20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp đại học y dược
1. Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh
Khoa Dược
Sổ Thu Hoạch
MÃ TÀI LIỆU: 80194
ZALO: 0917.193.864
Dịch vụ viết bài điểm cao :luanvantrust.com
HVTH: Nguyễn Phong
Lớp Dược Tá C1 – Khóa 32
GVCN: Hà Thị Thanh
GVHD: DS Nguyễn Thị Ngọc Mai
Tp.Hồ Chí Minh,
tháng 9/2014
2. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 1
LỜI NÓI ĐẦU
Ngành Dược là một bộ môn khoa học rất quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến
sức khỏe và sinh mệnh của mỗi con người. Vì vậy, ngành Dược được nhà nước ta đặc
biệt quan tâm chú trọng và tạo mọi điều kiện để nó được phát triển toàn diện, ngày
càng tiên tiến và chất lượng hơn.
Qua thời gian học tập và rèn luyện ở trường Đại Học Y Dược TPHCM, nhận
được sự quan tâm và chỉ dẫn tận tình của Quý thầy cô, sau những giờ học lý thuyết và
thực hành đã trang bị cho chúng em vốn kiến thức cơ bản, nhằm bổ sung kiến thức
trước khi tốt nghiệp, nhà trường đã tổ chức cho sinh viên chúng em tham gia kỳ thực
tập thực tế tại nhà thuốc, chúng em xin gửi lời tri ân đến các Thầy cô, Ban giám hiệu
trường Đại Học Y Dược TPHCM trong suốt thời gian qua đã tạo mọi điều kiện, giúp
em trang bị thêm kiến thức và hoàn thành kỳ thực tập. Với sự hướng dẫn tận tình của
Quý thầy cô, chúng em đã có được những trải nghiệm thực tế thật bổ ích:
Nâng cao thêm sự hiểu biết về những chủng loại thuốc
Kỹ năng, thái độ, khai thác thông tin với khách hàng
Sắp xếp, bảo quản, hướng dẫn sử dụng, phân chia liều dùng theo toa tại nhà
thuốc
Trong bài báo cáo này em xin nêu tổng quan về vị trí, phạm vi hoạt động và
quy chế về Dược liên quan đến nhà thuốc, cùng trích dẫn một số thông tin về những
nhóm thuốc thông dụng ở nhà thuốc. Quá trình hoàn thành bài báo cáo này sẽ không
tránh khỏi những thiếu sót, chúng em rất mong nhận được sự thông cảm và hướng dẫn
thêm của Quý thầy côtrong phần nhận xét để chúng em có thể hoàn thiện hơn về
chuyên môn.
Xin chân thành cảm ơn Quý thầy cô đã dành thời gian xem qua bản báo cáo
này. Chúc Quý thầy cô thật nhiều sức khỏe.
3. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 2
NỘI DUNG
I. TỔ CHỨC NHÂN SỰ, CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ NHÀ THUỐC,
1.1 Tên và địa chỉ đơn vị thực tập:
Nhà thuốc Cẩm Trúc
Địa chỉ:13 Phan Văn Hân P19,Bình Thạnh,Tp.HCM
1.2 Tổ chức nhân sự:
a. Sơ đồ tổ chức:
Dược Sĩ phụ trách nhà thuốc
DS.Nguyễn Thái Thùy Dung
Tư vấn hướng dẫn sử dụng thuốc
DS.Nguyễn Thị Ngọc Mai
Bán hàng :
DSTH.Huỳnh Ngọc Phương
DSTH.Nguyễn ThịThu Hồng
4. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 3
Chức năng và nhiệm vụ:
Dược sĩ phụ trách tại nhà thuốc:
Trình độ và kỹ năng:
Là Dược sĩ Đại học.
Sử dụng vi tính trình độ văn phòng.
Đã được huấn luyện “Thực hành tốt nhà thuốc”.
Nhiệm vụ cụ thể :
Quản lý,lưu trữ hồ sơ, hành chánh nghiệp vụ thuốc thành phẩm.
Xử lý nhập,xuất bán lẻ đến tay khách hàng
Xử lý hàng hóa cập nhật thông tin kịp thời đảm bảo đến tay người bệnh Đúng-
Đủ-Chất Lượng.
Quản lý chất lượng, duy trì thực hiện đúng các quy chế Dược.
Kết hợp với nhân viên nhà thuốc, lập báo cáo hàng hóa kịp thời hàng tháng.
Tổ tư vấn hướng dẫn sử dụng thuốc:
Trình độ và kỹ năng:
Là Dược sĩ Đại học.
Sử dụng vi tính trình độ văn phòng.
Đã được huấn luyện ” Thực hành tốt nhà thuốc”
Nhiệm vụ cụ thể:
Hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn, hợp lý , hiệu quả.
Quản lý chất lượng,duy trì thực hiện đúng các quy chế Dược.
Nhân viên bán hàng:
Trình độ và kỹ năng:
Dược sĩ trung cấp hay Dược tá (là nhân viên bán hàng): biết sử dụng máy tính.
Đã được huấn luyện”Thực hành tốt nhà thuốc”
Nhiệm vụ cụ thể:
Chịu mọi sự phân công của Dược sĩ phụ trách nhà thuốc GPP.
Bán hàng, soạn hàng thu tiền và giao hàng.
Kiểm tra hàng hóa hồ sơ đầy đủ trước khi giao hàng cho khách.
Cập nhật thông tin, nhập vào máy kịp thời các số liệu bán trong ngày.
Kết hợp với các nhân viên nhà thuốc thực hiện đúng các quy chế Dược.
5. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 4
CHƯƠNG II:
GIỚI THIỆU VỀ BỐ TRÍ MẶT BẰNG VÀ TRANG THIẾT BỊ
1. Sơ đồ nhà thuốc Cẩm Trúc
Chú thích:
1.Bình chữa cháy
2.Bảng giá
3.Nhiệt kế, ẩm kế
4.Cân sức khỏe
5. Bồn rửa tay
Thực
Phẩm
Chức Năng
Mỹ Phẩm
THUỐC KHÔNG KÊ ĐƠN THUỐC
KÊ
ĐƠN
Quầy thuốc Tủ Ra Lẻ
Thuốc
Máy
Vi Tính
Tủ biệt trữ
TỦ
HỒ
SƠ
CỬA RA
VÀO
1
GHẾ
NGỒI
2
4
3
BÀN
TƯ VẤN
5
9m
5m
6. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 5
2. Cơ sở vật chất, trang thiết bị và sơ đồ nhà thuốc:
a. Cơ sở vật chất và trang thiết bị
Diện tích:8.8m2 x 5m2
Có 6 tủ thuốc chứa thuốc, quầy tủ chắc chắn.
Nhà thuốc khang trang , sáng sủa, trang trí đẹp, vệ sinh sạch sẽ.
Bảng giá thuốc
Hàng ghế
Bồn rửa tay
Cân
Nhiệt kế- ẩm kế
Máy tính
Dụng cụ ra lẻ
Máy lạnh
Thiết bị ánh sáng
7. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 6
CHƯƠNG III:
NGUYÊN TẮC SẮP XẾP THUỐC VÀ BẢO QUẢN THUỐC
1. Nguyên tắc sắp xếp nhà thuốc:
Theo chế độ bảo quản: kê đơn và không kê đơn.
Theo nhóm điều trị.
3 dễ ,5 chống:
3 dễ;
Dễ thấy
Dễ lấy.
Dễ kiểm tra.
5 chống:
Chống ẩm móc,mối mọt ,chuột gián …
Chống quá hạn dung
Chống cháy nổ.
Chống nhầm lẫn.
Chống nhầm lẫn hư hao, mất mát.
Nguyên tắc:
+ FEFO: Hết hạn dung trước xuất trước.
+ FIFO:nhập trước xuất trước.
8. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 7
2. Chế độ bảo quản thuốc theo nhóm điều trị:
a. Thuốc kê đơn:
Nhóm điều trị Tên biệt dược Tên hoạt chất Hàm lượng
Thuốc tim
mạch
Nitromint Nitroglycerin 2,6mg
Captopril Captopril 25mg
Lisinopril Lisinopril 5mg
Dopegyt Methyldopa 250mg
Thuốc tiêu hóa
No-spa Drotaverin 40mg
Barole 20 Rabeprazole natri 20mg
Tiphaxiode Di – iodohydroxyquinolein 210mg
Thuốc Kháng
Sinh
Erythromycin Erythromycin 250 mg
Kalecin Clarithromycin 250 mg
Novomycine Spiramycin 1500000IU
Lincomycin Lincomycin 500mg
Clindamycin Clindamycin 150mg
Doxycyclin Doxycyclin 100mg
KLamentin 625 Amoxicilin,Acid clavulanic 625mg
Giảm
đau,kháng
viêm
K-cort Triamcinolon 80mg/2ml
Melonex Meloxicam 7,5mg
Zengesic
Paracetamol;
Diclofenac Natri
500mg
50mg
Diclophenac Diclofenac Natri 50mg
Hô hấp
Theophylin Theophylin 100mg
Asmacort
-Dexamethason acetat
-Theophylin
-Phenobarbital
0,25mg.
65mg
8,50mg.
Salbutamol Salbutamol 2mg
Thân kinh
Dogmatin Sulpiride 50mg
Dogwazin Sulpiride 50mg
Chống sốt rét Artesunat Artesunat 50mg
Nội tiết
Levothyrox Levothyroxine Natri 50 mcg
Gliclazid Gliclazid 80mg
Glucofast Metformin hydroclorid 500 mg
Tesmol Testosterole 25mg
Ovestin Estriol 0,5mg
9. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 8
Cầm máu Transamin Acid Tranesamic 250mg
Trị sán Albendazol Albendazol 400mg
b.Thuốc không kê đơn
Nhóm điều trị Tên biệt dược Tên hoạt chất Hàm lượng
Trị giun Mebendazol Mebendazol 500mg
An thần Rotunda Rotundin 30mg
Nội tiết
Marverlon
Desogestrel
Ethinylestradiol
150mcg
30mcg
Nicpostinew Levonorgestrel 1,5mg
Mifestad mifepristone 10 mg
Thuốc
tiêu hóa
Biosubtyl DL
Bacillus subtilis
Lactobacillus acidophilus:
Tá dược vừa đủ:
108-109 CFU/g
108-109 CFU/g
1g
Phytilax
Fel suillium
Aloe
Cassia
0,100g
0.050g
0,050g
Hasaflon
Diosmin
Hesperidin
450mg
50mg
Oresol
Dextro monohydrate
Kali clorid
Natri clorid
Natri citrate dihydrat
20mg
1,5mg
3,5 mg
2,9mg
Berberal Berberalclorid 10mg
Smecta
Smectite intergrade bản chất
beidellitique
Glucose monohydrate
Saccharine sodique
Vanilline
3g.
0,749g.
0,07g.
0,04g
Chống dị ứng
Allor 10 Loratadin 10mg
Dopola Dexchlorpheniramine 2mg
Giảm đau hạ
sốt.
Kháng viêm
Alphachymotrypsi
n
Alphachymotrypsin 4,2mg
Doczen Serratiopeptidase 5 mg
Alaxan
Paracetamol
Ibuprofen
325mg
200mg
10. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 9
Paracetamol
Codein
Paracetamol
Codein
500mg
Protamol
Paracetamol
Ibuprofen
325mg
200mg
Vitamin,
khoáng chất
Calcium-D
Calcium
Vitamin D
500mg
200 IU
Vitamin AD
Vitamin A
Vitamin D3
5000IU
500IU
Vitamin B1-B6-
B12
Vitamin B1
Vitamin B6
Vitamin B12
125mcg
125mcg
125mcg
Bnervit-C
Vitamin B1
Vitamin B2
Vitamin B6
Vitamin C
Vitamin PP
15mg
10mg
5mg
300mg
50mg
Hô hấp
Eugica
Eucalyptol
Menthol
Tinh dầu tần
Tinh dầu gừng
100mg
0,5mg
0,18mg
0,5mg
Decolgen
Acetaminophen
Chlorpheniramine
Phenylpropanolamine
chlorhydrate
300mg
1 mg
12,5mg
Topplussan
Oxomemazin HCL
Guaifenesin
Natri benzoate
Paracetamol
1,65 mg
33,3mg
3,3mg
33,3mg
11. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 10
CHƯƠNG IV:
SỔ SÁCH, TÀI LIỆU, SÁCH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRONG NHÀ
THUỐC
1. Mẫu sổ, thông tư qui chế nhà thuốc: (xem phụ lục)
Quyết định nguyên tắc tiêu chuẩn “thực hành nhà thuốc “ (Ban hành theo quyết
định số 11/2007/QĐ-BYT ngày 24 tháng 01 năm 2007 của Bộ Trưởng Bộ Y Tế)
Thông tư ban hành danh mục thuốc không kê đơn (Ban hành kèm theo Thông
tư số 08/2009/TT-BYT ngày 01 tháng 07 năm 2009)
Qui chế thuốc kê đơn trong điều trị ngoại trú (Ban hành kèm theo Quyết định
số 04/2008/QĐ-BYT, ngày 01 tháng 02 năm 2008)
Sổ kiểm soát chất lượng định kỳ
Sổ theo dõi nhiệt độ -độ ẩm
Sổ theo dõi tác dụng phụ của thuốc
Sổ theo dõi góp ý của thanh tra
Sổ theo dõi vệ sinh
Bản theo dõi nhiệt độ -độ ẩm kho
Sách tra cứu thông tin hướng dẫn sử dụng thuốc
Dược thư quốc gia
Vidal
Mins
Tra cứu biệt dược mới và thuốc thông thường
2. Qui trình thao tác chuẩn gồm:13 qui trình.
1.Soạn thảo quy trình thao tác chuẩn
2.Quy trình mua thuốc
3.Quy trình bán và tư vấn sử dụng thuốc bán theo đơn
4. Quy trình bán và tư vấn sử dụng thuốc bán không theo đơn
5.Quy trình bảo quản theo dõi chất lượng
6.Quy trình giải quyết đối với thuốc bị kiếu nại hoặc thu hồi
7.Quy trình đào tạo nhân viên
8.Quy trình tư vấn điều trị
9.Quy trình vệ sinh nhà thuốc.
10.Quy trình ghi chép nhiệt độ và độ ẩm.
11.Quy trình sắp xếp và trình bày
12.Quy trình mô tả công việc phụ trách
13. Quy trình mô tả công việc nhân viên bán hàng.
12. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 11
CHƯƠNG V:
CÁC NHÓM THUỐC THÔNG DỤNG Ở NHÀ THUỐC
1. Danh mục thuốc được phép kinh doanh tại nhà thuốc :
THUỐC KÊ ĐƠN ( xem thêm phần phụ lục)
Nhóm tiêu hóa:
Thành phần:
Công thức bào chế cho 1 viên nén:
Alverin citrat................................40 mg
Chỉ định:
Chống co thắt cơ trơn
Đau bụng kinh
Các cơn đau quặn thận, quặn mật
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Buồn nôn, đau đầu
Ngứa, phát ban, chóng mặt
Tiêm IV nhanh hạ huyết áp
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Đau không rõ nguyên nhân
Tắc ruột, liệt ruột
Thành phần:
Metoclopramid hydroclorid.........10 mg
Tá dược vđ .........1 viên
Chỉ định:
Buồn nôn, nôn
Rối loạn nhu động ruột
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Tăng prolactine máu, vô kinh, tăng tiết sữa, vú to ở
đàn ông
Mệt mỏi, chóng mặt
Chống chỉ định:
Mẫn cảm, đau không rõ nguyên nhân
Tắc ruột, thủng ruột
13. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 12
Thành phần:
Diiodohydroxyquinolein 210mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
Chỉ định:
Tiêu chảy cấp, nhiễm amip đường ruột
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Rối loạn tiêu hóa
Rối loạn chức năng tuyến giáp
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Cường giáp
Phụ nữ có thai, cho con bú
Nhóm cầm máu:
Thành phần:
Carbazochrome dihydrate 10mg.
Chỉ định:
Dùng như thuốc cầm máu để chuẩn bị phẫu thuật
ngoại khoa và điều trị xuất huyết do mao mạch.
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Thành phần:
Acide tranexamique 500 mg
Chỉ định:
Bệnh bạch cầu, thiếu máu bất sản, ban xuất huyết
Xuất huyết bất thường trong và sau khi phẫu thuật
Tác dụng phụ:
Dị ứng, Ngứa, nổi mề đay
Chán ăn, buồn nôn, tiêu chảy
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Huyết khối não, nhồi máu cơ tim, viêm tĩnh mạch
huyết khối
14. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 13
Suy thận
Nhóm nội tiết:
Thành phần:
Ống tiêm 25 mg/ml
Chỉ định:
Rối loạn kinh nguyệt
Vô sinh
Dọa sẩy thai do suy hoàng thể
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Tăng cân, vàng da, ứ mật
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Ung thư vú, ung thư tử cung
Suy gan
Phụ nữ có thai, cho con bú
Thành phần:
Acarbose 50mg
Chỉ định:
Đái tháo đường tuýp 2
Hỗ trợ điều trị đái tháo đường tuýp 1
Tác dụng phụ:
Trướng bụng và đầy hơi, đau bụng
Tiêu chảy
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Viêm nhiễm đường ruột
15. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 14
Thành phần:
Estriol 0,5mg
Chỉ định:
Ngứa rát âm đạo
Viêm nhiễm tái diễn, tiểu không tự chủ
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Viêm nhiễn nơi đặt thuốc
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Ung thư vú, ung thư cổ tử cung
Phụ nữ có thai, cho con bú
Nhóm hô hấp:
Thành phần:
Dextromethorphan
Diprophyllin
Lysozym
Chỉ định:
Ho do viêm họng, viêm phổi
Viêm phế quản
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Rối loạn tiêu hóa
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Suy gan, suy thận
Đang sử dụng IMAO
16. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 15
Thành phần:
Theophyllin 100mg
Chỉ định:
Hen phế quản
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Nhịp tim nhanh.
Tình trạng kích động, bồn chồn.
Buồn nôn, nôn.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Loạn nhịp tim
Trẻ em < 30 tháng
Động kinh
Thành phần:
Terbutalinsulphate 0,3mg
Chỉ định:
Giảm co thắt trong hen phế quản và trong viêm phế
quản mãn
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Nhức đầu, chuột rút và đánh trống ngực
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
17. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 16
Nhóm tim mạch:
Thành phần:
Captopril 25mg
Chỉ định:
Tăng huyết áp, suy tim, sau nhồi máu cơ tim
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Hạ huyết áp
Suy thận cấp
Ho khan
Tăng kali huyết
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Hẹp động mạch thận hai bên
Phụ nữ có thai, cho con bú
Thành phần:
Digoxin 0,25mg
Chỉ định:
Suy tim, rung nhĩ
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Chán ăn, buồn nôn, nôn.
Ðau dây thần kinh.
Blốc nhĩ - thất, blốc xoang nhĩ
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Blốc nhĩ - thất độ hai, bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn
18. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 17
Thành phần:
Aspirin 81mg
Chỉ định:
Ngừa chứng huyết khối
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Loét dạ dàng – tá tràng
Co thắt phế quản
Chảy máu kéo dài
Suy gan suy thận
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Loét dạ dày – tá tràng
Suy gan suy thận
Hen suyễn
Phụ nữ có thai
Nhóm thuốc chống dị ứng:
Thành phần:
Betamethasone
Dexchlorpheniramin
Chỉ định:
Viêm mũi dị ứng, mề đay, hen phế quản
Viêm da dị ứng. dị ứng với thuốc
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Chóng mặt, buồn nôn
Nhức đầu, lo âu
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Nhiễm nấm toàn thân
19. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 18
Thành phần:
Promethazin 15mg
Chỉ định:
Dị ứng: mề đay, thức ăn, mẫn ngứa, hô hấp
Ho khan
Chống nôn, say tàu xe
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Buồn ngủ, khô miệng, khát nước, táo bón, bí tiểu
Hạ huyết áp thế đứng
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Người lái xe, vận hành máy móc
Ngộ dộc thuốc mê, thuốc ngủ
Trẻ em, phụ nữ có thai, cho con bú
Nhóm kháng sinh:
Thành phần:
Amoxicillin 500 mg
Acid clavulanat 125 mg
Chỉ định:
Nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng, cơ xương
khớp…
Viêm gan
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Rối loạn tiêu hóa
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Dị ứng với kháng sinh nhóm penicillin
20. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 19
Thành phần:
Nalidixic acid 500mg
Chỉ định:
Nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Rối loạn tiêu hóa
Tổn thương da do ánh sáng
Tổn thương xương khớp
Suy gan, suy thận
Viêm gân Achill
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Trẻ em < 15 tuổi
Phụ nữ có thai, cho con bú
Thiếu men G6PD
Thành phần:
Itraconazole 100mg
Chỉ định:
Gàu, lang ben, hắc lào
Nấm da, móng, phổi, nấm bẹn
Phòng nhiễm nấm ở bệnh nhân HIV
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Rối loạn tiêu hóa, Rối loạn nội tiết
Rối loạn nội tiết
Suy gan
Rụng tóc
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Suy gan
Phụ nữ có thai, cho con bú
21. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 20
Nhóm thần kinh:
Thành phần:
Sulpiride 50mg
Chỉ định:
Điều trị hội chứng rối loạn tâm thần như
tâm thần phân liệt.
Hỗ trợ điều trị hội chứng Tourette, rối
loạn lo âu, chóng mặt, loét nhẹ đường tiêu
hóa
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Rối loạn giấc ngủ, quá kích thích, lo âu có
thể xảy ra. Tác dụng ngoại tháp xuất hiện
thường xuyên như với clopromazin nhưng
thường nhẹ hơn. Hiếm khi xảy ra rối loạn
vận động chậm.
Tim mạch:
Hạ huyết áp: rất hiếm, có thể xảy ra khi
quá liều
Tăng huyết áp: chưa rõ nhưng dường như
do tác động chủ vận thể noradrenalin.
Nên tránh sử dụng sulpirid khi đang điều
trị bệnh u tế bào ưa crôm và hết sức thận
trọng khi kê toa sulpirid cho bệnh nhân bị
cao huyết áp.
Rối loạn chuyển hóa porphyrin.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
u tế bào ưa crôm (do có nguy cơ gây cao
huyết áp nặng)
22. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 21
Nhóm giảm đau – kháng viêm:
Thành phần:
Paracetamol 500mg
Diclofenac 50mg
Chỉ định:
Hạ sốt
Giảm đau (đau đầu, đau răng,…)
Kháng viêm(viêm khớp, viêm cột sống,…)
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Loét dạ dàng – tá tràng
Co thắt phế quản
Chảy máu kéo dài
Suy gan suy thận
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Loét dạ dày – tá tràng
Suy gan suy thận
Hen suyễn
Phụ nữ có thai
Thành phần:
Meloxicam 7,5mg
Chỉ định:
Giảm đau (đau đầu, đau răng,…)
Kháng viêm(viêm khớp, viêm cột sống,…)
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Loét dạ dàng – tá tràng
Co thắt phế quản
Chảy máu kéo dài
Suy gan suy thận
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Loét dạ dày – tá tràng
Suy gan suy thận
23. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 22
Hen suyễn
Phụ nữ có thai
Thành phần:
Indomethacin 25mg
Chỉ định:
Viêm thấp khớp, viêm cứng khớp sống, viêm
xương khớp, đau dây thần kinh, gout cấp
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Loét dạ dàng – tá tràng
Co thắt phế quản
Chảy máu kéo dài
Suy gan suy thận
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Loét dạ dày – tá tràng
Suy gan suy thận
Hen suyễn - Phụ nữ có thai
Nhóm thuốc chống sốt rét:
Thành phần:
Artesunat 50 mg
Chỉ định:
Điều trị sốt rét do Plasmodium falciparum đã dề
kháng thuốc
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Rối loạn tiêu hóa
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
24. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 23
Nhóm tiêu hóa (loét dạ dày – tá tràng):
Thành phần:
Omeprazole 20mg
Chỉ định:
Tăng tiết acid dịch vị
Loét dạ dày – tá tràng
Trào ngược dạ dày – thực quản
Tác dụng phụ:
Suy gan, suy thận
Rối loạn tiêu hóa
Dị ứng
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Suy gan, suy thận
U ác tính ở dạ dày
Phụ nữ có thai, cho con bú
Thành phần:
Lansoprazole 30mg
Chỉ định:
Tăng tiết acid dịch vị
Loét dạ dày – tá tràng
Trào ngược dạ dày – thực quản
Tác dụng phụ:
Suy gan, suy thận
Rối loạn tiêu hóa
Dị ứng
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Suy gan, suy thận
U ác tính ở dạ dày
Phụ nữ có thai, cho con bú
25. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 24
Thành phần:
Cimetidine 300mg
Chỉ định:
Tăng tiết acid dịch vị
Loét dạ dày – tá tràng
Trào ngược dạ dày – thực quản
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Rối loạn tiêu hóa
Rối loạn nội tiết
Rối loạn thần kinh
Đau cơ, sốt
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Suy gan, suy thận
Trẻ em < 16 tuổi
Phụ nữ có thai, cho con bú
THUỐC KHÔNG KÊ ĐƠN
Nhóm vitamin và khoáng chất:
Thành phần:
Magnesi lactat dihydrat 470 mg
Vitamin B6 5mg
Chỉ định:
Thiếu vitamin B6
Viêm dây thần kinh do thuốc (isoniazid)
Tác dụng phụ:
Dị ứng:
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
26. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 25
Thành phần:
Rutin 50mg
Vitamin C 50mg
Chỉ định:
Tăng tính bền thành mạch
Chảy máu do giòn mao mạch
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Rối loạn tiêu hoá, rối loạn thần kinh thực vật
nhẹ
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu và loạn
chuyển hoá oxalat
Thành phần:
Vitamin A 5000 IU
Vitamin D3 500IU
Chỉ định:
Phòng và trị các bệnh còi xương, chậm lớn,
quáng gà, khô mắt
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Tăng calci huyết, calci niệu
27. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 26
Nhóm hô hấp
Thành phần:
Eucalyptol........... 100 mg
Menthol.............. 0,5 mg
Tinh dầu tần......... 0,18 mg
Tinh dầu gừng........ 0,5 mg
Chỉ định:
Làm dịu cơn ho, sát trùng đường hô hấp
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Trẻ sơ sinh
Thành phần:
Codein 10mg
Terpin hydrat 100mg
Natri benzoat 150mg
Chỉ định:
Điều trị triệu chứng các tình trạng ho
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Táo bón, ngủ gà
Chóng mặt, buồn nôn, ói mửa, co thắt phế
quản, dị ứng da, ức chế hô hấp
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Hen suyễn
Suy hô hấp
28. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 27
Thành phần:
Bromhexin 8mg
Chỉ định:
Điều trị rối loạn dịch tiết của phế quản
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Kích thích dạ dày, ruột, buồn nôn, nôn, tiêu
chảy
Phản ứng dị ứng, nổi mề đay, nhức đầu,
chóng mặt có thể xảy ra
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Phụ nữ có thai và cho con bú
Loét dạ dày – tá tràng
Nhóm tiêu hóa:
Thành phần:
Berberin 50mg
Chỉ định:
Tiêu chảy do lỵ trực khuẩn, lỵ amip
Viêm ruột
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Co thắt tử cung
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Phụ nữ có thai
29. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 28
Thành phần:
Loperamid 2mg
Chỉ định:
Tiêu chảy cấp và mạn tính
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Buồn nôn, nôn, táo bón,khô miệng
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Trẻ < 8 tuổi
Phụ nữ có thai
Lỵ amip cấp
Suy gan
Thành phần:
Bột mật heo 0,100g
Lô hội 0,050g
Thảo quyết minh 0, 050g
Chỉ định:
Thông mật, nhuận trường, trị táo bón đặc biệt
cho người già thiếu khả năng gan mật.
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Rối loạn tiêu hóa
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Nhóm chống di ứng:
Thành phần:
Loratadine 10mg
Chỉ định:
Viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc dị ứng, triệu
chứng mề đay
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Đau đầu, khô miệng
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
30. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 29
Thành phần:
Dexchlopheniramin 2mg
Chỉ định:
Viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc dị ứng, triệu
chứng mề đay
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Táo bón
Khô miệng, bí tiểu, buồn nôn, buồn ngủ
Suy hô hấp
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Hen suyễn
Trẻ em < 2 tuổi
Phụ nữ co thai, cho con bú
Thành phần:
Fexofenadin 60mg
Chỉ định:
Viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc dị ứng, triệu
chứng mề đay
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Nhức đầu
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Suy gan
Trẻ em
Phụ nữ có thai, cho con bú
31. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 30
Nhóm loét dạ dày – tá tràng:
Thành phần:
Cimetindine 200mg
Chỉ định:
Tăng tiết acid dịch vị
Loét dạ dày – tá tràng
Trào ngược dạ dày – thực quản
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Rối loạn tiêu hóa
Rối loạn nội tiết
Rối loạn thần kinh
Đau cơ, sốt
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Suy gan, suy thận
Trẻ em < 16 tuổi
Phụ nữ có thai, cho con bú
Thành phần:
Al(OH)3 400mg
Mg(OH)3 400mg
Chỉ định:
Tăng tiết acid dịch vị
Loét dạ dày – tá tràng
Tác dụng phụ:
Giảm phospho huyết
Táo bón
Dị ứng
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Suy thận nặng
Giảm phospho huyết
32. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 31
Thành phần:
Chỉ định:
Tăng tiết acid dịch vị
Loét dạ dày – tá tràng
Tác dụng phụ:
Táo bón
Dị ứng
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Suy thận nặng
Nhóm giảm đau – hạ sốt – kháng viêm
Thành phần:
Paracetamol 500mg
Chỉ định:
Hạ sốt
Giảm đau (đau đầu, đau răng, đau bụng)
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Hoại tử tế bào gan
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Suy gan
Thành phần:
Serratiopeptidase 10mg
Chỉ định:
Giảm viêm và phù nề sau chấn thương
Rối loạn dịch tiết đường hô hấp
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
33. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 32
Thành phần:
Paracetamol 500mg
Codein phosphate 30mg
Chỉ định:
Hạ sốt
Giảm đau (đau đầu, đau răng, đau bụng)
Giảm đau không đáp ứng với các thuốc giảm
đau ngoại biên
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Hoại tử tế bào gan
Suy hô hấp
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Suy gan
Hen suyễn
Trẻ em
Nhóm thuốc trị giun:
Thành phần:
Mebendazol 500mg
Chỉ định:
Trị giun đũa, giun móc, giun tóc, giun kim
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Phụ nữ có thai
Trẻ em < 2 tuổi
Suy gan
34. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 33
Nhóm an thần:
Thành phần:
Rotudin 30mg
Chỉ định:
An thần, gây ngủ
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Liều cao gây loạn nhịp tim
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Nhóm nội tiết
Thành phần:
Ethynyl estradiol 0,03mg
Lenovogestrel 0.125mg
Chỉ định:
Tránh thai hằng ngày
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Tăng cân, vàng da, ứ mật, căng ngực
Tăng huyết áp
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Phụ nữ > 40 tuổi
Ung thư vú, ung thư tử cung
Xơ vữa động mạch, viêm tắc tĩnh mạch
Phụ nữ có thai, cho con bú
35. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 34
Thành phần:
Lenovogestrel 0,75mg
Chỉ định:
Ngừa thai khẩn cấp sau giao hợp
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Suy gan
Xuất huyết âm đạo bất thường
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Suy gan
Ung thư vú, ung thư tử cung
Xuất huyết âm đạo bất thường
Thành phần:
Ethynyl estradiol 0,03mg
desogestrel 0,15mg
Chỉ định:
Tránh thai hằng ngày
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Tăng cân, vàng da, ứ mật, căng ngực
Tăng huyết áp
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Phụ nữ > 40 tuổi
Ung thư vú, ung thư tử cung
Xơ vữa động mạch, viêm tắc tĩnh mạch
Phụ nữ có thai, cho con bú
36. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 35
Nhóm đông dược
Nhóm thực phẩm chức năng:
37. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 36
Nhóm mỹ phẩm
Dụng cụ y tế
38. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 37
2. Hoạt động hướng dẫn sử dụng thuốc:
Đơn thuốc 5
Họ và tên bệnh nhân: Lê Duy Hùng Tuổi : 30
Giới tính: Nam
Địa chỉ: 20/9 Nguyễn Thái sơn, F4, Q Gò Vấp, Tp HCM.
Chuẩn đoán bệnh: Chấn thương
1. Augmentin 1g Viên- Uống SL: 14
Sáng: 1 Trưa: 0 Chiều: 1 Tối: 0
2. Efferalgan codein, Viên- Uống(Paracetamol + Codein) SL:14
Sáng: 1 Trưa: 0 Chiều: 1 Tối: 0
3. Diclofenac 50mg Viên – Uống SL: 21
Sáng: 1 Trưa: 1 Chiều: 0 Tối: 1
4. Noflux, Viên- Uống(Lysozyme) SL: 21
Sáng: 1 Trưa: 1 Chiều: 0 Tối: 1
Ngày 20 tháng 07 năm 2013
Bác sĩ khám bệnh
Bước 1:Chào hỏi và khai thác thông tin từ bệnh nhân hoặc người mua thuốc.
Bước 2:Giải thích cho bệnh nhân về từng loại thuốc có trong đơn theo chỉ định điều trị
chính(Chấn thương)
1. Augmentin :Là kháng sinh Amoxicillin phối hợp với Acid clavulanic dùng
để điều trị ngắn hạn nhiễm khuẩn da và mô mềm, xương khớp trong các
trường hợp chấn thương mềm.
2. Efferalgan Codein: Là phối hợp của Paracetamol và Codein, ngoài tác dụng
hạ sốt giảm đau( đau dây thần kinh, đau toàn thân, đau cơ) còn dùng trị ho.
3. Diclofenac: Là thuốc kháng viêm không steroid có đặc tính giảm đau,
kháng viêm.
39. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 38
4. Noflux(Lysozyme): Là men kháng viêm mới trong điều trị các tình trạng
viêm, phù nề nội khoa và ngoại khoa: Viêm phế quản, viêm xoang cấp và
mãn tính, viêm phổi, viêm bể thận, viêm xương khớp, viêm phần phụ, tụ
máu bầm và chống xuất huyết sau phẫu thuật niệu, răng hàm mặt.
Bước 3: Hướng dẫn cách sử dụng từng loại thuốc có trong đơn:
_ Augmentin 1g: uống nguyên viên,uống sau bữa ăn
Sáng: 1 Trưa: 0 Chiều: 1 Tối
_ Efferalgan codein, :cho viên thuốc vào ly chứa khoảng 200ml nước lọc đã đun
sôi để nguội ,đến khi viên sủi hòa tan hoàn toàn,uống ngay sau đó. Uống sau bữa ăn
Sáng: 1 Trưa: 0 Chiều: 1 Tối: 0
5. Diclofenac 50mg ;uống nguyên viên. Uống sau bữa ăn
Sáng: 1 Trưa: 1 Chiều: 0 Tối: 1
6. Noflux: uống nguyên viên. Uống sau bữa ăn
Sáng: 1 Trưa: 1 Chiều: 0 Tối: 1
Bước 4: Lời khuyên dành cho bệnh nhân trong quá trình điều trị bệnh.
_ Tránh làm nặng
_Chế độ sinh hoạt ,ăn uống nghỉ ngơi hợp lý
_Điều trị đúng theo chỉ định của bác sĩ.
40. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 39
Tư vấn thuốc không kê đơn
Thuốc ngừa thai hằng ngày Maverlon (vỉ 21 viên)
Giới thiệu với khách hàng về hình thức trình bày của thuốc: vỉ 21 viên nang được đánh
dấu theo các ngày trong tuần nhằm để khách hàng dễ sử dụng và nếu có quên uống
thuốc thì biết được chính xác ngày nào đã quên.
Cách sử dụng thuốcngừa thai hằng ngày:
Uống viên đầu tiên của vỉ vào ngày thứ nhất có kinh nguyệt, uống vào một giờ nhất
định trong ngày để tránh tình trạng quên thuốc, tốt nhất là vào buổi tối trước khi đi ngủ
vì thuốc có tác dụng phụ sẽ làm sạm da khi ra nắng. Dùng liên tục cho đến khi hết vỉ
thuốc (21 viên), sau đó ngưng 7 ngày, trong 7 ngày sẽ có hiện tượng kinh nguyệt.
Dùng tiếp vỉ thuốc thứ hai sau 7 ngày đó.
Quên uống thuốc:
Quên 1 viên: uống bù ngay khi nhớ ra và uống viên thuốc của ngày hôm đó vào giờ
bình thường
Quên 2 viên: uống bù 2 viên ngay khi nhớ ra và uống viên của ngày hôm đó vào giờ
bình thường, ngoài ra, phải sử dụng biện pháp tránh thai phối hợp (bao cao su) trong 7
ngày sau đó
Quên 3 viên: bỏ vỉ thuốc đang sử dụng và bắt đầu uống vỉ thuốc mới, cũng cần sử
dụng biện pháp tránh thai phối hợp trong vòng 7 ngày sau
Tác dụng phụ:
Có thể gây tăng cân nhưng không đáng kể, vì thuốc gây giữ muối và nước. Có cảm
giác căng ngực
Chống chỉ định:
Người mẫn cảm với thuốc và bệnh nhân ung thư vú, ung thư tử cung không được sử
dụng, ngoài ra, phụ nữ trên 40 tuổi cũng ko được sử dụng thuốc này
41. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 40
KẾT LUẬN -KIẾN NGHỊ
Trong thời gian thực tập nhà thuốc Trường Đại Học Y Dược TPHCM, chúng
em đã có cơ hội tiếp xúc làm quen với thực tế, cũng hiểu rõ hơn về từng loại thuốc
như: Hoạt chất, hàm lượng, chỉ định, tác dụng phụ, chống chỉ định, liều lượng cách
dùng. Cách hướng dẫn, sử dụng thuốc hợp lý, an toàn, hơn cho người bệnh. Học hỏi
thêm nhiều điều về công tác tư vấn, tuyên truyền chăm sóc khỏe cho người bệnh.
Thông qua quá trình thực tập vừa qua, chúng em đã được hướng dẫn cách sắp xếp, bảo
quản, cấp phát thuốc cho bệnh nhân. Ngoài ra, chúng em cũng được tham gia trực tiếp
vào công việc ở nhà thuốc như: sắp xếp thuốc, lấy thuốc, vệ sinh nhà thuốc và tham
gia cấp phát, hướng dẫn cho bệnh nhân.
Quá trình học tập tuy không dài nhưng đủ để chúng em nhận biết rằng mình là
dược sĩ trung học tương lai, sẽ trực tiếp hướng dẫn thuốc cho bệnh nhân nên cần luôn
trao dồi kiến thức, nâng cao hiểu biết, cố gắng hướng dẫn người bệnh việc sử dụng
thuốc đúng đắn, hợp lý và an toàn nhất. Qua bài báo cáo này, chúng em xin chân thành
cảm ơn Ban Giám Hiệu Nhà Trường và Giáo viên bộ môn Hóa Dược, cùng Dược sĩ
phụ trách nhà thuốc đã tạo điều kiện tốt nhất để chúng em có thể hoàn thành tốt quá
trình thực tập này.
42. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 41
PHỤ LỤC 1:
CÁC NHÓM THUỐC THÔNG DỤNG Ở NHÀ THUỐC
Nhóm kháng sinh:
Thành phần:
Amoxicilin 500mg
Chỉ định:
Nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng, cơ xương
khớp…
Viêm gan
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Rối loạn tiêu hóa
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Dị ứng với kháng sinh nhóm penicillin
Thành phần:
Neomycin 35000IU
Polymyxine B 35000IU
Nystatin 100.000IU
Chỉ định:
Huyết trắng, viêm âm đạo
Nhiễm nấm Candida albicans
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Thành phần:
Metronidazol 200mg
Chloramphenicol 80mg
Dexamethasone 0,5mg
Nystatin 100.000IU
Chỉ định:
Viêm niệu đạo, âm đạo do Trichomonas,
Caldida albicans
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
43. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 42
Thành phần:
Secnidazole 500mg
Chỉ định:
Nhiễm amip ở mô
Viêm âm đạo do Trichomonas
Nhiễm khuẩn kỵ khí
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Rối loạn tiêu hóa
Rối loạn thần kinh
Suy gan
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Suy gan
Thành phần:
Ketoconazole 200mg
Chỉ định:
Gàu, lang ben, hắc lào
Nấm da, móng, phổi, nấm bẹn
Viêm da tiết bã
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Rối loạn tiêu hóa, Rối loạn nội tiết
Rối loạn nội tiết
Suy gan
Rụng tóc
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Suy gan
Phụ nữ có thai, cho con bú
44. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 43
PHỤ LỤC 2:
SỔ SÁCH, CHỨNG TỪ
NHÀ THUỐC ÂU VIỆT
PHIẾU THEO DÕI NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ ẨM
Tháng … Năm 20…
- Giới hạn nhiệt độ: dưới 30o C.
- Giới hạn độ ẩm: dưới 75%.
Ngày
Nhiệt độ (oC) Độ ẩm (%) Ký tên
Ghi chú
9h 15h 9h 15h Người thực hiện Người kiểm tra
1
2
3
4
5
6
7
8
…
Ghi chú: Khi nhiệt độ, độ ẩm vượt giới hạn, phải điều chỉnh máy kịp thời, ghi lại kết quả sau
khi điều chỉnh.
NHÀ THUỐC TƯ
NHÂN ÂU VIỆT
QUI TRÌNH THAO TÁC CHUẨN Trang số :1/3
Mã số:SOP 02.GPP
Ấn bản:01
Bản sao
MUA THUỐC
Những thay đổi đã có
Ngày tháng Nội dung thay đổi Lần ban hành
29/05/2022 Ban hành lần đầu 01
45. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 44
NHÀ THUỐC ÂU VIỆT
SỔ KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG THUỐC ĐỊNH KỲ
Ngày
tháng
Tên hàng hóa, quy cách,
hàm lượng
Số lô
Hạn
dùng
Số
lượng
Nhận xét
chất lượng
Phân loại
chất lượng
Ghi chú
Dược sĩ phụ trách nhà thuốc Nhân viên theo dõi
46. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 45
NHÀ THUỐC ABC
SỔ THEO DÕI TÁC DỤNG PHỤ
Stt Tên thuốc
Nồng độ,
Hàm lượng
Số lô
Hạn
dùng
Tên khách
hàng
Địa chỉ
Giới
tính
Tuổi Tác dụng phụ
47. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 46
NHÀ THUỐC ABC
SỔ THEO DÕI VỆ SINH NHÀ THUỐC
Tháng…. Năm 20…
Đối tượng
Ngày
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
Lau nền
Lau tủ
Lau bàn ghế
Lau tường
Quét trần
Sắp xếp thuốc
Người thực hiện
Người kiểm tra
Ghi chú: Đánh dấu chéo vào mục có thực hiện
48. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 47
PHỤ LỤC 3:
PHẦN MỀM QUẢN LÝ GPP
49. Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 48
PHỤ LỤC 4:
SÁCH TRA CỨU THÔNG TIN
50. MỤC LỤC
Trang
LỜI NÓI ĐẦU.........................................................................................................................1
NỘI DUNG ..............................................................................................................................2
I. TỔ CHỨC NHÂN SỰ, CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ NHÀ THUỐC,.......................................2
1.1 Tên và địa chỉ đơn vị thực tập:.......................................................................................... 2
1.2 Tổ chức nhân sự:.............................................................................................................. 2
CHƯƠNG II: GIỚI THIỆU VỀ BỐ TRÍ MẶT BẰNG VÀ TRANG THIẾT BỊ....4
1. Sơ đồ nhà thuốc Trường Trung Cấp Âu Việt....................................................................4
2. Cơ sở vật chất, trang thiết bị và sơ đồ nhà thuốc:............................................................. 5
CHƯƠNG III: NGUYÊN TẮC SẮP XẾP THUỐC VÀ BẢO QUẢN THUỐC .....6
1. Nguyên tắc sắp xếp nhà thuốc:............................................................................................ 6
2. Chế độ bảo quản thuốc theo nhóm điều trị:........................................................................... 7
CHƯƠNG IV: SỔ SÁCH, TÀI LIỆU, SÁCH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRONG
NHÀ THUỐC....................................................................................................................... 10
1. Mẫu sổ, thông tư qui chế nhà thuốc: (xem phụ lục) ........................................................ 10
2. Qui trình thao tác chuẩn gồm:13 qui trình. .................................................................... 10
CHƯƠNG V: CÁC NHÓM THUỐC THÔNG DỤNG Ở NHÀ THUỐC .............. 11
1. Danh mục thuốc được phép kinh doanh tại nhà thuốc :........................................................ 11
2. Hoạt động hướng dẫn sử dụng thuốc:................................................................................. 37
KẾT LUẬN -KIẾN NGHỊ................................................................................................. 40
PHỤ LỤC 1: CÁC NHÓM THUỐC THÔNG DỤNG Ở NHÀ THUỐC .............. 41
PHỤ LỤC 2: SỔ SÁCH, CHỨNG TỪ .......................................................................... 43
PHỤ LỤC 3: PHẦN MỀM QUẢN LÝ GPP................................................................ 47
PHỤ LỤC 4: SÁCH TRA CỨU THÔNG TIN ............................................................ 48