SlideShare a Scribd company logo
1 of 53
LUẬT THUẾ
THU NHẬP DOANH NGHIỆP
 Luật số: 14/2008/QH12, ngày 03/6/2008


  Người GT: Nguyễn Thị Cúc
           Chủ tịch
        Hội tư vấn thuế Việt
             nam
NỘI DUNG
   SỰ CẦN THIẾT PHẢI BAN HÀNH
    LUẬT THUẾ TNDN
   MỤC TIÊU YÊU CẦU SỬA ĐỔI
    LUẬT THUẾ TNDN
   NỘI DUNG MỚI CỦA LUẬT THUẾ
    TNDN
SỰ CẦN THIẾT
   Luật thuế TNDN hiện hành 01/01/2004 thay
    thế Luật thuế TNDN (1997).
   TNDN góp phần cải thiện môi trường đầu tư,
    thúc đẩy cải cách hành chính trong quản lý
    thuế và thực hiện ưu đãi đầu tư; đáp ứng
    được yêu cầu của thực tiễn Việt nam
   góp phần bảo đảm nguồn thu quan trọng của
    NSNN: năm 2003: 36.305 tỷ; 2004: 42.798
    tỷ ; 2005: 60.153 tỷ ; 2006: 75.256 tỷ, trong
    đó dầu thô chiếm 50%.
SỰ CẦN THIẾT
Những nhược điểm, hạn chế :
 1. Thuế suất 28% chưa thực sự cạnh tranh

  trong thu hút đầu tư nước ngoài do các nước
  trong khu vực đã có sự điều chỉnh giảm;
 2. Ưu đãi thuế còn dàn trải, phức tạp, chưa

  phát huy hiệu quả phân bổ nguồn lực trong
  đầu tư để đáp ứng yêu cầu về phát triển KT
  theo vùng và lãnh thổ, nhất là thu hút đầu tư
  vào các địa bàn có điều kiện KT - XH đặc biệt
  khó khăn;
SỰ CẦN THIẾT
   3. Căn cứ tính thuế (bao gồm thu nhập
    chịu thuế, chi phí được trừ và không
    được trừ) chưa thực sự minh bạch,
    chưa phù hợp với thông lệ quốc tế.
   4. Một số nội dung của Luật đã được
    chuyển sang điều chỉnh tại các Luật
    khác như Luật quản lý thuế, Luật thuế
    thu nhập cá nhân.
MỤC TIÊU, YÊU CẦU
   Chương trình cải cách hệ thống thuế
    đến năm 2010 đã xác định là: “hoàn
    thiện theo hướng giảm mức TS, giảm
    diện miễn, giảm thuế; thống nhất mức
    TS và ưu đãi thuế giữa các thành phần
    KT để khuyến khích đầu tư và đảm bảo
    bình đẳng trong cạnh tranh”
MỤC TIÊU, YÊU CẦU
   Một là, Tiếp tục tạo môi trường đầu tư
    và KD thuận lợi, bảo đảm công bằng,
    bình đẳng trong cạnh tranh; thực hiện
    giảm mức TS chung để DN có thêm
    nguồn lực tài chính, tăng tích luỹ, tích tụ
    đổi mới thiết bị, đẩy mạnh đầu tư phát
    triển, nâng cao năng lực cạnh tranh.
MỤC TIÊU, YÊU CẦU
   Hai là, Cải cách ưu đãi thuế nhằm chuyển
    biến trong phân bổ nguồn lực, khuyến khích
    và thu hút đầu tư có chọn lọc để PT các vùng
    có điều kiện KT - XH đặc biệt khó khăn và
    một số ít ngành, lĩnh vực quan trọng theo CS
    phát triển của Nhà nước, thu hẹp diện ưu đãi
    theo ngành, lĩnh vực.
   Ba là, Tuy có tác động giảm thu NSNN trong
    vài năm đầu nhưng phải đảm bảo ổn định và
    tăng trưởng nguồn thu NSNN trong trung và
    dài hạn.
NỘI DUNG LUẬT
    
        Luật thuế thu nhập doanh nghiệp gồm 4
        chương, 20 Điều
    
        Chương I: những quy định chung( 5 Điều)
    
        Chương II: Căn cứ và phương pháp tính
        thuế (7 Điều)
    
        Chương III:Ưu đãi thuế TNDN (6 Điều)
    
        Chương IV : Điều khoản thi hành( 2 Điều)
    
         Bài trình bày Luật được theo thứ tự các
        Điều
    
        Các phần in đậm là nội dung mới so với
        Luật hiện hành
1. Về Phạm vi điều chỉnh:
         Điều 1


  Luật quy định về người nộp thuế, thu
  nhập chịu thuế, thu nhập được miễn
  thuế, căn cứ tính thuế, phương pháp
     tính thuế và ưu đãi thuế TNDN
2. Người nộp thuế: Điều 2
(HH Điều 1; kh.4, Đ.13; Kh. 1, 3 Đ.3)
  1. Người nộp thuế TNDN là các tổ chức có
   hoạt động SX, KD hàng hóa, DV có TNCT
   theo quy định của Luật gồm:
a. DN được thành lập theo quy định của pháp
   luật Việt Nam;
b . DN được thành lập theo quy định của
   PL nước ngoài có cơ sở thường trú
   hoặc không có cơ sở thường trú tại
   VN;
2. Người nộp thuế
c. Tổ chức được thành lập theo
  Luật hợp tác xã;
d. Đơn vị sự nghiệp được thành lập
  theo quy định của PL Việt Nam;
đ. Tổ chức khác có hoạt động SX,
  KD có thu nhập.
2. Người nộp thuế
 2. DN có TNCT nộp thuế TNDN như
  sau:
a) DN được thành lập theo quy định của
  pháp luật VN nộp thuế đối với TNCT
  phát sinh tại VN và TNCT phát sinh
  ngoài VN;
b) DN nước ngoài có cơ sở thường trú tại
  Việt Nam nộp thuế đối với TNCT phát
  sinh tại Việt Nam và TNCT phát sinh
  ngoài VN liên quan đến hoạt động của
  cơ sở thường trú đó;
2. Người nộp thuế
c ) DN nước ngoài có cơ sở thường trú tại
   Việt Nam nộp thuế đối với TNCT phát
   sinh tại Việt Nam mà khoản thu nhập
   này không liên quan đến hoạt động
   của cơ sở thường trú;
d) DN nước ngoài không có cơ sở
   thường trú tại Việt Nam nộp thuế đối
   với TNCT phát sinh tại Việt Nam
2. Người nộp thuế
 3. Cơ sở thường trú của DN nước ngoài là cơ
  sở KD mà thông qua đó, DN nước ngoài tiến
  hành một phần hoặc toàn bộ hoạt động
  SX,KD tại VN mang lại thu nhập, bao gồm:
a) Chi nhánh, văn phòng điều hành, nhà máy,
  công xưởng, phương tiện vận tải, hầm mỏ,
  mỏ dầu, khí hoặc địa điểm khai thác tài
  nguyên thiên nhiên khác tại Việt Nam;
b) Địa điểm xây dựng, công trình XD, lắp đặt,
  lắp ráp;
2. Người nộp thuế
c) Cơ sở cung cấp dịch vụ bao gồm cả DV tư
  vấn thông qua người làm công hay một tổ
  chức, cá nhân khác;
d) Đại lý cho doanh nghiệp nước ngoài;
đ) Đại diện tại VN trong các trường hợp là đại
  diện có thẩm quyền ký kết HĐ đứng tên DN
  nước ngoài hoặc đại diện không có thẩm
  quyền ký kết HĐ đứng tên DN nước ngoài
  nhưng thường xuyên thực hiện việc giao HH
  hoặc cung ứng DV tại Việt Nam;
3. Thu nhập chịu thuế, TN
miễn thuế: Đ. 3, Đ. 4
(HH Đ. 2, Đ. 6, kh. 1 Đ. 19)

Thu nhập chịu thuế
 1. TNCT là thu nhập từ hoạt động SX, KD

   hàng hoá, dịch vụ và TN khác.
 2. Thu nhập khác:

 - TN từ chuyển nhượng vốn, chuyển
   nhượng bất ĐS;
- TN từ quyền sở hữu, quyền sử dụng TS;
- TN từ chuyển nhượng, cho thuê, thanh lý TS;
3. Thu nhập chịu thuế
2. Thu nhập khác (tiếp)
- thu nhập từ lãi tiền gửi, cho vay vốn, bán
   ngoại tệ;
- hoàn nhập các khoản dự phòng;
- thu khoản nợ khó đòi đã xoá nay đòi được;
   thu khoản nợ phải trả không xác định được
   chủ;
- khoản thu nhập từ KD của những năm trước bị
   bỏ sót và các khoản TN khác, kể cả TN nhận
   được từ hoạt động SX, KD ở ngoài Việt Nam.
4.Thu nhập miễn thuế
   1. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi,
    nuôi trồng thủy sản của các tổ chức
    được thành lập theo Luật hợp tác
    xã.
   2. Thu nhập từ việc thực hiện dịch vụ kỹ
    thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp.
4.Thu nhập miễn thuế
   3. Thu nhập từ việc thực hiện dịch vụ kỹ
    thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp.
   4. Thu nhập từ hoạt động SX, KD hàng
    hoá, dịch vụ của DN dành riêng cho lao
    động là người tàn tật, người sau cai
    nghiện; người nhiễm HIV. CP quy
    định tiêu chí, điều kiện xác định.
4.Thu nhập miễn thuế
   5. TN từ HĐ dạy nghề dành riêng cho người
    dân tộc thiểu số, người tàn tật, trẻ em có
    hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ
    nạn XH.
   6. TN được chia từ HĐ góp vốn, liên
    doanh, liên kết với DN trong nước,
    sau khi đã nộp thuế TNDN theo quy
    định.
   7. Khoản tài trợ nhận được để sử dụng
    cho hoạt động GD, nghiên cứu KH,
    văn hoá, nghệ thuật, từ thiện, nhân
    đạo và hoạt động XH khác tại Việt
    Nam.
5. Kỳ tính thuế: Điều 5
(HH kh.2, Đ. 14)
 1. Kỳ tính thuế TNDN được xác định theo năm dương
  lịch hoặc năm tài chính, trừ trường hợp theo từng
  lần phát sinh (kh.2 Điều 5).
 2. Kỳ tính thuế TNDN theo từng lần PS thu

  nhập áp dụng đối với:
- DN nước ngoài có cơ sở thường trú tại Việt
  Nam có TNCT PS tại VN mà khoản TN này
  không liên quan đến hoạt động của cơ sở
  thường trú;
- DN nước ngoài không có cơ sở thường trú tại
  VN
6. Căn cứ tính thuế: Điều
6 (HH. Điều 5)
   Căn cứ tính thuế là thu nhập tính
    thuế và thuế suất
7. Xác định TN tính thuế:
Điều 7 (HH.Điều 7)
   1. Thu nhập tính thuế trong kỳ tính
    thuế được xác định bằng TNCT trừ (-)
    thu nhập được miễn thuế và các khoản
    lỗ được kết chuyển từ các năm trước.
   2. TNCT = DT - các khoản chi được trừ của
    hoạt động SX, KD + thu nhập khác, kể cả TN
    nhận được ở ngoài Việt Nam.
   3. Thu nhập từ hoạt động chuyển
    nhượng BĐS phải xác định riêng để kê
    khai nộp thuế.
8. Doanh thu: Điều 8
       (HH. Điều 8)
   Doanh thu là toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia
    công, tiền cung ứng dịch vụ, trợ giá, phụ thu,
    phụ trội mà DN được hưởng. DT được tính
    bằng đồng Việt Nam; trường hợp có
    DT bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ra
    đồng VN theo tỷ giá giao dịch bình
    quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân
    hàng do NHNN Việt Nam công bố tại
    thời điểm phát sinh DT bằng ngoại tệ.
9. Các khoản chi được trừ
và không được trừ khi xác
định TNCT: Điều 9 (HH. Điều 9)
 1. DN được trừ mọi khoản chi nếu
  đáp ứng đủ các ĐK sau đây:
a) Khoản chi thực tế phát sinh liên
  quan đến hoạt động SX, KD của
  DN;
b) Khoản chi có đủ hoá đơn, chứng
  từ theo quy định của PL.
. Các khoản chi ph í không
          được trừ

   2.Các khoản chi không được trừ
   2.1. Khoản chi khôngliên quan đến
    SXKD và không đủ hoá đơn chứng từ,
    trừ phần giá trị tổn thất do thiên tai,
    dịch bệnh và các trường hợp bất khả
    kháng khác không được bồi thường;
   2.2. Khoản tiền phạt do vi phạm hành
    chính;
   2.3. Khoản chi được bù đắp bằng
    nguồn kinh phí khác;
Các khoản chi phí không
        được trừ
   2.4. Phần chi phí quản lý KD do DN
    nước ngoài phân bổ cho cơ sở thường
    trú tại VN vượt mức tính theo phương
    pháp phân bổ do pháp luật VN quy
    định;
   2.5. Phần chi vượt mức theo quy định
    của PL về trích lập dự phòng;
   2.6. Phần chi phí nguyên liệu, vật liệu,
    nhiên liệu, năng lượng, HH vượt định
    mức tiêu hao do DN xây dựng, thông
    báo cho cơ quan thuế và giá thực tế
    xuất kho;
Các khoản chi phí không
        được trừ
   2.7. Phần chi trả lãi tiền vay vốn SX,
    KD của đối tượng không phải là tổ
    chức tín dụng hoặc tổ chức kinh tế
    vượt quá 150% mức lãi suất cơ bản do
    NHNN Việt Nam công bố tại thời điểm
    vay;
   2.8. Trích khấu hao TSCĐ không đúng quy
    định của pháp luật;
   2.9. Khoản trích trước vào chi phí không đúng
    quy định của pháp luật;
. Các khoản chi phí không
         được trừ
   2.10. Tiền lương, tiền công của chủ DN tư nhân;
-   thù lao trả cho sáng lập viên DN không trực
    tiếp tham gia điều hành SX, KD;
-   tiền lương, tiền công, các khoản hạch toán
    khác để trả cho người LĐ nhưng thực tế
    không chi trả hoặc không có hoá đơn, chứng
    từ theo qui định của PL;
   2.11.Chi trả lãi tiền vay vốn tương ứng với
    phần vốn điều lệ còn thiếu ;
   2.12) Thuế GTGT đầu vào đã được khấu trừ, thuế
    GTGT nộp theo phương pháp khấu trừ, thuế TNDN;
. Các khoản chi phí không
         được trừ
   1.13.Phần chi quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa
    hồng môi giới; chi tiếp tân, khánh tiết, hội nghị; chi hỗ
    trợ tiếp thị, chi hỗ trợ chi phí, chiết khấu thanh toán;
    chi báo biếu, báo tặng của cơ quan báo chí liên quan
    trực tiếp đến hoạt động SX, KD vượt quá 10% tổng
    số chi được trừ;
-   đối với DN thành lập mới là phần chi vượt
    quá 15% trong ba năm đầu, kể từ khi được
    thành lập .
-   Tổng số chi được trừ không bao gồm các khoản chi
    quy định tại điểm 1.13; đối với HĐ T.mại, tổng số chi
    được trừ không bao gồm giá mua của HH bán ra;
. Các khoản chi phí không
         được trừ
   2.14) Khoản tài trợ, trừ khoản tài trợ
    cho giáo dục, y tế, khắc phục hậu
    quả thiên tai và làm nhà tình
    nghĩa cho người nghèo theo quy
    định của pháp luật.
Xác định tỷ tỷ giá ngoại
tệ
   3. Khoản chi bằng ngoại tệ được trừ khi
    xác định TNCT phải quy đổi ra đồng
    Việt Nam theo tỷ giá giao dịch bình
    quân trên thị trường ngoại tệ liên
    ngân hàng do NHNN Việt Nam
    công bố tại thời điểm phát sinh
    chi phí bằng ngoại tệ.
10. Thuê suất: Điều 10
(HH. Điều 10)
   1. Thuế suất thuế TNDN là 25%,
   2. Thuế suất thuế TNDN đối với hoạt
    động tiến hành tìm kiếm thăm dò, khai
    thác dầu khí và tài nguyên quí hiếm
    khác từ 32% đến 50% phù hợp với từng
    dự án, từng cơ sở KD.
11. Về phương pháp tính
thuế: Điều 11
   1. Số thuế TNDN phải nộp trong kỳ tính thuế = TN
    tính thuế X TS; trường hợp DN đã nộp thuế TN ở
    ngoài VN thì được trừ số thuế TN đã nộp nhưng tối
    đa không quá số thuế TNDN phải nộp theo quy định
    của Luật này.
   2. Phương pháp tính thuế đối với DN nước ngoài
    có cơ sở thường trú tại VN có TNCT PS tại
    VN mà khoản TN này không liên quan đến
    hoạt động của cơ sở thường trú; DN nước
    ngoài không có cơ sở thường trú tại VN được
    thực hiện theo quy định của Chính phủ
12. Nơi nộp thuế: Điều
12
   DN nộp thuế tại nơi có trụ sở chính. Trường
    hợp DN có cơ sở SX hạch toán phụ
    thuộc hoạt động tại địa bàn tỉnh, thành
    phố trực thuộc TW khác với địa bàn
    nơi DN có trụ sở chính thì số thuế
    được tính nộp theo % chi phí giữa nơi
    có cơ sở SX và nơi có trụ sở chính.
    Việc phân cấp, quản lý, sử dụng
    nguồn thu được thực hiện theo quy
    định của Luật NSNN.
13. Thuế suất ưu đãi:
Điều 13 (HH. kh. 1, Đ.17)
   1. DN thành lập mới từ dự án đầu tư
    tại địa bàn có điều kiện KT - XH đặc
    biệt khó khăn, Khu kinh tế, Khu công
    nghệ cao; DN thành lập mới từ dự án
    đầu tư thuộc lĩnh vực công nghệ cao,
    nghiên cứu KH và PT công nghệ, đầu
    tư PT cơ sở hạ tầng đặc biệt quan
    trọng của NN, SX sản phẩm phần mềm
    được áp dụng thuế suất 10% trong thời
    gian 15 năm.
   2. DN hoạt động trong lĩnh vực GD -
    ĐT, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao
13. Thuế suất ưu đãi
   3. Doanh nghiệp thành lập mới từ
    dự án đầu tư tại địa bàn có điều
    kiện kinh tế - xã hội khó khăn
    được áp dụng thuế suất 20%
    trong thời gian 10 năm.
   4. Hợp tác xã dịch vụ nông
    nghiệp và quỹ tín dụng nhân dân
    được áp dụng thuế suất 20%.
13. Thuế suất ưu đãi
   5. Đối với dự án cần đặc biệt thu hút
    đầu tư có quy mô lớn và công nghệ
    cao thì thời gian áp dụng TS ưu đãi có
    thể kéo dài thêm, nhưng thời gian kéo
    dài thêm không quá 15 năm (thời hạn
    QĐ tại khoản 1 Điều 13)
   6. Thời gian áp dụng thuế suất ưu đãi
    quy định tại Điều này được tính từ năm
    đầu tiên DN có doanh thu.
14. Miễn thuế, giảm thuế:
Điều 14 (HH. kh.2 Điều 17)
Thời gian miễn thuế, giảm thuế:
 1. - DN thành lập mới từ dự án đầu tư tại địa bàn có

   điều kiện KT - XH đặc biệt khó khăn, Khu kinh tế, Khu
   công nghệ cao;
- DN thành lập mới từ dự án đầu tư thuộc lĩnh vực công
   nghệ cao, nghiên cứu khoa học và phát triển công
   nghệ, đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng đặc biệt quan
   trọng của NN, SX sản phẩm phần mềm;
- DN mới thành lập hoạt động trong lĩnh vực GD - ĐT,
   dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao và môi trường
được miễn thuế tối đa không quá 04 năm và giảm 50%
   số thuế phải nộp tối đa không quá 09 năm tiếp theo.
14. Miễn thuế, giảm thuế
Thời gian miễn thuế, giảm thuế (tiếp)

   2. DN thành lập mới từ dự án đầu tư tại địa
    bàn có điều kiện KT - XH khó khăn được
    miễn thuế tối đa không quá 02 năm và giảm
    50% số thuế phải nộp tối đa không quá 04
    năm tiếp theo.
   3. Thời gian miễn thuế, giảm thuế quy định
    tại Điều này được tính từ năm đầu tiên DN có
    thu nhập chịu thuế; trường hợp DN không có
    thu nhập chịu thuế trong ba năm đầu, kể từ
    năm đầu tiên có DT thì thời gian miễn thuế,
    giảm thuế được tính từ năm thứ tư.
15. Giảm thuế khác: Điều 15
(HH. kh 2, kh. 3, kh. 4 Đ. 19)
   1. DN sản xuất, XD, vận tải sử dụng
    nhiều lao động nữ được giảm thuế
    TNDN bằng số chi thêm cho lao động
    nữ.
   2. DN sử dụng nhiều lao động là người
    dân tộc thiểu số được giảm thuế TNDN
    bằng số chi thêm cho lao động là người
    dân tộc thiểu số .
16 Chuyển lỗ: Điều 16
(HH. Điều 20)
   1. DN có lỗ được chuyển lỗ sang năm sau, số
    lỗ này được trừ vào thu nhập tính thuế. Thời
    gian được chuyển lỗ không quá 05 năm, kể từ
    năm tiếp theo năm phát sinh lỗ.

   2. DN có lỗ từ hoạt động chuyển nhượng bất
    động sản chỉ được chuyển số lỗ vào thu nhập
    tính thuế của hoạt động này.
17. Trích lập Quỹ phát triển
KH và công nghệ: Điều 17
   1. Doanh nghiệp được thành lập,
    hoạt động theo quy định của pháp
    luật Việt Nam được trích tối đa
    10% thu nhập tính thuế hàng năm
    để lập Quỹ phát triển khoa học và
    công nghệ của DN.
17. Trích lập Quỹ phát
triển KH và công nghệ
2. Trong thời hạn 05 năm kể từ khi
 trích lập, nếu Quỹ PT. KH&CN không
 được sử dụng hoặc SD không hết 70%
 hoặc SD không đúng mục đích thì DN
 phải nộp NSNN phần thuế TNDN tính
 trên khoản thu nhập đã trích lập quỹ
 mà không SD hoặc SD không đúng
 mục đích và phần lãi phát sinh từ số
 thuế TNDN đó.
Thuế suất thuế TNDN dùng để tính số
 thuế thu hồi là TS áp dụng cho DN
 trong thời gian trích lập quỹ.
17. Trích lập Quỹ phát
triển KH và công nghệ
Tiếp theo
Lãi suất tính lãi đối với số thuế thu hồi tính
   trên phần quỹ không SD hết là lãi suất trái
   phiếu kho bạc loại kỳ hạn 01 năm áp dụng
   tại thời điểm thu hồi và thời gian tính lãi là
   02 năm.
Lãi suất tính lãi đối với số thuế thu hồi tính
   trên phần quỹ SD sai mục đích là lãi phạt
   chậm nộp theo quy định của Luật quản lý
   thuế và thời gian tính lãi là khoảng thời gian
   kể từ khi trích lập quỹ đến khi thu hồi.
17. Trích lập Quỹ phát
triển KH và công nghệ
   3. DN không được hạch toán các
    khoản chi từ Quỹ phát triển KH & CN
    của doanh nghiệp vào chi phí được trừ
    khi xác định TNCT trong kỳ tính thuế.
   4. Quỹ phát triển KH & CN của doanh
    nghiệp chỉ được sử dụng cho đầu tư
    khoa học và công nghệ tại VN.
18. Điều kiện áp dụng ưu
đãi : Điều 18 (HH. Điều 21)
   1. Ưu đãi thuế TNDN (quy định tại các
    điều 13, 14, 15, 16 và 17 của Luật) chỉ
    áp dụng đối với DN thực hiện chế độ kế
    toán, hoá đơn, chứng từ và nộp thuế
    theo kê khai.
18. Điều kiện áp dụng ưu
đãi
   2. DN phải hạch toán riêng TN từ hoạt
    động SX, KD được ưu đãi thuế (quy
    định tại Điều 13 và Điều 14 của Luật)
    với TN từ hoạt động SX, KD không
    được ưu đãi thuế; Trường hợp không
    hạch toán riêng được thì TN từ hoạt
    động SX, KD được ưu đãi thuế được
    xác định theo tỷ lệ DT giữa hoạt động
    SX, KD được ưu đãi thuế trên tổng DT
    của DN.
18. Điều kiện áp dụng ưu
đãi
 3. Việc ưu đãi thuế thu TNDN (qui định tại
  điều 13 và điều 14 của Luật) không áp dụng
  đối với:
a) Tất cả các khoản TN khác (qui định
  tại kh. 2 điều 3 của luật)
b) TN từ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác
  dầu khí và tài nguyên quí hiếm khác;
c) Trường hợp khác theo qui định của Chính
  phủ.
19. Hiệu lực thi hành:
Điều 19 (HH.Điều 31)
   1. Luật này có hiệu lực từ ngày 01
    tháng 01 năm 2009.
   2. Luật này thay thế luật thuế TNDN số
    09/2003/QH11.
20. Hiệu lực thi hành
   3. DN đang hưởng ưu đãi thuế TNDN theo
    các quy định của Luật thuế TNDN số
    09/2003/QH11 tiếp tục được hưởng các ưu
    đãi này cho thời gian còn lại theo quy định
    của Luật thuế TNDN số 09/2003/QH11;
    trường hợp mức ưu đãi về thuế TNDN, bao
    gồm cả TS ưu đãi và thời gian miễn thuế,
    giảm thuế thấp hơn mức ưu đãi theo quy định
    của Luật này thì được áp dụng ưu đãi thuế
    theo quy định của Luật này cho thời gian còn
    lại.
20. Hiệu lực thi hành
   4. DN thuộc diện hưởng thời gian miễn
    thuế, giảm thuế theo quy định của Luật
    thuế TNDN nghiệp số 09/2003/QH11
    mà chưa có TNCT thì thời điểm bắt đầu
    tính thời gian miễn thuế, giảm thuế
    được tính theo quy định của Luật này
    và kể từ ngày Luật này có hiệu lực.

More Related Content

What's hot

Withholding tax - Thuế nhà thầu
Withholding tax - Thuế nhà thầuWithholding tax - Thuế nhà thầu
Withholding tax - Thuế nhà thầuChuc Cao
 
Chế độ báo cáo tài chính doanh nghiệp
Chế độ báo cáo tài chính doanh nghiệpChế độ báo cáo tài chính doanh nghiệp
Chế độ báo cáo tài chính doanh nghiệpHải Đào
 
12 2015 nd-cp_266168
12 2015 nd-cp_26616812 2015 nd-cp_266168
12 2015 nd-cp_266168Hồng Ngọc
 
NĐ 218/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế TNDN
NĐ 218/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế TNDNNĐ 218/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế TNDN
NĐ 218/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế TNDNKế Toán Việt Nam
 
TANET Ôn thi Công chức thuế - Thuế TNDN - Phần 4
TANET Ôn thi Công chức thuế - Thuế TNDN - Phần 4TANET Ôn thi Công chức thuế - Thuế TNDN - Phần 4
TANET Ôn thi Công chức thuế - Thuế TNDN - Phần 4Mạng Tri Thức Thuế
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1Mạng Tri Thức Thuế
 
TANET - Luat thue TNDN - 07.2010
TANET - Luat thue TNDN -  07.2010TANET - Luat thue TNDN -  07.2010
TANET - Luat thue TNDN - 07.2010Pham Ngoc Quang
 
TANET-On Thi Cong Chuc Thue - GTGT - Phan 1
TANET-On Thi Cong Chuc Thue - GTGT - Phan 1TANET-On Thi Cong Chuc Thue - GTGT - Phan 1
TANET-On Thi Cong Chuc Thue - GTGT - Phan 1Mạng Tri Thức Thuế
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 2 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 2 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệpChương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệpPeter Quang Lâm Lâm
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 3 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 3 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)Pham Ngoc Quang
 

What's hot (19)

TANET - Thuế TNCN - Phần 3
TANET - Thuế TNCN - Phần 3TANET - Thuế TNCN - Phần 3
TANET - Thuế TNCN - Phần 3
 
TANET - Thuế TNCN - Phần 2
TANET - Thuế TNCN - Phần 2TANET - Thuế TNCN - Phần 2
TANET - Thuế TNCN - Phần 2
 
Withholding tax - Thuế nhà thầu
Withholding tax - Thuế nhà thầuWithholding tax - Thuế nhà thầu
Withholding tax - Thuế nhà thầu
 
Chế độ báo cáo tài chính doanh nghiệp
Chế độ báo cáo tài chính doanh nghiệpChế độ báo cáo tài chính doanh nghiệp
Chế độ báo cáo tài chính doanh nghiệp
 
12 2015 nd-cp_266168
12 2015 nd-cp_26616812 2015 nd-cp_266168
12 2015 nd-cp_266168
 
NĐ 218/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế TNDN
NĐ 218/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế TNDNNĐ 218/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế TNDN
NĐ 218/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế TNDN
 
TANET Ôn thi Công chức thuế - Thuế TNDN - Phần 4
TANET Ôn thi Công chức thuế - Thuế TNDN - Phần 4TANET Ôn thi Công chức thuế - Thuế TNDN - Phần 4
TANET Ôn thi Công chức thuế - Thuế TNDN - Phần 4
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1
 
TANET - Thuế TNDN
TANET - Thuế TNDNTANET - Thuế TNDN
TANET - Thuế TNDN
 
TANET - Luat thue TNDN - 07.2010
TANET - Luat thue TNDN -  07.2010TANET - Luat thue TNDN -  07.2010
TANET - Luat thue TNDN - 07.2010
 
TANET-On Thi Cong Chuc Thue - GTGT - Phan 1
TANET-On Thi Cong Chuc Thue - GTGT - Phan 1TANET-On Thi Cong Chuc Thue - GTGT - Phan 1
TANET-On Thi Cong Chuc Thue - GTGT - Phan 1
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 2 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 2 (Mới)
 
Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệpChương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 3 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 3 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
 
TANET-On Thi Cong Chuc Thue 2014 - Phan 1
TANET-On Thi Cong Chuc Thue 2014 - Phan 1TANET-On Thi Cong Chuc Thue 2014 - Phan 1
TANET-On Thi Cong Chuc Thue 2014 - Phan 1
 
TANET - Thuế TNDN - Phần 2
TANET - Thuế TNDN - Phần 2TANET - Thuế TNDN - Phần 2
TANET - Thuế TNDN - Phần 2
 
TANET - TNCN
TANET - TNCNTANET - TNCN
TANET - TNCN
 
TANET - Thuế GTGT - Phần 2
TANET - Thuế GTGT - Phần 2TANET - Thuế GTGT - Phần 2
TANET - Thuế GTGT - Phần 2
 

Viewers also liked

Secret Guidelines
Secret GuidelinesSecret Guidelines
Secret Guidelinesnaymontilla
 
That’s Entertainment!
That’s Entertainment!That’s Entertainment!
That’s Entertainment!naymontilla
 
Thong diep so 8 cua tgd
Thong diep so 8 cua tgdThong diep so 8 cua tgd
Thong diep so 8 cua tgdTuyet Le
 
Tito Arturo Makes Robot Monsters
Tito Arturo Makes Robot MonstersTito Arturo Makes Robot Monsters
Tito Arturo Makes Robot Monstersnaymontilla
 
Ascribe Introduction
Ascribe Introduction Ascribe Introduction
Ascribe Introduction nicoleprice
 
Ascribe Solutions presentation
Ascribe Solutions presentationAscribe Solutions presentation
Ascribe Solutions presentationnicoleprice
 
Interpreting data
Interpreting dataInterpreting data
Interpreting datanaymontilla
 
9781107660151 excerpt
9781107660151 excerpt9781107660151 excerpt
9781107660151 excerptTuyet Le
 
Panorama du commerce de détail en Bretagne - édition 2016
Panorama du commerce de détail en Bretagne - édition 2016Panorama du commerce de détail en Bretagne - édition 2016
Panorama du commerce de détail en Bretagne - édition 2016CCI Bretagne
 
Chiffres clés Bretagne 2016
Chiffres clés Bretagne 2016Chiffres clés Bretagne 2016
Chiffres clés Bretagne 2016CCI Bretagne
 
gUIA DE REFUERZO INGLÉS DECIMO 3P
gUIA DE REFUERZO INGLÉS DECIMO 3PgUIA DE REFUERZO INGLÉS DECIMO 3P
gUIA DE REFUERZO INGLÉS DECIMO 3Pdarkcrow08
 

Viewers also liked (18)

Secret Guidelines
Secret GuidelinesSecret Guidelines
Secret Guidelines
 
That’s Entertainment!
That’s Entertainment!That’s Entertainment!
That’s Entertainment!
 
Hundred days
Hundred daysHundred days
Hundred days
 
What Is This?
What Is This?What Is This?
What Is This?
 
Septiembre2010
Septiembre2010Septiembre2010
Septiembre2010
 
Thong diep so 8 cua tgd
Thong diep so 8 cua tgdThong diep so 8 cua tgd
Thong diep so 8 cua tgd
 
Risk
RiskRisk
Risk
 
Tito Arturo Makes Robot Monsters
Tito Arturo Makes Robot MonstersTito Arturo Makes Robot Monsters
Tito Arturo Makes Robot Monsters
 
Scribd
ScribdScribd
Scribd
 
650 names
650 names650 names
650 names
 
Ascribe Introduction
Ascribe Introduction Ascribe Introduction
Ascribe Introduction
 
Ascribe Solutions presentation
Ascribe Solutions presentationAscribe Solutions presentation
Ascribe Solutions presentation
 
Bc 41
Bc 41Bc 41
Bc 41
 
Interpreting data
Interpreting dataInterpreting data
Interpreting data
 
9781107660151 excerpt
9781107660151 excerpt9781107660151 excerpt
9781107660151 excerpt
 
Panorama du commerce de détail en Bretagne - édition 2016
Panorama du commerce de détail en Bretagne - édition 2016Panorama du commerce de détail en Bretagne - édition 2016
Panorama du commerce de détail en Bretagne - édition 2016
 
Chiffres clés Bretagne 2016
Chiffres clés Bretagne 2016Chiffres clés Bretagne 2016
Chiffres clés Bretagne 2016
 
gUIA DE REFUERZO INGLÉS DECIMO 3P
gUIA DE REFUERZO INGLÉS DECIMO 3PgUIA DE REFUERZO INGLÉS DECIMO 3P
gUIA DE REFUERZO INGLÉS DECIMO 3P
 

Similar to Luat thue tndn 2

Toàn văn luật thuế thu nhập cá nhân năm 2007
Toàn văn luật thuế thu nhập cá nhân năm 2007Toàn văn luật thuế thu nhập cá nhân năm 2007
Toàn văn luật thuế thu nhập cá nhân năm 2007Hải Đào
 
Luật số 32/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế TNDN
Luật số 32/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế TNDNLuật số 32/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế TNDN
Luật số 32/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế TNDNKế Toán Việt Nam
 
Luat thue tncn_2007
Luat thue tncn_2007Luat thue tncn_2007
Luat thue tncn_2007Hotland.vn
 
Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi năm 2013
Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi năm 2013Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi năm 2013
Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi năm 2013Hải Đào
 
Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp hợp nhất
Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp hợp nhấtLuật thuế Thu nhập doanh nghiệp hợp nhất
Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp hợp nhấtKế Toán Việt Nam
 
Nd12 2015 cp-sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ...
Nd12 2015 cp-sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ...Nd12 2015 cp-sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ...
Nd12 2015 cp-sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ...Doan Tran Ngocvu
 
12 2015 nd-cp_266168
12 2015 nd-cp_26616812 2015 nd-cp_266168
12 2015 nd-cp_266168Hồng Ngọc
 
Bài giảng tổng hợp chính sách thuế mới và quyết toán thuế năm 2014
Bài giảng tổng hợp chính sách thuế mới và quyết toán thuế năm 2014Bài giảng tổng hợp chính sách thuế mới và quyết toán thuế năm 2014
Bài giảng tổng hợp chính sách thuế mới và quyết toán thuế năm 2014phantuan nam
 
BAI_GIANG_THUE_TNDN.pdf
BAI_GIANG_THUE_TNDN.pdfBAI_GIANG_THUE_TNDN.pdf
BAI_GIANG_THUE_TNDN.pdfDngX7
 
Luat thue thu nhap ca nhan 10 2010 23
Luat thue thu nhap ca nhan 10 2010 23Luat thue thu nhap ca nhan 10 2010 23
Luat thue thu nhap ca nhan 10 2010 23Quoc Nguyen
 
Thông tư 123-Thuế TNDN
Thông tư 123-Thuế TNDNThông tư 123-Thuế TNDN
Thông tư 123-Thuế TNDNDung Pham
 
Tncn 2009
Tncn 2009Tncn 2009
Tncn 2009bthuy04
 
Thông tư 123 2012-tt-btc về thuế tndn
Thông tư 123 2012-tt-btc về thuế tndnThông tư 123 2012-tt-btc về thuế tndn
Thông tư 123 2012-tt-btc về thuế tndnTran Khanh
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
So tay thue viet nam 2013
So tay thue viet nam 2013So tay thue viet nam 2013
So tay thue viet nam 2013Hung Nguyen
 

Similar to Luat thue tndn 2 (20)

Toàn văn luật thuế thu nhập cá nhân năm 2007
Toàn văn luật thuế thu nhập cá nhân năm 2007Toàn văn luật thuế thu nhập cá nhân năm 2007
Toàn văn luật thuế thu nhập cá nhân năm 2007
 
Luật số 32/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế TNDN
Luật số 32/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế TNDNLuật số 32/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế TNDN
Luật số 32/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế TNDN
 
Luat thue tncn_2007
Luat thue tncn_2007Luat thue tncn_2007
Luat thue tncn_2007
 
Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi năm 2013
Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi năm 2013Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi năm 2013
Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi năm 2013
 
Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp hợp nhất
Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp hợp nhấtLuật thuế Thu nhập doanh nghiệp hợp nhất
Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp hợp nhất
 
Nd12 2015 cp-sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ...
Nd12 2015 cp-sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ...Nd12 2015 cp-sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ...
Nd12 2015 cp-sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ...
 
12 2015 nd-cp_266168
12 2015 nd-cp_26616812 2015 nd-cp_266168
12 2015 nd-cp_266168
 
Bài giảng tổng hợp chính sách thuế mới và quyết toán thuế năm 2014
Bài giảng tổng hợp chính sách thuế mới và quyết toán thuế năm 2014Bài giảng tổng hợp chính sách thuế mới và quyết toán thuế năm 2014
Bài giảng tổng hợp chính sách thuế mới và quyết toán thuế năm 2014
 
Nd 218.2013 nd-cp
Nd 218.2013 nd-cpNd 218.2013 nd-cp
Nd 218.2013 nd-cp
 
BAI_GIANG_THUE_TNDN.pdf
BAI_GIANG_THUE_TNDN.pdfBAI_GIANG_THUE_TNDN.pdf
BAI_GIANG_THUE_TNDN.pdf
 
Luat thue thu nhap ca nhan 10 2010 23
Luat thue thu nhap ca nhan 10 2010 23Luat thue thu nhap ca nhan 10 2010 23
Luat thue thu nhap ca nhan 10 2010 23
 
Thông tư 123-Thuế TNDN
Thông tư 123-Thuế TNDNThông tư 123-Thuế TNDN
Thông tư 123-Thuế TNDN
 
04 2007 qh12_59652
04 2007 qh12_5965204 2007 qh12_59652
04 2007 qh12_59652
 
04 2007 qh12_59652
04 2007 qh12_5965204 2007 qh12_59652
04 2007 qh12_59652
 
Tncn 2009
Tncn 2009Tncn 2009
Tncn 2009
 
TANET - Thuế TNCN - Phần 1
TANET - Thuế TNCN - Phần 1TANET - Thuế TNCN - Phần 1
TANET - Thuế TNCN - Phần 1
 
Thông tư 123 2012-tt-btc về thuế tndn
Thông tư 123 2012-tt-btc về thuế tndnThông tư 123 2012-tt-btc về thuế tndn
Thông tư 123 2012-tt-btc về thuế tndn
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
 
ND5 PL thuế thunhap DN.ppt
ND5 PL thuế thunhap DN.pptND5 PL thuế thunhap DN.ppt
ND5 PL thuế thunhap DN.ppt
 
So tay thue viet nam 2013
So tay thue viet nam 2013So tay thue viet nam 2013
So tay thue viet nam 2013
 

Luat thue tndn 2

  • 1. LUẬT THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Luật số: 14/2008/QH12, ngày 03/6/2008 Người GT: Nguyễn Thị Cúc Chủ tịch Hội tư vấn thuế Việt nam
  • 2. NỘI DUNG  SỰ CẦN THIẾT PHẢI BAN HÀNH LUẬT THUẾ TNDN  MỤC TIÊU YÊU CẦU SỬA ĐỔI LUẬT THUẾ TNDN  NỘI DUNG MỚI CỦA LUẬT THUẾ TNDN
  • 3. SỰ CẦN THIẾT  Luật thuế TNDN hiện hành 01/01/2004 thay thế Luật thuế TNDN (1997).  TNDN góp phần cải thiện môi trường đầu tư, thúc đẩy cải cách hành chính trong quản lý thuế và thực hiện ưu đãi đầu tư; đáp ứng được yêu cầu của thực tiễn Việt nam  góp phần bảo đảm nguồn thu quan trọng của NSNN: năm 2003: 36.305 tỷ; 2004: 42.798 tỷ ; 2005: 60.153 tỷ ; 2006: 75.256 tỷ, trong đó dầu thô chiếm 50%.
  • 4. SỰ CẦN THIẾT Những nhược điểm, hạn chế :  1. Thuế suất 28% chưa thực sự cạnh tranh trong thu hút đầu tư nước ngoài do các nước trong khu vực đã có sự điều chỉnh giảm;  2. Ưu đãi thuế còn dàn trải, phức tạp, chưa phát huy hiệu quả phân bổ nguồn lực trong đầu tư để đáp ứng yêu cầu về phát triển KT theo vùng và lãnh thổ, nhất là thu hút đầu tư vào các địa bàn có điều kiện KT - XH đặc biệt khó khăn;
  • 5. SỰ CẦN THIẾT  3. Căn cứ tính thuế (bao gồm thu nhập chịu thuế, chi phí được trừ và không được trừ) chưa thực sự minh bạch, chưa phù hợp với thông lệ quốc tế.  4. Một số nội dung của Luật đã được chuyển sang điều chỉnh tại các Luật khác như Luật quản lý thuế, Luật thuế thu nhập cá nhân.
  • 6. MỤC TIÊU, YÊU CẦU  Chương trình cải cách hệ thống thuế đến năm 2010 đã xác định là: “hoàn thiện theo hướng giảm mức TS, giảm diện miễn, giảm thuế; thống nhất mức TS và ưu đãi thuế giữa các thành phần KT để khuyến khích đầu tư và đảm bảo bình đẳng trong cạnh tranh”
  • 7. MỤC TIÊU, YÊU CẦU  Một là, Tiếp tục tạo môi trường đầu tư và KD thuận lợi, bảo đảm công bằng, bình đẳng trong cạnh tranh; thực hiện giảm mức TS chung để DN có thêm nguồn lực tài chính, tăng tích luỹ, tích tụ đổi mới thiết bị, đẩy mạnh đầu tư phát triển, nâng cao năng lực cạnh tranh.
  • 8. MỤC TIÊU, YÊU CẦU  Hai là, Cải cách ưu đãi thuế nhằm chuyển biến trong phân bổ nguồn lực, khuyến khích và thu hút đầu tư có chọn lọc để PT các vùng có điều kiện KT - XH đặc biệt khó khăn và một số ít ngành, lĩnh vực quan trọng theo CS phát triển của Nhà nước, thu hẹp diện ưu đãi theo ngành, lĩnh vực.  Ba là, Tuy có tác động giảm thu NSNN trong vài năm đầu nhưng phải đảm bảo ổn định và tăng trưởng nguồn thu NSNN trong trung và dài hạn.
  • 9. NỘI DUNG LUẬT  Luật thuế thu nhập doanh nghiệp gồm 4 chương, 20 Điều  Chương I: những quy định chung( 5 Điều)  Chương II: Căn cứ và phương pháp tính thuế (7 Điều)  Chương III:Ưu đãi thuế TNDN (6 Điều)  Chương IV : Điều khoản thi hành( 2 Điều)  Bài trình bày Luật được theo thứ tự các Điều  Các phần in đậm là nội dung mới so với Luật hiện hành
  • 10. 1. Về Phạm vi điều chỉnh: Điều 1 Luật quy định về người nộp thuế, thu nhập chịu thuế, thu nhập được miễn thuế, căn cứ tính thuế, phương pháp tính thuế và ưu đãi thuế TNDN
  • 11. 2. Người nộp thuế: Điều 2 (HH Điều 1; kh.4, Đ.13; Kh. 1, 3 Đ.3)  1. Người nộp thuế TNDN là các tổ chức có hoạt động SX, KD hàng hóa, DV có TNCT theo quy định của Luật gồm: a. DN được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam; b . DN được thành lập theo quy định của PL nước ngoài có cơ sở thường trú hoặc không có cơ sở thường trú tại VN;
  • 12. 2. Người nộp thuế c. Tổ chức được thành lập theo Luật hợp tác xã; d. Đơn vị sự nghiệp được thành lập theo quy định của PL Việt Nam; đ. Tổ chức khác có hoạt động SX, KD có thu nhập.
  • 13. 2. Người nộp thuế  2. DN có TNCT nộp thuế TNDN như sau: a) DN được thành lập theo quy định của pháp luật VN nộp thuế đối với TNCT phát sinh tại VN và TNCT phát sinh ngoài VN; b) DN nước ngoài có cơ sở thường trú tại Việt Nam nộp thuế đối với TNCT phát sinh tại Việt Nam và TNCT phát sinh ngoài VN liên quan đến hoạt động của cơ sở thường trú đó;
  • 14. 2. Người nộp thuế c ) DN nước ngoài có cơ sở thường trú tại Việt Nam nộp thuế đối với TNCT phát sinh tại Việt Nam mà khoản thu nhập này không liên quan đến hoạt động của cơ sở thường trú; d) DN nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam nộp thuế đối với TNCT phát sinh tại Việt Nam
  • 15. 2. Người nộp thuế  3. Cơ sở thường trú của DN nước ngoài là cơ sở KD mà thông qua đó, DN nước ngoài tiến hành một phần hoặc toàn bộ hoạt động SX,KD tại VN mang lại thu nhập, bao gồm: a) Chi nhánh, văn phòng điều hành, nhà máy, công xưởng, phương tiện vận tải, hầm mỏ, mỏ dầu, khí hoặc địa điểm khai thác tài nguyên thiên nhiên khác tại Việt Nam; b) Địa điểm xây dựng, công trình XD, lắp đặt, lắp ráp;
  • 16. 2. Người nộp thuế c) Cơ sở cung cấp dịch vụ bao gồm cả DV tư vấn thông qua người làm công hay một tổ chức, cá nhân khác; d) Đại lý cho doanh nghiệp nước ngoài; đ) Đại diện tại VN trong các trường hợp là đại diện có thẩm quyền ký kết HĐ đứng tên DN nước ngoài hoặc đại diện không có thẩm quyền ký kết HĐ đứng tên DN nước ngoài nhưng thường xuyên thực hiện việc giao HH hoặc cung ứng DV tại Việt Nam;
  • 17. 3. Thu nhập chịu thuế, TN miễn thuế: Đ. 3, Đ. 4 (HH Đ. 2, Đ. 6, kh. 1 Đ. 19) Thu nhập chịu thuế  1. TNCT là thu nhập từ hoạt động SX, KD hàng hoá, dịch vụ và TN khác.  2. Thu nhập khác: - TN từ chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng bất ĐS; - TN từ quyền sở hữu, quyền sử dụng TS; - TN từ chuyển nhượng, cho thuê, thanh lý TS;
  • 18. 3. Thu nhập chịu thuế 2. Thu nhập khác (tiếp) - thu nhập từ lãi tiền gửi, cho vay vốn, bán ngoại tệ; - hoàn nhập các khoản dự phòng; - thu khoản nợ khó đòi đã xoá nay đòi được; thu khoản nợ phải trả không xác định được chủ; - khoản thu nhập từ KD của những năm trước bị bỏ sót và các khoản TN khác, kể cả TN nhận được từ hoạt động SX, KD ở ngoài Việt Nam.
  • 19. 4.Thu nhập miễn thuế  1. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản của các tổ chức được thành lập theo Luật hợp tác xã.  2. Thu nhập từ việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp.
  • 20. 4.Thu nhập miễn thuế  3. Thu nhập từ việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp.  4. Thu nhập từ hoạt động SX, KD hàng hoá, dịch vụ của DN dành riêng cho lao động là người tàn tật, người sau cai nghiện; người nhiễm HIV. CP quy định tiêu chí, điều kiện xác định.
  • 21. 4.Thu nhập miễn thuế  5. TN từ HĐ dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số, người tàn tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn XH.  6. TN được chia từ HĐ góp vốn, liên doanh, liên kết với DN trong nước, sau khi đã nộp thuế TNDN theo quy định.  7. Khoản tài trợ nhận được để sử dụng cho hoạt động GD, nghiên cứu KH, văn hoá, nghệ thuật, từ thiện, nhân đạo và hoạt động XH khác tại Việt Nam.
  • 22. 5. Kỳ tính thuế: Điều 5 (HH kh.2, Đ. 14)  1. Kỳ tính thuế TNDN được xác định theo năm dương lịch hoặc năm tài chính, trừ trường hợp theo từng lần phát sinh (kh.2 Điều 5).  2. Kỳ tính thuế TNDN theo từng lần PS thu nhập áp dụng đối với: - DN nước ngoài có cơ sở thường trú tại Việt Nam có TNCT PS tại VN mà khoản TN này không liên quan đến hoạt động của cơ sở thường trú; - DN nước ngoài không có cơ sở thường trú tại VN
  • 23. 6. Căn cứ tính thuế: Điều 6 (HH. Điều 5)  Căn cứ tính thuế là thu nhập tính thuế và thuế suất
  • 24. 7. Xác định TN tính thuế: Điều 7 (HH.Điều 7)  1. Thu nhập tính thuế trong kỳ tính thuế được xác định bằng TNCT trừ (-) thu nhập được miễn thuế và các khoản lỗ được kết chuyển từ các năm trước.  2. TNCT = DT - các khoản chi được trừ của hoạt động SX, KD + thu nhập khác, kể cả TN nhận được ở ngoài Việt Nam.  3. Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng BĐS phải xác định riêng để kê khai nộp thuế.
  • 25. 8. Doanh thu: Điều 8 (HH. Điều 8)  Doanh thu là toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ, trợ giá, phụ thu, phụ trội mà DN được hưởng. DT được tính bằng đồng Việt Nam; trường hợp có DT bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ra đồng VN theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do NHNN Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh DT bằng ngoại tệ.
  • 26. 9. Các khoản chi được trừ và không được trừ khi xác định TNCT: Điều 9 (HH. Điều 9)  1. DN được trừ mọi khoản chi nếu đáp ứng đủ các ĐK sau đây: a) Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động SX, KD của DN; b) Khoản chi có đủ hoá đơn, chứng từ theo quy định của PL.
  • 27. . Các khoản chi ph í không được trừ  2.Các khoản chi không được trừ  2.1. Khoản chi khôngliên quan đến SXKD và không đủ hoá đơn chứng từ, trừ phần giá trị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh và các trường hợp bất khả kháng khác không được bồi thường;  2.2. Khoản tiền phạt do vi phạm hành chính;  2.3. Khoản chi được bù đắp bằng nguồn kinh phí khác;
  • 28. Các khoản chi phí không được trừ  2.4. Phần chi phí quản lý KD do DN nước ngoài phân bổ cho cơ sở thường trú tại VN vượt mức tính theo phương pháp phân bổ do pháp luật VN quy định;  2.5. Phần chi vượt mức theo quy định của PL về trích lập dự phòng;  2.6. Phần chi phí nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu, năng lượng, HH vượt định mức tiêu hao do DN xây dựng, thông báo cho cơ quan thuế và giá thực tế xuất kho;
  • 29. Các khoản chi phí không được trừ  2.7. Phần chi trả lãi tiền vay vốn SX, KD của đối tượng không phải là tổ chức tín dụng hoặc tổ chức kinh tế vượt quá 150% mức lãi suất cơ bản do NHNN Việt Nam công bố tại thời điểm vay;  2.8. Trích khấu hao TSCĐ không đúng quy định của pháp luật;  2.9. Khoản trích trước vào chi phí không đúng quy định của pháp luật;
  • 30. . Các khoản chi phí không được trừ  2.10. Tiền lương, tiền công của chủ DN tư nhân; - thù lao trả cho sáng lập viên DN không trực tiếp tham gia điều hành SX, KD; - tiền lương, tiền công, các khoản hạch toán khác để trả cho người LĐ nhưng thực tế không chi trả hoặc không có hoá đơn, chứng từ theo qui định của PL;  2.11.Chi trả lãi tiền vay vốn tương ứng với phần vốn điều lệ còn thiếu ;  2.12) Thuế GTGT đầu vào đã được khấu trừ, thuế GTGT nộp theo phương pháp khấu trừ, thuế TNDN;
  • 31. . Các khoản chi phí không được trừ  1.13.Phần chi quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa hồng môi giới; chi tiếp tân, khánh tiết, hội nghị; chi hỗ trợ tiếp thị, chi hỗ trợ chi phí, chiết khấu thanh toán; chi báo biếu, báo tặng của cơ quan báo chí liên quan trực tiếp đến hoạt động SX, KD vượt quá 10% tổng số chi được trừ; - đối với DN thành lập mới là phần chi vượt quá 15% trong ba năm đầu, kể từ khi được thành lập . - Tổng số chi được trừ không bao gồm các khoản chi quy định tại điểm 1.13; đối với HĐ T.mại, tổng số chi được trừ không bao gồm giá mua của HH bán ra;
  • 32. . Các khoản chi phí không được trừ  2.14) Khoản tài trợ, trừ khoản tài trợ cho giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả thiên tai và làm nhà tình nghĩa cho người nghèo theo quy định của pháp luật.
  • 33. Xác định tỷ tỷ giá ngoại tệ  3. Khoản chi bằng ngoại tệ được trừ khi xác định TNCT phải quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do NHNN Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh chi phí bằng ngoại tệ.
  • 34. 10. Thuê suất: Điều 10 (HH. Điều 10)  1. Thuế suất thuế TNDN là 25%,  2. Thuế suất thuế TNDN đối với hoạt động tiến hành tìm kiếm thăm dò, khai thác dầu khí và tài nguyên quí hiếm khác từ 32% đến 50% phù hợp với từng dự án, từng cơ sở KD.
  • 35. 11. Về phương pháp tính thuế: Điều 11  1. Số thuế TNDN phải nộp trong kỳ tính thuế = TN tính thuế X TS; trường hợp DN đã nộp thuế TN ở ngoài VN thì được trừ số thuế TN đã nộp nhưng tối đa không quá số thuế TNDN phải nộp theo quy định của Luật này.  2. Phương pháp tính thuế đối với DN nước ngoài có cơ sở thường trú tại VN có TNCT PS tại VN mà khoản TN này không liên quan đến hoạt động của cơ sở thường trú; DN nước ngoài không có cơ sở thường trú tại VN được thực hiện theo quy định của Chính phủ
  • 36. 12. Nơi nộp thuế: Điều 12  DN nộp thuế tại nơi có trụ sở chính. Trường hợp DN có cơ sở SX hạch toán phụ thuộc hoạt động tại địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc TW khác với địa bàn nơi DN có trụ sở chính thì số thuế được tính nộp theo % chi phí giữa nơi có cơ sở SX và nơi có trụ sở chính. Việc phân cấp, quản lý, sử dụng nguồn thu được thực hiện theo quy định của Luật NSNN.
  • 37. 13. Thuế suất ưu đãi: Điều 13 (HH. kh. 1, Đ.17)  1. DN thành lập mới từ dự án đầu tư tại địa bàn có điều kiện KT - XH đặc biệt khó khăn, Khu kinh tế, Khu công nghệ cao; DN thành lập mới từ dự án đầu tư thuộc lĩnh vực công nghệ cao, nghiên cứu KH và PT công nghệ, đầu tư PT cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng của NN, SX sản phẩm phần mềm được áp dụng thuế suất 10% trong thời gian 15 năm.  2. DN hoạt động trong lĩnh vực GD - ĐT, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao
  • 38. 13. Thuế suất ưu đãi  3. Doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn được áp dụng thuế suất 20% trong thời gian 10 năm.  4. Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp và quỹ tín dụng nhân dân được áp dụng thuế suất 20%.
  • 39. 13. Thuế suất ưu đãi  5. Đối với dự án cần đặc biệt thu hút đầu tư có quy mô lớn và công nghệ cao thì thời gian áp dụng TS ưu đãi có thể kéo dài thêm, nhưng thời gian kéo dài thêm không quá 15 năm (thời hạn QĐ tại khoản 1 Điều 13)  6. Thời gian áp dụng thuế suất ưu đãi quy định tại Điều này được tính từ năm đầu tiên DN có doanh thu.
  • 40. 14. Miễn thuế, giảm thuế: Điều 14 (HH. kh.2 Điều 17) Thời gian miễn thuế, giảm thuế:  1. - DN thành lập mới từ dự án đầu tư tại địa bàn có điều kiện KT - XH đặc biệt khó khăn, Khu kinh tế, Khu công nghệ cao; - DN thành lập mới từ dự án đầu tư thuộc lĩnh vực công nghệ cao, nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng của NN, SX sản phẩm phần mềm; - DN mới thành lập hoạt động trong lĩnh vực GD - ĐT, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao và môi trường được miễn thuế tối đa không quá 04 năm và giảm 50% số thuế phải nộp tối đa không quá 09 năm tiếp theo.
  • 41. 14. Miễn thuế, giảm thuế Thời gian miễn thuế, giảm thuế (tiếp)  2. DN thành lập mới từ dự án đầu tư tại địa bàn có điều kiện KT - XH khó khăn được miễn thuế tối đa không quá 02 năm và giảm 50% số thuế phải nộp tối đa không quá 04 năm tiếp theo.  3. Thời gian miễn thuế, giảm thuế quy định tại Điều này được tính từ năm đầu tiên DN có thu nhập chịu thuế; trường hợp DN không có thu nhập chịu thuế trong ba năm đầu, kể từ năm đầu tiên có DT thì thời gian miễn thuế, giảm thuế được tính từ năm thứ tư.
  • 42. 15. Giảm thuế khác: Điều 15 (HH. kh 2, kh. 3, kh. 4 Đ. 19)  1. DN sản xuất, XD, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ được giảm thuế TNDN bằng số chi thêm cho lao động nữ.  2. DN sử dụng nhiều lao động là người dân tộc thiểu số được giảm thuế TNDN bằng số chi thêm cho lao động là người dân tộc thiểu số .
  • 43. 16 Chuyển lỗ: Điều 16 (HH. Điều 20)  1. DN có lỗ được chuyển lỗ sang năm sau, số lỗ này được trừ vào thu nhập tính thuế. Thời gian được chuyển lỗ không quá 05 năm, kể từ năm tiếp theo năm phát sinh lỗ.  2. DN có lỗ từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản chỉ được chuyển số lỗ vào thu nhập tính thuế của hoạt động này.
  • 44. 17. Trích lập Quỹ phát triển KH và công nghệ: Điều 17  1. Doanh nghiệp được thành lập, hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam được trích tối đa 10% thu nhập tính thuế hàng năm để lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của DN.
  • 45. 17. Trích lập Quỹ phát triển KH và công nghệ 2. Trong thời hạn 05 năm kể từ khi trích lập, nếu Quỹ PT. KH&CN không được sử dụng hoặc SD không hết 70% hoặc SD không đúng mục đích thì DN phải nộp NSNN phần thuế TNDN tính trên khoản thu nhập đã trích lập quỹ mà không SD hoặc SD không đúng mục đích và phần lãi phát sinh từ số thuế TNDN đó. Thuế suất thuế TNDN dùng để tính số thuế thu hồi là TS áp dụng cho DN trong thời gian trích lập quỹ.
  • 46. 17. Trích lập Quỹ phát triển KH và công nghệ Tiếp theo Lãi suất tính lãi đối với số thuế thu hồi tính trên phần quỹ không SD hết là lãi suất trái phiếu kho bạc loại kỳ hạn 01 năm áp dụng tại thời điểm thu hồi và thời gian tính lãi là 02 năm. Lãi suất tính lãi đối với số thuế thu hồi tính trên phần quỹ SD sai mục đích là lãi phạt chậm nộp theo quy định của Luật quản lý thuế và thời gian tính lãi là khoảng thời gian kể từ khi trích lập quỹ đến khi thu hồi.
  • 47. 17. Trích lập Quỹ phát triển KH và công nghệ  3. DN không được hạch toán các khoản chi từ Quỹ phát triển KH & CN của doanh nghiệp vào chi phí được trừ khi xác định TNCT trong kỳ tính thuế.  4. Quỹ phát triển KH & CN của doanh nghiệp chỉ được sử dụng cho đầu tư khoa học và công nghệ tại VN.
  • 48. 18. Điều kiện áp dụng ưu đãi : Điều 18 (HH. Điều 21)  1. Ưu đãi thuế TNDN (quy định tại các điều 13, 14, 15, 16 và 17 của Luật) chỉ áp dụng đối với DN thực hiện chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ và nộp thuế theo kê khai.
  • 49. 18. Điều kiện áp dụng ưu đãi  2. DN phải hạch toán riêng TN từ hoạt động SX, KD được ưu đãi thuế (quy định tại Điều 13 và Điều 14 của Luật) với TN từ hoạt động SX, KD không được ưu đãi thuế; Trường hợp không hạch toán riêng được thì TN từ hoạt động SX, KD được ưu đãi thuế được xác định theo tỷ lệ DT giữa hoạt động SX, KD được ưu đãi thuế trên tổng DT của DN.
  • 50. 18. Điều kiện áp dụng ưu đãi  3. Việc ưu đãi thuế thu TNDN (qui định tại điều 13 và điều 14 của Luật) không áp dụng đối với: a) Tất cả các khoản TN khác (qui định tại kh. 2 điều 3 của luật) b) TN từ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí và tài nguyên quí hiếm khác; c) Trường hợp khác theo qui định của Chính phủ.
  • 51. 19. Hiệu lực thi hành: Điều 19 (HH.Điều 31)  1. Luật này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2009.  2. Luật này thay thế luật thuế TNDN số 09/2003/QH11.
  • 52. 20. Hiệu lực thi hành  3. DN đang hưởng ưu đãi thuế TNDN theo các quy định của Luật thuế TNDN số 09/2003/QH11 tiếp tục được hưởng các ưu đãi này cho thời gian còn lại theo quy định của Luật thuế TNDN số 09/2003/QH11; trường hợp mức ưu đãi về thuế TNDN, bao gồm cả TS ưu đãi và thời gian miễn thuế, giảm thuế thấp hơn mức ưu đãi theo quy định của Luật này thì được áp dụng ưu đãi thuế theo quy định của Luật này cho thời gian còn lại.
  • 53. 20. Hiệu lực thi hành  4. DN thuộc diện hưởng thời gian miễn thuế, giảm thuế theo quy định của Luật thuế TNDN nghiệp số 09/2003/QH11 mà chưa có TNCT thì thời điểm bắt đầu tính thời gian miễn thuế, giảm thuế được tính theo quy định của Luật này và kể từ ngày Luật này có hiệu lực.