2. THUỐC TIM MẠCH
Thuốc lợi tiểu
Thuốc trị đau thắt ngực
Thuốc trị loạn nhịp tim
Thuốc trị tăng huyết áp
Thuốc trợ tim
Thuốc trị tăng lipid huyết
2
10. PHÂN LOẠI THUỐC LỢI TIỂU
Nhóm Thuốc
TLT thẩm thấu Mannitiol, Ure, Glycerin
Acetazolamid, Diclorphenamid,
TLT ức chế men CA
Methazolamid
Hydroclorothiazid, Clorthalidon,
TLT thiazid
Indapamid
Acid ethacrynic, Furosemid,
TLT quai
Torasemid
TLT tiết kiệm kali Spironolacton, Triamteren, Amilorid
10
11. TLT THẨM THẤU - MANNITOL
Cơ chế
Đường thẩm thấu
giảm tái hấp thu nước và Natri ???
Chỉ định
Phòng và điều trị suy thận cấp
Giảm nhãn áp PT mắt
Tác dụng phụ
Giảm Natri huyết (nhức đầu, buồn nôn, nôn)
Suy tim, phù phổi do vô niệu
Chống chỉ định
Vô niệu do suy thận nặng
Suy gan 11
12. TLT ỨC CHẾ CA - ACETAZOLAMID
Dược động học
Hấp thu qua PO
Phân bố mô có nhiều CA: hồng cầu, vỏ thận
Đào thải hoàn toàn qua thận trong 24h do???
Cơ chế: ức chế CA
Trên thận: tăng đào thải HCO3-, Na+ và K+
pH nước tiểu ???
Trên mắt: giảm tạo thủy dịch ???
TKTW: ức chế động kinh, giảm tạo dịch não tủy
12
13. TLT ỨC CHẾ CA - ACETAZOLAMID
Chỉ định
Ítdùng làm TLT
Tăng nhãn áp (thường)
Trị nhiễm kiềm chuyển hóa
Chống động kinh (ít, gây dung nạp thuốc nhanh)
Tác dụng phụ: ít trầm trọng
Nhiễm acid chuyển hóa CCĐ???
Sỏi thận do pH nước tiểu???
Giảm kali huyết, mệt mỏi
Nhiễm độc khi dùng chung digitalis…
Chống chỉ định: suy gan… 13
14. TLT THIAZID - HCTZ
Dược động học
Hấp thu nhanh
Tích lũy ở hồng cầu
Đào thải qua thận
Cơ chế:
Tăng bài tiết Na+,Cl-,HCO3- vào nước tiểu
Giảm đảo thải Ca2+ và acid uric
Liều cao ức chế CA
14
15. TLT THIAZID - HCTZ
Chỉ định: TLT yếu + kéo dài
Trị tăng huyết áp và trị phù do suy tim
Trị tăng Calci niệu
Giải độc brom
Tác dụng phụ CCĐ
Giảm Kali huyết
Giảm acid uric huyết
Giảm glucose huyết ???
Giảm lipid huyết
15
16. TLT QUAI - FUROSEMID
TLT rất mạnh
Cơ chế:
Ức chế tái hấp thu Na+ K+ - 2Cl- ở quai Henle
Tăng đào thải Ca2+ [ngược TLT thiazid]
Chỉ định:
Trị tăng huyết áp [kém thiazid do t1/2 ngắn]
Dùng cấp cứu: trị phù rất hiệu quả [hơn]
Trị tăng Ca huyết
16
17. TLT QUAI - FUROSEMID
Tác dụng phụ
Hạ HA, mệt, chuột rút
Tăng glucose, acid uric huyết
Độc với TK VIII, gây điếc ???
Giảm thải trừ Li
Chống chỉ định
Láixe, vận hành máy
BN tiểu đường, gout
…
17
18. TLT TIẾT KIỆM KALI
Thuốc đối lập aldosteron
Spironolacton
Thuốc không đối lập aldosteron
Amilorid và Triamteren
18
19. TLT TIẾT KIỆM KALI - SPIRONOLACTON
Cơ chế
Đối kháng cạnh tranh với
aldosteron ở… hạ HA
Dược động học
Chất chuyển hóa có hoạt
tính:
7 - α - thiomethyl spironolacton
canrenon
Chỉ định
Trị cao huyết áp và phù khi
phối hợp TLT mất Kali
do….
Điều trị tăng aldosteron
(thường)
19
20. TLT TIẾT KIỆM KALI – TRIAMTEREN, AMILORID
Chỉ định
Điều hòa Kali huyết khi phối hợp LT mất kali
Tác dụng phụ
Tăng kali huyết ???
Buồn nôn, nôn, vọp bẻ
Thiếu máu hồng cầu to
Sỏi thận
20
21. THÀNH PHẦN CHẤT ĐIỆN GIẢI KHI DÙNG TLT
Nước tiểu Máu
Nhóm thuốc
NaCl NaHCO K+ 2Cl pH
-
3
TLT ức chế CA ↑ ↑↑↑ ↑ ↑ Acid
TLT quai ↑↑↑↑ ↓ ↑ ↓ Kiềm
TLT thiazid ↑↑ ↑,↓ ↑ ↑ Kiềm
TLT tiết kiệm kali ↑ ↑ ↓ ↑,↓ Acid
TLT quai + TLT
↑↑↑↑↑ ↑ ↑↑
thiazid 21
22. LỰA CHỌN TLT THEO BỆNH
Bệnh Mục đích Sử dụng TLT
Suy tim sung huyết Trị phù do suy tim -Digitalis và ăn hạn chế Na+
-TLT Thiazid ( TLT tiết kiệm K)
-TLT mạnh hơn
Cao huyết áp Giảm lưu lượng tim (đầu) TLT Thiazid + ăn hạn chế Na+
Giãn mạch (duy trì)
Xơ gan Loại trừ dịch cổ trướng TLT Thiazid + ăn hạn chế Na+
Phù phổi Rút dịch phù ở kẻ mô TLT quai (tiêm)
Phù do thận hư Giảm phù, do mất protein TLT Thiazid ( TLT tiết kiệm K)
hay TLT quai
Tăng áp suất sọ não Giảm áp suất TLT thẩm thấu
Suy thận mạn TLT quai liều cao, cách
quãng
Suy thận cấp Tránh thận dừng hđộng TLT thẩm thấu (Mannitiol IV)
Phù tiền kinh nguyệt Loại dịch do estrogen giữ nước TLT Thiazid
Phù do thai kỳ Không dùng bất cứ TLT nào 22
23. THUỐC TRỊ ĐAU THẮT NGỰC
Cơ tim thiếu O2
XVĐM
Giảm O2 máu
do thiếu máu
Điều trị:
Tăng cung cấp O2
Thuốc giãn mạch
Giảm tiêu thụ O2
β-blocker
Chẹn kênh Calci 23
24. THUỐC GIÃN MẠCH
Nhóm nitrit, nitrat
Là ester của HNO2 và HNO3
Công thức chung: R–O–NO
R–O–NO2
24
25. THUỐC GIÃN MẠCH
Nitroglycerin và Isosorbid dinitrat
Giải phóng NO Hoạt hóa guanylat cyclase
25
26. THUỐC GIÃN MẠCH
Chỉ định
đau thắt ngực
suy tim trái
phù phổi cấp
Tác dụng phụ
Đau đầu dữ dội
Loạn nhịp tim
Hạ huyết áp
26
27. THUỐC GIÃN MẠCH - NITROGLYCERIN
Dạng bào chế Hàm lượng Thời gian xuất hiện tác dụng
Tiêm mạch 5 mg/ml Tác dụng ngay
Dưới lưỡi 0.15 và 0.3 mg 2 – 4 phút
Viên 1 – 9 mg 20 – 45 phút
Qua da 5 mg/ml 40 – 60 phút
Thuốc mỡ 2% 20 – 60 phút
Tiêm > dưới lưỡi > viên > qua da
27
28. B – BLOCKER: PROPRANOLOL
Có 2 đồng phân D và L
L – propranolol có hoạt tính
Còn điều trị
nhiễm độc tuyến giáp
(loạn nhịp do cƣờng giáp)
đau nửa đầu
28
29. B – BLOCKER
β – blocker = chẹn receptor β adrenergic
Propranolol, Nadolol (+ giả của doping)
Metoprolol, Atenolol, Labetalol
Cơ chế
Giảm nhịp tim, giảm co thắt cơ tim
Hạ huyết áp
Tăng cung cấp máu cho vùng cơ tim thiếu máu
Giảm nhu cầu O2 lúc nghỉ và gắng sức
29
31. THUỐC MỚI - TRIMETAZIDIN
Cơ chế
Thuộc nhóm ức chế 3 – KAT
(3-ketoacyl coenzym A)
Điềuchỉnh quá trình chuyển
hóa năng lƣợng cơ tim
bảo vệ cơ tim
Khác nitrat,
chẹn beta, CCB
31
32. THUỐC MỚI - TRIMETAZIDIN
Chỉ định
Phòng và điều trị ĐTN, suy mạch vành
Điều trị tổn thƣơng mạch máu ở võng mạc
Điều trị chóng mặt, ù tai do vận mạch
Tác dụng phụ
RLTH
Chống chỉ định
ĐTN cấp hay NMCT
PNCT và CCB
32
34. SINH LÝ ĐIỆN TIM
Hoạt động:
Tạo xung động
Dẫn truyền
xung động
Thực hiện bởi:
Nút xoang – nhĩ
Nút nhĩ – thất
Chùm His
Mạng Purkinje
34
35. ĐẠI CƢƠNG
Điện thế tim – 90 mV do sự chênh lệnh
nồng độ ion Na+, Ca2+, K+
Trƣớc khi co thắt: khử và tái cực = ???
Điện tâm đồ ECG
Sóng P
Sóng PR
Sóng QRS
Sóng QT
Sóng T
35
36. ĐẠI CƢƠNG
Loạn nhịp rất hay gặp 25% BN tim mạch
Loạn nhịp: quá nhanh hay quá chậm
Nguyên nhân:
Rối loạn tính tự động của nút xoang
Nhóm thuốc chẹn kênh ???
Rối loạn dẫn truyền
Nhóm thuốc ???
36
37. PHÂN LOẠI THUỐC TRỊ LOẠN NHỊP TIM
Nhóm Thuốc
I Chẹn kênh Na+
Ia Quinidin, Procainamid, Disopyramid
Ib Lidocain, Phenytoin, Tocainid
Ic Encainid, Flecainid
Chẹn β
II Β – blocker (Propranolol)
adrenergic
III Chẹn kênh K+ Amiodaron, Sotalol, Bretylium
IV Chẹn kênh Ca2+ Verapamil, Diltiazem…
37
39. QUINIDIN
Là đồng phân hữu triền, chiết từ Chinchona
Tác dụng
Chẹn cả kênh K+
Giãn mạch hạ HA
Tăng nhịp xoang, tim nhanh…
Chỉ định
Loạn nhịp thất cấp - mãn
Ít dùng vì…
39
40. QUINIDIN
Tác dụng phụ
RLTH: tiêu chảy
Ngất xỉu (liều điều trị)
Cinchonism (liều cao): ù tai, giảm thính – thị giác,
nhức đầu, lẫn, mê sảng, tâm thần STOP
Xoắn đỉnh, kéo dài đoạn QT
Hạ HA…
Chống chỉ định…
40
41. PROCAINAMID
Chỉ định
Thay thế
Qunidin: loạn nhịp thất cấp - mãn
Lidocain: loạn nhịp thất do NMCT
Ít dùng: dùng nhiều lần + độc tính nặng
Tác dụng phụ:
H/C giống Lupus ban đỏ
Độc máu
Chống chỉ định:
Nhược cơ, block nhĩ – thất, xoắn đỉnh, kéo dài QT
41
42. LIDOCAIN
Chỉ định
Trị
loạn nhịp thất do NMCT, do
phẫu thuật mở tim, ngộ độc digitalis (tiêm)
Thuốc tê bề mặt XTS
Dung dịch xịt, kem bôi hoặc pha trộn vào???
Tác dụng phụ:
Trên TKTW: lừ đừ, tê cóng tay, bồn chồn, run, lẫn,
co giật, ù tai, rối loạn thị giác
Chống chỉ định…
42
43. AMIODARON
Có nhiều I
Giống Thyroxin
Đào thải cực kì chậm
???
Ít dùng vì:
Độc phổi
Độc gan
Suy giáp
…
43
45. ĐẠI CƢƠNG
Huyết áp là áp lực đo ở động mạch.
HA tối đa = HA tâm thu
HA tối thiểu = HA tâm trƣơng
45
46. YẾU TỐ NGUY CƠ CHA
Tiền sử gia đình bệnh tim mạch
Nam < 55t
Nữ < 65t
Hút thuốc
Rối loạn lipid huyết
Tiểu đƣờng
Tuổi tác: 60t
Giới tính: nam, nữ sau mãn kinh
46
47. PHÂN LOẠI CHA
Theo JNC VII – Báo cáo lần 7 của Ủy ban
LHQ về phát hiện, đánh giá và điều trị CHA
Phân loại HA tâm thu HA tâm
(mmHg) trương
(mmHg)
Bình thường < 120 < 80
Cao huyết áp
- Tiền CHA 120 – 139 80 – 90
- CHA gđ 1 140 – 159 90 – 99
- CHA gđ 2 ≥ 160 ≥ 100
47
48. NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ CHA
Mục tiêu: đạt HAMT kèm ít tác dụng phụ
giảm tỉ lệ tử vong
HAMT = HA mà điều trị cần đạt đƣợc
Tăng HA vô căn: HAMT <140/90 mmHg
Tiểu đƣờng, bệnh thận: HAMT <130/80 mmHg
Điều trị:
Không dùng thuốc: Thay đổi lối sống
[trƣớc, trong và sau điều trị]
Điều trị dùng thuốc:
khi không đạt HAMT = thay đổi lối sống
48
49. ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC
PP Cách thực hiện
Giảm cân Duy trì thể trọng trong giới hạn bình thƣờng BMI 18.5 – 25
Thay đổi chế Ăn nhiều K+ (Chuối, nước cam…), Ca2+, Mg2+, ăn nhiều
độ ăn rau trái, sản phẩm sữa ít béo, giảm mỡ bão hòa, mỡ toàn
phần và cholesterol
Tiết chế rƣợu Nam: Không dùng quá 30ml ethanol (= 288 ml bia = 300
ml rƣợu chát = 60 ml rƣợu mạnh) mỗi ngày
Nữ: không nên dùng quá nữa số ở trên
Tăng vận Nên đi bộ nhanh (hoặc chạy bộ, bơi lội) 30 phút/ngày,
động thể lực hầu hết các ngày trong tuần
Ăn hạn chế Lƣợng muối dùng hằng ngày không quá 6 g NaCl hay
muối 2,4g Natri
Bỏ hút thuốc
49
50. CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ CHA
Nhóm thuốc Thuốc
Lợi tiểu Thiazid HCTZ
Lợi tiểu Quai Furosemid
ACEI Captopril, Enalapril, Lisinopril
ARB Losartan, Valsartan, Irbesartan
Chẹn kênh Calci Nifedipin, Verapamil, Diltiazem…
Kìm giao cảm TW Methydopa
Kìm giao cảm ngoại vi Reserpin
β – blocker Propranolol, Metoprolol…
α – blocker Prazosin
Giãn động mạch Hydralazin, Minoxidil
Giãn động mạch và tĩnh mạch Nitroprusid
50
51. ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
Lựa chọn ưu tiên trị CHA sau LT
Tác dụng kép:
ức chế men chuyển angiotensin I (0) thành
angiotensin II (co mạch cao HA)
ức chế men phân hủy bradykinin (giãn mạch ?)
Tác dụng phụ:
Ho khan
Suy thận…
Chống chỉ định
Hẹp động mạch thận 2 bên…
51
52. ĐỐI KHÁNG RECEPTOR ANGIOTENSIN II
Nhóm mới, có triển vọng, FDA công nhận:
Losartan 1995
Valsartan 1996…
Cơ chế:
Cản trở sự gắn angiotensin II vào recpetor AT1
Không t/d bradykinin ko gây ho khan
Chỉ định: thay thế ACEI khi ho khan
52
53. CCB
Cơ chế:
ức chế kênh Calci ở tiểu động mạch và cơ tim
giảm sức cản ngoại biên + lưu lượng tim
Không phải thuốc ưu tiên…
Tác dụng phụ
Giãn mạch phù mắt cá chân, nhức đầu
Suy tim, táo bón…
53
54. NGUYÊN TẮC TRỊ CHA DÙNG THUỐC
Lựa chọn thuốc khởi đầu không có ràng buộc:
GĐ 1: hầu hết dùng LT Thiazid.
GĐ 2: hấu hết phối hợp 2 thuốc LT Thiazid +
ACEI (thường dùng) hoặc ARB, β - blocker, CCB
Lựa chọn thuốc khởi đầu có ràng buộc:
54
55. LỰA CHỌN THUỐC KHỞI ĐẦU CÓ RÀNG BUỘC
Chỉ định bắt buộc Lựa chọn điều trị khởi đầu
Suy tim 1. LT và ACEI
2. β- blocker
3. ARB
Sau nhồi máu cơ tim β- blocker + ACEI
Nguy cơ bệnh tim mạch cao 1. β- blocker
2. ACEI, CCB, LT Thiazid
Tiểu đƣờng 1. ACEI hoặc ARB
2. LT Thiazid
3. β- blocker + CCB
Bệnh thận mạn tính ACEI hoặc ARB
Ngăn ngừa đột quỵ tái phát LT Thiazid và ACEI
55
56. LỰA CHỌN THUỐC TRỊ CHA CHO ĐTĐB
Đối tượng Nên dùng Tránh dùng
Người cao tuổi LT Metyldopa
α – blocker
Bệnh phổi và bệnh CCB, α – blocker β– blocker
mạch ngoại biên
Đau thắt ngực β– blocker Giãn động mạch
Gout β– blocker, ACEI LT
Có thai Metyldopa, labetalol, ACEI, ARB, LT
hydralazin
56
57. TÓM TẮT CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Thuốc Chỉ định bắt buộc Có thể CĐ Chống chỉ định
Suy tim
Lợi tiểu Người cao tuổi Tiểu đường Gout
Tăng HA tâm thu
Thiếu máu cục bộ Suy tim
Hen suyễn và bệnh
β-blocker Nhồi máu cơ tim Có thai
phổi mãn
Tim nhanh Tiểu đường
Suy tim Có thai
ACEI Rối loạn thất trái Tăng Kali huyết
Nhồi máu cơ tim cấp Hẹp ĐM thận 2 bên
Đau thắt ngực
Bệnh mạch
CCB Người cao tuổi Suy tim
ngoại vi
Tăng HA tâm thu
α-blocker Phì đại tuyến tiền liệt
Có thai
ARB Ho do ACEI Suy tim Tăng Kali huyết
Hẹp ĐM thận 2 bên 57
59. ĐẠI CƢƠNG SUY TIM
Hội chứng do tim không bơm đủ lượng máu
để đáp ứng nhu cầu chuyển hóa của cơ thể.
Nguyên nhân:
Bệnh mạnh vành
Cao huyết áp
Biểu hiện:
Khó thở
Mệt mỏi
Ứ dịch
59
60. THUỐC TRỢ TIM
Suy tim:
Giảm làm đầy tâm thất
RL tâm trương
Giảm co bóp cơ tim
RL tâm thu
TTT có tác dụng tăng lực co bóp của cơ tim
Phân loại
Glycosidtim mạn
Không glycosid cấp
60
61. GLYCOSID TIM
Digitoxin, Digoxin, Uabain
Có nguồn gốc dược liệu
Digitalis
Strophanthus
Cấu trúc hóa học:???
Cơ chế 3R
Renforcer – cường
Ralentir – chậm
Regulariser – điều hòa
61
62. CƠ CHẾ
Gắn Na+ K+ ATPase
ức chế bơm Na+ ra
ngoài
[Na+] nội bào tăng
Ngừng trao đổi Na+ đi
vào và Ca2+ đi ra
[Ca2+] nội bào tăng
Co cơ tim
62
63. DƢỢC ĐỘNG HỌC
Giai đoạn DIGITOXIN DIGOXIN UABAIN
Nguồn gốc D. purpurea D.lanata Strophathus
Nhóm OH gắn vào sterol 1 2 5
Tan trong lipid +++ + 0
Hấp thu PO 100% 80% 0%
Gắn P huyết tương 90% 50% 0%
Thời gian có tác dụng IV 2h (không dùng) 20 phút 5 phút
Chuyển hóa +++ + 0
Thải trừ Chậm Nhanh Rất nhanh
T 1/2 110 giờ 33 giờ 6 giờ
Lưu lại trong cơ thể 2-4 tuần 1 tuần 1-2 ngày 63
64. GLYCOSID TIM
Chỉ định:
Suytim (phối hợp với ACEI, β-blocker và LT)
Rung nhĩ thất
Tác dụng phụ:
Tăng K+ huyết do???
RLTH: chán ăn, buồn nôn…
Thị giác: mờ
Tâm thần: mệt mỏi, lú lẫn
Tim mạch: chập nhịp xoang, rối loạn dẫn
truyền…
64
65. DIGITALIS
Tương tác thuốc: digoxin
Tăng hấp thu PO: kháng sinh phổ rộng
Tăng nồng độ huyết tương: Quinidin, Amiodaron,
Indomethacin, Itraconazol…
Chống chỉ định
Nhịp chậm
Nhịp nhanh tâm thất, rung thất
Viêm cơ tim cấp
Nghẽn nhĩ thất
65
66. TRỢ TIM KHÔNG PHẢI DIGITALIS
Tăng co cơ tim do tăng AMP vòng
Tăng thành lập AMP vòng:
Dobutamin
Ức chế thái hóa AMP vòng
do ức chế men phosphodiesterase III
(men chuyên biệt ở cơ tim và cơ trơn)
Amrinon
Milrinon
66
67. DOBUTAMIN
Là catecholamin tổng hợp
Chủ vận β1 > β2 > α1 chọn lọc β1 tim
Liều 2.5 – 15 μg/kg/phút
Trên tim:
tăng co bóp cơ tim (β1)
không ảnh hưởng nhịp tim và HA
có lợi BN thiếu máu tim
Không có lợi BN suy tim và hạ HA
67
71. LIPOPROTEIN
Chylomicron
Từruột mô ngoại biên và gan
Cung cấp năng lượng
VLDL
Từ gan mô ngoại biên
LDL
Vận
chuyển và tích trữ cholesterol ở máu
???
HDL
Vận chuyển cholesterol từ mô về gan ???
71
72. ĐẠI CƢƠNG
Dạng hấp thu ở máu: Chylomicron giàu TG
Gan là nơi ………………. Cholesterol
Thoái hóa cholesterol tạo acid mật
72
73. Được tổng hợp
từ Acetyl CoA
Enzym kiểm
soát HMG – CoA
reductase
Max: nửa đêm
đến ??? sáng
73
74. RỐI LOẠN LIPID HUYẾT
Đo cholesterol toàn phần, tất cả thông số lipid
mg %
Trị số Cholesterol HDL LDL Triglycerid
Bình thường < 200 > 40 < 130 < 200
Nguy cơ > 240 < 35 > 160 > 400
Béo phì HDL giảm < 35mg% tăng tạo LDL
nguy cơ XVĐM nhiều
74
75. CÁC NHÓM THUỐC ĐIỀU TRỊ
Nhóm Thuốc
Atorvastatin, Fluvastatin,
Statin Pravastatin, Simvastatin,
Lovastatin, Rosuvastatin
Benzafibrat
Fenofibrat
Fibrat
Ciprofibrat
Gemfibrozil
Resin Cholestyramin
Acid béo đa bất bão hòa (ω-3)
Thuốc khác Vitamin B3 = PP = Niacin
Vitamin E…. 75
76. NHÓM STATIN
Cơ chế: ức chế HMG-CoA reductase
ức chế tổng hợp Cholesterol
Dược động học
Lovastatin và Simvastatin là tiền dược
Uống lúc no để tăng hấp thu
Chỉ Fluvastatin được hấp thu gần như hoàn toàn
Chuyển hóa ở gan và đào thải chủ yếu qua mật
T1/2 ngắn (1-3 giờ), trừ atorvastatin và
rosuvastain ( 13 – 20 giờ)
76
77. NHÓM STATIN
Chỉ định: tăng LDL huyết
Là thuốc hạ LDL mạnh nhất, an toàn cao,
chấp nhận nhiều nhất
Có thể dùng riêng lẻ hoặc phối hợp resin, PP
Uống 1 lần duy nhất trong ngày vào buổi … vì…
Mức độ hoạt tính:
Rosuvastatin > Atorvastatin > Simvastatin
> Lovastatin > Pravastatin > Fluvastatin
Tác dụng phụ: nhẹ, RLTH
Tăng transaminase huyết
Globin cơ – niệu: vỡ cơ, suy thận (Cerivastatin)
77
78. NHÓM FIBRAT
Cơ chế: giảm bài tiết ở gan và tăng thái hóa
VLDL giảm VLDL
Chỉ định:
Trị tăng TG do tăng VLDL
Tác dụng phụ:
Dễ dung nạp
RLTH…
78
79. NHÓM RESIN: CHOLESTYRAMIN
Nhựa trao đổi anion trùng hợp rất lớn
Không hấp thu vào máu an toàn nhất
Cơ chế:
Tạo phức muối mật ở ruột tăng thoái hóa
cholesterol ở gan để tạo acid mật mới bù
Chỉ định:
Trị tăng lipid do tăng LDL
Tác dụng phụ: RLTH
79
80. NHÓM KHÁC - NIACIN
Cơ chế: ở liều cao
Giảm TG, LDL huyết, tăng HDL huyết
Chỉ định:
Tất cả các dạng tăng lipid huyết
(Trừ thiếu lipoprotein lipase)
Rẻ tiền nhưng kém dung nạp phối hợp điều trị
Tác dụng phụ
RLTH
Giãnmạch, đỏ bừng mặt
Tăng glucose, acid uric huyết…
80
81. NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID
Điều trị khởi đầu cho bất cứ trường hợp là thay
đổi kiểu sống
Nếu không đáp ứng thì phối hợp dùng thuốc
Statin là thuốc lựa chọn hàng đầu
Nếu không đáp ứng phối hợp
Trị tăng TG huyết
PP, Gemfibrozil hoặc statin mạnh (atorvastatin,
simvastatin)
Fibrat làm giảm TG vừa nhưng tăng LDL phối hợp
thuốc thứ 2 để giảm LDL
Tránh dùng thuốc cho PNCT và CCB
81
82. ĐIỀU TRỊ BẰNG THAY ĐỔI LỐI SỐNG
Chất dinh dưỡng Mức khuyên dùng
Mỡ toàn phần 25-30 % tổng calori
Mỡ bão hòa < 7 % TCL
Mỡ đa không bão hòa 10 % TCL
Mỡ đơn không bão hòa 20 % TCL
Carbohydrat 50 – 60 % TCL
Protein 15 % TCL
Cholesterol < 200 mg/ngày
Chất xơ 20 – 30 g/ ngày
82
83. ĐIỀU TRỊ BẰNG THAY ĐỔI LỐI SỐNG
Giảm mỡ toàn phần, mỡ
bão hòa và cholesterol để
đạt thể trọng mong muốn và
lipid mục tiêu
Thời gian: 6 tháng
Tránh dùng: TA có mỡ bão
hòa như sản phẩm của thịt,
sữa và dầu (dừa, cọ, mỡ
heo…) hoặc thực phẩm có
acid béo bão hòa hoặc
dạng trans (bánh ngọt,
khoai tây chiên, bắp rang…) 83
84. ĐIỀU TRỊ BẰNG THAY ĐỔI LỐI SỐNG
Nên dùng: thịt nạc (bò nạc,
gà bỏ da, cá), mỡ đơn
không bão hòa (dầu oliu,
dầu canola), mỡ đa không
bão hòa (đặc biệt dầu cá
chứa acid eicosapentanoic
và acid docosahexanoic).
TĂ dạng sợi: cám yến mạch,
pectin, gôm…
Giảm cân, tập thể dục
84
85. CHỈ ĐỊNH VÀ TÁC DỤNG PHỤ
Thuốc Tác dụng Chỉ định Tác dụng phụ
trên LP
Statin ↓LDL ↑LDL Viêm cơ, suy gan, globin
cơ – niệu (cerivastatin)
Resin ↓LDL ↑LDL RLTH, nhiễm acid huyết,
nhiễm clor huyết
Niacin ↓LDL ↑LDL RLTH, đỏ da, suy gan,
↓VLDL ↑VLDL tăng đường huyết, uric
↑HDL ↑LDL kèm huyết
↑VLDL
Fibrat ↓VLDL ↑VLDL RLTH, sỏi mật, rối loạn
↑HDL cương dương
85