SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 15
Baixar para ler offline
TRUNG TÂM TIN HỌC – ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
227 Nguyễn Văn Cừ - Quận 5- Tp.Hồ Chí Minh
Tel: 8351056 – Fax 8324466 – Email: ttth@hcmuns.edu.vn




                               BÀI TẬP


                                             CHUYÊN ĐỀ
                                          CHỨNG CHỈ B
                                    Microsoft Access 1




                            Mã tài liệu: DT_NCM_CCB_BT_ACC1
                              Phiên bản 2.0 – Tháng 3/2009
Bài tập Microsoft Access 1




                BÀI 1: CÁC THAO TÁC CƠ BẢN
            Giúp học viên nắm rõ một số thao tác cơ bản trong môi trường Microsoft Access



1. Khởi động Microsoft Access
   Thực hiện tất cả các cách để khởi động Microsoft Access
      Khởi động từ thực đơn Start  Programs
      Khởi động từ thực đơn Start  Run
      Khởi động thông qua Shortcut

2. Các thao tác trên tập tin Access
      Tạo mới tập tin Access
      Mở một tập tin Access đã có
      Tìm hiểu các đối tượng trong cửa sổ cơ sở dữ liệu




Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc                                                   Trang 2/15
Bài tập Microsoft Access 1




                    BÀI 2: TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU
             Giúp học viên biết cách tạo ra các Table với các kiểu dữ liệu thích hợp, biết cách nhập


            dữ liệu cũng như tạo quan hệ giữa các bảng



1. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý đặt mua hàng: QL_DAT_HANG.ACCDB
       Cấu trúc các bảng
           Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng.
        KHACHHANG – Khách hàng
         Field Name   Field Type Field Size        Format           Caption               Description
        MAKH             Text         4                       Mã khách hàng          Mã khách hàng
        TENKH            Text         30                      Tên khách hàng         Tên khách hàng
        SODT             Text         7                       Số điện thoại          Số điện thoại
        SODONDH         Number   Long Integer                 Tổng số đặt hàng       Tổng số đơn đặt hàng
        MATHANG - Mặt hàng
         Field Name   Field Type Field Size        Format           Caption               Description
        MAHG             Text          4                      Mã hàng                Mã hàng
        TENHG            Text        100                      Tên hàng               Tên hàng
        DACDIEM          Text         50                      Đặc điểm               Đặc điểm
        DVT              Text          5                      Đơn vị tính            Đơn vị tính
        DONGIA          Number     Double                     Đơn giá                Đơn giá
        TONGSLDAT       Number   Long Integer                 Tổng số lượng đặt      Tổng số lượng đặt
        NHACUNGCAP – Nhà cung cấp
         Field Name   Field Type Field Size        Format           Caption               Description
        MANCC            Text         4                       Mã nhà cung cấp        Mã nhà cung cấp
        TENNCC           Text         50                      Tên nhà cung cấp       Tên nhà cung cấp
        DIACHI           Text         50                      Địa chỉ nhà cung cấp   Địa chỉ nhà cung cấp
        SODONDH         Number   Long Integer                 Tổng số đặt hàng       Tổng số đơn đặt hàng
        DONDH – Đơn đặt hàng
         Field Name   Field Type    Field Size     Format         Caption                  Description
        SODH             Text            5                  Số đặt hàng              Số đặt hàng
        MANCC            Text            4                  Mã nhà cung cấp          Mã nhà cung cấp
        MAKH             Text            4                  Mã khách hàng            Mã khách hàng
        NGAYDH        Date/Time                  dd/mm/yyyy Ngày đặt hàng            Ngày đặt hàng
        NGAYHG        Date/Time                  dd/mm/yyyy Ngày hẹn giao            Ngày hẹn giao
                                                                                     Tình trạng (Yes: Đã
        TINHTRANG       Yes/No                                Tình trạng
                                                                                     giao, No: Chưa giao)
        TONGTG          Number        Double                  Tổng trị giá           Tổng trị giá
        CTDONDH – Chi tiết đơn đặt hàng
         Field Name   Field Type    Field Size     Format            Caption               Description
        SODH             Text            5                    Số đặt hàng            Số đặt hàng
        MAHG             Text            4                    Mã hàng                Mã hàng
        GIAMGIA         Number         Single                 Tỉ lệ giảm giá         Tỉ lệ giảm giá
        SLDAT           Number        Integer                 Số lượng đặt           Số lượng đặt
        GIADH           Number        Double                  Giá đặt hàng           Giá đặt hàng
        THANHTIEN       Number        Double                  Thành tiền             Thành tiền


Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc                                                            Trang 3/15
Bài tập Microsoft Access 1



       Quan hệ giữa các bảng




2. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý hóa đơn bán hàng: QL_BAN_HANG.ACCDB
       Cấu trúc các bảng
           Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng.
        DMVT- Danh mục vật tư
         Field Name   Data Type     Field Size     Format           Caption          Description
        MAVT            Text             4                    Mã vật tư         Mã vật tư
        TENVT           Text            30                    Tên vật tư        Tên vật tư
        DONGIAGOC      Number         Double                  Đơn giá gốc       Đơn giá gốc
        DVT             Text             8                    Đơn vị tính       Đơn vị tính
        MALOAI          Text             2                    Mã loại           Mã loại
        DMKHO – Danh mục kho
         Field Name Data Type Field Size           Format           Caption          Description
        MAKHO       Text      3                              Mã kho             Mã kho
        TENKHO      Text      20                             Tên kho            Tên kho
        DIACHIKHO   Text      30                             Địa chỉ kho        Địa chỉ kho
        HOADON – Hoá đơn
         Field Name    Data Type    Field Size     Format                             Description
        LOAIHD        Text         1                        Loại hóa đơn        Loại hóa đơn
        SOHD          Text         3                        Số hóa đơn          Số hóa đơn
        NGAYHD        Date/Time                  dd/mm/yyyy Ngày hóa đơn        Ngày hóa đơn
        HOTENKH       Text         30                       Họ tên khách hàng   Họ tên khách hàng
        MAKHO         Text         3                        Mã kho              Mã kho
        CTHOADON- Chi tiết hoá đơn
         Field Name    Data Type    Field Size     Format            Caption          Description
        LOAIHD        Text         1                         Loại hóa đơn       Loại hóa đơn
        SOHD          Text         3                         Số hoá đơn         Số hoá đơn
        MAVT          Text         4                         Mã vật tư          Mã vật tư
        SOLUONG       Number       Double                    Số lượng           Số lượng
        DONGIA        Number       Double                    Đơn giá            Đơn giá
        TRIGIA        Number       Double                    Trị giá            Trị giá
        LOAIVT – Loại vật tư
         Field Name    Data Type Field Size        Format          Caption           Description
        MALOAI        Text       2                           Mã loại            Mã loại
        TENLOAI       Text       30                          Tên loại           Tên loại




Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc                                                       Trang 4/15
Bài tập Microsoft Access 1


       Quan hệ giữa các bảng




       Nhập dữ liệu thử cho các bảng

                           DMVT                                                    CTHOADON
  mavt             tenvt        dongiagoc dvt maloai             loaihdsohd     mavt soluong dongia      trigia
  BC00   Bút chì bấm                10000 Cái  VP                  N    001     BC00     100 10000      1000000
  ND01   Nồi cơm điện Nhật        3000000 Cái DD                   N    001     ND01      30 3000000   90000000
  ND02   Nồi cơm điện Trung Quốc 2000000 Cái DD                    N    002     NH01     300 250000    75000000
  NH01   Nước hoa Pháp             250000 Cái  MP                   X   001     ND01       5 3450000   17250000

                          HOADON                                            LOAIVT
  loaihd       sohd    ngayhd      hotenkh          makho      maloai            tenloai
  N            001    01/03/2002 Kim Khánh          K01        DD           Đồ điện gia dụng
  N            002    01/03/2002 Mai Linh           K02        MP           Mỹ phẩm
  X            001    06/03/2002 Dũng Hoàng         K01        VP           Văn phòng phẩm

                     DMKHO
  makho        tenkho       diachikho
  K01          Kho 1    768 Điện Biên Phủ
  K02          Kho 2    20 Hoàng Văn Thụ


3. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên: QL_SINH_VIEN.ACCDB
       Cấu trúc các bảng
                Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng
        KHOA – Danh sách khoa
         Field Name      Field Type    Field Size     Format          Caption                Description
        MAKH                Text            2                   Mã khoa                 Mã khoa
        TENKH               Text           30                   Tên khoa                Tên khoa
        MONHOC – Danh sách môn học
         Field Name      Field Type    Field Size     Format             Caption              Description
        MAMH                Text            2                    Mã môn học             Mã môn học
        TENMH               Text           25                    Tên môn học            Tên môn học
        SOTIET             Number         Byte                   Số tiết                Số tiết
        SINHVIEN – Danh sách sinh viên
         Field Name       Field Type   Field Size     Format           Caption                Description
        MASV                 Text           3                    Mã sinh viên           Mã sinh viên
        HOSV                 Text          15                    Họ sinh viên           Họ sinh viên
        TENSV                Text           7                    Tên sinh viên          Tên sinh viên
                                                                                        Phai:Yes  Nam; No
        PHAI                Yes/No                               Phái
                                                                                         Nữ
        NGAYSINH          Date/Time                 dd/mm/yyyy Ngày sinh                Ngày sinh
        NOISINH              Text          15                  Nơi sinh                 Nơi sinh
        MAKH                 Text          2                   Mã khoa                  Mã khoa
        HOCBONG            Number        Double                Học bổng                 Học bổng


Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc                                                               Trang 5/15
Bài tập Microsoft Access 1


       KETQUA – Kết quả học tập
        Field Name      Field Type     Field Size      Format              Caption           Description
       MASV                Text            3                         Mã sinh viên       Mã sinh viên
       MAMH                Text            2                         Mã môn học         Mã môn học
       DIEM               Number         Single                      Điểm               Điểm

      Quan hệ giữa các bảng




      Nhập dữ liệu thử cho các bảng

                                                  SINHVIEN
MASV          HOSV             TENSV      PHAI         NGAYSINH            NOISINH     MAKH      HOCBONG
A01      Nguyễn Thu          Hải            No        23/02/1980         TP.HCM             AV     100,000
A02      Trần Văn            Chính         Yes        24/12/1982         TP.HCM             TH     100,000
A03      Lê Thu Bạch         Yến            No        21/02/1982         Hà Nội             AV     140,000
A04      Trần Anh            Tuấn          Yes        08/12/1984         Long An            LS      80,000
A05      Trần Thanh          Triều         Yes        01/02/1980         Hà Nội             VL      80,000
B01      Trần Thanh          Mai            No        20/12/1981         Bến Tre            TH     200,000
B02      Trần Thị Thu        Thủy           No        13/02/1982         TP.HCM             TH      30,000
B03      Trần Thị            Thanh          No        31/12/1982         TP.HCM             TH      50,000

          KETQUA                                              MONHOC
 MASV      MAMH         DIEM                MAMH                 TENMH             SOTIET
A01          01              10                  01     Nhập môn máy tính              18
A01          02              4                   02     Trí tuệ nhân tạo               45
A01          05              9                   03     Truyền tin                     45
A01          06              3                   04     Đồ họa                         50
A02          01              5                   05     Văn phạm                       40
A03          02              5                   06     Đàm thoại                      30
A03          04              10                  07     Vật lý nguyên tử               18
A03          06               1
A04          02               4                            KHOA
A04          04               6             MAKH                TENKH
B01          01               0              AV         Anh Văn
B01          04               8              LS         Lịch sử
B02          03               6              TH         Tin học
B02          04               8              TR         Triết
B03          02              10              VL         Vật lý
B03          03               9              SH         Sinh học




Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc                                                              Trang 6/15
Bài tập Microsoft Access 1


4. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý sản phẩm giày dép: QL_GIAY_DEP.ACCDB
       Cấu trúc các bảng
             Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng
        CHAT_LIEU – Chất liệu làm giày dép

           Field Name         Field Type       Field Size           Caption                  Description
         Ma_chat_lieu        Autonumber       Long Integer     Mã chất liệu            Mã chất liệu
         Ten_chat_lieu       Text             20               Tên chất liệu           Tên chất liệu
        LOAI_GIAY – Loại giày dép

           Field Name         Field Type       Field Size           Caption                  Description
         Ma_loai             Autonumber       Long Integer     Mã loại giày dép        Mã loại giày dép
         Ten_loai            Text             100              Tên loại giày dép       Tên loại giày dép
         Mo_ta               Memo                              Mô tả                   Mô tả về loại giày dép
        GIAY_DEP – Danh mục các sản phẩm giày dép

           Field Name         Field Type       Field Size           Caption                  Description
         Ma_giay_dep         Autonumber       Long Integer     Mã giày dép             Mã giày dép
         Ma_loai             Number           Long Integer     Mã loại giày dép        Mã loại giày dép
         Ma_ chat_lieu       Number           Long Integer     Mã chất liệu            Mã chất liệu
         Ten_giay_dep        Text             50               Tên giày dép            Tên giày dép
         Gia_ban             Number           Long Integer     Đơn giá bán             Đơn giá bán
       Quan hệ giữa các bảng




       Nhập dữ liệu thử cho các bảng

                                                   LOAI_GIAY
Ma_Loai          Ten_Loai                                           Mo_ta
    1       Giày búp bê         Giày búp bê kết hợp hài hòa với quần Jean, áo đầm.
    2       Giày cao gót        Kiểu dáng sang trọng, lịch sự trẻ trung, thích hợp khi đi làm, dự tiệc.
    3       Dép                 Sử dụng vật liệu xốp dai và mềm dẻo, có đặc tính nhẹ và thông thoáng
    4       Guốc                Đa dạng, phong phú về màu sắc, kiểu dáng.
    5       Giày thể thao       Nhiều mẫu mã, màu sắc và kiểu dáng khác nhau.

                                GIAY_DEP                                                  CHAT_LIEU
 Ma_giay                 Ma_chat                                                   Ma_chat
            Ma_loai                    Ten_giay_dep             Gia_ban                      Ten_chat_lieu
  _dep                    _lieu                                                     _lieu
    1            1          1      Giày búp bê số 1               190,000             1           Da
    2            1          1      Giày búp bê số 2               240,000             2           Gỗ
    3            2          1      Giày cao gót số 1              235,000             3           Nỉ
    4            2          1      Giày cao gót số 2              320,000             4          Nhựa
    5            3          1      Dép số 1                       190,000             5           Vải




Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc                                                                   Trang 7/15
Bài tập Microsoft Access 1



          BÀI 3: CÁC THAO TÁC TRÊN TABLE
            Giúp học viên nắm rõ một số thao tác trên bảng dữ liệu như Sắp xếp, Lọc và Tìm kiếm


           dữ liệu



Sử dụng cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên (QL_SINH_VIEN.ACCDB)

1. Sắp xếp dữ liệu trong bảng
 1. Trong bảng SINHVIEN, thực hiện sắp xếp dữ liệu tăng dần theo Tên sinh viên.
 2. Trong bảng SINHVIEN, thực hiện sắp xếp dữ liệu giảm dần theo Tuổi.
 3. Trong bảng SINHVIEN, sắp xếp dữ liệu tăng dần theo Mã khoa, nếu cùng khoa thì sắp tăng dần theo Học
    bổng.
 4. Trong bảng KETQUA, sắp xếp dữ liệu giảm dần theo Môn thi, nếu cùng môn thì sắp giảm dần theo Điểm.
 5. Trong bảng SINHVIEN, sắp xếp dữ liệu tăng dần theo Học bổng, nếu cùng học bổng thì sắp giảm dần
    theo Tên sinh viên.
 6. Trong bảng KETQUA, sắp xếp dữ liệu tăng dần theo Môn thi, nếu cùng môn thì sắp giảm dần theo Điểm.

2. Tìm kiếm dữ liệu
 1. Trong bảng SINHVIEN, tìm sinh viên có tên là “Hải”.
 2. Trong bảng SINHVIEN, tìm sinh viên có học bổng là 200,000.
 3. Trong bảng SINHVIEN, tìm sinh viên có tên bắt đầu là chữ “T”.

3. Lọc dữ liệu trong bảng
 1. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên thuộc khoa Anh văn.
 2. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên không thuộc khoa Tin học.
 3. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên thuộc khoa Tin học và có Học bổng >= 100,000.
 4. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có tên bắt đầu bằng chữ “T”.
 5. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có ký tự thứ 2 của phần tên là “H”.
 6. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên mà trong phần tên có chứa chữ “T”.
 7. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có ký tự đầu của phần tên nằm trong khoảng từ A  M.
 8. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có ngày sinh trong tháng 12.
 9. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có ngày sinh trước ngày 1 tháng 12 năm 1981
 10. Trong bảng KETQUA, lọc ra kết quả học tập của các sinh viên có điểm thi môn Trí tuệ nhân tạo (Mã môn
     học = 02) lớn hơn 4 điểm.




Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc                                                          Trang 8/15
Bài tập Microsoft Access 1



         BÀI 4: TRUY VẤN DỮ LIỆU – QUERY
            Giúp học viên nắm r õ một số thao tác trong việc thiết kế Truy vấn dữ liệu thông qua các


           công cụ
                  + Ngôn ngữ truy vấn SQL
                  + Công cụ QBE

Sử dụng cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên (QL_SINH_VIEN.ACCDB)

1. Viết những truy vấn lọc và sắp xếp dữ liệu sau bằng ngôn ngữ SQL
 1. Cho biết danh sách các môn học, gồm các thông tin sau: Mã môn học, Tên môn học, Số tiết
 2. Liệt kê danh sách sinh viên, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ sinh viên, Tên sinh viên, Học bổng.
    Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Mã sinh viên tăng dần
 3. Danh sách các sinh viên, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Tên sinh viên, Phái, Ngày sinh. Danh sách
    sẽ được sắp xếp theo thứ tự Nam/Nữ
 4. Thông tin các sinh viên gồm: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Học bổng. Thông tin sẽ được sắp xếp theo thứ
    tự Ngày sinh tăng dần và Học bổng giảm dần
 5. Danh sách các môn học có tên bắt đầu bằng chữ T, gồm các thông tin: Mã môn, Tên môn, Số tiết
 6. Liệt kê danh sách những sinh viên có chữ cái cuối cùng trong tên là I, gồm các thông tin: Họ tên sinh
    viên, Ngày sinh, Phái
 7. Danh sách những khoa có ký tự thứ hai của tên khoa có chứa chữ N, gồm các thông tin: Mã khoa, Tên
    khoa
 8. Liệt kê những sinh viên mà họ có chứa chữ Thị
 9. Cho biết danh sách những sinh viên ký tự đầu tiên của tên nằm trong khoảng từ a đến m, gồm các
    thông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Phái, Học bổng.
 10. Cho biết danh sách những sinh viên mà tên có chứa ký tự nằm trong khoảng từ a đến m, gồm các thông
     tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Nơi sinh, Học bổng. Danh sách được sắp xếp tăng dần theo Họ tên sinh
     viên
 11. Cho biết danh sách các sinh viên của khoa Anh văn, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ tên sinh
     viên, Ngày sinh, Mã khoa
 12. Liệt kê danh sách sinh viên của khoa Vật Lý, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Ngày
     sinh. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Ngày sinh giảm dần
 13. Cho biết danh sách các sinh viên có học bổng lớn hơn 100,000, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên
     sinh viên, Mã khoa, Học bổng. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Mã khoa giảm dần
 14. Liệt kê danh sách sinh viên sinh vào ngày 20/12/1981, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Mã khoa,
     Tên khoa, Học bổng
 15. Liệt kê kết quả học tập các môn của sinh viên khoa Anh Văn, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày
     sinh, Tên môn, Điểm. Danh sách được sắp xếp giảm dần theo Họ tên sinh viên
 16. Liệt kê danh sách sinh viên trong khoa Tin học, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Mã khoa,
     Tên khoa, Mã môn, Điểm. Danh sách được sắp giảm dần theo Điểm, nếu cùng điểm thì sắp tăng dần
     theo Mã môn.

2. Tạo những truy vấn dữ liệu sau bằng công cụ QBE
 1. Cho biết các sinh viên sinh sau ngày 20/12/1981, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Nơi
    sinh, Học bổng. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự ngày sinh giảm dần


Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc                                                             Trang 9/15
Bài tập Microsoft Access 1


 2. Liệt kê các sinh viên có học bổng lớn hơn 100,000 và sinh ở TP.HCM, gồm các thông tin: Họ tên sinh
    viên, Mã khoa, Nơi sinh, Học bổng
 3. Danh sách các sinh viên của khoa Anh văn và khoa Triết, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Mã khoa, Phái
 4. Cho biết những sinh viên có ngày sinh từ ngày 01/01/1978 đến ngày 05/06/1983, gồm các thông tin:
    Mã sinh viên, Ngày sinh, Nơi sinh, Học bổng
 5. Danh sách những sinh viên có học bổng từ 200,000 xuống đến 80,000, gồm các thông tin: Mã sinh viên,
    Ngày sinh, Phái, Mã khoa
 6. Cho biết những môn học có số tiết lớn hơn 40 và nhỏ hơn 60, gồm các thông tin: Mã môn học, Tên môn
    học, Số tiết
 7. Liệt kê các nam sinh viên của khoa Anh văn, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Phái
 8. Danh sách sinh viên có nơi sinh ở Hà Nội và ngày sinh sau ngày 01/01/1982, gồm các thông tin: Họ sinh
    viên, Tên sinh viên, Nơi sinh, Ngày sinh
 9. Liệt kê những sinh viên nữ, tên có chứa chữ N
 10. Danh sách các nam sinh viên khoa Tin Học có ngày sinh sau ngày 30/05/1981
 11. Liệt kê kết quả học tập môn Trí tuệ nhân tạo của các sinh viên khoa Anh Văn, gồm các thông tin: Họ tên
     sinh viên, Ngày sinh, Tên môn, Điểm. Danh sách được sắp xếp giảm dần theo Họ tên sinh viên
 12. Liệt kê danh sách sinh viên trong khoa Tin học, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Mã khoa,
     Tên khoa, Mã môn, Tên môn, Điểm. Danh sách được sắp giảm dần theo Điểm, nếu cùng điểm thì sắp
     tăng dần theo Mã môn.

3. Tạo truy vấn dữ liệu sau bằng công cụ QBE có sử dụng hàm trong truy vấn dữ liệu
 1. Liệt kê danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: Họ và tên sinh viên, Giới tính, Ngày sinh. Trong đó
    Giới tính hiển thị ở dạng Nam/Nữ tuỳ theo giá trị của field Phai là Yes hay No
 2. Cho biết danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Tuổi, Nơi sinh, Mã khoa. Trong đó
    Tuổi sẽ được tính bằng cách lấy năm hiện hành trừ cho năm sinh
 3. Cho biết những sinh viên có tuổi lớn hơn 20, thông tin gồm: Họ tên sinh viên, Tuổi, Học bổng
 4. Liệt kê danh sách những sinh viên có tuổi từ 20 đến 30, thông tin gồm: Họ tên sinh viên, Tuổi, Tên khoa
 5. Liệt kê danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: Họ và tên sinh viên, Giới tính, Tuổi, Mã khoa. Trong
    đó Giới tính hiển thị ở dạng Nam/Nữ tuỳ theo giá trị của field Phai là Yes hay No, Tuổi sẽ được tính bằng
    cách lấy năm hiện hành trừ cho năm sinh. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Tuổi giảm dần
 6. liệt kê danh sách sinh viên sinh vào tháng 2 năm 1980, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Phái, Ngày
    sinh. Trong đó, Ngày sinh chỉ lấy giá trị ngày của field NGAYSINH. Sắp xếp dữ liệu giảm dần theo cột
    Ngày sinh
 7. Cho biết thông tin về mức học bổng của các sinh viên, gồm: Mã sinh viên, Phái, Mã khoa, Mức học bổng.
    Trong đó, mức học bổng sẽ hiển thị là “Học bổng cao” nếu giá trị của field học bổng lớn hơn 100,000 và
    ngược lại hiển thị là “Mức trung bình”
 8. Cho biết điểm thi của các sinh viên, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Mã môn học, Điểm. Kết quả sẽ
    được sắp theo thứ tự Họ tên sinh viên và mã môn học tăng dần
 9. Danh sách sinh viên của khoa Anh văn, điều kiện lọc phải sử dụng tên khoa, gồm các thông tin sau: Họ
    tên sinh viên, Giới tính, Tên khoa. Trong đó, Giới tính sẽ hiển thị dạng Nam/Nữ
 10. Liệt kê bảng điểm của sinh viên khoa Tin Học, gồm các thông tin: Tên khoa, Họ tên sinh viên, Tên môn
     học, Sốt tiết, Điểm
 11. Kết quả học tập của sinh viên, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Mã khoa, Tên môn học, Điểm thi,
     Loại. Trong đó, Loại sẽ là Giỏi nếu điểm thi > 8, từ 6 đến 8 thì Loại là Khá, nhỏ hơn 6 thì loại là Trung
     Bình


Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc                                                               Trang 10/15
Bài tập Microsoft Access 1


4. Sử dụng QBE để tạo các truy vấn tính toán thống kê dữ liệu
 1. Cho biết trung bình điểm thi theo từng môn, gồm các thông tin: Mã môn, Tên môn, Trung bình điểm thi
 2. Danh sách số môn thi của từng sinh viên, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Tên khoa, Tổng số môn
    thi
 3. Tổng điểm thi của từng sinh viên, gồm các thông tin: Tên sinh viên, Tên khoa, Giới tính, Tổng điểm thi
 4. Cho biết tổng số sinh viên ở mỗi khoa, gồm các thông tin: Tên khoa, Tổng số sinh viên (liệt kê cả các
    khoa chưa có sinh viên)
 5. Cho biết điểm cao nhất của mỗi sinh viên, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Điểm cao nhất
 6. Thông tin của môn học có số tiết nhiều nhất, gồm các thông tin: Tên môn học, Số tiết
 7. Cho biết học bổng cao nhất của từng khoa, gồm Mã khoa, Tên khoa, Học bổng cao nhất
 8. Cho biết điểm cao nhất của mỗi môn, gồm các thông tin: Tên môn, Điểm cao nhất
 9. Thống kê số sinh viên học của từng môn, thông tin gồm có: Mã môn, Tên môn, Số sinh viên đang học
    (liệt kê cả các môn học chưa có sinh viên nào dự thi)
 10. Cho biết môn nào có điểm thi cao nhất, gồm các thông tin: Tên môn, Số tiết, Tên sinh viên, Điểm
 11. Cho biết khoa nào có đông sinh viên nhất, bao gồm: Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh viên
 12. Cho biết khoa nào có sinh viên lãnh học bổng cao nhất, gồm các thông tin sau: Tên khoa, Họ tên sinh
     viên, Học bổng
 13. Cho biết sinh viên của khoa Tin học có có học bổng cao nhất, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ sinh
     viên, Tên sinh viên, Tên khoa, Học bổng
 14. Cho biết sinh viên nào có điểm môn Nhập môn máy tính lớn nhất, bao gồm các thông tin: Họ sinh viên,
     Tên môn, Điểm
 15. Cho biết 3 sinh viên có điểm thi môn Đồ hoạ thấp nhất, thông tin bao gồm: Họ tên sinh viên, Tên khoa,
     Tên môn, Điểm
 16. Cho biết khoa nào có nhiều sinh viên nữ nhất, gồm các thông tin: Mã khoa, Tên khoa
 17. Thống kê sinh viên theo khoa, gồm các thông tin: Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh viên, Tổng số sinh
     viên nam, Tổng số sinh viên nữ (kể cả những khoa chưa có sinh viên).
 18. Cho biết kết quả học tập của sinh viên, gồm Họ tên sinh viên, Tên khoa, Kết quả. Trong đó, Kết quả sẽ
     là Đậu nếu không có môn nào có điểm nhỏ hơn 4
 19. Danh sách những sinh viên không có môn nào nhỏ hơn 4 điểm, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Tên
     khoa, Giới tính. Trong đó Giới tính hiển thị Nam/Nữ
 20. Cho biết danh sách những môn không có điểm thi nhỏ hơn 4, gồm các thông tin: Mã môn, Tên Môn
 21. Cho biết những khoa không có sinh viên rớt, sinh viên rớt nếu điểm thi của môn nhỏ hơn 5, gồm các
     thông tin: Mã khoa, Tên khoa
 22. Thống kê số sinh viên đậu và số sinh viên rớt của từng môn, biết rằng sinh viên rớt khi điểm của môn
     nhỏ hơn 5, gồm có: Mã môn, Tên môn, Số sinh viên đậu, Số sinh viên rớt (kể cả những môn chưa có
     sinh viên dự thi)
 23. Cho biết môn nào không có sinh viên rớt, gồm các thông tin: Mã môn, Tên môn
 24. Danh sách sinh viên không có môn nào rớt, thông tin gồm: Mã sinh viên, Họ tên, Mã khoa
 25. Danh sách các sinh viên rớt trên 2 môn, gồm Mã sinh viên, Họ sinh viên, Tên sinh viên, Mã khoa
 26. Cho biết danh sách những khoa có nhiều hơn 10 sinh viên, gồm Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh viên
     của khoa
 27. Danh sách những sinh viên thi nhiều hơn 3 môn, gồm có Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Số môn thi
 28. Cho biết khoa có 3 sinh viên nam trở lên, thông tin gồm có: Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh viên nam



Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc                                                           Trang 11/15
Bài tập Microsoft Access 1


 29. Danh sách những sinh viên có trung bình điểm thi lớn hơn 4, gồm các thông tin sau: Họ tên sinh viên,
     Tên khoa, Giới tính, Điểm trung bình các môn
 30. Cho biết trung bình điểm thi của từng môn, chỉ lấy môn nào có trung bình điểm thi lớn hơn 6, thông tin
     gồm có: Mã môn, Tên môn, Trung bình điểm

5. Sử dụng QBE để tạo các truy vấn tạo bảng
 1. Tạo bảng MTB_TRUNG_BINH_MON lưu trữ trung bình điểm thi theo từng môn, gồm các thông tin: Mã
    môn, Tên môn, Trung bình điểm thi
 2. Tạo bảng MTB_SO_MON_THI lưu trữ số môn thi của từng sinh viên, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên,
    Tên khoa, Tổng số môn thi
 3. Tạo bảng MTB_TONG_DIEM_THI lưu trữ Tổng điểm thi của từng sinh viên, gồm các thông tin: Tên sinh
    viên, Tên khoa, Giới tính, Tổng điểm thi
 4. Tạo bảng MTB_TONG_SINH_VIEN lưu trữ tổng số sinh viên ở mỗi khoa, gồm các thông tin: Tên khoa,
    Tổng số sinh viên nam, Tổng số sinh viên nữ.
 5. Tạo bảng MTB_HOC_BONG_CAO lưu trữ học bổng cao nhất của từng khoa, gồm Mã khoa, Tên khoa, Học
    bổng cao nhất
 6. Tạo bảng MTB_SV_NHIEU_NHAT lưu trữ các khoa có đông sinh viên nhất, bao gồm: Mã khoa, Tên khoa,
    Tổng số sinh viên
 7. Tạo bảng MTB_SINH_VIEN_DAU lưu trữ những sinh viên không có môn nào nhỏ hơn 4 điểm, gồm các
    thông tin: Họ tên sinh viên, Tên khoa, Giới tính. Trong đó Giới tính hiển thị Nam/Nữ
 8. Tạo bảng MTB_MON_DAU_ROT lưu trữ số sinh viên đậu và số sinh viên rớt của từng môn, biết rằng sinh
    viên rớt khi điểm của môn nhỏ hơn 5, gồm có: Mã môn, Tên môn, Số sinh viên đậu, Số sinh viên rớt
 9. Tạo bảng MTB_SINH_VIEN_THI lưu trữ danh sách những sinh viên thi nhiều hơn 3 môn, gồm có Mã sinh
    viên, Họ tên sinh viên, Số môn thi
 10. Tạo bảng MTB_KHOA_SVNAM lưu trữ danh sách các khoa có 3 sinh viên nam trở lên, thông tin gồm có:
     Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh viên nam
 11. Tạo bảng MTB_SINH_VIEN_TB lưu trữ danh sách những sinh viên có trung bình điểm thi lớn hơn 4, gồm
     các thông tin sau: Họ tên sinh viên, Tên khoa, Giới tính, Điểm trung bình các môn
 12. Tạo bảng MTB_MON_TB lưu trữ trung bình điểm thi của từng môn, chỉ lấy môn nào có trung bình điểm
     thi lớn hơn 6, thông tin gồm có: Mã môn, Tên môn, Trung bình điểm

6. Sử dụng SQL hoặc QBE để tạo các truy vấn Thêm dữ liệu
 1. Thêm một sinh viên mới gồm các thông tin sau:
      Mã sinh viên: C01
      Họ sinh viên: Lê Thành
      Tên sinh viên: Nguyên
        Phái: Nam
        Ngày sinh: 20/10/1980
        Nơi sinh: Thành phố Hồ Chí Minh
        Mã khoa: TH
        Học bổng: 250,000
 2. Thêm một khoa mới gồm các thông tin sau:
      Mã khoa: TT
      Tên khoa: Toán Tin
 3. Thêm một môn học mới gồm các thông tin sau:
        Mã môn học: 08


Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc                                                           Trang 12/15
Bài tập Microsoft Access 1


      Tên môn học: Kỹ thuật lập trình
      Số tiết: 60
 4. Thêm một sinh viên mới gồm các thông tin sau:
      Mã sinh viên: C02
      Họ sinh viên: Nguyễn Trần
      Tên sinh viên: Quân
      Phái: Nam
      Ngày sinh: lấy ngày hiện hành
      Nơi sinh: Huế
      Mã khoa: VL
      Học bổng: 150,000
 5. Thêm vào bảng kết quả gồm các thông tin sau:
      Mã sinh viên: lấy tất cả những sinh viên của khoa Tin học
      Mã môn học: 06
      Điểm: 7
 6. Thêm vào bảng kết quả gồm các thông tin sau:
      Mã sinh viên: C02
      Mã môn học: lấy tất cả những môn học có trong bảng môn học
      Điểm: 8

7. Sử dụng SQL hoặc QBE để tạo các truy vấn Cập nhật dữ liệu
 1. Cập nhật số tiết của môn Văn phạm thành 45 tiết
 2. Cập nhật tên của sinh viên Trần Thanh Mai thành Trần Thanh Kỳ
 3. Cập nhật phái của sinh viên Trần Thanh Kỳ thành phái Nam
 4. Cập nhật ngày sinh của sinh viên Trần thị Thu Thủy thành 05/07/1980
 5. Tăng học bổng cho tất cả những sinh viên của khoa Anh văn thêm 100,000
 6. Cộng thêm 5 điểm môn Trí Tuệ Nhân Tạo cho các sinh viên thuộc khoa Anh văn. Điểm tối đa của môn là
    10 điểm.
 7. Tăng học bổng cho các sinh viên theo mô tả sau:
        Nếu là phái nữ của khoa Anh văn thì tăng 100,000
        Nếu là phái nam của khoa Tin học thì tăng 150,000
        Những sinh viên khác thì tăng 50,000
 8. Thay đổi kết quả thi của các sinh viên theo mô tả sau:
        Nếu sinh viên của khoa Anh văn thì tăng điểm môn Nhập môn máy tính lên 2 điểm
        Nếu sinh viên của khoa Tin học thì giảm điểm môn Nhập môn máy tính xuống 1 điểm
        Những sinh viên của khoa khác thì không thay đổi kết quả
        Điểm nhỏ nhất là 0 và cao nhất là 10

8. Sử dụng SQL hoặc QBE để tạo các truy vấn Xóa dữ liệu
 1. Viết câu truy vấn để tạo bảng có tên DeleteTable gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên,
    Phái, Ngày sinh, Nơi sinh, Tên khoa, Học bổng.
 2. Xoá tất cả những sinh viên không có học bổng trong bảng DeleteTable.
 3. Xoá tất cả những sinh viên trong bảng DeleteTable sinh vào ngày 24/12/1982.
 4. Xoá tất cả những sinh viên trong bảng DeleteTable sinh trước ngày 1 tháng 3 năm 1981.
 5. Xoá tất cả những sinh viên nam của khoa Tin học trong bảng DeleteTable.


Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc                                                          Trang 13/15
Bài tập Microsoft Access 1


9. Sử dụng QBE để tạo các truy vấn Tổng hợp (Crosstab)
 1. Danh sách điểm môn của từng sinh viên:
                             Nhập môn
      Họ tên sinh viên                          Đồ họa     Trí tuệ nhân tạo      Truyền tin        Văn phạm
                             máy tính
    Lê thu bạch Yến                     2                                                2.5
    Nguyễn thị Hải                      3                                  6               5
    Trần anh Tuấn                                                                                             10
    Trần thanh Mai                      7                                                2.5
    Trần thị thu Thủy                                 10                   6
    Trần văn Chính                     4.5                                               10                   9

 2. Điểm và trung bình điểm môn
                          Điểm trung         Nhập môn                  Trí tuệ
      Họ tên sinh viên                                     Đồ họa                    Truyền tin        Văn phạm
                             bình            máy tính                 nhân tạo
    Lê Thu Bạch Yến              2.25                 2                                        2.5
    Nguyễn Thị Hải               4.67                 3                          6               5
    Trần Anh Tuấn               10.00                                                                              10
    Trần Thanh Mai               4.75                7                                         2.5
    Trần Thị Thu Thủy            8.00                           10               6
    Trần Văn Chính               7.83               4.5                                         10                 9

 3. Thống kê điểm, số môn đậu, số môn rớt của sinh viên

                         Điểm trung     Số môn      Số môn     Nhập môn        Đồ     Trí tuệ        Truyền    Văn
    Họ tên sinh viên
                            bình          đậu         rớt      máy tính        họa   nhân tạo          tin    phạm
  Lê Thu Bạch Yến               2.25            0          2           2                                2.5
  Nguyễn Thị Hải                4.67            2          1           3                       6          5
  Trần Anh Tuấn                10.00            1          0                                                            10
  Trần Thanh Mai                4.75            1          1           7                                2.5
  Trần Thị Thu Thủy             8.00            2          0                    10             6
  Trần Văn Chính                7.83            2          1         4.5                                10              9

 4. Thống kê tổng số sinh viên theo khoa




 5. Thống kê tổng số sinh viên theo khoa




10. Sử dụng QBE để tạo các truy vấn có sử dụng Tham số
 1. Cho biết danh sách những sinh viên của một khoa, gồm: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Giới tính, Tên
    khoa. Trong đó, giá trị mã khoa cần xem danh sách sinh viên sẽ được người dùng nhập khi thực thi câu
    truy vấn


Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc                                                                    Trang 14/15
Bài tập Microsoft Access 1


 2. Liệt kê danh sách sinh viên có điểm môn Nhập môn máy tính lớn hơn một giá trị bất kỳ do người sử
    dụng nhập vào khi thực thi câu truy vấn, thông tin gồm: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Tên môn, Điểm
 3. Cho kết quả thi của các sinh viên theo môn học, trong đó tên môn cần xem kết quả sẽ được nhập vào
    khi thực thi câu truy vấn. Thông tin hiển thị gồm: Mã sinh viên, Tên khoa, Tên môn, Điểm
 4. Thêm một sinh viên mới vào cơ sở dữ liệu, giá trị của các field sẽ được nhập khi thực thi truy vấn
 5. Cập nhật Số tiết cho môn học Kỹ thuật lập trình với giá trị của Số tiết sẽ được nhập khi thực thi truy vấn

11. Sử dụng QBE để tạo các truy vấn con
 1. Liệt kê danh sách sinh viên chưa thi môn nào, thông tin gồm: Mã sinh viên, Mã khoa, Phái
 2. Liệt kê danh sách những sinh viên chưa thi môn Đồ họa, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh
    viên, Mã khoa
 3. Cho biết môn nào chưa có sinh viên thi, gồm thông tin về: Mã môn, Tên môn, Số tiết
 4. Cho biết Khoa nào chưa có sinh viên học, thông tin gồm: Mã khoa, Tên khoa
 5. Cho biết những sinh viên của khoa Anh văn chưa thi môn Đồ họa
 6. Cho biết môn nào chưa có sinh viên khoa Vật Lý dự thi
 7. Liệt kê danh sách những sinh viên có điểm thi môn Đồ hoạ nhỏ hơn điểm thi môn Đồ hoạ nhỏ nhất của
    sinh viên khoa Tin học.
 8. Liệt kê những sinh viên có ngày sinh sau sinh viên có tuổi nhỏ nhất trong khoa Anh văn
 9. Cho biết những sinh viên có học bổng lớn hơn tổng học bổng của những sinh viên thuộc khoa Triết
 10. Danh sách sinh viên có nơi sinh cùng với nơi sinh của sinh viên có học bổng lớn nhất trong khoa Vật lý
 11. Xóa tất cả các môn học trong bảng MONHOC chưa có sinh viên nào dự thi.
 12. Thêm vào bảng kết quả gồm các thông tin sau:
        Mã sinh viên: C01
        Mã môn học: lấy những môn học sinh viên C01 chưa đi thi
        Điểm: 8
 13. Danh sách sinh viên có điểm cao nhất ứng với mỗi môn, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh
     viên, Tên môn, Điểm
 14. Danh sách các sinh viên có học bổng cao nhất theo từng khoa, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên
     sinh viên, Tên khoa, Học bổng


                                               ---- oOo ----




Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc                                                             Trang 15/15

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Trắc nghiệm Triết học - Phần 1
Trắc nghiệm Triết học - Phần 1Trắc nghiệm Triết học - Phần 1
Trắc nghiệm Triết học - Phần 1vietlod.com
 
Tiếng Anh cơ bản 2 cho các trường đại học
Tiếng Anh cơ bản 2 cho các trường đại họcTiếng Anh cơ bản 2 cho các trường đại học
Tiếng Anh cơ bản 2 cho các trường đại họcHuỳnh Tấn Đạt
 
Chương 1. GiỚI THIỆU VỀ MÔ PHỎNG
Chương 1. GiỚI THIỆU VỀ MÔ PHỎNGChương 1. GiỚI THIỆU VỀ MÔ PHỎNG
Chương 1. GiỚI THIỆU VỀ MÔ PHỎNGLe Nguyen Truong Giang
 
Giáo án Đạo đức Lớp 5 Cả năm Tích hợp Kĩ năng sống Theo Chuẩn
Giáo án Đạo đức Lớp 5 Cả năm Tích hợp Kĩ năng sống Theo Chuẩn Giáo án Đạo đức Lớp 5 Cả năm Tích hợp Kĩ năng sống Theo Chuẩn
Giáo án Đạo đức Lớp 5 Cả năm Tích hợp Kĩ năng sống Theo Chuẩn tieuhocvn .info
 
Các nhóm phương pháp nghiên cứu khoa học nghiên cứu khoa học
Các nhóm phương pháp nghiên cứu khoa học nghiên cứu khoa họcCác nhóm phương pháp nghiên cứu khoa học nghiên cứu khoa học
Các nhóm phương pháp nghiên cứu khoa học nghiên cứu khoa họcDieu Dang
 
Phuong phap luan nckh(3)
Phuong phap luan nckh(3)Phuong phap luan nckh(3)
Phuong phap luan nckh(3)Tran Chi
 
CƠ SỞ NGÔN NGỮ HỌC VÀ TIẾNG VIỆT
CƠ SỞ NGÔN NGỮ HỌC VÀ TIẾNG VIỆT CƠ SỞ NGÔN NGỮ HỌC VÀ TIẾNG VIỆT
CƠ SỞ NGÔN NGỮ HỌC VÀ TIẾNG VIỆT nataliej4
 
Ví dụ cấu thành vi phạm pháp luật
Ví dụ cấu thành vi phạm pháp luậtVí dụ cấu thành vi phạm pháp luật
Ví dụ cấu thành vi phạm pháp luậtthaithanhthuong
 
Tìm hiểu và hướng dẫn sử dụng Edmodo
Tìm hiểu và hướng dẫn sử dụng EdmodoTìm hiểu và hướng dẫn sử dụng Edmodo
Tìm hiểu và hướng dẫn sử dụng EdmodoBich Tuyen
 
thuyet trinh ve Dan chu
thuyet trinh ve Dan chuthuyet trinh ve Dan chu
thuyet trinh ve Dan chuVõ Tuấn
 
Báo cáo thực tập ngành may chuẩn bị triển khai sản xuất tại tổng công ty may ...
Báo cáo thực tập ngành may chuẩn bị triển khai sản xuất tại tổng công ty may ...Báo cáo thực tập ngành may chuẩn bị triển khai sản xuất tại tổng công ty may ...
Báo cáo thực tập ngành may chuẩn bị triển khai sản xuất tại tổng công ty may ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Chương 1, tư tưởng hchinh
Chương 1, tư tưởng hchinhChương 1, tư tưởng hchinh
Chương 1, tư tưởng hchinhmai_mai_yb
 
Hướng dẫn đăng nhập mail cho sinh viên VHU
Hướng dẫn đăng nhập mail cho sinh viên VHUHướng dẫn đăng nhập mail cho sinh viên VHU
Hướng dẫn đăng nhập mail cho sinh viên VHUĐại học Văn Hiến
 
C# Báo cáo môn lập trình hướng đối tượng - Xây dựng chương trinh quản lí sinh...
C# Báo cáo môn lập trình hướng đối tượng - Xây dựng chương trinh quản lí sinh...C# Báo cáo môn lập trình hướng đối tượng - Xây dựng chương trinh quản lí sinh...
C# Báo cáo môn lập trình hướng đối tượng - Xây dựng chương trinh quản lí sinh...Long Kingnam
 
GIÁO TRÌNH MICROSOFT WORD 2016
GIÁO TRÌNH MICROSOFT WORD 2016GIÁO TRÌNH MICROSOFT WORD 2016
GIÁO TRÌNH MICROSOFT WORD 2016Tới Nguyễn
 

Mais procurados (20)

nội dung giáo dục
nội dung giáo dụcnội dung giáo dục
nội dung giáo dục
 
Trắc nghiệm Triết học - Phần 1
Trắc nghiệm Triết học - Phần 1Trắc nghiệm Triết học - Phần 1
Trắc nghiệm Triết học - Phần 1
 
Tiếng Anh cơ bản 2 cho các trường đại học
Tiếng Anh cơ bản 2 cho các trường đại họcTiếng Anh cơ bản 2 cho các trường đại học
Tiếng Anh cơ bản 2 cho các trường đại học
 
Chương 1. GiỚI THIỆU VỀ MÔ PHỎNG
Chương 1. GiỚI THIỆU VỀ MÔ PHỎNGChương 1. GiỚI THIỆU VỀ MÔ PHỎNG
Chương 1. GiỚI THIỆU VỀ MÔ PHỎNG
 
Ly luan day hoc
Ly luan day hocLy luan day hoc
Ly luan day hoc
 
Giáo án Đạo đức Lớp 5 Cả năm Tích hợp Kĩ năng sống Theo Chuẩn
Giáo án Đạo đức Lớp 5 Cả năm Tích hợp Kĩ năng sống Theo Chuẩn Giáo án Đạo đức Lớp 5 Cả năm Tích hợp Kĩ năng sống Theo Chuẩn
Giáo án Đạo đức Lớp 5 Cả năm Tích hợp Kĩ năng sống Theo Chuẩn
 
Chuong 10
Chuong 10Chuong 10
Chuong 10
 
Bài mẫu Tiểu luận bảo vệ môi trường, HAY
Bài mẫu Tiểu luận bảo vệ môi trường, HAYBài mẫu Tiểu luận bảo vệ môi trường, HAY
Bài mẫu Tiểu luận bảo vệ môi trường, HAY
 
Các nhóm phương pháp nghiên cứu khoa học nghiên cứu khoa học
Các nhóm phương pháp nghiên cứu khoa học nghiên cứu khoa họcCác nhóm phương pháp nghiên cứu khoa học nghiên cứu khoa học
Các nhóm phương pháp nghiên cứu khoa học nghiên cứu khoa học
 
Phuong phap luan nckh(3)
Phuong phap luan nckh(3)Phuong phap luan nckh(3)
Phuong phap luan nckh(3)
 
CƠ SỞ NGÔN NGỮ HỌC VÀ TIẾNG VIỆT
CƠ SỞ NGÔN NGỮ HỌC VÀ TIẾNG VIỆT CƠ SỞ NGÔN NGỮ HỌC VÀ TIẾNG VIỆT
CƠ SỞ NGÔN NGỮ HỌC VÀ TIẾNG VIỆT
 
Ví dụ cấu thành vi phạm pháp luật
Ví dụ cấu thành vi phạm pháp luậtVí dụ cấu thành vi phạm pháp luật
Ví dụ cấu thành vi phạm pháp luật
 
Tìm hiểu và hướng dẫn sử dụng Edmodo
Tìm hiểu và hướng dẫn sử dụng EdmodoTìm hiểu và hướng dẫn sử dụng Edmodo
Tìm hiểu và hướng dẫn sử dụng Edmodo
 
luan van thac si xay dung ung dung android xem truyen tranh online
luan van thac si xay dung ung dung android xem truyen tranh onlineluan van thac si xay dung ung dung android xem truyen tranh online
luan van thac si xay dung ung dung android xem truyen tranh online
 
thuyet trinh ve Dan chu
thuyet trinh ve Dan chuthuyet trinh ve Dan chu
thuyet trinh ve Dan chu
 
Báo cáo thực tập ngành may chuẩn bị triển khai sản xuất tại tổng công ty may ...
Báo cáo thực tập ngành may chuẩn bị triển khai sản xuất tại tổng công ty may ...Báo cáo thực tập ngành may chuẩn bị triển khai sản xuất tại tổng công ty may ...
Báo cáo thực tập ngành may chuẩn bị triển khai sản xuất tại tổng công ty may ...
 
Chương 1, tư tưởng hchinh
Chương 1, tư tưởng hchinhChương 1, tư tưởng hchinh
Chương 1, tư tưởng hchinh
 
Hướng dẫn đăng nhập mail cho sinh viên VHU
Hướng dẫn đăng nhập mail cho sinh viên VHUHướng dẫn đăng nhập mail cho sinh viên VHU
Hướng dẫn đăng nhập mail cho sinh viên VHU
 
C# Báo cáo môn lập trình hướng đối tượng - Xây dựng chương trinh quản lí sinh...
C# Báo cáo môn lập trình hướng đối tượng - Xây dựng chương trinh quản lí sinh...C# Báo cáo môn lập trình hướng đối tượng - Xây dựng chương trinh quản lí sinh...
C# Báo cáo môn lập trình hướng đối tượng - Xây dựng chương trinh quản lí sinh...
 
GIÁO TRÌNH MICROSOFT WORD 2016
GIÁO TRÌNH MICROSOFT WORD 2016GIÁO TRÌNH MICROSOFT WORD 2016
GIÁO TRÌNH MICROSOFT WORD 2016
 

Destaque

Đề thi Access mới nhất 2014 - Part 1
Đề thi Access mới nhất 2014 - Part 1Đề thi Access mới nhất 2014 - Part 1
Đề thi Access mới nhất 2014 - Part 1Vo Linh Truong
 
Bai tap thnc ve nha phan access
Bai tap thnc ve nha phan accessBai tap thnc ve nha phan access
Bai tap thnc ve nha phan accessNga Hà
 
Bai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sqlBai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sql. .
 

Destaque (6)

Đề thi Access mới nhất 2014 - Part 1
Đề thi Access mới nhất 2014 - Part 1Đề thi Access mới nhất 2014 - Part 1
Đề thi Access mới nhất 2014 - Part 1
 
Bai tap thnc ve nha phan access
Bai tap thnc ve nha phan accessBai tap thnc ve nha phan access
Bai tap thnc ve nha phan access
 
Access toan tap
Access toan tapAccess toan tap
Access toan tap
 
Btap qlsv
Btap qlsvBtap qlsv
Btap qlsv
 
Bài tập access
Bài tập accessBài tập access
Bài tập access
 
Bai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sqlBai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sql
 

Último

Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnkỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnVitHong183894
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfXem Số Mệnh
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfXem Số Mệnh
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Xem Số Mệnh
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ haoBookoTime
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem Số Mệnh
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxxaxanhuxaxoi
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"LaiHoang6
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxvat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxlephuongvu2019
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem Số Mệnh
 

Último (20)

Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnkỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxvat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 

Bai tap chung_chi_b_-_acc1_ver02

  • 1. TRUNG TÂM TIN HỌC – ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM 227 Nguyễn Văn Cừ - Quận 5- Tp.Hồ Chí Minh Tel: 8351056 – Fax 8324466 – Email: ttth@hcmuns.edu.vn BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ CHỨNG CHỈ B Microsoft Access 1 Mã tài liệu: DT_NCM_CCB_BT_ACC1 Phiên bản 2.0 – Tháng 3/2009
  • 2. Bài tập Microsoft Access 1 BÀI 1: CÁC THAO TÁC CƠ BẢN Giúp học viên nắm rõ một số thao tác cơ bản trong môi trường Microsoft Access  1. Khởi động Microsoft Access Thực hiện tất cả các cách để khởi động Microsoft Access  Khởi động từ thực đơn Start  Programs  Khởi động từ thực đơn Start  Run  Khởi động thông qua Shortcut 2. Các thao tác trên tập tin Access  Tạo mới tập tin Access  Mở một tập tin Access đã có  Tìm hiểu các đối tượng trong cửa sổ cơ sở dữ liệu Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 2/15
  • 3. Bài tập Microsoft Access 1 BÀI 2: TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU Giúp học viên biết cách tạo ra các Table với các kiểu dữ liệu thích hợp, biết cách nhập  dữ liệu cũng như tạo quan hệ giữa các bảng 1. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý đặt mua hàng: QL_DAT_HANG.ACCDB  Cấu trúc các bảng Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng. KHACHHANG – Khách hàng Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MAKH Text 4 Mã khách hàng Mã khách hàng TENKH Text 30 Tên khách hàng Tên khách hàng SODT Text 7 Số điện thoại Số điện thoại SODONDH Number Long Integer Tổng số đặt hàng Tổng số đơn đặt hàng MATHANG - Mặt hàng Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MAHG Text 4 Mã hàng Mã hàng TENHG Text 100 Tên hàng Tên hàng DACDIEM Text 50 Đặc điểm Đặc điểm DVT Text 5 Đơn vị tính Đơn vị tính DONGIA Number Double Đơn giá Đơn giá TONGSLDAT Number Long Integer Tổng số lượng đặt Tổng số lượng đặt NHACUNGCAP – Nhà cung cấp Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MANCC Text 4 Mã nhà cung cấp Mã nhà cung cấp TENNCC Text 50 Tên nhà cung cấp Tên nhà cung cấp DIACHI Text 50 Địa chỉ nhà cung cấp Địa chỉ nhà cung cấp SODONDH Number Long Integer Tổng số đặt hàng Tổng số đơn đặt hàng DONDH – Đơn đặt hàng Field Name Field Type Field Size Format Caption Description SODH Text 5 Số đặt hàng Số đặt hàng MANCC Text 4 Mã nhà cung cấp Mã nhà cung cấp MAKH Text 4 Mã khách hàng Mã khách hàng NGAYDH Date/Time dd/mm/yyyy Ngày đặt hàng Ngày đặt hàng NGAYHG Date/Time dd/mm/yyyy Ngày hẹn giao Ngày hẹn giao Tình trạng (Yes: Đã TINHTRANG Yes/No Tình trạng giao, No: Chưa giao) TONGTG Number Double Tổng trị giá Tổng trị giá CTDONDH – Chi tiết đơn đặt hàng Field Name Field Type Field Size Format Caption Description SODH Text 5 Số đặt hàng Số đặt hàng MAHG Text 4 Mã hàng Mã hàng GIAMGIA Number Single Tỉ lệ giảm giá Tỉ lệ giảm giá SLDAT Number Integer Số lượng đặt Số lượng đặt GIADH Number Double Giá đặt hàng Giá đặt hàng THANHTIEN Number Double Thành tiền Thành tiền Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 3/15
  • 4. Bài tập Microsoft Access 1  Quan hệ giữa các bảng 2. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý hóa đơn bán hàng: QL_BAN_HANG.ACCDB  Cấu trúc các bảng Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng. DMVT- Danh mục vật tư Field Name Data Type Field Size Format Caption Description MAVT Text 4 Mã vật tư Mã vật tư TENVT Text 30 Tên vật tư Tên vật tư DONGIAGOC Number Double Đơn giá gốc Đơn giá gốc DVT Text 8 Đơn vị tính Đơn vị tính MALOAI Text 2 Mã loại Mã loại DMKHO – Danh mục kho Field Name Data Type Field Size Format Caption Description MAKHO Text 3 Mã kho Mã kho TENKHO Text 20 Tên kho Tên kho DIACHIKHO Text 30 Địa chỉ kho Địa chỉ kho HOADON – Hoá đơn Field Name Data Type Field Size Format Description LOAIHD Text 1 Loại hóa đơn Loại hóa đơn SOHD Text 3 Số hóa đơn Số hóa đơn NGAYHD Date/Time dd/mm/yyyy Ngày hóa đơn Ngày hóa đơn HOTENKH Text 30 Họ tên khách hàng Họ tên khách hàng MAKHO Text 3 Mã kho Mã kho CTHOADON- Chi tiết hoá đơn Field Name Data Type Field Size Format Caption Description LOAIHD Text 1 Loại hóa đơn Loại hóa đơn SOHD Text 3 Số hoá đơn Số hoá đơn MAVT Text 4 Mã vật tư Mã vật tư SOLUONG Number Double Số lượng Số lượng DONGIA Number Double Đơn giá Đơn giá TRIGIA Number Double Trị giá Trị giá LOAIVT – Loại vật tư Field Name Data Type Field Size Format Caption Description MALOAI Text 2 Mã loại Mã loại TENLOAI Text 30 Tên loại Tên loại Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 4/15
  • 5. Bài tập Microsoft Access 1  Quan hệ giữa các bảng  Nhập dữ liệu thử cho các bảng DMVT CTHOADON mavt tenvt dongiagoc dvt maloai loaihdsohd mavt soluong dongia trigia BC00 Bút chì bấm 10000 Cái VP N 001 BC00 100 10000 1000000 ND01 Nồi cơm điện Nhật 3000000 Cái DD N 001 ND01 30 3000000 90000000 ND02 Nồi cơm điện Trung Quốc 2000000 Cái DD N 002 NH01 300 250000 75000000 NH01 Nước hoa Pháp 250000 Cái MP X 001 ND01 5 3450000 17250000 HOADON LOAIVT loaihd sohd ngayhd hotenkh makho maloai tenloai N 001 01/03/2002 Kim Khánh K01 DD Đồ điện gia dụng N 002 01/03/2002 Mai Linh K02 MP Mỹ phẩm X 001 06/03/2002 Dũng Hoàng K01 VP Văn phòng phẩm DMKHO makho tenkho diachikho K01 Kho 1 768 Điện Biên Phủ K02 Kho 2 20 Hoàng Văn Thụ 3. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên: QL_SINH_VIEN.ACCDB  Cấu trúc các bảng Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng KHOA – Danh sách khoa Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MAKH Text 2 Mã khoa Mã khoa TENKH Text 30 Tên khoa Tên khoa MONHOC – Danh sách môn học Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MAMH Text 2 Mã môn học Mã môn học TENMH Text 25 Tên môn học Tên môn học SOTIET Number Byte Số tiết Số tiết SINHVIEN – Danh sách sinh viên Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MASV Text 3 Mã sinh viên Mã sinh viên HOSV Text 15 Họ sinh viên Họ sinh viên TENSV Text 7 Tên sinh viên Tên sinh viên Phai:Yes  Nam; No PHAI Yes/No Phái  Nữ NGAYSINH Date/Time dd/mm/yyyy Ngày sinh Ngày sinh NOISINH Text 15 Nơi sinh Nơi sinh MAKH Text 2 Mã khoa Mã khoa HOCBONG Number Double Học bổng Học bổng Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 5/15
  • 6. Bài tập Microsoft Access 1 KETQUA – Kết quả học tập Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MASV Text 3 Mã sinh viên Mã sinh viên MAMH Text 2 Mã môn học Mã môn học DIEM Number Single Điểm Điểm  Quan hệ giữa các bảng  Nhập dữ liệu thử cho các bảng SINHVIEN MASV HOSV TENSV PHAI NGAYSINH NOISINH MAKH HOCBONG A01 Nguyễn Thu Hải No 23/02/1980 TP.HCM AV 100,000 A02 Trần Văn Chính Yes 24/12/1982 TP.HCM TH 100,000 A03 Lê Thu Bạch Yến No 21/02/1982 Hà Nội AV 140,000 A04 Trần Anh Tuấn Yes 08/12/1984 Long An LS 80,000 A05 Trần Thanh Triều Yes 01/02/1980 Hà Nội VL 80,000 B01 Trần Thanh Mai No 20/12/1981 Bến Tre TH 200,000 B02 Trần Thị Thu Thủy No 13/02/1982 TP.HCM TH 30,000 B03 Trần Thị Thanh No 31/12/1982 TP.HCM TH 50,000 KETQUA MONHOC MASV MAMH DIEM MAMH TENMH SOTIET A01 01 10 01 Nhập môn máy tính 18 A01 02 4 02 Trí tuệ nhân tạo 45 A01 05 9 03 Truyền tin 45 A01 06 3 04 Đồ họa 50 A02 01 5 05 Văn phạm 40 A03 02 5 06 Đàm thoại 30 A03 04 10 07 Vật lý nguyên tử 18 A03 06 1 A04 02 4 KHOA A04 04 6 MAKH TENKH B01 01 0 AV Anh Văn B01 04 8 LS Lịch sử B02 03 6 TH Tin học B02 04 8 TR Triết B03 02 10 VL Vật lý B03 03 9 SH Sinh học Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 6/15
  • 7. Bài tập Microsoft Access 1 4. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý sản phẩm giày dép: QL_GIAY_DEP.ACCDB  Cấu trúc các bảng Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng CHAT_LIEU – Chất liệu làm giày dép Field Name Field Type Field Size Caption Description Ma_chat_lieu Autonumber Long Integer Mã chất liệu Mã chất liệu Ten_chat_lieu Text 20 Tên chất liệu Tên chất liệu LOAI_GIAY – Loại giày dép Field Name Field Type Field Size Caption Description Ma_loai Autonumber Long Integer Mã loại giày dép Mã loại giày dép Ten_loai Text 100 Tên loại giày dép Tên loại giày dép Mo_ta Memo Mô tả Mô tả về loại giày dép GIAY_DEP – Danh mục các sản phẩm giày dép Field Name Field Type Field Size Caption Description Ma_giay_dep Autonumber Long Integer Mã giày dép Mã giày dép Ma_loai Number Long Integer Mã loại giày dép Mã loại giày dép Ma_ chat_lieu Number Long Integer Mã chất liệu Mã chất liệu Ten_giay_dep Text 50 Tên giày dép Tên giày dép Gia_ban Number Long Integer Đơn giá bán Đơn giá bán  Quan hệ giữa các bảng  Nhập dữ liệu thử cho các bảng LOAI_GIAY Ma_Loai Ten_Loai Mo_ta 1 Giày búp bê Giày búp bê kết hợp hài hòa với quần Jean, áo đầm. 2 Giày cao gót Kiểu dáng sang trọng, lịch sự trẻ trung, thích hợp khi đi làm, dự tiệc. 3 Dép Sử dụng vật liệu xốp dai và mềm dẻo, có đặc tính nhẹ và thông thoáng 4 Guốc Đa dạng, phong phú về màu sắc, kiểu dáng. 5 Giày thể thao Nhiều mẫu mã, màu sắc và kiểu dáng khác nhau. GIAY_DEP CHAT_LIEU Ma_giay Ma_chat Ma_chat Ma_loai Ten_giay_dep Gia_ban Ten_chat_lieu _dep _lieu _lieu 1 1 1 Giày búp bê số 1 190,000 1 Da 2 1 1 Giày búp bê số 2 240,000 2 Gỗ 3 2 1 Giày cao gót số 1 235,000 3 Nỉ 4 2 1 Giày cao gót số 2 320,000 4 Nhựa 5 3 1 Dép số 1 190,000 5 Vải Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 7/15
  • 8. Bài tập Microsoft Access 1 BÀI 3: CÁC THAO TÁC TRÊN TABLE Giúp học viên nắm rõ một số thao tác trên bảng dữ liệu như Sắp xếp, Lọc và Tìm kiếm  dữ liệu Sử dụng cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên (QL_SINH_VIEN.ACCDB) 1. Sắp xếp dữ liệu trong bảng 1. Trong bảng SINHVIEN, thực hiện sắp xếp dữ liệu tăng dần theo Tên sinh viên. 2. Trong bảng SINHVIEN, thực hiện sắp xếp dữ liệu giảm dần theo Tuổi. 3. Trong bảng SINHVIEN, sắp xếp dữ liệu tăng dần theo Mã khoa, nếu cùng khoa thì sắp tăng dần theo Học bổng. 4. Trong bảng KETQUA, sắp xếp dữ liệu giảm dần theo Môn thi, nếu cùng môn thì sắp giảm dần theo Điểm. 5. Trong bảng SINHVIEN, sắp xếp dữ liệu tăng dần theo Học bổng, nếu cùng học bổng thì sắp giảm dần theo Tên sinh viên. 6. Trong bảng KETQUA, sắp xếp dữ liệu tăng dần theo Môn thi, nếu cùng môn thì sắp giảm dần theo Điểm. 2. Tìm kiếm dữ liệu 1. Trong bảng SINHVIEN, tìm sinh viên có tên là “Hải”. 2. Trong bảng SINHVIEN, tìm sinh viên có học bổng là 200,000. 3. Trong bảng SINHVIEN, tìm sinh viên có tên bắt đầu là chữ “T”. 3. Lọc dữ liệu trong bảng 1. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên thuộc khoa Anh văn. 2. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên không thuộc khoa Tin học. 3. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên thuộc khoa Tin học và có Học bổng >= 100,000. 4. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có tên bắt đầu bằng chữ “T”. 5. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có ký tự thứ 2 của phần tên là “H”. 6. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên mà trong phần tên có chứa chữ “T”. 7. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có ký tự đầu của phần tên nằm trong khoảng từ A  M. 8. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có ngày sinh trong tháng 12. 9. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có ngày sinh trước ngày 1 tháng 12 năm 1981 10. Trong bảng KETQUA, lọc ra kết quả học tập của các sinh viên có điểm thi môn Trí tuệ nhân tạo (Mã môn học = 02) lớn hơn 4 điểm. Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 8/15
  • 9. Bài tập Microsoft Access 1 BÀI 4: TRUY VẤN DỮ LIỆU – QUERY Giúp học viên nắm r õ một số thao tác trong việc thiết kế Truy vấn dữ liệu thông qua các  công cụ + Ngôn ngữ truy vấn SQL + Công cụ QBE Sử dụng cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên (QL_SINH_VIEN.ACCDB) 1. Viết những truy vấn lọc và sắp xếp dữ liệu sau bằng ngôn ngữ SQL 1. Cho biết danh sách các môn học, gồm các thông tin sau: Mã môn học, Tên môn học, Số tiết 2. Liệt kê danh sách sinh viên, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ sinh viên, Tên sinh viên, Học bổng. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Mã sinh viên tăng dần 3. Danh sách các sinh viên, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Tên sinh viên, Phái, Ngày sinh. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Nam/Nữ 4. Thông tin các sinh viên gồm: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Học bổng. Thông tin sẽ được sắp xếp theo thứ tự Ngày sinh tăng dần và Học bổng giảm dần 5. Danh sách các môn học có tên bắt đầu bằng chữ T, gồm các thông tin: Mã môn, Tên môn, Số tiết 6. Liệt kê danh sách những sinh viên có chữ cái cuối cùng trong tên là I, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Phái 7. Danh sách những khoa có ký tự thứ hai của tên khoa có chứa chữ N, gồm các thông tin: Mã khoa, Tên khoa 8. Liệt kê những sinh viên mà họ có chứa chữ Thị 9. Cho biết danh sách những sinh viên ký tự đầu tiên của tên nằm trong khoảng từ a đến m, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Phái, Học bổng. 10. Cho biết danh sách những sinh viên mà tên có chứa ký tự nằm trong khoảng từ a đến m, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Nơi sinh, Học bổng. Danh sách được sắp xếp tăng dần theo Họ tên sinh viên 11. Cho biết danh sách các sinh viên của khoa Anh văn, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Mã khoa 12. Liệt kê danh sách sinh viên của khoa Vật Lý, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Ngày sinh. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Ngày sinh giảm dần 13. Cho biết danh sách các sinh viên có học bổng lớn hơn 100,000, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Mã khoa, Học bổng. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Mã khoa giảm dần 14. Liệt kê danh sách sinh viên sinh vào ngày 20/12/1981, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Mã khoa, Tên khoa, Học bổng 15. Liệt kê kết quả học tập các môn của sinh viên khoa Anh Văn, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Tên môn, Điểm. Danh sách được sắp xếp giảm dần theo Họ tên sinh viên 16. Liệt kê danh sách sinh viên trong khoa Tin học, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Mã khoa, Tên khoa, Mã môn, Điểm. Danh sách được sắp giảm dần theo Điểm, nếu cùng điểm thì sắp tăng dần theo Mã môn. 2. Tạo những truy vấn dữ liệu sau bằng công cụ QBE 1. Cho biết các sinh viên sinh sau ngày 20/12/1981, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Nơi sinh, Học bổng. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự ngày sinh giảm dần Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 9/15
  • 10. Bài tập Microsoft Access 1 2. Liệt kê các sinh viên có học bổng lớn hơn 100,000 và sinh ở TP.HCM, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Mã khoa, Nơi sinh, Học bổng 3. Danh sách các sinh viên của khoa Anh văn và khoa Triết, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Mã khoa, Phái 4. Cho biết những sinh viên có ngày sinh từ ngày 01/01/1978 đến ngày 05/06/1983, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Ngày sinh, Nơi sinh, Học bổng 5. Danh sách những sinh viên có học bổng từ 200,000 xuống đến 80,000, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Ngày sinh, Phái, Mã khoa 6. Cho biết những môn học có số tiết lớn hơn 40 và nhỏ hơn 60, gồm các thông tin: Mã môn học, Tên môn học, Số tiết 7. Liệt kê các nam sinh viên của khoa Anh văn, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Phái 8. Danh sách sinh viên có nơi sinh ở Hà Nội và ngày sinh sau ngày 01/01/1982, gồm các thông tin: Họ sinh viên, Tên sinh viên, Nơi sinh, Ngày sinh 9. Liệt kê những sinh viên nữ, tên có chứa chữ N 10. Danh sách các nam sinh viên khoa Tin Học có ngày sinh sau ngày 30/05/1981 11. Liệt kê kết quả học tập môn Trí tuệ nhân tạo của các sinh viên khoa Anh Văn, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Tên môn, Điểm. Danh sách được sắp xếp giảm dần theo Họ tên sinh viên 12. Liệt kê danh sách sinh viên trong khoa Tin học, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Mã khoa, Tên khoa, Mã môn, Tên môn, Điểm. Danh sách được sắp giảm dần theo Điểm, nếu cùng điểm thì sắp tăng dần theo Mã môn. 3. Tạo truy vấn dữ liệu sau bằng công cụ QBE có sử dụng hàm trong truy vấn dữ liệu 1. Liệt kê danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: Họ và tên sinh viên, Giới tính, Ngày sinh. Trong đó Giới tính hiển thị ở dạng Nam/Nữ tuỳ theo giá trị của field Phai là Yes hay No 2. Cho biết danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Tuổi, Nơi sinh, Mã khoa. Trong đó Tuổi sẽ được tính bằng cách lấy năm hiện hành trừ cho năm sinh 3. Cho biết những sinh viên có tuổi lớn hơn 20, thông tin gồm: Họ tên sinh viên, Tuổi, Học bổng 4. Liệt kê danh sách những sinh viên có tuổi từ 20 đến 30, thông tin gồm: Họ tên sinh viên, Tuổi, Tên khoa 5. Liệt kê danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: Họ và tên sinh viên, Giới tính, Tuổi, Mã khoa. Trong đó Giới tính hiển thị ở dạng Nam/Nữ tuỳ theo giá trị của field Phai là Yes hay No, Tuổi sẽ được tính bằng cách lấy năm hiện hành trừ cho năm sinh. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Tuổi giảm dần 6. liệt kê danh sách sinh viên sinh vào tháng 2 năm 1980, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Phái, Ngày sinh. Trong đó, Ngày sinh chỉ lấy giá trị ngày của field NGAYSINH. Sắp xếp dữ liệu giảm dần theo cột Ngày sinh 7. Cho biết thông tin về mức học bổng của các sinh viên, gồm: Mã sinh viên, Phái, Mã khoa, Mức học bổng. Trong đó, mức học bổng sẽ hiển thị là “Học bổng cao” nếu giá trị của field học bổng lớn hơn 100,000 và ngược lại hiển thị là “Mức trung bình” 8. Cho biết điểm thi của các sinh viên, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Mã môn học, Điểm. Kết quả sẽ được sắp theo thứ tự Họ tên sinh viên và mã môn học tăng dần 9. Danh sách sinh viên của khoa Anh văn, điều kiện lọc phải sử dụng tên khoa, gồm các thông tin sau: Họ tên sinh viên, Giới tính, Tên khoa. Trong đó, Giới tính sẽ hiển thị dạng Nam/Nữ 10. Liệt kê bảng điểm của sinh viên khoa Tin Học, gồm các thông tin: Tên khoa, Họ tên sinh viên, Tên môn học, Sốt tiết, Điểm 11. Kết quả học tập của sinh viên, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Mã khoa, Tên môn học, Điểm thi, Loại. Trong đó, Loại sẽ là Giỏi nếu điểm thi > 8, từ 6 đến 8 thì Loại là Khá, nhỏ hơn 6 thì loại là Trung Bình Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 10/15
  • 11. Bài tập Microsoft Access 1 4. Sử dụng QBE để tạo các truy vấn tính toán thống kê dữ liệu 1. Cho biết trung bình điểm thi theo từng môn, gồm các thông tin: Mã môn, Tên môn, Trung bình điểm thi 2. Danh sách số môn thi của từng sinh viên, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Tên khoa, Tổng số môn thi 3. Tổng điểm thi của từng sinh viên, gồm các thông tin: Tên sinh viên, Tên khoa, Giới tính, Tổng điểm thi 4. Cho biết tổng số sinh viên ở mỗi khoa, gồm các thông tin: Tên khoa, Tổng số sinh viên (liệt kê cả các khoa chưa có sinh viên) 5. Cho biết điểm cao nhất của mỗi sinh viên, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Điểm cao nhất 6. Thông tin của môn học có số tiết nhiều nhất, gồm các thông tin: Tên môn học, Số tiết 7. Cho biết học bổng cao nhất của từng khoa, gồm Mã khoa, Tên khoa, Học bổng cao nhất 8. Cho biết điểm cao nhất của mỗi môn, gồm các thông tin: Tên môn, Điểm cao nhất 9. Thống kê số sinh viên học của từng môn, thông tin gồm có: Mã môn, Tên môn, Số sinh viên đang học (liệt kê cả các môn học chưa có sinh viên nào dự thi) 10. Cho biết môn nào có điểm thi cao nhất, gồm các thông tin: Tên môn, Số tiết, Tên sinh viên, Điểm 11. Cho biết khoa nào có đông sinh viên nhất, bao gồm: Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh viên 12. Cho biết khoa nào có sinh viên lãnh học bổng cao nhất, gồm các thông tin sau: Tên khoa, Họ tên sinh viên, Học bổng 13. Cho biết sinh viên của khoa Tin học có có học bổng cao nhất, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ sinh viên, Tên sinh viên, Tên khoa, Học bổng 14. Cho biết sinh viên nào có điểm môn Nhập môn máy tính lớn nhất, bao gồm các thông tin: Họ sinh viên, Tên môn, Điểm 15. Cho biết 3 sinh viên có điểm thi môn Đồ hoạ thấp nhất, thông tin bao gồm: Họ tên sinh viên, Tên khoa, Tên môn, Điểm 16. Cho biết khoa nào có nhiều sinh viên nữ nhất, gồm các thông tin: Mã khoa, Tên khoa 17. Thống kê sinh viên theo khoa, gồm các thông tin: Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh viên, Tổng số sinh viên nam, Tổng số sinh viên nữ (kể cả những khoa chưa có sinh viên). 18. Cho biết kết quả học tập của sinh viên, gồm Họ tên sinh viên, Tên khoa, Kết quả. Trong đó, Kết quả sẽ là Đậu nếu không có môn nào có điểm nhỏ hơn 4 19. Danh sách những sinh viên không có môn nào nhỏ hơn 4 điểm, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Tên khoa, Giới tính. Trong đó Giới tính hiển thị Nam/Nữ 20. Cho biết danh sách những môn không có điểm thi nhỏ hơn 4, gồm các thông tin: Mã môn, Tên Môn 21. Cho biết những khoa không có sinh viên rớt, sinh viên rớt nếu điểm thi của môn nhỏ hơn 5, gồm các thông tin: Mã khoa, Tên khoa 22. Thống kê số sinh viên đậu và số sinh viên rớt của từng môn, biết rằng sinh viên rớt khi điểm của môn nhỏ hơn 5, gồm có: Mã môn, Tên môn, Số sinh viên đậu, Số sinh viên rớt (kể cả những môn chưa có sinh viên dự thi) 23. Cho biết môn nào không có sinh viên rớt, gồm các thông tin: Mã môn, Tên môn 24. Danh sách sinh viên không có môn nào rớt, thông tin gồm: Mã sinh viên, Họ tên, Mã khoa 25. Danh sách các sinh viên rớt trên 2 môn, gồm Mã sinh viên, Họ sinh viên, Tên sinh viên, Mã khoa 26. Cho biết danh sách những khoa có nhiều hơn 10 sinh viên, gồm Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh viên của khoa 27. Danh sách những sinh viên thi nhiều hơn 3 môn, gồm có Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Số môn thi 28. Cho biết khoa có 3 sinh viên nam trở lên, thông tin gồm có: Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh viên nam Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 11/15
  • 12. Bài tập Microsoft Access 1 29. Danh sách những sinh viên có trung bình điểm thi lớn hơn 4, gồm các thông tin sau: Họ tên sinh viên, Tên khoa, Giới tính, Điểm trung bình các môn 30. Cho biết trung bình điểm thi của từng môn, chỉ lấy môn nào có trung bình điểm thi lớn hơn 6, thông tin gồm có: Mã môn, Tên môn, Trung bình điểm 5. Sử dụng QBE để tạo các truy vấn tạo bảng 1. Tạo bảng MTB_TRUNG_BINH_MON lưu trữ trung bình điểm thi theo từng môn, gồm các thông tin: Mã môn, Tên môn, Trung bình điểm thi 2. Tạo bảng MTB_SO_MON_THI lưu trữ số môn thi của từng sinh viên, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Tên khoa, Tổng số môn thi 3. Tạo bảng MTB_TONG_DIEM_THI lưu trữ Tổng điểm thi của từng sinh viên, gồm các thông tin: Tên sinh viên, Tên khoa, Giới tính, Tổng điểm thi 4. Tạo bảng MTB_TONG_SINH_VIEN lưu trữ tổng số sinh viên ở mỗi khoa, gồm các thông tin: Tên khoa, Tổng số sinh viên nam, Tổng số sinh viên nữ. 5. Tạo bảng MTB_HOC_BONG_CAO lưu trữ học bổng cao nhất của từng khoa, gồm Mã khoa, Tên khoa, Học bổng cao nhất 6. Tạo bảng MTB_SV_NHIEU_NHAT lưu trữ các khoa có đông sinh viên nhất, bao gồm: Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh viên 7. Tạo bảng MTB_SINH_VIEN_DAU lưu trữ những sinh viên không có môn nào nhỏ hơn 4 điểm, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Tên khoa, Giới tính. Trong đó Giới tính hiển thị Nam/Nữ 8. Tạo bảng MTB_MON_DAU_ROT lưu trữ số sinh viên đậu và số sinh viên rớt của từng môn, biết rằng sinh viên rớt khi điểm của môn nhỏ hơn 5, gồm có: Mã môn, Tên môn, Số sinh viên đậu, Số sinh viên rớt 9. Tạo bảng MTB_SINH_VIEN_THI lưu trữ danh sách những sinh viên thi nhiều hơn 3 môn, gồm có Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Số môn thi 10. Tạo bảng MTB_KHOA_SVNAM lưu trữ danh sách các khoa có 3 sinh viên nam trở lên, thông tin gồm có: Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh viên nam 11. Tạo bảng MTB_SINH_VIEN_TB lưu trữ danh sách những sinh viên có trung bình điểm thi lớn hơn 4, gồm các thông tin sau: Họ tên sinh viên, Tên khoa, Giới tính, Điểm trung bình các môn 12. Tạo bảng MTB_MON_TB lưu trữ trung bình điểm thi của từng môn, chỉ lấy môn nào có trung bình điểm thi lớn hơn 6, thông tin gồm có: Mã môn, Tên môn, Trung bình điểm 6. Sử dụng SQL hoặc QBE để tạo các truy vấn Thêm dữ liệu 1. Thêm một sinh viên mới gồm các thông tin sau:  Mã sinh viên: C01  Họ sinh viên: Lê Thành  Tên sinh viên: Nguyên  Phái: Nam  Ngày sinh: 20/10/1980  Nơi sinh: Thành phố Hồ Chí Minh  Mã khoa: TH  Học bổng: 250,000 2. Thêm một khoa mới gồm các thông tin sau:  Mã khoa: TT  Tên khoa: Toán Tin 3. Thêm một môn học mới gồm các thông tin sau:  Mã môn học: 08 Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 12/15
  • 13. Bài tập Microsoft Access 1  Tên môn học: Kỹ thuật lập trình  Số tiết: 60 4. Thêm một sinh viên mới gồm các thông tin sau:  Mã sinh viên: C02  Họ sinh viên: Nguyễn Trần  Tên sinh viên: Quân  Phái: Nam  Ngày sinh: lấy ngày hiện hành  Nơi sinh: Huế  Mã khoa: VL  Học bổng: 150,000 5. Thêm vào bảng kết quả gồm các thông tin sau:  Mã sinh viên: lấy tất cả những sinh viên của khoa Tin học  Mã môn học: 06  Điểm: 7 6. Thêm vào bảng kết quả gồm các thông tin sau:  Mã sinh viên: C02  Mã môn học: lấy tất cả những môn học có trong bảng môn học  Điểm: 8 7. Sử dụng SQL hoặc QBE để tạo các truy vấn Cập nhật dữ liệu 1. Cập nhật số tiết của môn Văn phạm thành 45 tiết 2. Cập nhật tên của sinh viên Trần Thanh Mai thành Trần Thanh Kỳ 3. Cập nhật phái của sinh viên Trần Thanh Kỳ thành phái Nam 4. Cập nhật ngày sinh của sinh viên Trần thị Thu Thủy thành 05/07/1980 5. Tăng học bổng cho tất cả những sinh viên của khoa Anh văn thêm 100,000 6. Cộng thêm 5 điểm môn Trí Tuệ Nhân Tạo cho các sinh viên thuộc khoa Anh văn. Điểm tối đa của môn là 10 điểm. 7. Tăng học bổng cho các sinh viên theo mô tả sau:  Nếu là phái nữ của khoa Anh văn thì tăng 100,000  Nếu là phái nam của khoa Tin học thì tăng 150,000  Những sinh viên khác thì tăng 50,000 8. Thay đổi kết quả thi của các sinh viên theo mô tả sau:  Nếu sinh viên của khoa Anh văn thì tăng điểm môn Nhập môn máy tính lên 2 điểm  Nếu sinh viên của khoa Tin học thì giảm điểm môn Nhập môn máy tính xuống 1 điểm  Những sinh viên của khoa khác thì không thay đổi kết quả  Điểm nhỏ nhất là 0 và cao nhất là 10 8. Sử dụng SQL hoặc QBE để tạo các truy vấn Xóa dữ liệu 1. Viết câu truy vấn để tạo bảng có tên DeleteTable gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Phái, Ngày sinh, Nơi sinh, Tên khoa, Học bổng. 2. Xoá tất cả những sinh viên không có học bổng trong bảng DeleteTable. 3. Xoá tất cả những sinh viên trong bảng DeleteTable sinh vào ngày 24/12/1982. 4. Xoá tất cả những sinh viên trong bảng DeleteTable sinh trước ngày 1 tháng 3 năm 1981. 5. Xoá tất cả những sinh viên nam của khoa Tin học trong bảng DeleteTable. Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 13/15
  • 14. Bài tập Microsoft Access 1 9. Sử dụng QBE để tạo các truy vấn Tổng hợp (Crosstab) 1. Danh sách điểm môn của từng sinh viên: Nhập môn Họ tên sinh viên Đồ họa Trí tuệ nhân tạo Truyền tin Văn phạm máy tính Lê thu bạch Yến 2 2.5 Nguyễn thị Hải 3 6 5 Trần anh Tuấn 10 Trần thanh Mai 7 2.5 Trần thị thu Thủy 10 6 Trần văn Chính 4.5 10 9 2. Điểm và trung bình điểm môn Điểm trung Nhập môn Trí tuệ Họ tên sinh viên Đồ họa Truyền tin Văn phạm bình máy tính nhân tạo Lê Thu Bạch Yến 2.25 2 2.5 Nguyễn Thị Hải 4.67 3 6 5 Trần Anh Tuấn 10.00 10 Trần Thanh Mai 4.75 7 2.5 Trần Thị Thu Thủy 8.00 10 6 Trần Văn Chính 7.83 4.5 10 9 3. Thống kê điểm, số môn đậu, số môn rớt của sinh viên Điểm trung Số môn Số môn Nhập môn Đồ Trí tuệ Truyền Văn Họ tên sinh viên bình đậu rớt máy tính họa nhân tạo tin phạm Lê Thu Bạch Yến 2.25 0 2 2 2.5 Nguyễn Thị Hải 4.67 2 1 3 6 5 Trần Anh Tuấn 10.00 1 0 10 Trần Thanh Mai 4.75 1 1 7 2.5 Trần Thị Thu Thủy 8.00 2 0 10 6 Trần Văn Chính 7.83 2 1 4.5 10 9 4. Thống kê tổng số sinh viên theo khoa 5. Thống kê tổng số sinh viên theo khoa 10. Sử dụng QBE để tạo các truy vấn có sử dụng Tham số 1. Cho biết danh sách những sinh viên của một khoa, gồm: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Giới tính, Tên khoa. Trong đó, giá trị mã khoa cần xem danh sách sinh viên sẽ được người dùng nhập khi thực thi câu truy vấn Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 14/15
  • 15. Bài tập Microsoft Access 1 2. Liệt kê danh sách sinh viên có điểm môn Nhập môn máy tính lớn hơn một giá trị bất kỳ do người sử dụng nhập vào khi thực thi câu truy vấn, thông tin gồm: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Tên môn, Điểm 3. Cho kết quả thi của các sinh viên theo môn học, trong đó tên môn cần xem kết quả sẽ được nhập vào khi thực thi câu truy vấn. Thông tin hiển thị gồm: Mã sinh viên, Tên khoa, Tên môn, Điểm 4. Thêm một sinh viên mới vào cơ sở dữ liệu, giá trị của các field sẽ được nhập khi thực thi truy vấn 5. Cập nhật Số tiết cho môn học Kỹ thuật lập trình với giá trị của Số tiết sẽ được nhập khi thực thi truy vấn 11. Sử dụng QBE để tạo các truy vấn con 1. Liệt kê danh sách sinh viên chưa thi môn nào, thông tin gồm: Mã sinh viên, Mã khoa, Phái 2. Liệt kê danh sách những sinh viên chưa thi môn Đồ họa, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Mã khoa 3. Cho biết môn nào chưa có sinh viên thi, gồm thông tin về: Mã môn, Tên môn, Số tiết 4. Cho biết Khoa nào chưa có sinh viên học, thông tin gồm: Mã khoa, Tên khoa 5. Cho biết những sinh viên của khoa Anh văn chưa thi môn Đồ họa 6. Cho biết môn nào chưa có sinh viên khoa Vật Lý dự thi 7. Liệt kê danh sách những sinh viên có điểm thi môn Đồ hoạ nhỏ hơn điểm thi môn Đồ hoạ nhỏ nhất của sinh viên khoa Tin học. 8. Liệt kê những sinh viên có ngày sinh sau sinh viên có tuổi nhỏ nhất trong khoa Anh văn 9. Cho biết những sinh viên có học bổng lớn hơn tổng học bổng của những sinh viên thuộc khoa Triết 10. Danh sách sinh viên có nơi sinh cùng với nơi sinh của sinh viên có học bổng lớn nhất trong khoa Vật lý 11. Xóa tất cả các môn học trong bảng MONHOC chưa có sinh viên nào dự thi. 12. Thêm vào bảng kết quả gồm các thông tin sau:  Mã sinh viên: C01  Mã môn học: lấy những môn học sinh viên C01 chưa đi thi  Điểm: 8 13. Danh sách sinh viên có điểm cao nhất ứng với mỗi môn, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Tên môn, Điểm 14. Danh sách các sinh viên có học bổng cao nhất theo từng khoa, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Tên khoa, Học bổng ---- oOo ---- Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 15/15