SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 50
THANH TOÁN NỘI ĐỊA

TT.TTNĐ| 04/2013
Mục đích
• Giúp bạn nắm những nghiệp vụ cơ bản về thanh toán nội
địa và áp dụng được trong thực tế.
• Đưa ra các lưu ý để tác nghiệp chính xác, an toàn và
nhanh chóng.

TT.TTNĐ | 04/2013
Nội dung

1.
2.
3.
4.
5.
6.

Loại hình
Mô hình thanh toán
Thời gian thanh toán
Hạn mức duyệt giao dịch
Sản phẩm dịch vụ
Lưu ý

TT.TTNĐ | 04/2013
1. LOẠI HÌNH

TT.TTNĐ | 04/2013
1. Loại hình – trong hệ thống
1000

• Nhận bằng giấy tờ tùy thân

1200

• Chuyển Phòng kế toán

1300

• Chuyển Trung tâm thẻ

1400

• Hoàn trả lệnh thanh toán

9000

• Chuyển không vì mục đích chuyển tiền

TT.TTNĐ | 04/2013
1. Loại hình – ngoài hệ thống
2000

• Dành cho đối tác có ký hợp đồng thỏa thuận
với Sacombank

3000

• Chuyển NH khác tại địa bàn có Sacombank
trú đóng và Sacombank tham gia Citad

3300

• Chuyển ngoại tệ
• Chuyển đi VCB

TT.TTNĐ | 04/2013
1. Loại hình – liên chi nhánh
1500

• Hạch toán với Hội sở các sản phẩm kiều
hối

9100

• Hạch toán với Hội sở các dịch vụ thu hộ
với đối tác

9200

• Hội sở hạch toán các chứng từ báo có từ
Chi nhánh nước ngoài

TT.TTNĐ | 04/2013
1. Loại hình – tra soát
8100

• Thông báo đến Đơn vị chuyển các
thông tin sai sót của Lệnh thanh toán

8200

• Điều chỉnh đến Đơn vị nhận các thông
tin cần điều chỉnh của Lệnh thanh toán

TT.TTNĐ | 04/2013
1. Loại hình – tổng hợp
1000 1200 1300 1400 9000

Tra soát
2

Trong hệ thống
5

8100 8200

Loại hình
15
Liên chi nhánh
3

1500 9100 9200

Ngoài hệ thống
3

2000 3000 3300
TT.TTNĐ | 04/2013
2. MÔ HÌNH THANH TOÁN

TT.TTNĐ | 04/2013
Mô hình thanh toán tập trung
• CN Thủ Đô, CN Đà Nẵng, CN Cần
Thơ xử lý lệnh thanh toán nội tỉnh của
các đơn vị trên cùng địa bàn

CN Thủ Đô

CN Đà Nẵng

• Các trường hợp còn lại  chuyển
về TT.TTNĐ

TT.TTNĐ

CN Cần Thơ
TT.TTNĐ | 04/2013
3. THỜI GIAN THANH TOÁN

TT.TTNĐ | 04/2013
3. Thời gian thanh toán
• Thời gian tối đa xử lý giao
dịch từ khi khách hàng hoàn
tất thủ tục không quá 15 phút.
• Thời gian kiểm tra điện đến:
15 phút.

TT.TTNĐ | 04/2013
3. Thời gian thanh toán
Thời gian thanh toán trong ngày
(ngoài hệ thống):
• Đơn vị trực tiếp thanh toán:
đến 14h 45
• Đơn vị nhận điện thanh
toán tiếp:
đến 15h

TT.TTNĐ | 04/2013
3. Thời gian thanh toán
• Thời gian thanh toán liên ngân
hàng:
- Citad: 16h30
- VCB: 15h30

TT.TTNĐ | 04/2013
3. Thời gian thanh toán
• Thời gian hoàn trả đơn vị
chuyển/ ngân hàng chuyển
- Không nhận được trả lời tra soát
sau 3 ngày
- Khách hàng nhận bằng giấy tờ
tùy thân không đến nhận:
sau 1 tháng

TT.TTNĐ | 04/2013
4. HẠN MỨC DUYỆT
GIAO DỊCH

TT.TTNĐ | 04/2013
4. Hạn mức duyệt giao dịch
Giám đốc/ phó giám đốc
100 tỷ

Trưởng/ phó phòng NVCN – Trưởng/ phó PGD:
5 tỷ - 10 tỷ - 15 tỷ - 20 tỷ - 30 tỷ

Trưởng bộ phận:
2 tỷ - 4 tỷ - 6 tỷ - 8 tỷ - 10 tỷ

Kiểm soát viên
300 triệu – 500 triệu – 1 tỷ - 2 tỷ - 3 tỷ

TT.TTNĐ | 04/2013
4. Hạn mức duyệt giao dịch

TT.
TT.
TTNĐ TTQT

P. Kế
toán

> 100 tỷ
TT.TTNĐ | 04/2013
4. Hạn mức duyệt giao dịch
Phòng nghiệp vụ
ngân hàng
CN

PGD

• Vượt hạn mức CN

• Vượt hạn mức PGD và
vượt hạn mức CN
• Vượt hạn mức PGD và
trong hạn mức CN

TT.TTNĐ | 04/2013
4. Hạn mức duyệt giao dịch

Phát sinh yêu
cầu tại đơn vị

Fax hồ sơ

Phê duyệt giao
dịch vượt hạn
mức

TT.TTNĐ | 04/2013
4. Hạn mức duyệt giao dịch
Hồ sơ fax:

1. Phiếu yêu
cầu
2. Chứng từ liên
quan

TT.TTNĐ | 04/2013
5. SẢN PHẨM DỊCH VỤ

TT.TTNĐ | 04/2013
5. Sản phẩm dịch vụ
Thanh toán
kiều hối

Moneygram
Maybank
coinstar
IME
Express

Testkey

Chuyển tiền
1 giờ từ
Lào, Cam
về VN

Chuyển tiền
nhanh từ
VN đi nước
ngoài

TT.TTNĐ | 04/2013
5. Sản phẩm dịch vụ
Dịch vụ thu
chi hộ

Dịch vụ thu hộ

Không có chi
tiết bill
collection

Dịch vụ chi hộ

Có chi tiết Bill
collection

TT.TTNĐ | 04/2013
6. LƯU Ý
6.1 Nguyên tắc revert

6.2 Điện CMND

6.3 Hướng dẫn chọn
bankcode

6.4 Sản phẩm dịch vụ

TT.TTNĐ | 04/2013
6.1 Nguyên tắc revert – không điều kiện
1

2

3

4

• Báo có nhầm tài khoản

• Báo có 2 lần vào tài khoản khách hàng
• Bút toán các giao dịch thanh toán không thành công
• Bút toán phát sinh sai do lỗi chương trình

TT.TTNĐ | 04/2013
6.1 Nguyên tắc revert – có điều kiện
1

• Gửi liên CN
• TK ĐVH đủ số dư, ĐVH đồng ý

2

• Rút liên CN
• Khách hàng chưa nhận tiền

3

• Báo có vào TK đối tác thu hộ
• Thông báo với đối tác, đối tác chưa upload file, chưa báo có, chưa gạch nợ

4

• Báo có vào TK khách hàng
• Có yêu cầu hoàn chuyển. Tài khoản ĐVH đủ số dư. ĐVH đồng ý.

5

• Điện chuyển tiền đã chuyển
• Đơn vị nhận chưa xử lý. Đơn vị nhận đồng ý. Điện chuyển trạng thái revert

TT.TTNĐ | 04/2013
5.2 Điện CMND
• Điều chỉnh trên điện gốc trong T24:
– Cách 1: trên lưới CMND toàn hàng: chọn điện cần
điều chỉnh  click phải chuột, chọn “Điều chỉnh điện
CMND”
– Cách 2: Fund Transfer  Inward Transaction  Điều
chỉnh điện CMND toàn hàng  nhập mã điện gốc

TT.TTNĐ | 04/2013
5.2 Điện CMND
• Bắt buộc chi điện, tuyệt đối không chi tay
• Hoàn trả nếu sau 1 tháng khách hàng không đến nhận

• CN không tham gia Citad, hoàn trả điện CMND ngoài hệ
thống  chi điện, soạn điện 3000 chuyển TT.TTNĐ hoàn trả.
Nội dung ghi rõ: Chi nhánh ………..Hoàn trả LCC (số giao
dịch)…ngày của LCC…..do khách hàng không đến nhận.

TT.TTNĐ | 04/2013
6.2 Điện CMND
• Đường dẫn tra cứu
– DANH SACH DIEN CMND TOAN HANG
hoặc
– Funds Transfer Teller Menu  Inward Transaction 
Incoming Message Transaction  List National ID
Message Waiting to be Paid (gồm điện chưa chi của đơn
vị)

TT.TTNĐ | 04/2013
6.2 Điện CMND
Điều kiện tra cứu
1.
2.
3.
4.
5.

Số tiền
CMND
Tên đơn vị chuyển
Loại tiền
Loại hình

Hoặc để trống: hiển thị tất cả

TT. TTNĐ| dd/mm/yyyy
6.2 Điện CMND
• Lưu ý
– Đối với điện điện CMND từ ngoài hệ
thống, khi in điện
• Trường 59 (Người thụ hưởng):
34139263225122008
• Trường 70 (Nội dung chuyển tiền): ID341392632
date 25/12/2008 tai ca Dong Thap.
 Các điện CMND ngoài hệ thống có định dạng trên, lưu ý
cấu trúc để xử lý cho khách hàng.

TT.TTNĐ | 04/2013
6.3 Hướng dẫn chọn bankcode
Xuất bảng danh sách mã ngân hàng ra file excel để tra cứu

TT.TTNĐ | 04/2013
6.3 Hướng dẫn chọn bankcode

Nguyên tắc chung
•Trường 65.27.1 Bankcode: trực tiếp

• Trường 65.27.2 Bankcode: trực tiếp/ gián tiếp
•Trường 65.8.1 Bankname: nhập đúng tên NH hưởng
TT.TTNĐ | 04/2013
6.3 Hướng dẫn chọn bankcode (CV 4592)
1. NH TMCP thanh toán tập trung (PL1)
2. NH TMCP không thanh toán tập trung
–
–

Bankcode trực tiếp
Bankcode gián tiếp

–
–
–

Bankcode trực tiếp
Bankcode gián tiếp đi qua NH NNo&PTNT TTTT (PL1)
Bankcode gián tiếp khác (PL3)

–
–
–
–
–

KBNN tỉnh trực tiếp
KBNN tỉnh gián tiếp
KBNN huyện, thị xã chuyển tiếp qua KBNN tỉnh
KBNN huyện, thị xã mở TK tại NH NNo&PTNT
KBNN huyện, thị xã mở TK tại NH ĐT&PT, NH Công
Thương

3. NH NNo&PTNT

4. KBNN (PL2)

TT.TTNĐ | 04/2013
6.3 Chọn bankcode NH TMCP tập trung
NH TMCP thanh toán tập trung (phụ lục 1)
65.27.1 Bankcode
chọn Mã ngân
hàng đầu mối
thanh toán

65.27.2 Bankcode 65.8.1 Bankname
chọn Mã ngân
nhập đúng tên
hàng đầu mối
Ngân hàng giữ tài
thanh toán (*)
khoản đơn vị hưởng

(*) Riêng NH Công thương, NH ĐT&PT, NH NNo&PTNT 
chọn đúng mã NH giữ TK ĐVH tại trường 65.27.2
TT.TTNĐ | 04/2013
6.3 Chọn bankcode NH TMCP không tập trung
NH TMCP không thanh toán tập trung – bankcode trực tiếp
65.27.1 và 65.27.2 Bankcode
chọn bankcode ngân hàng giữ TK ĐVH

NH TMCP không thanh toán tập trung – bankcode gián tiếp
65.27.1 Bankcode

NH Nhà Nước trên cùng địa bàn NH
giữ TK ĐVH

65.27.2 Bankcode
NH giữ TK ĐVH

TT.TTNĐ | 04/2013
6.3 Chọn bankcode NH NNo&PTNT
NH NNo&PTNT – trực tiếp
65.27.1 và 65.27.2 Bankcode
chọn bankcode NH hưởng

NH NNo&PTNT – gián tiếp (phụ lục 1)
65.27.1 Bankcode
NH NNo&PTNT Trung tâm thanh toán 01204009

65.27.2 Bankcode
NH hưởng

NH NNo&PTNT gián tiếp không thuộc phụ lục 2 hoặc không tìm
thấy bankcode: tra cứu đặc điểm TK của NH NNo&PTNT (phụ lục 3)
để biết TK ĐVH thuộc CN nào  đi theo hướng dẫn như trên
TT.TTNĐ | 04/2013
6.3 Chọn bankcode NH NNo&PTNT
KBNN tỉnh – trực tiếp
65.27.1 và 65.27.2 Bankcode
chọn bankcode KBNN nhận
KBNN Sở giao dịch - KBNN TP Hải Phòng - KBNN Bà Rịa Vũng Tàu

KBNN tỉnh – gián tiếp/ KBNN huyện, thị xã chuyển tiếp qua KBNN tỉnh

65.27.1 Bankcode

65.27.2 Bankcode

NH Nhà nước tỉnh

KBNN tỉnh

TT.TTNĐ | 04/2013
6.3 Chọn bankcode NH NNo&PTNT
KBNN huyện, thị xã mở TK tại NH NNo&PTNT
Chọn bankcode theo hướng dẫn đi thanh toán qua NH
NNo&PTNT

KBNN huyện, thị xã mở TK tại NH ĐT&PT, NH Công Thương

65.27.1 Bankcode
Đầu mối thanh toán

65.27.2 Bankcode
NH nơi KBNN mở TK

TT.TTNĐ | 04/2013
6.3 Sản phẩm dịch vụ - thu chi hộ
Đặc điểm hợp đồng của các đối tác:
STT

Đối tác

Số HĐ gồm
(đơn vị: số)

Số HĐ bắt đầu
bằng

1

Pru. Finance

8

1

2

Prudential Life

8

7 hoặc 0

3

PPF VN Finance

10

19, 20, 21, 22

4

AIA

9

5

Ace Life

15

6

SG VietFinance

2W, HT, ED

TT.TTNĐ | 04/2013
6.3 Sản phẩm dịch vụ - thu chi hộ
• Duyệt Bill (tham khảo 4077/TB-TTNĐ ngày 14/12/2010 v/v khóa
bill trong thời gian 02 giờ)

– Duyệt bill ngay khi hoàn tất thu tiền.

– Giao dịch không duyệt hoàn tất trong thời gian 02 giờ
→ giao dịch tự động khóa.

TT.TTNĐ | 04/2013
6.3 Sản phẩm dịch vụ - thu chi hộ
•

Cải tiến luồng giao dịch Bill collection (tham khảo 448/TB-

KHDN ngày 25/01/2013)

– Giao dịch trong ngày: giao dịch sau khi duyệt, được
đẩy vào hàng chờ và xử lý tự động tuần tự vào core
T24 theo thời gian quy định
– Giao dịch vào hàng chờ quá giờ quy định, thực hiện
• Hạch toán treo.
• Ngày làm việc kế tiếp: duyệt lại giao dịch trên.

TT.TTNĐ | 04/2013
6.3 Sản phẩm dịch vụ - thu chi hộ
• Hướng dẫn tiếp nhận thông tin khách hàng chuyển tiền
và xử lý sai sót khi thực hiện dv Bill cho Cty PPF (tham
khảo 3318/CV-TTNĐ&Q ngày 04/11/2011).

– Khi tiếp nhận thông tin khách hàng:
• Đảm bảo đầy đủ số HĐ, tên công ty
• GDV ký ngay trên chứng từ sau khi hoàn tất chuyển tiền 
để tránh chuyển 2 lần
• Khách hàng không cung cấp được số HĐ  tư vấn khách
hàng liên hệ công ty tài chính để cung cấp đầy đủ để tránh bị
phạt nộp trễ
TT.TTNĐ | 04/2013
6.3 Sản phẩm dịch vụ - thu chi hộ
• Hướng dẫn tiếp nhận thông tin khách hàng chuyển tiền
và xử lý sai sót khi thực hiện dv Bill cho Cty PPF (tham
khảo 3318/CV-TTNĐ&Q ngày 04/11/2011).

– Xử lý sai sót
• Sai số HĐ  điện điều chỉnh 8200

• Số tiền chuyển thiếu  chuyển bổ sung và có thực hiện
nhập bill
• Chuyển 2 lần  điện 8200 yêu cầu hoàn trả

TT.TTNĐ | 04/2013
6.3 Sản phẩm dịch vụ - kiều hối
• Khai báo thông tin quốc gia người chuyển trên T24 cho dịch
vụ chi Kiều Hối MoneyGram và Maybank theo thông báo số
1672/TB-TTNĐ&Q v/v nhập thông tin quốc gia người chuyển trên
T24

TT.TTNĐ | 04/2013
Q&A

TT.TTNĐ | 04/2013
Tài liệu tham khảo
• 1088: Quy trình Thanh
toán nội địa.
• 3405: Quy định Hạn mức
phê duyệt giao dịch.

TT.TTNĐ | 04/2013
Thông tin giảng viên
Email:
Điện thoại:
www.sacombank.com.vn

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Hạch toán các nghiệp vụ thanh toán với người bán, khách hàng và Nhà nước với ...
Hạch toán các nghiệp vụ thanh toán với người bán, khách hàng và Nhà nước với ...Hạch toán các nghiệp vụ thanh toán với người bán, khách hàng và Nhà nước với ...
Hạch toán các nghiệp vụ thanh toán với người bán, khách hàng và Nhà nước với ...Nguyễn Công Huy
 
PLKT: quy định mang tính pháp lí khi áp dụng hệ thống tài khoản kế toán
PLKT: quy định mang tính pháp lí khi áp dụng hệ thống tài khoản kế toánPLKT: quy định mang tính pháp lí khi áp dụng hệ thống tài khoản kế toán
PLKT: quy định mang tính pháp lí khi áp dụng hệ thống tài khoản kế toánHương Nguyễn
 
Bai giang thong tu 153 cho dn chu thuan
Bai giang thong tu 153 cho dn chu thuanBai giang thong tu 153 cho dn chu thuan
Bai giang thong tu 153 cho dn chu thuanNgoc Tran
 
Hỏi - Đáp (Thuế GTGT và Hóa đơn chứng từ_02/2015)
Hỏi - Đáp (Thuế GTGT và Hóa đơn chứng từ_02/2015)Hỏi - Đáp (Thuế GTGT và Hóa đơn chứng từ_02/2015)
Hỏi - Đáp (Thuế GTGT và Hóa đơn chứng từ_02/2015)Lớp kế toán trưởng
 
Đề tài Thực hiện thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất khẩu rất hay
Đề tài  Thực hiện thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất khẩu rất hayĐề tài  Thực hiện thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất khẩu rất hay
Đề tài Thực hiện thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất khẩu rất hayDịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Baocao chuyendethuctap 2 (1)
Baocao chuyendethuctap 2 (1)Baocao chuyendethuctap 2 (1)
Baocao chuyendethuctap 2 (1)minhtuan minhtuan
 
85 2011 tt-btc_125895
85 2011 tt-btc_12589585 2011 tt-btc_125895
85 2011 tt-btc_125895Hồng Ngọc
 
Đề tài: Thực trạng thông tin về người nộp thuế trong pháp luật quản lý thuế t...
Đề tài: Thực trạng thông tin về người nộp thuế trong pháp luật quản lý thuế t...Đề tài: Thực trạng thông tin về người nộp thuế trong pháp luật quản lý thuế t...
Đề tài: Thực trạng thông tin về người nộp thuế trong pháp luật quản lý thuế t...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
So sanh tt39 va tt64 về hoá đơn chứng từ
So sanh tt39 va tt64 về hoá đơn chứng từSo sanh tt39 va tt64 về hoá đơn chứng từ
So sanh tt39 va tt64 về hoá đơn chứng từKhanh Tran
 

Mais procurados (19)

Hạch toán các nghiệp vụ thanh toán với người bán, khách hàng và Nhà nước với ...
Hạch toán các nghiệp vụ thanh toán với người bán, khách hàng và Nhà nước với ...Hạch toán các nghiệp vụ thanh toán với người bán, khách hàng và Nhà nước với ...
Hạch toán các nghiệp vụ thanh toán với người bán, khách hàng và Nhà nước với ...
 
PLKT: quy định mang tính pháp lí khi áp dụng hệ thống tài khoản kế toán
PLKT: quy định mang tính pháp lí khi áp dụng hệ thống tài khoản kế toánPLKT: quy định mang tính pháp lí khi áp dụng hệ thống tài khoản kế toán
PLKT: quy định mang tính pháp lí khi áp dụng hệ thống tài khoản kế toán
 
Bai giang thong tu 153 cho dn chu thuan
Bai giang thong tu 153 cho dn chu thuanBai giang thong tu 153 cho dn chu thuan
Bai giang thong tu 153 cho dn chu thuan
 
Thuế
ThuếThuế
Thuế
 
Sự hài lòng của doanh nghiệp khi khai báo hải quan điện tử, 9đ
 Sự hài lòng của doanh nghiệp khi khai báo hải quan điện tử, 9đ Sự hài lòng của doanh nghiệp khi khai báo hải quan điện tử, 9đ
Sự hài lòng của doanh nghiệp khi khai báo hải quan điện tử, 9đ
 
Hỏi - Đáp (Thuế GTGT và Hóa đơn chứng từ_02/2015)
Hỏi - Đáp (Thuế GTGT và Hóa đơn chứng từ_02/2015)Hỏi - Đáp (Thuế GTGT và Hóa đơn chứng từ_02/2015)
Hỏi - Đáp (Thuế GTGT và Hóa đơn chứng từ_02/2015)
 
Đề tài Thực hiện thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất khẩu rất hay
Đề tài  Thực hiện thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất khẩu rất hayĐề tài  Thực hiện thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất khẩu rất hay
Đề tài Thực hiện thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất khẩu rất hay
 
Luận văn: Nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán quốc tế, HOT
Luận văn: Nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán quốc tế, HOTLuận văn: Nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán quốc tế, HOT
Luận văn: Nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán quốc tế, HOT
 
Luận văn: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân tỉnh Thái Bình, HAY
Luận văn: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân tỉnh Thái Bình, HAYLuận văn: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân tỉnh Thái Bình, HAY
Luận văn: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân tỉnh Thái Bình, HAY
 
Von bang tien de cuong
Von bang tien de cuongVon bang tien de cuong
Von bang tien de cuong
 
Luận án: Quản lý nhà nước về thương mại điện tử, HAY
Luận án: Quản lý nhà nước về thương mại điện tử, HAYLuận án: Quản lý nhà nước về thương mại điện tử, HAY
Luận án: Quản lý nhà nước về thương mại điện tử, HAY
 
Luận văn: Pháp luật về trị giá hải quan ở Việt Nam, HOT, HAY
Luận văn: Pháp luật về trị giá hải quan ở Việt Nam, HOT, HAYLuận văn: Pháp luật về trị giá hải quan ở Việt Nam, HOT, HAY
Luận văn: Pháp luật về trị giá hải quan ở Việt Nam, HOT, HAY
 
Đề tài: Hoạt động thanh toán quốc tế tại Ngân hàng Vietinbank, HAY
Đề tài: Hoạt động thanh toán quốc tế tại Ngân hàng Vietinbank, HAYĐề tài: Hoạt động thanh toán quốc tế tại Ngân hàng Vietinbank, HAY
Đề tài: Hoạt động thanh toán quốc tế tại Ngân hàng Vietinbank, HAY
 
Baocao chuyendethuctap 2 (1)
Baocao chuyendethuctap 2 (1)Baocao chuyendethuctap 2 (1)
Baocao chuyendethuctap 2 (1)
 
85 2011 tt-btc_125895
85 2011 tt-btc_12589585 2011 tt-btc_125895
85 2011 tt-btc_125895
 
Đề tài: Thực trạng thông tin về người nộp thuế trong pháp luật quản lý thuế t...
Đề tài: Thực trạng thông tin về người nộp thuế trong pháp luật quản lý thuế t...Đề tài: Thực trạng thông tin về người nộp thuế trong pháp luật quản lý thuế t...
Đề tài: Thực trạng thông tin về người nộp thuế trong pháp luật quản lý thuế t...
 
So sanh tt39 va tt64 về hoá đơn chứng từ
So sanh tt39 va tt64 về hoá đơn chứng từSo sanh tt39 va tt64 về hoá đơn chứng từ
So sanh tt39 va tt64 về hoá đơn chứng từ
 
Luận văn: Pháp luật về kinh doanh dịch vụ đòi nợ ở Việt Nam, HAY
Luận văn: Pháp luật về kinh doanh dịch vụ đòi nợ ở Việt Nam, HAYLuận văn: Pháp luật về kinh doanh dịch vụ đòi nợ ở Việt Nam, HAY
Luận văn: Pháp luật về kinh doanh dịch vụ đòi nợ ở Việt Nam, HAY
 
banthanhli
banthanhlibanthanhli
banthanhli
 

Semelhante a Huong dan ttndia tai lieu goi hoc vien

Gp bank ngan hang dien tu
Gp bank ngan hang dien tuGp bank ngan hang dien tu
Gp bank ngan hang dien tuTopOnSeek
 
Nam a bank bieu phi ngan hang dien tu
Nam a bank bieu phi ngan hang dien tuNam a bank bieu phi ngan hang dien tu
Nam a bank bieu phi ngan hang dien tuTopOnSeek
 
Scb tai khoan thanh toan
Scb tai khoan thanh toanScb tai khoan thanh toan
Scb tai khoan thanh toanTopOnSeek
 
Hoan thue gtgt
Hoan thue gtgtHoan thue gtgt
Hoan thue gtgtdudang5
 
Chương 4 5 6 kế toán xac định kết quả kinh doanh
Chương 4 5 6 kế toán xac định kết quả kinh doanhChương 4 5 6 kế toán xac định kết quả kinh doanh
Chương 4 5 6 kế toán xac định kết quả kinh doanhVinhLe's Messi
 
Các rủi ro thường gặp, giải hạn chế và phòng ngừa rủi ro trong hoạt động than...
Các rủi ro thường gặp, giải hạn chế và phòng ngừa rủi ro trong hoạt động than...Các rủi ro thường gặp, giải hạn chế và phòng ngừa rủi ro trong hoạt động than...
Các rủi ro thường gặp, giải hạn chế và phòng ngừa rủi ro trong hoạt động than...Thu Vien Luan Van
 
Msb cac dich vu
Msb cac dich vuMsb cac dich vu
Msb cac dich vuTopOnSeek
 
Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua người bán tại công ty Cổ...
Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua người bán tại công ty Cổ...Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua người bán tại công ty Cổ...
Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua người bán tại công ty Cổ...luanvantrust
 
Ncb tai khoan thanh toan va tien gui
Ncb tai khoan thanh toan va tien guiNcb tai khoan thanh toan va tien gui
Ncb tai khoan thanh toan va tien guiTopOnSeek
 
Acb the tin dung
Acb the tin dung Acb the tin dung
Acb the tin dung TopOnSeek
 
Kế toán vốn bằng tiền
Kế toán vốn bằng tiềnKế toán vốn bằng tiền
Kế toán vốn bằng tiềnChris Christy
 
Pvcombank tai khoan va ngan quy danh cho doanh nghiep nho
Pvcombank tai khoan va ngan quy danh cho doanh nghiep nhoPvcombank tai khoan va ngan quy danh cho doanh nghiep nho
Pvcombank tai khoan va ngan quy danh cho doanh nghiep nhoTopOnSeek
 

Semelhante a Huong dan ttndia tai lieu goi hoc vien (20)

Giới thiệu đề án nộp thuế điện tử 24/7
Giới thiệu đề án nộp thuế điện tử 24/7Giới thiệu đề án nộp thuế điện tử 24/7
Giới thiệu đề án nộp thuế điện tử 24/7
 
Gp bank ngan hang dien tu
Gp bank ngan hang dien tuGp bank ngan hang dien tu
Gp bank ngan hang dien tu
 
Nam a bank bieu phi ngan hang dien tu
Nam a bank bieu phi ngan hang dien tuNam a bank bieu phi ngan hang dien tu
Nam a bank bieu phi ngan hang dien tu
 
Scb tai khoan thanh toan
Scb tai khoan thanh toanScb tai khoan thanh toan
Scb tai khoan thanh toan
 
Hoan thue gtgt
Hoan thue gtgtHoan thue gtgt
Hoan thue gtgt
 
Chương 4 5 6 kế toán xac định kết quả kinh doanh
Chương 4 5 6 kế toán xac định kết quả kinh doanhChương 4 5 6 kế toán xac định kết quả kinh doanh
Chương 4 5 6 kế toán xac định kết quả kinh doanh
 
Công Tác Kế Toán Công Nợ Phải Thu Và Phải Trả Tại Công Ty Thực Phẩm
Công Tác Kế Toán Công Nợ Phải Thu Và Phải Trả Tại Công Ty Thực PhẩmCông Tác Kế Toán Công Nợ Phải Thu Và Phải Trả Tại Công Ty Thực Phẩm
Công Tác Kế Toán Công Nợ Phải Thu Và Phải Trả Tại Công Ty Thực Phẩm
 
Thue (vn)
Thue (vn)Thue (vn)
Thue (vn)
 
Các rủi ro thường gặp, giải hạn chế và phòng ngừa rủi ro trong hoạt động than...
Các rủi ro thường gặp, giải hạn chế và phòng ngừa rủi ro trong hoạt động than...Các rủi ro thường gặp, giải hạn chế và phòng ngừa rủi ro trong hoạt động than...
Các rủi ro thường gặp, giải hạn chế và phòng ngừa rủi ro trong hoạt động than...
 
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Tại Công Ty Xuất Nhập Khẩu
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Tại Công Ty Xuất Nhập KhẩuBáo Cáo Thực Tập Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Tại Công Ty Xuất Nhập Khẩu
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Tại Công Ty Xuất Nhập Khẩu
 
Msb cac dich vu
Msb cac dich vuMsb cac dich vu
Msb cac dich vu
 
Nghiepvuketoan
NghiepvuketoanNghiepvuketoan
Nghiepvuketoan
 
Thu tuc hai quan dien tu hang gia cong
Thu tuc hai quan dien tu hang gia congThu tuc hai quan dien tu hang gia cong
Thu tuc hai quan dien tu hang gia cong
 
De cuong on cho ttt
De cuong on cho tttDe cuong on cho ttt
De cuong on cho ttt
 
Nghiepvuketoanthe
NghiepvuketoantheNghiepvuketoanthe
Nghiepvuketoanthe
 
Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua người bán tại công ty Cổ...
Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua người bán tại công ty Cổ...Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua người bán tại công ty Cổ...
Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua người bán tại công ty Cổ...
 
Ncb tai khoan thanh toan va tien gui
Ncb tai khoan thanh toan va tien guiNcb tai khoan thanh toan va tien gui
Ncb tai khoan thanh toan va tien gui
 
Acb the tin dung
Acb the tin dung Acb the tin dung
Acb the tin dung
 
Kế toán vốn bằng tiền
Kế toán vốn bằng tiềnKế toán vốn bằng tiền
Kế toán vốn bằng tiền
 
Pvcombank tai khoan va ngan quy danh cho doanh nghiep nho
Pvcombank tai khoan va ngan quy danh cho doanh nghiep nhoPvcombank tai khoan va ngan quy danh cho doanh nghiep nho
Pvcombank tai khoan va ngan quy danh cho doanh nghiep nho
 

Huong dan ttndia tai lieu goi hoc vien

  • 1. THANH TOÁN NỘI ĐỊA TT.TTNĐ| 04/2013
  • 2. Mục đích • Giúp bạn nắm những nghiệp vụ cơ bản về thanh toán nội địa và áp dụng được trong thực tế. • Đưa ra các lưu ý để tác nghiệp chính xác, an toàn và nhanh chóng. TT.TTNĐ | 04/2013
  • 3. Nội dung 1. 2. 3. 4. 5. 6. Loại hình Mô hình thanh toán Thời gian thanh toán Hạn mức duyệt giao dịch Sản phẩm dịch vụ Lưu ý TT.TTNĐ | 04/2013
  • 5. 1. Loại hình – trong hệ thống 1000 • Nhận bằng giấy tờ tùy thân 1200 • Chuyển Phòng kế toán 1300 • Chuyển Trung tâm thẻ 1400 • Hoàn trả lệnh thanh toán 9000 • Chuyển không vì mục đích chuyển tiền TT.TTNĐ | 04/2013
  • 6. 1. Loại hình – ngoài hệ thống 2000 • Dành cho đối tác có ký hợp đồng thỏa thuận với Sacombank 3000 • Chuyển NH khác tại địa bàn có Sacombank trú đóng và Sacombank tham gia Citad 3300 • Chuyển ngoại tệ • Chuyển đi VCB TT.TTNĐ | 04/2013
  • 7. 1. Loại hình – liên chi nhánh 1500 • Hạch toán với Hội sở các sản phẩm kiều hối 9100 • Hạch toán với Hội sở các dịch vụ thu hộ với đối tác 9200 • Hội sở hạch toán các chứng từ báo có từ Chi nhánh nước ngoài TT.TTNĐ | 04/2013
  • 8. 1. Loại hình – tra soát 8100 • Thông báo đến Đơn vị chuyển các thông tin sai sót của Lệnh thanh toán 8200 • Điều chỉnh đến Đơn vị nhận các thông tin cần điều chỉnh của Lệnh thanh toán TT.TTNĐ | 04/2013
  • 9. 1. Loại hình – tổng hợp 1000 1200 1300 1400 9000 Tra soát 2 Trong hệ thống 5 8100 8200 Loại hình 15 Liên chi nhánh 3 1500 9100 9200 Ngoài hệ thống 3 2000 3000 3300 TT.TTNĐ | 04/2013
  • 10. 2. MÔ HÌNH THANH TOÁN TT.TTNĐ | 04/2013
  • 11. Mô hình thanh toán tập trung • CN Thủ Đô, CN Đà Nẵng, CN Cần Thơ xử lý lệnh thanh toán nội tỉnh của các đơn vị trên cùng địa bàn CN Thủ Đô CN Đà Nẵng • Các trường hợp còn lại  chuyển về TT.TTNĐ TT.TTNĐ CN Cần Thơ TT.TTNĐ | 04/2013
  • 12. 3. THỜI GIAN THANH TOÁN TT.TTNĐ | 04/2013
  • 13. 3. Thời gian thanh toán • Thời gian tối đa xử lý giao dịch từ khi khách hàng hoàn tất thủ tục không quá 15 phút. • Thời gian kiểm tra điện đến: 15 phút. TT.TTNĐ | 04/2013
  • 14. 3. Thời gian thanh toán Thời gian thanh toán trong ngày (ngoài hệ thống): • Đơn vị trực tiếp thanh toán: đến 14h 45 • Đơn vị nhận điện thanh toán tiếp: đến 15h TT.TTNĐ | 04/2013
  • 15. 3. Thời gian thanh toán • Thời gian thanh toán liên ngân hàng: - Citad: 16h30 - VCB: 15h30 TT.TTNĐ | 04/2013
  • 16. 3. Thời gian thanh toán • Thời gian hoàn trả đơn vị chuyển/ ngân hàng chuyển - Không nhận được trả lời tra soát sau 3 ngày - Khách hàng nhận bằng giấy tờ tùy thân không đến nhận: sau 1 tháng TT.TTNĐ | 04/2013
  • 17. 4. HẠN MỨC DUYỆT GIAO DỊCH TT.TTNĐ | 04/2013
  • 18. 4. Hạn mức duyệt giao dịch Giám đốc/ phó giám đốc 100 tỷ Trưởng/ phó phòng NVCN – Trưởng/ phó PGD: 5 tỷ - 10 tỷ - 15 tỷ - 20 tỷ - 30 tỷ Trưởng bộ phận: 2 tỷ - 4 tỷ - 6 tỷ - 8 tỷ - 10 tỷ Kiểm soát viên 300 triệu – 500 triệu – 1 tỷ - 2 tỷ - 3 tỷ TT.TTNĐ | 04/2013
  • 19. 4. Hạn mức duyệt giao dịch TT. TT. TTNĐ TTQT P. Kế toán > 100 tỷ TT.TTNĐ | 04/2013
  • 20. 4. Hạn mức duyệt giao dịch Phòng nghiệp vụ ngân hàng CN PGD • Vượt hạn mức CN • Vượt hạn mức PGD và vượt hạn mức CN • Vượt hạn mức PGD và trong hạn mức CN TT.TTNĐ | 04/2013
  • 21. 4. Hạn mức duyệt giao dịch Phát sinh yêu cầu tại đơn vị Fax hồ sơ Phê duyệt giao dịch vượt hạn mức TT.TTNĐ | 04/2013
  • 22. 4. Hạn mức duyệt giao dịch Hồ sơ fax: 1. Phiếu yêu cầu 2. Chứng từ liên quan TT.TTNĐ | 04/2013
  • 23. 5. SẢN PHẨM DỊCH VỤ TT.TTNĐ | 04/2013
  • 24. 5. Sản phẩm dịch vụ Thanh toán kiều hối Moneygram Maybank coinstar IME Express Testkey Chuyển tiền 1 giờ từ Lào, Cam về VN Chuyển tiền nhanh từ VN đi nước ngoài TT.TTNĐ | 04/2013
  • 25. 5. Sản phẩm dịch vụ Dịch vụ thu chi hộ Dịch vụ thu hộ Không có chi tiết bill collection Dịch vụ chi hộ Có chi tiết Bill collection TT.TTNĐ | 04/2013
  • 26. 6. LƯU Ý 6.1 Nguyên tắc revert 6.2 Điện CMND 6.3 Hướng dẫn chọn bankcode 6.4 Sản phẩm dịch vụ TT.TTNĐ | 04/2013
  • 27. 6.1 Nguyên tắc revert – không điều kiện 1 2 3 4 • Báo có nhầm tài khoản • Báo có 2 lần vào tài khoản khách hàng • Bút toán các giao dịch thanh toán không thành công • Bút toán phát sinh sai do lỗi chương trình TT.TTNĐ | 04/2013
  • 28. 6.1 Nguyên tắc revert – có điều kiện 1 • Gửi liên CN • TK ĐVH đủ số dư, ĐVH đồng ý 2 • Rút liên CN • Khách hàng chưa nhận tiền 3 • Báo có vào TK đối tác thu hộ • Thông báo với đối tác, đối tác chưa upload file, chưa báo có, chưa gạch nợ 4 • Báo có vào TK khách hàng • Có yêu cầu hoàn chuyển. Tài khoản ĐVH đủ số dư. ĐVH đồng ý. 5 • Điện chuyển tiền đã chuyển • Đơn vị nhận chưa xử lý. Đơn vị nhận đồng ý. Điện chuyển trạng thái revert TT.TTNĐ | 04/2013
  • 29. 5.2 Điện CMND • Điều chỉnh trên điện gốc trong T24: – Cách 1: trên lưới CMND toàn hàng: chọn điện cần điều chỉnh  click phải chuột, chọn “Điều chỉnh điện CMND” – Cách 2: Fund Transfer  Inward Transaction  Điều chỉnh điện CMND toàn hàng  nhập mã điện gốc TT.TTNĐ | 04/2013
  • 30. 5.2 Điện CMND • Bắt buộc chi điện, tuyệt đối không chi tay • Hoàn trả nếu sau 1 tháng khách hàng không đến nhận • CN không tham gia Citad, hoàn trả điện CMND ngoài hệ thống  chi điện, soạn điện 3000 chuyển TT.TTNĐ hoàn trả. Nội dung ghi rõ: Chi nhánh ………..Hoàn trả LCC (số giao dịch)…ngày của LCC…..do khách hàng không đến nhận. TT.TTNĐ | 04/2013
  • 31. 6.2 Điện CMND • Đường dẫn tra cứu – DANH SACH DIEN CMND TOAN HANG hoặc – Funds Transfer Teller Menu  Inward Transaction  Incoming Message Transaction  List National ID Message Waiting to be Paid (gồm điện chưa chi của đơn vị) TT.TTNĐ | 04/2013
  • 32. 6.2 Điện CMND Điều kiện tra cứu 1. 2. 3. 4. 5. Số tiền CMND Tên đơn vị chuyển Loại tiền Loại hình Hoặc để trống: hiển thị tất cả TT. TTNĐ| dd/mm/yyyy
  • 33. 6.2 Điện CMND • Lưu ý – Đối với điện điện CMND từ ngoài hệ thống, khi in điện • Trường 59 (Người thụ hưởng): 34139263225122008 • Trường 70 (Nội dung chuyển tiền): ID341392632 date 25/12/2008 tai ca Dong Thap.  Các điện CMND ngoài hệ thống có định dạng trên, lưu ý cấu trúc để xử lý cho khách hàng. TT.TTNĐ | 04/2013
  • 34. 6.3 Hướng dẫn chọn bankcode Xuất bảng danh sách mã ngân hàng ra file excel để tra cứu TT.TTNĐ | 04/2013
  • 35. 6.3 Hướng dẫn chọn bankcode Nguyên tắc chung •Trường 65.27.1 Bankcode: trực tiếp • Trường 65.27.2 Bankcode: trực tiếp/ gián tiếp •Trường 65.8.1 Bankname: nhập đúng tên NH hưởng TT.TTNĐ | 04/2013
  • 36. 6.3 Hướng dẫn chọn bankcode (CV 4592) 1. NH TMCP thanh toán tập trung (PL1) 2. NH TMCP không thanh toán tập trung – – Bankcode trực tiếp Bankcode gián tiếp – – – Bankcode trực tiếp Bankcode gián tiếp đi qua NH NNo&PTNT TTTT (PL1) Bankcode gián tiếp khác (PL3) – – – – – KBNN tỉnh trực tiếp KBNN tỉnh gián tiếp KBNN huyện, thị xã chuyển tiếp qua KBNN tỉnh KBNN huyện, thị xã mở TK tại NH NNo&PTNT KBNN huyện, thị xã mở TK tại NH ĐT&PT, NH Công Thương 3. NH NNo&PTNT 4. KBNN (PL2) TT.TTNĐ | 04/2013
  • 37. 6.3 Chọn bankcode NH TMCP tập trung NH TMCP thanh toán tập trung (phụ lục 1) 65.27.1 Bankcode chọn Mã ngân hàng đầu mối thanh toán 65.27.2 Bankcode 65.8.1 Bankname chọn Mã ngân nhập đúng tên hàng đầu mối Ngân hàng giữ tài thanh toán (*) khoản đơn vị hưởng (*) Riêng NH Công thương, NH ĐT&PT, NH NNo&PTNT  chọn đúng mã NH giữ TK ĐVH tại trường 65.27.2 TT.TTNĐ | 04/2013
  • 38. 6.3 Chọn bankcode NH TMCP không tập trung NH TMCP không thanh toán tập trung – bankcode trực tiếp 65.27.1 và 65.27.2 Bankcode chọn bankcode ngân hàng giữ TK ĐVH NH TMCP không thanh toán tập trung – bankcode gián tiếp 65.27.1 Bankcode NH Nhà Nước trên cùng địa bàn NH giữ TK ĐVH 65.27.2 Bankcode NH giữ TK ĐVH TT.TTNĐ | 04/2013
  • 39. 6.3 Chọn bankcode NH NNo&PTNT NH NNo&PTNT – trực tiếp 65.27.1 và 65.27.2 Bankcode chọn bankcode NH hưởng NH NNo&PTNT – gián tiếp (phụ lục 1) 65.27.1 Bankcode NH NNo&PTNT Trung tâm thanh toán 01204009 65.27.2 Bankcode NH hưởng NH NNo&PTNT gián tiếp không thuộc phụ lục 2 hoặc không tìm thấy bankcode: tra cứu đặc điểm TK của NH NNo&PTNT (phụ lục 3) để biết TK ĐVH thuộc CN nào  đi theo hướng dẫn như trên TT.TTNĐ | 04/2013
  • 40. 6.3 Chọn bankcode NH NNo&PTNT KBNN tỉnh – trực tiếp 65.27.1 và 65.27.2 Bankcode chọn bankcode KBNN nhận KBNN Sở giao dịch - KBNN TP Hải Phòng - KBNN Bà Rịa Vũng Tàu KBNN tỉnh – gián tiếp/ KBNN huyện, thị xã chuyển tiếp qua KBNN tỉnh 65.27.1 Bankcode 65.27.2 Bankcode NH Nhà nước tỉnh KBNN tỉnh TT.TTNĐ | 04/2013
  • 41. 6.3 Chọn bankcode NH NNo&PTNT KBNN huyện, thị xã mở TK tại NH NNo&PTNT Chọn bankcode theo hướng dẫn đi thanh toán qua NH NNo&PTNT KBNN huyện, thị xã mở TK tại NH ĐT&PT, NH Công Thương 65.27.1 Bankcode Đầu mối thanh toán 65.27.2 Bankcode NH nơi KBNN mở TK TT.TTNĐ | 04/2013
  • 42. 6.3 Sản phẩm dịch vụ - thu chi hộ Đặc điểm hợp đồng của các đối tác: STT Đối tác Số HĐ gồm (đơn vị: số) Số HĐ bắt đầu bằng 1 Pru. Finance 8 1 2 Prudential Life 8 7 hoặc 0 3 PPF VN Finance 10 19, 20, 21, 22 4 AIA 9 5 Ace Life 15 6 SG VietFinance 2W, HT, ED TT.TTNĐ | 04/2013
  • 43. 6.3 Sản phẩm dịch vụ - thu chi hộ • Duyệt Bill (tham khảo 4077/TB-TTNĐ ngày 14/12/2010 v/v khóa bill trong thời gian 02 giờ) – Duyệt bill ngay khi hoàn tất thu tiền. – Giao dịch không duyệt hoàn tất trong thời gian 02 giờ → giao dịch tự động khóa. TT.TTNĐ | 04/2013
  • 44. 6.3 Sản phẩm dịch vụ - thu chi hộ • Cải tiến luồng giao dịch Bill collection (tham khảo 448/TB- KHDN ngày 25/01/2013) – Giao dịch trong ngày: giao dịch sau khi duyệt, được đẩy vào hàng chờ và xử lý tự động tuần tự vào core T24 theo thời gian quy định – Giao dịch vào hàng chờ quá giờ quy định, thực hiện • Hạch toán treo. • Ngày làm việc kế tiếp: duyệt lại giao dịch trên. TT.TTNĐ | 04/2013
  • 45. 6.3 Sản phẩm dịch vụ - thu chi hộ • Hướng dẫn tiếp nhận thông tin khách hàng chuyển tiền và xử lý sai sót khi thực hiện dv Bill cho Cty PPF (tham khảo 3318/CV-TTNĐ&Q ngày 04/11/2011). – Khi tiếp nhận thông tin khách hàng: • Đảm bảo đầy đủ số HĐ, tên công ty • GDV ký ngay trên chứng từ sau khi hoàn tất chuyển tiền  để tránh chuyển 2 lần • Khách hàng không cung cấp được số HĐ  tư vấn khách hàng liên hệ công ty tài chính để cung cấp đầy đủ để tránh bị phạt nộp trễ TT.TTNĐ | 04/2013
  • 46. 6.3 Sản phẩm dịch vụ - thu chi hộ • Hướng dẫn tiếp nhận thông tin khách hàng chuyển tiền và xử lý sai sót khi thực hiện dv Bill cho Cty PPF (tham khảo 3318/CV-TTNĐ&Q ngày 04/11/2011). – Xử lý sai sót • Sai số HĐ  điện điều chỉnh 8200 • Số tiền chuyển thiếu  chuyển bổ sung và có thực hiện nhập bill • Chuyển 2 lần  điện 8200 yêu cầu hoàn trả TT.TTNĐ | 04/2013
  • 47. 6.3 Sản phẩm dịch vụ - kiều hối • Khai báo thông tin quốc gia người chuyển trên T24 cho dịch vụ chi Kiều Hối MoneyGram và Maybank theo thông báo số 1672/TB-TTNĐ&Q v/v nhập thông tin quốc gia người chuyển trên T24 TT.TTNĐ | 04/2013
  • 49. Tài liệu tham khảo • 1088: Quy trình Thanh toán nội địa. • 3405: Quy định Hạn mức phê duyệt giao dịch. TT.TTNĐ | 04/2013
  • 50. Thông tin giảng viên Email: Điện thoại: www.sacombank.com.vn

Notas do Editor

  1. 1000: CMND, giấy phép lái xe, passport1200: hoàn tạm ứng công tác phí, nộp thuế TNCN của KH từ các chương trình khuyến mãi, BHYT, BHXH 1300: thanh toán thẻ tín dụng 9000: chuyển lãi vay, ...
  2. Giải thích loại hình 2000: dành cho 2 đối tácSBSNhà phân phối củaVBB - Deustche bank không thỏa điều kiện: chưa có TK TGTT hoặc/ và không tìm thấy mã NPP trong ebanking admin
  3. Đơn vị trực tiếp thanh toán: đến 14h45 áp dụng cho CN Thủ Đô, Đà Nẵng, Cần Thơ đi thanh toán ngoài hệ thống các lệnh nội tỉnh
  4. Phê duyệt giao dịch vượt hạn mức trong thời gian: trong vòng 6 phút từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
  5. 1) Chi kiều hối MoneyGram/ Maybank/ Coinstar/ IME/ Express là dịch vụ kiều hối từ nước ngoài chuyển về thông qua đại lý tại điểm giao dịch Sacombank.- GDV biết được đối tác  Mã số nhận tiền do khách hàng cung cấp2) Testkey: hình thức chi kiều hối dành cho SBR  Nhân viên chi trả chi tiền tận nhà.3) Chuyển tiền 1 giờ: dịch vụ chuyển tiền nhanh do Sacombank thực hiện thời gian tối đa 1hTT.TTNĐ thực hiện 4)CT VN-NN: dịch vụ thông qua các đối tác kiều hối tại thị trường Mỹ, Úc, Canada.
  6. 1) Thu hộ: cá nhân, tổ chức mua hàng hóa, dịch vụ của DN và trực tiếp đến điểm giao dịch Sacombank nộp TM hoặc trích TK- Không có bill: T24 loại hình 9100- Bill: Ebanking2) Chi hộ: Sacombank thực hiện dịch vụ chi tiền cho người thụ hưởng trực tiếp đến nhận tiền tại Sacombank- Sacombank nhận lệnh citad và file đối tác gửi qua web của Sacombank.
  7. Lưu ý:Loại điện được phép điều chỉnh: 1000, 1500, 3000, 3300, 8000Thông tin được điều chỉnh: tên ĐVH, thông tin giấy tờ tùy thân, nội dungĐiều kiện điều chỉnh: chỉ đơn vị tạo mới được phép điều chỉnh, chỉ điều chỉnh được 1 lần
  8. Hướng dẫn thêm với CN loại hình: 8000 PPF
  9. Hướng dẫn học viên đường dẫn danh sách bảng mã  để trống điều kiện tra cứu, nhấn F5  nhấn nút export enquiry data để xuất bảng mã ra file excel tiện tra cứu
  10. Chỉ có tại loại hình điện 3000
  11. Phát phụ lục demo cho học viên
  12. Ghi chú: GDV có thể chọn đúng bankcode NH giữ TK ĐVH tại trường 65.27.2 . Ở trường 65.27.2 có thể chọn đúng bankcode NH giữ TK ĐVH. Hướng dẫn này nhằm giúp thuận tiện cho GDV giảm thao tác tìm bankcode.Giải thích 3 NH bắt buộc chọn đúng bankcode tại trường 65.273.2: do nhiều KBNN mở TK tại các CN của 3 NH này  phải chọn đúng để việc đi thanh toán qua KB được thực hiện chính xác
  13. Giải thích học viên hiểu lý do phải duyệt ngay sau khi thu tiền, giao dịch tự động khóa sau 2 giờ
  14. TH 1 & 2: khả năng bồi thường lãi phạt nợ quá hạn caoTH3: Khả năng PPF kéo dài thời gian hoặc không xử lý hoàn trả tiền cao