SlideShare a Scribd company logo
1 of 91
VAI TRÒ CỦA CHẸN BETA
TRONG PHỔ BỆNH TIM MẠCH
BS.CKII. Nguyễn Tri Thức
PGĐ. Trung tâm tim mạch – BVCR
Trưởng khoa Điều trị rối loạn nhịp
Phổ bệnh lý tim mạch
Remodeling
Ventricular Dilation
Chronic Heart Failure
Myocardial Ischemia
(angina)
Atherosclerosis
LVH
Coronary Artery
Disease
Coronary Thrombosis
Arrhythmias
End-Stage
Heart Disease,
Death
Dyslipidemia
Hypertension
Diabetes
Smoking
Obesity
Myocardial Infarction
The
Cardiovascular
Continuum
Dzau V et al. Circulation. 2006;114:2850-2870
Stable CAD & Normal EF
 PHẦN I: VAI TRÒ CỦA CHẸN BETA TRONG
PHỔ BỆNH MẠCH VÀNH.
 PHẦN II: VAI TRÒ CỦA CHẸN BETA TRONG
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP.
 PHẦN III: VAI TRÒ CỦA CHẸN BETA
TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM.
PHẦN I:
VAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP
CỦA CHẸN BETA
TRONG BỆNH MẠCH VÀNH
Đặt vấn đề: tử vong bệnh mạch vành
Kim AS et al. Circulation. 2011; 124:314-323.
Opie 2012
Đặt vấn đề
 I. Nhịp nhanh lúc nghỉ là yếu tố tiên lượng tử vong trên
dân số chung và dân số mạch vành.
 1. Sự liên quan nhịp nhanh  tử vong trên dân số chung.
 2. Ảnh hưởng của nhịp nhanh trong tiến triển xơ vữa động
mạch.
 3. Ảnh hưởng của nhịp nhanh trong mạch vành mạn.
 4. Ảnh hưởng của nhịp nhanh trong hội chứng vành cấp.
 5. Ảnh của nhịp nhanh trong sau nhồi máu cơ tim.
Các vấn đề
 II. Vai trò kiểm soát nhịp của chẹn beta trên phổ bệnh
mạch vành.
 1. Lịch sử thuốc chẹn beta.
 2. Cơ chế tác dụng của chẹn beta trong bệnh mạch vành.
 3. Bệnh mạch vành mạn.
 4. Hội chứng vành cấp.
 5. Sau nhồi máu cơ tim.
 III. Kết luận.
Các vấn đề
I. Nhịp nhanh lúc nghỉ
là yếu tố tiên lượng tử vong
trên dân số chung và dân số
mạch vành
Mỗi ngày: 80 x 60 mins x 24 h = 115.200 nhịp
Mỗi năm : 42.048.000 nhịp
80 năm : 3.363.840.000 nhịp
Ferrari et al. EHJ 2008, 10(Suppl) F7-10.
Tần số tim
Chim ruồi:
- Nhịp tim = 600 l/ph
- Sống 5 tháng
Rùa:
- Nhịp tim = 6 l/ph
- Sống 150 năm
Tổng số nhịp tim vòng đời: 500 triệu nhịp!
Chim vs Rùa
Nhịp càng nhanh, chết càng sớm
1. Nhịp nhanh lúc nghỉ
là yếu tố tiên lượng tử vong độc lập
trên dân số chung
Adapted from V. Aboyans et al. Journal of Clinical Epidemiology . 59 (2006) 547–558
Chicago Gas Company ‘80 1,233 M 15 y >94 vs. <60 bpm 2.3
Chicago Heart Ass.Project ’80 33,781 M&W 22 y >90 vs. <70 bpm M: 1.6 W: 1.1 (ns)
Framingham ‘93 4,530 M&W HTN 36 y >100 vs. <60 bpm M: 1.5 W: 1.4 (ns)
British Regional Heart ’93 735 M 8 y >90 vs. <90 bpm IHD death 3.3
Spandau ’97 4,756 M&W 12 y Sudden death 5.2 per 20 bpm
Benetos ’99 19,386 M&W 18.2 y >100 vs. <60 bpm M: 2.2 W: 1.1 (ns)
Castel ’99 1,938 M&W 12 y 5th vs. 3rd quintile M: 1.6 W: 1.1
Cordis ’00 3,257 M 8 y >90 vs. <70 bpm 2.0
Reunanen ’00 10,717 M&W 23 y M: 1.4 (>84 vs. <60) W: 1.5 (>94 vs.<66)
Thomas ’01 60,343 M HTN 14 y >80 vs. <80 bpm <55y:1.5 >55y:1.3
Matiss ’01 2,533 M 9 y per 20 bpm: 1.5 >90 vs. <60 bpm: 2.7
Ohasama ‘04 1,780 M&W 10 y M: 1.2 W: 1.1 (ns) per 5 bpm
Okamura ‘04 8,800 M&W 16.5 y per 11 bpm (1 SD) M: 1.3 W: 1.2
Jouven ’05 5 713 M 23 y Sudden death from AMI 3.92 (>75 bpm)
Study Population Follow-up Cardiovascular mortality RR
Tương quan tần số tim & tử vong tim mạch
2. Ảnh hưởng của nhịp nhanh trong
tiến triển xơ vữa động mạch vành
Tương quan dòng chảy mạch vành
và áp lực xé trong chu chuyển tim
10 mm Hg DIASTOLE
120 mm Hg
Adapted from Giannoglou G et al. Int J Cardiol. 2008;126:302-312.
SYSTOLE
No flow
(even retrograde subendocardial flow)
Coronary arterial flow
(myocardial perfusion)
Increased shear stressLow and oscillatory shear stress
Coronary arteries are prone to atherosclerosis
Có nhiều bằng chứng lâm sàng chứng tỏ sự liên quan trực tiếp giữa gia tăng
nhịp tim và xơ vữa động mạch vành: giả thuyết sơ đồ sinh lý bệnh
Int J Cardiol. 2008 Nov 28;130(3):335-43. doi:
10.1016/j.ijcard.2008.05.071. Epub 2008 Aug 9
Tăng nhịp tim làm gia tăng sự
tiến triển xơ vữa động mạch vành
Average coronary stenosis (%) Atherosclerotic area (mm2)
Beere PA, et al. Science. 1984;226:180-182.
0
10
20
30
40
50
60
P<0.02 P<0.05
High HR Low HR
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
Baboon
Cholesterol-
rich diet
High HR Low HR
3. Ảnh hưởng của nhịp nhanh
trong bệnh mạch vành mạn
Nhịp tim lúc nghỉ và bệnh mạch vành mạn
2.608 bn bệnh vành mạn ở 110 trung tâm của 25 nước Châu Âu.
Nhịp tim > 78 l/ph vs < 62 l/ph.
Biến cố tim mạch chung.
European Heart Journal (2010) 31, 3040–3045
HR <62 bpm
HR >78 bpm
Tăng nhịp tim làm nặng thêm tình trạng
thiếu máu cơ tim
Increased workload
Increased O2
demand Decreased O2
supply
Ischaemia
Decreased diastolic time
Increased heart rate
Giảm nhịp giúp cải thiện thiếu máu cơ tim
Decreased workload
Decreased O2 demand Preserved O2 supply
Ischaemia
Increased diastolic time
Decreased heart rate
Tần số tim có liên quan đến biến cố tim
mạch trên bệnh mạch vành mạn
Rambihar S, et al. Circulation. 2010;122(suppl. 21): abstract12667
The ONTARGET/TRANSCEND trial (n=31.531)
Cumulative incidence rates
Q4 71-78 bpm
Q5 > 79 bpm
Q3 65-70 bpm
Q2 59-64 bpm
Q1 < 58 bpm
0
0.05
0.10
0.15
0.20
0.25
Years of follow-up
0 1 2 3 4 5
4. Ảnh hưởng của nhịp nhanh trong
hội chứng vành cấp
Nhịp tim lúc nghĩ và hội chứng vành cấp
In 139194 patients with NSTE-ACS, there was J-shaped relationship between the
resting HR and all-cause mortality, with HR < 50 bpm being associated with
increased mortality ( whether or not a b blocker was present).
Bangalore S et al. Eur Heart J 2010;31:552-60
Nhịp tim nhanh làm tăng nguy cơ vỡ mảng xơ vữa
Heidland UE, Strauer BE. Circulation. 2001;104:1477-1482
HR<96 96-12 113-133 >133
Death/MI at 30 days
Death/MI at 1 year
Age (years)
Heart rate (bpm)
<70 0
70–89 7
90–109 13
110–149 23
150–199 36
>200 46
Systolic BP (mmHg)
Creatinine (mg/dL)
Killip class
Cardiac arrest at admission
Elevated cardiac markers
ST-segment deviation
GRACE score
Goncalves P. European Heart Journal (2005) 26, 865–872
30
25
20
15
10
5
0
GRACE Heart rate
5. Ảnh hưởng của nhịp nhanh
trên bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim
Tần số tim và tử vong sau MI 6 tháng
(GISSI-3)
Zuanetti et al. Eur Heart J. Supplements 1999, Vol. 1 (Suppl H):H52-H57
25
15
5
0
%
<60 bpm 60-80 bpm 81-100 bpm >100 bpm
1.9
3.9
9.3
20.2
10
20 n=11.020
6-month mortality
10 times
Giảm nhịp làm giảm tử vong do tim mạch
(post MI)
Cucherat M et al. Eur Heart J. 2006, 27(Abstract Suppl):590
10 bpm HR reduction = - 26% cardiac death
Meta-regression of 12 controlled studies
 HR
(bpm)
0.1
0.2
0.5
1.0
2.0
-5 -10 -15 -200
P<0.001
Giảm nhịp bằng cách nào?
Giảm tần số tim bằng chẹn beta và chẹn Canxi
0
PlaceboPropranolol Diltiazem2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
50
60
70
80
90
x
x x
x
x
x
x
x
x x
x
4
3
2
1
Stone PH, Circulation 1990;82:1962-1972
Sir James Black
Dược sĩ người Anh
Phát hiện propranolol năm 1960 để điều
trị bệnh nhân bệnh mạch vành
Cliquez pour modifier le style du titre du
masque
l Cliquez pour modifier les styles du texte du
masque
Deuxième niveau
Troisième niveau
– Quatrième niveau
– Cinquième niveau
36
1768
• BS William Heberden (Anh) – mô tả cơn đau thắt ngực tại trường ĐH Y Khoa Hoàng Gia -
London.
1948
• Dược sĩ Raymond Ahlquist (Mỹ) – thụ thể alpha và beta.
1958
• 1958: Dichloro-isoproterenol – chẹn beta đầu tiên, nhưng chưa được sử dụng trên lâm
sàng.
1962
• Sir James Black: sử dụng propranolol để điều trị cơn đau thắt ngực. Ông được trao giải
Nobel năm 1988.
1964
• GS Brian Prichard (Anh) – chẹn beta cho bn THA.
1975
• GS Waagstein (Đan Mạch) – chẹn beta trên 7 bn suy tim.
Cliquez pour modifier le style du titre du
masque
l Cliquez pour modifier les styles du texte du
masque
Deuxième niveau
Troisième niveau
– Quatrième niveau
– Cinquième niveau
37
1981
• Nghiên cứu Norwegian: chẹn beta cải thiện sống còn trên bn post-MI.
1986
• GS Peter Sleight trong ISIS-1: chẹn beta cải thiện sống còn trên bn NMCT cấp.
1997
• Các guideline công nhận giảm tử vong và bệnh tật trên bn chịu đựng cơn đau thắt ngực
(200 năm).
1999
• Meta-analysis 90 nghiên cứu: chẹn β vs chẹn Ca trên bn CĐTNÔĐ – BB = chẹn Ca, ngoại
trừ bn sau NMCT và có RLCN thất trái.
2011
2017
• Vai trò của chẹn beta trên phổ bệnh mạch vành qua các guideline AHA và ESC
II. Vai trò kiểm soát nhịp của
chẹn beta
trên phổ bệnh mạch vành
Vai trò của chẹn beta trong
bệnh mạch vành
Opie 2012
Vai trò của chẹn beta trong
bệnh mạch vành
Opie 2012
Chẹn beta và bằng chứng
trong phổ bệnh mạch vành
Đau thắt ngực
ổn định
Hội chứng
mạch vành cấp
Sau nhồi máu
cơ tim
TIBET (Atenolol)
ASIST (Metoprolol)
TIBBS (Bisoprolol)
REACH registry
…
ISIS-1 (Atenolol)
MIAMI (Metoprolol)
TIMI IIB (Metoprolol)
GUSTO-I (Atenolol)
Goteborg (Metoprolol)
COMMIT (Metoprolol)
CADILLAC (Metoprolol)
…
CARPIORN (Carvedilol)
BHAT (Propranolol)
APSI (Acebutolol)
NNT (Timolol)
LIT (Metoprolol)
…
…
ESC Expert consensus document. Eur Heart J 2004;25:1341-1362
Chẹn beta và bằng chứng
trong phổ bệnh mạch vành
Đau thắt ngực
ổn định
ESC 2013: Management of
stable coronary artery disease
Phác đồ điều trị tối ưu
Giảm triệu chứng đau ngực
• Chẹn beta hoặc chẹn kênh calci (loại non –
DHP giảm nhịp tim)
• Có thể cho chẹn kênh calci loại DHP (nếu nhịp
tim chậm)
• Có thể phối hợp chẹn beta và chẹn kênh calci
DHP (đau ngực CCS > 2)
• Ivabradine
• Nitrates tác dụng kéo dài
• Nicorandine
• Ranolazine
• Trimetazidine
Lựa chọn hàng đầu
Lựa chọn kế tiếp
Nitrates nhanh, và thêm
Thêm vào hoặc
thay thế
Cân nhắc chụp ĐMV => Can thiệp;
stenting; CABG
ESC 2013
•Chẹn beta hoặc chẹn kênh calci
(loại non –DHP giảm nhịp tim)
• Có thể cho chẹn kênh calci loại
DHP (nếu nhịp tim chậm)
• Có thể phối hợp chẹn beta và
chẹn kênh calci DHP (đau ngực
CCS > 2)
Cải thiện tiên lượng
(Giảm biến cố tim mạch)
• Thay đổi lối sống
• Kiểm soát các YTNC
• Aspirin
• Statins
• Cân nhắc ƯCMC hoặc ARB
Giáo dục sức khỏe BN
GUIDELINE AHA 2012 SCAD
Chẹn beta và bằng chứng
trong phổ bệnh mạch vành
Hội chứng
mạch vành cấp
Cơ chế tác dụng của chẹn Beta
trong NMCT cấp
1. Giảm thiếu máu cục bộ
2. Chống rối loạn nhịp
3. Chống tái cấu trúc
47
Cải thiện
tiên lượng
Chẹn Beta giảm tỷ lệ tử vong và biến cố 48
Braunwald’s Heart Disease . 8th 2012
Chẹn beta và bằng chứng
trong phổ bệnh mạch vành
Sau nhồi máu
cơ tim
Year
Metoprolol
(n=2753)
Placebo
(n=2721)
p=0.002
120
20
40
60
80
100
Woman (n=1121)
1
5
10
15
32
321
1 32
Men (n=4353)20
30
40
50
60
70
80
90
10
20
Chẹn beta ngăn ngừa Đột tử sau NMCTTỉlệtửvongcộngdồn
Phân tích gộp từ 5 nghiên cứu ngẫu nhiên, mù đôi
So sánh Metoprolol và giả dược
Amsterdam, Belfast, Gothenburg, Stockholm và LIT (n=5474)
Olsson G et al, Eur Heart J 1992;13:28-32
Lợi ích của điều trị giảm tần số tim
với chẹn beta sau NMCT
Tần số tim  10 nhịp/ph =  30% tử vong do tim mạch
Cucherat, European Heart Journal (2007) 28 , 301 2– 3019
Bằng chứng lâm sàng
của các thuốc chẹn Beta
Lancet. 2001 May 5;357(9266):1385-90.
Sử dụng chẹn beta sau nhồi máu
cơ tim bao lâu?
 Sau NMCT có suy tim hoặc EF ≤ 40%: chẹn beta là
chỉ định nhóm IA (ESC 2017 và AHA 2014).
 Chẹn beta trong kỷ nguyên tái thông mạch vành?
 Sau NMCT mà EF bình thường thì sao?
AHA và ESC guideline STEMI và ACS-NSTEMI 2013 - 2017
Vai trò
chẹn Beta
AHA ESC
STEMI 2013: nhóm I-A 2017: nhóm IIa-A
UA-NSTEMI 2014: nhóm I-A 2015: nhóm I-B
Vai trò chẹn beta:
Sau NMCT + EF > 40%
AHA và ESC guideline STEMI và ACS-NSTEMI 2013 - 2017
 REACH registry 2012 (44.708 bn, 44 tháng)
• Sau NMCT
• BMV và không NMCT
• Chỉ có yếu tố nguy cơ BMV
• Cả 3 nhóm: không có lợi
 CHARISMA 2014 (post hoc, 28 tháng)
• 4.772 bn sau NMCT
• Sau NMCT: giảm biến cố tim
mạch.
• Không giảm tử vong
 Anderson et.al 2014 (19.843 bn, 3,7 năm) • Sau NMCT có lợi
 FAST-MI 2014 (223 bv, 5 năm)
• Sau NMCT + EF > 40%
• Sau 1 năm: có lợi
• Sau 5 năm: không
Các nghiên cứu lâm sàng của chẹn
beta sau NMCT
Hạn chế của các nghiên cứu này
• Chẹn beta thế hệ cũ.
• Không phải RCT’s.
• Nghiên cứu cắt ngang.
• Thiếu thông tin: tổn thương mạch vành, LVEF,
khả năng gắng sức…
• Nhóm ngưng chẹn beta: tại sao ngưng?
Sử dụng chẹn beta sau nhồi máu cơ
tim bao lâu?
ACC/AHA GUIDELINE
STEMI 2013 VÀ ACS-NSTEMI 2014
Take home messages
 Việt Nam: tỉ lệ tử vong bệnh mạch vành cao.
 Nhịp nhanh lúc nghỉ làm tăng tỉ lệ tử vong kể cả dân số chung
và dân số mạch vành
 Tham gia trực tiếp tiến triển mảng xơ vữa.
 Tăng tỉ lệ biến cố trên phổ bệnh mạch vành do làm nặng
tình trạng mất cán cân cung cầu.
Take home messages
 Chẹn beta vẫn là thuốc hàng đầu để điều trị bệnh mạch vành
do vai trò kiểm soát nhịp tốt và chống loạn nhịp.
 Bệnh mạch vành mạn: chẹn beta là first-choice để giảm đau
ngực.
 Sau NMCT + EF > 40%: chẹn beta 3 năm.
PHẦN II:
VAI TRÒ CỦA CHẸN BETA
TRONG ĐIỀU TRỊ
TĂNG HUYẾT ÁP
Các Guideline Tăng Huyết Áp 2011-2017
Ngập Lụt Guideline
11/2013
2017 20102015
12/2013 12/2013
2012
Bệnh cuồng Guideline ở Mỹ ( Mania)
10/2011
10/2015
6/2013
Dư thừa Guideline (Plethora)
Vai trò của chẹn beta trong các guideline?
Comparison of Recent
Guideline Statements (fist-line Rx)
JNC 8 AHA 2017 ASH/ISH ESH/ESC CHEP VNHA
>140/90
Threshold
>140/90 <60
yr
>140/90 <80
yr
Eldery SBP
>160
for Drug Rx
>150/90 >60
yr
>130/80
>150/90 >80
yr
Consider SBP
140-150 if <80
yr
B-blocker No No No Yes Yes (<60) Yes (<60)
First line Rx
Initiate
Therapy
>160/100 >140/100 >160/100 "Markedly
w/ 2 drugs elevated BP"
Bàn luận về vai trò của thuốc chẹn Beta
trong điều trị THA
- Bác bỏ BBs: JNC 8, AHA/ACC, ASH/ISH (Mỹ).
- Ủng hộ BBs: ESH/ESC, CHEP, VNHA (Châu Âu và phần còn lại).
1. Điểm qua các nghiên cứu so sánh chẹn Beta và nhóm hạ áp khác: LIFE,
ASCOT.
2. Bàn luận về hạn chế của JNC 8: thiếu meta-analysis.
3. Điểm qua các meta-analysis của chẹn beta trong THA.
4. Bàn luận về ESH/ESC 2013: meta-analysis của Law và cộng sự.
67
1. Điểm qua các nghiên cứu so sánh
chẹn Beta và nhóm hạ áp khác
Vai trò thứ yếu của chẹn beta được thiết lập qua kết quả 2 nghiên cứu LIFE và ASCOT.
Bác bỏ BBs: JNC 8, AHA/ACC, ASH/ISH (Mỹ).
Ủng hộ BBs: ESH/ESC, CHEP, VNHA (Châu Âu và phần còn lại).
2. Bàn luận về hạn chế của JNC 8
 Không được bảo trợ bởi bất cứ tổ chức chính thức nào.
 Các chứng cứ chỉ được xem xét giới hạn ở các RCTs:
Không bao gồm các thử nghiệm kiểm chứng giả dược.
Không bao gồm review hệ thống và phân tích gộp (meta-analyses).
 Các nghiên cứu chống lại chẹn beta: chỉ có nghiên cứu LIFE & ASCOT, còn các
nghiên cứu ủng hộ chẹn beta không được đề cập.
• Hầu hết các nghiên cứu về chẹn beta được xem xét bởi JNC 8 là
atenolol (chỉ chọn lọc β1 trung bình; bán thải ngắn: 6-8 giờ).
Không đại diện cho toàn bộ các chẹn beta.
• Những phân tích gộp meta-analysis lớn (chất lượng cao) (Law
MR et al. 2009) không được đề cập bởi JNC 8 nhưng lại được đề
cập bởi ESH/ESC 2013 HTN guidelines, những phân tích gộp này
cho thấy chẹn beta hiệu quả ngang với các nhóm thuốc khác.
2. Bàn luận về hạn chế của JNC 8
71
 Đây không phải là 1 guideline toàn diện mà nó chỉ khu trú để tập trung giải quyết 3
câu hỏi dựa trên evidence-base (ngưỡng, HA mục tiêu, thuốc nào).
 Các bệnh nhân thường có nhiều bệnh kèm theo. Nhưng JNC 8 chỉ tập trung vào
giải quyết 3 câu hỏi (ngưỡng, HA mục tiêu, thuốc nào). Điều này làm bối rối các bác
sĩ lâm sàng.
 Sự tuân thủ điều trị và giá thuốc dường như không được tính đến trong các nghiên
cứu.
 Các bằng chứng không bao gồm các nghiên cứu cắt ngang, review có hệ thống,
meta-analysis, và không dựa trên các tiêu chuẩn chọn bệnh riêng biệt để thiết kế
NC.
2. Bàn luận về hạn chế của JNC 8
3. Các Meta-analysis của chẹn Beta trên BN
THA
 1998: Messerli et al. Are β-blockers efficacious as first-line therapy for hypertension in the
elderly?
 2001: Staessen et al. Cardiovascular protection and blood reduction: a meta-analysis.
 2005: Lindholm et al. Should β-blockers remain first choice in the treatment of primary
hypertension?
 2012: A Cochrane review by Wiysonge et al. Beta-blockers for hypertension.
 2014: Kuyper and Khan. Atenolol vs nonatenolol β-blockers for the treatment of
hypertension: a meta-analysis.
 2008: The Blood Pressure Lowering Treatment Trialist Collaboration. Effects of different
regimens on major cardiovascular events in older and younger adults: meta-analysis of
randomised trials.
 2009: Law et al. Use of blood pressure-lowering drugs in the prevention of cardiovascular
disease: meta-analysis randomised trials in the context of expectations from prospective
epidemiological studies.
1998: Messerli et al. Are β-blockers efficacious as
first-line therapy for hypertension in the elderly?
• Chẹn beta vs Lợi tiểu trên bn > 60t.
• 10 nghiên cứu, 8.217 bn.
• Cả 2 nhóm điều giảm biến cố mạch máu não nhưng chẹn beta không giảm
biến cố mạch vành hoặc tử vong bằng lợi tiểu.
• Kết luận: Chẹn beta không còn là first-line trong điều trị THA bn lớn tuổi.
2001: Staessen et al. Cardiovascular
protection and blood reduction: a meta-
analysis
 62.605 bn THA.
 4 nhóm thuốc: lợi tiểu, chẹn beta, chẹn Ca, UCMC.
 Kết luận: hiệu quả và độ an toàn như nhau giữa 4 nhóm, miễn là
hạ được HA.
2005: Lindholm et al. Should β-blockers
remain first choice in the treatment of
primary hypertension?
 20 NC, 105.951 bn THA.
 13 NC: chẹn beta vs thuốc khác.
 7 NC: chẹn beta vs placebo.
 Kết luận: chẹn beta giảm đột quỵ so với placebo nhưng chỉ bằng 50% so với
các nhóm khác. Hiệu quả ít là do Atenolol và không có nghiên cứu nào so
sánh Atenolol với chẹn beta khác.
2012: A Cochrane review by Wiysonge et al.
Beta-blockers for hypertension
 13 NC, 97.507 bn THA.
 So sánh 4 nhóm hạ áp.
 Kết luận: chẹn beta có hiệu quả bảo vệ tim mạch kém hơn các
nhóm khác. Nhưng chất lượng bằng chứng ở mức độ thấp.
2014: Kuyper and Khan. Atenolol vs nonatenolol
β-blockers for the treatment of hypertension: a
meta-analysis
 21 NC, 145.811 bn THA.
 Kết luận: chẹn beta hiệu quả trên bn trẻ. Còn trên bn lớn tuổi,
chẹn beta không phải là lựa chọn đầu tay. Atenolol dường như
không phải là chẹn beta thích hợp nhất.
2008: The Blood Pressure Lowering Treatment
Trialist Collaboration. Effects of different
regimens on major cardiovascular events in
older and younger adults: meta-analysis of
randomised trials
 31 NC, 191.906 bn.
 Kết luận: hiệu quả bảo vệ tim mạch giữa các nhóm thuốc khác biệt không có
ý nghĩa thống kê (p ≥ 0,24).
4. Bàn luận về ESC/ESH: Law MR et al. 2009: Meta-analysis lớn nhất phân
tích dữ liệu một cách khách quan trên các thuốc điều trị THA bao gồm
chẹn beta
Br Med J 2009;338:1665-83 doi:10.1136/bmj.b1665
Largest meta-analysis: 147 randomized trials incl. > 464.000 patients
Hiệu quả bảo vệ đặc biệt của các thuốc chẹn beta trong
ngăn ngừa biến cố BMV ở bn tiền sử BMV
BBs had a special effect over and above that due to BP reduction in preventing recurrent CHD events in patients
with a history of CHD.
P<0.001
Br Med J 2009;338:1665-83 doi:10.1136/bmj.b1665
5 nhóm thuốc làm giảm các biến cố BMV
và đột quỵ tương tự nhau về độ nặng
There was no significant heterogeneity for CHD events across trials of the 5 drug classes, but
reduction in Strokes was smaller with BBs (-17%) compared with the other 4 drug classes
combined (-29%; p=0.03). (Only 4 ARB trials lacking sufficient statistical power)
Br Med J 2009;338:1665-83 doi:10.1136/bmj.b1665
5. Kết luận về vai trò của chẹn beta trong THA
 Chẹn beta mặc dù đã được sử dụng hơn 50 năm qua trên lâm sàng
nhưng nó vẫn còn chiếm 1 vị trí đặc biệt trong điều trị bệnh lý tim mạch
nói chung và THA nói riêng vì có giá trị coss-effective cao, lịch sử về tác
dụng phụ hợp lý.
 Bn THA có nhiều bệnh kèm theo: phối hợp thuốc với chẹn beta vẫn
chiếm vai trò thiết yếu.
 => Do đó cần phải đánh giá khách quan hơn nữa vai trò của chẹn beta
trong điều trị THA (JNC 8 vs ESH/ESC 2013).
PHẦN III:
VAI TRÒ CỦA CHẸN BETA
TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM
Bằng chứng về hiệu quả của
các biện pháp điều trị suy tim
GDMT
RR Reduction in
Mortality
NNT for Mortality Reduction
(Standardized to 36 mo)
RR Reduction
in HF Hospitalizations
ACE inhibitor or ARB 17% 26 31%
Beta blocker 34% 9 41%
Aldosterone antagonist 30% 6 35%
Hydralazine/nitrate 43% 7 33%
2013 ACCF/AHA Heart Failure Guideline
Mức độ lợi ích của các thuốc CNTT giảm (HFrEF-C) qua các thử nghiệm LS
Các nghiên cứu điển hình về
hiệu quả của thuốc chẹn beta trong suy tim
Nghiên cứu Thuốc Số bn Mức độ suy tim
Mức giảm tử
vong
MERIT-HF Metoprolol
succinate
3991 NYHA II-IV 34%
CIBIS II Bisoprolol 2647 NYHA III-IV 34%
COPERNICUS Carvedilol 2289 Nặng EF<25% 35%
SENIORS Nebivolol 2128 ≥ 70 tuổi 64% có EF<35% 14%
J.Am.Coll. Cardiol. 2001;38;932-938; Lancet. 1999; 353: 9-13; N Eng J Med. 2001 344 (22): 1651; Eur Heart J 2005. 26: 215-225
Chẹn beta giao cảm trong suy tim
qua các khuyến cáo gần đây
ESC Guidelines
for the diagnosis
and
Treatment of acute
and chronic heart
failure
2016
†Hydral-Nitrates green box: The combination of ISDN/HYD with ARNI has not been robustly tested. BP response should be carefully monitored.
‡See 2013 HF guideline.
§Participation in investigational studies is also appropriate for stage C, NYHA class II and III HF.
ACEI indicates angiotensin-converting enzyme inhibitor; ARB, angiotensin receptor-blocker; ARNI, angiotensin receptor-neprilysin inhibitor; BP, blood pressure; bpm, beats per minute; C/I, contraindication; COR, Class of Recommendation; CrCl, creatinine
clearance; CRT-D, cardiac resynchronization therapy–device; Dx, diagnosis; GDMT, guideline-directed management and therapy; HF, heart failure; HFrEF, heart failure with reduced ejection fraction; ICD, implantable cardioverter-defibrillator; ISDN/HYD, isosorbide
dinitrate hydral-nitrates; K+, potassium; LBBB, left bundle-branch block; LVAD, left ventricular assist device; LVEF, left ventricular ejection fraction; MI, myocardial infarction; NSR, normal sinus rhythm; and NYHA, New York Heart Association.
Cập nhật ACCF/AHA 2017
KẾT LUẬN: Sử dụng chẹn beta theo thời gian
Xin kám ơn zất n'iều!

More Related Content

What's hot

Cập nhật kháng đông trong rung nhĩ
Cập nhật kháng đông trong rung nhĩCập nhật kháng đông trong rung nhĩ
Cập nhật kháng đông trong rung nhĩCho Ray hospital
 
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatranNguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatrannguyenngat88
 
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNHCẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNHSoM
 
HEART FAILURE : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
HEART FAILURE  : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENTHEART FAILURE  : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
HEART FAILURE : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENTTuan Anh Nguyen Xuan
 
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảm
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảmCập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảm
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảmSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Tang huyet ap dai thao duong
Tang huyet ap   dai thao duongTang huyet ap   dai thao duong
Tang huyet ap dai thao duongnguyenngat88
 
Hypertension diabetes
Hypertension diabetesHypertension diabetes
Hypertension diabeteskhacleson
 
Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018
Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018
Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018khacleson
 
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết ápVị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết ápSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Nguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbuNguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbunguyenngat88
 
Cập nhật điều trị suy tim mạn 2017
Cập nhật điều trị suy tim mạn 2017Cập nhật điều trị suy tim mạn 2017
Cập nhật điều trị suy tim mạn 2017Cho Ray hospital
 

What's hot (20)

Cập nhật kháng đông trong rung nhĩ
Cập nhật kháng đông trong rung nhĩCập nhật kháng đông trong rung nhĩ
Cập nhật kháng đông trong rung nhĩ
 
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatranNguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
 
Choáng tim sau NMCT
Choáng tim sau NMCTChoáng tim sau NMCT
Choáng tim sau NMCT
 
Cập nhật điều trị suy tim
Cập nhật điều trị suy timCập nhật điều trị suy tim
Cập nhật điều trị suy tim
 
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNHCẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH
 
HEART FAILURE : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
HEART FAILURE  : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENTHEART FAILURE  : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
HEART FAILURE : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
 
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảm
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảmCập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảm
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảm
 
Vai trò chẹn Beta trong bệnh tim mạch
Vai trò chẹn Beta trong bệnh tim mạchVai trò chẹn Beta trong bệnh tim mạch
Vai trò chẹn Beta trong bệnh tim mạch
 
Tang huyet ap dai thao duong
Tang huyet ap   dai thao duongTang huyet ap   dai thao duong
Tang huyet ap dai thao duong
 
Hypertension diabetes
Hypertension diabetesHypertension diabetes
Hypertension diabetes
 
Điều trị Suy tim tiếp cận toàn diện
Điều trị Suy tim tiếp cận toàn diệnĐiều trị Suy tim tiếp cận toàn diện
Điều trị Suy tim tiếp cận toàn diện
 
Cập nhật điều trị Tăng huyết áp
Cập nhật điều trị Tăng huyết ápCập nhật điều trị Tăng huyết áp
Cập nhật điều trị Tăng huyết áp
 
Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018
Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018
Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018
 
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết ápVị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
 
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sangDieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
 
Vai trò của chẹn beta trong THA
Vai trò của chẹn beta trong THAVai trò của chẹn beta trong THA
Vai trò của chẹn beta trong THA
 
Nguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbuNguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbu
 
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy timNT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
 
Hội chứng vành cấp
Hội chứng vành cấpHội chứng vành cấp
Hội chứng vành cấp
 
Cập nhật điều trị suy tim mạn 2017
Cập nhật điều trị suy tim mạn 2017Cập nhật điều trị suy tim mạn 2017
Cập nhật điều trị suy tim mạn 2017
 

Similar to Vai trò chẹn beta trong phổ bệnh tim mạch

VAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
VAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHVAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
VAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHSoM
 
Suy tim và rungnhi chen beta 2018
Suy tim và rungnhi  chen beta 2018Suy tim và rungnhi  chen beta 2018
Suy tim và rungnhi chen beta 2018Huy Tran
 
LỰA CHỌN HỢP LÝ CHẸN BETA GIAO CẢM TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH
LỰA CHỌN HỢP LÝ CHẸN BETA GIAO CẢM TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNHLỰA CHỌN HỢP LÝ CHẸN BETA GIAO CẢM TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH
LỰA CHỌN HỢP LÝ CHẸN BETA GIAO CẢM TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNHSoM
 
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Friendship and Science for Health
 
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤPHỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤPSoM
 
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤPHỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤPSoM
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTYen Ha
 
KẾT HỢP GIỮA VIÊM PHỔI VÀ BIẾN CỐ TIM MẠCH CẤP TÍNH
KẾT HỢP GIỮA VIÊM PHỔI VÀ BIẾN CỐ TIM MẠCH CẤP TÍNHKẾT HỢP GIỮA VIÊM PHỔI VÀ BIẾN CỐ TIM MẠCH CẤP TÍNH
KẾT HỢP GIỮA VIÊM PHỔI VÀ BIẾN CỐ TIM MẠCH CẤP TÍNHSoM
 
NỘI TIẾT HỌC - KẾT HỢP GIỮA VIÊM PHỔI VÀ BIẾN CỐ TIM MẠCH CẤP TÍNH
NỘI TIẾT HỌC - KẾT HỢP GIỮA VIÊM PHỔI VÀ BIẾN CỐ TIM MẠCH CẤP TÍNHNỘI TIẾT HỌC - KẾT HỢP GIỮA VIÊM PHỔI VÀ BIẾN CỐ TIM MẠCH CẤP TÍNH
NỘI TIẾT HỌC - KẾT HỢP GIỮA VIÊM PHỔI VÀ BIẾN CỐ TIM MẠCH CẤP TÍNHGreat Doctor
 
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)SoM
 
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENT
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENTVAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENT
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENTSoM
 
ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆN
ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆNĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆN
ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆNSoM
 
XỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨXỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨSoM
 
Xử trí tắc động mạch phổi cấp
Xử trí tắc động mạch phổi cấpXử trí tắc động mạch phổi cấp
Xử trí tắc động mạch phổi cấpyoungunoistalented1995
 
Xu tri tac dong mach phoi cap
Xu tri tac dong mach phoi capXu tri tac dong mach phoi cap
Xu tri tac dong mach phoi capnguyenngat88
 

Similar to Vai trò chẹn beta trong phổ bệnh tim mạch (20)

VAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
VAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHVAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
VAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
 
Suy tim và rungnhi chen beta 2018
Suy tim và rungnhi  chen beta 2018Suy tim và rungnhi  chen beta 2018
Suy tim và rungnhi chen beta 2018
 
LỰA CHỌN HỢP LÝ CHẸN BETA GIAO CẢM TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH
LỰA CHỌN HỢP LÝ CHẸN BETA GIAO CẢM TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNHLỰA CHỌN HỢP LÝ CHẸN BETA GIAO CẢM TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH
LỰA CHỌN HỢP LÝ CHẸN BETA GIAO CẢM TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH
 
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
 
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤPHỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
 
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤPHỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
KẾT HỢP GIỮA VIÊM PHỔI VÀ BIẾN CỐ TIM MẠCH CẤP TÍNH
KẾT HỢP GIỮA VIÊM PHỔI VÀ BIẾN CỐ TIM MẠCH CẤP TÍNHKẾT HỢP GIỮA VIÊM PHỔI VÀ BIẾN CỐ TIM MẠCH CẤP TÍNH
KẾT HỢP GIỮA VIÊM PHỔI VÀ BIẾN CỐ TIM MẠCH CẤP TÍNH
 
NỘI TIẾT HỌC - KẾT HỢP GIỮA VIÊM PHỔI VÀ BIẾN CỐ TIM MẠCH CẤP TÍNH
NỘI TIẾT HỌC - KẾT HỢP GIỮA VIÊM PHỔI VÀ BIẾN CỐ TIM MẠCH CẤP TÍNHNỘI TIẾT HỌC - KẾT HỢP GIỮA VIÊM PHỔI VÀ BIẾN CỐ TIM MẠCH CẤP TÍNH
NỘI TIẾT HỌC - KẾT HỢP GIỮA VIÊM PHỔI VÀ BIẾN CỐ TIM MẠCH CẤP TÍNH
 
Tăng huyết áp và đột quỵ
Tăng huyết áp và đột quỵTăng huyết áp và đột quỵ
Tăng huyết áp và đột quỵ
 
Điều trị Suy tim - Tiếp cận toàn diện
Điều trị Suy tim - Tiếp cận toàn diệnĐiều trị Suy tim - Tiếp cận toàn diện
Điều trị Suy tim - Tiếp cận toàn diện
 
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)
 
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENT
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENTVAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENT
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENT
 
ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆN
ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆNĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆN
ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆN
 
Xử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩXử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩ
 
XỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨXỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨ
 
Xử trí tắc động mạch phổi cấp
Xử trí tắc động mạch phổi cấpXử trí tắc động mạch phổi cấp
Xử trí tắc động mạch phổi cấp
 
Xu tri tac dong mach phoi cap
Xu tri tac dong mach phoi capXu tri tac dong mach phoi cap
Xu tri tac dong mach phoi cap
 
cap nhat nhoi mau co tim cap 2017
cap nhat nhoi mau co tim cap 2017cap nhat nhoi mau co tim cap 2017
cap nhat nhoi mau co tim cap 2017
 
BỆNH TIM CƯỜNG GIÁP
BỆNH TIM CƯỜNG GIÁPBỆNH TIM CƯỜNG GIÁP
BỆNH TIM CƯỜNG GIÁP
 

More from khacleson

Cap nhat lipid 2017
Cap nhat lipid 2017Cap nhat lipid 2017
Cap nhat lipid 2017khacleson
 
Kiem soat duong huyet tren tien dtd
Kiem soat duong huyet tren tien dtdKiem soat duong huyet tren tien dtd
Kiem soat duong huyet tren tien dtdkhacleson
 
Tuyen giap thai ki
Tuyen giap thai kiTuyen giap thai ki
Tuyen giap thai kikhacleson
 
Rối loạn nhịp thất 2017
Rối loạn nhịp thất 2017Rối loạn nhịp thất 2017
Rối loạn nhịp thất 2017khacleson
 
Syncope 2017
Syncope 2017Syncope 2017
Syncope 2017khacleson
 
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành
Phẫu thuật bắc cầu mạch vànhPhẫu thuật bắc cầu mạch vành
Phẫu thuật bắc cầu mạch vànhkhacleson
 
Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên ESC 2017
Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên ESC 2017 Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên ESC 2017
Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên ESC 2017 khacleson
 

More from khacleson (8)

Amyloidosis
AmyloidosisAmyloidosis
Amyloidosis
 
Cap nhat lipid 2017
Cap nhat lipid 2017Cap nhat lipid 2017
Cap nhat lipid 2017
 
Kiem soat duong huyet tren tien dtd
Kiem soat duong huyet tren tien dtdKiem soat duong huyet tren tien dtd
Kiem soat duong huyet tren tien dtd
 
Tuyen giap thai ki
Tuyen giap thai kiTuyen giap thai ki
Tuyen giap thai ki
 
Rối loạn nhịp thất 2017
Rối loạn nhịp thất 2017Rối loạn nhịp thất 2017
Rối loạn nhịp thất 2017
 
Syncope 2017
Syncope 2017Syncope 2017
Syncope 2017
 
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành
Phẫu thuật bắc cầu mạch vànhPhẫu thuật bắc cầu mạch vành
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành
 
Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên ESC 2017
Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên ESC 2017 Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên ESC 2017
Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên ESC 2017
 

Recently uploaded

SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéHongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxHongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxuchihohohoho1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩHongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuHongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnPhngon26
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf2151010465
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtHongBiThi1
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 

Vai trò chẹn beta trong phổ bệnh tim mạch

  • 1. VAI TRÒ CỦA CHẸN BETA TRONG PHỔ BỆNH TIM MẠCH BS.CKII. Nguyễn Tri Thức PGĐ. Trung tâm tim mạch – BVCR Trưởng khoa Điều trị rối loạn nhịp
  • 2. Phổ bệnh lý tim mạch Remodeling Ventricular Dilation Chronic Heart Failure Myocardial Ischemia (angina) Atherosclerosis LVH Coronary Artery Disease Coronary Thrombosis Arrhythmias End-Stage Heart Disease, Death Dyslipidemia Hypertension Diabetes Smoking Obesity Myocardial Infarction The Cardiovascular Continuum Dzau V et al. Circulation. 2006;114:2850-2870 Stable CAD & Normal EF
  • 3.  PHẦN I: VAI TRÒ CỦA CHẸN BETA TRONG PHỔ BỆNH MẠCH VÀNH.  PHẦN II: VAI TRÒ CỦA CHẸN BETA TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP.  PHẦN III: VAI TRÒ CỦA CHẸN BETA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM.
  • 4. PHẦN I: VAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP CỦA CHẸN BETA TRONG BỆNH MẠCH VÀNH
  • 5. Đặt vấn đề: tử vong bệnh mạch vành Kim AS et al. Circulation. 2011; 124:314-323.
  • 7.  I. Nhịp nhanh lúc nghỉ là yếu tố tiên lượng tử vong trên dân số chung và dân số mạch vành.  1. Sự liên quan nhịp nhanh  tử vong trên dân số chung.  2. Ảnh hưởng của nhịp nhanh trong tiến triển xơ vữa động mạch.  3. Ảnh hưởng của nhịp nhanh trong mạch vành mạn.  4. Ảnh hưởng của nhịp nhanh trong hội chứng vành cấp.  5. Ảnh của nhịp nhanh trong sau nhồi máu cơ tim. Các vấn đề
  • 8.  II. Vai trò kiểm soát nhịp của chẹn beta trên phổ bệnh mạch vành.  1. Lịch sử thuốc chẹn beta.  2. Cơ chế tác dụng của chẹn beta trong bệnh mạch vành.  3. Bệnh mạch vành mạn.  4. Hội chứng vành cấp.  5. Sau nhồi máu cơ tim.  III. Kết luận. Các vấn đề
  • 9. I. Nhịp nhanh lúc nghỉ là yếu tố tiên lượng tử vong trên dân số chung và dân số mạch vành
  • 10. Mỗi ngày: 80 x 60 mins x 24 h = 115.200 nhịp Mỗi năm : 42.048.000 nhịp 80 năm : 3.363.840.000 nhịp Ferrari et al. EHJ 2008, 10(Suppl) F7-10. Tần số tim
  • 11. Chim ruồi: - Nhịp tim = 600 l/ph - Sống 5 tháng Rùa: - Nhịp tim = 6 l/ph - Sống 150 năm Tổng số nhịp tim vòng đời: 500 triệu nhịp! Chim vs Rùa
  • 12. Nhịp càng nhanh, chết càng sớm
  • 13. 1. Nhịp nhanh lúc nghỉ là yếu tố tiên lượng tử vong độc lập trên dân số chung
  • 14.
  • 15. Adapted from V. Aboyans et al. Journal of Clinical Epidemiology . 59 (2006) 547–558 Chicago Gas Company ‘80 1,233 M 15 y >94 vs. <60 bpm 2.3 Chicago Heart Ass.Project ’80 33,781 M&W 22 y >90 vs. <70 bpm M: 1.6 W: 1.1 (ns) Framingham ‘93 4,530 M&W HTN 36 y >100 vs. <60 bpm M: 1.5 W: 1.4 (ns) British Regional Heart ’93 735 M 8 y >90 vs. <90 bpm IHD death 3.3 Spandau ’97 4,756 M&W 12 y Sudden death 5.2 per 20 bpm Benetos ’99 19,386 M&W 18.2 y >100 vs. <60 bpm M: 2.2 W: 1.1 (ns) Castel ’99 1,938 M&W 12 y 5th vs. 3rd quintile M: 1.6 W: 1.1 Cordis ’00 3,257 M 8 y >90 vs. <70 bpm 2.0 Reunanen ’00 10,717 M&W 23 y M: 1.4 (>84 vs. <60) W: 1.5 (>94 vs.<66) Thomas ’01 60,343 M HTN 14 y >80 vs. <80 bpm <55y:1.5 >55y:1.3 Matiss ’01 2,533 M 9 y per 20 bpm: 1.5 >90 vs. <60 bpm: 2.7 Ohasama ‘04 1,780 M&W 10 y M: 1.2 W: 1.1 (ns) per 5 bpm Okamura ‘04 8,800 M&W 16.5 y per 11 bpm (1 SD) M: 1.3 W: 1.2 Jouven ’05 5 713 M 23 y Sudden death from AMI 3.92 (>75 bpm) Study Population Follow-up Cardiovascular mortality RR Tương quan tần số tim & tử vong tim mạch
  • 16. 2. Ảnh hưởng của nhịp nhanh trong tiến triển xơ vữa động mạch vành
  • 17. Tương quan dòng chảy mạch vành và áp lực xé trong chu chuyển tim 10 mm Hg DIASTOLE 120 mm Hg Adapted from Giannoglou G et al. Int J Cardiol. 2008;126:302-312. SYSTOLE No flow (even retrograde subendocardial flow) Coronary arterial flow (myocardial perfusion) Increased shear stressLow and oscillatory shear stress Coronary arteries are prone to atherosclerosis
  • 18. Có nhiều bằng chứng lâm sàng chứng tỏ sự liên quan trực tiếp giữa gia tăng nhịp tim và xơ vữa động mạch vành: giả thuyết sơ đồ sinh lý bệnh Int J Cardiol. 2008 Nov 28;130(3):335-43. doi: 10.1016/j.ijcard.2008.05.071. Epub 2008 Aug 9
  • 19. Tăng nhịp tim làm gia tăng sự tiến triển xơ vữa động mạch vành Average coronary stenosis (%) Atherosclerotic area (mm2) Beere PA, et al. Science. 1984;226:180-182. 0 10 20 30 40 50 60 P<0.02 P<0.05 High HR Low HR 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 Baboon Cholesterol- rich diet High HR Low HR
  • 20. 3. Ảnh hưởng của nhịp nhanh trong bệnh mạch vành mạn
  • 21. Nhịp tim lúc nghỉ và bệnh mạch vành mạn 2.608 bn bệnh vành mạn ở 110 trung tâm của 25 nước Châu Âu. Nhịp tim > 78 l/ph vs < 62 l/ph. Biến cố tim mạch chung. European Heart Journal (2010) 31, 3040–3045
  • 22. HR <62 bpm HR >78 bpm
  • 23. Tăng nhịp tim làm nặng thêm tình trạng thiếu máu cơ tim Increased workload Increased O2 demand Decreased O2 supply Ischaemia Decreased diastolic time Increased heart rate
  • 24. Giảm nhịp giúp cải thiện thiếu máu cơ tim Decreased workload Decreased O2 demand Preserved O2 supply Ischaemia Increased diastolic time Decreased heart rate
  • 25. Tần số tim có liên quan đến biến cố tim mạch trên bệnh mạch vành mạn Rambihar S, et al. Circulation. 2010;122(suppl. 21): abstract12667 The ONTARGET/TRANSCEND trial (n=31.531) Cumulative incidence rates Q4 71-78 bpm Q5 > 79 bpm Q3 65-70 bpm Q2 59-64 bpm Q1 < 58 bpm 0 0.05 0.10 0.15 0.20 0.25 Years of follow-up 0 1 2 3 4 5
  • 26. 4. Ảnh hưởng của nhịp nhanh trong hội chứng vành cấp
  • 27. Nhịp tim lúc nghĩ và hội chứng vành cấp In 139194 patients with NSTE-ACS, there was J-shaped relationship between the resting HR and all-cause mortality, with HR < 50 bpm being associated with increased mortality ( whether or not a b blocker was present). Bangalore S et al. Eur Heart J 2010;31:552-60
  • 28. Nhịp tim nhanh làm tăng nguy cơ vỡ mảng xơ vữa Heidland UE, Strauer BE. Circulation. 2001;104:1477-1482
  • 29. HR<96 96-12 113-133 >133 Death/MI at 30 days Death/MI at 1 year Age (years) Heart rate (bpm) <70 0 70–89 7 90–109 13 110–149 23 150–199 36 >200 46 Systolic BP (mmHg) Creatinine (mg/dL) Killip class Cardiac arrest at admission Elevated cardiac markers ST-segment deviation GRACE score Goncalves P. European Heart Journal (2005) 26, 865–872 30 25 20 15 10 5 0 GRACE Heart rate
  • 30. 5. Ảnh hưởng của nhịp nhanh trên bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim
  • 31. Tần số tim và tử vong sau MI 6 tháng (GISSI-3) Zuanetti et al. Eur Heart J. Supplements 1999, Vol. 1 (Suppl H):H52-H57 25 15 5 0 % <60 bpm 60-80 bpm 81-100 bpm >100 bpm 1.9 3.9 9.3 20.2 10 20 n=11.020 6-month mortality 10 times
  • 32. Giảm nhịp làm giảm tử vong do tim mạch (post MI) Cucherat M et al. Eur Heart J. 2006, 27(Abstract Suppl):590 10 bpm HR reduction = - 26% cardiac death Meta-regression of 12 controlled studies  HR (bpm) 0.1 0.2 0.5 1.0 2.0 -5 -10 -15 -200 P<0.001
  • 33. Giảm nhịp bằng cách nào?
  • 34. Giảm tần số tim bằng chẹn beta và chẹn Canxi 0 PlaceboPropranolol Diltiazem2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 50 60 70 80 90 x x x x x x x x x x x 4 3 2 1 Stone PH, Circulation 1990;82:1962-1972
  • 35. Sir James Black Dược sĩ người Anh Phát hiện propranolol năm 1960 để điều trị bệnh nhân bệnh mạch vành
  • 36. Cliquez pour modifier le style du titre du masque l Cliquez pour modifier les styles du texte du masque Deuxième niveau Troisième niveau – Quatrième niveau – Cinquième niveau 36 1768 • BS William Heberden (Anh) – mô tả cơn đau thắt ngực tại trường ĐH Y Khoa Hoàng Gia - London. 1948 • Dược sĩ Raymond Ahlquist (Mỹ) – thụ thể alpha và beta. 1958 • 1958: Dichloro-isoproterenol – chẹn beta đầu tiên, nhưng chưa được sử dụng trên lâm sàng. 1962 • Sir James Black: sử dụng propranolol để điều trị cơn đau thắt ngực. Ông được trao giải Nobel năm 1988. 1964 • GS Brian Prichard (Anh) – chẹn beta cho bn THA. 1975 • GS Waagstein (Đan Mạch) – chẹn beta trên 7 bn suy tim.
  • 37. Cliquez pour modifier le style du titre du masque l Cliquez pour modifier les styles du texte du masque Deuxième niveau Troisième niveau – Quatrième niveau – Cinquième niveau 37 1981 • Nghiên cứu Norwegian: chẹn beta cải thiện sống còn trên bn post-MI. 1986 • GS Peter Sleight trong ISIS-1: chẹn beta cải thiện sống còn trên bn NMCT cấp. 1997 • Các guideline công nhận giảm tử vong và bệnh tật trên bn chịu đựng cơn đau thắt ngực (200 năm). 1999 • Meta-analysis 90 nghiên cứu: chẹn β vs chẹn Ca trên bn CĐTNÔĐ – BB = chẹn Ca, ngoại trừ bn sau NMCT và có RLCN thất trái. 2011 2017 • Vai trò của chẹn beta trên phổ bệnh mạch vành qua các guideline AHA và ESC
  • 38. II. Vai trò kiểm soát nhịp của chẹn beta trên phổ bệnh mạch vành
  • 39. Vai trò của chẹn beta trong bệnh mạch vành Opie 2012
  • 40. Vai trò của chẹn beta trong bệnh mạch vành Opie 2012
  • 41. Chẹn beta và bằng chứng trong phổ bệnh mạch vành Đau thắt ngực ổn định Hội chứng mạch vành cấp Sau nhồi máu cơ tim TIBET (Atenolol) ASIST (Metoprolol) TIBBS (Bisoprolol) REACH registry … ISIS-1 (Atenolol) MIAMI (Metoprolol) TIMI IIB (Metoprolol) GUSTO-I (Atenolol) Goteborg (Metoprolol) COMMIT (Metoprolol) CADILLAC (Metoprolol) … CARPIORN (Carvedilol) BHAT (Propranolol) APSI (Acebutolol) NNT (Timolol) LIT (Metoprolol) … … ESC Expert consensus document. Eur Heart J 2004;25:1341-1362
  • 42. Chẹn beta và bằng chứng trong phổ bệnh mạch vành Đau thắt ngực ổn định
  • 43. ESC 2013: Management of stable coronary artery disease
  • 44. Phác đồ điều trị tối ưu Giảm triệu chứng đau ngực • Chẹn beta hoặc chẹn kênh calci (loại non – DHP giảm nhịp tim) • Có thể cho chẹn kênh calci loại DHP (nếu nhịp tim chậm) • Có thể phối hợp chẹn beta và chẹn kênh calci DHP (đau ngực CCS > 2) • Ivabradine • Nitrates tác dụng kéo dài • Nicorandine • Ranolazine • Trimetazidine Lựa chọn hàng đầu Lựa chọn kế tiếp Nitrates nhanh, và thêm Thêm vào hoặc thay thế Cân nhắc chụp ĐMV => Can thiệp; stenting; CABG ESC 2013 •Chẹn beta hoặc chẹn kênh calci (loại non –DHP giảm nhịp tim) • Có thể cho chẹn kênh calci loại DHP (nếu nhịp tim chậm) • Có thể phối hợp chẹn beta và chẹn kênh calci DHP (đau ngực CCS > 2) Cải thiện tiên lượng (Giảm biến cố tim mạch) • Thay đổi lối sống • Kiểm soát các YTNC • Aspirin • Statins • Cân nhắc ƯCMC hoặc ARB Giáo dục sức khỏe BN
  • 46. Chẹn beta và bằng chứng trong phổ bệnh mạch vành Hội chứng mạch vành cấp
  • 47. Cơ chế tác dụng của chẹn Beta trong NMCT cấp 1. Giảm thiếu máu cục bộ 2. Chống rối loạn nhịp 3. Chống tái cấu trúc 47 Cải thiện tiên lượng
  • 48. Chẹn Beta giảm tỷ lệ tử vong và biến cố 48 Braunwald’s Heart Disease . 8th 2012
  • 49. Chẹn beta và bằng chứng trong phổ bệnh mạch vành Sau nhồi máu cơ tim
  • 50. Year Metoprolol (n=2753) Placebo (n=2721) p=0.002 120 20 40 60 80 100 Woman (n=1121) 1 5 10 15 32 321 1 32 Men (n=4353)20 30 40 50 60 70 80 90 10 20 Chẹn beta ngăn ngừa Đột tử sau NMCTTỉlệtửvongcộngdồn Phân tích gộp từ 5 nghiên cứu ngẫu nhiên, mù đôi So sánh Metoprolol và giả dược Amsterdam, Belfast, Gothenburg, Stockholm và LIT (n=5474) Olsson G et al, Eur Heart J 1992;13:28-32
  • 51. Lợi ích của điều trị giảm tần số tim với chẹn beta sau NMCT Tần số tim  10 nhịp/ph =  30% tử vong do tim mạch Cucherat, European Heart Journal (2007) 28 , 301 2– 3019
  • 52. Bằng chứng lâm sàng của các thuốc chẹn Beta Lancet. 2001 May 5;357(9266):1385-90.
  • 53. Sử dụng chẹn beta sau nhồi máu cơ tim bao lâu?  Sau NMCT có suy tim hoặc EF ≤ 40%: chẹn beta là chỉ định nhóm IA (ESC 2017 và AHA 2014).  Chẹn beta trong kỷ nguyên tái thông mạch vành?  Sau NMCT mà EF bình thường thì sao? AHA và ESC guideline STEMI và ACS-NSTEMI 2013 - 2017
  • 54. Vai trò chẹn Beta AHA ESC STEMI 2013: nhóm I-A 2017: nhóm IIa-A UA-NSTEMI 2014: nhóm I-A 2015: nhóm I-B Vai trò chẹn beta: Sau NMCT + EF > 40% AHA và ESC guideline STEMI và ACS-NSTEMI 2013 - 2017
  • 55.  REACH registry 2012 (44.708 bn, 44 tháng) • Sau NMCT • BMV và không NMCT • Chỉ có yếu tố nguy cơ BMV • Cả 3 nhóm: không có lợi  CHARISMA 2014 (post hoc, 28 tháng) • 4.772 bn sau NMCT • Sau NMCT: giảm biến cố tim mạch. • Không giảm tử vong  Anderson et.al 2014 (19.843 bn, 3,7 năm) • Sau NMCT có lợi  FAST-MI 2014 (223 bv, 5 năm) • Sau NMCT + EF > 40% • Sau 1 năm: có lợi • Sau 5 năm: không Các nghiên cứu lâm sàng của chẹn beta sau NMCT
  • 56. Hạn chế của các nghiên cứu này • Chẹn beta thế hệ cũ. • Không phải RCT’s. • Nghiên cứu cắt ngang. • Thiếu thông tin: tổn thương mạch vành, LVEF, khả năng gắng sức… • Nhóm ngưng chẹn beta: tại sao ngưng?
  • 57.
  • 58. Sử dụng chẹn beta sau nhồi máu cơ tim bao lâu? ACC/AHA GUIDELINE STEMI 2013 VÀ ACS-NSTEMI 2014
  • 59. Take home messages  Việt Nam: tỉ lệ tử vong bệnh mạch vành cao.  Nhịp nhanh lúc nghỉ làm tăng tỉ lệ tử vong kể cả dân số chung và dân số mạch vành  Tham gia trực tiếp tiến triển mảng xơ vữa.  Tăng tỉ lệ biến cố trên phổ bệnh mạch vành do làm nặng tình trạng mất cán cân cung cầu.
  • 60. Take home messages  Chẹn beta vẫn là thuốc hàng đầu để điều trị bệnh mạch vành do vai trò kiểm soát nhịp tốt và chống loạn nhịp.  Bệnh mạch vành mạn: chẹn beta là first-choice để giảm đau ngực.  Sau NMCT + EF > 40%: chẹn beta 3 năm.
  • 61. PHẦN II: VAI TRÒ CỦA CHẸN BETA TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
  • 62. Các Guideline Tăng Huyết Áp 2011-2017 Ngập Lụt Guideline
  • 63. 11/2013 2017 20102015 12/2013 12/2013 2012 Bệnh cuồng Guideline ở Mỹ ( Mania)
  • 65. Vai trò của chẹn beta trong các guideline?
  • 66. Comparison of Recent Guideline Statements (fist-line Rx) JNC 8 AHA 2017 ASH/ISH ESH/ESC CHEP VNHA >140/90 Threshold >140/90 <60 yr >140/90 <80 yr Eldery SBP >160 for Drug Rx >150/90 >60 yr >130/80 >150/90 >80 yr Consider SBP 140-150 if <80 yr B-blocker No No No Yes Yes (<60) Yes (<60) First line Rx Initiate Therapy >160/100 >140/100 >160/100 "Markedly w/ 2 drugs elevated BP"
  • 67. Bàn luận về vai trò của thuốc chẹn Beta trong điều trị THA - Bác bỏ BBs: JNC 8, AHA/ACC, ASH/ISH (Mỹ). - Ủng hộ BBs: ESH/ESC, CHEP, VNHA (Châu Âu và phần còn lại). 1. Điểm qua các nghiên cứu so sánh chẹn Beta và nhóm hạ áp khác: LIFE, ASCOT. 2. Bàn luận về hạn chế của JNC 8: thiếu meta-analysis. 3. Điểm qua các meta-analysis của chẹn beta trong THA. 4. Bàn luận về ESH/ESC 2013: meta-analysis của Law và cộng sự. 67
  • 68. 1. Điểm qua các nghiên cứu so sánh chẹn Beta và nhóm hạ áp khác Vai trò thứ yếu của chẹn beta được thiết lập qua kết quả 2 nghiên cứu LIFE và ASCOT. Bác bỏ BBs: JNC 8, AHA/ACC, ASH/ISH (Mỹ). Ủng hộ BBs: ESH/ESC, CHEP, VNHA (Châu Âu và phần còn lại).
  • 69. 2. Bàn luận về hạn chế của JNC 8  Không được bảo trợ bởi bất cứ tổ chức chính thức nào.  Các chứng cứ chỉ được xem xét giới hạn ở các RCTs: Không bao gồm các thử nghiệm kiểm chứng giả dược. Không bao gồm review hệ thống và phân tích gộp (meta-analyses).  Các nghiên cứu chống lại chẹn beta: chỉ có nghiên cứu LIFE & ASCOT, còn các nghiên cứu ủng hộ chẹn beta không được đề cập.
  • 70. • Hầu hết các nghiên cứu về chẹn beta được xem xét bởi JNC 8 là atenolol (chỉ chọn lọc β1 trung bình; bán thải ngắn: 6-8 giờ). Không đại diện cho toàn bộ các chẹn beta. • Những phân tích gộp meta-analysis lớn (chất lượng cao) (Law MR et al. 2009) không được đề cập bởi JNC 8 nhưng lại được đề cập bởi ESH/ESC 2013 HTN guidelines, những phân tích gộp này cho thấy chẹn beta hiệu quả ngang với các nhóm thuốc khác. 2. Bàn luận về hạn chế của JNC 8
  • 71. 71
  • 72.  Đây không phải là 1 guideline toàn diện mà nó chỉ khu trú để tập trung giải quyết 3 câu hỏi dựa trên evidence-base (ngưỡng, HA mục tiêu, thuốc nào).  Các bệnh nhân thường có nhiều bệnh kèm theo. Nhưng JNC 8 chỉ tập trung vào giải quyết 3 câu hỏi (ngưỡng, HA mục tiêu, thuốc nào). Điều này làm bối rối các bác sĩ lâm sàng.  Sự tuân thủ điều trị và giá thuốc dường như không được tính đến trong các nghiên cứu.  Các bằng chứng không bao gồm các nghiên cứu cắt ngang, review có hệ thống, meta-analysis, và không dựa trên các tiêu chuẩn chọn bệnh riêng biệt để thiết kế NC. 2. Bàn luận về hạn chế của JNC 8
  • 73. 3. Các Meta-analysis của chẹn Beta trên BN THA  1998: Messerli et al. Are β-blockers efficacious as first-line therapy for hypertension in the elderly?  2001: Staessen et al. Cardiovascular protection and blood reduction: a meta-analysis.  2005: Lindholm et al. Should β-blockers remain first choice in the treatment of primary hypertension?  2012: A Cochrane review by Wiysonge et al. Beta-blockers for hypertension.  2014: Kuyper and Khan. Atenolol vs nonatenolol β-blockers for the treatment of hypertension: a meta-analysis.  2008: The Blood Pressure Lowering Treatment Trialist Collaboration. Effects of different regimens on major cardiovascular events in older and younger adults: meta-analysis of randomised trials.  2009: Law et al. Use of blood pressure-lowering drugs in the prevention of cardiovascular disease: meta-analysis randomised trials in the context of expectations from prospective epidemiological studies.
  • 74. 1998: Messerli et al. Are β-blockers efficacious as first-line therapy for hypertension in the elderly? • Chẹn beta vs Lợi tiểu trên bn > 60t. • 10 nghiên cứu, 8.217 bn. • Cả 2 nhóm điều giảm biến cố mạch máu não nhưng chẹn beta không giảm biến cố mạch vành hoặc tử vong bằng lợi tiểu. • Kết luận: Chẹn beta không còn là first-line trong điều trị THA bn lớn tuổi.
  • 75. 2001: Staessen et al. Cardiovascular protection and blood reduction: a meta- analysis  62.605 bn THA.  4 nhóm thuốc: lợi tiểu, chẹn beta, chẹn Ca, UCMC.  Kết luận: hiệu quả và độ an toàn như nhau giữa 4 nhóm, miễn là hạ được HA.
  • 76. 2005: Lindholm et al. Should β-blockers remain first choice in the treatment of primary hypertension?  20 NC, 105.951 bn THA.  13 NC: chẹn beta vs thuốc khác.  7 NC: chẹn beta vs placebo.  Kết luận: chẹn beta giảm đột quỵ so với placebo nhưng chỉ bằng 50% so với các nhóm khác. Hiệu quả ít là do Atenolol và không có nghiên cứu nào so sánh Atenolol với chẹn beta khác.
  • 77. 2012: A Cochrane review by Wiysonge et al. Beta-blockers for hypertension  13 NC, 97.507 bn THA.  So sánh 4 nhóm hạ áp.  Kết luận: chẹn beta có hiệu quả bảo vệ tim mạch kém hơn các nhóm khác. Nhưng chất lượng bằng chứng ở mức độ thấp.
  • 78. 2014: Kuyper and Khan. Atenolol vs nonatenolol β-blockers for the treatment of hypertension: a meta-analysis  21 NC, 145.811 bn THA.  Kết luận: chẹn beta hiệu quả trên bn trẻ. Còn trên bn lớn tuổi, chẹn beta không phải là lựa chọn đầu tay. Atenolol dường như không phải là chẹn beta thích hợp nhất.
  • 79. 2008: The Blood Pressure Lowering Treatment Trialist Collaboration. Effects of different regimens on major cardiovascular events in older and younger adults: meta-analysis of randomised trials  31 NC, 191.906 bn.  Kết luận: hiệu quả bảo vệ tim mạch giữa các nhóm thuốc khác biệt không có ý nghĩa thống kê (p ≥ 0,24).
  • 80. 4. Bàn luận về ESC/ESH: Law MR et al. 2009: Meta-analysis lớn nhất phân tích dữ liệu một cách khách quan trên các thuốc điều trị THA bao gồm chẹn beta Br Med J 2009;338:1665-83 doi:10.1136/bmj.b1665 Largest meta-analysis: 147 randomized trials incl. > 464.000 patients
  • 81. Hiệu quả bảo vệ đặc biệt của các thuốc chẹn beta trong ngăn ngừa biến cố BMV ở bn tiền sử BMV BBs had a special effect over and above that due to BP reduction in preventing recurrent CHD events in patients with a history of CHD. P<0.001 Br Med J 2009;338:1665-83 doi:10.1136/bmj.b1665
  • 82. 5 nhóm thuốc làm giảm các biến cố BMV và đột quỵ tương tự nhau về độ nặng There was no significant heterogeneity for CHD events across trials of the 5 drug classes, but reduction in Strokes was smaller with BBs (-17%) compared with the other 4 drug classes combined (-29%; p=0.03). (Only 4 ARB trials lacking sufficient statistical power) Br Med J 2009;338:1665-83 doi:10.1136/bmj.b1665
  • 83. 5. Kết luận về vai trò của chẹn beta trong THA  Chẹn beta mặc dù đã được sử dụng hơn 50 năm qua trên lâm sàng nhưng nó vẫn còn chiếm 1 vị trí đặc biệt trong điều trị bệnh lý tim mạch nói chung và THA nói riêng vì có giá trị coss-effective cao, lịch sử về tác dụng phụ hợp lý.  Bn THA có nhiều bệnh kèm theo: phối hợp thuốc với chẹn beta vẫn chiếm vai trò thiết yếu.  => Do đó cần phải đánh giá khách quan hơn nữa vai trò của chẹn beta trong điều trị THA (JNC 8 vs ESH/ESC 2013).
  • 84. PHẦN III: VAI TRÒ CỦA CHẸN BETA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM
  • 85. Bằng chứng về hiệu quả của các biện pháp điều trị suy tim GDMT RR Reduction in Mortality NNT for Mortality Reduction (Standardized to 36 mo) RR Reduction in HF Hospitalizations ACE inhibitor or ARB 17% 26 31% Beta blocker 34% 9 41% Aldosterone antagonist 30% 6 35% Hydralazine/nitrate 43% 7 33% 2013 ACCF/AHA Heart Failure Guideline Mức độ lợi ích của các thuốc CNTT giảm (HFrEF-C) qua các thử nghiệm LS
  • 86. Các nghiên cứu điển hình về hiệu quả của thuốc chẹn beta trong suy tim Nghiên cứu Thuốc Số bn Mức độ suy tim Mức giảm tử vong MERIT-HF Metoprolol succinate 3991 NYHA II-IV 34% CIBIS II Bisoprolol 2647 NYHA III-IV 34% COPERNICUS Carvedilol 2289 Nặng EF<25% 35% SENIORS Nebivolol 2128 ≥ 70 tuổi 64% có EF<35% 14% J.Am.Coll. Cardiol. 2001;38;932-938; Lancet. 1999; 353: 9-13; N Eng J Med. 2001 344 (22): 1651; Eur Heart J 2005. 26: 215-225
  • 87. Chẹn beta giao cảm trong suy tim qua các khuyến cáo gần đây
  • 88. ESC Guidelines for the diagnosis and Treatment of acute and chronic heart failure 2016
  • 89. †Hydral-Nitrates green box: The combination of ISDN/HYD with ARNI has not been robustly tested. BP response should be carefully monitored. ‡See 2013 HF guideline. §Participation in investigational studies is also appropriate for stage C, NYHA class II and III HF. ACEI indicates angiotensin-converting enzyme inhibitor; ARB, angiotensin receptor-blocker; ARNI, angiotensin receptor-neprilysin inhibitor; BP, blood pressure; bpm, beats per minute; C/I, contraindication; COR, Class of Recommendation; CrCl, creatinine clearance; CRT-D, cardiac resynchronization therapy–device; Dx, diagnosis; GDMT, guideline-directed management and therapy; HF, heart failure; HFrEF, heart failure with reduced ejection fraction; ICD, implantable cardioverter-defibrillator; ISDN/HYD, isosorbide dinitrate hydral-nitrates; K+, potassium; LBBB, left bundle-branch block; LVAD, left ventricular assist device; LVEF, left ventricular ejection fraction; MI, myocardial infarction; NSR, normal sinus rhythm; and NYHA, New York Heart Association. Cập nhật ACCF/AHA 2017
  • 90. KẾT LUẬN: Sử dụng chẹn beta theo thời gian
  • 91. Xin kám ơn zất n'iều!