SlideShare a Scribd company logo
1 of 22
Bài tập trắc nghiệp

Kế Toán Quản Trị




                        1
Bài 1.1

Hãy trả lời ĐÚNG hay SAI cho các câu hỏi dưới đây

    1. Các báo cáo về tương lai ko là đặc tính của hệ thống kế toán tài chính.



    2. Số liệu trên báo cáo của Kế toán tài chính có tính chủ quan.



    3. Tất cả các tổ chức đều có mục tiêu là lợi nhuận.



    4. Nội dung trên các báo cáo của KTTC do Bộ Tài chính quy định thống nhất.



    5. Kỳ báo cáo của KTTC thường là 1 năm.



    6. Các báo cáo của KTTC thường là các báo cáo tổng hợp, được lập cho phạm vi toàn doanh nghiệp.



    7. Kế toán quản trị nhằm cung cấp thông tin kinh tế cho những người ở trong tổ chức



    8. Các chức năng của thông tin KTQT là: kiểm soát điều hành, tính giá thành sản phẩm, kiểm soát quản lý
       và báo cáo cho bên ngoài.



    9. Kiểm soát điều hành là chức năng của thông tin KTQT, cung cấp thông tin phản hồi về hiệu quả và chất
       lượng của các nhiệm vụ thực hiện.



    10. Thông tin KTQT bao gồm chi phí và khả năng sinh lợi của các sản phẩm, các dịch vụ và chất lượng của
        các nhiệm vụ thực hiện.



    11. Thông tin KTQT được các cơ quan Nhà nước quy định chuẩn mực thống nhất.



    12. Các công ty có nhiều sự chọn lựa khi thiết kế hệ thống KTQT của họ.



    13. Nhu cầu đối với thông tin KTQT khác nhau tùy vào cấp bậc trong tổ chức.



    14. Chức năng kiểm soát quản lý của KTQT cung cấp thông tin về kết quả của các nhà quản lý.


                                                                                                          2
15. Thông tin kế toán do hệ thống KTQT cung cấp không bao gồm các khoản chi phí phát sinh ở bộ phận
        điều hành.

Bài 1.2

Chọn câu trả lời đúng

    1. Bộ phận kế toán cung cấp thông tin giúp cho các công nhân, các nhà quản lý, và các ủy viên điều hành
       ở trong một tổ chức ra các quyết định tốt hơn là

          a. Kế toán giá thành

          b. Kế toán quản trị

          c.   Kiểm toán

          d. Kế toán tài chính



    2. Quá trình thu thập và đánh giá các giao dịch kinh doanh và các sự kiện kinh tế khác để có hành động kế
       toán thích hợp là quá trình

          a. Nhận diện

          b. Phân tích

          c.   Truyền đạt

          d. Đánh giá


    3. Quá trình định lượng, gồm cả ước tính, các giao dịch kinh tế hoặc cái sự kiện kinh tế đã xảy ra hoặc dự
       báo các giao dịch sẽ xảy ra là quá trình

          a. Tập hợp

          b. Báo cáo cho bên ngoài

          c.   Đo lường

          d. Báo cáo nội bộ



    4. Dù có động cơ lợi nhuận hay không, mọi tổ chức đều phải

          a. Nộp thuế

          b. Sử dụng một cách hiệu quả các nguồn lực của mình

          c.   Phải nộp các báo cáo KTQT của mình cho cơ quan Thuế

          d. Phải được kiểm toán từ bên ngoài



    5. Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây là đặc điểm của hệ thống KTTC?

          a. Cung cấp thông tin cho đối tượng sử dụng ở bên trong tổ chức

                                                                                                              3
b. Số liệu lịch sử

   c.   Thông tin chủ quan

   d. Thông tin chi tiết



6. Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây không là đặc điểm của hệ thống KTTC?

   a. Thông tin khách quan

   b. Báo cáo về các kết quả đã qua

   c.   Các báo cáo hướng về tương lai

   d. Số liệu tổng hợp


7. Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây là đặc điểm của hệ thống KTQT?

   a. Đối tượng sử dụng báo cáo ở bên ngoài tổ chức

   b. Các báo cáo hướng về tương lai

   c.   Chỉ có số liệu khách quan

   d. Báo cáo về toàn thể tổ chức


8. Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây là đặc điểm của hệ thống báo cáo KTQT?

   a. Là các báo cáo tổng hợp có phạm vi toàn bộ tổ chức

   b. Không có những nguyên tắc bắt buộc phải tuân thủ

   c.   Có tính lịch sử

   d. Đối tượng sử dụng là cổ đông, chủ nợ và cơ quan Thuế



9. Chức năng nào trong các chức năng dưới đây không là chức năng của hệ thống KTQT?

   a. Kiểm soát điều hành

   b. Tính chi phí sản xuất và tiêu thụ sản phẩm

   c.   Kiểm soát quản lý

   d. Báo cáo tài chính



10. Chức năng nào trong các chức năng dưới đây của KTQT cung cấp thông tin phản hồi về hiệu quả của
    nhiệm vụ thực hiện?

   a. Kiểm soát điều hành

   b. Tính chi phí sản xuất và tiêu thụ sản phẩm

   c.   Kiểm soát quản lý


                                                                                                      4
d. Kiểm soát chiến lược



11. Chức năng nào trong các chức năng dưới đây của KTQT đo lường chi phí của các nguồn lực sử dụng
    để sản xuất và tiêu thụ sản phẩm?

    a. Kiểm soát điều hành

    b. Tính chi phí sản xuất và tiêu thụ sản phẩm

    c.   Kiểm soát quản lý

    d. Kiểm soát chiến lược



12. Vai trò nào trong các vai trò dưới đây không là vai trò của thông tin KTQT khi kiểm soát điều hành?

    a. Cung cấp thông tin phản hồi về chất lượng

    b. Cung cấp thông tin phản hồi về sự kịp thời

    c.   Cung cấp thông tin phản hồi về hiệu quả của nhiệm vụ thực hiện

    d. Cung cấp thông tin đo lườn sự hài lòng của khách hàng



13. Báo cáo KTQT được soạn thảo nhằm

    a. Đáp ứng các nhu cầu của các cấp quản trị ở bên trong tổ chức

    b. Đáp ứng các nhu cẩu của cơ quan Thuế

    c.   Đáp ứng các nhu cầu của cổ đông khi họ cần

    d. Không có câu trả lời nào đúng



14. Kế toán quản trị

    a. Quan tâm đến việc xây dựng và duy trì thị trường cho các loại chứng khoáng của tổ chức.

    b. Quan tâm đến việc đánh giá hiệu quả của các bộ phận trong DN.

    c.   Cung cấp thông tin một cách chính xác.

    d. Có các nguyên tắc báo cáo, ghi sổ do Bộ Tài chính quy định thống nhất


15. Nội dung trên các báo cáo của KTQT

    a. Do Bộ Tài chính quy định

    b. Cung cấp thông tin về ttình hình tài chính của tổ chức cho cổ đông

    c.   Được thiết kế nhằm thỏa mãn nhu cấu của các cấp quản trị trong tổ chức

    d. Có tính khách quan vì chỉ phản ánh lại những sự kiện đã xảy ra trong các kỳ báo cáo



                                                                                                          5
16. Nhóm nào trong các nhóm dưới đây có khả năng ít nhất sẽ được cung cấp các báo cáo KTQT?

          a. Hội đồng quản trị

          b. Quản đốc phân xưởng

          c.   Cổ đông

          d. Quản lý các cấp

Bài 2.1

Hãy trả lời ĐÚNG hay SAI cho các câu hỏi dưới đây

    1. Chi phí sản xuất bao gồm tất cả các chi phí của quá trình biến đổi nguyên liệu thành thành phẩm.



    2. Tất cả chi phí ngoài sản xuất được xem là loại chi phí thời kỳ theo hệ thống kế toán chi phí truyền thống.



    3. Chi phí sản xuất trực tiếp là các chi phí nguổn lực mà không thể đo lường một cách tách biệt cho từng
       sản phẩm.



    4. Tiền lương của công nhân lắp ráp là một thí dụ về chi phí sản xuất chung.



    5. Chi phí sản xuất chung bao gồm cả chi phí bán hàng và chi phí quản lí.



    6. Hai thuật ngữ: chi phí giá tiếp và chi phí sản xuất chung là tương đồng với nhau.

    7. Chi phí sản phẩm là những chi phí phát sinh trong khâu sản xuất sản phẩm.



    8. Trong quá trình sản xuất, chi phí trực tiếp là những chi phí có thể tính thẳng vào thành phẩm.



    9. Chi phí khấu hao nhà xưởng và lương quản đốc phân xưởng thuộc chi phí sản xuất chung.



    10. Chi phí sản xuất chung bao gồm lương và phụ cấp lương trả cho công nhân trực tiếp vận hành máy sản
        xuất sản phẩm.



    11. Chi phí quảng bá sản phẩm mới được xếp vào loại chi phí bán hàng.



    12. Tổng chi phí phân bổ cho sản phẩm hhoành thành được nhận diện chung là giá thành sản phẩm sản
        xuất.




                                                                                                               6
13. Nếu chi phí ban đầu là 8 triệu đồng và chi phí chuyển đổi là 20 triệu đồng thì chi phí sản xuất chung laà
    12 triệu đồng.



14. Mọi doanh nghiệp sản xuất đều có 3 loại tồn kho chính là: nguyên vật liệu tồn kho, sản phẩm dở dang
    tồn kho và thành phẩm – hàng hóa tồn kho.



15. Tất cả các chi phí lao động ở phân xưởng đều được xếp vào loại chi phí nhân công trực tiếp.



16. Giá thành các sản phẩm sản xuất bằng tổng giá trì thành phẩm chờ bán trừ đi giá trị thành phẩm đầu kỳ.



17. Khi thay thế một chiếc máy cũ bằng 1 chiếc máy mới, khoản chênh lệch giữa giá mua chiếc máy mới và
    giá trị còn lại của chiếc máy cũ được xếp vào loại chi phí cơ hội.



18. Ước tính các mức chi phí sản xuất chung ngay từ đầu năm nhằm đẩy nhanh quá trình tính giá thành
    sản phẩm nhằm giúp nhà quản trị ra quyết định kịp thời.



19. Biến phí là các chi phí mà thay đổi tỉ lệ với những thay đổi về mức sản xuất.



20. Trong thời gian ngắn thì định phí không bị ảnh hưởng bởi những thay đổi về mức sản xuất.



21. Những doanh nghiệp thí dụ như Cty hàng không, với tỷ lệ định phí cao thấy rằng lợi tức của họ đặc biệt
    nhảy cảm với các dao động của nhu cầu.



22. Trong phạm vi phù hợp, mối quan hệ giữa chi phí với mức hoạt động được biểu diễn bằng 1 đường
    thẳng.

23. Chi phí hỗn hợp thay đổi theo cùng tỷ lệ với mức thay đổi về khối lượng.



24. Tổng biến phí vẫn giữ nguyên khi mức hoạt động thay đổi.



25. Khi phân tích cách ứng xử của chi phí nên chú trọng vào tổng định phí thay vì định phí tính cho một đơn
    vị.



26. Nhà quản trị có thể tùy tiện thay đổi các khoản định phí không bắt buộc.



27. Trong thời gian ngắn nhà quản trị chắc chắn không có cách gì để thay đổi các khoản định phí bắt buộc.

                                                                                                                7
28. Cho dù chúng ta không thể xác định được ngay xu hướng của mối quan hệ nhân quả, chúng ta vẫn có
        thể kết luận là nếu 2 yếu tố khả biến có quan hệ chặt chẽ với nhau thì những thay đổi của yếu tố này sẽ
        gây nên những thay đổi của yếu tố kia.



    29. Chi phí bảo trì thuộc loại chi phí hỗn hợp.



    30. Chi phí chìm là những khoản chi phí đã đầu tư vào các nguồn lực và không thể tránh được bất chấp
        nhà quản lý ra quyết định gì cho tương lai.



    31. Các nhà quản lý không phải xem xét các chi phí chìm khi đánh giá các phương án.



    32. Dù chi phí chìm là chi phí của các nguồn lực đã bỏ ra và không thể thu hồi, chúng vẫn có thể bị nhà
        quản lý tác động.



    33. Khi quyết định mua một chiếc máy mới, giá bán của chiếc máy cũ là khoản chi phí thích hợp.



    34. Chi phí cơ hội là một khoản tiền mà doanh nghiệp phải chi ra để mua cơ hội kinh doanh.



    35. Chi phí cơ hội là khoản lãi dự tính sẽ thu được từ cơ hội kinh doanh mới

Bài 2.2

Chọn câu trả lời đúng

    1. Câu nào trong các câu dưới đây về chi phí gián tiếp là sai?

          a. Chúng không thể tính thẳng vào sản phẩm một cách dễ dàng

          b. Chúng cũng được ngụ ý là chi phí chung

          c.   Chúng thực ra là một phân nhóm của chi phí trực tiếp

          d. Chúng có quan hệ gián tiếp với đối tượng tập hợp chi phí




    2. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất được xếp vào loại

          a. Chi phí nguyên liệu trực tiếp

          b. Chi phí nhân công trực tiếp

          c.   Chi phí sản xuất chung
                                                                                                              8
d. Chi phí quản lý



3. Chi phí thắp sáng trong phân xưởng được xếp vào loại

    a. Chi phí nguyên liệu trực tiếp

    b. Chi phí nhân công trực tiếp

    c.   Chi phí sản xuất chung

    d. Chi phí quản lý



4. Chi phí sản xuất chung bao gồm

    a. Tất cả các chi phí sản xuất

    b. Chi phí nguyên liệu trực tiếp

    c.   Chi phí nhân công trực tiếp

    d. Chi phí sản xuất gián tiếp



5. Khoản chi phí nào trong các khoảng dưới đây không thuộc loại chi phí sản xuất chung ở doanh nghiệp
   may mặc?

    a. Chi phí vải may

    b. Chi phí dầu nhớt bôi trơn máy may

    c.   Lương trả cho nhân viên kế toán ở phân xưởng

    d. Chi phí điện nước sử dụng ở phân xưởng



6. Tất cả các chi phí dưới đây đều là chi phí trực tiếp ngoại trừ

    a. Chi phí nguyên liệu trực tiếp

    b. Tiền lương và phụ cấp lương trả cho lao động trực tiếp

    c.   Chi phí mua hàng hóa để bán lại

    d. Chi phí thuê phân xưởng và bảo hiểm



7. Các khoản chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất và tiêu thụ các sản phẩm có mã AA101 như sau:

               Nguyên liệu trực tiếp 230 ng.đ

               Nhân công trực tiếp           120 ng.đ

               Sản xuất chung                460 ng.đ

               Chi phí bán hàng              190 ng.đ


                                                                                                        9
Chi phí sản xuất trực tiếp của sản phẩm AA101 là

    a. 540 ng.đ

    b. 350 ng.đ

    c.   580 ng.đ

    d. 310 ng.đ



8. Sử dụng số liệu của câu 7. Chi phí gián tiếp đối với sản phẩm AA101 là:

    a. 1000 ng.đ

    b. 540 ng.đ

    c.   650 ng.đ

    d. 580 ng.đ

9. Sử dụng số liệu của câu 7. Chi phí ngoài sản xuất của sản phẩm AA101 là:

    a. 190 ng.đ

    b. 310 ng.đ

    c.   540 ng.đ

    d. 650 ng.đ



10. Sử dụng số liệu của câu 7. Tổng chi phí sản xuất của sản phẩm AA101 là:

    a. 580 ng.đ

    b. 650 ng.đ

    c.   1000 ng.đ

    d. 810 ng.đ



11. Chi phí nào trong các khoản chi phí dưới đây không là loại chi phí thời kỳ?

    a. Chi phí tiếp thị

    b. Chi phí quản lý

    c.   Chi phí nghiên cứu và phát triển

    d. Chi phí sản xuất chung



12. Chi phí thời kỳ

    a. Phải khấu trừ vào doanh thu ngay trong thời kỳ mà chúng phát sinh

    b. Luôn luôn được tính thẳng vào sản phẩm

                                                                                  10
c.   Bao gồm cả chi phí nhân công trực tiếp

   d. Tương tự như chi phí sản xuất chung



13. Chi phí chuyển đổi bao gồm:

   a. Chi phí nguyên liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp

   b. Chi phí nguyên liệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung

   c.   Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung

   d. Chi phí nhân công trực tiếp



14. Dưới đây là chi phí tiền lương ở Cty Dệt Toàn Thắng

              Lương công nhân đứng máy dệt          120.000 ng.đ

              Lương quản đốc phân xưởng 45.000 ng.đ

              Lương thợ bảo trì máy móc             30.000 ng.đ



   Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất của Cty Dệt Toàn Thắng là:

   a. 195.000 ng.đ

   b. 165.000 ng.đ

   c.   150.000 ng.đ

   d. 120.000 ng.đ



15. Chi phí sản phẩm gián tiếp bao gồm:

   a. Chi phí sản xuất chung

   b. Chi phí nhân công trực tiếp

   c.   Chi phí nhân công gián tiếp và chi phí sản xuất chung

   d. Chi phí nguyên liệu trực tiếp




16. Nếu mức sản xuất giảm 20% thì biến phí đơn vị

   a. Giảm 20%

   b. Tăng 20%

   c.   Không đổi

                                                                     11
d. Tăng ít hơn 20%



17. Loại chi phí nào dưới đây không thay đổi theo cùng tỷ lệ với thay đổi của khối lượng trong phạm vi một
    kỳ nhất định?

    a. Định phí

    b. Chi phí hỗn hợp

    c.   Chi phí bậc thang

    d. Tất cả các loại trên



18. Tiền thuê máy móc thiết bị sản xuất trong một kỳ 1-năm là

    a. Định phí

    b. Biến phí

    c.   Chi phí hỗn hợp

    d. Định phí bậc thang



19. Ở một mức khối lượng nhất định nếu biết tồng chi phí và tồng định phí thì biến phí đơn vị bằng

    a. (Tổng chi phí – tổng định phí) / khối lượng

    b. (Tổng chi phí / khối lượng) – tổng định phí

    c.   (Tổng chi phí x khối lượng) – (định phí / khối lượng)

    d. (Định phí x khối lượng) – tổng chi phí



20. Trong phương trình ước tính chi phí, Y = a + bx, b là

    a. Tổng định phí của kỳ

    b. Biến phí đơn vị

    c.   Khối lượng

    d. Không có cau nào đúng



21. Chi phí hỗn hợp là những khoản chi phí mà

    a. Tăng tỷ lệ với khối lượng sản xuất

    b. Giảm khi khối lượng sản xuất tăng

    c.   Không đổi khi khối lượng sản xuất giảm

    d. Vừa có tính chất của biến phí vừa có tính chất của định phí


                                                                                                        12
22. Nếu khối lượng sản xuất tăng từ 800 lên 1000 sản phẩm thì:

          a. Tổng biến phí sẽ tăng 20%

          b. Tổng biến phí sẽ tăng 25%

          c.   Chi phí hỗn hợp và biến phí sẽ tăng 25%

          d. Tổng chi phí sẽ tăng 20%



    23. Chi phí tính bình quân cho một đơn vị thì:

          a. Không đổi trong phạm vi phù hợp

          b. Tăng khi khối lượng tăng trong phạm vi phù hợp

          c.   Giảm khi khối lượng tăng trong phạm vi phù hợp

          d. Giảm khi khối lượng giảm trong phạm vi phù hợp



    24. Chi phí cơ hội là

          a. Loại chi phí hoàn toàn vô hình và không thể đo lường được

          b. Lợi nhuận tiềm ẩn phải hy sinh vì chọn phương án này bỏ qua phương án khác

          c.   Lợi nhuận trước đây phải hy sinh vì chọn phương án này bỏ qua phương án khác

          d. Không thích hợp đối với mọi quyết định



    25. Con tàu J.S. đụng phải đá ngầm và chìm. Khi xem xét liệu có nên trục vớt con tàu hay không thì giá trị
        còn lại của con tàu là:

          a. Chi phí chìm

          b. Chi phí thích hợp

          c.   Chi phí cơ hội

          d. Không có câu nào đúng

Bài 3.1

Hãy trả lời ĐÚNG hay SAI cho các câu hỏi dưới đây

    1. Tiền lương trả cho quản đốc phân xưởng, thợ bảo trì máy móc sản xuất, và bảo vệ thường được xếp
       vào loại chi phí nhân công trực tiếp.



    2. Số ghi nợ vào tài khoản “Chi phí sản xuất, kinh doanh dở hàng” (TK 145) thường được đối ứng với một
       số ghi có TK “Giá vốn hàng bán” (TK 632).



    3. Phương pháp xác định chi phí theo công việc được thiết kế để đo lường chi phí theo công việc được
       thiết kế để đo lường chi phí của việc đặt mua nguyên liệu.
                                                                                                                 13
4. Phiếu chi phí công việc được dùng để tập hợp các khoản mục chi phí có thể tính cho một công việc cụ
   thể



5. Các doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm khác nhau có khả năng áp dụng phương pháp xác định
   chi phí theo công việc để ước tính giá thành sản phẩm ít hơn so với các doanh nghiệp sản xuất theo
   dây chuyền những sản phẩm giống nhau.



6. Các tổ chức dịch vụ như Văn phòng Luật sư có khả năng áp dụng phương pháp xác định chi phí theo
   công việc ít hơn so với các doanh nghiệp sản xuất, ví dụ như xí nghiệp bánh kẹo.



7. Vì các khoản mục chi phí sản xuất chung không thể nhận diện một cách dễ dàng cho từng công việc cá
   biệt nên chúng được phân bố cho các công việc theo đơn giá ước tính.



8. Đơn giá ước tính được tính bằng cách lấy các chi phí sản xuất chung thực tế chia cho mức sử dụng
   nguồn lợi ước tính.



9. Các chi phí tính cho công việc bằng tổng của chi phí nguyên liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và
   chi phí sản xuất chung được ước tính hoặc được nhận diện cho công việc đó.



10. ở một xí nghiệp sản xuất theo dây chuyền liên tục, chi phí cần được tính chủ yếu cho các công việc cá
    biệt hơn là cho từng khâu sản xuất cá biệt.



11. phương pháp xác định chi phí theo công việc chỉ được sử dụng ở các xí nghiệp sản xuất chế biến.



12. Ở phương pháp xác định chi phí theo công việc, từng công việc cá biệt được theo deo trên các sổ sách
    riêng.



13. Trong khi ở phương pháp xác định chi phí theo công việc, chi phí được đo lường theo các công việc cá
    biệt thì ở phương pháp xác định chi phí theo quá trình sản xuất chúng được đo lường theo các khâu
    sản xuất trong quá trình đó.



14. Một trong những lí do chính của việc tính trước đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung là để có thể tính
    được giá thành sản phẩm trước khi kỳ kế toán kết thúc.



15. Cách thường được sử dụng để xử lý mức phân bổ thừa hoặc thiếu của chi phí sản xuất chung là xoá bỏ
    nó khỏi TK Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang.



                                                                                                          14
16. Theo phương pháp trung bình trọng, chi phí của sản lượng dở dang đầu kỳ được tính riêng với sản
        lượng mới đưa vào sản xuất trong kỳ.



    17. Trong các kỳ có lạm phát, chi phí của một đơn vị tương đương tính theo phương pháp trung bình trọng
       cao hơn khi tính theo phương pháp FIFO.



    18. Ở phương pháp xác định chi phí theo quá trình sản xuất, chi phí được tập hợp theo công đoạn sản xuất
        và chi phí đơn vị bình quân được tínhcho mỗi kỳ kế toán,



    19. Theo phương pháp FIFO, chi phí dở dang đầu kỳ được tính riêng với chi phí hiện hành nên chi phí đơn
        vị sản xuất chỉ bao gốm các yếu tố chi phí phát sinh ở kỳ hiện hành.



    20. Theo phương pháp trung bình trọng, sản lượng tương đương phản ảnh toàn bộ đơn vị tương đương
        của mức sản xuất kỳ hiện hành và không tính phần dở dang đầu kỳ đã được sản xuất ở kỳ trước.



Bài 3.2

Chọn câu trả lời đúng

    1.    Mức phân bổ thừa chi phí sản xuất chung là chên lệch giữa:

          a. Chi phí sxc thực tế và chi phí sxc phân bổ

          b. Chi phí sxc thực tế và chi phí sxc ước tính

          c.   Chi phí sxc ước tính và chi phí sxc phân bổ

          d. Không có câu nào đúng



    2.    Cty Thắng Lợi sự dụng phương pháp xác định chi phí theo công việc. Dưới đây là số liệu về công việc
          W250 được hoàn thành trong tháng 10/1998:




                                                             Số lượng                       Giá
          Nguyên liệu trực tiếp                              4.000 Kg                    5.000đ/ Kg

          Nhân công trực tiếp                                1.000 giờ                  12.000đ/ giờ

          Chi phí sản xuất chung (căn cứ                     1.000 giờ                   6.000đ/ giờ
          theo số giờ lao động trực tiếp)



          Chi phí nguyên liệu trực tiếp cho công việc W250 là:

               a) 2.000.000 đ                                 b) 10.000.000 đ
               c) 4.000.000 đ                                 d) 20.000.000 đ

                                                                                                            15
3. Sử dụng số liệu của câu 2, chi phí nhân công trực tiếp cho công vi6ẹc W250 là

         a) 12.000.000 đ                               b) 6.000.000 đ

         c) 2.400.000 đ                                d) 24.000.000 đ



4.   Sử dụng số liệu của câu 2, chi phí sản xuất chung cho công việc W250 là

         a) 12.000.000 đ                               b) 6.000.000 đ

         c) 2.400.000 đ                                d) 24.000.000 đ



5.   Cty Phước Lộc có 2 phân xưởng: chế biến và lắp ráp. Dưới đây là các số liệu ước tính của quý 1/1998

                                                       Chế biến                         Lắp ráp
     Chi phí sản xuất chung                          440.000 ng.đ                    1.360.000 ng.đ

     Số giờ lao động trực tiếp                         40.000                            80.000

     Số giờ - máy                                      40.000                            20.000

     Đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính dựa trên tổng số giờ lao động trực tiếp là:

         a) 11 ng.đ/ giờ lđtt                          b) 15 ng.đ/ giờ lđtt

         c) 17 ng.đ/ giờ lđtt                          d) 20 ng.đ/ giờ lđtt



6.    Sử dụng số liệu của câu 5. Đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung cho phân xưởng Chế biến dựa trên
     số giờ-máy của phân xưởng này là:

         a) 11 ng.đ/ giờ - máy                         b) 15 ng.đ/ giờ - máy

         c) 17 ng.đ/ giờ - máy                         d) 20 ng.đ/ giờ - máy



7.    Sử dụng số liệu của câu 5. Đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung cho phân xưởng Lắp ráp dựa trên
     số giờ lđtt của phân xưởng này là:

         a) 11 ng.đ/ giờ lđtt                          b) 15 ng.đ/ giờ lđtt

         c) 17 ng.đ/ giờ lđtt                          d) 20 ng.đ/ giờ lđtt



8. Cty điện tử Mỹ Tú nhận được một đơn đặt hàng đặt mua 100 máy in thiết kế đặt biệt. Dưới đây là các
   tiêu chuẩn của đơn đặt hàng này:

     Nguyên liệu trực tiếp:

             + Bộ phận XY23          1 tr.đ/ máy

             + Bộ phận AB66          0,8 tr.đ/ máy

     Nhân công trực tiếp             5 giờ cho 1 máy với giá là 0,3 tr.đ/ giờ
                                                                                                      16
Chi phí sản xuất chung           0,1 tr.đ/ giờ lđtt



     Chi phí nguyên liệu trực tiếp ước tính cho đơn đặt hàng này là bao nhiêu?

         a) 180 tr.đ                                       b) 100 tr.đ

         c) 80 tr.đ                                        d) 10 tr.đ



9.   Sử dụng số liệu câu 8. Chi phí sản xuất chung ước tính phânbổ cho đơn đặt hàng này là bao nhiêu?

         a) 10 tr.đ                                        b) 50 tr.đ

         c) 150 tr.đ                                       d) 40 tr.đ



10. Cty Hoàn Mỹ sản xuất kem đánh răng và phân bổ chi phí sản xuất chung theo đơn giá ước tính bằng
    14 ng.đ/ giờ lđtt. Dưới đây là các số liệu của tháng 6/1998 (đơn vị tính: 1.000 đ):



              Chi phí nguyên liệu trực tiếp                                 120.000

              Chi phí nhân công trực tiếp (12 ng.đ/ giờ lđtt)               72.000

              Chi phí thuê nhà xưởng                                        30.000

              Chi phí khấu hao TSCĐ                                         16.000

              Hoa hồng bán hàng                                             18.000

              Chi phí quản lý điều hành                                     20.000

              Cộng chi phí                                                  288.000

     Chi phí sản xuất chung thực tế phát sinh trong tháng 6/1998 là bao nhiêu?

         a) 42.000 ng.đ                                    b) 58.000 ng.đ
         c) 80.000 ng.đ                                    d) 96.000 ng.đ



11. Sử dụng số liệu của câu 10. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho tất cả các công việc thực hiện trong
    tháng 6/1998 là bao nhiêu?

         a) 42.000 ng.đ                                    b) 58.000 ng.đ
         c) 80.000 ng.đ                                    d) 96.000 ng.đ



12. Cty Bình An sử dụng hệ thống tính chi phí theo công việc và phân bổ chi phí sản xuất chung cho các
    đơn đặt hàng căn cứ theo chi phí nhân côn trực tiếp. Các tỷ lệ phân bổ là 200% đối với phân xưởng A
    và 50% đối với phân xưởng B. Công việc 123 được bắt đầu và hoàn thành trong năm 1997, được tính
    các chi phí sau:

                                                    Phân xưởng A                      Phân xưởng B



                                                                                                          17
Nguyên liệu trực tiếp                            25.000 ng.đ                    50.000 ng.đ

       Nhân công trực tiếp                                  ?                          30.000 ng.đ

       Sản xuất chung                                   40.000 ng.đ                         ?



       Tổng chi phí của việc 123 là:

           a) 50.000 ng.đ                                 b) 85.000 ng.đ
           c) 135.000 ng.đ                                d) 160.000 ng.đ



   13. Cty Hoàn Cầu sử dụng hệ thống xác định chi phí theo công việc và có 2 phân xưởng sản xuất A và B.
       Chi phí sản xuất dự toán trong năm như sau:

                                           Phân xưởng A             Phân xưởng B

              Nguyên liệu trực tiếp         700.000 ng.đ            100.000 ng.đ

              Nhân công trực tiếp           200.000 ng.đ            800.000 ng.đ

              Sản xuất chung                600.000 ng.đ            400.000 ng.đ



       Chi phí nguyên liệu và chi phí nhân công thực tế tính cho công việc số 432 như sau

                                                                Tổng cộng
             Nguyên liệu trực tiếp                              25.000 ng.đ

             Nhân công trực tiếp:

                 -   Phân xưởng A         8.000 ng.đ
                 -   Phân xưởng B         12.000 ng.đ           20.000 ng.đ


       Cty Hoàn Cầu phân bổ chi phí sản xuất chung cho các công việc dựa trên tỷ lệ giữa chi phí nhân công
       trực tiếp dự toán so với chi phí sản xuất chung dự toán ở từng phân xưởn lúc đầu năm. Tổng chi phí
       tính cho công việc 432 là:

           a) 55.000 ng.đ                                 b) 65.000 ng.đ
           c) 70.000 ng.đ                                 d) 75.000 ng.đ



   14. Số dư của một số tài khoản ở Cty Kinh Thành vào lúc cuối kỳ

               + Sản phẩm dở dang               100.000 ng.đ

               + Thành phẩm                     50.000 ng.đ

               + Giá vốn hàng bán               250.000 ng.đ

               + Chi phí sản xuất chung         24.000 ng.đ

      Nếu mức phân bổ thừa hoặc thiếu của chi phí sản xuất chung được xử lý bằng phương pháp phân bổ
theo tỷ lệ cho các TK Sản phẩm dở dang, thành phẩm và giá vốn hàng bán thì số phân bổ tính vào giá vốn hàng
bán là:


                                                                                                         18
a) 6.000 ng.đ                               b) 3.000 ng.đ
        c) 15.000 ng.đ                              d) Không có câu nào đúng



15. Nếu tồn kho đầu kỳ gồm 5.000 đơn vị hoàn thành 20%, tồn kho cuối kỳ gồm 10.000 đơn vị hoàn thành
    5%, và trong kỳ đưa vào sản xuất 30.000 đơn vị thì sản lượng tương đương tính theo phương pháp
    trung bình trọn của kỳ là:

        a) 25.000                           b) 25.500
        c) 24.000                           d) 24.500



16. Sử dụng số liệu câu 15. Sản lượng tương đương tính theo phương pháp FIFO là:

        a) 25.000                           b) 25.500
        c) 24.000                           d) 24.500



17. Cty Ánh Hoa đưa nguyên vật liệu vào sản xuất lúc ban đầu quy trình sản xuất ở phân xưởng “Trộn”. Số
    liệu về nguyên liệu ở phân xưởng nàu trong tháng 6/1998 như sau:



                                                  Số lượng       Chi phí

       Sản xuất dở dang 1/6                      26.000 đ.vị     78.000 ng.đ

       Mới đưa vào sản xuất trong tháng 6       120.000 đ.vị     371.680 ng.đ

       Hoàn thất và chuyển đi                   110.000 đ.vị
    Chi phí nguyên liệu trực tiếp của khối lượng dở dang cuối tháng 6 (30/6) tính theo phương pháp trung
    bình trọng là:

        a) 100.000 ng.đ                             b) 110.880 ng.đ
        c) 11.504 ng.đ                              d) 108.973 ng.đ



18. Sử dụng số liệu câu 17. Chi phí nguyên liệu trực tiếp của khối lượng dở dang cuối tháng 6 (30/6) tính
    theo phương pháp FIFO là:

        a) 100.000 ng.đ                             b) 110.880 ng.đ
        c) 11.504 ng.đ                              d) 108.973 ng.đ



19. Cty Vĩnh Thịnh có 15.000 đơn vị sản xuất sở dang vào ngày 1/5 (tỷ lệ hoàn thành: 100% về nguyên
    liệu, 40% về nhân công trực tiếp và sản xuất chung) và 12.000 đơn vị sản xuất dở dang vào ngày 31/5
    (tỷ lệ hoàn thành: 100% về nguyên liệu, 80% chi phí chuyển đổi). Tất cả nguyên liệu được đưa vào vào
    lúc đâu quy trình sản xuất. Trong tháng 5 có 60.000 đơn vị hoàn thành và chuyển đi. Theo phương pháp
    trung bình trọng, khối lượng tương về nguyên liệu và về nhân công trực tiếp và sản xuất trong tháng 5
    là:



                                               Nhân công trực tiếp và
                      Nguyên liệu
                                                  sản xuất chung

                                                                                                            19
a.   72.000                   69.600
                          b.   72.000                   72.000
                          c.   57.000                   63.600
                          d.   57.000                   57.000




20. Sử dụng số liệu của câu 19. Theo phương pháp FIFO, khối lượng tương đương về nguyên liệu và về
    nhân công trực tiếp và sản xuất chung trong tháng 5 là:



                                                 Nhân công trực tiếp và
                        Nguyên liệu
                                                    sản xuất chung

                          a.   72.000                   69.600
                          b.   72.000                   72.000
                          c.   57.000                   63.600
                          d.   57.000                   57.000


   Tổng chi phí sản xuất chung ước tính và tổng số giờ lao động trực tiếp ước tính của năm 2000 tuần tự
   là 240 tr.đ và 12.000 giờ. Trong tháng 8/2000 tổng chi phí sản xuất chung thực tế và tổng số giờ lao
   động trực tiếp thực tế tuần tự là 22 tr.đ và 900 giờ. Theo mức chi phí sản xuất chung phân bổ cho tháng
   8/2000 là:

           a) 22 tr.đ                                b) 20 tr.đ

           c) 18 tr.đ                                d) Không có câu nào đúng



21. Có số liệu dưới đây về hoạt động sản xuất kỳ hiện hành

                                                                           (Đ/v: ng.đ):

                                   Nguyên liệu         Sản phẩm dở dang             Thành phẩm
             Đầu kỳ                     25.000                47.000                  21.000

             Cuối kỳ                    20.000                53.000                  68.000


   Giá trị nguyên liệu mua vào và giá vốn hàng bán trong kỳ tuần tự là 35.000 ng.đ và 108.000 ng.đ. Chi
   phí sản xuất kỳ hiện hành là:

       a) 120.000 ng.đ                               b) 155.000 ng.đ
       c) 207.000 ng.đ                               d) 160.000 ng.đ



22. Sử dụng số liệu của câu 21. Chi phí nguyên liệu đưa vào sản xuất trong kỳ là:

       a) 40.000 ng.đ                                b) 30.000 ng.đ
       c) 60.000 ng.đ                                d) 160.000 ng.đ



23. Sử dụng số liêu câu 21. Già thành sản phẩm sản xuất là:



                                                                                                          20
a) 176.000 ng.đ                             b) 155.000 ng.đ
                c) 61.000 ng.đ                              d) 160.000 ng.đ



    24. Cty Viễn Đông đang nghiên cứu cách phân bổ chi phí cùa các hoạt động phục vị sàn xuất ở phân
        xưởng. Dưới đây là các thông tin đã thu thập được:

                                                 Chi phí ước tính           Mức hoạt động kế
                                                      (ng.đ)                     hoạch
         Bảo trì                                       60.000                 12.000 giờ-máy

         Kiểm tra chất lượng sản phẩm                  90.000               15.000 sản phẩm

         Phát điện                                     80.000                  16.000 Kwh
         Đơn giá phân bổ ước tính chi phí bảo trì cho một giờ-máy là:

           a. 4 ng.đ/ giờ-máy

           b. 5 ng.đ/ giờ-máy

           c.    4 ng.đ/ sản phẩm

           d. 5 ng.đ/ sản phẩm



    25. Cty Liên Thành sử dụng phương trình dưới đây để ước tính chi phí sản xuất chung phân bổ hàng tuần:

                Cp sxc phân bổ = 10.000đ x số glđtt + 5.000đ x số g-m + 100.000đ x số spkt


         Với:

+ glđtt: là giờ lao động trực tiếp kế hoạch của tuần

+ g-m: là giờ-máy chạy theo kế hoạch của tuần

+ spkt: là sản phẩm được kiểm tra chất lượng kế hoạch của tuần

Có các mức hoạt động kế hoạch của hai tuần đầu tháng như sau:

                                         Số glđtt                   Số g-m                     Số spkt
                     Tuần 1                500                      1.200                       100

                     Tuần 2                600                      1.500                       110


Tổng chi phí sản xuất chung ước tính phân bổ cho tuần 1 là:

    a. 18.500 ng.đ

    b. 20.000 ng.đ

    c.   21.000 ng.đ

    d. 24.500 ng.đ

Tổng chi phí sản xuất chung ước tính phân bổ cho tuần 2 là:


                                                                                                         21
a. 18.500 ng.đ

    b. 20.000 ng.đ

    c.   21.000 ng.đ

    d. 24.500 ng.đ




Tài liệu tham khảo:

-        Lớp học kế toán tổng hợp

-        Lớp học kế toán thuế

-        Lớp học kế toán thực hành




                                     22

More Related Content

What's hot

câu hỏi trắc nghiệm hệ thống thông tin kế toán
câu hỏi trắc nghiệm hệ thống thông tin kế toáncâu hỏi trắc nghiệm hệ thống thông tin kế toán
câu hỏi trắc nghiệm hệ thống thông tin kế toánatlantic_111
 
Bộ đề thi trắc nghiệm môn kiểm toán
Bộ đề thi trắc nghiệm môn kiểm toánBộ đề thi trắc nghiệm môn kiểm toán
Bộ đề thi trắc nghiệm môn kiểm toánlaycaigjgio
 
Kiemtoan dap-an
Kiemtoan dap-anKiemtoan dap-an
Kiemtoan dap-anA Ne
 
Ly thuyet kiem toan
Ly thuyet kiem toanLy thuyet kiem toan
Ly thuyet kiem toanleehaxu
 
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVPBài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVPcaoxuanthang
 
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Ác Quỷ Lộng Hành
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiBài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiHọc Huỳnh Bá
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giảiBài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giảiNguyen Minh Chung Neu
 
Chuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toán
Chuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toánChuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toán
Chuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toándlmonline24h
 
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếBộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếTien Vuong
 
KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÁC DOANH N...
KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÁC DOANH N...KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÁC DOANH N...
KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÁC DOANH N...Nguyễn Công Huy
 
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...Nguyễn Công Huy
 
trắc nghiệm anh văn chuyên ngành kế toán 1
trắc nghiệm anh văn chuyên ngành kế toán 1trắc nghiệm anh văn chuyên ngành kế toán 1
trắc nghiệm anh văn chuyên ngành kế toán 1Bích Liên
 
Kiểm toán doanh thu
Kiểm toán doanh thuKiểm toán doanh thu
Kiểm toán doanh thuSnow Ball
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toánLớp kế toán trưởng
 
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.pptCan Tho University
 

What's hot (20)

câu hỏi trắc nghiệm hệ thống thông tin kế toán
câu hỏi trắc nghiệm hệ thống thông tin kế toáncâu hỏi trắc nghiệm hệ thống thông tin kế toán
câu hỏi trắc nghiệm hệ thống thông tin kế toán
 
Bộ đề thi trắc nghiệm môn kiểm toán
Bộ đề thi trắc nghiệm môn kiểm toánBộ đề thi trắc nghiệm môn kiểm toán
Bộ đề thi trắc nghiệm môn kiểm toán
 
Kiemtoan dap-an
Kiemtoan dap-anKiemtoan dap-an
Kiemtoan dap-an
 
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giảiBài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
 
Ly thuyet kiem toan
Ly thuyet kiem toanLy thuyet kiem toan
Ly thuyet kiem toan
 
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVPBài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
 
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiBài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giảiBài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
 
Chuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toán
Chuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toánChuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toán
Chuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toán
 
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp ánBài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
 
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếBộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
 
KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÁC DOANH N...
KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÁC DOANH N...KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÁC DOANH N...
KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÁC DOANH N...
 
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...
 
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhBài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
 
trắc nghiệm anh văn chuyên ngành kế toán 1
trắc nghiệm anh văn chuyên ngành kế toán 1trắc nghiệm anh văn chuyên ngành kế toán 1
trắc nghiệm anh văn chuyên ngành kế toán 1
 
Kiểm toán doanh thu
Kiểm toán doanh thuKiểm toán doanh thu
Kiểm toán doanh thu
 
Giáo trình: Kế toán tài chính 1, HOT
Giáo trình: Kế toán tài chính 1, HOTGiáo trình: Kế toán tài chính 1, HOT
Giáo trình: Kế toán tài chính 1, HOT
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
 
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
 

Similar to Bài tập trắc nghiệm kế toán quản trị

2015 03 01 khoa ke toan danh muc de tai chuyen de khoa luan
2015 03 01 khoa ke toan danh muc de tai chuyen de khoa luan2015 03 01 khoa ke toan danh muc de tai chuyen de khoa luan
2015 03 01 khoa ke toan danh muc de tai chuyen de khoa luanquangdk88
 
Biện pháp hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Biện pháp hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩmBiện pháp hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Biện pháp hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩmHọc kế toán thực tế
 
Kế toán quản trị tung.
Kế toán quản trị tung.Kế toán quản trị tung.
Kế toán quản trị tung.lethanhtung1007
 
Báo cáo thực tập kế toán quản trị với việc lập dự toán và báo cáo chi phí tại...
Báo cáo thực tập kế toán quản trị với việc lập dự toán và báo cáo chi phí tại...Báo cáo thực tập kế toán quản trị với việc lập dự toán và báo cáo chi phí tại...
Báo cáo thực tập kế toán quản trị với việc lập dự toán và báo cáo chi phí tại...Nguyen Minh Chung Neu
 
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdf
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdfBài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdf
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdfQuThanh14
 
Tai lieu full ke toan quan tri + khóa học TACA
Tai lieu full ke toan quan tri + khóa học TACATai lieu full ke toan quan tri + khóa học TACA
Tai lieu full ke toan quan tri + khóa học TACATung Trương
 
Cac cau hoi trac nghiem kiem toan 2
Cac cau hoi trac nghiem kiem toan   2Cac cau hoi trac nghiem kiem toan   2
Cac cau hoi trac nghiem kiem toan 2thuongthuongngo
 
Luan van tot nghiep ke toan (18)
Luan van tot nghiep ke toan (18)Luan van tot nghiep ke toan (18)
Luan van tot nghiep ke toan (18)Nguyễn Công Huy
 
De thi quan_tri_san_xuat_dich_vu
De thi quan_tri_san_xuat_dich_vuDe thi quan_tri_san_xuat_dich_vu
De thi quan_tri_san_xuat_dich_vutrinhhoahong
 
luan van tot nghiep ke toan (56).pdf
luan van tot nghiep ke toan (56).pdfluan van tot nghiep ke toan (56).pdf
luan van tot nghiep ke toan (56).pdfNguyễn Công Huy
 
Kế toán quản trị chi phí khai thác tại Công ty cao su 72
Kế toán quản trị chi phí khai thác tại Công ty cao su 72Kế toán quản trị chi phí khai thác tại Công ty cao su 72
Kế toán quản trị chi phí khai thác tại Công ty cao su 72luanvantrust
 
Ke toan tap_hop_chi_phi_san_xuat_va_tinh_gia_thanh_san_pham
Ke toan tap_hop_chi_phi_san_xuat_va_tinh_gia_thanh_san_phamKe toan tap_hop_chi_phi_san_xuat_va_tinh_gia_thanh_san_pham
Ke toan tap_hop_chi_phi_san_xuat_va_tinh_gia_thanh_san_phamRin Nguyen
 
2 dc ke_toan_quan_tri
2 dc ke_toan_quan_tri2 dc ke_toan_quan_tri
2 dc ke_toan_quan_triThai Trang
 
213508314 ke-toan-quan-tri
213508314 ke-toan-quan-tri213508314 ke-toan-quan-tri
213508314 ke-toan-quan-triBac Nguyen
 

Similar to Bài tập trắc nghiệm kế toán quản trị (20)

2015 03 01 khoa ke toan danh muc de tai chuyen de khoa luan
2015 03 01 khoa ke toan danh muc de tai chuyen de khoa luan2015 03 01 khoa ke toan danh muc de tai chuyen de khoa luan
2015 03 01 khoa ke toan danh muc de tai chuyen de khoa luan
 
Biện pháp hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Biện pháp hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩmBiện pháp hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Biện pháp hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
 
Kế toán quản trị tung.
Kế toán quản trị tung.Kế toán quản trị tung.
Kế toán quản trị tung.
 
Báo cáo thực tập kế toán quản trị với việc lập dự toán và báo cáo chi phí tại...
Báo cáo thực tập kế toán quản trị với việc lập dự toán và báo cáo chi phí tại...Báo cáo thực tập kế toán quản trị với việc lập dự toán và báo cáo chi phí tại...
Báo cáo thực tập kế toán quản trị với việc lập dự toán và báo cáo chi phí tại...
 
Luận văn: Hạch toán chi phí sản xuất tại Công ty bê tông, HAY
Luận văn: Hạch toán chi phí sản xuất tại Công ty bê tông, HAYLuận văn: Hạch toán chi phí sản xuất tại Công ty bê tông, HAY
Luận văn: Hạch toán chi phí sản xuất tại Công ty bê tông, HAY
 
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdf
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdfBài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdf
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdf
 
Htttkt
HtttktHtttkt
Htttkt
 
Tai lieu full ke toan quan tri + khóa học TACA
Tai lieu full ke toan quan tri + khóa học TACATai lieu full ke toan quan tri + khóa học TACA
Tai lieu full ke toan quan tri + khóa học TACA
 
Đề tài: Quản trị chi phí, doanh thu, lợi nhuận tại công ty Hà Đô 2
Đề tài: Quản trị chi phí, doanh thu, lợi nhuận tại công ty Hà Đô 2Đề tài: Quản trị chi phí, doanh thu, lợi nhuận tại công ty Hà Đô 2
Đề tài: Quản trị chi phí, doanh thu, lợi nhuận tại công ty Hà Đô 2
 
Quản trị chi phí trong các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu
Quản trị chi phí trong các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩuQuản trị chi phí trong các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu
Quản trị chi phí trong các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu
 
Cac cau hoi trac nghiem kiem toan 2
Cac cau hoi trac nghiem kiem toan   2Cac cau hoi trac nghiem kiem toan   2
Cac cau hoi trac nghiem kiem toan 2
 
Luan van tot nghiep ke toan (18)
Luan van tot nghiep ke toan (18)Luan van tot nghiep ke toan (18)
Luan van tot nghiep ke toan (18)
 
Báo cáo thực tập kế toán quản trị
Báo cáo thực tập kế toán quản trịBáo cáo thực tập kế toán quản trị
Báo cáo thực tập kế toán quản trị
 
De thi quan_tri_san_xuat_dich_vu
De thi quan_tri_san_xuat_dich_vuDe thi quan_tri_san_xuat_dich_vu
De thi quan_tri_san_xuat_dich_vu
 
luan van tot nghiep ke toan (56).pdf
luan van tot nghiep ke toan (56).pdfluan van tot nghiep ke toan (56).pdf
luan van tot nghiep ke toan (56).pdf
 
Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cơ khí
Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cơ khíChi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cơ khí
Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cơ khí
 
Kế toán quản trị chi phí khai thác tại Công ty cao su 72
Kế toán quản trị chi phí khai thác tại Công ty cao su 72Kế toán quản trị chi phí khai thác tại Công ty cao su 72
Kế toán quản trị chi phí khai thác tại Công ty cao su 72
 
Ke toan tap_hop_chi_phi_san_xuat_va_tinh_gia_thanh_san_pham
Ke toan tap_hop_chi_phi_san_xuat_va_tinh_gia_thanh_san_phamKe toan tap_hop_chi_phi_san_xuat_va_tinh_gia_thanh_san_pham
Ke toan tap_hop_chi_phi_san_xuat_va_tinh_gia_thanh_san_pham
 
2 dc ke_toan_quan_tri
2 dc ke_toan_quan_tri2 dc ke_toan_quan_tri
2 dc ke_toan_quan_tri
 
213508314 ke-toan-quan-tri
213508314 ke-toan-quan-tri213508314 ke-toan-quan-tri
213508314 ke-toan-quan-tri
 

More from Học kế toán thực tế

Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệuBáo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệuHọc kế toán thực tế
 
Báo cáo thực tập kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành
Báo cáo thực tập kế toán tập hợp chi phí và tính giá thànhBáo cáo thực tập kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành
Báo cáo thực tập kế toán tập hợp chi phí và tính giá thànhHọc kế toán thực tế
 
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệp
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệpBáo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệp
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệpHọc kế toán thực tế
 
Luận văn công tác quản trị nguyên vật liệu tại doanh nghiệp
Luận văn công tác quản trị nguyên vật liệu tại doanh nghiệpLuận văn công tác quản trị nguyên vật liệu tại doanh nghiệp
Luận văn công tác quản trị nguyên vật liệu tại doanh nghiệpHọc kế toán thực tế
 
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố địnhBáo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố địnhHọc kế toán thực tế
 
Bài tập kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập kế toán ngân hàng có lời giảiBài tập kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập kế toán ngân hàng có lời giảiHọc kế toán thực tế
 
Đề tài kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm
Đề tài kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩmĐề tài kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm
Đề tài kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩmHọc kế toán thực tế
 
Báo cáo tốt nghiệp kế toán tiền lương
Báo cáo tốt nghiệp kế toán tiền lươngBáo cáo tốt nghiệp kế toán tiền lương
Báo cáo tốt nghiệp kế toán tiền lươngHọc kế toán thực tế
 
Báo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu
Báo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệuBáo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu
Báo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệuHọc kế toán thực tế
 
Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền
Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiềnĐồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền
Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiềnHọc kế toán thực tế
 

More from Học kế toán thực tế (20)

Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợpBáo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
 
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệuBáo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu
 
Báo cáo thực tập kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành
Báo cáo thực tập kế toán tập hợp chi phí và tính giá thànhBáo cáo thực tập kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành
Báo cáo thực tập kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành
 
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệp
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệpBáo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệp
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệp
 
Luận văn công tác quản trị nguyên vật liệu tại doanh nghiệp
Luận văn công tác quản trị nguyên vật liệu tại doanh nghiệpLuận văn công tác quản trị nguyên vật liệu tại doanh nghiệp
Luận văn công tác quản trị nguyên vật liệu tại doanh nghiệp
 
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuếBáo cáo tốt nghiệp kế toán thuế
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế
 
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố địnhBáo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
 
Bài tập kế toán quản trị chi phí
Bài tập kế toán quản trị chi phíBài tập kế toán quản trị chi phí
Bài tập kế toán quản trị chi phí
 
Bài tập kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập kế toán ngân hàng có lời giảiBài tập kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập kế toán ngân hàng có lời giải
 
Bài giảng kế toán quản trị
Bài giảng kế toán quản trịBài giảng kế toán quản trị
Bài giảng kế toán quản trị
 
Hướng dẫn lập báo cáo tài chính
Hướng dẫn lập báo cáo tài chínhHướng dẫn lập báo cáo tài chính
Hướng dẫn lập báo cáo tài chính
 
Đề tài kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm
Đề tài kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩmĐề tài kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm
Đề tài kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm
 
Báo cáo tốt nghiệp kế toán tiền lương
Báo cáo tốt nghiệp kế toán tiền lươngBáo cáo tốt nghiệp kế toán tiền lương
Báo cáo tốt nghiệp kế toán tiền lương
 
Báo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu
Báo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệuBáo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu
Báo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu
 
Bài tập trắc nghiệm môn kiểm toán
Bài tập trắc nghiệm môn kiểm toánBài tập trắc nghiệm môn kiểm toán
Bài tập trắc nghiệm môn kiểm toán
 
Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền
Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiềnĐồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền
Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền
 
Bài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhBài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chính
 
Báo cáo hoàn thiện kế toán tiền lương
Báo cáo hoàn thiện kế toán tiền lươngBáo cáo hoàn thiện kế toán tiền lương
Báo cáo hoàn thiện kế toán tiền lương
 
Báo cáo thực tập tài chính doanh nghiệp
Báo cáo thực tập tài chính doanh nghiệpBáo cáo thực tập tài chính doanh nghiệp
Báo cáo thực tập tài chính doanh nghiệp
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp
Bài tập kế toán doanh nghiệpBài tập kế toán doanh nghiệp
Bài tập kế toán doanh nghiệp
 

Recently uploaded

NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docxNỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx7E26NguynThThyLinh
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfGIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfHngNguyn271079
 
Slide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdf
Slide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdfSlide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdf
Slide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdfMinhDuy925559
 
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaTài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaKhiNguynCngtyTNHH
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfXem Số Mệnh
 
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Xem Số Mệnh
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......thoa051989
 
Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?
Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?
Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?tbftth
 
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayGiáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayLcTh15
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTrangL188166
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem Số Mệnh
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docxNỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
 
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfGIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
 
Slide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdf
Slide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdfSlide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdf
Slide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdf
 
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaTài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
 
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
 
Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?
Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?
Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?
 
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayGiáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
 

Bài tập trắc nghiệm kế toán quản trị

  • 1. Bài tập trắc nghiệp Kế Toán Quản Trị 1
  • 2. Bài 1.1 Hãy trả lời ĐÚNG hay SAI cho các câu hỏi dưới đây 1. Các báo cáo về tương lai ko là đặc tính của hệ thống kế toán tài chính. 2. Số liệu trên báo cáo của Kế toán tài chính có tính chủ quan. 3. Tất cả các tổ chức đều có mục tiêu là lợi nhuận. 4. Nội dung trên các báo cáo của KTTC do Bộ Tài chính quy định thống nhất. 5. Kỳ báo cáo của KTTC thường là 1 năm. 6. Các báo cáo của KTTC thường là các báo cáo tổng hợp, được lập cho phạm vi toàn doanh nghiệp. 7. Kế toán quản trị nhằm cung cấp thông tin kinh tế cho những người ở trong tổ chức 8. Các chức năng của thông tin KTQT là: kiểm soát điều hành, tính giá thành sản phẩm, kiểm soát quản lý và báo cáo cho bên ngoài. 9. Kiểm soát điều hành là chức năng của thông tin KTQT, cung cấp thông tin phản hồi về hiệu quả và chất lượng của các nhiệm vụ thực hiện. 10. Thông tin KTQT bao gồm chi phí và khả năng sinh lợi của các sản phẩm, các dịch vụ và chất lượng của các nhiệm vụ thực hiện. 11. Thông tin KTQT được các cơ quan Nhà nước quy định chuẩn mực thống nhất. 12. Các công ty có nhiều sự chọn lựa khi thiết kế hệ thống KTQT của họ. 13. Nhu cầu đối với thông tin KTQT khác nhau tùy vào cấp bậc trong tổ chức. 14. Chức năng kiểm soát quản lý của KTQT cung cấp thông tin về kết quả của các nhà quản lý. 2
  • 3. 15. Thông tin kế toán do hệ thống KTQT cung cấp không bao gồm các khoản chi phí phát sinh ở bộ phận điều hành. Bài 1.2 Chọn câu trả lời đúng 1. Bộ phận kế toán cung cấp thông tin giúp cho các công nhân, các nhà quản lý, và các ủy viên điều hành ở trong một tổ chức ra các quyết định tốt hơn là a. Kế toán giá thành b. Kế toán quản trị c. Kiểm toán d. Kế toán tài chính 2. Quá trình thu thập và đánh giá các giao dịch kinh doanh và các sự kiện kinh tế khác để có hành động kế toán thích hợp là quá trình a. Nhận diện b. Phân tích c. Truyền đạt d. Đánh giá 3. Quá trình định lượng, gồm cả ước tính, các giao dịch kinh tế hoặc cái sự kiện kinh tế đã xảy ra hoặc dự báo các giao dịch sẽ xảy ra là quá trình a. Tập hợp b. Báo cáo cho bên ngoài c. Đo lường d. Báo cáo nội bộ 4. Dù có động cơ lợi nhuận hay không, mọi tổ chức đều phải a. Nộp thuế b. Sử dụng một cách hiệu quả các nguồn lực của mình c. Phải nộp các báo cáo KTQT của mình cho cơ quan Thuế d. Phải được kiểm toán từ bên ngoài 5. Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây là đặc điểm của hệ thống KTTC? a. Cung cấp thông tin cho đối tượng sử dụng ở bên trong tổ chức 3
  • 4. b. Số liệu lịch sử c. Thông tin chủ quan d. Thông tin chi tiết 6. Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây không là đặc điểm của hệ thống KTTC? a. Thông tin khách quan b. Báo cáo về các kết quả đã qua c. Các báo cáo hướng về tương lai d. Số liệu tổng hợp 7. Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây là đặc điểm của hệ thống KTQT? a. Đối tượng sử dụng báo cáo ở bên ngoài tổ chức b. Các báo cáo hướng về tương lai c. Chỉ có số liệu khách quan d. Báo cáo về toàn thể tổ chức 8. Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây là đặc điểm của hệ thống báo cáo KTQT? a. Là các báo cáo tổng hợp có phạm vi toàn bộ tổ chức b. Không có những nguyên tắc bắt buộc phải tuân thủ c. Có tính lịch sử d. Đối tượng sử dụng là cổ đông, chủ nợ và cơ quan Thuế 9. Chức năng nào trong các chức năng dưới đây không là chức năng của hệ thống KTQT? a. Kiểm soát điều hành b. Tính chi phí sản xuất và tiêu thụ sản phẩm c. Kiểm soát quản lý d. Báo cáo tài chính 10. Chức năng nào trong các chức năng dưới đây của KTQT cung cấp thông tin phản hồi về hiệu quả của nhiệm vụ thực hiện? a. Kiểm soát điều hành b. Tính chi phí sản xuất và tiêu thụ sản phẩm c. Kiểm soát quản lý 4
  • 5. d. Kiểm soát chiến lược 11. Chức năng nào trong các chức năng dưới đây của KTQT đo lường chi phí của các nguồn lực sử dụng để sản xuất và tiêu thụ sản phẩm? a. Kiểm soát điều hành b. Tính chi phí sản xuất và tiêu thụ sản phẩm c. Kiểm soát quản lý d. Kiểm soát chiến lược 12. Vai trò nào trong các vai trò dưới đây không là vai trò của thông tin KTQT khi kiểm soát điều hành? a. Cung cấp thông tin phản hồi về chất lượng b. Cung cấp thông tin phản hồi về sự kịp thời c. Cung cấp thông tin phản hồi về hiệu quả của nhiệm vụ thực hiện d. Cung cấp thông tin đo lườn sự hài lòng của khách hàng 13. Báo cáo KTQT được soạn thảo nhằm a. Đáp ứng các nhu cầu của các cấp quản trị ở bên trong tổ chức b. Đáp ứng các nhu cẩu của cơ quan Thuế c. Đáp ứng các nhu cầu của cổ đông khi họ cần d. Không có câu trả lời nào đúng 14. Kế toán quản trị a. Quan tâm đến việc xây dựng và duy trì thị trường cho các loại chứng khoáng của tổ chức. b. Quan tâm đến việc đánh giá hiệu quả của các bộ phận trong DN. c. Cung cấp thông tin một cách chính xác. d. Có các nguyên tắc báo cáo, ghi sổ do Bộ Tài chính quy định thống nhất 15. Nội dung trên các báo cáo của KTQT a. Do Bộ Tài chính quy định b. Cung cấp thông tin về ttình hình tài chính của tổ chức cho cổ đông c. Được thiết kế nhằm thỏa mãn nhu cấu của các cấp quản trị trong tổ chức d. Có tính khách quan vì chỉ phản ánh lại những sự kiện đã xảy ra trong các kỳ báo cáo 5
  • 6. 16. Nhóm nào trong các nhóm dưới đây có khả năng ít nhất sẽ được cung cấp các báo cáo KTQT? a. Hội đồng quản trị b. Quản đốc phân xưởng c. Cổ đông d. Quản lý các cấp Bài 2.1 Hãy trả lời ĐÚNG hay SAI cho các câu hỏi dưới đây 1. Chi phí sản xuất bao gồm tất cả các chi phí của quá trình biến đổi nguyên liệu thành thành phẩm. 2. Tất cả chi phí ngoài sản xuất được xem là loại chi phí thời kỳ theo hệ thống kế toán chi phí truyền thống. 3. Chi phí sản xuất trực tiếp là các chi phí nguổn lực mà không thể đo lường một cách tách biệt cho từng sản phẩm. 4. Tiền lương của công nhân lắp ráp là một thí dụ về chi phí sản xuất chung. 5. Chi phí sản xuất chung bao gồm cả chi phí bán hàng và chi phí quản lí. 6. Hai thuật ngữ: chi phí giá tiếp và chi phí sản xuất chung là tương đồng với nhau. 7. Chi phí sản phẩm là những chi phí phát sinh trong khâu sản xuất sản phẩm. 8. Trong quá trình sản xuất, chi phí trực tiếp là những chi phí có thể tính thẳng vào thành phẩm. 9. Chi phí khấu hao nhà xưởng và lương quản đốc phân xưởng thuộc chi phí sản xuất chung. 10. Chi phí sản xuất chung bao gồm lương và phụ cấp lương trả cho công nhân trực tiếp vận hành máy sản xuất sản phẩm. 11. Chi phí quảng bá sản phẩm mới được xếp vào loại chi phí bán hàng. 12. Tổng chi phí phân bổ cho sản phẩm hhoành thành được nhận diện chung là giá thành sản phẩm sản xuất. 6
  • 7. 13. Nếu chi phí ban đầu là 8 triệu đồng và chi phí chuyển đổi là 20 triệu đồng thì chi phí sản xuất chung laà 12 triệu đồng. 14. Mọi doanh nghiệp sản xuất đều có 3 loại tồn kho chính là: nguyên vật liệu tồn kho, sản phẩm dở dang tồn kho và thành phẩm – hàng hóa tồn kho. 15. Tất cả các chi phí lao động ở phân xưởng đều được xếp vào loại chi phí nhân công trực tiếp. 16. Giá thành các sản phẩm sản xuất bằng tổng giá trì thành phẩm chờ bán trừ đi giá trị thành phẩm đầu kỳ. 17. Khi thay thế một chiếc máy cũ bằng 1 chiếc máy mới, khoản chênh lệch giữa giá mua chiếc máy mới và giá trị còn lại của chiếc máy cũ được xếp vào loại chi phí cơ hội. 18. Ước tính các mức chi phí sản xuất chung ngay từ đầu năm nhằm đẩy nhanh quá trình tính giá thành sản phẩm nhằm giúp nhà quản trị ra quyết định kịp thời. 19. Biến phí là các chi phí mà thay đổi tỉ lệ với những thay đổi về mức sản xuất. 20. Trong thời gian ngắn thì định phí không bị ảnh hưởng bởi những thay đổi về mức sản xuất. 21. Những doanh nghiệp thí dụ như Cty hàng không, với tỷ lệ định phí cao thấy rằng lợi tức của họ đặc biệt nhảy cảm với các dao động của nhu cầu. 22. Trong phạm vi phù hợp, mối quan hệ giữa chi phí với mức hoạt động được biểu diễn bằng 1 đường thẳng. 23. Chi phí hỗn hợp thay đổi theo cùng tỷ lệ với mức thay đổi về khối lượng. 24. Tổng biến phí vẫn giữ nguyên khi mức hoạt động thay đổi. 25. Khi phân tích cách ứng xử của chi phí nên chú trọng vào tổng định phí thay vì định phí tính cho một đơn vị. 26. Nhà quản trị có thể tùy tiện thay đổi các khoản định phí không bắt buộc. 27. Trong thời gian ngắn nhà quản trị chắc chắn không có cách gì để thay đổi các khoản định phí bắt buộc. 7
  • 8. 28. Cho dù chúng ta không thể xác định được ngay xu hướng của mối quan hệ nhân quả, chúng ta vẫn có thể kết luận là nếu 2 yếu tố khả biến có quan hệ chặt chẽ với nhau thì những thay đổi của yếu tố này sẽ gây nên những thay đổi của yếu tố kia. 29. Chi phí bảo trì thuộc loại chi phí hỗn hợp. 30. Chi phí chìm là những khoản chi phí đã đầu tư vào các nguồn lực và không thể tránh được bất chấp nhà quản lý ra quyết định gì cho tương lai. 31. Các nhà quản lý không phải xem xét các chi phí chìm khi đánh giá các phương án. 32. Dù chi phí chìm là chi phí của các nguồn lực đã bỏ ra và không thể thu hồi, chúng vẫn có thể bị nhà quản lý tác động. 33. Khi quyết định mua một chiếc máy mới, giá bán của chiếc máy cũ là khoản chi phí thích hợp. 34. Chi phí cơ hội là một khoản tiền mà doanh nghiệp phải chi ra để mua cơ hội kinh doanh. 35. Chi phí cơ hội là khoản lãi dự tính sẽ thu được từ cơ hội kinh doanh mới Bài 2.2 Chọn câu trả lời đúng 1. Câu nào trong các câu dưới đây về chi phí gián tiếp là sai? a. Chúng không thể tính thẳng vào sản phẩm một cách dễ dàng b. Chúng cũng được ngụ ý là chi phí chung c. Chúng thực ra là một phân nhóm của chi phí trực tiếp d. Chúng có quan hệ gián tiếp với đối tượng tập hợp chi phí 2. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất được xếp vào loại a. Chi phí nguyên liệu trực tiếp b. Chi phí nhân công trực tiếp c. Chi phí sản xuất chung 8
  • 9. d. Chi phí quản lý 3. Chi phí thắp sáng trong phân xưởng được xếp vào loại a. Chi phí nguyên liệu trực tiếp b. Chi phí nhân công trực tiếp c. Chi phí sản xuất chung d. Chi phí quản lý 4. Chi phí sản xuất chung bao gồm a. Tất cả các chi phí sản xuất b. Chi phí nguyên liệu trực tiếp c. Chi phí nhân công trực tiếp d. Chi phí sản xuất gián tiếp 5. Khoản chi phí nào trong các khoảng dưới đây không thuộc loại chi phí sản xuất chung ở doanh nghiệp may mặc? a. Chi phí vải may b. Chi phí dầu nhớt bôi trơn máy may c. Lương trả cho nhân viên kế toán ở phân xưởng d. Chi phí điện nước sử dụng ở phân xưởng 6. Tất cả các chi phí dưới đây đều là chi phí trực tiếp ngoại trừ a. Chi phí nguyên liệu trực tiếp b. Tiền lương và phụ cấp lương trả cho lao động trực tiếp c. Chi phí mua hàng hóa để bán lại d. Chi phí thuê phân xưởng và bảo hiểm 7. Các khoản chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất và tiêu thụ các sản phẩm có mã AA101 như sau: Nguyên liệu trực tiếp 230 ng.đ Nhân công trực tiếp 120 ng.đ Sản xuất chung 460 ng.đ Chi phí bán hàng 190 ng.đ 9
  • 10. Chi phí sản xuất trực tiếp của sản phẩm AA101 là a. 540 ng.đ b. 350 ng.đ c. 580 ng.đ d. 310 ng.đ 8. Sử dụng số liệu của câu 7. Chi phí gián tiếp đối với sản phẩm AA101 là: a. 1000 ng.đ b. 540 ng.đ c. 650 ng.đ d. 580 ng.đ 9. Sử dụng số liệu của câu 7. Chi phí ngoài sản xuất của sản phẩm AA101 là: a. 190 ng.đ b. 310 ng.đ c. 540 ng.đ d. 650 ng.đ 10. Sử dụng số liệu của câu 7. Tổng chi phí sản xuất của sản phẩm AA101 là: a. 580 ng.đ b. 650 ng.đ c. 1000 ng.đ d. 810 ng.đ 11. Chi phí nào trong các khoản chi phí dưới đây không là loại chi phí thời kỳ? a. Chi phí tiếp thị b. Chi phí quản lý c. Chi phí nghiên cứu và phát triển d. Chi phí sản xuất chung 12. Chi phí thời kỳ a. Phải khấu trừ vào doanh thu ngay trong thời kỳ mà chúng phát sinh b. Luôn luôn được tính thẳng vào sản phẩm 10
  • 11. c. Bao gồm cả chi phí nhân công trực tiếp d. Tương tự như chi phí sản xuất chung 13. Chi phí chuyển đổi bao gồm: a. Chi phí nguyên liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp b. Chi phí nguyên liệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung c. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung d. Chi phí nhân công trực tiếp 14. Dưới đây là chi phí tiền lương ở Cty Dệt Toàn Thắng Lương công nhân đứng máy dệt 120.000 ng.đ Lương quản đốc phân xưởng 45.000 ng.đ Lương thợ bảo trì máy móc 30.000 ng.đ Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất của Cty Dệt Toàn Thắng là: a. 195.000 ng.đ b. 165.000 ng.đ c. 150.000 ng.đ d. 120.000 ng.đ 15. Chi phí sản phẩm gián tiếp bao gồm: a. Chi phí sản xuất chung b. Chi phí nhân công trực tiếp c. Chi phí nhân công gián tiếp và chi phí sản xuất chung d. Chi phí nguyên liệu trực tiếp 16. Nếu mức sản xuất giảm 20% thì biến phí đơn vị a. Giảm 20% b. Tăng 20% c. Không đổi 11
  • 12. d. Tăng ít hơn 20% 17. Loại chi phí nào dưới đây không thay đổi theo cùng tỷ lệ với thay đổi của khối lượng trong phạm vi một kỳ nhất định? a. Định phí b. Chi phí hỗn hợp c. Chi phí bậc thang d. Tất cả các loại trên 18. Tiền thuê máy móc thiết bị sản xuất trong một kỳ 1-năm là a. Định phí b. Biến phí c. Chi phí hỗn hợp d. Định phí bậc thang 19. Ở một mức khối lượng nhất định nếu biết tồng chi phí và tồng định phí thì biến phí đơn vị bằng a. (Tổng chi phí – tổng định phí) / khối lượng b. (Tổng chi phí / khối lượng) – tổng định phí c. (Tổng chi phí x khối lượng) – (định phí / khối lượng) d. (Định phí x khối lượng) – tổng chi phí 20. Trong phương trình ước tính chi phí, Y = a + bx, b là a. Tổng định phí của kỳ b. Biến phí đơn vị c. Khối lượng d. Không có cau nào đúng 21. Chi phí hỗn hợp là những khoản chi phí mà a. Tăng tỷ lệ với khối lượng sản xuất b. Giảm khi khối lượng sản xuất tăng c. Không đổi khi khối lượng sản xuất giảm d. Vừa có tính chất của biến phí vừa có tính chất của định phí 12
  • 13. 22. Nếu khối lượng sản xuất tăng từ 800 lên 1000 sản phẩm thì: a. Tổng biến phí sẽ tăng 20% b. Tổng biến phí sẽ tăng 25% c. Chi phí hỗn hợp và biến phí sẽ tăng 25% d. Tổng chi phí sẽ tăng 20% 23. Chi phí tính bình quân cho một đơn vị thì: a. Không đổi trong phạm vi phù hợp b. Tăng khi khối lượng tăng trong phạm vi phù hợp c. Giảm khi khối lượng tăng trong phạm vi phù hợp d. Giảm khi khối lượng giảm trong phạm vi phù hợp 24. Chi phí cơ hội là a. Loại chi phí hoàn toàn vô hình và không thể đo lường được b. Lợi nhuận tiềm ẩn phải hy sinh vì chọn phương án này bỏ qua phương án khác c. Lợi nhuận trước đây phải hy sinh vì chọn phương án này bỏ qua phương án khác d. Không thích hợp đối với mọi quyết định 25. Con tàu J.S. đụng phải đá ngầm và chìm. Khi xem xét liệu có nên trục vớt con tàu hay không thì giá trị còn lại của con tàu là: a. Chi phí chìm b. Chi phí thích hợp c. Chi phí cơ hội d. Không có câu nào đúng Bài 3.1 Hãy trả lời ĐÚNG hay SAI cho các câu hỏi dưới đây 1. Tiền lương trả cho quản đốc phân xưởng, thợ bảo trì máy móc sản xuất, và bảo vệ thường được xếp vào loại chi phí nhân công trực tiếp. 2. Số ghi nợ vào tài khoản “Chi phí sản xuất, kinh doanh dở hàng” (TK 145) thường được đối ứng với một số ghi có TK “Giá vốn hàng bán” (TK 632). 3. Phương pháp xác định chi phí theo công việc được thiết kế để đo lường chi phí theo công việc được thiết kế để đo lường chi phí của việc đặt mua nguyên liệu. 13
  • 14. 4. Phiếu chi phí công việc được dùng để tập hợp các khoản mục chi phí có thể tính cho một công việc cụ thể 5. Các doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm khác nhau có khả năng áp dụng phương pháp xác định chi phí theo công việc để ước tính giá thành sản phẩm ít hơn so với các doanh nghiệp sản xuất theo dây chuyền những sản phẩm giống nhau. 6. Các tổ chức dịch vụ như Văn phòng Luật sư có khả năng áp dụng phương pháp xác định chi phí theo công việc ít hơn so với các doanh nghiệp sản xuất, ví dụ như xí nghiệp bánh kẹo. 7. Vì các khoản mục chi phí sản xuất chung không thể nhận diện một cách dễ dàng cho từng công việc cá biệt nên chúng được phân bố cho các công việc theo đơn giá ước tính. 8. Đơn giá ước tính được tính bằng cách lấy các chi phí sản xuất chung thực tế chia cho mức sử dụng nguồn lợi ước tính. 9. Các chi phí tính cho công việc bằng tổng của chi phí nguyên liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung được ước tính hoặc được nhận diện cho công việc đó. 10. ở một xí nghiệp sản xuất theo dây chuyền liên tục, chi phí cần được tính chủ yếu cho các công việc cá biệt hơn là cho từng khâu sản xuất cá biệt. 11. phương pháp xác định chi phí theo công việc chỉ được sử dụng ở các xí nghiệp sản xuất chế biến. 12. Ở phương pháp xác định chi phí theo công việc, từng công việc cá biệt được theo deo trên các sổ sách riêng. 13. Trong khi ở phương pháp xác định chi phí theo công việc, chi phí được đo lường theo các công việc cá biệt thì ở phương pháp xác định chi phí theo quá trình sản xuất chúng được đo lường theo các khâu sản xuất trong quá trình đó. 14. Một trong những lí do chính của việc tính trước đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung là để có thể tính được giá thành sản phẩm trước khi kỳ kế toán kết thúc. 15. Cách thường được sử dụng để xử lý mức phân bổ thừa hoặc thiếu của chi phí sản xuất chung là xoá bỏ nó khỏi TK Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang. 14
  • 15. 16. Theo phương pháp trung bình trọng, chi phí của sản lượng dở dang đầu kỳ được tính riêng với sản lượng mới đưa vào sản xuất trong kỳ. 17. Trong các kỳ có lạm phát, chi phí của một đơn vị tương đương tính theo phương pháp trung bình trọng cao hơn khi tính theo phương pháp FIFO. 18. Ở phương pháp xác định chi phí theo quá trình sản xuất, chi phí được tập hợp theo công đoạn sản xuất và chi phí đơn vị bình quân được tínhcho mỗi kỳ kế toán, 19. Theo phương pháp FIFO, chi phí dở dang đầu kỳ được tính riêng với chi phí hiện hành nên chi phí đơn vị sản xuất chỉ bao gốm các yếu tố chi phí phát sinh ở kỳ hiện hành. 20. Theo phương pháp trung bình trọng, sản lượng tương đương phản ảnh toàn bộ đơn vị tương đương của mức sản xuất kỳ hiện hành và không tính phần dở dang đầu kỳ đã được sản xuất ở kỳ trước. Bài 3.2 Chọn câu trả lời đúng 1. Mức phân bổ thừa chi phí sản xuất chung là chên lệch giữa: a. Chi phí sxc thực tế và chi phí sxc phân bổ b. Chi phí sxc thực tế và chi phí sxc ước tính c. Chi phí sxc ước tính và chi phí sxc phân bổ d. Không có câu nào đúng 2. Cty Thắng Lợi sự dụng phương pháp xác định chi phí theo công việc. Dưới đây là số liệu về công việc W250 được hoàn thành trong tháng 10/1998: Số lượng Giá Nguyên liệu trực tiếp 4.000 Kg 5.000đ/ Kg Nhân công trực tiếp 1.000 giờ 12.000đ/ giờ Chi phí sản xuất chung (căn cứ 1.000 giờ 6.000đ/ giờ theo số giờ lao động trực tiếp) Chi phí nguyên liệu trực tiếp cho công việc W250 là: a) 2.000.000 đ b) 10.000.000 đ c) 4.000.000 đ d) 20.000.000 đ 15
  • 16. 3. Sử dụng số liệu của câu 2, chi phí nhân công trực tiếp cho công vi6ẹc W250 là a) 12.000.000 đ b) 6.000.000 đ c) 2.400.000 đ d) 24.000.000 đ 4. Sử dụng số liệu của câu 2, chi phí sản xuất chung cho công việc W250 là a) 12.000.000 đ b) 6.000.000 đ c) 2.400.000 đ d) 24.000.000 đ 5. Cty Phước Lộc có 2 phân xưởng: chế biến và lắp ráp. Dưới đây là các số liệu ước tính của quý 1/1998 Chế biến Lắp ráp Chi phí sản xuất chung 440.000 ng.đ 1.360.000 ng.đ Số giờ lao động trực tiếp 40.000 80.000 Số giờ - máy 40.000 20.000 Đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính dựa trên tổng số giờ lao động trực tiếp là: a) 11 ng.đ/ giờ lđtt b) 15 ng.đ/ giờ lđtt c) 17 ng.đ/ giờ lđtt d) 20 ng.đ/ giờ lđtt 6. Sử dụng số liệu của câu 5. Đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung cho phân xưởng Chế biến dựa trên số giờ-máy của phân xưởng này là: a) 11 ng.đ/ giờ - máy b) 15 ng.đ/ giờ - máy c) 17 ng.đ/ giờ - máy d) 20 ng.đ/ giờ - máy 7. Sử dụng số liệu của câu 5. Đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung cho phân xưởng Lắp ráp dựa trên số giờ lđtt của phân xưởng này là: a) 11 ng.đ/ giờ lđtt b) 15 ng.đ/ giờ lđtt c) 17 ng.đ/ giờ lđtt d) 20 ng.đ/ giờ lđtt 8. Cty điện tử Mỹ Tú nhận được một đơn đặt hàng đặt mua 100 máy in thiết kế đặt biệt. Dưới đây là các tiêu chuẩn của đơn đặt hàng này: Nguyên liệu trực tiếp: + Bộ phận XY23 1 tr.đ/ máy + Bộ phận AB66 0,8 tr.đ/ máy Nhân công trực tiếp 5 giờ cho 1 máy với giá là 0,3 tr.đ/ giờ 16
  • 17. Chi phí sản xuất chung 0,1 tr.đ/ giờ lđtt Chi phí nguyên liệu trực tiếp ước tính cho đơn đặt hàng này là bao nhiêu? a) 180 tr.đ b) 100 tr.đ c) 80 tr.đ d) 10 tr.đ 9. Sử dụng số liệu câu 8. Chi phí sản xuất chung ước tính phânbổ cho đơn đặt hàng này là bao nhiêu? a) 10 tr.đ b) 50 tr.đ c) 150 tr.đ d) 40 tr.đ 10. Cty Hoàn Mỹ sản xuất kem đánh răng và phân bổ chi phí sản xuất chung theo đơn giá ước tính bằng 14 ng.đ/ giờ lđtt. Dưới đây là các số liệu của tháng 6/1998 (đơn vị tính: 1.000 đ): Chi phí nguyên liệu trực tiếp 120.000 Chi phí nhân công trực tiếp (12 ng.đ/ giờ lđtt) 72.000 Chi phí thuê nhà xưởng 30.000 Chi phí khấu hao TSCĐ 16.000 Hoa hồng bán hàng 18.000 Chi phí quản lý điều hành 20.000 Cộng chi phí 288.000 Chi phí sản xuất chung thực tế phát sinh trong tháng 6/1998 là bao nhiêu? a) 42.000 ng.đ b) 58.000 ng.đ c) 80.000 ng.đ d) 96.000 ng.đ 11. Sử dụng số liệu của câu 10. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho tất cả các công việc thực hiện trong tháng 6/1998 là bao nhiêu? a) 42.000 ng.đ b) 58.000 ng.đ c) 80.000 ng.đ d) 96.000 ng.đ 12. Cty Bình An sử dụng hệ thống tính chi phí theo công việc và phân bổ chi phí sản xuất chung cho các đơn đặt hàng căn cứ theo chi phí nhân côn trực tiếp. Các tỷ lệ phân bổ là 200% đối với phân xưởng A và 50% đối với phân xưởng B. Công việc 123 được bắt đầu và hoàn thành trong năm 1997, được tính các chi phí sau: Phân xưởng A Phân xưởng B 17
  • 18. Nguyên liệu trực tiếp 25.000 ng.đ 50.000 ng.đ Nhân công trực tiếp ? 30.000 ng.đ Sản xuất chung 40.000 ng.đ ? Tổng chi phí của việc 123 là: a) 50.000 ng.đ b) 85.000 ng.đ c) 135.000 ng.đ d) 160.000 ng.đ 13. Cty Hoàn Cầu sử dụng hệ thống xác định chi phí theo công việc và có 2 phân xưởng sản xuất A và B. Chi phí sản xuất dự toán trong năm như sau: Phân xưởng A Phân xưởng B Nguyên liệu trực tiếp 700.000 ng.đ 100.000 ng.đ Nhân công trực tiếp 200.000 ng.đ 800.000 ng.đ Sản xuất chung 600.000 ng.đ 400.000 ng.đ Chi phí nguyên liệu và chi phí nhân công thực tế tính cho công việc số 432 như sau Tổng cộng Nguyên liệu trực tiếp 25.000 ng.đ Nhân công trực tiếp: - Phân xưởng A 8.000 ng.đ - Phân xưởng B 12.000 ng.đ 20.000 ng.đ Cty Hoàn Cầu phân bổ chi phí sản xuất chung cho các công việc dựa trên tỷ lệ giữa chi phí nhân công trực tiếp dự toán so với chi phí sản xuất chung dự toán ở từng phân xưởn lúc đầu năm. Tổng chi phí tính cho công việc 432 là: a) 55.000 ng.đ b) 65.000 ng.đ c) 70.000 ng.đ d) 75.000 ng.đ 14. Số dư của một số tài khoản ở Cty Kinh Thành vào lúc cuối kỳ + Sản phẩm dở dang 100.000 ng.đ + Thành phẩm 50.000 ng.đ + Giá vốn hàng bán 250.000 ng.đ + Chi phí sản xuất chung 24.000 ng.đ Nếu mức phân bổ thừa hoặc thiếu của chi phí sản xuất chung được xử lý bằng phương pháp phân bổ theo tỷ lệ cho các TK Sản phẩm dở dang, thành phẩm và giá vốn hàng bán thì số phân bổ tính vào giá vốn hàng bán là: 18
  • 19. a) 6.000 ng.đ b) 3.000 ng.đ c) 15.000 ng.đ d) Không có câu nào đúng 15. Nếu tồn kho đầu kỳ gồm 5.000 đơn vị hoàn thành 20%, tồn kho cuối kỳ gồm 10.000 đơn vị hoàn thành 5%, và trong kỳ đưa vào sản xuất 30.000 đơn vị thì sản lượng tương đương tính theo phương pháp trung bình trọn của kỳ là: a) 25.000 b) 25.500 c) 24.000 d) 24.500 16. Sử dụng số liệu câu 15. Sản lượng tương đương tính theo phương pháp FIFO là: a) 25.000 b) 25.500 c) 24.000 d) 24.500 17. Cty Ánh Hoa đưa nguyên vật liệu vào sản xuất lúc ban đầu quy trình sản xuất ở phân xưởng “Trộn”. Số liệu về nguyên liệu ở phân xưởng nàu trong tháng 6/1998 như sau: Số lượng Chi phí Sản xuất dở dang 1/6 26.000 đ.vị 78.000 ng.đ Mới đưa vào sản xuất trong tháng 6 120.000 đ.vị 371.680 ng.đ Hoàn thất và chuyển đi 110.000 đ.vị Chi phí nguyên liệu trực tiếp của khối lượng dở dang cuối tháng 6 (30/6) tính theo phương pháp trung bình trọng là: a) 100.000 ng.đ b) 110.880 ng.đ c) 11.504 ng.đ d) 108.973 ng.đ 18. Sử dụng số liệu câu 17. Chi phí nguyên liệu trực tiếp của khối lượng dở dang cuối tháng 6 (30/6) tính theo phương pháp FIFO là: a) 100.000 ng.đ b) 110.880 ng.đ c) 11.504 ng.đ d) 108.973 ng.đ 19. Cty Vĩnh Thịnh có 15.000 đơn vị sản xuất sở dang vào ngày 1/5 (tỷ lệ hoàn thành: 100% về nguyên liệu, 40% về nhân công trực tiếp và sản xuất chung) và 12.000 đơn vị sản xuất dở dang vào ngày 31/5 (tỷ lệ hoàn thành: 100% về nguyên liệu, 80% chi phí chuyển đổi). Tất cả nguyên liệu được đưa vào vào lúc đâu quy trình sản xuất. Trong tháng 5 có 60.000 đơn vị hoàn thành và chuyển đi. Theo phương pháp trung bình trọng, khối lượng tương về nguyên liệu và về nhân công trực tiếp và sản xuất trong tháng 5 là: Nhân công trực tiếp và Nguyên liệu sản xuất chung 19
  • 20. a. 72.000 69.600 b. 72.000 72.000 c. 57.000 63.600 d. 57.000 57.000 20. Sử dụng số liệu của câu 19. Theo phương pháp FIFO, khối lượng tương đương về nguyên liệu và về nhân công trực tiếp và sản xuất chung trong tháng 5 là: Nhân công trực tiếp và Nguyên liệu sản xuất chung a. 72.000 69.600 b. 72.000 72.000 c. 57.000 63.600 d. 57.000 57.000 Tổng chi phí sản xuất chung ước tính và tổng số giờ lao động trực tiếp ước tính của năm 2000 tuần tự là 240 tr.đ và 12.000 giờ. Trong tháng 8/2000 tổng chi phí sản xuất chung thực tế và tổng số giờ lao động trực tiếp thực tế tuần tự là 22 tr.đ và 900 giờ. Theo mức chi phí sản xuất chung phân bổ cho tháng 8/2000 là: a) 22 tr.đ b) 20 tr.đ c) 18 tr.đ d) Không có câu nào đúng 21. Có số liệu dưới đây về hoạt động sản xuất kỳ hiện hành (Đ/v: ng.đ): Nguyên liệu Sản phẩm dở dang Thành phẩm Đầu kỳ 25.000 47.000 21.000 Cuối kỳ 20.000 53.000 68.000 Giá trị nguyên liệu mua vào và giá vốn hàng bán trong kỳ tuần tự là 35.000 ng.đ và 108.000 ng.đ. Chi phí sản xuất kỳ hiện hành là: a) 120.000 ng.đ b) 155.000 ng.đ c) 207.000 ng.đ d) 160.000 ng.đ 22. Sử dụng số liệu của câu 21. Chi phí nguyên liệu đưa vào sản xuất trong kỳ là: a) 40.000 ng.đ b) 30.000 ng.đ c) 60.000 ng.đ d) 160.000 ng.đ 23. Sử dụng số liêu câu 21. Già thành sản phẩm sản xuất là: 20
  • 21. a) 176.000 ng.đ b) 155.000 ng.đ c) 61.000 ng.đ d) 160.000 ng.đ 24. Cty Viễn Đông đang nghiên cứu cách phân bổ chi phí cùa các hoạt động phục vị sàn xuất ở phân xưởng. Dưới đây là các thông tin đã thu thập được: Chi phí ước tính Mức hoạt động kế (ng.đ) hoạch Bảo trì 60.000 12.000 giờ-máy Kiểm tra chất lượng sản phẩm 90.000 15.000 sản phẩm Phát điện 80.000 16.000 Kwh Đơn giá phân bổ ước tính chi phí bảo trì cho một giờ-máy là: a. 4 ng.đ/ giờ-máy b. 5 ng.đ/ giờ-máy c. 4 ng.đ/ sản phẩm d. 5 ng.đ/ sản phẩm 25. Cty Liên Thành sử dụng phương trình dưới đây để ước tính chi phí sản xuất chung phân bổ hàng tuần: Cp sxc phân bổ = 10.000đ x số glđtt + 5.000đ x số g-m + 100.000đ x số spkt Với: + glđtt: là giờ lao động trực tiếp kế hoạch của tuần + g-m: là giờ-máy chạy theo kế hoạch của tuần + spkt: là sản phẩm được kiểm tra chất lượng kế hoạch của tuần Có các mức hoạt động kế hoạch của hai tuần đầu tháng như sau: Số glđtt Số g-m Số spkt Tuần 1 500 1.200 100 Tuần 2 600 1.500 110 Tổng chi phí sản xuất chung ước tính phân bổ cho tuần 1 là: a. 18.500 ng.đ b. 20.000 ng.đ c. 21.000 ng.đ d. 24.500 ng.đ Tổng chi phí sản xuất chung ước tính phân bổ cho tuần 2 là: 21
  • 22. a. 18.500 ng.đ b. 20.000 ng.đ c. 21.000 ng.đ d. 24.500 ng.đ Tài liệu tham khảo: - Lớp học kế toán tổng hợp - Lớp học kế toán thuế - Lớp học kế toán thực hành 22