SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 208
THIẾT KẾ MẠNG LAN -WAN 
Giảng viên: Lê Hồng Chung 
12/09/14
- Số tín chỉ: 3 
- Thời gian: 60 tiết ( 20 tiết lý thuyết + 10 tiết thảo luận + 
30 tiết bài tập bảo vệ). 
- Tính điểm: 
+ 30%: Chuyên cần, BT, KT. 
+ 70%: Bảo vệ bài tập. 
* Tài liệu tham khảo: 
- Giáo trình mạng máy tính. 
- Phần mềm EdrawMax, Visio…. 
- Dự án thiết kế mạng LAN,WAN
12/09/14 
NNỘỘII DDUUNNGG MMÔÔNN HHỌỌCC 
TTổổnngg qquuaann mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
MMạạnngg WWAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg WWAANN
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
12/09/14 
KKhhááii nniiệệmm 
PPhhâânn llooạạii mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
MMôô hhììnnhh OOSSII 
MMộộtt ssốố bbộộ ggiiaaoo tthhứứcc kkếếtt nnốốii mmạạnngg
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
Khái niệm 
Mạng máy tính là hai hay nhiều 
máy tính được kết nối với nhau 
theo một phương thức nào đó để 
• TTrraaoo đđổổii tthhôônngg ttiinn 
• CChhiiaa ssẽẽ ttààii nngguuyyêênn ddùùnngg cchhuunngg 
12/09/14
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
Lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính 
12/09/14 
Sử dụng chung các công cụ tiện ích 
Chia sẻ kho dữ liệu chung 
Tăng độ tin cậy của hệ thống 
Trao đổi thông tin, hình ảnh 
Dùng chung các thiết bị ngoại vi 
Giảm chi phí và thời gian đi lại
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
Phân loại mạng : 
12/09/14 
Theo phương thức kết nối 
Theo vùng địa lý 
Theo cấu trúc 
Theo chức năng
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
Phân loại mạng : 
12/09/14 
Theo phương thức kết nối 
Point to Point : đường truyền riêng biệt được thiết lập để 
nối các cặp máy tính với nhau
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
Phân loại mạng : 
12/09/14 
Theo phương thức kết nối 
Point to Multipoint : Từ một trạm có thể kết nối đến nhiều 
trạm
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
Phân loại mạng : 
12/09/14 
Theo vùng địa lý 
 GAN (Global Area Network) : kết nối giữa các châu lục. 
 WAN (Wide Area Network) : kết nối trong nội bộ các 
quốc gia hay giữa các quốc gia trong cùng châu lục. 
 MAN (Metropolitan Area Network) : kết nối trong phạm 
vi thành phố. 
 LAN (Local Area Network) : kết nối trong vòng bán 
kính hẹp vài trăm mét, sử dụng đường truyền tốc độ cao.
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
Phân loại mạng : 
12/09/14 
Theo Topology 
 Star : các trạm nối vào một thiết bị trung tâm có nhiệm 
vụ nhận tín hiệu từ các trạm và chuyển đến đích theo 
phương thức point to point
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
Phân loại mạng : 
12/09/14 
Theo Topology 
 Bus : các máy tính được nối vào một đường truyền chính( 
được gọi là bus )
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
Phân loại mạng : 
12/09/14 
Theo Topology 
 Ring : các máy tính được liên kết thành một vòng tròn 
theo phương thức điểm - điểm
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
Phân loại mạng : 
12/09/14 
Theo Topology 
 Kết hợp : sử dụng kết hợp các loại Ring, Bus, Star để 
tận dụng các điểm mạnh của mỗi dạng
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
Phân loại mạng : 
12/09/14 
Theo chức năng 
 Client – Server :một số máy được thiết lập như server 
để cung cấp dịch vụ, các máy sử dụng là client 
 Mạng peer-to-peer : các máy tính trong mạng vừa có thể 
hoạt động như client vừa như một server
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
Phân biệt giữa mạng LAN và WAN: 
12/09/14 
LAN WAN 
Phương thưc kết nối Ethernet, Token 
Ring, ATM 
Circuit switching, Packet 
switching, ATM, Frame 
Relay 
Phạm vi hoạt động nhỏ rộng 
Tốc độ kết nối và tỉ lệ 
bit cao Có thể chấp nhận được
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
12/09/14 
KKhhááii nniiệệmm 
PPhhâânn llooạạii mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
MMôô hhììnnhh OOSSII 
MMộộtt ssốố bbộộ ggiiaaoo tthhứứcc kkếếtt nnốốii mmạạnngg
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
Mô hình tham chiếu OSI (Open Systems Interconnection) 
Sự phát triển các chuẩn mạng và sự ra đời của mô hình tham chiếu OSI 
12/09/14 
SNA 
• Khả năng kết nối 
• Khả năng phát 
triển 
• Đơn giản hóa 
CChhuuẩẩnn hhóóaa 
TCP/IP DECNET
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
Mô hình OSI ( Open Systems Interconnection) 
12/09/14 
OSI ( Open Systems Interconnection) : Ra đời năm 1984 - 
Là tập hợp các đặc điểm kỹ thuật mô tả kiến trúc mạng 
dành cho việc kết nối các thiết bị không cùng chủng loại
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
Cấu trúc phân lớp của mô hình OSI 
 Layer 7: Application 
 Layer 6: Presentation 
 Layer 5: Session 
 Layer 4: Transport 
 Layer 3: Network 
 Layer 2: Data Link 
 Layer 1: Physical 
12/09/14
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
Mô hình OSI ( Open systems Interconnection) 
12/09/14 
 Chức năng : Cung cấp giao tiếp 
giữa chương trình ứng dụng cho 
người sử dụng với hệ thống mạng 
 Trình bày các đặc tả kỹ thuật để giải 
quyết vấn đề giao tiếp giữa các 
chương trình ứng dụng với hệ thống 
mạng 
 Ví dụ : Các ứng dụng HTTP, Telnet, 
FTP, Mail
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
Mô hình OSI ( Open systems Interconnection) 
12/09/14 
 Chức năng : Đảm bảo các dạng 
thức biễu diễn thông tin của các ứng 
dụng sao cho các hệ thống trên 
mạng có thể “hiểu” được. 
 Trình bày các đặc tả kỹ thuật các 
dạng thức biễu diễn thông tin như : 
mã hoá, giải mã, nén, các dạng thức 
file ảnh…. JPEG, ASCII, GIF, 
MPEG, Encryption
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
Mô hình OSI ( Open systems Interconnection) 
12/09/14 
 Chức năng : Thiết lập, quản lý, kết 
thúc các “phiên” (session) giao 
dịch, trao đổi dữ liệu trên mạng giữa 
các ứng dụng 
 Trình bày các đặc tả kỹ thuật thực 
hiện quá trình trên. 
 Ví dụ : RPC, SQL,NFS…
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
Mô hình OSI ( Open systems Interconnection) 
12/09/14 
 Chức năng : Đảm bảo độ tin cậy 
cho các gói tin truyền tải trong 
mạng. 
 Trình bày các đặc tả kỹ thuật thực 
hiện việc : Đánh thứ tự và đảm bảo 
thứ tự truyền các gói tin, ghép/tách 
dữ liệu từ các gói tin đến từ một ứng 
dụng,chọn lựa giao thức truyền 
nhận dữ liệu có hay không cơ chế 
sửa lỗi. 
 Ví dụ : TCP,UDP…
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
Mô hình OSI ( Open systems Interconnection) 
12/09/14 
 Chức năng : Đảm bảo quá trình 
chuyển giao các gói tin giữa các hệ 
thống trên mạng thông qua việc xác 
định đường dẫn, xử lý gói tin, 
chuyển giao gói tin đên các hệ 
thống. 
 Trình bày các đặc điểm kỹ thuật về 
địa chỉ logic cho các thiết bị mạng, 
cơ chế định tuyến, các giao thức 
định tuyến, mạch ảo….
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
Mô hình OSI ( Open systems Interconnection) 
12/09/14 
 Chức năng :Đảm bảo khả năng 
truyền tải dữ liệu trên đường truyền 
vật lý một cách tin cậy. Đơn vị dữ 
liệu là các Frame 
 Trình bày các đặc tả kỹ thuật bao 
gồm dạng thức dữ liệu, điạ chỉ gửi 
nhận, cơ chế truy cập đường 
truyền… 
 Ví dụ : HDLC, FrameRelay, PPP, 
IEEE 802.3/802.2
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
Mô hình OSI ( Open systems Interconnection) 
12/09/14 
 Chức năng: Chuyển tải các dòng 
bit không có cấu trúc trên đường 
truyền vật lý. Đơn vị dữ liệu là các 
bit 
 Trình bày các đặc tả về điện và vật 
lý của mạng : giao tiếp vật lý, đặc 
tính điện của các giao tiếp, cự ly và 
tốc độ truyền dữ liệu. 
 Ví dụ : V.35, V.24, RJ45, EIA/TIA- 
232, 802.3
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
Ví dụ về một quá trình đóng gói dữ liệu 
12/09/14
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
Ví dụ về một quá trình đóng gói dữ liệu 
12/09/14
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
Tương tác giữa các lớp trong mô hình OSI 
 Bước 1: Lớp vật lý đảm bảo đồng bộ bit, đặt các mẫu bit trong 
buffer, thông báo cho lớp datalink về frame nhận được sau khi 
giải mã tín hiệu từ chuỗi bit nhận được 
 Bước 2 : Lớp datalink kiểm tra FCS trong trailer cua frame 
nhận được để phát hiện lỗi trong truyền dẫn, nếu phát hiện lỗi 
thì loại bỏ frame, kiểm tra địa chỉ datalink, nếu đúng thì 
chuyển data giữa header và trailer của frame lên software lớp 3 
12/09/14
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
Tương tác giữa các lớp trong mô hình OSI 
 Bước 3 : Lớp network kiểm tra địa chỉ lớp 3, nếu đúng thì xử 
lý tiếp và chuyển dữ liệu sau header lớp 3 cho software lớp 4 
 Bước 4 : Lớp transport khôi phục các đoạn dữ liệu đến theo 
đúng thứ tự bằng thông tin ACK trong header và chuyển cho 
lớp session 
12/09/14
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
Tương tác giữa các lớp trong mô hình OSI 
 Bước 5 : Lớp session đảm bảo chuỗi các message đã nhận đầy 
đủ, sau đó chuyển cho lớp presentation. 
 Bước 6 : Lớp presentation chuyển đổi dữ liệu, chuyển cho lớp 
ứng dụng. 
 Bước 7 : Lớp ứng dụng xử lý header cuối cùng chứa các thông 
tin về các tham số chương trình ứng dụng giữa 2 host. 
12/09/14
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
12/09/14 
KKhhááii nniiệệmm 
PPhhâânn llooạạii mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
MMôô hhììnnhh OOSSII 
MMộộtt ssốố bbộộ ggiiaaoo tthhứứcc kkếếtt nnốốii mmạạnngg
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
Một số bộ giao thức kết nối mạng 
TCP/IP : 
12/09/14 
Có khả năng liên kết nhiều loại máy tính khác nhau. 
Là chuẩn Internet toàn cầu. 
NetBEUI : 
Được cung cấp theo các sản phẩm của IBM, Microsoft 
Không hỗ trợ định tuyến, chỉ sử dụng dựa vào mạng Microsoft
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
Một số bộ giao thức kết nối mạng 
IPX/SPX : 
12/09/14 
Sử dụng trong mạng Novell 
Nhỏ nhanh và hiệu quả trên các mạng cục bộ, có hỗ trợ định 
tuyến 
DECnet : 
Giao thức độc quyền của hãng Digital Equipment Corporation 
Định nghĩa mô hình truyền thông qua LAN, MAN, WAN, có 
hỗ trợ định tuyến
12/09/14 
NNỘỘII DDUUNNGG 
TTổổnngg qquuaann mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
MMạạnngg WWAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg WWAANN
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
12/09/14 
TTổổnngg qquuaann vvềề bbộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
CCáácc ggiiaaoo tthhứứcc ccủủaa bbộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
CCáácc ddịịcchh vvụụ ttrrêênn mmạạnngg ssửử ddụụnngg bbộộ ggiiaaoo tthhứứcc 
TTCCPP//IIPP
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Tổng quan về bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Lịch sử ra đời và phát triển 
 Từ những năm 60 ra đời các hệ thống mạng, liên 
mạng, khởi đầu là mạng ARPANET của bộ quốc 
phòng Mỹ. 
 Đầu thập niên 70 các nhà khoa học bắt tay vào nghiên 
cứu các giao thức liên mạng ( internetworking ) 
 Bộ giao thức TCP/IP được công bố và hoàn thiện vào 
khoảng 1978
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Tổng quan về bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Lịch sử ra đời và phát triển ( tiếp theo ) 
 1980 DARPA chính thức chuyển mạng ARPANET từ 
mạng nghiên cứu sang sử dụng bộ giao thức TCP/IP, 
khái niệm Internet xuất hiện từ đó 
 1983 : Quá trình chuyển đổi chính thức hoàn thành 
khi DARPA yêu cầu tất cả các máy tính muốn kết nối 
mạng với ARPANET phải sử dụng TCP/IP, mạng 
ARPANET chính thức trở thành mạng thương mại
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Tổng quan về bộ giao thức TCP/IP 
Cấu trúc phân lớp của bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
 Lớp 4: Application 
 Lớp 3: Transport 
 Lớp 2: Internet 
 Lớp 1: Network access 
Một số lớp trong mô hình TCP/IP có cùng tên với mô hình 
OSI. Tuy nhiên không nên nhầm lẫn giữ hai mô hình này.
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Tổng quan về bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
So sánh cấu trúc phân lớp
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Tổng quan về bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Cấu trúc phân lớp của bộ giao thức TCP/IP 
 Chức năng : Cung cấp các 
chương trình ứng dụng trên mạng 
TCP/IP. 
 Thực hiện các chức năng của các 
lớp cao nhất trong mô hình 7 lớp 
bao gồm : Mã hoá/giải mã, nén, 
định dạng dữ liệu, thiết lập/giải 
phóng phiên giao dịch 
 Ví dụ : Các ứng dụng HTTP, 
Telnet, FTP, Mail
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Tổng quan về bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Cấu trúc phân lớp của bộ giao thức TCP/IP 
 Chức năng : Thực hiện chức năng 
chuyển vận luồng dữ liệu giữa 2 
trạm 
 Đảm bảo độ tin cậy, điều khiển 
luồng, phát hiện và sửa lỗi. 
 Có 2 giao thức chính là TCP và 
UDP
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Tổng quan về bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Cấu trúc phân lớp của bộ giao thức TCP/IP 
 Chức năng : Thực hiện chức năng 
xử lý và truyền gói tin trên mạng. 
 Các quá trình định tuyến được 
thực hiện ở lớp này 
 Có các giao thức gồm IP, ICMP 
( Internet Control Message 
Pprotocol), IGMP ( Internet Group 
Message Protocol)
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Tổng quan về bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Cấu trúc phân lớp của bộ giao thức TCP/IP 
 Chức năng : thực hiện chức năng 
giao tiếp môi trường mạng, chuyển 
giao dòng dữ liệu lên đường truyền 
vậy lý. 
 Thực hiện chức năng tương 
đương lớp 1,2 của mô hình OSI
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Tổng quan về bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Cấu trúc giao thức của bộ giao thức TCP/IP 
SMTP,HTTP, FTP, Telnet… 
TCP UDP 
ICMP ARP RARP IP 
EEtthheerrnneett,, TTookkeenn--RRiinngg,, FFrraammeeRReellaayy,, AATTMM……
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Giao thức IP 
IP : Internet Protocol – là giao thức quan trọng nhất trong 
bộ giao thức TCP/IP- Cung cấp khả năng kết nối các mạng 
con thành liên mạng. 
Đóng gói dữ liệu thành các datagram và phân phát 
datagram theo kiểu không liên kết, không tin cậy 
Chịu trách nhiệm về địa chỉ lớp mạng, các giao thức định 
tuyến 
Có 2 phiên bản địa chỉ: IPv4, IPv6
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Giao thức IP - cấu trúc khung 
Version : Phiên bản của 
giao thức IP
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Giao thức IP - cấu trúc khung 
IHL : Chiều dài của header – 
tính bằng word 32 bit
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Giao thức IP - cấu trúc khung 
Type of service: Đặc tả tham số về 
yêu cầu dịch vụ
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Giao thức IP - cấu trúc khung 
Total length: Chiều dài tổng cộng 
của IP Datagram (byte)
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Giao thức IP - cấu trúc khung 
Identification: định danh, kết hợp với các tham số 
khác như Sadd, Dadd để định danh duy nhất cho 
mỗi datagram được gửi đi
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Giao thức IP - cấu trúc khung 
Flag: Sủ dụng trong khi phân đoạn các datagram
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Giao thức IP - cấu trúc khung 
Fragmentation Offset: Chỉ vị trí của đoạn phân 
mảnh trong datagram – tính theo đơn vị 64bit
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Giao thức IP - cấu trúc khung 
Time to Live: Thiết lập thời 
gian tồn tại của datagram
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Giao thức IP - cấu trúc khung 
Protocol: Chỉ giao thức tầng 
trên kế tiếp
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Giao thức IP - cấu trúc khung 
Header checksum: Kiểm tra 
lỗi của phần header
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Giao thức IP - cấu trúc khung 
Source Address : Điạ chỉ IP 
trạm nguồn
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Giao thức IP - cấu trúc khung 
Destination Address : điạ chỉ 
IP trạm đích
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Giao thức IP - cấu trúc khung 
Option : Khai báo các tùy chọn 
do người gửi yêu cầu
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Giao thức IP - cấu trúc địa chỉ IP 
Có độ dài 32bit, được biểu diễn dưới dạng thập phân 
gồm 4 vùng, mỗi vùng 1 byte cách nhau bằng dấu chấm. 
Ví dụ 203.162.7.92 
Chia làm 2 phần: network, host 
IP address = <networkID ><hostID>. 
Dựa trên số bit cấp cho hai phần trên mà địa chỉ IP 
được chia làm 5 lớp A, B, C, D, E
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
Giao thức IP - cấu trúc địa chỉ IP 
 Lớp A :Bit đầu là 0, 7 bit tiếp theo điạ chỉ 
12/09/14 
mạng và 24 bit cuối là địa chỉ host  126 
mạng và 16 triệu trạm/mỗi mạng 
 Lớp B : 2bit đầu là 1và 0, 14 bit tiếp theo 
địa chỉ mạng và 16 bit cuối địa chỉ host 
16384 mạng và tối đa 65535 trạm/mỗi 
mạng 
 Lớp C : 3 bit đầu là 110, 21 bit tiếp theo 
là điạ chỉ mạng và 8 bit cuối là địa chỉ 
host 2 triệu mạng và tối đa 254 
trạm/mỗi mạng.
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
Giao thức IP - cấu trúc địa chỉ IP 
 Lớp D :4 Bit đầu là 1110 lớp địa chỉ này được sử dụng để gửi gói tin IP đến một nhóm 
12/09/14 
host trên mạng ( còn gọi là lớp địa chỉ Multicast ). 
 Lớp E : 5 bit đầu là 11110 hiện chưa sử dụng.
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Giao thức IP - cấu trúc địa chỉ IP 
Có thể sử dụng cả byte đầu tiên để nhận dạng lớp địa chỉ IP như sau : 
 Nhỏ hơn 128 : Điạ chỉ thuộc lớp A, byte đầu là địa chỉ mạng, 3 byte tiếp 
theo là địa chỉ host 
 Từ 128 đến 191 : Điạ chỉ thuộc lớp B, 2 byte đầu tiên là địa chỉ mạng, 2 
byte tiếp theo là địa chỉ host. 
 Từ 192 đến 223 : Điạ chỉ thuộc lớp C, 3 byte đầu tiên là địa chỉ mạng, byte 
cuối cùng là địa chỉ host. 
 Từ 224 đến 239 : Là địa chỉ Multicast, không có phần điạ chỉ mạng 
 Lớn hơn 239 là địa chỉ chưa sử dụng
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Giao thức IP - cấu trúc địa chỉ IP 
Lớp điạ chỉ Khoảng địa chỉ 
Lớp A 0.0.0.0. đến 127.255.255.255 
Lớp B 128.0.0.0 đến 191.255.255.255 
Lớp C 192.0.0.0 đến 223.255.255.255 
Lớp D 224.0.0.0. đến 239.255.255.255 
Lớp E 240.0.0.0 đến 247.255.255.255.255
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Giao thức IP - cấu trúc địa chỉ IP 
Để sử dụng với các mạng nhỏ, có thể phân chia các lớp mạng thành 
nhiều lớp mạng con ( subnet), sử dụng một số bit trong hostID 
làm subnet ID. 
0 Network ID Subnet ID Host ID
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Giao thức IP - cấu trúc địa chỉ IP 
Mặt nạ điạ chỉ mạng con ( Subnet mask ) : 
 Giá trị số 32 bit, được biểu diễn tương tự một điạ chỉ IP. 
 Dùng xác định bao nhiêu bit trong trường host ID được dùng làm điạ 
chỉ mạng con. 
 Giá trị Subnetmask được thực hiện phép AND logic với giá trị điạ chỉ 
IP để xác định điạ chỉ subnet 
 Biểu diễn Subnet mask như sau : Tất cả các bit thuộc netID và Subnet 
ID được đặt bằng 1, các bit còn lại được đặt bằng 0.
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Giao thức IP - cấu trúc địa chỉ IP 
Mặt nạ điạ chỉ mạng con ( Subnet mask ) : 
 Ví dụ về Subnet mask : 
Có địa chỉ mạng lớp C là : 203.162.7.0 
Chia lớp mạng này ra thành 64 subnet nhỏ :
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Giao thức IP - cấu trúc địa chỉ IP 
Các địa chỉ IP đặc biệt : 
Điạ chỉ IP Vai trò Mô tả 
NetID SubnetID HostID Địa chỉ 
nguồn 
Địa chỉ 
đích 
0 0 Có Không Trạm hiện tại trong mạng hiện tại 
0 hostID Có Không Trạm hostID trong mạng hiện tại 
127 Bất kỳ Có Có Điạ chỉ phản hồi 
1 1 Không Có Địa chỉ quảng bá giới hạn 
netID 1 Không Có Địa chỉ quảng bá tới mạng netID 
netID subnetID 1 Không Có điạ chỉ quảng bá tới mạng con subnetID, netID 
netID 1 1 Không Có điạ chỉ quảng bá tớimọi mạng con trong netID
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Giao thức IP – Phân mảng và hợp nhất các gói IP 
Khi tầng IP nhận được các datagram để gửi đi, nó sẽ so sánh với 
kích thưóc cực đại cho phép MTU ( Maximum Transfer Unit ) của 
giao thức ( vì tầng dữ liệu qui định kích thước lớn nhất của một 
Frame có thể truyền tải đi được ), nếu một IP datagram lớn hơn 
MTU thì phải phân mảnh thành các gói nhỏ hơn. Quá trình ngược 
lại sẽ được thực hiện tại phía nhận
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Giao thức IP - Định tuyến trong mạng IP 
Là chức năng quan trọng của giao thức IP 
Việc chọn tuyến được thực hiện theo trình tự sau : 
Nhận datagram từ các giao thức lớp trên như TCP, UDP…… 
Tìm trong bảng định tuyến theo địa chỉ đích 
Tìm theo default 
Nếu datagram không được chuyển tiếp thì gửi thông báo lỗi “ 
host unreachable” hoặc “network unreachable”
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Giao thức IP - Định tuyến trong mạng IP 
 IP duy trì một bảng định tuyến để truy nhập khi có gói cần 
chuyển đi gồm các thông tin : 
Địa chỉ IP đích 
Địa chỉ IP của router kế tiếp 
Flag : xác định địa chỉ của router kế tiếp là địa chỉ một 
host hay một mạng 
Interface : trên thiết bị để forward gói qua đó
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Các giao thức điều khiển ICPM, ARP, RARP 
 Giao thức ICMP – Internet Control Message Protocol : 
Dùng để trao đổi thông tin điều khiển dòng số liệu, thông 
báo lỗi và các thông tin trạng thái khác. 
 Giao thức ARP - Address Resolution protocol : Dùng để 
chuyển địa chỉ lớp mạng (địa chỉ IP) thành địa chỉ lớp 
datalink (địa chỉ MAC). 
 Giao thức RARP - Reverse Address Resolution 
Protocol: Dùng để chuyển địa chỉ MAC thành địa chỉ IP.
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Giao thức UDP ( User Datagram Protocol ) 
 Là giao thức không liên kết, cung cấp dịch vụ giao vận 
không tin cậy. 
 UDP không có chức năng thiết lập và giải phóng kết nối, 
không có cơ chế báo nhận ( ACK), không sắp xếp tuần 
tự các đơn vị dữ liệu ( datagram). 
 Khuôn dạng của UDP datagram được mô tả như sau :
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Giao thức UDP ( User Datagram Protocol )
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Giao thức UDP ( User Datagram Protocol ) 
 Source Port : 16 bit - Số hiệu cổng nơi đã gửi datagram 
 Destination port : 16 bit - Số hiệu cổng nới datagram 
được chuyển tới 
 Length : Độ dài UDP packet -16 bit- đây là độ dài tổng 
cộng kể cả phần header của gói datagram 
 UDP Checksum : 16 bit dùng để kiểm soát lỗi, nếu phát 
hiện lỗi thì UDP datagram sẽ bị loại bỏ mà không có thông 
báo nào trả lại cho nơi gửi
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Giao thức TCP ( Transmision Control Protocol ) 
 Là một giao thức hướng kết nối, cung cấp khả năng chuyển 
tải dữ liệu tin cậy giữa các hệ trạm trên mạng. 
 Thiết lập các kết nối logic giữa các trạm trên mạng trước 
khi thực sự truyền dữ liệu của các ứng dụng ( quá trình 
thiết lập kết nối 3 bước – three-way handshake ) 
 TCP thực hiện phát hiện và sữa lỗi ( yêu cầu phát lại) để 
đảm bảo độ tin cậy của việc truyền dữ liệu.
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Giao thức TCP ( Transmision Control Protocol )
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Giao thức TCP ( Transmision Control Protocol ) 
 Source Port : 16 bit - Số hiệu cổng nơi đã gửi datagram 
 Destination port : 16 bit - Số hiệu cổng nới datagram được 
chuyển tới 
 Sequence Number : 32 bit - Số hiệu duy trì sự tuần tự của 
các byte dữ liệu được truyền, bit SYN được dùng trong quá 
trình thiết lập kết nối 
 Acknowledgment Number : 32 bit - Số hiệu duy trì sự tuần 
tự của các byte dữ liệu được truyền, bit ACK được dùng 
trong quá trình thiết lập kết nối.
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Giao thức TCP ( Transmision Control Protocol ) 
 Window size : 16 bit – Số byte tối đa mà trạm đích có thể 
nhận, sử dụng cơ chế window để kiểm soát luồng dữ liệu 
 Checksum : 16 bit – Mã kiểm soát lỗi cho toàn segment, kể 
cả header và phần dữ liệu. 
 Option : độ dài thay đổi – Khai báo tùy chọn của TCP, trong 
đó thường là kích thước cựa đại của 1 segment ( MSS) 
 TCP data: độ dài thay đổi - Chứa dữ liệu của lớp ứng dụng, 
kích thước ngầm định là 536 byte, giá trị này có thể điều 
chỉnh bằng cách khai báo trong phần Option
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
12/09/14 
Giao thức TCP ( Transmision Control Protocol ) 
Quá trình thiết lập kết nối TCP ( Three-way handshake ) 
 Host A khởi tạo kết nối bằng 
việc send đến B một segment 
với bit Synchronize sequence 
number (SYN) được set để 
yêu cầu thiết lập kết nôí 
 Host B đáp ứng yêu cầu 
bằng cách gửi lại Host A một 
segment với bit ACK 
(Acknowledgment) và bit SYN 
được set. 
 Kết nối được thiết lập, quá 
trình truyền dữ liệu bắt đầu .
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
12/09/14 
TTổổnngg qquuaann vvềề bbộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
CCáácc ggiiaaoo tthhứứcc ccủủaa bbộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
CCáácc ddịịcchh vvụụ ccơơ bbảảnn ttrrêênn mmạạnngg TTCCPP//IIPP
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các dịch vụ cơ bản trên mạng TCP/IP 
12/09/14 
Dịch vụ truy nhập từ xa - Telnet 
Mạng công cộng 
Mô hình truy cập sử dụng dịch vụ 
Telnet
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các dịch vụ cơ bản trên mạng TCP/IP 
12/09/14 
Dịch vụ truy nhập từ xa - Telnet 
 Cho phép truy cập từ xa vào một hệ thống trên mạng 
 Có thể điều khiển toàn diện hệ thống từ xa. 
 Ứng dụng Telnet sử dụng giao thức TCP,port 23
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các dịch vụ cơ bản trên mạng TCP/IP 
12/09/14 
Dịch vụ FTP ( truyền file ) 
Mạng công cộng 
FTP Server/client FTP Server/client 
FTP client
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các dịch vụ cơ bản trên mạng TCP/IP 
12/09/14 
Dịch vụ truy nhập từ xa – FTP ( truyền file ) 
 Cho phép chuyển các file dữ liệu trên mạng giữa các máy 
tính khác nhau. 
 FTP hỗ trợ tất cả các định dạng file, kể cả file nhị phân 
 Dịch vụ FTP hoạt động theo mô hình Client-Server, sử 
dụng giao thức TCP, port 21 
 Trên máy chủ FTP, có thể khai báo để kiểm soát quyền 
truy nhập, giới hạn số truy nhập tối đa v.v.v
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các dịch vụ cơ bản trên mạng TCP/IP 
12/09/14 
Dịch vụ World Wide Web (WWW ) 
Mạng công cộng 
Web Server 
Web client/ 
Browser
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các dịch vụ cơ bản trên mạng TCP/IP 
12/09/14 
Dịch vụ World Wide Web (WWW ) 
 Các trang WWW : Các tài liệu sử mà dụng ngôn ngữ HTML 
(HyperText Markup Language ) để trình bày nội dung thông tin. 
Trên một trang tài liệu www, có thể trình bày hình ảnh, text, các liên 
kết đến các tài nguyên thông tin khác v.v.v 
 Người sử dụng đầu cuối sử các Web client hay còn gọi là Web 
browser để truy xuất các tài liệu www trên mạng 
 Mỗi tài liệu www trên mạng được định danh bởi một URL ( Unique 
resource location ), các web client sẽ gửi các yêu cầu đến các URL 
tương ứng với tài liệu cần truy xuất.
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các dịch vụ cơ bản trên mạng TCP/IP 
12/09/14 
Dịch vụ World Wide Web (WWW ) 
 Dịch vụ web sử dụng mô hình truy nhập client - server. Web server 
sử dụng giao thức HTTP ( HyperText Transfer Protocol) ở lớp 
application để chuyển giao các tài liệu HTML trên mạng. 
 Giao thức HTTP sử dụng giao thức TCP , port 80 làm hoạt động ở 
tầng chuyển vận dữ liệu trên mạng
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các dịch vụ cơ bản trên mạng TCP/IP 
12/09/14 
Dịch vụ thư điện tử (Email ) 
Mạng công cộng 
Mail Server 
Mail client
BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 
Các dịch vụ cơ bản trên mạng TCP/IP 
12/09/14 
Dịch vụ thư điện tử (Email ) 
 Cho phép trao đổi các thông điệp trên mạng hay còn gọi là 
thư điện tử. 
 Thư điện tử hoạt động theo mô hình client –server , người 
sử dụng dịch vụ thư điện tử cần có chương mail client, sau 
khi soạn nội dung thư, xác định địa chỉ gửi thư và gửi thư 
đến máy chủ dịch vụ Mail ( Mail Server ) 
 Hệ thống thư điện tử sử dụng giao thức POP3, IMAP để 
nhận thư về và SMTP để gửi thư đi.
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
12/09/14 
Các khái niệm cơ bản về LAN 
Công nghệ Ethernet 
Các kỹ thuật chuyển mạch trong LAN 
Thiết kế mạng LAN 
Một số mạng LAN mẫu
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
12/09/14 
Các khái niệm cơ bản về mạng LAN 
 Các cấu trúc mạng 
 Các phương thức truy nhập đường truyền 
 Các loại đường truyền và chuẩn 
 Các loại cáp dùng cho LAN 
 Các thiết bị để kết nối trong LAN
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các khái niệm cơ bản về mạng LAN 
12/09/14 
 Khái niệm : Hệ thống được thiết kế để kết nối các máy 
tính thiết bị khác nhau cùng hoạt động trong một khu 
vực địa lý nhỏ 
 Cấu trúc mạng : 
 Dạng hình sao – Star Topology 
 Dạng bus – Bus Topology 
 Dạng vòng – Ring Topology 
 Dạng kết hợp – Mesh Topology
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các khái niệm cơ bản về mạng LAN 
12/09/14 
 Cấu trúc Dạng Star : 
 Ưu điểm 
 Các thiết bị kết nối mạng độc 
lập, do đó một thiết bị hỏng - > 
mạng vẫn hoạt động đuợc 
 Cấu trúc đơn giản. 
 Dễ mở rộng, thu hẹp. 
 Nhược điểm 
 Single point of failure 
 Khoảng cách từ mỗi máy đến 
trung tâm ngắn (100m)
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
12/09/14 
Các khái niệm cơ bản về mạng LAN 
 Dạng Bus : 
 Ưu điểm : Ít cáp, dễ lắp đặt, giá thành rẻ 
 Nhược điểm : 
 Ùn tắc lưu lượng chuyển trong mạng lớn 
 Khó phát hiện hư, muốn sửa phải ngưng toàn bộ hệ thống
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các khái niệm cơ bản về mạng LAN 
12/09/14 
 Dạng Ring : 
 Ưu điểm 
 Có thể nới rộng với cáp ít hơn hai 
kiểu trên 
 Mỗi trạm có thể đạt tốc độ tối đa khi 
truy cập 
 Nhược điểm : 
 Đường dây khép kín, nếu ngắt tại một 
vị trí thì toàn mạng ngừng hoạt động
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các khái niệm cơ bản về mạng LAN 
12/09/14 
 Dạng Mesh : 
 Ưu điểm : 
 Mọi thiết bị đều có liên kết điểm 
- điểm đến các thiết bị khác 
 Đảm bảo QoS, security, dễ 
phát hiện và cô lập lỗi 
 Nhược điểm : 
 Đắt tiền, khó cài đặt
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các loại loại cáp dùng trong LAN 
12/09/14 
Cáp xoắn 
 Các đôi cáp đồng xoắn vào 
nhau nhằm giảm nhiễu điện từ 
 Loại Có vỏ bọc (STP – Shield 
Twisted Pair) 
 Không vỏ bọc (UTP- Unshield 
Twisted Pair) kém hơn cáp 
STP về khả năng chống nhiễu 
và suy hao
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các loại loại cáp dùng trong LAN 
12/09/14 
Cáp xoắn gồm các loại 
 Cat 1 & Cat 2 : truyền thoại và các đường truyền tốc 
độ thấp 
 Cat 3 : truyền dữ liệu 16Mb/s, chuẩn của mạng điện 
thoại 
 Cat 4 : dùng cho đường truyền 20Mb/s 
 Cat 5 : dùng cho đường truyền 100Mb/s 
 Cat 6 : dùng cho đường truyền 300Mb/s
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các loại loại cáp dùng trong LAN 
12/09/14 
Cáp đồng trục 
 Gồm 2 dây dẫn, một dây dẫn 
trung tâm và một dây bao 
boc bên ngoài 
 Có độ suy hao ít hơn so với 
các loại cáp đồng khác 
 Gồm 2 loại :Thin Ethernet và 
Thick Ethernet
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các loại loại cáp dùng trong LAN 
12/09/14 
Cáp sợi quang 
 Dải thông lớn, cho phép tín 
hiệu đi xa với độ suy hao 
thấp, ít bị ảnh hưởng bởi 
nhiễu từ 
 Khó lắp đặt, giá thành cao
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các thiết bị kết nối trong LAN 
12/09/14 
Repeater : 
 Hoạt động tại lớp 1 
 Nhiệm vụ : khuếch đại tín hiệu 
bị suy hao, khôi phục tín hiệu 
ban đầu  mở rộng khoảng 
cách hoạt động. Loại bỏ nhiễu, 
méo 
Repeater
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các thiết bị kết nối trong LAN 
12/09/14 
Repeater :
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các thiết bị kết nối trong LAN 
12/09/14 
Hub : 
 Hoạt động tại lớp 1, hoạt động 
như repeater nhiều cổng 
 Là điểm tập trung kết nối trung 
tâm của mạng 
HUB
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các thiết bị kết nối trong LAN 
12/09/14 
Hub : 
HUB
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các thiết bị kết nối trong LAN 
12/09/14 
Bridge 
 Hoạt động tại lớp 2 
 Nhiệm vụ : nối hai mạng giống 
nhau hoặc khác nhau, sử dụng 
địa chỉ MAC 
Bridge
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các thiết bị kết nối trong LAN 
12/09/14 
Bridge 
Bridge
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các thiết bị kết nối trong LAN 
12/09/14 
Switch : 
 Hoạt động tại lớp 2 , hoạt động 
như Bridge nhưng có nhiều port 
 Nhiệm vụ : Sử dụng địa chỉ 
Mac, thuật toán Spanning Tree 
LAN Switch
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các thiết bị kết nối trong LAN 
12/09/14 
Switch : 
LAN Switch
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các thiết bị kết nối trong LAN 
12/09/14 
Router : 
 Hoạt động tại lớp network 
 Nhiệm vụ: tìm đường đi tốt nhất 
cho gói bằng các thuật toán định 
tuyến, địa chỉ IP 
Router
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các thiết bị kết nối trong LAN 
12/09/14 
Router : 
LAN Switch 
Router 
LAN 
Switch
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các thiết bị kết nối trong LAN 
12/09/14 
Layer 3 switch : 
 Hoạt động tại lớp 3 
 Có thể chạy các giao thức định 
tuyến lớp mạng, một dạng tăng 
tính năng cho router Layer 3 
LAN Switch
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các phương thức truy nhập đường truyền 
12/09/14 
CSMA/CD 
Token passing 
FDDI
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các phương thức truy nhập đường truyền 
12/09/14 
CSMA/CD (Carrier Sense Multiple Access with 
collision Detection) 
 Phương pháp truy nhập sử dụng trong mạng dạng 
BUS 
 Tại một thời điểm chỉ có một trạm được phát dữ liệu 
bằng cách lắng nghe, xác định đường truyền rỗi 
 Collision : 2 hoặc nhiều trạm cùng phát -> giảm tốc độ 
hệ thống
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các phương thức truy nhập đường truyền 
12/09/14 
CSMA/CD (Carrier Sense Multiple Access with 
collision Detection) 
 Các nguy cơ xảy ra collision : 
 Số trạm làm việc nhiều 
 Chiều dài mạng lớn 
 Chiều dài gói tin ( MTU) lớn
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các phương thức truy nhập đường truyền 
12/09/14 
Token Passing 
 Phương pháp truy nhập sử dụng trong mạng dạng 
RING 
 Sử dụng thẻ bài (token) để cấp quyền truy nhập 
 Không xảy ra đụng độ dữ liệu -> mạng vẫn hoạt động 
tốt khi lưu lượng lớn 
 Có thể xảy ra việc mất token hoặc token báo bận di 
chuyển không dừng
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các phương thức truy nhập đường truyền 
12/09/14 
FDDI 
 Dùng cho mạng cấu trúc vòng, chuyển thẻ bài tốc độ 
cao bằng cáp quang 
 Sử dụng hệ thống chuyển thẻ bài trong vòng kép, gồm 
2 luồng giống nhau theo 2 hướng ngược nhau
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các loại đường truyền và các chuyển 
12/09/14 
Chuẩn IEEE 
 IEEE 802.0 - LAN and MAN (Metropolitan Area Network) 
 IEEE 802.1 - Higher level interface standard 
 IEEE 802.1k - Supplement to LAN and MAN management 
standard (6/93) 
 IEEE 802.2 - Logical link control standard 
 IEEE 802.3 - CSMA/CD standard 
 IEEE 802.4 - Token-passing bus standard 
 IEEE 802.5 - Token-passing ring standard
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các loại đường truyền và các chuyển 
12/09/14 
Chuẩn CCITT 
 Chuẩn cáp, giao tiếp EIA định nghĩa giao tiếp giữa 
modem và máy tính : RS-232; RS-449; RS-422 
 Các chuẩn V22, V28, V35
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Công nghệ Ethernet 
12/09/14 
Giới thiệu chung 
Các đặc tính chung của Ethernet 
Các loại mạng Ethernet
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Công nghệ Ethernet 
12/09/14 
Các đặc tính chung của Ethernet 
 Chuẩn hoạt động ở 2 lớp OSI : Data link và physical 
link. 
 Tương tự tiêu chuẩn IEEE 802.3 ( khác nhau chút ít ở 
cấu trúc các frame dữ liệu ) 
 Sử dụng CSMA/CD làm phương thức truy nhập 
đường truyền.
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Công nghệ Ethernet 
12/09/14 
Các đặc tính chung của Ethernet 
 Cấu trúc khung 
Ethernet 
IEEE 802.3
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Công nghệ Ethernet 
12/09/14 
Các đặc tính chung của Ethernet 
 Cấu trúc khung 
 PREAMBLE - 62 bits, allows the Physical Layer Signalling (PLS) 
circuitry to synchronize with the receive frame timing circuitry. 
 SYNC (Synchronize) - 2 bits, indicates that the data portion of the frame 
will follow. 
 DA (Destination Address) and SA (Source Address) - 48 bits, Media 
Access
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Công nghệ Ethernet 
12/09/14 
Các đặc tính chung của Ethernet 
 Cấu trúc khung 
Control (MAC) address. Three types of destination addressing are 
supported: 
 Individual: The DA contains the unique address of one node on the 
network. 
 Multicast: If the first bit of the DA is set, it denotes that a group address 
is being used. The group that is being addressed will be determined by 
a higher layer function. 
 Broadcast: When the DA field is set to all 1¢ s, it indicates a broadcast.A 
broadcast is a special form of multicast. All nodes on the network must 
be capable of receiving a broadcast.
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Công nghệ Ethernet 
12/09/14 
Các đặc tính chung của Ethernet 
 Cấu trúc khung 
 Cấu trúc khung dùng cho mọi tốc độ từ 10Mbs đến 
10000 Mbits 
 Khung Ethernet có độ dài không nhỏ hơn 48 
octec, không lớn hơn 1518 octec
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Công nghệ Ethernet 
12/09/14 
Các đặc tính chung của Ethernet 
 Cấu trúc điạ chỉ Ethernet 
 Gồm 48 bit 
 Được ấn định khi thiết bị được sản xuất 
 Là địa chỉ duy nhất 
 Gồm 2 phần : 
3 Octec đầu : xác định hãng sản xuất 
3 Octect sau : do nhà sản xuất xác định 
 Ví dụ : 00-00-0c-12-34-56
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Công nghệ Ethernet 
12/09/14 
Các đặc tính chung của Ethernet 
 Các loại khung 
 Khung unicast : khung được truyền đến một trạm xác 
định 
 Khung broadcast: có địa chỉ MAC FF-FF-FF-FF-FF-FF 
gửi cho tất cả các trạm. 
 Khung multicast : gửi đến một số trạm nhất định.
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Công nghệ Ethernet 
12/09/14 
Các đặc tính chung của Ethernet 
 Nguyên tắc hoạt động
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Công nghệ Ethernet 
12/09/14 
Các đặc tính chung của Ethernet 
 Nguyên tắc hoạt động 
 Cách truyền và phát hiện xung đột : Dựa trên phương thức 
CSMA/CD 
 Khi phát hiện đường truyền rỗi : máy chờ thời gian IFG (thời 
gian để một giao tiếp mạng khôi phục sau khi nhận khung - 
bằng 96 lần thời gian của 1 khung) rồi bắt đầu truyền 
 Khi đang truyền khung, phát hiện xung đột máy truyền tiếp 
32bit dữ liệu (bit báo hiệu tắc nghẽn) và chờ một thời gian 
ngẫu nhiên
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Công nghệ Ethernet 
12/09/14 
Các đặc tính chung của Ethernet 
 Nguyên tắc hoạt động 
 Khi một trạm thành công 512bit ( tương ứng với một khung 
Ethernet nhỏ nhất)không tính trường preamble xem như kênh 
bị chiếm 
 Khái niệm về Slot time : 
 Khoảng thời gian ứng với thời gian của 512 bit (64 octec) di 
chuyển từ một trạm đến một trạm xa nhất trong miền đụng độ 
được gọi là slotTime 
 Một mạng Ethernet thiết kế đúng phải thoả mãn : “Thời gian 
trễ tổng cộng lớn nhất để truyền khung Ethernet từ trạm này 
đến trạm kia phải nhỏ hơn ½ slotTime.
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Công nghệ Ethernet 
12/09/14 
Các đặc tính chung của Ethernet 
 Nguyên tắc hoạt động 
Tham số Slot Time
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Công nghệ Ethernet 
12/09/14 
Các loại mạng Ethernet 
 Hệ thống 10Mb/s 
 10Base5 : Tốc độ 10M, băng tần cơ sở, chiều dài tối đa là 500m, sử 
dụng cáp đồng trục loại dày, đầu nối loại N 
 10Base2: Tốc độ 10M, băng tần cơ sở, chiều dài tối đa cho 1 đoạn 
mạng là 200m (185m), sử dụng cáp đồng trục loại mỏng ( RG-58A/U), 
đầu nối BNC. 
 10BaseT : Tốc độ 10M, băng tần cơ sở, chiều dài tối đa cho 1 đoạn 
mạng là 100m, Sử dụng cáp xoắn đôi ( T= Twisted ), loại cáp 
0.4mm,0.5, 0.5 mm đương kính, đầu nối RJ-45.
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Công nghệ Ethernet 
12/09/14 
Các loại mạng Ethernet 
 Hệ thống 100Mb/s 
 100BaseT : Tốc độ 100M, băng tần cơ sở, sử dụng cáp xoắn 
đôi, đầu nối RJ-46 
 100BaseX : Tốc độ 100, sử dụng kỹ thuật mã hoá đặc biêt của 
chuẩn FDDI, bao gồm 100BaseFX ( cáp quang đa mode và 
100BaseTx ( cáp đồng xoắn đôi , RJ-45 ) 
 100BaseT2 và 100BaseT4 : Ít sử dụng
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Công nghệ Ethernet 
12/09/14 
Các loại mạng Ethernet 
 Hệ thống Giga Ethernet 
 1000BaseX : Sử dụng chuẩn mã hoá đặc biệt 8B/10B được 
dùng trong hệ thống kết nối tốc độ cao Fiber channel ) gồm : 
1000 Base-SX ( sử dụng cáp sợi quan bước sóng ngắn ); 
1000 Base-LX ( sử dụng sợi quang bước sóng dài và 1000 
Base-CX ( sử dụng cáp đồng ) 
 1000BaseT : Tốc độ Giga bit, băng tần cơ sở trên cáp xoắn 
đồng loại Cat5 trở lên, RJ45
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các kỹ thuật chuyển mạch trong LAN 
12/09/14 
Phân đoạn mạng trong LAN : 
 Mục đích : phân chia băng thông hợp lý nhằm sử 
dụng hiệu quả băng thông đáp ứng yêu cầu các ứng 
dụng khác nhau 
 Miền xung đột ( bandwidth domain) : là vùng mạng mà 
các khung phát ra có thể gây xung đột, các trạm chia 
sẽ chung băng thông 
 Miền quảng bá ( broadcast domain) : là tập hợp các 
thiết bị có thể nhận khung quảng bá từ một thiết bị 
trong nhóm phát ra.
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các kỹ thuật chuyển mạch trong LAN 
12/09/14 
Phân đoạn bằng repeater : 
 Mở rộng collision domain 
 Nhược điểm : hạn chế khoảng cách xa nhất giữa hai 
trạm, tăng giá trị trễ truyền khung
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các kỹ thuật chuyển mạch trong LAN 
12/09/14 
Phân đoạn bằng bridge 
 Liên kết các collision domain trong cùng một 
broadcast domain 
 Ưu điểm : mỗi collision domain có một slotTime riêng 
nên mở rộng khoảng cách trong từng miền 
 Nhược điểm : chỉ hoạt động hiệu quả theo quy tắc 
80/20
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các kỹ thuật chuyển mạch trong LAN 
12/09/14 
Phân đoạn bằng router 
 Tạo ra các collision domain và broadcast domain 
riêng biệt 
Router 
LAN 
Switch
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các kỹ thuật chuyển mạch trong LAN 
12/09/14 
Phân đoạn bằng switch 
 Tạo ra các collision domain riêng và một hoặc nhiều 
broadcast domain riêng. 
LAN Switch
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các kỹ thuật chuyển mạch trong LAN 
12/09/14 
Các chế độ chuyển mạch trong LAN : gồm 2 loại 
 Store and forward switching : 
 Nhận toàn bộ khung tới, kiểm tra sự toàn vẹn của 
khung, sau đó mới chuyển tiếp khung 
 Ưu điểm : khung lỗi không chuyển từ phân đoạn này 
sang phân đoạn khác 
 Nhược điểm : có độ trễ nhất định
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các kỹ thuật chuyển mạch trong LAN 
12/09/14 
Các chế độ chuyển mạch trong LAN : gồm 2 loại 
 Cut – through switching : 
 Đọc địa chỉ đích trong header của khung rồi chuyển 
đến cổng tương ứng, không kiểm tra sự toàn vẹn 
 Nhanh hơn chế độ Store and forward switching
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các kỹ thuật chuyển mạch trong LAN 
12/09/14 
Mạng LAN ảo ( VLAN) 
 Khái niệm : Việc phân đoạn mạng chỉ phân đoạn các 
collission domain. Một VLAN là một broadcast domain được 
tạo bởi một hoặc nhiều switch. 
 Ưu điểm : 
 Tạo ra các nhóm làm việc không phụ thuộc thiết bị, vị trí địa lý 
 Kiểm soát được các broadcast domain, bảo mật 
 Sử dụng thay các router -> giá thành rẻ, hiệu suất cao 
 Nhược điểm : chưa có chuẩn chính thức, còn phụ thuộc vào 
nhà sản xuất thiết bị
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Các kỹ thuật chuyển mạch trong LAN 
12/09/14 
Mạng LAN ảo ( VLAN) 
 Thiết kế VLAN 
 Xác định nhóm logic : 
Theo nhóm làm việc 
Theo dịch vụ 
 Xác định khả năng các thiết 
bị 
 Xác định địa chỉ IP, VLAN 
ID, cấu hình
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Kỹ thuật thiết kế mạng LAN 
12/09/14 
Một số nguyên tắc thiết kế mạng : 
 Các nguyên tắc giảm Collision trên mạng 
 Nguyên tắc phân đoạn mạng : 
Nguyên tắc 80/20 
Nguyên tắc 5-4-3
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Kỹ thuật thiết kế mạng LAN 
12/09/14 
Các mô hình mạng cơ bản 
 Mô hình phân cấp : 
 Cấu trúc :Core Layer, 
Distribution Layer, Access 
Layer. 
 Đánh giá giá thành :Giá 
thành thấp, Dễ cài đặt, Dễ 
mở rộng, cô lập lỗi.
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Kỹ thuật thiết kế mạng LAN 
12/09/14 
Mô hình cơ bản 
 Mô hình secure : 
 LAN cô lập giữa mạng 
công tác với mạng bên 
ngoài 
 Router inside có cài filter 
packet giữa DMZ và mạng 
công tác 
 Router outside có cài filter 
packet giữa DMZ và mạng 
ngoài
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Kỹ thuật thiết kế mạng LAN 
12/09/14 
Các yêu cầu thiết kế 
 Yêu cầu kỹ thuật 
 Yêu cầu về hiệu năng 
 Yêu cầu về ứng dụng 
 Yêu cầu về quản lý mạng 
 Yêu cầu về an ninh mạng 
 Yêu cầu về tài chính
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Kỹ thuật thiết kế mạng LAN 
12/09/14 
Các bước thực hiện một thiết kế 
 Phân tích yêu cầu 
 Lựa chọn phần cứng : thiết bị, cáp, công nghệ kết nối 
 Lựa chọn phần mềm 
 Đánh giá khả năng 
 Tính toán giá thành 
 Triển khai pilot
MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
Một số mạng LAN mẫu 
12/09/14 
Các bước thực hiện một thiết kế 
 Phân tích yêu cầu 
 Lựa chọn phần cứng : thiết bị, cáp, công nghệ kết nối 
 Lựa chọn phần mềm 
 Đánh giá khả năng 
 Tính toán giá thành 
 Triển khai pilot
NNỘỘII DDUUNNGG 
 TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 
 BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP.. 
 GGiiớớii tthhiiệệuu mmạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 
 GGiiớớii tthhiiệệuu mmạạnngg WWAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg WWAANN 
12/09/14
PHẦN 44 :: MMẠẠNNGG WWAANN && TTHHIIẾẾTT KKẾẾ 
 Tổng quan về WAN 
 Thiết kế mạng WAN 
 Phân tích một số WAN mẫu 
12/09/14
PHẦN 44 :: MMẠẠNNGG WWAANN && TTHHIIẾẾTT KKẾẾ 
 Tổng quan về WAN 
 Thiết kế mạng WAN 
 Phân tích một số WAN mẫu 
12/09/14
TTổổnngg qquuaann vvềề WWAANN 
 Khái niệm 
 Một số công nghệ kết nối cơ bản 
 Giao thức kết nối WAN trong TCP/IP 
 Các thiết bị dùng cho kết nối WAN 
 Đánh giá so sánh các công nghệ kết nối 
12/09/14
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 Khái niệm : 
12/09/14 
 WAN là mạng thiết lập để liên kết các máy tính, hay các 
thiết bị mạng ở khoảng cách xa về mặt địa lý 
 Có thể kết nối thành mạng riêng của một tổ chức hay kết nối 
qua nhiều hạ tầng chung của các công ty viễn thông 
 Các công nghệ kết nối WAN liên quan đến 3 lớp của mô 
hình OSI
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 Các lợi ích khi kết nối WAN : 
12/09/14 
 Cung cấp các dịch vụ realtime, trao đổi dữ liệu đa phương 
tiện như hình ảnh, âm thanh, họp hội nghị … 
 Chia sẽ, trao đổi tài nguyên trên mạng dễ dàng 
 Chính xác và hiệu quả cao do thông tin được xử lý bởi nhiều 
máy tính, nhiều sự giám sát 
 Hỗ trợ công tác quản lý hướng đến nền kinh tế điện tử, chính 
phủ điện tử
TTổổnngg qquuaann vvềề WWAANN 
 Khái niệm 
 Một số công nghệ kết nối cơ bản 
 Giao thức kết nối WAN trong TCP/IP 
 Các thiết bị dùng cho kết nối WAN 
 Đánh giá so sánh các công nghệ kết nối 
12/09/14
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 Các công nghệ kết nối trong WAN 
12/09/14 
 Chuyển mạch kênh - Cricuit Switching Nerwork 
 Chuyển mạch gói – Packet Switching Network 
 Kết nối WAN dùng VPN
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 Mạng chuyển mạch : 
12/09/14 
 Mục đích : Thực hiện việc liên kết giữa hai điểm nút bằng 
một đường tạm thời hoặc dành riêng phục vụ cho việc thiết 
lập kết nối. 
 Chuyển mạch được thực hiện bởi các thiết bị chuyển mạch 
trong mạng 
 Phân loại : 
 Chuyển mạch kênh 
 Chuyển mạch gói
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 Chuyển mạch kênh : 
 Nguyên tắc hoạt động : Kết nối được thiết lập giữa 2 node mạng 
trước khi bắt đầu truyền dữ liệu 
12/09/14
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 Chuyển mạch kênh : 
 Phân loại : 
12/09/14 
 Chuyển mạch tương tự - analog 
 Chuyển mạch số - digital : 
 ISDN 
 Kênh thuê riêng – Leased Line 
 xDSL
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 Chuyển mạch tương tự - analog : 
 Được thực hiện qua mạng điện thoại 
 Dùng modem để chuyển các tín hiệu số từ máy tính thành tín hiệu 
tương tự truyền trên các kênh điện thoại -> kết nối quay số (dial up) 
12/09/14
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 Chuyển mạch số - digital : 
12/09/14 
 ISDN – Intergrated Services Digital Network: 
 Mạng viễn thông tích hợp đa dịch vụ cho phép sử dụng nhiều dịch 
vụ trên đường dây điện thoại
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 ISDN – Intergrated Services Digital Network: 
12/09/14 
 Gồm 2 loại kênh : 
 Kênh dữ liệu (Data Channel): tên kỹ thuật B, tốc độ 64Kbps, 
mang thoại, dữ liệu 
 Kênh kiểm soát (Control channel); tên kỹ thuật D, tốc độ 16 
Kbps (Basic rate) và 64 Kbps ( Primary Rate) mang tín hiệu 
báo hiệu để thiết lập, giám sát cuộc gọi 
 Được chia làm 2 loại : 
 Basic Rate : 2B+D tốc độ 128 Kbps 
 Primary Rate : 64B+D tốc độ T1; 20B+D tốc độ E1
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 ISDN – Intergrated Services Digital Network : 
12/09/14 
 Các thiết bị : 
 ISDN adapter 
 ISDN Router 
 Đánh giá : 
 Đắt hơn điện thoại nhưng băng thông cao hơn 
 Hình thức kết nối liên tỉnh rẻ 
 Yêu cầu tổng đài điện thoại phải hỗ trợ kết nối ISDN
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 Leased Line Network : 
12/09/14 
 Cách kết nối dành riêng giữa 2 điểm có khoảng cách lớn 
 Khi số lượng kết nối tăng cao, tại các nút mạng sử dụng kỹ thuật ghép 
kênh. Có hai phương thức ghép kênh chính : 
 Ghép kênh theo tần số : 
 Ghép kênh theo thời gian :
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 Leased Line Network : 
 Hiện nay leased line được phân thành hai lớp chính 
12/09/14 
 Tx theo chuẩn của Mỹ 
 Ex theo chuẩn của Châu Âu, Nam Mỹ, Mêhico 
Loại kênh Dung lượng Ghép kênh 
T0 56Kbps 1 đường thoại 
T1 1.544 Mbps 24 đường T0 
T2 6.312 Mbps 4 đường T1 
T3 44.736 Mbps 28 đường T1 
T4 274.176 Mbps 168 đường T1
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 xDSL – Digital Subscriber Line: Công nghệ đường dây thuê bao số 
 xDSL là kỹ thuật truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao trên đôi dây cáp đồng 
truyền thống 
 Ứng dụng : 
12/09/14 
 Phát các ứng dụng giữa các users 
 Hội thảo video 
 Truy cập Internet tốc độ cao 
 IP Fax 
 Kết nối giữa các mạng LAN, kết nối WAN 
 Interactive Multimedia
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 xDSL – Digital Subscriber Line: Công nghệ đường dây thuê 
bao số 
12/09/14 
 Cấu trúc hệ thống : 
 Modem xDSL 
 DSLAM : 
 POT splitter (nếu có hỗ trợ thoại) 
 BRAS 
 Hệ thống truyền dẫn
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 xDSL – Digital Subscriber Line: Công nghệ đường 
dây thuê bao số 
“x” để chỉ các loại kỹ thuậ t DSL khác nhau. Mỗi 
loại có những giới hạn, tốc độ và các khả năng khác 
nhau 
Chia làm hai nhóm chính là đối xứng và bất đối xứng 
12/09/14 
 Đối xứng : HDSL, IDSL, SDSL, HDSL2, G.SHDSL. 
 Bất đối xứng : ADSL,
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 Họ HDSL (High speed DSL) : 
12/09/14
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 G.SHDSL (Single pair High bit-rate DSL) : 
12/09/14 
 Chuẩn đối xứng cho phép truyền với tốc độ 2.3Mbit/s cho cả hai 
hướng. 
 Thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi băng thông cao trên cả hai 
hướng, thay thế cho các dịch vụ T1, E1 vốn đắt tiền, khó bảo dưỡng 
 Ứng dụng: cung cấp dịch vụ Internet, truyền số liệu với nhiều loại tốc 
độ 786kbit/s, 1.544Mbit/s, 2.3Mbit/s
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 G.SHDSL 
 G.SHDSL đang được chú ý là do : 
12/09/14 
 Được chuẩn hoá 
 Cải thiện tốc độ hơn và sử dụng băng tần hiệu quả hơn so với 
HDSL, SDSL, HDSL2 
 Cự ly truyền dẫn được cải thiện 
 Băng phổ tương thích với ADSL
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 ADSL ( Asymmetric Digital Subscriber Line ) 
12/09/14 
 Kỹ thuật bất đối xứng, tốc độ hướng xuống từ 1,5 đến 8Mbps, hướng lên từ 
16 đến 640Kbits. 
 Hỗ trợ POT trên cùng đường dây 
 Ưu điểm : 
 Tốc độ cao, thích hợp cho truy cập Internet 
 Chi phí thiết bị đầu cuối, lắp đặt, bảo dưỡng thấp. 
 Kết nối liên tục, dành riêng. 
 Nhược điểm : 
 Phụ thuộc tốc độ giữa khoảng cách từ nhà thuê bao đến DSLAM
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 Chuyển mạch gói : 
 Nguyên tắc hoạt động : Chia dữ liệu thành các gói trước khi phát 
12/09/14
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 Chuyển mạch gói : 
 Phân loại : 
12/09/14 
 Hướng kết nối – connection : xác định đường đi bằng một gói, 
thông tin được lưu trong các chuyển mạch trên đường đi, các gói 
chỉ cần lưu ID 
 Hướng không kết nối – connectionless : mỗi gói phải mang đầy đủ 
thông tin địa chỉ 
 Ứng dụng : 
 Công nghệ ATM 
 Công nghệ Frame Relay 
 Công nghệ SMDS
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 Công nghệ ATM : 
12/09/14 
 ATM là kỹ thuật có thể truyền thoại, video và dữ liệu qua các mạng 
private và mạng public. 
 Được xây dựng dựa trên kiến trúc cell, là phương thức truyền không 
đồng bộ 
 Đơn vị dữ liệu là cell. Một cell có độ dài cố định 53 byte, 5 byte 
header, 48 byte chứa dữ liệu. 
 Kích thước cell nhỏ hơn các frame của Frame Relay, X25 nên hiệu 
quả hơn trong việc xử lý chuyển mạch -> mạng ATM là mạng tốc độ 
cao, điều khiển quá trình chuyển mạch dễ dàng
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 Công nghệ Frame Relay : 
12/09/14 
 Tổng quan : 
 Frame Relay là công nghệ truyền dẫn tốc độ cao, trong đó dữ liệu 
được đóng thành các frame và được truyền đi trên mạng 
 Frame Relay cung cấp môi trường kết nối các mạng LAN, mạng 
Internet và các ứng dụng thoại một cách tin cậy hiệu quả 
 Với một kết nối vật lý, Frame Relay cung cấp khả năng thiết lập 
nhiều kênh ảo kết nối đến một hoặc nhiều vị trí khác nhau 
 Có hai loại kênh ảo: SVC (Switch Virtual Circuit) và PVC 
(Permanent Virtual Circuit )
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 Công nghệ Frame Relay : 
 Các thiết bị dùng cho kết nối Frame Relay : 
12/09/14 
 Thiết bị truy nhập mạng FRAD : bridge, router LAN 
 Thiết bị mạng FRND : các switch, tổng đài chuyển mạch frame hoặc cell
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 Công nghệ Frame Relay : 
12/09/14 
 Frame Relay có một đặc trưng lớn là cho phép người sử dụng 
dùng tốc độ cao hơn mức họ đăng ký trong một khoảng thời 
gian nhất định 
 Frame Relay không sử dụng thủ tục sửa lỗi và điều khiển lưu 
lượng. Các frame có lỗi đều bị loại bỏ. 
 Để đảm bảo các frame đi đúng địa chỉ, nguyên vẹn, nhanh 
chóng sử dụng các thông số trong địa chỉ của frame.
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 Các giao thức : 
 Frame Relay hoạt động tại hai lớp của 
mô hình OSI 
 Lớp vật lý : sử dụng các chuẩn giao tiếp 
thông thường như V35, X21bis 
 Lớp datalink : giao thức LAP-F phát 
triển từ giao thức LAPD quy định cấu 
trúc frame dữ liệu, cách hoạt động 
12/09/14 
Application 
Presentation 
Session 
Transport 
Network 
Data link 
Physiscal 
Frame relay
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 LAP-F và cấu trúc khung : 
 LAP-F quy định 2 cấu trúc khung : 
12/09/14 
 C – Plane Frame dùng cho quản lý điều khiển 
Flag FCS Information Control Address Flag 
 U – Plane Frame dùng trao đổi thông tin người sử dụng 
Flag FCS Information Address Flag
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 Ý nghĩa các trường trong cấu trúc địa chỉ FR : 
 DLCI : dùng để định tuyến cho các frame, địa chỉ dùng 10 bit 
 FECN : thông báo nghẽn cho phía thu 
 BECN : thông báo nghẽn cho phía phát 
 DE : đánh dấu Frame có thể bị loại bỏ 
Flag FCS Information Address Flag 
12/09/14 
DLCI FECN BECN DE E/A DLCI C/R E/A
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 LMI – Local Management Interface 
12/09/14 
 Là chuẩn báo hiệu giữa CPE và Frame Relay Switch, chịu trách 
nhiệm quản lý kết nối và duy trì trạng thái gi các thiết bị FRAD và 
FRND 
 CIR – Committed information rate 
 Tốc độ cam kết, là tốc độ khách hàng đặt mua và nhà cung cấp cam 
kết phải đạt được trong thời gian không tắc nghẽn 
 CBIR – Committed burst information rate 
 Khi lượng truyền tin quá lớn, khách hàng được phép truyền với tốc độ 
CBIR> CIR trong một khoảng thời gian Tc
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 Công nghệ Frame Relay : 
 Ưu điểm: 
12/09/14 
 Tốc độ truyền dữ liệu cao, có thể đạt tối đa 45Mbps 
 Độ trễ thấp thích hợp cho các ứng dụng thời gian thật (real time) 
 Tính bảo mật cao 
 Sử dụng băng thông linh hoạt, hiệu quả cao 
 Ứng dụng : 
 Kết nối LAN – LAN 
 Kết nối WAN 
 Voice over Frame Relay
TTổổnngg qquuaann vvềề WWAANN 
 Khái niệm 
 Một số công nghệ kết nối cơ bản 
 Giao thức kết nối WAN trong TCP/IP 
 Các thiết bị dùng cho kết nối WAN 
 Đánh giá so sánh các công nghệ kết nối 
12/09/14
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 Giao thức kết nối WAN trong TCP/IP – giao thức PPP 
 Khái niệm : Là giao thức dùng để đóng gói dữ liệu cho thông tin điểm - 
điểm 
 Là một chuẩn để gán và quản lý địa chỉ IP, bất đồng bộ, định hướng 
bit, kiểm tra chất lượng kết nối, phát hiện lỗi 
12/09/14
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 Giao thức kết nối WAN trong TCP/IP – giao thức PPP 
12/09/14 
 Các thành phần : 
 HDLC : phương pháp đóng gói các khung dữ liệu trên các liên kết 
điểm-điểm 
 LCP: để thiết lập, cấu hình, duy trì và kết thúc kết nối point to point 
 NCP : để lập cấu hình các giao thức tầng mạng 
 Nguyên tắc làm việc : 
 Gửi khung LCP để cấu hình, kiểm tra datalink 
 Thiết lập liên kết 
 Gửi khung NCP để chọn và cấu hình các giao thức lớp mạng
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 Giao thức kết nối WAN trong TCP/IP – giao thức PPP 
12/09/14 
 Yêu cầu lớp vật lý : 
 Làm việc với nhiều giao diện DTE/DCE : EIA/TIA-232-C; EIA/TIA- 
422, V.35. 
 Yêu cầu lớp PPP link : 
 Dùng cấu trúc khung HDLC 
 Giao thức điều khiển LCP : gồm 4 giao đoạn 
 Thiết lập và cấu hình kết nối 
 Xác định chất lượng kết nối 
 Cấu hình lớp mạng NCP 
 Kết thúc
TTổổnngg qquuaann vvềề WWAANN 
 Khái niệm 
 Một số công nghệ kết nối cơ bản 
 Giao thức kết nối WAN trong TCP/IP 
 Các thiết bị dùng cho kết nối WAN 
 Đánh giá so sánh các công nghệ kết nối 
12/09/14
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 Các thiết bị dùng cho kết nối WAN : 
12/09/14
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 Các thiết bị dùng cho kết nối WAN : 
12/09/14 
 Router : có cả interface LAN và WAN 
 Chuyển mạch WAN (WAN switch) hoạt động tại lớp 2 
 Access server : là điểm tập trung cho phép kết nối 
WAN qua PSTN, ISDN hay PDN. 
 ISDN terminal Adaptor : là thiết bị đầu cuối để kết nối 
PC hay LAN vào mạng ISDN
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 Modem : 
 Đn :là thiết bị chuyển tín hiệu 
digital từ máy tính thành tín hiệu 
analog để truyền qua đướng điện 
thoại và ngược lại 
 Chuẩn : V42, V42BIS, X2, 
K56Flex, V90, V92. 
12/09/14
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 CSU/DSU (Channel Service 
Unit/ Data Service Unit): 
 Đn : là thiết bị phần cứng tại 
đầu cuối của kênh thuê riêng 
làm nhiệm vụ chuyển dữ liệu 
trên WAN sang dữ liệu trên 
Lan và ngược lại 
 Chuẩn : RS-232C, RS-449 
hay V.xx 
12/09/14
TTổổnngg qquuaann vvềề WWAANN 
 Khái niệm 
 Một số công nghệ kết nối cơ bản 
 Giao thức kết nối WAN trong TCP/IP 
 Các thiết bị dùng cho kết nối WAN 
 Đánh giá so sánh các công nghệ kết nối 
12/09/14
TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN 
 Đánh giá các công nghệ dừng cho kết nối WAN 
12/09/14 
 Kết nối PSTN : 
 Ưu điểm :đơn giản, dễ thực hiện 
 Nhược điểm :tốc độ, độ tin cậy thấp 
 Kết nối ISDN : 
 Ưu điểm : ổn định hơn qua PSTN, 
 Nhược điểm : chi phí cao hơn PSTN, không phổ biến 
 Kết nối Frame Relay : 
 Ưu điểm : 
 Nhược điểm : 
 Kết nối xDSL :
TThhiiếếtt kkếế WWAANN 
 Các mô hình WAN 
 Các mô hình an ninh mạng 
 Phân tích một số mạng WAN mẫu 
12/09/14
TThhiiếếtt kkếế WWAANN 
 Các mô hình WAN : 
 Mô hình phân cấp : thường gồm 3 
tầng : 
12/09/14 
 Backbone : kết nối các trung 
tâm mạng của từng vùng 
(NOC) 
 Distribution :kết nối các POP 
hay nhánh mạng vào NOC. 
 Access : kết nối đến người sử 
dụng.
TThhiiếếtt kkếế WWAANN 
 Các mô hình WAN : 
 Mô hình cấu trúc : mô tả cấu trúc, cách bố trí các phần tử của 
WAN 
 Các thành phần : 
12/09/14 
 NOC trung tâm mạng 
 POP 
 LAN, PC … 
 Ưu điểm : thiết kế, tổ chức khảo sát, phân tích, quản lý hiệu quả
TThhiiếếtt kkếế WWAANN 
 Các mô hình an ninh mạng 
12/09/14 
 Khái niệm an ninh – an toàn mạng: 
 Tài nguyên cần bảo vệ : 
 Dịch vụ mạng đang triển khai 
 Các thông tin quan trọng mạng đang lưu giữ 
 Các tài nguyên phần cứng và phần mềm của mạng 
 Vấn đề an ninh – an toàn mạng khi thực hiện kết nốI WAN thể hiện : 
tính bảo mật, tính toàn vẹn, tính sẵn dùng 
 Vấn đề an ninh – an toàn mạng qua mốI quan hệ giữa ngườI dùng 
và hệ thống thể hiện bằng phương thức xác thực, cho phép và từ 
chốI (AAA)
TThhiiếếtt kkếế WWAANN 
 Các kiểu tấn công mạng WAN 
12/09/14 
 Thăm dò – Probe : thử truy cập từ xa vào một hệ thống, xem xét các 
thông tin của hệ thống 
 Quét – Scan: dùng một công cụ tự động thăm dò tìm lỗ hổng an ninh 
mạng. 
 Thâm nhập tài khoản – Account Compromise : dùng một tài khoản không 
cho phép. 
 Thâm nhập quyền quản trị - Root Compromise : vào tài khoản có quyền 
lớn nhất của hệ thống 
 Thu lượm các gói tin – Packet sniffer : sử dụng chương trình bắt các gói 
tin để lấy thông tin tài khoản, mật khẩu … 
 Từ chối dịch vụ - Denial of Service : ngăn cản không cho ngườI dùng hợp 
pháp sử dụng dịch vụ
TThhiiếếtt kkếế WWAANN 
 Mô hình an ninh mạng : 
 Xây dựng mô hình an ninh – an toàn khi kết nối WAN : cần 
xác định 
12/09/14 
 Xác định cần bảo vệ cái gì ? 
 Bảo vệ các loại tấn công nào ? 
 Xác định các mối đe dọa an ninh có thể 
 Xác định các công cụ để bảo đảm an ninh 
 Xây dựng mô hình an ninh an toàn
TThhiiếếtt kkếế WWAANN 
 Một số công cụ triển khai mô hình an ninh – an toàn mạng 
12/09/14 
 Hệ thống Three –Part Firewall System 
 Hệ thống phát hiện đột nhập mạng 
 Hệ thống phát hiện lổ hổng an ninh
TThhiiếếtt kkếế WWAANN 
 Bảo mật thông tin trên mạng – công nghệ mã hoá 
12/09/14 
 Mục đích: ngăn hacker khai thác thông tin từ các gói thu được khi đang 
truyền trên mạng -> mã hoá 
 Các hệ mã khoá được chia thành hai lớp chính : 
 Mã đối xứng – Khoá mã bí mật : 
 DES (Data Encryption Standard) : mã hoá khối dữ liệu 64bit dùng khoá 
56bit 
 IDEA ( International Data Encryption Standard): sử dụng khoá 128bit để 
chuyển khối dữ liệu 64bit thành đoạn mã có độ dài 64bit 
 Ứng dụng : trong quân đội, ngân hàng, các hệ thống có độ an toàn cao 
 Khó khăn : vấn đề trao đổi khoá thực hiện trên một kênh thuê riêng
TThhiiếếtt kkếế WWAANN 
 Các hệ mã khoá : 
12/09/14 
 Hệ mã bất đối xứng – khoá mã công khai: giảI quyết khó khăn của khoá quy 
ước là sự phân bố khoá và chữ ký số 
 Hoạt động : 
 Khởi tạo hệ thống đầu cuốI : tạo một cặp khoá K1 và K2 để mã hoá và 
giảI mã thông tin. K1 bí mật, K2 công khai 
 Mã hoá và giảI mã thông tin : A muốn gửI thông tin cho B, A mã hoá 
bằng khoá công khai của B, B giảI mã bằng khoá bí mật của B 
 Chũ ký số : A mã hoá chữ ký bằng khoá bí mật gửI cho B, B nhận và 
giảI mã bằng khoá công khai của A 
 Chuyển đổI khoá
TThhiiếếtt kkếế WWAANN 
 Mô hình ứng dụng : 
12/09/14 
Mô hình xây dựng trên các ứng dụng kết nốI WAN 
 Phân tích yêu cầu về hiệu năng 
 Phân tích yêu cầu về quản lý mạng 
 Phân tích các yêu cầu về an toàn – an ninh mạng 
 Phân tích các yêu cầu về ứng dụng
TThhiiếếtt kkếế WWAANN 
 Các bước lựa chọn công nghệ kết nốI : 
 Chọn công nghệ kết nốI 
 Xác định nhà cung cấp 
 Lựa chọn các thiết bị phần cứng : 
 Lựa chọn phần mềm 
 Lựa chọn hệ điều hành mạng 
 Lựa chọn hệ quản trị cơ sở dữ liệu 
 Lựa chọn các phương thức giao tác mạng 
 Đánh giá khả năng và triển khai thử nghiệm 
12/09/14
PHẦN 44 :: MMẠẠNNGG WWAANN && TTHHIIẾẾTT KKẾẾ 
 Tổng quan về WAN 
 Thiết kế mạng WAN 
 Phân tích một số WAN mẫu 
12/09/14

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Slide đồ án tốt nghiệp
Slide đồ án tốt nghiệpSlide đồ án tốt nghiệp
Slide đồ án tốt nghiệpToan Pham
 
[123doc.vn] xay dung he thong mang cho doanh nhiep nho
[123doc.vn]   xay dung he thong mang cho doanh nhiep nho[123doc.vn]   xay dung he thong mang cho doanh nhiep nho
[123doc.vn] xay dung he thong mang cho doanh nhiep nhoNguyễn Quân
 
Đề tài: Tìm hiểu và triển khai quản trị mạng trên Ubuntu Server, 9đ - Gửi miễ...
Đề tài: Tìm hiểu và triển khai quản trị mạng trên Ubuntu Server, 9đ - Gửi miễ...Đề tài: Tìm hiểu và triển khai quản trị mạng trên Ubuntu Server, 9đ - Gửi miễ...
Đề tài: Tìm hiểu và triển khai quản trị mạng trên Ubuntu Server, 9đ - Gửi miễ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Lưu trữ và xử lý dữ liệu trong điện toán đám mây
Lưu trữ và xử lý dữ liệu trong điện toán đám mâyLưu trữ và xử lý dữ liệu trong điện toán đám mây
Lưu trữ và xử lý dữ liệu trong điện toán đám mâyPhamTuanKhiem
 
Ly thuyet da truy nhap va trai pho
Ly thuyet da truy nhap va trai phoLy thuyet da truy nhap va trai pho
Ly thuyet da truy nhap va trai phoQuangthuc Nguyen
 
Bai tap lap trinh mang(1)
Bai tap lap trinh mang(1)Bai tap lap trinh mang(1)
Bai tap lap trinh mang(1)Linh Nguyen
 
Tongquanktmt
TongquanktmtTongquanktmt
TongquanktmtTung Luu
 
Huong dan thi nghiem wireshark
Huong dan thi nghiem wiresharkHuong dan thi nghiem wireshark
Huong dan thi nghiem wiresharkhien tran
 
GIÁO TRÌNH Mạng ngang hàng và định tuyến trong mạng ngang hàng (P2P)
GIÁO TRÌNH Mạng ngang hàng và định tuyến trong mạng ngang hàng (P2P) GIÁO TRÌNH Mạng ngang hàng và định tuyến trong mạng ngang hàng (P2P)
GIÁO TRÌNH Mạng ngang hàng và định tuyến trong mạng ngang hàng (P2P) nataliej4
 
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinGiáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinVõ Phúc
 
Tìm hiểu về điện toán đám mây
Tìm hiểu về điện toán đám mâyTìm hiểu về điện toán đám mây
Tìm hiểu về điện toán đám mâyTam Pham Minh
 
[123doc.vn] thiet ke mang lan cho truong hoc copy
[123doc.vn]   thiet ke mang lan cho truong hoc copy[123doc.vn]   thiet ke mang lan cho truong hoc copy
[123doc.vn] thiet ke mang lan cho truong hoc copynenohap
 
Bài 14: Quản trị File và Print Server - Giáo trình FPT
Bài 14: Quản trị File và Print Server - Giáo trình FPTBài 14: Quản trị File và Print Server - Giáo trình FPT
Bài 14: Quản trị File và Print Server - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Xây dựng hệ thống mạng cho Công Ty Cổ Phần Trường Tân trên nền tảng server 2008
Xây dựng hệ thống mạng cho Công Ty Cổ Phần Trường Tân trên nền tảng server 2008Xây dựng hệ thống mạng cho Công Ty Cổ Phần Trường Tân trên nền tảng server 2008
Xây dựng hệ thống mạng cho Công Ty Cổ Phần Trường Tân trên nền tảng server 2008laonap166
 

Mais procurados (20)

Đề tài: Thiết kế hệ thống mạng cho một công ty, HOT, 9đ
Đề tài: Thiết kế hệ thống mạng cho một công ty, HOT, 9đĐề tài: Thiết kế hệ thống mạng cho một công ty, HOT, 9đ
Đề tài: Thiết kế hệ thống mạng cho một công ty, HOT, 9đ
 
Slide đồ án tốt nghiệp
Slide đồ án tốt nghiệpSlide đồ án tốt nghiệp
Slide đồ án tốt nghiệp
 
Xây Dựng Mạng LAN
Xây Dựng Mạng LANXây Dựng Mạng LAN
Xây Dựng Mạng LAN
 
[123doc.vn] xay dung he thong mang cho doanh nhiep nho
[123doc.vn]   xay dung he thong mang cho doanh nhiep nho[123doc.vn]   xay dung he thong mang cho doanh nhiep nho
[123doc.vn] xay dung he thong mang cho doanh nhiep nho
 
Đề tài: Tìm hiểu và triển khai quản trị mạng trên Ubuntu Server, 9đ - Gửi miễ...
Đề tài: Tìm hiểu và triển khai quản trị mạng trên Ubuntu Server, 9đ - Gửi miễ...Đề tài: Tìm hiểu và triển khai quản trị mạng trên Ubuntu Server, 9đ - Gửi miễ...
Đề tài: Tìm hiểu và triển khai quản trị mạng trên Ubuntu Server, 9đ - Gửi miễ...
 
Lưu trữ và xử lý dữ liệu trong điện toán đám mây
Lưu trữ và xử lý dữ liệu trong điện toán đám mâyLưu trữ và xử lý dữ liệu trong điện toán đám mây
Lưu trữ và xử lý dữ liệu trong điện toán đám mây
 
Ly thuyet da truy nhap va trai pho
Ly thuyet da truy nhap va trai phoLy thuyet da truy nhap va trai pho
Ly thuyet da truy nhap va trai pho
 
Đề tài: Tìm hiểu giải pháp an ninh mạng với firewall, HAY, 9đ
Đề tài: Tìm hiểu giải pháp an ninh mạng với firewall, HAY, 9đĐề tài: Tìm hiểu giải pháp an ninh mạng với firewall, HAY, 9đ
Đề tài: Tìm hiểu giải pháp an ninh mạng với firewall, HAY, 9đ
 
Bai tap lap trinh mang(1)
Bai tap lap trinh mang(1)Bai tap lap trinh mang(1)
Bai tap lap trinh mang(1)
 
Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
 
Tongquanktmt
TongquanktmtTongquanktmt
Tongquanktmt
 
Huong dan thi nghiem wireshark
Huong dan thi nghiem wiresharkHuong dan thi nghiem wireshark
Huong dan thi nghiem wireshark
 
GIÁO TRÌNH Mạng ngang hàng và định tuyến trong mạng ngang hàng (P2P)
GIÁO TRÌNH Mạng ngang hàng và định tuyến trong mạng ngang hàng (P2P) GIÁO TRÌNH Mạng ngang hàng và định tuyến trong mạng ngang hàng (P2P)
GIÁO TRÌNH Mạng ngang hàng và định tuyến trong mạng ngang hàng (P2P)
 
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinGiáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
 
Tìm hiểu về điện toán đám mây
Tìm hiểu về điện toán đám mâyTìm hiểu về điện toán đám mây
Tìm hiểu về điện toán đám mây
 
Luận văn: Tìm hiểu giải pháp ảo hóa docker và ứng dụng, HOT
Luận văn: Tìm hiểu giải pháp ảo hóa docker và ứng dụng, HOTLuận văn: Tìm hiểu giải pháp ảo hóa docker và ứng dụng, HOT
Luận văn: Tìm hiểu giải pháp ảo hóa docker và ứng dụng, HOT
 
[123doc.vn] thiet ke mang lan cho truong hoc copy
[123doc.vn]   thiet ke mang lan cho truong hoc copy[123doc.vn]   thiet ke mang lan cho truong hoc copy
[123doc.vn] thiet ke mang lan cho truong hoc copy
 
Bài 14: Quản trị File và Print Server - Giáo trình FPT
Bài 14: Quản trị File và Print Server - Giáo trình FPTBài 14: Quản trị File và Print Server - Giáo trình FPT
Bài 14: Quản trị File và Print Server - Giáo trình FPT
 
Xây dựng hệ thống mạng cho Công Ty Cổ Phần Trường Tân trên nền tảng server 2008
Xây dựng hệ thống mạng cho Công Ty Cổ Phần Trường Tân trên nền tảng server 2008Xây dựng hệ thống mạng cho Công Ty Cổ Phần Trường Tân trên nền tảng server 2008
Xây dựng hệ thống mạng cho Công Ty Cổ Phần Trường Tân trên nền tảng server 2008
 
Chuong 3. cnpm
Chuong 3. cnpmChuong 3. cnpm
Chuong 3. cnpm
 

Semelhante a Bai giang thiet ke mang lan wan

1thietkemanglan wan
1thietkemanglan wan1thietkemanglan wan
1thietkemanglan wanlinhdv87hy
 
MMT - Chuong 3 - Do Thanh Binh.pdf Design Web Design Web
MMT - Chuong 3 - Do Thanh Binh.pdf Design Web Design WebMMT - Chuong 3 - Do Thanh Binh.pdf Design Web Design Web
MMT - Chuong 3 - Do Thanh Binh.pdf Design Web Design WebVHngCng5
 
Tự học mcsa 2012 mạng căn bản phần 1
Tự học mcsa 2012 mạng căn bản phần 1Tự học mcsa 2012 mạng căn bản phần 1
Tự học mcsa 2012 mạng căn bản phần 1laonap166
 
thi tốt nghiệp môn chính trị
thi tốt nghiệp môn chính trịthi tốt nghiệp môn chính trị
thi tốt nghiệp môn chính trịchauminhtricntt
 
Tài liệu profibus
Tài liệu profibusTài liệu profibus
Tài liệu profibusVu Phong
 
Tài liệu profibus
Tài liệu profibusTài liệu profibus
Tài liệu profibusVu Phong
 
Báo cáo thực tập tuần 1 tại athena đàm văn sáng
Báo cáo thực tập tuần 1 tại athena   đàm văn sángBáo cáo thực tập tuần 1 tại athena   đàm văn sáng
Báo cáo thực tập tuần 1 tại athena đàm văn sángĐàm Văn Sáng
 
Bao cao thuc tap mau
Bao cao thuc tap mauBao cao thuc tap mau
Bao cao thuc tap mauHuy Bach
 
Beezo Share - Đồ Án Thực Tập Công Cụ Giám Sát Mạng Python
Beezo Share - Đồ Án Thực Tập Công Cụ Giám Sát Mạng PythonBeezo Share - Đồ Án Thực Tập Công Cụ Giám Sát Mạng Python
Beezo Share - Đồ Án Thực Tập Công Cụ Giám Sát Mạng PythonBeezo
 
[kmasecutity.net] - Mô hình 7 tầng osi
[kmasecutity.net] - Mô hình 7 tầng osi[kmasecutity.net] - Mô hình 7 tầng osi
[kmasecutity.net] - Mô hình 7 tầng osiVu Trung Kien
 
Slide 01
Slide 01Slide 01
Slide 01son468
 
Part 2 osi model -www.key4_vip.info
Part 2   osi model -www.key4_vip.infoPart 2   osi model -www.key4_vip.info
Part 2 osi model -www.key4_vip.infolaonap166
 
Bao cao thuc tap tuan 1
Bao cao thuc tap tuan 1Bao cao thuc tap tuan 1
Bao cao thuc tap tuan 1TranQuangChien
 
Bao cao thuc tap tuan 1
Bao cao thuc tap tuan 1Bao cao thuc tap tuan 1
Bao cao thuc tap tuan 1TranQuangChien
 
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPTChương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osiCác giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osiUDCNTT
 

Semelhante a Bai giang thiet ke mang lan wan (20)

1thietkemanglan wan
1thietkemanglan wan1thietkemanglan wan
1thietkemanglan wan
 
MMT - Chuong 3 - Do Thanh Binh.pdf Design Web Design Web
MMT - Chuong 3 - Do Thanh Binh.pdf Design Web Design WebMMT - Chuong 3 - Do Thanh Binh.pdf Design Web Design Web
MMT - Chuong 3 - Do Thanh Binh.pdf Design Web Design Web
 
Tự học mcsa 2012 mạng căn bản phần 1
Tự học mcsa 2012 mạng căn bản phần 1Tự học mcsa 2012 mạng căn bản phần 1
Tự học mcsa 2012 mạng căn bản phần 1
 
thi tốt nghiệp môn chính trị
thi tốt nghiệp môn chính trịthi tốt nghiệp môn chính trị
thi tốt nghiệp môn chính trị
 
Tài liệu profibus
Tài liệu profibusTài liệu profibus
Tài liệu profibus
 
Tài liệu profibus
Tài liệu profibusTài liệu profibus
Tài liệu profibus
 
Báo cáo thực tập tuần 1 tại athena đàm văn sáng
Báo cáo thực tập tuần 1 tại athena   đàm văn sángBáo cáo thực tập tuần 1 tại athena   đàm văn sáng
Báo cáo thực tập tuần 1 tại athena đàm văn sáng
 
Bao cao thuc tap mau
Bao cao thuc tap mauBao cao thuc tap mau
Bao cao thuc tap mau
 
Beezo Share - Đồ Án Thực Tập Công Cụ Giám Sát Mạng Python
Beezo Share - Đồ Án Thực Tập Công Cụ Giám Sát Mạng PythonBeezo Share - Đồ Án Thực Tập Công Cụ Giám Sát Mạng Python
Beezo Share - Đồ Án Thực Tập Công Cụ Giám Sát Mạng Python
 
hay
hayhay
hay
 
Luận văn: Tìm hiểu kỹ thuật lập trình Network Service, HOT
Luận văn: Tìm hiểu kỹ thuật lập trình Network Service, HOTLuận văn: Tìm hiểu kỹ thuật lập trình Network Service, HOT
Luận văn: Tìm hiểu kỹ thuật lập trình Network Service, HOT
 
[kmasecutity.net] - Mô hình 7 tầng osi
[kmasecutity.net] - Mô hình 7 tầng osi[kmasecutity.net] - Mô hình 7 tầng osi
[kmasecutity.net] - Mô hình 7 tầng osi
 
Slide 01
Slide 01Slide 01
Slide 01
 
Part 2 osi model -www.key4_vip.info
Part 2   osi model -www.key4_vip.infoPart 2   osi model -www.key4_vip.info
Part 2 osi model -www.key4_vip.info
 
Bao cao thuc tap tuan 1
Bao cao thuc tap tuan 1Bao cao thuc tap tuan 1
Bao cao thuc tap tuan 1
 
Bao cao thuc tap tuan 1
Bao cao thuc tap tuan 1Bao cao thuc tap tuan 1
Bao cao thuc tap tuan 1
 
Duy
DuyDuy
Duy
 
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPTChương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
 
Giaotrinh mang
Giaotrinh mangGiaotrinh mang
Giaotrinh mang
 
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osiCác giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
 

Bai giang thiet ke mang lan wan

  • 1. THIẾT KẾ MẠNG LAN -WAN Giảng viên: Lê Hồng Chung 12/09/14
  • 2. - Số tín chỉ: 3 - Thời gian: 60 tiết ( 20 tiết lý thuyết + 10 tiết thảo luận + 30 tiết bài tập bảo vệ). - Tính điểm: + 30%: Chuyên cần, BT, KT. + 70%: Bảo vệ bài tập. * Tài liệu tham khảo: - Giáo trình mạng máy tính. - Phần mềm EdrawMax, Visio…. - Dự án thiết kế mạng LAN,WAN
  • 3. 12/09/14 NNỘỘII DDUUNNGG MMÔÔNN HHỌỌCC TTổổnngg qquuaann mmạạnngg mmááyy ttíínnhh BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN MMạạnngg WWAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg WWAANN
  • 4. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 12/09/14 KKhhááii nniiệệmm PPhhâânn llooạạii mmạạnngg mmááyy ttíínnhh MMôô hhììnnhh OOSSII MMộộtt ssốố bbộộ ggiiaaoo tthhứứcc kkếếtt nnốốii mmạạnngg
  • 5. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh Khái niệm Mạng máy tính là hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó để • TTrraaoo đđổổii tthhôônngg ttiinn • CChhiiaa ssẽẽ ttààii nngguuyyêênn ddùùnngg cchhuunngg 12/09/14
  • 6. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh Lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính 12/09/14 Sử dụng chung các công cụ tiện ích Chia sẻ kho dữ liệu chung Tăng độ tin cậy của hệ thống Trao đổi thông tin, hình ảnh Dùng chung các thiết bị ngoại vi Giảm chi phí và thời gian đi lại
  • 7. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh Phân loại mạng : 12/09/14 Theo phương thức kết nối Theo vùng địa lý Theo cấu trúc Theo chức năng
  • 8. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh Phân loại mạng : 12/09/14 Theo phương thức kết nối Point to Point : đường truyền riêng biệt được thiết lập để nối các cặp máy tính với nhau
  • 9. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh Phân loại mạng : 12/09/14 Theo phương thức kết nối Point to Multipoint : Từ một trạm có thể kết nối đến nhiều trạm
  • 10. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh Phân loại mạng : 12/09/14 Theo vùng địa lý  GAN (Global Area Network) : kết nối giữa các châu lục.  WAN (Wide Area Network) : kết nối trong nội bộ các quốc gia hay giữa các quốc gia trong cùng châu lục.  MAN (Metropolitan Area Network) : kết nối trong phạm vi thành phố.  LAN (Local Area Network) : kết nối trong vòng bán kính hẹp vài trăm mét, sử dụng đường truyền tốc độ cao.
  • 11. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh Phân loại mạng : 12/09/14 Theo Topology  Star : các trạm nối vào một thiết bị trung tâm có nhiệm vụ nhận tín hiệu từ các trạm và chuyển đến đích theo phương thức point to point
  • 12. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh Phân loại mạng : 12/09/14 Theo Topology  Bus : các máy tính được nối vào một đường truyền chính( được gọi là bus )
  • 13. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh Phân loại mạng : 12/09/14 Theo Topology  Ring : các máy tính được liên kết thành một vòng tròn theo phương thức điểm - điểm
  • 14. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh Phân loại mạng : 12/09/14 Theo Topology  Kết hợp : sử dụng kết hợp các loại Ring, Bus, Star để tận dụng các điểm mạnh của mỗi dạng
  • 15. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh Phân loại mạng : 12/09/14 Theo chức năng  Client – Server :một số máy được thiết lập như server để cung cấp dịch vụ, các máy sử dụng là client  Mạng peer-to-peer : các máy tính trong mạng vừa có thể hoạt động như client vừa như một server
  • 16. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh Phân biệt giữa mạng LAN và WAN: 12/09/14 LAN WAN Phương thưc kết nối Ethernet, Token Ring, ATM Circuit switching, Packet switching, ATM, Frame Relay Phạm vi hoạt động nhỏ rộng Tốc độ kết nối và tỉ lệ bit cao Có thể chấp nhận được
  • 17. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 12/09/14 KKhhááii nniiệệmm PPhhâânn llooạạii mmạạnngg mmááyy ttíínnhh MMôô hhììnnhh OOSSII MMộộtt ssốố bbộộ ggiiaaoo tthhứứcc kkếếtt nnốốii mmạạnngg
  • 18. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh Mô hình tham chiếu OSI (Open Systems Interconnection) Sự phát triển các chuẩn mạng và sự ra đời của mô hình tham chiếu OSI 12/09/14 SNA • Khả năng kết nối • Khả năng phát triển • Đơn giản hóa CChhuuẩẩnn hhóóaa TCP/IP DECNET
  • 19. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh Mô hình OSI ( Open Systems Interconnection) 12/09/14 OSI ( Open Systems Interconnection) : Ra đời năm 1984 - Là tập hợp các đặc điểm kỹ thuật mô tả kiến trúc mạng dành cho việc kết nối các thiết bị không cùng chủng loại
  • 20. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh Cấu trúc phân lớp của mô hình OSI  Layer 7: Application  Layer 6: Presentation  Layer 5: Session  Layer 4: Transport  Layer 3: Network  Layer 2: Data Link  Layer 1: Physical 12/09/14
  • 21. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh Mô hình OSI ( Open systems Interconnection) 12/09/14  Chức năng : Cung cấp giao tiếp giữa chương trình ứng dụng cho người sử dụng với hệ thống mạng  Trình bày các đặc tả kỹ thuật để giải quyết vấn đề giao tiếp giữa các chương trình ứng dụng với hệ thống mạng  Ví dụ : Các ứng dụng HTTP, Telnet, FTP, Mail
  • 22. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh Mô hình OSI ( Open systems Interconnection) 12/09/14  Chức năng : Đảm bảo các dạng thức biễu diễn thông tin của các ứng dụng sao cho các hệ thống trên mạng có thể “hiểu” được.  Trình bày các đặc tả kỹ thuật các dạng thức biễu diễn thông tin như : mã hoá, giải mã, nén, các dạng thức file ảnh…. JPEG, ASCII, GIF, MPEG, Encryption
  • 23. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh Mô hình OSI ( Open systems Interconnection) 12/09/14  Chức năng : Thiết lập, quản lý, kết thúc các “phiên” (session) giao dịch, trao đổi dữ liệu trên mạng giữa các ứng dụng  Trình bày các đặc tả kỹ thuật thực hiện quá trình trên.  Ví dụ : RPC, SQL,NFS…
  • 24. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh Mô hình OSI ( Open systems Interconnection) 12/09/14  Chức năng : Đảm bảo độ tin cậy cho các gói tin truyền tải trong mạng.  Trình bày các đặc tả kỹ thuật thực hiện việc : Đánh thứ tự và đảm bảo thứ tự truyền các gói tin, ghép/tách dữ liệu từ các gói tin đến từ một ứng dụng,chọn lựa giao thức truyền nhận dữ liệu có hay không cơ chế sửa lỗi.  Ví dụ : TCP,UDP…
  • 25. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh Mô hình OSI ( Open systems Interconnection) 12/09/14  Chức năng : Đảm bảo quá trình chuyển giao các gói tin giữa các hệ thống trên mạng thông qua việc xác định đường dẫn, xử lý gói tin, chuyển giao gói tin đên các hệ thống.  Trình bày các đặc điểm kỹ thuật về địa chỉ logic cho các thiết bị mạng, cơ chế định tuyến, các giao thức định tuyến, mạch ảo….
  • 26. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh Mô hình OSI ( Open systems Interconnection) 12/09/14  Chức năng :Đảm bảo khả năng truyền tải dữ liệu trên đường truyền vật lý một cách tin cậy. Đơn vị dữ liệu là các Frame  Trình bày các đặc tả kỹ thuật bao gồm dạng thức dữ liệu, điạ chỉ gửi nhận, cơ chế truy cập đường truyền…  Ví dụ : HDLC, FrameRelay, PPP, IEEE 802.3/802.2
  • 27. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh Mô hình OSI ( Open systems Interconnection) 12/09/14  Chức năng: Chuyển tải các dòng bit không có cấu trúc trên đường truyền vật lý. Đơn vị dữ liệu là các bit  Trình bày các đặc tả về điện và vật lý của mạng : giao tiếp vật lý, đặc tính điện của các giao tiếp, cự ly và tốc độ truyền dữ liệu.  Ví dụ : V.35, V.24, RJ45, EIA/TIA- 232, 802.3
  • 28. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh Ví dụ về một quá trình đóng gói dữ liệu 12/09/14
  • 29. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh Ví dụ về một quá trình đóng gói dữ liệu 12/09/14
  • 30. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh Tương tác giữa các lớp trong mô hình OSI  Bước 1: Lớp vật lý đảm bảo đồng bộ bit, đặt các mẫu bit trong buffer, thông báo cho lớp datalink về frame nhận được sau khi giải mã tín hiệu từ chuỗi bit nhận được  Bước 2 : Lớp datalink kiểm tra FCS trong trailer cua frame nhận được để phát hiện lỗi trong truyền dẫn, nếu phát hiện lỗi thì loại bỏ frame, kiểm tra địa chỉ datalink, nếu đúng thì chuyển data giữa header và trailer của frame lên software lớp 3 12/09/14
  • 31. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh Tương tác giữa các lớp trong mô hình OSI  Bước 3 : Lớp network kiểm tra địa chỉ lớp 3, nếu đúng thì xử lý tiếp và chuyển dữ liệu sau header lớp 3 cho software lớp 4  Bước 4 : Lớp transport khôi phục các đoạn dữ liệu đến theo đúng thứ tự bằng thông tin ACK trong header và chuyển cho lớp session 12/09/14
  • 32. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh Tương tác giữa các lớp trong mô hình OSI  Bước 5 : Lớp session đảm bảo chuỗi các message đã nhận đầy đủ, sau đó chuyển cho lớp presentation.  Bước 6 : Lớp presentation chuyển đổi dữ liệu, chuyển cho lớp ứng dụng.  Bước 7 : Lớp ứng dụng xử lý header cuối cùng chứa các thông tin về các tham số chương trình ứng dụng giữa 2 host. 12/09/14
  • 33. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh 12/09/14 KKhhááii nniiệệmm PPhhâânn llooạạii mmạạnngg mmááyy ttíínnhh MMôô hhììnnhh OOSSII MMộộtt ssốố bbộộ ggiiaaoo tthhứứcc kkếếtt nnốốii mmạạnngg
  • 34. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh Một số bộ giao thức kết nối mạng TCP/IP : 12/09/14 Có khả năng liên kết nhiều loại máy tính khác nhau. Là chuẩn Internet toàn cầu. NetBEUI : Được cung cấp theo các sản phẩm của IBM, Microsoft Không hỗ trợ định tuyến, chỉ sử dụng dựa vào mạng Microsoft
  • 35. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh Một số bộ giao thức kết nối mạng IPX/SPX : 12/09/14 Sử dụng trong mạng Novell Nhỏ nhanh và hiệu quả trên các mạng cục bộ, có hỗ trợ định tuyến DECnet : Giao thức độc quyền của hãng Digital Equipment Corporation Định nghĩa mô hình truyền thông qua LAN, MAN, WAN, có hỗ trợ định tuyến
  • 36. 12/09/14 NNỘỘII DDUUNNGG TTổổnngg qquuaann mmạạnngg mmááyy ttíínnhh BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN MMạạnngg WWAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg WWAANN
  • 37. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 12/09/14 TTổổnngg qquuaann vvềề bbộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP CCáácc ggiiaaoo tthhứứcc ccủủaa bbộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP CCáácc ddịịcchh vvụụ ttrrêênn mmạạnngg ssửử ddụụnngg bbộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
  • 38. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Tổng quan về bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Lịch sử ra đời và phát triển  Từ những năm 60 ra đời các hệ thống mạng, liên mạng, khởi đầu là mạng ARPANET của bộ quốc phòng Mỹ.  Đầu thập niên 70 các nhà khoa học bắt tay vào nghiên cứu các giao thức liên mạng ( internetworking )  Bộ giao thức TCP/IP được công bố và hoàn thiện vào khoảng 1978
  • 39. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Tổng quan về bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Lịch sử ra đời và phát triển ( tiếp theo )  1980 DARPA chính thức chuyển mạng ARPANET từ mạng nghiên cứu sang sử dụng bộ giao thức TCP/IP, khái niệm Internet xuất hiện từ đó  1983 : Quá trình chuyển đổi chính thức hoàn thành khi DARPA yêu cầu tất cả các máy tính muốn kết nối mạng với ARPANET phải sử dụng TCP/IP, mạng ARPANET chính thức trở thành mạng thương mại
  • 40. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Tổng quan về bộ giao thức TCP/IP Cấu trúc phân lớp của bộ giao thức TCP/IP 12/09/14  Lớp 4: Application  Lớp 3: Transport  Lớp 2: Internet  Lớp 1: Network access Một số lớp trong mô hình TCP/IP có cùng tên với mô hình OSI. Tuy nhiên không nên nhầm lẫn giữ hai mô hình này.
  • 41. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Tổng quan về bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 So sánh cấu trúc phân lớp
  • 42. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Tổng quan về bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Cấu trúc phân lớp của bộ giao thức TCP/IP  Chức năng : Cung cấp các chương trình ứng dụng trên mạng TCP/IP.  Thực hiện các chức năng của các lớp cao nhất trong mô hình 7 lớp bao gồm : Mã hoá/giải mã, nén, định dạng dữ liệu, thiết lập/giải phóng phiên giao dịch  Ví dụ : Các ứng dụng HTTP, Telnet, FTP, Mail
  • 43. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Tổng quan về bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Cấu trúc phân lớp của bộ giao thức TCP/IP  Chức năng : Thực hiện chức năng chuyển vận luồng dữ liệu giữa 2 trạm  Đảm bảo độ tin cậy, điều khiển luồng, phát hiện và sửa lỗi.  Có 2 giao thức chính là TCP và UDP
  • 44. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Tổng quan về bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Cấu trúc phân lớp của bộ giao thức TCP/IP  Chức năng : Thực hiện chức năng xử lý và truyền gói tin trên mạng.  Các quá trình định tuyến được thực hiện ở lớp này  Có các giao thức gồm IP, ICMP ( Internet Control Message Pprotocol), IGMP ( Internet Group Message Protocol)
  • 45. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Tổng quan về bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Cấu trúc phân lớp của bộ giao thức TCP/IP  Chức năng : thực hiện chức năng giao tiếp môi trường mạng, chuyển giao dòng dữ liệu lên đường truyền vậy lý.  Thực hiện chức năng tương đương lớp 1,2 của mô hình OSI
  • 46. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Tổng quan về bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Cấu trúc giao thức của bộ giao thức TCP/IP SMTP,HTTP, FTP, Telnet… TCP UDP ICMP ARP RARP IP EEtthheerrnneett,, TTookkeenn--RRiinngg,, FFrraammeeRReellaayy,, AATTMM……
  • 47. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Giao thức IP IP : Internet Protocol – là giao thức quan trọng nhất trong bộ giao thức TCP/IP- Cung cấp khả năng kết nối các mạng con thành liên mạng. Đóng gói dữ liệu thành các datagram và phân phát datagram theo kiểu không liên kết, không tin cậy Chịu trách nhiệm về địa chỉ lớp mạng, các giao thức định tuyến Có 2 phiên bản địa chỉ: IPv4, IPv6
  • 48. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Giao thức IP - cấu trúc khung Version : Phiên bản của giao thức IP
  • 49. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Giao thức IP - cấu trúc khung IHL : Chiều dài của header – tính bằng word 32 bit
  • 50. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Giao thức IP - cấu trúc khung Type of service: Đặc tả tham số về yêu cầu dịch vụ
  • 51. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Giao thức IP - cấu trúc khung Total length: Chiều dài tổng cộng của IP Datagram (byte)
  • 52. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Giao thức IP - cấu trúc khung Identification: định danh, kết hợp với các tham số khác như Sadd, Dadd để định danh duy nhất cho mỗi datagram được gửi đi
  • 53. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Giao thức IP - cấu trúc khung Flag: Sủ dụng trong khi phân đoạn các datagram
  • 54. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Giao thức IP - cấu trúc khung Fragmentation Offset: Chỉ vị trí của đoạn phân mảnh trong datagram – tính theo đơn vị 64bit
  • 55. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Giao thức IP - cấu trúc khung Time to Live: Thiết lập thời gian tồn tại của datagram
  • 56. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Giao thức IP - cấu trúc khung Protocol: Chỉ giao thức tầng trên kế tiếp
  • 57. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Giao thức IP - cấu trúc khung Header checksum: Kiểm tra lỗi của phần header
  • 58. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Giao thức IP - cấu trúc khung Source Address : Điạ chỉ IP trạm nguồn
  • 59. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Giao thức IP - cấu trúc khung Destination Address : điạ chỉ IP trạm đích
  • 60. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Giao thức IP - cấu trúc khung Option : Khai báo các tùy chọn do người gửi yêu cầu
  • 61. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Giao thức IP - cấu trúc địa chỉ IP Có độ dài 32bit, được biểu diễn dưới dạng thập phân gồm 4 vùng, mỗi vùng 1 byte cách nhau bằng dấu chấm. Ví dụ 203.162.7.92 Chia làm 2 phần: network, host IP address = <networkID ><hostID>. Dựa trên số bit cấp cho hai phần trên mà địa chỉ IP được chia làm 5 lớp A, B, C, D, E
  • 62. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP Giao thức IP - cấu trúc địa chỉ IP  Lớp A :Bit đầu là 0, 7 bit tiếp theo điạ chỉ 12/09/14 mạng và 24 bit cuối là địa chỉ host  126 mạng và 16 triệu trạm/mỗi mạng  Lớp B : 2bit đầu là 1và 0, 14 bit tiếp theo địa chỉ mạng và 16 bit cuối địa chỉ host 16384 mạng và tối đa 65535 trạm/mỗi mạng  Lớp C : 3 bit đầu là 110, 21 bit tiếp theo là điạ chỉ mạng và 8 bit cuối là địa chỉ host 2 triệu mạng và tối đa 254 trạm/mỗi mạng.
  • 63. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP Giao thức IP - cấu trúc địa chỉ IP  Lớp D :4 Bit đầu là 1110 lớp địa chỉ này được sử dụng để gửi gói tin IP đến một nhóm 12/09/14 host trên mạng ( còn gọi là lớp địa chỉ Multicast ).  Lớp E : 5 bit đầu là 11110 hiện chưa sử dụng.
  • 64. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Giao thức IP - cấu trúc địa chỉ IP Có thể sử dụng cả byte đầu tiên để nhận dạng lớp địa chỉ IP như sau :  Nhỏ hơn 128 : Điạ chỉ thuộc lớp A, byte đầu là địa chỉ mạng, 3 byte tiếp theo là địa chỉ host  Từ 128 đến 191 : Điạ chỉ thuộc lớp B, 2 byte đầu tiên là địa chỉ mạng, 2 byte tiếp theo là địa chỉ host.  Từ 192 đến 223 : Điạ chỉ thuộc lớp C, 3 byte đầu tiên là địa chỉ mạng, byte cuối cùng là địa chỉ host.  Từ 224 đến 239 : Là địa chỉ Multicast, không có phần điạ chỉ mạng  Lớn hơn 239 là địa chỉ chưa sử dụng
  • 65. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Giao thức IP - cấu trúc địa chỉ IP Lớp điạ chỉ Khoảng địa chỉ Lớp A 0.0.0.0. đến 127.255.255.255 Lớp B 128.0.0.0 đến 191.255.255.255 Lớp C 192.0.0.0 đến 223.255.255.255 Lớp D 224.0.0.0. đến 239.255.255.255 Lớp E 240.0.0.0 đến 247.255.255.255.255
  • 66. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Giao thức IP - cấu trúc địa chỉ IP Để sử dụng với các mạng nhỏ, có thể phân chia các lớp mạng thành nhiều lớp mạng con ( subnet), sử dụng một số bit trong hostID làm subnet ID. 0 Network ID Subnet ID Host ID
  • 67. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Giao thức IP - cấu trúc địa chỉ IP Mặt nạ điạ chỉ mạng con ( Subnet mask ) :  Giá trị số 32 bit, được biểu diễn tương tự một điạ chỉ IP.  Dùng xác định bao nhiêu bit trong trường host ID được dùng làm điạ chỉ mạng con.  Giá trị Subnetmask được thực hiện phép AND logic với giá trị điạ chỉ IP để xác định điạ chỉ subnet  Biểu diễn Subnet mask như sau : Tất cả các bit thuộc netID và Subnet ID được đặt bằng 1, các bit còn lại được đặt bằng 0.
  • 68. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Giao thức IP - cấu trúc địa chỉ IP Mặt nạ điạ chỉ mạng con ( Subnet mask ) :  Ví dụ về Subnet mask : Có địa chỉ mạng lớp C là : 203.162.7.0 Chia lớp mạng này ra thành 64 subnet nhỏ :
  • 69. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Giao thức IP - cấu trúc địa chỉ IP Các địa chỉ IP đặc biệt : Điạ chỉ IP Vai trò Mô tả NetID SubnetID HostID Địa chỉ nguồn Địa chỉ đích 0 0 Có Không Trạm hiện tại trong mạng hiện tại 0 hostID Có Không Trạm hostID trong mạng hiện tại 127 Bất kỳ Có Có Điạ chỉ phản hồi 1 1 Không Có Địa chỉ quảng bá giới hạn netID 1 Không Có Địa chỉ quảng bá tới mạng netID netID subnetID 1 Không Có điạ chỉ quảng bá tới mạng con subnetID, netID netID 1 1 Không Có điạ chỉ quảng bá tớimọi mạng con trong netID
  • 70. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Giao thức IP – Phân mảng và hợp nhất các gói IP Khi tầng IP nhận được các datagram để gửi đi, nó sẽ so sánh với kích thưóc cực đại cho phép MTU ( Maximum Transfer Unit ) của giao thức ( vì tầng dữ liệu qui định kích thước lớn nhất của một Frame có thể truyền tải đi được ), nếu một IP datagram lớn hơn MTU thì phải phân mảnh thành các gói nhỏ hơn. Quá trình ngược lại sẽ được thực hiện tại phía nhận
  • 71. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Giao thức IP - Định tuyến trong mạng IP Là chức năng quan trọng của giao thức IP Việc chọn tuyến được thực hiện theo trình tự sau : Nhận datagram từ các giao thức lớp trên như TCP, UDP…… Tìm trong bảng định tuyến theo địa chỉ đích Tìm theo default Nếu datagram không được chuyển tiếp thì gửi thông báo lỗi “ host unreachable” hoặc “network unreachable”
  • 72. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Giao thức IP - Định tuyến trong mạng IP  IP duy trì một bảng định tuyến để truy nhập khi có gói cần chuyển đi gồm các thông tin : Địa chỉ IP đích Địa chỉ IP của router kế tiếp Flag : xác định địa chỉ của router kế tiếp là địa chỉ một host hay một mạng Interface : trên thiết bị để forward gói qua đó
  • 73. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Các giao thức điều khiển ICPM, ARP, RARP  Giao thức ICMP – Internet Control Message Protocol : Dùng để trao đổi thông tin điều khiển dòng số liệu, thông báo lỗi và các thông tin trạng thái khác.  Giao thức ARP - Address Resolution protocol : Dùng để chuyển địa chỉ lớp mạng (địa chỉ IP) thành địa chỉ lớp datalink (địa chỉ MAC).  Giao thức RARP - Reverse Address Resolution Protocol: Dùng để chuyển địa chỉ MAC thành địa chỉ IP.
  • 74. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Giao thức UDP ( User Datagram Protocol )  Là giao thức không liên kết, cung cấp dịch vụ giao vận không tin cậy.  UDP không có chức năng thiết lập và giải phóng kết nối, không có cơ chế báo nhận ( ACK), không sắp xếp tuần tự các đơn vị dữ liệu ( datagram).  Khuôn dạng của UDP datagram được mô tả như sau :
  • 75. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Giao thức UDP ( User Datagram Protocol )
  • 76. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Giao thức UDP ( User Datagram Protocol )  Source Port : 16 bit - Số hiệu cổng nơi đã gửi datagram  Destination port : 16 bit - Số hiệu cổng nới datagram được chuyển tới  Length : Độ dài UDP packet -16 bit- đây là độ dài tổng cộng kể cả phần header của gói datagram  UDP Checksum : 16 bit dùng để kiểm soát lỗi, nếu phát hiện lỗi thì UDP datagram sẽ bị loại bỏ mà không có thông báo nào trả lại cho nơi gửi
  • 77. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Giao thức TCP ( Transmision Control Protocol )  Là một giao thức hướng kết nối, cung cấp khả năng chuyển tải dữ liệu tin cậy giữa các hệ trạm trên mạng.  Thiết lập các kết nối logic giữa các trạm trên mạng trước khi thực sự truyền dữ liệu của các ứng dụng ( quá trình thiết lập kết nối 3 bước – three-way handshake )  TCP thực hiện phát hiện và sữa lỗi ( yêu cầu phát lại) để đảm bảo độ tin cậy của việc truyền dữ liệu.
  • 78. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Giao thức TCP ( Transmision Control Protocol )
  • 79. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Giao thức TCP ( Transmision Control Protocol )  Source Port : 16 bit - Số hiệu cổng nơi đã gửi datagram  Destination port : 16 bit - Số hiệu cổng nới datagram được chuyển tới  Sequence Number : 32 bit - Số hiệu duy trì sự tuần tự của các byte dữ liệu được truyền, bit SYN được dùng trong quá trình thiết lập kết nối  Acknowledgment Number : 32 bit - Số hiệu duy trì sự tuần tự của các byte dữ liệu được truyền, bit ACK được dùng trong quá trình thiết lập kết nối.
  • 80. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Giao thức TCP ( Transmision Control Protocol )  Window size : 16 bit – Số byte tối đa mà trạm đích có thể nhận, sử dụng cơ chế window để kiểm soát luồng dữ liệu  Checksum : 16 bit – Mã kiểm soát lỗi cho toàn segment, kể cả header và phần dữ liệu.  Option : độ dài thay đổi – Khai báo tùy chọn của TCP, trong đó thường là kích thước cựa đại của 1 segment ( MSS)  TCP data: độ dài thay đổi - Chứa dữ liệu của lớp ứng dụng, kích thước ngầm định là 536 byte, giá trị này có thể điều chỉnh bằng cách khai báo trong phần Option
  • 81. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 12/09/14 Giao thức TCP ( Transmision Control Protocol ) Quá trình thiết lập kết nối TCP ( Three-way handshake )  Host A khởi tạo kết nối bằng việc send đến B một segment với bit Synchronize sequence number (SYN) được set để yêu cầu thiết lập kết nôí  Host B đáp ứng yêu cầu bằng cách gửi lại Host A một segment với bit ACK (Acknowledgment) và bit SYN được set.  Kết nối được thiết lập, quá trình truyền dữ liệu bắt đầu .
  • 82. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP 12/09/14 TTổổnngg qquuaann vvềề bbộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP CCáácc ggiiaaoo tthhứứcc ccủủaa bbộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP CCáácc ddịịcchh vvụụ ccơơ bbảảnn ttrrêênn mmạạnngg TTCCPP//IIPP
  • 83. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các dịch vụ cơ bản trên mạng TCP/IP 12/09/14 Dịch vụ truy nhập từ xa - Telnet Mạng công cộng Mô hình truy cập sử dụng dịch vụ Telnet
  • 84. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các dịch vụ cơ bản trên mạng TCP/IP 12/09/14 Dịch vụ truy nhập từ xa - Telnet  Cho phép truy cập từ xa vào một hệ thống trên mạng  Có thể điều khiển toàn diện hệ thống từ xa.  Ứng dụng Telnet sử dụng giao thức TCP,port 23
  • 85. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các dịch vụ cơ bản trên mạng TCP/IP 12/09/14 Dịch vụ FTP ( truyền file ) Mạng công cộng FTP Server/client FTP Server/client FTP client
  • 86. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các dịch vụ cơ bản trên mạng TCP/IP 12/09/14 Dịch vụ truy nhập từ xa – FTP ( truyền file )  Cho phép chuyển các file dữ liệu trên mạng giữa các máy tính khác nhau.  FTP hỗ trợ tất cả các định dạng file, kể cả file nhị phân  Dịch vụ FTP hoạt động theo mô hình Client-Server, sử dụng giao thức TCP, port 21  Trên máy chủ FTP, có thể khai báo để kiểm soát quyền truy nhập, giới hạn số truy nhập tối đa v.v.v
  • 87. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các dịch vụ cơ bản trên mạng TCP/IP 12/09/14 Dịch vụ World Wide Web (WWW ) Mạng công cộng Web Server Web client/ Browser
  • 88. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các dịch vụ cơ bản trên mạng TCP/IP 12/09/14 Dịch vụ World Wide Web (WWW )  Các trang WWW : Các tài liệu sử mà dụng ngôn ngữ HTML (HyperText Markup Language ) để trình bày nội dung thông tin. Trên một trang tài liệu www, có thể trình bày hình ảnh, text, các liên kết đến các tài nguyên thông tin khác v.v.v  Người sử dụng đầu cuối sử các Web client hay còn gọi là Web browser để truy xuất các tài liệu www trên mạng  Mỗi tài liệu www trên mạng được định danh bởi một URL ( Unique resource location ), các web client sẽ gửi các yêu cầu đến các URL tương ứng với tài liệu cần truy xuất.
  • 89. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các dịch vụ cơ bản trên mạng TCP/IP 12/09/14 Dịch vụ World Wide Web (WWW )  Dịch vụ web sử dụng mô hình truy nhập client - server. Web server sử dụng giao thức HTTP ( HyperText Transfer Protocol) ở lớp application để chuyển giao các tài liệu HTML trên mạng.  Giao thức HTTP sử dụng giao thức TCP , port 80 làm hoạt động ở tầng chuyển vận dữ liệu trên mạng
  • 90. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các dịch vụ cơ bản trên mạng TCP/IP 12/09/14 Dịch vụ thư điện tử (Email ) Mạng công cộng Mail Server Mail client
  • 91. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP Các dịch vụ cơ bản trên mạng TCP/IP 12/09/14 Dịch vụ thư điện tử (Email )  Cho phép trao đổi các thông điệp trên mạng hay còn gọi là thư điện tử.  Thư điện tử hoạt động theo mô hình client –server , người sử dụng dịch vụ thư điện tử cần có chương mail client, sau khi soạn nội dung thư, xác định địa chỉ gửi thư và gửi thư đến máy chủ dịch vụ Mail ( Mail Server )  Hệ thống thư điện tử sử dụng giao thức POP3, IMAP để nhận thư về và SMTP để gửi thư đi.
  • 92. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 12/09/14 Các khái niệm cơ bản về LAN Công nghệ Ethernet Các kỹ thuật chuyển mạch trong LAN Thiết kế mạng LAN Một số mạng LAN mẫu
  • 93. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 12/09/14 Các khái niệm cơ bản về mạng LAN  Các cấu trúc mạng  Các phương thức truy nhập đường truyền  Các loại đường truyền và chuẩn  Các loại cáp dùng cho LAN  Các thiết bị để kết nối trong LAN
  • 94. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các khái niệm cơ bản về mạng LAN 12/09/14  Khái niệm : Hệ thống được thiết kế để kết nối các máy tính thiết bị khác nhau cùng hoạt động trong một khu vực địa lý nhỏ  Cấu trúc mạng :  Dạng hình sao – Star Topology  Dạng bus – Bus Topology  Dạng vòng – Ring Topology  Dạng kết hợp – Mesh Topology
  • 95. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các khái niệm cơ bản về mạng LAN 12/09/14  Cấu trúc Dạng Star :  Ưu điểm  Các thiết bị kết nối mạng độc lập, do đó một thiết bị hỏng - > mạng vẫn hoạt động đuợc  Cấu trúc đơn giản.  Dễ mở rộng, thu hẹp.  Nhược điểm  Single point of failure  Khoảng cách từ mỗi máy đến trung tâm ngắn (100m)
  • 96. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN 12/09/14 Các khái niệm cơ bản về mạng LAN  Dạng Bus :  Ưu điểm : Ít cáp, dễ lắp đặt, giá thành rẻ  Nhược điểm :  Ùn tắc lưu lượng chuyển trong mạng lớn  Khó phát hiện hư, muốn sửa phải ngưng toàn bộ hệ thống
  • 97. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các khái niệm cơ bản về mạng LAN 12/09/14  Dạng Ring :  Ưu điểm  Có thể nới rộng với cáp ít hơn hai kiểu trên  Mỗi trạm có thể đạt tốc độ tối đa khi truy cập  Nhược điểm :  Đường dây khép kín, nếu ngắt tại một vị trí thì toàn mạng ngừng hoạt động
  • 98. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các khái niệm cơ bản về mạng LAN 12/09/14  Dạng Mesh :  Ưu điểm :  Mọi thiết bị đều có liên kết điểm - điểm đến các thiết bị khác  Đảm bảo QoS, security, dễ phát hiện và cô lập lỗi  Nhược điểm :  Đắt tiền, khó cài đặt
  • 99. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các loại loại cáp dùng trong LAN 12/09/14 Cáp xoắn  Các đôi cáp đồng xoắn vào nhau nhằm giảm nhiễu điện từ  Loại Có vỏ bọc (STP – Shield Twisted Pair)  Không vỏ bọc (UTP- Unshield Twisted Pair) kém hơn cáp STP về khả năng chống nhiễu và suy hao
  • 100. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các loại loại cáp dùng trong LAN 12/09/14 Cáp xoắn gồm các loại  Cat 1 & Cat 2 : truyền thoại và các đường truyền tốc độ thấp  Cat 3 : truyền dữ liệu 16Mb/s, chuẩn của mạng điện thoại  Cat 4 : dùng cho đường truyền 20Mb/s  Cat 5 : dùng cho đường truyền 100Mb/s  Cat 6 : dùng cho đường truyền 300Mb/s
  • 101. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các loại loại cáp dùng trong LAN 12/09/14 Cáp đồng trục  Gồm 2 dây dẫn, một dây dẫn trung tâm và một dây bao boc bên ngoài  Có độ suy hao ít hơn so với các loại cáp đồng khác  Gồm 2 loại :Thin Ethernet và Thick Ethernet
  • 102. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các loại loại cáp dùng trong LAN 12/09/14 Cáp sợi quang  Dải thông lớn, cho phép tín hiệu đi xa với độ suy hao thấp, ít bị ảnh hưởng bởi nhiễu từ  Khó lắp đặt, giá thành cao
  • 103. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các thiết bị kết nối trong LAN 12/09/14 Repeater :  Hoạt động tại lớp 1  Nhiệm vụ : khuếch đại tín hiệu bị suy hao, khôi phục tín hiệu ban đầu  mở rộng khoảng cách hoạt động. Loại bỏ nhiễu, méo Repeater
  • 104. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các thiết bị kết nối trong LAN 12/09/14 Repeater :
  • 105. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các thiết bị kết nối trong LAN 12/09/14 Hub :  Hoạt động tại lớp 1, hoạt động như repeater nhiều cổng  Là điểm tập trung kết nối trung tâm của mạng HUB
  • 106. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các thiết bị kết nối trong LAN 12/09/14 Hub : HUB
  • 107. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các thiết bị kết nối trong LAN 12/09/14 Bridge  Hoạt động tại lớp 2  Nhiệm vụ : nối hai mạng giống nhau hoặc khác nhau, sử dụng địa chỉ MAC Bridge
  • 108. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các thiết bị kết nối trong LAN 12/09/14 Bridge Bridge
  • 109. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các thiết bị kết nối trong LAN 12/09/14 Switch :  Hoạt động tại lớp 2 , hoạt động như Bridge nhưng có nhiều port  Nhiệm vụ : Sử dụng địa chỉ Mac, thuật toán Spanning Tree LAN Switch
  • 110. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các thiết bị kết nối trong LAN 12/09/14 Switch : LAN Switch
  • 111. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các thiết bị kết nối trong LAN 12/09/14 Router :  Hoạt động tại lớp network  Nhiệm vụ: tìm đường đi tốt nhất cho gói bằng các thuật toán định tuyến, địa chỉ IP Router
  • 112. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các thiết bị kết nối trong LAN 12/09/14 Router : LAN Switch Router LAN Switch
  • 113. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các thiết bị kết nối trong LAN 12/09/14 Layer 3 switch :  Hoạt động tại lớp 3  Có thể chạy các giao thức định tuyến lớp mạng, một dạng tăng tính năng cho router Layer 3 LAN Switch
  • 114. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các phương thức truy nhập đường truyền 12/09/14 CSMA/CD Token passing FDDI
  • 115. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các phương thức truy nhập đường truyền 12/09/14 CSMA/CD (Carrier Sense Multiple Access with collision Detection)  Phương pháp truy nhập sử dụng trong mạng dạng BUS  Tại một thời điểm chỉ có một trạm được phát dữ liệu bằng cách lắng nghe, xác định đường truyền rỗi  Collision : 2 hoặc nhiều trạm cùng phát -> giảm tốc độ hệ thống
  • 116. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các phương thức truy nhập đường truyền 12/09/14 CSMA/CD (Carrier Sense Multiple Access with collision Detection)  Các nguy cơ xảy ra collision :  Số trạm làm việc nhiều  Chiều dài mạng lớn  Chiều dài gói tin ( MTU) lớn
  • 117. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các phương thức truy nhập đường truyền 12/09/14 Token Passing  Phương pháp truy nhập sử dụng trong mạng dạng RING  Sử dụng thẻ bài (token) để cấp quyền truy nhập  Không xảy ra đụng độ dữ liệu -> mạng vẫn hoạt động tốt khi lưu lượng lớn  Có thể xảy ra việc mất token hoặc token báo bận di chuyển không dừng
  • 118. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các phương thức truy nhập đường truyền 12/09/14 FDDI  Dùng cho mạng cấu trúc vòng, chuyển thẻ bài tốc độ cao bằng cáp quang  Sử dụng hệ thống chuyển thẻ bài trong vòng kép, gồm 2 luồng giống nhau theo 2 hướng ngược nhau
  • 119. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các loại đường truyền và các chuyển 12/09/14 Chuẩn IEEE  IEEE 802.0 - LAN and MAN (Metropolitan Area Network)  IEEE 802.1 - Higher level interface standard  IEEE 802.1k - Supplement to LAN and MAN management standard (6/93)  IEEE 802.2 - Logical link control standard  IEEE 802.3 - CSMA/CD standard  IEEE 802.4 - Token-passing bus standard  IEEE 802.5 - Token-passing ring standard
  • 120. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các loại đường truyền và các chuyển 12/09/14 Chuẩn CCITT  Chuẩn cáp, giao tiếp EIA định nghĩa giao tiếp giữa modem và máy tính : RS-232; RS-449; RS-422  Các chuẩn V22, V28, V35
  • 121. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Công nghệ Ethernet 12/09/14 Giới thiệu chung Các đặc tính chung của Ethernet Các loại mạng Ethernet
  • 122. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Công nghệ Ethernet 12/09/14 Các đặc tính chung của Ethernet  Chuẩn hoạt động ở 2 lớp OSI : Data link và physical link.  Tương tự tiêu chuẩn IEEE 802.3 ( khác nhau chút ít ở cấu trúc các frame dữ liệu )  Sử dụng CSMA/CD làm phương thức truy nhập đường truyền.
  • 123. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Công nghệ Ethernet 12/09/14 Các đặc tính chung của Ethernet  Cấu trúc khung Ethernet IEEE 802.3
  • 124. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Công nghệ Ethernet 12/09/14 Các đặc tính chung của Ethernet  Cấu trúc khung  PREAMBLE - 62 bits, allows the Physical Layer Signalling (PLS) circuitry to synchronize with the receive frame timing circuitry.  SYNC (Synchronize) - 2 bits, indicates that the data portion of the frame will follow.  DA (Destination Address) and SA (Source Address) - 48 bits, Media Access
  • 125. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Công nghệ Ethernet 12/09/14 Các đặc tính chung của Ethernet  Cấu trúc khung Control (MAC) address. Three types of destination addressing are supported:  Individual: The DA contains the unique address of one node on the network.  Multicast: If the first bit of the DA is set, it denotes that a group address is being used. The group that is being addressed will be determined by a higher layer function.  Broadcast: When the DA field is set to all 1¢ s, it indicates a broadcast.A broadcast is a special form of multicast. All nodes on the network must be capable of receiving a broadcast.
  • 126. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Công nghệ Ethernet 12/09/14 Các đặc tính chung của Ethernet  Cấu trúc khung  Cấu trúc khung dùng cho mọi tốc độ từ 10Mbs đến 10000 Mbits  Khung Ethernet có độ dài không nhỏ hơn 48 octec, không lớn hơn 1518 octec
  • 127. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Công nghệ Ethernet 12/09/14 Các đặc tính chung của Ethernet  Cấu trúc điạ chỉ Ethernet  Gồm 48 bit  Được ấn định khi thiết bị được sản xuất  Là địa chỉ duy nhất  Gồm 2 phần : 3 Octec đầu : xác định hãng sản xuất 3 Octect sau : do nhà sản xuất xác định  Ví dụ : 00-00-0c-12-34-56
  • 128. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Công nghệ Ethernet 12/09/14 Các đặc tính chung của Ethernet  Các loại khung  Khung unicast : khung được truyền đến một trạm xác định  Khung broadcast: có địa chỉ MAC FF-FF-FF-FF-FF-FF gửi cho tất cả các trạm.  Khung multicast : gửi đến một số trạm nhất định.
  • 129. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Công nghệ Ethernet 12/09/14 Các đặc tính chung của Ethernet  Nguyên tắc hoạt động
  • 130. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Công nghệ Ethernet 12/09/14 Các đặc tính chung của Ethernet  Nguyên tắc hoạt động  Cách truyền và phát hiện xung đột : Dựa trên phương thức CSMA/CD  Khi phát hiện đường truyền rỗi : máy chờ thời gian IFG (thời gian để một giao tiếp mạng khôi phục sau khi nhận khung - bằng 96 lần thời gian của 1 khung) rồi bắt đầu truyền  Khi đang truyền khung, phát hiện xung đột máy truyền tiếp 32bit dữ liệu (bit báo hiệu tắc nghẽn) và chờ một thời gian ngẫu nhiên
  • 131. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Công nghệ Ethernet 12/09/14 Các đặc tính chung của Ethernet  Nguyên tắc hoạt động  Khi một trạm thành công 512bit ( tương ứng với một khung Ethernet nhỏ nhất)không tính trường preamble xem như kênh bị chiếm  Khái niệm về Slot time :  Khoảng thời gian ứng với thời gian của 512 bit (64 octec) di chuyển từ một trạm đến một trạm xa nhất trong miền đụng độ được gọi là slotTime  Một mạng Ethernet thiết kế đúng phải thoả mãn : “Thời gian trễ tổng cộng lớn nhất để truyền khung Ethernet từ trạm này đến trạm kia phải nhỏ hơn ½ slotTime.
  • 132. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Công nghệ Ethernet 12/09/14 Các đặc tính chung của Ethernet  Nguyên tắc hoạt động Tham số Slot Time
  • 133. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Công nghệ Ethernet 12/09/14 Các loại mạng Ethernet  Hệ thống 10Mb/s  10Base5 : Tốc độ 10M, băng tần cơ sở, chiều dài tối đa là 500m, sử dụng cáp đồng trục loại dày, đầu nối loại N  10Base2: Tốc độ 10M, băng tần cơ sở, chiều dài tối đa cho 1 đoạn mạng là 200m (185m), sử dụng cáp đồng trục loại mỏng ( RG-58A/U), đầu nối BNC.  10BaseT : Tốc độ 10M, băng tần cơ sở, chiều dài tối đa cho 1 đoạn mạng là 100m, Sử dụng cáp xoắn đôi ( T= Twisted ), loại cáp 0.4mm,0.5, 0.5 mm đương kính, đầu nối RJ-45.
  • 134. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Công nghệ Ethernet 12/09/14 Các loại mạng Ethernet  Hệ thống 100Mb/s  100BaseT : Tốc độ 100M, băng tần cơ sở, sử dụng cáp xoắn đôi, đầu nối RJ-46  100BaseX : Tốc độ 100, sử dụng kỹ thuật mã hoá đặc biêt của chuẩn FDDI, bao gồm 100BaseFX ( cáp quang đa mode và 100BaseTx ( cáp đồng xoắn đôi , RJ-45 )  100BaseT2 và 100BaseT4 : Ít sử dụng
  • 135. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Công nghệ Ethernet 12/09/14 Các loại mạng Ethernet  Hệ thống Giga Ethernet  1000BaseX : Sử dụng chuẩn mã hoá đặc biệt 8B/10B được dùng trong hệ thống kết nối tốc độ cao Fiber channel ) gồm : 1000 Base-SX ( sử dụng cáp sợi quan bước sóng ngắn ); 1000 Base-LX ( sử dụng sợi quang bước sóng dài và 1000 Base-CX ( sử dụng cáp đồng )  1000BaseT : Tốc độ Giga bit, băng tần cơ sở trên cáp xoắn đồng loại Cat5 trở lên, RJ45
  • 136. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các kỹ thuật chuyển mạch trong LAN 12/09/14 Phân đoạn mạng trong LAN :  Mục đích : phân chia băng thông hợp lý nhằm sử dụng hiệu quả băng thông đáp ứng yêu cầu các ứng dụng khác nhau  Miền xung đột ( bandwidth domain) : là vùng mạng mà các khung phát ra có thể gây xung đột, các trạm chia sẽ chung băng thông  Miền quảng bá ( broadcast domain) : là tập hợp các thiết bị có thể nhận khung quảng bá từ một thiết bị trong nhóm phát ra.
  • 137. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các kỹ thuật chuyển mạch trong LAN 12/09/14 Phân đoạn bằng repeater :  Mở rộng collision domain  Nhược điểm : hạn chế khoảng cách xa nhất giữa hai trạm, tăng giá trị trễ truyền khung
  • 138. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các kỹ thuật chuyển mạch trong LAN 12/09/14 Phân đoạn bằng bridge  Liên kết các collision domain trong cùng một broadcast domain  Ưu điểm : mỗi collision domain có một slotTime riêng nên mở rộng khoảng cách trong từng miền  Nhược điểm : chỉ hoạt động hiệu quả theo quy tắc 80/20
  • 139. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các kỹ thuật chuyển mạch trong LAN 12/09/14 Phân đoạn bằng router  Tạo ra các collision domain và broadcast domain riêng biệt Router LAN Switch
  • 140. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các kỹ thuật chuyển mạch trong LAN 12/09/14 Phân đoạn bằng switch  Tạo ra các collision domain riêng và một hoặc nhiều broadcast domain riêng. LAN Switch
  • 141. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các kỹ thuật chuyển mạch trong LAN 12/09/14 Các chế độ chuyển mạch trong LAN : gồm 2 loại  Store and forward switching :  Nhận toàn bộ khung tới, kiểm tra sự toàn vẹn của khung, sau đó mới chuyển tiếp khung  Ưu điểm : khung lỗi không chuyển từ phân đoạn này sang phân đoạn khác  Nhược điểm : có độ trễ nhất định
  • 142. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các kỹ thuật chuyển mạch trong LAN 12/09/14 Các chế độ chuyển mạch trong LAN : gồm 2 loại  Cut – through switching :  Đọc địa chỉ đích trong header của khung rồi chuyển đến cổng tương ứng, không kiểm tra sự toàn vẹn  Nhanh hơn chế độ Store and forward switching
  • 143. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các kỹ thuật chuyển mạch trong LAN 12/09/14 Mạng LAN ảo ( VLAN)  Khái niệm : Việc phân đoạn mạng chỉ phân đoạn các collission domain. Một VLAN là một broadcast domain được tạo bởi một hoặc nhiều switch.  Ưu điểm :  Tạo ra các nhóm làm việc không phụ thuộc thiết bị, vị trí địa lý  Kiểm soát được các broadcast domain, bảo mật  Sử dụng thay các router -> giá thành rẻ, hiệu suất cao  Nhược điểm : chưa có chuẩn chính thức, còn phụ thuộc vào nhà sản xuất thiết bị
  • 144. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Các kỹ thuật chuyển mạch trong LAN 12/09/14 Mạng LAN ảo ( VLAN)  Thiết kế VLAN  Xác định nhóm logic : Theo nhóm làm việc Theo dịch vụ  Xác định khả năng các thiết bị  Xác định địa chỉ IP, VLAN ID, cấu hình
  • 145. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Kỹ thuật thiết kế mạng LAN 12/09/14 Một số nguyên tắc thiết kế mạng :  Các nguyên tắc giảm Collision trên mạng  Nguyên tắc phân đoạn mạng : Nguyên tắc 80/20 Nguyên tắc 5-4-3
  • 146. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Kỹ thuật thiết kế mạng LAN 12/09/14 Các mô hình mạng cơ bản  Mô hình phân cấp :  Cấu trúc :Core Layer, Distribution Layer, Access Layer.  Đánh giá giá thành :Giá thành thấp, Dễ cài đặt, Dễ mở rộng, cô lập lỗi.
  • 147. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Kỹ thuật thiết kế mạng LAN 12/09/14 Mô hình cơ bản  Mô hình secure :  LAN cô lập giữa mạng công tác với mạng bên ngoài  Router inside có cài filter packet giữa DMZ và mạng công tác  Router outside có cài filter packet giữa DMZ và mạng ngoài
  • 148. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Kỹ thuật thiết kế mạng LAN 12/09/14 Các yêu cầu thiết kế  Yêu cầu kỹ thuật  Yêu cầu về hiệu năng  Yêu cầu về ứng dụng  Yêu cầu về quản lý mạng  Yêu cầu về an ninh mạng  Yêu cầu về tài chính
  • 149. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Kỹ thuật thiết kế mạng LAN 12/09/14 Các bước thực hiện một thiết kế  Phân tích yêu cầu  Lựa chọn phần cứng : thiết bị, cáp, công nghệ kết nối  Lựa chọn phần mềm  Đánh giá khả năng  Tính toán giá thành  Triển khai pilot
  • 150. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN Một số mạng LAN mẫu 12/09/14 Các bước thực hiện một thiết kế  Phân tích yêu cầu  Lựa chọn phần cứng : thiết bị, cáp, công nghệ kết nối  Lựa chọn phần mềm  Đánh giá khả năng  Tính toán giá thành  Triển khai pilot
  • 151. NNỘỘII DDUUNNGG  TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh  BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP..  GGiiớớii tthhiiệệuu mmạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN  GGiiớớii tthhiiệệuu mmạạnngg WWAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg WWAANN 12/09/14
  • 152. PHẦN 44 :: MMẠẠNNGG WWAANN && TTHHIIẾẾTT KKẾẾ  Tổng quan về WAN  Thiết kế mạng WAN  Phân tích một số WAN mẫu 12/09/14
  • 153. PHẦN 44 :: MMẠẠNNGG WWAANN && TTHHIIẾẾTT KKẾẾ  Tổng quan về WAN  Thiết kế mạng WAN  Phân tích một số WAN mẫu 12/09/14
  • 154. TTổổnngg qquuaann vvềề WWAANN  Khái niệm  Một số công nghệ kết nối cơ bản  Giao thức kết nối WAN trong TCP/IP  Các thiết bị dùng cho kết nối WAN  Đánh giá so sánh các công nghệ kết nối 12/09/14
  • 155. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  Khái niệm : 12/09/14  WAN là mạng thiết lập để liên kết các máy tính, hay các thiết bị mạng ở khoảng cách xa về mặt địa lý  Có thể kết nối thành mạng riêng của một tổ chức hay kết nối qua nhiều hạ tầng chung của các công ty viễn thông  Các công nghệ kết nối WAN liên quan đến 3 lớp của mô hình OSI
  • 156. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  Các lợi ích khi kết nối WAN : 12/09/14  Cung cấp các dịch vụ realtime, trao đổi dữ liệu đa phương tiện như hình ảnh, âm thanh, họp hội nghị …  Chia sẽ, trao đổi tài nguyên trên mạng dễ dàng  Chính xác và hiệu quả cao do thông tin được xử lý bởi nhiều máy tính, nhiều sự giám sát  Hỗ trợ công tác quản lý hướng đến nền kinh tế điện tử, chính phủ điện tử
  • 157. TTổổnngg qquuaann vvềề WWAANN  Khái niệm  Một số công nghệ kết nối cơ bản  Giao thức kết nối WAN trong TCP/IP  Các thiết bị dùng cho kết nối WAN  Đánh giá so sánh các công nghệ kết nối 12/09/14
  • 158. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  Các công nghệ kết nối trong WAN 12/09/14  Chuyển mạch kênh - Cricuit Switching Nerwork  Chuyển mạch gói – Packet Switching Network  Kết nối WAN dùng VPN
  • 159. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  Mạng chuyển mạch : 12/09/14  Mục đích : Thực hiện việc liên kết giữa hai điểm nút bằng một đường tạm thời hoặc dành riêng phục vụ cho việc thiết lập kết nối.  Chuyển mạch được thực hiện bởi các thiết bị chuyển mạch trong mạng  Phân loại :  Chuyển mạch kênh  Chuyển mạch gói
  • 160. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  Chuyển mạch kênh :  Nguyên tắc hoạt động : Kết nối được thiết lập giữa 2 node mạng trước khi bắt đầu truyền dữ liệu 12/09/14
  • 161. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  Chuyển mạch kênh :  Phân loại : 12/09/14  Chuyển mạch tương tự - analog  Chuyển mạch số - digital :  ISDN  Kênh thuê riêng – Leased Line  xDSL
  • 162. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  Chuyển mạch tương tự - analog :  Được thực hiện qua mạng điện thoại  Dùng modem để chuyển các tín hiệu số từ máy tính thành tín hiệu tương tự truyền trên các kênh điện thoại -> kết nối quay số (dial up) 12/09/14
  • 163. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  Chuyển mạch số - digital : 12/09/14  ISDN – Intergrated Services Digital Network:  Mạng viễn thông tích hợp đa dịch vụ cho phép sử dụng nhiều dịch vụ trên đường dây điện thoại
  • 164. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  ISDN – Intergrated Services Digital Network: 12/09/14  Gồm 2 loại kênh :  Kênh dữ liệu (Data Channel): tên kỹ thuật B, tốc độ 64Kbps, mang thoại, dữ liệu  Kênh kiểm soát (Control channel); tên kỹ thuật D, tốc độ 16 Kbps (Basic rate) và 64 Kbps ( Primary Rate) mang tín hiệu báo hiệu để thiết lập, giám sát cuộc gọi  Được chia làm 2 loại :  Basic Rate : 2B+D tốc độ 128 Kbps  Primary Rate : 64B+D tốc độ T1; 20B+D tốc độ E1
  • 165. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  ISDN – Intergrated Services Digital Network : 12/09/14  Các thiết bị :  ISDN adapter  ISDN Router  Đánh giá :  Đắt hơn điện thoại nhưng băng thông cao hơn  Hình thức kết nối liên tỉnh rẻ  Yêu cầu tổng đài điện thoại phải hỗ trợ kết nối ISDN
  • 166. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  Leased Line Network : 12/09/14  Cách kết nối dành riêng giữa 2 điểm có khoảng cách lớn  Khi số lượng kết nối tăng cao, tại các nút mạng sử dụng kỹ thuật ghép kênh. Có hai phương thức ghép kênh chính :  Ghép kênh theo tần số :  Ghép kênh theo thời gian :
  • 167. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  Leased Line Network :  Hiện nay leased line được phân thành hai lớp chính 12/09/14  Tx theo chuẩn của Mỹ  Ex theo chuẩn của Châu Âu, Nam Mỹ, Mêhico Loại kênh Dung lượng Ghép kênh T0 56Kbps 1 đường thoại T1 1.544 Mbps 24 đường T0 T2 6.312 Mbps 4 đường T1 T3 44.736 Mbps 28 đường T1 T4 274.176 Mbps 168 đường T1
  • 168. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  xDSL – Digital Subscriber Line: Công nghệ đường dây thuê bao số  xDSL là kỹ thuật truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao trên đôi dây cáp đồng truyền thống  Ứng dụng : 12/09/14  Phát các ứng dụng giữa các users  Hội thảo video  Truy cập Internet tốc độ cao  IP Fax  Kết nối giữa các mạng LAN, kết nối WAN  Interactive Multimedia
  • 169. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  xDSL – Digital Subscriber Line: Công nghệ đường dây thuê bao số 12/09/14  Cấu trúc hệ thống :  Modem xDSL  DSLAM :  POT splitter (nếu có hỗ trợ thoại)  BRAS  Hệ thống truyền dẫn
  • 170. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  xDSL – Digital Subscriber Line: Công nghệ đường dây thuê bao số “x” để chỉ các loại kỹ thuậ t DSL khác nhau. Mỗi loại có những giới hạn, tốc độ và các khả năng khác nhau Chia làm hai nhóm chính là đối xứng và bất đối xứng 12/09/14  Đối xứng : HDSL, IDSL, SDSL, HDSL2, G.SHDSL.  Bất đối xứng : ADSL,
  • 171. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  Họ HDSL (High speed DSL) : 12/09/14
  • 172. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  G.SHDSL (Single pair High bit-rate DSL) : 12/09/14  Chuẩn đối xứng cho phép truyền với tốc độ 2.3Mbit/s cho cả hai hướng.  Thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi băng thông cao trên cả hai hướng, thay thế cho các dịch vụ T1, E1 vốn đắt tiền, khó bảo dưỡng  Ứng dụng: cung cấp dịch vụ Internet, truyền số liệu với nhiều loại tốc độ 786kbit/s, 1.544Mbit/s, 2.3Mbit/s
  • 173. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  G.SHDSL  G.SHDSL đang được chú ý là do : 12/09/14  Được chuẩn hoá  Cải thiện tốc độ hơn và sử dụng băng tần hiệu quả hơn so với HDSL, SDSL, HDSL2  Cự ly truyền dẫn được cải thiện  Băng phổ tương thích với ADSL
  • 174. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  ADSL ( Asymmetric Digital Subscriber Line ) 12/09/14  Kỹ thuật bất đối xứng, tốc độ hướng xuống từ 1,5 đến 8Mbps, hướng lên từ 16 đến 640Kbits.  Hỗ trợ POT trên cùng đường dây  Ưu điểm :  Tốc độ cao, thích hợp cho truy cập Internet  Chi phí thiết bị đầu cuối, lắp đặt, bảo dưỡng thấp.  Kết nối liên tục, dành riêng.  Nhược điểm :  Phụ thuộc tốc độ giữa khoảng cách từ nhà thuê bao đến DSLAM
  • 175. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  Chuyển mạch gói :  Nguyên tắc hoạt động : Chia dữ liệu thành các gói trước khi phát 12/09/14
  • 176. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  Chuyển mạch gói :  Phân loại : 12/09/14  Hướng kết nối – connection : xác định đường đi bằng một gói, thông tin được lưu trong các chuyển mạch trên đường đi, các gói chỉ cần lưu ID  Hướng không kết nối – connectionless : mỗi gói phải mang đầy đủ thông tin địa chỉ  Ứng dụng :  Công nghệ ATM  Công nghệ Frame Relay  Công nghệ SMDS
  • 177. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  Công nghệ ATM : 12/09/14  ATM là kỹ thuật có thể truyền thoại, video và dữ liệu qua các mạng private và mạng public.  Được xây dựng dựa trên kiến trúc cell, là phương thức truyền không đồng bộ  Đơn vị dữ liệu là cell. Một cell có độ dài cố định 53 byte, 5 byte header, 48 byte chứa dữ liệu.  Kích thước cell nhỏ hơn các frame của Frame Relay, X25 nên hiệu quả hơn trong việc xử lý chuyển mạch -> mạng ATM là mạng tốc độ cao, điều khiển quá trình chuyển mạch dễ dàng
  • 178. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  Công nghệ Frame Relay : 12/09/14  Tổng quan :  Frame Relay là công nghệ truyền dẫn tốc độ cao, trong đó dữ liệu được đóng thành các frame và được truyền đi trên mạng  Frame Relay cung cấp môi trường kết nối các mạng LAN, mạng Internet và các ứng dụng thoại một cách tin cậy hiệu quả  Với một kết nối vật lý, Frame Relay cung cấp khả năng thiết lập nhiều kênh ảo kết nối đến một hoặc nhiều vị trí khác nhau  Có hai loại kênh ảo: SVC (Switch Virtual Circuit) và PVC (Permanent Virtual Circuit )
  • 179. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  Công nghệ Frame Relay :  Các thiết bị dùng cho kết nối Frame Relay : 12/09/14  Thiết bị truy nhập mạng FRAD : bridge, router LAN  Thiết bị mạng FRND : các switch, tổng đài chuyển mạch frame hoặc cell
  • 180. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  Công nghệ Frame Relay : 12/09/14  Frame Relay có một đặc trưng lớn là cho phép người sử dụng dùng tốc độ cao hơn mức họ đăng ký trong một khoảng thời gian nhất định  Frame Relay không sử dụng thủ tục sửa lỗi và điều khiển lưu lượng. Các frame có lỗi đều bị loại bỏ.  Để đảm bảo các frame đi đúng địa chỉ, nguyên vẹn, nhanh chóng sử dụng các thông số trong địa chỉ của frame.
  • 181. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  Các giao thức :  Frame Relay hoạt động tại hai lớp của mô hình OSI  Lớp vật lý : sử dụng các chuẩn giao tiếp thông thường như V35, X21bis  Lớp datalink : giao thức LAP-F phát triển từ giao thức LAPD quy định cấu trúc frame dữ liệu, cách hoạt động 12/09/14 Application Presentation Session Transport Network Data link Physiscal Frame relay
  • 182. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  LAP-F và cấu trúc khung :  LAP-F quy định 2 cấu trúc khung : 12/09/14  C – Plane Frame dùng cho quản lý điều khiển Flag FCS Information Control Address Flag  U – Plane Frame dùng trao đổi thông tin người sử dụng Flag FCS Information Address Flag
  • 183. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  Ý nghĩa các trường trong cấu trúc địa chỉ FR :  DLCI : dùng để định tuyến cho các frame, địa chỉ dùng 10 bit  FECN : thông báo nghẽn cho phía thu  BECN : thông báo nghẽn cho phía phát  DE : đánh dấu Frame có thể bị loại bỏ Flag FCS Information Address Flag 12/09/14 DLCI FECN BECN DE E/A DLCI C/R E/A
  • 184. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  LMI – Local Management Interface 12/09/14  Là chuẩn báo hiệu giữa CPE và Frame Relay Switch, chịu trách nhiệm quản lý kết nối và duy trì trạng thái gi các thiết bị FRAD và FRND  CIR – Committed information rate  Tốc độ cam kết, là tốc độ khách hàng đặt mua và nhà cung cấp cam kết phải đạt được trong thời gian không tắc nghẽn  CBIR – Committed burst information rate  Khi lượng truyền tin quá lớn, khách hàng được phép truyền với tốc độ CBIR> CIR trong một khoảng thời gian Tc
  • 185. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  Công nghệ Frame Relay :  Ưu điểm: 12/09/14  Tốc độ truyền dữ liệu cao, có thể đạt tối đa 45Mbps  Độ trễ thấp thích hợp cho các ứng dụng thời gian thật (real time)  Tính bảo mật cao  Sử dụng băng thông linh hoạt, hiệu quả cao  Ứng dụng :  Kết nối LAN – LAN  Kết nối WAN  Voice over Frame Relay
  • 186. TTổổnngg qquuaann vvềề WWAANN  Khái niệm  Một số công nghệ kết nối cơ bản  Giao thức kết nối WAN trong TCP/IP  Các thiết bị dùng cho kết nối WAN  Đánh giá so sánh các công nghệ kết nối 12/09/14
  • 187. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  Giao thức kết nối WAN trong TCP/IP – giao thức PPP  Khái niệm : Là giao thức dùng để đóng gói dữ liệu cho thông tin điểm - điểm  Là một chuẩn để gán và quản lý địa chỉ IP, bất đồng bộ, định hướng bit, kiểm tra chất lượng kết nối, phát hiện lỗi 12/09/14
  • 188. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  Giao thức kết nối WAN trong TCP/IP – giao thức PPP 12/09/14  Các thành phần :  HDLC : phương pháp đóng gói các khung dữ liệu trên các liên kết điểm-điểm  LCP: để thiết lập, cấu hình, duy trì và kết thúc kết nối point to point  NCP : để lập cấu hình các giao thức tầng mạng  Nguyên tắc làm việc :  Gửi khung LCP để cấu hình, kiểm tra datalink  Thiết lập liên kết  Gửi khung NCP để chọn và cấu hình các giao thức lớp mạng
  • 189. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  Giao thức kết nối WAN trong TCP/IP – giao thức PPP 12/09/14  Yêu cầu lớp vật lý :  Làm việc với nhiều giao diện DTE/DCE : EIA/TIA-232-C; EIA/TIA- 422, V.35.  Yêu cầu lớp PPP link :  Dùng cấu trúc khung HDLC  Giao thức điều khiển LCP : gồm 4 giao đoạn  Thiết lập và cấu hình kết nối  Xác định chất lượng kết nối  Cấu hình lớp mạng NCP  Kết thúc
  • 190. TTổổnngg qquuaann vvềề WWAANN  Khái niệm  Một số công nghệ kết nối cơ bản  Giao thức kết nối WAN trong TCP/IP  Các thiết bị dùng cho kết nối WAN  Đánh giá so sánh các công nghệ kết nối 12/09/14
  • 191. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  Các thiết bị dùng cho kết nối WAN : 12/09/14
  • 192. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  Các thiết bị dùng cho kết nối WAN : 12/09/14  Router : có cả interface LAN và WAN  Chuyển mạch WAN (WAN switch) hoạt động tại lớp 2  Access server : là điểm tập trung cho phép kết nối WAN qua PSTN, ISDN hay PDN.  ISDN terminal Adaptor : là thiết bị đầu cuối để kết nối PC hay LAN vào mạng ISDN
  • 193. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  Modem :  Đn :là thiết bị chuyển tín hiệu digital từ máy tính thành tín hiệu analog để truyền qua đướng điện thoại và ngược lại  Chuẩn : V42, V42BIS, X2, K56Flex, V90, V92. 12/09/14
  • 194. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  CSU/DSU (Channel Service Unit/ Data Service Unit):  Đn : là thiết bị phần cứng tại đầu cuối của kênh thuê riêng làm nhiệm vụ chuyển dữ liệu trên WAN sang dữ liệu trên Lan và ngược lại  Chuẩn : RS-232C, RS-449 hay V.xx 12/09/14
  • 195. TTổổnngg qquuaann vvềề WWAANN  Khái niệm  Một số công nghệ kết nối cơ bản  Giao thức kết nối WAN trong TCP/IP  Các thiết bị dùng cho kết nối WAN  Đánh giá so sánh các công nghệ kết nối 12/09/14
  • 196. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN  Đánh giá các công nghệ dừng cho kết nối WAN 12/09/14  Kết nối PSTN :  Ưu điểm :đơn giản, dễ thực hiện  Nhược điểm :tốc độ, độ tin cậy thấp  Kết nối ISDN :  Ưu điểm : ổn định hơn qua PSTN,  Nhược điểm : chi phí cao hơn PSTN, không phổ biến  Kết nối Frame Relay :  Ưu điểm :  Nhược điểm :  Kết nối xDSL :
  • 197. TThhiiếếtt kkếế WWAANN  Các mô hình WAN  Các mô hình an ninh mạng  Phân tích một số mạng WAN mẫu 12/09/14
  • 198. TThhiiếếtt kkếế WWAANN  Các mô hình WAN :  Mô hình phân cấp : thường gồm 3 tầng : 12/09/14  Backbone : kết nối các trung tâm mạng của từng vùng (NOC)  Distribution :kết nối các POP hay nhánh mạng vào NOC.  Access : kết nối đến người sử dụng.
  • 199. TThhiiếếtt kkếế WWAANN  Các mô hình WAN :  Mô hình cấu trúc : mô tả cấu trúc, cách bố trí các phần tử của WAN  Các thành phần : 12/09/14  NOC trung tâm mạng  POP  LAN, PC …  Ưu điểm : thiết kế, tổ chức khảo sát, phân tích, quản lý hiệu quả
  • 200. TThhiiếếtt kkếế WWAANN  Các mô hình an ninh mạng 12/09/14  Khái niệm an ninh – an toàn mạng:  Tài nguyên cần bảo vệ :  Dịch vụ mạng đang triển khai  Các thông tin quan trọng mạng đang lưu giữ  Các tài nguyên phần cứng và phần mềm của mạng  Vấn đề an ninh – an toàn mạng khi thực hiện kết nốI WAN thể hiện : tính bảo mật, tính toàn vẹn, tính sẵn dùng  Vấn đề an ninh – an toàn mạng qua mốI quan hệ giữa ngườI dùng và hệ thống thể hiện bằng phương thức xác thực, cho phép và từ chốI (AAA)
  • 201. TThhiiếếtt kkếế WWAANN  Các kiểu tấn công mạng WAN 12/09/14  Thăm dò – Probe : thử truy cập từ xa vào một hệ thống, xem xét các thông tin của hệ thống  Quét – Scan: dùng một công cụ tự động thăm dò tìm lỗ hổng an ninh mạng.  Thâm nhập tài khoản – Account Compromise : dùng một tài khoản không cho phép.  Thâm nhập quyền quản trị - Root Compromise : vào tài khoản có quyền lớn nhất của hệ thống  Thu lượm các gói tin – Packet sniffer : sử dụng chương trình bắt các gói tin để lấy thông tin tài khoản, mật khẩu …  Từ chối dịch vụ - Denial of Service : ngăn cản không cho ngườI dùng hợp pháp sử dụng dịch vụ
  • 202. TThhiiếếtt kkếế WWAANN  Mô hình an ninh mạng :  Xây dựng mô hình an ninh – an toàn khi kết nối WAN : cần xác định 12/09/14  Xác định cần bảo vệ cái gì ?  Bảo vệ các loại tấn công nào ?  Xác định các mối đe dọa an ninh có thể  Xác định các công cụ để bảo đảm an ninh  Xây dựng mô hình an ninh an toàn
  • 203. TThhiiếếtt kkếế WWAANN  Một số công cụ triển khai mô hình an ninh – an toàn mạng 12/09/14  Hệ thống Three –Part Firewall System  Hệ thống phát hiện đột nhập mạng  Hệ thống phát hiện lổ hổng an ninh
  • 204. TThhiiếếtt kkếế WWAANN  Bảo mật thông tin trên mạng – công nghệ mã hoá 12/09/14  Mục đích: ngăn hacker khai thác thông tin từ các gói thu được khi đang truyền trên mạng -> mã hoá  Các hệ mã khoá được chia thành hai lớp chính :  Mã đối xứng – Khoá mã bí mật :  DES (Data Encryption Standard) : mã hoá khối dữ liệu 64bit dùng khoá 56bit  IDEA ( International Data Encryption Standard): sử dụng khoá 128bit để chuyển khối dữ liệu 64bit thành đoạn mã có độ dài 64bit  Ứng dụng : trong quân đội, ngân hàng, các hệ thống có độ an toàn cao  Khó khăn : vấn đề trao đổi khoá thực hiện trên một kênh thuê riêng
  • 205. TThhiiếếtt kkếế WWAANN  Các hệ mã khoá : 12/09/14  Hệ mã bất đối xứng – khoá mã công khai: giảI quyết khó khăn của khoá quy ước là sự phân bố khoá và chữ ký số  Hoạt động :  Khởi tạo hệ thống đầu cuốI : tạo một cặp khoá K1 và K2 để mã hoá và giảI mã thông tin. K1 bí mật, K2 công khai  Mã hoá và giảI mã thông tin : A muốn gửI thông tin cho B, A mã hoá bằng khoá công khai của B, B giảI mã bằng khoá bí mật của B  Chũ ký số : A mã hoá chữ ký bằng khoá bí mật gửI cho B, B nhận và giảI mã bằng khoá công khai của A  Chuyển đổI khoá
  • 206. TThhiiếếtt kkếế WWAANN  Mô hình ứng dụng : 12/09/14 Mô hình xây dựng trên các ứng dụng kết nốI WAN  Phân tích yêu cầu về hiệu năng  Phân tích yêu cầu về quản lý mạng  Phân tích các yêu cầu về an toàn – an ninh mạng  Phân tích các yêu cầu về ứng dụng
  • 207. TThhiiếếtt kkếế WWAANN  Các bước lựa chọn công nghệ kết nốI :  Chọn công nghệ kết nốI  Xác định nhà cung cấp  Lựa chọn các thiết bị phần cứng :  Lựa chọn phần mềm  Lựa chọn hệ điều hành mạng  Lựa chọn hệ quản trị cơ sở dữ liệu  Lựa chọn các phương thức giao tác mạng  Đánh giá khả năng và triển khai thử nghiệm 12/09/14
  • 208. PHẦN 44 :: MMẠẠNNGG WWAANN && TTHHIIẾẾTT KKẾẾ  Tổng quan về WAN  Thiết kế mạng WAN  Phân tích một số WAN mẫu 12/09/14