SlideShare a Scribd company logo
1 of 26
ĐỀ THI THỬ SỐ 28
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012
Môn: TIẾNG ANH; Khối D
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ QUESTION 1 ĐẾN QUESTION 80)
I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose main stress is
placed differently from that of the rest in each of the following questions.
Question 1
A. exception
B. uncertainty
C. identifier
D. disappointment
Trọng âm của từ "disappointment" rơi vào âm tiết thứ ba . Còn trọng âm của các từ còn lại rơi
vào âm tiết thứ hai.
(A: / k'sep n/, B: / n's :tnti/, C: /a 'dent fa ə(r)/, D: / d sə'p ntmənt/)ɪ ʃ ʌ ɜ ɪ ɪ ɪ ˌ ɪ ɔɪ
Question 2
A. promise
B. forgive
C. succeed
D. survive
Trọng âm của từ "promise" rơi vào âm tiết đầu tiên. Còn trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm
tiết thứ hai.
(A: /'pr m s/, B: /fə' v/, C: /sək'si:d/, D: /sə'va v/)ɒ ɪ ɡɪ ɪ
Question 3
A. appointment
B. strawberry
C. powerful
D. cucumber
Trọng âm của từ "appointment" rơi vào âm tiết thứ hai. Còn trọng âm của các từ còn lại rơi vào
âm tiết đầu tiên.
(A: /ə'p ntmənt/, B: /'str :bəri /, C: /'pa əfl/, D: /'kju:k mbə(r)/)ɔɪ ɔ ʊ ʌ
Question 4
A. solidify
B. miraculous
C. intimacy
D. appropriate
Trọng âm của từ "intimacy" rơi vào âm tiết đầu tiên. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết
thứ hai.
(A: /sə'l d fa /, B: /m 'rækjələs/, C: /' nt məsi/, D: /ə'prə priət/)ɪ ɪ ɪ ɪ ɪ ɪ ʊ
Question 5
A. apprehension
B. preferential
C. conventional
D. calculation
Trọng âm của từ "conventional" rơi vào âm tiết thứ hai, còn trọng âm của các từ còn lại rơi vào
âm tiết thứ ba.
(A: / æpr 'hen n/, B: / prefə'ren l /, C: /kən'ven ənl/, D: / kælkju'le n/)ˌ ɪ ʃ ˌ ʃ ʃ ˌ ɪʃ
II. Mark the sentence (A,B,C or D) that is the best way to have a complete sentence with the
words given.
Question 6: when I/ airport/ plane/ already/ leave.
A. When I arrived the airport, the plane had already left.
B. When I got to the airport, the plane had already left.
C. When I reached at the airport, the plane already left.
D. When I came the airport, the plane had already left.
- Mấu chốt của vấn đề trong câu này là dùng động từ nào (arrive, get, reach hay come) để chỉ
việc đến một nơi nào đó. Để phân biệt những động từ nào chúng ta cần chú ý đến giới từ theo
sau.
- Lựa chọn A : Chưa hợp lý vì khi nói đến sân bay hay nới nào đó nhỏ như làng xã chúng ta dùng
"arrive at" còn đến những nơi to, lớn hơn như thành phố chúng ta dùng "arrive in".
- Lựa chọn B : Phù hợp về cả cấu trúc và ý nghĩa "Khi tôi đến sân bay, máy bay đã rời đi."
- Lựa chọn C : Đến nơi nào đó chúng ta dùng động từ "reach" nhưng không có giới từ đi kèm.
Động từ ở vế sau chia ở quá khứ cũng chưa hợp lý vì sự việc chiếc máy bay rời đi xảy ra trước
sự việc đến sân bay nên không thể dùng ở quá khứ để diễn tả hai sự việc xảy ra liên tiếp được.
- Lựa chọn D : Động từ "come"để chỉ đến nơi nào đó khi có giới từ "to" theo sau.
=>B là đáp án đúng.
Question 7: If/ weather/ fine/ an excursion/ tomorrow.
A. If the weather will be fine, we will go on an excursion tomorrow.
B. If the weather is fine, we will go on an excursion tomorrow.
C. If the weather is fine, we would go on an excursion tomorrow.
D. If the weather were fine, we would go on an excursion tomorrow.
- Vì trong đề đưa ra có trạng từ chỉ thời gian "tomorrow" diễn tả ý tương lai nên ta dùng cấu
trúc của câu điều kiện loại 1- câu điều kiện diễn tả tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương
lai "If + S + V (hiện tại đơn), S + will + V".
=> B là đáp án đúng với cấu trúc của câu điều kiện loại 1. Câu này dịch là : Nếu thời tiết đẹp,
chúng tôi sẽ đi tham quan.
Question 8: She/ not alone/ when/ shopping/ yesterday.
A. She was not alone when she did shopping yesterday.
B. She is not alone when she go shopping yesterday.
C. She was not alone when she went shopping yesterday.
D. She had not been alone when she went shopping yesterday
- Lựa chọn A: Chưa đúng cấu trúc vì ta dùng "go shopping" (đi mua sắm) chứ không nói "do
shopping".
- Lựa chọn B : Chưa đúng vì trạng từ "yesterday" có nghĩa là ngày hôm qua, động từ cần chia ở
quá khứ chứ không phải ở hiện tại.
- Lựa chọn C : Phù hợp về cấu trúc và ý nghĩa. Câu này dịch là : Cô ấy không chỉ có một mình
khi đi mua sắm vào ngày hôm qua.
- Lựa chọn D : Động từ ở vế đầu chia ở quá khứ hoàn thành chưa phù hợp vì không phải để diễn
tả một hành động xảy ra trước một hành động xảy ra sau mà hai hành động cùng xảy ra ở một
thời điểm.
=>C là đáp án đúng.
Question 9: It/ until / father/ home/ children/ dinner.
A. It was until the father got home that the children have dinner.
B. It was not until the father got home that the children had dinner.
C. It is not until the father gets home than the children had dinner.
D. It was not until when the father got home that children had had dinner.
- A loại vì hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ mà động từ ở vế thứ hai lại chia ở hiện tại.
- B: Động từ ở 2 vế đều được chia ở quá khứ. Câu này có nghĩa là "Mãi cho đến lúc bố bọn trẻ
về nhà thì chúng mới được ăn tối."
- C: Động từ ở vế đầu tiên chia ở hiện tại đơn là không đúng.
- D: "until" và "when" đều là các liên từ chỉ thời gian và chúng không thể được dùng đồng thời
cùng một lúc.
=> B là đáp án đúng.
Question 10: my opinion / unfair / women / more duties / husbands
A. According to my opinion it is unfair when women have more duties than their
husbands.
B. In my opinion it is unfair that women have more duties than their husbands.
C. My opinion is unfair for women to have more duties than their husbands.
D. My opinion, which seems to be unfair, is that women should have more duties than
their husbands.
- Khi bày tỏ suy nghĩ, ý kiến của cá nhân về vấn đề gì chúng ta dùng cấu trúc "In my opinion"
hoặc "I think".
=>Chỉ B là đáp án dùng đúng cấu trúc với "In my opinion". Câu này dịch là : Theo ý kiến của tôi
thì thật không công bằng khi phụ nữ có nhiều trách nhiệm hơn chồng của họ.
III. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each
of the following questions.
Question 11: ___________ all the hard work they put in, the students got good exam results.
A. As a result of
B. In compared with
C. According to
D. In addition to
- As a result of : vì, bởi vì
- In compared with : so sánh, đối chiếu
- According to : theo, y theo
- In addition to : thêm vào
=>Đáp án đúng là A. Câu này dịch là : Vì tất cả sự chăm chỉ mà họ đã bỏ ra, nhứng học sinh đó
đã đạt được kết quả tốt trong kỳ thi.
Question 12: What a (n) ___________behaviour! He went straight into the line.
A. shame
B. shameful
C. ashamed
D. shameless
- Chỗ trống cần điền là từ loại tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng sau nó =>Loại đáp án A.
- shameful (adj) : đáng xấu hổ (dùng để chỉ bản chất của sự việc)
- ashamed (adj) : cảm thấy xấu hổ (chỉ cảm giác, cảm xúc của một người)
- shameless (adj) : không biết xấu hổ, trơ trẽn.
=>Đáp án đúng là B.
-Câu này dịch là : Thật là một hành vi đáng xấu hổ. Cậu bé đi thẳng vào hàng.
Question 13: If you book in advance you will ___________ certainly have a better table at our
restaurant.
A. mostly
B. almost
C. most
D. the most
- most (det.) : hầu hết (đứng trước danh từ)
- almost (adv) : gần, gần như
- mostly (adv) : chủ yếu
- the most : thường dùng trong hình thức so sánh nhất với tính từ/ trạng từ dài
=>Đáp án đúng là B.
- Câu này dịch là : Nếu bạn đặt chỗ trước, bạn sẽ gần như chắc chắn có một bàn tốt ở nhà hàng
của chúng tôi.
Question 14: Can you _________ out the answer to number 2?
A. check
B. leave
C. work
D. go
- check out : ghi tên khi ra về, trả phòng khách sạn
- leave out : bỏ quên, bỏ sót, để sót
- work out : trình bày, phát triển (ý kiến), tính toán, giải (bài toán)
- go out : ra, đi ra, đi ra ngoài
=>C là đáp án đúng.
- Câu này được hiểu là: Em có thể trả lời được câu hỏi số 2 không?
Question 15: Although ___________satisfied with the contract, the officials hesitatingly agreed
to sign it.
A. complete
B. completed
C. completely
D. completion
- Đây là hình thức rút gọn của mệnh đề trạng ngữ. Vì động từ chính trong câu là "to be" nên đã
được lược bỏ cùng với chủ ngữ . Chỗ trống cần điền là trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ
"satisfied".
=>Đáp án đúng là C.
- Câu này dịch là : Mặc dù hoàn toàn thỏa mãn với bản hợp đồng, nhưng các viên chức vẫn
đồng ý ký vào bản hợp đồng một cách lưỡng lự.
Question 16: _________ children were injured. They all came back unharmed.
A. Not any of the
B. None of the
C. Not any of
D. None of
- Ta có cấu trúc "none of the + N (số nhiều) + V (số nhiều)".
- Câu này dịch là : Không có đứa trẻ nào bị thương. Tất cả chúng đều trở về bình yên vô sự.
Question 17: During the time I started to get chest pains, I _________ tennis a lot.
A. had played
B. have played
C. would play
D. was playing
- Vì vế trước đang dùng thì quá khứ đơn nên đáp án B và C bị loại.
- Dựa vào trạng ngữ "during the time" thì câu này không có ý diễn tả hai hành động diễn ra tiếp
nối nhau mà là một hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào. Hành động đang diễn ra
ở đây là hành động chơi quần vợt và hành động cắt ngang là bị tức ngực.
=>Đáp án đúng là D. Câu này được dịch là : Lúc tôi bắt đầu cảm thấy tức ngực là lúc tôi chơi
quần vợt rất nhiều..
Question 18: I didn’t know exactly how old he was, but he _________about 30 the first time we
met.
A. should be
B. should have been
C. must be
D. must have been
- Dựa vào nghĩa của câu thì đây là một câu phỏng đoán chứ không phải là một lời khuyên, nên
loại A và B:
- must + V và must + have PII đều được dùng đề dự đoán về một sự việc chắc chắn có khả
năng xảy ra. Tuy nhiên must + V dự đoán về hiện tại còn must + have PII để dự đoán về quá
khứ.
Ta thấy có trạng ngữ "the first time we met" ám chỉ một thời điểm trong quá khứ
=>D là đáp án đúng.
- Câu này được dịch là : Tôi không biết chính xác anh ấy bao nhiêu tuổi. Nhưng anh ấy chắc hẳn
khoảng 30 tuổi khi chúng tôi gặp nhau lần đầu tiên .
Question 19: The building work is still on schedule _________ a problem in digging the
foundation.
A. due to
B. despite
C. so as
D. only if
- due to (prep): do, vì, bởi vì
- despite (prep): mặc dù, dù cho
- so as to + V dùng để chỉ mục đích
- only if + mệnh đề: giá mà
=>Đáp án đúng là B. Câu này được dịch là : Công trường xây dựng vẫn tiến hành theo đúng lịch
trình mặc dù gặp phải vấn đề trong việc đào móng.
Question 20: The complaints he received were like water off a duck’s ___________.
A. back
B. wings
C. feather
D. body
- Thành ngữ "to be like water off a duck's back " có nghĩa là nước đổ đầu vịt (không có tác
dụng đối với ai, nhất là những lời phê bình, chỉ trích ...)
=>Đáp án đúng là A. Câu này được dịch là : Những lời phàn nàn mà anh ấy nhận được giống
như nước đổ đầu vịt vậy.
Question 21:I hope this headache will ____________ soon.
A. wear off
B. go out
C. come away
D. pass away
- wear off : qua đi, mất đi, làm mòn, làm mất
- go out : đi ra, ra ngoài, đi ra ngoài
- come away : đi xa, đi khỏi, rời khỏi, tách khỏi
- pass away : qua đời, chết
=>A là đáp án đúng.
- Câu này dịch là : Tôi hi vọng chứng nhức đầu này sẽ sớm biến mất.
Question 22: Is this the address to ___________you want the package sent?
A. which
B. where
C. whom
D. whose
- Khi có giới từ đứng trước đại từ quan hệ thì ta dùng đại từ quan hệ "whom" khi chỉ người hoặc
"which" để chỉ vật, việc.
- Vì là thay thế cho danh từ "address" nên đáp án đúng phải là A.
- Câu này dịch là : Đây là có phải là địa chỉ mà bạn muốn gói hàng được gửi đến không?
Question 23: Of the two new secretaries, one is competent and ________is not.
A. another
B. other
C. the other
D. the second
- another (adj) : một cái khác, một người khác (thường đứng trước danh từ)
- other (adj) : khác (cũng thường đứng trước danh từ)
- the other (pro) : cái kia, người kia (giữa 2 người hoặc 2 vật), cái/người còn lại
- the second : thứ hai (số thứ tự)
=>Đáp án đúng là C. Câu này dịch là : Trong hai thư ký mới, một người có khả năng và người
kia thì không.
Question 24: BARNEY & FRIENDS gave children________pleasure.
A. a great deal of
B. a large quantity
C. a large deal of
D. a great number of
- Ta có cấu trúc "a great deal of = a large number of = a large amount of" có nghĩa là nhiều.
- Tuy nhiên với "number of" chúng ta dùng cho danh từ đếm được.
=>A là đáp án đúng.
=>Câu này dịch là : BARNEY & FRIENDS đã mang đến cho trẻ em rất nhiều niềm vui.
Question 25: Do you have any objections________this new road scheme?
A. at
B. with
C. to
D. for
- Cấu trúc "objection to " có nghĩa là phản đối, sự phản đối .
=>Đáp án đúng là C. Câu dịch này là : Anh có bất kỳ sự phản đối nào về kế hoạch xây dựng con
đường mới này không?
Question 26: Despite a lot of hardship, the Green City Project will go________.
A. before
B. forward
C. advance
D. ahead
- go ahead : tiến lên, tiếp tục, tiến hành
- go before : đi trước, đi lên trước, vượt lên trên (về khoảng cách địa lý)
- go forward : tiến tới, tiến triển, xảy ra
=>D là đáp án đúng.
=>Câu này dịch là : Mặc dù rất nhiều khó khăn, nhưng dự án Thành phố Xanh vẫn sẽ tiếp tục .
Question 27: I'm sorry! I didn't break that vase on ________.
A. my mind
B. time
C. purpose
D. intention
- Ta có thành ngữ "on purpose" có nghĩa là cố ý , có chủ tâm
=>Đáp án đúng là C.
- Câu này dịch là : Tôi xin lỗi. Tôi không cố ý làm vỡ cái bình đó.
Question 28: I don't feel like________to the cinema now.
A. go
B. to have gone
C. going
D. to go
- Cấu trúc "feel like + V-ing" có nghĩa là thích làm gì.
=>D là đáp án đúng. Câu này dịch là: Tôi không thích đi xem phim bây giờ .
Question 29: He isn't going to learn Spanish and________.
A. so isn't she
B. neither is she
C. she isn't too
D. either she isn't
- Đây là cách nói đồng tình ở dạng phủ định. Ở cách nói này chúng ta có 2 cấu trúc :
+ Neither + trợ động từ (khẳng định) + S.
+ S + trợ động từ (phủ định) + either.
=>Đáp án đúng là B.
=>Câu này dịch là: Anh ấy không định học tiếng Tây Ban Nha và cô ấy cũng không.
Question 30: The policeman explained to us ________get to the market.
A. how
B. how could
C. how we could
D. how could we
- Mặc dù có từ để hỏi nhưng đây không phải là hình thức câu hỏi mà là câu tường thuật. Do đó,
sau từ để hỏi là chủ ngữ và trợ động từ/ động từ theo sau chủ ngữ.
=>Đáp án đúng là C.
- Câu này dịch là : Cảnh sát giải thích cho chúng tôi làm thế nào để chúng tôi có thể đi đến chợ.
Question 31: Would you please________him speak about the new plan?
A. let
B. allow
C. ask
D. tell
- Động từ theo sau chỗ trống ở dạng nguyên thể không "to"nên A là đáp án duy nhất phù hợp
trong trường hợp này. Các động từ còn lại được theo sau bởi nguyên thể có "to".
- Câu này dịch là : Anh vui lòng để anh ấy nói về kế hoạch mới được chứ?.
Question 32: Although she is unkind, I can't help________her.
A. like
B. liked
C. to like
D. liking
- Cấu trúc "can't help + V-ing" có nghĩa là không thể ngừng được/ nhịn được/ ngăn được/ tránh
được ... việc gì.
=>Câu này được dịch là : Mặc dù cô ấy không tốt nhưng tôi không thể ngăn được mình thích cô
ấy.
Question 33: A(n) ____________ is a person who studies ancient things, especially old
buildings, monuments and other remains.
A. geologist
B. archaeologist
C. ecologist
D. oceanographer
- geologist (n) : nhà địa chất
- archaeologist (n) : nhà khảo cổ
- ecologist (n) : nhà sinh thái học
- oceanographer (n) : nhà hải dương học
=>Đáp án đúng là B. Câu này dịch là : Một nhà khảo cổ là người nghiên cứu những thứt cổ xưa,
đặc biệt là những lâu đài cổ, những di tích cổ và những tàn tích khác.
Question 34: Now that Susan has moved to the country, her visits to see in the city are
___________.
A. far and between
B. between and far
C. few and far between
D. between few and far
- Ta có thành ngữ "few and far between" có nghĩa là thất thường, khi có khi không.
=>Đáp án đúng là C. Câu này dịch là :Bây giờ thì Susan đã chuyển đến vùng nông thôn. Những
chuyến thăm của cô ấy vào thành phố khá thất thường.
Question 35: The football match tomorrow evening will be broadcast___________on TV and
radio.
A. simultaneously
B. communally
C. uniformly
D. jointly
- simultaneously (adv) : đồng thời, xảy ra cùng một lúc, làm cùng một lúc
- communally (adv) : có tính cách chung, có tính cộng đồng
- uniformly (adv) : đều, giống nhau, đồng dạng, cùng kiểu
- jointly (adv) : cùng, cùng nhau, cùng chung
=>Đáp án đúng là A. Câu này dịch là : Trận đấu bóng đá tối ngày mai sẽ được phát sóng đồng
thời trên ti vi và ra-di-o.
Question 36: Megan solved her computer problem quite___________. She happened to mention
it to a friend who had had the same problem and told her what to do.
A. occasionally
B. clumsily
C. accidentally
D. attentively
- occasionally (adv) : thỉnh thoảng, đôi khi
- clumsily (adv) : vụng về
- accidentally (adv) : tình cờ, ngẫu nhiên
- attentively (adv) : chăm chú
=>Dựa vào ý nghĩa của câu sau thì đáp án đúng là C.
- Câu này dịch là: Megan đã giải quyết được vấn đề với chiếc máy tính một cách tình cờ. Cô ấy
tình cờ kể chuyện đó với một người bạn, người mà cũng có cùng vấn đề và đã hướng dẫn cho cô
ấy biết phải làm gì.
Question 37: Bill Gates is probably the best known and most successful___________in
computer software.
A. pioneer
B. navigator
C. generator
D. volunteer
- pioneer (n) : người tiên phong, người mở đường
- navigator (n) : nhà hàng hải, người đi biển
- generator (n) : máy phát điện
- volunteer (n) : người tình nguyện, người xung phong
=>A là đáp án đúng. Câu này dịch là : Bill Gates có lẽ là người tiên phong nổi tiếng nhất và
thành công nhất trong lĩnh vực phần mềm máy tính.
Question 38: My mother often___________our mistakes, whereas my father is very strict and
punishes us for even the slightest one.
A. passes
B. neglects
C. avoids
D. overlooks
- pass (v) : đi qua, ngang qua, được thông qua, chấp nhận
- neglect (v) : xao lãng, không chú ý, bỏ bê, thờ ơ
- avoid (v) : tránh, tránh xa, ngăn ngừa
- overlook (v) : bỏ qua, tha thứ, coi nhẹ, không chú ý tới
=>Đáp án đúng là D.
- Câu này dịch là :Mẹ tôi thường bỏ qua lỗi lầm của chúng tôi. Ngược lại, cha tôi rất nghiêm
khắc và trừng phạt chúng tôi cho dù là lỗi nhỏ nhất.
Question 39: When I joined the army, I found it difficult to________out orders from my
superiors, but I soon got used to ________it.
A. call
B. carry
C. miss
D. take
- Câu có 2 chỗ trống nhưng các đáp án thì lại chỉ có một từ. Như vậy từ này được dùng để điền
vào cả hai chỗ trống. Dựa vào chỗ trống đầu tiên, động từ theo sau bởi giới từ "out".Ta có
- call out : kêu to, la to
- carry out : tiến hành, thực hiện
- take out : đưa ra, lấy ra, dẫn ra ngoài
=>Đáp án đúng là B. Câu này dịch là : Khi tôi gia nhập quân đội tôi nhận thấy thật khó khăn khi
thực hiện các mệnh lệnh của cấp trên. Nhưng tôi đã nhanh chóng quen với việc thực hiện điều
đó .
Question 40: After nine months without any rain, the country was facing one of the
worst________in the last fifty years.
A. draughts
B. floods
C. eruptions
D. droughts
- draught (n) : gió lùa, ngụm (nước)
- flood (n) : lụt, lũ lụt, nạn lụt
- eruption (n) : sự phun (núi lửa)
- drought (n) : hạn hán, khô cạn
=>D là đáp án đúng.
- Câu này được dịch là : Sau 9 tháng không có trận mưa nào, vùng nông thôn đang phải đối mặt
với một trong những đợt hạn hán tồi tệ nhất trong vòng 5 năm qua.
IV. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest
in meaning to each of the following questions.
Question 41: What Rachael does in her free time doesn't concern me.
A. What Rachael does in her free time is none of my business.
B. What Rachael does in her free time is not my concern.
C. What Rachael does in her free time is not concerned by me.
D. I don't know what Rachael does in her free timee.
- Ta có câu đề đưa ra là : Những gì mà Rachael làm trong thời gian rảnh rỗi không liên quan
đến tôi.
- Lựa chọn A: Những gì mà Rachael làm trong thời gian rảnh rỗi chẳng liên quan gì đến tôi.
Cụm từ "none of one's business" được dùng trong văn nói để diễn tả một sự việc không hề có
liên quan đến ai đó.
- Lựa chọn B: Những gì mà Rachael làm trong thời gian rảnh rỗi không phải là mối quan tâm của
tôi.
- Lựa chọn C: Những gì mà Rachael làm trong thời gian rảnh rỗi không được quan tâm bởi tôi.
- Lựa chọn D: Tôi không biết những gì mà Rachael làm trong thời gian rảnh rỗi của cô ấy.
=>Đáp án đúng là A.
Question 42: We couldn't have managed without my father's money.
A. Hadn't it been for my father's money, we couldn't have managed.
B. We could have managed with my father's money.
C. If we could managed, my father's money would be there.
D. If we couldn't have managed, we would have had my father's money.
- Câu đề đưa ra là : Chúng tôi đã không thể xoay sở được nếu không có tiền của bố tôi.
Câu này có dáng dấp của một câu điều kiện loại 3 (động từ chính trong câu có dạng could +
have PII)
- Lựa chọn A: "Nếu không có tiền của bố tôi, chúng tôi không thể xoay sở được". Tình huống
đưa ra ở quá khứ nên ta viết lại bằng câu điều kiện loại 3 - câu điều kiện không có thật ở quá khứ
là hợp lý. Đây là câu điều kiện loại 3 bỏ "if".
- Lựa chọn B: Chưa phù hợp nghĩa với câu gốc. "Nếu có tiền của bố chúng tôi đã có thể xoay sở
được."
- Lựa chọn C : Sai ngữ pháp vì sau could là một động từ nguyên thể chứ không thể là quá khứ
phân từ.
- Lựa chọn D : Cũng chưa phù hợp về ý nghĩa và chưa đúng với cấu trúc của câu điều kiện loại 3
"If + S + V (quá khứ hoàn thành), S + would + have + PP".
=>Đáp án đúng là A.
Question 43: Had the advertisement for our product been better, more people would have
bought it.
A. Not many people bought our product because it was so bad.
B. Our product was of better quality so that more people would buy it.
C. Fewer people bought our product due to its bad quality.
D. Since our advertisement for our product was so bad, fewer people bought it.
- Câu đề là hình thức đảo ngữ của câu điều kiện loại 3: Nếu chương trình quảng cáo cho sản
phẩm của chúng ta tốt hơn thì đã có nhiều người hơn mua nó.
- Lựa chọn A : Không nhiều người mua sản phẩm của chúng ta vì nó quá tồi .
- Lựa chọn B : Sản phẩm của chúng ta có chất lượng tốt hơn để nhiều người hơn sẽ mua nó .
- Lựa chọn C : Ít người mua sản phẩm của chúng ta vì chất lượng sản phẩm kém.
- Lựa chọn D : Vì chương trình quảng cáo cho sản phẩm của chúng ta quá kém nên ít người mua.
=>Đáp án đúng là D.
Question 44: Tom told his girlfriend, “Let me tell him if you can’t”.
A. Tom volunteered to tell him if his girlfriend couldn’t.
B. Tom advised his girlfriend to tell him if you couldn’t.
C. Tom suggested that I should tell him if his girlfriend couldn’t.
D. Tom asked his girlfriend to tell him if you couldn’t.
- Câu đề đưa ra là câu trực tiếp: Tom nói với bạn gái của anh ta rằng "Hãy để anh nói với cậu ấy
nếu em không thể."
- Lựa chọn A : Tom tình nguyện nói với anh ta nếu bạn gái của anh ta không thể.
- Lựa chọn B : Tom khuyên bạn gái của mình nói với anh ta nếu bạn không thể.
- Lựa chọn C : Tom gợi ý rằng tôi nên nói với anh ta nếu bạn gái của anh ta không thể.
- Lựa chọn D : Tom yêu cầu bạn gái của mình nói với anh ta nếu bạn không thể.
=> Các đáp án B, C, D đều có sự nhập nhằng về cách sử dụng các đại từ => A là đáp án đúng.
Question 45: Mary loves her mother more than her father.
A. Mary loves her mother more than her father does.
B. Her father loves her mother but Mary loves her more.
C. Her father doesn’t love her mother as much as Mary.
D. Mary’s love for her mother is greater than for her father.
- Câu đề đưa ra là: Mary yêu mẹ cô ấy nhiều hơn yêu cha cô ấy.
- Lựa chọn A : Mary yêu mẹ cô ấy nhiều hơn cha cô ấy yêu (mẹ cô ấy).
- Lựa chọn B : Cha cô ấy yêu mẹ cô ấy nhưng Mary yêu cô ấy hơn.
- Lựa chọn C : Cha cô ấy không yêu mẹ cô ấy nhiều như Mary.
- Lựa chọn D : Tình yêu của Mary dành cho mẹ lớn hơn dành cho cha.
=>Đáp án đúng là D.
V. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs
correction in each of the following questions.
Question 46: There is (A) a severe famine in Somalia , and thousands (B) of people are dying
(C) from hungry (D).
A
B
C
D
- Ta có cụm từ "die of" có nghĩa là chết vì (lý lo gì).
=>Đáp án cần sửa là D. Sửa "from hungry " thành "of hungry ".
Question 47: When (A) many of (B) my friends take a shower in the morning, I usually take one
(C) before bed (D).
A
B
C
D
- Trong câu trên, dựa vào nghĩa của câu thì dùng liên từ "when" là chưa phù hợp. Trong trường
hợp mà 2 mệnh đề chỉ sự đối lập chúng ta có thể dùng liên từ "while" hoặc "whereas".
=>Đáp án cần sửa là A. Sửa "when" thành "while/ whereas".
Question 48: A paragraph (A) is a portion of a text consists of (B) one or more sentences (C)
related to (D) the same idea.
A
B
C
D
- Ta thấy đây là câu sử dụng hình thức lược bỏ đại từ quan hệ. Khi lược bỏ đại từ quan hệ thì
động từ ở dạng V-ing đối với câu chủ động và ở dạng V-ed đối với câu bị động.
=>Đáp án cần sửa là B. Sửa "consists of" thành "consisting of".
Question 49: The lady who had invited us heard (A) me telling (B) my wife the dinner terrible
(C), so I was embarrassed (D).
A
B
C
D
- Trong cụm danh từ thì tính từ phải đứng trước để bổ nghĩa cho danh từ. Do đó C chưa chính
xác.
=>Sửa "dinner terrible " thành "terrible dinner ".
Question 50: The (A) threat of being dismissed (B) do not worry (C) me any more because I
have started my own business.(D)
A
B
C
D
- Ta thấy chủ ngữ của câu là "the threat of being dismissed" (chủ ngữ số ít) nên trợ động từ trong
câu chia là "do not" là chưa phù hợp.
=>Đáp án cần sửa là C. Sửa "do not worry " thành "does not worry".
VI. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to
indicate the correct word for each of the questions from 51 to 55 .
Today the most universally known style of trousers for both men and women is jeans; these
trousers are worn throughout the world on a variety of occasions. Also called levis or denims,
jeans have an interesting story.
The word jeans is derived from the name of the place where a similar style of pants
developed. In the 16th century, sailors from Genoa, Italy, wore a unique style of cotton trousers.
In French, the word for the city of Genoa and for the people from that city is Genes, this name
became attached to the trousers and developed into the word jeans.
Similar to the word jeans, the word denim is also derived from a place name. In the 17th
century, French sailors began making trousers out of a specialized type of cloth that was
developed in the city of Nimes, France and was known serge de Nimes. This name eventually
developed into denim, the material which jeans are made and an alternative name for these
popular pants.
The word levis came from a person. In the 19th century, Levis Strauss tried to sell heavy
canvas to miners taking part in the hunt for gold in northern California. He intended for this
canvas to be used by miners to make heavy-duty tents. This first attempt was a failure but he
later found success when he used the canvas to make indestructible pants for the miners. He
changed the fabric from brown canvas to blue denim, creating a style of pants that long outlived
him and is now referred to by his name.
Question 51: All of the following are mentioned in the passage about Genoa except that it
________.
A. was the source of the word jeans
B. is in Italy
C. has a different name in French
D. is a landlocked city
- Dựa vào nội dung đoạn văn thứ 2 "... In the 16th century, sailors from Genoa, Italy, wore a
unique style of cotton trousers. In French, the word for the city of Genoa and for the people from
that city is Genes, this name became attached to the trousers and developed into the word jeans."
Ta thấy cả 3 lựa chọn A, B, C đều được đề cập đến và lựa chọn D (là một thành phố kín) không
được đề cập đến.
=>Đáp án đúng là D.
Question 52: The word denim was most probably derived from________.
A. 2 French words
B. 2 Italian words
C. 1 French word and 1 Italian word
D. 3 French words
- Dựa vào nội dung của đoạn thứ ba "Similar to the word jeans, the word denim is also derived
from a place name. In the 17th century, French sailors began making trousers out of a
specialized type of cloth that was developed in the city of Nimes, France and was known serge
de Nimes"
=>Đáp án đúng là A. Từ "denim" bắt nguồn từ hai từ tiếng Pháp là "de Nimes"
Question 53: All of the following are mentioned in the passage about Levis Strauss except that
he ________.
A. failed to sell heavy canvas to miners to make tents
B. dyed the cloth from brown to blue
C. made his success in creating a new style of trousers
D. was an immigrant to America
- Dựa vào nội dung của đoạn văn cuối cùng " Levis Strauss tried to sell heavy canvas to
miners ... He intended for this canvas to be used by miners to make heavy-duty tents. This first
attempt was a failure but he later found success ....He changed the fabric from brown canvas to
blue denim, creating a style of pants that long outlived him and is now referred to by his name. "
thì thấy tất cả các đáp án A, B, C đều được đề cập tới.
=>Đáp án đúng là D. Trong đoạn văn không nói gì đến việc Levis Strauss có phải là một người
nhập cư từ Mỹ hay không.
Question 54: To develop the pants for which he became famous, Levis did which of the
following?
A. He studied tailoring in Nimes
B. He used an existing type of material
C. He experimented with brown denim
D. He tested the pants for destructibility
- Dựa vào nội dung của đoạn văn cuối cùng, đặc biệt là câu sau đây "He intended for this canvas
to be used by miners to make heavy-duty tents. This first attempt was a failure but he later found
success when he used the canvas to make indestructible pants for the miners."
=>Đáp án đúng là B. Ông ấy đã sử dụng những nguyên liệu có sẵn là từ chiếc vải làm bạt, làm
lều và sáng tạo nên những chiếc quần bền cho những người thợ mỏ. Sau đó ông nhuộm màu cho
vải bạt đó và tạo thành chiếc quần nổi tiếng ngày nay.
Question 55: This passage is developed by ________.
A. mentioning an effect and its causes
B. explaining history with 3 specific cases
C. demonstrating the sides of an issue
D. developing the biography of a famous person
- Dựa vào nội dung của đoạn văn, thì đoạn văn này được phát triển theo ý giải thích lịch sử của
chiếc quần Jean với 3 trường hợp cụ thể là từ Genoa, denim và Levis.
=>B là đáp án đúng.
VII. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to
indicate the correct word for each of the questions from 56 to 60 .
In 1920, after 39 years of problems with diseases, high cost and politics, The Panama Canal
was officially opened, finally linking the Atlantic and Pacific Oceans by allowing ships to pass
through the fifty-mile canal zone instead of traveling some seven thousands miles around Cape
Horn. It takes a ship approximately eight hours to complete the trip through the canal and costs
an average of fifteen thousand dollars, one tenth of what it would cost an average ship to round
the Cape Horn. More than fifteen thousand ships pass through its locks each year.
Question 56: Why was until 1920 the Panama Canal officially opened?
A. because of diseases
B. because of high cost
C. because of politics
D. A, B, C are correct
-Dựa vào nội dung câu đầu tiên của đoạn "In 1920, after 39 years of problems with diseases,
high cost and politics, The Panama Canal was officially opened...".
=>D là đáp án đúng.
Question 57: How long is the Cape Horn?
A. five thousand miles
B. seven thousand miles
C. eight thousand miles
D. ten thousand miles
- Dựa vào phần cuối của câu văn đầu tiên "....traveling some seven thousands miles around Cape
Horn" .
=>B là đáp án đúng.
Question 58: How much would it cost a ship to travel through the canal?
A. fifteen thousand dollars
B. one hundred and fifty thousand dollars
C. one thousand and five hundred dollars
D. five hundred dollar
- Dựa vào nội dung câu văn thứ hai "It takes a ship approximately eight hours to complete the
trip through the canal and costs an average of fifteen thousand dollars..."
=> A là đáp án đúng.
Question 59: How did the ships travel from the Atlantic to the Pacific Oceans before the Canal
was built?
A. passing through the canal
B. traveling around Cape Horn
C. there was no way
D. all above suggestions are wrong
- Dựa vào nội dung của câu văn sau "The Panama Canal was officially opened, finally linking
the Atlantic and Pacific Oceans by allowing ships to pass through the fifty-mile canal zone
instead of traveling some seven thousands miles around Cape Horn."
=>Đáp án đúng là B.
Question 60: What is the passage about?
A. Cape Horn
B. the Atlantic
C. Pacific Oceans
D. Panama Canal
- Nội dung của đoạn văn nói về việc thành lập kênh đào Panama và những thuận tiện mà nó
mang lại.
=>D là đáp án đúng.
VIII. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to
indicate the correct answer for each of the blanks from 61 to 70.
Many of the things we do (61)_______ on receiving information from other people. Catching
a train, making a phone call and going to the cinema all involve information (62)_______ stored,
processed and communicated. In the past this information had to be kept on paper (63)_______,
for example, books, newspapers and timetables. Now more and more information is put
(64)_______ computers.
Computers play a role in our everyday lives, sometimes without us even realizing it.
(65)_______ the use of computers in both shops and offices. Big shops have to deal with very
large (66)_______ of information. They have to make sure that there are enough goods on the
shelves for customers to buy, they need to be able to reorder before (67)_______ run out. A lot
of office work in the past involved information on paper. Once it had been dealt with by people,
the paper was (68)_______ for future reference. This way of working was never
(69)_______easy or fast. A computer system is much more (70)_______ .
Question 61:
A. to depend
B. depending
C. depended
D. depend
- Chủ ngữ của câu là "many of things we do" do đó chỗ trống cần điền là từ loại làm động từ
chính trong câu => Loại A và B.
=>D là đáp án đúng. Vì câu này dùng để miêu tả sự việc ở hiện tại.
Question 62:
A. that has
B. has
C. is
D. that is
- Chỗ trống cần dùng đại từ quan hệ để thay thế cho danh từ "information" được nhắc đến ở phía
trước. Và động từ ở đây được chia ở dạng bị động vì chủ ngữ là "information".
=>D là đáp án phù hợp nhất .
Question 63:
A. in the case of
B. in the form of
C. in preparation for
D. in search of
- in the case of : đối với trường hợp của, về trường hợp của
- in the form of : dưới hình thức
- in preparation (for something) : đang được chuẩn bị cho (cái gì)
- to be in search of something : đang tìm kiếm cái gì
=>B là đáp án đúng .
Question 64:
A. on
B. in
C. by
D. with
Ta dùng giới từ "on" trước computer với nghĩa là trên máy tính.
Question 65:
A. To be considered
B. To consider
C. Consider
D. Be considered
- Dựa vào nội dung và hình thức của câu. Ta thấy câu này sử dụng hình thức câu mệnh lệnh.
=>C là đáp án đúng.Câu này được hiểu là : "Consider the use of computers in both shops and
offices" - Hãy xem xét việc sử dụng máy vi tính ở các cửa hàng và ở các văn phòng.
Question 66:
A. amount
B. number
C. numbers
D. amounts
- Danh từ theo sau chỗ trống là danh từ không đếm được "information" nên lựa chọn B và C bị
loại.
- Ta có cấu trúc "a large amount of + N (không đếm được)" có nghĩa là nhiều, rất nhiều.
=>A là đáp án đúng.
Question 67:
A. stocks
B. items
C. purchases
D. cargoes
- stock (n) : kho dự trữ, hàng tồn kho, nguồn cung cấp hàng
- item (n) : món (ghi trong đơn hàng), tiết mục
- purchase (n) : sự mua tậu, vật mua tậu
- cargo (n) : hàng hóa
=>D là đáp án đúng.
Question 68:
A. thrown away
B. torn off
C. put aside
D. recycled
- throw away : ném đi, vứt đi, liệng đi
- tear off : nhổ, giật mạnh, giật phăng đi, cởi
- put aside : để dành (cho..)
- recycle : tái sinh, phục hồi, tái chế
=>Dựa vào cụm danh từ phía sau "for future reference" (cho sự tham khảo trong tương lai) =>C
là đáp án đúng.
Question 69:
A. particularized
B. particular
C. particularly
D. particularity
- Chỗ trống cần điền là từ loại trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ "easy, fast".
=> C là đáp án đúng.
Question 70:
A. effective
B. skillful
C. capable
D. formal
- effective (adj) : có kết quả, có hiệu quả, có tác động tốt
- skillful (adj) : khéo léo
- capable (adj) : có tài, có năng lực giỏi, có khả năng
- formal (adj) : hình thức, trang trọng, đúng nghi thức
=>A là đáp án đúng.
IX. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to
indicate the correct answer to each of the questions from 71 to 80.
Reducing your intake of sweet foods is one way to keep your teeth healthy. The least
cavity-causing way to eat sweets is to have them with meals and not between. The number of
times you eat sweets rather than the total amount determine how much harmful acid the bacteria
in your saliva produces. But the amount of sweets influences the quality of your saliva. Avoid, if
you can, sticky sweets that stay in your mouth a long time. Also try to brush and floss your teeth
after eating sugary foods. Even rinsing your mouth with water is effective. Whenever possible,
eat foods with fiber, such as raw carrot sticks, apples, etc... that scrape off plaque, acting as a
toothbrush. Cavities can be greatly reduced if these rules are followed when eating sweets.
Question 71: What does the passage mainly discuss?
A. A healthy diet
B. Food with fiber
C. Sweets and cavities
D. Tooth decay
- Đối với một đoạn văn thì câu chủ đề thường là câu đầu tiên hoặc câu cuối cùng của đoạn..
Trong đoạn này, dựa vào nội dung câu văn đầu tiên "Reducing your intake of sweet foods is one
way to keep your teeth healthy..." ta có thể rút ra nội dung chính của đoạn văn là nói về đồ ngọt
và những lỗ sâu răng.
=>Chọn đáp án C.
Question 72: What can be concluded from the passage about sweets?
A. All sweets should be avoided.
B. It is better to eat sweets a little at a time throughout the day.
C. Sweets should be eaten with care.
D. Sticky sweets are less harmful that other sweets.
- Dựa vào nội dung của đoạn văn, đặc biệt dựa vào câu cuối cùng của đoạn văn "Cavities can be
greatly reduced if these rules are followed when eating sweets." ta có thể đưa ra kết luận về đồ
ngọt là đồ ngọt nên được ăn một cách cẩn thận, thận trọng như khi nào ăn, ăn với số lượng thế
nào và sau khi ăn đồ ngọt xong thì phải làm gì ...
=>Chọn đáp án C.
Question 73: It can be inferred from the passage that foods with fiber are _______.
A. sugary
B. expensive
C. sticky
D. abrasive
- Câu hỏi đưa ra là : Từ đoạn văn có thể kết luận rằng thực phẩm có chất xơ ....
- sugary (adj) : ngọt, có vị đường, giống đường
- expensive (adj) : đắt
- sticky (adj) : dẻo, dính
- abrasive (adj) : để cọ xơ ra, để mài mòn
=>Đáp án đúng là D. Dựa vào nội dung câu văn sau "Whenever possible, eat foods with fiber,
such as raw carrot sticks, apples, etc... that scrape off plaque, acting as a toothbrush"(Bất cứ
khi nào có thể, hãy ăn những thực phẩm có chứa chất xơ như là những củ cà rốt sống, táo, vv..
những thực phẩm này sẽ loại bỏ cao răng, hoạt động như một chiếc bàn chải đánh răng.)
Question 74: According to the passage the value of eating foods with fiber is that _______.
A. they contain vitamin A
B. they are less expensive than a toothbrush
C. they are able to remove plaque from your teeth
D. they contain no sugar
- Dựa vào nội dung của đoạn thứ 2 "Whenever possible, eat foods with fiber, such as raw carrot
sticks, apples, etc... that scrape off plaque, acting as a toothbrush."
=>C là đáp án đúng. Những thực phẩm có chất xơ có thể giúp loại bỏ cao răng khỏi răng của
bạn.
Question 75: The author states that the amount of acid produced by bacteria in your saliva
increases_______.
A. with the amount of sweets you eat
B. with the number of times you eat sweets
C. if you eat sweets with your meals
D. if you eat sticky sweets
- Câu hỏi đưa ra là : Tác giả nói rằng số lượng a xít được sản xuất bởi vi khuẩn trong nước bọt
của bạn tăng lên ....
- Dựa vào nội dung câu văn sau "The number of times you eat sweets rather than the total
amount determine how much harmful acid the bacteria in your saliva produces." (Số lần bạn ăn
đồ ngọt hơn là tổng số đồ ngọt đã ăn quyết định bao nhiêu a xít có hại được vi khuẩn sinh ra
trong nước bọt của bạn.)
-> B là đáp án đúng.
Question 76: The word intake is closest in meaning to _______.
A. desire for
B. ingestion of
C. purchase of
D. investment in
- Danh từ "intake" có nghĩa là sự lấy vào, lượng lấy vào, sự nạp vào.
- desire for : mong mốn, ước muốn, thèm muốn, khao khát
- ingestion of : sự ăn vào bụng, nuốt phải
- purchase of : sự mua được, sự tậu được
- investment in : sự đầu tư, vốn đầu tư
=>B là đáp án đúng.
Question 77: The word cavity -causing is closest in meaning to_______.
A. harmful
B. desirable
C. sickening
D. expensive
- cavity-causing (adj): gây nên sâu răng
- harmful (adj) : gây tai hại, có hại
- desirable (adj) : đáng thèm muốn, đáng khao khát, đáng ao ước
- sickening (adj) : ghê tởm, làm kinh tởm, làm chán nản, thất vọng
- expensive (adj) : đắt tiền, xa hoa
=>A là đáp án đúng.
Question 78: The word influences is closest in meaning to _______.
A. changes
B. affects
C. increases
D. undertakes
- Động từ "influence" có nghĩa là có ảnh hưởng, có tác dụng , động chạm đến, gần nghĩa nhất
với động từ "affect".
=>Đáp án là D.
Question 79: The word scrape off is closest in meaning to__________.
A. remove
B. rob together with
C. replace
D. dissolve
- scrape off : cạo, nạo, loại bỏ
- remove : loại bỏ, xóa bỏ
- rob together with : cướp đoạt, cướp, lấy trộm
- replace : thay thế
- dissolve : hòa tan, làm tan ra, hủy bỏ (giao kèo...)
=>Đáp án đúng là A.
Question 80: All of the following are mentioned about the way to keep your teeth healthy except
that__________.
A. consume less sweet foods
B. brush and floss your teeth
C. have your teeth checked every 6 months
D. eat foods with fiber
- Câu hỏi là : Sau đây là những cách được liệt kê để giữ cho răng khỏe mạnh ngoại trừ ...
- Những ý được liệt kê trong bài là : "The number of times you eat sweets rather than the total
amount determine how much harmful acid the bacteria in your saliva produces.... Also try to
brush and floss your teeth after eating sugary foods....... Whenever possible, eat foods with fiber,
such as raw carrot sticks, apples, etc... that scrape off plaque, acting as a toothbrush."
=>C là đáp án đúng. Việc đi kiểm tra răng 6 tháng một lần không được đề cập đến trong bài.
---------- THE END ----------

More Related Content

What's hot

đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 9
đáP án và giải thích đề 9đáP án và giải thích đề 9
đáP án và giải thích đề 9Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 17
đáP án và giải thích đề 17đáP án và giải thích đề 17
đáP án và giải thích đề 17Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 32
đáP án và giải thích đề 32đáP án và giải thích đề 32
đáP án và giải thích đề 32Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 6
đáP án và giải thích đề 6đáP án và giải thích đề 6
đáP án và giải thích đề 6Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 14
đáP án và giải thích đề 14đáP án và giải thích đề 14
đáP án và giải thích đề 14Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 12
đáP án và giải thích đề 12đáP án và giải thích đề 12
đáP án và giải thích đề 12Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2Huynh ICT
 
Liên từ và cụm giới từ
Liên từ và cụm giới từLiên từ và cụm giới từ
Liên từ và cụm giới từHuynh ICT
 
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110phamnhakb
 
54cautest I Qtieng Anhvao N H
54cautest I Qtieng Anhvao N H54cautest I Qtieng Anhvao N H
54cautest I Qtieng Anhvao N HHung Pham Thai
 

What's hot (20)

đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5
 
đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27
 
đáP án và giải thích đề 9
đáP án và giải thích đề 9đáP án và giải thích đề 9
đáP án và giải thích đề 9
 
đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13
 
đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15
 
đáP án và giải thích đề 17
đáP án và giải thích đề 17đáP án và giải thích đề 17
đáP án và giải thích đề 17
 
đáP án và giải thích đề 32
đáP án và giải thích đề 32đáP án và giải thích đề 32
đáP án và giải thích đề 32
 
đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20
 
đáP án và giải thích đề 6
đáP án và giải thích đề 6đáP án và giải thích đề 6
đáP án và giải thích đề 6
 
đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18
 
đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7
 
đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19
 
đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25
 
đáP án và giải thích đề 14
đáP án và giải thích đề 14đáP án và giải thích đề 14
đáP án và giải thích đề 14
 
đáP án và giải thích đề 12
đáP án và giải thích đề 12đáP án và giải thích đề 12
đáP án và giải thích đề 12
 
đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4
 
đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2
 
Liên từ và cụm giới từ
Liên từ và cụm giới từLiên từ và cụm giới từ
Liên từ và cụm giới từ
 
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
 
54cautest I Qtieng Anhvao N H
54cautest I Qtieng Anhvao N H54cautest I Qtieng Anhvao N H
54cautest I Qtieng Anhvao N H
 

Viewers also liked

đề Thi số 27(tiếng anh)
đề Thi số 27(tiếng anh)đề Thi số 27(tiếng anh)
đề Thi số 27(tiếng anh)Huynh ICT
 
05 phuong trinh logarith p6
05 phuong trinh logarith p605 phuong trinh logarith p6
05 phuong trinh logarith p6Huynh ICT
 
đề Thi số 21(tiếng anh)
đề Thi số 21(tiếng anh)đề Thi số 21(tiếng anh)
đề Thi số 21(tiếng anh)Huynh ICT
 
Cẩm Nang Ôn Luyện ĐH Nguyễn Anh Vinh
Cẩm Nang Ôn Luyện ĐH Nguyễn Anh VinhCẩm Nang Ôn Luyện ĐH Nguyễn Anh Vinh
Cẩm Nang Ôn Luyện ĐH Nguyễn Anh VinhHuynh ICT
 
05 bai toan xet vi tri tuong doi
05 bai toan xet vi tri tuong doi05 bai toan xet vi tri tuong doi
05 bai toan xet vi tri tuong doiHuynh ICT
 
08 bai toan lap pt mat phang p3
08 bai toan lap pt mat phang p308 bai toan lap pt mat phang p3
08 bai toan lap pt mat phang p3Huynh ICT
 
07 bat phuong trinh mu p2
07 bat phuong trinh mu p207 bat phuong trinh mu p2
07 bat phuong trinh mu p2Huynh ICT
 
đề Thi số 14(tiếng anh)
đề Thi số 14(tiếng anh)đề Thi số 14(tiếng anh)
đề Thi số 14(tiếng anh)Huynh ICT
 
đề Thi số 15(tiếng anh)
đề Thi số 15(tiếng anh)đề Thi số 15(tiếng anh)
đề Thi số 15(tiếng anh)Huynh ICT
 
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen hamHuynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 21
đáP án và giải thích đề 21đáP án và giải thích đề 21
đáP án và giải thích đề 21Huynh ICT
 
đề Thi số 24(tiếng anh)
đề Thi số 24(tiếng anh)đề Thi số 24(tiếng anh)
đề Thi số 24(tiếng anh)Huynh ICT
 
Giải đề 2011
Giải đề 2011Giải đề 2011
Giải đề 2011Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 30
đáP án và giải thích đề 30đáP án và giải thích đề 30
đáP án và giải thích đề 30Huynh ICT
 

Viewers also liked (14)

đề Thi số 27(tiếng anh)
đề Thi số 27(tiếng anh)đề Thi số 27(tiếng anh)
đề Thi số 27(tiếng anh)
 
05 phuong trinh logarith p6
05 phuong trinh logarith p605 phuong trinh logarith p6
05 phuong trinh logarith p6
 
đề Thi số 21(tiếng anh)
đề Thi số 21(tiếng anh)đề Thi số 21(tiếng anh)
đề Thi số 21(tiếng anh)
 
Cẩm Nang Ôn Luyện ĐH Nguyễn Anh Vinh
Cẩm Nang Ôn Luyện ĐH Nguyễn Anh VinhCẩm Nang Ôn Luyện ĐH Nguyễn Anh Vinh
Cẩm Nang Ôn Luyện ĐH Nguyễn Anh Vinh
 
05 bai toan xet vi tri tuong doi
05 bai toan xet vi tri tuong doi05 bai toan xet vi tri tuong doi
05 bai toan xet vi tri tuong doi
 
08 bai toan lap pt mat phang p3
08 bai toan lap pt mat phang p308 bai toan lap pt mat phang p3
08 bai toan lap pt mat phang p3
 
07 bat phuong trinh mu p2
07 bat phuong trinh mu p207 bat phuong trinh mu p2
07 bat phuong trinh mu p2
 
đề Thi số 14(tiếng anh)
đề Thi số 14(tiếng anh)đề Thi số 14(tiếng anh)
đề Thi số 14(tiếng anh)
 
đề Thi số 15(tiếng anh)
đề Thi số 15(tiếng anh)đề Thi số 15(tiếng anh)
đề Thi số 15(tiếng anh)
 
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
 
đáP án và giải thích đề 21
đáP án và giải thích đề 21đáP án và giải thích đề 21
đáP án và giải thích đề 21
 
đề Thi số 24(tiếng anh)
đề Thi số 24(tiếng anh)đề Thi số 24(tiếng anh)
đề Thi số 24(tiếng anh)
 
Giải đề 2011
Giải đề 2011Giải đề 2011
Giải đề 2011
 
đáP án và giải thích đề 30
đáP án và giải thích đề 30đáP án và giải thích đề 30
đáP án và giải thích đề 30
 

Similar to đáP án và giải thích đề 28

đáP án và giải thích đề 3
đáP án và giải thích đề 3đáP án và giải thích đề 3
đáP án và giải thích đề 3Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22Huynh ICT
 
đI tìm cặp đôi cho câu
đI tìm cặp đôi cho câuđI tìm cặp đôi cho câu
đI tìm cặp đôi cho câuHuynh ICT
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011 key
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011   keyTuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011   key
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011 keyHùng Trần Mạnh
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Giải chi tiết đề tiếng anh THPTQG 2018 mã 403
Giải chi tiết đề tiếng anh THPTQG 2018 mã 403Giải chi tiết đề tiếng anh THPTQG 2018 mã 403
Giải chi tiết đề tiếng anh THPTQG 2018 mã 403Viet Le
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011Hua Tran Phuong Thao
 

Similar to đáP án và giải thích đề 28 (13)

đáP án và giải thích đề 3
đáP án và giải thích đề 3đáP án và giải thích đề 3
đáP án và giải thích đề 3
 
đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22
 
đI tìm cặp đôi cho câu
đI tìm cặp đôi cho câuđI tìm cặp đôi cho câu
đI tìm cặp đôi cho câu
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
 
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011 key
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011   keyTuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011   key
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011 key
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
 
Giải chi tiết đề tiếng anh THPTQG 2018 mã 403
Giải chi tiết đề tiếng anh THPTQG 2018 mã 403Giải chi tiết đề tiếng anh THPTQG 2018 mã 403
Giải chi tiết đề tiếng anh THPTQG 2018 mã 403
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
 

đáP án và giải thích đề 28

  • 1. ĐỀ THI THỬ SỐ 28 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 Môn: TIẾNG ANH; Khối D Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ QUESTION 1 ĐẾN QUESTION 80) I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose main stress is placed differently from that of the rest in each of the following questions. Question 1 A. exception B. uncertainty C. identifier D. disappointment Trọng âm của từ "disappointment" rơi vào âm tiết thứ ba . Còn trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. (A: / k'sep n/, B: / n's :tnti/, C: /a 'dent fa ə(r)/, D: / d sə'p ntmənt/)ɪ ʃ ʌ ɜ ɪ ɪ ɪ ˌ ɪ ɔɪ Question 2 A. promise B. forgive C. succeed D. survive Trọng âm của từ "promise" rơi vào âm tiết đầu tiên. Còn trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. (A: /'pr m s/, B: /fə' v/, C: /sək'si:d/, D: /sə'va v/)ɒ ɪ ɡɪ ɪ Question 3 A. appointment B. strawberry C. powerful D. cucumber Trọng âm của từ "appointment" rơi vào âm tiết thứ hai. Còn trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết đầu tiên. (A: /ə'p ntmənt/, B: /'str :bəri /, C: /'pa əfl/, D: /'kju:k mbə(r)/)ɔɪ ɔ ʊ ʌ
  • 2. Question 4 A. solidify B. miraculous C. intimacy D. appropriate Trọng âm của từ "intimacy" rơi vào âm tiết đầu tiên. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. (A: /sə'l d fa /, B: /m 'rækjələs/, C: /' nt məsi/, D: /ə'prə priət/)ɪ ɪ ɪ ɪ ɪ ɪ ʊ Question 5 A. apprehension B. preferential C. conventional D. calculation Trọng âm của từ "conventional" rơi vào âm tiết thứ hai, còn trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ ba. (A: / æpr 'hen n/, B: / prefə'ren l /, C: /kən'ven ənl/, D: / kælkju'le n/)ˌ ɪ ʃ ˌ ʃ ʃ ˌ ɪʃ II. Mark the sentence (A,B,C or D) that is the best way to have a complete sentence with the words given. Question 6: when I/ airport/ plane/ already/ leave. A. When I arrived the airport, the plane had already left. B. When I got to the airport, the plane had already left. C. When I reached at the airport, the plane already left. D. When I came the airport, the plane had already left. - Mấu chốt của vấn đề trong câu này là dùng động từ nào (arrive, get, reach hay come) để chỉ việc đến một nơi nào đó. Để phân biệt những động từ nào chúng ta cần chú ý đến giới từ theo sau. - Lựa chọn A : Chưa hợp lý vì khi nói đến sân bay hay nới nào đó nhỏ như làng xã chúng ta dùng "arrive at" còn đến những nơi to, lớn hơn như thành phố chúng ta dùng "arrive in". - Lựa chọn B : Phù hợp về cả cấu trúc và ý nghĩa "Khi tôi đến sân bay, máy bay đã rời đi." - Lựa chọn C : Đến nơi nào đó chúng ta dùng động từ "reach" nhưng không có giới từ đi kèm. Động từ ở vế sau chia ở quá khứ cũng chưa hợp lý vì sự việc chiếc máy bay rời đi xảy ra trước sự việc đến sân bay nên không thể dùng ở quá khứ để diễn tả hai sự việc xảy ra liên tiếp được. - Lựa chọn D : Động từ "come"để chỉ đến nơi nào đó khi có giới từ "to" theo sau. =>B là đáp án đúng. Question 7: If/ weather/ fine/ an excursion/ tomorrow. A. If the weather will be fine, we will go on an excursion tomorrow.
  • 3. B. If the weather is fine, we will go on an excursion tomorrow. C. If the weather is fine, we would go on an excursion tomorrow. D. If the weather were fine, we would go on an excursion tomorrow. - Vì trong đề đưa ra có trạng từ chỉ thời gian "tomorrow" diễn tả ý tương lai nên ta dùng cấu trúc của câu điều kiện loại 1- câu điều kiện diễn tả tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai "If + S + V (hiện tại đơn), S + will + V". => B là đáp án đúng với cấu trúc của câu điều kiện loại 1. Câu này dịch là : Nếu thời tiết đẹp, chúng tôi sẽ đi tham quan. Question 8: She/ not alone/ when/ shopping/ yesterday. A. She was not alone when she did shopping yesterday. B. She is not alone when she go shopping yesterday. C. She was not alone when she went shopping yesterday. D. She had not been alone when she went shopping yesterday - Lựa chọn A: Chưa đúng cấu trúc vì ta dùng "go shopping" (đi mua sắm) chứ không nói "do shopping". - Lựa chọn B : Chưa đúng vì trạng từ "yesterday" có nghĩa là ngày hôm qua, động từ cần chia ở quá khứ chứ không phải ở hiện tại. - Lựa chọn C : Phù hợp về cấu trúc và ý nghĩa. Câu này dịch là : Cô ấy không chỉ có một mình khi đi mua sắm vào ngày hôm qua. - Lựa chọn D : Động từ ở vế đầu chia ở quá khứ hoàn thành chưa phù hợp vì không phải để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động xảy ra sau mà hai hành động cùng xảy ra ở một thời điểm. =>C là đáp án đúng. Question 9: It/ until / father/ home/ children/ dinner. A. It was until the father got home that the children have dinner. B. It was not until the father got home that the children had dinner. C. It is not until the father gets home than the children had dinner. D. It was not until when the father got home that children had had dinner. - A loại vì hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ mà động từ ở vế thứ hai lại chia ở hiện tại. - B: Động từ ở 2 vế đều được chia ở quá khứ. Câu này có nghĩa là "Mãi cho đến lúc bố bọn trẻ về nhà thì chúng mới được ăn tối." - C: Động từ ở vế đầu tiên chia ở hiện tại đơn là không đúng. - D: "until" và "when" đều là các liên từ chỉ thời gian và chúng không thể được dùng đồng thời cùng một lúc. => B là đáp án đúng. Question 10: my opinion / unfair / women / more duties / husbands
  • 4. A. According to my opinion it is unfair when women have more duties than their husbands. B. In my opinion it is unfair that women have more duties than their husbands. C. My opinion is unfair for women to have more duties than their husbands. D. My opinion, which seems to be unfair, is that women should have more duties than their husbands. - Khi bày tỏ suy nghĩ, ý kiến của cá nhân về vấn đề gì chúng ta dùng cấu trúc "In my opinion" hoặc "I think". =>Chỉ B là đáp án dùng đúng cấu trúc với "In my opinion". Câu này dịch là : Theo ý kiến của tôi thì thật không công bằng khi phụ nữ có nhiều trách nhiệm hơn chồng của họ. III. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 11: ___________ all the hard work they put in, the students got good exam results. A. As a result of B. In compared with C. According to D. In addition to - As a result of : vì, bởi vì - In compared with : so sánh, đối chiếu - According to : theo, y theo - In addition to : thêm vào =>Đáp án đúng là A. Câu này dịch là : Vì tất cả sự chăm chỉ mà họ đã bỏ ra, nhứng học sinh đó đã đạt được kết quả tốt trong kỳ thi. Question 12: What a (n) ___________behaviour! He went straight into the line. A. shame B. shameful C. ashamed D. shameless - Chỗ trống cần điền là từ loại tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng sau nó =>Loại đáp án A. - shameful (adj) : đáng xấu hổ (dùng để chỉ bản chất của sự việc) - ashamed (adj) : cảm thấy xấu hổ (chỉ cảm giác, cảm xúc của một người) - shameless (adj) : không biết xấu hổ, trơ trẽn. =>Đáp án đúng là B. -Câu này dịch là : Thật là một hành vi đáng xấu hổ. Cậu bé đi thẳng vào hàng. Question 13: If you book in advance you will ___________ certainly have a better table at our restaurant. A. mostly
  • 5. B. almost C. most D. the most - most (det.) : hầu hết (đứng trước danh từ) - almost (adv) : gần, gần như - mostly (adv) : chủ yếu - the most : thường dùng trong hình thức so sánh nhất với tính từ/ trạng từ dài =>Đáp án đúng là B. - Câu này dịch là : Nếu bạn đặt chỗ trước, bạn sẽ gần như chắc chắn có một bàn tốt ở nhà hàng của chúng tôi. Question 14: Can you _________ out the answer to number 2? A. check B. leave C. work D. go - check out : ghi tên khi ra về, trả phòng khách sạn - leave out : bỏ quên, bỏ sót, để sót - work out : trình bày, phát triển (ý kiến), tính toán, giải (bài toán) - go out : ra, đi ra, đi ra ngoài =>C là đáp án đúng. - Câu này được hiểu là: Em có thể trả lời được câu hỏi số 2 không? Question 15: Although ___________satisfied with the contract, the officials hesitatingly agreed to sign it. A. complete B. completed C. completely D. completion - Đây là hình thức rút gọn của mệnh đề trạng ngữ. Vì động từ chính trong câu là "to be" nên đã được lược bỏ cùng với chủ ngữ . Chỗ trống cần điền là trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ "satisfied". =>Đáp án đúng là C. - Câu này dịch là : Mặc dù hoàn toàn thỏa mãn với bản hợp đồng, nhưng các viên chức vẫn đồng ý ký vào bản hợp đồng một cách lưỡng lự. Question 16: _________ children were injured. They all came back unharmed. A. Not any of the B. None of the
  • 6. C. Not any of D. None of - Ta có cấu trúc "none of the + N (số nhiều) + V (số nhiều)". - Câu này dịch là : Không có đứa trẻ nào bị thương. Tất cả chúng đều trở về bình yên vô sự. Question 17: During the time I started to get chest pains, I _________ tennis a lot. A. had played B. have played C. would play D. was playing - Vì vế trước đang dùng thì quá khứ đơn nên đáp án B và C bị loại. - Dựa vào trạng ngữ "during the time" thì câu này không có ý diễn tả hai hành động diễn ra tiếp nối nhau mà là một hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào. Hành động đang diễn ra ở đây là hành động chơi quần vợt và hành động cắt ngang là bị tức ngực. =>Đáp án đúng là D. Câu này được dịch là : Lúc tôi bắt đầu cảm thấy tức ngực là lúc tôi chơi quần vợt rất nhiều.. Question 18: I didn’t know exactly how old he was, but he _________about 30 the first time we met. A. should be B. should have been C. must be D. must have been - Dựa vào nghĩa của câu thì đây là một câu phỏng đoán chứ không phải là một lời khuyên, nên loại A và B: - must + V và must + have PII đều được dùng đề dự đoán về một sự việc chắc chắn có khả năng xảy ra. Tuy nhiên must + V dự đoán về hiện tại còn must + have PII để dự đoán về quá khứ. Ta thấy có trạng ngữ "the first time we met" ám chỉ một thời điểm trong quá khứ =>D là đáp án đúng. - Câu này được dịch là : Tôi không biết chính xác anh ấy bao nhiêu tuổi. Nhưng anh ấy chắc hẳn khoảng 30 tuổi khi chúng tôi gặp nhau lần đầu tiên . Question 19: The building work is still on schedule _________ a problem in digging the foundation. A. due to B. despite C. so as D. only if
  • 7. - due to (prep): do, vì, bởi vì - despite (prep): mặc dù, dù cho - so as to + V dùng để chỉ mục đích - only if + mệnh đề: giá mà =>Đáp án đúng là B. Câu này được dịch là : Công trường xây dựng vẫn tiến hành theo đúng lịch trình mặc dù gặp phải vấn đề trong việc đào móng. Question 20: The complaints he received were like water off a duck’s ___________. A. back B. wings C. feather D. body - Thành ngữ "to be like water off a duck's back " có nghĩa là nước đổ đầu vịt (không có tác dụng đối với ai, nhất là những lời phê bình, chỉ trích ...) =>Đáp án đúng là A. Câu này được dịch là : Những lời phàn nàn mà anh ấy nhận được giống như nước đổ đầu vịt vậy. Question 21:I hope this headache will ____________ soon. A. wear off B. go out C. come away D. pass away - wear off : qua đi, mất đi, làm mòn, làm mất - go out : đi ra, ra ngoài, đi ra ngoài - come away : đi xa, đi khỏi, rời khỏi, tách khỏi - pass away : qua đời, chết =>A là đáp án đúng. - Câu này dịch là : Tôi hi vọng chứng nhức đầu này sẽ sớm biến mất. Question 22: Is this the address to ___________you want the package sent? A. which B. where C. whom D. whose - Khi có giới từ đứng trước đại từ quan hệ thì ta dùng đại từ quan hệ "whom" khi chỉ người hoặc "which" để chỉ vật, việc. - Vì là thay thế cho danh từ "address" nên đáp án đúng phải là A. - Câu này dịch là : Đây là có phải là địa chỉ mà bạn muốn gói hàng được gửi đến không? Question 23: Of the two new secretaries, one is competent and ________is not.
  • 8. A. another B. other C. the other D. the second - another (adj) : một cái khác, một người khác (thường đứng trước danh từ) - other (adj) : khác (cũng thường đứng trước danh từ) - the other (pro) : cái kia, người kia (giữa 2 người hoặc 2 vật), cái/người còn lại - the second : thứ hai (số thứ tự) =>Đáp án đúng là C. Câu này dịch là : Trong hai thư ký mới, một người có khả năng và người kia thì không. Question 24: BARNEY & FRIENDS gave children________pleasure. A. a great deal of B. a large quantity C. a large deal of D. a great number of - Ta có cấu trúc "a great deal of = a large number of = a large amount of" có nghĩa là nhiều. - Tuy nhiên với "number of" chúng ta dùng cho danh từ đếm được. =>A là đáp án đúng. =>Câu này dịch là : BARNEY & FRIENDS đã mang đến cho trẻ em rất nhiều niềm vui. Question 25: Do you have any objections________this new road scheme? A. at B. with C. to D. for - Cấu trúc "objection to " có nghĩa là phản đối, sự phản đối . =>Đáp án đúng là C. Câu dịch này là : Anh có bất kỳ sự phản đối nào về kế hoạch xây dựng con đường mới này không? Question 26: Despite a lot of hardship, the Green City Project will go________. A. before B. forward C. advance D. ahead - go ahead : tiến lên, tiếp tục, tiến hành - go before : đi trước, đi lên trước, vượt lên trên (về khoảng cách địa lý)
  • 9. - go forward : tiến tới, tiến triển, xảy ra =>D là đáp án đúng. =>Câu này dịch là : Mặc dù rất nhiều khó khăn, nhưng dự án Thành phố Xanh vẫn sẽ tiếp tục . Question 27: I'm sorry! I didn't break that vase on ________. A. my mind B. time C. purpose D. intention - Ta có thành ngữ "on purpose" có nghĩa là cố ý , có chủ tâm =>Đáp án đúng là C. - Câu này dịch là : Tôi xin lỗi. Tôi không cố ý làm vỡ cái bình đó. Question 28: I don't feel like________to the cinema now. A. go B. to have gone C. going D. to go - Cấu trúc "feel like + V-ing" có nghĩa là thích làm gì. =>D là đáp án đúng. Câu này dịch là: Tôi không thích đi xem phim bây giờ . Question 29: He isn't going to learn Spanish and________. A. so isn't she B. neither is she C. she isn't too D. either she isn't - Đây là cách nói đồng tình ở dạng phủ định. Ở cách nói này chúng ta có 2 cấu trúc : + Neither + trợ động từ (khẳng định) + S. + S + trợ động từ (phủ định) + either. =>Đáp án đúng là B. =>Câu này dịch là: Anh ấy không định học tiếng Tây Ban Nha và cô ấy cũng không. Question 30: The policeman explained to us ________get to the market. A. how B. how could C. how we could
  • 10. D. how could we - Mặc dù có từ để hỏi nhưng đây không phải là hình thức câu hỏi mà là câu tường thuật. Do đó, sau từ để hỏi là chủ ngữ và trợ động từ/ động từ theo sau chủ ngữ. =>Đáp án đúng là C. - Câu này dịch là : Cảnh sát giải thích cho chúng tôi làm thế nào để chúng tôi có thể đi đến chợ. Question 31: Would you please________him speak about the new plan? A. let B. allow C. ask D. tell - Động từ theo sau chỗ trống ở dạng nguyên thể không "to"nên A là đáp án duy nhất phù hợp trong trường hợp này. Các động từ còn lại được theo sau bởi nguyên thể có "to". - Câu này dịch là : Anh vui lòng để anh ấy nói về kế hoạch mới được chứ?. Question 32: Although she is unkind, I can't help________her. A. like B. liked C. to like D. liking - Cấu trúc "can't help + V-ing" có nghĩa là không thể ngừng được/ nhịn được/ ngăn được/ tránh được ... việc gì. =>Câu này được dịch là : Mặc dù cô ấy không tốt nhưng tôi không thể ngăn được mình thích cô ấy. Question 33: A(n) ____________ is a person who studies ancient things, especially old buildings, monuments and other remains. A. geologist B. archaeologist C. ecologist D. oceanographer - geologist (n) : nhà địa chất - archaeologist (n) : nhà khảo cổ - ecologist (n) : nhà sinh thái học - oceanographer (n) : nhà hải dương học =>Đáp án đúng là B. Câu này dịch là : Một nhà khảo cổ là người nghiên cứu những thứt cổ xưa, đặc biệt là những lâu đài cổ, những di tích cổ và những tàn tích khác. Question 34: Now that Susan has moved to the country, her visits to see in the city are ___________.
  • 11. A. far and between B. between and far C. few and far between D. between few and far - Ta có thành ngữ "few and far between" có nghĩa là thất thường, khi có khi không. =>Đáp án đúng là C. Câu này dịch là :Bây giờ thì Susan đã chuyển đến vùng nông thôn. Những chuyến thăm của cô ấy vào thành phố khá thất thường. Question 35: The football match tomorrow evening will be broadcast___________on TV and radio. A. simultaneously B. communally C. uniformly D. jointly - simultaneously (adv) : đồng thời, xảy ra cùng một lúc, làm cùng một lúc - communally (adv) : có tính cách chung, có tính cộng đồng - uniformly (adv) : đều, giống nhau, đồng dạng, cùng kiểu - jointly (adv) : cùng, cùng nhau, cùng chung =>Đáp án đúng là A. Câu này dịch là : Trận đấu bóng đá tối ngày mai sẽ được phát sóng đồng thời trên ti vi và ra-di-o. Question 36: Megan solved her computer problem quite___________. She happened to mention it to a friend who had had the same problem and told her what to do. A. occasionally B. clumsily C. accidentally D. attentively - occasionally (adv) : thỉnh thoảng, đôi khi - clumsily (adv) : vụng về - accidentally (adv) : tình cờ, ngẫu nhiên - attentively (adv) : chăm chú =>Dựa vào ý nghĩa của câu sau thì đáp án đúng là C. - Câu này dịch là: Megan đã giải quyết được vấn đề với chiếc máy tính một cách tình cờ. Cô ấy tình cờ kể chuyện đó với một người bạn, người mà cũng có cùng vấn đề và đã hướng dẫn cho cô ấy biết phải làm gì. Question 37: Bill Gates is probably the best known and most successful___________in computer software. A. pioneer
  • 12. B. navigator C. generator D. volunteer - pioneer (n) : người tiên phong, người mở đường - navigator (n) : nhà hàng hải, người đi biển - generator (n) : máy phát điện - volunteer (n) : người tình nguyện, người xung phong =>A là đáp án đúng. Câu này dịch là : Bill Gates có lẽ là người tiên phong nổi tiếng nhất và thành công nhất trong lĩnh vực phần mềm máy tính. Question 38: My mother often___________our mistakes, whereas my father is very strict and punishes us for even the slightest one. A. passes B. neglects C. avoids D. overlooks - pass (v) : đi qua, ngang qua, được thông qua, chấp nhận - neglect (v) : xao lãng, không chú ý, bỏ bê, thờ ơ - avoid (v) : tránh, tránh xa, ngăn ngừa - overlook (v) : bỏ qua, tha thứ, coi nhẹ, không chú ý tới =>Đáp án đúng là D. - Câu này dịch là :Mẹ tôi thường bỏ qua lỗi lầm của chúng tôi. Ngược lại, cha tôi rất nghiêm khắc và trừng phạt chúng tôi cho dù là lỗi nhỏ nhất. Question 39: When I joined the army, I found it difficult to________out orders from my superiors, but I soon got used to ________it. A. call B. carry C. miss D. take - Câu có 2 chỗ trống nhưng các đáp án thì lại chỉ có một từ. Như vậy từ này được dùng để điền vào cả hai chỗ trống. Dựa vào chỗ trống đầu tiên, động từ theo sau bởi giới từ "out".Ta có - call out : kêu to, la to - carry out : tiến hành, thực hiện - take out : đưa ra, lấy ra, dẫn ra ngoài =>Đáp án đúng là B. Câu này dịch là : Khi tôi gia nhập quân đội tôi nhận thấy thật khó khăn khi thực hiện các mệnh lệnh của cấp trên. Nhưng tôi đã nhanh chóng quen với việc thực hiện điều đó . Question 40: After nine months without any rain, the country was facing one of the worst________in the last fifty years.
  • 13. A. draughts B. floods C. eruptions D. droughts - draught (n) : gió lùa, ngụm (nước) - flood (n) : lụt, lũ lụt, nạn lụt - eruption (n) : sự phun (núi lửa) - drought (n) : hạn hán, khô cạn =>D là đáp án đúng. - Câu này được dịch là : Sau 9 tháng không có trận mưa nào, vùng nông thôn đang phải đối mặt với một trong những đợt hạn hán tồi tệ nhất trong vòng 5 năm qua. IV. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. Question 41: What Rachael does in her free time doesn't concern me. A. What Rachael does in her free time is none of my business. B. What Rachael does in her free time is not my concern. C. What Rachael does in her free time is not concerned by me. D. I don't know what Rachael does in her free timee. - Ta có câu đề đưa ra là : Những gì mà Rachael làm trong thời gian rảnh rỗi không liên quan đến tôi. - Lựa chọn A: Những gì mà Rachael làm trong thời gian rảnh rỗi chẳng liên quan gì đến tôi. Cụm từ "none of one's business" được dùng trong văn nói để diễn tả một sự việc không hề có liên quan đến ai đó. - Lựa chọn B: Những gì mà Rachael làm trong thời gian rảnh rỗi không phải là mối quan tâm của tôi. - Lựa chọn C: Những gì mà Rachael làm trong thời gian rảnh rỗi không được quan tâm bởi tôi. - Lựa chọn D: Tôi không biết những gì mà Rachael làm trong thời gian rảnh rỗi của cô ấy. =>Đáp án đúng là A. Question 42: We couldn't have managed without my father's money. A. Hadn't it been for my father's money, we couldn't have managed. B. We could have managed with my father's money. C. If we could managed, my father's money would be there. D. If we couldn't have managed, we would have had my father's money. - Câu đề đưa ra là : Chúng tôi đã không thể xoay sở được nếu không có tiền của bố tôi. Câu này có dáng dấp của một câu điều kiện loại 3 (động từ chính trong câu có dạng could + have PII) - Lựa chọn A: "Nếu không có tiền của bố tôi, chúng tôi không thể xoay sở được". Tình huống đưa ra ở quá khứ nên ta viết lại bằng câu điều kiện loại 3 - câu điều kiện không có thật ở quá khứ là hợp lý. Đây là câu điều kiện loại 3 bỏ "if".
  • 14. - Lựa chọn B: Chưa phù hợp nghĩa với câu gốc. "Nếu có tiền của bố chúng tôi đã có thể xoay sở được." - Lựa chọn C : Sai ngữ pháp vì sau could là một động từ nguyên thể chứ không thể là quá khứ phân từ. - Lựa chọn D : Cũng chưa phù hợp về ý nghĩa và chưa đúng với cấu trúc của câu điều kiện loại 3 "If + S + V (quá khứ hoàn thành), S + would + have + PP". =>Đáp án đúng là A. Question 43: Had the advertisement for our product been better, more people would have bought it. A. Not many people bought our product because it was so bad. B. Our product was of better quality so that more people would buy it. C. Fewer people bought our product due to its bad quality. D. Since our advertisement for our product was so bad, fewer people bought it. - Câu đề là hình thức đảo ngữ của câu điều kiện loại 3: Nếu chương trình quảng cáo cho sản phẩm của chúng ta tốt hơn thì đã có nhiều người hơn mua nó. - Lựa chọn A : Không nhiều người mua sản phẩm của chúng ta vì nó quá tồi . - Lựa chọn B : Sản phẩm của chúng ta có chất lượng tốt hơn để nhiều người hơn sẽ mua nó . - Lựa chọn C : Ít người mua sản phẩm của chúng ta vì chất lượng sản phẩm kém. - Lựa chọn D : Vì chương trình quảng cáo cho sản phẩm của chúng ta quá kém nên ít người mua. =>Đáp án đúng là D. Question 44: Tom told his girlfriend, “Let me tell him if you can’t”. A. Tom volunteered to tell him if his girlfriend couldn’t. B. Tom advised his girlfriend to tell him if you couldn’t. C. Tom suggested that I should tell him if his girlfriend couldn’t. D. Tom asked his girlfriend to tell him if you couldn’t. - Câu đề đưa ra là câu trực tiếp: Tom nói với bạn gái của anh ta rằng "Hãy để anh nói với cậu ấy nếu em không thể." - Lựa chọn A : Tom tình nguyện nói với anh ta nếu bạn gái của anh ta không thể. - Lựa chọn B : Tom khuyên bạn gái của mình nói với anh ta nếu bạn không thể. - Lựa chọn C : Tom gợi ý rằng tôi nên nói với anh ta nếu bạn gái của anh ta không thể. - Lựa chọn D : Tom yêu cầu bạn gái của mình nói với anh ta nếu bạn không thể. => Các đáp án B, C, D đều có sự nhập nhằng về cách sử dụng các đại từ => A là đáp án đúng. Question 45: Mary loves her mother more than her father. A. Mary loves her mother more than her father does. B. Her father loves her mother but Mary loves her more. C. Her father doesn’t love her mother as much as Mary.
  • 15. D. Mary’s love for her mother is greater than for her father. - Câu đề đưa ra là: Mary yêu mẹ cô ấy nhiều hơn yêu cha cô ấy. - Lựa chọn A : Mary yêu mẹ cô ấy nhiều hơn cha cô ấy yêu (mẹ cô ấy). - Lựa chọn B : Cha cô ấy yêu mẹ cô ấy nhưng Mary yêu cô ấy hơn. - Lựa chọn C : Cha cô ấy không yêu mẹ cô ấy nhiều như Mary. - Lựa chọn D : Tình yêu của Mary dành cho mẹ lớn hơn dành cho cha. =>Đáp án đúng là D. V. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 46: There is (A) a severe famine in Somalia , and thousands (B) of people are dying (C) from hungry (D). A B C D - Ta có cụm từ "die of" có nghĩa là chết vì (lý lo gì). =>Đáp án cần sửa là D. Sửa "from hungry " thành "of hungry ". Question 47: When (A) many of (B) my friends take a shower in the morning, I usually take one (C) before bed (D). A B C D - Trong câu trên, dựa vào nghĩa của câu thì dùng liên từ "when" là chưa phù hợp. Trong trường hợp mà 2 mệnh đề chỉ sự đối lập chúng ta có thể dùng liên từ "while" hoặc "whereas". =>Đáp án cần sửa là A. Sửa "when" thành "while/ whereas". Question 48: A paragraph (A) is a portion of a text consists of (B) one or more sentences (C) related to (D) the same idea. A B C D - Ta thấy đây là câu sử dụng hình thức lược bỏ đại từ quan hệ. Khi lược bỏ đại từ quan hệ thì động từ ở dạng V-ing đối với câu chủ động và ở dạng V-ed đối với câu bị động. =>Đáp án cần sửa là B. Sửa "consists of" thành "consisting of".
  • 16. Question 49: The lady who had invited us heard (A) me telling (B) my wife the dinner terrible (C), so I was embarrassed (D). A B C D - Trong cụm danh từ thì tính từ phải đứng trước để bổ nghĩa cho danh từ. Do đó C chưa chính xác. =>Sửa "dinner terrible " thành "terrible dinner ". Question 50: The (A) threat of being dismissed (B) do not worry (C) me any more because I have started my own business.(D) A B C D - Ta thấy chủ ngữ của câu là "the threat of being dismissed" (chủ ngữ số ít) nên trợ động từ trong câu chia là "do not" là chưa phù hợp. =>Đáp án cần sửa là C. Sửa "do not worry " thành "does not worry". VI. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the questions from 51 to 55 . Today the most universally known style of trousers for both men and women is jeans; these trousers are worn throughout the world on a variety of occasions. Also called levis or denims, jeans have an interesting story. The word jeans is derived from the name of the place where a similar style of pants developed. In the 16th century, sailors from Genoa, Italy, wore a unique style of cotton trousers. In French, the word for the city of Genoa and for the people from that city is Genes, this name became attached to the trousers and developed into the word jeans. Similar to the word jeans, the word denim is also derived from a place name. In the 17th century, French sailors began making trousers out of a specialized type of cloth that was developed in the city of Nimes, France and was known serge de Nimes. This name eventually developed into denim, the material which jeans are made and an alternative name for these popular pants. The word levis came from a person. In the 19th century, Levis Strauss tried to sell heavy canvas to miners taking part in the hunt for gold in northern California. He intended for this canvas to be used by miners to make heavy-duty tents. This first attempt was a failure but he later found success when he used the canvas to make indestructible pants for the miners. He changed the fabric from brown canvas to blue denim, creating a style of pants that long outlived him and is now referred to by his name.
  • 17. Question 51: All of the following are mentioned in the passage about Genoa except that it ________. A. was the source of the word jeans B. is in Italy C. has a different name in French D. is a landlocked city - Dựa vào nội dung đoạn văn thứ 2 "... In the 16th century, sailors from Genoa, Italy, wore a unique style of cotton trousers. In French, the word for the city of Genoa and for the people from that city is Genes, this name became attached to the trousers and developed into the word jeans." Ta thấy cả 3 lựa chọn A, B, C đều được đề cập đến và lựa chọn D (là một thành phố kín) không được đề cập đến. =>Đáp án đúng là D. Question 52: The word denim was most probably derived from________. A. 2 French words B. 2 Italian words C. 1 French word and 1 Italian word D. 3 French words - Dựa vào nội dung của đoạn thứ ba "Similar to the word jeans, the word denim is also derived from a place name. In the 17th century, French sailors began making trousers out of a specialized type of cloth that was developed in the city of Nimes, France and was known serge de Nimes" =>Đáp án đúng là A. Từ "denim" bắt nguồn từ hai từ tiếng Pháp là "de Nimes" Question 53: All of the following are mentioned in the passage about Levis Strauss except that he ________. A. failed to sell heavy canvas to miners to make tents B. dyed the cloth from brown to blue C. made his success in creating a new style of trousers D. was an immigrant to America - Dựa vào nội dung của đoạn văn cuối cùng " Levis Strauss tried to sell heavy canvas to miners ... He intended for this canvas to be used by miners to make heavy-duty tents. This first attempt was a failure but he later found success ....He changed the fabric from brown canvas to blue denim, creating a style of pants that long outlived him and is now referred to by his name. " thì thấy tất cả các đáp án A, B, C đều được đề cập tới. =>Đáp án đúng là D. Trong đoạn văn không nói gì đến việc Levis Strauss có phải là một người nhập cư từ Mỹ hay không. Question 54: To develop the pants for which he became famous, Levis did which of the following?
  • 18. A. He studied tailoring in Nimes B. He used an existing type of material C. He experimented with brown denim D. He tested the pants for destructibility - Dựa vào nội dung của đoạn văn cuối cùng, đặc biệt là câu sau đây "He intended for this canvas to be used by miners to make heavy-duty tents. This first attempt was a failure but he later found success when he used the canvas to make indestructible pants for the miners." =>Đáp án đúng là B. Ông ấy đã sử dụng những nguyên liệu có sẵn là từ chiếc vải làm bạt, làm lều và sáng tạo nên những chiếc quần bền cho những người thợ mỏ. Sau đó ông nhuộm màu cho vải bạt đó và tạo thành chiếc quần nổi tiếng ngày nay. Question 55: This passage is developed by ________. A. mentioning an effect and its causes B. explaining history with 3 specific cases C. demonstrating the sides of an issue D. developing the biography of a famous person - Dựa vào nội dung của đoạn văn, thì đoạn văn này được phát triển theo ý giải thích lịch sử của chiếc quần Jean với 3 trường hợp cụ thể là từ Genoa, denim và Levis. =>B là đáp án đúng. VII. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the questions from 56 to 60 . In 1920, after 39 years of problems with diseases, high cost and politics, The Panama Canal was officially opened, finally linking the Atlantic and Pacific Oceans by allowing ships to pass through the fifty-mile canal zone instead of traveling some seven thousands miles around Cape Horn. It takes a ship approximately eight hours to complete the trip through the canal and costs an average of fifteen thousand dollars, one tenth of what it would cost an average ship to round the Cape Horn. More than fifteen thousand ships pass through its locks each year. Question 56: Why was until 1920 the Panama Canal officially opened? A. because of diseases B. because of high cost C. because of politics D. A, B, C are correct -Dựa vào nội dung câu đầu tiên của đoạn "In 1920, after 39 years of problems with diseases, high cost and politics, The Panama Canal was officially opened...". =>D là đáp án đúng. Question 57: How long is the Cape Horn? A. five thousand miles
  • 19. B. seven thousand miles C. eight thousand miles D. ten thousand miles - Dựa vào phần cuối của câu văn đầu tiên "....traveling some seven thousands miles around Cape Horn" . =>B là đáp án đúng. Question 58: How much would it cost a ship to travel through the canal? A. fifteen thousand dollars B. one hundred and fifty thousand dollars C. one thousand and five hundred dollars D. five hundred dollar - Dựa vào nội dung câu văn thứ hai "It takes a ship approximately eight hours to complete the trip through the canal and costs an average of fifteen thousand dollars..." => A là đáp án đúng. Question 59: How did the ships travel from the Atlantic to the Pacific Oceans before the Canal was built? A. passing through the canal B. traveling around Cape Horn C. there was no way D. all above suggestions are wrong - Dựa vào nội dung của câu văn sau "The Panama Canal was officially opened, finally linking the Atlantic and Pacific Oceans by allowing ships to pass through the fifty-mile canal zone instead of traveling some seven thousands miles around Cape Horn." =>Đáp án đúng là B. Question 60: What is the passage about? A. Cape Horn B. the Atlantic C. Pacific Oceans D. Panama Canal - Nội dung của đoạn văn nói về việc thành lập kênh đào Panama và những thuận tiện mà nó mang lại. =>D là đáp án đúng. VIII. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer for each of the blanks from 61 to 70.
  • 20. Many of the things we do (61)_______ on receiving information from other people. Catching a train, making a phone call and going to the cinema all involve information (62)_______ stored, processed and communicated. In the past this information had to be kept on paper (63)_______, for example, books, newspapers and timetables. Now more and more information is put (64)_______ computers. Computers play a role in our everyday lives, sometimes without us even realizing it. (65)_______ the use of computers in both shops and offices. Big shops have to deal with very large (66)_______ of information. They have to make sure that there are enough goods on the shelves for customers to buy, they need to be able to reorder before (67)_______ run out. A lot of office work in the past involved information on paper. Once it had been dealt with by people, the paper was (68)_______ for future reference. This way of working was never (69)_______easy or fast. A computer system is much more (70)_______ . Question 61: A. to depend B. depending C. depended D. depend - Chủ ngữ của câu là "many of things we do" do đó chỗ trống cần điền là từ loại làm động từ chính trong câu => Loại A và B. =>D là đáp án đúng. Vì câu này dùng để miêu tả sự việc ở hiện tại. Question 62: A. that has B. has C. is D. that is - Chỗ trống cần dùng đại từ quan hệ để thay thế cho danh từ "information" được nhắc đến ở phía trước. Và động từ ở đây được chia ở dạng bị động vì chủ ngữ là "information". =>D là đáp án phù hợp nhất . Question 63: A. in the case of B. in the form of C. in preparation for D. in search of - in the case of : đối với trường hợp của, về trường hợp của - in the form of : dưới hình thức - in preparation (for something) : đang được chuẩn bị cho (cái gì)
  • 21. - to be in search of something : đang tìm kiếm cái gì =>B là đáp án đúng . Question 64: A. on B. in C. by D. with Ta dùng giới từ "on" trước computer với nghĩa là trên máy tính. Question 65: A. To be considered B. To consider C. Consider D. Be considered - Dựa vào nội dung và hình thức của câu. Ta thấy câu này sử dụng hình thức câu mệnh lệnh. =>C là đáp án đúng.Câu này được hiểu là : "Consider the use of computers in both shops and offices" - Hãy xem xét việc sử dụng máy vi tính ở các cửa hàng và ở các văn phòng. Question 66: A. amount B. number C. numbers D. amounts - Danh từ theo sau chỗ trống là danh từ không đếm được "information" nên lựa chọn B và C bị loại. - Ta có cấu trúc "a large amount of + N (không đếm được)" có nghĩa là nhiều, rất nhiều. =>A là đáp án đúng. Question 67: A. stocks B. items C. purchases D. cargoes - stock (n) : kho dự trữ, hàng tồn kho, nguồn cung cấp hàng - item (n) : món (ghi trong đơn hàng), tiết mục
  • 22. - purchase (n) : sự mua tậu, vật mua tậu - cargo (n) : hàng hóa =>D là đáp án đúng. Question 68: A. thrown away B. torn off C. put aside D. recycled - throw away : ném đi, vứt đi, liệng đi - tear off : nhổ, giật mạnh, giật phăng đi, cởi - put aside : để dành (cho..) - recycle : tái sinh, phục hồi, tái chế =>Dựa vào cụm danh từ phía sau "for future reference" (cho sự tham khảo trong tương lai) =>C là đáp án đúng. Question 69: A. particularized B. particular C. particularly D. particularity - Chỗ trống cần điền là từ loại trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ "easy, fast". => C là đáp án đúng. Question 70: A. effective B. skillful C. capable D. formal - effective (adj) : có kết quả, có hiệu quả, có tác động tốt - skillful (adj) : khéo léo - capable (adj) : có tài, có năng lực giỏi, có khả năng - formal (adj) : hình thức, trang trọng, đúng nghi thức =>A là đáp án đúng. IX. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 71 to 80. Reducing your intake of sweet foods is one way to keep your teeth healthy. The least cavity-causing way to eat sweets is to have them with meals and not between. The number of times you eat sweets rather than the total amount determine how much harmful acid the bacteria
  • 23. in your saliva produces. But the amount of sweets influences the quality of your saliva. Avoid, if you can, sticky sweets that stay in your mouth a long time. Also try to brush and floss your teeth after eating sugary foods. Even rinsing your mouth with water is effective. Whenever possible, eat foods with fiber, such as raw carrot sticks, apples, etc... that scrape off plaque, acting as a toothbrush. Cavities can be greatly reduced if these rules are followed when eating sweets. Question 71: What does the passage mainly discuss? A. A healthy diet B. Food with fiber C. Sweets and cavities D. Tooth decay - Đối với một đoạn văn thì câu chủ đề thường là câu đầu tiên hoặc câu cuối cùng của đoạn.. Trong đoạn này, dựa vào nội dung câu văn đầu tiên "Reducing your intake of sweet foods is one way to keep your teeth healthy..." ta có thể rút ra nội dung chính của đoạn văn là nói về đồ ngọt và những lỗ sâu răng. =>Chọn đáp án C. Question 72: What can be concluded from the passage about sweets? A. All sweets should be avoided. B. It is better to eat sweets a little at a time throughout the day. C. Sweets should be eaten with care. D. Sticky sweets are less harmful that other sweets. - Dựa vào nội dung của đoạn văn, đặc biệt dựa vào câu cuối cùng của đoạn văn "Cavities can be greatly reduced if these rules are followed when eating sweets." ta có thể đưa ra kết luận về đồ ngọt là đồ ngọt nên được ăn một cách cẩn thận, thận trọng như khi nào ăn, ăn với số lượng thế nào và sau khi ăn đồ ngọt xong thì phải làm gì ... =>Chọn đáp án C. Question 73: It can be inferred from the passage that foods with fiber are _______. A. sugary B. expensive C. sticky D. abrasive - Câu hỏi đưa ra là : Từ đoạn văn có thể kết luận rằng thực phẩm có chất xơ .... - sugary (adj) : ngọt, có vị đường, giống đường - expensive (adj) : đắt - sticky (adj) : dẻo, dính - abrasive (adj) : để cọ xơ ra, để mài mòn =>Đáp án đúng là D. Dựa vào nội dung câu văn sau "Whenever possible, eat foods with fiber, such as raw carrot sticks, apples, etc... that scrape off plaque, acting as a toothbrush"(Bất cứ
  • 24. khi nào có thể, hãy ăn những thực phẩm có chứa chất xơ như là những củ cà rốt sống, táo, vv.. những thực phẩm này sẽ loại bỏ cao răng, hoạt động như một chiếc bàn chải đánh răng.) Question 74: According to the passage the value of eating foods with fiber is that _______. A. they contain vitamin A B. they are less expensive than a toothbrush C. they are able to remove plaque from your teeth D. they contain no sugar - Dựa vào nội dung của đoạn thứ 2 "Whenever possible, eat foods with fiber, such as raw carrot sticks, apples, etc... that scrape off plaque, acting as a toothbrush." =>C là đáp án đúng. Những thực phẩm có chất xơ có thể giúp loại bỏ cao răng khỏi răng của bạn. Question 75: The author states that the amount of acid produced by bacteria in your saliva increases_______. A. with the amount of sweets you eat B. with the number of times you eat sweets C. if you eat sweets with your meals D. if you eat sticky sweets - Câu hỏi đưa ra là : Tác giả nói rằng số lượng a xít được sản xuất bởi vi khuẩn trong nước bọt của bạn tăng lên .... - Dựa vào nội dung câu văn sau "The number of times you eat sweets rather than the total amount determine how much harmful acid the bacteria in your saliva produces." (Số lần bạn ăn đồ ngọt hơn là tổng số đồ ngọt đã ăn quyết định bao nhiêu a xít có hại được vi khuẩn sinh ra trong nước bọt của bạn.) -> B là đáp án đúng. Question 76: The word intake is closest in meaning to _______. A. desire for B. ingestion of C. purchase of D. investment in - Danh từ "intake" có nghĩa là sự lấy vào, lượng lấy vào, sự nạp vào. - desire for : mong mốn, ước muốn, thèm muốn, khao khát - ingestion of : sự ăn vào bụng, nuốt phải - purchase of : sự mua được, sự tậu được - investment in : sự đầu tư, vốn đầu tư =>B là đáp án đúng. Question 77: The word cavity -causing is closest in meaning to_______.
  • 25. A. harmful B. desirable C. sickening D. expensive - cavity-causing (adj): gây nên sâu răng - harmful (adj) : gây tai hại, có hại - desirable (adj) : đáng thèm muốn, đáng khao khát, đáng ao ước - sickening (adj) : ghê tởm, làm kinh tởm, làm chán nản, thất vọng - expensive (adj) : đắt tiền, xa hoa =>A là đáp án đúng. Question 78: The word influences is closest in meaning to _______. A. changes B. affects C. increases D. undertakes - Động từ "influence" có nghĩa là có ảnh hưởng, có tác dụng , động chạm đến, gần nghĩa nhất với động từ "affect". =>Đáp án là D. Question 79: The word scrape off is closest in meaning to__________. A. remove B. rob together with C. replace D. dissolve - scrape off : cạo, nạo, loại bỏ - remove : loại bỏ, xóa bỏ - rob together with : cướp đoạt, cướp, lấy trộm - replace : thay thế - dissolve : hòa tan, làm tan ra, hủy bỏ (giao kèo...) =>Đáp án đúng là A. Question 80: All of the following are mentioned about the way to keep your teeth healthy except that__________. A. consume less sweet foods B. brush and floss your teeth C. have your teeth checked every 6 months
  • 26. D. eat foods with fiber - Câu hỏi là : Sau đây là những cách được liệt kê để giữ cho răng khỏe mạnh ngoại trừ ... - Những ý được liệt kê trong bài là : "The number of times you eat sweets rather than the total amount determine how much harmful acid the bacteria in your saliva produces.... Also try to brush and floss your teeth after eating sugary foods....... Whenever possible, eat foods with fiber, such as raw carrot sticks, apples, etc... that scrape off plaque, acting as a toothbrush." =>C là đáp án đúng. Việc đi kiểm tra răng 6 tháng một lần không được đề cập đến trong bài. ---------- THE END ----------