SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 26
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010
Môn: TIẾNG ANH; Khối D
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ QUESTION 1 ĐẾN QUESTION 80)
I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose
underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the following
questions.
Question 1
A.bush
B. rush
C. pull
D. push
"u" trong từ "rush" được phát âm là / / còn "u" trong các từ còn lại được phát âm là / /.ʌ ʊ
(A: /b /, B: /r /, C: /p l/, D: /p /)ʊʃ ʌʃ ʊ ʊʃ
Question 2
A. bought
B. sought
C.drought
D. fought
"ou" trong từ "drought" được phát âm là /a / còn "ou" trong những từ còn lại được phátʊ
âm là / :/ɔ
(A: /b :t /, B: /s :t /, C: /dra t/, D: /f :t /)ɔ ɔ ʊ ɔ
Question 3
A.tells
B. talks
C. stays
D. steals
"s" trong "talks" được phát âm là /s/ còn "s" trong các từ còn lại được phát âm là /z/
(A: /telz/, B: /t :ks/, C: /ste z/, D: /sti:lz/)ɔ ɪ
Question 4
A. thunder
B. prefer
C.grocer
D. louder
"er" trong từ "prefer" được phát âm là / :(r)/ còn "er" trong những từ còn lại được phátɜ
âm là /ə(r)/
(A: /'θ ndə(r) /, B: /pr 'f :(r)/, C: /' rə sə(r) /, D: /'la də(r)/)ʌ ɪ ɜ ɡ ʊ ʊ
Question 5
A.killed
B. cured
C. crashed
D. waived
"ed" trong "crashed" được phát âm là /t/ còn "ed" trong các từ còn lại được phát âm là /d/
(A: /k ld/, B: /kj ə(r)d/, C: /kræ t/, D: /we vd/)ɪ ʊ ʃ ɪ
II. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose main
stress is placed differently from that of the rest in each of the following questions.
Question 6
A. exception
B. uncertainty
C. identifier
D. disappointment
Trọng âm của từ "disappointment" rơi vào âm tiết thứ ba. Trọng âm của các từ còn lại rơi
vào âm tiết thứ hai.
(A: / k'sep n/, B: / n's :tnti /, C: /a 'dent fa ə(r) /, D: / d sə'p ntmənt/)ɪ ʃ ʌ ɜ ɪ ɪ ɪ ˌ ɪ ɔɪ
Question 7
A.promise
B. forgive
C. succeed
D. survive
Trọng âm của từ "promise" rơi vào âm tiết đầu tiên, còn trọng âm của các từ còn lại rơi
vào âm tiết thứ hai.
(A: /'pr m s/, B: /fə' v/, C: /sək'si:d/, D: /sə'va v/)ɒ ɪ ɡɪ ɪ
Question 8
A. energy
B. ancestry
C. provision
D. continent
Trọng âm của từ "provision" rơi vào âm tiết thứ hai. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào
âm tiết thứ nhất.
(A: /'enəd i /, B: /'ænsestri /, C: /prə'v n/, D: /'k nt nənt /)ʒ ɪʒ ɒ ɪ
Question 9
A. appointment
B. strawberry
C. powerful
D. cucumber
Trọng âm của từ "appointment" rơi vào âm tiết thứ hai. Trọng âm của các từ còn lại rơi
vào âm tiết thứ nhất.
(A: /ə'p ntmənt /, B: /'str :bəri/, C: /'pa əfl/, D: /'kju:k mbə(r)/)ɔɪ ɔ ʊ ʌ
Question 10
A. report
B. orbit
C. promise
D. schedule
Trọng âm của từ "report" rơi vào âm tiết thứ hai. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm
tiết thứ nhất.
(A: /r 'p :t /, B: /' :b t/, C: /'pr m s/, D: /' edju:l /)ɪ ɔ ɔ ɪ ɒ ɪ ʃ
III. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to
each of the following questions.
Question 11: When I bought the shoes, they__________me well but later they were too
tight at home.
A.matched
B. fitted
C.suited
D. went with
- match (v): xứng, hợp (khi 2 thứ "match" với nhau có nghĩa là chúng có cùng màu sắc,
kiểu dáng, phong cách và do đó khi kết hợp lại nhìn sẽ hấp dẫn hơn.)
- fit (v): hợp, vừa (khi nói về kích cỡ)
- suit (+ to/ for) something/ somebody: hợp/ phù hợp với ai/ cái gì (đặc biệt khi nói về
quần áo, màu sắc) và làm cho người đó đẹp hơn, hấp dẫn hơn
- go with sth: có 2 nghĩa, một nghĩa tương tự như "match", nghĩa khác là nhất trí với
=> Đáp án đúng là B.
Question 12: The__________people he looks up to are his grandparents.
A. just
B. only
C. were
D. bare
- Chỗ trống cần điền từ loại tính từ =>loại đáp án C
- just (adj): công bằng, xứng đáng
- only (adj): duy nhất, tốt nhất, chỉ có một
- bare (adj): trống rỗng, trơ trụi, nghèo nàn
=> Đáp án đúng là B. Câu này được hiểu là : Những người duy nhất mà anh ta tôn trọng
là cha mẹ anh ta.
Question 13: My car isn’t__________. It’s always letting me down.
A. believable
B. reliable
C. trusty
D. unreliable
- believable (adj): có thể tin được
- reliable (adj): an toàn,chắc chắn, đáng tin cậy, xác thực
- trusty (adj): đáng tin cậy (đùa cợt)
- unreliable (adj): không chắc chắn, không đáng tin
=> Đáp án đúng là B.
*let sb down: làm ai thất vọng
Question 14: The__________of days in a week is seven.
A. amount
B. number
C. figure
D. sum
- Cấu trúc "the amount of + N (không đếm được)"
-và "the number of + N (đếm được)" đều có nghĩa là số lượng
=> Dựa vào cấu trúc thì B là đáp án đúng.
Question 15: All the passengers was made__________ their seat belts during the
turbulence.
A. buckle
B. to buckle
C. buckling
D. for buckling
- Cấu trúc khi động từ "make" được chia ở dạng bị động thì động từ theo sau "make" sẽ
được chia ở dạng "to - verb".
=>Câu này được hiểu là: Tất cả các hành khách được yêu cầu thắt dây an toàn khi máy
bay có những chuyển động mạnh bất ổn.
* turbulence (n): một chuỗi những chuyển động mạnh bất thường (của không khí, nước)
Question 16: You’ve had a__________escape. I thought you never get away from him.
A. near
B. close
C. narrow
D. short
- Cấu trúc "to have a narrow escape" có nghĩa là suýt nữa thì bị tóm/ thoát chết trong
gang tấc.
Question 17: The passport she carried was________ .
A. false
B. imitation
C. artificial
D. untrue
- false (n) : sai, nhầm, không thật, giả
- imitation (n) : noi gương, bắt chước, mô phỏng
- artificial (n) : nhân tạo, không tự nhiên, giả tạo
- untrue (n) : không đúng, sai, trái với sự thật.
=>Đáp án đúng là A. Câu này có nghĩa là: Chiếc hộ chiếu mà cô ấy mang theo là giả.
Question 18: Please call the doctor if the victim is ________ hurt.
A. serious
B. bad
C. badly
D. getting
- Chỗ trống cần điền là một trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ "hurt" - bị thương, bị đau.
=> Đáp án đúng là C.
Question 19: ________ he was sick, he still turned up for his guitar lesson.
A. Because
B. Since
C. Although
D. Despite
- Ta có cụm động từ "turn up" có nghĩa là xảy ra, đến, xuất hiện.
- Dựa vào cấu trúc của câu ta có thể loại đáp án D vì "despite + Noun/ noun phrase"
- Dựa vào nghĩa của câu thì C là đáp án đúng nhất.
=>Câu này được hiểu là: Mặc dù anh ấy bị ốm nhưng anh ấy vẫn đến lớp học ghi ta.
Question 20: He finds it________ lasting friendship.
A. difficult to make
B. is difficult to make
C. difficulty in making
D. difficult making
- Ta có cấu trúc "find/ make something + adj + to do something".
Question 21: If I knew what________ I would tell you.
A. is the time
B. was the time
C. time is it
D. the time was
- Cấu trúc của câu điều kiện loại 2 "If + S + V(quá khứ đơn), S + would/ could ...+
V(nguyên thể)".
- Động từ trong mệnh đề tân ngữ chia ở dạng câu trần thuật. Do đó D là đáp án đúng.
Question 22: She had changed so much that ________anyone recognised her.
A. almost
B. not
C. hardly
D. nearly
- "almost" có nghĩa là gần/ gần như (thường đi chung với all, every)
- "hardly" có nghĩa là hầu như không (có nghĩa phủ định nên có thể đi chung với
ever/any)
- "nearly" có nghĩa là gần như.
=>Đáp án đúng là C. Câu này được hiểu là : Cô ấy đã thay đổi nhiều đến nỗi mà hầu như
không có ai nhận ra cô ấy.
Question 23: John is going to get________ Lisa.
A. marry with
B. marry to
C. married with
D. married to
- Cấu trúc "to get married to someone" có nghĩa là kết hôn với ai.
Question 24: The university is proud of their students,________ earn national
recognition.
A. many of who
B. many of whom
C. that
D. whom
- Trong bài học về đại từ quan hệ, ta có chú ý sau - các từ chỉ số lượng "all, some, many,
most, none ..." và các tính từ so sánh hơn và so sánh hơn nhất có thể đứng trước "of
whom" (chỉ người) hoặc "of which" (chỉ vật). Bạn có thể xem thêm về đại từ quan hệ ở
đây Relative clauses (Mệnh đề quan hệ)
- Đáp án đúng là B.
Question 25: He jumped into the river with ________clothes on.
A. all his
B. his whole
C. the whole
D. his all
- Ta có với những từ chỉ định lượng như: all, most, some, none ....có thể đi theo sau bởi
một danh từ đi với giới từ "of" hoặc không có giới từ "of".
- Chú ý khi có giới từ "of " thì "từ chỉ định lượng + of + the + N" (có mạo từ "the" hoặc
tính từ sở hữu trước danh từ): Eg. all of the books, most of the students...
- Khi không có giới từ "of" thì "từ chỉ định lượng + N": Eg. all books, most students...
- Riêng với "all" khi không có giới từ "of" thì vẫn có thể có "the" : Eg. all the books.
=> Đáp án đúng trong câu này là A.
Question 26: That wasn’t a true story. I just________it up.
A. put
B. made
C. got
D. did
- put up (v): đặt lên, để lên, đề cử, tiến cử...
- make up (v) : trang điểm, tạo ra, bịa, bịa đặt....
- get up (v): thức dậy
=> Đáp án đúng là B. Câu này được hiểu là: Đó không phải là câu chuyện có thật. Chính
xác là tôi đã bịa đặt nên câu chuyện đó.
Question 27: The number of tourists________ this year as a result of the good weather.
A. doubled
B. doubles
C. have doubled
D. has doubled
- Cấu trúc "the number of + N (đếm được số nhiều) + V (chia ở ngôi số ít)".
- Dựa vào trạng từ chỉ thời gian "this year" nên động từ chia ở hiện tại hoàn thành =>
Đáp án đúng là D.
Question 28: I wish Janet________to the meeting this afternoon.
A. could come
B. can come
C. came
D. will come
- Cấu trúc câu điều ước không thể xảy ra trong tương lai (this afternoon) : S + wish +
(that) + S + could + V .
=> Đáp án đúng là A. Bạn có thể tham khảo thêm về câu điều ước tại đây Câu điều ước
(wishes)
Question 29: Then September 11, 2001 came as a remarkable point in American history
when the Twin Towers ________again.
A. were attacking
B. were attacked
C. had attacked
D. had attack
- Thời điểm "September 11, 2001" => động từ chia ở thì quá khứ đơn
- Vì chủ ngữ là "the Twin Towers" là sự vật nên động từ phải chia ở dạng bị động.
=> Đáp án đúng là B.
Question 30: He’d rather________a hot beverage during a meal.
A. I not have
B. I did not have
C. I do not have
D. I had not
- Cấu trúc "S + would rather + that + S + V (quá khứ đơn)".-> ai đó muốn người khác
làm gì.
Đây là cấu trúc giả định với "would rather". Động từ chia ở quá khứ nhưng thực chất là
nói về hiện tại.
=>Đáp án đúng là B. Câu này được hiểu là: Anh ta muốn tôi không uống đồ uống nóng
trong bữa ăn .
Question 31:________I love you, I cannot let you have any more money.
A.Much as
B. Whether
C. Also
D. However
- Cấu trúc đảo ngữ với tính từ "Tính từ + as + S + V", dùng để nhấn mạnh thêm ý nghĩa
của tính từ.
=> Câu này hiểu là: Dù bố/ mẹ yêu con rất nhiều nhưng mà bố/ mẹ không thể cho con
nhiều tiền hơn nữa.
Question 32: It was in this house __________.
A. where I was born
B. in which I was born
C. that I was born
D. I was born in
-Các bạn có thể sẽ nhầm lẫn và chọn ngay đáp án A hoặc B. Tuy nhiên bạn cần xem lại
kỹ nghĩa và cấu trúc.
- Đây là cấu trúc của câu nhấn mạnh chứ không phải cấu trúc của mệnh đề quan hệ vì chủ
ngữ của câu là "it was".
- ta có cấu trúc nhấn mạnh trạng ngữ là "it was/ is + trạng ngữ + that + clause"
=> Đáp án đúng là C và câu này được hiểu là: Đây chính là ngôi nhà mà tôi được sinh
ra.
- Muốn nhấn mạnh vào trạng từ "in this house"=> Do đó khi làm bài các bạn cần thật cẩn
thận vì có thể sẽ có bẫy.
Question 33:_________your raincoat, It's begun to rain.
A. Wear
B. Put on
C. Take off
D. Buy
- Dựa vào nghĩa của câu ta loại đáp án C và D.
- Cả hai từ "wear" và "put on" đều có nghĩa là mang/ mặc (quần áo/ mũ ...). Tuy nhiên:
+ wear : chỉ trạng thái đang mặc trên người
+ put on: chỉ hành động mặc áo, quần ...
=> Đáp án đúng trong trường hợp này là B.
Question 34: A: "What are you doing ?", B: “_________”.
A. No
B. None
C. Not
D. Nothing
-Câu trả lời cho câu hỏi "what are you doing" trong trường hợp này là "nothing" - không
có gì/ không gì cả/ không làm gì.
- Đáp án A : "No" có thể dùng khi đứng đầu câu trả lời cho câu hỏi nghi vấn.
Question 35: Mark wasn’t there last night, and _________.
A. I wasn’t either
B. either was I
C. I wasn’t too
D. neither I was
- ta có cấu trúc đồng tình trong câu khẳng định ( ai đó cũng vậy, cũng thế) là:
+ "So + trợ động từ + S"
+ "S + trợ động từ + , too"
Eg. Mary is a student, and So am I/ I am, too.
(Mary là một sinh viên và tôi cũng vậy/ tôi cũng thế.)
- Cấu trúc không đồng tình trong câu phủ định ( ai đó cũng không , cũng không)
+ "Neither + trợ động từ + S"
+ "S + trợ động từ (phủ định) + , either"
Eg. I don't like playing football, and neither do my friends/ my friends don't, either.
(Tôi không thích chơi bóng đá và những người bạn của tôi cũng không thích.)
Question 36:_________exhibitions are like huge market places for the sale of goods, and
these are often called trade fairs.
A.Most of
B. A great many
C. A great deal of
D. Many of
- most of + the + Noun (đếm được số nhiều)
- a great many + N (đếm được số nhiều)
- a great deal of + N (không đếm được)
- many of + the + Noun (đếm được số nhiều)
=> Đáp án đúng là B.
Question 37: He said, “If I had my pen, I could write the answers”.
In direct speech:_________
A.He said to me that if he had had my pen, he could have written the answers.
B. He said that if he had had his pen, he could have written the answers.
C. He told me that if he had had my pen, I could have written the answers.
D. He told me that if he had had my pen, he could have written the answers.
-Cấu trúc câu tường thuật của câu điều kiện loại 2 là có thể giữ nguyên hoặc lùi về một
thì (lùi thì về câu điều kiện loại 3).
=> Dựa vào cấu trúc của những đáp án đưa ra thì B là đáp án chính xác nhất.
Question 38: Did the mountains________far below?
A.lie
B. lay
C. laid
D. lain
- Đây là câu hỏi nghi vấn ở thì quá khứ đơn nên chỗ trống cần điền là động từ nguyên thể
=> loại đáp án C và D.
- Động từ "lie" có nghĩa là nằm, nằm nghỉ, nói dối
- Động từ "lay" có nghĩa là sắp đặt, bố trí, sắp xếp, đẻ trứng (gà, chim)...
=> Đáp án đúng là A.
Question 39: We can ________the difficulty very easily.
A.get off
B. get through
C. get away
D. overcome
- get off (v) : ra khỏi, thoát khỏi, xuống (tàu, xe, ngựa...)
- get through (v): đi qua, chui qua, được thông qua
- get away (v): đi, đi khỏi, ra đi, đi xa ...
- overcome = get over (v): vượt qua, khắc phục, đánh bại ...
=> Đáp án đúng là D. Câu này được hiểu là : Chúng tôi có thể khắc phục khó khăn một
cách rất dễ dàng.
Question 40:Not until late 1960s ________ on the moon.
A.that Americans walked
B. did Americans walk
C. when did Americans walk
D. when Americans walked
- Khi "not until" đứng đầu câu sẽ xuất hiện hình thức đảo ngữ. Tuy nhiên chúng ta cần
chú ý là đảo ngữ sẽ không xuất hiện ngay sau cụm từ này mà xuất hiện ở mệnh đề chính.
- Trạng từ chỉ thời gian là 1960s nên động từ sẽ chia ở quá khứ và vì đảo ngữ nên sẽ
mượn trợ động từ "did" đặt lên trước chủ ngữ của mệnh đề chính.
=> Đáp án đúng là B.
Question 41:People say that prevention is better than cure.
In the passive voice:________
A.That prevention is said is better than cure.
B. Prevention is better that cure is said by people.
C. It was said that prevention is better than cure.
D. Prevention is said to be better than cure.
- Hình thức bị động với động từ tường thuật ta sẽ có hai dạng
-Dạng 1: Dùng chủ ngữ giả "It + to be + said + that clause"
- Dạng 2: Dùng chủ ngữ của câu được tường thuật (S2)- ví dụ như câu trên chủ ngữ 2
(S2) là "prevention", ta có cấu trúc "S2 + to be + said + to-infinitive" (nếu động từ tường
thuật và động từ kia cùng thì)
+ "S2 + to be + said + to have + Past Participle" (nếu động từ trong mệnh đề cần tường
thuật xảy ra trước động từ tường thuật).
=> Đáp án đúng trong câu này là D.
Question 42:A: "Would you like to go to the movies tomorrow?"
B: "Sure. By then I________my exam."
A.will finish
B. finished
C. will have finished
D. have finish
- Vì có trạng từ chỉ thời gian trong tương lai (tomorrow) nên đáp án B và D bị loại.
- Ở đây ta dùng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động sẽ được hoàn tất vào
một thời điểm nào đó trong tương lai.
=> Đáp án đúng là C. Câu này sẽ được hiểu là B đồng ý đi xem phim ngay khi hoàn
thành kỳ thi vào ngày mai.
Question 43:He had to explain the lesson very clearly________.
A.in order that his students can understand
B. so that his students to understand it
C. in order to his students to understand it
D. for his students in order to understand it
- Cấu trúc chỉ mục đích là:
+ "in order that + clause"
+ "so that + clause"
+ "in order to/ so as to + V (nguyên thể)"
=> Đáp án đúng là A.
Question 44:Can you________your papers with you when you come to see me. Please?
A.get
B. take
C. collect
D. bring
- get (v): được, có được, kiếm được, lấy được
- take (v): cầm, nắm , giữ, mang đi
- collect (v): sưu tập, tập hợp lại
- bring (v): cầm lại, đem lại, đưa lại
=> Đáp án đúng là B. Câu này được hiểu là : Bạn có thể cầm theo giấy tờ của bạn khi
bạn đến gặp tôi được không?
Question 45:Jane is the________of the two sisters..
A. elder
B. oldest
C. eldest
D. more old
- Tính từ "old" (già/ cũ) khi chuyển sang hình thức so sánh hơn/ so sánh nhất có hai dạng:
+ elder/ eldest: dành khi nói đến mối quan hệ người trong gia đình
+ older/ oldest: dùng để nói chung, cũng có thể dùng để nói về mối quan hệ giữa những
người trong gia đình.
=> Vì đây là so sánh giữa hai chị em nên chúng ta dùng hình thức so sánh hơn =>A là
đáp án đúng.
IV. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is
closest in meaning to each of the following questions.
Question 46: I shouldn't go outside without a raincoat because it is raining cats and dogs.
A.I shouldn't go outside without a raincoat because it's just started to rain.
B. I shouldn't go outside without a raincoat because it's going to rain.
C. I shouldn't go outside without a raincoat because it's raining very heavily.
D. I shouldn't go outside without a raincoat because it's raining a little.
-Thành ngữ "it rains cats and dogs" - mưa như trút nước (= rain heavily).
Question 47: I dislike it when people criticised me unfairly.
A. I object to people criticising me unfairly.
B. They criticised me because I was not fair.
C. They criticised me unfairly.
D. I don’t like to be criticised.
- Câu đề đưa ra là : Tôi không thích khi mọi người phê bình tôi một cách không công
bằng.
- Cấu trúc "object to + (somebody) + V-ing": không thích/ cảm thấy khó chịu khi (ai)
làm việc gì.
Question 48: It’s possible that she didn’t hear what I said.
A. She may not hear what I said.
B. She might not hear what I said.
C. She might have not heard what I said.
D. She may not have heard what I said.
- Cấu trúc "may/ might/ must + (not) + have + PP" dùng để phỏng đoán một việc đã
xảy ra trong quá khứ.
=> Đáp án đúng là D.
Question 49:No sooner had Alice registered for the course than she received the
scholarship.
A. Alice registered for the course soon after receiving the scholarship.
B. Rather than receive the scholarship, Alice registered for the course.
C. As soon as Alice registered for the course, she received the scholarship.
D. Registering for the course helped Alice receive the scholarship.
- Câu đề đưa ra là "Alice vừa đăng ký vào khóa học thì cô ấy đã nhận được học bổng."
- Cấu trúc "No sooner ...than ..." có nghĩa là "vừa mới ... thì đã", có cấu trúc đảo ngữ là
"No sooner + had + S + PP + than + S + V (quá khứ đơn)".
- Được viết lại bằng cấu trúc "As soon as" ngay khi.
=>C là đáp án đúng "Ngay khi Alice đăng ký vào khóa học thì cô ấy nhận được học
bổng."
Question 50: In population, Los Angeles is not as big as New York.
A. New York is bigger than Los Angeles.
B. Los Angeles is more densely_populated than New York.
C. New York is not as crowded as Los Angeles.
D. New York is bigger than Los Angeles in population.
- Câu đề là : Xét về dân số, Los Angeles không đông bằng ở New York.
- Cấu trúc so sánh không bằng có thể được viết lại bằng so sánh hơn.
=>Đáp án đúng là D: "New York có dân số đông hơn ở Los Angeles."
V. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that
needs correction in each of the following questions.
Question 51:John announced that (A) he could not longer (B) tolerate the conditions of
(C) the contract under which (D) he was working.
A
B
C
D
- Ta có "no longer = not" => Đáp án cần sửa là B
- Cần sửa "not longer" => "no longer".
Question 52: Mary was determined to leave (A) the office by (B) 4:30 for catching (C)
the early train home (D).
A
B
C
D
- Đáp án cần sửa trong câu này là C, để chỉ mục đích ta dùng cấu trúc "in order to/ so as
to + V(nguyên thể)".
=>Sửa "for catching" => "in order to/ so as to catch".
Question 53: Their free trip, which (A) they won on (B) a television game show, include
(C) four days in London and a (D) week in Paris.
A
B
C
D
- Trong câu chủ ngữ là "their free trip", danh từ ở số ít. Do đó, động từ "include" phải
được chia ở dạng số ít của thì hiện tại.
=>Sửa "include" => "includes"
Question 54: I want (A) to live (B) for (C) hundred (D) years.
A
B
C
D
- Ở đây khi nói hàng trăm năm ta nói "a hundred years" hoặc "hundreds of years".
=> Đáp án đúng trong câu này là D và sửa "hundred" thành "a hundred years" hoặc
"hundreds of years".
Question 55: The (A) little boy's mother bought him (B) a five - speeds(C) racing bicycle
for (D) his birthday.
A
B
C
D
- "five-speed" ở đây là hình thức của tính từ ghép, được dùng để bổ nghĩa cho danh từ
"racing bicycle"=> phải sửa "five-speeds" thành "five-speed".
VI. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to
each of the following questions.
Question 56: Mary / not stand / kept / wait / such / long
A. Mary can’t stand being kept to wait such a long time.
B. Mary can’t stand be kept waiting for such a long time.
C. Mary can’t stand being kept waiting for such a long time.
D. Mary doesn’t stand to be kept waiting for such long time.
- Cấu trúc sau "can't stand + V-ing" : không thể chịu được việc gì.
- Động từ "keep + V-ing" có nghĩa là tiếp tục làm gì.
=>Đáp án đúng là C.
Question 57: As / as I / concerned / you / call / police
A. As much as I concerned you should call police.
B. As far as I am concerned, you should call the police.
C. As long as I’m concerned, you call the police.
D. As far as I’m concerned, you call police.
- Ta có cấu trúc từ "as far as I am concerned" : về phần tôi, đối với tôi -> dùng để đưa
ra ý kiến, đưa ra lời khuyên.
=>Đáp án đúng là B.
Question 58: If / your / not help / I / not meet / my brother / last month
A. If you didn’t help me, I couldn’t meet my brother last month.
B. If you hadn’t helped me, I didn’t meet my brother last month.
C. Had you helped me, I couldn’t meet my brother last month.
D. If you hadn’t helped me, I couldn’t have met my brother last month.
- Ta thấy có "if" nên đây là hình thức của câu điều kiện. Dựa vào trạng từ chỉ thời gian
"last month" => Câu điều kiện loại 3, câu điều kiện không có thật ở quá khứ.
=>D là đáp án đúng.
Question 59: What / population / of / Ho Chi Minh City?
A.What Ho Chi Minh' s population is it?
B. What is the population of Ho Chi Minh City?
C. What makes the population in Ho Chi Minh City?
D. What population is in the Ho Chi Minh City?
- "What is the population of ...." dùng để hỏi về dân số.
Question 60: I / pass / test / matter / hard / be
A. I will pass the test no matter how hard it is.
B. I will pass the test no matter how hard is it.
C. I will pass the test no matter what it is hard.
D. I will pass the test no matter what hard is it.
- Ta có cấu trúc "No matter + who/ what/ which/ where/ when ...+ S + V" - dù có ... đi
chăng nữa thì.... Đặc biệt với từ để hỏi "how" thì ta có cấu trúc là: "No matter + how +
adj/ adv + S + V".
=>Dựa vào nghĩa và cấu trúc của câu thì A là đáp án đúng.
- Câu này được hiểu là: "Dù bài thi có khó như thế nào đi nữa thì tôi cũng sẽ làm được."
VII. Read the following passage, and mark the letter A, B, C, or D on your answer
sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 61 to 70.
Like any other universities, the Open University can give you a degree. However, you
don’t have to (61)________working to study. It can also open up a whole variety
(62)________interest. If you have (63)________ studied before, you will enjoy the
special, new pleasure of (64)________your knowledge. You will make friends of
(65)________kinds. You may also (66)________that your qualification provides new
career opportunities.
You don’t actually (67)________to the Open University for lectures, but study at home,
using television, radio and computer software. You can (68) ________one class a month
if you wish at an Open University center. Of course, there are exams to take, as is
(69)________university. If you (70)________like to know more, all you have to do is
complete the form below. It could be the start of a wonderful new period in your life.
Question 61:
A. stop
B. end
C. leave
D. break
- Cấu trúc "Stop + V-ing" có nghĩa là ngừng làm gì.
- Câu này được hiểu là : Giống như bất kỳ một trường đại học nào khác,Trường đại học
Mở có thể cấp bằng cho bạn. Tuy nhiên bạn không phải ngừng làm việc để đi học.
Question 62:
A. of
B. from
C. for
D. in
-Cấu trúc "a variety of + Noun" : nhiều thứ/ đủ loại/ đa dạng về ....
Question 63:
A. ever
B. always
C. often
D. never
-Vì động từ trong câu được chia ở thì hiện tại hoàn thành nên trạng từ có thể dùng ở đây
là đáp án A hoặc D.
->Dựa vào nghĩa của câu thì D là đáp án đúng.
Question 64:
A. growing
B. changing
C. adding
D. increasing
- grow (v): lớn lên/ phát triển/ đâm chồi/ mọc ...
- change (v) : thay đổi/ đổi chác/ trao đổi
- add (v): thêm vào
- increase (v) : tăng lên, tăng thêm
- Trong trường hợp này, khi đi với danh từ "knowledge" chúng ta phải dùng động từ
"increase".
Question 65:
A. all
B. each
C. both
D. every
- Ta có cấu trúc "all + N(số nhiều)"
- "every" và "each" đi với danh từ số ít
- "both" nghĩa là "cả ha"i, trong trường hợp này không đúng nghĩa.
=>Đáp án đúng là A.
Question 66:
A. suggest
B. find
C. wish
D. want
- Cấu trúc với "suggest + Ving" hoặc "suggest + that + S + should + V" để đưa ra lời đề
nghị, lời gợi ý.
- "wish + to V" hoặc phụ thuộc vào hình thức giả định để chia động từ.
- "want + to V"
=>Dựa vào nghĩa và cấu trúc thì B là đáp án đúng nhất.
- Câu này được hiểu là "Bạn cũng có thể nhận thấy rằng bằng cấp của bạn sẽ cho bạn
những cơ hội nghề nghiệp mới."
Question 67:
A. join
B. enter
C. arrive
D. go
- go to: đi/ đi đến/ đi tới ..
Question 68:
A. give
B. attend
C. learn
D. study
- attend (v): dự, có mặt, tham gia...
- learn (v): học tập, học hành, nghiên cứu ...
- study (v): học, nghiên cứu, xem xét cẩn thận ...
=>Dựa vào nghĩa của câu thì B là đáp án đúng.
- Câu này có thể hiểu là : Nếu bạn có mong muốn vào học ở một trung tâm của trường
đại học Mở, bạn có thể có mặt ở lớp học một lần một tháng.
Question 69:
A. any
B. some
C. many
D. most
- Danh từ "university" là danh từ ở dạng số ít =>Chỉ A là đáp án đúng.
Question 70:
A. did
B. will
C. would
D. can
- Cấu trúc "would like + to V" = "want + to V".
VIII. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer
sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 71 to 75.
In Town everything seems to be made for the comfort and convenience of the
inhabitants. Do you wish to go from one spot to another? You have at your disposal
numerous and fast means of communication: omnibuses, tramways, taxi-cabs,
underground railways, etc… If one evening you do not know what to do and you do not
feel inclined to read, you may go to moving pictures, which, in one moment, will
transport you to the farthest regions of the globe and enroll before your eyes the most
picturesque scenes. If that pastime seems too childish to you, you may go to the theater
and hear the greatest actors or actresses.
Question 71: Select the best title for the passage.
A. The means of transportation in a town
B. The benefits of town life
C. Entertainments in town
D. How to live in a town?
- Đối với những câu tìm chủ đề. Ta thường tập trung vào câu đầu đoạn hoặc cuối đoạn.
- Trong bài văn này, câu đầu đoạn "In Town everything seems to be made for the comfort
and convenience of the inhabitants" cho ta biết được chủ đề của đoạn văn.
=>B là đáp án đúng.
Question 72: According to the passage, we can travel to the farthest corners of the earth
by________.
A. using a fast means of transport
B. looking at moving pictures
C. going to the theater
D. reading in our leisure time
- Dựa vào nội dung của câu sau "you may go to moving pictures, which, in one moment,
will transport you to the farthest regions of the globe"
- Ở đây dùng từ đồng nghĩa "corners of the earth" = "regions of the globe".
Question 73: Which sentence is not true according to the passage ?
A.Going to the theater is not a childish pastime
B. Moving pictures carry us to far-away lands
C. People living in towns do not like to read
D. A town provides us with many forms of entertainment
- Dựa vào nội dung của câu sau "If one evening you do not know what to do and you do
not feel inclined to read", câu này muốn nói đến việc chỉ là giả sử rằng vào một buổi tối
nếu bạn không biết phải làm gì và không cảm thấy hứng thú với việc đọc sách.
- Những ý còn lại đều có xuất hiện trong bài.
Question 74: From the passage, we can learn that ________.
A. The author prefers books to moving pictures.
B. We had better go to the movies if we have enough time.
C. Nothing is more pleasant than going to the theater.
D. When we don’t want to read, we may go to the theater.
- Dựa vào nội dung của những câu cuối đoạn , từ chỗ "If one evening ...you may go to the
theater and hear the greatest actors or actresses".
Question 75: “In town everything seems to be made for the comfort of the inhabitants”.
By the above sentence, the author really wants to say that ________.
A. townspeople like comfort.
B. there are many facilities provided for townspeople.
C. town life makes everything comfortable.
D. many things seem to be comfortable because they are made in town.
- Đáp án đúng là B. Ở đây dùng từ đồng nghĩa "inhabitants" và "townspeople".
- Câu trên được hiểu là "Ở thị trấn, mọi thứ dường như được tạo ra để dành cho cuộc
sống nhàn hạ của người dân nơi đây."
IX. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet
to indicate the correct answer to each of the questions from 76 to 80.
The fourth letter of the Greek alphabet was named delta. Its sign was a triangle – a
three – sided figure. Today the word delta means the triangular group of islands at the
mouth of a river.
Delta are formed by the rivers themselves. Large rivers may carry sand and fine soil as
they sweep towards their mouths. Near their outlets, rivers usually slow, and can less
easily carry their burdens. Sand and silt are dropped when rivers enter a larger body of
water. Not all rivers form delta. Ocean currents may be strong enough to sweep the river
water away before sand and silt are deposited. Or the deposits may themselves be swept
away.
The fertile soil of the Nile delta has made it famous. Mans history in this delta dates
back for thousands of years.
Question 76: In ancient Greece, delta was the name of ________.
A. a group of islands
B. the Third letter of the alphabet
C. a kind of soil
D. the fourth letter of the alphabet
- Dựa vào ngay câu đầu tiên của bài "The fourth letter of the Greek alphabet was named
delta".
Question 77: The sign for “delta” was ________.
A. a circle
B. a triangle
C. a rectangle
D. a square
- Dựa vào nội dung câu thứ hai "Its sign was a triangle – a three – sided figure". "Its"
trong câu này là tính từ sở hữu thay thế cho "delta" đã nhắc đến ở câu trước.
Question 78: Islands at the mouths of rivers are called deltas because they ________.
A. are formed by rivers
B. are built up by volcanoes
C. form a Triangular group
D. form a rectangular group
- Dựa vào nội dung của câu cuối, đoạn đầu "Today the word delta means the triangular
group of islands at the mouth of a river."
Question 79: Deltas are built up by ________.
A. the rivers themselves
B. volcanoes
C. both A and B
D. Neither A nor B
- Dựa vào nội dung câu đầu tiên của đoạn 2 "Delta are formed by the rivers themselves."
- Ở đây dùng từ đồng nghĩa "built up = formed" có nghĩa là được hình thành.
Question 80: One kind of deposit named in the story is ________.
A. lave
B. gravel
C. silt
D.None of them
- Dựa vào nội dung câu cuối của đoạn 2 "Ocean currents may be strong enough to sweep
the river water away before sand and silt are deposited".
=> C là đáp án đúng
------------ THE END------------

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

đáP án và giải thích đề 16
đáP án và giải thích đề 16đáP án và giải thích đề 16
đáP án và giải thích đề 16Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 26
đáP án và giải thích đề 26đáP án và giải thích đề 26
đáP án và giải thích đề 26Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 10
đáP án và giải thích đề 10đáP án và giải thích đề 10
đáP án và giải thích đề 10Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 8
đáP án và giải thích đề 8đáP án và giải thích đề 8
đáP án và giải thích đề 8Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 6
đáP án và giải thích đề 6đáP án và giải thích đề 6
đáP án và giải thích đề 6Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 11
đáP án và giải thích đề 11đáP án và giải thích đề 11
đáP án và giải thích đề 11Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15Huynh ICT
 
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110phamnhakb
 
đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22Huynh ICT
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2Huynh ICT
 

Mais procurados (20)

đáP án và giải thích đề 16
đáP án và giải thích đề 16đáP án và giải thích đề 16
đáP án và giải thích đề 16
 
đáP án và giải thích đề 26
đáP án và giải thích đề 26đáP án và giải thích đề 26
đáP án và giải thích đề 26
 
đáP án và giải thích đề 10
đáP án và giải thích đề 10đáP án và giải thích đề 10
đáP án và giải thích đề 10
 
đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24
 
đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19
 
đáP án và giải thích đề 8
đáP án và giải thích đề 8đáP án và giải thích đề 8
đáP án và giải thích đề 8
 
đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4
 
đáP án và giải thích đề 6
đáP án và giải thích đề 6đáP án và giải thích đề 6
đáP án và giải thích đề 6
 
đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28
 
đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20
 
đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27
 
đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5
 
đáP án và giải thích đề 11
đáP án và giải thích đề 11đáP án và giải thích đề 11
đáP án và giải thích đề 11
 
đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25
 
đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7
 
đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15
 
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
 
đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2
 

Destaque

04 phuong trinh mu p3
04 phuong trinh mu p304 phuong trinh mu p3
04 phuong trinh mu p3Huynh ICT
 
Từ vựng tiếng anh thiết yếu
Từ vựng tiếng anh thiết yếuTừ vựng tiếng anh thiết yếu
Từ vựng tiếng anh thiết yếuHuynh ICT
 
đề Thi số 20(tiếng anh)
đề Thi số 20(tiếng anh)đề Thi số 20(tiếng anh)
đề Thi số 20(tiếng anh)Huynh ICT
 
đề Thi số 3 (tiếng anh)
đề Thi số 3 (tiếng anh)đề Thi số 3 (tiếng anh)
đề Thi số 3 (tiếng anh)Huynh ICT
 
đề Thi số 17(tiếng anh)
đề Thi số 17(tiếng anh)đề Thi số 17(tiếng anh)
đề Thi số 17(tiếng anh)Huynh ICT
 
05 phuong trinh logarith p4
05 phuong trinh logarith p405 phuong trinh logarith p4
05 phuong trinh logarith p4Huynh ICT
 
Tthudhtad147
Tthudhtad147Tthudhtad147
Tthudhtad147Huynh ICT
 
đề Thi số 11(tiếng anh)
đề Thi số 11(tiếng anh)đề Thi số 11(tiếng anh)
đề Thi số 11(tiếng anh)Huynh ICT
 
đề Thi số 32(tiếng anh)
đề Thi số 32(tiếng anh)đề Thi số 32(tiếng anh)
đề Thi số 32(tiếng anh)Huynh ICT
 
đề Thi số 29(tiếng anh)
đề Thi số 29(tiếng anh)đề Thi số 29(tiếng anh)
đề Thi số 29(tiếng anh)Huynh ICT
 
đề Thi số 25(tiếng anh)
đề Thi số 25(tiếng anh)đề Thi số 25(tiếng anh)
đề Thi số 25(tiếng anh)Huynh ICT
 
Đề cương ôn thi đại học môn tiếng Anh khối A1, D1
Đề cương ôn thi đại học môn tiếng Anh khối A1, D1Đề cương ôn thi đại học môn tiếng Anh khối A1, D1
Đề cương ôn thi đại học môn tiếng Anh khối A1, D1Huynh ICT
 
06 bai toan ve goc
06 bai toan ve goc06 bai toan ve goc
06 bai toan ve gocHuynh ICT
 
đề Thi số 22(tiếng anh)
đề Thi số 22(tiếng anh)đề Thi số 22(tiếng anh)
đề Thi số 22(tiếng anh)Huynh ICT
 

Destaque (14)

04 phuong trinh mu p3
04 phuong trinh mu p304 phuong trinh mu p3
04 phuong trinh mu p3
 
Từ vựng tiếng anh thiết yếu
Từ vựng tiếng anh thiết yếuTừ vựng tiếng anh thiết yếu
Từ vựng tiếng anh thiết yếu
 
đề Thi số 20(tiếng anh)
đề Thi số 20(tiếng anh)đề Thi số 20(tiếng anh)
đề Thi số 20(tiếng anh)
 
đề Thi số 3 (tiếng anh)
đề Thi số 3 (tiếng anh)đề Thi số 3 (tiếng anh)
đề Thi số 3 (tiếng anh)
 
đề Thi số 17(tiếng anh)
đề Thi số 17(tiếng anh)đề Thi số 17(tiếng anh)
đề Thi số 17(tiếng anh)
 
05 phuong trinh logarith p4
05 phuong trinh logarith p405 phuong trinh logarith p4
05 phuong trinh logarith p4
 
Tthudhtad147
Tthudhtad147Tthudhtad147
Tthudhtad147
 
đề Thi số 11(tiếng anh)
đề Thi số 11(tiếng anh)đề Thi số 11(tiếng anh)
đề Thi số 11(tiếng anh)
 
đề Thi số 32(tiếng anh)
đề Thi số 32(tiếng anh)đề Thi số 32(tiếng anh)
đề Thi số 32(tiếng anh)
 
đề Thi số 29(tiếng anh)
đề Thi số 29(tiếng anh)đề Thi số 29(tiếng anh)
đề Thi số 29(tiếng anh)
 
đề Thi số 25(tiếng anh)
đề Thi số 25(tiếng anh)đề Thi số 25(tiếng anh)
đề Thi số 25(tiếng anh)
 
Đề cương ôn thi đại học môn tiếng Anh khối A1, D1
Đề cương ôn thi đại học môn tiếng Anh khối A1, D1Đề cương ôn thi đại học môn tiếng Anh khối A1, D1
Đề cương ôn thi đại học môn tiếng Anh khối A1, D1
 
06 bai toan ve goc
06 bai toan ve goc06 bai toan ve goc
06 bai toan ve goc
 
đề Thi số 22(tiếng anh)
đề Thi số 22(tiếng anh)đề Thi số 22(tiếng anh)
đề Thi số 22(tiếng anh)
 

Semelhante a đáP án và giải thích đề 12

đáP án và giải thích đề 3
đáP án và giải thích đề 3đáP án và giải thích đề 3
đáP án và giải thích đề 3Huynh ICT
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011 key
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011   keyTuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011   key
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011 keyHùng Trần Mạnh
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011Hua Tran Phuong Thao
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Cấu tạo từ
Cấu tạo từCấu tạo từ
Cấu tạo từHuynh ICT
 
Giải chi tiết đề tiếng anh THPTQG 2018 mã 403
Giải chi tiết đề tiếng anh THPTQG 2018 mã 403Giải chi tiết đề tiếng anh THPTQG 2018 mã 403
Giải chi tiết đề tiếng anh THPTQG 2018 mã 403Viet Le
 

Semelhante a đáP án và giải thích đề 12 (12)

đáP án và giải thích đề 3
đáP án và giải thích đề 3đáP án và giải thích đề 3
đáP án và giải thích đề 3
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
 
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011 key
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011   keyTuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011   key
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011 key
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
 
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdf
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdf
 
Cấu tạo từ
Cấu tạo từCấu tạo từ
Cấu tạo từ
 
Giải chi tiết đề tiếng anh THPTQG 2018 mã 403
Giải chi tiết đề tiếng anh THPTQG 2018 mã 403Giải chi tiết đề tiếng anh THPTQG 2018 mã 403
Giải chi tiết đề tiếng anh THPTQG 2018 mã 403
 

đáP án và giải thích đề 12

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: TIẾNG ANH; Khối D Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ QUESTION 1 ĐẾN QUESTION 80) I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the following questions. Question 1 A.bush B. rush C. pull D. push "u" trong từ "rush" được phát âm là / / còn "u" trong các từ còn lại được phát âm là / /.ʌ ʊ (A: /b /, B: /r /, C: /p l/, D: /p /)ʊʃ ʌʃ ʊ ʊʃ Question 2 A. bought B. sought C.drought D. fought "ou" trong từ "drought" được phát âm là /a / còn "ou" trong những từ còn lại được phátʊ âm là / :/ɔ (A: /b :t /, B: /s :t /, C: /dra t/, D: /f :t /)ɔ ɔ ʊ ɔ Question 3 A.tells B. talks
  • 2. C. stays D. steals "s" trong "talks" được phát âm là /s/ còn "s" trong các từ còn lại được phát âm là /z/ (A: /telz/, B: /t :ks/, C: /ste z/, D: /sti:lz/)ɔ ɪ Question 4 A. thunder B. prefer C.grocer D. louder "er" trong từ "prefer" được phát âm là / :(r)/ còn "er" trong những từ còn lại được phátɜ âm là /ə(r)/ (A: /'θ ndə(r) /, B: /pr 'f :(r)/, C: /' rə sə(r) /, D: /'la də(r)/)ʌ ɪ ɜ ɡ ʊ ʊ Question 5 A.killed B. cured C. crashed D. waived "ed" trong "crashed" được phát âm là /t/ còn "ed" trong các từ còn lại được phát âm là /d/ (A: /k ld/, B: /kj ə(r)d/, C: /kræ t/, D: /we vd/)ɪ ʊ ʃ ɪ II. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose main stress is placed differently from that of the rest in each of the following questions. Question 6 A. exception B. uncertainty C. identifier D. disappointment Trọng âm của từ "disappointment" rơi vào âm tiết thứ ba. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. (A: / k'sep n/, B: / n's :tnti /, C: /a 'dent fa ə(r) /, D: / d sə'p ntmənt/)ɪ ʃ ʌ ɜ ɪ ɪ ɪ ˌ ɪ ɔɪ
  • 3. Question 7 A.promise B. forgive C. succeed D. survive Trọng âm của từ "promise" rơi vào âm tiết đầu tiên, còn trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. (A: /'pr m s/, B: /fə' v/, C: /sək'si:d/, D: /sə'va v/)ɒ ɪ ɡɪ ɪ Question 8 A. energy B. ancestry C. provision D. continent Trọng âm của từ "provision" rơi vào âm tiết thứ hai. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất. (A: /'enəd i /, B: /'ænsestri /, C: /prə'v n/, D: /'k nt nənt /)ʒ ɪʒ ɒ ɪ Question 9 A. appointment B. strawberry C. powerful D. cucumber Trọng âm của từ "appointment" rơi vào âm tiết thứ hai. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất. (A: /ə'p ntmənt /, B: /'str :bəri/, C: /'pa əfl/, D: /'kju:k mbə(r)/)ɔɪ ɔ ʊ ʌ Question 10 A. report B. orbit C. promise
  • 4. D. schedule Trọng âm của từ "report" rơi vào âm tiết thứ hai. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất. (A: /r 'p :t /, B: /' :b t/, C: /'pr m s/, D: /' edju:l /)ɪ ɔ ɔ ɪ ɒ ɪ ʃ III. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 11: When I bought the shoes, they__________me well but later they were too tight at home. A.matched B. fitted C.suited D. went with - match (v): xứng, hợp (khi 2 thứ "match" với nhau có nghĩa là chúng có cùng màu sắc, kiểu dáng, phong cách và do đó khi kết hợp lại nhìn sẽ hấp dẫn hơn.) - fit (v): hợp, vừa (khi nói về kích cỡ) - suit (+ to/ for) something/ somebody: hợp/ phù hợp với ai/ cái gì (đặc biệt khi nói về quần áo, màu sắc) và làm cho người đó đẹp hơn, hấp dẫn hơn - go with sth: có 2 nghĩa, một nghĩa tương tự như "match", nghĩa khác là nhất trí với => Đáp án đúng là B. Question 12: The__________people he looks up to are his grandparents. A. just B. only C. were D. bare - Chỗ trống cần điền từ loại tính từ =>loại đáp án C - just (adj): công bằng, xứng đáng - only (adj): duy nhất, tốt nhất, chỉ có một - bare (adj): trống rỗng, trơ trụi, nghèo nàn => Đáp án đúng là B. Câu này được hiểu là : Những người duy nhất mà anh ta tôn trọng là cha mẹ anh ta. Question 13: My car isn’t__________. It’s always letting me down. A. believable
  • 5. B. reliable C. trusty D. unreliable - believable (adj): có thể tin được - reliable (adj): an toàn,chắc chắn, đáng tin cậy, xác thực - trusty (adj): đáng tin cậy (đùa cợt) - unreliable (adj): không chắc chắn, không đáng tin => Đáp án đúng là B. *let sb down: làm ai thất vọng Question 14: The__________of days in a week is seven. A. amount B. number C. figure D. sum - Cấu trúc "the amount of + N (không đếm được)" -và "the number of + N (đếm được)" đều có nghĩa là số lượng => Dựa vào cấu trúc thì B là đáp án đúng. Question 15: All the passengers was made__________ their seat belts during the turbulence. A. buckle B. to buckle C. buckling D. for buckling - Cấu trúc khi động từ "make" được chia ở dạng bị động thì động từ theo sau "make" sẽ được chia ở dạng "to - verb". =>Câu này được hiểu là: Tất cả các hành khách được yêu cầu thắt dây an toàn khi máy bay có những chuyển động mạnh bất ổn. * turbulence (n): một chuỗi những chuyển động mạnh bất thường (của không khí, nước) Question 16: You’ve had a__________escape. I thought you never get away from him. A. near B. close
  • 6. C. narrow D. short - Cấu trúc "to have a narrow escape" có nghĩa là suýt nữa thì bị tóm/ thoát chết trong gang tấc. Question 17: The passport she carried was________ . A. false B. imitation C. artificial D. untrue - false (n) : sai, nhầm, không thật, giả - imitation (n) : noi gương, bắt chước, mô phỏng - artificial (n) : nhân tạo, không tự nhiên, giả tạo - untrue (n) : không đúng, sai, trái với sự thật. =>Đáp án đúng là A. Câu này có nghĩa là: Chiếc hộ chiếu mà cô ấy mang theo là giả. Question 18: Please call the doctor if the victim is ________ hurt. A. serious B. bad C. badly D. getting - Chỗ trống cần điền là một trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ "hurt" - bị thương, bị đau. => Đáp án đúng là C. Question 19: ________ he was sick, he still turned up for his guitar lesson. A. Because B. Since C. Although D. Despite - Ta có cụm động từ "turn up" có nghĩa là xảy ra, đến, xuất hiện. - Dựa vào cấu trúc của câu ta có thể loại đáp án D vì "despite + Noun/ noun phrase" - Dựa vào nghĩa của câu thì C là đáp án đúng nhất. =>Câu này được hiểu là: Mặc dù anh ấy bị ốm nhưng anh ấy vẫn đến lớp học ghi ta.
  • 7. Question 20: He finds it________ lasting friendship. A. difficult to make B. is difficult to make C. difficulty in making D. difficult making - Ta có cấu trúc "find/ make something + adj + to do something". Question 21: If I knew what________ I would tell you. A. is the time B. was the time C. time is it D. the time was - Cấu trúc của câu điều kiện loại 2 "If + S + V(quá khứ đơn), S + would/ could ...+ V(nguyên thể)". - Động từ trong mệnh đề tân ngữ chia ở dạng câu trần thuật. Do đó D là đáp án đúng. Question 22: She had changed so much that ________anyone recognised her. A. almost B. not C. hardly D. nearly - "almost" có nghĩa là gần/ gần như (thường đi chung với all, every) - "hardly" có nghĩa là hầu như không (có nghĩa phủ định nên có thể đi chung với ever/any) - "nearly" có nghĩa là gần như. =>Đáp án đúng là C. Câu này được hiểu là : Cô ấy đã thay đổi nhiều đến nỗi mà hầu như không có ai nhận ra cô ấy. Question 23: John is going to get________ Lisa. A. marry with B. marry to
  • 8. C. married with D. married to - Cấu trúc "to get married to someone" có nghĩa là kết hôn với ai. Question 24: The university is proud of their students,________ earn national recognition. A. many of who B. many of whom C. that D. whom - Trong bài học về đại từ quan hệ, ta có chú ý sau - các từ chỉ số lượng "all, some, many, most, none ..." và các tính từ so sánh hơn và so sánh hơn nhất có thể đứng trước "of whom" (chỉ người) hoặc "of which" (chỉ vật). Bạn có thể xem thêm về đại từ quan hệ ở đây Relative clauses (Mệnh đề quan hệ) - Đáp án đúng là B. Question 25: He jumped into the river with ________clothes on. A. all his B. his whole C. the whole D. his all - Ta có với những từ chỉ định lượng như: all, most, some, none ....có thể đi theo sau bởi một danh từ đi với giới từ "of" hoặc không có giới từ "of". - Chú ý khi có giới từ "of " thì "từ chỉ định lượng + of + the + N" (có mạo từ "the" hoặc tính từ sở hữu trước danh từ): Eg. all of the books, most of the students... - Khi không có giới từ "of" thì "từ chỉ định lượng + N": Eg. all books, most students... - Riêng với "all" khi không có giới từ "of" thì vẫn có thể có "the" : Eg. all the books. => Đáp án đúng trong câu này là A. Question 26: That wasn’t a true story. I just________it up. A. put B. made C. got
  • 9. D. did - put up (v): đặt lên, để lên, đề cử, tiến cử... - make up (v) : trang điểm, tạo ra, bịa, bịa đặt.... - get up (v): thức dậy => Đáp án đúng là B. Câu này được hiểu là: Đó không phải là câu chuyện có thật. Chính xác là tôi đã bịa đặt nên câu chuyện đó. Question 27: The number of tourists________ this year as a result of the good weather. A. doubled B. doubles C. have doubled D. has doubled - Cấu trúc "the number of + N (đếm được số nhiều) + V (chia ở ngôi số ít)". - Dựa vào trạng từ chỉ thời gian "this year" nên động từ chia ở hiện tại hoàn thành => Đáp án đúng là D. Question 28: I wish Janet________to the meeting this afternoon. A. could come B. can come C. came D. will come - Cấu trúc câu điều ước không thể xảy ra trong tương lai (this afternoon) : S + wish + (that) + S + could + V . => Đáp án đúng là A. Bạn có thể tham khảo thêm về câu điều ước tại đây Câu điều ước (wishes) Question 29: Then September 11, 2001 came as a remarkable point in American history when the Twin Towers ________again. A. were attacking B. were attacked C. had attacked D. had attack
  • 10. - Thời điểm "September 11, 2001" => động từ chia ở thì quá khứ đơn - Vì chủ ngữ là "the Twin Towers" là sự vật nên động từ phải chia ở dạng bị động. => Đáp án đúng là B. Question 30: He’d rather________a hot beverage during a meal. A. I not have B. I did not have C. I do not have D. I had not - Cấu trúc "S + would rather + that + S + V (quá khứ đơn)".-> ai đó muốn người khác làm gì. Đây là cấu trúc giả định với "would rather". Động từ chia ở quá khứ nhưng thực chất là nói về hiện tại. =>Đáp án đúng là B. Câu này được hiểu là: Anh ta muốn tôi không uống đồ uống nóng trong bữa ăn . Question 31:________I love you, I cannot let you have any more money. A.Much as B. Whether C. Also D. However - Cấu trúc đảo ngữ với tính từ "Tính từ + as + S + V", dùng để nhấn mạnh thêm ý nghĩa của tính từ. => Câu này hiểu là: Dù bố/ mẹ yêu con rất nhiều nhưng mà bố/ mẹ không thể cho con nhiều tiền hơn nữa. Question 32: It was in this house __________. A. where I was born B. in which I was born C. that I was born D. I was born in -Các bạn có thể sẽ nhầm lẫn và chọn ngay đáp án A hoặc B. Tuy nhiên bạn cần xem lại kỹ nghĩa và cấu trúc. - Đây là cấu trúc của câu nhấn mạnh chứ không phải cấu trúc của mệnh đề quan hệ vì chủ ngữ của câu là "it was".
  • 11. - ta có cấu trúc nhấn mạnh trạng ngữ là "it was/ is + trạng ngữ + that + clause" => Đáp án đúng là C và câu này được hiểu là: Đây chính là ngôi nhà mà tôi được sinh ra. - Muốn nhấn mạnh vào trạng từ "in this house"=> Do đó khi làm bài các bạn cần thật cẩn thận vì có thể sẽ có bẫy. Question 33:_________your raincoat, It's begun to rain. A. Wear B. Put on C. Take off D. Buy - Dựa vào nghĩa của câu ta loại đáp án C và D. - Cả hai từ "wear" và "put on" đều có nghĩa là mang/ mặc (quần áo/ mũ ...). Tuy nhiên: + wear : chỉ trạng thái đang mặc trên người + put on: chỉ hành động mặc áo, quần ... => Đáp án đúng trong trường hợp này là B. Question 34: A: "What are you doing ?", B: “_________”. A. No B. None C. Not D. Nothing -Câu trả lời cho câu hỏi "what are you doing" trong trường hợp này là "nothing" - không có gì/ không gì cả/ không làm gì. - Đáp án A : "No" có thể dùng khi đứng đầu câu trả lời cho câu hỏi nghi vấn. Question 35: Mark wasn’t there last night, and _________. A. I wasn’t either B. either was I C. I wasn’t too D. neither I was - ta có cấu trúc đồng tình trong câu khẳng định ( ai đó cũng vậy, cũng thế) là: + "So + trợ động từ + S" + "S + trợ động từ + , too" Eg. Mary is a student, and So am I/ I am, too.
  • 12. (Mary là một sinh viên và tôi cũng vậy/ tôi cũng thế.) - Cấu trúc không đồng tình trong câu phủ định ( ai đó cũng không , cũng không) + "Neither + trợ động từ + S" + "S + trợ động từ (phủ định) + , either" Eg. I don't like playing football, and neither do my friends/ my friends don't, either. (Tôi không thích chơi bóng đá và những người bạn của tôi cũng không thích.) Question 36:_________exhibitions are like huge market places for the sale of goods, and these are often called trade fairs. A.Most of B. A great many C. A great deal of D. Many of - most of + the + Noun (đếm được số nhiều) - a great many + N (đếm được số nhiều) - a great deal of + N (không đếm được) - many of + the + Noun (đếm được số nhiều) => Đáp án đúng là B. Question 37: He said, “If I had my pen, I could write the answers”. In direct speech:_________ A.He said to me that if he had had my pen, he could have written the answers. B. He said that if he had had his pen, he could have written the answers. C. He told me that if he had had my pen, I could have written the answers. D. He told me that if he had had my pen, he could have written the answers. -Cấu trúc câu tường thuật của câu điều kiện loại 2 là có thể giữ nguyên hoặc lùi về một thì (lùi thì về câu điều kiện loại 3). => Dựa vào cấu trúc của những đáp án đưa ra thì B là đáp án chính xác nhất. Question 38: Did the mountains________far below? A.lie B. lay C. laid D. lain
  • 13. - Đây là câu hỏi nghi vấn ở thì quá khứ đơn nên chỗ trống cần điền là động từ nguyên thể => loại đáp án C và D. - Động từ "lie" có nghĩa là nằm, nằm nghỉ, nói dối - Động từ "lay" có nghĩa là sắp đặt, bố trí, sắp xếp, đẻ trứng (gà, chim)... => Đáp án đúng là A. Question 39: We can ________the difficulty very easily. A.get off B. get through C. get away D. overcome - get off (v) : ra khỏi, thoát khỏi, xuống (tàu, xe, ngựa...) - get through (v): đi qua, chui qua, được thông qua - get away (v): đi, đi khỏi, ra đi, đi xa ... - overcome = get over (v): vượt qua, khắc phục, đánh bại ... => Đáp án đúng là D. Câu này được hiểu là : Chúng tôi có thể khắc phục khó khăn một cách rất dễ dàng. Question 40:Not until late 1960s ________ on the moon. A.that Americans walked B. did Americans walk C. when did Americans walk D. when Americans walked - Khi "not until" đứng đầu câu sẽ xuất hiện hình thức đảo ngữ. Tuy nhiên chúng ta cần chú ý là đảo ngữ sẽ không xuất hiện ngay sau cụm từ này mà xuất hiện ở mệnh đề chính. - Trạng từ chỉ thời gian là 1960s nên động từ sẽ chia ở quá khứ và vì đảo ngữ nên sẽ mượn trợ động từ "did" đặt lên trước chủ ngữ của mệnh đề chính. => Đáp án đúng là B. Question 41:People say that prevention is better than cure. In the passive voice:________ A.That prevention is said is better than cure. B. Prevention is better that cure is said by people. C. It was said that prevention is better than cure. D. Prevention is said to be better than cure.
  • 14. - Hình thức bị động với động từ tường thuật ta sẽ có hai dạng -Dạng 1: Dùng chủ ngữ giả "It + to be + said + that clause" - Dạng 2: Dùng chủ ngữ của câu được tường thuật (S2)- ví dụ như câu trên chủ ngữ 2 (S2) là "prevention", ta có cấu trúc "S2 + to be + said + to-infinitive" (nếu động từ tường thuật và động từ kia cùng thì) + "S2 + to be + said + to have + Past Participle" (nếu động từ trong mệnh đề cần tường thuật xảy ra trước động từ tường thuật). => Đáp án đúng trong câu này là D. Question 42:A: "Would you like to go to the movies tomorrow?" B: "Sure. By then I________my exam." A.will finish B. finished C. will have finished D. have finish - Vì có trạng từ chỉ thời gian trong tương lai (tomorrow) nên đáp án B và D bị loại. - Ở đây ta dùng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động sẽ được hoàn tất vào một thời điểm nào đó trong tương lai. => Đáp án đúng là C. Câu này sẽ được hiểu là B đồng ý đi xem phim ngay khi hoàn thành kỳ thi vào ngày mai. Question 43:He had to explain the lesson very clearly________. A.in order that his students can understand B. so that his students to understand it C. in order to his students to understand it D. for his students in order to understand it - Cấu trúc chỉ mục đích là: + "in order that + clause" + "so that + clause" + "in order to/ so as to + V (nguyên thể)" => Đáp án đúng là A. Question 44:Can you________your papers with you when you come to see me. Please? A.get B. take
  • 15. C. collect D. bring - get (v): được, có được, kiếm được, lấy được - take (v): cầm, nắm , giữ, mang đi - collect (v): sưu tập, tập hợp lại - bring (v): cầm lại, đem lại, đưa lại => Đáp án đúng là B. Câu này được hiểu là : Bạn có thể cầm theo giấy tờ của bạn khi bạn đến gặp tôi được không? Question 45:Jane is the________of the two sisters.. A. elder B. oldest C. eldest D. more old - Tính từ "old" (già/ cũ) khi chuyển sang hình thức so sánh hơn/ so sánh nhất có hai dạng: + elder/ eldest: dành khi nói đến mối quan hệ người trong gia đình + older/ oldest: dùng để nói chung, cũng có thể dùng để nói về mối quan hệ giữa những người trong gia đình. => Vì đây là so sánh giữa hai chị em nên chúng ta dùng hình thức so sánh hơn =>A là đáp án đúng. IV. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. Question 46: I shouldn't go outside without a raincoat because it is raining cats and dogs. A.I shouldn't go outside without a raincoat because it's just started to rain. B. I shouldn't go outside without a raincoat because it's going to rain. C. I shouldn't go outside without a raincoat because it's raining very heavily. D. I shouldn't go outside without a raincoat because it's raining a little. -Thành ngữ "it rains cats and dogs" - mưa như trút nước (= rain heavily). Question 47: I dislike it when people criticised me unfairly. A. I object to people criticising me unfairly. B. They criticised me because I was not fair. C. They criticised me unfairly.
  • 16. D. I don’t like to be criticised. - Câu đề đưa ra là : Tôi không thích khi mọi người phê bình tôi một cách không công bằng. - Cấu trúc "object to + (somebody) + V-ing": không thích/ cảm thấy khó chịu khi (ai) làm việc gì. Question 48: It’s possible that she didn’t hear what I said. A. She may not hear what I said. B. She might not hear what I said. C. She might have not heard what I said. D. She may not have heard what I said. - Cấu trúc "may/ might/ must + (not) + have + PP" dùng để phỏng đoán một việc đã xảy ra trong quá khứ. => Đáp án đúng là D. Question 49:No sooner had Alice registered for the course than she received the scholarship. A. Alice registered for the course soon after receiving the scholarship. B. Rather than receive the scholarship, Alice registered for the course. C. As soon as Alice registered for the course, she received the scholarship. D. Registering for the course helped Alice receive the scholarship. - Câu đề đưa ra là "Alice vừa đăng ký vào khóa học thì cô ấy đã nhận được học bổng." - Cấu trúc "No sooner ...than ..." có nghĩa là "vừa mới ... thì đã", có cấu trúc đảo ngữ là "No sooner + had + S + PP + than + S + V (quá khứ đơn)". - Được viết lại bằng cấu trúc "As soon as" ngay khi. =>C là đáp án đúng "Ngay khi Alice đăng ký vào khóa học thì cô ấy nhận được học bổng." Question 50: In population, Los Angeles is not as big as New York. A. New York is bigger than Los Angeles. B. Los Angeles is more densely_populated than New York. C. New York is not as crowded as Los Angeles. D. New York is bigger than Los Angeles in population.
  • 17. - Câu đề là : Xét về dân số, Los Angeles không đông bằng ở New York. - Cấu trúc so sánh không bằng có thể được viết lại bằng so sánh hơn. =>Đáp án đúng là D: "New York có dân số đông hơn ở Los Angeles." V. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 51:John announced that (A) he could not longer (B) tolerate the conditions of (C) the contract under which (D) he was working. A B C D - Ta có "no longer = not" => Đáp án cần sửa là B - Cần sửa "not longer" => "no longer". Question 52: Mary was determined to leave (A) the office by (B) 4:30 for catching (C) the early train home (D). A B C D - Đáp án cần sửa trong câu này là C, để chỉ mục đích ta dùng cấu trúc "in order to/ so as to + V(nguyên thể)". =>Sửa "for catching" => "in order to/ so as to catch". Question 53: Their free trip, which (A) they won on (B) a television game show, include (C) four days in London and a (D) week in Paris. A B C D - Trong câu chủ ngữ là "their free trip", danh từ ở số ít. Do đó, động từ "include" phải được chia ở dạng số ít của thì hiện tại. =>Sửa "include" => "includes"
  • 18. Question 54: I want (A) to live (B) for (C) hundred (D) years. A B C D - Ở đây khi nói hàng trăm năm ta nói "a hundred years" hoặc "hundreds of years". => Đáp án đúng trong câu này là D và sửa "hundred" thành "a hundred years" hoặc "hundreds of years". Question 55: The (A) little boy's mother bought him (B) a five - speeds(C) racing bicycle for (D) his birthday. A B C D - "five-speed" ở đây là hình thức của tính từ ghép, được dùng để bổ nghĩa cho danh từ "racing bicycle"=> phải sửa "five-speeds" thành "five-speed". VI. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 56: Mary / not stand / kept / wait / such / long A. Mary can’t stand being kept to wait such a long time. B. Mary can’t stand be kept waiting for such a long time. C. Mary can’t stand being kept waiting for such a long time. D. Mary doesn’t stand to be kept waiting for such long time. - Cấu trúc sau "can't stand + V-ing" : không thể chịu được việc gì. - Động từ "keep + V-ing" có nghĩa là tiếp tục làm gì. =>Đáp án đúng là C. Question 57: As / as I / concerned / you / call / police A. As much as I concerned you should call police. B. As far as I am concerned, you should call the police.
  • 19. C. As long as I’m concerned, you call the police. D. As far as I’m concerned, you call police. - Ta có cấu trúc từ "as far as I am concerned" : về phần tôi, đối với tôi -> dùng để đưa ra ý kiến, đưa ra lời khuyên. =>Đáp án đúng là B. Question 58: If / your / not help / I / not meet / my brother / last month A. If you didn’t help me, I couldn’t meet my brother last month. B. If you hadn’t helped me, I didn’t meet my brother last month. C. Had you helped me, I couldn’t meet my brother last month. D. If you hadn’t helped me, I couldn’t have met my brother last month. - Ta thấy có "if" nên đây là hình thức của câu điều kiện. Dựa vào trạng từ chỉ thời gian "last month" => Câu điều kiện loại 3, câu điều kiện không có thật ở quá khứ. =>D là đáp án đúng. Question 59: What / population / of / Ho Chi Minh City? A.What Ho Chi Minh' s population is it? B. What is the population of Ho Chi Minh City? C. What makes the population in Ho Chi Minh City? D. What population is in the Ho Chi Minh City? - "What is the population of ...." dùng để hỏi về dân số. Question 60: I / pass / test / matter / hard / be A. I will pass the test no matter how hard it is. B. I will pass the test no matter how hard is it. C. I will pass the test no matter what it is hard. D. I will pass the test no matter what hard is it. - Ta có cấu trúc "No matter + who/ what/ which/ where/ when ...+ S + V" - dù có ... đi chăng nữa thì.... Đặc biệt với từ để hỏi "how" thì ta có cấu trúc là: "No matter + how + adj/ adv + S + V". =>Dựa vào nghĩa và cấu trúc của câu thì A là đáp án đúng. - Câu này được hiểu là: "Dù bài thi có khó như thế nào đi nữa thì tôi cũng sẽ làm được."
  • 20. VII. Read the following passage, and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 61 to 70. Like any other universities, the Open University can give you a degree. However, you don’t have to (61)________working to study. It can also open up a whole variety (62)________interest. If you have (63)________ studied before, you will enjoy the special, new pleasure of (64)________your knowledge. You will make friends of (65)________kinds. You may also (66)________that your qualification provides new career opportunities. You don’t actually (67)________to the Open University for lectures, but study at home, using television, radio and computer software. You can (68) ________one class a month if you wish at an Open University center. Of course, there are exams to take, as is (69)________university. If you (70)________like to know more, all you have to do is complete the form below. It could be the start of a wonderful new period in your life. Question 61: A. stop B. end C. leave D. break - Cấu trúc "Stop + V-ing" có nghĩa là ngừng làm gì. - Câu này được hiểu là : Giống như bất kỳ một trường đại học nào khác,Trường đại học Mở có thể cấp bằng cho bạn. Tuy nhiên bạn không phải ngừng làm việc để đi học. Question 62: A. of B. from C. for D. in -Cấu trúc "a variety of + Noun" : nhiều thứ/ đủ loại/ đa dạng về .... Question 63: A. ever B. always
  • 21. C. often D. never -Vì động từ trong câu được chia ở thì hiện tại hoàn thành nên trạng từ có thể dùng ở đây là đáp án A hoặc D. ->Dựa vào nghĩa của câu thì D là đáp án đúng. Question 64: A. growing B. changing C. adding D. increasing - grow (v): lớn lên/ phát triển/ đâm chồi/ mọc ... - change (v) : thay đổi/ đổi chác/ trao đổi - add (v): thêm vào - increase (v) : tăng lên, tăng thêm - Trong trường hợp này, khi đi với danh từ "knowledge" chúng ta phải dùng động từ "increase". Question 65: A. all B. each C. both D. every - Ta có cấu trúc "all + N(số nhiều)" - "every" và "each" đi với danh từ số ít - "both" nghĩa là "cả ha"i, trong trường hợp này không đúng nghĩa. =>Đáp án đúng là A. Question 66: A. suggest B. find C. wish D. want
  • 22. - Cấu trúc với "suggest + Ving" hoặc "suggest + that + S + should + V" để đưa ra lời đề nghị, lời gợi ý. - "wish + to V" hoặc phụ thuộc vào hình thức giả định để chia động từ. - "want + to V" =>Dựa vào nghĩa và cấu trúc thì B là đáp án đúng nhất. - Câu này được hiểu là "Bạn cũng có thể nhận thấy rằng bằng cấp của bạn sẽ cho bạn những cơ hội nghề nghiệp mới." Question 67: A. join B. enter C. arrive D. go - go to: đi/ đi đến/ đi tới .. Question 68: A. give B. attend C. learn D. study - attend (v): dự, có mặt, tham gia... - learn (v): học tập, học hành, nghiên cứu ... - study (v): học, nghiên cứu, xem xét cẩn thận ... =>Dựa vào nghĩa của câu thì B là đáp án đúng. - Câu này có thể hiểu là : Nếu bạn có mong muốn vào học ở một trung tâm của trường đại học Mở, bạn có thể có mặt ở lớp học một lần một tháng. Question 69: A. any B. some C. many D. most - Danh từ "university" là danh từ ở dạng số ít =>Chỉ A là đáp án đúng. Question 70:
  • 23. A. did B. will C. would D. can - Cấu trúc "would like + to V" = "want + to V". VIII. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 71 to 75. In Town everything seems to be made for the comfort and convenience of the inhabitants. Do you wish to go from one spot to another? You have at your disposal numerous and fast means of communication: omnibuses, tramways, taxi-cabs, underground railways, etc… If one evening you do not know what to do and you do not feel inclined to read, you may go to moving pictures, which, in one moment, will transport you to the farthest regions of the globe and enroll before your eyes the most picturesque scenes. If that pastime seems too childish to you, you may go to the theater and hear the greatest actors or actresses. Question 71: Select the best title for the passage. A. The means of transportation in a town B. The benefits of town life C. Entertainments in town D. How to live in a town? - Đối với những câu tìm chủ đề. Ta thường tập trung vào câu đầu đoạn hoặc cuối đoạn. - Trong bài văn này, câu đầu đoạn "In Town everything seems to be made for the comfort and convenience of the inhabitants" cho ta biết được chủ đề của đoạn văn. =>B là đáp án đúng. Question 72: According to the passage, we can travel to the farthest corners of the earth by________. A. using a fast means of transport B. looking at moving pictures C. going to the theater D. reading in our leisure time - Dựa vào nội dung của câu sau "you may go to moving pictures, which, in one moment, will transport you to the farthest regions of the globe" - Ở đây dùng từ đồng nghĩa "corners of the earth" = "regions of the globe".
  • 24. Question 73: Which sentence is not true according to the passage ? A.Going to the theater is not a childish pastime B. Moving pictures carry us to far-away lands C. People living in towns do not like to read D. A town provides us with many forms of entertainment - Dựa vào nội dung của câu sau "If one evening you do not know what to do and you do not feel inclined to read", câu này muốn nói đến việc chỉ là giả sử rằng vào một buổi tối nếu bạn không biết phải làm gì và không cảm thấy hứng thú với việc đọc sách. - Những ý còn lại đều có xuất hiện trong bài. Question 74: From the passage, we can learn that ________. A. The author prefers books to moving pictures. B. We had better go to the movies if we have enough time. C. Nothing is more pleasant than going to the theater. D. When we don’t want to read, we may go to the theater. - Dựa vào nội dung của những câu cuối đoạn , từ chỗ "If one evening ...you may go to the theater and hear the greatest actors or actresses". Question 75: “In town everything seems to be made for the comfort of the inhabitants”. By the above sentence, the author really wants to say that ________. A. townspeople like comfort. B. there are many facilities provided for townspeople. C. town life makes everything comfortable. D. many things seem to be comfortable because they are made in town. - Đáp án đúng là B. Ở đây dùng từ đồng nghĩa "inhabitants" và "townspeople". - Câu trên được hiểu là "Ở thị trấn, mọi thứ dường như được tạo ra để dành cho cuộc sống nhàn hạ của người dân nơi đây." IX. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 76 to 80. The fourth letter of the Greek alphabet was named delta. Its sign was a triangle – a three – sided figure. Today the word delta means the triangular group of islands at the mouth of a river.
  • 25. Delta are formed by the rivers themselves. Large rivers may carry sand and fine soil as they sweep towards their mouths. Near their outlets, rivers usually slow, and can less easily carry their burdens. Sand and silt are dropped when rivers enter a larger body of water. Not all rivers form delta. Ocean currents may be strong enough to sweep the river water away before sand and silt are deposited. Or the deposits may themselves be swept away. The fertile soil of the Nile delta has made it famous. Mans history in this delta dates back for thousands of years. Question 76: In ancient Greece, delta was the name of ________. A. a group of islands B. the Third letter of the alphabet C. a kind of soil D. the fourth letter of the alphabet - Dựa vào ngay câu đầu tiên của bài "The fourth letter of the Greek alphabet was named delta". Question 77: The sign for “delta” was ________. A. a circle B. a triangle C. a rectangle D. a square - Dựa vào nội dung câu thứ hai "Its sign was a triangle – a three – sided figure". "Its" trong câu này là tính từ sở hữu thay thế cho "delta" đã nhắc đến ở câu trước. Question 78: Islands at the mouths of rivers are called deltas because they ________. A. are formed by rivers B. are built up by volcanoes C. form a Triangular group D. form a rectangular group - Dựa vào nội dung của câu cuối, đoạn đầu "Today the word delta means the triangular group of islands at the mouth of a river." Question 79: Deltas are built up by ________.
  • 26. A. the rivers themselves B. volcanoes C. both A and B D. Neither A nor B - Dựa vào nội dung câu đầu tiên của đoạn 2 "Delta are formed by the rivers themselves." - Ở đây dùng từ đồng nghĩa "built up = formed" có nghĩa là được hình thành. Question 80: One kind of deposit named in the story is ________. A. lave B. gravel C. silt D.None of them - Dựa vào nội dung câu cuối của đoạn 2 "Ocean currents may be strong enough to sweep the river water away before sand and silt are deposited". => C là đáp án đúng ------------ THE END------------