SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 3
Baixar para ler offline
ÔN TẬP LÝ THUYẾT VÀ LAB THỰC HÀNH MÔN MCSA 70-291
1. Một routing table bao gồm 4 route như sau:
Destination Subnet mask Interface Gateway Metric , Route nào không hợp lệ ?
a.192.168.0.4 255.255.255.252 LAN 192.168.0.254 1
b.192.168.0.5 255.255.255.252 LAN 192.168.0.254 1
c.192.168.0.6 255.255.255.252 LAN 192.168.0.254 1
d.192.168.0.7 255.255.255.252 LAN 192.168.0.254 1
2. Giải thích ý nghĩa các thông số của một route:Destination & subnet mask,Interface,Gateway,Metric ?
3. Quá trình thực hiện route to host, có ý nghĩa như thế nào ?
4. Default route có ý nghĩa như thế nào ?
5. Trình bày chi tiết 02 (hai) cách cấu hình default route (Giả sử interface là LAN và gateway là 172.16.10.1)
6. IP Port là gì? Liệt kê 03 (ba) well known port.
7. Vẽ sơ đồ nguyên lý kết nối và ghi các giá trị đại diện của một hệ thống mạng trên cơ sở các thông số sau:
- 03 (ba) network:
1. Net 1: 192.168.1.0 / 24
2. Net 2: 192.168.2.0 / 24
3. Net 3: 192.168.3.0 / 24
- Server router 1 (Windows server 2003) có 2 interface:
1. NIC 1: 192.168.1.254 / 24
2. NIC 2: 192.168.2.254 / 24
- Server router 2 (Windows server 2003) có 2 interface:
1. NIC 1: 192.168.2.253 / 24
2. NIC 2: 192.168.3.254 / 24
8. Sử dụng phần mềm ảo hóa VmWare để xây dựng hệ thống mạng theo mô tả sau đây:
- 03 (ba) network:
`
PC1 :
10.0.0.2/8 Win
XP,Vista, ….
Win2k3 , router
Client
Switch 1
`
PC 2 :
172.16.0.1/16
Win XP,Vista,
….
Client
Switch 2
`
PC 3 :
172.16.10.1/24
Win XP,Vista,
….
Client
Switch 3
Internet
LAN 1 : 10.0.0.0/8
LAN 2 : 172.16.0.0/16
LAN 3 : 172.16.10.0/24
10.0.0.3/8
172.16.0.4/16
172.16.10.5/24
SƠ ĐỒ MẠNG CÁC PHÒNG BAN TRUNG TÂM ATHENA
192.168.1.2/24
192.168.1.1/24
`
Máy thật có kết nối
internet
-Yêu cầu : Cấu hình routing ở server router để các LAN 1, LAN2, LAN 3 có thể truy cập được internet
9. Hệ thống mạng bao gồm:
- 03 (ba) network:
1. LAN 1: 192.168.1.0 / 24 gồm các server
2. LAN 2: 192.168.2.0 / 24 gồm các máy của ban giám đốc
3. LAN 3: 192.168.3.0 / 24 gồm các máy nhân viên
- Server router (Windows server 2003) kết nối 03 network và router ADSL thông qua 4 interface:
1. NIC 1: 192.168.1.254 / 24
2. NIC 2: 192.168.2.254 / 24
3. NIC 3: 192.168.3.254 / 24
4. NIC 4: 192.168.0.254 / 24
- Router ADSL có LAN IP: 192.168.0.1 /24 kết nối Server router.
Vẽ sơ đồ nguyên lý kết nối. Thực hiện routing để LAN 1, LAN 2, LAN 3 có thể liên lạc được với nhau.
10. NAT outbound là gì? Tại sao phải cần có NAT outbound ?
11. Trình bày cơ chế kết hợp giữa địa chỉ IP và port trong việc các máy client trong mạng LAN có thể kết nối ra
internet thông qua moderm ADSL chỉ có 1 địa chỉ IP public ?
12. NAT inbound là gì ? Và tại sao gọi NAT inbound là “publish server”?
13. Hệ thống mạng bao gồm:
`
PC1 :
192.168.1.3/24
Win XP,Vista,
….
Win2k3 , router 1
Client
Switch 1
Win2k3 ,router 2
192.168.1.0/24
`
PC 2 :
192.168.2.3/24
Win XP,Vista,
….
Client
192.168.2.0/24
Switch 2
`
PC 3 :
192.168.3.3/24
Win XP,Vista,
….
Client
192.168.3.0/24
Switch 3
192.168.1.1/24
Moderm
ADSL
Internet
LAN 1 : 192.168.1.0/24
LAN 2 : 192.168.2.0/24
LAN 3 : 192.168.3.0/24
192.168.1.5/24
192.168.2.5/24
192.168.2.6/24
192.168.3.5/24
SƠ ĐỒ MẠNG CÁC PHÒNG BAN TRUNG TÂM ATHENA
Yêu cầu : 1/ LAN 1,2,3 có thể truy cập nhau. 2/ LAN 1,2,3 có thể truy cập internet
14. Hệ thống mạng bao gồm:
`
PC1 :
192.168.1.3/24
Win XP,Vista,
….
Win2k3 , router
Client
Switch 1
192.168.1.0/24
`
PC 2 :
192.168.2.3/24
Win XP,Vista,
….
Client
192.168.2.0/24
Switch 2
`
PC 3 :
192.168.3.3/24
Win XP,Vista,
….
Client
192.168.3.0/24
Switch 3
Moderm
ADSL Internet
LAN 1 : 192.168.1.0/24
LAN 2 : 192.168.2.0/24
LAN 3 : 192.168.3.0/24
192.168.1.5/24
192.168.2.5/24
192.168.3.5/24
SƠ ĐỒ MẠNG CÁC PHÒNG BAN TRUNG TÂM ATHENA
192.168.4.2/24
192.168.4.1/24
Yêu cầu cấu hình : 1/ LAN 1,2,3 có thể truy cập nhau. 2/ 03 LAN 1,2,3 có thể truy cập internet . Có cần cấu hình
NAT outbound trên software router không? Nếu có thì chỉ dịnh rõ các private interface và public interface.
15. Trình bày khác biệt cơ bản giữa modem ADSL và router ADSL.
16. Để một DHCP domain member server có thể cấp phát thông số IP thì cần phải thực hiện hành động gì trước tiên,
với quyền hạn của ai?
17. Trên một DHCP scope, khi nào cần khai báo các địa chỉ loại trừ (exclusion)?
18. Liệt kê code, name của 03 (ba) DHCP option. Scope từ 192.168.1.1 đến 192.168.1.200 có thể nhận các giá trị
scope thế nào?
19. Trình bày quá trình giao tiếp giữa DHCP client và DHCP server để DHCP client nhận được thông số IP.
20. Administrator vừa cấu hình thêm 01 (một) option tại DHCP server. Cách đơn giản nhất để một máy trạm nhận
được thông số mới?
21. Xác định ưu thế giữa 3 cấp option: reservation, server và scope.
22. Khi nào cần triển khai DHCP relay agent?
23. Trình bày quá trình giao tiếp giữa DHCP client – DHCP relay agent - DHCP server để DHCP client nhận được
thông số IP.
24. Hệ thống mạng domain bao gồm:
`
PC1 :
10.0.0.2/8 Win
XP,Vista, ….
DHCP Server
Client
Switch 1
`
PC 2 :
172.16.0.1/16
Win XP,Vista,
….
Client
Switch 2
`
PC 3 :
172.16.10.1/24
Win XP,Vista,
….
Client
Switch 3
LAN 1 : 10.0.0.0/8
LAN 2 : 172.16.0.0/16
LAN 3 : 172.16.10.0/24
10.0.0.3/8
172.16.0.4/16
172.16.10.5/24
SƠ ĐỒ MẠNG CÁC PHÒNG BAN TRUNG TÂM ATHENA
Yêu cầu: Cấu hình DHCP Server để cấp địa chỉ IP cho 3 lớp mạng LAN1 ,2,3 như sơ đồ trên
25. Trình bày quy ước đặt NetBIOS name.
26. Trình bày cách cấu hình phân giải NetBIOS name dùng file LMHOSTS.
27. Cách cấu hình WINS client dùng IP tĩnh (static IP)
28. Cách cấu hình WINS client dùng IP động (dynamic IP)
29. Trình bày cách cài đặt WINS trên nền Windows server 2003.
30. Khi nào cần cấu hình static mapping trên dữ liệu WINS server?
31. WINS replication partner là gì? Cho ví dụ.
32. Trình bày quy ước đặt DNS (internet) name. Một máy tính cần điều kiện gì để có thể nhận một DNS name?
33. Xác định host name và domain name của 04 FQDN (Fully Qualified Domain Name): www.athena.edu.vn,
athena.edu.vn,mail.athena.edu.vn,athenavn.com
34. Trình bày sự khác biệt giữa 2 loại DNS record: Start Of Authority (SOA) và Name Server (NS)
35. Trình bày sự khác biệt giữa 2 loại DNS record: Host (A) và Alias (CNAME)
36. Công dụng của Pointer (PTR) record?
37. Công dụng của Mail Exchanger (MX) record?
38. Trình bày cách truy vấn để biết được tên và địa chỉ IP các DNS server của một domain.
39. Trình bày cách truy vấn để biết được tên và địa chỉ IP primary DNS server của một domain.
40. Trình bày cách truy vấn để biết được tên và địa chỉ IP SMTP mail server của một domain.
41. Trên một single domain gồm 01 (một) network, tồn tại các thông số IP sau:
Switch 1
`
`
192.168.1.4/24
DG : 192.168.1.2
DNS : 192.168.1.1
Client 2 join domain
Athena.Edu.Vn
SƠ ĐỒ MẠNG CÁC PHÒNG BAN TRUNG TÂM ATHENA
Domain Controller : Athena.Edu.vn
DNS Server
192.168.1.1/24
Default Gatewate : không có
DNS : 192.168.1.1
Client 1 join domain
Athena.Edu.Vn
192.168.1.5/24
DG : 192.168.1.2
DNS : 192.168.1.1
Internet
Moderm ADSL
192.168.1.2/24
Tại máy client 1 và 2, thực hiện lệnh ping một IP public (ví dụ : 203.162.4.1) và nhận được reply kết nối
OK, nhưng client1 ,2 không thể truy cập internet (ví dụ : không thể truy cập trang www.athena.edu.vn). Trình bày
cách khắc phục và giải thích.
42. Để tăng tốc truy cập internet cho các domain member của một single domain, Domain Admin bổ sung cấu hình
IP của các domain member: Alternate DNS server: 8.8.8.8. Cách làm này có đem lại kết quả như mong muốn hay
không? Giải thích.
43. Để đáp ứng một vấn tin DNS (DNS query), DNS server sẽ lần lượt tham chiếu dữ liệu từ các nguồn nào?
44. Giải thích khái niệm DNS delegated domain.
45. Trình bày ưu khuyết điểm của cấu hình DNS forwarder.
46. Khi nào cần cấu hình DNS conditional forwarder?
47. Trình bày khác biệt giữa 2 cơ chế cập nhật dữ liệu DNS: secure dynamic update và non-secure dynamic update.
48. Điều kiện để một DNS zone có thể được cấu hình secure dynamic update?
49. Mục dích: Từ một máy tính tại nhà, Administrator muốn diều khiển Server01 trong hệ mạng công ty, thì
Administrator cần phải làm gì ? Có bao nhiêu cách có thể thực hiện kết nối để điều khiển từ máy tính ở nhà Admin
đến Server01 trong hệ thống mạng công ty.
50. Vì sao kết nối remote access site to site còn được gọi là gateway to gateway hoặc demand dial?
51. Trung tâm ATHENA sở hữu public domain name athena.edu.vn.
Server web của Trung tâm hoạt động trên server Internet Information Service 6.0. Trung tâm đã yêu cầu nhà cung
cấp dịch vụ DNS cấu hình 02 host athena.edu.vn và www.athena.edu.vn trỏ về public IP của web server. Trung tâm
muốn rằng người dùng internet có thể truy cập trang web trung tâm với 2 URL http://www.athena.edu.vn và
http://athena.edu.vn. Trình bày cách cấu hình IIS 6.0 để đạt yêu cầu của trung tâm.
52. Trình bày tóm lược chức năng của 2 loại mail server luận lý: Incoming mail server và Outgoing mail server.
53. CA là gì ? Tại sao phải cần CA trong giao dịch qua mạng ?
54. Cơ chế hoạt động của VPN như thế nào ?
55. DHCP Relay Agent dùng để làm gì ? Tại sao phải cần DHCP Relay Agent ?
56. IP Sec là gì ? Cấu hình thực hiện truyền dữ liệu giữa các máy sử dụng IP Sec ra sao?
57. Để upload dữ liệu từ xa , admin phải cài đặt giao thức gì? Quá trình thực hiện cài dịch vụ này ra sao?
58. Để điều kiển máy tính, ngoài dịch vụ VPN , admin cần sử dụng giao dụng giao thức nào ?

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Chương 4 Kết nối mạng và Internet - Giáo trình FPT
Chương 4 Kết nối mạng và Internet - Giáo trình FPTChương 4 Kết nối mạng và Internet - Giáo trình FPT
Chương 4 Kết nối mạng và Internet - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Squirrelmail centos 6.5
Squirrelmail centos 6.5Squirrelmail centos 6.5
Squirrelmail centos 6.5thienma217
 
Part 28 windows internet name system - wins -www.key4_vip.info
Part 28   windows internet name system - wins -www.key4_vip.infoPart 28   windows internet name system - wins -www.key4_vip.info
Part 28 windows internet name system - wins -www.key4_vip.infolaonap166
 
Bai thuc hanh 1 4
Bai thuc hanh 1 4Bai thuc hanh 1 4
Bai thuc hanh 1 4Gió Lạnh
 
Cấu hình Router cơ bản(Cisco)
Cấu hình Router cơ bản(Cisco)Cấu hình Router cơ bản(Cisco)
Cấu hình Router cơ bản(Cisco)NamPhmHoi1
 
Triển khai load balancing và failover cho nhiều line adsl bằng kerio winroute
Triển khai load balancing và failover cho nhiều line adsl bằng kerio winrouteTriển khai load balancing và failover cho nhiều line adsl bằng kerio winroute
Triển khai load balancing và failover cho nhiều line adsl bằng kerio winroutelaonap166
 
On tap ccna_version4
On tap ccna_version4On tap ccna_version4
On tap ccna_version4liemgpc2
 
Part 48 upgrade server 2008 - windows server core - wsc -www.key4_vip.info
Part 48   upgrade server 2008 - windows server core - wsc -www.key4_vip.infoPart 48   upgrade server 2008 - windows server core - wsc -www.key4_vip.info
Part 48 upgrade server 2008 - windows server core - wsc -www.key4_vip.infolaonap166
 
Báo Cáo Cuối Kỳ
Báo Cáo Cuối KỳBáo Cáo Cuối Kỳ
Báo Cáo Cuối KỳLy ND
 
Slide Báo Cáo Cuối Kỳ
Slide Báo Cáo Cuối KỳSlide Báo Cáo Cuối Kỳ
Slide Báo Cáo Cuối KỳLy ND
 
Báo Cáo Thực Tập PowerPoint
Báo Cáo Thực Tập PowerPointBáo Cáo Thực Tập PowerPoint
Báo Cáo Thực Tập PowerPointKhôi Nguyễn
 
Cấu hình căn bản trên GNS3
Cấu hình căn bản trên GNS3Cấu hình căn bản trên GNS3
Cấu hình căn bản trên GNS3hoangtuvit123
 
Lab ccna ttg_v1
Lab ccna ttg_v1Lab ccna ttg_v1
Lab ccna ttg_v1Ngo Kiet
 
Cài đặt exchange 2013 trên windows server 2008 r2
Cài đặt exchange 2013 trên windows server 2008 r2Cài đặt exchange 2013 trên windows server 2008 r2
Cài đặt exchange 2013 trên windows server 2008 r2laonap166
 
4322200 cach-nat-port-tren-mt-s-modem-thong-dng
4322200 cach-nat-port-tren-mt-s-modem-thong-dng4322200 cach-nat-port-tren-mt-s-modem-thong-dng
4322200 cach-nat-port-tren-mt-s-modem-thong-dngMlx Le
 
Chương 2 căn bản cisco ios
Chương 2 căn bản cisco iosChương 2 căn bản cisco ios
Chương 2 căn bản cisco iosnguyenhoangbao
 
Xây dựng mail server với postfix
Xây dựng mail server với postfixXây dựng mail server với postfix
Xây dựng mail server với postfixHiệp Mông Chí
 
Lab 16 terminal services
Lab 16 terminal services  Lab 16 terminal services
Lab 16 terminal services Pham Viet Dung
 

Mais procurados (20)

Chương 4 Kết nối mạng và Internet - Giáo trình FPT
Chương 4 Kết nối mạng và Internet - Giáo trình FPTChương 4 Kết nối mạng và Internet - Giáo trình FPT
Chương 4 Kết nối mạng và Internet - Giáo trình FPT
 
Squirrelmail centos 6.5
Squirrelmail centos 6.5Squirrelmail centos 6.5
Squirrelmail centos 6.5
 
Part 28 windows internet name system - wins -www.key4_vip.info
Part 28   windows internet name system - wins -www.key4_vip.infoPart 28   windows internet name system - wins -www.key4_vip.info
Part 28 windows internet name system - wins -www.key4_vip.info
 
Bai thuc hanh 1 4
Bai thuc hanh 1 4Bai thuc hanh 1 4
Bai thuc hanh 1 4
 
Cấu hình Router cơ bản(Cisco)
Cấu hình Router cơ bản(Cisco)Cấu hình Router cơ bản(Cisco)
Cấu hình Router cơ bản(Cisco)
 
Triển khai load balancing và failover cho nhiều line adsl bằng kerio winroute
Triển khai load balancing và failover cho nhiều line adsl bằng kerio winrouteTriển khai load balancing và failover cho nhiều line adsl bằng kerio winroute
Triển khai load balancing và failover cho nhiều line adsl bằng kerio winroute
 
On tap ccna_version4
On tap ccna_version4On tap ccna_version4
On tap ccna_version4
 
Part 48 upgrade server 2008 - windows server core - wsc -www.key4_vip.info
Part 48   upgrade server 2008 - windows server core - wsc -www.key4_vip.infoPart 48   upgrade server 2008 - windows server core - wsc -www.key4_vip.info
Part 48 upgrade server 2008 - windows server core - wsc -www.key4_vip.info
 
Báo Cáo Cuối Kỳ
Báo Cáo Cuối KỳBáo Cáo Cuối Kỳ
Báo Cáo Cuối Kỳ
 
Slide Báo Cáo Cuối Kỳ
Slide Báo Cáo Cuối KỳSlide Báo Cáo Cuối Kỳ
Slide Báo Cáo Cuối Kỳ
 
Báo Cáo Thực Tập PowerPoint
Báo Cáo Thực Tập PowerPointBáo Cáo Thực Tập PowerPoint
Báo Cáo Thực Tập PowerPoint
 
Ccna s2
Ccna s2Ccna s2
Ccna s2
 
Cấu hình căn bản trên GNS3
Cấu hình căn bản trên GNS3Cấu hình căn bản trên GNS3
Cấu hình căn bản trên GNS3
 
lab ccna ttg v3
lab ccna ttg v3lab ccna ttg v3
lab ccna ttg v3
 
Lab ccna ttg_v1
Lab ccna ttg_v1Lab ccna ttg_v1
Lab ccna ttg_v1
 
Cài đặt exchange 2013 trên windows server 2008 r2
Cài đặt exchange 2013 trên windows server 2008 r2Cài đặt exchange 2013 trên windows server 2008 r2
Cài đặt exchange 2013 trên windows server 2008 r2
 
4322200 cach-nat-port-tren-mt-s-modem-thong-dng
4322200 cach-nat-port-tren-mt-s-modem-thong-dng4322200 cach-nat-port-tren-mt-s-modem-thong-dng
4322200 cach-nat-port-tren-mt-s-modem-thong-dng
 
Chương 2 căn bản cisco ios
Chương 2 căn bản cisco iosChương 2 căn bản cisco ios
Chương 2 căn bản cisco ios
 
Xây dựng mail server với postfix
Xây dựng mail server với postfixXây dựng mail server với postfix
Xây dựng mail server với postfix
 
Lab 16 terminal services
Lab 16 terminal services  Lab 16 terminal services
Lab 16 terminal services
 

Semelhante a On tap-thi lab-mcsa-70-291-de-so-1

Vpn client to site và vpn site to site
Vpn client to site và vpn site to siteVpn client to site và vpn site to site
Vpn client to site và vpn site to sitewoonshine
 
Báo cáo thưc tập tuần 1
Báo cáo thưc tập tuần 1Báo cáo thưc tập tuần 1
Báo cáo thưc tập tuần 1td1021
 
Tìm Hiểu WLAn, Giao Thức Radius, Mikrotik Router
Tìm Hiểu WLAn, Giao Thức Radius, Mikrotik RouterTìm Hiểu WLAn, Giao Thức Radius, Mikrotik Router
Tìm Hiểu WLAn, Giao Thức Radius, Mikrotik RouterLe Trung Hieu
 
Vpn : client to site và vpn site to site
Vpn : client to site và vpn site to siteVpn : client to site và vpn site to site
Vpn : client to site và vpn site to siteKhỉ Lùn
 
Vpn client to site và vpn site to site
Vpn client to site và vpn site to siteVpn client to site và vpn site to site
Vpn client to site và vpn site to siteHoàng Phi Lục
 
Network address translatio
Network address translatioNetwork address translatio
Network address translatiotranlethuynga
 
Bao cao thuc_tap_athena_cuoi_ky_hoang_phuc
Bao cao thuc_tap_athena_cuoi_ky_hoang_phucBao cao thuc_tap_athena_cuoi_ky_hoang_phuc
Bao cao thuc_tap_athena_cuoi_ky_hoang_phucTeemo Hành Gia
 
On thi tot nghiep 2011 cva
On thi tot nghiep 2011 cvaOn thi tot nghiep 2011 cva
On thi tot nghiep 2011 cvatranlethuynga
 
Cài đặt và cấu hình kerio winroute
Cài đặt và cấu hình kerio winrouteCài đặt và cấu hình kerio winroute
Cài đặt và cấu hình kerio winrouteNgo Quang Khanh
 
Câu hỏi mạng máy tính
Câu hỏi mạng máy tínhCâu hỏi mạng máy tính
Câu hỏi mạng máy tínhHưởng Nguyễn
 
Báo cáo thực tập Tuần 1
Báo cáo thực tập Tuần 1Báo cáo thực tập Tuần 1
Báo cáo thực tập Tuần 1vuhosking
 
Vpn client to site và vpn site to site phi
Vpn client to site và vpn site to site phiVpn client to site và vpn site to site phi
Vpn client to site và vpn site to site phiHoàng Phi Lục
 
4356-Bài báo-7388-1-10-20220406.pdf
4356-Bài báo-7388-1-10-20220406.pdf4356-Bài báo-7388-1-10-20220406.pdf
4356-Bài báo-7388-1-10-20220406.pdfdiptrnhth
 
Giao thuc ip
Giao thuc ipGiao thuc ip
Giao thuc ipĐăng DC
 
Part 26 routing -www.key4_vip.info
Part 26   routing -www.key4_vip.infoPart 26   routing -www.key4_vip.info
Part 26 routing -www.key4_vip.infolaonap166
 

Semelhante a On tap-thi lab-mcsa-70-291-de-so-1 (20)

Vpn client to site và vpn site to site
Vpn client to site và vpn site to siteVpn client to site và vpn site to site
Vpn client to site và vpn site to site
 
Báo cáo thưc tập tuần 1
Báo cáo thưc tập tuần 1Báo cáo thưc tập tuần 1
Báo cáo thưc tập tuần 1
 
Tìm Hiểu WLAn, Giao Thức Radius, Mikrotik Router
Tìm Hiểu WLAn, Giao Thức Radius, Mikrotik RouterTìm Hiểu WLAn, Giao Thức Radius, Mikrotik Router
Tìm Hiểu WLAn, Giao Thức Radius, Mikrotik Router
 
de thuc hanh
de thuc hanhde thuc hanh
de thuc hanh
 
Vpn site to site
Vpn site to siteVpn site to site
Vpn site to site
 
Vpn : client to site và vpn site to site
Vpn : client to site và vpn site to siteVpn : client to site và vpn site to site
Vpn : client to site và vpn site to site
 
Vpn client to site và vpn site to site
Vpn client to site và vpn site to siteVpn client to site và vpn site to site
Vpn client to site và vpn site to site
 
Network address translatio
Network address translatioNetwork address translatio
Network address translatio
 
Bao cao thuc_tap_athena_cuoi_ky_hoang_phuc
Bao cao thuc_tap_athena_cuoi_ky_hoang_phucBao cao thuc_tap_athena_cuoi_ky_hoang_phuc
Bao cao thuc_tap_athena_cuoi_ky_hoang_phuc
 
client to site
 client to site client to site
client to site
 
On thi tot nghiep 2011 cva
On thi tot nghiep 2011 cvaOn thi tot nghiep 2011 cva
On thi tot nghiep 2011 cva
 
Cài đặt và cấu hình kerio winroute
Cài đặt và cấu hình kerio winrouteCài đặt và cấu hình kerio winroute
Cài đặt và cấu hình kerio winroute
 
Câu hỏi mạng máy tính
Câu hỏi mạng máy tínhCâu hỏi mạng máy tính
Câu hỏi mạng máy tính
 
Đề tài: Thuyết minh kỹ thuật hệ thống IBMS - ALC, HAY
Đề tài: Thuyết minh kỹ thuật hệ thống IBMS - ALC, HAYĐề tài: Thuyết minh kỹ thuật hệ thống IBMS - ALC, HAY
Đề tài: Thuyết minh kỹ thuật hệ thống IBMS - ALC, HAY
 
TỰ HỌC LPI 2
TỰ HỌC LPI 2TỰ HỌC LPI 2
TỰ HỌC LPI 2
 
Báo cáo thực tập Tuần 1
Báo cáo thực tập Tuần 1Báo cáo thực tập Tuần 1
Báo cáo thực tập Tuần 1
 
Vpn client to site và vpn site to site phi
Vpn client to site và vpn site to site phiVpn client to site và vpn site to site phi
Vpn client to site và vpn site to site phi
 
4356-Bài báo-7388-1-10-20220406.pdf
4356-Bài báo-7388-1-10-20220406.pdf4356-Bài báo-7388-1-10-20220406.pdf
4356-Bài báo-7388-1-10-20220406.pdf
 
Giao thuc ip
Giao thuc ipGiao thuc ip
Giao thuc ip
 
Part 26 routing -www.key4_vip.info
Part 26   routing -www.key4_vip.infoPart 26   routing -www.key4_vip.info
Part 26 routing -www.key4_vip.info
 

Mais de Huy Feng

Quan tri mang windows server 2008
Quan tri mang windows server 2008Quan tri mang windows server 2008
Quan tri mang windows server 2008Huy Feng
 
Giao trinh c_can_ban
Giao trinh c_can_banGiao trinh c_can_ban
Giao trinh c_can_banHuy Feng
 
Chuong 7 rang_buoc_toan_ven
Chuong 7 rang_buoc_toan_venChuong 7 rang_buoc_toan_ven
Chuong 7 rang_buoc_toan_venHuy Feng
 
Chuong 1 tong_quan_ve_csdl
Chuong 1 tong_quan_ve_csdlChuong 1 tong_quan_ve_csdl
Chuong 1 tong_quan_ve_csdlHuy Feng
 
Bai giang lap_trinh_c_trong_window
Bai giang lap_trinh_c_trong_windowBai giang lap_trinh_c_trong_window
Bai giang lap_trinh_c_trong_windowHuy Feng
 
Sach tin hoc cb chuan
Sach tin hoc cb chuanSach tin hoc cb chuan
Sach tin hoc cb chuanHuy Feng
 
Chia setainguyen
Chia setainguyenChia setainguyen
Chia setainguyenHuy Feng
 

Mais de Huy Feng (7)

Quan tri mang windows server 2008
Quan tri mang windows server 2008Quan tri mang windows server 2008
Quan tri mang windows server 2008
 
Giao trinh c_can_ban
Giao trinh c_can_banGiao trinh c_can_ban
Giao trinh c_can_ban
 
Chuong 7 rang_buoc_toan_ven
Chuong 7 rang_buoc_toan_venChuong 7 rang_buoc_toan_ven
Chuong 7 rang_buoc_toan_ven
 
Chuong 1 tong_quan_ve_csdl
Chuong 1 tong_quan_ve_csdlChuong 1 tong_quan_ve_csdl
Chuong 1 tong_quan_ve_csdl
 
Bai giang lap_trinh_c_trong_window
Bai giang lap_trinh_c_trong_windowBai giang lap_trinh_c_trong_window
Bai giang lap_trinh_c_trong_window
 
Sach tin hoc cb chuan
Sach tin hoc cb chuanSach tin hoc cb chuan
Sach tin hoc cb chuan
 
Chia setainguyen
Chia setainguyenChia setainguyen
Chia setainguyen
 

On tap-thi lab-mcsa-70-291-de-so-1

  • 1. ÔN TẬP LÝ THUYẾT VÀ LAB THỰC HÀNH MÔN MCSA 70-291 1. Một routing table bao gồm 4 route như sau: Destination Subnet mask Interface Gateway Metric , Route nào không hợp lệ ? a.192.168.0.4 255.255.255.252 LAN 192.168.0.254 1 b.192.168.0.5 255.255.255.252 LAN 192.168.0.254 1 c.192.168.0.6 255.255.255.252 LAN 192.168.0.254 1 d.192.168.0.7 255.255.255.252 LAN 192.168.0.254 1 2. Giải thích ý nghĩa các thông số của một route:Destination & subnet mask,Interface,Gateway,Metric ? 3. Quá trình thực hiện route to host, có ý nghĩa như thế nào ? 4. Default route có ý nghĩa như thế nào ? 5. Trình bày chi tiết 02 (hai) cách cấu hình default route (Giả sử interface là LAN và gateway là 172.16.10.1) 6. IP Port là gì? Liệt kê 03 (ba) well known port. 7. Vẽ sơ đồ nguyên lý kết nối và ghi các giá trị đại diện của một hệ thống mạng trên cơ sở các thông số sau: - 03 (ba) network: 1. Net 1: 192.168.1.0 / 24 2. Net 2: 192.168.2.0 / 24 3. Net 3: 192.168.3.0 / 24 - Server router 1 (Windows server 2003) có 2 interface: 1. NIC 1: 192.168.1.254 / 24 2. NIC 2: 192.168.2.254 / 24 - Server router 2 (Windows server 2003) có 2 interface: 1. NIC 1: 192.168.2.253 / 24 2. NIC 2: 192.168.3.254 / 24 8. Sử dụng phần mềm ảo hóa VmWare để xây dựng hệ thống mạng theo mô tả sau đây: - 03 (ba) network: ` PC1 : 10.0.0.2/8 Win XP,Vista, …. Win2k3 , router Client Switch 1 ` PC 2 : 172.16.0.1/16 Win XP,Vista, …. Client Switch 2 ` PC 3 : 172.16.10.1/24 Win XP,Vista, …. Client Switch 3 Internet LAN 1 : 10.0.0.0/8 LAN 2 : 172.16.0.0/16 LAN 3 : 172.16.10.0/24 10.0.0.3/8 172.16.0.4/16 172.16.10.5/24 SƠ ĐỒ MẠNG CÁC PHÒNG BAN TRUNG TÂM ATHENA 192.168.1.2/24 192.168.1.1/24 ` Máy thật có kết nối internet -Yêu cầu : Cấu hình routing ở server router để các LAN 1, LAN2, LAN 3 có thể truy cập được internet 9. Hệ thống mạng bao gồm: - 03 (ba) network: 1. LAN 1: 192.168.1.0 / 24 gồm các server 2. LAN 2: 192.168.2.0 / 24 gồm các máy của ban giám đốc 3. LAN 3: 192.168.3.0 / 24 gồm các máy nhân viên - Server router (Windows server 2003) kết nối 03 network và router ADSL thông qua 4 interface: 1. NIC 1: 192.168.1.254 / 24 2. NIC 2: 192.168.2.254 / 24 3. NIC 3: 192.168.3.254 / 24 4. NIC 4: 192.168.0.254 / 24 - Router ADSL có LAN IP: 192.168.0.1 /24 kết nối Server router. Vẽ sơ đồ nguyên lý kết nối. Thực hiện routing để LAN 1, LAN 2, LAN 3 có thể liên lạc được với nhau. 10. NAT outbound là gì? Tại sao phải cần có NAT outbound ? 11. Trình bày cơ chế kết hợp giữa địa chỉ IP và port trong việc các máy client trong mạng LAN có thể kết nối ra internet thông qua moderm ADSL chỉ có 1 địa chỉ IP public ? 12. NAT inbound là gì ? Và tại sao gọi NAT inbound là “publish server”? 13. Hệ thống mạng bao gồm:
  • 2. ` PC1 : 192.168.1.3/24 Win XP,Vista, …. Win2k3 , router 1 Client Switch 1 Win2k3 ,router 2 192.168.1.0/24 ` PC 2 : 192.168.2.3/24 Win XP,Vista, …. Client 192.168.2.0/24 Switch 2 ` PC 3 : 192.168.3.3/24 Win XP,Vista, …. Client 192.168.3.0/24 Switch 3 192.168.1.1/24 Moderm ADSL Internet LAN 1 : 192.168.1.0/24 LAN 2 : 192.168.2.0/24 LAN 3 : 192.168.3.0/24 192.168.1.5/24 192.168.2.5/24 192.168.2.6/24 192.168.3.5/24 SƠ ĐỒ MẠNG CÁC PHÒNG BAN TRUNG TÂM ATHENA Yêu cầu : 1/ LAN 1,2,3 có thể truy cập nhau. 2/ LAN 1,2,3 có thể truy cập internet 14. Hệ thống mạng bao gồm: ` PC1 : 192.168.1.3/24 Win XP,Vista, …. Win2k3 , router Client Switch 1 192.168.1.0/24 ` PC 2 : 192.168.2.3/24 Win XP,Vista, …. Client 192.168.2.0/24 Switch 2 ` PC 3 : 192.168.3.3/24 Win XP,Vista, …. Client 192.168.3.0/24 Switch 3 Moderm ADSL Internet LAN 1 : 192.168.1.0/24 LAN 2 : 192.168.2.0/24 LAN 3 : 192.168.3.0/24 192.168.1.5/24 192.168.2.5/24 192.168.3.5/24 SƠ ĐỒ MẠNG CÁC PHÒNG BAN TRUNG TÂM ATHENA 192.168.4.2/24 192.168.4.1/24 Yêu cầu cấu hình : 1/ LAN 1,2,3 có thể truy cập nhau. 2/ 03 LAN 1,2,3 có thể truy cập internet . Có cần cấu hình NAT outbound trên software router không? Nếu có thì chỉ dịnh rõ các private interface và public interface. 15. Trình bày khác biệt cơ bản giữa modem ADSL và router ADSL. 16. Để một DHCP domain member server có thể cấp phát thông số IP thì cần phải thực hiện hành động gì trước tiên, với quyền hạn của ai? 17. Trên một DHCP scope, khi nào cần khai báo các địa chỉ loại trừ (exclusion)? 18. Liệt kê code, name của 03 (ba) DHCP option. Scope từ 192.168.1.1 đến 192.168.1.200 có thể nhận các giá trị scope thế nào? 19. Trình bày quá trình giao tiếp giữa DHCP client và DHCP server để DHCP client nhận được thông số IP. 20. Administrator vừa cấu hình thêm 01 (một) option tại DHCP server. Cách đơn giản nhất để một máy trạm nhận được thông số mới? 21. Xác định ưu thế giữa 3 cấp option: reservation, server và scope. 22. Khi nào cần triển khai DHCP relay agent? 23. Trình bày quá trình giao tiếp giữa DHCP client – DHCP relay agent - DHCP server để DHCP client nhận được thông số IP. 24. Hệ thống mạng domain bao gồm: ` PC1 : 10.0.0.2/8 Win XP,Vista, …. DHCP Server Client Switch 1 ` PC 2 : 172.16.0.1/16 Win XP,Vista, …. Client Switch 2 ` PC 3 : 172.16.10.1/24 Win XP,Vista, …. Client Switch 3 LAN 1 : 10.0.0.0/8 LAN 2 : 172.16.0.0/16 LAN 3 : 172.16.10.0/24 10.0.0.3/8 172.16.0.4/16 172.16.10.5/24 SƠ ĐỒ MẠNG CÁC PHÒNG BAN TRUNG TÂM ATHENA Yêu cầu: Cấu hình DHCP Server để cấp địa chỉ IP cho 3 lớp mạng LAN1 ,2,3 như sơ đồ trên 25. Trình bày quy ước đặt NetBIOS name. 26. Trình bày cách cấu hình phân giải NetBIOS name dùng file LMHOSTS.
  • 3. 27. Cách cấu hình WINS client dùng IP tĩnh (static IP) 28. Cách cấu hình WINS client dùng IP động (dynamic IP) 29. Trình bày cách cài đặt WINS trên nền Windows server 2003. 30. Khi nào cần cấu hình static mapping trên dữ liệu WINS server? 31. WINS replication partner là gì? Cho ví dụ. 32. Trình bày quy ước đặt DNS (internet) name. Một máy tính cần điều kiện gì để có thể nhận một DNS name? 33. Xác định host name và domain name của 04 FQDN (Fully Qualified Domain Name): www.athena.edu.vn, athena.edu.vn,mail.athena.edu.vn,athenavn.com 34. Trình bày sự khác biệt giữa 2 loại DNS record: Start Of Authority (SOA) và Name Server (NS) 35. Trình bày sự khác biệt giữa 2 loại DNS record: Host (A) và Alias (CNAME) 36. Công dụng của Pointer (PTR) record? 37. Công dụng của Mail Exchanger (MX) record? 38. Trình bày cách truy vấn để biết được tên và địa chỉ IP các DNS server của một domain. 39. Trình bày cách truy vấn để biết được tên và địa chỉ IP primary DNS server của một domain. 40. Trình bày cách truy vấn để biết được tên và địa chỉ IP SMTP mail server của một domain. 41. Trên một single domain gồm 01 (một) network, tồn tại các thông số IP sau: Switch 1 ` ` 192.168.1.4/24 DG : 192.168.1.2 DNS : 192.168.1.1 Client 2 join domain Athena.Edu.Vn SƠ ĐỒ MẠNG CÁC PHÒNG BAN TRUNG TÂM ATHENA Domain Controller : Athena.Edu.vn DNS Server 192.168.1.1/24 Default Gatewate : không có DNS : 192.168.1.1 Client 1 join domain Athena.Edu.Vn 192.168.1.5/24 DG : 192.168.1.2 DNS : 192.168.1.1 Internet Moderm ADSL 192.168.1.2/24 Tại máy client 1 và 2, thực hiện lệnh ping một IP public (ví dụ : 203.162.4.1) và nhận được reply kết nối OK, nhưng client1 ,2 không thể truy cập internet (ví dụ : không thể truy cập trang www.athena.edu.vn). Trình bày cách khắc phục và giải thích. 42. Để tăng tốc truy cập internet cho các domain member của một single domain, Domain Admin bổ sung cấu hình IP của các domain member: Alternate DNS server: 8.8.8.8. Cách làm này có đem lại kết quả như mong muốn hay không? Giải thích. 43. Để đáp ứng một vấn tin DNS (DNS query), DNS server sẽ lần lượt tham chiếu dữ liệu từ các nguồn nào? 44. Giải thích khái niệm DNS delegated domain. 45. Trình bày ưu khuyết điểm của cấu hình DNS forwarder. 46. Khi nào cần cấu hình DNS conditional forwarder? 47. Trình bày khác biệt giữa 2 cơ chế cập nhật dữ liệu DNS: secure dynamic update và non-secure dynamic update. 48. Điều kiện để một DNS zone có thể được cấu hình secure dynamic update? 49. Mục dích: Từ một máy tính tại nhà, Administrator muốn diều khiển Server01 trong hệ mạng công ty, thì Administrator cần phải làm gì ? Có bao nhiêu cách có thể thực hiện kết nối để điều khiển từ máy tính ở nhà Admin đến Server01 trong hệ thống mạng công ty. 50. Vì sao kết nối remote access site to site còn được gọi là gateway to gateway hoặc demand dial? 51. Trung tâm ATHENA sở hữu public domain name athena.edu.vn. Server web của Trung tâm hoạt động trên server Internet Information Service 6.0. Trung tâm đã yêu cầu nhà cung cấp dịch vụ DNS cấu hình 02 host athena.edu.vn và www.athena.edu.vn trỏ về public IP của web server. Trung tâm muốn rằng người dùng internet có thể truy cập trang web trung tâm với 2 URL http://www.athena.edu.vn và http://athena.edu.vn. Trình bày cách cấu hình IIS 6.0 để đạt yêu cầu của trung tâm. 52. Trình bày tóm lược chức năng của 2 loại mail server luận lý: Incoming mail server và Outgoing mail server. 53. CA là gì ? Tại sao phải cần CA trong giao dịch qua mạng ? 54. Cơ chế hoạt động của VPN như thế nào ? 55. DHCP Relay Agent dùng để làm gì ? Tại sao phải cần DHCP Relay Agent ? 56. IP Sec là gì ? Cấu hình thực hiện truyền dữ liệu giữa các máy sử dụng IP Sec ra sao? 57. Để upload dữ liệu từ xa , admin phải cài đặt giao thức gì? Quá trình thực hiện cài dịch vụ này ra sao? 58. Để điều kiển máy tính, ngoài dịch vụ VPN , admin cần sử dụng giao dụng giao thức nào ?