TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
Kế toán mua bán hàng hoá trong nước
1. KẾ TOÁN THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ
CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN MUA BÁN
HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC
http://sis.vn
2. 3.1 Kế toán mua hàng
3.1.1 Tính giá hàng mua
- Theo quy định HH được tính theo giá thực tế (giá
gốc), tức là HH khi nhập kho hay xuất kho đều
được phản ánh trên sổ sách theo giá thực tế.
a. Tính giá HH nhập
Giá gốc ghi sổ của HH nhập kho trong các TH cụ
thể được tính như sau:
- Đối với HH mua ngoài
Giá nhập kho HH mua ngoài = CP mua HH
CP mua HH bao gồm: Giá mua (+) các loại thuế
không được hoàn lại + CP vận chuyển, bốc xếp,
bảo quản trong quá trình mua hàng và các CP
khác có liên quan trực tiếp đến việc mua HH (-)
các khoản chiết khấuhttp://sis.vn giảm giá hàng mua.
TM,
3. VD:
Trong kỳ DN thu mua 1 số vật liệu theo tổng
giá thanh toán (bao gồm cả thuế GTGT) là
220 trđ, trong đó thuế GTGT 10% là 20 trđ.
CP vận chuyển, bốc dỡ đã trả bằng tiền mặt
0,525 trđ (trong đó thuế GTGT là 0,025tr).
Đơn vị đã thanh toán toàn bộ tiền hàng bằng
chuyển khoản. Khoản giảm giá hàng mua do
người bán giao hàng chậm được hưởng 1%
là 2,2trđ (trong đó thuế GTGT là 0,2tr) đã
nhận lại bằng tiền mặt.
Giải:
Giá thực tế số vật liệu trên là:
200 + 0,5 – 2 = 198,5 trđ.
http://sis.vn
4. b. Tính giá HH xuất
- Giá xuất kho xác định giá thực tế (giá gốc):
sử dụng 1 trong 4 pp xuất kho theo nguyên tắc
nhất quán, nếu có thay đổi phương pháp phải
giải thích rõ ràng trong phần thuyết minh báo
cáo tài chính
PP1:
Phương pháp tính theo giá đích danh: Theo pp
này khi xuất kho VT thì căn cứ vào số lượng
xuất kho thuộc lô nào và đơn giá thực tế của lô
đó để tính trị giá vốn thực tế của vật tư xuất kho
http://sis.vn
5. PP2: Phương pháp bình quân gia quyền: Trị giá
vốn thực tế của VT xuất kho được tính căn cứ
vào số lượng VT xuất kho và đơn giá bquân
gia quyền theo cthức:
Trị giá vốn thực tế vật tư xuất kho = Số lượng vật
tư xuất kho x Đơn giá bình quân gia quyền
PP3:
Phương pháp nhập trước, xuất trước
PP4:
Phương pháp nhập sau, xuất trước
http://sis.vn
6. 3.1 Kế toán mua hàng
3.1.2. Chứng từ KT:
Phiếu Nkho, phiếu Xkho, biên bản kiểm nghiệm...
3.1.3. Sổ kế toán
- Tại kho: thẻ kho
- Tại quầy, cửa hàng: thẻ quầy hàng là cơ sở để
lập báo cáo hàng bán sau 1 ca
- Tại phòng kế toán
- Kế toán tổng hợp sử dụng TK 156 để theo dõi về
số hiện có và sự biến động
- Kế toán chi tiết: theo dõi từng loại hàng hoá lưu
chuyển qua kho cả về chỉ tiêu hiện vật và chỉ
tiêu giá trị
- Kế toán chi tiết hàng tồn kho được tiến hành trên
các sổ, thẻ chi tiết và bảng kê nhập xuất tồn
http://sis.vn
7. 3.1.4. Tài khoản sử dụng:
TK 156
3.1.5. Phương pháp hạch toán một số nghiệp
vụ kinh tế phát sinh:
1. Mua hàng trong nước
Nợ TK 1561
Nợ TK 133
Có TK 111,112
Chi phí phát sinh:
Nợ TK 1562
Nợ TK 133
Có TK 111,112
http://sis.vn
8. 3.1.5. Phương pháp hạch toán một số nghiệp
vụ kinh tế phát sinh:
2. Nhập khẩu
Nợ TK 156
Có TK 111,112
- Thuế nhập khẩu
Nợ TK 156
Có TK 3333
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
Nợ TK 156
Có TK 3332
- Thuế GTGT
Nợ TK 133
Có TK 33312 http://sis.vn
9. 3.1.5. Phương pháp hạch toán một số nghiệp
vụ kinh tế phát sinh:
3. Nhận được hoá đơn của người bán cuối kỳ
hàng chưa về nhập kho
Nợ TK 151
Nợ TK 133
Có TK 111,112
Sau đó hàng về
Nợ TK 156
Có TK 151
Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán
Nợ TK 111,112
Có TK 156
Có TK 133 http://sis.vn
10. 4. Trường hợp hàng về nhập kho nhưng
chưa nhận được hoá đơn DN nhập kho
theo giá tạm tính:
Nợ TK 156/ Có TK 331
Khi nhận dược hoá đơn kế toán điều chỉnh
giá thực tế trên hoá đơn với giá tạm tính:
a. Nếu giá TTế > giá tạm tính:
b. Nếu giá TTế < giá tạm tính:
http://sis.vn
11. 3.1.5. Phương pháp hạch toán một số nghiệp
vụ kinh tế phát sinh:
5. Thuê ngoài gia công
Nợ TK 154
Có TK 156
Chi phí gia công chế biến
Nợ TK 154
Nợ TK 133
Có TK 111,112
Khi gia công xong nhập lại kho
Nợ TK 156
Có TK 154
http://sis.vn
12. 3.1.5. Phương pháp hạch toán một số nghiệp
vụ kinh tế phát sinh:
6. Phát hiện thiếu chưa rõ nguyên nhân
Nợ TK 1381
Có TK 156
7. Phát hiện thừa
Nợ TK 156
Có TK 3381
http://sis.vn
13. 3.2. Kế toán bán hàng
3.2.1. Khaùi nieäm veà doanh thu:
Doanh thu laø toång giaù trò caùc lôïi ích kinh teá
doanh nghieäp thu ñöôïc trong kyø keá toaùn,
phaùt sinh töø caùc hoaït ñoäng saûn xuaát,
kinh doanh thoâng thöôøng cuûa doanh
nghieäp, goùp phaàn laøm taêng voán chuû
sôû höõu.
http://sis.vn
51. Câu hỏi:
1. Tháng trước hàng hoá thiếu phát hiện khi kiểm kê
chưa rõ nguyên nhân 2.000.000. Xử lý vào tháng này
bắt thủ kho bồi thường theo giá bán 2.300.000, nhưng
chưa bồi thường, kế toán ghi :
a) * Nợ TK 1381 2.000.000
Có TK 1561 2.000.000
* Nợ TK 1388 300.000
Có TK 1381 300.000
b) Nợ TK 1388 2.300.000
Có TK 1381 2.000.000
Có TK 711 300.000
c) * Nợ TK 1381 2.000.000
Có TK 1561 2.000.000
* Nợ TK 1388 300.000
Có TK 711 300.000
http://sis.vn
d) Cả 3 câu đều sai
52. 2. Doanh nghiệp mua 1 lô hàng theo hợp đồng
100 cái, đơn giá chưa thuế 4000đ/ cái, trên hoá
đơn của người bán ghi 90 cái, trên phiếu nhập
kho của công ty 80 cái đúng qui cách, 10 cái sai
qui cách chưa rõ nguyên nhân. Hàng mua chưa
trả tiền người bán
a) Nợ TK 1561 360.000
Nợ TK 3388 40.000
Có TK 331 400.000
b) Nợ TK 1561 360.000
Nợ TK 1381 40.000
Có TK 331 400.000
c) Nợ TK 1561 320.000
Nợ TK 1381 40.000
Có TK 331 360.000
d) Cả 3 câu đều sai http://sis.vn
53. 3. Bán hàng vận chuyển thẳng, kế toán ghi nhận
trị giá hàng hoá mua, bán thẳng
a) Nợ TK 632
Nợ TK 1331
Có TK 111,112,331
b) Nợ TK 157
Nợ TK 1331
Có TK 111,112,331
c) Nợ TK 632 / Có TK 1561
d) Nợ TK 157 / Có TK 1561
http://sis.vn
54. 4. Mua 1 lô hàng của HTX với giá bán chưa thuế
8.000.000, VAT khấu trừ 10%, tiền chưa thanh toán,
hàng mang về nhập kho thiếu một số hàng theo giá mua
100.000, chưa rõ nguyên nhân, Nkho theo số thực nhận
a) Nợ TK 1561 7.900.000
Nợ TK 1381 100.000
Nợ TK 1331 800.000
Có TK 331(H) 8.800.000
b) Nợ TK 1561 8.000.000
Nợ TK 1331 800.000
Nợ TK 1381 100.000
Có TK 331(H) 8.900.000
c) Nợ TK 1561 7.900.000
Có TK 1331 790.000
Có TK 331(H) 8.690.000
• d) Cả 3 câu đều sai http://sis.vn
55. 5. Doanh nghiệp hạch toán thuế giá trị gia tăng
theo phương pháp trực tiếp, mua hàng hoá
được hưởng chiết khấu thương mại, kế toán
ghi :
a) Nợ TK 521
Nợ TK 1331
Có TK 111,112,131
b) Nợ TK 331,111,112
Có TK 515
Có TK 33311
c) Nợ TK 331,111,112
Có TK 1561
d) Nợ TK 331,111,112
Có TK 1561
Có TK 1331 http://sis.vn
56. 6. Tại 1 doanh nghiệp có số liệu về TK 1562(A)
: số dư đầu kỳ 2.000.000, phát sinh nợ
20.000.000; TK 1561(A) : số dư đầu kỳ
20.000.000, phát sinh nợ 200.000.000, phát
sinh có 200.000.000 ( xuất hàng hoá bán ),
số dư cuối kỳ 20.000.000. Kế toán phân bổ
chi phí thu mua cho hàng bán ra và định
khoản :
a) Nợ TK 632 2.000.000
Có TK 1561 2.000.000
b) Nợ TK 632 20.000.000
Có TK 1562 20.000.000
c) Nợ TK 641 2.000.000
Có TK 1562 2.000.000
d) Nợ TK 641 20.000.000
Có TK 1561 20.000.000
http://sis.vn
57. 7. Điều chỉnh giá tạm tính của lô hàng đã nhập kho
5000 sản phẩm là 102.000đ/ sản phẩm theo
giá nhập kho thực tế 105.000đ/sản phẩm và lô
hàng này đã bán 4000 sản phẩm, kế toán ghi :
a) Nợ TK 632 12.000.000
Nợ TK 1561 3.000.000
Có TK 331 15.000.000
b) Nợ TK 1561 525.000.000
Có TK 331 525.000.000
c) Nợ TK 632 420.000.000
Có TK 1561 420.000.000
d) b và c đúng
http://sis.vn
58. 8. Xuất lô hàng A trị giá 30.000.000, thuế GTGT
khấu trừ 10% dổi lấy hàng hoá B khác bản
chất, hàng đã giao nhận xong tại kho công ty,
kế toán ghi:
a) Nợ TK 632 30.000.000
Có TK 1561 (A) 30.000.000
b) Nợ TK 131 33.000.000
Có TK 511 30.000.000
Có TK 33311 3.000.000
c) Nợ TK 1561(B) 30.000.000
Nợ TK 1331 3.000.000
Có TK 131 33.000.000
d) Cả 3 câu đều đúng
http://sis.vn
59. 9. Doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT khấu
trừ 10%, xuất kho hàng hoá để biếu tặng làm
hàng mẫu, giá bán chưa thuế 500.000. Giá
mua 400.000, kế toán ghi :
a) Nợ TK 641 500.000
Nợ TK 1331 50.000
Có TK 1561 550.000
b) Nợ TK 641 400.000
Nợ TK 1331 40.000
Có TK 1561 440.000
c)*Nợ TK 641 500.000
Có TK 512 500.000
Nợ TK 632 400.000
Có TK 1561 400.000
d) Cả 3 câu đều sai http://sis.vn
60. 10. Giá trị hàng hoá thiếu, mất sau khi trừ
phần trách nhiệm vật chất của cá nhân,
bộ phận có liên quan được ghi:
a. Nợ TK 811
b. Nợ TK 632
c. Nợ TK 642
d. Nợ TK 635
http://sis.vn
61. 11. Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm
kê định kỳ, cuối kỳ căn cứ kết quả kiểm kê đánh giá
hàng tồn kho ( tồn cuối kỳ, hàng mua chưa kiểm
nhận, hàng gửi bán nhưng chưa bán ) để xác định trị
giá vốn hàng đã bán ra, kế toán ghi :
a) Nợ TK 6112
Có TK 1561
Có TK 151
Có TK 157
• b) Nợ TK 1561
• Nợ TK 151
• Nợ TK 157
• Có TK 6112
c) Nợ TK 632
Có TK 6112
• d) Cả 3 đều sai
http://sis.vn
62. 12. Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp
kiểm kê định kỳ, cuối kỳ căn cứ kết quả kiểm
kê đánh giá hàng tồn kho ( tồn cuối kỳ, hàng
mua chưa kiểm nhận, hàng gửi bán nhưng
chưa bán ) để xác định trị giá vốn hàng đã
bán ra, kết chuyển trị giá vốn kế toán ghi :
a) Nợ TK 1561
• Nợ TK 151
Nợ TK 157
Có TK 6112
• b) Nợ TK 632
• Có TK 6112
• c) a và b đúng
• d) Cả 3 đều sai
http://sis.vn
63. 13. Doanh nghiệp mua hàng được hưởng chiết
khấu thanh toán, kế toán ghi :
a) Nợ TK 532
Nợ TK 1331
Có TK 111,112,131
• b) Nợ TK 635
• Có TK 111, 112, 131
c) Nợ TK 331,111,112
Có TK 515
• d) Nợ TK 521
• Nợ TK 1331
• Có TK 111, 112, 131
http://sis.vn
64. 14. Công ty mua 1000 sản phẩm A trên hợp đồng
kinh tế đơn giá 400.000đ/ sản phẩm, hàng về
trên hoá đơn ghi đơn giá 500.000đ/ sản phẩm,
công ty từ chối nhận hàng và nhập kho bảo
quản riêng
a) Nợ TK 003 400.000.000
• b) Nợ TK 002 500.000.000
c) Nợ TK 003 500.000.000
• d) Nợ TK 002 400.000.000
• 15. Bán buôn qua kho theo hình thức gửi bán,
xuất hàng gửi đại lý bán, kế toán ghi :
a) Nợ TK 632 /Có TK 157
• b) Nợ TK 632/ Có TK 1561
c) Nợ TK 157 / Có TK 1561
http://sis.vn
• d) Nợ TK 131
65. 15. Bán buôn qua kho theo hình thức trực tiếp,
kế toán ghi nhận trị giá xuất kho
a) Nợ TK 632
Có TK 157
b. Nợ TK 632
• Có TK 1561
c) Nợ TK 157
• Có TK 1561
• d) Nợ TK 131
• Có TK 1561
http://sis.vn
66. 16. Bán hàng vận chuyển thẳng có tham gia
thanh toán, khi mua hàng vận chuyển bán
thẳng, kế toán ghi :
a) Nợ TK 1561
Nợ TK 1331
Có TK 111,112,131
• b) Nợ TK 157
• Nợ TK 1331
• Có TK 111, 112, 131
c) Nợ TK 157
Nợ TK 1331
Có TK 111,112,331
• d) Nợ TK 1561
• Nợ TK 1331
• Có TK 111, 112, 331
http://sis.vn
67. • Công ty cổ phần SIS Việt Nam
• Website http://sis.vn
http://sis.vn