SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 9
Baixar para ler offline
MỘT SỐ CÔNG THỨC KINH NGHIỆM DÙNG GIẢI NHANH BÀI TOÁN HOÁ HỌC 
HÓA ĐẠI CƯƠNG 
I. TÍNH pH 
1. Dung dịch axit yếu HA: pH = – 
1 
2 
(log Ka + logCa) hoặc pH = –log( αCa) (1) 
với α : là độ điện li 
Ka : hằng số phân li của axit 
Ca : nồng độ mol/l của axit ( Ca ≥ 0,01 M ) 
Ví dụ 1: Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,1 M ở 250C . Biết KCH 3 COOH = 1,8. 10-5 
Giải 
pH = - 
1 
(logKa + logCa ) = - 
2 
1 
(log1,8. 10-5 + log0,1 ) = 2,87 
2 
Ví dụ 2: Tính pH của dung dịch HCOOH 0,46 % ( D = 1 g/ml ). Cho độ điện li của HCOOH trong dung dịch là 
α = 2 % 
Giải 
10.D.C% 
Ta có : CM = 
M 
= 
10.1.0,46 
46 
= 0,1 M => pH = - log (α.Ca ) = - log ( 
2 
100 
.0,1 ) = 2,7 
C 
C 
2. Dung dịch đệm (hỗn hợp gồm axit yếu HA và muối NaA): pH = –(log Ka + log a 
m 
) (2) 
Ví dụ : Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,1 M và CH3COONa 0,1 M ở 250C. 
Biết KCH 5 COOH = 1,75. 10-, bỏ qua sự điện li của H2O. 
3 C 
pH = - (logKa + log 
a 
C 
m 
) = - (log1,75. 10-5 + log 
0,1 
0,1 
) = 4,74 
3. Dung dịch baz yếu BOH: pH = 14 + 
1 
2 
(log Kb + logCb) (3) 
với Kb : hằng số phân li của bazơ 
Ca : nồng độ mol/l của bazơ 
Ví dụ : Tính pH của dung dịch NH3 0,1 M . Cho KNH 3 = 1,75. 10-5 
pH = 14 + 
1 
(logKb + logCb ) = 14 + 
2 
1 
(log1,75. 10-5 + log0,1 ) = 11,13 
2 
II. TÍNH HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG TỔNG HỢP NH3 : 
M 
M 
H% = 2 – 2 X 
Y 
(4) 
%V = ( -1).100 
NH trong Y 
3 
X 
Y 
M 
M 
(5) 
- (X: hh ban đầu; Y: hh sau) ĐK: tỉ lệ mol N2 và H2 là 1:3 
Ví dụ : Tiến hành tổng hợp NH3 từ hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 4,25 thu được hỗn hợp Y 
có tỉ khối hơi so với H2 là 6,8. Tính hiệu suất tổng hợp NH3 . 
Ta có : nN 2 : nH 2 = 1:3 
H% = 2 - 2 
M 
X 
M 
Y 
= 2 - 2 
8,5 
13,6 
= 75 % 
HOAHOC.ORG ® NGÔ XUÂN QUỲNH 1
MỘT SỐ CÔNG THỨC KINH NGHIỆM DÙNG GIẢI NHANH BÀI TOÁN HOÁ HỌC 
HÓA VÔ CƠ 
I. BÀI TOÁN VỀ CO2 
1. Tính lượng kết tủa khi hấp thụ hết lượng CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 
Điều kiện: ↓ ≤ 
CO2 n n Công thức: ↓ - 
OH CO2 n = n -n (6) 
Ví dụ : Hấp thụ hết 11,2 lít CO2 (đktc ) vào 350 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Tính kết tủa thu được. 
Ta có : n CO 2 = 0,5 mol 
n Ba(OH) 2 = 0,35 mol => nOH 
− 
= 0,7 mol 
nkết tủa = nOH 
− - nCO 2 = 0,7 – 0,5 = 0,2 mol 
mkết tủa = 0,2 . 197 = 39,4 ( g ) 
2. Tính lượng kết tủa khi hấp thụ hết lượng CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaOH và Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 
CO CO n n Công thức: 2- - 
Điều kiện: ≤ 2- 
3 2 
CO OH CO n = n - n (7) 
3 2 
CO3 n với nCa và nBa để tính lượng kết tủa) 
(Cần so sánh 2- 
Ví dụ 1 : Hấp thụ hết 6,72 lít CO2 ( đktc) vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1 M và Ba(OH)2 0,6 M. 
Tính khối lượng kết tủa thu được . 
nCO 2 = 0,3 mol 
nNaOH = 0,03 mol 
n Ba(OH)2= 0,18 mol 
=> Σ nOH 
− = 0,39 mol 
nCO 
2− 
3 = nOH 
− - nCO 2 = 0,39- 0,3 = 0,09 mol 
Mà nBa 
2+ 
= 0,18 mol nên nkết tủa = nCO 
2− 
3 = 0,09 mol 
mkết tủa = 0,09 . 197 = 17,73 gam 
Ví dụ 2 : Hấp thụ hết 0,448 lít CO2 ( đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,06 M và Ba(OH)2 0,12 M 
thu được m gam kết tủa . Tính m ? ( TSĐH 2009 khối A ) 
A. 3,94 B. 1,182 C. 2,364 D. 1,97 
nCO = 0,02 mol 
2 nNaOH = 0,006 mol 
n Ba(OH)2= 0,012 mol 
=> Σ nOH 
− = 0,03 mol 
nCO 
2− 
3 = nOH 
− - nCO 2 = 0,03 - 0,02 = 0,01 mol 
Mà nBa 
2+ 
= 0,012 mol nên nkết tủa = nCO 
2− 
3 = 0,01 mol 
mkết tủa = 0,01 . 197 = 1,97 gam 
3. Tính thể tích CO2 cần hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu 
(Dạng này có 2 kết quả) 
Công thức: n = n (8) 
CO2 ↓ hoặc n = n -n (9) 
CO 2 OH- ↓ 
Ví dụ : Hấp thụ hết V lít CO2 ( đktc) vào 300 ml dung dịch và Ba(OH)2 1 M thu được 19,7 gam kết tủa . Tính V ? 
Giải 
- n CO 2 = nkết tủa = 0,1 mol => V CO 2 = 2,24 lít 
- n CO 2 = nOH 
− - nkết tủa = 0,6 – 0,1 = 0,5 => V CO 2 = 11,2 lít 
II. BÀI TOÁN VỀ NHÔM – KẼM 
1. Tính lượng NaOH cần cho vào dung dịch Al3+ để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả) 
Công thức: OH− ↓ n = 3n (10) 
hoặc 3+ ↓ OH- Al n = 4n - n (11) 
HOAHOC.ORG ® NGÔ XUÂN QUỲNH 2
MỘT SỐ CÔNG THỨC KINH NGHIỆM DÙNG GIẢI NHANH BÀI TOÁN HOÁ HỌC 
Ví dụ : Cần cho bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,5 mol AlCl3 để được 31,2 gam kết tủa . 
Giải 
Ta có hai kết quả : 
n OH 
− 
= 3.nkết tủa = 3. 0,4 = 1,2 mol => V = 1,2 lít 
n OH 
− 
= 4. nAl 
3+ - nkết tủa = 4. 0,5 – 0,4 = 1,6 mol => V = 1,6 lít 
2. Tính lượng NaOH cần cho vào hỗn hợp dung dịch Al3+ 
và H+ để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 
kết quả) 
n = 3n + n (12) 
- ↓ + 
min OH H 
- 3+ ↓ + 
max OH Al H n = 4n -n + n (13) 
Ví dụ : Cần cho bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1M lớn nhất vào dung dịch chứa đồng thời 0,6 mol AlCl3 và 0,2 
mol HCl để được 39 gam kết tủa . 
Giải 
n OH 
− 
( max ) = 4. nAl 
3+ - nkết tủa+ nH 
+ 
= 4. 0,6 - 0,5 + 0,2 =2,1 mol => V = 2,1 lít 
3. Tính lượng HCl cần cho vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2) để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu 
(Dạng này có 2 kết quả) 
Công thức: H+ ↓ n = n (14) 
hoặc 
n = 4n - 3n (15) 
AlO − H+ ↓ 2 
Ví dụ : Cần cho bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa 0,7 mol NaAlO2 hoặc Na[ ] 4 Al(OH) để thu 
được 39 gam kết tủa . 
Giải 
Ta có hai kết quả : 
nH 
+ 
= nkết tủa = 0,5 mol => V = 0,5 lít 
nH 
+ 
= 4. nAlO 
− 
2 - 3. nkết tủa = 4.0,7 – 3.0,5 = 1,3 mol => V = 1,3 lít 
4. Tính lượng HCl cần cho vào hỗn hợp dung dịch NaOH và Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2) thu được lượng kết tủa theo 
yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả) 
Công thức: + ↓ + H OH- n = n n (16) 
hoặc 
n = 4n - 3n + 
n (17) 
H+ AlO − ↓ − 2 
OH Ví dụ : Cần cho bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M cực đại vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol NaOH và 0,3 mol 
NaAlO2 hoặc Na [ ] 4 Al(OH) để thu được 15,6 gam kết tủa . 
Giải 
Ta có hai kết quả : 
nH 
+ 
(max) = 4. nAlO 
− 
2 - 3. nkết tủa + n OH 
− = 4.0,3 – 3.0,2 + 01 = 0,7 mol => V = 0,7 lít 
5. Tính lượng NaOH cần cho vào dung dịch Zn2+ để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả): 
OH- ↓ n = 2n (18) 
hoặc OH- Zn2+ ↓ 
n = 4n - 2n (19) 
Ví dụ : Tính thể tích dung dịch NaOH 1M cần cho vào 200 ml dung dịch ZnCl2 2M để được 29,7 gam kết tủa . 
Giải 
Ta có nZn 
2+ 
= 0,4 mol nkết tủa= 0,3 mol 
Áp dụng CT 41 . 
n OH 
− 
( min ) = 2.nkết tủa = 2.0,3= 0,6 =>V ddNaOH = 0,6 lít 
n OH 
− 
( max ) = 4. nZn 
2+ - 2.nkết tủa = 4.0,4 – 2.0,3 = 1 mol =>V ddNaOH = 1lít 
III. BÀI TOÁN VỀ HNO3 
1. Kim loại tác dụng với HNO3 dư 
a. Tính lượng kim loại tác dụng với HNO3 dư: Σ . =Σ . KL KL spk spk n i n i (20) 
- iKL=hóa trị kim loại trong muối nitrat - isp khử: số e mà N+5 nhận vào (Vd: iNO=5-2=3) 
HOAHOC.ORG ® NGÔ XUÂN QUỲNH 3
MỘT SỐ CÔNG THỨC KINH NGHIỆM DÙNG GIẢI NHANH BÀI TOÁN HOÁ HỌC 
- Nếu có Fe dư tác dụng với HNO3 thì sẽ tạo muối Fe2+, không tạo muối Fe3+ 
b. Tính khối lượng muối nitrat thu được khi cho hỗn hợp kim loại tác dụng với HNO3 dư (Sản phẩm không có 
NH4NO3) 
Công thức: mMuối = mKim loại + 62Σnsp khử . isp khử = mKim loại + 62 ( NO NO2 N2O N2 ) 3n + n + 8n +10n (21) 
c. Tính lượng muối nitrat thu được khi cho hỗn hợp sắt và oxit sắt tác dụng với HNO3 dư (Sản phẩm không có 
NH4NO3) 
242 
mMuối = ( m + 8 Σ n .i 
) hh spk spk 
80 
= 
 m + 8(3n + n + 8n + 10n 
)hh NO NO 2 N 2 O N 2 
 
242 
80 
(22) 
+) Công thức tính khối lượng muối thu được khi cho hỗn hợp sắt và các oxít sắt tác dụng với HNO3 loãng dư giải 
phóng khí NO. 
mMuối = 
242 
80 
( mhỗn hợp + 24 nNO ) 
Ví dụ : Hòa tan hết 11,36 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được m 
gam muối và 1,344 lít khí NO ( đktc ) là sản phẩm khử duy nhất . Tìm m ?. 
Giải 
mMuối = 
242 
80 
( mhỗn hợp + 24 nNO ) = 
242 
80 
( 11,36 + 24 .0,06 ) = 38,72 gam 
+) Công thức tính khối lượng muối thu được khi hòa tan hết hỗn hợp sắt và các oxít sắt bằng HNO3 đặc nóng, dư 
giải phóng khí NO2 . 
mMuối = 
242 
80 
( mhỗn hợp + 8 nNO 2 ) 
Ví dụ : Hòa tan hết 6 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong HNO3 đặc nóng, dư thu được 3,36 lít khí 
NO2 (đktc ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan. 
242 
mMuối = 
80 
( mhỗn hợp + 8 nNO 2 ) = 
242 
80 
( 6 + 8 .0,15 ) = 21,78 gam 
d. Tính số mol HNO3 tham gia: 
n Σ 
4n + 2n +12n +10n +10n (23) 
HNO3 = nspk.(isp khö +sè Ntrong sp khö ) = NO NO2 N2 N2O NH4NO3 2. Tính khối lượng kim loại ban đầu trong bài toán oxh 2 lần 
R + O2  hỗn hợp A (R dư và oxit của R) + HNO 3→ R(NO3)n + SP Khử + H2O 
M 
( Σ ) M 
mR= . hh spk spk 
R m + 8. n i 
=   + + ) 
 hh NO2 NO N2O NH4NO3 N2 80 
R m + 8(n 3n 8n + 8n +10n 
(24) 
80 
+) Công thức tính khối lượng sắt đã dùng ban đầu, biết oxi hóa lượng sắt này bằng oxi được hỗn hợp rắn X . Hòa 
tan hết X với HNO3 đặc , nóng ,dư giải phóng khí NO2. 
mFe = 
56 
80 
( mhỗn hợp + 8 nNO 2 ) 
Ví dụ : Đốt m gam sắt trong oxi thu được 10 gam hỗn hợp chất rắn X . Hòa tan hết X với HNO3 đặc nóng, dư giải 
phóng 10,08 lít khí NO2 ( đktc) . Tìm m ? 
Giải 
mFe = 
56 
80 
( mhỗn hợp + 24 nNO 2 ) = 
56 
80 
( 10 + 8. 0,45 ) = 9,52 gam 
+) Công thức tính khối lượng sắt đã dùng ban đầu, biết oxi hóa lượng sắt này bằng oxi được hỗn hợp rắn X . Hòa 
tan hết X với HNO3 loãng dư giải phóng khí NO. 
mFe = 
56 
80 
( mhỗn hợp + 24 nNO ) 
Ví dụ : Đốt m gam sắt trong oxi thu được 3 gam chất rắn X . Hòa tan hết X với HNO3 loãng dư giải phóng 0,56 lít 
khí NO ( đktc). Tìm m ? 
Giải 
mFe = 
56 
80 
( mhỗn hợp + 24 nNO ) = 
56 
80 
( 3 + 0,025 ) = 2,52 gam 
HOAHOC.ORG ® NGÔ XUÂN QUỲNH 4
MỘT SỐ CÔNG THỨC KINH NGHIỆM DÙNG GIẢI NHANH BÀI TOÁN HOÁ HỌC 
+) Công thức tính khối lượng muối thu được khi hòa tan hết hỗn hợp sắt và các oxít sắt bằng HNO3 dư giải phóng 
khí NO và NO2 . 
mMuối = 
242 
80 
( mhỗn hợp + 24. nNO + 8. nNO 2 ) 
Ví dụ : Hòa tan hết 7 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong HNO3 dư thu được 1,792 lít (đktc ) khí X 
gồm NO và NO2 và m gam muối . Biết dX/H 2 = 19. Tính m ? 
Ta có : nNO = nNO 2 = 0,04 mol 
mMuối = 
242 
80 
( mhỗn hợp + 24 nNO + 8 nNO 2 ) = 
242 
80 
( 7+ 24.0,04 + 8.0,04 )= 25,047 gam 
IV. BÀI TOÁN VỀ H2SO4 
1. Kim loại tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư 
96 
a. Tính khối lượng muối sunfat mMuối = Σ 
m KL + nspk .ispk 2 
= mKL + 96(3.nS +nSO2 +4nH2S ) (25) 
a. Tính lượng kim loại tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư: Σ . =Σ . KL KL spk spk n i n i (26) 
b. Tính số mol axit tham gia phản ứng: 
isp khö 
n = nspk.( +sè Strong sp khö ) = 4n + 2n +5n (27) 
2 4 2 2 H SO S SO H S 
2 
Σ 
2. Hỗn hợp sắt và oxit sắt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư 
mMuối = 400 
160 
  
  
 2 2  
H S m hh + 8.6nS +8.2nSO +8.8n (28) 
+ Công thức tính khối lượng muối thu được khi hòa tan hết hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng H2SO4 đặc, nóng, 
dư giải phóng khí SO2 . 
mMuối = 
400 
160 
( mhỗn hợp + 16.nSO 2 ) 
Ví dụ : Hòa tan hết 30 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng H2SO4 đặc nóng, dư thu được 11,2 lít khí 
SO2 (đktc ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan. 
Giải 
mMuối = 
400 
160 
( mhỗn hợp + 16.nSO 2 ) = 
400 
160 
( 30 + 16.0,5 ) = 95 gam 
3. Tính khối lượng kim loại ban đầu trong bài toán oxh 2 lần 
R + O2  hỗn hợp A (R dư và oxit của R) + 2 4 dac→ H SO R(SO4)n + SP Khử + H2O 
M 
mR= ( Σ . ) hh spk spk 
M 
R m + 8. n i 
=   + 6 +10 ) hh SO2 S H2S  
80 
R m + 8(2n n n 
(29) 
80 
- Để đơn giản: nếu là Fe: mFe = 0,7mhh + 5,6ne trao đổi; nếu là Cu: mCu = 0,8.mhh + 6,4.ne trao đổi (30) 
V. KIM LOẠI (R) TÁC DỤNG VỚI HCl, H2SO4 TẠO MUỐI VÀ GIẢI PHÓNG H2 
− Độ tăng (giảm) khối lượng dung dịch phản ứng ( m) sẽ là: 
KL H2 rm = m -m (31) 
− Kim loại R (Hóa trị x) tác dụng với axit thường: nR.x=2 
H2 n (32) 
1. Kim loại + HCl → Muối clorua + H2 
muoái clorua KLpöù H2 m = m + 71.n (33) 
2. Kim loại + H2SO4 loãng → Muối sunfat + H2 
muoái sunfat KLpöù H2 m = m + 96.n (34) 
VI. MUỐI TÁC DỤNG VỚI AXIT: (Có thể chứng minh các CT bằng phương pháp tăng giảm khối lượng) 
1. Muối cacbonat + ddHCl →Muối clorua + CO2 + H2O 
muoái clorua muoái cacbonat CO2 m = m + (71- 60).n (35) 
2. Muối cacbonat + H2SO4 loãng → Muối sunfat + CO2 + H2O 
muoái sunfat muoái cacbonat CO2 m = m + (96 - 60)n (36) 
3. Muối sunfit + ddHCl → Muối clorua + SO2 + H2O 
muoái clorua muoái sunfit SO2 m = m - (80 - 71)n (37) 
4. Muối sunfit + ddH2SO4 loãng → Muối sunfat + SO2 + H2O 
muoái sunfat muoái sunfit SO2 m = m + (96 - 80)n (38) 
HOAHOC.ORG ® NGÔ XUÂN QUỲNH 5
MỘT SỐ CÔNG THỨC KINH NGHIỆM DÙNG GIẢI NHANH BÀI TOÁN HOÁ HỌC 
VII. OXIT TÁC DỤNG VỚI AXIT TẠO MUỐI + H2O: 
có thể xem phản ứng là: [O]+ 2[H]→ H2O ⇒ 
1 
n = n = n 
O/oxit O/H2O H 
2 
(39) 
1. Oxit + ddH2SO4 loãng → Muối sunfat + H2O 
muoái sunfat oxit H2SO4 m = m + 80n (40) 
2. Oxit + ddHCl → Muối clorua + H2O 
muoái clorua oxit H2O oxit HCl m = m + 55n = m + 27,5n (41) 
3. 
VIII. CÁC PHẢN ỨNG NHIỆT LUYỆN 
1. Oxit tác dụng với chất khử 
TH 1. Oxit + CO : RxOy + yCO → xR + yCO2 (1) R là những kim loại sau Al. 
Phản ứng (1) có thể viết gọn như sau: [O]oxit + CO → CO2 
TH 2. Oxit + H2 : RxOy + yH2 → xR + yH2O (2) R là những kim loại sau Al. 
Phản ứng (2) có thể viết gọn như sau: [O]oxit + H2→ H2O 
TH 3. Oxit + Al (phản ứng nhiệt nhôm) : 3RxOy + 2yAl→ 3xR + yAl2O3 (3) 
Phản ứng (3) có thể viết gọn như sau: 3[O]oxit + 2Al→ Al2O3 
Cả 3 trường hợp có CT chung: 
n[O]/oxit = nCO = nH2 = nCO2 =nH2O 
mR = moxit - m[O]/oxit 
(42) 
2. Thể tích khí thu được khi cho hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng nhiệt nhôm (Al + FexOy) tác dụng với HNO3: 
( ) x y 
spk 
i 
n = [3n + 3x - 2y n ] 
khí Al Fe O 
3 
(43) 
3. Tính lượng Ag sinh ra khi cho a(mol) Fe vào b(mol) AgNO3; ta so sánh: 
3ab ⇒ nAg =b 3ab ⇒ nAg =3a (44) 
HOAHOC.ORG ® NGÔ XUÂN QUỲNH 6
MỘT SỐ CÔNG THỨC KINH NGHIỆM DÙNG GIẢI NHANH BÀI TOÁN HOÁ HỌC 
HÓA HỮU CƠ 
2 + Σ n .(x - 2) 2 + 2x + t - y -m 
1. Tính số liên kết π của CxHyOzNtClm: k = i i = 
2 2 
(n: số nguyên tử; x: hóa trị) (45) 
k=0: chỉ có lk đơn k=1: 1 lk đôi = 1 vòng k=2: 1 lk ba=2 lk đôi = 2 vòng 
2. Dựa vào phản ứng cháy: 
Số C = 
n 
n 
2 CO 
A 
Số H= 
2 H O 
A 
2n 
n 
Ankan(Ancol) H2O CO2 n = n -n 
Ankin CO2 H2O n = n -n (46) 
* Lưu ý: A là CxHy hoặc CxHyOz mạch hở, khi cháy cho: 
2 2 CO H O A n - n = k.n thì A có số π = (k+1) 
3. Tính số đồng phân của: 
- Ancol no, đơn chức (CnH2n+1OH): 2n-2 (1n6) (47) 
Ví dụ : Số đồng phân của ancol có công thức phân tử là : 
a. C3H8O = 23-2 = 2 
b. C4H10O = 24-2 = 4 
c. C5H12O = 25-2 = 8 
- Anđehit đơn chức, no (CnH2nO) : 2n-3 (2n7) (48) 
Ví dụ : Số đồng phân của anđehit đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là : 
a. C4H8O = 24-3 = 2 
b. C5H10O = 25-3 = 4 
c. C6H12O = 26-3 = 8 
- Axit no đơn chức, mạch hở CnH2nO2 2n – 3 
(2n7) (49) 
Ví dụ : Số đồng phân của axit cacboxylic đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là : 
a. C4H8O2 = 24-3 = 2 
b. C5H10O2 = 25-3 = 4 
c. C6H12O2 = 26-3 = 8 
- Este no, đơn chức (CnH2nO2): 2n-2 (1n5) (50) 
Ví dụ : Số đồng phân của este đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là : 
a. C2H4O2 = 22-2 = 1 b. C3H6O2 = 23-2 = 2 c. C4H8O2 = 24-2 = 4 
- Amin đơn chức, no (CnH2n+3N): 2n-1 (1n5) (51) 
Ví dụ : Số đồng phân của anin đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là : 
a. C2H7N = 22-1 
= 1 b. C3H9N = 23-1 
= 3 c. C4H12N = 24-1 
= 6 
- Ete đơn chức, no (CnH2n+2O): 
(n −1).(n − 2) 
2 
(2n5) (52) 
Ví dụ : Số đồng phân của ete đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là : 
(3−1).(3− 2) 
a. C3H8O = 
2 
= 1 b. C4H10O = 
(4 −1).(4 − 2) 
2 
= 3 c. C5H12O = 
(5 −1).(5 − 2) 
2 
(n − 2).(n − 3) 
(4 − 2).(4 − 3) 
(5 − 2).(5 − 3) 
(6 − 2).(6 − 3) 
22 (2 +1) 
HOAHOC.ORG ® NGÔ XUÂN QUỲNH 7 
= 6 
- Xeton đơn chức, no (CnH2nO): 
2 
(3n7) (53) 
Ví dụ : Số đồng phân của xeton đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là : 
a. C4H8O = 
2 
= 1 b. C5H10O = 
2 
= 3 c. C6H12O = 
2 
= 6 
4. Số Trieste tạo bởi glixerol và n axit béo ½ n2(n+1) (54) 
Ví dụ : Đun nóng hỗn hợp gồm glixerol với 2 axit béo là axit panmitic và axit stearic ( xúc tác H2SO4 đặc) thì thu 
được bao nhiêu trieste ? 
Số trieste = 
2 
= 6 
5. Tính số n peptit tối đa tạo bởi x amino axit khác nhau xn (55) 
Ví dụ : Có tối đa bao nhiêu đipeptit, tripeptit thu được từ hỗn hợp gồm 2 amino axit là glyxin và alanin ? 
Số đipeptit = 22 = 4 Số tripeptit = 23 = 8
MỘT SỐ CÔNG THỨC KINH NGHIỆM DÙNG GIẢI NHANH BÀI TOÁN HOÁ HỌC 
6. Tính số ete tạo bởi n ancol đơn chức: 
n (n +1) 
2 
(56) 
Ví dụ : Đun nóng hỗn hợp gồm 2 ancol đơn chức no với H2SO4 đặc ở 1400c được hỗn hợp bao nhiêu ete ? 
Số ete = 
2 (2 +1) 
2 
= 3 
n 
n 
7. Số nhóm este = NaOH 
este 
(57) 
n 
8. Amino axit A có CTPT (NH2)x-R-(COOH)y HCl 
A 
x = 
n 
NaOH 
A 
n 
y = 
n 
(58) 
9. Công thức tính số C của ancol no, ete no hoặc của ankan dựa vào phản ứng cháy : 
Số C của ancol no hoặc ankan = 
n 
CO 
2 
( Với nH  n ) (59) 
− 2 O CO 2 n n 
H O CO 
2 2 
Ví dụ 1 : Đốt cháy một lượng ancol no đơn chức A được 15,4 gam CO2 và 9,45 gam H2O . Tìm công thức phân 
tử của A ? 
Số C của ancol no = 
n 
CO 
2 
= 
− n n 
H O CO 
2 2 
0,35 
− 
0,525 0,35 
= 2 
Vậy A có công thức phân tử là C2H6O 
Ví dụ 2: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon A thu được 26,4 gam CO2 và 16,2 gam H2O . Tìm công 
thức phân tử của A ? 
( Với nH 2 O = 0,7 mol  n CO 2 = 0,6 mol ) = A là ankan 
Số C của ankan = 
n 
CO 
2 
= 
− n n 
H O CO 
2 2 
0,6 
− 
0,7 0,6 
= 6 
Vậy A có công thức phân tử là C6H14 
10. Công thức tính khối lượng ancol đơn chức no hoặc hỗn hợp ankan đơn chức notheo khối lượng CO2 và khối 
lượng H2O : 
mancol = 
H2O m - 
CO2 m 
11 
(60) 
Ví dụ : Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức no, mạch hở thu được 2,24 lít CO2 ( đktc ) và 
7,2 gam H2O. Tính khối lượng của ancol ? 
mancol = 
H2O m - 
CO2 m 
11 
= 7,2 - 
4,4 
11 
= 6,8 
11. Công thức tính khối lượng amino axit A( chứa n nhóm -NH2 và m nhóm –COOH ) khi cho amino axit này vào 
dung dịch chứa a mol HCl, sau đó cho dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với b mol NaOH. 
mA = MA 
b − a 
m 
(61) 
Ví dụ : Cho m gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl . Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,5 
mol NaOH. Tìm m ? ( Mglyxin = 75 ) 
m = 75 
0,5 − 0,3 
1 
= 15 gam 
12. Công thức tính khối lượng amino axit A( chứa n nhóm -NH2 và m nhóm –COOH ) khi cho amino axit này vào 
dung dịch chứa a mol NaOH, sau đó cho dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với b mol HCl. 
mA = MA 
b − a 
n 
(62) 
Ví dụ : Cho m gam alanin vào dung dịch chứa 0,375 mol NaOH . Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 
0,575 mol HCl . Tìm m ? ( Malanin = 89 ) 
mA = 89 
0,575− 0,375 
1 
= 17,8 gam 
HOAHOC.ORG ® NGÔ XUÂN QUỲNH 8
MỘT SỐ CÔNG THỨC KINH NGHIỆM DÙNG GIẢI NHANH BÀI TOÁN HOÁ HỌC 
13. Công thức xác định công thức phân tử của một anken dựa vào phân tử khối của hỗn hợp anken và H2 trước và 
sau khi dẫn qua bột Ni nung nóng. 
o Anken ( M1) + H2 Ni , tc→ A (M2) ( phản ứng hiđro hóa anken hoàn toàn ) 
( M − 
2) 
M 
Số n của anken (CnH2n ) = 
2 1 
M M 
− 
14( ) 
2 1 
(63) 
Ví dụ : Cho X là hỗn hợp gồm olefin M và H2 , có tỉ khối hơi so với H2 là 5 . Dẫn X qua bột Ni nung nóng để 
phản ứng xãy ra hoàn toàn được hỗn hợp hơi Y có tỉ khối so với H2 là 6,25 . 
Xác định công thức phân tử của M. 
M1= 10 và M2 = 12,5 
Ta có : n = 
− 
(12,5 2)10 
− 
14(12,5 10) 
= 3 
M có công thức phân tử là C3H6 
14. Công thức xác định công thức phân tử của một ankin dựa vào phân tử khối của hỗn hợp ankin và H2 trước và 
sau khi dẫn qua bột Ni nung nóng. 
o Ankin ( M1) + H2 Ni , tc→ A (M2) ( phản ứng hiđro hóa ankin hoàn toàn ) 
2( M − 
2) 
M 
Số n của ankin (CnH2n-2 ) = 
2 1 
M − 
M 
14( ) 
2 1 
(64) 
15.Công thức tính hiệu suất phản ứng hiđro hóa anken: H% = 2- 2 
Mx 
My 
(65) 
16.Công thức tính hiệu suất phản ứng hiđro hóa anđehit no đơn chức: H% = 2- 2 
Mx 
My 
(66) 
17.Công thức tính % ankan A tham gia phản ứng tách: %A = 
M 
A 
M 
X 
- 1 (67) 
V 
hhX M 
V 
18.Công thức xác định phân tử ankan A dựa vào phản ứng tách: MA = X 
A 
(68) 
HOAHOC.ORG ® NGÔ XUÂN QUỲNH 9

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

20 chuyen de boi duong Hoa
20 chuyen de boi duong Hoa20 chuyen de boi duong Hoa
20 chuyen de boi duong Hoalambanmai8283
 
[Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
 [Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn [Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
[Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vnMegabook
 
{Nguoithay.vn} cac cong thuc giai nhanh hoa hoc vo co
{Nguoithay.vn}  cac cong thuc giai nhanh hoa hoc vo co{Nguoithay.vn}  cac cong thuc giai nhanh hoa hoc vo co
{Nguoithay.vn} cac cong thuc giai nhanh hoa hoc vo coPhong Phạm
 
{Nguoithay.vn} cac cong thuc giai nhanh hoa hoc huu co co loi giai
{Nguoithay.vn}  cac cong thuc giai nhanh hoa hoc huu co co loi giai{Nguoithay.vn}  cac cong thuc giai nhanh hoa hoc huu co co loi giai
{Nguoithay.vn} cac cong thuc giai nhanh hoa hoc huu co co loi giaiPhong Phạm
 
100 Lỗi sai Hóa học - Tác giả Lê Đăng Khương
100 Lỗi sai Hóa học - Tác giả Lê Đăng Khương100 Lỗi sai Hóa học - Tác giả Lê Đăng Khương
100 Lỗi sai Hóa học - Tác giả Lê Đăng KhươngLam Chu Mon Hoa
 
16 phương pháp và kỹ thuật giải nhanh trắc nghiệm Hoá học
16 phương pháp và kỹ thuật giải nhanh trắc nghiệm Hoá học16 phương pháp và kỹ thuật giải nhanh trắc nghiệm Hoá học
16 phương pháp và kỹ thuật giải nhanh trắc nghiệm Hoá họcMaloda
 
Toan bo chuong trinh hoa 12
Toan bo chuong trinh hoa 12Toan bo chuong trinh hoa 12
Toan bo chuong trinh hoa 12Vọng Tưởng
 
Một số công thức hóa học nên nhớ
Một số công thức hóa học nên nhớMột số công thức hóa học nên nhớ
Một số công thức hóa học nên nhớDoan Hau
 
Cong thuc giai nhanh trac nghiem hoa hoc
Cong thuc giai nhanh trac nghiem hoa hocCong thuc giai nhanh trac nghiem hoa hoc
Cong thuc giai nhanh trac nghiem hoa hocChau Truong
 
Chuyên đề hóa phân tích
Chuyên đề hóa phân tíchChuyên đề hóa phân tích
Chuyên đề hóa phân tíchtrvinhthien
 
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723lam hoang hung
 
Sinh vienit.net --co2 -naoh
Sinh vienit.net --co2 -naohSinh vienit.net --co2 -naoh
Sinh vienit.net --co2 -naohHeoCon Luoi
 
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoa
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoaPhuong phap giai_nhanh_bttn-hoa
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoahao5433
 
51 Công thức giải siêu tốc trắc nghiệm môn Hóa
51 Công thức giải siêu tốc trắc nghiệm môn Hóa51 Công thức giải siêu tốc trắc nghiệm môn Hóa
51 Công thức giải siêu tốc trắc nghiệm môn HóaMaloda
 
Phương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liPhương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liKhanh Sac
 

Mais procurados (15)

20 chuyen de boi duong Hoa
20 chuyen de boi duong Hoa20 chuyen de boi duong Hoa
20 chuyen de boi duong Hoa
 
[Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
 [Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn [Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
[Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
 
{Nguoithay.vn} cac cong thuc giai nhanh hoa hoc vo co
{Nguoithay.vn}  cac cong thuc giai nhanh hoa hoc vo co{Nguoithay.vn}  cac cong thuc giai nhanh hoa hoc vo co
{Nguoithay.vn} cac cong thuc giai nhanh hoa hoc vo co
 
{Nguoithay.vn} cac cong thuc giai nhanh hoa hoc huu co co loi giai
{Nguoithay.vn}  cac cong thuc giai nhanh hoa hoc huu co co loi giai{Nguoithay.vn}  cac cong thuc giai nhanh hoa hoc huu co co loi giai
{Nguoithay.vn} cac cong thuc giai nhanh hoa hoc huu co co loi giai
 
100 Lỗi sai Hóa học - Tác giả Lê Đăng Khương
100 Lỗi sai Hóa học - Tác giả Lê Đăng Khương100 Lỗi sai Hóa học - Tác giả Lê Đăng Khương
100 Lỗi sai Hóa học - Tác giả Lê Đăng Khương
 
16 phương pháp và kỹ thuật giải nhanh trắc nghiệm Hoá học
16 phương pháp và kỹ thuật giải nhanh trắc nghiệm Hoá học16 phương pháp và kỹ thuật giải nhanh trắc nghiệm Hoá học
16 phương pháp và kỹ thuật giải nhanh trắc nghiệm Hoá học
 
Toan bo chuong trinh hoa 12
Toan bo chuong trinh hoa 12Toan bo chuong trinh hoa 12
Toan bo chuong trinh hoa 12
 
Một số công thức hóa học nên nhớ
Một số công thức hóa học nên nhớMột số công thức hóa học nên nhớ
Một số công thức hóa học nên nhớ
 
Cong thuc giai nhanh trac nghiem hoa hoc
Cong thuc giai nhanh trac nghiem hoa hocCong thuc giai nhanh trac nghiem hoa hoc
Cong thuc giai nhanh trac nghiem hoa hoc
 
Chuyên đề hóa phân tích
Chuyên đề hóa phân tíchChuyên đề hóa phân tích
Chuyên đề hóa phân tích
 
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723
 
Sinh vienit.net --co2 -naoh
Sinh vienit.net --co2 -naohSinh vienit.net --co2 -naoh
Sinh vienit.net --co2 -naoh
 
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoa
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoaPhuong phap giai_nhanh_bttn-hoa
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoa
 
51 Công thức giải siêu tốc trắc nghiệm môn Hóa
51 Công thức giải siêu tốc trắc nghiệm môn Hóa51 Công thức giải siêu tốc trắc nghiệm môn Hóa
51 Công thức giải siêu tốc trắc nghiệm môn Hóa
 
Phương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liPhương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện li
 

Destaque

TELEPATIŠKAI ŢINUTĘ IŠ AMŢINOJO TĖVO SAUSUMOS PASAULIUI; ANTRASIS PRANEŠIMAS;...
TELEPATIŠKAI ŢINUTĘ IŠ AMŢINOJO TĖVO SAUSUMOS PASAULIUI; ANTRASIS PRANEŠIMAS;...TELEPATIŠKAI ŢINUTĘ IŠ AMŢINOJO TĖVO SAUSUMOS PASAULIUI; ANTRASIS PRANEŠIMAS;...
TELEPATIŠKAI ŢINUTĘ IŠ AMŢINOJO TĖVO SAUSUMOS PASAULIUI; ANTRASIS PRANEŠIMAS;...Lo Que Vendra
 
Compaq letter of recommendation
Compaq letter of recommendationCompaq letter of recommendation
Compaq letter of recommendationEdin Bektesevic
 
EDFN 300 - Schools in Communities
EDFN 300 - Schools in Communities EDFN 300 - Schools in Communities
EDFN 300 - Schools in Communities Abigail McNeely
 
Ceta Statement of Achievement
Ceta Statement of AchievementCeta Statement of Achievement
Ceta Statement of AchievementVongani Maimele
 
Oportunidades 0412 (2)
Oportunidades 0412 (2)Oportunidades 0412 (2)
Oportunidades 0412 (2)IVANI Liss
 
Google Case Sudy: Becoming Unphishable: Towards Simpler, Stronger Authenticaton
Google Case Sudy: Becoming Unphishable: Towards Simpler, Stronger AuthenticatonGoogle Case Sudy: Becoming Unphishable: Towards Simpler, Stronger Authenticaton
Google Case Sudy: Becoming Unphishable: Towards Simpler, Stronger AuthenticatonFIDO Alliance
 
FIDO Authentication: Its Evolution and Opportunities in Business -FIDO Allian...
FIDO Authentication: Its Evolution and Opportunities in Business -FIDO Allian...FIDO Authentication: Its Evolution and Opportunities in Business -FIDO Allian...
FIDO Authentication: Its Evolution and Opportunities in Business -FIDO Allian...FIDO Alliance
 
Introduction to Entrepreneurship Development
Introduction to Entrepreneurship DevelopmentIntroduction to Entrepreneurship Development
Introduction to Entrepreneurship Developmentomichandra
 

Destaque (16)

Portfolio 2017 small
Portfolio 2017 smallPortfolio 2017 small
Portfolio 2017 small
 
robinF
robinFrobinF
robinF
 
Master Degree
Master DegreeMaster Degree
Master Degree
 
TELEPATIŠKAI ŢINUTĘ IŠ AMŢINOJO TĖVO SAUSUMOS PASAULIUI; ANTRASIS PRANEŠIMAS;...
TELEPATIŠKAI ŢINUTĘ IŠ AMŢINOJO TĖVO SAUSUMOS PASAULIUI; ANTRASIS PRANEŠIMAS;...TELEPATIŠKAI ŢINUTĘ IŠ AMŢINOJO TĖVO SAUSUMOS PASAULIUI; ANTRASIS PRANEŠIMAS;...
TELEPATIŠKAI ŢINUTĘ IŠ AMŢINOJO TĖVO SAUSUMOS PASAULIUI; ANTRASIS PRANEŠIMAS;...
 
Compaq letter of recommendation
Compaq letter of recommendationCompaq letter of recommendation
Compaq letter of recommendation
 
Relais marathon resultats
Relais marathon resultatsRelais marathon resultats
Relais marathon resultats
 
EDFN 300 - Schools in Communities
EDFN 300 - Schools in Communities EDFN 300 - Schools in Communities
EDFN 300 - Schools in Communities
 
Test presentation
Test presentationTest presentation
Test presentation
 
Doc2
Doc2Doc2
Doc2
 
Ceta Statement of Achievement
Ceta Statement of AchievementCeta Statement of Achievement
Ceta Statement of Achievement
 
Web_Alg_Project
Web_Alg_ProjectWeb_Alg_Project
Web_Alg_Project
 
Oportunidades 0412 (2)
Oportunidades 0412 (2)Oportunidades 0412 (2)
Oportunidades 0412 (2)
 
Google Case Sudy: Becoming Unphishable: Towards Simpler, Stronger Authenticaton
Google Case Sudy: Becoming Unphishable: Towards Simpler, Stronger AuthenticatonGoogle Case Sudy: Becoming Unphishable: Towards Simpler, Stronger Authenticaton
Google Case Sudy: Becoming Unphishable: Towards Simpler, Stronger Authenticaton
 
FIDO Authentication: Its Evolution and Opportunities in Business -FIDO Allian...
FIDO Authentication: Its Evolution and Opportunities in Business -FIDO Allian...FIDO Authentication: Its Evolution and Opportunities in Business -FIDO Allian...
FIDO Authentication: Its Evolution and Opportunities in Business -FIDO Allian...
 
Introduction to Entrepreneurship Development
Introduction to Entrepreneurship DevelopmentIntroduction to Entrepreneurship Development
Introduction to Entrepreneurship Development
 
JUVILYN R. GIPAL CV
JUVILYN R. GIPAL CVJUVILYN R. GIPAL CV
JUVILYN R. GIPAL CV
 

Semelhante a [123doc.vn] 68-cong-thuc-giai-nhanh-hoa-hoc

70congthucgiainhanhhoahocchonloc
70congthucgiainhanhhoahocchonloc70congthucgiainhanhhoahocchonloc
70congthucgiainhanhhoahocchonlocKhánh Nguyễn
 
55congthucphan2 150919032758-lva1-app6892
55congthucphan2 150919032758-lva1-app689255congthucphan2 150919032758-lva1-app6892
55congthucphan2 150919032758-lva1-app6892nam nam
 
58 Công thức giải nhanh hóa học - Bí kíp nâng cao tốc độ
58 Công thức giải nhanh hóa học - Bí kíp nâng cao tốc độ58 Công thức giải nhanh hóa học - Bí kíp nâng cao tốc độ
58 Công thức giải nhanh hóa học - Bí kíp nâng cao tốc độMaloda
 
{Nguoithay.org} cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.org}  cac phuong phap giai hoa co loi giai{Nguoithay.org}  cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.org} cac phuong phap giai hoa co loi giaiPhong Phạm
 
Pp giai baitap-co2&bazo
Pp giai baitap-co2&bazoPp giai baitap-co2&bazo
Pp giai baitap-co2&bazoThang Cao
 
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723lam hoang hung
 
51 cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa
51 cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa51 cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa
51 cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoaHải Finiks Huỳnh
 
8ed cach giai cac bai hoa vo co cuc hay
8ed cach giai cac bai hoa vo co cuc hay8ed cach giai cac bai hoa vo co cuc hay
8ed cach giai cac bai hoa vo co cuc hayschoolantoreecom
 
De thsg 12
De thsg 12De thsg 12
De thsg 12Van Khai
 
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoa_2
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoa_2Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoa_2
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoa_2hao5433
 
{Nguoithay.vn} cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.vn}  cac phuong phap giai hoa co loi giai{Nguoithay.vn}  cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.vn} cac phuong phap giai hoa co loi giaiPhong Phạm
 
Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3
Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3
Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3Bích Huệ
 
phuong phap_giai_nhanh_bttn
phuong phap_giai_nhanh_bttnphuong phap_giai_nhanh_bttn
phuong phap_giai_nhanh_bttnhoang vo
 
Ôn thi THPT Quốc Gia: Một số công thức giải nhanh hóa học cần biết
Ôn thi THPT Quốc Gia: Một số công thức giải nhanh hóa học cần biếtÔn thi THPT Quốc Gia: Một số công thức giải nhanh hóa học cần biết
Ôn thi THPT Quốc Gia: Một số công thức giải nhanh hóa học cần biếtmcbooksjsc
 
{Nguoithay.vn} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.vn}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet{Nguoithay.vn}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.vn} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tietPhong Phạm
 
Phuongphapgiainhanhbttn.thuvienvatly.com.f25f7.38082
Phuongphapgiainhanhbttn.thuvienvatly.com.f25f7.38082Phuongphapgiainhanhbttn.thuvienvatly.com.f25f7.38082
Phuongphapgiainhanhbttn.thuvienvatly.com.f25f7.38082hien82hong78
 

Semelhante a [123doc.vn] 68-cong-thuc-giai-nhanh-hoa-hoc (20)

70congthucgiainhanhhoahocchonloc
70congthucgiainhanhhoahocchonloc70congthucgiainhanhhoahocchonloc
70congthucgiainhanhhoahocchonloc
 
68 ct-giai-nhanh
68 ct-giai-nhanh68 ct-giai-nhanh
68 ct-giai-nhanh
 
55congthucphan2 150919032758-lva1-app6892
55congthucphan2 150919032758-lva1-app689255congthucphan2 150919032758-lva1-app6892
55congthucphan2 150919032758-lva1-app6892
 
58 Công thức giải nhanh hóa học - Bí kíp nâng cao tốc độ
58 Công thức giải nhanh hóa học - Bí kíp nâng cao tốc độ58 Công thức giải nhanh hóa học - Bí kíp nâng cao tốc độ
58 Công thức giải nhanh hóa học - Bí kíp nâng cao tốc độ
 
{Nguoithay.org} cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.org}  cac phuong phap giai hoa co loi giai{Nguoithay.org}  cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.org} cac phuong phap giai hoa co loi giai
 
Pp giai baitap-co2&bazo
Pp giai baitap-co2&bazoPp giai baitap-co2&bazo
Pp giai baitap-co2&bazo
 
Abc
AbcAbc
Abc
 
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723
 
Cac cong thuc_tinh_nhanh_hoa_hoc
Cac cong thuc_tinh_nhanh_hoa_hocCac cong thuc_tinh_nhanh_hoa_hoc
Cac cong thuc_tinh_nhanh_hoa_hoc
 
51 cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa
51 cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa51 cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa
51 cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa
 
Lớp 9
Lớp 9Lớp 9
Lớp 9
 
8ed cach giai cac bai hoa vo co cuc hay
8ed cach giai cac bai hoa vo co cuc hay8ed cach giai cac bai hoa vo co cuc hay
8ed cach giai cac bai hoa vo co cuc hay
 
De thsg 12
De thsg 12De thsg 12
De thsg 12
 
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoa_2
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoa_2Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoa_2
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoa_2
 
{Nguoithay.vn} cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.vn}  cac phuong phap giai hoa co loi giai{Nguoithay.vn}  cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.vn} cac phuong phap giai hoa co loi giai
 
Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3
Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3
Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3
 
phuong phap_giai_nhanh_bttn
phuong phap_giai_nhanh_bttnphuong phap_giai_nhanh_bttn
phuong phap_giai_nhanh_bttn
 
Ôn thi THPT Quốc Gia: Một số công thức giải nhanh hóa học cần biết
Ôn thi THPT Quốc Gia: Một số công thức giải nhanh hóa học cần biếtÔn thi THPT Quốc Gia: Một số công thức giải nhanh hóa học cần biết
Ôn thi THPT Quốc Gia: Một số công thức giải nhanh hóa học cần biết
 
{Nguoithay.vn} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.vn}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet{Nguoithay.vn}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.vn} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
 
Phuongphapgiainhanhbttn.thuvienvatly.com.f25f7.38082
Phuongphapgiainhanhbttn.thuvienvatly.com.f25f7.38082Phuongphapgiainhanhbttn.thuvienvatly.com.f25f7.38082
Phuongphapgiainhanhbttn.thuvienvatly.com.f25f7.38082
 

Último

Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfXem Số Mệnh
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaAnhDngBi4
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiTruongThiDiemQuynhQP
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...PhcTrn274398
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"LaiHoang6
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Xem Số Mệnh
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfXem Số Mệnh
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hardBookoTime
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 

Último (20)

Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 

[123doc.vn] 68-cong-thuc-giai-nhanh-hoa-hoc

  • 1. MỘT SỐ CÔNG THỨC KINH NGHIỆM DÙNG GIẢI NHANH BÀI TOÁN HOÁ HỌC HÓA ĐẠI CƯƠNG I. TÍNH pH 1. Dung dịch axit yếu HA: pH = – 1 2 (log Ka + logCa) hoặc pH = –log( αCa) (1) với α : là độ điện li Ka : hằng số phân li của axit Ca : nồng độ mol/l của axit ( Ca ≥ 0,01 M ) Ví dụ 1: Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,1 M ở 250C . Biết KCH 3 COOH = 1,8. 10-5 Giải pH = - 1 (logKa + logCa ) = - 2 1 (log1,8. 10-5 + log0,1 ) = 2,87 2 Ví dụ 2: Tính pH của dung dịch HCOOH 0,46 % ( D = 1 g/ml ). Cho độ điện li của HCOOH trong dung dịch là α = 2 % Giải 10.D.C% Ta có : CM = M = 10.1.0,46 46 = 0,1 M => pH = - log (α.Ca ) = - log ( 2 100 .0,1 ) = 2,7 C C 2. Dung dịch đệm (hỗn hợp gồm axit yếu HA và muối NaA): pH = –(log Ka + log a m ) (2) Ví dụ : Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,1 M và CH3COONa 0,1 M ở 250C. Biết KCH 5 COOH = 1,75. 10-, bỏ qua sự điện li của H2O. 3 C pH = - (logKa + log a C m ) = - (log1,75. 10-5 + log 0,1 0,1 ) = 4,74 3. Dung dịch baz yếu BOH: pH = 14 + 1 2 (log Kb + logCb) (3) với Kb : hằng số phân li của bazơ Ca : nồng độ mol/l của bazơ Ví dụ : Tính pH của dung dịch NH3 0,1 M . Cho KNH 3 = 1,75. 10-5 pH = 14 + 1 (logKb + logCb ) = 14 + 2 1 (log1,75. 10-5 + log0,1 ) = 11,13 2 II. TÍNH HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG TỔNG HỢP NH3 : M M H% = 2 – 2 X Y (4) %V = ( -1).100 NH trong Y 3 X Y M M (5) - (X: hh ban đầu; Y: hh sau) ĐK: tỉ lệ mol N2 và H2 là 1:3 Ví dụ : Tiến hành tổng hợp NH3 từ hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 4,25 thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là 6,8. Tính hiệu suất tổng hợp NH3 . Ta có : nN 2 : nH 2 = 1:3 H% = 2 - 2 M X M Y = 2 - 2 8,5 13,6 = 75 % HOAHOC.ORG ® NGÔ XUÂN QUỲNH 1
  • 2. MỘT SỐ CÔNG THỨC KINH NGHIỆM DÙNG GIẢI NHANH BÀI TOÁN HOÁ HỌC HÓA VÔ CƠ I. BÀI TOÁN VỀ CO2 1. Tính lượng kết tủa khi hấp thụ hết lượng CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 Điều kiện: ↓ ≤ CO2 n n Công thức: ↓ - OH CO2 n = n -n (6) Ví dụ : Hấp thụ hết 11,2 lít CO2 (đktc ) vào 350 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Tính kết tủa thu được. Ta có : n CO 2 = 0,5 mol n Ba(OH) 2 = 0,35 mol => nOH − = 0,7 mol nkết tủa = nOH − - nCO 2 = 0,7 – 0,5 = 0,2 mol mkết tủa = 0,2 . 197 = 39,4 ( g ) 2. Tính lượng kết tủa khi hấp thụ hết lượng CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaOH và Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 CO CO n n Công thức: 2- - Điều kiện: ≤ 2- 3 2 CO OH CO n = n - n (7) 3 2 CO3 n với nCa và nBa để tính lượng kết tủa) (Cần so sánh 2- Ví dụ 1 : Hấp thụ hết 6,72 lít CO2 ( đktc) vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1 M và Ba(OH)2 0,6 M. Tính khối lượng kết tủa thu được . nCO 2 = 0,3 mol nNaOH = 0,03 mol n Ba(OH)2= 0,18 mol => Σ nOH − = 0,39 mol nCO 2− 3 = nOH − - nCO 2 = 0,39- 0,3 = 0,09 mol Mà nBa 2+ = 0,18 mol nên nkết tủa = nCO 2− 3 = 0,09 mol mkết tủa = 0,09 . 197 = 17,73 gam Ví dụ 2 : Hấp thụ hết 0,448 lít CO2 ( đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,06 M và Ba(OH)2 0,12 M thu được m gam kết tủa . Tính m ? ( TSĐH 2009 khối A ) A. 3,94 B. 1,182 C. 2,364 D. 1,97 nCO = 0,02 mol 2 nNaOH = 0,006 mol n Ba(OH)2= 0,012 mol => Σ nOH − = 0,03 mol nCO 2− 3 = nOH − - nCO 2 = 0,03 - 0,02 = 0,01 mol Mà nBa 2+ = 0,012 mol nên nkết tủa = nCO 2− 3 = 0,01 mol mkết tủa = 0,01 . 197 = 1,97 gam 3. Tính thể tích CO2 cần hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả) Công thức: n = n (8) CO2 ↓ hoặc n = n -n (9) CO 2 OH- ↓ Ví dụ : Hấp thụ hết V lít CO2 ( đktc) vào 300 ml dung dịch và Ba(OH)2 1 M thu được 19,7 gam kết tủa . Tính V ? Giải - n CO 2 = nkết tủa = 0,1 mol => V CO 2 = 2,24 lít - n CO 2 = nOH − - nkết tủa = 0,6 – 0,1 = 0,5 => V CO 2 = 11,2 lít II. BÀI TOÁN VỀ NHÔM – KẼM 1. Tính lượng NaOH cần cho vào dung dịch Al3+ để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả) Công thức: OH− ↓ n = 3n (10) hoặc 3+ ↓ OH- Al n = 4n - n (11) HOAHOC.ORG ® NGÔ XUÂN QUỲNH 2
  • 3. MỘT SỐ CÔNG THỨC KINH NGHIỆM DÙNG GIẢI NHANH BÀI TOÁN HOÁ HỌC Ví dụ : Cần cho bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,5 mol AlCl3 để được 31,2 gam kết tủa . Giải Ta có hai kết quả : n OH − = 3.nkết tủa = 3. 0,4 = 1,2 mol => V = 1,2 lít n OH − = 4. nAl 3+ - nkết tủa = 4. 0,5 – 0,4 = 1,6 mol => V = 1,6 lít 2. Tính lượng NaOH cần cho vào hỗn hợp dung dịch Al3+ và H+ để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả) n = 3n + n (12) - ↓ + min OH H - 3+ ↓ + max OH Al H n = 4n -n + n (13) Ví dụ : Cần cho bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1M lớn nhất vào dung dịch chứa đồng thời 0,6 mol AlCl3 và 0,2 mol HCl để được 39 gam kết tủa . Giải n OH − ( max ) = 4. nAl 3+ - nkết tủa+ nH + = 4. 0,6 - 0,5 + 0,2 =2,1 mol => V = 2,1 lít 3. Tính lượng HCl cần cho vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2) để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả) Công thức: H+ ↓ n = n (14) hoặc n = 4n - 3n (15) AlO − H+ ↓ 2 Ví dụ : Cần cho bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa 0,7 mol NaAlO2 hoặc Na[ ] 4 Al(OH) để thu được 39 gam kết tủa . Giải Ta có hai kết quả : nH + = nkết tủa = 0,5 mol => V = 0,5 lít nH + = 4. nAlO − 2 - 3. nkết tủa = 4.0,7 – 3.0,5 = 1,3 mol => V = 1,3 lít 4. Tính lượng HCl cần cho vào hỗn hợp dung dịch NaOH và Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2) thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả) Công thức: + ↓ + H OH- n = n n (16) hoặc n = 4n - 3n + n (17) H+ AlO − ↓ − 2 OH Ví dụ : Cần cho bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M cực đại vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol NaOH và 0,3 mol NaAlO2 hoặc Na [ ] 4 Al(OH) để thu được 15,6 gam kết tủa . Giải Ta có hai kết quả : nH + (max) = 4. nAlO − 2 - 3. nkết tủa + n OH − = 4.0,3 – 3.0,2 + 01 = 0,7 mol => V = 0,7 lít 5. Tính lượng NaOH cần cho vào dung dịch Zn2+ để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả): OH- ↓ n = 2n (18) hoặc OH- Zn2+ ↓ n = 4n - 2n (19) Ví dụ : Tính thể tích dung dịch NaOH 1M cần cho vào 200 ml dung dịch ZnCl2 2M để được 29,7 gam kết tủa . Giải Ta có nZn 2+ = 0,4 mol nkết tủa= 0,3 mol Áp dụng CT 41 . n OH − ( min ) = 2.nkết tủa = 2.0,3= 0,6 =>V ddNaOH = 0,6 lít n OH − ( max ) = 4. nZn 2+ - 2.nkết tủa = 4.0,4 – 2.0,3 = 1 mol =>V ddNaOH = 1lít III. BÀI TOÁN VỀ HNO3 1. Kim loại tác dụng với HNO3 dư a. Tính lượng kim loại tác dụng với HNO3 dư: Σ . =Σ . KL KL spk spk n i n i (20) - iKL=hóa trị kim loại trong muối nitrat - isp khử: số e mà N+5 nhận vào (Vd: iNO=5-2=3) HOAHOC.ORG ® NGÔ XUÂN QUỲNH 3
  • 4. MỘT SỐ CÔNG THỨC KINH NGHIỆM DÙNG GIẢI NHANH BÀI TOÁN HOÁ HỌC - Nếu có Fe dư tác dụng với HNO3 thì sẽ tạo muối Fe2+, không tạo muối Fe3+ b. Tính khối lượng muối nitrat thu được khi cho hỗn hợp kim loại tác dụng với HNO3 dư (Sản phẩm không có NH4NO3) Công thức: mMuối = mKim loại + 62Σnsp khử . isp khử = mKim loại + 62 ( NO NO2 N2O N2 ) 3n + n + 8n +10n (21) c. Tính lượng muối nitrat thu được khi cho hỗn hợp sắt và oxit sắt tác dụng với HNO3 dư (Sản phẩm không có NH4NO3) 242 mMuối = ( m + 8 Σ n .i ) hh spk spk 80 =  m + 8(3n + n + 8n + 10n )hh NO NO 2 N 2 O N 2  242 80 (22) +) Công thức tính khối lượng muối thu được khi cho hỗn hợp sắt và các oxít sắt tác dụng với HNO3 loãng dư giải phóng khí NO. mMuối = 242 80 ( mhỗn hợp + 24 nNO ) Ví dụ : Hòa tan hết 11,36 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được m gam muối và 1,344 lít khí NO ( đktc ) là sản phẩm khử duy nhất . Tìm m ?. Giải mMuối = 242 80 ( mhỗn hợp + 24 nNO ) = 242 80 ( 11,36 + 24 .0,06 ) = 38,72 gam +) Công thức tính khối lượng muối thu được khi hòa tan hết hỗn hợp sắt và các oxít sắt bằng HNO3 đặc nóng, dư giải phóng khí NO2 . mMuối = 242 80 ( mhỗn hợp + 8 nNO 2 ) Ví dụ : Hòa tan hết 6 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong HNO3 đặc nóng, dư thu được 3,36 lít khí NO2 (đktc ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan. 242 mMuối = 80 ( mhỗn hợp + 8 nNO 2 ) = 242 80 ( 6 + 8 .0,15 ) = 21,78 gam d. Tính số mol HNO3 tham gia: n Σ 4n + 2n +12n +10n +10n (23) HNO3 = nspk.(isp khö +sè Ntrong sp khö ) = NO NO2 N2 N2O NH4NO3 2. Tính khối lượng kim loại ban đầu trong bài toán oxh 2 lần R + O2 hỗn hợp A (R dư và oxit của R) + HNO 3→ R(NO3)n + SP Khử + H2O M ( Σ ) M mR= . hh spk spk R m + 8. n i =   + + )  hh NO2 NO N2O NH4NO3 N2 80 R m + 8(n 3n 8n + 8n +10n (24) 80 +) Công thức tính khối lượng sắt đã dùng ban đầu, biết oxi hóa lượng sắt này bằng oxi được hỗn hợp rắn X . Hòa tan hết X với HNO3 đặc , nóng ,dư giải phóng khí NO2. mFe = 56 80 ( mhỗn hợp + 8 nNO 2 ) Ví dụ : Đốt m gam sắt trong oxi thu được 10 gam hỗn hợp chất rắn X . Hòa tan hết X với HNO3 đặc nóng, dư giải phóng 10,08 lít khí NO2 ( đktc) . Tìm m ? Giải mFe = 56 80 ( mhỗn hợp + 24 nNO 2 ) = 56 80 ( 10 + 8. 0,45 ) = 9,52 gam +) Công thức tính khối lượng sắt đã dùng ban đầu, biết oxi hóa lượng sắt này bằng oxi được hỗn hợp rắn X . Hòa tan hết X với HNO3 loãng dư giải phóng khí NO. mFe = 56 80 ( mhỗn hợp + 24 nNO ) Ví dụ : Đốt m gam sắt trong oxi thu được 3 gam chất rắn X . Hòa tan hết X với HNO3 loãng dư giải phóng 0,56 lít khí NO ( đktc). Tìm m ? Giải mFe = 56 80 ( mhỗn hợp + 24 nNO ) = 56 80 ( 3 + 0,025 ) = 2,52 gam HOAHOC.ORG ® NGÔ XUÂN QUỲNH 4
  • 5. MỘT SỐ CÔNG THỨC KINH NGHIỆM DÙNG GIẢI NHANH BÀI TOÁN HOÁ HỌC +) Công thức tính khối lượng muối thu được khi hòa tan hết hỗn hợp sắt và các oxít sắt bằng HNO3 dư giải phóng khí NO và NO2 . mMuối = 242 80 ( mhỗn hợp + 24. nNO + 8. nNO 2 ) Ví dụ : Hòa tan hết 7 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong HNO3 dư thu được 1,792 lít (đktc ) khí X gồm NO và NO2 và m gam muối . Biết dX/H 2 = 19. Tính m ? Ta có : nNO = nNO 2 = 0,04 mol mMuối = 242 80 ( mhỗn hợp + 24 nNO + 8 nNO 2 ) = 242 80 ( 7+ 24.0,04 + 8.0,04 )= 25,047 gam IV. BÀI TOÁN VỀ H2SO4 1. Kim loại tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư 96 a. Tính khối lượng muối sunfat mMuối = Σ m KL + nspk .ispk 2 = mKL + 96(3.nS +nSO2 +4nH2S ) (25) a. Tính lượng kim loại tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư: Σ . =Σ . KL KL spk spk n i n i (26) b. Tính số mol axit tham gia phản ứng: isp khö n = nspk.( +sè Strong sp khö ) = 4n + 2n +5n (27) 2 4 2 2 H SO S SO H S 2 Σ 2. Hỗn hợp sắt và oxit sắt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư mMuối = 400 160      2 2  H S m hh + 8.6nS +8.2nSO +8.8n (28) + Công thức tính khối lượng muối thu được khi hòa tan hết hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng H2SO4 đặc, nóng, dư giải phóng khí SO2 . mMuối = 400 160 ( mhỗn hợp + 16.nSO 2 ) Ví dụ : Hòa tan hết 30 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng H2SO4 đặc nóng, dư thu được 11,2 lít khí SO2 (đktc ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan. Giải mMuối = 400 160 ( mhỗn hợp + 16.nSO 2 ) = 400 160 ( 30 + 16.0,5 ) = 95 gam 3. Tính khối lượng kim loại ban đầu trong bài toán oxh 2 lần R + O2 hỗn hợp A (R dư và oxit của R) + 2 4 dac→ H SO R(SO4)n + SP Khử + H2O M mR= ( Σ . ) hh spk spk M R m + 8. n i =   + 6 +10 ) hh SO2 S H2S  80 R m + 8(2n n n (29) 80 - Để đơn giản: nếu là Fe: mFe = 0,7mhh + 5,6ne trao đổi; nếu là Cu: mCu = 0,8.mhh + 6,4.ne trao đổi (30) V. KIM LOẠI (R) TÁC DỤNG VỚI HCl, H2SO4 TẠO MUỐI VÀ GIẢI PHÓNG H2 − Độ tăng (giảm) khối lượng dung dịch phản ứng ( m) sẽ là: KL H2 rm = m -m (31) − Kim loại R (Hóa trị x) tác dụng với axit thường: nR.x=2 H2 n (32) 1. Kim loại + HCl → Muối clorua + H2 muoái clorua KLpöù H2 m = m + 71.n (33) 2. Kim loại + H2SO4 loãng → Muối sunfat + H2 muoái sunfat KLpöù H2 m = m + 96.n (34) VI. MUỐI TÁC DỤNG VỚI AXIT: (Có thể chứng minh các CT bằng phương pháp tăng giảm khối lượng) 1. Muối cacbonat + ddHCl →Muối clorua + CO2 + H2O muoái clorua muoái cacbonat CO2 m = m + (71- 60).n (35) 2. Muối cacbonat + H2SO4 loãng → Muối sunfat + CO2 + H2O muoái sunfat muoái cacbonat CO2 m = m + (96 - 60)n (36) 3. Muối sunfit + ddHCl → Muối clorua + SO2 + H2O muoái clorua muoái sunfit SO2 m = m - (80 - 71)n (37) 4. Muối sunfit + ddH2SO4 loãng → Muối sunfat + SO2 + H2O muoái sunfat muoái sunfit SO2 m = m + (96 - 80)n (38) HOAHOC.ORG ® NGÔ XUÂN QUỲNH 5
  • 6. MỘT SỐ CÔNG THỨC KINH NGHIỆM DÙNG GIẢI NHANH BÀI TOÁN HOÁ HỌC VII. OXIT TÁC DỤNG VỚI AXIT TẠO MUỐI + H2O: có thể xem phản ứng là: [O]+ 2[H]→ H2O ⇒ 1 n = n = n O/oxit O/H2O H 2 (39) 1. Oxit + ddH2SO4 loãng → Muối sunfat + H2O muoái sunfat oxit H2SO4 m = m + 80n (40) 2. Oxit + ddHCl → Muối clorua + H2O muoái clorua oxit H2O oxit HCl m = m + 55n = m + 27,5n (41) 3. VIII. CÁC PHẢN ỨNG NHIỆT LUYỆN 1. Oxit tác dụng với chất khử TH 1. Oxit + CO : RxOy + yCO → xR + yCO2 (1) R là những kim loại sau Al. Phản ứng (1) có thể viết gọn như sau: [O]oxit + CO → CO2 TH 2. Oxit + H2 : RxOy + yH2 → xR + yH2O (2) R là những kim loại sau Al. Phản ứng (2) có thể viết gọn như sau: [O]oxit + H2→ H2O TH 3. Oxit + Al (phản ứng nhiệt nhôm) : 3RxOy + 2yAl→ 3xR + yAl2O3 (3) Phản ứng (3) có thể viết gọn như sau: 3[O]oxit + 2Al→ Al2O3 Cả 3 trường hợp có CT chung: n[O]/oxit = nCO = nH2 = nCO2 =nH2O mR = moxit - m[O]/oxit (42) 2. Thể tích khí thu được khi cho hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng nhiệt nhôm (Al + FexOy) tác dụng với HNO3: ( ) x y spk i n = [3n + 3x - 2y n ] khí Al Fe O 3 (43) 3. Tính lượng Ag sinh ra khi cho a(mol) Fe vào b(mol) AgNO3; ta so sánh: 3ab ⇒ nAg =b 3ab ⇒ nAg =3a (44) HOAHOC.ORG ® NGÔ XUÂN QUỲNH 6
  • 7. MỘT SỐ CÔNG THỨC KINH NGHIỆM DÙNG GIẢI NHANH BÀI TOÁN HOÁ HỌC HÓA HỮU CƠ 2 + Σ n .(x - 2) 2 + 2x + t - y -m 1. Tính số liên kết π của CxHyOzNtClm: k = i i = 2 2 (n: số nguyên tử; x: hóa trị) (45) k=0: chỉ có lk đơn k=1: 1 lk đôi = 1 vòng k=2: 1 lk ba=2 lk đôi = 2 vòng 2. Dựa vào phản ứng cháy: Số C = n n 2 CO A Số H= 2 H O A 2n n Ankan(Ancol) H2O CO2 n = n -n Ankin CO2 H2O n = n -n (46) * Lưu ý: A là CxHy hoặc CxHyOz mạch hở, khi cháy cho: 2 2 CO H O A n - n = k.n thì A có số π = (k+1) 3. Tính số đồng phân của: - Ancol no, đơn chức (CnH2n+1OH): 2n-2 (1n6) (47) Ví dụ : Số đồng phân của ancol có công thức phân tử là : a. C3H8O = 23-2 = 2 b. C4H10O = 24-2 = 4 c. C5H12O = 25-2 = 8 - Anđehit đơn chức, no (CnH2nO) : 2n-3 (2n7) (48) Ví dụ : Số đồng phân của anđehit đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là : a. C4H8O = 24-3 = 2 b. C5H10O = 25-3 = 4 c. C6H12O = 26-3 = 8 - Axit no đơn chức, mạch hở CnH2nO2 2n – 3 (2n7) (49) Ví dụ : Số đồng phân của axit cacboxylic đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là : a. C4H8O2 = 24-3 = 2 b. C5H10O2 = 25-3 = 4 c. C6H12O2 = 26-3 = 8 - Este no, đơn chức (CnH2nO2): 2n-2 (1n5) (50) Ví dụ : Số đồng phân của este đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là : a. C2H4O2 = 22-2 = 1 b. C3H6O2 = 23-2 = 2 c. C4H8O2 = 24-2 = 4 - Amin đơn chức, no (CnH2n+3N): 2n-1 (1n5) (51) Ví dụ : Số đồng phân của anin đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là : a. C2H7N = 22-1 = 1 b. C3H9N = 23-1 = 3 c. C4H12N = 24-1 = 6 - Ete đơn chức, no (CnH2n+2O): (n −1).(n − 2) 2 (2n5) (52) Ví dụ : Số đồng phân của ete đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là : (3−1).(3− 2) a. C3H8O = 2 = 1 b. C4H10O = (4 −1).(4 − 2) 2 = 3 c. C5H12O = (5 −1).(5 − 2) 2 (n − 2).(n − 3) (4 − 2).(4 − 3) (5 − 2).(5 − 3) (6 − 2).(6 − 3) 22 (2 +1) HOAHOC.ORG ® NGÔ XUÂN QUỲNH 7 = 6 - Xeton đơn chức, no (CnH2nO): 2 (3n7) (53) Ví dụ : Số đồng phân của xeton đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là : a. C4H8O = 2 = 1 b. C5H10O = 2 = 3 c. C6H12O = 2 = 6 4. Số Trieste tạo bởi glixerol và n axit béo ½ n2(n+1) (54) Ví dụ : Đun nóng hỗn hợp gồm glixerol với 2 axit béo là axit panmitic và axit stearic ( xúc tác H2SO4 đặc) thì thu được bao nhiêu trieste ? Số trieste = 2 = 6 5. Tính số n peptit tối đa tạo bởi x amino axit khác nhau xn (55) Ví dụ : Có tối đa bao nhiêu đipeptit, tripeptit thu được từ hỗn hợp gồm 2 amino axit là glyxin và alanin ? Số đipeptit = 22 = 4 Số tripeptit = 23 = 8
  • 8. MỘT SỐ CÔNG THỨC KINH NGHIỆM DÙNG GIẢI NHANH BÀI TOÁN HOÁ HỌC 6. Tính số ete tạo bởi n ancol đơn chức: n (n +1) 2 (56) Ví dụ : Đun nóng hỗn hợp gồm 2 ancol đơn chức no với H2SO4 đặc ở 1400c được hỗn hợp bao nhiêu ete ? Số ete = 2 (2 +1) 2 = 3 n n 7. Số nhóm este = NaOH este (57) n 8. Amino axit A có CTPT (NH2)x-R-(COOH)y HCl A x = n NaOH A n y = n (58) 9. Công thức tính số C của ancol no, ete no hoặc của ankan dựa vào phản ứng cháy : Số C của ancol no hoặc ankan = n CO 2 ( Với nH n ) (59) − 2 O CO 2 n n H O CO 2 2 Ví dụ 1 : Đốt cháy một lượng ancol no đơn chức A được 15,4 gam CO2 và 9,45 gam H2O . Tìm công thức phân tử của A ? Số C của ancol no = n CO 2 = − n n H O CO 2 2 0,35 − 0,525 0,35 = 2 Vậy A có công thức phân tử là C2H6O Ví dụ 2: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon A thu được 26,4 gam CO2 và 16,2 gam H2O . Tìm công thức phân tử của A ? ( Với nH 2 O = 0,7 mol n CO 2 = 0,6 mol ) = A là ankan Số C của ankan = n CO 2 = − n n H O CO 2 2 0,6 − 0,7 0,6 = 6 Vậy A có công thức phân tử là C6H14 10. Công thức tính khối lượng ancol đơn chức no hoặc hỗn hợp ankan đơn chức notheo khối lượng CO2 và khối lượng H2O : mancol = H2O m - CO2 m 11 (60) Ví dụ : Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức no, mạch hở thu được 2,24 lít CO2 ( đktc ) và 7,2 gam H2O. Tính khối lượng của ancol ? mancol = H2O m - CO2 m 11 = 7,2 - 4,4 11 = 6,8 11. Công thức tính khối lượng amino axit A( chứa n nhóm -NH2 và m nhóm –COOH ) khi cho amino axit này vào dung dịch chứa a mol HCl, sau đó cho dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với b mol NaOH. mA = MA b − a m (61) Ví dụ : Cho m gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl . Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,5 mol NaOH. Tìm m ? ( Mglyxin = 75 ) m = 75 0,5 − 0,3 1 = 15 gam 12. Công thức tính khối lượng amino axit A( chứa n nhóm -NH2 và m nhóm –COOH ) khi cho amino axit này vào dung dịch chứa a mol NaOH, sau đó cho dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với b mol HCl. mA = MA b − a n (62) Ví dụ : Cho m gam alanin vào dung dịch chứa 0,375 mol NaOH . Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,575 mol HCl . Tìm m ? ( Malanin = 89 ) mA = 89 0,575− 0,375 1 = 17,8 gam HOAHOC.ORG ® NGÔ XUÂN QUỲNH 8
  • 9. MỘT SỐ CÔNG THỨC KINH NGHIỆM DÙNG GIẢI NHANH BÀI TOÁN HOÁ HỌC 13. Công thức xác định công thức phân tử của một anken dựa vào phân tử khối của hỗn hợp anken và H2 trước và sau khi dẫn qua bột Ni nung nóng. o Anken ( M1) + H2 Ni , tc→ A (M2) ( phản ứng hiđro hóa anken hoàn toàn ) ( M − 2) M Số n của anken (CnH2n ) = 2 1 M M − 14( ) 2 1 (63) Ví dụ : Cho X là hỗn hợp gồm olefin M và H2 , có tỉ khối hơi so với H2 là 5 . Dẫn X qua bột Ni nung nóng để phản ứng xãy ra hoàn toàn được hỗn hợp hơi Y có tỉ khối so với H2 là 6,25 . Xác định công thức phân tử của M. M1= 10 và M2 = 12,5 Ta có : n = − (12,5 2)10 − 14(12,5 10) = 3 M có công thức phân tử là C3H6 14. Công thức xác định công thức phân tử của một ankin dựa vào phân tử khối của hỗn hợp ankin và H2 trước và sau khi dẫn qua bột Ni nung nóng. o Ankin ( M1) + H2 Ni , tc→ A (M2) ( phản ứng hiđro hóa ankin hoàn toàn ) 2( M − 2) M Số n của ankin (CnH2n-2 ) = 2 1 M − M 14( ) 2 1 (64) 15.Công thức tính hiệu suất phản ứng hiđro hóa anken: H% = 2- 2 Mx My (65) 16.Công thức tính hiệu suất phản ứng hiđro hóa anđehit no đơn chức: H% = 2- 2 Mx My (66) 17.Công thức tính % ankan A tham gia phản ứng tách: %A = M A M X - 1 (67) V hhX M V 18.Công thức xác định phân tử ankan A dựa vào phản ứng tách: MA = X A (68) HOAHOC.ORG ® NGÔ XUÂN QUỲNH 9