Anúncio

Mais conteúdo relacionado

Apresentações para você(20)

Similar a O nhiem dat12(20)

Anúncio

O nhiem dat12

  1. Thực hiện: Nhóm 3 Võ Diệu Phước Thạch Thuyền Nguyễn Thanh Thảo Giả Văn Thân Hữu Giang Nguyễn Thanh Đoàn Danh Văn Hải Trần Văn Hiền
  2. NỘI DUNG I Thực trạng ô nhiễm đất II Nguyên nhân ô nhiễm đất III Hậu quả ô nhiễm đất IV Biện pháp phòng chống và xử lí V Tình hình ô nhiễm đất ở Bạc Liêu VI Tài liệu tham khảo VII Câu hỏi 2
  3. I. Hiện trạng ô nhiễm đất 1.1. Hiện trạng suy giảm chất lượng tài nguyên đất thế giới • Khoảng 2/3 diện tích đất nông nghiệp trên thế giới đã bị suy thoái nghiêm trọng trong 50 năm qua. • Trung bình đất đai trên thế giới bị xói mòn 1,8 - 3,4 tấn/ha/năm. • Khoảng 30% diện tích trái đất nằm trong vùng khô hạn và bán khô hạn đang bị hoang mạc hoá đe doạ và hàng năm có khoảng 6 triệu ha đất bị hoang mạc hoá.
  4. 1.2. Tài nguyên đất Việt Nam • Diện tích Việt Nam là 33.168.855 ha, đứng thứ 59 trong hơn 200 nước trên thế giới. Trong đó, đất bạc màu gần 3 triệu ha, đất trơ sỏi đá 5,76 triệu ha, đất mặn 0,91 triệu ha. • Từ năm 1978 đến nay, 130.000 ha bị lấy cho thủy lợi, 63.000 ha cho phát triển giao thông, 21 ha cho các khu công nghiệp.
  5. 1.3. Hiện trạng suy giảm chất lượng tài nguyên đất Việt Nam - Xói mòn, rửa trôi, suy kiệt dinh dưỡng đất, hoang hóa (Ninh Thuận, Bình Thuận) và khô hạn. - Mặn hóa, phèn hóa khoảng 3 triệu ha (đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long), bạc màu khoảng 0.5 triệu ha ở đồng bằng ven biển miền trung. - Xuất hiện nhiều độc tố hại cây trồng. - Ngập úng, lũ lụt, lầy hóa với diện tích khoảng 1.4 triệu ha.
  6. II. Nguyên nhân ô nhiễm đất - Nguồn gốc phát sinh: + Nguồn gốc tự nhiên + Nguồn gốc nhân tạo - Tác nhân gây ô nhiễm: + Ô nhiễm đất do tác nhân hóa học. + Ô nhiễm đất do tác nhân sinh học. + Ô nhiễm đất do tác nhân vật lý.
  7. 2.1. Nguồn gốc tự nhiên - Núi lửa, ngập úng, đất bị mặn do xâm nhập thủy triều…
  8. 2.2. Nguồn gốc nhân tạo - Ô nhiễm đất do chất thải sinh hoạt. - Ô nhiễm đất do chất thải công nghiệp. - Ô nhiễm đất do hoạt động nông nghiệp.
  9. 2.2. Nguồn gốc nhân tạo Ô nhiễm đất do chất thải công nghiệp và sinh hoạt - Chất thải xây dựng.
  10. 2.3. Chất thải kim loại: - Các loại bình điện: 93% tổng số lượng Hg, khoảng 45% số lượng C - Sắt phế liệu: 40% Pb, 30% Cu, 10% Cr. - Chất thải mịn( <20mm): Chứa 43% Cu, 20% Pb, 12%Ni. - Chất dẻo: 38% Cd, 25% Ni.
  11. 2.4. Chất thải khí
  12. 2.4. Chất thải hóa học và hữu cơ
  13. 2.5. Ô nhiễm đất do hoạt động nông nghiệp Các tạp chất trong phân superphotphate Kim loại Hàm lượng(ppm) Ascenic 0,2-12 Cadmium 50-170 Chlomium 62-243 Cobalt 0-9 Đồng 4-79 Chì 7-92 Nicken 7-32 Selenium 0-4,5 Vândium 20-180
  14. Thời gian tồn lưu trong đất của một số nông dược Loại nông dược Thời gian bán phân hủy(năm) Hợp chất kim loại nặng 10-30 Clo hữu cơ( 666, DDT) 2-4 Thuốc trừ cỏ 1-2 2,4 D và 2,4,5 T 0,4 Thuốc trừ sâu dạng lân hữu 0,02-0,2 cơ
  15. Lượng phân bón vô cơ sử dụng ở nước ta qua các năm (cục trồng trọt năm 2008) Năm N P K NPK Tổng 1990 425,4 105,7 29,2 62,3 560,3 2000 1332,0 501,0 450,0 180,0 2283,0 2005 1155,1 554,1 354,4 115,9 2063,6 2007 1357,5 551,2 516,5 179,7 2425,2 Đơn vị: nghìn tấn
  16. III. Hậu quả ô nhiễm đất - Thay đổi thành phần, tính chất của đất, đất chua phèn
  17. III. Hậu quả ô nhiễm đất Làm giảm đa dạng sinh học, phá hủy sự phát triển của thảm thực vật, đất bạc màu, mất cân bằng oxi trong đất gây bất lợi cho cây trồng.
  18. III. Hậu quả ô nhiễm đất Nhiệt độ đất ấm hơn, mực nước biển dâng cao
  19. III. Hậu quả ô nhiễm đất Làm chết rừng ngập mặn, hoa màu, ruộng lúa Đất truyền dịch bệnh cho con người
  20. IV. Biện pháp phòng chống và xử lí ô nhiễm môi trường đất 4.1. Trường hợp phòng chống ô nhiễm đất. - Không bón phân tươi cho cây trồng. Hạn chế việc sử dụng phân hóa học, thuốc bảo vệ thực vật quá liều.
  21. IV. Biện pháp phòng chống và xử lí ô nhiễm môi trường đất 4.1. Trường hợp phòng chống ô nhiễm đất. - Sử dụng đất phải bảo vệ được đời sống các sinh vật sống trong đất.
  22. IV. Biện pháp phòng chống và xử lí ô nhiễm môi trường đất 4.1. Trường hợp phòng chống ô nhiễm đất. - Xử lí rác ở đô thị phải phân loại
  23. IV. Biện pháp phòng chống và xử lí ô nhiễm môi trường đất 4.1. Trường hợp phòng chống ô nhiễm đất. - Xử lí nước thải, khí thải công nghiệp, chất độc hại, chất phóng xạ xử lí riêng.
  24. IV. Biện pháp phòng chống và xử lí ô nhiễm môi trường đất 4.1. Trường hợp phòng chống ô nhiễm đất. - Chống xói mòn.
  25. IV. Biện pháp chống ô nhiễm môi trường đất 4.2. Trường hợp xử lí đất ô nhiễm -Xử lí tại chổ: Làm bay hơi, phương pháp phân hủy sinh học. - Xử lí đất bị ô nhiễm sau khi đã bốc khỏi vị trí: phương pháp nhiệt, phương pháp chiết hóa học, phương pháp bốc và chôn lấp.
  26. V. Tình hình ô nhiễm đất ở Bạc Liêu Tài nguyên đất ở Bạc Liêu - Diện tích tự nhiên của tỉnh Bạc Liêu là 259.409,50 ha. - Diện tích tự nhiên ở Bạc Liêu có tăng nhẹ qua các năm (tỷ lệ tăng khoảng 0,2 - 0,35%) chủ yếu là do quá trình bối đắp phù sa diễn ra mạnh hơn quá trình sạt lở.
  27. Tài nguyên đất ở Bạc Liêu 5.1. Các nhóm đất chính ở bạc liêu : - Nhóm đất phèn: Diện tích lớn nhất 133.626,11 ha, chiếm 51,74% tổng diện tích tự nhiên toàn tỉnh, bao gồm: đất phèn tiềm tàng, đất phèn hoạt động, đất phèn hoạt động bị thủy phân. - Nhóm đất mặn: Diện tích khoảng 99.276,92 ha chiếm 38,44% diện tích tự nhiên toàn tỉnh. - Nhóm đất cát: Diện tích khoảng 8.367,77 ha (chiếm 3,24% diện tích tự nhiên). - Nhóm đất nhân tác: Diện tích khoảng 11.751,04 ha (chiếm 4,55% diện tích tự nhiên toàn tỉnh).
  28. Tài nguyên đất ở Bạc Liêu 5.2. Hiện trạng sử dụng đất: - Đến cuối năm 2010, Bạc Liêu có diện tích 257.094 ha, trong đó diện tích đất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản là 225.568,66 ha chiếm 87,74 % diện tích đất tự nhiên. Điều này cho thấy tỉnh Bạc Liêu hiện nay vẫn phát triển ngành nông nghiệp, thủy sản là ngành chính trong đó thế mạnh là phát triển nuôi trồng thủy hải sản.
  29. Tài nguyên đất ở Bạc Liêu 5.3. Các nguồn gây ô nhiểm môi trường đất ở Bạc Liêu: - Ô nhiễm đất do tác nhân hoá học
  30. Tài nguyên đất ở Bạc Liêu 5.3. Các nguồn gây ô nhiểm môi trường đất ở Bạc Liêu: - Ô nhiễm đất do tác nhân sinh học
  31. Tài nguyên đất ở Bạc Liêu 5.3. Các nguồn gây ô nhiểm môi trường đất ở Bạc Liêu: - Ô nhiễm đất do tác nhân vật lí: Nhiệt độ (ảnh hưởng đến tốc độ phân huỷ chất thải của sinh vật), chất phóng xạ. - Nhiễm phèn:
  32. Tài nguyên đất ở Bạc Liêu 5.3. Các nguồn gây ô nhiểm môi trường đất ở Bạc Liêu: - Nhiễm mặn
  33. Tài nguyên đất ở Bạc Liêu 5.3. Các nguồn gây ô nhiểm môi trường đất ở Bạc Liêu: - Tình hình suy thoái và ô nhiễm đất tại Bạc Liêu chủ yếu do các quá trình phèn hóa, mặn hóa và sử dụng hóa chất nông nghiệp. Các hoạt động như xây dựng mở rộng các hệ thống thủy lợi, đào ao, mương nuôi tôm trên các tầng phèn gây nhiểm phèn
  34. Tài nguyên đất ở Bạc Liêu 5.3. Các nguồn gây ô nhiểm môi trường đất ở Bạc Liêu: - Tình hình suy thoái và ô nhiễm đất tại Bạc Liêu chủ yếu do các quá trình phèn hóa, mặn hóa và sử dụng hóa chất nông nghiệp. Đất bị xâm nhập mặn
  35. Tài nguyên đất ở Bạc Liêu 5.3. Các nguồn gây ô nhiểm môi trường đất ở Bạc Liêu: - Tình hình suy thoái và ô nhiễm đất tại Bạc Liêu chủ yếu do các quá trình phèn hóa, mặn hóa và sử dụng hóa chất nông nghiệp. Ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật
  36. VI. TÀI LIỆU THAM KHẢO Đặng Kim Chi. Hóa học môi trường. NXB khoa hoc kĩ thuật. 1999 Đặng Đình Bạch. Hóa học môi trường. NXB khoa hoc kĩ thuật. 2006 Hoàng Thái Long. Hóa học môi trường. Đại học Huế. 2008 ww.google.com
  37. VII. Câu hỏi Bạn hãy nêu một số: a. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường đất ? b. Giải pháp nhằm phòng chống và xử lý ô nhiễm môi trường đất?
Anúncio