Anúncio
Anúncio

Mais conteúdo relacionado

Similar a LLQL&QLGD_Chuong_1_KháiQuatVeQL.ppt(20)

Anúncio

LLQL&QLGD_Chuong_1_KháiQuatVeQL.ppt

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN TS. Mỵ Giang Sơn TS. Trần Thế Lưu
  2. 2
  3. 3 Chương 1. KHÁI QUÁT VỀ QUẢN LÍ 1.1. Khái niệm chung về quản lí 1.2. Quản lí là một khoa học 1.3. Đặc điểm của quản lí 1.4. Mục tiêu của quản lí
  4. 4 1.1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ QUẢN LÍ 1.1.1. Các thuật ngữ gần với quản lí Lãnh đạo Tổ chức Điều khiển Quản trị Các thuật ngữ có quan hệ gần với thuật ngữ quản lí
  5. 5 Theo “Từ điển tiếng Việt” (1998) NXB Đà Nẵng – Trung tâm từ điển Lãnh đạo: Đề ra chủ trương, đường lối và tổ chức, động viên thực hiện (tr.524) Tổ chức: Làm cho thành một chỉnh thể, có một cấu tạo, một cấu trúc và những chức năng chung nhất định (tr. 973) Điều khiển: Làm cho quá trình hoạt động diễn ra đúng quy luật, đúng quy tắc (tr.311)
  6. 6 Theo “Từ điển tiếng Việt” (1998) NXB Đà Nẵng – Trung tâm từ điển Quản trị: Quản lí và điều hành công việc thường ngày (tr.772) Quản lí: Trông coi và giữ gìn/tổ chức, điều khiển các hoạt động theo những yêu cầu nhất định (tr.772) Hai khái niệm quản lí và quản trị gần như đồng nhất Hay dùng thuật ngữ “quản trị” trong môi trường doanh nghiệp (quản trị doanh nghiệp, quản trịnh kinh doanh, …) Hay dùng thuật ngữ “quản lí” trong môi trường giáo dục, hành chính (quản lí giáo dục, quản lí nhà nước, quản lí nhà trường, …)
  7. Chủ thể QL 7 Đối tượng QL Mục tiêu Tác động có ý thức Nhận thức đúng các quy luật khách quan 1.1.2. Khái niệm quản lí a) Theo tiếp cận thành tố
  8. 8 Quản lí là quá trình b) Theo tiếp cận chức năng Lập kế hoạch Tổ chức Lãnh đạo Kiểm tra Mục tiêu và sử dụng các nguồn lực hợp lí
  9. 9 Một cá nhân/tổ chức Chủ thể QL ? 1.1.3. Các thành tố trong quản lí a) Chủ thể quản lí Thực hiện chức năng QL
  10. 10 Nhân tố mà chủ thể QL tác động Đối tượng QL ? b) Đối tượng quản lí
  11. 1.1.4. So sánh khái niệm quản lí và lãnh đạo
  12. 12 Tiêu chí Quản lí Lãnh đạo 1. Về thuật ngữ Manager Leader 2. Về đối tượng Con người, các mối quan hệ, các hoạt động, sinh vật, máy móc, ... (các yếu tố phi con người: cơ sở vật chất, tài chính, thông tin, ...) Con người (không lãnh đạo phi con người, không lãnh đạo máy móc, ...)
  13. 13 Tiêu chí Quản lí Lãnh đạo 3. Về phương pháp Thiên về hành chính Thiên về giáo dục, thuyết phục, động viên, ... 4. Về tính chất Mang nặng tính hành chính. Nhà QL là một thủ trưởng, thiên về kiểm soát, kiểm tra Mang nặng tính chính trị, tư tưởng. Nhà lãnh đạo là thủ lĩnh, thiên về sự giải phóng (tiềm năng, sức sáng tạo, ...) Hành chính, tổ chức, giáo dục, thuyết phục, động viên, khích lệ, chế tài, phương pháp kinh tế, ...
  14. 14 Tiêu chí Quản lí Lãnh đạo 5. Về chức năng Lập kế hoạch; tổ chức; lãnh đạo; kiểm tra Đề ra chủ trương/đường lối; điều khiển/chỉ đạo; lôi cuốn/tạo động lực 6. Về vai trò Thực hiện các thẩm quyền được giao (thủ trưởng) Là tâm điểm thống nhất mọi hoạt động của tổ chức; là linh hồn của tổ chức (thủ lĩnh);
  15. 15 Tiêu chí Quản lí Lãnh đạo 7. Về khả năng, phẩm chất Có khả năng triển khai, thực hiện quy trình Có khả năng tư duy cao: tư duy về tầm nhìn, về chiến lược Có khả năng lãnh đạo sự đổi mới: phá bỏ trật tự cũ, xây dựng trật tự mới, dám thay đổi
  16. 16 Tiêu chí Quản lí Lãnh đạo 8. Về kết quả Thường xác định được ngay sau đó Kết quả ẩn, phải sau thời gian dài mới xác định được 9. Mối quan hệ giữa quản lí và lãnh đạo Quản lí mà không có lãnh đạo dễ chệch hướng Lãnh đạo mà không có quản lí sẽ chung chung, không hiệu quả Lí tưởng: người đứng đầu một tổ chức luôn là cả hai, nhà quản lí và nhà lãnh đạo, lúc thì lãnh đạo, lúc thì quản lí, lúc thì cả hai
  17. 17 Chương 1. KHÁI QUÁT VỀ QUẢN LÍ 1.1. Khái niệm chung về quản lí 1.2. Quản lí là một khoa học 1.3. Đặc điểm của quản lí 1.4. Mục tiêu của quản lí
  18. 18 1.2. QUẢN LÍ LÀ MỘT KHOA HỌC Muốn được công nhận là khoa học phải thỏa mãn điều kiện: có đối tượng, nhiệm vụ/chức năng, phương pháp nghiên cứu
  19. Đối tượng nghiên cứu 19 Mối quan hệ Chủ thể QL Đối tượng QL 1.2.1. Đối tượng nghiên cứu
  20. 20 Quan hệ giữa chủ thể QL với đối tượng QL Quan hệ giữa các yếu tố trong chủ thể QL Quan hệ giữa các yếu tố trong đối tượng QL 1.2.2. Nhiệm vụ/chức năng nghiên cứu
  21. 1.2.3. Phương pháp nghiên cứu 21 Nhóm PP nghiên cứu lí luận Nhóm PP nghiên cứu thực tiễn Nhóm phương pháp xử lí thông tin
  22. 22 Chương 1. KHÁI QUÁT VỀ QUẢN LÍ 1.1. Khái niệm chung về quản lí 1.2. Quản lí là một khoa học 1.3. Đặc điểm của quản lí 1.4. Mục tiêu của quản lí
  23. 23 1.3. ĐẶC ĐIỂM CỦA QUẢN LÍ 23 Là một nghề 3. Mang tính chủ quan nhưng phải phù hợp với quy luật khách quan Là một tác động hướng đích, có mục tiêu xác định Là một khoa học, một nghệ thuật 4 đặc điểm
  24. 24 Chương 1. KHÁI QUÁT VỀ QUẢN LÍ 1.1. Khái niệm chung về quản lí 1.2. Quản lí là một khoa học 1.3. Đặc điểm của quản lí 1.4. Mục tiêu của quản lí
  25. 25 1.4. MỤC TIÊU CỦA QUẢN LÍ Tạo dựng một mội trường Trong đó mỗi người có thể hoàn thành mục đích của mình Với thời gian Tiền bạc Vật chất Và sự bất mãn cá nhân Ít nhất

Notas do Editor

  1. Quản lí là những tác động có ý thức của chủ thể quản lí đến đối tượng quản lí, trên cơ sở nhận thức đúng đắn các quy luật khách quan vốn có của nó, nhằm làm cho hệ thống hoạt động và đạt mục tiêu đặt ra.
  2. Quản lí là quá trình lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra công việc của các thành viên tổ chức, và sử dụng tất cả các nguồn lực sẵn có của tổ chức để đạt được các mục tiêu của nó. (Stoner – Dẫn theo Nguyễn Lộc - chủ biên (2009), Cơ sở lí luận quản lí trong tổ chức giáo dục, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội, tr. 16)
  3. Ví dụ: Đề tài “Quản lí hoạt động nghiên cứu khoa học của cán bộ, giảng viên Trường ĐHSG” Chủ thể quản lí: Hiệu trưởng Đối tượng quản lí: CB, GV Trường ĐHSG Đối tượng nghiên cứu: các biện pháp quản lí …..
  4. Ví dụ về các chúc năng trên: Chức năng 1: Chức năng 2: Phát triển đội ngũ CBQL trường THPT theo chuẩn hiệu trưởng trường trung học (Các yếu tố về phẩm chất, về năng lực cảu CBQL) Chức năng 3: Quản lí hoạt động phát triển năng lực NCKH của SV (các yếu tố trong SV: thể chất, năng lực tư duy, khả năng NN, tin học, …
  5. Nhóm PPNCLL: Phân tích, so sánh, phân loại, tổng hợp, khái quát hóa, hệ thống hóa, … Nhóm PPNCTT: Quan sát, điều tra bằng bảng hỏi, phỏng vấn, PP chuyên gia, tọa đàm, thử nghiệm, thực nghiệm, … Nhóm PPXLTT: Mã hóa dữ liệu, nhập liệu, thống kê toán học, phân tích dữ liệu. Phần mềm SPSS.
  6. Một khoa học: vì có đối tượng, chức năng, PP nghiên cứu. Một nghệ thuật: vì QL phai có văn hóa; có lí có tình, có sáng tạo/đổi mới Phải hướng đích mới là quản lí (Giống như đổi mới: phải tiến bộ hơn mới là đổi mới) Phải phù hợp với các quy luật của GDH, TLH, XHH, … Là nghề: vì có đào tạo, cấp bằng; có tuyển dụng, hành nghề (QLGD, Quản trị kinh doanh)
  7. Là tạo dựng một môi trường mà trong đó mỗi người có thể hoàn thành mục đích của mình, của nhóm với thời gian, tiền bạc, vật chất và sự bất mãn cá nhân ít nhất
Anúncio