36. Chọn Font chữ (nhập những ký tự đầu tiên để tìm nhanh Font cần chọn) Chọn kiểu chữ Regular: thông thường Italic: In nghiêng Bold: In đậm Bold Italic: vừa nghiêng vừa đậm Kích thước chữ Kiểu đường gạch chân Màu đường gạch chân Các hiệu ứng Màu chữ Xác định các lựa chọn và đóng hộp thoại Xác định các lựa chọn và đóng hộp thoại Thẻ Font
37. Thẻ Character Spacing Tỷ lệ giữa chiều ngang và chiều đứng của các ký tự Khoảng cách giữa các ký tự + Normal: bình thường + Condensed : nén + Expand: nới rộng
38. Thẻ Character Spacing Chọn vị trí của ký tự + Normal: bình thường. + Raised: nâng cao lên. + Lowered : hạ thấp xuống
45. Thẻ Indent and Spacing Alignment: dùng để canh chỉnh lề + Left : canh thẳng lề trái + Right: canh thẳng lề phải + Center: canh giữa trang + Justify: canh đều cả hai lề trái phải Indentation: dùng để thay đổi vị trí canh lề + Left : vị trí thụt lề bên trái + Right: vị trí thụt lề bên phải Special: + None: bình thường + First line: vị trí thụt lề của hàng đầu tiên + Hanging: vị trí thụt lề của cả đoạn trừ hàng đầu tiên + Before: khoảng cách đến đoạn văn trước đoạn đang chọn + After: khoảng cách đến đoạn văn sau đoạn đang chọn Line Spacing: khoảng cách giữa các dòng
46. Canh đều theo hai biên ( Justify ) Ctrl + J Canh thẳng theo biên phải (Right) Ctrl + R Canh giữa (Center) Ctrl + E Canh thẳng theo biên trái (Left) Ctrl + L Chức năng Phím tắt Biểu tượng Căn chỉnh văn bản theo biên
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.
54. Presets: Xác định dạng chia cột theo mẫu định sẵn Xác định số cột cần chia theo ý muốn. Xác định độ rộng của các cột bằng nhau Xác định đường phân cách cột Xác định bề rộng và khoảng cách giữa các cột
55.
56.
57.
58. Chọn kiểu trình bày Chọn Font chữ trình bày Chọn số dòng mà chữ Drop Cap chiếm. Chọn khoảng cách giữa chữ Drop Cap so với đoạn văn bản
59.
60.
61.
62.
63.
64.
65.
66.
67.
68.
69.
70.
71.
72.
73.
74.
75.
76.
77.
78.
79.
80.
81.
82.
83. 4.3.2 Di chuyển con trỏ trong bảng Di chuyển về ô cuối cùng của cột Alt + PgDn Di chuyển về ô đầu tiên của cột Alt + PgUp Di chuyển về ô cuối cùng của hàng Alt + End Di chuyển về ô đầu tiên của hàng Alt + Home Di chuyển giữa các ô cùng một cột hoặc Di chuyển từng ký tự nếu có số liệu, nếu không sẽ chuyển ô Phím hoặc Dấu chèn di chuyển ngược thứ tự phím TAB Shift + Tab Di chuyển giữa các ô từ trái sang phải, trên xuống dưới. Nếu dấu chèn đang ở tại ô cuối cùng của bảng, nhấn TAB sẽ thêm một hàng mới Nhấn phím TAB Dấu chèn sẽ nhảy vào ô đó Kích chuột tại một ô Ý nghĩa Thao tác