SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 65
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH CỦA CÔNG TY TNHH TM VÀ DV
VẬN TẢI HIẾU LINH
SINH VIÊN THỰC HIỆN : NGUYỄN THỊ PHƢƠNG ANH
MÃ SINH VIÊN : A17072
CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

HÀ NỘI - 2014
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH CỦA CÔNG TY TNHH TM VÀ DV
VẬN TẢI HIẾU LINH
Giáo viên hƣớng dẫn : TS.Trần Thị Thùy Linh
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thị Phƣơng Anh
Mã sinh viên : A17072
Chuyên ngành : Tài chính – Ngân hàng
HÀ NỘI – 2014
Thang Long University Library
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Khóa luận tốt nghiệp này là do tự bản thân thực hiện
có sự hỗ trợ từ giáo viên hướng dẫn và không sao chép các công trình nghiên
cứu của người khác. Các dữ liệu thông tin thứ cấp sử dụng trong Khóa luận là
có nguồn gốc và được trích dẫn rõ ràng.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về lời cam đoan này!
Sinh viên
Nguyễn T. Phương Anh
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình h c tập và hoàn thành khoá luận này em đ nhận được sự
hướng dẫn gi p đ qu báu của các th y cô các anh chị và các b n. ới l ng kính
tr ng và bi t ơn sâu s c em xin được bày t lời cảm ơn chân thành tới:
TS. Tr n Thị Thùy Linh đ tận tình hướng dẫn và truyền đ t những kinh nghiệm
qu báu cho em trong suốt quá trình làm khoá luận tốt nghiệp.
Ban giám hiệu Ph ng đào t o Khoa Kinh t - Quản l Trường Đ i h c Th ng
Long đ t o m i điều kiện thuận lợi gi p đ em trong quá trình h c tập và hoàn thành
khoá luận.
Ban l nh đ o Công ty TNHH TM và D vận tải Hi u Linh đ gi p đ , t o điều
kiện cho em thực tập t i Công ty để hoàn thành khoá luận tốt nghiệp.
Cuối cùng em xin cảm ơn gia đình b n bè những người đ quan tâm gi p đ ,
động viên khuy n khích em trong suốt thời gian qua để em hoàn thành khoá luận
được tốt hơn.
Mặc dù đ có nhiều cố g ng nhưng do thời gian có h n trình độ, kỹ n ng của
bản thân c n nhiều h n ch nên khóa luận tốt nghiệp này của em không tránh kh i
những h n ch , thi u sót. Rất mong nhận được sự đóng góp chỉ bảo, bổ sung thêm
của th y cô và các b n.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên
Nguyễn T. Phương Anh
Thang Long University Library
MỤC LỤC
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ HIỆU QUẢHOẠT ĐỘNG KINH
DOANH CỦA DOANH NGHIỆP.............................................................................1
1.1 Khái niệm và hiệu quả ho t động kinh doanh của doanh nghiệp .......................1
1.1.1 Khái niệm hiệu quả ho t động kinh doanh .....................................................1
1.1.2 Bản chất của hiệu quả ho t động kinh doanh..................................................1
1.1.3 ai tr của hiệu quả ho t động kinh doanh.....................................................2
1.2 Phân tích hiệu quả ho t động kinh doanh của doanh nghiệp..............................3
1.2.1 Phân tích hiệu quả ho t động kinh doanh của doanh nghiệp...........................3
1.2.2 Đối tượng và mục tiêu của phân tích hiệu quả ho t động kinh doanh.............4
1.2.3 Nội dung phân tích hiệu quả ho t động kinh doanh........................................4
1.2.3.1 Các chỉ tiêu phân tích đánh giá khái quát hiệu quả ho t động kinh doanh......4
1.2.3.2 Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng tổng tài sản ......................................6
1.2.3.3 Phân tích hiệu quả sử dụng vốn....................................................................11
1.2.3.4 Phân tích hiệu quả sử dụng chi phí ...............................................................12
1.2.3.5 Phân tích hiệu quả sử dụng lao động ............................................................13
1.3 Các nhân tố ảnh hưởng đ n hiệu quả ho t động kinh doanh của doanh nghiệp13
1.3.1 Các nhân tố khách quan................................................................................14
1.3.1.1Các y u tố kinh t ............................................................................................14
1.3.1.2 Y u tố chính trị x hội và luật pháp. .............................................................14
1.3.1.3 Y u tố thị trường............................................................................................14
1.3.1.4Y u tố tự nhiên................................................................................................15
1.3.2 Các nhân tố chủ quan....................................................................................15
1.3.2.1 n hóa doanh nghiệp.....................................................................................15
1.3.2.2 Nguồn nhân lực..............................................................................................16
1.3.2.3 Công nghệ......................................................................................................16
1.3.2.4 Y u tố marketing............................................................................................16
1.3.2.5 Hệ thống thông tin..........................................................................................16
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ VẬN TẢI HIẾU LINH ..............18
2.1 Giới thiệu chung về công ty TNHH Thương m i và dịch vụ vận tải Hi u Linh...18
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty TNHH Thương m i và dịch vụ
vận tải Hi u Linh .......................................................................................................18
2.1.2 Cơ cấu bộ máy tổ chức của công ty TNHH Thương m i và dịch vụ vận tải Hi u
Linh............................................................................................................................18
2.1.3 Đặc điểm ho t động kinh doanh của công ty TNHH Thương m i và dịch vụ vận
tải Hi u Linh..............................................................................................................20
2.2 Thực tr ng hiệu quả ho t động kinh doanh của Công ty TNHH Thương m i và
dịch vụ vận tải Hi u Linh...........................................................................................20
2.2.1 K t quả ho t động kinh doanh của công ty TNHH Thương m i và dịch vụ vận
tải Hi u Linh..............................................................................................................20
2.2.2 Tình hình tài sản nguồn vốn của công ty TNHH Thương m i và dịch vụ vận tải
Hi u Linh...................................................................................................................25
2.3 Phân tích hiệu quả ho t động kinh doanh của công ty TNHH Thương m i và dịch
vụ vận tải Hi u Linh ..................................................................................................32
2.3.1 Các chỉ tiêu đánh giá khái quát hiệu quả ho t động kinh doanh của công ty
TNHH Thương m i và dịch vụ vận tải Hi u Linh......................................................32
2.3.2 Phân tích các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng tài sản..................................34
2.3.3 Phân tích các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng nguồn vốn ...........................39
2.3.4 Phân tích các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng chi phí .................................41
2.3.5 Phân tích hiệu quả sử dụng lao động.................................................................43
2.4 Đánh giá hiệu quả ho t động kinh doanh của Công ty TNHH Thương m i và dịch
vụ vận tải Hi u Linh ..................................................................................................45
2.4.1 K t quả đ t được ...............................................................................................45
2.4.2. H n ch và nguyên nhân ..................................................................................46
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHHTHƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ VẬN
TẢI HIẾU LINH......................................................................................................48
3.1 Xu hướng phát triển của ngành thương m i và dịch vụ vận tải hiện nay..............48
3.2 Phương hướng ho t động kinh doanh của công ty TNHH Thương m i và dịch vụ
vận tải Hi u Linh .......................................................................................................48
3.3 Một số giải pháp nâng cao hiệu quả ho t động kinh doanh của công ty TNHH
Thương m i và dịch vụ vận tải Hi u Linh..................................................................48
3.3.1. Đẩy m nh nghiên cứu nhu c u khách hàng để t ng doanh thu.........................48
3.3.2. Thành lập ph ng marketing..............................................................................49
3.3.3. T ng cường quản l khoản phải thu khách hàng..............................................52
3.3.4. Nâng cao n ng lực quản l thông qua công tác bồi dư ng cán bộ....................52
KẾT LUẬN...............................................................................................................54
Thang Long University Library
DANH MỤC BẢNG, BIỂU, SƠ ĐỒ
Bảng 2.1: K t quả ho t động kinh doanh của công ty trong n m 2011 2012 2013 ..21
Bảng 2.3 Tỷ tr ng của từng giá trị theo tổng tài sản nguồn vốn.................................26
Bảng 2.4: Tình hình tài sản của công ty trong n m 2011-2012-2013........................27
Bảng 2.5:Tình hình sử dụng vốn của công ty trong những n m 2011-2012-2013 .....31
Bảng 2.6 Tỷ suất sinh lời trên doanh thu thu n..........................................................33
Bảng 2.8 Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản ng n h n...............................................36
Bảng 2.9 Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản dài h n ................................................38
Bảng 2.10 Phân tích hiệu quả sử dụng vốn ................................................................39
Bảng 2.12 Phân tích hiệu quả sử dụng chi phí ...........................................................42
Bảng 2.13:Tình hình nhân sự của công ty tính đ n tháng 12/2013. ...........................43
Biểu đồ 2.1 Biểu đồ tổng doanh thu trong 3 n m 2011-2013 của công ty TNHH Hi u
Linh............................................................................................................................23
Biểu đồ 2.2 Biểuđồ tổng chi phí trong 3 n m 2011-2013 của công ty TNHH Thương
m i và dịch vụ vận tải Hi u Linh...............................................................................41
Sơ đồ1 : Ph ng marketing trong tương lai: ................................................................50
DANH MỤC VIẾT TẮT
K hiệu vi t tắt Tên ầy ủ
CPQL Chi phí quản l
DN Doanh nghiệp
GTGT Giá trị gia t ng
LNST Lợi nhuận sau thu
TNDN Thu nhập doanh nghiệp
TNHH Trách nhiệm hữu h n
TSCĐ Tài sản cố định
TSDH Tài sản dài h n
TSLĐ Tài sản lưu động
TSNH Tài sản ng n h n
VCSH ốn chủ sở hữu
LĐ ốn lưu động
NVNH Nguồn vốn ng n h n
NVDH Nguồn vốn dài h n
Thang Long University Library
LỜI MỞ ĐẦU
1. L do chọn ề tài
Ho t động tài chính có mối quan hệ trực ti p với ho t động kinh doanh nó có
nghĩa quy t định trong việc hình thành và tồn t i của doanh nghiệp. Do đó tất cả các
ho t động kinh doanh có ảnh hưởng đ n tình hình tài chính của doanh nghiệp ngược
l i tình hình tài chính tốt hay xấu đều có tác động th c đẩy hoặc kìm h m đối với quá
trình kinh doanh. Trong bối cảnh nền kinh t hiện nay các doanh nghiệp muốn đứng
vững trên thương trường c n phải nhanh chóng đổi mới trong đó phân tích hiệu quả
kinh doanh thông qua phân tích một số chỉ tiêu tài chính nhằm nâng cao hiệu quả
ho t động kinh doanh là một vấn đề được quan tâm hàng đ u và có ảnh hưởng trực
ti p đ n sự sống c n đối với nhiều doanh nghiệp iệt Nam. Điều này chỉ thực hiện
được trên cở sở phân tích hiệu quả ho t động kinh doanh từ đó doanh nghiệp có thể
nhận ra những mặt m nh và y u nhằm c n cứ vào đó để ho ch định phương án hành
động phù hợp cho tương lai đồng thời đề xuất những giải pháp hữu hiệu để ổn định
t ng cường tình hình tài chính gi p nâng cao chất lương doanh nghiệp.
N m b t được t m quan tr ng và sự c n thi t này của doanh nghiệp nhằm phân
tích ho t động kinh doanh để nâng cao hiệu quả ho t động kinh doanh. Qua lời
khuyên của cô giáo hướng dẫn Tr n Thị Thùy Linh và việc tìm hiểu về ho t động
kinh doanh ngành thương m i và dịch vụ vận tải của iệt Nam tôi đ lựa ch n đề tài
“Phân tích hiệu quả hoạt ộng kinh doanh của công ty TNHH Thƣơng mại và
dịch vụ vận tải Hi u Linh” với mục tiêu chỉ rõ được một số những điểm m nh
điểm y u cũng như những h n ch và khó kh n c n tồn t i để rồi nêu ra những giải
pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
2. Mục tiêu nghiên cứu
- Tìm hiểu cơ sở l luận chung của hiệu quả ho t động kinh doanh trong doanh
nghiệp.
- Phân tích hiệu quả ho t động kinh doanh của công ty TNHH thương m i và
dịch vụ vận tải Hi u Linh trong giai đo n 2011-2013.
- Đánh giá hiệu quả ho t động kinh doanh của Công ty trong 3 n m qua.
- Đưa ra được giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả ho t động kinh doanh của
Công ty.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: Hiệu quả ho t động kinh doanh của công ty TNHH thương
m i và dịch vụ vận tải Hi u Linh.
Ph m vi nghiên cứu: Khóa luận đi sâu nghiên cứu về hiệu quả ho t động kinh
doanh t i công ty TNHH thương m i và dịch vụ vận tải Hi u Linh giai đo n 2011 –
2013.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu: Sử dụng phương pháp so sánh phương pháp tỷ số và
phương pháp Dupont
5. K t cấu khóa luận
Nội dung khóa luận tốt nghiệp gồm 3 ph n như sau:
Chƣơng 1: Cơ sở l luận chung về hiệu quả hoạt ộng kinh doanh trong doanh
nghiệp
Chƣơng 2: Phân tích hiệu quả hoạt ộng kinh doanh của công ty TNHH Thƣơng
mại và Dịch vụ vận tải Hi u Linh
Chƣơng 3: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt ộng kinh doanh của công
ty TNHH Thƣơng mại và Dịch vụ vận tải Hi u Linh
Thang Long University Library
` 1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ HIỆU QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
1.1Khái niệm và hiệu quả hoạt ộng kinh doanh của doanh nghiệp
1.1.1 Khái niệm hiệu quả hoạt ộng kinh doanh
Hiệu quả kinh doanh là vấn đề đặt ra cho m i doanh nghiệp trong nền kinh t thị
trường.Từ trước tới nay các nhà kinh t đ đưa ra nhiều khái niệm khác nhau về hiệu
quả ho t động kinh doanh của doanh nghiệp.
Trong nền kinh t thị trường hiện nay của nước ta mục tiêu lâu dài bao trùm các
doanh nghiệp là kinh doanh có hiệu quả và tối đa hóa lợi nhuận.Môi trường kinh
doanh luôn bi n đổi đ i h i mỗi doanh nghiệp phải có chi n lược kinh doanh thích
hợp.Công việc kinh doanh là một nghệ thuật đ i h i sự tính toán nhanh nh y bi t
nhìn nhận vấn đề ở t m chi n lược.Hiệu quả ho t động kinh doanh luôn g n liền với
ho t động kinh doanh có thể xem xét nó trên nhiều góc độ.Để hiểu được khái niệm
hiệu quả ho t động kinh doanh c n xét đ n hiệu quả kinh t của một hiện tượng.
“Hiệu quả kinh t của một hiện tượng (hoặc quá trình) kinh t là một ph m trù kinh t
phản ánh trình độ sử dụng các nguồn lực (nhân tài tài lực vật lực tiền vốn) để đ t
được mục tiêu xác định”
Nó biểu hiện mối quan hệ tương quan giữa k t quả thu được và toàn bộ chi phí b
ra để có k t quả đó phản ánh được chất lượng của ho t động kinh t đó.
Từ định nghĩa về hiệu quả kinh t của một hiện tượng như trên ta có thể hiểu hiệu
quả ho t động kinh doanh là một ph m trù kinh t phản ánh trình độ sử dụng các
nguồn lực để đ t được mục tiêu đ đặt ra nó biểu hiện mối tương quan giữa k t quả
thu được và chi phí b ra để có k t quả đó độ chênh lệch giữa hai đ i lượng này càng
lớn thì hiệu quả càng cao. Trên góc độ này thì hiệu quả đồng nhất với lợi nhuận của
doanh nghiệp và khả n ng đáp ứng về mặt chất lượng của sản phẩm với nhu c u của
thị trường.
1.1.2 Bản chất của hiệu quả hoạt ộng kinh doanh
Bản chất của hiệu quả kinh doanh là nâng cao n ng suất lao động x hội và ti t
kiệm lao động x hội. Để đ t được mục tiêu kinh doanh của các doanh nghiệp buộc
phải ch tr ng các điều kiện nội t i phát huy n ng lực hiệu quả của các y u tố kinh
doanh và ti t kiệm m i chi phí. ì vậy yêu c u của việc nâng cao hiệu quả kinh doanh
là đ t k t quả tối đa và ti t kiệm m i chi phí. ì vậy yêu c u của việc nâng cao hiệu
quả kinh doanh là đ t k t quả tối đa với chi phí nhất định và đ t k t quả nhất định với
chi phí tối thiểu. Chi phí ở đây được hiểu theo nghĩa rộng: chi phí t o ra nguồn lực và
chi phí sử dụng nguồn lực đồng thời bao gồm cả chi phí cơ hội. Chi phí cơ hồi là giá
trị của việc lựa ch n tốt nhất đ bị b qua hay là giá trị của việc hy sinh công việc
khác để thực hiện ho t động kinh doanh này. Chi phí cơ hội phải được bổ sung vào
` 2
chi phí k toán và lo i b ra kh i lợi nhuận k toán để thấy rõ lợi ích kinh t thực sự.
Các tính như vậy sẽ khuy n khích các nhà kinh doanh lựa ch n phương hướng kinh
doanh tốt nhất.
Hiệu quả kinh doanh và k t quả kinh doanh có mối quan hệ rất chặt chẽ.Để đ t
được hiệu quả kinh doanh tốt thì kinh doanh phải hiệu quả.K t quả ho t động sản
xuất kinh doanh là những gì mà doanh nghiệp đ t được sau một quá trình kinh doanh
k t quả sản xuất kinh doanh là mục tiêu c n thi t của m i ho t động kinh doanh của
doanh nghiệp trong từng thời kỳ kinh doanh. K t quả được phản anh bằng chỉ tiêu
định tính như số lượng sản phẩm tiêu thụ doanh nghiệp lợi nhuận … và cũng có thể
phản ánh bằng chỉ tiêu định lượng như uy tín chất lượng sản phẩm.
Trong thời đ i ngày nay ho t động sản xuất t o ra của cải vật chất và dịch vụ luôn
g n liền với cuộc sống của con người công việc sản xuất thuận lợi khi các sản phẩm
t o ra được thị trường chấp nhận tức là đồng sử dụng sản phẩm đó. Để được như
vậy thì các chủ thể ti n hành sản xuất phải có khả n ng kinh doanh.“N u lo i b các
ph n khác nhau về phương tiện phương thức k t quả cụ thể của ho t động kinh
doanh thì có thể biểu hiện kinh doanh là các ho t động kinh t nhằm mục tiêu sinh lời
của chủ thể kinh doanh trên thị trường”.
Ho t động hiệu quả kinh doanh có những đặc điểm như sau: thứ nhất là do một
chủ thể thực hiện và g i là chủ thể kinh doanh chủ thể kinh doanh có thể là cá nhân
hộ gia đình doanh nghiệp. Thứ hai kinh doanh phải g n với thị trường các chủ thể
kinh doanh có mối quan hệ mật thi t với nhau đó là mối quan hệ với các b n hàng
với chủ thể cung cấp đ u vào với khách hàng với đối thủ c nh tranh với nhà nước.
Các mối quan hệ này gi p các chủ thể kinh doanh duy trì ho t động kinh doanh đưa
doanh nghiệp đưa doanh nghiệp của mình ngày càng phát triển. Thứ ba kinh doanh
phải có sự vận động của đồng vốn: ốn là y u tố quy t định cho công việc kinh
doanh không có vốn thì không thể ho t động kinh doanh. Chủ thể kinh doanh sử
dụng vốn mua nguyên liệu thi t bị sản xuất thuê lao động… Cuối cùng mục đích
chủ y u của ho t động kinh doanh là lợi nhuận.
1.1.3 Vai trò của hiệu quả hoạt ộng kinh doanh
Hiệu quả sản xuất kinh doanh là công cụ hữu hiệu để các nhà quản trị doanh
nghiệp thực hiện nhiệm vụ quản trị kinh doanh : Khi ti n hành bất kỳ một ho t động
sản xuất kinh doanh nào thì các doanh nghiệp đều phải huy động và sử dụng các
nguồn lực mà doanh nghiệp có khả n ng có thể t o ra k t quả phù hợp với mục tiêu
mà doanh nghiệp đề ra. Ở mỗi giai đo n phát triển của doanh nghiệp thì doanh nghiệp
đều có nhiều mục tiêu khác nhau nhưng mục tiêu cuối cùng bao trùm toàn bộ q a
trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là tối đa hoá lợi nhuận trên cơ sở sử dụng
tối ưu các nguồn lực của doanh nghiệp.Để thực hiện mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
Thang Long University Library
` 3
cũng như các mục tiêu khác các nhà doanh nghiệp phải sử dụng nhiều phương pháp
nhiều công cụ khác nhau.Hiệu quả sản xuất kinh doanh là một trong các công cụ hữu
hiệu nất để các nhà quản trị thực hiện chức n ng quản trị của mình. Thông qua việc
tính toán hiệu quả sản xuất kinh doanh không những cho phép các nhà quản trị kiểm
tra đánh giá tính hiệu quả của các ho t động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
(các ho t động có hiệu quả hay không và hiệu quả đ t ở mức độ nào) mà c n cho
phép các nhà quản trị phân tích tìm ra các nhân tố ảnh hưởng đ n các ho t động sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp để từ đó đưa ra được các biện pháp điều chỉnh
thích hợp trên cả hai phương diện giảm chi phí t ng k t quả nhằm nâng cao hiệu quả
các ho t động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. ới tư cách là một công cụ
quản trị kinh doanh hiệu quả sản xuất kinh doanh không chỉ được sử dụng để kiểm
tra đánh giá và phân tích trình độ sử dụng tổng hợp các nguồn lực đ u vào trong
ph m vi toàn doanh nghiệp mà c n được sử dụng để kiểm tra đánh giá trình độ sử
dụng từng y u tố đ u vào trong ph m vi toàn doanh nghiệp cũng như ở từng bộ phận
cấu thành của doanh nghiệp. Do vậy xét trên phương diện l luận và thực tiễn thì
ph m trù hiệu quả sản xuất kinh doanh đóng vai tr rất quan tr ng và không thể thi u
được trong việc kiểm tra đánh giá và phân tích nhằm đưa ra các giải pháp tối ưu nhất
lựa ch n được các phương pháp hợp l nhất để thực hiện các mục tiêu của doanh
nghiệp đ đề ra.
Ngoài ra trong nhiều trường hợp các nhà quản trị c n coi hiệu quả kinh t như là
các nhiệm vụ các mục tiêu để thực hiện. ì đối với các nhà quản trị khi nói đ n các
ho t động sản xuất kinh doanh thì h đều quan tâm đ n tính hiệu quả của nó. Do vậy
mà hiệu quả sản xuất kinh doanh có vai tr là công cụ để thực hiện nhiệm vụ quản trị
kinh doanh đồng thời vừa là mục tiêu để quản trị kinh doanh.
1.2Phân tích hiệu quả hoạt ộng kinh doanh của doanh nghiệp
1.2.1 Phân tích hiệu quả hoạt ộng kinh doanh của doanh nghiệp
Hiệu quả kinh doanh thể hiện sự tương quan giữa k t quả đ u ra với các nguồn
lực đ u vào sử dụng trong quá trình ho t động kinh doanh của DN. Để đ t hiệu quả
kinh doanh cao DN c n tối đa hóa các k t quả đ u ra trong điều kiện các nguồn lực
h n ch của mình.
Phân tích hiệu quả kinh doanh gi p các đối tượng quan tâm đo lường khả n ng
sinh lời của DN đây là y u tố quy t định tới tiềm lực tài chính trong dài h n – một
trong những mục tiêu quan tr ng của ho t động kinh doanh.
Phân tích hiệu quả kinh doanh cũng gi p các đối tượng quan tâm đo lường hiệu quả
quản lí ho t động kinh doanh của DN. K t quả đ u ra của quá trình ho t động kinh
doanh phụ thuộc rất lớn vào n ng lực kĩ n ng sự tài tính và động lực của các nhà
quản trị.
` 4
Các nhà quản trị chịu trách nhiệm về ho t động của DN ra các quy t định về tài
chính đ u tư và kinh doanh xây dựng và thực hiện các chi n lược kinh doanh của
DN. Sự thành công hay thất b i trong việc điều hành ho t động của DN được thể hiện
trực ti p qua việc phân tích hiệu quả kinh doanh.
Phân tích hiệu quả kinh doanh c n hữu ích trong việc lập k ho ch và kiểm soát
ho t động của DN. Hiệu quả kinh doanh được phân tích dưới các góc độ khác nhau
và được tổng hợp từ hiệu quả ho t động của từng bộ phận trong DN nên sẽ là cơ sở
để đánh giá và điều chỉnh các ho t động các bộ phận cụ thể trong DN và lập k
ho ch kinh doanh theo đ ng mục tiêu chi n lược cho các kì ti p theo.
1.2.2 Đối tƣợng và mục tiêu của phân tích hiệu quả hoạt ộng kinh doanh
- Bảng cân ối k toán: Là một báo cáo tài chính tổng hợp dùng để phản ánh tổng
quát toàn bộ tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp t i thời
điểm báo cáo được thành lập. Bảng cân đối k toán có nghĩa rất quan tr ng trong
công tác quản l c n cứ vào đó ta có thể bi t được toàn bộ tài sản hiện có của doanh
nghiệp hình thái vật chất cơ cấu tài sản cơ cấu nguồn vốn.
- Bảng báo cáo k t quả hoạt ộng kinh doanh: là báo cáo tổng hợp phản ánh tổng
quát tình hình và k t quả trong một kỳ kinh doanh của doanh nghiệp.
1.2.3 Nội dung phân tích hiệu quả hoạt ộng kinh doanh
1.2.3.1 Các chỉ tiêu phân tích đánh giá khái quát hiệu quả hoạt động kinh doanh
Đánh giá chung k t quả kinh doanh của doanh nghiệp được ti n hành thông qua
phân tích xem xét sự bi n động của từng chỉ tiêu tài chính trên BCKQKD giữa kì này
với kỳ trước dựa vào việc so sánh cả về số tuyệt đối và từng chỉ tiêu tài chính. Đồng
thời phân tích các chỉ tiêu phản ánh mức độ sử dụng các khoản chi phí k t quả kinh
doanh của doanh nghiệp. Đặc biệt ch đ n sự bi n động của doanh thu thu n, tổng
lợi nhuận từ ho t động kinh doanh, lợi nhuận trước thu và lợi nhuận sau thu . Để có
những nhận xét khái quát hiệu quả kinh doanh của công ty thì những chỉ số tài chính
là không thể thi u. Dưới đây là một số chỉ tiêu quan tr ng:
Tỷ suất sinh lời của tổng tài sản (ROA)
Lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA_Return on asset) là tỷ lệ l i r ng trên tổng tài
sản. Tỷ số này được tính ra bằng cách lấy lợi nhuận r ng ( hoặc lợi nhuận sau thu )
của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo (có thể là một tháng 1 qu nửa n m hay 1 n m)
chia bình quân tổng tài sản trong cùng kỳ. Số liệu về lợi nhuận r ng hoặc lợi nhuận
trước thu được lấy từ báo cáo k t quả kinh doanh. C n giá trị tài sản được lấy từ
bảng cân đối k toán.
Chỉ tiêu thể hiện khả n ng t o ra lợi nhuận sau thu của tài sản mà doanh nghiệp
sử dụng cho ho t động kinh doanh chỉ tiêu này được tính như sau:
Thang Long University Library
` 5
Tỷ suất sinh lời trên tổng
tài sản
=
Lợi nhuận sau thu
Tổng tài sản bình quân trong kỳ
Chỉ tiêu này cho bi t trong một kỳ phân tích doanh nghiệp đ u tư 100 đồng tài
sản thì thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thu thu nhập doanh nghiệp chỉ tiêu
này càng cao càng chứng t hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp là tốt góp
ph n nâng cao khả n ng đ u tư của chủ doanh nghiệp.
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS)
Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu (Tỷ suất sinh lời trên doanh thu, Suất sinh lời của
doanh thu, Hệ số l i r ng_ Return on sales) là một tỷ số tài chính dùng để theo dõi
tình hình sinh lợi củacông ty cổ ph n. Nó phản ánh quan hệ giữa lợi nhuận r ng dành
cho cổ đông và doanh thu của công ty.
Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu trong một kỳ nhất định được tính bằng cách lấy lợi
nhuận r ng hoặc lợi nhuận sau thu trong kỳ chia cho doanh thu trong kỳ. Đơn vị tính
là %.Cả lợi nhuận r ng lẫn doanh thu đều có thể lấy từ báo cáo k t quả kinh
doanh của công ty. Công thức tính chỉ tiêu này như sau:
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu =
Lợi nhuận ròng (hoặc lợi nhuận sau thu )
Doanh thu
Chỉ tiêu này cho bi t lợi nhuận chi m bao nhiêu ph n tr m trong doanh thu. Tỷ số
này mang giá trị dương nghĩa là công ty kinh doanh có l i; tỷ số càng lớn nghĩa là l i
càng lớn.Chỉ tiêu mang giá trị âm nghĩa là công ty kinh doanh thua lỗ.
Tuy nhiên chỉ tiêu này phụ thuộc vào đặc điểm kinh doanh của từng ngành. ì
th khi theo dõi tình hình sinh lợi của công ty người ta so sánh tỷ số này của công ty
với tỷ số bình quân của toàn ngành mà công ty đó tham gia. Mặt khác chỉ tiêu này và
số v ng quay tài sản có xu hướng ngược nhau. Do đó khi đánh giá tỷ suất này người
phân tích tài chính thường tìm hiểu nó trong sự k t hợp với số v ng quay tài sản.
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
Tỷ suất (Return on Equity )lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu là quan tr ng nhất vì nó
phản ánh khả n ng sinh lời trên ph n vốn của chủ doanh nghiệp.Công thức của tỷ
suất này như sau:
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu =
Lợi nhuận ròng
Vốn chủ sở hữu
ì lợi nhuận r ng chia cho doanh thu thu n thì bằng tỷ suất lợi nhuận biên vì
doanh thu thu n chia cho giá trị bình quân tổng tài sản thì bằng số v ng quay tổng tài
sản và vì bình quân tổng tài sản chia cho bình quân vốn cổ ph n phổ thông thì bằng
hệ số đ n bẩy tài chính nên c n có công thức tính thứ 2 như sau:
` 6
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu = Tỷ suất lợi nhuận biên x Số v ng quay
tổng tài sản x Hệ số đ n bẩy tài chính
Mặt khác vì tỷ suất lợi nhuận trên tài sản (ROA) bằng tỷ suất lợi nhuận biên nhân
với số v ng quay tổng tài sản nên:
ROE = ROA x Hệ số òn bẩy tài chính
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu ROE cho bi t cứ 100 đồng vốn chủ sở hữu
của công ty cổ ph n này t o ra bao nhiều đồng lợi nhuận. N u tỷ suất này mang giá
trị dương là công ty làm n có l i; n u mang giá trị âm là công ty làm n thua lỗ.
Cũng như tỷ số lợi nhuận trên tài sản tỷ số này phụ thuộc vào thời vụ kinh
doanh.Ngoài ra nó c n phụ thuộc vào quy mô và mức độ rủi ro của công ty.Để so
sánh chính xác c n so sánh tỷ suất này của một công ty với tỷ suất bình quân của
toàn ngành hoặc với tỷ suất của công ty tương đương trong cùng ngành.
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu hay được đem so sánh với tỷ suất lợi nhuận
trên tài sản (ROA).N u tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu lớn hơn ROA thì có
nghĩa là đ n bẩy tài chính của công ty đ có tác dụng tích cực.
1.2.3.2 Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng tổng tài sản
Hiệu quả là một thuật ngữ để chỉ mối quan hệ giữa k t quả thực hiện các mục tiêu
của chủ thể và chi phí mà chủ thể b ra để có k t quả đó trong điều kiện nhất định.
Hiệu quả phản ánh k t quả thực hiện các mục tiêu hành động trong quan hệ với chi
phí b ra và hiệu quả được xem xét trong bối cảnh hay điều kiện nhất định đồng thời
cũng được xem xét dưới quan điểm đánh giá của chủ thể nghiên cứu.
Các doanh nghiệp ho t động trong cơ ch thị trường c nh tranh như hiện nay đều phải
quan tâm tới hiệu quả kinh t . Đó là cơ sở để doanh nghiệp có thể tồn t i và phát triển.
Hiệu quả kinh t được hiểu là một ph m trù kinh t phản ánh trình độ sử dụng các
nguồn lực của doanh nghiệp để đ t được các mục tiêu xác định trong quá trình sản
xuất – kinh doanh.
Mỗi doanh nghiệp tồn t i và phát triển vì nhiều mục tiêu khác nhau như: Tối đa
hoá lợi nhuận, tối đa hoá doanh thu tối đa hoá ho t động hữu ích của các nhà l nh
đ o doanh nghiệp,… song tất cả các mục tiêu cụ thể đó đều nhằm mục tiêu bao trùm
nhất là tối đa hoá giá trị tài sản cho chủ sở hữu. Để đ t được mục tiêu này tất cả các
doanh nghiệp đều phải nỗ lực khai thác triệt để và sử dụng có hiệu quả tài sản của
mình.
Như vậy, hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp phản ánh trình độ n ng lực
khai thác và sử dụng tài sản của doanh nghiệp sao cho quá trình sản xuất kinh doanh
ti n hành bình thường với hiệu quả kinh t cao nhất.
- Hiệu suất sử dụng tổng tài sản
Thang Long University Library
` 7
Hiệu suất sử dụng tổng tài sản =
Doanh thu thuần
Tổng tài sản bình quân trong kỳ
Trong đó: Tổng tài sản bình quân trong kỳ là bình quân số h c của tổng tài sản có
ở đ u kỳ và cuối kỳ.
Chỉ tiêu này cho bi t một tr m đơn vị tài sản t o ra được bao nhiêu đơn vị doanh
thu thu n. Chỉ tiêu này càng lớn hiệu quả sử dụng tài sản càng cao. Chỉ tiêu này càng
cao chứng t các tài sản vận động nhanh góp ph n t ng doanh thu và là điều kiện
nâng cao lợi nhuận của doanh nghiệp. N u chỉ tiêu này thấp chứng t các tài sản vận
động chậm có thể hàng tồn kho sản phẩm dở dang nhiều làm cho doanh thu của
doanh nghiệp giảm.
Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
- Hiệu suất sử dụng tài sản ngắn hạn
Hiệu suất sử dụng TSNH =
Doanh thu thuần
TSNH bình quân trong kỳ
Trong đó: Tài sản ng n h n bình quân trong kỳ là bình quân số h c của tài sản
ng n h n có ở đ u kỳ và cuối kỳ.
Chỉ tiêu này cho bi t mỗi đơn vị giá trị tài sản ng n h n sử dụng trong kỳ đem l i
bao nhiêu đơn vị doanh thu thu n thể hiện sự vận động của tài sản ng n h n trong kỳ.
Chỉ tiêu này càng lớn chứng t hiệu quả sử dụng TSNH càng cao đó là nhân tố góp
ph n nâng cao lợi nhuận.
- Khả năng thanh toán
Do đặc điểm của tài sản ng n h n có tính thanh khoản cao cho nên việc sử dụng
hiệu quả tài sản ng n h n là sự lựa ch n đánh đổi giữa khả n ng sinh lời với tính
thanh khoản. Do đó khi phân tích khả n ng thanh toán của doanh nghiệp thì thường
sử dụng các chỉ tiêu sau đây:
 Hệ số thanh toán hiện hành:
Đây là một trong những thước đo khả n ng thanh toán của một doanh nghiệp,
được sử dụng rộng r i nhất là hệ số thanh toán hiện hành.
Hệ số thanh toán hiện hành =
Tài sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
Hệ số thanh toán hiện hành cho thấy doanh nghiệp có bao nhiêu tài sản có thể
chuyển đổi thành tiền mặt để đảm bảo thanh toán các khoản nợ ng n h n. Hệ số này
đo lường khả n ng trả nợ của doanh nghiệp.
N u hệ số thanh toán hiện hành giảm cho thấy khả n ng thanh toán giảm đó là
dấu hiệu báo trước những khó kh n về tài chính sẽ xảy ra.N u hệ số này cao điều đó
có nghĩa là doanh nghiệp luôn sẵn sàng thanh toán các khoản nợ. Tuy nhiên n u hệ
` 8
số này cao quá sẽ giảm hiệu quả ho t động vì doanh nghiệp đ u tư quá nhiều vào tài
sản ng n h n.
 Hệ số thanh toán nhanh:
Hệ số thanh toán nhanh =
Tài sản ngắn hạn – Hàng tồn kho
Nợ ngắn hạn
Hệ số thanh toán nhanh được tính toán trên cơ sở những tài sản lưu ng n h n có
thể nhanh chóng chuyển đổi thành tiền đôi khi ch ng c n được g i là tài sản có tính
thanh khoản tài sản có tính thanh khoản bao gồm tất cả tài sản ng n h n trừ hàng tồn
kho. Do đó hệ số thanh toán nhanh cho bi t khả n ng hoàn trả các khoản nợ ng n
h n không phụ thuộc vào hàng tồn kho.
 Khả năng thanh toán tức thời
Hệ số khả năng thanh toán tức thời =
Tiền và tƣơng ƣơng tiền
Nợ ngắn hạn
Khả n ng thanh toán nhanh của doanh nghiệp chỉ cho bi t mức độ bình thường
mà chưa đủ cơ sở để khẳng định doanh nghiệp có khả n ng thanh toán các khoản nợ
đáo h n hay không. ì th khi phân tích về khả n ng thanh toán c n phải sử dụng hệ
số khả n ng thanh toán tức thời.Hệ số này cho bi t, với lượng tiền và tương đương
tiền hiện có doanh nghiệp có đủ khả n ng trang trải các khoản nợ ng n h n đặc biệt
là nợ ng n h n đ n h n hay không.
- Nhóm các chỉ tiêu hoạt động
Là các hệ số đo lường khả n ng ho t động của doanh nghiệp. Để nâng cao hệ số
ho t động các nhà quản trị phải bi t những tài sản nào chưa sử dụng không sử dụng
hoặc không t o ra thu nhập cho doanh nghiệp. ì th doanh nghiệp c n phải bi t cách
sử dụng ch ng sao cho có hiệu quả hoặc lo i b ch ng đi.Hệ số ho t động đôi khi c n
g i là hệ số hiệu quả hoặc hệ số luân chuyển. Do đó khi phân tích các chỉ tiêu ho t
động thì người ta thường sử dụng các chỉ tiêu sau đây:
 Vòng quay tài sản ngắn hạn trong kỳ
Vòng quay tài sản ngắn hạn trong kỳ =
Doanh thu thuần
Tài sản ngắn hạn bình
quân
Thời gian luân chuyển TSNH =
360
Vòng quay tài sản ngắn hạn trong kỳ
ng quay tài sản ng n h n trong kỳ là chỉ tiêu phản ánh số l n quay của tài sản
ng n h n trong một thời kỳ nhất định và thường là một n m. Chỉ tiêu này đánh giá
hiệu quả sử dụng tài sản ng n h n trên mối quan hệ so sánh giữa k t quả sản xuất
Thang Long University Library
` 9
(doanh thu thu n) và số tài sản ng n h n b ra trong một kỳ. Nói cách khác chỉ tiêu
v ng quay tài sản ng n h n cho bi t trong một n m tài sản ng n h n của doanh
nghiệp luân chuyển được bao nhiêu v ng hay một đồng tài sản ng n h n t o ra được
bao nhiêu đồng doanh thu này. Số v ng quay càng cao thì càng tốt đối với doanh
nghiệp.
 Vòng quay các khoản phải thu
Vòng quay các khoản phải thu =
Doanh thu thuần
Các khoản phải thu
Đây là một chỉ tiêu cho thấy tính hiệu quả của chính sách tín dụng mà doanh
nghiệp đ áp dụng với khách hàng.Chỉ số v ng quay càng cao cho thấy doanh nghiệp
đươc khách hàng trả nợ càng nhanh. Nhưng n u so với các doanh nghiệp cùng ngành
mà chỉ số này vẫn quá cao thì doanh nghiệp có thể bị mất khách hàng do h sẽ
chuyển sang tiêu dùng các hàng hóa của đối thủ c nh tranh mà có thời gian tín dụng
dài hơn. Do đó doanh số bán hàng của doanh nghiệp sẽ bị sụt giảm. Trên công thức
luôn phải sử dụng doanh thu thu n không thể sử dụng doanh số bán bởi không thể
hiện được chính xác rõ nét số v ng quay.
+ Thời gian thu tiền trung bình
Thời gian thu tiền trung bình =
360
Vòng quay các khoản phải thu
Chỉ số này cho bi t bình quân trong bao nhiêu ngày doanh nghiệp có thể thu hồi
các khoản phải thu của mình. ng quay các khoản phải thu càng lớn thì kỳ thu tiền
bình quân càng nh và ngược l i. Kỳ thu tiền bình quân cao hay thấp trong nhiều
trường hợp chưa thể có k t luận ch c ch n mà c n phải xem xét các mục tiêu và
chính sách của doanh nghiệp như mục tiêu mở rộng thị trường và chính sách tín dụng.
+ ng quay hàng tồn kho
ng quay hàng tồn kho là một tiêu chuẩn để đánh giá doanh nghiệp sử dụng hàng
tồn kho của mình hiệu quả như th nào.
Vòng quay của hàng tồn kho =
Tổng mức luân chuyển hàng
bình quân
Hàng tồn kho bình quân
Chỉ tiêu này thể hiện khả n ng quản trị hàng tồn kho hiệu quả như th nào.Chỉ số
v ng quay hàng tồn kho càng cao cho thấy doanh nghiệp bán hàng nhanh và hàng tồn
kho không bị ứ đ ng nhiều trong doanh nghiệp. Tuy nhiên n u chỉ số này quá cao
cũng không tốt vì chứng t lượng hàng dự trữ trong kho không nhiều nều nhu c u thị
trường t ng đột bi n thì rất có khả n ng doanh nghiệp sẽ không đáp ứng được nhu
c u của khách hàng và bị đối thủ c nh tranh giành mất khách hàng. Thêm nữa n u dữ
trự nguyên vật liệu không đủ để đáp ứng cho sản xuất thì sản xuất sẽ bị ngừng trệ. ì
` 10
vậy chỉ số hàng tồn kho c n phải đủ lớn để đảm bảo cho sản xuất và đáp ứng nhu c u
khách hàng.
 Thời gian luân chuyển kho trung bình
Thời gian luân chuyển kho trung bình =
360
Vòng quay hàng tồn kho
Chỉ tiêu này cho ta bi t số ngày lượng hàng hàng tồn kho được chuyển đổi thành
doanh thu. Từ chỉ tiêu này cho bi t số ngày c n thi t cho việc luân chuyển kho vì
hàng tồn kho có ảnh hưởng trực ti p tới hiệu quả sử dụng tài sản ng n h n ở khâu dự
trữ.Hệ số này chứng t công tác quản l hàng tồn kho càng tốt, hiệu quả sử dụng tài
sản ng n h n càng cao và ngược l i.
Chu kỳ kinh doanh = Thời gian thu tiền TB + Thời gian luân chuyển kho TB
- Tỷ suất sinh lời của tài sản ngắn hạn
Tỷ suất sinh lời của TSNH =
Lợi nhuận sau thu
TSNH bình quân trong kỳ
Chỉ tiêu này phản ánh khả n ng sinh lợi của tài sản ng n h n. Nó cho bi t mỗi đơn
vị giá trị tài sản ng n h n có trong kỳ đem l i bao nhiêu đơn vị lợi nhuận sau thu .Chỉ
tiêu này càng cao thì hiệu quả sử dụng tài sản ng n h n càng tốt góp ph n nâng cao
hiệu quả kinh doanh cho doanh nghiệp.
Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản dài hạn của doanh nghiệp
- Hiệu suất sử dụng tài sản dài hạn
Hiệu suất sử dụng TSDH =
Doanh thu thuần
TSDH bình quân trong kỳ
Trong đó: Tài sản dài h n bình quân trong kỳ là bình quân số h c của tài sản dài
h n có ở đ u kỳ và cuối kỳ.
Chỉ tiêu này cho bi t một đơn vị giá trị tài sản dài h n trong kỳ t o ra bao nhiêu
đơn vị doanh thu. Chỉ tiêu này càng lớn chứng t hiệu quả sử dụng tài sản dài h n
càng cao đó là nhân tố góp ph n nâng cao hiệu quả của ho t động kinh doanh.
- Hệ số sinh lợi tài sản dài hạn
Hệ số sinh lợi TSDH =
Lợi nhuận sau thu
TSDH bình quân trong kỳ
Chỉ tiêu này phản ánh khả n ng sinh lợi của tài sản dài h n. Nó cho bi t mỗi đơn
vị giá trị tài sản dài h n có trong kỳ đem l i bao nhiêu đơn vị lợi nhuận sau thu .
- Suất hao phí của tài sản cố định
Suất hao phí của TSCĐ =
Nguyên giá bình quân TSCĐ
Doanh thu thuần
Thang Long University Library
` 11
Chỉ tiêu này cho bi t doanh nghiệp muốn có 1 đồng doanh thu thu n trong kỳ thì
c n bao nhiêu đồng nguyên giá TSCĐ đó là c n cứ để đ u tư TSCĐ cho phù hợp
nhằm đ t được doanh thu như mong muốn.
1.2.3.3 Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
Các nhà đ u tư thường coi tr ng đ n chỉ tiêu hiệu quả sử dụng vốn vì h quan tâm
khả n ng thu được lợi nhuận từ đồng vốn mà h b ra. Mặt khác chỉ tiêu này gi p nhà
quản trị tang cường kiểm soát và bảo toàn vốn gi p cho doanh nghiệp tang cường
bền vững. Khi phân tích hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu ta sử dụng thông qua một
số chỉ tiêu như sau.
* Sức sản xuất của vốn:
Sức sản xuất của vốn =
Doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong kỳ
Tổng vốn kinh doanh trong kỳ
Chỉ tiêu này cho bi t hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp trong việc t o ra
doanh thu: một đồng vốn kinh doanh t o ra bao nhiêu đồng doanh thu.Chỉ tiêu này
càng cao cho thấy một đồng vốn b ra t o được càng nhiều lợi nhuận dẫn đ n phản
ánh sâu s c hiệu quả kinh doanh trên 1 đồng vốn kinh doanh.
- Nhóm chỉ tiêu hiệu quả sử dụng vốn cố ịnh:
* Sức sản xuất của vốn cố ịnh:
Sức sản xuất của vốn cố
ịnh
=
Doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong kỳ
Số dƣ bình quân vốn cố ịnh trong kỳ
Chỉ tiêu này cho bi t một đồng vốn cố định trong kỳ t o ra được bao nhiêu đồng
doanh thu.Chỉ tiêu này cao cho thấy doanh nghiệp chủ y u đ t lợi nhuận cao từ vốn
cố định dẫn đ n nâng cao hiệu quả kinh doanh.Ngược l i thấp chứng t vốn cố định
tác động đ n nâng cao hiệu quả kinh doanh kém.
* Sức sinh lời của vốn cố ịnh:
Sức sinh lời của vốn cố ịnh =
Lợi nhuận trong kỳ
Vốn cố ịnh bình quân trong kỳ
Chỉ tiêu này cho ta bi t một đồng vốn cố định trong kỳ t o ra được bao nhiêu
đồng lợi nhuận. Chỉ tiêu này cao chứng t một đồng vốn cố định b ra thu được nhiều
lợi nhuận dẫn đ n việc t ng hiệu quả kinh doanh và ngược l i.
- Nhóm chỉ tiêu hiệu quả sử dụng vốn lƣu ộng trong quá trình sản xuất kinh
doanh:
* Sức sản xuất của vốn lƣu ộng:
Sức sản xuất của vốn lƣu ộng =
Doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong kỳ
Vốn lƣu ộng bình quân trong kỳ
` 12
Chỉ tiêu này cho bi t một đồng vốn lưu động t o ra bao nhiêu đồng doanh thu
trong quá trình sản xuất kinh doanh.
* Sức sinh lời của vốn lƣu ộng
Sức sinh lời của vốn cố
ịnh
=
Lợi nhuận trong kỳ
Vồn lƣu ộng bình quân trong kỳ
Chỉ tiêu này cho bi t một đồng vốn lưu động t o ra bao nhiêu đồng doanh thu
trong quá trình sản xuất kinh doanh.
* Hệ số ảm nhiệm của vốn lƣu ộng:
Hệ số ảm nhiệm của vốn
lƣu ộng
=
Vốn lƣu ộng bình quân trong kỳ
Doanh thu tiêu thụ (trừ thu )
Chỉ tiêu này cho bi t bao nhiêu đồng vốn đảm nhiệm việc sản xuất ra một đồng
doanh thu.
Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động nêu trên thường được so
sánh với nhau giữa các thời kỳ. Các chỉ tiêu này t ng chứng t hiệu quả sử dụng các
y u tố thuộc vốn lưu động t ng và ngược l i.
Mặt khác nguồn vốn lưu động thường xuyên vận động không ngừng và tồn t i ở
nhiều d ng khác nhau có khi là tiền cũng có khi là hàng hoá để đảm bảo cho quá
trình tái sản xuất. Đẩy nhanh tốc độ chu chuyển vốn lưu động do đó sẽ góp ph n giải
quy t nhu c u vốn cho doanh nghiệp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn. Chính vì vậy
trong thực t người ta c n sử dụng hai chỉ tiêu sau để xác định tốc độ luân chuyển
của vốn lưu động cũng là những chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động.
1.2.3.4 Phân tích hiệu quả sử dụng chi phí
* Doanh thu trên chi phí sản xuất và tiêu thụ trong kỳ
Doanh thu trên chi phí sản
xuất và tiêu thụ trong kỳ
=
Doanh thu (trừ thu )
Tổng chi phí sản xuất và tiêu thụ trong kỳ
Chỉ tiêu này cho bi t một đồng chi phí sản xuất và tiêu thụ trong kỳ t o ra được
bao nhiêu đồng doanh thu. Từ đó cho bi t chỉ tiêu này càng cao ta nhận thấy doanh
thu cao và cho k t quả ho t động kinh doanh t ng lên trong kỳ.
* Tỷ suất lợi nhuận theo doanh thu:
Tỷ suất lợi nhuận theo doanh
thu
=
Lợi nhuận ròng
Tổng doanh thu
Chỉ tiêu này cho bi t doanh nghiệp t o ra được bao nhiêu đồng lợi nhuận từ một
đồng doanh thu bán hàng. Chỉ tiêu này có nghĩa khuy n khích các doanh nghiệp
t ng doanh thu giảm chi phí nhưng để đảm bảo có hiệu quả tốc độ t ng doanh thu
phải lớn hơn tốc độ t ng chi phí.
Thang Long University Library
` 13
* Tỷ suất lợi nhuận trên tổng vốn:
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng
vốn
=
Tổng lợi nhuận
Tổng vốn
Chỉ tiêu này cho bi t hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp: một đồng vốn t o ra
bao nhiêu đồng lợi nhuận. Nó phản ánh trình độ sử dụng y u tố vốn của doanh
nghiệp.Chỉ tiêu này cao chứng t trình độ sử dụng vốn của các chủ sở hữu là tốt.
* Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí sản xuất và tiêu thụ:
Tỷ suất lợi nhuận trên
tổng chi phí sản xuất và
tiêu thụ
=
Lơi nhuận trong kỳ
Tổng chi phí sản xuất và tiêu thụ
Chỉ tiêu này cho bi t một đồng chi phí sản xuất và tiêu thụ trong kỳ t o ra được
bao nhiêu đồng lợi nhuận.
1.2.3.5 Phân tích hiệu quả sử dụng lao động
* Năng suất lao ộng của một công nhân viên:
Năng suất lao ộng của
một nhân viên trong kỳ
=
Tổng giá trị sản xuất tạo ra trong kỳ
Tổng số CNV làm việc trong kỳ
Chỉ tiêu này cho bi t một công nhân viên trong kỳ làm ra được bao nhiêu đồng
doanh thu.
* K t quả sản xuất trên một ồng chi phí tiền lƣơng:
K t quả sản xuất trên một
ồng chi phí tiền lƣơng
=
Doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong kỳ
Tổng chi phí tiền lƣơng trong kỳ
Chỉ tiêu này cho bi t một đồng chi phí tiền lương trong kỳ làm ra được bao nhiêu
đồng lợi nhuận.
* Hệ số sử dụng lao ộng
Hệ số sử dụng lao ộng =
Tổng số lao ộng ƣợc sử dụng
Tổng số lao ộng hiện có
Chỉ tiêu này cho bi t trình độ sử dụng lao động của doanh nghiệp: số lao động của
doanh nghiệp đ được sử dụng h t n ng lực hay chưa từ đó tìm nguyên nhân và giải
pháp thích hợp.
1.3Các nhân tố ảnh hƣởng n hiệu quả hoạt ộng kinh doanh của doanh
nghiệp
Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp là tập hợp tất cả các y u tố các tác động
và các mối quan hệ bên trong bên ngoài của doanh nghiệp có ảnh hưởng đ n sự tồn
t i và phát triển của doanh nghiệp.Chính điều đó việc đưa ra các biện pháp nâng cao
hiệu quả ho t động kinh doanh không thể đ t được hiệu quả n u ch ng ta không xem
xét đ n các y u tố môi trường kinh doanh của doanh nghiệp.
` 14
1.3.1 Các nhân tố khách quan
1.3.1.1Các yếu tố kinh tế
Các y u tố kinh t tác động rất lớn và nhiều mặt đ n môi trường kinh doanh của
doanh nghiệp ch ng có thể trở thành cơ hội hay nguy cơ đối với ho t động của doanh
nghiệp. Bao gồm các y u tố như tốc độ t ng trưởng của nền kinh t l i suất ngân
hàng chính sách tiền tệ của nhà nước tỷ lệ l m phát mức độ làm việc và tình hình
thất nghiệp …Chính các y u tố này tác động m nh mẽ đ n ho t động kinh doanh của
doanh nghiệp t ng hay giảm là một ph n tác động của những y u tố trên.
- L i suất tín dụng: l i suất trên thị trường tài chính có thể có những tác động đ n
mức c u đối với sản phẩm của doanh nghiệp. Khi l i suất t ng người ta sẽ có xu
hướng h n ch tiêu dùng để gửi ti t kiệm và khi l i suất giảm người ta có xu hướng
gia t ng tiêu dùng và t ng mức đ u tư trong sản xuất kinh doanh. Trong những n m
g n đây mặc dù đ nhiều l n h l i suất nhưng l i suất cho vay và huy động vốn trên
thị trường tài chính nước ta vẫn c n cao so với các nước khu vực và th giới (
r>=12%). Đây là những bất lợi trong c nh tranh quốc t đối với các doanh nghiệp
iệt Nam.
- Tỷ giá hối đoái: Hiện nay tỷ giá hối đoái của iệt Nam tương đối thấp chính điều
này đ t o điều kiện cho các doanh nghiệp iệt Nam mở rộng thị ph n xuất nhập
khẩu hàng xuất khẩu t ng sức c nh tranh.
- L m phát: Trong những n m g n đây tình hình kinh t nước ta tương đối ổn định
nhờ ít l m phát đ t o cho các doanh nghiệp yên tâm đ u tư.
1.3.1.2 Yếu tố chính trị xã hội và luật pháp
iệt nam có nền chính trị ổn định kinh t phát triển theo cơ ch thị trường có sự
quản l của nhà nước. Doanh nghiệp ho t động kinh doanh trong nền kinh t thị
trường một mặt có những ưu điểm kích thích sản xuất phát triển n ng động có lượng
hàng hóa và dịch vụ dồi dào nhưng mặt khác l i chứa đựng nguy cơ khủng hoảng
l m phát thất nghiệp … ì vậy c n phải có sự quản l của nhà nước để phát huy
những mặt tích cực h n ch các mặt tiêu cực.Đồng thời doanh nghiệp chịu ảnh hưởng
của nền v n hóa phong tục tập quán của x hội đó.
1.3.1.3 Yếu tố thị trường
Nền kinh t thị trường đ i h i doanh nghiệp c nh tranh quy t liệt để tồn t i và
phát triển.Nhân tố khách hàng và nhu c u của khách hàng quy t định quy mô và cơ
cấu của doanh nghiệp gi p doanh nghiệp xác định được chi n lược kinh
doanh.Doanh nghiệp phải xác định được những đối thủ c nh tranh trực ti p và lập
một kênh phân tích thường xuyên những ho t động này. Bên c nh đó doanh nghiệp
phải nghiên cứu xu hướng t ng trưởng của ngành xu hướng tiêu dùng nhằm kịp thời
lập chi n lược kinh doanh hợp l để chi m lĩnh thị ph n.
Thang Long University Library
` 15
1.3.1.4Yếu tố tự nhiên
Y u tố tự nhiên gồm tài nguyên thiên nhiên môi trường sinh thái …bi n động nào
của y u tố tự nhiên cũng đều có ảnh hưởng đ n sản phẩm mà doanh nghiệp sản xuất
kinh doanh. Sự khan hi m và c n kiệt d n của nguồn nguồn tài nguyên là vấn đề lớn
về chi phí cho doanh nghiệp trong ho t động sản xuất kinh doanh.Làm th nào để vừa
đảm bảo tính hiệu quả về mặt kinh t vừa đảm bảo không c n kiệt nguồn tài nguyên
và gây ô nhiễm môi trường.
1.3.2 Các nhân tố chủ quan
1.3.2.1Văn hóa doanh nghiệp
n hóa đóng vai tr quan tr ng trong sự tồn t i và phát triển của các doanh nghiệp.
Các nhà nghiên cứu đ tổng k t l i rằng: “ Một trong những nguyên nhân gi p cho
các doanh nghiệp của Mỹ và Nhật có sự thịnh vượng lâu dài là do các doanh nghiệp
đó có nền v n hóa rất độc đáo”. n hóa doanh nghiệp là toàn bộ giá trị tinh th n
mang đặc trưng riêng của doanh nghiệp nó có tác dụng đ n tình cảm l trí hành vi
của tất cả các thành viên.
iệt nam được đánh giá là một trong những quốc gia có nền kinh t chính trị ổn
định nhất nhì trên th giới. Đây chính là điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp
trong nước đ u tư phát triển về lâu về dài cũng như thu h t được sự m nh d n đ u tư
hợp tác làm n của cá nhà đ u tư nước ngoài.
ề mặt pháp luật dù c n hơi “rối r m” nhưng ngày nay với xu hướng hội nhập về
kinh t thì nhà nước ta ngày càng nới l ng sự quản l b bớt một số thủ tục không
c n thi t nhằm t o điều kiện thuận lợi cho các nhà đ u tư trong nước và nước ngoài.
Đây là điều kiện c n thi t cho sự phát triển của đất nước cũng như các doanh nghiệp
iệt Nam tuy nhiên đổi l i ch ng ta sẽ phải chấp nhận đối đ u c nh tranh trực ti p từ
các doanh nghiệp nước ngoài.
Muốn hội nhập tốt vượt qua những thử thách đ i h i doanh nghiệp ch ng ta phải có
n ng lực c nh tranh tốt nhất n ng lực c nh tranh của một doanh nghiệp được hình
thành từ nhiều nhân tố trong đó cốt lõi là n ng lực c nh tranh của sản phẩm và
thương hiệu của doanh nghiệp.
Mục tiêu của v n hóa là nhằm xây dựng một phong cách quản trị có hiệu quả đưa
ho t động của doanh nghiệp đi vào nề n p xây dựng mối quan hệ hợp tác một cách
thân thiện giữa các thành viên làm cho doanh nghiệp trở thành một cộng đồng làm
việc trên tinh th n hợp tác tin cậy g n bó nhau và có tinh th n c u ti n. Trên cơ sở đó
hình thành chung một l ng tin vào thành công của tập thể. Tuy nhiên v n hóa không
thể giải quy t m i vấn đề của doanh nghiệp mà nó chỉ phát huy vai tr trong quan hệ
tương tác với các phương tiện và nguồn lực khác như các chi n lược các k ho ch
kinh doanh … Do đó muốn nâng cao hiệu quả kinh doanh thì phải bi t cách k t hợp
` 16
hài h a giữa y u tố v n hóa với các y u tố khác nhằm đem l i hiệu quả cao nhất
trong kinh doanh.
1.3.2.2 Nguồn nhân lực
Nguồn nhân lực của một tổ chức được hình thành trên cở sở của các cá nhân có vai
tr khác nhau và được liên k t với nhau theo những mục tiêu nhất định. Doanh
nghiệp ho t động có hiệu quả đ i h i việc quản l nguồn nhân lực phải đặt lên hàng
đ u phải xem nguồn nhân lực là tài sản của doanh nghiệp. Doanh nghiệp làm th nào
để sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực nhằm t ng n ng suất lao động và nâng cao
tính hiệu quả của tổ chức.
1.3.2.3 Công nghệ
Doanh nghiệp được trang bị máy móc công nghệ tương đối hiên đ i là lợi th
c nh tranh lớn. Lợi th c nh tranh ở n ng suất sản xuất t ng cao hay phí nguyên vật
liệu cho một sản phẩm nh gi p chi phí sản xuất thấp t o điều kiện cho doanh nghiệp
c nh tranh trên thị trường.
1.3.2.4 Yếu tố marketing
Marketing có thể được hiểu như một quá trình xác định dự báo thi t lập và th a
m n nhu c u mong muốn của khách hàng đối với sản phẩm hay dịch vụ. Nhân tố này
ảnh hưởng rất nhiều đ n hiệu quả ho t động kinh doanh.
1.3.2.5 Hệ thống thông tin
Thông tin liên k t tất cả các chức n ng kinh doanh với nhau và cung cấp sơ sở
cho các quy t định trong ho t động quản trị.Doanh nghiệp có hệ thống thông tin tốt
sẽ có ưu th về chi phí sản xuất đáp ứng cao nhu c u mong đợi của khách hàng.Các
bộ phận chức n ng của doanh nghiệp nhờ có thông tin đ liên k t được thành một hệ
thống ho t động hiệu quả nhất gi p doanh nghiệp đứng vững trong nền kinh t thị
trường.
Công ty c n phải thi t lập hệ thống thông tin các công cụ xử l thông tin hữu
hiệu để từ đó có thể phát hiện sớm nhất những cơ hội cũng như những rủi ro nảy sinh
kịp thời có những quy t định quản trị và kinh doanh phù hợp. Trong đó h t sức coi
tr ng công tác đánh giá và dự báo các tình huống có thể xuất hiện c n phải nhanh
chóng ứng dụng khoa h c công nghệ thông tin vào quản l và phân tích kinh doanh.
Thật vậy thông tin là lĩnh vực rất quan tr ng thông tin nối liền giữa tiêu dùng và sản
xuất nhằm th a m n nhu c u của người tiêu dùng.Một chi n lược kinh doanh muốn
thích ứng với môi trường bên trong và bên ngoài của công ty thì c n phải có thông
tin. ì vậy việc thu thập thông tin nhanh và chính xác sẽ gi p cho công ty nâng cao
hiệu quả ho t động kinh doanh của mình.
Thang Long University Library
` 17
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1
Chương 1 đưa ra những cơ sở l luận chung và hiệu quả ho t động kinh doanh của
doanh nghiệp. Nội dung l thuy t bao gồm những chỉ tiêu tài chính nhằm phân tích
hiệu quả sử dụng tài sản hiệu quả sử dụng vốn hiệu quả sử dụng chi phí và tìm hiểu
các nhân tố ảnh hưởng đ n hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. Từ đó là cơ sở để
đánh gia đưa ra những nhận xét khái quát và chi ti t cụ thể cho công ty TNHH
Thương m i và Dịch vụ vận tải Hi u Linh ở chương 2. Những nhận xét đánh giá đó
là tiền đề cho những đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả ho t động kinh doanh cho
công ty.
` 18
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ VẬN TẢI HIẾU LINH
2.1 Giới thiệu chung về công ty TNHH Thƣơng mại và dịch vụ vận tải Hi u Linh
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty TNHH Thƣơng mại và dịch
vụ vận tải Hi u Linh
Công ty TNHH Thương m i và dịch vụ vận tải Hi u Linh được thành lập ngày
04/12/2007 theo giấy phép đ ng k kinh doanh số: 0102555427 do ph ng đ ng k
kinh doanh thuộc sở k ho ch và đ u tư Tp. Hà Nội cấp. Đây là lo i hình công ty hai
thành viên trở lên với:
- Tên chính thức: Công ty TNHH Thương M i và Dịch vụ vận tải Hi u Linh
(Hieu Linh transporting services and trading company limited)
- Tên vi t t t: hieu linh T&T co.ltd,
- Địa chỉ trụ sở chính: số 169 Trương Định Phường Trương Định Quận Hai Bà
Trưng Thành phố Hà Nội iệt Nam.
- Điện tho i: 0436.621.517; Fax: 0436.339.302
Công ty khởi đ u bằng vốn điều lệ là : 6.900.000.000 đồng.
Công ty TNHH TM và D vận tải Hi u Linh là công ty mới thành lập đi vào
ho t động kinh doanh chưa được bao lâu c n gặp nhiều khó kh n vì đây là công ty
vốn dân doanh ít được sự quan tâm và gi p đ từ phía nhà nước vốn kinh doanh do
cá nhân tự góp vào tự chịu trách nhiệm bằng tài sản của mình theo tỷ lệ vốn góp do
đó cũng gặp khá nhiều rủi ro. tuy nhiên trong 6 n m chính thức đi vào ho t động để
b t kịp với sự phát triển không ngừng của nền kinh t nước ta và đáp ứng nhu c u của
thị trường các thành viên trong công ty đ cùng nhau nỗ lực đưa công ty vượt qua
những khó kh n của bước đ u chập chững để ti n những bước dài rộng và hiệu quả
hơn trên con đường hội nhập. thị trường được mở rộng m ng lưới tiêu thụ cũng được
phát triển rộng kh p cả nước cho đ n nay công ty đang d n đi vào ổn định bước đ u
thu được lợi nhuận khá và ch c ch n thu được k t quả cao hơn trong thời gian tới.
2.1.2 Cơ cấu bộ máy tổ chức của công ty TNHH Thƣơng mại và dịch vụ vận tải
Hi u Linh
Hiện nay công ty có 25 nhân viên làm trong các ph ng ban và bộ phận khác
nhau.Cơ cấu bộ máy của công ty được tổ chức theo kiểu trực tuy n đ n từng ph ng
ban bộ phận kinh doanh thông qua các trưởng ph ng đảm bảo luôn n m b t được
những thông tin chính xác về tình hình kinh doanh thị trường cũng như khả n ng tài
chính của công ty.
Thang Long University Library
` 19
 Sơ đồ tổ chức bộ máy của công ty TNHH TM & DVVT Hiếu Linh được mô tả
bằng hình vẽ như sau:
Sơ ồ2.1 : Sơ ồ bộ máy tổ chức công ty TNHH TM & DVVT Hi u Linh
Chức năng của từng bộ phận
* Giám ốc Công ty:Là người đứng đ u trong Công ty có toàn quyền quy t
định về m i ho t động sản xuất kinh doanh của Công ty.
* Phó giám ốc: Là người điều hành các ho t động kinh doanh thương m i của
công ty và quản l các ph ng ban
* Phòng thƣơng mại: Đề ra các chi n lược kinh doanh và những phương
hướng sử dụng các nguồn vốn một cách có hiệu quả cũng như mua được nguồn hàng
có giá rẻ tìm được nhiều đối tác khách hàng mới cho công ty mở rộng và phát triển
thị trường cập nhật số lượng hàng hóa mua vào bán ra và công nợ của khách hàng.
* Phòng k toán:
- Lập các chứng từ gốc để ghi nhận các nghiệp vụ kinh t phát sinh chứng minh
sự hợp pháp về sự hình thành và sử dụng tài sản vào mục đích kinh doanh.
* Phòng dịch vụ vận tải: Thực hiện giao dịch vận tải hành khách vận chuyển
hàng hóa hay sản phẩm của công ty cho khách hàng và giới thiệu sản phẩm cho khách
hàng hiểu rõ công dụng của sản phẩm.
- Phân lo i chứng từ tổ chức luân chuyển chứng từ tổng hợp các nghiệp vụ
kinh t phát sinh theo đ ng nguyên t c ch độ quy định.
- Mở các lo i sổ k toán c n thi t để phản ánh theo dõi tổng hợp tình hình huy
động và sử dụng các lo i tài sản phù hợp với đặc điểm vận động của tài sản trong
ho t động kinh doanh.
Giám ốc
Phó giám ốc
Phòng thƣơng
mại
Phòng dịch vụ
vận tải
Phòng k toán
` 20
- Tổ chức bảo quản lưu trữ chứng từ sổ sách và các tài liệu khác có liên quan
đ n k toán tài chính thống kê của công ty.
- Phát hiện những l ng phí những việc làm kém hiệu quả ảnh hưởng đ n k t
quả kinh doanh trong kỳ để đề xuất với giám đốc các giải pháp nhằm phát huy điểm
m nh kh c phục những điểm y u.
2.1.3 Đặc iểm hoạt ộng kinh doanh của công ty TNHH Thƣơng mại và dịch vụ
vận tải Hi u Linh
Công ty TNHH Thương m i và dịch vụ vận tải Hi u Linh với chức n ng vận
tải hàng hóa vận chuyển hành khách bằng ô tô theo hợp đồng.
Những nghành nghề chính của công ty được quy định trong giấy phép kinh
doanh:
 ận tải hàng hóa vận chuyển hành khách bằng ô tô theo hợp đồng;
Du lịch lữ hành nội địa lữ hành quốc t và các dịch vụ phục vụ khách du lịch;
kinh doanh khách s n nhà hàng (Không bao gổm kinh doanh quán bar ph ng hát
karaoke vũ trường);
Kinh doanh các mặt hàng thủ công mỹ nghệ gốm sứ: hàng nông lâm thủy hải
sản (Trừ các lâm sản nhà nước cấm) đồ dung cá nhân và gia đình vật liệu xây dựng
các mặt hàng cơ khí kim khí điện điện tử điện l nh điện dân dụng hàng dệt may
giày dép máy móc thi t bị phục vụ ngành công nghiệp xây dựng;
Đ i l mua đ i l bán k gửi hàng hóa;
Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh
Khi mới thành lập với quy mô nh thời gian ho t động chưa dài ì vậy công
ty TNHH Thương m i và dịch vụ vận tải Hi u Linh đ gặp rất nhiều khó kh n trong
việc tổ chức quản lí sản xuất tiêu thụ sản phẩm phát triển dịch vụ cũng như khả n ng
c nh tranh với các doanh nghiệp trong cùng lĩnh vực.Trải qua hơn 6 n m ho t động
công ty đ tìm ra cách thức ho t động riêng đ c trưng cho công ty mình và thực t đ
trở thành nhà vận tải hàng hóa vận chuyển hành khách có tên tuổi với những dịch vụ
được thị trường thừa nhận.
2.2 Thực trạng hiệu quả hoạt ộng kinh doanh của Công ty TNHH Thƣơng mại
và dịch vụ vận tải Hi u Linh
2.2.1 K t quả hoạt ộng kinh doanh của công ty TNHH Thƣơng mại và dịch vụ
vận tải Hi u Linh
Là một trong những doanh nghiệp nh và vừa trên địa bàn thành phố Công ty
TNHH TM và D vận tải Hi u Linh chủ y u ho t động trong lĩnh vực kinh doanh,
với ngành nghề chính là :vận tải hàng hóa vận chuyển hành khách bằng ô tô theo hợp
đồng công ty đ gặt hái được một số k t quả nhất định.
Thang Long University Library
` 21
Bảng 2.1: K t quả hoạt ộng kinh doanh của công ty trongnăm 2011, 2012, 2013
ĐVT: đồng
Chỉ tiêu
Năm Chênh lệch 2012/2011 Chênh lệch 2013/2002
2011 2012 2013 số tiền % Số tiền %
1.Doanh thu thu n
31.546.707.183 29.676.631.597 33.163.679.002 (1.870.075.586) (5,93) 3.487.047.405 11,75
2.Giá vốn hàng bán 30.231.511.065 28.304.840.021 31.636.555.670 (1.926.671.044) (6,37) 3.331.715.649 11,77
3.Tổng chi phí
30.806.889.126 28.987.110.005 32.573.871.125 (1.819.779.121) (5,91) 3.586.761.120 12,37
Chiphí quản l
575.378.061 673.305.984 937.315.455 97.927.383 17,02 264.009.471 39,21
Chi phí HĐ tài chính
771.000.812 644.489.654 494.240.789 (126.511.158) (16,41) (150.248.865) (23,31)
4.Doanh thu ho t động tài chính
8.280.237 6.140.916 2.885.285 (2.139.321) (25,84) (3.255.631) (53,02)
5. Thu nhập khác
272.727.237 (102.433.855) (313.894.811) (170.293.418) (62,44) (416.328.666) (406,44)
6. Lợi nhuận trước thu
(289.846.667) (42.261.001) (215.442.438) 247.585.666 (85,42) (173.181.437) 409,79
(Nguồn: Trích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH TM và DV vận tải Hiếu Linh giai đoạn 2011-2013)
` 22
Đánh giá k t quả hoạt ộng kinh doanh
C n cứ số liệu bảng số 2.1 ch ng ta có thể thấy được rằng từ n m 2011 đ n n m
2012 và n m 2013 công ty TNHH TM TM và D vận tải Hi u Linh đ liên tục có lợi
nhuận âm nhưng mức độ âm giảm d n trong ho t động kinh doanh. Cụ thể lơi nhuận
t ng từ (289.846.667) n m 2011 lên (42.261.001) ND n m 2012 và
(215.442.438)VND n m 2013. Tốc độ t ng trưởng n m 2012 so với n m 2011 là -
85%; n m 2013 so với n m 2012là 410%. iệc phân tích các y u tố làm t ng lợi
nhuận đồng thời xét đ n tính hiệu quả trong ho t động của công ty sẽ được đề cập ở
ph n sau.
Qua báo cáo k t quả kinh doanh của Công ty n m 2011 2012 và 2013 bảng 2.1
ta thấy:
Tổng doanh thu: n m 2012 tổng doanh thu giảm so với n m 2011 là 1870 tr m
triệu đồng tương đương với 6% nhưng n m 2013 thì t ng m nh. Nguyên nhân gây ra
sự bi n động này là do n m 2013 Công ty đ mở rộng thị trường, chứng t n m 2012
Công ty có chi n lược kinh doanh hiệu quả hơn. Nhìn chung trong n m 2012 mặc
dù tình hình kinh t vĩ mô đ ổn định hơn l m phát được kiềm ch l i suất cho vay
đ giảm đáng kể so với cuối n m 2011 nhưng các doanh nghiệp trong ngành phải đối
mặt với những khó kh n thách thức lớn. Cụ thể là thị trường ti p tục tr m l ng nên đ
tác động m nh đ n tình hình ho t động của các doanh nghiệp ngành. ì vậy Công ty
Hi u Linh cũng bị ảnh hưởng khá lớn, dẫn tới tổng doanh thu n m 2012 giảm m nh
so với n m 2011 là 6% cụ thể là giảm 1870 tr m triệu đồng.
Các khoản giảm trừ doanh thu: Trong ba n m các khoản giảm trừ doanh thu
bằng 0 do trong n m Công ty không có hàng bán bị trả l i và việc giảm giá hàng bán
không diễn ra. Điều này chứng t việc quản l hàng hóa của Công ty tốt qua các n m
h u h t các công trình đi vào sử dụng được sự chấp nhận của phía chủ đ u tư đảm
bảo đ ng yêu c u do chủ đ u tư đưa ra.
Doanh thu thuần
T i công ty h u như không phát sinh các khoản giảm trừ (chi t khấu hàng
bán bị trả l i thu tiêu thụ đặc biệt thu XNK …) do đó doanh thu thu n cũng chính
là tổng doanh thu ( Doanh thu thuần = Tổng doanh thu – Các khoản giảm trừ ).
Ta nhận thấy trong 03 n m tổng doanh thu giảm sau đó l i t ng m nh n m 2013
cụ thể là:
N m 2012 so với n m 2011:1.870.075.586 ND. Tỷ lệ giảm là 6%
N m 2013 so với n m 2012: 3.487.047.405 VND. Tỷ lệ t ng là 12%
Tuy nhiên n u chỉ dựa vào doanh thu t ng thì ch ng ta chưa thể k t luận được
rằng trong những n m g n đây công ty ho t động hiệu quả hơn những n m trước.Nó
Thang Long University Library
` 23
chỉ có thể k t luận được rằng trong n m 2013 một là lượng hàng bán t ng; hai là giá
cả hàng hóa dịch vụ t ng.
ĐVT: triệu đồng
Biểu ồ 2.1Biểu ồ tổng doanh thu trong 3 năm 2011-2013 của công ty TNHH
Hi u Linh.
Giá vốn hàng bán: n m 2012 đ t 28.304.840.021 đồng giảm 1.926 tr m triệu
đồng so với n m 2011 tương đương 6%. Doanh thu bán hàng giảm kéo theo giá vốn
hàng bán cũng giảm theo chứng t Công ty quản l chưa tốt chi phí giá vốn hàng bán
do giá đ u vào t ng m nh trong thời gian g n đây mà Công ty chưa dự ki n được và
chưa làm chủ được tình hình cũng như chưa có k ho ch tốt trong việc dự trữ hàng.
N m 2013 giá vốn hàng bán t ngmột lượng 3.331.715.649 đồng tương đương t ng
12% do Công ty nói riêng và toàn ngành nói chung thực sự gặp khó kh n các doanh
nghiệp vận tải ngày càng mất nhiều chi phí vì giá x ng t ng đột bi n.
Doanh thu tài chính: đều giảm qua các n m n m 2012 giảm 2.139.321 đồng
tương đương với 26% so với n m 2011 và n m 2013 giảm 53% so với n m 2012.
Đây là con số không hề nh trong khi đó chi phí ho t động tài chính n m 2012 cũng
giảm nhưng chỉ giảm16% so với n m 2011 chênh lệch giữa hai n m 2012 và 2011 là
126 triệu đồng. Sự t ng lên này là do tỷ lệ nợ của Công ty khá cao và l i suất cho vay
của ngân hàng t ng Công ty có nhiều hợp đồng đang trong giai đo n thực hiện nên
c n nhiều vốn hơn do cho khách hàng không trả ngay ma trả nhiều l n nhằm thu h t
khách giữ khách hàng có tiềm n ng để t ng lượng khách hàng Công ty tận dụng
nguồn tín dụng từ phía Ngân hàng để sử dụng cho kinh doanh. Tuy nhiên chi phí tài
chính l i t ng quá cao so với doanh thu tài chính chứng t việc đ u tư tài chính của
27000,0
28000,0
29000,0
30000,0
31000,0
32000,0
33000,0
34000,0
Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu
31.546,7
29.676,6
33.163,6
` 24
Công ty chưa hiệu quả. C n n m 2013 so với n m 2012 chi phí tài chính của Công ty
giảm 23% xuống c n ở mức 494 triệu đồng. Do doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ giảm m nh doanh nghiệp thi u vốn nghiêm tr ng cho kinh doanh và đ u tư phát
triển nhưng không đủ chuẩn để có thể ti p cận tín dụng l i suất cho vay tuy đ giảm
nhưng vẫn c n ở mức cao Công ty Hi u Linh nói riêng và các công ty khác nói
chung không dám ti p tục đi vay.
Chi phí quản l doanh nghiệp: n m 2012 t ng 17% tương đương 97 triệu
đồng so với n m 2011. Bởi Doanh nghiệp đ không ti t kiệm được trong ho t động
kinh doanh như các chi phí điện tho i chi phí cho v n ph ng phẩm, ti p khách...
N m 2013 chi phí quản l doanh nghiệp t ng39% so với n m 2012 do nên kinh t
t ng cao lên các khoản chi phi t ng lương nhân viên cũng phải t ng để đảm bảo
nguồn thu nhập phù hợp với mức sống tối thiểu. Riêng chi phí quản l bán hàng của
Công ty bằng 0 trong cả ba n m 2013 2012 và 2011 do Công ty TNHH TM và D
vận tải Hi u Linh là công ty vừa và nh thì chi phí quản l bán hàng được h ch toán
vào chi phí quản l doanh nghiệp. Trong n m Công ty có phát sinh chi phí quản l
bán hàng như: ti p thị, hoa hồng cho khách hàng ..tuy nhiên chi phí này phát sinh
không lớn, chi m tỷ tr ng 10% trong tổng chi phí quản l doanh nghiệp. Nhà nước
c n t o điều kiện hơn nữa để các doanh nghiệp có thể ti p cận vốn đ u tư cho ho t
động sản xuất kinh doanh bên c nh đó Công ty cũng c n phải có chi n lược riêng
trong việc x c ti n thương m i nâng cao n ng suất chất lượng sản phẩm để t ng
doanh thu, nhờ đó có thể huy động được vốn đ u tư.
Lợi nhuận k toán sau thu : n m 2012 giảmt ng so với n m 2011 cụ thể là t ng
khoảng 85% tương ứng với một lượng 247 triệu đồng. Đây là một mức t ng khá cao
với một Công ty tư nhân có quy mô vừa và nh trong tình hình kinh t đất nước gặp
nhiều khó kh n: nhà nước đang th t chặt chi tiêu. Nhưng n m 2013 lợi nhuận sau
thu giảm một cách tr m tr ng so với n m 2012 là 410% tương đương 173 triệu
đồng do nhiều doanh nghiệp ngành thực sự gặp khó kh n nhất là các doanh nghiệp
vừa và nh tiềm lực tài chính h n ch phải vay vốn từ ngân hàng hoặc dựa vào
nguồn vốn huy động từ khách hàng để triển khai dự án n m 2013 khi thị trường tr m
l ng sẽ bị thua lỗ.
Thang Long University Library
` 25
2.2.2 Tình hình tài sản nguồn vốn của công ty TNHH Thƣơng mại và dịch vụ vận tải Hi u Linh
Bảng 2.2 Tóm tắt bảng cân ối k toán
Chỉ tiêu Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Chênh lệch 11-12 Chênh lệch 12-13
Tài sản ngắn hạn 6.794.850.036 6.658.901.753 8.507.010.648 (135.948.283) 1.848.108.895
Tiền mặt 2.060.074.962 1.097.736.504 1.298.247.247 (962.338.458) 200.510.743
Các khoản phải thu 4.262.745.250 5.109.192.723 6.800.970.341 846.447.473 1.691.777.618
Hàng tồn kho 187.902.783 167.604.992 75.887.797 (20.297.791) (91.717.195)
Tài sản ng n h n khác 284.127.041 284.367.534 331.905.263 240.493 47.537.729
Tài sản dài hạn 8.938.455.730 10.466.168.841 12.115.703.682 1.527.713.111 1.649.534.841
Tài sản cố định hữu hình 8.817.934.244 10.428.803.241 12.099.132.711 1.610.868.997 1.670.329.470
Các khoản đ u tư tài chính 120.521.476 37.365.600 16.570.971 (83.155.876) (20.794.629)
TỔNGTÀI SẢN 15.733.305.766 17.125.070.594 20.622.714.330 1.391.764.828 3.497.643.736
Nợ phải trả 9.021.319.640 10.455.345.469 14.168.431.644 1.434.025.829 3.713.086.175
Nợ ng n h n 6.395.498.306 4.496.045.467 9.489.664.974 (1.899.452.839) 4.993.619.507
Nợ dài h n 2.625.821.334 5.959.300.002 4.678.766.670 3.333.478.668 (1.280.533.332)
Nguồn vốnchủ sở hữu 6.711.968.126 6.669.725.143 6.454.282.687 (42.242.983) (215.442.456)
ốn chủ sở hữu 6.900.000.000 6.900.000.000 6.900.000.000 - -
Nguồn kinh phíquỹ khác (188.031.874) (230.274.857) (445.717.313) (42.242.983) (215.442.456)
TỔNG NGUỒN VỐN 15.733.287.766 17.125.070.612 20.622.714.331 1.391.782.846 3.497.643.719
(Nguồn: Bảng cân đối kế toán công ty TNHH Hiếu Linh)
` 26
Bảng 2.3 Tỷ trọng của từng giá trị theo tổng tài sản nguồn vốn
Chỉ tiêu Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Chênh lệch
11-12
Chênh
lệch 12-13
Tài sản ngắn hạn 43% 39% 41% -10% 53%
Tiền mặt 13% 6% 6% -69% 6%
Các khoản phải thu 27% 30% 33% 61% 48%
Hàng tồn kho 1% 1% 0% -1% -3%
Tài sản ng n h n khác 2% 2% 2% 0% 1%
Tài sản dài hạn 57% 61% 59% 110% 47%
Tài sản cố định hữu hình 56% 61% 59% 116% 48%
Các khoản đ u tư tài
chính
1% 0% 0% -6%
-1%
TỔNGTÀI SẢN 100% 100% 100% 100% 100%
Nợ phải trả 57% 61% 69% 103% 106%
Nợ ng n h n 41% 26% 46% -136% 143%
Nợ dài h n 17% 35% 23% 240% -37%
Nguồn vốnchủ sở hữu 43% 39% 31% -3% -6%
ốn chủ sở hữu 44% 40% 33% 0% 0%
Nguồn kinh phíquỹ khác -1% -1% -2% -3% -6%
TỔNG NGUỒN VỐN 100% 100% 100% 100% 100%
(Nguồn: Tính toán của tác giả_ Bảng cân đối kế toán)
Qua bảng so sánh k t cấu tài sản và nguồn vốn trong ba n m 2011, 2012 và 2013,
ta thấy cơ cấu tài sản công ty thay đổi theo hướng giảm tỷ tr ng tài sản ng n h n và
t ng tỷ tr ng tài sản dài h n. Tỷ tr ng tài sản ng n h n n m 2011 là 43% n m 2012 là
39% n m 2013 là 41%. Trong đó chủ y u là giảm tỷ tr ng tiền mặt và tồn kho tỷ
tr ng tài sản khác ổn định và các khoản phải thu có tỷ tr ng t ng lên. Thay đổi cơ cấu
tài sản ng n h n theo hướng này là được đánh giá chưa mang l i hiệu quả tối ưu.
Tài sản dài h n của công ty chủ y u là tài sản sản cố định qua số liệu trên bảng cân
đối k toán ta thấy tỷ tr ng tài sản cố định trong tổng tài sản của công ty t ng từ n m
2011 đ n 2013.Tỷ tr ng nợ ng n h n của công ty có xu hướng giảm n m 2011 là
41% n m 2012 là 26%, nhưng n m 2013 l i t ng trở l i tới 46%. Điều này cho thấy
công ty c n có những kh c phục để thay đổi tỷ tr ng tài sản ng n h n một cách hợp l
và có hiệu quả hơn nữa.Tỷ tr ng nợ dài h n t ng n m 2011 và 2012 là gấp 2 l n đ n
n m 2013 giảm xuống ở mức là 23%. Nguồn vốn chủ sở hữu giảm d n từ 43% n m
2011 xuống c n 31% n m 2013 do tình tr ng thua lỗ nặng lề công ty phải bù lỗ.Tóm
l i cơ cấu tài sản và nguồn vốn của công ty từ n m 2011 đ n n m 2013 không có bi n
động quá lớn nhưng l i có những bi n động không an toàn theo chiều hướng h n ch
làm suy giảm m nh lợi nhuận. C n tìm nhưng biện pháp kh c phục th c đẩy công ty
phát triển theo chiều hướng đi lên t ng ti n hơn nữa.
Thang Long University Library
` 27
Bảng 2.4: Tình hình tài sản của công ty giai oạn 2011-2012-2013
ĐVT: đồng
(Nguồn: Trích bảng cân đối kế toán công ty TNHH TM và DV vận tải Hiếu Linh 2011- 2012-2013)
Chỉ tiêu Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 CL 11-12 CL 12-13
A. TÀI SẢN LƢU ĐỘNG
VÀ ĐẦU TƢ NGẮN
HẠN
6.794.850.036 6.658.901.753 8.507.010.648 (135.948.283) (2)% 1.848.108.895 27,75%
1.tiền mặt 2.060.074.962 1.097.736.504 1.298.247.247 (962.338.458) (46,17)% 200.510.743 18,27%
2. Các khoản phải thu
ngắn hạn
4.262.745.250 5.109.192.723 6.800.970.341 846.447.473 19,86% 1.691.777.618 33,11%
3.Hàng tồn kho 187.902.783 167.604.992 75.887.797 (20.297.791) (10,8)% (91.717.195) (54,72)%
4.Tài sản ngắn hạn khác 284.127.041 284.367.534 331.905.263 240.493 0,08% 47.537.729 16,72%
B. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
VÀ ĐẦU TƢ DÀI HẠN
8.938.455.730 10.466.168.841 12.115.703.682 1.527.713.111 17,09% 1.649.534.841 15,76%
1.Tài sản cố ịnh 8.817.934.244 10.428.803.241 12.099.132.711 1.610.868.997 18,27% 1.670.329.470 16,02%
2. Tài sản dài hạn khác 120.521.476 37.365.600 16.570.971 (83.155.876) (69)% (20.794.629) (55,65)%
TỔNG TÀI SẢN 15.733.305.766 17.125.070.594 20.622.714.330 1.391.764.828 8,85% 3.497.643.736 20,42%
` 28
Nhận xét: Qua bảng số liệu trên cho thấy:
 Tổng tài sản ở n m 2011 của công ty là 15.733.305.766 ND trong đó tài sản lưu
động và đ u tư ng n h n là 6.794.850.036 ND c n l i tài sản cố định và đ u tư dài h n
chi m trong cơ c u tổng tài sản (tương đượng 8.938.455.730VND)
 Đ n n m 2012 tổng tài sản của công ty là 17.125.070.594 ND tức
t ng1.391.764.828 ND so với n m 2011 tương đương 9%. trong đó lượng t ng chủ y u
là do sự t ng lên của tài sản cố định và đ u tư dài h n so với n m 2012 thì n m 2011 tài
sản cố định và đ u tư dài h n đ t ng 1.527.713.111 ND tương đương 17% đây hoàn
toàn là do t ng việc đ u tư mua s m tài sản cố định nhằm mục đích mở rộng việc ho t
động kinh doanh. Các khoản phải thu ng n h n t ng 846.447.473 ND tương đương
20%.
 Đ n n m 2013 tổng tài sản của công ty là 20.622.714.330 VND tức t ng
3.497.643.736 ND so với n m 2009 tương đương 20%. trong đó lượng t ng chủ y u là
do sự t ng lên của tài sản lưu động và đ u tư ng n h n so với n m 2012 thì n m 2013 tài
sản lưu động và đ u tư đ t ng 1.848.108.895 ND tương đương 28%. tài sản cố định và
đ u tư dài h n t ng 1.649.534.841 ND tương đương t ng 16% đây hoàn toàn là do t ng
việc đ u tư tài sản cố định.
 Trong tài sản lưu động từ n m 2011 đ n 2013 ch ng ta đặc biệt ch đ n việc
các khoản phải thu khác t ng lên rất nhiều từ 4.262.745.250 ND n m 2011 đ n n m
2012 là 5.109.192.723 ND và đ n n m 2013 đ là 6.800.970.341 ND tức trong v ng 3
n m đ t ng lên với tỷ lệ 53% so với n m 2011. điều đó nói lên rằng trong những n m
g n đây mức độ doanh nghiệp bị chi m vốn t ng lên nhiều. đây là một dấu hiệu không
tốt công ty c n tìm hiểu kỹ nguyên nhân đ làm t ng khoản mục này qua đó có hướng
giải quy t kịp thời và hiệu quả.
Tóm l i: Qua số liệu bảng cơ cấu tài sản của công ty TNHH TM và D vận tải Hi u
Linh trong 3 n m 2011,2012,2013 ta thấy cơ c u tài sản của công ty thì tài sản lưu động
chi m tỷ tr ng rất lớn (thường trên 80%). Điều này cũng dễ hie vì công ty là một đơn vị
sản xuất kinh doanh vốn đ u tư tập trung chủ y u vào tài sản lưu động và đ u tư ng n
h n. trong 3 n m tài sản của công ty đều có chiều hướng gia t ng đáng kể tuy nhiên
trong cơ cấu khoản mục tài sản có những chiều hướng bi n đổi không tốt như tiền mặt
và khoản phải thu. Công ty c n ch theo dõi các khoản mục này để có hướng kh c phục
hiệu quả.
Trong cơ cấu tài sản ng n h n của Công ty trong ba n m tiền và các khoản tương
đương với tiền luôn chi m tỷ tr ng cao nhất (hơn 50%) ti p đó là các khoản phải thu
ng n h n. Hàng tồn kho và tài sản ng n h n khác chỉ chi m tỷ tr ng nh trong tổng tài
sản ng n h n.Tuy nhiên tỷ tr ng của từng lo i có sự thay đổi qua các n m.
Thang Long University Library
` 29
Tiền và các khoản tƣơng ƣơng tiền: Qua các n m tiền và các khoản tương
đương tiền giảm d n n m 2011 giảm 47% so với n m 2012 do sự giảm của tiền gửi ngân
hàng đ làm giảm tổng khối lượng tiền và các khoản tương đương với tiền. Nhưng trong
cơ cấu tài sản ng n h n thì các khoản tiền và tương đương với tiền vẫn ở mức cao. Với
đặc điểm sản xuất kinh doanh của Công ty là ho t động trong ngành dịch vụ vận tải,
Công ty c n dự trữ lượng tiền mặt lớn để đáp ứng ngay cho các nhu c u c n thi t về chi
phí phát sinh trong quá trình thu mua sản xuất ô tô. Lượng tiền có sẵn nhiều Công ty có
thể tận dụng những cơ hội mua đặc biệt như sụt giá t m thời hay dự đoán có t ng giá
m nh trong tương lai. Hơn nữa với số tiền lớn này Công ty có thể nâng vị th của mình
trên thị trường.Tuy nhiên dự trữ quá nhiều tiền khi n Công ty không tận dụng được cơ
hội đ u tư vào những tài sản sinh lời khác. ì vậy Công ty c n có những chính sách phù
hợp để làm sao Công ty vừa đảm bảo được khả n ng thanh toán cũng như đáp ứng các
nhu c u khác mà chi phí cơ hội ở mức thấp nhất.
Các khoản phải thu ngắn hạn: Các khoản phải thu ng n h n t ng d n qua các
n m. N m 2011 các khoản phải thu ở mức 4262 triệu đồng, n m 2012 t ng lên đ n 20%,
n m 2013 t ng 33% so với n m 2012. Qua tìm hiểu cho thấy l do của việc t ng các
khoản phải thu khách hàng xuất phát từ việc khách hàng của Công ty là phía khách hàng
sử dụng dịch vụ theo hình thức trả nhiều l n như hợp đồng đ kí k t. Do đó t o ra mức
t ng trong khoản phải thu vào cuối mỗi n m. Ngoài ra do sự bi n động của môi trường
kinh doanh trong những n m g n đây trước sự canh tranh gay g t giữa các doanh nghiệp
cùng ngành Công ty đ nới l ng chính sách tín dụng cho khách hàng nhằm thu h t khách
hàng dẫn đ n t ng doanh thu. N m 2012 và n m 2013 l i là một n m khó kh n chung
đối với cả nền kinh t , vốn chậm được thanh toán hơn so với các n m trước đó.
Chính sách tín dụng của Công ty TNHH TM và D vận tải Hi u Linh:
Quản l các khoản phải thu rất quan tr ng t i các doanh nghiệp ngành kinh doanh
dịch vụ vận tải nói chung và Công ty TNHH TM và D vận tải Hi u Linhnói riêng. Mỗi
sản phẩm có đặc tính khác nhau tuy nhiên ch ng có điểm chung là thời gian thực hiện,
trải qua nhiều công đo n như xin giấy phép khảo sát vận hành, thử nghiệm, quảng cáo
thực hiện dịch vụ.Các khách hàng của Công ty cũng rất đa d ng từ các cá nhân không có
đ ng k kinh doanh các công ty nh , lẻ cho đ n các khách hàng có quy mô lớn. Vậy nên
với mỗi đối tượng khách hàng Công ty đ có những chính sách tín dụng riêng theo tình
hình khó kh n của nền kinh t trong những n m vừa qua như sau:
Khách hàng là cá nhân không có đăng ký kinh doanh, các công ty nhỏ, lẻ: Do tình
hình kinh t khó kh n Công ty đ nới l ng chính sách tín dụng với đối tượng khách hàng
này và thường không lập hợp đồng mà chỉ th a thuận qua các chứng từ vi t tay.
Khách hàng là doanh nghiệp: Do giá trị hợp đồng lớn nên Công ty thận tr ng hơn
trong việc n m b t thông tin về tình hình tài chính và khả n ng thanh toán của đối tác. Tuy
` 30
nhiên Công ty vẫn duy trì chính sách nới l ng với chi t khấu thanh toán là 2%. ới giá trị
hợp đồng trên 10 triệu đồng thì Công ty cho khách hàng nợ 15 ngày hợp đồng từ 10 triệu
đồng đ n 30 triệu đồng thì thời gian cho khách hàng nợ là 10 ngày.
Hàng tồn kho: Trong ba n m hàng tồn kho t ng n m 2011 ở mức 187 triệu đồng,
n m 2012 giảm xuống c n 167 triệu đồng đ n n m 2013 thì giảm m nh chỉ c n75 triệu
đồng. Sự giảm m nh này là do việc giảm dự trừ nguồn nguyên liệu khi gia x ng t ng quá
cao không c n dự trừ nguyên liệu được nữa mà c n ở mức nào thì mua và sử dụng ngay.
Bên c nh đó việc giảm m nh c n do công ty đ bán được những sản phẩm kinh doanh
phụ c n tồn kho như các mặt hàng thủ công mỹ nghệ.Việc dự trữ gi p cho doanh nghiệp
trước những bi n động thất thường của giá cả nguyên vật liệu nhưng việc dự trữ cũng
làm cho doanh nghiệp mất một khoản chi phí về lưu kho và bảo quản. Do vậy doanh
nghiệp c n phải tìm được những nhà cung cấp cho Công ty về nguồn cung giá cả ổn định,
h n ch được lượng hàng tồn kho trong tài sản ng n h n giảm được chi phí. Hàng tháng
Công ty c n phải trả tiền lương cho nhân viên bảo vệ trông kho. Hiện t i Công ty chưa
áp dụng mô hình quản l kho do đó trong thời gian tới Công ty nên áp dụng một số mô
hình quản l kho để có thể xác định được chính xác nhất lượng hàng lưu kho nhằm tối đa
hóa lợi nhuận cho Công ty.
Qua bảng trên ta thấy, tỷ tr ng các lo i tài sản dài h n thay đổi qua các n m. Tuy
nhiên tài sản cố định luôn chi m tỷ tr ng lớn nhất, ti p theo đó là tỷ tr ng các khoản tài
sản dài h n khác chi m tỷ tr ng nh trong tổng tài sản dài h n và Công ty không có các
khoản đ u tư tài chính dài h n.
Tài sản cố ịnh: Trong 3 n m Công ty mua s m mới thi t bị ô tô nhằm cung cấp
thị y u của khách hàng đ i h i những dịch vụ tối tân nhất dẫn đ n việc tài sản cố định
trong 3 n m qua t ng lên một cách đáng kể. Tổng giá trị tài sản cố định n m 2011 là
8.817 triệu đồng n m 2012 là 10.466 triệu đồng, và n m 2013 là 12.115 triệu đồng. N m
2012 nguyên giá tài sản cố định t ng lên 1.610 triệu đồng so với n m 2011 n m 2013
ti p tục t ng thêm 1.670 triệu đồng so với n m 2012. Điều này cho thấy Công ty đ u tư
thêm tài sản cố địnhkhá lớn làm cho giá trị tài sản cố định t ng qua các n m. Trong tương
lai quy mô sản xuất của Công ty ti p tục mở rộng thì c n đ u tư thêm vào trang thi t bị,
tài sản cố định và các tài sản khác bên c nh đó c n phải có các biện pháp để làm giảm
hao m n tài sản cố định hướng tới mục tiêu đảm bảo chất lượng, lợi nhuận lâu dài.
Tài sản dài hạn khác: có xu hướng giảm m nh qua các n m. N m 2011 tài sản dài
h n khác ở mức 120 triệu đồng n m 2012 giảm m nh xuống c n 37 triệu đồng n m
2013 là 16 triệu đồng.
Thang Long University Library
` 31
Bảng 2.5:Tình hình sử dụng vốn của công ty trong giai oạn 2011-2012-2013
( ĐVT: ồng)
(Nguồn Phòng kế toán- tính toán của tác giả)
Chỉ tiêu Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 CL 11-12 CL 12-13
A. NỢ PHẢI TRẢ
9.021.319.640 10.455.345.469 14.168.431.644 1.434.025.829 16% 3.713.086.175 36%
1.Nợ ngắn hạn 6.395.498.306 4.496.045.467 9.489.664.974 (1.899.452.839) -30% 4.993.619.507 111%
2. Nợ dài hạn 2.625.821.334 5.959.300.002 4.678.766.670 3.333.478.668 127% (1.280.533.332) -21%
B. NGUỒN VỐN
CHỦ SỞ HỮU
6.711.968.126 6.669.725.143 6.454.282.687 (42.242.983) -1% (215.442.456) -3%
1.Vốn chủ sở hữu 6.900.000.000 6.900.000.000 6.900.000.000 - 0% - 0%
2. Lợi nhuận sau thu
chƣa phân phối
(188.031.874) (230.274.857) (445.717.313) (42.242.983) 22% (215.442.456) 94%
TỔNG NGUỒN VỐN 15.733.287.766 17.125.070.612 20.622.714.331 1.391.782.846
8,85%
3.497.643.719 20%
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty tnhh thương mại và dịch vụ vận tải hiếu linh
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty tnhh thương mại và dịch vụ vận tải hiếu linh
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty tnhh thương mại và dịch vụ vận tải hiếu linh
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty tnhh thương mại và dịch vụ vận tải hiếu linh
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty tnhh thương mại và dịch vụ vận tải hiếu linh
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty tnhh thương mại và dịch vụ vận tải hiếu linh
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty tnhh thương mại và dịch vụ vận tải hiếu linh
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty tnhh thương mại và dịch vụ vận tải hiếu linh
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty tnhh thương mại và dịch vụ vận tải hiếu linh
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty tnhh thương mại và dịch vụ vận tải hiếu linh
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty tnhh thương mại và dịch vụ vận tải hiếu linh
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty tnhh thương mại và dịch vụ vận tải hiếu linh
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty tnhh thương mại và dịch vụ vận tải hiếu linh
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty tnhh thương mại và dịch vụ vận tải hiếu linh
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty tnhh thương mại và dịch vụ vận tải hiếu linh
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty tnhh thương mại và dịch vụ vận tải hiếu linh
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty tnhh thương mại và dịch vụ vận tải hiếu linh
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty tnhh thương mại và dịch vụ vận tải hiếu linh
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty tnhh thương mại và dịch vụ vận tải hiếu linh
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty tnhh thương mại và dịch vụ vận tải hiếu linh
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty tnhh thương mại và dịch vụ vận tải hiếu linh
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty tnhh thương mại và dịch vụ vận tải hiếu linh
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty tnhh thương mại và dịch vụ vận tải hiếu linh
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty tnhh thương mại và dịch vụ vận tải hiếu linh

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nhân lực công ty thương mại...
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nhân lực công ty thương mại...Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nhân lực công ty thương mại...
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nhân lực công ty thương mại...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần dịch vụ báo chí ...
Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần dịch vụ báo chí   ...Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần dịch vụ báo chí   ...
Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần dịch vụ báo chí ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ...
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ...Một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ...
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh công ty Toàn Phương, HAY
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh công ty Toàn Phương, HAYĐề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh công ty Toàn Phương, HAY
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh công ty Toàn Phương, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Đề tài: Công tác quản trị nguồn nhân lực tại Công ty Dịch vụ Bảo vệ long hoàng
Đề tài: Công tác quản trị nguồn nhân lực tại Công ty Dịch vụ Bảo vệ long hoàngĐề tài: Công tác quản trị nguồn nhân lực tại Công ty Dịch vụ Bảo vệ long hoàng
Đề tài: Công tác quản trị nguồn nhân lực tại Công ty Dịch vụ Bảo vệ long hoàngDịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh gỗ hoàng giang
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh gỗ hoàng giangPhân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh gỗ hoàng giang
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh gỗ hoàng gianghttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Hoàn thiện quy trình bán hàng của công ty cổ phần đầu tư Phi Nam
Hoàn thiện quy trình bán hàng của công ty cổ phần đầu tư Phi NamHoàn thiện quy trình bán hàng của công ty cổ phần đầu tư Phi Nam
Hoàn thiện quy trình bán hàng của công ty cổ phần đầu tư Phi Namluanvantrust
 
Phân tích khả năng thanh toán và một số giải pháp nâng cao khả năng thanh toá...
Phân tích khả năng thanh toán và một số giải pháp nâng cao khả năng thanh toá...Phân tích khả năng thanh toán và một số giải pháp nâng cao khả năng thanh toá...
Phân tích khả năng thanh toán và một số giải pháp nâng cao khả năng thanh toá...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH ...
Khóa luận tốt nghiệp Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH ...Khóa luận tốt nghiệp Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH ...
Khóa luận tốt nghiệp Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của VNTP, HAY
Luận văn: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của VNTP, HAYLuận văn: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của VNTP, HAY
Luận văn: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của VNTP, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công ty
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công tyGiải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công ty
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công tyluanvantrust
 
Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty xây dựng minh nghĩa
Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty xây dựng minh nghĩaPhân tích hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty xây dựng minh nghĩa
Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty xây dựng minh nghĩahttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài: Giải pháp hoàn thiện hoạt động bán hàng công ty Hà Nghĩa, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Giải pháp hoàn thiện hoạt động bán hàng công ty Hà Nghĩa, 9 ĐIỂM!Đề tài: Giải pháp hoàn thiện hoạt động bán hàng công ty Hà Nghĩa, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Giải pháp hoàn thiện hoạt động bán hàng công ty Hà Nghĩa, 9 ĐIỂM!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Đề tài phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty xây dựng Việt Quang, ĐI...
Đề tài phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty xây dựng Việt Quang, ĐI...Đề tài phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty xây dựng Việt Quang, ĐI...
Đề tài phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty xây dựng Việt Quang, ĐI...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Phân tích tình hình tài chính công ty thép đan việt sdt/ ZALO 09345 497 28
Phân tích tình hình tài chính công ty thép đan việt  sdt/ ZALO 09345 497 28	Phân tích tình hình tài chính công ty thép đan việt  sdt/ ZALO 09345 497 28
Phân tích tình hình tài chính công ty thép đan việt sdt/ ZALO 09345 497 28 Thư viện Tài liệu mẫu
 

Mais procurados (20)

Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nhân lực công ty thương mại...
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nhân lực công ty thương mại...Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nhân lực công ty thương mại...
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nhân lực công ty thương mại...
 
Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần dịch vụ báo chí ...
Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần dịch vụ báo chí   ...Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần dịch vụ báo chí   ...
Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần dịch vụ báo chí ...
 
Đề tài: Công tác quản trị nhân lực tại công ty xây dựng số 2 Hà Nội
Đề tài: Công tác quản trị nhân lực tại công ty xây dựng số 2 Hà NộiĐề tài: Công tác quản trị nhân lực tại công ty xây dựng số 2 Hà Nội
Đề tài: Công tác quản trị nhân lực tại công ty xây dựng số 2 Hà Nội
 
Đề tài: Công tác quản trị nhân sự tại công ty thương mại Duy Tùng
Đề tài: Công tác quản trị nhân sự tại công ty thương mại Duy TùngĐề tài: Công tác quản trị nhân sự tại công ty thương mại Duy Tùng
Đề tài: Công tác quản trị nhân sự tại công ty thương mại Duy Tùng
 
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ...
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ...Một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ...
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ...
 
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh công ty Toàn Phương, HAY
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh công ty Toàn Phương, HAYĐề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh công ty Toàn Phương, HAY
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh công ty Toàn Phương, HAY
 
Đề tài: Công tác quản trị nguồn nhân lực tại Công ty Dịch vụ Bảo vệ long hoàng
Đề tài: Công tác quản trị nguồn nhân lực tại Công ty Dịch vụ Bảo vệ long hoàngĐề tài: Công tác quản trị nguồn nhân lực tại Công ty Dịch vụ Bảo vệ long hoàng
Đề tài: Công tác quản trị nguồn nhân lực tại Công ty Dịch vụ Bảo vệ long hoàng
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại Công ty du lịch
Đề tài: Hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại Công ty du lịchĐề tài: Hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại Công ty du lịch
Đề tài: Hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại Công ty du lịch
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh gỗ hoàng giang
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh gỗ hoàng giangPhân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh gỗ hoàng giang
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh gỗ hoàng giang
 
Hoàn thiện quy trình bán hàng của công ty cổ phần đầu tư Phi Nam
Hoàn thiện quy trình bán hàng của công ty cổ phần đầu tư Phi NamHoàn thiện quy trình bán hàng của công ty cổ phần đầu tư Phi Nam
Hoàn thiện quy trình bán hàng của công ty cổ phần đầu tư Phi Nam
 
Phân tích khả năng thanh toán và một số giải pháp nâng cao khả năng thanh toá...
Phân tích khả năng thanh toán và một số giải pháp nâng cao khả năng thanh toá...Phân tích khả năng thanh toán và một số giải pháp nâng cao khả năng thanh toá...
Phân tích khả năng thanh toán và một số giải pháp nâng cao khả năng thanh toá...
 
Khóa luận tốt nghiệp Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH ...
Khóa luận tốt nghiệp Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH ...Khóa luận tốt nghiệp Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH ...
Khóa luận tốt nghiệp Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH ...
 
Luận văn: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của VNTP, HAY
Luận văn: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của VNTP, HAYLuận văn: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của VNTP, HAY
Luận văn: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của VNTP, HAY
 
Luận văn: Tuyển dụng nhân lực tại công ty In Hồng Hà, HAY
Luận văn: Tuyển dụng nhân lực tại công ty In Hồng Hà, HAYLuận văn: Tuyển dụng nhân lực tại công ty In Hồng Hà, HAY
Luận văn: Tuyển dụng nhân lực tại công ty In Hồng Hà, HAY
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công ty
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công tyGiải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công ty
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công ty
 
BÀI MẪU Khóa luận công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty, HAY
BÀI MẪU Khóa luận công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty, HAYBÀI MẪU Khóa luận công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty, HAY
BÀI MẪU Khóa luận công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty, HAY
 
Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty xây dựng minh nghĩa
Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty xây dựng minh nghĩaPhân tích hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty xây dựng minh nghĩa
Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty xây dựng minh nghĩa
 
Đề tài: Giải pháp hoàn thiện hoạt động bán hàng công ty Hà Nghĩa, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Giải pháp hoàn thiện hoạt động bán hàng công ty Hà Nghĩa, 9 ĐIỂM!Đề tài: Giải pháp hoàn thiện hoạt động bán hàng công ty Hà Nghĩa, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Giải pháp hoàn thiện hoạt động bán hàng công ty Hà Nghĩa, 9 ĐIỂM!
 
Đề tài phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty xây dựng Việt Quang, ĐI...
Đề tài phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty xây dựng Việt Quang, ĐI...Đề tài phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty xây dựng Việt Quang, ĐI...
Đề tài phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty xây dựng Việt Quang, ĐI...
 
Phân tích tình hình tài chính công ty thép đan việt sdt/ ZALO 09345 497 28
Phân tích tình hình tài chính công ty thép đan việt  sdt/ ZALO 09345 497 28	Phân tích tình hình tài chính công ty thép đan việt  sdt/ ZALO 09345 497 28
Phân tích tình hình tài chính công ty thép đan việt sdt/ ZALO 09345 497 28
 

Semelhante a Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty tnhh thương mại và dịch vụ vận tải hiếu linh

Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty tnhh sách và văn hóa tổng ...
Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty tnhh sách và văn hóa tổng ...Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty tnhh sách và văn hóa tổng ...
Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty tnhh sách và văn hóa tổng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn dịch vụ vận tải...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn dịch vụ vận tải...Phân tích tình hình tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn dịch vụ vận tải...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn dịch vụ vận tải...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn phát triển xây ...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn phát triển xây ...Phân tích tình hình tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn phát triển xây ...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn phát triển xây ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn phát triển xây ...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn phát triển xây ...Phân tích tình hình tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn phát triển xây ...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn phát triển xây ...NOT
 
Tăng cường hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần thương ...
Tăng cường hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần thương ...Tăng cường hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần thương ...
Tăng cường hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần thương ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Tăng cường hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần thương ...
Tăng cường hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần thương ...Tăng cường hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần thương ...
Tăng cường hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần thương ...NOT
 
Giải pháp hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty trách nhiệm hữu...
Giải pháp hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty trách nhiệm hữu...Giải pháp hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty trách nhiệm hữu...
Giải pháp hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty trách nhiệm hữu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh đầu tư và thương mại tâm phúc
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh đầu tư và thương mại tâm phúcPhân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh đầu tư và thương mại tâm phúc
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh đầu tư và thương mại tâm phúchttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tài chính tại công ty tnhh tư vấn quản trị và phát triển doanh nghi...
Phân tích tài chính tại công ty tnhh tư vấn quản trị và phát triển doanh nghi...Phân tích tài chính tại công ty tnhh tư vấn quản trị và phát triển doanh nghi...
Phân tích tài chính tại công ty tnhh tư vấn quản trị và phát triển doanh nghi...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tài chính tại công ty tnhh tư vấn quản trị và phát triển doanh nghi...
Phân tích tài chính tại công ty tnhh tư vấn quản trị và phát triển doanh nghi...Phân tích tài chính tại công ty tnhh tư vấn quản trị và phát triển doanh nghi...
Phân tích tài chính tại công ty tnhh tư vấn quản trị và phát triển doanh nghi...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty tnhh xuất nhập khẩu và dich vụ thàn...
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty tnhh xuất nhập khẩu và dich vụ thàn...Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty tnhh xuất nhập khẩu và dich vụ thàn...
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty tnhh xuất nhập khẩu và dich vụ thàn...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công ty tnhh tư vấn xây dự...
Kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công ty tnhh tư vấn xây dự...Kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công ty tnhh tư vấn xây dự...
Kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công ty tnhh tư vấn xây dự...https://www.facebook.com/garmentspace
 

Semelhante a Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty tnhh thương mại và dịch vụ vận tải hiếu linh (20)

Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty tnhh sách và văn hóa tổng ...
Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty tnhh sách và văn hóa tổng ...Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty tnhh sách và văn hóa tổng ...
Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty tnhh sách và văn hóa tổng ...
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn dịch vụ vận tải...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn dịch vụ vận tải...Phân tích tình hình tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn dịch vụ vận tải...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn dịch vụ vận tải...
 
Đề tài tài chính công ty xây dựng, RẤT HAY, ĐIỂM CAO
Đề tài tài chính công ty xây dựng, RẤT HAY, ĐIỂM CAOĐề tài tài chính công ty xây dựng, RẤT HAY, ĐIỂM CAO
Đề tài tài chính công ty xây dựng, RẤT HAY, ĐIỂM CAO
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn phát triển xây ...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn phát triển xây ...Phân tích tình hình tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn phát triển xây ...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn phát triển xây ...
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn phát triển xây ...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn phát triển xây ...Phân tích tình hình tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn phát triển xây ...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn phát triển xây ...
 
Tăng cường hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần thương ...
Tăng cường hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần thương ...Tăng cường hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần thương ...
Tăng cường hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần thương ...
 
Tăng cường hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần thương ...
Tăng cường hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần thương ...Tăng cường hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần thương ...
Tăng cường hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần thương ...
 
Giải pháp hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty trách nhiệm hữu...
Giải pháp hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty trách nhiệm hữu...Giải pháp hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty trách nhiệm hữu...
Giải pháp hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty trách nhiệm hữu...
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh đầu tư và thương mại tâm phúc
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh đầu tư và thương mại tâm phúcPhân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh đầu tư và thương mại tâm phúc
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh đầu tư và thương mại tâm phúc
 
Phân tích tài chính tại công ty tnhh tư vấn quản trị và phát triển doanh nghi...
Phân tích tài chính tại công ty tnhh tư vấn quản trị và phát triển doanh nghi...Phân tích tài chính tại công ty tnhh tư vấn quản trị và phát triển doanh nghi...
Phân tích tài chính tại công ty tnhh tư vấn quản trị và phát triển doanh nghi...
 
Đề tài tình hình tài chính công ty tư vấn quản trị, ĐIỂM 8, HOT
Đề tài tình hình tài chính công ty tư vấn quản trị, ĐIỂM 8, HOTĐề tài tình hình tài chính công ty tư vấn quản trị, ĐIỂM 8, HOT
Đề tài tình hình tài chính công ty tư vấn quản trị, ĐIỂM 8, HOT
 
Phân tích tài chính tại công ty tnhh tư vấn quản trị và phát triển doanh nghi...
Phân tích tài chính tại công ty tnhh tư vấn quản trị và phát triển doanh nghi...Phân tích tài chính tại công ty tnhh tư vấn quản trị và phát triển doanh nghi...
Phân tích tài chính tại công ty tnhh tư vấn quản trị và phát triển doanh nghi...
 
Đề tài hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực, ĐIỂM CAO, HOT
Đề tài hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực, ĐIỂM CAO, HOTĐề tài hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực, ĐIỂM CAO, HOT
Đề tài hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực, ĐIỂM CAO, HOT
 
Đề tài công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực, HAY
Đề tài công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực, HAYĐề tài công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực, HAY
Đề tài công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực, HAY
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty tnhh xuất nhập khẩu và dich vụ thàn...
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty tnhh xuất nhập khẩu và dich vụ thàn...Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty tnhh xuất nhập khẩu và dich vụ thàn...
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty tnhh xuất nhập khẩu và dich vụ thàn...
 
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty Thành Đạt, ĐIỂM CAO
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty Thành Đạt, ĐIỂM CAOĐề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty Thành Đạt, ĐIỂM CAO
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty Thành Đạt, ĐIỂM CAO
 
Đề tài: Hoàn thiện quy trình bán hàng tại công ty thương mại, 9đ
Đề tài: Hoàn thiện quy trình bán hàng tại công ty thương mại, 9đĐề tài: Hoàn thiện quy trình bán hàng tại công ty thương mại, 9đ
Đề tài: Hoàn thiện quy trình bán hàng tại công ty thương mại, 9đ
 
Hiệu quả tiêu thụ sản phẩm tại công ty phân phối nước giải khát
Hiệu quả tiêu thụ sản phẩm tại công ty phân phối nước giải khátHiệu quả tiêu thụ sản phẩm tại công ty phân phối nước giải khát
Hiệu quả tiêu thụ sản phẩm tại công ty phân phối nước giải khát
 
Kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công ty tnhh tư vấn xây dự...
Kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công ty tnhh tư vấn xây dự...Kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công ty tnhh tư vấn xây dự...
Kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công ty tnhh tư vấn xây dự...
 
Đề tài: Phân tích tài chính tại công ty dịch vụ thương mại, HAY
Đề tài: Phân tích tài chính tại công ty dịch vụ thương mại, HAYĐề tài: Phân tích tài chính tại công ty dịch vụ thương mại, HAY
Đề tài: Phân tích tài chính tại công ty dịch vụ thương mại, HAY
 

Mais de https://www.facebook.com/garmentspace

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.dochttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...https://www.facebook.com/garmentspace
 

Mais de https://www.facebook.com/garmentspace (20)

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
 

Último

2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hardBookoTime
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ haoBookoTime
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnkỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnVitHong183894
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"LaiHoang6
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfXem Số Mệnh
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Xem Số Mệnh
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem Số Mệnh
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaAnhDngBi4
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21nguyenthao2003bd
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...PhcTrn274398
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 

Último (20)

2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnkỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 

Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty tnhh thương mại và dịch vụ vận tải hiếu linh

  • 1. BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG ---o0o--- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH TM VÀ DV VẬN TẢI HIẾU LINH SINH VIÊN THỰC HIỆN : NGUYỄN THỊ PHƢƠNG ANH MÃ SINH VIÊN : A17072 CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG HÀ NỘI - 2014
  • 2. BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG ---o0o--- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH TM VÀ DV VẬN TẢI HIẾU LINH Giáo viên hƣớng dẫn : TS.Trần Thị Thùy Linh Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thị Phƣơng Anh Mã sinh viên : A17072 Chuyên ngành : Tài chính – Ngân hàng HÀ NỘI – 2014 Thang Long University Library
  • 3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan Khóa luận tốt nghiệp này là do tự bản thân thực hiện có sự hỗ trợ từ giáo viên hướng dẫn và không sao chép các công trình nghiên cứu của người khác. Các dữ liệu thông tin thứ cấp sử dụng trong Khóa luận là có nguồn gốc và được trích dẫn rõ ràng. Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về lời cam đoan này! Sinh viên Nguyễn T. Phương Anh
  • 4. LỜI CẢM ƠN Trong suốt quá trình h c tập và hoàn thành khoá luận này em đ nhận được sự hướng dẫn gi p đ qu báu của các th y cô các anh chị và các b n. ới l ng kính tr ng và bi t ơn sâu s c em xin được bày t lời cảm ơn chân thành tới: TS. Tr n Thị Thùy Linh đ tận tình hướng dẫn và truyền đ t những kinh nghiệm qu báu cho em trong suốt quá trình làm khoá luận tốt nghiệp. Ban giám hiệu Ph ng đào t o Khoa Kinh t - Quản l Trường Đ i h c Th ng Long đ t o m i điều kiện thuận lợi gi p đ em trong quá trình h c tập và hoàn thành khoá luận. Ban l nh đ o Công ty TNHH TM và D vận tải Hi u Linh đ gi p đ , t o điều kiện cho em thực tập t i Công ty để hoàn thành khoá luận tốt nghiệp. Cuối cùng em xin cảm ơn gia đình b n bè những người đ quan tâm gi p đ , động viên khuy n khích em trong suốt thời gian qua để em hoàn thành khoá luận được tốt hơn. Mặc dù đ có nhiều cố g ng nhưng do thời gian có h n trình độ, kỹ n ng của bản thân c n nhiều h n ch nên khóa luận tốt nghiệp này của em không tránh kh i những h n ch , thi u sót. Rất mong nhận được sự đóng góp chỉ bảo, bổ sung thêm của th y cô và các b n. Em xin chân thành cảm ơn! Sinh viên Nguyễn T. Phương Anh Thang Long University Library
  • 5. MỤC LỤC CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ HIỆU QUẢHOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP.............................................................................1 1.1 Khái niệm và hiệu quả ho t động kinh doanh của doanh nghiệp .......................1 1.1.1 Khái niệm hiệu quả ho t động kinh doanh .....................................................1 1.1.2 Bản chất của hiệu quả ho t động kinh doanh..................................................1 1.1.3 ai tr của hiệu quả ho t động kinh doanh.....................................................2 1.2 Phân tích hiệu quả ho t động kinh doanh của doanh nghiệp..............................3 1.2.1 Phân tích hiệu quả ho t động kinh doanh của doanh nghiệp...........................3 1.2.2 Đối tượng và mục tiêu của phân tích hiệu quả ho t động kinh doanh.............4 1.2.3 Nội dung phân tích hiệu quả ho t động kinh doanh........................................4 1.2.3.1 Các chỉ tiêu phân tích đánh giá khái quát hiệu quả ho t động kinh doanh......4 1.2.3.2 Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng tổng tài sản ......................................6 1.2.3.3 Phân tích hiệu quả sử dụng vốn....................................................................11 1.2.3.4 Phân tích hiệu quả sử dụng chi phí ...............................................................12 1.2.3.5 Phân tích hiệu quả sử dụng lao động ............................................................13 1.3 Các nhân tố ảnh hưởng đ n hiệu quả ho t động kinh doanh của doanh nghiệp13 1.3.1 Các nhân tố khách quan................................................................................14 1.3.1.1Các y u tố kinh t ............................................................................................14 1.3.1.2 Y u tố chính trị x hội và luật pháp. .............................................................14 1.3.1.3 Y u tố thị trường............................................................................................14 1.3.1.4Y u tố tự nhiên................................................................................................15 1.3.2 Các nhân tố chủ quan....................................................................................15 1.3.2.1 n hóa doanh nghiệp.....................................................................................15 1.3.2.2 Nguồn nhân lực..............................................................................................16 1.3.2.3 Công nghệ......................................................................................................16 1.3.2.4 Y u tố marketing............................................................................................16 1.3.2.5 Hệ thống thông tin..........................................................................................16 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ VẬN TẢI HIẾU LINH ..............18 2.1 Giới thiệu chung về công ty TNHH Thương m i và dịch vụ vận tải Hi u Linh...18 2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty TNHH Thương m i và dịch vụ vận tải Hi u Linh .......................................................................................................18 2.1.2 Cơ cấu bộ máy tổ chức của công ty TNHH Thương m i và dịch vụ vận tải Hi u Linh............................................................................................................................18 2.1.3 Đặc điểm ho t động kinh doanh của công ty TNHH Thương m i và dịch vụ vận tải Hi u Linh..............................................................................................................20
  • 6. 2.2 Thực tr ng hiệu quả ho t động kinh doanh của Công ty TNHH Thương m i và dịch vụ vận tải Hi u Linh...........................................................................................20 2.2.1 K t quả ho t động kinh doanh của công ty TNHH Thương m i và dịch vụ vận tải Hi u Linh..............................................................................................................20 2.2.2 Tình hình tài sản nguồn vốn của công ty TNHH Thương m i và dịch vụ vận tải Hi u Linh...................................................................................................................25 2.3 Phân tích hiệu quả ho t động kinh doanh của công ty TNHH Thương m i và dịch vụ vận tải Hi u Linh ..................................................................................................32 2.3.1 Các chỉ tiêu đánh giá khái quát hiệu quả ho t động kinh doanh của công ty TNHH Thương m i và dịch vụ vận tải Hi u Linh......................................................32 2.3.2 Phân tích các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng tài sản..................................34 2.3.3 Phân tích các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng nguồn vốn ...........................39 2.3.4 Phân tích các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng chi phí .................................41 2.3.5 Phân tích hiệu quả sử dụng lao động.................................................................43 2.4 Đánh giá hiệu quả ho t động kinh doanh của Công ty TNHH Thương m i và dịch vụ vận tải Hi u Linh ..................................................................................................45 2.4.1 K t quả đ t được ...............................................................................................45 2.4.2. H n ch và nguyên nhân ..................................................................................46 CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHHTHƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ VẬN TẢI HIẾU LINH......................................................................................................48 3.1 Xu hướng phát triển của ngành thương m i và dịch vụ vận tải hiện nay..............48 3.2 Phương hướng ho t động kinh doanh của công ty TNHH Thương m i và dịch vụ vận tải Hi u Linh .......................................................................................................48 3.3 Một số giải pháp nâng cao hiệu quả ho t động kinh doanh của công ty TNHH Thương m i và dịch vụ vận tải Hi u Linh..................................................................48 3.3.1. Đẩy m nh nghiên cứu nhu c u khách hàng để t ng doanh thu.........................48 3.3.2. Thành lập ph ng marketing..............................................................................49 3.3.3. T ng cường quản l khoản phải thu khách hàng..............................................52 3.3.4. Nâng cao n ng lực quản l thông qua công tác bồi dư ng cán bộ....................52 KẾT LUẬN...............................................................................................................54 Thang Long University Library
  • 7. DANH MỤC BẢNG, BIỂU, SƠ ĐỒ Bảng 2.1: K t quả ho t động kinh doanh của công ty trong n m 2011 2012 2013 ..21 Bảng 2.3 Tỷ tr ng của từng giá trị theo tổng tài sản nguồn vốn.................................26 Bảng 2.4: Tình hình tài sản của công ty trong n m 2011-2012-2013........................27 Bảng 2.5:Tình hình sử dụng vốn của công ty trong những n m 2011-2012-2013 .....31 Bảng 2.6 Tỷ suất sinh lời trên doanh thu thu n..........................................................33 Bảng 2.8 Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản ng n h n...............................................36 Bảng 2.9 Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản dài h n ................................................38 Bảng 2.10 Phân tích hiệu quả sử dụng vốn ................................................................39 Bảng 2.12 Phân tích hiệu quả sử dụng chi phí ...........................................................42 Bảng 2.13:Tình hình nhân sự của công ty tính đ n tháng 12/2013. ...........................43 Biểu đồ 2.1 Biểu đồ tổng doanh thu trong 3 n m 2011-2013 của công ty TNHH Hi u Linh............................................................................................................................23 Biểu đồ 2.2 Biểuđồ tổng chi phí trong 3 n m 2011-2013 của công ty TNHH Thương m i và dịch vụ vận tải Hi u Linh...............................................................................41 Sơ đồ1 : Ph ng marketing trong tương lai: ................................................................50
  • 8. DANH MỤC VIẾT TẮT K hiệu vi t tắt Tên ầy ủ CPQL Chi phí quản l DN Doanh nghiệp GTGT Giá trị gia t ng LNST Lợi nhuận sau thu TNDN Thu nhập doanh nghiệp TNHH Trách nhiệm hữu h n TSCĐ Tài sản cố định TSDH Tài sản dài h n TSLĐ Tài sản lưu động TSNH Tài sản ng n h n VCSH ốn chủ sở hữu LĐ ốn lưu động NVNH Nguồn vốn ng n h n NVDH Nguồn vốn dài h n Thang Long University Library
  • 9. LỜI MỞ ĐẦU 1. L do chọn ề tài Ho t động tài chính có mối quan hệ trực ti p với ho t động kinh doanh nó có nghĩa quy t định trong việc hình thành và tồn t i của doanh nghiệp. Do đó tất cả các ho t động kinh doanh có ảnh hưởng đ n tình hình tài chính của doanh nghiệp ngược l i tình hình tài chính tốt hay xấu đều có tác động th c đẩy hoặc kìm h m đối với quá trình kinh doanh. Trong bối cảnh nền kinh t hiện nay các doanh nghiệp muốn đứng vững trên thương trường c n phải nhanh chóng đổi mới trong đó phân tích hiệu quả kinh doanh thông qua phân tích một số chỉ tiêu tài chính nhằm nâng cao hiệu quả ho t động kinh doanh là một vấn đề được quan tâm hàng đ u và có ảnh hưởng trực ti p đ n sự sống c n đối với nhiều doanh nghiệp iệt Nam. Điều này chỉ thực hiện được trên cở sở phân tích hiệu quả ho t động kinh doanh từ đó doanh nghiệp có thể nhận ra những mặt m nh và y u nhằm c n cứ vào đó để ho ch định phương án hành động phù hợp cho tương lai đồng thời đề xuất những giải pháp hữu hiệu để ổn định t ng cường tình hình tài chính gi p nâng cao chất lương doanh nghiệp. N m b t được t m quan tr ng và sự c n thi t này của doanh nghiệp nhằm phân tích ho t động kinh doanh để nâng cao hiệu quả ho t động kinh doanh. Qua lời khuyên của cô giáo hướng dẫn Tr n Thị Thùy Linh và việc tìm hiểu về ho t động kinh doanh ngành thương m i và dịch vụ vận tải của iệt Nam tôi đ lựa ch n đề tài “Phân tích hiệu quả hoạt ộng kinh doanh của công ty TNHH Thƣơng mại và dịch vụ vận tải Hi u Linh” với mục tiêu chỉ rõ được một số những điểm m nh điểm y u cũng như những h n ch và khó kh n c n tồn t i để rồi nêu ra những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. 2. Mục tiêu nghiên cứu - Tìm hiểu cơ sở l luận chung của hiệu quả ho t động kinh doanh trong doanh nghiệp. - Phân tích hiệu quả ho t động kinh doanh của công ty TNHH thương m i và dịch vụ vận tải Hi u Linh trong giai đo n 2011-2013. - Đánh giá hiệu quả ho t động kinh doanh của Công ty trong 3 n m qua. - Đưa ra được giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả ho t động kinh doanh của Công ty. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu: Hiệu quả ho t động kinh doanh của công ty TNHH thương m i và dịch vụ vận tải Hi u Linh. Ph m vi nghiên cứu: Khóa luận đi sâu nghiên cứu về hiệu quả ho t động kinh doanh t i công ty TNHH thương m i và dịch vụ vận tải Hi u Linh giai đo n 2011 – 2013.
  • 10. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu: Sử dụng phương pháp so sánh phương pháp tỷ số và phương pháp Dupont 5. K t cấu khóa luận Nội dung khóa luận tốt nghiệp gồm 3 ph n như sau: Chƣơng 1: Cơ sở l luận chung về hiệu quả hoạt ộng kinh doanh trong doanh nghiệp Chƣơng 2: Phân tích hiệu quả hoạt ộng kinh doanh của công ty TNHH Thƣơng mại và Dịch vụ vận tải Hi u Linh Chƣơng 3: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt ộng kinh doanh của công ty TNHH Thƣơng mại và Dịch vụ vận tải Hi u Linh Thang Long University Library
  • 11. ` 1 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP 1.1Khái niệm và hiệu quả hoạt ộng kinh doanh của doanh nghiệp 1.1.1 Khái niệm hiệu quả hoạt ộng kinh doanh Hiệu quả kinh doanh là vấn đề đặt ra cho m i doanh nghiệp trong nền kinh t thị trường.Từ trước tới nay các nhà kinh t đ đưa ra nhiều khái niệm khác nhau về hiệu quả ho t động kinh doanh của doanh nghiệp. Trong nền kinh t thị trường hiện nay của nước ta mục tiêu lâu dài bao trùm các doanh nghiệp là kinh doanh có hiệu quả và tối đa hóa lợi nhuận.Môi trường kinh doanh luôn bi n đổi đ i h i mỗi doanh nghiệp phải có chi n lược kinh doanh thích hợp.Công việc kinh doanh là một nghệ thuật đ i h i sự tính toán nhanh nh y bi t nhìn nhận vấn đề ở t m chi n lược.Hiệu quả ho t động kinh doanh luôn g n liền với ho t động kinh doanh có thể xem xét nó trên nhiều góc độ.Để hiểu được khái niệm hiệu quả ho t động kinh doanh c n xét đ n hiệu quả kinh t của một hiện tượng. “Hiệu quả kinh t của một hiện tượng (hoặc quá trình) kinh t là một ph m trù kinh t phản ánh trình độ sử dụng các nguồn lực (nhân tài tài lực vật lực tiền vốn) để đ t được mục tiêu xác định” Nó biểu hiện mối quan hệ tương quan giữa k t quả thu được và toàn bộ chi phí b ra để có k t quả đó phản ánh được chất lượng của ho t động kinh t đó. Từ định nghĩa về hiệu quả kinh t của một hiện tượng như trên ta có thể hiểu hiệu quả ho t động kinh doanh là một ph m trù kinh t phản ánh trình độ sử dụng các nguồn lực để đ t được mục tiêu đ đặt ra nó biểu hiện mối tương quan giữa k t quả thu được và chi phí b ra để có k t quả đó độ chênh lệch giữa hai đ i lượng này càng lớn thì hiệu quả càng cao. Trên góc độ này thì hiệu quả đồng nhất với lợi nhuận của doanh nghiệp và khả n ng đáp ứng về mặt chất lượng của sản phẩm với nhu c u của thị trường. 1.1.2 Bản chất của hiệu quả hoạt ộng kinh doanh Bản chất của hiệu quả kinh doanh là nâng cao n ng suất lao động x hội và ti t kiệm lao động x hội. Để đ t được mục tiêu kinh doanh của các doanh nghiệp buộc phải ch tr ng các điều kiện nội t i phát huy n ng lực hiệu quả của các y u tố kinh doanh và ti t kiệm m i chi phí. ì vậy yêu c u của việc nâng cao hiệu quả kinh doanh là đ t k t quả tối đa và ti t kiệm m i chi phí. ì vậy yêu c u của việc nâng cao hiệu quả kinh doanh là đ t k t quả tối đa với chi phí nhất định và đ t k t quả nhất định với chi phí tối thiểu. Chi phí ở đây được hiểu theo nghĩa rộng: chi phí t o ra nguồn lực và chi phí sử dụng nguồn lực đồng thời bao gồm cả chi phí cơ hội. Chi phí cơ hồi là giá trị của việc lựa ch n tốt nhất đ bị b qua hay là giá trị của việc hy sinh công việc khác để thực hiện ho t động kinh doanh này. Chi phí cơ hội phải được bổ sung vào
  • 12. ` 2 chi phí k toán và lo i b ra kh i lợi nhuận k toán để thấy rõ lợi ích kinh t thực sự. Các tính như vậy sẽ khuy n khích các nhà kinh doanh lựa ch n phương hướng kinh doanh tốt nhất. Hiệu quả kinh doanh và k t quả kinh doanh có mối quan hệ rất chặt chẽ.Để đ t được hiệu quả kinh doanh tốt thì kinh doanh phải hiệu quả.K t quả ho t động sản xuất kinh doanh là những gì mà doanh nghiệp đ t được sau một quá trình kinh doanh k t quả sản xuất kinh doanh là mục tiêu c n thi t của m i ho t động kinh doanh của doanh nghiệp trong từng thời kỳ kinh doanh. K t quả được phản anh bằng chỉ tiêu định tính như số lượng sản phẩm tiêu thụ doanh nghiệp lợi nhuận … và cũng có thể phản ánh bằng chỉ tiêu định lượng như uy tín chất lượng sản phẩm. Trong thời đ i ngày nay ho t động sản xuất t o ra của cải vật chất và dịch vụ luôn g n liền với cuộc sống của con người công việc sản xuất thuận lợi khi các sản phẩm t o ra được thị trường chấp nhận tức là đồng sử dụng sản phẩm đó. Để được như vậy thì các chủ thể ti n hành sản xuất phải có khả n ng kinh doanh.“N u lo i b các ph n khác nhau về phương tiện phương thức k t quả cụ thể của ho t động kinh doanh thì có thể biểu hiện kinh doanh là các ho t động kinh t nhằm mục tiêu sinh lời của chủ thể kinh doanh trên thị trường”. Ho t động hiệu quả kinh doanh có những đặc điểm như sau: thứ nhất là do một chủ thể thực hiện và g i là chủ thể kinh doanh chủ thể kinh doanh có thể là cá nhân hộ gia đình doanh nghiệp. Thứ hai kinh doanh phải g n với thị trường các chủ thể kinh doanh có mối quan hệ mật thi t với nhau đó là mối quan hệ với các b n hàng với chủ thể cung cấp đ u vào với khách hàng với đối thủ c nh tranh với nhà nước. Các mối quan hệ này gi p các chủ thể kinh doanh duy trì ho t động kinh doanh đưa doanh nghiệp đưa doanh nghiệp của mình ngày càng phát triển. Thứ ba kinh doanh phải có sự vận động của đồng vốn: ốn là y u tố quy t định cho công việc kinh doanh không có vốn thì không thể ho t động kinh doanh. Chủ thể kinh doanh sử dụng vốn mua nguyên liệu thi t bị sản xuất thuê lao động… Cuối cùng mục đích chủ y u của ho t động kinh doanh là lợi nhuận. 1.1.3 Vai trò của hiệu quả hoạt ộng kinh doanh Hiệu quả sản xuất kinh doanh là công cụ hữu hiệu để các nhà quản trị doanh nghiệp thực hiện nhiệm vụ quản trị kinh doanh : Khi ti n hành bất kỳ một ho t động sản xuất kinh doanh nào thì các doanh nghiệp đều phải huy động và sử dụng các nguồn lực mà doanh nghiệp có khả n ng có thể t o ra k t quả phù hợp với mục tiêu mà doanh nghiệp đề ra. Ở mỗi giai đo n phát triển của doanh nghiệp thì doanh nghiệp đều có nhiều mục tiêu khác nhau nhưng mục tiêu cuối cùng bao trùm toàn bộ q a trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là tối đa hoá lợi nhuận trên cơ sở sử dụng tối ưu các nguồn lực của doanh nghiệp.Để thực hiện mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận Thang Long University Library
  • 13. ` 3 cũng như các mục tiêu khác các nhà doanh nghiệp phải sử dụng nhiều phương pháp nhiều công cụ khác nhau.Hiệu quả sản xuất kinh doanh là một trong các công cụ hữu hiệu nất để các nhà quản trị thực hiện chức n ng quản trị của mình. Thông qua việc tính toán hiệu quả sản xuất kinh doanh không những cho phép các nhà quản trị kiểm tra đánh giá tính hiệu quả của các ho t động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp (các ho t động có hiệu quả hay không và hiệu quả đ t ở mức độ nào) mà c n cho phép các nhà quản trị phân tích tìm ra các nhân tố ảnh hưởng đ n các ho t động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp để từ đó đưa ra được các biện pháp điều chỉnh thích hợp trên cả hai phương diện giảm chi phí t ng k t quả nhằm nâng cao hiệu quả các ho t động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. ới tư cách là một công cụ quản trị kinh doanh hiệu quả sản xuất kinh doanh không chỉ được sử dụng để kiểm tra đánh giá và phân tích trình độ sử dụng tổng hợp các nguồn lực đ u vào trong ph m vi toàn doanh nghiệp mà c n được sử dụng để kiểm tra đánh giá trình độ sử dụng từng y u tố đ u vào trong ph m vi toàn doanh nghiệp cũng như ở từng bộ phận cấu thành của doanh nghiệp. Do vậy xét trên phương diện l luận và thực tiễn thì ph m trù hiệu quả sản xuất kinh doanh đóng vai tr rất quan tr ng và không thể thi u được trong việc kiểm tra đánh giá và phân tích nhằm đưa ra các giải pháp tối ưu nhất lựa ch n được các phương pháp hợp l nhất để thực hiện các mục tiêu của doanh nghiệp đ đề ra. Ngoài ra trong nhiều trường hợp các nhà quản trị c n coi hiệu quả kinh t như là các nhiệm vụ các mục tiêu để thực hiện. ì đối với các nhà quản trị khi nói đ n các ho t động sản xuất kinh doanh thì h đều quan tâm đ n tính hiệu quả của nó. Do vậy mà hiệu quả sản xuất kinh doanh có vai tr là công cụ để thực hiện nhiệm vụ quản trị kinh doanh đồng thời vừa là mục tiêu để quản trị kinh doanh. 1.2Phân tích hiệu quả hoạt ộng kinh doanh của doanh nghiệp 1.2.1 Phân tích hiệu quả hoạt ộng kinh doanh của doanh nghiệp Hiệu quả kinh doanh thể hiện sự tương quan giữa k t quả đ u ra với các nguồn lực đ u vào sử dụng trong quá trình ho t động kinh doanh của DN. Để đ t hiệu quả kinh doanh cao DN c n tối đa hóa các k t quả đ u ra trong điều kiện các nguồn lực h n ch của mình. Phân tích hiệu quả kinh doanh gi p các đối tượng quan tâm đo lường khả n ng sinh lời của DN đây là y u tố quy t định tới tiềm lực tài chính trong dài h n – một trong những mục tiêu quan tr ng của ho t động kinh doanh. Phân tích hiệu quả kinh doanh cũng gi p các đối tượng quan tâm đo lường hiệu quả quản lí ho t động kinh doanh của DN. K t quả đ u ra của quá trình ho t động kinh doanh phụ thuộc rất lớn vào n ng lực kĩ n ng sự tài tính và động lực của các nhà quản trị.
  • 14. ` 4 Các nhà quản trị chịu trách nhiệm về ho t động của DN ra các quy t định về tài chính đ u tư và kinh doanh xây dựng và thực hiện các chi n lược kinh doanh của DN. Sự thành công hay thất b i trong việc điều hành ho t động của DN được thể hiện trực ti p qua việc phân tích hiệu quả kinh doanh. Phân tích hiệu quả kinh doanh c n hữu ích trong việc lập k ho ch và kiểm soát ho t động của DN. Hiệu quả kinh doanh được phân tích dưới các góc độ khác nhau và được tổng hợp từ hiệu quả ho t động của từng bộ phận trong DN nên sẽ là cơ sở để đánh giá và điều chỉnh các ho t động các bộ phận cụ thể trong DN và lập k ho ch kinh doanh theo đ ng mục tiêu chi n lược cho các kì ti p theo. 1.2.2 Đối tƣợng và mục tiêu của phân tích hiệu quả hoạt ộng kinh doanh - Bảng cân ối k toán: Là một báo cáo tài chính tổng hợp dùng để phản ánh tổng quát toàn bộ tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp t i thời điểm báo cáo được thành lập. Bảng cân đối k toán có nghĩa rất quan tr ng trong công tác quản l c n cứ vào đó ta có thể bi t được toàn bộ tài sản hiện có của doanh nghiệp hình thái vật chất cơ cấu tài sản cơ cấu nguồn vốn. - Bảng báo cáo k t quả hoạt ộng kinh doanh: là báo cáo tổng hợp phản ánh tổng quát tình hình và k t quả trong một kỳ kinh doanh của doanh nghiệp. 1.2.3 Nội dung phân tích hiệu quả hoạt ộng kinh doanh 1.2.3.1 Các chỉ tiêu phân tích đánh giá khái quát hiệu quả hoạt động kinh doanh Đánh giá chung k t quả kinh doanh của doanh nghiệp được ti n hành thông qua phân tích xem xét sự bi n động của từng chỉ tiêu tài chính trên BCKQKD giữa kì này với kỳ trước dựa vào việc so sánh cả về số tuyệt đối và từng chỉ tiêu tài chính. Đồng thời phân tích các chỉ tiêu phản ánh mức độ sử dụng các khoản chi phí k t quả kinh doanh của doanh nghiệp. Đặc biệt ch đ n sự bi n động của doanh thu thu n, tổng lợi nhuận từ ho t động kinh doanh, lợi nhuận trước thu và lợi nhuận sau thu . Để có những nhận xét khái quát hiệu quả kinh doanh của công ty thì những chỉ số tài chính là không thể thi u. Dưới đây là một số chỉ tiêu quan tr ng: Tỷ suất sinh lời của tổng tài sản (ROA) Lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA_Return on asset) là tỷ lệ l i r ng trên tổng tài sản. Tỷ số này được tính ra bằng cách lấy lợi nhuận r ng ( hoặc lợi nhuận sau thu ) của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo (có thể là một tháng 1 qu nửa n m hay 1 n m) chia bình quân tổng tài sản trong cùng kỳ. Số liệu về lợi nhuận r ng hoặc lợi nhuận trước thu được lấy từ báo cáo k t quả kinh doanh. C n giá trị tài sản được lấy từ bảng cân đối k toán. Chỉ tiêu thể hiện khả n ng t o ra lợi nhuận sau thu của tài sản mà doanh nghiệp sử dụng cho ho t động kinh doanh chỉ tiêu này được tính như sau: Thang Long University Library
  • 15. ` 5 Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản = Lợi nhuận sau thu Tổng tài sản bình quân trong kỳ Chỉ tiêu này cho bi t trong một kỳ phân tích doanh nghiệp đ u tư 100 đồng tài sản thì thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thu thu nhập doanh nghiệp chỉ tiêu này càng cao càng chứng t hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp là tốt góp ph n nâng cao khả n ng đ u tư của chủ doanh nghiệp. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS) Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu (Tỷ suất sinh lời trên doanh thu, Suất sinh lời của doanh thu, Hệ số l i r ng_ Return on sales) là một tỷ số tài chính dùng để theo dõi tình hình sinh lợi củacông ty cổ ph n. Nó phản ánh quan hệ giữa lợi nhuận r ng dành cho cổ đông và doanh thu của công ty. Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu trong một kỳ nhất định được tính bằng cách lấy lợi nhuận r ng hoặc lợi nhuận sau thu trong kỳ chia cho doanh thu trong kỳ. Đơn vị tính là %.Cả lợi nhuận r ng lẫn doanh thu đều có thể lấy từ báo cáo k t quả kinh doanh của công ty. Công thức tính chỉ tiêu này như sau: Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu = Lợi nhuận ròng (hoặc lợi nhuận sau thu ) Doanh thu Chỉ tiêu này cho bi t lợi nhuận chi m bao nhiêu ph n tr m trong doanh thu. Tỷ số này mang giá trị dương nghĩa là công ty kinh doanh có l i; tỷ số càng lớn nghĩa là l i càng lớn.Chỉ tiêu mang giá trị âm nghĩa là công ty kinh doanh thua lỗ. Tuy nhiên chỉ tiêu này phụ thuộc vào đặc điểm kinh doanh của từng ngành. ì th khi theo dõi tình hình sinh lợi của công ty người ta so sánh tỷ số này của công ty với tỷ số bình quân của toàn ngành mà công ty đó tham gia. Mặt khác chỉ tiêu này và số v ng quay tài sản có xu hướng ngược nhau. Do đó khi đánh giá tỷ suất này người phân tích tài chính thường tìm hiểu nó trong sự k t hợp với số v ng quay tài sản. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) Tỷ suất (Return on Equity )lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu là quan tr ng nhất vì nó phản ánh khả n ng sinh lời trên ph n vốn của chủ doanh nghiệp.Công thức của tỷ suất này như sau: Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu = Lợi nhuận ròng Vốn chủ sở hữu ì lợi nhuận r ng chia cho doanh thu thu n thì bằng tỷ suất lợi nhuận biên vì doanh thu thu n chia cho giá trị bình quân tổng tài sản thì bằng số v ng quay tổng tài sản và vì bình quân tổng tài sản chia cho bình quân vốn cổ ph n phổ thông thì bằng hệ số đ n bẩy tài chính nên c n có công thức tính thứ 2 như sau:
  • 16. ` 6 Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu = Tỷ suất lợi nhuận biên x Số v ng quay tổng tài sản x Hệ số đ n bẩy tài chính Mặt khác vì tỷ suất lợi nhuận trên tài sản (ROA) bằng tỷ suất lợi nhuận biên nhân với số v ng quay tổng tài sản nên: ROE = ROA x Hệ số òn bẩy tài chính Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu ROE cho bi t cứ 100 đồng vốn chủ sở hữu của công ty cổ ph n này t o ra bao nhiều đồng lợi nhuận. N u tỷ suất này mang giá trị dương là công ty làm n có l i; n u mang giá trị âm là công ty làm n thua lỗ. Cũng như tỷ số lợi nhuận trên tài sản tỷ số này phụ thuộc vào thời vụ kinh doanh.Ngoài ra nó c n phụ thuộc vào quy mô và mức độ rủi ro của công ty.Để so sánh chính xác c n so sánh tỷ suất này của một công ty với tỷ suất bình quân của toàn ngành hoặc với tỷ suất của công ty tương đương trong cùng ngành. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu hay được đem so sánh với tỷ suất lợi nhuận trên tài sản (ROA).N u tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu lớn hơn ROA thì có nghĩa là đ n bẩy tài chính của công ty đ có tác dụng tích cực. 1.2.3.2 Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng tổng tài sản Hiệu quả là một thuật ngữ để chỉ mối quan hệ giữa k t quả thực hiện các mục tiêu của chủ thể và chi phí mà chủ thể b ra để có k t quả đó trong điều kiện nhất định. Hiệu quả phản ánh k t quả thực hiện các mục tiêu hành động trong quan hệ với chi phí b ra và hiệu quả được xem xét trong bối cảnh hay điều kiện nhất định đồng thời cũng được xem xét dưới quan điểm đánh giá của chủ thể nghiên cứu. Các doanh nghiệp ho t động trong cơ ch thị trường c nh tranh như hiện nay đều phải quan tâm tới hiệu quả kinh t . Đó là cơ sở để doanh nghiệp có thể tồn t i và phát triển. Hiệu quả kinh t được hiểu là một ph m trù kinh t phản ánh trình độ sử dụng các nguồn lực của doanh nghiệp để đ t được các mục tiêu xác định trong quá trình sản xuất – kinh doanh. Mỗi doanh nghiệp tồn t i và phát triển vì nhiều mục tiêu khác nhau như: Tối đa hoá lợi nhuận, tối đa hoá doanh thu tối đa hoá ho t động hữu ích của các nhà l nh đ o doanh nghiệp,… song tất cả các mục tiêu cụ thể đó đều nhằm mục tiêu bao trùm nhất là tối đa hoá giá trị tài sản cho chủ sở hữu. Để đ t được mục tiêu này tất cả các doanh nghiệp đều phải nỗ lực khai thác triệt để và sử dụng có hiệu quả tài sản của mình. Như vậy, hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp phản ánh trình độ n ng lực khai thác và sử dụng tài sản của doanh nghiệp sao cho quá trình sản xuất kinh doanh ti n hành bình thường với hiệu quả kinh t cao nhất. - Hiệu suất sử dụng tổng tài sản Thang Long University Library
  • 17. ` 7 Hiệu suất sử dụng tổng tài sản = Doanh thu thuần Tổng tài sản bình quân trong kỳ Trong đó: Tổng tài sản bình quân trong kỳ là bình quân số h c của tổng tài sản có ở đ u kỳ và cuối kỳ. Chỉ tiêu này cho bi t một tr m đơn vị tài sản t o ra được bao nhiêu đơn vị doanh thu thu n. Chỉ tiêu này càng lớn hiệu quả sử dụng tài sản càng cao. Chỉ tiêu này càng cao chứng t các tài sản vận động nhanh góp ph n t ng doanh thu và là điều kiện nâng cao lợi nhuận của doanh nghiệp. N u chỉ tiêu này thấp chứng t các tài sản vận động chậm có thể hàng tồn kho sản phẩm dở dang nhiều làm cho doanh thu của doanh nghiệp giảm. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp - Hiệu suất sử dụng tài sản ngắn hạn Hiệu suất sử dụng TSNH = Doanh thu thuần TSNH bình quân trong kỳ Trong đó: Tài sản ng n h n bình quân trong kỳ là bình quân số h c của tài sản ng n h n có ở đ u kỳ và cuối kỳ. Chỉ tiêu này cho bi t mỗi đơn vị giá trị tài sản ng n h n sử dụng trong kỳ đem l i bao nhiêu đơn vị doanh thu thu n thể hiện sự vận động của tài sản ng n h n trong kỳ. Chỉ tiêu này càng lớn chứng t hiệu quả sử dụng TSNH càng cao đó là nhân tố góp ph n nâng cao lợi nhuận. - Khả năng thanh toán Do đặc điểm của tài sản ng n h n có tính thanh khoản cao cho nên việc sử dụng hiệu quả tài sản ng n h n là sự lựa ch n đánh đổi giữa khả n ng sinh lời với tính thanh khoản. Do đó khi phân tích khả n ng thanh toán của doanh nghiệp thì thường sử dụng các chỉ tiêu sau đây:  Hệ số thanh toán hiện hành: Đây là một trong những thước đo khả n ng thanh toán của một doanh nghiệp, được sử dụng rộng r i nhất là hệ số thanh toán hiện hành. Hệ số thanh toán hiện hành = Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn Hệ số thanh toán hiện hành cho thấy doanh nghiệp có bao nhiêu tài sản có thể chuyển đổi thành tiền mặt để đảm bảo thanh toán các khoản nợ ng n h n. Hệ số này đo lường khả n ng trả nợ của doanh nghiệp. N u hệ số thanh toán hiện hành giảm cho thấy khả n ng thanh toán giảm đó là dấu hiệu báo trước những khó kh n về tài chính sẽ xảy ra.N u hệ số này cao điều đó có nghĩa là doanh nghiệp luôn sẵn sàng thanh toán các khoản nợ. Tuy nhiên n u hệ
  • 18. ` 8 số này cao quá sẽ giảm hiệu quả ho t động vì doanh nghiệp đ u tư quá nhiều vào tài sản ng n h n.  Hệ số thanh toán nhanh: Hệ số thanh toán nhanh = Tài sản ngắn hạn – Hàng tồn kho Nợ ngắn hạn Hệ số thanh toán nhanh được tính toán trên cơ sở những tài sản lưu ng n h n có thể nhanh chóng chuyển đổi thành tiền đôi khi ch ng c n được g i là tài sản có tính thanh khoản tài sản có tính thanh khoản bao gồm tất cả tài sản ng n h n trừ hàng tồn kho. Do đó hệ số thanh toán nhanh cho bi t khả n ng hoàn trả các khoản nợ ng n h n không phụ thuộc vào hàng tồn kho.  Khả năng thanh toán tức thời Hệ số khả năng thanh toán tức thời = Tiền và tƣơng ƣơng tiền Nợ ngắn hạn Khả n ng thanh toán nhanh của doanh nghiệp chỉ cho bi t mức độ bình thường mà chưa đủ cơ sở để khẳng định doanh nghiệp có khả n ng thanh toán các khoản nợ đáo h n hay không. ì th khi phân tích về khả n ng thanh toán c n phải sử dụng hệ số khả n ng thanh toán tức thời.Hệ số này cho bi t, với lượng tiền và tương đương tiền hiện có doanh nghiệp có đủ khả n ng trang trải các khoản nợ ng n h n đặc biệt là nợ ng n h n đ n h n hay không. - Nhóm các chỉ tiêu hoạt động Là các hệ số đo lường khả n ng ho t động của doanh nghiệp. Để nâng cao hệ số ho t động các nhà quản trị phải bi t những tài sản nào chưa sử dụng không sử dụng hoặc không t o ra thu nhập cho doanh nghiệp. ì th doanh nghiệp c n phải bi t cách sử dụng ch ng sao cho có hiệu quả hoặc lo i b ch ng đi.Hệ số ho t động đôi khi c n g i là hệ số hiệu quả hoặc hệ số luân chuyển. Do đó khi phân tích các chỉ tiêu ho t động thì người ta thường sử dụng các chỉ tiêu sau đây:  Vòng quay tài sản ngắn hạn trong kỳ Vòng quay tài sản ngắn hạn trong kỳ = Doanh thu thuần Tài sản ngắn hạn bình quân Thời gian luân chuyển TSNH = 360 Vòng quay tài sản ngắn hạn trong kỳ ng quay tài sản ng n h n trong kỳ là chỉ tiêu phản ánh số l n quay của tài sản ng n h n trong một thời kỳ nhất định và thường là một n m. Chỉ tiêu này đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản ng n h n trên mối quan hệ so sánh giữa k t quả sản xuất Thang Long University Library
  • 19. ` 9 (doanh thu thu n) và số tài sản ng n h n b ra trong một kỳ. Nói cách khác chỉ tiêu v ng quay tài sản ng n h n cho bi t trong một n m tài sản ng n h n của doanh nghiệp luân chuyển được bao nhiêu v ng hay một đồng tài sản ng n h n t o ra được bao nhiêu đồng doanh thu này. Số v ng quay càng cao thì càng tốt đối với doanh nghiệp.  Vòng quay các khoản phải thu Vòng quay các khoản phải thu = Doanh thu thuần Các khoản phải thu Đây là một chỉ tiêu cho thấy tính hiệu quả của chính sách tín dụng mà doanh nghiệp đ áp dụng với khách hàng.Chỉ số v ng quay càng cao cho thấy doanh nghiệp đươc khách hàng trả nợ càng nhanh. Nhưng n u so với các doanh nghiệp cùng ngành mà chỉ số này vẫn quá cao thì doanh nghiệp có thể bị mất khách hàng do h sẽ chuyển sang tiêu dùng các hàng hóa của đối thủ c nh tranh mà có thời gian tín dụng dài hơn. Do đó doanh số bán hàng của doanh nghiệp sẽ bị sụt giảm. Trên công thức luôn phải sử dụng doanh thu thu n không thể sử dụng doanh số bán bởi không thể hiện được chính xác rõ nét số v ng quay. + Thời gian thu tiền trung bình Thời gian thu tiền trung bình = 360 Vòng quay các khoản phải thu Chỉ số này cho bi t bình quân trong bao nhiêu ngày doanh nghiệp có thể thu hồi các khoản phải thu của mình. ng quay các khoản phải thu càng lớn thì kỳ thu tiền bình quân càng nh và ngược l i. Kỳ thu tiền bình quân cao hay thấp trong nhiều trường hợp chưa thể có k t luận ch c ch n mà c n phải xem xét các mục tiêu và chính sách của doanh nghiệp như mục tiêu mở rộng thị trường và chính sách tín dụng. + ng quay hàng tồn kho ng quay hàng tồn kho là một tiêu chuẩn để đánh giá doanh nghiệp sử dụng hàng tồn kho của mình hiệu quả như th nào. Vòng quay của hàng tồn kho = Tổng mức luân chuyển hàng bình quân Hàng tồn kho bình quân Chỉ tiêu này thể hiện khả n ng quản trị hàng tồn kho hiệu quả như th nào.Chỉ số v ng quay hàng tồn kho càng cao cho thấy doanh nghiệp bán hàng nhanh và hàng tồn kho không bị ứ đ ng nhiều trong doanh nghiệp. Tuy nhiên n u chỉ số này quá cao cũng không tốt vì chứng t lượng hàng dự trữ trong kho không nhiều nều nhu c u thị trường t ng đột bi n thì rất có khả n ng doanh nghiệp sẽ không đáp ứng được nhu c u của khách hàng và bị đối thủ c nh tranh giành mất khách hàng. Thêm nữa n u dữ trự nguyên vật liệu không đủ để đáp ứng cho sản xuất thì sản xuất sẽ bị ngừng trệ. ì
  • 20. ` 10 vậy chỉ số hàng tồn kho c n phải đủ lớn để đảm bảo cho sản xuất và đáp ứng nhu c u khách hàng.  Thời gian luân chuyển kho trung bình Thời gian luân chuyển kho trung bình = 360 Vòng quay hàng tồn kho Chỉ tiêu này cho ta bi t số ngày lượng hàng hàng tồn kho được chuyển đổi thành doanh thu. Từ chỉ tiêu này cho bi t số ngày c n thi t cho việc luân chuyển kho vì hàng tồn kho có ảnh hưởng trực ti p tới hiệu quả sử dụng tài sản ng n h n ở khâu dự trữ.Hệ số này chứng t công tác quản l hàng tồn kho càng tốt, hiệu quả sử dụng tài sản ng n h n càng cao và ngược l i. Chu kỳ kinh doanh = Thời gian thu tiền TB + Thời gian luân chuyển kho TB - Tỷ suất sinh lời của tài sản ngắn hạn Tỷ suất sinh lời của TSNH = Lợi nhuận sau thu TSNH bình quân trong kỳ Chỉ tiêu này phản ánh khả n ng sinh lợi của tài sản ng n h n. Nó cho bi t mỗi đơn vị giá trị tài sản ng n h n có trong kỳ đem l i bao nhiêu đơn vị lợi nhuận sau thu .Chỉ tiêu này càng cao thì hiệu quả sử dụng tài sản ng n h n càng tốt góp ph n nâng cao hiệu quả kinh doanh cho doanh nghiệp. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản dài hạn của doanh nghiệp - Hiệu suất sử dụng tài sản dài hạn Hiệu suất sử dụng TSDH = Doanh thu thuần TSDH bình quân trong kỳ Trong đó: Tài sản dài h n bình quân trong kỳ là bình quân số h c của tài sản dài h n có ở đ u kỳ và cuối kỳ. Chỉ tiêu này cho bi t một đơn vị giá trị tài sản dài h n trong kỳ t o ra bao nhiêu đơn vị doanh thu. Chỉ tiêu này càng lớn chứng t hiệu quả sử dụng tài sản dài h n càng cao đó là nhân tố góp ph n nâng cao hiệu quả của ho t động kinh doanh. - Hệ số sinh lợi tài sản dài hạn Hệ số sinh lợi TSDH = Lợi nhuận sau thu TSDH bình quân trong kỳ Chỉ tiêu này phản ánh khả n ng sinh lợi của tài sản dài h n. Nó cho bi t mỗi đơn vị giá trị tài sản dài h n có trong kỳ đem l i bao nhiêu đơn vị lợi nhuận sau thu . - Suất hao phí của tài sản cố định Suất hao phí của TSCĐ = Nguyên giá bình quân TSCĐ Doanh thu thuần Thang Long University Library
  • 21. ` 11 Chỉ tiêu này cho bi t doanh nghiệp muốn có 1 đồng doanh thu thu n trong kỳ thì c n bao nhiêu đồng nguyên giá TSCĐ đó là c n cứ để đ u tư TSCĐ cho phù hợp nhằm đ t được doanh thu như mong muốn. 1.2.3.3 Phân tích hiệu quả sử dụng vốn Các nhà đ u tư thường coi tr ng đ n chỉ tiêu hiệu quả sử dụng vốn vì h quan tâm khả n ng thu được lợi nhuận từ đồng vốn mà h b ra. Mặt khác chỉ tiêu này gi p nhà quản trị tang cường kiểm soát và bảo toàn vốn gi p cho doanh nghiệp tang cường bền vững. Khi phân tích hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu ta sử dụng thông qua một số chỉ tiêu như sau. * Sức sản xuất của vốn: Sức sản xuất của vốn = Doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong kỳ Tổng vốn kinh doanh trong kỳ Chỉ tiêu này cho bi t hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp trong việc t o ra doanh thu: một đồng vốn kinh doanh t o ra bao nhiêu đồng doanh thu.Chỉ tiêu này càng cao cho thấy một đồng vốn b ra t o được càng nhiều lợi nhuận dẫn đ n phản ánh sâu s c hiệu quả kinh doanh trên 1 đồng vốn kinh doanh. - Nhóm chỉ tiêu hiệu quả sử dụng vốn cố ịnh: * Sức sản xuất của vốn cố ịnh: Sức sản xuất của vốn cố ịnh = Doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong kỳ Số dƣ bình quân vốn cố ịnh trong kỳ Chỉ tiêu này cho bi t một đồng vốn cố định trong kỳ t o ra được bao nhiêu đồng doanh thu.Chỉ tiêu này cao cho thấy doanh nghiệp chủ y u đ t lợi nhuận cao từ vốn cố định dẫn đ n nâng cao hiệu quả kinh doanh.Ngược l i thấp chứng t vốn cố định tác động đ n nâng cao hiệu quả kinh doanh kém. * Sức sinh lời của vốn cố ịnh: Sức sinh lời của vốn cố ịnh = Lợi nhuận trong kỳ Vốn cố ịnh bình quân trong kỳ Chỉ tiêu này cho ta bi t một đồng vốn cố định trong kỳ t o ra được bao nhiêu đồng lợi nhuận. Chỉ tiêu này cao chứng t một đồng vốn cố định b ra thu được nhiều lợi nhuận dẫn đ n việc t ng hiệu quả kinh doanh và ngược l i. - Nhóm chỉ tiêu hiệu quả sử dụng vốn lƣu ộng trong quá trình sản xuất kinh doanh: * Sức sản xuất của vốn lƣu ộng: Sức sản xuất của vốn lƣu ộng = Doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong kỳ Vốn lƣu ộng bình quân trong kỳ
  • 22. ` 12 Chỉ tiêu này cho bi t một đồng vốn lưu động t o ra bao nhiêu đồng doanh thu trong quá trình sản xuất kinh doanh. * Sức sinh lời của vốn lƣu ộng Sức sinh lời của vốn cố ịnh = Lợi nhuận trong kỳ Vồn lƣu ộng bình quân trong kỳ Chỉ tiêu này cho bi t một đồng vốn lưu động t o ra bao nhiêu đồng doanh thu trong quá trình sản xuất kinh doanh. * Hệ số ảm nhiệm của vốn lƣu ộng: Hệ số ảm nhiệm của vốn lƣu ộng = Vốn lƣu ộng bình quân trong kỳ Doanh thu tiêu thụ (trừ thu ) Chỉ tiêu này cho bi t bao nhiêu đồng vốn đảm nhiệm việc sản xuất ra một đồng doanh thu. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động nêu trên thường được so sánh với nhau giữa các thời kỳ. Các chỉ tiêu này t ng chứng t hiệu quả sử dụng các y u tố thuộc vốn lưu động t ng và ngược l i. Mặt khác nguồn vốn lưu động thường xuyên vận động không ngừng và tồn t i ở nhiều d ng khác nhau có khi là tiền cũng có khi là hàng hoá để đảm bảo cho quá trình tái sản xuất. Đẩy nhanh tốc độ chu chuyển vốn lưu động do đó sẽ góp ph n giải quy t nhu c u vốn cho doanh nghiệp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn. Chính vì vậy trong thực t người ta c n sử dụng hai chỉ tiêu sau để xác định tốc độ luân chuyển của vốn lưu động cũng là những chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động. 1.2.3.4 Phân tích hiệu quả sử dụng chi phí * Doanh thu trên chi phí sản xuất và tiêu thụ trong kỳ Doanh thu trên chi phí sản xuất và tiêu thụ trong kỳ = Doanh thu (trừ thu ) Tổng chi phí sản xuất và tiêu thụ trong kỳ Chỉ tiêu này cho bi t một đồng chi phí sản xuất và tiêu thụ trong kỳ t o ra được bao nhiêu đồng doanh thu. Từ đó cho bi t chỉ tiêu này càng cao ta nhận thấy doanh thu cao và cho k t quả ho t động kinh doanh t ng lên trong kỳ. * Tỷ suất lợi nhuận theo doanh thu: Tỷ suất lợi nhuận theo doanh thu = Lợi nhuận ròng Tổng doanh thu Chỉ tiêu này cho bi t doanh nghiệp t o ra được bao nhiêu đồng lợi nhuận từ một đồng doanh thu bán hàng. Chỉ tiêu này có nghĩa khuy n khích các doanh nghiệp t ng doanh thu giảm chi phí nhưng để đảm bảo có hiệu quả tốc độ t ng doanh thu phải lớn hơn tốc độ t ng chi phí. Thang Long University Library
  • 23. ` 13 * Tỷ suất lợi nhuận trên tổng vốn: Tỷ suất lợi nhuận trên tổng vốn = Tổng lợi nhuận Tổng vốn Chỉ tiêu này cho bi t hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp: một đồng vốn t o ra bao nhiêu đồng lợi nhuận. Nó phản ánh trình độ sử dụng y u tố vốn của doanh nghiệp.Chỉ tiêu này cao chứng t trình độ sử dụng vốn của các chủ sở hữu là tốt. * Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí sản xuất và tiêu thụ: Tỷ suất lợi nhuận trên tổng chi phí sản xuất và tiêu thụ = Lơi nhuận trong kỳ Tổng chi phí sản xuất và tiêu thụ Chỉ tiêu này cho bi t một đồng chi phí sản xuất và tiêu thụ trong kỳ t o ra được bao nhiêu đồng lợi nhuận. 1.2.3.5 Phân tích hiệu quả sử dụng lao động * Năng suất lao ộng của một công nhân viên: Năng suất lao ộng của một nhân viên trong kỳ = Tổng giá trị sản xuất tạo ra trong kỳ Tổng số CNV làm việc trong kỳ Chỉ tiêu này cho bi t một công nhân viên trong kỳ làm ra được bao nhiêu đồng doanh thu. * K t quả sản xuất trên một ồng chi phí tiền lƣơng: K t quả sản xuất trên một ồng chi phí tiền lƣơng = Doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong kỳ Tổng chi phí tiền lƣơng trong kỳ Chỉ tiêu này cho bi t một đồng chi phí tiền lương trong kỳ làm ra được bao nhiêu đồng lợi nhuận. * Hệ số sử dụng lao ộng Hệ số sử dụng lao ộng = Tổng số lao ộng ƣợc sử dụng Tổng số lao ộng hiện có Chỉ tiêu này cho bi t trình độ sử dụng lao động của doanh nghiệp: số lao động của doanh nghiệp đ được sử dụng h t n ng lực hay chưa từ đó tìm nguyên nhân và giải pháp thích hợp. 1.3Các nhân tố ảnh hƣởng n hiệu quả hoạt ộng kinh doanh của doanh nghiệp Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp là tập hợp tất cả các y u tố các tác động và các mối quan hệ bên trong bên ngoài của doanh nghiệp có ảnh hưởng đ n sự tồn t i và phát triển của doanh nghiệp.Chính điều đó việc đưa ra các biện pháp nâng cao hiệu quả ho t động kinh doanh không thể đ t được hiệu quả n u ch ng ta không xem xét đ n các y u tố môi trường kinh doanh của doanh nghiệp.
  • 24. ` 14 1.3.1 Các nhân tố khách quan 1.3.1.1Các yếu tố kinh tế Các y u tố kinh t tác động rất lớn và nhiều mặt đ n môi trường kinh doanh của doanh nghiệp ch ng có thể trở thành cơ hội hay nguy cơ đối với ho t động của doanh nghiệp. Bao gồm các y u tố như tốc độ t ng trưởng của nền kinh t l i suất ngân hàng chính sách tiền tệ của nhà nước tỷ lệ l m phát mức độ làm việc và tình hình thất nghiệp …Chính các y u tố này tác động m nh mẽ đ n ho t động kinh doanh của doanh nghiệp t ng hay giảm là một ph n tác động của những y u tố trên. - L i suất tín dụng: l i suất trên thị trường tài chính có thể có những tác động đ n mức c u đối với sản phẩm của doanh nghiệp. Khi l i suất t ng người ta sẽ có xu hướng h n ch tiêu dùng để gửi ti t kiệm và khi l i suất giảm người ta có xu hướng gia t ng tiêu dùng và t ng mức đ u tư trong sản xuất kinh doanh. Trong những n m g n đây mặc dù đ nhiều l n h l i suất nhưng l i suất cho vay và huy động vốn trên thị trường tài chính nước ta vẫn c n cao so với các nước khu vực và th giới ( r>=12%). Đây là những bất lợi trong c nh tranh quốc t đối với các doanh nghiệp iệt Nam. - Tỷ giá hối đoái: Hiện nay tỷ giá hối đoái của iệt Nam tương đối thấp chính điều này đ t o điều kiện cho các doanh nghiệp iệt Nam mở rộng thị ph n xuất nhập khẩu hàng xuất khẩu t ng sức c nh tranh. - L m phát: Trong những n m g n đây tình hình kinh t nước ta tương đối ổn định nhờ ít l m phát đ t o cho các doanh nghiệp yên tâm đ u tư. 1.3.1.2 Yếu tố chính trị xã hội và luật pháp iệt nam có nền chính trị ổn định kinh t phát triển theo cơ ch thị trường có sự quản l của nhà nước. Doanh nghiệp ho t động kinh doanh trong nền kinh t thị trường một mặt có những ưu điểm kích thích sản xuất phát triển n ng động có lượng hàng hóa và dịch vụ dồi dào nhưng mặt khác l i chứa đựng nguy cơ khủng hoảng l m phát thất nghiệp … ì vậy c n phải có sự quản l của nhà nước để phát huy những mặt tích cực h n ch các mặt tiêu cực.Đồng thời doanh nghiệp chịu ảnh hưởng của nền v n hóa phong tục tập quán của x hội đó. 1.3.1.3 Yếu tố thị trường Nền kinh t thị trường đ i h i doanh nghiệp c nh tranh quy t liệt để tồn t i và phát triển.Nhân tố khách hàng và nhu c u của khách hàng quy t định quy mô và cơ cấu của doanh nghiệp gi p doanh nghiệp xác định được chi n lược kinh doanh.Doanh nghiệp phải xác định được những đối thủ c nh tranh trực ti p và lập một kênh phân tích thường xuyên những ho t động này. Bên c nh đó doanh nghiệp phải nghiên cứu xu hướng t ng trưởng của ngành xu hướng tiêu dùng nhằm kịp thời lập chi n lược kinh doanh hợp l để chi m lĩnh thị ph n. Thang Long University Library
  • 25. ` 15 1.3.1.4Yếu tố tự nhiên Y u tố tự nhiên gồm tài nguyên thiên nhiên môi trường sinh thái …bi n động nào của y u tố tự nhiên cũng đều có ảnh hưởng đ n sản phẩm mà doanh nghiệp sản xuất kinh doanh. Sự khan hi m và c n kiệt d n của nguồn nguồn tài nguyên là vấn đề lớn về chi phí cho doanh nghiệp trong ho t động sản xuất kinh doanh.Làm th nào để vừa đảm bảo tính hiệu quả về mặt kinh t vừa đảm bảo không c n kiệt nguồn tài nguyên và gây ô nhiễm môi trường. 1.3.2 Các nhân tố chủ quan 1.3.2.1Văn hóa doanh nghiệp n hóa đóng vai tr quan tr ng trong sự tồn t i và phát triển của các doanh nghiệp. Các nhà nghiên cứu đ tổng k t l i rằng: “ Một trong những nguyên nhân gi p cho các doanh nghiệp của Mỹ và Nhật có sự thịnh vượng lâu dài là do các doanh nghiệp đó có nền v n hóa rất độc đáo”. n hóa doanh nghiệp là toàn bộ giá trị tinh th n mang đặc trưng riêng của doanh nghiệp nó có tác dụng đ n tình cảm l trí hành vi của tất cả các thành viên. iệt nam được đánh giá là một trong những quốc gia có nền kinh t chính trị ổn định nhất nhì trên th giới. Đây chính là điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp trong nước đ u tư phát triển về lâu về dài cũng như thu h t được sự m nh d n đ u tư hợp tác làm n của cá nhà đ u tư nước ngoài. ề mặt pháp luật dù c n hơi “rối r m” nhưng ngày nay với xu hướng hội nhập về kinh t thì nhà nước ta ngày càng nới l ng sự quản l b bớt một số thủ tục không c n thi t nhằm t o điều kiện thuận lợi cho các nhà đ u tư trong nước và nước ngoài. Đây là điều kiện c n thi t cho sự phát triển của đất nước cũng như các doanh nghiệp iệt Nam tuy nhiên đổi l i ch ng ta sẽ phải chấp nhận đối đ u c nh tranh trực ti p từ các doanh nghiệp nước ngoài. Muốn hội nhập tốt vượt qua những thử thách đ i h i doanh nghiệp ch ng ta phải có n ng lực c nh tranh tốt nhất n ng lực c nh tranh của một doanh nghiệp được hình thành từ nhiều nhân tố trong đó cốt lõi là n ng lực c nh tranh của sản phẩm và thương hiệu của doanh nghiệp. Mục tiêu của v n hóa là nhằm xây dựng một phong cách quản trị có hiệu quả đưa ho t động của doanh nghiệp đi vào nề n p xây dựng mối quan hệ hợp tác một cách thân thiện giữa các thành viên làm cho doanh nghiệp trở thành một cộng đồng làm việc trên tinh th n hợp tác tin cậy g n bó nhau và có tinh th n c u ti n. Trên cơ sở đó hình thành chung một l ng tin vào thành công của tập thể. Tuy nhiên v n hóa không thể giải quy t m i vấn đề của doanh nghiệp mà nó chỉ phát huy vai tr trong quan hệ tương tác với các phương tiện và nguồn lực khác như các chi n lược các k ho ch kinh doanh … Do đó muốn nâng cao hiệu quả kinh doanh thì phải bi t cách k t hợp
  • 26. ` 16 hài h a giữa y u tố v n hóa với các y u tố khác nhằm đem l i hiệu quả cao nhất trong kinh doanh. 1.3.2.2 Nguồn nhân lực Nguồn nhân lực của một tổ chức được hình thành trên cở sở của các cá nhân có vai tr khác nhau và được liên k t với nhau theo những mục tiêu nhất định. Doanh nghiệp ho t động có hiệu quả đ i h i việc quản l nguồn nhân lực phải đặt lên hàng đ u phải xem nguồn nhân lực là tài sản của doanh nghiệp. Doanh nghiệp làm th nào để sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực nhằm t ng n ng suất lao động và nâng cao tính hiệu quả của tổ chức. 1.3.2.3 Công nghệ Doanh nghiệp được trang bị máy móc công nghệ tương đối hiên đ i là lợi th c nh tranh lớn. Lợi th c nh tranh ở n ng suất sản xuất t ng cao hay phí nguyên vật liệu cho một sản phẩm nh gi p chi phí sản xuất thấp t o điều kiện cho doanh nghiệp c nh tranh trên thị trường. 1.3.2.4 Yếu tố marketing Marketing có thể được hiểu như một quá trình xác định dự báo thi t lập và th a m n nhu c u mong muốn của khách hàng đối với sản phẩm hay dịch vụ. Nhân tố này ảnh hưởng rất nhiều đ n hiệu quả ho t động kinh doanh. 1.3.2.5 Hệ thống thông tin Thông tin liên k t tất cả các chức n ng kinh doanh với nhau và cung cấp sơ sở cho các quy t định trong ho t động quản trị.Doanh nghiệp có hệ thống thông tin tốt sẽ có ưu th về chi phí sản xuất đáp ứng cao nhu c u mong đợi của khách hàng.Các bộ phận chức n ng của doanh nghiệp nhờ có thông tin đ liên k t được thành một hệ thống ho t động hiệu quả nhất gi p doanh nghiệp đứng vững trong nền kinh t thị trường. Công ty c n phải thi t lập hệ thống thông tin các công cụ xử l thông tin hữu hiệu để từ đó có thể phát hiện sớm nhất những cơ hội cũng như những rủi ro nảy sinh kịp thời có những quy t định quản trị và kinh doanh phù hợp. Trong đó h t sức coi tr ng công tác đánh giá và dự báo các tình huống có thể xuất hiện c n phải nhanh chóng ứng dụng khoa h c công nghệ thông tin vào quản l và phân tích kinh doanh. Thật vậy thông tin là lĩnh vực rất quan tr ng thông tin nối liền giữa tiêu dùng và sản xuất nhằm th a m n nhu c u của người tiêu dùng.Một chi n lược kinh doanh muốn thích ứng với môi trường bên trong và bên ngoài của công ty thì c n phải có thông tin. ì vậy việc thu thập thông tin nhanh và chính xác sẽ gi p cho công ty nâng cao hiệu quả ho t động kinh doanh của mình. Thang Long University Library
  • 27. ` 17 KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 Chương 1 đưa ra những cơ sở l luận chung và hiệu quả ho t động kinh doanh của doanh nghiệp. Nội dung l thuy t bao gồm những chỉ tiêu tài chính nhằm phân tích hiệu quả sử dụng tài sản hiệu quả sử dụng vốn hiệu quả sử dụng chi phí và tìm hiểu các nhân tố ảnh hưởng đ n hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. Từ đó là cơ sở để đánh gia đưa ra những nhận xét khái quát và chi ti t cụ thể cho công ty TNHH Thương m i và Dịch vụ vận tải Hi u Linh ở chương 2. Những nhận xét đánh giá đó là tiền đề cho những đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả ho t động kinh doanh cho công ty.
  • 28. ` 18 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ VẬN TẢI HIẾU LINH 2.1 Giới thiệu chung về công ty TNHH Thƣơng mại và dịch vụ vận tải Hi u Linh 2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty TNHH Thƣơng mại và dịch vụ vận tải Hi u Linh Công ty TNHH Thương m i và dịch vụ vận tải Hi u Linh được thành lập ngày 04/12/2007 theo giấy phép đ ng k kinh doanh số: 0102555427 do ph ng đ ng k kinh doanh thuộc sở k ho ch và đ u tư Tp. Hà Nội cấp. Đây là lo i hình công ty hai thành viên trở lên với: - Tên chính thức: Công ty TNHH Thương M i và Dịch vụ vận tải Hi u Linh (Hieu Linh transporting services and trading company limited) - Tên vi t t t: hieu linh T&T co.ltd, - Địa chỉ trụ sở chính: số 169 Trương Định Phường Trương Định Quận Hai Bà Trưng Thành phố Hà Nội iệt Nam. - Điện tho i: 0436.621.517; Fax: 0436.339.302 Công ty khởi đ u bằng vốn điều lệ là : 6.900.000.000 đồng. Công ty TNHH TM và D vận tải Hi u Linh là công ty mới thành lập đi vào ho t động kinh doanh chưa được bao lâu c n gặp nhiều khó kh n vì đây là công ty vốn dân doanh ít được sự quan tâm và gi p đ từ phía nhà nước vốn kinh doanh do cá nhân tự góp vào tự chịu trách nhiệm bằng tài sản của mình theo tỷ lệ vốn góp do đó cũng gặp khá nhiều rủi ro. tuy nhiên trong 6 n m chính thức đi vào ho t động để b t kịp với sự phát triển không ngừng của nền kinh t nước ta và đáp ứng nhu c u của thị trường các thành viên trong công ty đ cùng nhau nỗ lực đưa công ty vượt qua những khó kh n của bước đ u chập chững để ti n những bước dài rộng và hiệu quả hơn trên con đường hội nhập. thị trường được mở rộng m ng lưới tiêu thụ cũng được phát triển rộng kh p cả nước cho đ n nay công ty đang d n đi vào ổn định bước đ u thu được lợi nhuận khá và ch c ch n thu được k t quả cao hơn trong thời gian tới. 2.1.2 Cơ cấu bộ máy tổ chức của công ty TNHH Thƣơng mại và dịch vụ vận tải Hi u Linh Hiện nay công ty có 25 nhân viên làm trong các ph ng ban và bộ phận khác nhau.Cơ cấu bộ máy của công ty được tổ chức theo kiểu trực tuy n đ n từng ph ng ban bộ phận kinh doanh thông qua các trưởng ph ng đảm bảo luôn n m b t được những thông tin chính xác về tình hình kinh doanh thị trường cũng như khả n ng tài chính của công ty. Thang Long University Library
  • 29. ` 19  Sơ đồ tổ chức bộ máy của công ty TNHH TM & DVVT Hiếu Linh được mô tả bằng hình vẽ như sau: Sơ ồ2.1 : Sơ ồ bộ máy tổ chức công ty TNHH TM & DVVT Hi u Linh Chức năng của từng bộ phận * Giám ốc Công ty:Là người đứng đ u trong Công ty có toàn quyền quy t định về m i ho t động sản xuất kinh doanh của Công ty. * Phó giám ốc: Là người điều hành các ho t động kinh doanh thương m i của công ty và quản l các ph ng ban * Phòng thƣơng mại: Đề ra các chi n lược kinh doanh và những phương hướng sử dụng các nguồn vốn một cách có hiệu quả cũng như mua được nguồn hàng có giá rẻ tìm được nhiều đối tác khách hàng mới cho công ty mở rộng và phát triển thị trường cập nhật số lượng hàng hóa mua vào bán ra và công nợ của khách hàng. * Phòng k toán: - Lập các chứng từ gốc để ghi nhận các nghiệp vụ kinh t phát sinh chứng minh sự hợp pháp về sự hình thành và sử dụng tài sản vào mục đích kinh doanh. * Phòng dịch vụ vận tải: Thực hiện giao dịch vận tải hành khách vận chuyển hàng hóa hay sản phẩm của công ty cho khách hàng và giới thiệu sản phẩm cho khách hàng hiểu rõ công dụng của sản phẩm. - Phân lo i chứng từ tổ chức luân chuyển chứng từ tổng hợp các nghiệp vụ kinh t phát sinh theo đ ng nguyên t c ch độ quy định. - Mở các lo i sổ k toán c n thi t để phản ánh theo dõi tổng hợp tình hình huy động và sử dụng các lo i tài sản phù hợp với đặc điểm vận động của tài sản trong ho t động kinh doanh. Giám ốc Phó giám ốc Phòng thƣơng mại Phòng dịch vụ vận tải Phòng k toán
  • 30. ` 20 - Tổ chức bảo quản lưu trữ chứng từ sổ sách và các tài liệu khác có liên quan đ n k toán tài chính thống kê của công ty. - Phát hiện những l ng phí những việc làm kém hiệu quả ảnh hưởng đ n k t quả kinh doanh trong kỳ để đề xuất với giám đốc các giải pháp nhằm phát huy điểm m nh kh c phục những điểm y u. 2.1.3 Đặc iểm hoạt ộng kinh doanh của công ty TNHH Thƣơng mại và dịch vụ vận tải Hi u Linh Công ty TNHH Thương m i và dịch vụ vận tải Hi u Linh với chức n ng vận tải hàng hóa vận chuyển hành khách bằng ô tô theo hợp đồng. Những nghành nghề chính của công ty được quy định trong giấy phép kinh doanh:  ận tải hàng hóa vận chuyển hành khách bằng ô tô theo hợp đồng; Du lịch lữ hành nội địa lữ hành quốc t và các dịch vụ phục vụ khách du lịch; kinh doanh khách s n nhà hàng (Không bao gổm kinh doanh quán bar ph ng hát karaoke vũ trường); Kinh doanh các mặt hàng thủ công mỹ nghệ gốm sứ: hàng nông lâm thủy hải sản (Trừ các lâm sản nhà nước cấm) đồ dung cá nhân và gia đình vật liệu xây dựng các mặt hàng cơ khí kim khí điện điện tử điện l nh điện dân dụng hàng dệt may giày dép máy móc thi t bị phục vụ ngành công nghiệp xây dựng; Đ i l mua đ i l bán k gửi hàng hóa; Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh Khi mới thành lập với quy mô nh thời gian ho t động chưa dài ì vậy công ty TNHH Thương m i và dịch vụ vận tải Hi u Linh đ gặp rất nhiều khó kh n trong việc tổ chức quản lí sản xuất tiêu thụ sản phẩm phát triển dịch vụ cũng như khả n ng c nh tranh với các doanh nghiệp trong cùng lĩnh vực.Trải qua hơn 6 n m ho t động công ty đ tìm ra cách thức ho t động riêng đ c trưng cho công ty mình và thực t đ trở thành nhà vận tải hàng hóa vận chuyển hành khách có tên tuổi với những dịch vụ được thị trường thừa nhận. 2.2 Thực trạng hiệu quả hoạt ộng kinh doanh của Công ty TNHH Thƣơng mại và dịch vụ vận tải Hi u Linh 2.2.1 K t quả hoạt ộng kinh doanh của công ty TNHH Thƣơng mại và dịch vụ vận tải Hi u Linh Là một trong những doanh nghiệp nh và vừa trên địa bàn thành phố Công ty TNHH TM và D vận tải Hi u Linh chủ y u ho t động trong lĩnh vực kinh doanh, với ngành nghề chính là :vận tải hàng hóa vận chuyển hành khách bằng ô tô theo hợp đồng công ty đ gặt hái được một số k t quả nhất định. Thang Long University Library
  • 31. ` 21 Bảng 2.1: K t quả hoạt ộng kinh doanh của công ty trongnăm 2011, 2012, 2013 ĐVT: đồng Chỉ tiêu Năm Chênh lệch 2012/2011 Chênh lệch 2013/2002 2011 2012 2013 số tiền % Số tiền % 1.Doanh thu thu n 31.546.707.183 29.676.631.597 33.163.679.002 (1.870.075.586) (5,93) 3.487.047.405 11,75 2.Giá vốn hàng bán 30.231.511.065 28.304.840.021 31.636.555.670 (1.926.671.044) (6,37) 3.331.715.649 11,77 3.Tổng chi phí 30.806.889.126 28.987.110.005 32.573.871.125 (1.819.779.121) (5,91) 3.586.761.120 12,37 Chiphí quản l 575.378.061 673.305.984 937.315.455 97.927.383 17,02 264.009.471 39,21 Chi phí HĐ tài chính 771.000.812 644.489.654 494.240.789 (126.511.158) (16,41) (150.248.865) (23,31) 4.Doanh thu ho t động tài chính 8.280.237 6.140.916 2.885.285 (2.139.321) (25,84) (3.255.631) (53,02) 5. Thu nhập khác 272.727.237 (102.433.855) (313.894.811) (170.293.418) (62,44) (416.328.666) (406,44) 6. Lợi nhuận trước thu (289.846.667) (42.261.001) (215.442.438) 247.585.666 (85,42) (173.181.437) 409,79 (Nguồn: Trích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH TM và DV vận tải Hiếu Linh giai đoạn 2011-2013)
  • 32. ` 22 Đánh giá k t quả hoạt ộng kinh doanh C n cứ số liệu bảng số 2.1 ch ng ta có thể thấy được rằng từ n m 2011 đ n n m 2012 và n m 2013 công ty TNHH TM TM và D vận tải Hi u Linh đ liên tục có lợi nhuận âm nhưng mức độ âm giảm d n trong ho t động kinh doanh. Cụ thể lơi nhuận t ng từ (289.846.667) n m 2011 lên (42.261.001) ND n m 2012 và (215.442.438)VND n m 2013. Tốc độ t ng trưởng n m 2012 so với n m 2011 là - 85%; n m 2013 so với n m 2012là 410%. iệc phân tích các y u tố làm t ng lợi nhuận đồng thời xét đ n tính hiệu quả trong ho t động của công ty sẽ được đề cập ở ph n sau. Qua báo cáo k t quả kinh doanh của Công ty n m 2011 2012 và 2013 bảng 2.1 ta thấy: Tổng doanh thu: n m 2012 tổng doanh thu giảm so với n m 2011 là 1870 tr m triệu đồng tương đương với 6% nhưng n m 2013 thì t ng m nh. Nguyên nhân gây ra sự bi n động này là do n m 2013 Công ty đ mở rộng thị trường, chứng t n m 2012 Công ty có chi n lược kinh doanh hiệu quả hơn. Nhìn chung trong n m 2012 mặc dù tình hình kinh t vĩ mô đ ổn định hơn l m phát được kiềm ch l i suất cho vay đ giảm đáng kể so với cuối n m 2011 nhưng các doanh nghiệp trong ngành phải đối mặt với những khó kh n thách thức lớn. Cụ thể là thị trường ti p tục tr m l ng nên đ tác động m nh đ n tình hình ho t động của các doanh nghiệp ngành. ì vậy Công ty Hi u Linh cũng bị ảnh hưởng khá lớn, dẫn tới tổng doanh thu n m 2012 giảm m nh so với n m 2011 là 6% cụ thể là giảm 1870 tr m triệu đồng. Các khoản giảm trừ doanh thu: Trong ba n m các khoản giảm trừ doanh thu bằng 0 do trong n m Công ty không có hàng bán bị trả l i và việc giảm giá hàng bán không diễn ra. Điều này chứng t việc quản l hàng hóa của Công ty tốt qua các n m h u h t các công trình đi vào sử dụng được sự chấp nhận của phía chủ đ u tư đảm bảo đ ng yêu c u do chủ đ u tư đưa ra. Doanh thu thuần T i công ty h u như không phát sinh các khoản giảm trừ (chi t khấu hàng bán bị trả l i thu tiêu thụ đặc biệt thu XNK …) do đó doanh thu thu n cũng chính là tổng doanh thu ( Doanh thu thuần = Tổng doanh thu – Các khoản giảm trừ ). Ta nhận thấy trong 03 n m tổng doanh thu giảm sau đó l i t ng m nh n m 2013 cụ thể là: N m 2012 so với n m 2011:1.870.075.586 ND. Tỷ lệ giảm là 6% N m 2013 so với n m 2012: 3.487.047.405 VND. Tỷ lệ t ng là 12% Tuy nhiên n u chỉ dựa vào doanh thu t ng thì ch ng ta chưa thể k t luận được rằng trong những n m g n đây công ty ho t động hiệu quả hơn những n m trước.Nó Thang Long University Library
  • 33. ` 23 chỉ có thể k t luận được rằng trong n m 2013 một là lượng hàng bán t ng; hai là giá cả hàng hóa dịch vụ t ng. ĐVT: triệu đồng Biểu ồ 2.1Biểu ồ tổng doanh thu trong 3 năm 2011-2013 của công ty TNHH Hi u Linh. Giá vốn hàng bán: n m 2012 đ t 28.304.840.021 đồng giảm 1.926 tr m triệu đồng so với n m 2011 tương đương 6%. Doanh thu bán hàng giảm kéo theo giá vốn hàng bán cũng giảm theo chứng t Công ty quản l chưa tốt chi phí giá vốn hàng bán do giá đ u vào t ng m nh trong thời gian g n đây mà Công ty chưa dự ki n được và chưa làm chủ được tình hình cũng như chưa có k ho ch tốt trong việc dự trữ hàng. N m 2013 giá vốn hàng bán t ngmột lượng 3.331.715.649 đồng tương đương t ng 12% do Công ty nói riêng và toàn ngành nói chung thực sự gặp khó kh n các doanh nghiệp vận tải ngày càng mất nhiều chi phí vì giá x ng t ng đột bi n. Doanh thu tài chính: đều giảm qua các n m n m 2012 giảm 2.139.321 đồng tương đương với 26% so với n m 2011 và n m 2013 giảm 53% so với n m 2012. Đây là con số không hề nh trong khi đó chi phí ho t động tài chính n m 2012 cũng giảm nhưng chỉ giảm16% so với n m 2011 chênh lệch giữa hai n m 2012 và 2011 là 126 triệu đồng. Sự t ng lên này là do tỷ lệ nợ của Công ty khá cao và l i suất cho vay của ngân hàng t ng Công ty có nhiều hợp đồng đang trong giai đo n thực hiện nên c n nhiều vốn hơn do cho khách hàng không trả ngay ma trả nhiều l n nhằm thu h t khách giữ khách hàng có tiềm n ng để t ng lượng khách hàng Công ty tận dụng nguồn tín dụng từ phía Ngân hàng để sử dụng cho kinh doanh. Tuy nhiên chi phí tài chính l i t ng quá cao so với doanh thu tài chính chứng t việc đ u tư tài chính của 27000,0 28000,0 29000,0 30000,0 31000,0 32000,0 33000,0 34000,0 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Tổng doanh thu Tổng doanh thu 31.546,7 29.676,6 33.163,6
  • 34. ` 24 Công ty chưa hiệu quả. C n n m 2013 so với n m 2012 chi phí tài chính của Công ty giảm 23% xuống c n ở mức 494 triệu đồng. Do doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ giảm m nh doanh nghiệp thi u vốn nghiêm tr ng cho kinh doanh và đ u tư phát triển nhưng không đủ chuẩn để có thể ti p cận tín dụng l i suất cho vay tuy đ giảm nhưng vẫn c n ở mức cao Công ty Hi u Linh nói riêng và các công ty khác nói chung không dám ti p tục đi vay. Chi phí quản l doanh nghiệp: n m 2012 t ng 17% tương đương 97 triệu đồng so với n m 2011. Bởi Doanh nghiệp đ không ti t kiệm được trong ho t động kinh doanh như các chi phí điện tho i chi phí cho v n ph ng phẩm, ti p khách... N m 2013 chi phí quản l doanh nghiệp t ng39% so với n m 2012 do nên kinh t t ng cao lên các khoản chi phi t ng lương nhân viên cũng phải t ng để đảm bảo nguồn thu nhập phù hợp với mức sống tối thiểu. Riêng chi phí quản l bán hàng của Công ty bằng 0 trong cả ba n m 2013 2012 và 2011 do Công ty TNHH TM và D vận tải Hi u Linh là công ty vừa và nh thì chi phí quản l bán hàng được h ch toán vào chi phí quản l doanh nghiệp. Trong n m Công ty có phát sinh chi phí quản l bán hàng như: ti p thị, hoa hồng cho khách hàng ..tuy nhiên chi phí này phát sinh không lớn, chi m tỷ tr ng 10% trong tổng chi phí quản l doanh nghiệp. Nhà nước c n t o điều kiện hơn nữa để các doanh nghiệp có thể ti p cận vốn đ u tư cho ho t động sản xuất kinh doanh bên c nh đó Công ty cũng c n phải có chi n lược riêng trong việc x c ti n thương m i nâng cao n ng suất chất lượng sản phẩm để t ng doanh thu, nhờ đó có thể huy động được vốn đ u tư. Lợi nhuận k toán sau thu : n m 2012 giảmt ng so với n m 2011 cụ thể là t ng khoảng 85% tương ứng với một lượng 247 triệu đồng. Đây là một mức t ng khá cao với một Công ty tư nhân có quy mô vừa và nh trong tình hình kinh t đất nước gặp nhiều khó kh n: nhà nước đang th t chặt chi tiêu. Nhưng n m 2013 lợi nhuận sau thu giảm một cách tr m tr ng so với n m 2012 là 410% tương đương 173 triệu đồng do nhiều doanh nghiệp ngành thực sự gặp khó kh n nhất là các doanh nghiệp vừa và nh tiềm lực tài chính h n ch phải vay vốn từ ngân hàng hoặc dựa vào nguồn vốn huy động từ khách hàng để triển khai dự án n m 2013 khi thị trường tr m l ng sẽ bị thua lỗ. Thang Long University Library
  • 35. ` 25 2.2.2 Tình hình tài sản nguồn vốn của công ty TNHH Thƣơng mại và dịch vụ vận tải Hi u Linh Bảng 2.2 Tóm tắt bảng cân ối k toán Chỉ tiêu Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Chênh lệch 11-12 Chênh lệch 12-13 Tài sản ngắn hạn 6.794.850.036 6.658.901.753 8.507.010.648 (135.948.283) 1.848.108.895 Tiền mặt 2.060.074.962 1.097.736.504 1.298.247.247 (962.338.458) 200.510.743 Các khoản phải thu 4.262.745.250 5.109.192.723 6.800.970.341 846.447.473 1.691.777.618 Hàng tồn kho 187.902.783 167.604.992 75.887.797 (20.297.791) (91.717.195) Tài sản ng n h n khác 284.127.041 284.367.534 331.905.263 240.493 47.537.729 Tài sản dài hạn 8.938.455.730 10.466.168.841 12.115.703.682 1.527.713.111 1.649.534.841 Tài sản cố định hữu hình 8.817.934.244 10.428.803.241 12.099.132.711 1.610.868.997 1.670.329.470 Các khoản đ u tư tài chính 120.521.476 37.365.600 16.570.971 (83.155.876) (20.794.629) TỔNGTÀI SẢN 15.733.305.766 17.125.070.594 20.622.714.330 1.391.764.828 3.497.643.736 Nợ phải trả 9.021.319.640 10.455.345.469 14.168.431.644 1.434.025.829 3.713.086.175 Nợ ng n h n 6.395.498.306 4.496.045.467 9.489.664.974 (1.899.452.839) 4.993.619.507 Nợ dài h n 2.625.821.334 5.959.300.002 4.678.766.670 3.333.478.668 (1.280.533.332) Nguồn vốnchủ sở hữu 6.711.968.126 6.669.725.143 6.454.282.687 (42.242.983) (215.442.456) ốn chủ sở hữu 6.900.000.000 6.900.000.000 6.900.000.000 - - Nguồn kinh phíquỹ khác (188.031.874) (230.274.857) (445.717.313) (42.242.983) (215.442.456) TỔNG NGUỒN VỐN 15.733.287.766 17.125.070.612 20.622.714.331 1.391.782.846 3.497.643.719 (Nguồn: Bảng cân đối kế toán công ty TNHH Hiếu Linh)
  • 36. ` 26 Bảng 2.3 Tỷ trọng của từng giá trị theo tổng tài sản nguồn vốn Chỉ tiêu Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Chênh lệch 11-12 Chênh lệch 12-13 Tài sản ngắn hạn 43% 39% 41% -10% 53% Tiền mặt 13% 6% 6% -69% 6% Các khoản phải thu 27% 30% 33% 61% 48% Hàng tồn kho 1% 1% 0% -1% -3% Tài sản ng n h n khác 2% 2% 2% 0% 1% Tài sản dài hạn 57% 61% 59% 110% 47% Tài sản cố định hữu hình 56% 61% 59% 116% 48% Các khoản đ u tư tài chính 1% 0% 0% -6% -1% TỔNGTÀI SẢN 100% 100% 100% 100% 100% Nợ phải trả 57% 61% 69% 103% 106% Nợ ng n h n 41% 26% 46% -136% 143% Nợ dài h n 17% 35% 23% 240% -37% Nguồn vốnchủ sở hữu 43% 39% 31% -3% -6% ốn chủ sở hữu 44% 40% 33% 0% 0% Nguồn kinh phíquỹ khác -1% -1% -2% -3% -6% TỔNG NGUỒN VỐN 100% 100% 100% 100% 100% (Nguồn: Tính toán của tác giả_ Bảng cân đối kế toán) Qua bảng so sánh k t cấu tài sản và nguồn vốn trong ba n m 2011, 2012 và 2013, ta thấy cơ cấu tài sản công ty thay đổi theo hướng giảm tỷ tr ng tài sản ng n h n và t ng tỷ tr ng tài sản dài h n. Tỷ tr ng tài sản ng n h n n m 2011 là 43% n m 2012 là 39% n m 2013 là 41%. Trong đó chủ y u là giảm tỷ tr ng tiền mặt và tồn kho tỷ tr ng tài sản khác ổn định và các khoản phải thu có tỷ tr ng t ng lên. Thay đổi cơ cấu tài sản ng n h n theo hướng này là được đánh giá chưa mang l i hiệu quả tối ưu. Tài sản dài h n của công ty chủ y u là tài sản sản cố định qua số liệu trên bảng cân đối k toán ta thấy tỷ tr ng tài sản cố định trong tổng tài sản của công ty t ng từ n m 2011 đ n 2013.Tỷ tr ng nợ ng n h n của công ty có xu hướng giảm n m 2011 là 41% n m 2012 là 26%, nhưng n m 2013 l i t ng trở l i tới 46%. Điều này cho thấy công ty c n có những kh c phục để thay đổi tỷ tr ng tài sản ng n h n một cách hợp l và có hiệu quả hơn nữa.Tỷ tr ng nợ dài h n t ng n m 2011 và 2012 là gấp 2 l n đ n n m 2013 giảm xuống ở mức là 23%. Nguồn vốn chủ sở hữu giảm d n từ 43% n m 2011 xuống c n 31% n m 2013 do tình tr ng thua lỗ nặng lề công ty phải bù lỗ.Tóm l i cơ cấu tài sản và nguồn vốn của công ty từ n m 2011 đ n n m 2013 không có bi n động quá lớn nhưng l i có những bi n động không an toàn theo chiều hướng h n ch làm suy giảm m nh lợi nhuận. C n tìm nhưng biện pháp kh c phục th c đẩy công ty phát triển theo chiều hướng đi lên t ng ti n hơn nữa. Thang Long University Library
  • 37. ` 27 Bảng 2.4: Tình hình tài sản của công ty giai oạn 2011-2012-2013 ĐVT: đồng (Nguồn: Trích bảng cân đối kế toán công ty TNHH TM và DV vận tải Hiếu Linh 2011- 2012-2013) Chỉ tiêu Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 CL 11-12 CL 12-13 A. TÀI SẢN LƢU ĐỘNG VÀ ĐẦU TƢ NGẮN HẠN 6.794.850.036 6.658.901.753 8.507.010.648 (135.948.283) (2)% 1.848.108.895 27,75% 1.tiền mặt 2.060.074.962 1.097.736.504 1.298.247.247 (962.338.458) (46,17)% 200.510.743 18,27% 2. Các khoản phải thu ngắn hạn 4.262.745.250 5.109.192.723 6.800.970.341 846.447.473 19,86% 1.691.777.618 33,11% 3.Hàng tồn kho 187.902.783 167.604.992 75.887.797 (20.297.791) (10,8)% (91.717.195) (54,72)% 4.Tài sản ngắn hạn khác 284.127.041 284.367.534 331.905.263 240.493 0,08% 47.537.729 16,72% B. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƢ DÀI HẠN 8.938.455.730 10.466.168.841 12.115.703.682 1.527.713.111 17,09% 1.649.534.841 15,76% 1.Tài sản cố ịnh 8.817.934.244 10.428.803.241 12.099.132.711 1.610.868.997 18,27% 1.670.329.470 16,02% 2. Tài sản dài hạn khác 120.521.476 37.365.600 16.570.971 (83.155.876) (69)% (20.794.629) (55,65)% TỔNG TÀI SẢN 15.733.305.766 17.125.070.594 20.622.714.330 1.391.764.828 8,85% 3.497.643.736 20,42%
  • 38. ` 28 Nhận xét: Qua bảng số liệu trên cho thấy:  Tổng tài sản ở n m 2011 của công ty là 15.733.305.766 ND trong đó tài sản lưu động và đ u tư ng n h n là 6.794.850.036 ND c n l i tài sản cố định và đ u tư dài h n chi m trong cơ c u tổng tài sản (tương đượng 8.938.455.730VND)  Đ n n m 2012 tổng tài sản của công ty là 17.125.070.594 ND tức t ng1.391.764.828 ND so với n m 2011 tương đương 9%. trong đó lượng t ng chủ y u là do sự t ng lên của tài sản cố định và đ u tư dài h n so với n m 2012 thì n m 2011 tài sản cố định và đ u tư dài h n đ t ng 1.527.713.111 ND tương đương 17% đây hoàn toàn là do t ng việc đ u tư mua s m tài sản cố định nhằm mục đích mở rộng việc ho t động kinh doanh. Các khoản phải thu ng n h n t ng 846.447.473 ND tương đương 20%.  Đ n n m 2013 tổng tài sản của công ty là 20.622.714.330 VND tức t ng 3.497.643.736 ND so với n m 2009 tương đương 20%. trong đó lượng t ng chủ y u là do sự t ng lên của tài sản lưu động và đ u tư ng n h n so với n m 2012 thì n m 2013 tài sản lưu động và đ u tư đ t ng 1.848.108.895 ND tương đương 28%. tài sản cố định và đ u tư dài h n t ng 1.649.534.841 ND tương đương t ng 16% đây hoàn toàn là do t ng việc đ u tư tài sản cố định.  Trong tài sản lưu động từ n m 2011 đ n 2013 ch ng ta đặc biệt ch đ n việc các khoản phải thu khác t ng lên rất nhiều từ 4.262.745.250 ND n m 2011 đ n n m 2012 là 5.109.192.723 ND và đ n n m 2013 đ là 6.800.970.341 ND tức trong v ng 3 n m đ t ng lên với tỷ lệ 53% so với n m 2011. điều đó nói lên rằng trong những n m g n đây mức độ doanh nghiệp bị chi m vốn t ng lên nhiều. đây là một dấu hiệu không tốt công ty c n tìm hiểu kỹ nguyên nhân đ làm t ng khoản mục này qua đó có hướng giải quy t kịp thời và hiệu quả. Tóm l i: Qua số liệu bảng cơ cấu tài sản của công ty TNHH TM và D vận tải Hi u Linh trong 3 n m 2011,2012,2013 ta thấy cơ c u tài sản của công ty thì tài sản lưu động chi m tỷ tr ng rất lớn (thường trên 80%). Điều này cũng dễ hie vì công ty là một đơn vị sản xuất kinh doanh vốn đ u tư tập trung chủ y u vào tài sản lưu động và đ u tư ng n h n. trong 3 n m tài sản của công ty đều có chiều hướng gia t ng đáng kể tuy nhiên trong cơ cấu khoản mục tài sản có những chiều hướng bi n đổi không tốt như tiền mặt và khoản phải thu. Công ty c n ch theo dõi các khoản mục này để có hướng kh c phục hiệu quả. Trong cơ cấu tài sản ng n h n của Công ty trong ba n m tiền và các khoản tương đương với tiền luôn chi m tỷ tr ng cao nhất (hơn 50%) ti p đó là các khoản phải thu ng n h n. Hàng tồn kho và tài sản ng n h n khác chỉ chi m tỷ tr ng nh trong tổng tài sản ng n h n.Tuy nhiên tỷ tr ng của từng lo i có sự thay đổi qua các n m. Thang Long University Library
  • 39. ` 29 Tiền và các khoản tƣơng ƣơng tiền: Qua các n m tiền và các khoản tương đương tiền giảm d n n m 2011 giảm 47% so với n m 2012 do sự giảm của tiền gửi ngân hàng đ làm giảm tổng khối lượng tiền và các khoản tương đương với tiền. Nhưng trong cơ cấu tài sản ng n h n thì các khoản tiền và tương đương với tiền vẫn ở mức cao. Với đặc điểm sản xuất kinh doanh của Công ty là ho t động trong ngành dịch vụ vận tải, Công ty c n dự trữ lượng tiền mặt lớn để đáp ứng ngay cho các nhu c u c n thi t về chi phí phát sinh trong quá trình thu mua sản xuất ô tô. Lượng tiền có sẵn nhiều Công ty có thể tận dụng những cơ hội mua đặc biệt như sụt giá t m thời hay dự đoán có t ng giá m nh trong tương lai. Hơn nữa với số tiền lớn này Công ty có thể nâng vị th của mình trên thị trường.Tuy nhiên dự trữ quá nhiều tiền khi n Công ty không tận dụng được cơ hội đ u tư vào những tài sản sinh lời khác. ì vậy Công ty c n có những chính sách phù hợp để làm sao Công ty vừa đảm bảo được khả n ng thanh toán cũng như đáp ứng các nhu c u khác mà chi phí cơ hội ở mức thấp nhất. Các khoản phải thu ngắn hạn: Các khoản phải thu ng n h n t ng d n qua các n m. N m 2011 các khoản phải thu ở mức 4262 triệu đồng, n m 2012 t ng lên đ n 20%, n m 2013 t ng 33% so với n m 2012. Qua tìm hiểu cho thấy l do của việc t ng các khoản phải thu khách hàng xuất phát từ việc khách hàng của Công ty là phía khách hàng sử dụng dịch vụ theo hình thức trả nhiều l n như hợp đồng đ kí k t. Do đó t o ra mức t ng trong khoản phải thu vào cuối mỗi n m. Ngoài ra do sự bi n động của môi trường kinh doanh trong những n m g n đây trước sự canh tranh gay g t giữa các doanh nghiệp cùng ngành Công ty đ nới l ng chính sách tín dụng cho khách hàng nhằm thu h t khách hàng dẫn đ n t ng doanh thu. N m 2012 và n m 2013 l i là một n m khó kh n chung đối với cả nền kinh t , vốn chậm được thanh toán hơn so với các n m trước đó. Chính sách tín dụng của Công ty TNHH TM và D vận tải Hi u Linh: Quản l các khoản phải thu rất quan tr ng t i các doanh nghiệp ngành kinh doanh dịch vụ vận tải nói chung và Công ty TNHH TM và D vận tải Hi u Linhnói riêng. Mỗi sản phẩm có đặc tính khác nhau tuy nhiên ch ng có điểm chung là thời gian thực hiện, trải qua nhiều công đo n như xin giấy phép khảo sát vận hành, thử nghiệm, quảng cáo thực hiện dịch vụ.Các khách hàng của Công ty cũng rất đa d ng từ các cá nhân không có đ ng k kinh doanh các công ty nh , lẻ cho đ n các khách hàng có quy mô lớn. Vậy nên với mỗi đối tượng khách hàng Công ty đ có những chính sách tín dụng riêng theo tình hình khó kh n của nền kinh t trong những n m vừa qua như sau: Khách hàng là cá nhân không có đăng ký kinh doanh, các công ty nhỏ, lẻ: Do tình hình kinh t khó kh n Công ty đ nới l ng chính sách tín dụng với đối tượng khách hàng này và thường không lập hợp đồng mà chỉ th a thuận qua các chứng từ vi t tay. Khách hàng là doanh nghiệp: Do giá trị hợp đồng lớn nên Công ty thận tr ng hơn trong việc n m b t thông tin về tình hình tài chính và khả n ng thanh toán của đối tác. Tuy
  • 40. ` 30 nhiên Công ty vẫn duy trì chính sách nới l ng với chi t khấu thanh toán là 2%. ới giá trị hợp đồng trên 10 triệu đồng thì Công ty cho khách hàng nợ 15 ngày hợp đồng từ 10 triệu đồng đ n 30 triệu đồng thì thời gian cho khách hàng nợ là 10 ngày. Hàng tồn kho: Trong ba n m hàng tồn kho t ng n m 2011 ở mức 187 triệu đồng, n m 2012 giảm xuống c n 167 triệu đồng đ n n m 2013 thì giảm m nh chỉ c n75 triệu đồng. Sự giảm m nh này là do việc giảm dự trừ nguồn nguyên liệu khi gia x ng t ng quá cao không c n dự trừ nguyên liệu được nữa mà c n ở mức nào thì mua và sử dụng ngay. Bên c nh đó việc giảm m nh c n do công ty đ bán được những sản phẩm kinh doanh phụ c n tồn kho như các mặt hàng thủ công mỹ nghệ.Việc dự trữ gi p cho doanh nghiệp trước những bi n động thất thường của giá cả nguyên vật liệu nhưng việc dự trữ cũng làm cho doanh nghiệp mất một khoản chi phí về lưu kho và bảo quản. Do vậy doanh nghiệp c n phải tìm được những nhà cung cấp cho Công ty về nguồn cung giá cả ổn định, h n ch được lượng hàng tồn kho trong tài sản ng n h n giảm được chi phí. Hàng tháng Công ty c n phải trả tiền lương cho nhân viên bảo vệ trông kho. Hiện t i Công ty chưa áp dụng mô hình quản l kho do đó trong thời gian tới Công ty nên áp dụng một số mô hình quản l kho để có thể xác định được chính xác nhất lượng hàng lưu kho nhằm tối đa hóa lợi nhuận cho Công ty. Qua bảng trên ta thấy, tỷ tr ng các lo i tài sản dài h n thay đổi qua các n m. Tuy nhiên tài sản cố định luôn chi m tỷ tr ng lớn nhất, ti p theo đó là tỷ tr ng các khoản tài sản dài h n khác chi m tỷ tr ng nh trong tổng tài sản dài h n và Công ty không có các khoản đ u tư tài chính dài h n. Tài sản cố ịnh: Trong 3 n m Công ty mua s m mới thi t bị ô tô nhằm cung cấp thị y u của khách hàng đ i h i những dịch vụ tối tân nhất dẫn đ n việc tài sản cố định trong 3 n m qua t ng lên một cách đáng kể. Tổng giá trị tài sản cố định n m 2011 là 8.817 triệu đồng n m 2012 là 10.466 triệu đồng, và n m 2013 là 12.115 triệu đồng. N m 2012 nguyên giá tài sản cố định t ng lên 1.610 triệu đồng so với n m 2011 n m 2013 ti p tục t ng thêm 1.670 triệu đồng so với n m 2012. Điều này cho thấy Công ty đ u tư thêm tài sản cố địnhkhá lớn làm cho giá trị tài sản cố định t ng qua các n m. Trong tương lai quy mô sản xuất của Công ty ti p tục mở rộng thì c n đ u tư thêm vào trang thi t bị, tài sản cố định và các tài sản khác bên c nh đó c n phải có các biện pháp để làm giảm hao m n tài sản cố định hướng tới mục tiêu đảm bảo chất lượng, lợi nhuận lâu dài. Tài sản dài hạn khác: có xu hướng giảm m nh qua các n m. N m 2011 tài sản dài h n khác ở mức 120 triệu đồng n m 2012 giảm m nh xuống c n 37 triệu đồng n m 2013 là 16 triệu đồng. Thang Long University Library
  • 41. ` 31 Bảng 2.5:Tình hình sử dụng vốn của công ty trong giai oạn 2011-2012-2013 ( ĐVT: ồng) (Nguồn Phòng kế toán- tính toán của tác giả) Chỉ tiêu Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 CL 11-12 CL 12-13 A. NỢ PHẢI TRẢ 9.021.319.640 10.455.345.469 14.168.431.644 1.434.025.829 16% 3.713.086.175 36% 1.Nợ ngắn hạn 6.395.498.306 4.496.045.467 9.489.664.974 (1.899.452.839) -30% 4.993.619.507 111% 2. Nợ dài hạn 2.625.821.334 5.959.300.002 4.678.766.670 3.333.478.668 127% (1.280.533.332) -21% B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 6.711.968.126 6.669.725.143 6.454.282.687 (42.242.983) -1% (215.442.456) -3% 1.Vốn chủ sở hữu 6.900.000.000 6.900.000.000 6.900.000.000 - 0% - 0% 2. Lợi nhuận sau thu chƣa phân phối (188.031.874) (230.274.857) (445.717.313) (42.242.983) 22% (215.442.456) 94% TỔNG NGUỒN VỐN 15.733.287.766 17.125.070.612 20.622.714.331 1.391.782.846 8,85% 3.497.643.719 20%