SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 162
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
-----  -----
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH
THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN HƯƠNG THỦY
Giảng viên hướng dẫn:
PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Sinh viên thực hiện:
Trương Hoàng Bảo Minh
Lớp: K50B – Kế toán
Niên khóa: 2016-2020
Huế, tháng 12 năm 2019
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Thực tập cuối kỳ là một điều cần thiết đối với mọi sinh viên, bởi lẽ lúc ấy là
khoảng thời gian sinh viên có thể tự nhận thức được sự khác biệt giữa những gì đã được
học và thực tế tại các doanh nghiệp. Từ đó, sinh viên có thể chuẩn bị tâm lý để đến khi ra
tiếp xúc thực tế sẽ tránh bất ngờ, lạ lẫm.
Hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này, em xin được gửi lời cám ơn chân thành và
sâu sắc đến:
Nhà trường đã tạo điều kiện để sinh viên có cơ hội học hỏi, giao lưu với các doanh
nghiệp.
Quý thầy cô trường Đại học kinh tế Huế, đặt biệt là quý thầy cô khoa Kế toán -
Kiểm toán. Bên cạnh đó, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy Trịnh Văn Sơn, là
người đã hướng dẫn em trong khóa luận này. Nhờ những góp ý và sự chỉ dạy tận tình của
thầy, em đã hoàn thành khóa luận tốt nghiệp của mình.
Các cô chú, anh chị trong Công ty Cổ phần Hương Thủy, đã giúp đỡ và tạo mọi
điều kiện thuận lợi cho em trong quá trình thực tập, luôn tận tình chỉ dạy cho em.
Qua đây, xin kính chúc Ban giám hiệu nhà trường, quý thầy cô trong trường dồi dào
sức khỏe, thành đạt. Gửi đến quý Công ty Cổ phần Hương Thủy ngày một phát đạt, ban
giám đốc và các anh chị trong công ty ngày càng gặt hái nhiều thành công hơn nữa.
Bên cạnh đó, dù đã hoàn thành đề tài, nhưng do thiếu sót kinh nghiệm cũng như
chưa có đầy đủ trình độ chuyên môn nên đề tài chắc chắn sẽ không tránh khỏi những thiếu
sót. Kính mong quý thầy cô có thể góp ý để giúp đề tài ngày càng hoàn thiện hơn.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn!
Huế, tháng 12 năm 2019
Sinh viên
Trương Hoàng Bảo Minh
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
i
MỤC LỤC
MỤC LỤC ...................................................................................................................... i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT....................................................................... viii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU................................................................................ ix
DANH MỤC SƠ ĐỒ.................................................................................................... xi
DANH MỤC BIỂU ĐỒ............................................................................................. xiii
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài........................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu..................................................................................................1
3. Đối tượng nghiên cứu................................................................................................2
4. Phạm vi nghiên cứu...................................................................................................2
5. Phương pháp nghiên cứu..........................................................................................2
5.1 Phương pháp quan sát ............................................................................................2
5.2 Phương pháp thu thập số liệu.................................................................................3
5.3 Phương pháp phỏng vấn..........................................................................................3
5.4 Phương pháp phân tích...........................................................................................3
6. Kết cấu của khóa luận...............................................................................................3
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................5
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP...........................................5
1.1 Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp........................................................................................................5
1.1.1 Khái niệm về doanh thu và kết quả kinh doanh ..................................................5
1.1.2 Nhiệm vụ của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp.........................................................................................................6
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
ii
1.1.3 Ý nghĩa của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp ..................................................................................................................6
1.2 Nội dung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.......................7
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ...............................................7
1.2.1.1 Điều kiện ghi nhận doanh thu..............................................................................7
1.2.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng............................................................................8
1.2.1.3 Phương pháp hạch
toán……………………………………………….….……..7
1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu..............................................................11
1.2.2.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................................11
1.2.2.2 Phương pháp hạch toán .....................................................................................11
1.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính..............................................................12
1.2.3.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................................13
1.2.3.2 Phương pháp hạch toán .....................................................................................13
1.2.4 Kế toán xác định giá vốn hàng bán ....................................................................15
1.2.4.1 Phương pháp xác định giá vốn hàng bán...........................................................15
1.2.4.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................................16
1.2.4.3 Phương pháp hạch toán .....................................................................................16
1.2.5 Kế toán chi phí tài chính .....................................................................................21
1.2.5.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................................21
1.2.5.2 Phương pháp hạch toán .....................................................................................21
1.2.6 Kế toán chi phí bán hàng ....................................................................................25
1.2.6.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................................25
1.2.6.2 Phương pháp hạch toán .....................................................................................26
1.2.7 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp................................................................27
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
iii
1.2.7.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................................28
1.2.7.2 Phương pháp hạch toán .....................................................................................28
1.2.8 Kế toán thu nhập khác .......................................................................................30
1.2.8.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................................31
1.2.8.2 Phương pháp hạch toán .....................................................................................32
1.2.9 Kế toán chi phí khác............................................................................................33
1.2.9.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................................34
1.2.9.2 Phương pháp hạch toán .....................................................................................34
1.2.10 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp...................................................35
1.2.10.1 Khái niệm, phương pháp tính thuế ..................................................................35
1.2.10.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng........................................................................36
1.2.10.3 Phương pháp hạch toán ...................................................................................37
1.2.11 Kế toán xác định kết quả kinh doanh...............................................................38
1.2.11.1 Phương pháp xác định kết quả kinh doanh......................................................39
1.2.11.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng........................................................................40
1.2.11.3 Phương pháp hạch toán ...................................................................................40
1.3 Hình thức ghi sổ kế toán .......................................................................................41
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN HƯƠNG THỦY.45
2.1 Giới thiệu về Công ty Cổ phần Hương Thủy......................................................45
2.1.1 Khái quát chung về Công ty................................................................................45
2.1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển........................................................................45
2.1.1.2 Thông tin chung về Công ty..............................................................................45
2.1.1.3 Địa điểm kinh doanh ........................................................................................45
2.1.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý...........................................................................46
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
iv
2.1.3 Tổ chức công tác kế toán.....................................................................................48
2.1.3.1 Tổ chức bộ máy kế toán ....................................................................................48
2.1.3.2 Tổ chức vận dụng chế độ kế toán......................................................................50
2.1.3.3 Tổ chức vận dụng các chính sách kế toán .........................................................50
2.1.3.4 Tổ chức vận dụng hệ thống báo cáo kế toán .....................................................50
2.1.3.5 Tổ chức vận dụng hình thức kế toán .................................................................51
2.1.3.6 Trình tự ghi sổ kế toán.......................................................................................52
2.1.4 Tình hình các nguồn lực và kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Hương
Thủy trong ba năm từ 2016- 2018 ...............................................................................52
2.1.4.1 Tình hình lao động.............................................................................................52
2.1.4.2 Tình hình tài sản và nguồn vốn ........................................................................54
2.1.4.3 Tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.............................................58
2.2 Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ phần Hương Thủy...................................................................................63
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.............................................63
2.2.1.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng.............................................................................63
2.2.1.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................64
2.2.1.3 Quy trình ghi sổ.................................................................................................64
2.2.1.4 Phương pháp hạch toán .....................................................................................65
2.2.2 Kế toán doanh thu tài chính................................................................................75
2.2.2.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng.............................................................................75
2.2.2.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................75
2.2.2.3 Quy trình ghi sổ.................................................................................................75
2.2.2.4 Phương pháp hạch toán .....................................................................................75
2.2.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu..............................................................80
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
v
2.2.3.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng.............................................................................80
2.2.3.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................80
2.2.3.3 Quy trình ghi sổ.................................................................................................80
2.2.3.4 Phương pháp hạch toán .....................................................................................81
2.2.4 Kế toán giá vốn hàng bán....................................................................................81
2.2.4.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng.............................................................................81
2.2.4.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................81
2.2.4.3 Quy trình ghi sổ.................................................................................................81
2.2.4.4 Phương pháp hạch toán .....................................................................................82
2.2.5 Kế toán chi phí tài chính .....................................................................................86
2.2.5.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng.............................................................................86
2.2.5.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................86
2.2.5.3 Quy trình ghi sổ.................................................................................................86
2.2.5.4 Phương pháp hạch toán .....................................................................................86
2.2.6 Kế toán chi phí bán hàng ...................................................................................91
2.2.6.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng.............................................................................91
2.2.6.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................91
2.2.6.3 Quy trình ghi sổ.................................................................................................91
2.2.6.4 Phương pháp hạch toán .....................................................................................92
2.2.7 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp...............................................................96
2.2.7.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng.............................................................................96
2.2.7.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................96
2.2.7.3 Quy trình ghi sổ.................................................................................................96
2.2.7.4 Phương pháp hạch toán .....................................................................................97
2.2.8 Kế toán thu nhập khác ......................................................................................101
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
vi
2.2.8.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng..........................................................................101
2.2.8.2 Tài khoản sử dụng ..........................................................................................101
2.2.8.3 Quy trình ghi sổ..............................................................................................101
2.2.8.4 Phương pháp hạch toán ...................................................................................101
2.2.9 Kế toán chi phí khác..........................................................................................104
2.2.9.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng...........................................................................104
2.2.9.2 Tài khoản sử dụng ...........................................................................................104
2.2.9.3 Quy trình ghi sổ...............................................................................................104
2.2.9.4 Phương pháp hạch toán ...................................................................................105
2.2.10 Kế toán thuế TNDN.........................................................................................107
2.2.10.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng.........................................................................107
2.2.10.2 Tài khoản sử dụng .........................................................................................107
2.2.10.3 Quy trình ghi sổ.............................................................................................107
2.2.11 Kế toán xác định kết quả kinh doanh.............................................................108
2.2.11.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng.........................................................................108
2.2.11.2 Tài khoản sử dụng và quy trình ghi sổ .........................................................108
2.2.11.3 Phương pháp hạch toán .................................................................................109
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC KẾ TOÁN
DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN HƯƠNG THỦY.............................................................................................113
3.1 Nhận xét thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty Cổ phần Hương Thủy................................................................113
3.1.1 Nhận xét chung về công tác kế toán.................................................................113
3.1.1.1 Ưu điểm...........................................................................................................113
3.1.1.2 Nhược điểm .....................................................................................................114
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
vii
3.1.2 Nhận xét thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh...........................................................................................................................115
3.1.2.1 Ưu điểm...........................................................................................................115
3.1.2.2 Nhược điểm .....................................................................................................116
3.2 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Hương Thủy................................................118
3.2.1 Nhóm giải pháp về hoạt động công tác kế toán ...............................................118
3.2.2 Nhóm giải pháp về công tác Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh...........................................................................................................................119
PHẦN III: KẾT LUẬN.............................................................................................122
DANH MỤC THAM KHẢO ....................................................................................124
PHỤ LỤC
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
viii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ
KQHĐKD Kết quả hoạt động kinh doanh KH Kế hoạch
DN Doanh nghiệp BG Bao gồm
GTGT Giá trị gia tăng CP Cổ phiếu
TNDN Thu nhập doanh nghiệp XL Xử lý
LNG Lợi nhuận gộp NT Ngoại tệ
DT Doanh thu TG Tỷ giá
XK Xuất khẩu TT Trực tiếp
TTĐB Tiêu thụ đặc biệt TH Thời hạn
BVMT Bảo vệ môi trường CK Chiết khấu
TT Thông tư PS Phát sinh
CP Chi phí GT Giá trị
KKTX Kê khai thường xuyên TH Trường hợp
KKĐK Kiểm kê định kỳ SD Số dư
CCDC Công cụ dụng cụ
DNTM Doanh nghiệp thương mại
XĐ Xác định
ĐV Đơn vị
CL Chênh lệch
ĐL Đại lý
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
ix
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
BẢNG
Bảng 2.1 Tình hình lao động của Công ty Cổ phần Hương Thủy qua 3 năm 2016 –
2018
…………………………………………………………………………...……………53
Bảng 2.3 Tình hình biến động tài sản và nguồn vốn của Công ty Cổ phần Hương Thủy
từ năm 2016-2018 …………………………………………………………………….55
Bảng 2.3 Một số sản phẩm của Công ty Cổ phần Hương Thủy
………………………58
Bảng 2.4 Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Hương Thủy trong 3
năm từ 2016-2018 …………………………………………………………………….60
Bảng 2.5 Bảng tính khấu hao TSCĐ cho bộ phận quản lý trong Tháng 12 năm 2018
.99
BIỂU
Biểu 2.1 Hóa đơn GTGT……………………………………………………………...
66
Biểu 2.2 Giấy báo có………………………………………………………………….
68
Biểu 2.3 Phiếu thu
…………………………………………………………………….69
Biểu 2.4 Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ…………………………………….
70
Biểu 2.5 Sổ chi tiết TK 511…………………………………………………………..
74
Biểu 2.6 Giấy báo có………………………………………………………………….
76
Biểu 2.7 Sổ chi tiết TK 515
………………………………………….……………….78
Biểu 2.8 Tổng hợp nhập xuất tồn tháng 12 năm 2018………………………………..
84
Biểu 2.9 Sổ chi tiết TK 632
……………………………………………………………84
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
x
Biểu 2.10 Hóa đơn GTGT – Phiếu thu lãi tự động
……………………………………87
Biểu 2.11 Sổ chi tiết TK 635
………………………………………………………….89
Biểu 2.12 Phiếu chi
…………………………………………………………………...94
Biểu 2.13 Sổ chi tiết TK 641
………………………………………………………….95
Biểu 2.14 Sổ chi tiết TK 642………………………………………………………… 99
Biểu 2.15 Sổ chi tiết TK 711…………………………………………………………
102
Biểu 2.16 Sổ chi tiết TK 811…………………………………………………………
105
Biểu 2.17 Sổ chi tiết TK 911…………………………………………………………
110
Biểu 2.18 Sổ chi tiết TK 421
…………………………………………………………112
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
xi
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ………..………..
11
Sơ đồ 1.2 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu……………………..……...
12
Sơ đồ 1.3 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
…………………..………...15
Sơ đồ 1.4 Sơ đồ hạch toán GVHB theo phương pháp KKTX……………..………….
20
Sơ đồ 1.5 Sơ đồ hạch toán GVHB theo phương pháp KKĐK……………..………….
21
Sơ đồ 1.6 Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính
………………………………..………….25
Sơ đồ 1.7 Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng
………………………………..…………27
Sơ đồ 1.8 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp…………………..…………
30
Sơ đồ 1.9 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác
………………………………..……………33
Sơ đồ 1.10 Sơ đồ hạch toán chi phí khác………………………………..…………….
35
Sơ đồ 1.11 Sơ đồ hạch toán chi phí thuế
TNDN…………………………..…………...38
Sơ đồ 1.12 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh
………………...…………...41
Sơ đồ 1.13 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Nhật ký chung…….………..
42
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
xii
Sơ đồ 1.14 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Nhật ký – Sổ Cái
……..……..43
Sơ đồ 1.15 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Chứng từ ghi
sổ…....…..….....43
Sơ đồ 1.16 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Nhật ký- Chứng từ
……...…...44
Sơ đồ 1.17 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán trên máy vi tính
……...….……44
Sơ đồ 2.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý…………………………………………… 47
Sơ đồ 2.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ……………………………………………48
Sơ đồ 2.3 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung
………………………51
Sơ đồ 2.4 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán máy………………………..
52
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
xiii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1 Tình hình tài sản của Công ty Cổ phần Hương Thủy trong 3 năm 2016-
2018
………………………………………………………………………………………...54
Biểu đồ 2.2 Tình hình nguồn vốn của Công ty Cổ phần Hương Thủy trong 3 năm
2016-2018 ………………………………………………
…………………………………..57
Biểu đồ 2.3 Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Hương Thủy trong
3 năm từ 2016-2018
……………………………………………………………………61
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 1
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Trong giai đoạn kinh tế hiện nay, hệ thống các doanh nghiệp đã gia tăng mạnh
mẽ, với sự đa dạng loại hình kinh doanh, ngành nghề cũng như lĩnh vực thì cần có các
chiến lược kinh doanh thích hợp để không bị thụt lùi cũng như thua kém các đối thủ
cạnh tranh.
Để nâng cao sức cạnh tranh trong điều kiện mới, đòi hỏi các doanh nghiệp phải
có một nguồn nhân lực, vật lực đủ mạnh và không ngừng tăng trưởng doanh thu và lợi
nhuận. Tất nhiên để có thể đánh giá được từ yếu tố lợi nhuận không thể không đề cập
đến doanh thu mà công ty hay doanh nghiệp đó mang lại.
Để có thể đạt được mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận đương nhiên không thể bỏ qua
tối đa hóa doanh thu, cắt giảm chi phí không đáng có để thu lại kết quả mong muốn.
Sau yếu tố doanh thu, cũng cần quan tâm đến kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
bởi lẽ qua đó, có thể xác định được rằng liệu chiến lược của các nhà quản trị đã thực
thi đúng hướng hay chưa.
Do vậy, có thể nói rằng DT và KQKD là kết quả cuối cùng dùng để đánh giá
chính xác hiệu quả hoạt động của DN vào cuối kỳ.
Chính vì lý do đó nên kế toán DT và XĐKQKD là một bộ phận vô cùng quan
trọng cấu thành nên KT DN.
Qua đó, thấy được rằng muốn kiểm soát và hoàn thiện kết quả kinh doanh của
doanh nghiệp, trước tiên phải có một hệ thống kế toán nói chung hay kế toán doanh
thu và xác định kết quả kinh doanh nói riêng, cần một hệ thống khoa học, rõ ràng, chắc
chắn để là một nguồn thông tin giúp các nhà quản lý đưa ra các quyết định trong công
tác cải thiện, nâng cao kết quả kinh doanh.
Từ những yếu tố trên, tôi đã lựa chọn đề tài “Hoàn thiện công tác kế toán
doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Hương Thủy” để
thực hiện Khóa luận cuối khóa.
2. Mục tiêu nghiên cứu
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 2
 Mục tiêu chung
Qua nghiên cứu đề tài, tìm hiểu và học hỏi thêm nhiều kiến thức về công tác kế
toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Hương Thủy, từ
đó đúc rút những kinh nghiệm cho bản thân, học hỏi thêm nhiều về công tác hạch toán
cũng như quy trình xử lý và luân chuyển chứng từ tại Công ty.
 Mục cụ thể
- Hệ thống những vấn đề lý thuyết về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp.
- Tìm hiểu thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ phần Hương Thủy.
- Đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty Cổ phần Hương Thủy trong thời gian tới.
3. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu mà đề tài hướng đến là công tác kế toán doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Hương Thủy.
4. Phạm vi nghiên cứu
- Không gian: Tại Công ty Cổ phần Hương Thủy.
- Thời gian: + Tình hình tài sản, nguồn vốn; Kết quả hoạt động kinh doanh, số lao
động: 3 năm từ 2016 – 2018.
+ Các nghiệp vụ Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh:
Tháng 12 năm 2018.
- Nội dung: Đề tài tập trung nghiên cứu công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh.
5. Phương pháp nghiên cứu
5.1 Phương pháp quan sát
Đây là một phương pháp quan trọng vì qua phương pháp này có thể thu thập
thêm nhiều thông tin bổ ích, tiếp thu các kỹ năng xử lý các nghiệp vụ, các trường hợp
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 3
khi phát sinh, học hỏi được quy trình thực tế, là phương pháp sát với thực tế. Qua đó,
quan sát quy trình hoạt động tại các phòng, cách xử lý và tiếp nhận thông tin từ các
phòng. Đồng thời, kết hợp với các phương pháp khác để hiểu rõ về tình hình hạch toán
trong công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Hương Thủy.
5.2 Phương pháp thu thập số liệu
- Thu thập số liệu thứ cấp: Qua việc tìm hiểu, nghiên cứu tài liệu như giáo trình, thông
tư, các khóa luận, các trang wed kế toán,… để nắm cơ sở nền tảng phục vụ quá trình
nghiên cứu đề tài.
- Thu thập dữ liệu sơ cấp: Được thực hiện xuyên suốt quá trình thực tập, từ việc quan
sát, phỏng vấn cô chú, anh chị kế toán nhằm thu thập thông tin, nắm và hiểu rõ được
cơ chế hoạt động trong công tác kế toán doanh thu.
5.3 Phương pháp phỏng vấn
Thông qua việc trực tiếp phỏng vấn các cô chú, anh chị làm việc tại Công ty về
các cách xử lý, về chế độ ưu đãi, chăm sóc nhân viên.
5.4 Phương pháp phân tích
Kết hợp với các phương pháp thu thập số liệu, phỏng vấn để từ đó tổng hợp lại
số liệu, xem xét, chọn lọc, xử lý thông tin và phân tích, từ đó đưa ra đánh giá về thực
trạng công tác kế toán, về tình hình hoạt động tại Công ty Cổ phần Hương Thủy.
• Phương pháp so sánh Thông qua các số liệu thu thập được về tình hình tài
sản, nguồn vốn, kết quả kinh doanh của công ty trong 3 năm 2016- 2018 để đưa ra các
nhận xét về tình hình biến động tài sản, nguồn vốn, số lao động, kết quả hoạt động
kinh doanh tại Công ty Cổ phần Hương Thủy.
• Phương pháp thống kê, mô tả Dựa vào thông tin thu thập được thông qua
phỏng vấn và thu thập số liệu từ đó mô tả lại bộ máy quản lý, quy trình xử lý các sổ
sách, chứng từ, quy trình luân chuyển, xác nhận, ký duyệt chứng từ tại Công ty cổ
phần Hương Thủy.
6. Kết cấu của khóa luận
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 4
Ngoài phần mở đầu, mục lục, danh mục từ viết tắt, danh mục bảng biểu, danh
mục sơ đồ, tài liệu tham khảo, phụ lục. Đề tài nghiên cứu gồm 3 phần :
Phần I: Đặt vấn đề
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp
Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty Cổ phần Hương Thủy
Chương 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả công tác kế toán doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Hương Thủy
Phần III: Kết luận
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 5
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
1.1 Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp
1.1.1 Khái niệm về doanh thu và kết quả kinh doanh
Theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 “Doanh thu và thu nhập khác”, 2001,
đoạn 03:
 Doanh thu Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp,
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 96:
 Kết quả kinh doanh Dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh
và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm. Kết quả hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh, kết
quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
- Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần
và trị giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ,
giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh
bất động sản đầu tư, như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho
thuê hoạt động, chi phí thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư), chi phí bán hàng và
chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài
chính và chi phí hoạt động tài chính.
- Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các
khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 6
1.1.2 Nhiệm vụ của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp
 Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời, chính xác:
- Tình hình hiện có và tình hình biến động của từng sản phẩm, hàng hóa theo
chỉ tiêu số lượng, chất lượng, chủng loại và giá trị.
- Các khoản doanh thu, khoản giảm trừ doanh thu, chi phí của từng hoạt động
trong DN, đồng thời theo dõi, đôn đốc các khoản phải thu của khách hàng.
 Phản ánh và đánh giá chính xác kết quả từng hoạt động, quan sát tình hình thực hiện
nghĩa vụ đối với Nhà nước và tình hình phân phối các hoạt động.
 Cung cấp các thông tin kế toán cần thiết phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính và
định kỳ phân tích tình hình hoạt động kinh tế liên quan đến quá trình bán hàng, xác
định và phân phối kết quả kinh doanh.
1.1.3 Ý nghĩa của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp
 Công tác kế toán doanh thu có ý nghĩa rất lớn đối với toàn bộ hoạt động của DN.
- DT là nguồn tài chính quan trọng để đảm bảo trang trải các khoản chi phí hoạt
động kinh doanh, đảm bảo DN có thể tái sản xuất.
- Cũng là nguồn lực mà DN dùng để thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước.
- Là nguồn có thể tham gia góp vốn cổ phần, tham gia liên doanh, liên kết với
các đơn vị khác.
 Nếu DT không đảm bảo các khoản chi phí đã bỏ ra, DN sẽ gặp khó khăn về tài
chính, và nếu tình hình này kéo dài lúc này DN sẽ không đủ vốn để cạnh tranh, duy trì
hoạt động, dễ dẫn tới phá sản.
 Bên cạnh DT, công tác xác định kết quả kinh doanh cũng có yếu tố không kém quan
trọng trong sự tồn tại và phát triển của DN.
- Qua XĐKQKD, ta biết được tình hình sản xuất kinh doanh của DN trong kỳ,
từ đó đề ra các giải pháp hoàn thiện hơn trong các kỳ tiếp theo.
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 7
- Ngoài ra, XĐKQKD còn là cơ sở để tiến hành hoạt động phân phối KQKD
cho từng bộ phận của DN.
 Do đó, kế toán trong DN phải xác định và phản ánh một cách đúng đắn KQKD của
DN mình.
1.2 Nội dung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của DN trong một kỳ kế
toán, bao gồm cả doanh thu bán hàng hoá, sản phẩm và cung cấp dịch vụ cho công ty
mẹ, công ty con trong cùng tập đoàn.
1.2.1.1 Điều kiện ghi nhận doanh thu
Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 79:
 Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thỏa mãn các
điều kiện:
- DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản
phẩm, hàng hóa cho người mua.
- DN không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hoặc quyền
kiểm soát hàng hóa.
- DN được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người mua
được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh
nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó không còn tồn tại
và người mua không được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá (trừ trường hợp khách
hàng có quyền trả lại hàng hóa dưới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, dịch vụ khác).
- DN đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
- Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
 Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ khi đồng thời thỏa mãn
các điều kiện:
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 8
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người
mua được quyền trả lại dịch vụ đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ
được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó không còn tồn tại và người
mua không được quyền trả lại dịch vụ đã cung cấp.
- DN đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
- Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào thời điểm báo cáo.
- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao
dịch cung cấp dịch vụ đó.
1.2.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng
 Chứng từ sử dụng
Hợp đồng kinh tế, đơn đặt hàng, hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng; Chứng từ
thanh toán (Phiếu thu, séc,…); Sổ chi tiết, sổ cái tài khoản 511; Bảng thanh toán hàng
gửi đại lý gửi bán.
 Tài khoản sử dụng
- Sử dụng TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- TK này có 6 TK cấp 2 lần lượt là:
+ TK 5111 - Doanh thu bán hàng hóa
+ TK 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm
+ TK 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ
+ TK 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá
+ TK 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
+ TK 5118 - Doanh thu khác
1.2.1.3 Phương pháp hạch toán
 Kết cấu tài khoản
+ Bên nợ
- Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, TTĐB, XK, BVMT).
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 9
- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ.
- Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ.
- Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh".
+ Bên có
- Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ
của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
TK 511 không có số dư cuối kỳ
 Phương thức hạch toán
TK 511 TK 111, 112, 131
1a Bán hàng, DT là giá chưa thuế
TK 333
1b.1 Bán hàng, DT bao gồm thuế
TK 333
1b.2 Định kỳ, xđ NV thuế TK 131
2a HH trao đổi
TK 333
TK 155, 156 TK 632
2b GV hàng mang TĐ
TK 131
3 BH trả góp, trả chậm, DT trả ngay
TK 333
Thuế
3387
DT chưa thực hiện
TK 111, 131
4a DT KH truyền thống: Số thu – DT chưa
thu (phần GG, CK)
TK 333
Thuế
TK 3387
DT chưa thực hiện TK 3387
4b.1 Hết TH KH ko đáp ứng ĐK hưởng
ưu đãi (Tăng DT, giảm DT thực hiện)
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 10
TK 511 TK 3387
4b.2 KH được hưởng ưđ, xl DT chưa thực hiện
- Người bán tt cung cấp
- Bên t3 cung cấp (ĐL là bên T3)
Phần CL giữa DT chưa TH và số tiền trả
cho bên T3 – ĐL)
TK 111, 112
Số tiền thanh toán cho bên T3
- Bên t3 cung cấp (Ko phải ĐL của bên T3)
TK 131/ 111, 112
5a DT cho thuê thu theo kỳ
TK 3331
TK 111, 112
5b DT cho thuê thu trước nhiều kỳ
TK 3331
Thuế
3387
Doanh thu chưa TH
TK 338
ĐKỳ TK 131, 111, 112
6a DT bán qua đại lý – ĐV giao
TK 3331
TK 131
6b DT bán qua đại lý – ĐV là ĐL
TK 3331
7a DT thực bán ra ngoài, không ghi nhận TK 136
TK 336 DT bán nội bộ
7b Bên mua, - Bên bán, phải thu NB
phải trả NB 8 DT cho đơn vị trong NB
TK 3331
TK 111, 112, 131
9 DT gia công hàng hóa
TK 3331
TK 337
10a DT theo hoạt động xây dựng: Tiến độ KH
TK 521 TK 111, 112, 131
10b DT theo giá trị KL thực hiện
14 Khoản giảm trừ Khoản tiền KH trả phụ thêm; Khoản bồi
DT TK 3331 thường của KH
TK 333
11 DT trợ cấp, trợ giá của NN
TK 911 12 DT thanh lý BĐS đầu tư ( 5117) TK 111, 112, 131
15 K/c DT XĐKQ TK 3331
TK 353
13 DT biếu tặng, cán bộ bằng sản phẩm
TK 3331
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 11
Sơ đồ 1.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 81:
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản được điều chỉnh giảm trừ vào doanh
thu bán hàng, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ, gồm:
- Chiết khấu thương mại.
- Giảm giá hàng bán.
- Hàng bán bị trả lại.
1.2.2.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng
 Chứng từ sử dụng
Hóa đơn GTGT; Hóa đơn bán hàng; Phiếu giao hàng; Văn bản đề nghị giảm giá
hàng mua; Văn bản đề nghị của bên mua và ghi rõ lý do trả hàng, số lượng hàng trả lại
kèm theo phiếu nhập kho (Đối với hàng bán bị trả lại).
 Tài khoản sử dụng
- Sử dụng TK 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu
- TK này có 3 TK cấp 2 là:
+ Tài khoản 5211 - Chiết khấu thương mại
+ Tài khoản 5212 - Hàng bán bị trả lại
+ Tài khoản 5213 - Giảm giá hàng bán
1.2.2.2 Phương pháp hạch toán
 Kết cấu tài khoản
+ Bên nợ
- Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng.
- Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng.
- Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính trừ
vào khoản phải thu khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán.
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 12
+ Bên có
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại, giảm giá hàng
bán, doanh thu của hàng bán bị trả lại sang tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo.
TK 521 không có số dư cuối kỳ
 Phương thức hạch toán
Sơ đồ 1.2 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 80:
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi
nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp, gồm:
- Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp,
lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá,
dịch vụ;...
- Cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai đoạn sau ngày đầu tư.
- Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; Lãi
chuyển nhượng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào công ty
liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác.
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 13
- Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác.
- Lãi tỷ giá hối đoái, gồm cả lãi do bán ngoại tệ.
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
1.2.3.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng
 Chứng từ sử dụng
Giấy báo có; Phiếu thu; Các chứng từ khác liên quan,…
 Tài khoản sử dụng Sử dụng TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
1.2.3.2 Phương pháp hạch toán
 Kết cấu tài khoản
+ Bên nợ
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có).
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang tài khoản 911- Xác định
kết quả kinh doanh.
+ Bên có
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
TK 515 không có số dư cuối kỳ
 Phương thức hạch toán
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 14
TK 515
TK 138
1a DT từ hoạt động góp vốn đầu tư ps trong kỳ
1b Nếu cổ tức, ln được chia bg cả khoản lãi đầu tư dồn
tích trước
TK 121, 221, 222, 228
2 DT khoản lãi cho vay
TK 121, 128
TK 111, 112, 131
3 Nhượng bán, thanh lý các khoản đầu tư TC
TK 121, 221, 222, 228
TK 121, 228
4 Hoán đổi CP (CL giữa gt hợp lý của CP nhận về > gt
của Cphiếu mang trao đổi)
TK 121, 128
CP mang đi TĐ
theo giá trị ghi sổ TK 1111, 1121
5 Bán ngoại tệ (CL tỷ giá TTế > giá trên sổ)
TK 1112, 1122
Tỷ giá trên sổ TK Liên quan
6 Mua hh, vt bằng ngoại tệ ( Tỷ giá giao dịch TTế
> TG trên sổ)
TK 1112, 1122
TK 331, 341, …
7 Thanh toán nợ bằng ngoại tệ ( TG trên sổ KT TK
111, 112 < TG trên sổ KT TK NPTrả)
TK 1112, 1122
TK 911 TG trên sổ KT
13 K/c TK 111, 112 TK 1112, 1122
8 Thu tiền nợ bằng NT (TG giao dịch TTế > TG ghi sổ
KT các KPThu
TK 131, 136, 138
TG trên sổ KT
TK 3387
9 Định kỳ, k/c DT tiền lãi trả chậm; trả góp;
K/c DT tiền lãi khoản cho vay, mua TP nhận lãi trước
TK 331
10 Hưởng CK thanh toán
TK 1113, 1123
11 Đánh giá lại vàng tiền tệ ps lãi
(giá vàng tiền tệ trong nước > giá trị ghi sổ)
TK 4131
12 Xử lý CL TG hối đoái do đánh giá lại sd các khoản mục
tiền tệ có gốc NT
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 15
Sơ đồ 1.3 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
1.2.4 Kế toán xác định giá vốn hàng bán
Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 89:
Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ,
bất động sản đầu tư; giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp (đối với doanh nghiệp
xây lắp) bán trong kỳ.
Ngoài ra, tài khoản này còn dùng để phản ánh các chi phí liên quan đến hoạt
động kinh doanh bất động sản đầu tư như: Chi phí khấu hao; chi phí sửa chữa; chi phí
nghiệp vụ cho thuê BĐS đầu tư theo phương thức cho thuê hoạt động (trường hợp phát
sinh không lớn); chi phí nhượng bán, thanh lý BĐS đầu tư,…
1.2.4.1 Phương pháp xác định giá vốn hàng bán
 Phương pháp xác định giá xuất kho: Có 3 phương pháp sau:
- Phương pháp tính theo giá đích danh được áp dụng đối với doanh nghiệp có
ít loại mặt hàng hoặc mặt hàng ổn định và nhận diện được.
- Phương pháp bình quân gia quyền giá trị của từng loại hàng tồn kho được
tính theo giá trị trung bình của từng loại hàng tồn kho tương tự đầu kỳ và giá trị từng
loại hàng tồn kho được mua hoặc sản xuất trong kỳ. Giá trị trung bình có thể được tính
theo thời kỳ hoặc vào mỗi khi nhập một lô hàng về, phụ thuộc vào tình hình của doanh
nghiệp.
(Bình quân cả kỳ dự trữ, bình quân cuối kỳ trước, bình quân sau mỗi lần nhập).
+ Bình quân cả kỳ dự trữ: Thích hợp với những DN có ít doanh điểm, nhưng số
lần nhập, xuất mặt hàng lại nhiều, căn cứ vào giá thực tế, tồn đầu kỳ để kế toán xác
định giá bình quân của một đơn vị sản phẩm, hàng hóa.
+ Bình quân cuối kỳ trước: Phản ánh kịp thời tình hình biến động của nguyên
vật liệu, hàng hóa. Tuy nhiên lại không chính xác vì không tính đến sự biến động của
giá cả.
Đơn giá bình quân = Giá thực tế tồn đầu kỳ + Nhập trong kỳ
cả kỳ dự trữ Số lượng tồn đầu kỳ + Nhập trong kỳ
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 16
+ Bình quân sau mỗi lần nhập: Phương pháp này khắc phục được nhược điểm
của hai phương pháp trên, tuy nhiên lại tốn nhiều công sức, tính toán nhiều lần.
- Phương pháp nhập trước, xuất trước áp dụng dựa trên giả định là hàng tồn
kho được mua trước hoặc sản xuất trước thì được xuất trước, và hàng tồn kho còn lại
cuối kỳ là hàng tồn kho được mua hoặc sản xuất gần thời điểm cuối kỳ. Theo phương
pháp này thì giá trị hàng xuất kho được tính theo giá của lô hàng nhập kho ở thời điểm
đầu kỳ hoặc gần đầu kỳ, giá trị của hàng tồn kho được tính theo giá của hàng nhập kho
ở thời điểm cuối kỳ hoặc gần cuối kỳ còn tồn kho.
 Phương pháp theo dõi và quản lý hàng tồn kho
- Phương pháp kê khai thường xuyên là việc thường xuyên theo dõi, đánh giá
liên tục một cách có hệ thống dựa trên tình trạng nhập, xuất, tồn đọng vật liệu, hàng
hóa.
- Phương pháp kiểm kê định kỳ Khác với phương pháp kê khai thường xuyên,
phương pháp kiểm kê định kỳ chỉ thực hiện hạch toán dựa trên kết quả kiểm kê đầu và
cuối kỳ.
1.2.4.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng
 Chứng từ sử dụng
Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho; Hóa đơn mua hàng; Biên bản kiểm kê vật tư
hàng hóa.
 Tài khoản sử dụng Sử dụng TK 632 - Giá vốn hàng bán
1.2.4.3 Phương pháp hạch toán
Đơn giá bình quân = Giá thực tế tồn đầu kỳ (hoặc cuối kỳ trước)
cuối kỳ trước Lượng thực tế tồn đầu kỳ (hoặc cuối kỳ trước)
Đơn giá bình quân = Giá thực tế tồn kho sau mỗi lần nhập
sau mỗi lần nhập Lượng thực tế tồn kho sau mỗi lần nhập
Giá trị HTK cuối kỳ = Giá trị HTK đầu kỳ + Trị giá HTK nhập trong kỳ - Trị giá
HTK xuất trong kỳ
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 17
 Kết cấu tài khoản
a) Kê khai thường xuyên
+ Bên nợ
Đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ.
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi phí nhân công vượt trên mức bình thường và chi
phí sản xuất chung cố định không phân bổ được tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ.
- Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường do
trách nhiệm cá nhân gây ra.
- Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vượt trên mức bình thường không được tính vào
nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế hoàn thành.
- Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dự phòng giảm
giá hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn số dự phòng đã lập năm trước chưa sử dụng
hết).
Đối với hoạt động kinh doanh BĐS đầu tư
- Số khấu hao BĐS đầu tư dùng để cho thuê hoạt động trích trong kỳ.
- Chi phí sửa chữa, nâng cấp, cải tạo BĐS đầu tư không đủ điều kiện tính vào
nguyên giá BĐS đầu tư.
- Chi phí phát sinh từ nghiệp vụ cho thuê hoạt động BĐS đầu tư trong kỳ.
- Giá trị còn lại của BĐS đầu tư bán, thanh lý trong kỳ.
- Chi phí của nghiệp vụ bán, thanh lý BĐS đầu tư phát sinh trong kỳ.
- Chi phí trích trước đối với hàng hóa bất động sản được xác định là đã bán.
+ Bên có
- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ sang tài
khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 18
- Kết chuyển toàn bộ chi phí kinh doanh BĐS đầu tư phát sinh trong kỳ để xác
định kết quả hoạt động kinh doanh.
- Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (chênh
lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trước).
- Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho.
- Khoản hoàn nhập chi phí trích trước đối với hàng hóa bất động sản được xác
định là đã bán (chênh lệch giữa số chi phí trích trước còn lại cao hơn chi phí thực tế
phát sinh).
- Khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán nhận được sau khi hàng mua
đã tiêu thụ.
- Các khoản thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường đã
tính vào giá trị hàng mua, nếu khi xuất bán hàng hóa mà các khoản thuế đó được hoàn
lại.
TK 632 không có số dư cuối kỳ
b) Kiểm kê định kỳ
+ Bên nợ
Đối với doanh nghiệp kinh doanh thương mại
- Trị giá vốn của hàng hóa đã xuất bán trong kỳ.
- Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dự phòng
phải lập năm nay lớn hơn số đã lập năm trước chưa sử dụng hết).
Đối với doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh dịch vụ
- Trị giá vốn của thành phẩm tồn kho đầu kỳ.
- Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dự phòng
phải lập năm nay lớn hơn số đã lập năm trước chưa sử dụng hết).
- Trị giá vốn của thành phẩm sản xuất xong nhập kho và dịch vụ đã hoàn thành.
+ Bên có
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 19
Đối với doanh nghiệp kinh doanh thương mại.
- Kết chuyển giá vốn của hàng hóa đã gửi bán nhưng chưa được xác định là tiêu
thụ.
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (chênh lệch
giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trước).
- Kết chuyển giá vốn của hàng hóa đã xuất bán vào bên Nợ tài khoản 911 “Xác
định kết quả kinh doanh”.
Đối với doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh dịch vụ.
- Kết chuyển giá vốn của thành phẩm tồn kho cuối kỳ vào bên Nợ TK 155
“Thành phẩm”.
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (chênh lệch
giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trước chưa sử dụng hết).
- Kết chuyển giá vốn của thành phẩm đã xuất bán, dịch vụ hoàn thành được xác
định là đã bán trong kỳ vào bên Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
TK 632 không có số dư cuối kỳ
 Phương thức hạch toán
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 20
TK 632
TK 154, 155, 156, 157
1 Xuất bán sp, hh (kể cả sp đi kèm), dịch vụ
TK 154/ 627
2a
TK 152, 153, 156, 138, …
2b Khoản hao hụt, mất mát sau khi trừ phần
bồi thường do cá nhân gây ra
TK 241
2c CP xd TSCĐ vượt quá mức bình thường
không được tính vào NG TSCĐ hữu hình hình thành
TK 2294 TK 2294
3a DP giảm giá HTK phải lập kỳ này > DP đã lập 3b Hoản nhập phần CL
kỳ trước (trích lập bổ sung phần chênh lệch)
TK 2147
4a Trích KH BĐS đầu tư cho thuê
TK 111, 112, 152, 153, 154
4b P/s CP liên quan đến BĐS đầu tư sau ghi TK 335
nhận ban đầu không thõa mãn ĐK ghi tăng 5b D/a BĐS hình thành,
giá trị BĐS đầu tư giảm số dư khoản CP
TK 242 trích trước còn lại
CP trả trước TK 154
(Nếu pb dần)
TK 111, 112, 331, 334
4c CP liên quan cho thuê hoạt động BĐS đầu tư CP sx, kd dở dang
TK 217 TK 155, 156
4d Giảm NG và giá trị hao mòn của BĐS đầu tư 6 Hàng bán bị trả lại
do bán, thanh lý nhập kho
TK 2147
Hao mòn BĐS đầu tư TK 111, 112, 331, …
TK 111, 112, 331 7 Hưởng CK thương mại,
4e CP bán, thanh lý BĐS đầu tư giảm giá hàng bán
TK 133 TK 152, 153, 154, 155, 156
Thuế GTGT được khấu trừ
TK 335 TK 241
5a Trích trước CP để tạm tính GV hàng hóa
BĐS đã bán trong kỳ
TK 911
8 K/c GVHB
Sơ đồ 1.4 Sơ đồ hạch toán GVHB theo phương pháp KKTX
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 21
TK 632
TK 611 TK 911
1 Hàng hóa đã xuất bán (DNTM) K/c GVHB
TK 155 TK 155
2a Đầu kỳ, k/c thành phẩm tồn kho 2d Cuối kỳ, k/c giá vốn của
thành phẩm tồn kho cuối kỳ
TK 157 TK 157
2b K/c trị giá thành phẩm, dịch vụ 2e Cuối kỳ, k/c trị giá của
đã gửi bán nhưng chưa được xđ là đã bán thành phẩm, dịch vụ đã gửi bán
nhưng chưa xđ là đã bán
TK 631
2c Giá thành của thành phẩm hoàn
thành nhập kho
Sơ đồ 1.5 Sơ đồ hạch toán GVHB theo phương pháp KKĐK
1.2.5 Kế toán chi phí tài chính
Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 90:
Tài khoản này phản ánh những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm các
khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí
cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng
khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán; Dự phòng giảm giá chứng khoán
kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác, khoản lỗ phát sinh khi bán
ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái...
1.2.5.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng
 Chứng từ sử dụng
Phiếu chi; Giấy báo nợ của ngân hàng; Bảng khấu hao TSCĐ cho thuê; Các
chứng từ gốc liên quan, …
 Tài khoản sử dụng Sử dụng TK 635 - Chi phí tài chính
1.2.5.2 Phương pháp hạch toán
 Kết cấu tài khoản
+ Bên nợ
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 22
- Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài chính.
- Lỗ bán ngoại tệ.
- Chiết khấu thanh toán cho người mua.
- Các khoản lỗ do thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư.
- Lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ; Lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối
năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ.
- Số trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất
đầu tư vào đơn vị khác.
- Các khoản chi phí của hoạt động đầu tư tài chính khác.
+ Bên có
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất
đầu tư vào đơn vị khác (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự
phòng đã trích lập năm trước chưa sử dụng hết).
- Các khoản được ghi giảm chi phí tài chính.
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ để xác
định kết quả hoạt động kinh doanh.
TK 635 không có số dư cuối kỳ
 Phương thức hạch toán
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 23
TK 635
TK 111, 112, 141, …
1 CP liên quan đến hoạt động bán CK, vay vốn,
mua bán NTệ, …
TK 121, 221, 222, 228
2 Bán CK KD, thanh lý nhượng bán các khoản đầu tư
vào cty con, công ty liên doanh, liên kết phát sinh lỗ
TK 111, 112
Gía bán tính theo
giá trị hợp lý của
TS nhận được
TK 211, 222
3 Nhận lại vốn góp vào cty con, cty liên doanh, liên
kết (Grị hợp lý TS được chia < giá trị vốn góp)
TK 111, 112, 152, 156, 211
Gtrị hợp lý TS
được chia
TK 121, 221, 222, 228
4 CL giữa giá trị hợp lý của Cphiếu nhận về <
GTrị ghi sổ của Cphiếu mang trao đổi
TK 121, 221, 222, 228
Gtrị ghi sổ CP
nhận về
TK 2291, 2292 TK 2291, 2292
5a Trích lập bổ sung CL do dự phòng giảm giá 5b Hoàn nhập phần CL
Ckhoán KD và DP tổn thất đầu tư vào đơn vị khác kỳ ( Kỳ này < kỳ trước)
này > số DP đã lập kỳ trước
TK 131, 111, 112, …
6 CKhấu thanh toán cho người mua
TK 3431, 3432
7a CP liên quan trực tiếp đến khoản vay (ngoài lãi
vay phải trả), CP kiểm toán, thẩm định hồ sơ vay vốn
(Hình thức phát hành trái phiếu)
TK 111, 112
7b (Hình thức hợp đồng, kế ước thông thường)
8 Thanh toán tiền lãi vay định kỳ, lãi trái phiếu
cho bên cho vay
TK 242
9 PB lãi tiền vay, lãi trái phiếu phải trả từng kỳ
TK 341, 335
10a Tính tiền lãi vay, lãi TP phải trả trong kỳ
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 24
TK 111, 112 TK 635
10b Hết thời hạn, đơn vị trả gốc và lãi
TK 341, 34311, 335
11a Phát hành TP có chiết khấu hoặc phụ trội huy
động vốn vay dùng cho sxkd (trả đầu kỳ)
TK 335, 242
11b (Trả sau)
TK 34312 TK 34313
11c PB chiết khấu trái phiếu từng kỳ 11d PB phụ trội trái phiếu
từng kỳ
TK 335, 3432
12 Ghi nhận CP TC hoặc vốn hóa đối với số lãi TP
phải trả tính theo lãi suất của TP tương tự không có
quyền chuyển đổi hoặc theo lãi suất đi vay phổ biến
trên thị trường đồng thời điều chỉnh giá trị phần nợ
gốc của TP chuyển đổi
TK 241
(Nếu vốn hóa)
TK 111, 112
13 Thanh toán đầu kỳ tiền lãi thuê của TSCĐ thuê TC
- Trả ngay
TK 3412
- Nhận nợ
TK 242
14 CP TC số lãi mua trả chậm, trả góp phải trả
TK 1112, 1122
15a Mua hàng thanh toán bằng NT (Tỷ giá giao dịch
TTế < TG trên sổ KT TK 111, 112)
TK 151, 152, 1531 156, 157, 211,
213, 217, 241, 632, 627, 641, 642
TG giao dịch ttế
TK 1112, 1122
15b Thanh toán khoản nợ bằng NT (Tỷ giá sổ TK 335
TK nợ < TG trên sổ KT TK 111, 112) 19a DN Nhà nước -> Cty Cổ
phần, không còn vốn, đề
TK 331, 336, 341, … nghị xóa nợ
TG ghi sổ KT TK 241
LN sau thuế
chưa pphối
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 25
TK 131, 136, 138 TK 635
15c Thu tiền NPThu bằng NT (Tỷ giá sổ NPThu
> TG giao dịch TTế)
TK 1112, 1122 TK 911
TG giao dịch TTế 21 K/c CP TC
TK 1112, 1122
15d Lỗ p/s bán NT hoạt động KD
TK 1111, 1121
TG bán
TK 242
16 Chưa PB hết khoản lỗ CL tỷ giá của giao dịch
trước
TK 1113, 1123
17 Đánh giá lại vàng tiền tệ p/s lỗ (Gía vàng trong
nước < giá trị ghi sổ)
TK 171
18 Bán trái phiếu, Cphiếu, PB CL giữa giá bán
và giá mua
TK 335
19b Tiền thu bán Cphần dùng để huy động thêm vốn
TK 338
20 Trả CTức ưu đãi do phân loại là NPTrả
Sơ đồ 1.6 Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính
1.2.6 Kế toán chi phí bán hàng
Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 91:
Tài khoản này dùng để phản ánh các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình
bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ, bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu
sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm, hàng
hoá (trừ hoạt động xây lắp), chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển,...
1.2.6.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng
 Chứng từ sử dụng
Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán lẻ; Phiếu chi, giấy báo nợ; Bảng kê thanh toán
tạm ứng.
 Tài khoản sử dụng
- Sử dụng TK 641 - Chi phí bán hàng
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 26
- TK 641 - Chi phí bán hàng, có 7 tài khoản cấp 2:
+ TK 6411 - Chi phí nhân viên
+ TK 6412 - Chi phí vật liệu, bao bì
+ TK 6413 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng
+ TK 6414 - Chi phí khấu hao TSCĐ
+ TK 6415 - Chi phí bảo hành
+ TK 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngoài
+ TK 6418 - Chi phí bằng tiền khác
1.2.6.2 Phương pháp hạch toán
 Kết cấu tài khoản
+ Bên nợ
- Các chi phí phát sinh liên quan đến quá trình bán sản phẩm, hàng hoá, cung
cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ.
+ Bên có
- Khoản được ghi giảm chi phí bán hàng trong kỳ.
- Kết chuyển chi phí bán hàng vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh"
để tính kết quả kinh doanh trong kỳ.
TK 641 không có số dư cuối kỳ
 Phương thức hạch toán
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 27
TK 641
TK 334, 338
1 Trả lương, phụ cấp, trích bh, …
TK 152, 153, 242
2 Giá trị vật liệu, dụng cụ phục vụ bán hàng
TK 214
3 Trích Khao TSCĐ bộ phận bán hàng
TK 111, 112, 141, 331, …
4 CP điện, nước, …
TK 133
Thuế gtgt được
KTrừ
TK 335/352
5a Trích trước CP sửa chữa lớn TSCĐ
TK 242
5b P/s CP do sp lỗi (SP có bảo hành)
TK 352 TK 352
6b.1 CKhấu, DP phải trả cần lập kỳ này > DP đã 6b.2 CKhấu, DP phải trả cần lập
lập kỳ trước nhưng chưa sd hết kỳ này < DP đã lập kỳ trước
(giảm CP)
TK 155, 156
7 SP dùng để khuyến mãi, quảng cáo;
SP, hh tiêu dùng NBộ cho hđộng bán hàng
TK 152, 153, 155, 156
8 SP dùng bồi thường TK 111, 112
11 Các khoản giảm CP BH
TK 3388
9 CP phải trả cho đơn vị nhận ủy thác XK về
các khoản đã chi hộ
TK 133
(Thuế gtgt được KT)
TK 131 TK 911
10 Hoa hồng bán hàng bên giao ĐL phải trả 12 K/c CP BH
cho bên nhận ĐL
TK 133
Sơ đồ 1.7 Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng
1.2.7 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 28
Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 92:
Tài khoản này dùng để phản ánh các chi phí quản lý chung của doanh nghiệp
gồm các chi phí về lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp (tiền lương, tiền
công, các khoản phụ cấp,...); bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo
hiểm thất nghiệp của nhân viên quản lý doanh nghiệp; chi phí vật liệu văn phòng, công
cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh nghiệp; tiền thuê đất, thuế môn
bài; khoản lập dự phòng phải thu khó đòi; dịch vụ mua ngoài (điện, nước, điện thoại,
fax, bảo hiểm tài sản, cháy nổ...); chi phí bằng tiền khác (tiếp khách, hội nghị khách
hàng...).
1.2.7.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng
 Chứng từ sử dụng
Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng; Phiếu thu, phiếu chi, giấy báo nợ, báo có;
Bảng chấm công; Bảng kê thanh toán tạm ứng và các chứng từ khác, …
 Tài khoản sử dụng
- Sử dụng TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
- TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp, có 8 tài khoản cấp 2:
+ TK 6421 - Chi phí nhân viên quản lý
+ TK 6422 - Chi phí vật liệu quản lý
+ TK 6423 - Chi phí đồ dùng văn phòng
+ TK 6424 - Chi phí khấu hao TSCĐ
+ TK 6425 - Thuế, phí và lệ phí
+ TK 6426 - Chi phí dự phòng
+ TK 6427 - Chi phí dịch vụ mua ngoài
+ TK 6428 - Chi phí bằng tiền khác
1.2.7.2 Phương pháp hạch toán
 Kết cấu tài khoản
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 29
+ Bên nợ
- Các chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ.
- Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (Chênh lệch giữa số dự
phòng phải lập kỳ này lớn hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết).
+ Bên có
- Các khoản được ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (chênh lệch giữa số
dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết).
- Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào tài khoản 911 "Xác định kết quả
kinh doanh".
TK 642 không có số dư cuối kỳ
 Phương thức hạch toán
TK 642
TK 334, 338
1 Tiền lương, tiền công phải trả NV BP quản lý,
trích BH XH, …
TK 111, 112, 242, 331, 152
2 Vật liệu, dụng cụ xuất dùng BP quản lý
TK 133
TK 111, 112, 331, …
3 Giá trị dụng cụ, đồ dùng xuất dùng hoặc mua sd ngay
TK 153
TK 133
TK 214
4 Khấu hao TSCĐ
TK 333
5 Thuế môn bài, tiền thuê đất
TK 111, 112
6 Lệ phí giao thông, lệ phí qua cầu
TK 2293 TK 2293
7a DP KPThu KD kỳ này > DP đã lập kỳ trước 7b DP KPThu KD kỳ này
(trích lập bổ sung) < DP đã lập kỳ trước (HNhập)
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 30
TK 352 TK 642
8a Trích lập DP phải trả về CPhí tái cơ cấu DN TK 352
TK 111, 112, 331, 335,… 8b DP phải trả cần lập kỳ này
9 Tiền điện thoại, nước mua ngoài phải trả < đã lập kỳ trước chưa sd hết
TK 133
TK 335, 352
10a Trích trước CP s/c lớn
TK 242
10b CP s/c lớn p/s 1 lần
TK 111, 112, 331, …
11 CP p/s về hội nghị, tiếp khách, …
TK 133
TK 133
12 Thuế gtgt đầu vào không được khấu trừ
TK 155, 156 TK 111, 112
13 SP tiêu dùng NB 14 CP p/s giảm CP QL
TK 131, 138
15a Xóa nợ Pthu khó đòi do chuyển từ 100% vốn NN
sang Cty CP
TK 111, 112, 331, 334
TK 229
TK 131, 138
15b DN 100% vốn NN chuyển sang CTy CP có các
khoản Pthu quá hạn chưa lập DP Pthu KD
TK 111, 112
TK 131, 138, …
15c DN 100% vốn NN chuyển sang CTy CP đã lập DP các
khoản Pthu khó đòi nhưng không đủ bù đắp tổn thất
TK 111, 112
TK 2293
TK 353 TK 911
15d Khoản bị xuất toán, chi biếu tặng, chi người lđ đã 20 K/c CP QLDN
nghỉ việc trước thời điểm quyết định CPhần hóa DN
TK 111, 112, 334
TK 242
16 PB khoản lợi thế KD p/s từ việc CPhần hóa
Sơ đồ 1.8 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp
1.2.8 Kế toán thu nhập khác
Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 93:
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 31
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động sản
xuất, kinh doanh của doanh nghiệp. Gồm:
- Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ;
- Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản được chia từ BCC cao hơn chi phí đầu tư
xây dựng tài sản đồng kiểm soát;
- Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hoá, tài sản cố định đưa đi góp vốn
liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác;
- Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản;
- Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ nhưng sau đó
được giảm, được hoàn (thuế xuất khẩu được hoàn, thuế GTGT, TTĐB, BVMT phải
nộp nhưng sau đó được giảm);
- Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng;
- Thu tiền bồi thường của bên thứ ba để bù đắp cho tài sản bị tổn thất (ví dụ thu
tiền bảo hiểm được bồi thường, tiền đền bù di dời cơ sở kinh doanh và các khoản có
tính chất tương tự);
- Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ;
- Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ;
- Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản
phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có);
- Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng
cho doanh nghiệp;
- Giá trị số hàng khuyến mại không phải trả lại;
- Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên.
1.2.8.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng
 Chứng từ sử dụng
Phiếu thu; Biên bản thanh lý, nhượng bán tài sản.
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 32
 Tài khoản sử dụng Sử dụng TK 711 - Thu nhập khác
1.2.8.2 Phương pháp hạch toán
 Kết cấu tài khoản
+ Bên nợ
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối với các
khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp.
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang
tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
+ Bên có
- Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
TK 711 không có số dư cuối kỳ
 Phương thức hạch toán
TK 711 TK 111, 112, 131
1 Thu nhập về thanh lý, nhượng bán TSCĐ
TK 3331
TK 221, 222, 228
2a Giá trị đánh giá lại của vật tư, hh > gtrị ghi sổ
TK 152, 153, 155, 156
Gtrị ghi sổ
2b Giá trị đánh giá lại của TSCĐ > gtrị còn lại của TSCĐ
TK 214
HM lũy kế TK 211, 213
Nguyên giá
TK 111, 112, 131
3a Thu nhập khác từ giao dịch bán và thuê TSCĐ thuê TC
(Giá bán cao > GTrị còn lại)
TK 3387
TK 3331
3b (Giá bán cao < GTrị còn lại)
TK 3331
4a TN do bán và thuê TSCĐ
- Mức giá bán hợp lý
- Giá bán thấp hơn gtrị nhưng giá thuê thấp hơn giá TTế
TK 3331
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 33
TK 711 TK 111, 112, 131
4b Giá bán và thuê lại TS cao hơn giá trị hợp lý
TK 3387
TK 3331
TK 352
5 Hết thời hạn bảo hành, công trình không phải bảo hành
hoặc số DP PTrả > CP TTế p/s (Hoàn nhập)
TK LQ/ 111, 112
TK 3331 6 Thu tiền phạt/ Bên thứ 3 bồi thường; Truy thu KPThu KD
12 Thuế gtgt phải nộp TK 331
theo pp trực tiếp 7 NPTrả không xác định được chủ nợ
TK 338
TK 3331, 3332,
3333, 33381
TK 911 8 Được hoàn, giảm thuế
13 K/c TN khác
TK 152, 156, 211, …
9 Nhận biếu, tặng, tài trợ
TK LQ
10 Chuyển đổi hình thức DN (trừ CĐ 100% NN -> Cty CP),
được xác định lại giá trị DN tại thời điểm CĐ
TK 156
11 Hhóa khuyến mãi chưa sd hết
Sơ đồ 1.9 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác
1.2.9 Kế toán chi phí khác
Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 94:
Tài khoản này phản ánh những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các
nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của các doanh nghiệp. Chi phí khác
của doanh nghiệp có thể gồm:
- Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ (gồm cả chi phí đấu thầu hoạt động thanh
lý). Số tiền thu từ bán hồ sơ thầu hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ được ghi
giảm chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ;
- Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản được chia từ BCC nhỏ hơn chi phí đầu
tư xây dựng tài sản đồng kiểm soát;
- Giá trị còn lại của TSCĐ bị phá dỡ;
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 34
- Giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán TSCĐ (nếu có);
- Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư, hàng hoá, TSCĐ đưa đi góp vốn vào
công ty con, công ty liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác;
- Tiền phạt phải trả do vi phạm hợp đồng kinh tế, phạt hành chính;
- Các khoản chi phí khác.
1.2.9.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng
 Chứng từ sử dụng
Phiếu chi; Uỷ nhiệm chi, giấy báo nợ, Hợp đồng kinh tế.
 Tài khoản sử dụng Sử dụng TK 811 - Chi phí khác
1.2.9.2 Phương pháp hạch toán
 Kết cấu tài khoản
+ Bên nợ
- Các khoản chi phí khác phát sinh.
+ Bên có
- Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ vào tài
khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
TK 811 không có số dư cuối kỳ
 Phương thức hạch toán
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 35
TK 811
TK 211/ 213
1a Giảm TSCĐ đã thanh lý, nhượng bán; Phá dỡ TSCĐ
TK 214
Hao mòn
TK 111, 112, 141, … TK 111, 112, 138, …
1b CP khác p/s trong thanh lý, nhượng bán 1c KPThu từ bán hồ
TK 133 sơ thầu từ hoạt động
TL, NB
TK Liên quan
2 CĐổi hình thức sd (trừ DN 100% NN sang Cty CP),
được định giá lại giá trị DN
TK 111, 112 TK 911
3 CP do vi phạm hợp đồng KT, hành chính 4 K/c CP khác
TK 338
TK 333
Sơ đồ 1.10 Sơ đồ hạch toán chi phí khác
1.2.10 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
1.2.10.1 Khái niệm, phương pháp tính thuế
 Khái niệm
Theo Chuẩn mực số 17: Thuế thu nhập doanh nghiệp, Quyết định số
12/2005/QĐ-BTC:
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (hoặc thu nhập thuế TNDN) Là tổng chi
phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế thu nhập hoãn lại (hoặc thu nhập thuế thu
nhập hiện hành và thu nhập thuế thu nhập hoãn lại) khi xác định lợi nhuận hoặc lỗ của
một kỳ.
- Thuế thu nhập hiện hành: Là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp (hoặc
thu hồi được) tính trên thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp của
năm hiện hành.
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả: Là thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp
trong tương lai tính trên các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế thu nhập doanh
nghiệp trong năm hiện hành.
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 36
(Do công ty Cổ phần Hương Thủy không hạch toán thuế TN hoãn lại nên tôi sẽ không
đề cập đến loại thuế TNDN hoãn lại)
 Phương pháp tính thuế
Theo Thông tư 78/2014/TT-BTC, điều 11:
 Mức thuế suất
- Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam (kể
cả hợp tác xã, đơn vị sự nghiệp) hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ áp
dụng thuế suất 20%.
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động tìm kiếm, thăm dò,
khai thác dầu khí tại Việt Nam từ 32% đến 50%. Căn cứ vào vị trí khai thác, điều kiện
khai thác và trữ lượng mỏ doanh nghiệp có dự án đầu tư tìm kiếm, thăm dò, khai thác
dầu khí gửi hồ sơ dự án đầu tư đến Bộ Tài chính để trình Thủ tướng Chính phủ quyết
định mức thuế suất cụ thể cho từng dự án, từng cơ sở kinh doanh.
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động tìm kiếm, thăm dò,
khai thác các mỏ tài nguyên quý hiếm (bao gồm: bạch kim, vàng, bạc, thiếc, wonfram,
antimoan, đá quý, đất hiếm trừ dầu khí) áp dụng thuế suất 50%; Trường hợp các mỏ
tài nguyên quý hiếm có từ 70% diện tích được giao trở lên ở địa bàn có điều kiện kinh
tế xã hội đặc biệt khó khăn thuộc danh mục địa bàn ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
ban hành kèm theo Nghị định số 218/2013/NĐ-CP của Chính phủ áp dụng thuế suất
thuế thu nhập doanh nghiệp 40%.
 Công thức tính thuế
1.2.10.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng
 Chứng từ sử dụng
Thuế
TNDN phải
nộp
= TN tính thuế - Phần trích lập quỹ
KH&CN (nếu có)
x Thuế suất thuế
TNDN
= TN chịu thuế - TN được miễn thuế + Các khoản lỗ được
k/c theo quy định
= DT – CP được trừ + TN chịu thuế khác
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 37
Tờ khai quyết toán thuế, biên lai thuế.
 Tài khoản sử dụng
- Sử dụng TK 821 “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp”
- Tài khoản 821- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp có 2 tài khoản cấp 2:
+ Tài khoản 8211 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
+ Tài khoản 8212 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
1.2.10.3 Phương pháp hạch toán
Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 95:
 Kết cấu tài khoản
+ Bên nợ
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát sinh trong năm.
- Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành của các năm trước phải nộp bổ sung
do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi tăng chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp hiện hành của năm hiện tại.
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong năm từ việc ghi
nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả (là số chênh lệch giữa thuế thu nhập hoãn lại phải
trả phát sinh trong năm lớn hơn thuế thu nhập hoãn lại phải trả được hoàn nhập trong
năm).
- Ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (số chênh lệch giữa tài
sản thuế thu nhập hoãn lại được hoàn nhập trong năm lớn hơn tài sản thuế thu nhập
hoãn lại phát sinh trong năm).
- Kết chuyển chênh lệch giữa số phát sinh bên Có TK 8212 - “Chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp hoãn lại” lớn hơn số phát sinh bên Nợ TK 8212 - “Chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp hoãn lại” phát sinh trong kỳ vào bên Có tài khoản 911 - “Xác định
kết quả kinh doanh”.
+ Bên có
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 38
- Số thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn
số thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành tạm phải nộp được giảm trừ vào chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp hiện hành đã ghi nhận trong năm.
- Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp được ghi giảm do phát hiện sai sót
không trọng yếu của các năm trước được ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành trong năm hiện tại.
- Ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại và ghi nhận tài sản thuế
thu nhập hoãn lại (số chênh lệch giữa tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong
năm lớn hơn tài sản thuế thu nhập hoãn lại được hoàn nhập trong năm).
- Ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (số chênh lệch giữa
thuế thu nhập hoãn lại phải trả được hoàn nhập trong năm lớn hơn thuế thu nhập hoãn
lại phải trả phát sinh trong năm).
- Kết chuyển số chênh lệch giữa chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
phát sinh trong năm lớn hơn khoản được ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành trong năm vào tài khoản 911 - “Xác định kết quả kinh doanh”.
- Kết chuyển số chênh lệch giữa số phát sinh bên Nợ TK 8212 lớn hơn số phát
sinh bên Có TK 8212 - “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại” phát sinh trong
kỳ vào bên Nợ tài khoản 911 - “Xác định kết quả kinh doanh”.
TK 821 không có số dư cuối kỳ
 Phương thức hạch toán
TK 3334 TK 821 TK 911
K/c CP thuế
Số thuế TNDN hiện hành phải nộp trong kỳ do DN
tự xác định
Số chênh lệch giữa thuế TNDN tạm nộp
lớn hơn số phải nộp
Sơ đồ 1.11 Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN
1.2.11 Kế toán xác định kết quả kinh doanh
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 39
Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 96:
Tài khoản này dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và
các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm. Kết quả hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh, kết
quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
- Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần
và trị giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ,
giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh
bất động sản đầu tư, như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho
thuê hoạt động, chi phí thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư), chi phí bán hàng và
chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài
chính và chi phí hoạt động tài chính.
- Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các
khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
1.2.11.1 Phương pháp xác định kết quả kinh doanh
- Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh Được xác định trên kết quả về tiêu thụ sản
phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ: là số chênh lệch giữa doanh thu thuần về bán
hàng và CCDV (doanh thu thuần) với giá vốn hàng đã bán (của sản phẩm, hàng hoá,
lao vụ,dịch vụ,bất động sản đầu tư…), chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh
nghiệp.
- Kết quả hoạt động tài chính Là số chênh lệch giữa doanh thu của hoạt động tài
chính và chi phí hoạt động tài chính.
Kết quả hoạt động tài chính = DT thuần hoạt động TC – CP hoạt động TC
= DT thuần về BH & CCDV - GVHB
Lợi nhuận thuần
từ hoạt động
kinh doanh
Lợi nhuận gộp
về BH & CCDV
+ DT hoạt động
TC
- CP hoạt
động TC
- CP + CP
BH QLDN
=
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 40
- Kết quả hoạt động khác Là số chênh lệch giữa số thu nhập khác và chi phí khác.
- Lợi nhuận sau thuế Là chênh lệch giữa lợi nhuận kế toán trước thuế với chi phí thuế
TNDN.
1.2.11.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng
 Chứng từ sử dụng
Các chứng từ lập để xác định kết quả kinh doanh, dùng để kết chuyển DT và
CP (Sổ chi tiết các TK 511, 515, 641, 642, 711, 811, 821).
 Tài khoản sử dụng Sử dụng TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
1.2.11.3 Phương pháp hạch toán
 Kết cấu tài khoản
+ Bên nợ
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán.
- Chi phí hoạt động tài chính, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và chi phí
khác.
- Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Kết chuyển lãi.
+ Bên có
- Doanh thu thuần về số sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã
bán trong kỳ.
- Doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác và khoản ghi giảm
chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
- Kết chuyển lỗ.
Kết quả hoạt động khác = TN khác – CP khác
Lợi nhuận sau thuế = Tổng lợi nhuận trước thuế - CP thuế TNDN
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh
Trang 41
TK 911 không có số dư cuối kỳ
 Phương thức hạch toán
Sơ đồ 1.12 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh
1.3 Hình thức ghi sổ kế toán
Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 122:
 Các loại sổ kế toán: Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết.
- Sổ kế toán tổng hợp, gồm: Sổ Nhật ký, sổ Cái.
+ Sổ Nhật ký: dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong
từng kỳ kế toán và trong một niên độ kế toán theo trình tự thời gian và quan hệ đối ứng
các tài khoản của các nghiệp vụ đó. Số liệu kế toán trên sổ Nhật ký phản ánh tổng số
phát sinh bên Nợ và bên Có của tất cả các tài khoản kế toán sử dụng ở doanh nghiệp
+ Sổ Cái: dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong
từng kỳ và trong một niên độ kế toán theo các tài khoản kế toán được quy định trong
chế độ tài khoản kế toán áp dụng cho doanh nghiệp. Số liệu kế toán trên Sổ Cái phản
ánh tổng hợp tình hình tài sản, nguồn vốn, tình hình và kết quả hoạt động sản xuất,
kinh doanh của doanh nghiệp
- Số kế toán chi tiết, gồm: Sổ, thẻ kế toán chi tiết.
T
r
ư
ờ
n
g
Đ
ạ
i
h
ọ
c
K
i
n
h
t
ế
H
u
ế
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty tnhh ...
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty tnhh ...Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty tnhh ...
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty tnhh ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài: Hoạt Động Tín Dụng Cá Nhân Tại AGRIBANK Chi Nhánh Miền Đông
Đề tài: Hoạt Động Tín Dụng Cá Nhân Tại AGRIBANK Chi Nhánh Miền ĐôngĐề tài: Hoạt Động Tín Dụng Cá Nhân Tại AGRIBANK Chi Nhánh Miền Đông
Đề tài: Hoạt Động Tín Dụng Cá Nhân Tại AGRIBANK Chi Nhánh Miền ĐôngViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ đối với khách hàng doanh nghiệp ...
Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ đối với khách hàng doanh nghiệp ...Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ đối với khách hàng doanh nghiệp ...
Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ đối với khách hàng doanh nghiệp ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh thiết bị cô...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh thiết bị cô...Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh thiết bị cô...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh thiết bị cô...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của công ty cổ phần...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của công ty cổ phần...Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của công ty cổ phần...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của công ty cổ phần...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích báo cáo tài chính công ty trách nhiệm hữu hạn hanesbrands việt nam ...
Phân tích báo cáo tài chính công ty trách nhiệm hữu hạn hanesbrands việt nam ...Phân tích báo cáo tài chính công ty trách nhiệm hữu hạn hanesbrands việt nam ...
Phân tích báo cáo tài chính công ty trách nhiệm hữu hạn hanesbrands việt nam ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nghiên cứu công tác kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng trong chu trìn...
Nghiên cứu công tác kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng trong chu trìn...Nghiên cứu công tác kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng trong chu trìn...
Nghiên cứu công tác kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng trong chu trìn...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần my way hospitality
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần my way hospitalityPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần my way hospitality
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần my way hospitalityhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thiết bị in và bao bì
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thiết bị in và bao bìPhân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thiết bị in và bao bì
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thiết bị in và bao bìhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần đầu tư giáo dục và đào tạo ...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần đầu tư giáo dục và đào tạo ...Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần đầu tư giáo dục và đào tạo ...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần đầu tư giáo dục và đào tạo ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích thực trạng quản lý dòng tiền ngắn hạn tại công ty cổ phần viễn thôn...
Phân tích thực trạng quản lý dòng tiền ngắn hạn tại công ty cổ phần viễn thôn...Phân tích thực trạng quản lý dòng tiền ngắn hạn tại công ty cổ phần viễn thôn...
Phân tích thực trạng quản lý dòng tiền ngắn hạn tại công ty cổ phần viễn thôn...https://www.facebook.com/garmentspace
 
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CAFÉ SỨC KHỎE CHO CÔNG TY TNHH B.QUEEN
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CAFÉ SỨC KHỎE CHO CÔNG TY TNHH B.QUEENXÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CAFÉ SỨC KHỎE CHO CÔNG TY TNHH B.QUEEN
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CAFÉ SỨC KHỎE CHO CÔNG TY TNHH B.QUEENhieu anh
 
Khóa luận: Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của khách sạn, HAY
Khóa luận: Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của khách sạn, HAYKhóa luận: Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của khách sạn, HAY
Khóa luận: Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của khách sạn, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

Mais procurados (18)

Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty tnhh ...
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty tnhh ...Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty tnhh ...
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty tnhh ...
 
Đề tài: Hoạt Động Tín Dụng Cá Nhân Tại AGRIBANK Chi Nhánh Miền Đông
Đề tài: Hoạt Động Tín Dụng Cá Nhân Tại AGRIBANK Chi Nhánh Miền ĐôngĐề tài: Hoạt Động Tín Dụng Cá Nhân Tại AGRIBANK Chi Nhánh Miền Đông
Đề tài: Hoạt Động Tín Dụng Cá Nhân Tại AGRIBANK Chi Nhánh Miền Đông
 
Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ đối với khách hàng doanh nghiệp ...
Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ đối với khách hàng doanh nghiệp ...Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ đối với khách hàng doanh nghiệp ...
Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ đối với khách hàng doanh nghiệp ...
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh thiết bị cô...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh thiết bị cô...Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh thiết bị cô...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh thiết bị cô...
 
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của công ty cổ phần...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của công ty cổ phần...Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của công ty cổ phần...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của công ty cổ phần...
 
Phân tích báo cáo tài chính công ty trách nhiệm hữu hạn hanesbrands việt nam ...
Phân tích báo cáo tài chính công ty trách nhiệm hữu hạn hanesbrands việt nam ...Phân tích báo cáo tài chính công ty trách nhiệm hữu hạn hanesbrands việt nam ...
Phân tích báo cáo tài chính công ty trách nhiệm hữu hạn hanesbrands việt nam ...
 
Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần Thủy Hải Sản An Phú!
Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần Thủy Hải Sản An Phú!Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần Thủy Hải Sản An Phú!
Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần Thủy Hải Sản An Phú!
 
Nghiên cứu công tác kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng trong chu trìn...
Nghiên cứu công tác kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng trong chu trìn...Nghiên cứu công tác kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng trong chu trìn...
Nghiên cứu công tác kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng trong chu trìn...
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần my way hospitality
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần my way hospitalityPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần my way hospitality
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần my way hospitality
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thiết bị in và bao bì
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thiết bị in và bao bìPhân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thiết bị in và bao bì
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thiết bị in và bao bì
 
Đề tài: Giao tiếp ứng xử của hướng dẫn viên tại cty du lịch Hạ Long
Đề tài: Giao tiếp ứng xử của hướng dẫn viên tại cty du lịch Hạ LongĐề tài: Giao tiếp ứng xử của hướng dẫn viên tại cty du lịch Hạ Long
Đề tài: Giao tiếp ứng xử của hướng dẫn viên tại cty du lịch Hạ Long
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần đầu tư giáo dục và đào tạo ...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần đầu tư giáo dục và đào tạo ...Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần đầu tư giáo dục và đào tạo ...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần đầu tư giáo dục và đào tạo ...
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh mỹ lan
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh mỹ lanPhân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh mỹ lan
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh mỹ lan
 
Phân tích thực trạng quản lý dòng tiền ngắn hạn tại công ty cổ phần viễn thôn...
Phân tích thực trạng quản lý dòng tiền ngắn hạn tại công ty cổ phần viễn thôn...Phân tích thực trạng quản lý dòng tiền ngắn hạn tại công ty cổ phần viễn thôn...
Phân tích thực trạng quản lý dòng tiền ngắn hạn tại công ty cổ phần viễn thôn...
 
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CAFÉ SỨC KHỎE CHO CÔNG TY TNHH B.QUEEN
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CAFÉ SỨC KHỎE CHO CÔNG TY TNHH B.QUEENXÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CAFÉ SỨC KHỎE CHO CÔNG TY TNHH B.QUEEN
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CAFÉ SỨC KHỎE CHO CÔNG TY TNHH B.QUEEN
 
Khóa luận: Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của khách sạn, HAY
Khóa luận: Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của khách sạn, HAYKhóa luận: Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của khách sạn, HAY
Khóa luận: Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của khách sạn, HAY
 
Đề tài: Giải pháp nhằm nâng cao chất lượng phục vụ của bộ phận lễ tân tại khá...
Đề tài: Giải pháp nhằm nâng cao chất lượng phục vụ của bộ phận lễ tân tại khá...Đề tài: Giải pháp nhằm nâng cao chất lượng phục vụ của bộ phận lễ tân tại khá...
Đề tài: Giải pháp nhằm nâng cao chất lượng phục vụ của bộ phận lễ tân tại khá...
 
Báo cáo thực tập: Kế hoạch kinh doanh cho công ty nội thất, 9 ĐIỂM
Báo cáo thực tập: Kế hoạch kinh doanh cho công ty nội thất, 9 ĐIỂMBáo cáo thực tập: Kế hoạch kinh doanh cho công ty nội thất, 9 ĐIỂM
Báo cáo thực tập: Kế hoạch kinh doanh cho công ty nội thất, 9 ĐIỂM
 

Semelhante a Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy

Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Vũ...
Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Vũ...Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Vũ...
Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Vũ...anh hieu
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...NOT
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...NOT
 
Nâng cao hiệu quả hoạt động xuất nhập khẩu nông sản Điểm cao - sdt/ ZALO 093 ...
Nâng cao hiệu quả hoạt động xuất nhập khẩu nông sản Điểm cao - sdt/ ZALO 093 ...Nâng cao hiệu quả hoạt động xuất nhập khẩu nông sản Điểm cao - sdt/ ZALO 093 ...
Nâng cao hiệu quả hoạt động xuất nhập khẩu nông sản Điểm cao - sdt/ ZALO 093 ...Viết thuê báo cáo thực tập giá rẻ
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần đầu tư giáo dục và đào tạo ...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần đầu tư giáo dục và đào tạo ...Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần đầu tư giáo dục và đào tạo ...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần đầu tư giáo dục và đào tạo ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng...Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tài chính tại công ty tnhh thương mại và vận tải minh dương
Phân tích tài chính tại công ty tnhh thương mại và vận tải minh dươngPhân tích tài chính tại công ty tnhh thương mại và vận tải minh dương
Phân tích tài chính tại công ty tnhh thương mại và vận tải minh dươnghttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài phân tích tài chính công ty TNHH Thương mại và Vận tải Minh Đức, điểm 8
Đề tài  phân tích tài chính công ty TNHH Thương mại và Vận tải Minh Đức, điểm 8Đề tài  phân tích tài chính công ty TNHH Thương mại và Vận tải Minh Đức, điểm 8
Đề tài phân tích tài chính công ty TNHH Thương mại và Vận tải Minh Đức, điểm 8Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phư...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phư...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phư...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phư...https://www.facebook.com/garmentspace
 
3. quách thị duyên.bctt ok
3. quách thị duyên.bctt ok3. quách thị duyên.bctt ok
3. quách thị duyên.bctt okLuThThuH1
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính g...
Đề Tài Khóa luận 2024  Thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính g...Đề Tài Khóa luận 2024  Thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính g...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính g...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng h...
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng h...Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng h...
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng h...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác quản lý và kế toán hàng tồn kho tại...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác quản lý và kế toán hàng tồn kho tại...Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác quản lý và kế toán hàng tồn kho tại...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác quản lý và kế toán hàng tồn kho tại...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán lưu chuyển hàng hóa và xác định kết quả kinh doa...
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán lưu chuyển hàng hóa và xác định kết quả kinh doa...Khoá luận tốt nghiệp Kế toán lưu chuyển hàng hóa và xác định kết quả kinh doa...
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán lưu chuyển hàng hóa và xác định kết quả kinh doa...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết q...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết q...Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết q...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết q...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Tìm hiểu quy trình kiểm toán khoản mục vay trong kiểm toán báo cáo tài chính ...
Tìm hiểu quy trình kiểm toán khoản mục vay trong kiểm toán báo cáo tài chính ...Tìm hiểu quy trình kiểm toán khoản mục vay trong kiểm toán báo cáo tài chính ...
Tìm hiểu quy trình kiểm toán khoản mục vay trong kiểm toán báo cáo tài chính ...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 

Semelhante a Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy (20)

Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Vũ...
Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Vũ...Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Vũ...
Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Vũ...
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
 
Nâng cao hiệu quả hoạt động xuất nhập khẩu nông sản Điểm cao - sdt/ ZALO 093 ...
Nâng cao hiệu quả hoạt động xuất nhập khẩu nông sản Điểm cao - sdt/ ZALO 093 ...Nâng cao hiệu quả hoạt động xuất nhập khẩu nông sản Điểm cao - sdt/ ZALO 093 ...
Nâng cao hiệu quả hoạt động xuất nhập khẩu nông sản Điểm cao - sdt/ ZALO 093 ...
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần đầu tư giáo dục và đào tạo ...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần đầu tư giáo dục và đào tạo ...Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần đầu tư giáo dục và đào tạo ...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần đầu tư giáo dục và đào tạo ...
 
Đề tài tình hình tài chính công ty đầu tư giáo dục và đào tạo, ĐIỂM 8
Đề tài  tình hình tài chính công ty đầu tư giáo dục và đào tạo, ĐIỂM 8Đề tài  tình hình tài chính công ty đầu tư giáo dục và đào tạo, ĐIỂM 8
Đề tài tình hình tài chính công ty đầu tư giáo dục và đào tạo, ĐIỂM 8
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng...Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng...
 
Phân tích tài chính tại công ty tnhh thương mại và vận tải minh dương
Phân tích tài chính tại công ty tnhh thương mại và vận tải minh dươngPhân tích tài chính tại công ty tnhh thương mại và vận tải minh dương
Phân tích tài chính tại công ty tnhh thương mại và vận tải minh dương
 
Đề tài phân tích tài chính công ty TNHH Thương mại và Vận tải Minh Đức, điểm 8
Đề tài  phân tích tài chính công ty TNHH Thương mại và Vận tải Minh Đức, điểm 8Đề tài  phân tích tài chính công ty TNHH Thương mại và Vận tải Minh Đức, điểm 8
Đề tài phân tích tài chính công ty TNHH Thương mại và Vận tải Minh Đức, điểm 8
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phư...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phư...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phư...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phư...
 
3. quách thị duyên.bctt ok
3. quách thị duyên.bctt ok3. quách thị duyên.bctt ok
3. quách thị duyên.bctt ok
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính g...
Đề Tài Khóa luận 2024  Thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính g...Đề Tài Khóa luận 2024  Thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính g...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính g...
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng h...
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng h...Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng h...
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng h...
 
Các Yếu Tố Tác Động Tới Động Lực Làm Việc Tại Công Ty Giày Da Huế.docx
Các Yếu Tố Tác Động Tới Động Lực Làm Việc Tại Công Ty Giày Da Huế.docxCác Yếu Tố Tác Động Tới Động Lực Làm Việc Tại Công Ty Giày Da Huế.docx
Các Yếu Tố Tác Động Tới Động Lực Làm Việc Tại Công Ty Giày Da Huế.docx
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác quản lý và kế toán hàng tồn kho tại...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác quản lý và kế toán hàng tồn kho tại...Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác quản lý và kế toán hàng tồn kho tại...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác quản lý và kế toán hàng tồn kho tại...
 
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán lưu chuyển hàng hóa và xác định kết quả kinh doa...
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán lưu chuyển hàng hóa và xác định kết quả kinh doa...Khoá luận tốt nghiệp Kế toán lưu chuyển hàng hóa và xác định kết quả kinh doa...
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán lưu chuyển hàng hóa và xác định kết quả kinh doa...
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết q...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết q...Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết q...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết q...
 
Tìm hiểu quy trình kiểm toán khoản mục vay trong kiểm toán báo cáo tài chính ...
Tìm hiểu quy trình kiểm toán khoản mục vay trong kiểm toán báo cáo tài chính ...Tìm hiểu quy trình kiểm toán khoản mục vay trong kiểm toán báo cáo tài chính ...
Tìm hiểu quy trình kiểm toán khoản mục vay trong kiểm toán báo cáo tài chính ...
 
Khóa Luận Phân Tích Tình Hình Cho Vay Hộ Sản Xuất Tại Agribank
Khóa Luận Phân Tích Tình Hình Cho Vay Hộ Sản Xuất Tại AgribankKhóa Luận Phân Tích Tình Hình Cho Vay Hộ Sản Xuất Tại Agribank
Khóa Luận Phân Tích Tình Hình Cho Vay Hộ Sản Xuất Tại Agribank
 

Mais de https://www.facebook.com/garmentspace

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.dochttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...https://www.facebook.com/garmentspace
 

Mais de https://www.facebook.com/garmentspace (20)

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
 

Último

Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem Số Mệnh
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"LaiHoang6
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfXem Số Mệnh
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfXem Số Mệnh
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnkỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnVitHong183894
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxvat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxlephuongvu2019
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Xem Số Mệnh
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem Số Mệnh
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ haoBookoTime
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...PhcTrn274398
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 

Último (20)

Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnkỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxvat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 

Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hương thủy

  • 1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN -----  ----- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN HƯƠNG THỦY Giảng viên hướng dẫn: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn Sinh viên thực hiện: Trương Hoàng Bảo Minh Lớp: K50B – Kế toán Niên khóa: 2016-2020 Huế, tháng 12 năm 2019 T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 2. Thực tập cuối kỳ là một điều cần thiết đối với mọi sinh viên, bởi lẽ lúc ấy là khoảng thời gian sinh viên có thể tự nhận thức được sự khác biệt giữa những gì đã được học và thực tế tại các doanh nghiệp. Từ đó, sinh viên có thể chuẩn bị tâm lý để đến khi ra tiếp xúc thực tế sẽ tránh bất ngờ, lạ lẫm. Hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này, em xin được gửi lời cám ơn chân thành và sâu sắc đến: Nhà trường đã tạo điều kiện để sinh viên có cơ hội học hỏi, giao lưu với các doanh nghiệp. Quý thầy cô trường Đại học kinh tế Huế, đặt biệt là quý thầy cô khoa Kế toán - Kiểm toán. Bên cạnh đó, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy Trịnh Văn Sơn, là người đã hướng dẫn em trong khóa luận này. Nhờ những góp ý và sự chỉ dạy tận tình của thầy, em đã hoàn thành khóa luận tốt nghiệp của mình. Các cô chú, anh chị trong Công ty Cổ phần Hương Thủy, đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em trong quá trình thực tập, luôn tận tình chỉ dạy cho em. Qua đây, xin kính chúc Ban giám hiệu nhà trường, quý thầy cô trong trường dồi dào sức khỏe, thành đạt. Gửi đến quý Công ty Cổ phần Hương Thủy ngày một phát đạt, ban giám đốc và các anh chị trong công ty ngày càng gặt hái nhiều thành công hơn nữa. Bên cạnh đó, dù đã hoàn thành đề tài, nhưng do thiếu sót kinh nghiệm cũng như chưa có đầy đủ trình độ chuyên môn nên đề tài chắc chắn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong quý thầy cô có thể góp ý để giúp đề tài ngày càng hoàn thiện hơn. Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn! Huế, tháng 12 năm 2019 Sinh viên Trương Hoàng Bảo Minh T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 3. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh i MỤC LỤC MỤC LỤC ...................................................................................................................... i DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT....................................................................... viii DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU................................................................................ ix DANH MỤC SƠ ĐỒ.................................................................................................... xi DANH MỤC BIỂU ĐỒ............................................................................................. xiii PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài........................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu..................................................................................................1 3. Đối tượng nghiên cứu................................................................................................2 4. Phạm vi nghiên cứu...................................................................................................2 5. Phương pháp nghiên cứu..........................................................................................2 5.1 Phương pháp quan sát ............................................................................................2 5.2 Phương pháp thu thập số liệu.................................................................................3 5.3 Phương pháp phỏng vấn..........................................................................................3 5.4 Phương pháp phân tích...........................................................................................3 6. Kết cấu của khóa luận...............................................................................................3 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................5 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP...........................................5 1.1 Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp........................................................................................................5 1.1.1 Khái niệm về doanh thu và kết quả kinh doanh ..................................................5 1.1.2 Nhiệm vụ của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp.........................................................................................................6 T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 4. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh ii 1.1.3 Ý nghĩa của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp ..................................................................................................................6 1.2 Nội dung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.......................7 1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ...............................................7 1.2.1.1 Điều kiện ghi nhận doanh thu..............................................................................7 1.2.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng............................................................................8 1.2.1.3 Phương pháp hạch toán……………………………………………….….……..7 1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu..............................................................11 1.2.2.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................................11 1.2.2.2 Phương pháp hạch toán .....................................................................................11 1.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính..............................................................12 1.2.3.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................................13 1.2.3.2 Phương pháp hạch toán .....................................................................................13 1.2.4 Kế toán xác định giá vốn hàng bán ....................................................................15 1.2.4.1 Phương pháp xác định giá vốn hàng bán...........................................................15 1.2.4.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................................16 1.2.4.3 Phương pháp hạch toán .....................................................................................16 1.2.5 Kế toán chi phí tài chính .....................................................................................21 1.2.5.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................................21 1.2.5.2 Phương pháp hạch toán .....................................................................................21 1.2.6 Kế toán chi phí bán hàng ....................................................................................25 1.2.6.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................................25 1.2.6.2 Phương pháp hạch toán .....................................................................................26 1.2.7 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp................................................................27 T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 5. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh iii 1.2.7.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................................28 1.2.7.2 Phương pháp hạch toán .....................................................................................28 1.2.8 Kế toán thu nhập khác .......................................................................................30 1.2.8.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................................31 1.2.8.2 Phương pháp hạch toán .....................................................................................32 1.2.9 Kế toán chi phí khác............................................................................................33 1.2.9.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................................34 1.2.9.2 Phương pháp hạch toán .....................................................................................34 1.2.10 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp...................................................35 1.2.10.1 Khái niệm, phương pháp tính thuế ..................................................................35 1.2.10.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng........................................................................36 1.2.10.3 Phương pháp hạch toán ...................................................................................37 1.2.11 Kế toán xác định kết quả kinh doanh...............................................................38 1.2.11.1 Phương pháp xác định kết quả kinh doanh......................................................39 1.2.11.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng........................................................................40 1.2.11.3 Phương pháp hạch toán ...................................................................................40 1.3 Hình thức ghi sổ kế toán .......................................................................................41 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN HƯƠNG THỦY.45 2.1 Giới thiệu về Công ty Cổ phần Hương Thủy......................................................45 2.1.1 Khái quát chung về Công ty................................................................................45 2.1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển........................................................................45 2.1.1.2 Thông tin chung về Công ty..............................................................................45 2.1.1.3 Địa điểm kinh doanh ........................................................................................45 2.1.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý...........................................................................46 T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 6. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh iv 2.1.3 Tổ chức công tác kế toán.....................................................................................48 2.1.3.1 Tổ chức bộ máy kế toán ....................................................................................48 2.1.3.2 Tổ chức vận dụng chế độ kế toán......................................................................50 2.1.3.3 Tổ chức vận dụng các chính sách kế toán .........................................................50 2.1.3.4 Tổ chức vận dụng hệ thống báo cáo kế toán .....................................................50 2.1.3.5 Tổ chức vận dụng hình thức kế toán .................................................................51 2.1.3.6 Trình tự ghi sổ kế toán.......................................................................................52 2.1.4 Tình hình các nguồn lực và kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Hương Thủy trong ba năm từ 2016- 2018 ...............................................................................52 2.1.4.1 Tình hình lao động.............................................................................................52 2.1.4.2 Tình hình tài sản và nguồn vốn ........................................................................54 2.1.4.3 Tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.............................................58 2.2 Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Hương Thủy...................................................................................63 2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.............................................63 2.2.1.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng.............................................................................63 2.2.1.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................64 2.2.1.3 Quy trình ghi sổ.................................................................................................64 2.2.1.4 Phương pháp hạch toán .....................................................................................65 2.2.2 Kế toán doanh thu tài chính................................................................................75 2.2.2.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng.............................................................................75 2.2.2.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................75 2.2.2.3 Quy trình ghi sổ.................................................................................................75 2.2.2.4 Phương pháp hạch toán .....................................................................................75 2.2.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu..............................................................80 T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 7. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh v 2.2.3.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng.............................................................................80 2.2.3.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................80 2.2.3.3 Quy trình ghi sổ.................................................................................................80 2.2.3.4 Phương pháp hạch toán .....................................................................................81 2.2.4 Kế toán giá vốn hàng bán....................................................................................81 2.2.4.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng.............................................................................81 2.2.4.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................81 2.2.4.3 Quy trình ghi sổ.................................................................................................81 2.2.4.4 Phương pháp hạch toán .....................................................................................82 2.2.5 Kế toán chi phí tài chính .....................................................................................86 2.2.5.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng.............................................................................86 2.2.5.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................86 2.2.5.3 Quy trình ghi sổ.................................................................................................86 2.2.5.4 Phương pháp hạch toán .....................................................................................86 2.2.6 Kế toán chi phí bán hàng ...................................................................................91 2.2.6.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng.............................................................................91 2.2.6.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................91 2.2.6.3 Quy trình ghi sổ.................................................................................................91 2.2.6.4 Phương pháp hạch toán .....................................................................................92 2.2.7 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp...............................................................96 2.2.7.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng.............................................................................96 2.2.7.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................96 2.2.7.3 Quy trình ghi sổ.................................................................................................96 2.2.7.4 Phương pháp hạch toán .....................................................................................97 2.2.8 Kế toán thu nhập khác ......................................................................................101 T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 8. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh vi 2.2.8.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng..........................................................................101 2.2.8.2 Tài khoản sử dụng ..........................................................................................101 2.2.8.3 Quy trình ghi sổ..............................................................................................101 2.2.8.4 Phương pháp hạch toán ...................................................................................101 2.2.9 Kế toán chi phí khác..........................................................................................104 2.2.9.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng...........................................................................104 2.2.9.2 Tài khoản sử dụng ...........................................................................................104 2.2.9.3 Quy trình ghi sổ...............................................................................................104 2.2.9.4 Phương pháp hạch toán ...................................................................................105 2.2.10 Kế toán thuế TNDN.........................................................................................107 2.2.10.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng.........................................................................107 2.2.10.2 Tài khoản sử dụng .........................................................................................107 2.2.10.3 Quy trình ghi sổ.............................................................................................107 2.2.11 Kế toán xác định kết quả kinh doanh.............................................................108 2.2.11.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng.........................................................................108 2.2.11.2 Tài khoản sử dụng và quy trình ghi sổ .........................................................108 2.2.11.3 Phương pháp hạch toán .................................................................................109 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN HƯƠNG THỦY.............................................................................................113 3.1 Nhận xét thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Hương Thủy................................................................113 3.1.1 Nhận xét chung về công tác kế toán.................................................................113 3.1.1.1 Ưu điểm...........................................................................................................113 3.1.1.2 Nhược điểm .....................................................................................................114 T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 9. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh vii 3.1.2 Nhận xét thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh...........................................................................................................................115 3.1.2.1 Ưu điểm...........................................................................................................115 3.1.2.2 Nhược điểm .....................................................................................................116 3.2 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Hương Thủy................................................118 3.2.1 Nhóm giải pháp về hoạt động công tác kế toán ...............................................118 3.2.2 Nhóm giải pháp về công tác Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh...........................................................................................................................119 PHẦN III: KẾT LUẬN.............................................................................................122 DANH MỤC THAM KHẢO ....................................................................................124 PHỤ LỤC T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 10. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh viii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ KQHĐKD Kết quả hoạt động kinh doanh KH Kế hoạch DN Doanh nghiệp BG Bao gồm GTGT Giá trị gia tăng CP Cổ phiếu TNDN Thu nhập doanh nghiệp XL Xử lý LNG Lợi nhuận gộp NT Ngoại tệ DT Doanh thu TG Tỷ giá XK Xuất khẩu TT Trực tiếp TTĐB Tiêu thụ đặc biệt TH Thời hạn BVMT Bảo vệ môi trường CK Chiết khấu TT Thông tư PS Phát sinh CP Chi phí GT Giá trị KKTX Kê khai thường xuyên TH Trường hợp KKĐK Kiểm kê định kỳ SD Số dư CCDC Công cụ dụng cụ DNTM Doanh nghiệp thương mại XĐ Xác định ĐV Đơn vị CL Chênh lệch ĐL Đại lý T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 11. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh ix DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU BẢNG Bảng 2.1 Tình hình lao động của Công ty Cổ phần Hương Thủy qua 3 năm 2016 – 2018 …………………………………………………………………………...……………53 Bảng 2.3 Tình hình biến động tài sản và nguồn vốn của Công ty Cổ phần Hương Thủy từ năm 2016-2018 …………………………………………………………………….55 Bảng 2.3 Một số sản phẩm của Công ty Cổ phần Hương Thủy ………………………58 Bảng 2.4 Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Hương Thủy trong 3 năm từ 2016-2018 …………………………………………………………………….60 Bảng 2.5 Bảng tính khấu hao TSCĐ cho bộ phận quản lý trong Tháng 12 năm 2018 .99 BIỂU Biểu 2.1 Hóa đơn GTGT……………………………………………………………... 66 Biểu 2.2 Giấy báo có…………………………………………………………………. 68 Biểu 2.3 Phiếu thu …………………………………………………………………….69 Biểu 2.4 Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ……………………………………. 70 Biểu 2.5 Sổ chi tiết TK 511………………………………………………………….. 74 Biểu 2.6 Giấy báo có…………………………………………………………………. 76 Biểu 2.7 Sổ chi tiết TK 515 ………………………………………….……………….78 Biểu 2.8 Tổng hợp nhập xuất tồn tháng 12 năm 2018……………………………….. 84 Biểu 2.9 Sổ chi tiết TK 632 ……………………………………………………………84 T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 12. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh x Biểu 2.10 Hóa đơn GTGT – Phiếu thu lãi tự động ……………………………………87 Biểu 2.11 Sổ chi tiết TK 635 ………………………………………………………….89 Biểu 2.12 Phiếu chi …………………………………………………………………...94 Biểu 2.13 Sổ chi tiết TK 641 ………………………………………………………….95 Biểu 2.14 Sổ chi tiết TK 642………………………………………………………… 99 Biểu 2.15 Sổ chi tiết TK 711………………………………………………………… 102 Biểu 2.16 Sổ chi tiết TK 811………………………………………………………… 105 Biểu 2.17 Sổ chi tiết TK 911………………………………………………………… 110 Biểu 2.18 Sổ chi tiết TK 421 …………………………………………………………112 T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 13. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh xi DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ………..……….. 11 Sơ đồ 1.2 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu……………………..……... 12 Sơ đồ 1.3 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính …………………..………...15 Sơ đồ 1.4 Sơ đồ hạch toán GVHB theo phương pháp KKTX……………..…………. 20 Sơ đồ 1.5 Sơ đồ hạch toán GVHB theo phương pháp KKĐK……………..…………. 21 Sơ đồ 1.6 Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính ………………………………..………….25 Sơ đồ 1.7 Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng ………………………………..…………27 Sơ đồ 1.8 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp…………………..………… 30 Sơ đồ 1.9 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác ………………………………..……………33 Sơ đồ 1.10 Sơ đồ hạch toán chi phí khác………………………………..……………. 35 Sơ đồ 1.11 Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN…………………………..…………...38 Sơ đồ 1.12 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh ………………...…………...41 Sơ đồ 1.13 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Nhật ký chung…….……….. 42 T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 14. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh xii Sơ đồ 1.14 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Nhật ký – Sổ Cái ……..……..43 Sơ đồ 1.15 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ…....…..….....43 Sơ đồ 1.16 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Nhật ký- Chứng từ ……...…...44 Sơ đồ 1.17 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán trên máy vi tính ……...….……44 Sơ đồ 2.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý…………………………………………… 47 Sơ đồ 2.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ……………………………………………48 Sơ đồ 2.3 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung ………………………51 Sơ đồ 2.4 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán máy……………………….. 52 T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 15. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh xiii DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1 Tình hình tài sản của Công ty Cổ phần Hương Thủy trong 3 năm 2016- 2018 ………………………………………………………………………………………...54 Biểu đồ 2.2 Tình hình nguồn vốn của Công ty Cổ phần Hương Thủy trong 3 năm 2016-2018 ……………………………………………… …………………………………..57 Biểu đồ 2.3 Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Hương Thủy trong 3 năm từ 2016-2018 ……………………………………………………………………61 T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 16. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 1 PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lý do chọn đề tài Trong giai đoạn kinh tế hiện nay, hệ thống các doanh nghiệp đã gia tăng mạnh mẽ, với sự đa dạng loại hình kinh doanh, ngành nghề cũng như lĩnh vực thì cần có các chiến lược kinh doanh thích hợp để không bị thụt lùi cũng như thua kém các đối thủ cạnh tranh. Để nâng cao sức cạnh tranh trong điều kiện mới, đòi hỏi các doanh nghiệp phải có một nguồn nhân lực, vật lực đủ mạnh và không ngừng tăng trưởng doanh thu và lợi nhuận. Tất nhiên để có thể đánh giá được từ yếu tố lợi nhuận không thể không đề cập đến doanh thu mà công ty hay doanh nghiệp đó mang lại. Để có thể đạt được mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận đương nhiên không thể bỏ qua tối đa hóa doanh thu, cắt giảm chi phí không đáng có để thu lại kết quả mong muốn. Sau yếu tố doanh thu, cũng cần quan tâm đến kết quả kinh doanh của doanh nghiệp bởi lẽ qua đó, có thể xác định được rằng liệu chiến lược của các nhà quản trị đã thực thi đúng hướng hay chưa. Do vậy, có thể nói rằng DT và KQKD là kết quả cuối cùng dùng để đánh giá chính xác hiệu quả hoạt động của DN vào cuối kỳ. Chính vì lý do đó nên kế toán DT và XĐKQKD là một bộ phận vô cùng quan trọng cấu thành nên KT DN. Qua đó, thấy được rằng muốn kiểm soát và hoàn thiện kết quả kinh doanh của doanh nghiệp, trước tiên phải có một hệ thống kế toán nói chung hay kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh nói riêng, cần một hệ thống khoa học, rõ ràng, chắc chắn để là một nguồn thông tin giúp các nhà quản lý đưa ra các quyết định trong công tác cải thiện, nâng cao kết quả kinh doanh. Từ những yếu tố trên, tôi đã lựa chọn đề tài “Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Hương Thủy” để thực hiện Khóa luận cuối khóa. 2. Mục tiêu nghiên cứu T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 17. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 2  Mục tiêu chung Qua nghiên cứu đề tài, tìm hiểu và học hỏi thêm nhiều kiến thức về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Hương Thủy, từ đó đúc rút những kinh nghiệm cho bản thân, học hỏi thêm nhiều về công tác hạch toán cũng như quy trình xử lý và luân chuyển chứng từ tại Công ty.  Mục cụ thể - Hệ thống những vấn đề lý thuyết về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. - Tìm hiểu thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Hương Thủy. - Đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Hương Thủy trong thời gian tới. 3. Đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu mà đề tài hướng đến là công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Hương Thủy. 4. Phạm vi nghiên cứu - Không gian: Tại Công ty Cổ phần Hương Thủy. - Thời gian: + Tình hình tài sản, nguồn vốn; Kết quả hoạt động kinh doanh, số lao động: 3 năm từ 2016 – 2018. + Các nghiệp vụ Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh: Tháng 12 năm 2018. - Nội dung: Đề tài tập trung nghiên cứu công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. 5. Phương pháp nghiên cứu 5.1 Phương pháp quan sát Đây là một phương pháp quan trọng vì qua phương pháp này có thể thu thập thêm nhiều thông tin bổ ích, tiếp thu các kỹ năng xử lý các nghiệp vụ, các trường hợp T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 18. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 3 khi phát sinh, học hỏi được quy trình thực tế, là phương pháp sát với thực tế. Qua đó, quan sát quy trình hoạt động tại các phòng, cách xử lý và tiếp nhận thông tin từ các phòng. Đồng thời, kết hợp với các phương pháp khác để hiểu rõ về tình hình hạch toán trong công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Hương Thủy. 5.2 Phương pháp thu thập số liệu - Thu thập số liệu thứ cấp: Qua việc tìm hiểu, nghiên cứu tài liệu như giáo trình, thông tư, các khóa luận, các trang wed kế toán,… để nắm cơ sở nền tảng phục vụ quá trình nghiên cứu đề tài. - Thu thập dữ liệu sơ cấp: Được thực hiện xuyên suốt quá trình thực tập, từ việc quan sát, phỏng vấn cô chú, anh chị kế toán nhằm thu thập thông tin, nắm và hiểu rõ được cơ chế hoạt động trong công tác kế toán doanh thu. 5.3 Phương pháp phỏng vấn Thông qua việc trực tiếp phỏng vấn các cô chú, anh chị làm việc tại Công ty về các cách xử lý, về chế độ ưu đãi, chăm sóc nhân viên. 5.4 Phương pháp phân tích Kết hợp với các phương pháp thu thập số liệu, phỏng vấn để từ đó tổng hợp lại số liệu, xem xét, chọn lọc, xử lý thông tin và phân tích, từ đó đưa ra đánh giá về thực trạng công tác kế toán, về tình hình hoạt động tại Công ty Cổ phần Hương Thủy. • Phương pháp so sánh Thông qua các số liệu thu thập được về tình hình tài sản, nguồn vốn, kết quả kinh doanh của công ty trong 3 năm 2016- 2018 để đưa ra các nhận xét về tình hình biến động tài sản, nguồn vốn, số lao động, kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần Hương Thủy. • Phương pháp thống kê, mô tả Dựa vào thông tin thu thập được thông qua phỏng vấn và thu thập số liệu từ đó mô tả lại bộ máy quản lý, quy trình xử lý các sổ sách, chứng từ, quy trình luân chuyển, xác nhận, ký duyệt chứng từ tại Công ty cổ phần Hương Thủy. 6. Kết cấu của khóa luận T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 19. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 4 Ngoài phần mở đầu, mục lục, danh mục từ viết tắt, danh mục bảng biểu, danh mục sơ đồ, tài liệu tham khảo, phụ lục. Đề tài nghiên cứu gồm 3 phần : Phần I: Đặt vấn đề Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Hương Thủy Chương 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Hương Thủy Phần III: Kết luận T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 20. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 5 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP 1.1 Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp 1.1.1 Khái niệm về doanh thu và kết quả kinh doanh Theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 “Doanh thu và thu nhập khác”, 2001, đoạn 03:  Doanh thu Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 96:  Kết quả kinh doanh Dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác. - Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư, như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê hoạt động, chi phí thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư), chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. - Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính. - Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 21. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 6 1.1.2 Nhiệm vụ của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp  Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời, chính xác: - Tình hình hiện có và tình hình biến động của từng sản phẩm, hàng hóa theo chỉ tiêu số lượng, chất lượng, chủng loại và giá trị. - Các khoản doanh thu, khoản giảm trừ doanh thu, chi phí của từng hoạt động trong DN, đồng thời theo dõi, đôn đốc các khoản phải thu của khách hàng.  Phản ánh và đánh giá chính xác kết quả từng hoạt động, quan sát tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước và tình hình phân phối các hoạt động.  Cung cấp các thông tin kế toán cần thiết phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính và định kỳ phân tích tình hình hoạt động kinh tế liên quan đến quá trình bán hàng, xác định và phân phối kết quả kinh doanh. 1.1.3 Ý nghĩa của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp  Công tác kế toán doanh thu có ý nghĩa rất lớn đối với toàn bộ hoạt động của DN. - DT là nguồn tài chính quan trọng để đảm bảo trang trải các khoản chi phí hoạt động kinh doanh, đảm bảo DN có thể tái sản xuất. - Cũng là nguồn lực mà DN dùng để thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước. - Là nguồn có thể tham gia góp vốn cổ phần, tham gia liên doanh, liên kết với các đơn vị khác.  Nếu DT không đảm bảo các khoản chi phí đã bỏ ra, DN sẽ gặp khó khăn về tài chính, và nếu tình hình này kéo dài lúc này DN sẽ không đủ vốn để cạnh tranh, duy trì hoạt động, dễ dẫn tới phá sản.  Bên cạnh DT, công tác xác định kết quả kinh doanh cũng có yếu tố không kém quan trọng trong sự tồn tại và phát triển của DN. - Qua XĐKQKD, ta biết được tình hình sản xuất kinh doanh của DN trong kỳ, từ đó đề ra các giải pháp hoàn thiện hơn trong các kỳ tiếp theo. T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 22. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 7 - Ngoài ra, XĐKQKD còn là cơ sở để tiến hành hoạt động phân phối KQKD cho từng bộ phận của DN.  Do đó, kế toán trong DN phải xác định và phản ánh một cách đúng đắn KQKD của DN mình. 1.2 Nội dung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh 1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của DN trong một kỳ kế toán, bao gồm cả doanh thu bán hàng hoá, sản phẩm và cung cấp dịch vụ cho công ty mẹ, công ty con trong cùng tập đoàn. 1.2.1.1 Điều kiện ghi nhận doanh thu Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 79:  Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện: - DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua. - DN không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hoặc quyền kiểm soát hàng hóa. - DN được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người mua được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó không còn tồn tại và người mua không được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá (trừ trường hợp khách hàng có quyền trả lại hàng hóa dưới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, dịch vụ khác). - DN đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. - Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.  Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện: T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 23. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 8 - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người mua được quyền trả lại dịch vụ đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó không còn tồn tại và người mua không được quyền trả lại dịch vụ đã cung cấp. - DN đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó. - Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào thời điểm báo cáo. - Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó. 1.2.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng  Chứng từ sử dụng Hợp đồng kinh tế, đơn đặt hàng, hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng; Chứng từ thanh toán (Phiếu thu, séc,…); Sổ chi tiết, sổ cái tài khoản 511; Bảng thanh toán hàng gửi đại lý gửi bán.  Tài khoản sử dụng - Sử dụng TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - TK này có 6 TK cấp 2 lần lượt là: + TK 5111 - Doanh thu bán hàng hóa + TK 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm + TK 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ + TK 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá + TK 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư + TK 5118 - Doanh thu khác 1.2.1.3 Phương pháp hạch toán  Kết cấu tài khoản + Bên nợ - Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, TTĐB, XK, BVMT). T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 24. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 9 - Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ. - Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ. - Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ. - Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh". + Bên có - Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán. TK 511 không có số dư cuối kỳ  Phương thức hạch toán TK 511 TK 111, 112, 131 1a Bán hàng, DT là giá chưa thuế TK 333 1b.1 Bán hàng, DT bao gồm thuế TK 333 1b.2 Định kỳ, xđ NV thuế TK 131 2a HH trao đổi TK 333 TK 155, 156 TK 632 2b GV hàng mang TĐ TK 131 3 BH trả góp, trả chậm, DT trả ngay TK 333 Thuế 3387 DT chưa thực hiện TK 111, 131 4a DT KH truyền thống: Số thu – DT chưa thu (phần GG, CK) TK 333 Thuế TK 3387 DT chưa thực hiện TK 3387 4b.1 Hết TH KH ko đáp ứng ĐK hưởng ưu đãi (Tăng DT, giảm DT thực hiện) T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 25. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 10 TK 511 TK 3387 4b.2 KH được hưởng ưđ, xl DT chưa thực hiện - Người bán tt cung cấp - Bên t3 cung cấp (ĐL là bên T3) Phần CL giữa DT chưa TH và số tiền trả cho bên T3 – ĐL) TK 111, 112 Số tiền thanh toán cho bên T3 - Bên t3 cung cấp (Ko phải ĐL của bên T3) TK 131/ 111, 112 5a DT cho thuê thu theo kỳ TK 3331 TK 111, 112 5b DT cho thuê thu trước nhiều kỳ TK 3331 Thuế 3387 Doanh thu chưa TH TK 338 ĐKỳ TK 131, 111, 112 6a DT bán qua đại lý – ĐV giao TK 3331 TK 131 6b DT bán qua đại lý – ĐV là ĐL TK 3331 7a DT thực bán ra ngoài, không ghi nhận TK 136 TK 336 DT bán nội bộ 7b Bên mua, - Bên bán, phải thu NB phải trả NB 8 DT cho đơn vị trong NB TK 3331 TK 111, 112, 131 9 DT gia công hàng hóa TK 3331 TK 337 10a DT theo hoạt động xây dựng: Tiến độ KH TK 521 TK 111, 112, 131 10b DT theo giá trị KL thực hiện 14 Khoản giảm trừ Khoản tiền KH trả phụ thêm; Khoản bồi DT TK 3331 thường của KH TK 333 11 DT trợ cấp, trợ giá của NN TK 911 12 DT thanh lý BĐS đầu tư ( 5117) TK 111, 112, 131 15 K/c DT XĐKQ TK 3331 TK 353 13 DT biếu tặng, cán bộ bằng sản phẩm TK 3331 T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 26. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 11 Sơ đồ 1.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 81: Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản được điều chỉnh giảm trừ vào doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ, gồm: - Chiết khấu thương mại. - Giảm giá hàng bán. - Hàng bán bị trả lại. 1.2.2.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng  Chứng từ sử dụng Hóa đơn GTGT; Hóa đơn bán hàng; Phiếu giao hàng; Văn bản đề nghị giảm giá hàng mua; Văn bản đề nghị của bên mua và ghi rõ lý do trả hàng, số lượng hàng trả lại kèm theo phiếu nhập kho (Đối với hàng bán bị trả lại).  Tài khoản sử dụng - Sử dụng TK 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu - TK này có 3 TK cấp 2 là: + Tài khoản 5211 - Chiết khấu thương mại + Tài khoản 5212 - Hàng bán bị trả lại + Tài khoản 5213 - Giảm giá hàng bán 1.2.2.2 Phương pháp hạch toán  Kết cấu tài khoản + Bên nợ - Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng. - Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng. - Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính trừ vào khoản phải thu khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán. T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 27. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 12 + Bên có - Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, doanh thu của hàng bán bị trả lại sang tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo. TK 521 không có số dư cuối kỳ  Phương thức hạch toán Sơ đồ 1.2 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu 1.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 80: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp, gồm: - Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch vụ;... - Cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai đoạn sau ngày đầu tư. - Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; Lãi chuyển nhượng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác. T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 28. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 13 - Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác. - Lãi tỷ giá hối đoái, gồm cả lãi do bán ngoại tệ. - Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác. 1.2.3.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng  Chứng từ sử dụng Giấy báo có; Phiếu thu; Các chứng từ khác liên quan,…  Tài khoản sử dụng Sử dụng TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính 1.2.3.2 Phương pháp hạch toán  Kết cấu tài khoản + Bên nợ - Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có). - Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang tài khoản 911- Xác định kết quả kinh doanh. + Bên có - Các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ. TK 515 không có số dư cuối kỳ  Phương thức hạch toán T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 29. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 14 TK 515 TK 138 1a DT từ hoạt động góp vốn đầu tư ps trong kỳ 1b Nếu cổ tức, ln được chia bg cả khoản lãi đầu tư dồn tích trước TK 121, 221, 222, 228 2 DT khoản lãi cho vay TK 121, 128 TK 111, 112, 131 3 Nhượng bán, thanh lý các khoản đầu tư TC TK 121, 221, 222, 228 TK 121, 228 4 Hoán đổi CP (CL giữa gt hợp lý của CP nhận về > gt của Cphiếu mang trao đổi) TK 121, 128 CP mang đi TĐ theo giá trị ghi sổ TK 1111, 1121 5 Bán ngoại tệ (CL tỷ giá TTế > giá trên sổ) TK 1112, 1122 Tỷ giá trên sổ TK Liên quan 6 Mua hh, vt bằng ngoại tệ ( Tỷ giá giao dịch TTế > TG trên sổ) TK 1112, 1122 TK 331, 341, … 7 Thanh toán nợ bằng ngoại tệ ( TG trên sổ KT TK 111, 112 < TG trên sổ KT TK NPTrả) TK 1112, 1122 TK 911 TG trên sổ KT 13 K/c TK 111, 112 TK 1112, 1122 8 Thu tiền nợ bằng NT (TG giao dịch TTế > TG ghi sổ KT các KPThu TK 131, 136, 138 TG trên sổ KT TK 3387 9 Định kỳ, k/c DT tiền lãi trả chậm; trả góp; K/c DT tiền lãi khoản cho vay, mua TP nhận lãi trước TK 331 10 Hưởng CK thanh toán TK 1113, 1123 11 Đánh giá lại vàng tiền tệ ps lãi (giá vàng tiền tệ trong nước > giá trị ghi sổ) TK 4131 12 Xử lý CL TG hối đoái do đánh giá lại sd các khoản mục tiền tệ có gốc NT T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 30. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 15 Sơ đồ 1.3 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính 1.2.4 Kế toán xác định giá vốn hàng bán Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 89: Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tư; giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp (đối với doanh nghiệp xây lắp) bán trong kỳ. Ngoài ra, tài khoản này còn dùng để phản ánh các chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư như: Chi phí khấu hao; chi phí sửa chữa; chi phí nghiệp vụ cho thuê BĐS đầu tư theo phương thức cho thuê hoạt động (trường hợp phát sinh không lớn); chi phí nhượng bán, thanh lý BĐS đầu tư,… 1.2.4.1 Phương pháp xác định giá vốn hàng bán  Phương pháp xác định giá xuất kho: Có 3 phương pháp sau: - Phương pháp tính theo giá đích danh được áp dụng đối với doanh nghiệp có ít loại mặt hàng hoặc mặt hàng ổn định và nhận diện được. - Phương pháp bình quân gia quyền giá trị của từng loại hàng tồn kho được tính theo giá trị trung bình của từng loại hàng tồn kho tương tự đầu kỳ và giá trị từng loại hàng tồn kho được mua hoặc sản xuất trong kỳ. Giá trị trung bình có thể được tính theo thời kỳ hoặc vào mỗi khi nhập một lô hàng về, phụ thuộc vào tình hình của doanh nghiệp. (Bình quân cả kỳ dự trữ, bình quân cuối kỳ trước, bình quân sau mỗi lần nhập). + Bình quân cả kỳ dự trữ: Thích hợp với những DN có ít doanh điểm, nhưng số lần nhập, xuất mặt hàng lại nhiều, căn cứ vào giá thực tế, tồn đầu kỳ để kế toán xác định giá bình quân của một đơn vị sản phẩm, hàng hóa. + Bình quân cuối kỳ trước: Phản ánh kịp thời tình hình biến động của nguyên vật liệu, hàng hóa. Tuy nhiên lại không chính xác vì không tính đến sự biến động của giá cả. Đơn giá bình quân = Giá thực tế tồn đầu kỳ + Nhập trong kỳ cả kỳ dự trữ Số lượng tồn đầu kỳ + Nhập trong kỳ T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 31. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 16 + Bình quân sau mỗi lần nhập: Phương pháp này khắc phục được nhược điểm của hai phương pháp trên, tuy nhiên lại tốn nhiều công sức, tính toán nhiều lần. - Phương pháp nhập trước, xuất trước áp dụng dựa trên giả định là hàng tồn kho được mua trước hoặc sản xuất trước thì được xuất trước, và hàng tồn kho còn lại cuối kỳ là hàng tồn kho được mua hoặc sản xuất gần thời điểm cuối kỳ. Theo phương pháp này thì giá trị hàng xuất kho được tính theo giá của lô hàng nhập kho ở thời điểm đầu kỳ hoặc gần đầu kỳ, giá trị của hàng tồn kho được tính theo giá của hàng nhập kho ở thời điểm cuối kỳ hoặc gần cuối kỳ còn tồn kho.  Phương pháp theo dõi và quản lý hàng tồn kho - Phương pháp kê khai thường xuyên là việc thường xuyên theo dõi, đánh giá liên tục một cách có hệ thống dựa trên tình trạng nhập, xuất, tồn đọng vật liệu, hàng hóa. - Phương pháp kiểm kê định kỳ Khác với phương pháp kê khai thường xuyên, phương pháp kiểm kê định kỳ chỉ thực hiện hạch toán dựa trên kết quả kiểm kê đầu và cuối kỳ. 1.2.4.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng  Chứng từ sử dụng Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho; Hóa đơn mua hàng; Biên bản kiểm kê vật tư hàng hóa.  Tài khoản sử dụng Sử dụng TK 632 - Giá vốn hàng bán 1.2.4.3 Phương pháp hạch toán Đơn giá bình quân = Giá thực tế tồn đầu kỳ (hoặc cuối kỳ trước) cuối kỳ trước Lượng thực tế tồn đầu kỳ (hoặc cuối kỳ trước) Đơn giá bình quân = Giá thực tế tồn kho sau mỗi lần nhập sau mỗi lần nhập Lượng thực tế tồn kho sau mỗi lần nhập Giá trị HTK cuối kỳ = Giá trị HTK đầu kỳ + Trị giá HTK nhập trong kỳ - Trị giá HTK xuất trong kỳ T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 32. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 17  Kết cấu tài khoản a) Kê khai thường xuyên + Bên nợ Đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh - Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ. - Chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi phí nhân công vượt trên mức bình thường và chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ được tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ. - Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường do trách nhiệm cá nhân gây ra. - Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vượt trên mức bình thường không được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế hoàn thành. - Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn số dự phòng đã lập năm trước chưa sử dụng hết). Đối với hoạt động kinh doanh BĐS đầu tư - Số khấu hao BĐS đầu tư dùng để cho thuê hoạt động trích trong kỳ. - Chi phí sửa chữa, nâng cấp, cải tạo BĐS đầu tư không đủ điều kiện tính vào nguyên giá BĐS đầu tư. - Chi phí phát sinh từ nghiệp vụ cho thuê hoạt động BĐS đầu tư trong kỳ. - Giá trị còn lại của BĐS đầu tư bán, thanh lý trong kỳ. - Chi phí của nghiệp vụ bán, thanh lý BĐS đầu tư phát sinh trong kỳ. - Chi phí trích trước đối với hàng hóa bất động sản được xác định là đã bán. + Bên có - Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ sang tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 33. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 18 - Kết chuyển toàn bộ chi phí kinh doanh BĐS đầu tư phát sinh trong kỳ để xác định kết quả hoạt động kinh doanh. - Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trước). - Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho. - Khoản hoàn nhập chi phí trích trước đối với hàng hóa bất động sản được xác định là đã bán (chênh lệch giữa số chi phí trích trước còn lại cao hơn chi phí thực tế phát sinh). - Khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán nhận được sau khi hàng mua đã tiêu thụ. - Các khoản thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường đã tính vào giá trị hàng mua, nếu khi xuất bán hàng hóa mà các khoản thuế đó được hoàn lại. TK 632 không có số dư cuối kỳ b) Kiểm kê định kỳ + Bên nợ Đối với doanh nghiệp kinh doanh thương mại - Trị giá vốn của hàng hóa đã xuất bán trong kỳ. - Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay lớn hơn số đã lập năm trước chưa sử dụng hết). Đối với doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh dịch vụ - Trị giá vốn của thành phẩm tồn kho đầu kỳ. - Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay lớn hơn số đã lập năm trước chưa sử dụng hết). - Trị giá vốn của thành phẩm sản xuất xong nhập kho và dịch vụ đã hoàn thành. + Bên có T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 34. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 19 Đối với doanh nghiệp kinh doanh thương mại. - Kết chuyển giá vốn của hàng hóa đã gửi bán nhưng chưa được xác định là tiêu thụ. - Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trước). - Kết chuyển giá vốn của hàng hóa đã xuất bán vào bên Nợ tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. Đối với doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh dịch vụ. - Kết chuyển giá vốn của thành phẩm tồn kho cuối kỳ vào bên Nợ TK 155 “Thành phẩm”. - Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trước chưa sử dụng hết). - Kết chuyển giá vốn của thành phẩm đã xuất bán, dịch vụ hoàn thành được xác định là đã bán trong kỳ vào bên Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. TK 632 không có số dư cuối kỳ  Phương thức hạch toán T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 35. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 20 TK 632 TK 154, 155, 156, 157 1 Xuất bán sp, hh (kể cả sp đi kèm), dịch vụ TK 154/ 627 2a TK 152, 153, 156, 138, … 2b Khoản hao hụt, mất mát sau khi trừ phần bồi thường do cá nhân gây ra TK 241 2c CP xd TSCĐ vượt quá mức bình thường không được tính vào NG TSCĐ hữu hình hình thành TK 2294 TK 2294 3a DP giảm giá HTK phải lập kỳ này > DP đã lập 3b Hoản nhập phần CL kỳ trước (trích lập bổ sung phần chênh lệch) TK 2147 4a Trích KH BĐS đầu tư cho thuê TK 111, 112, 152, 153, 154 4b P/s CP liên quan đến BĐS đầu tư sau ghi TK 335 nhận ban đầu không thõa mãn ĐK ghi tăng 5b D/a BĐS hình thành, giá trị BĐS đầu tư giảm số dư khoản CP TK 242 trích trước còn lại CP trả trước TK 154 (Nếu pb dần) TK 111, 112, 331, 334 4c CP liên quan cho thuê hoạt động BĐS đầu tư CP sx, kd dở dang TK 217 TK 155, 156 4d Giảm NG và giá trị hao mòn của BĐS đầu tư 6 Hàng bán bị trả lại do bán, thanh lý nhập kho TK 2147 Hao mòn BĐS đầu tư TK 111, 112, 331, … TK 111, 112, 331 7 Hưởng CK thương mại, 4e CP bán, thanh lý BĐS đầu tư giảm giá hàng bán TK 133 TK 152, 153, 154, 155, 156 Thuế GTGT được khấu trừ TK 335 TK 241 5a Trích trước CP để tạm tính GV hàng hóa BĐS đã bán trong kỳ TK 911 8 K/c GVHB Sơ đồ 1.4 Sơ đồ hạch toán GVHB theo phương pháp KKTX T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 36. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 21 TK 632 TK 611 TK 911 1 Hàng hóa đã xuất bán (DNTM) K/c GVHB TK 155 TK 155 2a Đầu kỳ, k/c thành phẩm tồn kho 2d Cuối kỳ, k/c giá vốn của thành phẩm tồn kho cuối kỳ TK 157 TK 157 2b K/c trị giá thành phẩm, dịch vụ 2e Cuối kỳ, k/c trị giá của đã gửi bán nhưng chưa được xđ là đã bán thành phẩm, dịch vụ đã gửi bán nhưng chưa xđ là đã bán TK 631 2c Giá thành của thành phẩm hoàn thành nhập kho Sơ đồ 1.5 Sơ đồ hạch toán GVHB theo phương pháp KKĐK 1.2.5 Kế toán chi phí tài chính Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 90: Tài khoản này phản ánh những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán; Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái... 1.2.5.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng  Chứng từ sử dụng Phiếu chi; Giấy báo nợ của ngân hàng; Bảng khấu hao TSCĐ cho thuê; Các chứng từ gốc liên quan, …  Tài khoản sử dụng Sử dụng TK 635 - Chi phí tài chính 1.2.5.2 Phương pháp hạch toán  Kết cấu tài khoản + Bên nợ T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 37. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 22 - Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài chính. - Lỗ bán ngoại tệ. - Chiết khấu thanh toán cho người mua. - Các khoản lỗ do thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư. - Lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ; Lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ. - Số trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác. - Các khoản chi phí của hoạt động đầu tư tài chính khác. + Bên có - Hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã trích lập năm trước chưa sử dụng hết). - Các khoản được ghi giảm chi phí tài chính. - Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ để xác định kết quả hoạt động kinh doanh. TK 635 không có số dư cuối kỳ  Phương thức hạch toán T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 38. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 23 TK 635 TK 111, 112, 141, … 1 CP liên quan đến hoạt động bán CK, vay vốn, mua bán NTệ, … TK 121, 221, 222, 228 2 Bán CK KD, thanh lý nhượng bán các khoản đầu tư vào cty con, công ty liên doanh, liên kết phát sinh lỗ TK 111, 112 Gía bán tính theo giá trị hợp lý của TS nhận được TK 211, 222 3 Nhận lại vốn góp vào cty con, cty liên doanh, liên kết (Grị hợp lý TS được chia < giá trị vốn góp) TK 111, 112, 152, 156, 211 Gtrị hợp lý TS được chia TK 121, 221, 222, 228 4 CL giữa giá trị hợp lý của Cphiếu nhận về < GTrị ghi sổ của Cphiếu mang trao đổi TK 121, 221, 222, 228 Gtrị ghi sổ CP nhận về TK 2291, 2292 TK 2291, 2292 5a Trích lập bổ sung CL do dự phòng giảm giá 5b Hoàn nhập phần CL Ckhoán KD và DP tổn thất đầu tư vào đơn vị khác kỳ ( Kỳ này < kỳ trước) này > số DP đã lập kỳ trước TK 131, 111, 112, … 6 CKhấu thanh toán cho người mua TK 3431, 3432 7a CP liên quan trực tiếp đến khoản vay (ngoài lãi vay phải trả), CP kiểm toán, thẩm định hồ sơ vay vốn (Hình thức phát hành trái phiếu) TK 111, 112 7b (Hình thức hợp đồng, kế ước thông thường) 8 Thanh toán tiền lãi vay định kỳ, lãi trái phiếu cho bên cho vay TK 242 9 PB lãi tiền vay, lãi trái phiếu phải trả từng kỳ TK 341, 335 10a Tính tiền lãi vay, lãi TP phải trả trong kỳ T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 39. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 24 TK 111, 112 TK 635 10b Hết thời hạn, đơn vị trả gốc và lãi TK 341, 34311, 335 11a Phát hành TP có chiết khấu hoặc phụ trội huy động vốn vay dùng cho sxkd (trả đầu kỳ) TK 335, 242 11b (Trả sau) TK 34312 TK 34313 11c PB chiết khấu trái phiếu từng kỳ 11d PB phụ trội trái phiếu từng kỳ TK 335, 3432 12 Ghi nhận CP TC hoặc vốn hóa đối với số lãi TP phải trả tính theo lãi suất của TP tương tự không có quyền chuyển đổi hoặc theo lãi suất đi vay phổ biến trên thị trường đồng thời điều chỉnh giá trị phần nợ gốc của TP chuyển đổi TK 241 (Nếu vốn hóa) TK 111, 112 13 Thanh toán đầu kỳ tiền lãi thuê của TSCĐ thuê TC - Trả ngay TK 3412 - Nhận nợ TK 242 14 CP TC số lãi mua trả chậm, trả góp phải trả TK 1112, 1122 15a Mua hàng thanh toán bằng NT (Tỷ giá giao dịch TTế < TG trên sổ KT TK 111, 112) TK 151, 152, 1531 156, 157, 211, 213, 217, 241, 632, 627, 641, 642 TG giao dịch ttế TK 1112, 1122 15b Thanh toán khoản nợ bằng NT (Tỷ giá sổ TK 335 TK nợ < TG trên sổ KT TK 111, 112) 19a DN Nhà nước -> Cty Cổ phần, không còn vốn, đề TK 331, 336, 341, … nghị xóa nợ TG ghi sổ KT TK 241 LN sau thuế chưa pphối T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 40. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 25 TK 131, 136, 138 TK 635 15c Thu tiền NPThu bằng NT (Tỷ giá sổ NPThu > TG giao dịch TTế) TK 1112, 1122 TK 911 TG giao dịch TTế 21 K/c CP TC TK 1112, 1122 15d Lỗ p/s bán NT hoạt động KD TK 1111, 1121 TG bán TK 242 16 Chưa PB hết khoản lỗ CL tỷ giá của giao dịch trước TK 1113, 1123 17 Đánh giá lại vàng tiền tệ p/s lỗ (Gía vàng trong nước < giá trị ghi sổ) TK 171 18 Bán trái phiếu, Cphiếu, PB CL giữa giá bán và giá mua TK 335 19b Tiền thu bán Cphần dùng để huy động thêm vốn TK 338 20 Trả CTức ưu đãi do phân loại là NPTrả Sơ đồ 1.6 Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính 1.2.6 Kế toán chi phí bán hàng Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 91: Tài khoản này dùng để phản ánh các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ, bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hoá (trừ hoạt động xây lắp), chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển,... 1.2.6.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng  Chứng từ sử dụng Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán lẻ; Phiếu chi, giấy báo nợ; Bảng kê thanh toán tạm ứng.  Tài khoản sử dụng - Sử dụng TK 641 - Chi phí bán hàng T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 41. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 26 - TK 641 - Chi phí bán hàng, có 7 tài khoản cấp 2: + TK 6411 - Chi phí nhân viên + TK 6412 - Chi phí vật liệu, bao bì + TK 6413 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng + TK 6414 - Chi phí khấu hao TSCĐ + TK 6415 - Chi phí bảo hành + TK 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngoài + TK 6418 - Chi phí bằng tiền khác 1.2.6.2 Phương pháp hạch toán  Kết cấu tài khoản + Bên nợ - Các chi phí phát sinh liên quan đến quá trình bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ. + Bên có - Khoản được ghi giảm chi phí bán hàng trong kỳ. - Kết chuyển chi phí bán hàng vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh" để tính kết quả kinh doanh trong kỳ. TK 641 không có số dư cuối kỳ  Phương thức hạch toán T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 42. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 27 TK 641 TK 334, 338 1 Trả lương, phụ cấp, trích bh, … TK 152, 153, 242 2 Giá trị vật liệu, dụng cụ phục vụ bán hàng TK 214 3 Trích Khao TSCĐ bộ phận bán hàng TK 111, 112, 141, 331, … 4 CP điện, nước, … TK 133 Thuế gtgt được KTrừ TK 335/352 5a Trích trước CP sửa chữa lớn TSCĐ TK 242 5b P/s CP do sp lỗi (SP có bảo hành) TK 352 TK 352 6b.1 CKhấu, DP phải trả cần lập kỳ này > DP đã 6b.2 CKhấu, DP phải trả cần lập lập kỳ trước nhưng chưa sd hết kỳ này < DP đã lập kỳ trước (giảm CP) TK 155, 156 7 SP dùng để khuyến mãi, quảng cáo; SP, hh tiêu dùng NBộ cho hđộng bán hàng TK 152, 153, 155, 156 8 SP dùng bồi thường TK 111, 112 11 Các khoản giảm CP BH TK 3388 9 CP phải trả cho đơn vị nhận ủy thác XK về các khoản đã chi hộ TK 133 (Thuế gtgt được KT) TK 131 TK 911 10 Hoa hồng bán hàng bên giao ĐL phải trả 12 K/c CP BH cho bên nhận ĐL TK 133 Sơ đồ 1.7 Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng 1.2.7 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 43. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 28 Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 92: Tài khoản này dùng để phản ánh các chi phí quản lý chung của doanh nghiệp gồm các chi phí về lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp (tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp,...); bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp của nhân viên quản lý doanh nghiệp; chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh nghiệp; tiền thuê đất, thuế môn bài; khoản lập dự phòng phải thu khó đòi; dịch vụ mua ngoài (điện, nước, điện thoại, fax, bảo hiểm tài sản, cháy nổ...); chi phí bằng tiền khác (tiếp khách, hội nghị khách hàng...). 1.2.7.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng  Chứng từ sử dụng Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng; Phiếu thu, phiếu chi, giấy báo nợ, báo có; Bảng chấm công; Bảng kê thanh toán tạm ứng và các chứng từ khác, …  Tài khoản sử dụng - Sử dụng TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp - TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp, có 8 tài khoản cấp 2: + TK 6421 - Chi phí nhân viên quản lý + TK 6422 - Chi phí vật liệu quản lý + TK 6423 - Chi phí đồ dùng văn phòng + TK 6424 - Chi phí khấu hao TSCĐ + TK 6425 - Thuế, phí và lệ phí + TK 6426 - Chi phí dự phòng + TK 6427 - Chi phí dịch vụ mua ngoài + TK 6428 - Chi phí bằng tiền khác 1.2.7.2 Phương pháp hạch toán  Kết cấu tài khoản T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 44. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 29 + Bên nợ - Các chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ. - Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (Chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này lớn hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết). + Bên có - Các khoản được ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp. - Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết). - Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh". TK 642 không có số dư cuối kỳ  Phương thức hạch toán TK 642 TK 334, 338 1 Tiền lương, tiền công phải trả NV BP quản lý, trích BH XH, … TK 111, 112, 242, 331, 152 2 Vật liệu, dụng cụ xuất dùng BP quản lý TK 133 TK 111, 112, 331, … 3 Giá trị dụng cụ, đồ dùng xuất dùng hoặc mua sd ngay TK 153 TK 133 TK 214 4 Khấu hao TSCĐ TK 333 5 Thuế môn bài, tiền thuê đất TK 111, 112 6 Lệ phí giao thông, lệ phí qua cầu TK 2293 TK 2293 7a DP KPThu KD kỳ này > DP đã lập kỳ trước 7b DP KPThu KD kỳ này (trích lập bổ sung) < DP đã lập kỳ trước (HNhập) T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 45. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 30 TK 352 TK 642 8a Trích lập DP phải trả về CPhí tái cơ cấu DN TK 352 TK 111, 112, 331, 335,… 8b DP phải trả cần lập kỳ này 9 Tiền điện thoại, nước mua ngoài phải trả < đã lập kỳ trước chưa sd hết TK 133 TK 335, 352 10a Trích trước CP s/c lớn TK 242 10b CP s/c lớn p/s 1 lần TK 111, 112, 331, … 11 CP p/s về hội nghị, tiếp khách, … TK 133 TK 133 12 Thuế gtgt đầu vào không được khấu trừ TK 155, 156 TK 111, 112 13 SP tiêu dùng NB 14 CP p/s giảm CP QL TK 131, 138 15a Xóa nợ Pthu khó đòi do chuyển từ 100% vốn NN sang Cty CP TK 111, 112, 331, 334 TK 229 TK 131, 138 15b DN 100% vốn NN chuyển sang CTy CP có các khoản Pthu quá hạn chưa lập DP Pthu KD TK 111, 112 TK 131, 138, … 15c DN 100% vốn NN chuyển sang CTy CP đã lập DP các khoản Pthu khó đòi nhưng không đủ bù đắp tổn thất TK 111, 112 TK 2293 TK 353 TK 911 15d Khoản bị xuất toán, chi biếu tặng, chi người lđ đã 20 K/c CP QLDN nghỉ việc trước thời điểm quyết định CPhần hóa DN TK 111, 112, 334 TK 242 16 PB khoản lợi thế KD p/s từ việc CPhần hóa Sơ đồ 1.8 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp 1.2.8 Kế toán thu nhập khác Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 93: T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 46. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 31 Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp. Gồm: - Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ; - Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản được chia từ BCC cao hơn chi phí đầu tư xây dựng tài sản đồng kiểm soát; - Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hoá, tài sản cố định đưa đi góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác; - Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản; - Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ nhưng sau đó được giảm, được hoàn (thuế xuất khẩu được hoàn, thuế GTGT, TTĐB, BVMT phải nộp nhưng sau đó được giảm); - Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng; - Thu tiền bồi thường của bên thứ ba để bù đắp cho tài sản bị tổn thất (ví dụ thu tiền bảo hiểm được bồi thường, tiền đền bù di dời cơ sở kinh doanh và các khoản có tính chất tương tự); - Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ; - Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ; - Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có); - Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng cho doanh nghiệp; - Giá trị số hàng khuyến mại không phải trả lại; - Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên. 1.2.8.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng  Chứng từ sử dụng Phiếu thu; Biên bản thanh lý, nhượng bán tài sản. T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 47. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 32  Tài khoản sử dụng Sử dụng TK 711 - Thu nhập khác 1.2.8.2 Phương pháp hạch toán  Kết cấu tài khoản + Bên nợ - Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối với các khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp. - Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. + Bên có - Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ. TK 711 không có số dư cuối kỳ  Phương thức hạch toán TK 711 TK 111, 112, 131 1 Thu nhập về thanh lý, nhượng bán TSCĐ TK 3331 TK 221, 222, 228 2a Giá trị đánh giá lại của vật tư, hh > gtrị ghi sổ TK 152, 153, 155, 156 Gtrị ghi sổ 2b Giá trị đánh giá lại của TSCĐ > gtrị còn lại của TSCĐ TK 214 HM lũy kế TK 211, 213 Nguyên giá TK 111, 112, 131 3a Thu nhập khác từ giao dịch bán và thuê TSCĐ thuê TC (Giá bán cao > GTrị còn lại) TK 3387 TK 3331 3b (Giá bán cao < GTrị còn lại) TK 3331 4a TN do bán và thuê TSCĐ - Mức giá bán hợp lý - Giá bán thấp hơn gtrị nhưng giá thuê thấp hơn giá TTế TK 3331 T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 48. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 33 TK 711 TK 111, 112, 131 4b Giá bán và thuê lại TS cao hơn giá trị hợp lý TK 3387 TK 3331 TK 352 5 Hết thời hạn bảo hành, công trình không phải bảo hành hoặc số DP PTrả > CP TTế p/s (Hoàn nhập) TK LQ/ 111, 112 TK 3331 6 Thu tiền phạt/ Bên thứ 3 bồi thường; Truy thu KPThu KD 12 Thuế gtgt phải nộp TK 331 theo pp trực tiếp 7 NPTrả không xác định được chủ nợ TK 338 TK 3331, 3332, 3333, 33381 TK 911 8 Được hoàn, giảm thuế 13 K/c TN khác TK 152, 156, 211, … 9 Nhận biếu, tặng, tài trợ TK LQ 10 Chuyển đổi hình thức DN (trừ CĐ 100% NN -> Cty CP), được xác định lại giá trị DN tại thời điểm CĐ TK 156 11 Hhóa khuyến mãi chưa sd hết Sơ đồ 1.9 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác 1.2.9 Kế toán chi phí khác Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 94: Tài khoản này phản ánh những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của các doanh nghiệp. Chi phí khác của doanh nghiệp có thể gồm: - Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ (gồm cả chi phí đấu thầu hoạt động thanh lý). Số tiền thu từ bán hồ sơ thầu hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ được ghi giảm chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ; - Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản được chia từ BCC nhỏ hơn chi phí đầu tư xây dựng tài sản đồng kiểm soát; - Giá trị còn lại của TSCĐ bị phá dỡ; T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 49. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 34 - Giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán TSCĐ (nếu có); - Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư, hàng hoá, TSCĐ đưa đi góp vốn vào công ty con, công ty liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác; - Tiền phạt phải trả do vi phạm hợp đồng kinh tế, phạt hành chính; - Các khoản chi phí khác. 1.2.9.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng  Chứng từ sử dụng Phiếu chi; Uỷ nhiệm chi, giấy báo nợ, Hợp đồng kinh tế.  Tài khoản sử dụng Sử dụng TK 811 - Chi phí khác 1.2.9.2 Phương pháp hạch toán  Kết cấu tài khoản + Bên nợ - Các khoản chi phí khác phát sinh. + Bên có - Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ vào tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. TK 811 không có số dư cuối kỳ  Phương thức hạch toán T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 50. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 35 TK 811 TK 211/ 213 1a Giảm TSCĐ đã thanh lý, nhượng bán; Phá dỡ TSCĐ TK 214 Hao mòn TK 111, 112, 141, … TK 111, 112, 138, … 1b CP khác p/s trong thanh lý, nhượng bán 1c KPThu từ bán hồ TK 133 sơ thầu từ hoạt động TL, NB TK Liên quan 2 CĐổi hình thức sd (trừ DN 100% NN sang Cty CP), được định giá lại giá trị DN TK 111, 112 TK 911 3 CP do vi phạm hợp đồng KT, hành chính 4 K/c CP khác TK 338 TK 333 Sơ đồ 1.10 Sơ đồ hạch toán chi phí khác 1.2.10 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 1.2.10.1 Khái niệm, phương pháp tính thuế  Khái niệm Theo Chuẩn mực số 17: Thuế thu nhập doanh nghiệp, Quyết định số 12/2005/QĐ-BTC: - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (hoặc thu nhập thuế TNDN) Là tổng chi phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế thu nhập hoãn lại (hoặc thu nhập thuế thu nhập hiện hành và thu nhập thuế thu nhập hoãn lại) khi xác định lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ. - Thuế thu nhập hiện hành: Là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp (hoặc thu hồi được) tính trên thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp của năm hiện hành. - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả: Là thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp trong tương lai tính trên các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện hành. T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 51. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 36 (Do công ty Cổ phần Hương Thủy không hạch toán thuế TN hoãn lại nên tôi sẽ không đề cập đến loại thuế TNDN hoãn lại)  Phương pháp tính thuế Theo Thông tư 78/2014/TT-BTC, điều 11:  Mức thuế suất - Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam (kể cả hợp tác xã, đơn vị sự nghiệp) hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ áp dụng thuế suất 20%. - Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí tại Việt Nam từ 32% đến 50%. Căn cứ vào vị trí khai thác, điều kiện khai thác và trữ lượng mỏ doanh nghiệp có dự án đầu tư tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí gửi hồ sơ dự án đầu tư đến Bộ Tài chính để trình Thủ tướng Chính phủ quyết định mức thuế suất cụ thể cho từng dự án, từng cơ sở kinh doanh. - Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác các mỏ tài nguyên quý hiếm (bao gồm: bạch kim, vàng, bạc, thiếc, wonfram, antimoan, đá quý, đất hiếm trừ dầu khí) áp dụng thuế suất 50%; Trường hợp các mỏ tài nguyên quý hiếm có từ 70% diện tích được giao trở lên ở địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn thuộc danh mục địa bàn ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp ban hành kèm theo Nghị định số 218/2013/NĐ-CP của Chính phủ áp dụng thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 40%.  Công thức tính thuế 1.2.10.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng  Chứng từ sử dụng Thuế TNDN phải nộp = TN tính thuế - Phần trích lập quỹ KH&CN (nếu có) x Thuế suất thuế TNDN = TN chịu thuế - TN được miễn thuế + Các khoản lỗ được k/c theo quy định = DT – CP được trừ + TN chịu thuế khác T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 52. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 37 Tờ khai quyết toán thuế, biên lai thuế.  Tài khoản sử dụng - Sử dụng TK 821 “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp” - Tài khoản 821- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp có 2 tài khoản cấp 2: + Tài khoản 8211 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành. + Tài khoản 8212 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại. 1.2.10.3 Phương pháp hạch toán Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 95:  Kết cấu tài khoản + Bên nợ - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát sinh trong năm. - Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành của các năm trước phải nộp bổ sung do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi tăng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành của năm hiện tại. - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong năm từ việc ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả (là số chênh lệch giữa thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh trong năm lớn hơn thuế thu nhập hoãn lại phải trả được hoàn nhập trong năm). - Ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (số chênh lệch giữa tài sản thuế thu nhập hoãn lại được hoàn nhập trong năm lớn hơn tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm). - Kết chuyển chênh lệch giữa số phát sinh bên Có TK 8212 - “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại” lớn hơn số phát sinh bên Nợ TK 8212 - “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại” phát sinh trong kỳ vào bên Có tài khoản 911 - “Xác định kết quả kinh doanh”. + Bên có T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 53. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 38 - Số thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành tạm phải nộp được giảm trừ vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành đã ghi nhận trong năm. - Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp được ghi giảm do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành trong năm hiện tại. - Ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại và ghi nhận tài sản thuế thu nhập hoãn lại (số chênh lệch giữa tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm lớn hơn tài sản thuế thu nhập hoãn lại được hoàn nhập trong năm). - Ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (số chênh lệch giữa thuế thu nhập hoãn lại phải trả được hoàn nhập trong năm lớn hơn thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh trong năm). - Kết chuyển số chênh lệch giữa chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát sinh trong năm lớn hơn khoản được ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành trong năm vào tài khoản 911 - “Xác định kết quả kinh doanh”. - Kết chuyển số chênh lệch giữa số phát sinh bên Nợ TK 8212 lớn hơn số phát sinh bên Có TK 8212 - “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại” phát sinh trong kỳ vào bên Nợ tài khoản 911 - “Xác định kết quả kinh doanh”. TK 821 không có số dư cuối kỳ  Phương thức hạch toán TK 3334 TK 821 TK 911 K/c CP thuế Số thuế TNDN hiện hành phải nộp trong kỳ do DN tự xác định Số chênh lệch giữa thuế TNDN tạm nộp lớn hơn số phải nộp Sơ đồ 1.11 Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN 1.2.11 Kế toán xác định kết quả kinh doanh T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 54. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 39 Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 96: Tài khoản này dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác. - Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư, như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê hoạt động, chi phí thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư), chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. - Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính. - Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. 1.2.11.1 Phương pháp xác định kết quả kinh doanh - Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh Được xác định trên kết quả về tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ: là số chênh lệch giữa doanh thu thuần về bán hàng và CCDV (doanh thu thuần) với giá vốn hàng đã bán (của sản phẩm, hàng hoá, lao vụ,dịch vụ,bất động sản đầu tư…), chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. - Kết quả hoạt động tài chính Là số chênh lệch giữa doanh thu của hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính. Kết quả hoạt động tài chính = DT thuần hoạt động TC – CP hoạt động TC = DT thuần về BH & CCDV - GVHB Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh Lợi nhuận gộp về BH & CCDV + DT hoạt động TC - CP hoạt động TC - CP + CP BH QLDN = T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 55. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 40 - Kết quả hoạt động khác Là số chênh lệch giữa số thu nhập khác và chi phí khác. - Lợi nhuận sau thuế Là chênh lệch giữa lợi nhuận kế toán trước thuế với chi phí thuế TNDN. 1.2.11.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng  Chứng từ sử dụng Các chứng từ lập để xác định kết quả kinh doanh, dùng để kết chuyển DT và CP (Sổ chi tiết các TK 511, 515, 641, 642, 711, 811, 821).  Tài khoản sử dụng Sử dụng TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh 1.2.11.3 Phương pháp hạch toán  Kết cấu tài khoản + Bên nợ - Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán. - Chi phí hoạt động tài chính, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và chi phí khác. - Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. - Kết chuyển lãi. + Bên có - Doanh thu thuần về số sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán trong kỳ. - Doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác và khoản ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. - Kết chuyển lỗ. Kết quả hoạt động khác = TN khác – CP khác Lợi nhuận sau thuế = Tổng lợi nhuận trước thuế - CP thuế TNDN T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế
  • 56. Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Trương Hoàng Bảo Minh Trang 41 TK 911 không có số dư cuối kỳ  Phương thức hạch toán Sơ đồ 1.12 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh 1.3 Hình thức ghi sổ kế toán Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 122:  Các loại sổ kế toán: Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết. - Sổ kế toán tổng hợp, gồm: Sổ Nhật ký, sổ Cái. + Sổ Nhật ký: dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong từng kỳ kế toán và trong một niên độ kế toán theo trình tự thời gian và quan hệ đối ứng các tài khoản của các nghiệp vụ đó. Số liệu kế toán trên sổ Nhật ký phản ánh tổng số phát sinh bên Nợ và bên Có của tất cả các tài khoản kế toán sử dụng ở doanh nghiệp + Sổ Cái: dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong từng kỳ và trong một niên độ kế toán theo các tài khoản kế toán được quy định trong chế độ tài khoản kế toán áp dụng cho doanh nghiệp. Số liệu kế toán trên Sổ Cái phản ánh tổng hợp tình hình tài sản, nguồn vốn, tình hình và kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp - Số kế toán chi tiết, gồm: Sổ, thẻ kế toán chi tiết. T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế H u ế