SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
Download to read offline
www.VNMATH.com
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4
TỔ TOÁN –TIN
Đề chính thức
www.VNMATH.com
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI ĐẠI HỌC.
NĂM HỌC:2013 - 2014
MÔN: TOÁN. KHỐI A , A1- B - D.
Thời gian làm bài: 180 phút – không kể thời gian phát đề.
Đề gồm 01 trang.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm):
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số:
1
2( 1)
x
y
x



(C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Tìm những điểm M trên (C) sao cho tiếp tuyến với (C) tại M tạo với hai trục tọa độ một tam giác
có trọng tâm nằm trên đường thẳng 4x + y = 0.
Câu 2 (1 điểm).Giải phương trình: 2
2cos 2 2cos2 4sin 6 cos4 1 4 3sin3 cosx x x x x x    
Câu 3 (1 điểm).Giải hệ phương trình:






xyy
xxxyy
212
13122
2
3
( Ryx , )
Câu 4 (1 điểm). Giải bất phương trình: 2
1045
2 3



x
x
x
x
x Rx 
Câu 5 (1 điểm). Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 2 2 .AC BC a  Mặt
phẳng  SAC tạo với mặt phẳng  ABC một góc 0
60 . Hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC là
trung điểm H của cạnh BC. Tính thể tích khối chóp .S ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng
AH và SB .
Câu 6 (1 điểm). Cho x, y, z 0 thoả mãn x + y + z > 0.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
 
3 3 3
3
16x y z
P
x y z
 

 
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B).
A. Theo chương trình Chuẩn.
Câu 7.a (1 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A, biết B và C đối
xứng nhau qua gốc tọa độ. Đường phân giác trong góc B của tam giác ABC là đường thẳng
 : 2 5 0d x y   . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác, biết đường thẳng AC đi qua điểm  6;2K
Câu 8.a (1 điểm). Trong không gian Oxyz cho tam gi¸c ABC cã:      2;3;1 , 1;2;0 , 1;1; 2A B C  .
ViÕt ph­¬ng tr×nh ®­êng th¼ng ( d) ®i qua trùc t©m H cña tam gi¸c ABC vµ vu«ng gãc víi mÆt ph¼ng
( P): x - 3y + 2z + 6 = 0.
Câu 9.a(1 điểm). Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 255...
121


cccc
n
n
n
nnn
Hãy tìm số hạng chứa x14
trong khai triển nhị thức Niu tơn P(x) =  2
1 3
n
x x  .
B. Theo chương trình Nâng cao.
Câu 7.b. (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh  2;6A , chân
đường phân giác trong kẻ từ đỉnh A là điểm 






2
3
;2D và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
điểm 





 1;
2
1
I . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC.
Câu8.b(1điểm).Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm  1;0;0 A ,  1;2;1B ,  1;1;2 C ,
 3;3;3 D .Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng AB và điểm N thuộc trục hoành sao cho đường
thẳng MN vuông góc với đường thẳng CD và độ dài 3MN  .
Câu 9.b (1 điểm). Giải hệ phương trình:






 yxyxx
xy
3.23.28
6)82(log 2
.------------------------Hết------------------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu.Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
www.VNMATH.com
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Đề chính thức
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI ĐẠI HỌC.
NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm):
Câu Ý Hướng dẫn chấm Điểm
TXĐ: D = R 1
Chiều biến thiên: ,
2
1
0
( 1)
y
x
 

, với x D  0.25
hàm số đồng biến trên mỗi khoảng : ; 1  và  1; 
Cực trị: hàm số không có cực trị
Giới hạn, tiệm cận :
2
1
lim 

y
x
,
2
1
lim 

y
x
;
( 1)x
Lim y
 
  ,
( 1)x
Lim y
 
 

1
2
y  là tiệm cận ngang; 1x   là tiệm cận đứng.
0.25
Bảng biến thiên:
0.25
1
1đ
Đồ thị: đi qua các điểm (0;
1
2
 ) ; (-2;
3
2
)
Nhận giao điểm của hai tiệm cận I(-1;
1
2
) làm tâm đối xứng
0.25
1
2
.Gọi M( 0
0
0
1
;
2( 1)
x
x
x


) ( )C là điểm cần tìm
Gọi  tiếp tuyến với (C) tại M ta có phương trình
 : ' 0
0 0
0
1
( )( )
2( 1)
x
y f x x x
x

  
  
0
02
00
11
( )
2( 1)1
x
y x x
xx

   

0.5
 
1
2
 1
2

1x
,
y
y
1
2
-1
I
O
y
x
www.VNMATH.com
Gọi A =  ox A(
2
0 02 1
2
x x 
 ;0)
B =  oy B(0;
2
0 0
2
0
2 1
2( 1)
x x
x
 

). Khi đó  tạo với hai trục tọa độ  OAB có trọng
tâm là: G
2 2
0 0 0 0
2
0
2 1 2 1
;
6 6( 1)
x x x x
x
    
 
 
.
Do G đường thẳng:4x + y = 0
2 2
0 0 0 0
2
0
2 1 2 1
4. 0
6 6( 1)
x x x x
x
   
  


 
2
0
1
4
1x


(vì A, B  O nên 2
0 02 1 0x x   )
0 0
0 0
1 1
1
2 2
1 3
1
2 2
x x
x x
 
    
  
     
  
0.25
1đ
Với 0
1 1 3
( ; )
2 2 2
x M     ; với 0
3 3 5
( ; )
2 2 2
x M    .
0.25
xxxxx
xxxxxxPT
3cos3sin346sin42cos24cos2
3cos3sin344cos6sin42cos212cos2)( 2


cos4 cos2 2sin 6 2 3sin3 cosx x x x x   
2sin3 sin 4sin3 cos3 2 3sin3 cosx x x x x x   
 2sin3 sin 2cos3 3cos 0x x x x    
0.5
sin3 0
sin 3 cos 2cos3
x
x x x

 
 
 * sin3 0
3
x x k k Z

   
0.25
2
1đ
*sin 3cos 2cos3 cos cos3
6
x x x x x
 
     
 
 12
24 2
x k
k Z
k
x

   
 
   

Vậy nghiệm của phương trình là  ; ;
12 24 2 3
k k
x k x x k Z
   
       
0.25
2. Giải hệ phương trình:






)2(212
)1(13122
2
3
xyy
xxxyy
. 1.03
1 đ
Điều kiện: 1x . Với điều kiện đó, ta có
3
3
(1) 2 2 1 2 1 1
2 2(1 ) 1 1
y y x x x x
y y x x x
       
      
0,25
www.VNMATH.com
Xét hàm số 3
( ) 2 ,f t t t  ta có )(016)( 2,
tfRtttf  đồng biến trên R.
Vậy 2
0
(1) ( ) ( 1 ) 1
1
y
f y f x y x
y x

       
 
0,25
Thế vào (2) ta được : x
xx
x
xxx 


 2
123
2
2123
  )021(112301
123
1
2 







 xxxx
xx
x
1 x .Suy ra nghiệm của hệ là (x; y) =(1; 0)
0,5
Giải bất phương trình.........
ĐK: 2
0 0
010
2 0 2 10 0
x x
x
x x x
x
  
   
     
0.25
Với điều kiện trên,
(bpt)  2 2 2 2
2 4 5 2 10 2 2 10 15 2 10x x x x x x x x            
0.25
Đặt    
22
2 10 1 9 3 *t x x x      
Bpt trở thành   2
5
2 15 0 3 *2
3
t
t t t do
t

      


0.25
4
1đ
  0101231023
222
 xxxxxt luôn đúng.
Vậy nghiệm bất phương trình là  0;x 
0.25
a
N
HC
A
B
S
M
K
ABC vuông tại A có 00
60;30;;2 

CBaACaBC ; Gọi N là trung
điểm của AC. Vì
0
60)(; 

SNHSHNACSHACHNACABAC
0.25
5
1đ
Trong tam giác
3 3
;
2 2
a a
SNH HN SH   ; mặt khác
2
32
a
S ABC 
)(
4
3
.
3
1 3
. đvtt
a
SHSV ABCABCDS  
0.25
Kẻ //a AH (a đi qua B)
 // ,HA SB a
Gọi M là hình chiếu của H lên a và K là hình chiếu của H trên SM khi đó
 ;HK d HA SB
0.5
www.VNMATH.com
Tam giác ACH đều nên
2
3
60sin60 00 a
HBHMAHCHBM 
Trong tam giác SHM ta có 2 2 2
1 1 1 3
4
a
HK
HK HM HS
   
Trước hết ta có:
 
3
3 3
4
x y
x y

  (chứng minh bằng cách biến đổi tương đương) 0.25
Đặt x + y + z = a. Khi đó
   
 
3 33 3
3 3
3 3
64 64
4 1 64
x y z a z z
P t t
a a
   
    
(với t =
z
a
, 0 1t  ); Xét hàm số f(t) = (1 – t)3
+ 64t3
với t  0;1 . Có
   22 1
'( ) 3 64 1 , '( ) 0 0;1
9
f t t t f t t       
 
0.5
6
1đ
Lập bảng biến thiên  
 0;1
64
inf
81t
M t

   GTNN của P là
16
81
đạt được khi
x = y = 4z > 0
0.25
A.Theo chương trình Chuẩn.
 : 2 5 0B d x y    nên gọi  5 2 ;B b b , vì B, C đối xứng với nhau qua
O suy ra (2 5; )C b b  và (0;0)O BC 0.25
Gọi I đối xứng với O qua phân giác trong góc B là  : 2 5 0d x y   
(2;4)I và I AB 0.25
Tam giác ABC vuông tại A nên  2 3;4BI b b  

vuông góc với
 11 2 ;2CK b b  

      2 1
2 3 11 2 4 2 0 5 30 25 0
5
b
b b b b b b
b

             
0.25
7.a
1 đ
Với 1 (3;1), ( 3; 1) (3;1)b B C A B      loại
Với 5 ( 5;5), (5; 5)b B C   
31 17
;
5 5
A
 
  
 
.Vậy
31 17
; ; ( 5;5); (5; 5)
5 5
A B C
 
  
 
0.25
Gäi H ; ;x y z là trực tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi
 , ,BH AC CH AB H ABC  
0.25
   
     
     
2
151 2 2 3 0. 0
29
. 0 3 1 1 2 0
15
2 8 3 5 1 0, 0 1
3
x
x y zBH AC
CH AB x y z y
x y zAH AB AC
z

         
            
  
            

 
 
  

)
3
1
;
15
29
;
15
2
(

H
0.25
8.a
1đ
Do (d) vuông góc với mp(p) nên (d) nhận u (1; -3; 2) làm véc tơ chỉ phương 0.25
www.VNMATH.com
Phương trình đường thẳng (d) là:
2
3
1
3
15
29
1
15
2





 zyx
0.25
Với n nguyên dương ta có: Ta có 0 1 2 1
... (1 1) 2n n n n
n n n n nC C C C C
        
1 1
... 2 1n n
n n nC C C    
Theo giả thiết ta có 2n
– 1 = 255  2n
= 256 = 28
 n = 8.
0.25
P(x) = (1 + x + 3x2
)8
=  
8
2
8
0
3
k
k
k
C x x

 =
=
8
2
8
0 0
(3 )
k
k m k m m
k
k m
C C x x
 
 
 
 
  =
8
2
8
0 0
3 .
k
k m k m k m
k
k m
C C x 
 
 .
0.25
YCBT 
2 14
0 8
,
k m
m k
m k Z
 

  
 

0 2
7 8
m m
k k
  
 
   . 0.25
9.a
1đ
Vậy số hạng chứa x14
là: ( 7 0 7 8 2 6
8 7 8 83 3C C C C )x14
0.25
B. Theo chương trình Nâng cao.
Gọi E là giao điểm thứ hai của AD với đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Ta có
phương trình đường thẳng AD: 2 0x   . Do E thuộc đường thẳng AD nên
 2;E t . Mặt khác do I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên
   
2 2
2 22 21 1
1 2 2 5 1 5 6; 4
2 2
IA IE t t t t
   
                 
   
. Do đo ta được
 2; 4E 
0,5
Do AD là phân giác nên E là điểm chính giữa cung BC suy ra IE vuông góc với BC
hay BC nhận  
5
1; 2
2
EI   

là vectơ pháp tuyến. 0.25
7.b
1đ
Do đó pt của BC là:
 
3
:1. 2 2. 0 2 5 0
2
BC x y x y
 
        
 
. Vậy : 2 5 0.BC x y   0.25
Gọi  1 2 3; ;M m m m là điểm thuộc  AB khi đó ,AM AB
 
cùng phương
   1 2 3; ; 1 , 1;2;2AM m m m AB  
 
,AM AB
 
cùng phương
 
1
2
3
: 2 ;2 ; 1 2
1 2
m t
t R AM t AB m t M t t t
m t


        
   
  0.25
Gọi    ;0;0N n Ox
   ;2 ;2 1 , 1;2; 2NM t n t t CD    
 
MN vuông góc CD nên  . 0 4 4 2 0 2 1NM CD t n t t t n         
  0.25
8.b
1 đ
    
2 22 2
3 9 2 4 2 1 9MN MN t t t t         
2 2
1
8 4 5 9 8 4 4 0 1
2
t
t t t t
t

        
 

0.25
www.VNMATH.com
Với    1 1 1;2;1 , 1;0;0t n M N     
Với
1 3 1 3
;1;0 , ;0;0
2 2 2 2
t n M N
   
        
   
0.25
ĐK: y-2x +8 > 0 ; (PT 1)  y – 2x + 8 =  
6
2 2y x 
0.25
Thế vào pt thứ hai ta được:
2 3
8 2 .3 2.3x x x x
  8 18 2.27x x x
  
8 18
2
27 27
x x
   
     
   
3
2 2
2
3 3
x x
   
     
   
0.25
Đặt: t =
2
3
x
 
 
 
, (đk t > 0 ) , ta có pt:   3 2
2 0 1 2 0t t t t t       
0.25
9.b
1đ
0
1
0
x
t
y

   

. Vậy nghiệm của phương trình là (0; 0) 0.25
Chú ý :- Học sinh làm cách khác trong đáp án mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- Câu hình học không gian học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không cho điểm

More Related Content

What's hot

Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011BẢO Hí
 
Thiết lập phương trình mặt phẳng
Thiết lập phương trình mặt phẳngThiết lập phương trình mặt phẳng
Thiết lập phương trình mặt phẳngThế Giới Tinh Hoa
 
Toan pt.de037.2011
Toan pt.de037.2011Toan pt.de037.2011
Toan pt.de037.2011BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015Marco Reus Le
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối AĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối Adlinh123
 
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014Oanh MJ
 
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyenMarco Reus Le
 
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015Dang_Khoi
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,DĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,Ddlinh123
 
Toan pt.de135.2011
Toan pt.de135.2011Toan pt.de135.2011
Toan pt.de135.2011BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015Marco Reus Le
 
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)Vui Lên Bạn Nhé
 
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán HayZaj Bé Đẹp
 
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳngtuituhoc
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Toan pt.de064.2010
Toan pt.de064.2010Toan pt.de064.2010
Toan pt.de064.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011BẢO Hí
 
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9Hồng Quang
 
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3Dang_Khoi
 

What's hot (20)

Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011
 
Thiết lập phương trình mặt phẳng
Thiết lập phương trình mặt phẳngThiết lập phương trình mặt phẳng
Thiết lập phương trình mặt phẳng
 
Toan pt.de037.2011
Toan pt.de037.2011Toan pt.de037.2011
Toan pt.de037.2011
 
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối AĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
 
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
 
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
 
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,DĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
 
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiếtBộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
 
Toan pt.de135.2011
Toan pt.de135.2011Toan pt.de135.2011
Toan pt.de135.2011
 
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015
 
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
 
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
 
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
 
Toan pt.de064.2010
Toan pt.de064.2010Toan pt.de064.2010
Toan pt.de064.2010
 
Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011
 
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
 
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
 

Similar to Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013

[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015Dang_Khoi
 
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015Marco Reus Le
 
Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011BẢO Hí
 
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014dlinh123
 
Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011BẢO Hí
 
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-newMathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-newMiễn Cưỡng
 
Toan pt.de043.2010
Toan pt.de043.2010Toan pt.de043.2010
Toan pt.de043.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011BẢO Hí
 
T3 de thi thu ltv lan 2 (1)
T3 de thi thu  ltv lan 2 (1)T3 de thi thu  ltv lan 2 (1)
T3 de thi thu ltv lan 2 (1)Cam huynh
 
Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de082.2010
Toan pt.de082.2010Toan pt.de082.2010
Toan pt.de082.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de024.2010
Toan pt.de024.2010Toan pt.de024.2010
Toan pt.de024.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011BẢO Hí
 

Similar to Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013 (20)

[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
 
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
 
Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011
 
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
 
Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011
 
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-newMathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
 
Toan pt.de043.2010
Toan pt.de043.2010Toan pt.de043.2010
Toan pt.de043.2010
 
Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011
 
Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010
 
Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012
 
Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011
 
T3 de thi thu ltv lan 2 (1)
T3 de thi thu  ltv lan 2 (1)T3 de thi thu  ltv lan 2 (1)
T3 de thi thu ltv lan 2 (1)
 
Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011
 
Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011
 
Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012
 
Toan pt.de082.2010
Toan pt.de082.2010Toan pt.de082.2010
Toan pt.de082.2010
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
 
Toan pt.de024.2010
Toan pt.de024.2010Toan pt.de024.2010
Toan pt.de024.2010
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
 
Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011
 

Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013

  • 1. www.VNMATH.com TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 TỔ TOÁN –TIN Đề chính thức www.VNMATH.com ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI ĐẠI HỌC. NĂM HỌC:2013 - 2014 MÔN: TOÁN. KHỐI A , A1- B - D. Thời gian làm bài: 180 phút – không kể thời gian phát đề. Đề gồm 01 trang. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm): Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số: 1 2( 1) x y x    (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Tìm những điểm M trên (C) sao cho tiếp tuyến với (C) tại M tạo với hai trục tọa độ một tam giác có trọng tâm nằm trên đường thẳng 4x + y = 0. Câu 2 (1 điểm).Giải phương trình: 2 2cos 2 2cos2 4sin 6 cos4 1 4 3sin3 cosx x x x x x     Câu 3 (1 điểm).Giải hệ phương trình:       xyy xxxyy 212 13122 2 3 ( Ryx , ) Câu 4 (1 điểm). Giải bất phương trình: 2 1045 2 3    x x x x x Rx  Câu 5 (1 điểm). Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 2 2 .AC BC a  Mặt phẳng  SAC tạo với mặt phẳng  ABC một góc 0 60 . Hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC là trung điểm H của cạnh BC. Tính thể tích khối chóp .S ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng AH và SB . Câu 6 (1 điểm). Cho x, y, z 0 thoả mãn x + y + z > 0.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức   3 3 3 3 16x y z P x y z      II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B). A. Theo chương trình Chuẩn. Câu 7.a (1 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A, biết B và C đối xứng nhau qua gốc tọa độ. Đường phân giác trong góc B của tam giác ABC là đường thẳng  : 2 5 0d x y   . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác, biết đường thẳng AC đi qua điểm  6;2K Câu 8.a (1 điểm). Trong không gian Oxyz cho tam gi¸c ABC cã:      2;3;1 , 1;2;0 , 1;1; 2A B C  . ViÕt ph­¬ng tr×nh ®­êng th¼ng ( d) ®i qua trùc t©m H cña tam gi¸c ABC vµ vu«ng gãc víi mÆt ph¼ng ( P): x - 3y + 2z + 6 = 0. Câu 9.a(1 điểm). Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 255... 121   cccc n n n nnn Hãy tìm số hạng chứa x14 trong khai triển nhị thức Niu tơn P(x) =  2 1 3 n x x  . B. Theo chương trình Nâng cao. Câu 7.b. (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh  2;6A , chân đường phân giác trong kẻ từ đỉnh A là điểm        2 3 ;2D và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là điểm        1; 2 1 I . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC. Câu8.b(1điểm).Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm  1;0;0 A ,  1;2;1B ,  1;1;2 C ,  3;3;3 D .Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng AB và điểm N thuộc trục hoành sao cho đường thẳng MN vuông góc với đường thẳng CD và độ dài 3MN  . Câu 9.b (1 điểm). Giải hệ phương trình:        yxyxx xy 3.23.28 6)82(log 2 .------------------------Hết------------------------ Thí sinh không sử dụng tài liệu.Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
  • 2. www.VNMATH.com TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4. HƯỚNG DẪN CHẤM Đề chính thức ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI ĐẠI HỌC. NĂM HỌC: 2013 - 2014 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm): Câu Ý Hướng dẫn chấm Điểm TXĐ: D = R 1 Chiều biến thiên: , 2 1 0 ( 1) y x    , với x D  0.25 hàm số đồng biến trên mỗi khoảng : ; 1  và  1;  Cực trị: hàm số không có cực trị Giới hạn, tiệm cận : 2 1 lim   y x , 2 1 lim   y x ; ( 1)x Lim y     , ( 1)x Lim y      1 2 y  là tiệm cận ngang; 1x   là tiệm cận đứng. 0.25 Bảng biến thiên: 0.25 1 1đ Đồ thị: đi qua các điểm (0; 1 2  ) ; (-2; 3 2 ) Nhận giao điểm của hai tiệm cận I(-1; 1 2 ) làm tâm đối xứng 0.25 1 2 .Gọi M( 0 0 0 1 ; 2( 1) x x x   ) ( )C là điểm cần tìm Gọi  tiếp tuyến với (C) tại M ta có phương trình  : ' 0 0 0 0 1 ( )( ) 2( 1) x y f x x x x        0 02 00 11 ( ) 2( 1)1 x y x x xx       0.5   1 2  1 2  1x , y y 1 2 -1 I O y x
  • 3. www.VNMATH.com Gọi A =  ox A( 2 0 02 1 2 x x   ;0) B =  oy B(0; 2 0 0 2 0 2 1 2( 1) x x x    ). Khi đó  tạo với hai trục tọa độ  OAB có trọng tâm là: G 2 2 0 0 0 0 2 0 2 1 2 1 ; 6 6( 1) x x x x x          . Do G đường thẳng:4x + y = 0 2 2 0 0 0 0 2 0 2 1 2 1 4. 0 6 6( 1) x x x x x            2 0 1 4 1x   (vì A, B  O nên 2 0 02 1 0x x   ) 0 0 0 0 1 1 1 2 2 1 3 1 2 2 x x x x                    0.25 1đ Với 0 1 1 3 ( ; ) 2 2 2 x M     ; với 0 3 3 5 ( ; ) 2 2 2 x M    . 0.25 xxxxx xxxxxxPT 3cos3sin346sin42cos24cos2 3cos3sin344cos6sin42cos212cos2)( 2   cos4 cos2 2sin 6 2 3sin3 cosx x x x x    2sin3 sin 4sin3 cos3 2 3sin3 cosx x x x x x     2sin3 sin 2cos3 3cos 0x x x x     0.5 sin3 0 sin 3 cos 2cos3 x x x x       * sin3 0 3 x x k k Z      0.25 2 1đ *sin 3cos 2cos3 cos cos3 6 x x x x x            12 24 2 x k k Z k x             Vậy nghiệm của phương trình là  ; ; 12 24 2 3 k k x k x x k Z             0.25 2. Giải hệ phương trình:       )2(212 )1(13122 2 3 xyy xxxyy . 1.03 1 đ Điều kiện: 1x . Với điều kiện đó, ta có 3 3 (1) 2 2 1 2 1 1 2 2(1 ) 1 1 y y x x x x y y x x x                0,25
  • 4. www.VNMATH.com Xét hàm số 3 ( ) 2 ,f t t t  ta có )(016)( 2, tfRtttf  đồng biến trên R. Vậy 2 0 (1) ( ) ( 1 ) 1 1 y f y f x y x y x            0,25 Thế vào (2) ta được : x xx x xxx     2 123 2 2123   )021(112301 123 1 2          xxxx xx x 1 x .Suy ra nghiệm của hệ là (x; y) =(1; 0) 0,5 Giải bất phương trình......... ĐK: 2 0 0 010 2 0 2 10 0 x x x x x x x              0.25 Với điều kiện trên, (bpt)  2 2 2 2 2 4 5 2 10 2 2 10 15 2 10x x x x x x x x             0.25 Đặt     22 2 10 1 9 3 *t x x x       Bpt trở thành   2 5 2 15 0 3 *2 3 t t t t do t           0.25 4 1đ   0101231023 222  xxxxxt luôn đúng. Vậy nghiệm bất phương trình là  0;x  0.25 a N HC A B S M K ABC vuông tại A có 00 60;30;;2   CBaACaBC ; Gọi N là trung điểm của AC. Vì 0 60)(;   SNHSHNACSHACHNACABAC 0.25 5 1đ Trong tam giác 3 3 ; 2 2 a a SNH HN SH   ; mặt khác 2 32 a S ABC  )( 4 3 . 3 1 3 . đvtt a SHSV ABCABCDS   0.25 Kẻ //a AH (a đi qua B)  // ,HA SB a Gọi M là hình chiếu của H lên a và K là hình chiếu của H trên SM khi đó  ;HK d HA SB 0.5
  • 5. www.VNMATH.com Tam giác ACH đều nên 2 3 60sin60 00 a HBHMAHCHBM  Trong tam giác SHM ta có 2 2 2 1 1 1 3 4 a HK HK HM HS     Trước hết ta có:   3 3 3 4 x y x y    (chứng minh bằng cách biến đổi tương đương) 0.25 Đặt x + y + z = a. Khi đó       3 33 3 3 3 3 3 64 64 4 1 64 x y z a z z P t t a a          (với t = z a , 0 1t  ); Xét hàm số f(t) = (1 – t)3 + 64t3 với t  0;1 . Có    22 1 '( ) 3 64 1 , '( ) 0 0;1 9 f t t t f t t          0.5 6 1đ Lập bảng biến thiên    0;1 64 inf 81t M t     GTNN của P là 16 81 đạt được khi x = y = 4z > 0 0.25 A.Theo chương trình Chuẩn.  : 2 5 0B d x y    nên gọi  5 2 ;B b b , vì B, C đối xứng với nhau qua O suy ra (2 5; )C b b  và (0;0)O BC 0.25 Gọi I đối xứng với O qua phân giác trong góc B là  : 2 5 0d x y    (2;4)I và I AB 0.25 Tam giác ABC vuông tại A nên  2 3;4BI b b    vuông góc với  11 2 ;2CK b b          2 1 2 3 11 2 4 2 0 5 30 25 0 5 b b b b b b b b                0.25 7.a 1 đ Với 1 (3;1), ( 3; 1) (3;1)b B C A B      loại Với 5 ( 5;5), (5; 5)b B C    31 17 ; 5 5 A        .Vậy 31 17 ; ; ( 5;5); (5; 5) 5 5 A B C        0.25 Gäi H ; ;x y z là trực tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi  , ,BH AC CH AB H ABC   0.25                 2 151 2 2 3 0. 0 29 . 0 3 1 1 2 0 15 2 8 3 5 1 0, 0 1 3 x x y zBH AC CH AB x y z y x y zAH AB AC z                                                  ) 3 1 ; 15 29 ; 15 2 (  H 0.25 8.a 1đ Do (d) vuông góc với mp(p) nên (d) nhận u (1; -3; 2) làm véc tơ chỉ phương 0.25
  • 6. www.VNMATH.com Phương trình đường thẳng (d) là: 2 3 1 3 15 29 1 15 2       zyx 0.25 Với n nguyên dương ta có: Ta có 0 1 2 1 ... (1 1) 2n n n n n n n n nC C C C C          1 1 ... 2 1n n n n nC C C     Theo giả thiết ta có 2n – 1 = 255  2n = 256 = 28  n = 8. 0.25 P(x) = (1 + x + 3x2 )8 =   8 2 8 0 3 k k k C x x   = = 8 2 8 0 0 (3 ) k k m k m m k k m C C x x           = 8 2 8 0 0 3 . k k m k m k m k k m C C x     . 0.25 YCBT  2 14 0 8 , k m m k m k Z          0 2 7 8 m m k k         . 0.25 9.a 1đ Vậy số hạng chứa x14 là: ( 7 0 7 8 2 6 8 7 8 83 3C C C C )x14 0.25 B. Theo chương trình Nâng cao. Gọi E là giao điểm thứ hai của AD với đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Ta có phương trình đường thẳng AD: 2 0x   . Do E thuộc đường thẳng AD nên  2;E t . Mặt khác do I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên     2 2 2 22 21 1 1 2 2 5 1 5 6; 4 2 2 IA IE t t t t                           . Do đo ta được  2; 4E  0,5 Do AD là phân giác nên E là điểm chính giữa cung BC suy ra IE vuông góc với BC hay BC nhận   5 1; 2 2 EI     là vectơ pháp tuyến. 0.25 7.b 1đ Do đó pt của BC là:   3 :1. 2 2. 0 2 5 0 2 BC x y x y              . Vậy : 2 5 0.BC x y   0.25 Gọi  1 2 3; ;M m m m là điểm thuộc  AB khi đó ,AM AB   cùng phương    1 2 3; ; 1 , 1;2;2AM m m m AB     ,AM AB   cùng phương   1 2 3 : 2 ;2 ; 1 2 1 2 m t t R AM t AB m t M t t t m t                  0.25 Gọi    ;0;0N n Ox    ;2 ;2 1 , 1;2; 2NM t n t t CD       MN vuông góc CD nên  . 0 4 4 2 0 2 1NM CD t n t t t n            0.25 8.b 1 đ      2 22 2 3 9 2 4 2 1 9MN MN t t t t          2 2 1 8 4 5 9 8 4 4 0 1 2 t t t t t t              0.25
  • 7. www.VNMATH.com Với    1 1 1;2;1 , 1;0;0t n M N      Với 1 3 1 3 ;1;0 , ;0;0 2 2 2 2 t n M N                  0.25 ĐK: y-2x +8 > 0 ; (PT 1)  y – 2x + 8 =   6 2 2y x  0.25 Thế vào pt thứ hai ta được: 2 3 8 2 .3 2.3x x x x   8 18 2.27x x x    8 18 2 27 27 x x               3 2 2 2 3 3 x x               0.25 Đặt: t = 2 3 x       , (đk t > 0 ) , ta có pt:   3 2 2 0 1 2 0t t t t t        0.25 9.b 1đ 0 1 0 x t y       . Vậy nghiệm của phương trình là (0; 0) 0.25 Chú ý :- Học sinh làm cách khác trong đáp án mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - Câu hình học không gian học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không cho điểm