BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TẠI NHÀ THUỐC ENLIE 104 - CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC ENLIE - BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH BÌNH DƯƠNG (2023) (TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG - VIỆN DƯỢC HỌC).pdf
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TẠI NHÀ THUỐC ENLIE 104 - CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC ENLIE - BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH BÌNH DƯƠNG (2023) (TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG - VIỆN DƯỢC HỌC).pdf
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TẠI NHÀ THUỐC ENLIE 104 - CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC ENLIE - BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH BÌNH DƯƠNG (2023) (TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG - VIỆN DƯỢC HỌC).pdf
Similar a BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TẠI NHÀ THUỐC ENLIE 104 - CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC ENLIE - BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH BÌNH DƯƠNG (2023) (TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG - VIỆN DƯỢC HỌC).pdf
Similar a BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TẠI NHÀ THUỐC ENLIE 104 - CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC ENLIE - BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH BÌNH DƯƠNG (2023) (TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG - VIỆN DƯỢC HỌC).pdf(20)
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TẠI NHÀ THUỐC ENLIE 104 - CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC ENLIE - BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH BÌNH DƯƠNG (2023) (TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG - VIỆN DƯỢC HỌC).pdf
1. BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TẠI NHÀ
THUỐC ENLIE 104 - CÔNG TY CỔ PHẦN
DƯỢC ENLIE - BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH
BÌNH DƯƠNG (2023) (TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH
DƯƠNG - VIỆN DƯỢC HỌC)
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
B Á O C Á O T H Ự C T Ậ P T Ố T
N G H I Ệ P D Ư Ợ C S Ĩ Đ Ạ I H Ọ C
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
Hỗ trợ trực tuyến
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group
vectorstock.com/21211255
2. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG
VIỆN DƯỢC HỌC
----------------------
BÁO CÁO
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Sinh viên: Ngô Thị Xuân Thu
Lớp: 21DH01
Giáo viên hướng dẫn: Ds. CK2 Văn Công Khanh
Bình Dương 2023
3. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG
VIỆN DƯỢC HỌC
---------------------
BÁO CÁO
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Sinh viên: Ngô Thị Xuân Thu
Lớp: 21DH01
Tên cơ sở thực tập: Nhà thuốc Enlie 104
Giáo viên hướng dẫn:
Bình Dương 2023
4. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
LỜI CẢM ƠN
Em xin gửi lời cảm ơn đến Ban Giám hiệu Nhà trường và Qúy Thầy/Cô Khoa
Dược đã tạo điều kiện tốt cho em và các bạn sinh viên có được môi trường thực tập thoải
mái, nghiên cứu và học tập.
Đặc biệt em xin gửi lòng biết ơn sâu sắc đến thầy Ds. CK2 Văn Công Khanh đã
dìu dắt, hướng dẫn, truyền đạt những kiến thức quý báu cho em trong suốt thời gian thực
tập vừa qua, giúp em mở mang kiến thức hơn nhiều về thực tế chuyên ngành Dược.
Bên cạnh đó em cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Nhà thuốc ENLIE 104
đã chỉ bảo tận tình, cho chúng em có được sự thỏa mái, vui vẻ mỗi khi đến thực tập, bên
cạnh đó còn chia sẻ những kiến thức và kinh nghiệm mà em khó có thể học được khi ở
trường.
Trong quá trình thực tập và làm báo cáo, về mặt kiến thức và thực tế thì em còn
nhiều hạn nên bài báo cáo của em sẽ có một số ý thiếu sót, chưa chính xác. Em rất mong
được sự chỉ dẫn, góp ý của quý Thầy/Cô, kính mong quý Thầy/Cô xem xét và góp ý để
bài báo cáo được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
5. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
MỤC LỤC
A. ĐẶT VẤN ĐỀ .......................................................................................................1
B. NỘI DUNG BÁO CÁO ........................................................................................1
I. HỒ SƠ PHÁP LÝ..................................................................................................2
1.1. Tên đơn vị và địa chỉ thực tập .......................................................................2
1.2. Phạm vi kinh doanh của nhà thuốc...............................................................2
1.3. Các hình ảnh minh hoạ:.................................................................................2
II. NHÂN SỰ, CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT CỦA NHÀ THUỐC GPP ......4
2.1. Nhân sự ............................................................................................................4
2.2. Cơ sở vật chất kĩ thuật tại nhà thuốc............................................................6
2.3. Trang thiết bị bảo quản..................................................................................9
III. VĂN BẢN, TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN, SỔ SÁCH, SOP TẠI NHÀ
THUỐC....................................................................................................................13
3.1. Các văn bản, tài liệu chuyên môn...............................................................13
3.3. Các quy trình thao tác chuẩn đang sử dụng tại nhà thuốc.......................18
IV. MUA THUỐC...................................................................................................18
4.1. Nguồn thuốc ..................................................................................................18
4.2. Lập kế hoạch mua thuốc ..............................................................................19
4.3. Kiểm tra/ đảm bảo chất lượng thuốc ..........................................................19
4.4. Không nhập các loại thuốc...........................................................................19
V. BÁN THUỐC......................................................................................................19
5.1. Tiếp đón và giao tiếp.....................................................................................19
5.2. Tư vấn, hướng dẫn sử dụng thuốc .............................................................20
5.3. Bán thuốc theo đơn.......................................................................................20
6. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
5.4. Bán thuốc không có đơn..............................................................................21
VI. MÔ TẢ VIỆC TẠI NHÀ THUỐC..................................................................22
6.1. Cách sắp xếp, theo dõi chất lượng, theo dõi hạn dùng của thuốc ............22
6.2. Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý ............................................23
6.3. Công tác kiểm kê và bàn giao ca trực.........................................................23
VII. DANH MỤC THUỐC KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT........................................23
7.2. Danh mục thuốc gây nghiện, hướng thần, tiền chất dạng phối hợp........23
7.3. Danh mục thuốc cấm lưu hành trong một số ngành lãnh vực .................25
VIII. DANH MỤC THUỐC KINH DOANH TẠI NHÀ THUỐC .....................25
8.1. Theo tác dụng dược lý ..................................................................................26
8.2. Danh mục thuốc kê đơn ...............................................................................30
8.3. Danh mục biệt dược gốc...............................................................................36
8.4. Danh mục theo tên thương mại ...................................................................37
IX. CÔNG TÁC DƯỢC LÂM SÀNG TẠI NHÀ THUỐC .................................38
9.1. Hoạt động tư vấn, hướng dẫn sử dụng thuốc.............................................38
9.2. Hoạt động giám sát phản ứng có hại của thuốc.........................................42
X. CÁC QUY ĐỊNH TẠI NHÀ THUỐC..............................................................43
C. KẾT LUẬN .........................................................................................................44
7. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ
DSĐH Dược sỹ đại học
DSCĐ Dược sỹ cao đẳng
DSTH Dược sỹ trung học
GPP Good Pharmacy Practices – Thực hành tốt nhà thuốc
NĐ-CP Nghị định – Chính phủ
SOP Standard Operating Procedure – Hệ thống quy trình
thao tác chuẩn.
TT-BYT Thông tư - Bộ y tế
FEFO First expired, first out – Hết hạn trước, xuất trước.
FIFO First in, first out – Nhập trước, xuất trước.
8. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
DANH MỤC BẢNG
Bảng 7.1. Danh mục dược chất gây nghiện...................................................................24
Bảng 7.2. Danh mục dược chất hướng thần ..................................................................24
Bảng 7.3. Danh mục tiền chất dùng làm thuốc..............................................................25
Bảng 7.4. Danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực ..........................................................................................................25
Bảng 8.5. Danh mục thuốc theo tác dụng dược lý.........................................................26
Bảng 8.6. Danh mục thuốc kê đơn.................................................................................30
Bảng 8.7. Danh mục biệt dược gốc.. ............................................................................ 40
Bảng 8.8. Danh mục theo tên thương mại.................................................................... 41
9. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí Nhà thuốc ENLIE 104 ...........................................................................2
Hình 1.2. Ảnh chụp Nhà thuốc ENLIE 104 ....................................................................3
Hình 1.4. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược..........Error! Bookmark not
defined.
Hình 1.5. Giấy chứng nhận đạt “Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc” .Error! Bookmark
not defined.
Hình 1.6. Giấy chứng nhận đăng kí địa điểm kinh doanh............Error! Bookmark not
defined.
Hình 2.7. Sơ đồ nhân sự Nhà thuốc ENLIE 104.............................................................4
Hình 2.8. Khu vực thuốc không kê đơn ..........................................................................7
Hình 2.9. Khu vực thuốc kê đơn .....................................................................................7
Hình 2.11. Kho Nhà thuốc ENLIE 104...........................................................................8
Hình 2.12. Bồn rửa tay ....................................................................................................9
Hình 2.13. Máy tính tại Nhà thuốc................................................................................11
Hình 2.14. Máy lạnh tại Nhà thuốc ...............................................................................11
Hình 2.15. Dụng cụ cắt, gói thuốc, khay đựng thuốc chia liều.....................................11
Hình 2.16. Máy in tại Nhà thuốc...................................................................................12
Hình 2.17. Nhiệt ẩm kế..................................................................................................12
Hình 2.18. Tủ ra lẻ thuốc...............................................................................................12
Hình 2.19. Sơ đồ tại Nhà thuốc ENLIE 104..................................................................13
Hình 3.20. Sổ theo dõi xuất nhập ..................................................................................16
Hình 3.21. Sổ theo dõi nhiệt độ, độ ẩm.........................................................................16
Hình 3.22. Sổ nhập thuốc ..............................................................................................16
Hình 3.23. Sổ theo dõi thuốc định kỳ............................................................................16
Hình 3.24. Sổ theo dõi thuốc không hợp lệ...................................................................17
Hình 3.25. Sổ theo dõi vệ sinh Nhà thuốc.....................................................................17
Hình 3.26. Sổ theo dõi thuốc bị khiếu nại, thu hồi........................................................17
Hình 3.27. Sổ theo dõi dữ liệu liên quan tới bệnh nhân................................................17
Hình 6.28. Phần mềm công nghệ thông tin của Nhà Thuốc..........................................23
11. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 1
A. ĐẶT VẤN ĐỀ
Nhu cầu chăm sóc sức khỏe là một trong những nhu cầu căn bản nhất của con
người. Cho nên người ta vẫn thường nói rằng, hai thứ tài sản quý giá nhất của con người
trong cuộc sống chính là sức khỏe và trí tuệ. Trong đó, sức khỏe là yếu tố quan trọng ảnh
hưởng trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của loài người. Chính vì vậy, ngành Dược đã
ra đời và ngày càng phát triển để cung ứng thuốc phục vụ cho việc chăm sóc và bảo vệ
sức khỏe đáp ứng tốt nhất nhu cầu ngày càng cao đó.
Hiểu rõ được điều đó, cá nhân em đã quyết định theo đuổi công việc Dược Sỹ để
có thể tích cực chăm sóc, bảo vệ sức của của mọi người xung quanh. Em rất hy vọng
mình có thể góp phần nhỏ sức lực vào công thức bảo vệ sức khỏe nhân loại trong thời
điểm hiện tại.
Thời gian học tập tại ngôi trường Đại học Bình Dương này cũng đã gần 5 năm.
Nhận được sự quan tâm, truyền dạy tận tình những kiến thức chuyên ngành vô cùng quý
giá từ quý thầy cô trong khoa Dược.Cùng với sự giúp đỡ, tạo điều kiện tốt nhất của ban
lãnh đạo nhà trường trong suốt quá trình học cũng như trong thời gian em thực tập tại
Nhà thuốc ENLIE 104. Thời gian thực tập tại nhà thuốc là khoảng thời gian rất bổ ích,
giúp em có cơ hội trải nghiệm thực tế, làm quen với công việc sau này của một người
Dược sỹ. Dạy cho em nhiều điều và tích lũy được nhiều kinh nghiệm hay. Em đã hiểu
và biết cách sắp xếp bố trí thuốc, bảo quản thuốc. Nâng cao khả năng giao tiếp, tư vấn
và hướng dẫn người bệnh cách sử dụng thuốc an toàn, hiệu quả cùng với đó là nắm rõ
các nguyên tắc, quy định tiêu chuẩn trong ngành. Việc thực tập tại nhà thuốc chính là
nền tảng để em có thể làm tốt công việc sau này.
Báo cáo thực tập tại Nhà thuốc này chính là bản tóm tắt những kinh nghiệm mà
em đã tích lũy được trong thời gian 14 ngày thực tập tại Nhà thuốc ENLIE 104. Kết
hợp giữa việc “Học đi đôi với Hành”, những kiến thức học tại trường đan xen với thực
tập thực tế.
B. NỘI DUNG BÁO CÁO
12. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 2
I. HỒ SƠ PHÁP LÝ
1.1. Tên đơn vị và địa chỉ thực tập
- Tên đơn vị thực tập: Nhà Thuốc ENLIE 104
- Địa chỉ đơn vị thực tập: 3/14 Kp. Bình Phước B, phường Bình Chuẩn, thành phố
Thuận An, tỉnh Bình Dương
- SĐT: 0949895744
1.2. Phạm vi kinh doanh của nhà thuốc
Bán lẻ thuốc được bảo quản ở điều kiện thường bao gồm thuốc phải kiểm soát đặc
biệt: Thuốc dạng phối hợp chứa chất gây nghiện, thuốc thuộc danh mục thuốc và dược
chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực và sinh phẩm y
tế.
1.3. Các hình ảnh minh hoạ:
Hình 1.1. Vị trí Nhà thuốc ENLIE 104
14. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 4
II. NHÂN SỰ, CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT CỦA NHÀ THUỐC GPP
2.1. Nhân sự
Hình 2.7. Sơ đồ nhân sự Nhà thuốc ENLIE 104
❖ Nhân sự nhà thuốc gồm có:
- Dược sĩ phụ trách: DSĐH. Lê Văn Sang
- Chứng chỉ hành nghề số: 5225/CCHN-D-SYT-DNAI; Do Sở Y tế Đồng Nai cấp
ngày 19 tháng 04 năm 2021.
- Số nhân viên: 03 người
- Nhân viên nhà thuốc là người có trình độ chuyên môn phù hợp và được phân
công đảm nhận công việc dưới sự quản lý của chủ nhà thuốc
+ Nhân viên bán thuốc : DSCĐ. Ngô Thị Kim Liên
+ Nhân viên bán thuốc : DSTH. Đỗ Thị Bích Hạnh
+ Nhân viên thủ kho : DSTH. Trần Thị Hà
NHÀ THUỐC ENLIE 104
DSĐH: Lê Văn Sang
Người phụ trách chuyên môn
DSCĐ. Ngô Thị Kim
Liên
Nhân viên bán
DSTH. Đỗ Thị Bích
Hạnh
Nhân viên bán thuốc
DSTH. Trần Thị
Hà
15. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 5
❖ Nhiệm vụ:
➢ Nhiệm vụ của người chịu trách nhiệm chuyên môn ở Nhà thuốc ENLIE 104:
- Đặt hàng và quản lý dược phẩm
- Kiểm soát chất lượng thuốc khi nhập về và trong quá trình bảo quản tại Nhà thuốc
- Quản lý hồ sơ và Nhà thuốc
- Tư vấn chuyên môn về thuốc cho bệnh nhân
- Trực tiếp tham gia của việc bán các thuốc theo đơn và không kê đơn, tư vấn cho
người mua. Tham gia phân tích, đánh giá tình hình sử dụng thuốc
- Cung cấp thuốc tốt nhất tới tay người tiêu dùng
- Phải thường xuyên có mặt trong thời gian hoạt động và chịu trách nhiệm trước
pháp luật về mọi hoạt động của cơ sở, khi vắng mặt phải ủy quyền cho nhân viên
có trình độ chuyên môn phù hợp theo quy định.
- Thường xuyên cập nhật các kiến thức chuyên môn, văn bản vi phạm pháp luật
về hành nghề dược và không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ cung ứng thuốc.
- Đào tạo hướng dẫn các nhân viên về chuyên môn cũng như đạo đức hành nghề
dược.
➢ Nhiệm vụ của nhân viên bán thuốc ở Nhà thuốc ENLIE 104:
- Tư vấn, cắt liều các loại thuốc điều trị theo yêu cầu của khách hàng.
- Hướng dẫn khách sử dụng thuốc hợp lý.
- Vệ sinh các dụng cụ, tủ quầy, kệ đựng thuốc gọn gàng, sạch sẽ.
➢ Nhiệm vụ của thủ kho ở Nhà Thuốc ENLIE 104:
- Thực hiện các thủ tục xuất – nhập hàng hóa
- Quản lý hàng tồn kho
- Quản lý việc đặt hàng của kho
16. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 6
- Sắp xếp, bảo quản hàng hóa trong kho
- Đảm bảo an toàn kho
2.2. Cơ sở vật chất kĩ thuật tại nhà thuốc
Nhà thuốc có diện tích: Dài 3m, rộng 3,5m, tổng cộng 10,5m2
. Theo quy định,
diện tích tối thiểu của nhà thuốc phải đạt 10m2
; có đầy đủ các không gian bố trí, sắp xếp
thuốc theo đúng quy chuẩn (khu trưng bày, khu bảo quản, khu mỹ phẩm…); đảm bảo
các trang thiết bị, phương tiện cần thiết về bảo quản thuốc.
- Cơ sở vật chất:
+ Xây dựng và thiết kế: Địa điểm cố định, khu trừng bày bảo quản riêng biệt đảm
bảo kiểm soát được môi trường bảo quản thuốc
+ Quầy thuốc có môi trường riêng biệt hoàn toàn
+ Bố trí nơi cao ráo, thoáng mát, an toàn, cách xa nguồng ô nhiễm
+ Trần nhà có chống bụi
+ Tường nhà và nền phẳng, nhẵn dễ sinh, lau rửa
+ Diện tích phù hợp với quy mô kinh doanh
+ Khu trưng bày bảo quản có diện tích tối thiểu 10m2
+ Khu trưng bày bảo quản có diện tích từ 30m2
trở lên
+ Có khu vực để người mua thuốc tiếp xúc và trao đổi thông tin
+ Có quầy tủ để trưng bày và bảo quản thuốc riêng lẻ (bao gồm: tủ thuốc kê đơn, tủ
thuốc không kê đơn, tủ thực phẩm chức năng)
+ Có khu vực dành riêng cho: dụng cụ y tế, mỹ phẩm, thực phẩm chức năng (không
bày bán chung với thuốc và không gây ảnh hưởng cho thuốc)
+ Có khu vực ra lẻ cách ly với khu vực bảo quản trung bày, phải đảm bảo vệ sinh
19. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 9
Hình 2.12. Bồn rửa tay
2.3. Trang thiết bị bảo quản
- Có các dụng cụ bán lẻ, bao bì đầy đủ
- Bao bì bán lẻ thuốc cần ghi đầy đủ thông tin thuốc: tên thuốc, dạng thuốc, thành
phần thuốc, tác dụng phụ, trong trường hợp không có đơn thuốc do bác sĩ kê thì
cần hướng dẫn sử dụng với liều dùng, số lần dùng và cách dùng.
- Nhiệt độ < 30o
C, độ ẩm < 75o
C. Bảo quản ở nhiệt độ phòng, trên giá, kệ tủ,
không đặt trên mặt đất, không để sát tường, tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực
tiếp
STT Tên dụng cụ, thiết bị ĐVT Số lượng
Tình trạng
sử dụng
Ghi chú
1 Tủ, kệ Cái 03 Tốt
20. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 10
2
Đồng hồ đo nhiệt độ và độ
ẩm tự ghi đã hiệu chuẩn
Cái 01 Tốt
3 Kéo cắt thuốc Cái 02 Tốt
4 Vỉ đếm thuốc Cái 02 Tốt
5 Tủ ra lẻ thuốc Cái 01 Tốt
6 Bồn rửa tay Cái 01 Tốt
7 Quạt treo tường Cái 01 Tốt
8
Máy vi tính (khuyến
khích)
Cái 01 Tốt
9 Máy lạnh Cái 01 Tốt
10 Bàn, ghế Cái 01 Tốt
➢ Nhận xét:
- Nhà thuốc đầy đủ các thiết bị bảo quản cần thiết. Thiết bị ghi nhiệt độ, độ; thiết
bị máy tính, máy in phục vụ kết nối sở y tế; còn hoạt động tốt. Đầy đủ dụng cụ
ra thuốc lẻ, đảm bảo an toàn cho thuốc.
- Thuốc được trưng bày, sắp xếp ngăn nắp thuận tiện theo nguyên tắc 3 dễ: “Dễ
tìm, dễ lấy, dễ kiểm tra”
- Quầy, tủ chắc chắn, thuốc được sắp xếp gọn gàng theo nhóm dược lý của thuốc
không kê đơn và thuốc kê đơn, nhãn hàng (chữ, số, hình ảnh,...) được quay ra
ngoài thuận chiều nhìn của khách hàng, đồng thời tạo điều kiện cho dược sĩ lấy
thuốc dễ dàng
21. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 11
Trang thiết bị tại Nhà thuốc ENLIE 104
Hình 2.13. Máy tính tại Nhà thuốc Hình 2.14. Máy lạnh tại Nhà thuốc
Hình 2.15. Dụng cụ cắt, gói thuốc, khay đựng thuốc chia liều
23. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 13
Hình 2.19. Sơ đồ tại Nhà thuốc ENLIE 104
III. VĂN BẢN, TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN, SỔ SÁCH, SOP TẠI NHÀ
THUỐC
3.1. Các văn bản, tài liệu chuyên môn
Văn bản quy phạm pháp luật
24. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 14
✓ Luật Dược: Luật Dược số 105/2016/QH13 do Quốc hội ban hành ngày
06/04/2016, có hiệu lực từ ngày 01/01/2017
✓ Nghị định:
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Dược do Chính phủ ban hành ngày 08/05/2017, có
hiệu lực từ ngày 01/07/2017
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước
của Bộ Y tế ban hành ngày 12/11/2018
✓ Các quyết định, thông tư của Bộ Y tế liên quan đến hoạt động nhà thuốc:
- Thông tư 02/2018/TT-BYT của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ
thuốc ban hành ngày 22/01/2018, có hiệu lực từ ngày 08/03/2018
- Thông tư 12/2020/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về
thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc ban hành ngày 22/06/2020, có hiệu lực từ ngày
06/08/2020
- Thông tư 07/2017/TT-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc không
kê đơn ban hành ngày 03/05/2017, có hiệu lực từ ngày 01/07/2017
- Thông tư 20/2017/TT-BYT của Bộ Y tế hướng dẫn Luật dược và Nghị định
54/2017/NĐ-CP về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt ban
hành ngày 10/05/2017
- Thông tư 52/2017/TT-BYT của Bộ Y tế quy định về đơn thuốc và việc kê đơn
thuốc hóa dược, sinh phẩm trong điều trị ngoại trú ban hành ngày 29/12/2017, có
hiệu lực từ ngày 01/03/2018
- Thông tư 19/2018/TT-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc thiết
yếu bạn hành ngày 30/08/2018, có hiệu lực từ ngày 15/10/2018
25. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 15
- Thông tư 03/2018/TT-BYT về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm
thuốc ban hành ngày 09/02/2018, có hiệu lực từ ngày 26/03/2018
Tài liệu chuyên môn
- Nhà thuốc có đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng thuốc và các quy chế được hiện hành
- Có tài liệu, máy vi tính kết nối mạng và điện toại di động để tra cứu các tài liệu
hướng dẫn sử dụng thuốc cập nhật, các quy chế được hiện hành, các thông báo
có liên quan của cơ quan quản lý dược để người bán lẻ có thể tra cứu và sử dụng
khi cần.
3.2. Sổ sách tại nhà thuốc
- Hồ sơ GPP bản mô tả công việc của nhà thuốc
- Sổ theo dõi xuất, nhập, tồn thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa
tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc trong danh mục thuốc,
dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
(theo mẫu sổ quy định tại phụ lục XVIII Thông tư 20/2017/TT-BYT)
- Các hồ sơ sổ sách phải được lưu trữ ít nhất 1 năm kể từ khi thuốc hết hạn dùng
26. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 16
Hình 3.20. Sổ theo dõi xuất nhập Hình 3.21. Sổ theo dõi nhiệt độ, độ ẩm
Hình 3.22. Sổ nhập thuốc Hình 3.23. Sổ theo dõi thuốc định kỳ
27. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 17
Hình 3.24. Sổ theo dõi thuốc không hợp
lệ
Hình 3.25. Sổ theo dõi vệ sinh Nhà
thuốc
Hình 3.26. Sổ theo dõi thuốc bị khiếu
nại, thu hồi
Hình 3.27. Sổ theo dõi dữ liệu liên quan
tới bệnh nhân
28. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 18
3.3. Các quy trình thao tác chuẩn đang sử dụng tại nhà thuốc
STT TÊN S.O.P Mã số
01 Quy trình mua thuốc và kiểm soát chất lượng SOP 01.GPP
02 Quy trình bán thuốc theo đơn SOP 02.GPP
03 Quy trình bán thuốc không kê đơn SOP 03.GPP
04 Quy trình bảo quản và theo dõi chất lượng SOP 04.GPP
05
Quy trình giải quyết đối với thuốc bị khiếu nại
hoặc thu hồi
SOP 05.GPP
06 Quy trình hướng dẫn ra lẻ thuốc SOP 06.GPP
07 Quy trình đào tạo nhân viên SOP 07.GPP
08
Quy trình hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn, hiệu
quả và hợp lý
SOP 08.GPP
09 Quy trình vệ sinh nhà thuốc SOP 09.GPP
10 Quy trình ghi chép nhiệt độ, độ ẩm SOP 10.GPP
11 Quy trình sắp xếp trình bảy thuốc SOP 11.GPP
IV. MUA THUỐC
4.1. Nguồn thuốc
- Có hồ sơ các nhà cung ứng thuốc có uy tín gồm: bản sao giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc.
- Có danh mục các mặt hàng cung ứng
- Có danh sách nhà cung cấp uy tín, đảm bảo được lựa chọn
29. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 19
- Có lưu hóa đơn mua hàng hợp lệ
- Tất cả thuốc tại quầy thuốc được phép lưu hành hợp pháp ( có SĐK, hoặc có số
giấy phép nhập khẩu).
4.2. Lập kế hoạch mua thuốc
- Kế hoạch mua thuốc bao gồm: Các kế hoạch mua hàng thường kỳ (Hàng tuần,
hàng tháng, hàng quý, đột xuất)
- Khi lập kế hoạch phải căn cứ vào: Danh mục thuốc thiết yếu. Danh mục thuốc
dạng phối hợp chứa hoạt chất gây nghiện, hướng thần. Danh mục thuốc bị cấm
sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. Danh mục thuốc của công ty đang kinh
doanh. Lượng hàng tồn kho tại nhà thuốc. Khả năng tài chính của nhà thuốc. Cơ
cấu bệnh tật, nhu cầu thị trường trong kỳ kinh doanh
4.3. Kiểm tra/ đảm bảo chất lượng thuốc
- Có kiểm tra kiểm soát khi nhập thuốc; hạn dùng của thuốc; thuốc còn nguyên
vẹn trong bao bì gốc của nhà sản xuất; các thông tin trên nhãn thuốc (theo yêu
cầu quy chế nhãn); có kiểm soát chất lượng bằng cảm quan; có tiến hành kiểm
soát chất lượng thuốc định kỳ và đột xuất
4.4. Không nhập các loại thuốc
- Thuốc quá hạn sử dụng, thuốc không rõ nguồn gốc xuất xứ, thuốc không được
phép lưu hành, thuốc bị đình chỉ hoặc thu hồi nhưng không được phát hiện, thuốc
kiểm soát đặc biệt đối với cơ sở không được cấp phép.
V. BÁN THUỐC
5.1. Tiếp đón và giao tiếp
- Cần vệ sinh quầy tủ trước khi bán hàng, chuẩn bị đầy đủ trang phục: áo blouse,
đeo biển hiệu ghi rõ chức danh và khẩu trang
- Có thái độ hòa nhã, lịch sự khi tiếp xúc khi tiếp xúc với khách hàng và giữ bí mật
thông tin về người bệnh
30. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 20
- Khi khách đến mua thuốc người bán phải tươi cười niềm nở chào hỏi khách
- Cần phải bán đúng giá thuốc, không bán cao hơn giá được niêm yết
5.2. Tư vấn, hướng dẫn sử dụng thuốc
- Khi bán thuốc, người bán lẻ có hỏi người mua các thông tin về triệu chứng bệnh,
về tình trạng người dùng thuốc để tránh rủi ro khi dùng thuốc
- Người mua cần được tư vấn đúng đắn, đảm bảo hiệu quả, an toàn trong việc điều
trị và phù hợp với nhu cầu của họ
- Hướng dẫn sử dụng thuốc vừa bằng lời nói vừa ghi nhãn theo quy định
- Đối với người mua không đủ khả năng chi trả, người dược sĩ bán lẻ cần tư vấn
lựa chọn thuốc có giá cả hợp lý đảm bảo điều trị bệnh và giảm tới mức thấp nhất
phù hợp với khả năng chi trả
- Đối với những trường hợp bệnh nặng người Dược sỹ bán lẻ cần tư vấn cho người
mua đến thăm khám bác sĩ để nhận được chẩn đoán chính xác nhất
- Nhà thuốc không được phép tiến hành các hoạt động thông tin, quảng cáo thuốc
tại nơi bán thuốc trái với quy định về thông tin quảng cáo thuốc, không khuyến
khích người mua thuốc nhiều hơn mức cần thiết và không khuyến khích người
mua coi thuốc là hàng hóa thông thường
5.3. Bán thuốc theo đơn
- Người bán lẻ giải thích cho người mua hiểu và có quyền từ chối bán thuốc theo
đơn trong những trường hợp sau: Đơn thuốc không hợp lệ, đơn thuốc có sai sót
hoặc nghi vấn, đơn thuốc kê không nhằm mục đích chữa bệnh. Chỉ Dược sỹ đại
học được thay thế thuốc trong đơn thuốc.
- Sau khi bán thuốc, người bán thuốc phải:
+ Ghi rõ ràng số lượng thuốc đã bán vào đơn thuốc hoặc sổ y bạ. Nếu không bán
đủ loại thuốc trong đơn thì ghi số lượng đã bán vào đơn để người bệnh có thể
mua tiếp ở nơi khác
31. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 21
+ Ghi sổ xuất thuốc với các thuốc gây nghiện, độc A, độc B và thuốc hướng tâm
thần, tiền chất dùng làm thuốc (mẫu sổ xuất nhập thuốc gây nghiện, thuốc độc
A, B thuốc hướng tâm thần theo quy định của Bộ Y tế)
- Trường hợp đơn thuốc kê tên biệt dược: Bán theo đúng biệt dược đã kê đơn
- Người bán lẻ phải bán đúng theo đơn thuốc. Trường hợp phát hiện đơn thuốc
không rõ ràng về tên thuốc, nồng độ, hàm lượng, số lượng hoặc có sai phạm về
mặt pháp lý, chuyên môn hoặc ảnh hưởng tới sức khỏe của người bệnh. Người
bán yêu cầu người mua phải báo lại bác sĩ kê đơn biết để xử lý hoặc thay đổi đơn
thuốc khác
- Người bán lẻ phải lấy thuốc theo đơn đã kê hoặc thuốc khách hàng đã chọn cho
vào các bao, gói, ghi rõ tên thuốc, nồng độ hàm lượng, cách dùng, thời gian dùng
của từng thuốc theo đơn đã kê.
- Ghi rõ số lượng thuốc đã bán vào đơn
- Người bán lẻ cần phải kiểm tra tính hợp lệ của đơn thuốc
- Khi bán thuốc kê đơn phải có sự tham gia trực tiếp của người bán lẻ với trình độ
chuyên môn phù hợp
5.4. Bán thuốc không có đơn
- Nhân viên nhà thuốc nắm được quy chế kê đơn và biết cách tra cứu danh mục
thuốc không kê đơn
- Khi bán thuốc người bán lẻ có hỏi người mua các thông tin về triệu chứng bệnh,
về tình trạng người dùng thuốc để tránh rủi ro khi dùng thuốc
- Khi bán thuốc, người bán lẻ có tư vấn và thông báo cho người mua: lựa chọn
thuốc phù hợp, cách dùng thuốc, các thông tin, cảnh báo về thuốc, những trường
hợp không cần sử dụng thuốc, trường hợp cần sự chuẩn đoán của thầy thuốc mới
dùng thuốc.
- Khi giao thuốc cho người mua, người bán lẻ thuốc có kiểm tra đối chiếu các thông
tin sau: Nhãn thuốc, chất lượng thuốc bằng cảm quan, chủng loại thuốc, số lượng
32. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 22
- Người bán lẻ thuốc không khuyến khích người mua, mua nhiều thuốc hơn cần
thiết.
VI. MÔ TẢ VIỆC TẠI NHÀ THUỐC
6.1. Cách sắp xếp, theo dõi chất lượng, theo dõi hạn dùng của thuốc
a. Cách sắp xếp:
- Sắp xếp theo nguyên tắc FIFO (thuốc nhập trước cấp phát trước) và FEFO (thuốc
sản xuất trước cấp phát trước)
- Sắp xếp hàng hóa theo các nguyên tắc nhất định; có thể lựa chọn các nguyên tắc
sắp xếp sau: theo nhóm tác dụng dược lý, công thức hóa học, hàng sản xuất, dạng
thuốc,…
- Sắp xếp đảm bảo: dễ tìm, dễ lấy, dễ thấy, dễ kiểm tra.
+ Gọn gàng, ngay ngắn, có thẩm mỹ, không xếp lẫn lộn giữa các mặt hàng, …
+ Nhãn hàng (chữ, số, hình ảnh,…) trên các bao bì: quay ra ngoài, thuận chiều
nhìn của khách hàng.
- Cách thức sắp xếp: Để trong chỗ tối, để nơi thoáng mát, để tách riêng, tránh xa
nguồn nhiệt, nguồn điện và các mặt hàng khác. Bảo quản ở nhiệt độ phòng, trên
giá, kệ, tủ; không để trên mặt đất, không để giáp tường; tránh mưa hắt, ánh sáng
mặt trời chiếu trực tiếp
- Sắp xếp thuốc theo nhóm tác dụng dược lý, điều kiện bảo quản ghi trên nhãn
- Có khu vực riêng cho “thuốc kê đơn”
b. Theo dõi chất lượng, hạn dùng của thuốc:
- Thuốc trước khi nhập về Nhà thuốc (Gồm mua và hàng trả về): phải được kiểm
soát (bằng cảm quan) 100%, tránh nhập hàng giả, hàng kém chất lượng, hàng
không rõ nguồn gốc, xuất xứ.
- Thuốc lưu tại Nhà thuốc: định kỳ kiểm soát tối thiểu 1 lần/quý. Tránh để có hàng
bị biến đổi chất lượng, hết hạn sử dụng.
33. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 23
- Kiểm tra cảm quan chất lượng thuốc
6.2. Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
- Phần mềm giúp quản lý xuất nhập hàng tồn. Báo cáo xuất nhập tồn chi tiết từng
kho, xuất tổng thể hoặc xuất hằng tháng để kiểm kê điều chỉnh
- Phần mềm quản lý theo lô và hạn dùng.
- Phần mềm giúp lưu trữ lịch sử mua thuốc và uống thuốc của khách hàng
- Phần mềm so sánh giá thuốc
- Phần mềm xác định thuốc bằng mã vạch
Hình 6.28. Phần mềm công nghệ thông tin của Nhà Thuốc
6.3. Công tác kiểm kê và bàn giao ca trực
Kiểm tra vị trí thuốc có đúng quy định; kiểm soát số lượng thuốc; lập và ghi chép,
lưu giữ hồ sơ trước khi bàn giao ca; vệ sinh nơi làm việc gọn gàng sạch sẽ trước khi bàn
giao ca; tổng kết lại số tiền bán ra trong ca bàn giao lại cho chủ nhà thuốc.
VII. DANH MỤC THUỐC KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT
7.2. Danh mục thuốc gây nghiện, hướng thần, tiền chất dạng phối hợp
❖ Danh mục dược chất gây nghiện:
34. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 24
Bảng 7.1. Danh mục dược chất gây nghiện
STT TÊN QUỐC TẾ TÊN KHOA HỌC
1 CODEINE (3 - methylmorphine)
2 ETHYL MORPHIN 3- Ethylmorphine
3 MORPHINE
Morphinan-3,6 diol, 7,8didehydro-
4,5- epoxy- 17 methyl
– (5 α, 6 α)
4 NICODICODINE 6- Nicotinyldihydrocodeine
5 TRAMADOL
(±)- Trans- 2-
Dimethylaminomethyl-1- (3-
methoxy phenyl) cyclohexan-1- ol
❖ Danh mục dược chất hướng thần:
Bảng 7.2. Danh mục dược chất hướng thần
STT TÊN QUỐC TẾ TÊN KHOA HỌC
1 AMOBARBITAL 5 -ethyl-5 -isopentylbarbituric acid
2 BUTALBITAL 5-allyl-5-isobutylbarbituric acid
3 DIAZEPAM
7-chloro-1,3-dihydro-1 -methyl- 5-
phenyl-2H-1,4 benzodiazepin- 2 –
one
4 TETRAZEPAM
7-chloro-5-(1 -cyclohexen-1 -yl)- 1,3
dihydro-1 -methy1-2H-1,4
benzodiazepin -2- one
35. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 25
❖ Danh mục tiền chất dùng làm thuốc:
Bảng 7.3. Danh mục tiền chất dùng làm thuốc
STT TÊN QUỐC TẾ TÊN KHOA HỌC
1 PSEUDOEPHEDRINE [S-(R*,R*)]–[1-
(methylamino)ethyl]-
Benzenemethanol
2 ERGOTAMINE Ergotaman-3’, 6’, 18 ’-trione, 12’-
hydroxy-2 ’ -methyl- 5’ –
(phenylmethyl)-(5)
3 N-ETHYLEPHEDRIN 1 -Ethylephedrin
7.3. Danh mục thuốc cấm lưu hành trong một số ngành lãnh vực
Bảng 7.4. Danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực
STT TÊN DƯỢC CHẤT
1 Ciprofloxacin
2 Colchicin
3 Levofloxacin
4 Metronidazol
5 Salbutamol
VIII. DANH MỤC THUỐC KINH DOANH TẠI NHÀ THUỐC
Để bảo quản thuốc tốt với mục đích dễ thấy, dễ lấy, dễ kiểm tra. Nhà thuốc thường
phân loại thuốc theo từng nhóm dược lý, theo từng khu vực riêng như sau:
36. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 26
8.1. Theo tác dụng dược lý
Bảng 8.5. Danh mục thuốc theo tác dụng dược lý
STT BIỆT DƯỢC HOẠT CHẤT HÀM LƯỢNG
Nhóm kháng viêm
1 Hagifen Ibuprofen 400mg
2 Celecoxib 200mg Celecoxib 200mg
3 Alpha Choay®
Alpha Chymotrypsin 4.2mg
4 Piromax Piroxicam 10mg
5 Diclofenac 75mg Diclofenac natri 75mg
Nhóm Kháng sinh
1 Ofpexim 100 Cefpodoxime 100mg
2 Cefixim 200 Cefixim 200mg
3 Tetracyclin 500mg Tetracyclin 500mg
4 Hafixim 100 kids
Cefixim
100mg
5 Hafixim 50 kids 50mg
Nhóm giảm đau, hạ sốt
1 Panadol Extra
Paracetamol
Caffeine
500mg
65mg
2 Panadol Paracetamol 500mg
3 Hapacol 150
Paracetamol
150mg
4 Hapacol 250 250mg
5 Hapacol 625 625mg
37. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 27
Nhóm kháng nấm, virus
1 Nystatin 500.000 UI Nystatin 500.000 IU
2 Acyclovir Stada Acyclovir 800mg
3 Nystatin Nystatin 500,000 IU
4 Griseofulvin Griseofulvin 500mg
5 Kentax®
Ketoconazol 2%
Nhóm kháng Histamin H1 (Thế hệ 1)
1 Clorpheniramin Clorpheniramin maleat 4mg
2 Cetirixine Cetirizine 10mg
3 Clarityne Loratadine 10mg
4 Dimenhydrinat 50mg Dimenhydrinat 50mg
5 Telfor 180 Fexofenadine 180mg
Nhóm kháng Histamin H1 (Thế hệ 2)
1 Cetirizin Cetirizine dihydrocloride 10mg
2
Telfor 180
Fexofenadine
Hydrochloride 180mg
Nhóm tim mạch, huyết áp
1 Captopril Stella 25mg Captopril 25mg
2 Lostad T25 Losartan 25mg
3 Aspirin - 100 Acetylsalicylic acid 100mg
4 Czartan – 50
Losartan
50mg
5 Pyzacar 50mg 50mg
38. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 28
Nhóm trị bệnh tiểu đường
1 Metformine STELLA 500mg Metformine HCl 500mg
2 Galvus Met®
50mg/1000mg
Vildagliptin 50mg
Metformin HCl 1000mg
3 Glucofast Metformin 850mg
Nhóm Ho, Hen
1 Eugica®
Eucalyptol 100mg
Menthol natural 0.5mg
Tinh dầu Gừng 0.5mg
Tinh dầu Tần 0.18mg
2 Neo – Godian
Dextromethorphan 5mg
Terpin hydrat 100mg
Natri benzoat 50mg
3 Bromhexin Bromhexine HCl 8mg
4 Terpinzoat
Terpin hydrat 100mg
Natri benzoat 50mg
5 Cidetuss®
Cetirizin 5mg
Dextromethorphan 15mg
Guaifenesin 100mg
Nhóm dạ dày, tiêu hóa
1 Phosphalugel®
Aluminum hydroxide gel
20% 12.380g
2 Cimetidine 300mg Cimetidin 300mg
3 Esomeprazol 20 – US Esomeprazole 20mg
39. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 29
4 Haxium 40 40mg
5 Omeprazol DHG Omeprazole 20mg
Nhóm Vitamin và Khoáng chất
1 Calcium Stella Calci carbonat 500mg
2 Vitamin B1 50mg Thiamine mononitrate 50mg
3 Vitamin B1 250mg Thiamine 250mg
4 Enat 400 Vitamin E 400 IU
Nhóm thuốc ngừa thai
1 Mifepriston 10mg Mifepriston 10mg
2
Marvelon®
Desogestrel 0.15mg
Ethineylestradiol 0.03mg
3 Postinor ®
1 Levonorgestrel 1,5mg
Nhóm thuốc dùng ngoài da
1 Azanex gel Adapalene gel 0.1%
2
Hiteen gel®
Tretinoin 2.5mg
Erythromycin 400mg
3 Temprosone Betamethason
Nhóm Thực Phẩm chức năng
1 Mimosa®
Cao Bình Vôi 49.5mg
Cao Mimosa 242mg
2 Tygotab
Tetracain
Tyrothricin
40. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 30
8.2. Danh mục thuốc kê đơn
Bảng 8.6. Danh mục thuốc kê đơn
STT Tên thuốc – Hoạt
chất
Hình ảnh minh họa
NHÓM KHÁNG SINH
1
Amoxicilin 500mg
(Capsules BP
500mg)
3
Livergalon 70new
Sylimarin
Sylibin
Vitamin B1, B6
4
Nước giải rượu Rohto
Alcofree
Cynarine & Taurine
5
IsoPharco Ginkgo Q10
Magnesi + Vitamin B1,
B2, B6
Nhóm thần kinh
1
Hoạt huyết dưỡng não
Cao độc rễ Đinh lăng
150mg
Cao khô lá Bạch quả 5mg
2 Tanganil 500mg Acetyl leucin 500mg
3 Bilomag 80mg Ginkgo Biloba Extract 80mg
4 PM Remem 120 mg Ginkgo Biloba Extract 120mg
41. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 31
2 Ampicilin 500mg
3
Klamentin
(Amoxicilin
875mg, Clavulanic
acid 125mg)
4 Tetracyclin 500mg
5
Cefixim 200
(Cefixim 200mg)
NHÓM GIẢM ĐAU - KHÁNG VIÊM
1
Celestal-200
(Celecoxib Capsule
200mg)
2
Beroxib
(Celecoxib 200mg)
42. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 32
3
Morif 7,5mg
(Meloxicam 7,5mg)
4
Hagifen
(Ibuprofen 40mg)
5
Diclofenac 50
(Natri diclofenac
50mg)
NHÓM HUYẾT ÁP – TIM MẠCH
1 Amlodipin 5mg
2 Captopril 25mg
3
Asprin MKP 81
(Acid
acetylsalicylic
81mg)
43. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 33
4
Enalapril Stella
5mg
5
Bisoprolol 2,5mg
(Bisoprolol
fumarate 2,5mg)
NHÓM DẠ DÀY – TIÊU HÓA
1
Artlanzo
(Lansoprazol USP
30mg)
2
Ocid
(Omeprazole 20mg
+ Capsules 20mg)
3
Omeptul
(Omeprazole
20mg)
4
Omeraz®20
(Omeprazol 20mg)
NHÓM DÙNG NGOÀI DA
44. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 34
1 Trangala QM
2
Kedermafa®
(Ketoconazol
100mg + Neomycin
Sulfat 25000UI)
3
Tetracyclin 1%
(Tetracyclin
hydroclorid 0,05g)
4 Maxgel
NHÓM THUỐC TRỊ HO
1
Bé ho
(Mekophar)
2 Atussin ®
45. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 35
3 Atussin 60ml
4
Dexipharm ®15
(Dextromethophan
15mg)
NHÓM TRỊ TIỂU ĐƯỜNG
1
Glucofast 850
(Metformin
hydroclorid
850mg)
2
Glian 30 MR
(Gliclazide 30mg)
NHÓM MỠ MÁU
1
Rosuvastatin Stella
10mg
46. DẠY
KÈM
QUY
NHƠN
OFFICIAL
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 36
8.3. Danh mục biệt dược gốc
Bảng 8.7. Danh mục biệt dược gốc
Tên hoạt
chất
Tên
thuốc
Hàm
lượng
Dạng bào
chế
Quy cách
đóng gói
Số đăng kí Nhà sản xuất
Nước sản
xuất
Acid
fusidic
Fusidin 2% Kem
Hộp 1
tuýp 15g
VN-14209-11
LEO Laboratories
Limited
Ireland
Pemirolast
Kali
Alegysal 1mg/ml
Dung dịch
nhỏ mắt
Hộp 1 lọ
5ml
VN-17584-13
Santen
pharmaceutical
Co.Lid
Nhật Bản
Paclitaxel Anzatax
150mg/
25mg
Dung dịch
tiêm truyền
Hộp 1 lọ
25ml
VN-20847-17
Hospira Autralia
Pty Lid
Úc
Insulin
Glulisine
Apidra
Solostar
100
đơn
vị/ml
Dung dịch
tiêm trong
bút tiêm nạp
sẵn
Hộp 5 bút
tiêm x 3ml
dd tiêm
QL-SP-915-16 Sanofi-Aventis Đức
Isbesartan Aplovel 300mg
Viên nén
bao phim
Hộp 2 vỉ x
14 viên
VN-16720-13
Sanofi-Winthrop
Industrie
Pháp
47. DẠY
KÈM
QUY
NHƠN
OFFICIAL
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 37
8.4. Danh mục theo tên thương mại
Bảng 8.8. Danh mục theo tên thương mại
Tên thuốc Tên hoạt chất
Quy cách,
Dạng bào chế
Hạn
dùng
Số đăng
ký Nước sản
xuất
Công Ty
Hafixim 50
kids
Cefixim 50mg
Hộp 24 gói x 0.75g;
Thuốc bột pha hỗn
dịch uống
36 tháng
VD-26595-
17
Việt Nam
Dược Hậu
Giang
Stadexmin
Betamethasone 0.25mg
Dexchlorpheniramine
2,00mg
Hộp 1 chai x 500 viên
nén
24 tháng VD-20128 Việt Nam
LD
Stellapharm
Pyclin 150 Clindamycin 150mg
Hộp 10 vỉ x 10 viên
nang cứng
36 tháng
VD-21443-
14
Việt Nam Pymepharco
Spacmarizine Alverine 40mg
Hộp 20 vỉ x 15 viên
nén
36 tháng
VD-29409-
18
Việt Nam TV.Pharm
Hapacol 150 Paracetamol 150mg
Hộp 24 gói x 1,5g
thuốc bột sủi bọt
36 tháng
VD-21137-
14
Việt Nam
Dược Hậu
Giang
48. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 38
IX. CÔNG TÁC DƯỢC LÂM SÀNG TẠI NHÀ THUỐC
9.1. Hoạt động tư vấn, hướng dẫn sử dụng thuốc
9.1.1. Thuốc không kê đơn:
a. Tư vấn:
- Trường hợp khách hàng hỏi mua một loại thuốc cụ thể người bán lẻ thuốc tìm
hiểu:
• Thuốc được mua dùng để chữa bệnh/ triệu chứng gì?
• Đối tượng dùng thuốc? (giới tính, tuổi, tình trạng, sức khỏe, có đang bị mắc
các bệnh mãn tính nào không? Đang dùng thuốc gì? Hiệu quả? Tác dụng
không mong muốn?...)
• Đã dùng thuốc này lần nào chưa? Hiệu quả?
• Xác định việc sử dụng thuốc hay điều trị bệnh/ triệu chứng bệnh nhân đang
mắc là đúng hay không đúng?
- Trường hợp khách hàng hỏi và tư vấn điều trị một số chứng/ bệnh thông thường:
• Ai? (Tuổi, giới tính…) mắc chứng/ bệnh gì? Biểu hiện? Thời gian mắc
chứng bệnh? Chế độ sinh hoạt, dinh dưỡng?
• Bệnh nhân có đang mắc bệnh mãn tính gì? Đang dùng thuốc gì?
• Bệnh nhân đã dùng những thuốc gì để điều trị bệnh/ triệu chứng này? Dùng
như thế nào? Hiệu quả?
- Đưa ra những lời khuyên:
• Nếu việc sử dụng thuốc của bệnh nhân chưa đúng hoặc chưa phù hợp: giải
thích, tư vấn và hướng dẫn khách hàng chuyển sang loại thuốc khác đúng và
phù hợp hơn. Trường hợp cần thiết, khuyên bệnh nhân đi khám và mua theo
đơn của bác sĩ.
• Trao đổi đưa ra lời khuyên về chế độ sinh hoạt, dinh dưỡng phù hợp
• Cung cấp các thông tin cụ thể về thuốc phù hợp với khách hàng để khách
hàng lựa chọn
49. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 39
b. Hướng dẫn sử dụng thuốc:
- Hướng dẫn, giải thích cho khách hàng về tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, tác
dụng không mong muốn, liều lượng và cách dung thuốc.
- Dặn khách hàng liên hệ ngay với Nhà thuốc hoặc bác sĩ kê đơn nếu có vấn đề dị
ứng thuốc hoặc gặp các tác dụng không mong muốn của thuốc.
9.1.2. Thuốc kê đơn
a. Tư vấn:
- Kiểm tra đơn thuốc: Đúng mẫu mã quy định, có đủ tên, cữ ký, địa chỉ dấu phòng
khám/bệnh viện, kiểm tra tên thuốc, nồng độ, hàm lượng,… Kiểm tra tên tuổi
bệnh nhân. Với 72 tháng tuổi: ghi số tháng tuổi và ghi tên bố hoặc mẹ
- Bán theo đúng biệt dược đã được kê trong đơn.
- Trường hợp tại Nhà thuốc không có biệt dược kê trong đơn hoặc khi khách hàng
yêu cầu được tư vấn để lựa chọn thuốc phù hợp với điều kiện của mình thì giới
thiệu các biệt dược ( cùng thành phần, hàm lượng, cùng dạng bào chế, tác dụng,
chỉ định) kèm theo giá của từng loại đẻ khách hàng tham khảo, và tự lựa chọn loại
thuốc phù hợp với khả năng kinh tế của mình.
b. Hướng dẫn sử dụng thuốc:
- Hướng dẫn, giải thích cho khách hàng về tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, tác
dụng không mong muốn, liều lượng và cách dung thuốc.
❖ Phân tích các đơn thuốc:
Toa 1: Bệnh nhân nam 50 tuổi có hội trứng đau đầu khác
50. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 40
Thuốc
Tác dụng –
Chỉ định
Tương tác thuốc
Tác dụng
phụ
Chống chỉ
định
Hapacol Caplet
500mg
(Paracetamol)
Điều trị các
cơn đau và sốt
từ nhẹ đến
vừa
Không nên dùng
chung với: rượu,
thuốc chống co giật
và isoniazid, Thuốc
chống đông, thuốc
kháng Cholinergic
Bệnh thận,
độc tính
thận (nếu
lạm dụng
thuốc dài
ngày)
Qúa mẫn,
Suy gan,
suy thận
Hoạt huyết
dưỡng não
Thuốc bổ thần
kinh
Không dùng cùng
thuốc cầm máu, thuốc
chống kết tập tiểu
cầu.
Rối loạn về
da, rối loạn
tiêu hóa,…
Mẫn cảm,
PNCT,
rong kinh,
xuất huyết
51. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 41
Pivineuron
(Vitamin B1,
B6, B12)
Các trường
hợp thiếu
vitamin nhóm
B, đau đầu
Không phối hợp với
levodopa, phenytoin,
Phenobarbital sẽ
giảm nồng độ của các
thuốc này trong máu
Đổ mồ hôi,
nôn, mất
ngủ
Mẫn cảm,
không
dùng phói
hợp với
levodopa
➢ Kết luận:
Tính hợp lý: Paracetamol là thuốc chính để điều trị giảm đau đầu, còn hoạt huyết
dưỡng não là thuốc bổ thần kinh để hỗ trợ. Đối với thuốc Pivineuron (Vitamin B1, B6,
B12) thì trong đó B1 là chất dẫn truyền thần kinh vậy nên cần thiết bổ sung, B6 là giảm
căng thẳng, cung cấp oxy đi hết cơ thể, B12 giúp bổ huyết, cho nên là khi kết hợp chúng
với nhau thì rất hữu hiệu.
Tương tác thuốc: Không có tương tác nghiêm trọng giữa các thuốc trong toa, không
ảnh hưởng gì về mặt tương tác giữa các thuốc với nhau. Đơn thuốc này phù hợp với chỉ
định, phù hợp liều => Hoàn toàn hợp lệ.
Toa 2: Bệnh nhân em bé 21 tháng tuổi, cân nặng 11,5 kg bị viêm phế quản cấp
52. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 42
Phân tích từng thuốc:
- Đầu tiên là kháng sinh Cefpodoxim 100mg , thì đây là kháng sinh Celphalosporin
thế hệ ba, liều của bé là 100mg/ngày do cefpodoxim 10 x kg/ngày tức là bé 11,5kg
thì uống tầm 115mg/ngày, thì bác sĩ cho 50mg ngày 2 lần là phù hợp.
- Thứ hai là Prednisolon 5mg là 1 kháng viêm corticoid, thì bé bị viêm nên dùng
kháng viêm là đúng, với liều 10mg vào buổi sáng thì hợp lý bởi vì có thể dùng
liều 0,5-2mg.kg/ngày => 10mg/ngày tức là bác sĩ lấy mức 1mg.kg/ngày là liều
cho phép và cũng là liều tối đa.
- Hapacol 150 có hoạt chất là paracetamol 150mg, lấy số cân nặng 11,5kg x 10-
15mg/ngày => 150mg/lần => Hợp lý
- Montelukast có tác dụng giãn cơ trơn khí phế quản, uống dự phòng vào ban đêm
phòng bé khó thở, liều 4mg cho bé thì độ tuổi 21 tháng này tham khảo ý kiến của
bác sĩ => phù hợp
Kết luận: Về mặt tương tác thuốc, thì không có tương tác nghiêm trọng giữa các
thuốc trong toa, không ảnh hưởng gì về mặt tương tác giữa các thuốc với nhau. Đơn
thuốc này phù hợp với chỉ định của bác sĩ, phù hợp liều => Hoàn toàn hợp lệ
9.2. Hoạt động giám sát phản ứng có hại của thuốc
- Theo dõi người bệnh và phát hiện ADR thông qua: hoạt động thường quy, giám
sát tích cực.
- Cung cấp thông tin về thuốc và xử trí ADR
- Thu thập và phân tích các báo cáo trường hợp của ADR
- Hướng dẫn, hỗ trợ bác sĩ và điều dưỡng viên hoàn thiện đầy đủ và chính xác các
thông tin cần thiết trong mẫu báo cáo phản ứng có hại của thuốc.
- Phát hiện ADR thông qua bệnh án hoặc trong quá trình duyệt thuốc
53. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 43
Hình 9.29. Sổ theo dõi tác dụng phụ của thuốc
X. CÁC QUY ĐỊNH TẠI NHÀ THUỐC
Hồ sơ pháp lý: Chứng chỉ hành nghề dược, hồ sơ Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc, giấy phép kinh doanh, giấy chứng nhận đạt “thực hành tốt cơ sở bán
lẻ thuốc”, giấy chứng nhận đăng kí địa điểm kinh doanh, chứng từ bán hàng bao gồm
đơn toa bán theo,… để xuất trình cho cơ quản quản lý mỗi khi có kiểm tra nhà thuốc về
hồ sơ pháp lý.
Có thường xuyên cập nhật kiến thức chuyên môn và đào tạo hướng dẫn nhân viên
quy chế, kiến thức chuyên môn, hướng dẫn nhân viên theo dõi các tác dụng không mong
muốn và báo cáo với cơ quan y tế. Và phải có cộng tác với y tế.
Đối với Nhà thuốc thì người Dược sỹ phụ trách chuyên môn cần cập nhật kiến
thức dược lâm sàng ADR, kiểm soát sổ ghi kết quả kiểm soát định kỳ chất lượng thuốc,
hồ sơ sổ sách liên quan hoạt động kinh doanh thuốc.
Niêm yết giá bán buôn, bán lẻ bằng Việt Nam đồng (VNĐ) tại nơi giao dịch hoặc
nơi bán thuốc của cơ sở kinh doanh dược để thuận tiện cho việc quan sát, nhận biết của
khách hàng, cơ quan quản lý có thẩm quyền và tuân thủ các quy định khác về quản lý
giá thuốc.
54. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BÁO CÁO THỰC TẬP
NGÔ THỊ XUÂN THU TRANG 44
C. KẾT LUẬN
Trong quá trình thực tập tại Nhà thuốc ENLIE 104 vừa qua dù thời gian cũng
tương đối ít, nhưng em cũng học hỏi được rất nhiều kiến thức và kinh nghiệm, đặc biệt
em đã học được rất nhiều loại thuốc, phân các nhóm thuốc theo tác dụng dược lý, được
hiểu sâu rộng hơn về những kiến thức đã học trên ghế nhà trường. Nhờ những kiến thức
đó em đã có thể: Biết được cách sắp xếp thuốc hợp lý, hiểu rõ hơn về tác dụng dược lý
của từng thuốc, có thể đọc được toa kê đơn thuốc của Bác sĩ (loại thuốc, số lượng, hàm
lượng thuốc). Cách giao tiếp với khách hàng và bệnh nhân; Bảo quản thuốc theo tiêu
chuẩn GSP; Hiểu rõ hơn về giá trị và tác hại của thuốc, điều quan trọng là chúng ta phải
biết giữ gìn sức khỏe, giữ gìn vệ sinh, nâng cao đời sống tinh thần.
Nhận thức rõ vai trò quan trọng của việc bán thuốc cho người tiêu dùng tại Nhà
thuốc, em thiết nghĩ mình cần tiếp tục trau dồi thêm nhiều kiến thức thực tế, tìm hiểu và
học hỏi nhiều hơn nữa cùng với phương châm 4 H “Học – Hỏi – Hiểu – Hành” của
Trường Đại học Bình Dương. Đồng thời phải có tấm lòng yêu nghề, ham học hỏi ở bạn
bè, các bậc anh chị đã đi trước, bậc thầy của mình, hòa đồng với mọi người và đặc biệt
phải có tâm với nghề.
55. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Các văn bản pháp luật Nhà nước:
Nghị định 54/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Dược do Chính phủ ban hành ngày 08/05/2017, có hiệu lực
từ ngày 01/07/2017
Thông tư 02/2018/TT-BYT của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ
thuốc ban hành ngày 22/01/2018, có hiệu lực từ ngày 08/03/2018
Thông tư 12/2020/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc ban hành ngày 22/06/2020, có hiệu lực từ ngày 06/08/2020
Thông tư 07/2017/TT-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc không
kê đơn ban hành ngày 03/05/2017, có hiệu lực từ ngày 01/07/2017
Thông tư 20/2017/TT-BYT của Bộ Y tế hướng dẫn Luật dược và Nghị định
54/2017/NĐ-CP về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt ban hành
ngày 10/05/2017
Thông tư 52/2017/TT-BYT của Bộ Y tế quy định về đơn thuốc và việc kê đơn
thuốc hóa dược, sinh phẩm trong điều trị ngoại trú ban hành ngày 29/12/2017, có hiệu
lực từ ngày 01/03/2018.
2. Tài liệu sổ sách của Nhà Thuốc Enlie 104
3. Dược điển Việt Nam V
4. Tài liệu tham khảo trên Internet:
- https://quaythuoc.org/
- https://luanvantrithuc.com/bao-cao-thuc-tap-tai-nha-thuoc/
- https://www.studocu.com/vn/document/truong-dai-hoc-kinh-te-tai-chinh-
thanh-pho-ho-chi-minh/quan-tri-kinh-doanh-quoc-te/bao-cao-thuc-tap-tai-
nha-thuoc-nganh-duoc-9-diem/29934797
- https://www.studocu.com/vn/document/university-of-economics-hue-
university/quan-tri-kinh-doanh/bao-cao-thuc-tap-tai-nha-thuoc-phuong-
hong-2/30146775
- https://best4team.com/bao-cao/bao-cao-thuc-tap-tai-nha-thuoc/
56. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC XVIII
Tên cơ sở: .............................................................................................................................
SỔ THEO DÕI XUẤT, NHẬP, TỒN KHO THUỐC DẠNG PHỐI HỢP CÓ CHỨA
DƯỢC CHẤT GÂY NGHIỆN, THUỐC DẠNG PHỐI HỢP CÓ CHỨA DƯỢC
CHẤT HƯỚNG THẦN, THUỐC DẠNG PHỐI HỢP CÓ CHỨA TIỀN CHẤT,
THUỐC ĐỘC, NGUYÊN LIỆU ĐỘC LÀM THUỐC, THUỐC VÀ DƯỢC CHẤT
THUỘC DANH MỤC CHẤT BỊ CẤM SỬ DỤNG TRONG MỘT SỐ NGÀNH,
LĨNH VỰC
(Kèm theo Thông tư số: 20 /2017/TT-BYT ngày 10 tháng 05 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)
(Bắt đầu sử dụng từ…… đến ……...)
Tên nguyên liệu/Tên thuốc, nồng độ/ hàm lượng............................................................
Đơn vị tính: .................................................................................................................
Nhà sản xuất: ..............................................................................................................
Ngày
tháng
Nơi xuất, nhập
Số chứng
từ xuất,
nhập
Số lượng
Số lô, hạn
dùng
Ghi chú
Nhập Xuất Còn lại
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
* Sổ được đánh số trang từ 01 đến hết
PHỤ LỤC XXI
Tên cơ sở: .............................................................................................................................
SỔ THEO DÕI THÔNG TIN CHI TIẾT KHÁCH HÀNG
(Kèm theo Thông tư số: 20/2017/TT-BYT ngày 10 tháng 05 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)
(Bắt đầu sử dụng từ…… đến ……...)
Ngày
tháng
Số
thứ
tự
Tên thuốc. Quy
cách đóng gói
Hoạt chất,
nồng độ/ hàm
lượng
Đơn vị
tính
Số
lượng
bán
Tên khách
hàng
Địa
chỉ
Ghi
chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
* Sổ được đánh số trang từ 01 đến hết
57. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Mẫu số 12 – Phụ lục 2
Tên cơ sở:
Số:
BÁO CÁO XUẤT, NHẬP TỒN, SỬ DỤNG THUỐC DẠNG PHỐI HỢP CHỨA
DƯỢC CHẤT GÂY NGHIỆN/ THUỐC DẠNG PHỐI HỢP CHỨA DƯỢC CHẤT
HƯỚNG THẦN/ THUỐC DẠNG PHỐI HỢP CHỨA TIỀN CHẤT
Kính gửi:.…………….………………………
TT
Tên thuốc
dạng bào
chế, quy
cách đóng
gói
Thành
phần,
nồng
độ/
hàm
lượng
Tên dược
chất
GN/HT/TC -
hàm lượng
có trong 1
đơn vị đã
chia liều
hoặc chưa
chia liều
Số
giấy
phép
nhập
khẩu
Đơn
vị
tính
Số
lượng
tồn kho
kỳ
trước
chuyển
sang
Số
lượng
nhập
trong
kỳ
Tổng
số
Số
lượng
xuất
trong
kỳ
Tồn
kho
cuối
kỳ
Số
lượng
hao
hụt
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
* Số lượng hao hụt bao gồm cả hỏng, vỡ, hết hạn dùng... Nếu có, cần báo cáo chi tiết
** Chú ý: Số lượng báo cáo phải được cập nhật ngay trước thời gian lập đơn hàng đề nghị
nhập khẩu.
Báo cáo phải kèm theo danh sách chi tiết tên, địa chỉ khách hàng theo từng lần xuất hàng.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu tại cơ sở.
………….., ngày ……. tháng ……. năm ……..
Người đại diện pháp luật/ Người được ủy
quyền
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh đóng dấu (nếu
có))
58. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
NHÀ THUỐC ENLIE 104
S.O.P
SOẠN THẢO QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN
Số: SOP 01. GPP
Lần ban hành: 01
Ngày: 02/12/2020
Trang: 1/3
Người viết và thực hiện Người kiểm tra Người duyệt
Những thay đổi đã có
Ngày tháng Nội dung thay đổi Lần ban hành
02/12/2020 Ban hành lần đầu 01
59. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Phụ lục SOP 02.GPP:
NHÀ THUỐC ENLIE 104
ĐƠN ĐẶT HÀNG
Tên nhà cung cấp:………… Người liên hệ:………………………
Địa chỉ:…………………… Điện thoại:………………………….
Ngày đặt hàng:……………. Ngày dự kiến giao hàng:…………… .
NỘI DUNG MUA HÀNG:
STT TÊN SẢN PHẨM, MÃ SỐ
QUY
CÁCH
NHÀ SẢN
XUẤT
SỐ
LƯỢNG
GIÁ
Phương thức thanh toán:
Phương thức giao hàng:
Các điều kiện khác:
Ngày … tháng … năm 2021
Dược sĩ phụ trách Nhà thuốc Người đặt hàng
60. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
NHÀ THUỐC ENLIE 104
S.O.P
BÁN VÀ TƯ VẤM SỬ DỤNG THUỐC BÁN THEO ĐƠN
Số: SOP 03. GPP
Lần ban hành: 01
Ngày: 02/12/2020
Trang: 1/ …
Người viết và thực hiện Người kiểm tra Người duyệt
Những thay đổi đã có
Ngày tháng Nội dung thay đổi Lần ban hành
02/12/2020 Ban hành lần đầu 01
61. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
NHÀ THUỐC ENLIE 104
S.O.P
BÁN VÀ TƯ VẤN SỬ DỤNG THUỐC BÁN KHÔNG THEO ĐƠN
Số: SOP 04. GPP
Lần ban hành: 01
Ngày: 02/12/2020
Trang : 1/ …
Người viết và thực hiện Người kiểm tra Người duyệt
Những thay đổi đã có
Ngày tháng Nội dung thay đổi Lần ban hành
02/12/2020 Ban hành lần đầu 01
62. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Phụ lục SOP 05.GPP- 1
NHÀ THUỐC ENLIE 104
SỔ NHẬP THUỐC
( Tháng / )
Ngày
nhập
Tên
thuốc
Số
HĐ
ĐVT
Nước
SX
Số lô
Hạn
dùng
PNK
(Số)
Số
lượng
Đơn
giá
Dược sĩ phụ trách Nhà thuốc Nguời lập bảng
Phụ lục SOP 05.GPP- 2
NHÀ THUỐC ENLIE 104
SỔ KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG THUỐC ĐỊNH KỲ
( Tháng / )
STT
Tên
thuốc
ĐVT
Số
lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
Nước
SX
Số lô
Hạn
sử
dụng
Chất
lượng
Phân
loại
Dược sĩ phụ trách Nhà thuốc Nhân viên theo dõi
63. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Phụ lục SOP 06.GPP- 2
NHÀ THUỐC ENLIE 104
CỘNG HÒÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
... , ngày tháng năm
BÁO CÁO THU HỒI
SẢN PHẨM KHÔNG ĐẠT CHẤT LƯỢNG
Kính gửi:
Theo công văn số……………., ngày… tháng… năm… của……………………… về việc
thu hồi thuốc:
Tên sản phẩm: ………………………………….
Nồng độ, hàm lượng: …………………………...
Nơi sản xuất: ……………………………………
Số lô sản xuất: ………………………………….
Đơn vị đã tiến hành thu hồi như sau:
Stt Nơi tiến hành thu hồi
Tổng số lượng thuốc Dự kiến
biện pháp xử lý
Ghi chú
Bán ra Thu hồi
Dược sĩ quản lý chuyên môn Nhà thuốc
(Ký, ghi rõ họ tên và đống dấu)
64. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Phụ lục SOP 07.GPP:
NHÀ THUỐC ENLIE 104
PHIẾU THEO DÕI ĐÀO TẠO
Họ và tên:..............................................................................................
Giới tính:...............................................................................................
Ngày sinh:.............................................................................................
Trình độ: ...............................................................................................
Ngày vào nhà thuốc:.............................................................................
Ngày/tháng Nội dung đào tạo
Giảng viên
Kết quả Ghi chú
Họ tên Chữ ký
65. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
NHÀ THUỐC ENLIE 104
S.O.P
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC AN TOÀN, HIỆU QUẢ VÀ HỢP LÝ
Số: SOP 08. GPP
Lần ban hành: 01
Ngày: 02/12/2020
Trang : 1/ …
Người viết và thực hiện Người kiểm tra Người duyệt
Những thay đổi đã có
Ngày tháng Nội dung thay đổi Lần ban hành
02/12/2020 Ban hành lần đầu 01
66. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
.............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bình Dương, ngày…. Tháng…. Năm 2023
Đơn vị thực tập
(Ký tên và xác nhận)
67. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
.............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bình Dương, ngày…. Tháng…. Năm 2023
Giảng viên hướng dẫn
(Ký tên và xác nhận)
68. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG
KHOA DƯỢC
----------------------
BÁO CÁO
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Sinh viên thực hiện: Ngô Thị Xuân Thu
Lớp: 21DH01
Giáo viên hướng dẫn: ThS. Trần Huyền Trân
DS. Nguyễn Lê Hoàng Sơn
Bình Dương 2023
69. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG
KHOA DƯỢC
----------------------
BÁO CÁO
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Sinh viên thực hiện: Ngô Thị Xuân Thu
Lớp: 21DH01
Tên cơ sở thực tập: Công ty cổ phần Dược Enlie
Giáo viên hướng dẫn: ThS. Trần Huyền Trân
DS. Nguyễn Lê Hoàng Sơn
Bình Dương 2023
70. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
LỜI CẢM ƠN
Em xin gửi lời cảm ơn đến Ban Giám hiệu Nhà Trường và sự biết ơn tri ân sâu sắc
đến Quý Thầy/Cô Khoa Dược đã tạo điều kiện tốt cho em được tiếp cận thực tế tại Công
ty cổ phần Dược Enlie.
Để được thành công và có kết quả như ngày hôm nay, em xin gửi lòng biết ơn sâu
sắc đến Cô ThS. Trần Huyền Trân và thầy DS. Nguyễn Lê Hoàng Sơn đã dìu dắt, hướng
dẫn, truyền đạt những kiến thức quý báu cho em trong suốt thời gian thực tập vừa qua, giúp
em mở mang kiến thức hơn nhiều về thực tế Công nghiệp Dược
Bên cạnh đó em xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban lãnh đạo và anh chị trong
Công ty cổ phần Dược Enlie đã tạo cơ hội cho chúng em học hỏi và cọ xát kiến thức lý
thuyết vào mô hình quy mô công nghiệp Dược, giúp em được giao lưu và trải nghiệm, quan
trọng hơn là học thêm kiến thức. Ngoài những kiến thức chuyên môn, em còn học được từ
các anh chị trong công ty phong cách làm việc khoa học, chính xác, sự nhiệt tình hướng
dẫn chúng em vượt qua được nhiều bỡ ngỡ khi bước vào đợt thực tế này.
Về mặt kiến thức và thực tế thì em còn nhiều hạn chế nên bài báo cáo của em sẽ có
một số ý thiếu sót, chưa chính xác. Em rất mong được sự chỉ dẫn, góp ý của quý Thầy/Cô,
kính mong quý Thầy/Cô xem xét và góp ý để bài báo cáo được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
71. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
MỤC LỤC
DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT....................................................................
DANH MỤC BẢNG.........................................................................................................
DANH MỤC HÌNH..........................................................................................................
A. ĐẶT VẤN ĐỀ ..........................................................................................................1
B. NỘI DUNG BÁO CÁO .............................................................................................2
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY .....................................................................2
1.1. Giới thiệu chung về công ty .............................................................................2
1.2. Quá trình hình thành và phát triển của công ty............................................3
1.3. Hồ sơ pháp lý của công ty................................................................................3
1.4. Quy mô tổ chức của công ty ............................................................................8
1.5. Tổ chức, nhân sự...............................................................................................9
1.6. Sơ đồ tổ chức bộ máy .......................................................................................9
1.7. Chức năng nhiệm vụ chính của các Phòng ban...........................................11
II. GIỚI THIỆU CÁC DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT ĐẠT TIÊU CHUẨN GMP
CỦA CÔNG TY............................................................................................................13
III. GIỚI THIỆU KHO GSP CỦA CÔNG TY .........................................................15
3.1. Chức năng, nhiệm vụ .....................................................................................15
3.2. Sơ đồ kho.........................................................................................................15
3.3. Quy trình thao tác chuẩn (SOP) ...................................................................16
3.4. Điều kiện bảo quản trong kho và quy trình thẩm định độ đồng đều nhiệt
độ, độ ẩm ................................................................................................................16
3.5. Tiếp nhận, biệt trữ, nhập kho, loại bỏ nguyên liệu, bao bì, thành phẩm..16
3.6. Sắp xếp bảo quản nguyên liệu, bao bì, thành phẩm trong kho..................18
IV. GIỚI THIỆU GLP CỦA CÔNG TY....................................................................18
4.1. Tổ chức và nhân sự.........................................................................................19
4.2. Hệ thống chất lượng.......................................................................................19
4.3. Cơ sở vật chất .................................................................................................19
72. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
4.4. Thiết bị phân tích và hiệu chuẩn thiết bị phân tích ....................................20
4.5. Thuốc thử và chất đối chiếu ..........................................................................21
4.6. Tiêu chuẩn chất lượng và phương pháp phân tích .....................................21
4.7. Mẫu thử ...........................................................................................................22
4.8. Thử nghiệm và đánh giá kết quả ..................................................................22
4.9. Hồ sơ và tài liệu ..............................................................................................23
4.10. An toàn phòng thí nghiệm ...........................................................................24
V. VĂN BẢN PHÁP LUẬT.........................................................................................24
VI. NỘI DUNG THỰC TẬP TẠI BỘ PHẬN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG..........25
6.1. Chức năng và nhiệm vụ .................................................................................25
6.2. Tổ chức:...........................................................................................................26
6.3. Nhân sự: ..........................................................................................................26
6.4. Cơ sở vật chất .................................................................................................26
6.4. Quy trình thực hiện thí nghiệm.....................................................................30
VII. DANH MỤC THUỐC CÔNG TY SẢN XUẤT.................................................34
VIII. NGUỒN NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THUỐC.............................................36
8.1. Yêu cầu về nguồn nguyên liệu (dược chất, tá dược) ...................................36
8.2. Yêu cầu về Nhà Sản Xuất ..............................................................................38
IX. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH.........................................................40
9.1. Hệ thống phân phối sản phẩm: .....................................................................40
9.2. Hoạt động marketing:....................................................................................40
9.3. Chiến lược phát triển:....................................................................................40
9.4. Hình thức bán hàng: ......................................................................................40
X. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY NHỮNG NĂM
GẦN ĐÂY (2021 - 2022) ..............................................................................................40
C. KẾT LUẬN ..............................................................................................................42
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...............................................................................................
73. D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
STT
KÝ HIỆU CHỮ
VIẾT TẮT
TIẾNG ANH CHỮ ĐẦY ĐỦ
1
GMP Good Manufacturing
Practices
Thực hành tốt sản xuất
2
GLP Good Laboratory Practice Thực hành tốt phòng
kiểm nghiệm
3
GSP Good Storage Practices Thực hành tốt bảo
quản thuốc
4
SOP Standard operating
procedure
Quy trình thao tác
chuẩn
5 QA Quality Assurance Đảm bảo chất lượng
6 QC Quality Control Quản lý chất lượng
7
RD Research & Development Nghiên cứu và phát
triển
8 KTCL Kiểm tra chất lượng
9 Phòng AD Admin văn phòng
10 Phòng PP Lập kế hoạch sản xuất
11 Phòng SD Quản lý kho
12
TP HCM Thành phố