BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf

Nguyen Thanh Tu Collection
Nguyen Thanh Tu CollectionCEO - CCO - Co-Founder em www.daykemquynhon.ucoz.com

https://app.box.com/s/daprdir6aveannrexlzcsfblr3dxjlsj

Hỗ trợ trực tuyến
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group
B À I T Ậ P D Ạ Y T H Ê M T O Á N
C H Ư Ơ N G T R Ì N H M Ớ I
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG
3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG
TẠO, CÁNH DIỀU CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (PHÂN
THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ)
WORD VERSION | 2024 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
vectorstock.com/28062405
1
BÀI 1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. _NB_ Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
3
5
 .
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. _NB_ Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
5
7
 .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. _NB_ Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. _NB_ Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.
B. Số 0 là số hữu tỉ dương.
C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
D. Tập hợp gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
Câu 5. _NB_ Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Các số
a
b
đều là số hữu tỉ.
B. Số 0 không phải là số hữu tỉ.
C. Các số hữu tỉ x có số nghịch đảo là
1
x
.
D. Các số hữu tỉ đều biểu diễn được trên trục số.
Câu 6. _NB_ Cho các số sau:
5 2 2 0 3 8
;3 ; ; ; ; ;0,625.
4 5 7 3 0 8
 

Hãy cho biết số nào không phải là số
hữu tỉ?
A.
3
0
. B. 0,625. C.
2
7

. D.
2
3
5
.
Câu 7. _NB_ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
19 17
21 21
 
 . B.
31 10
15 3
 . C.
1
0,25
4
 

. D.
2 4
3 2
5 5
 .
Câu 8. _NB_ Tìm số lớn nhất trong dãy số:
16 14 9 6 3 4
; ; ; ; ;
17 17 17 17 17 17
   
.
A.
4
17
. B.
6
17
. C.
16
17

. D.
3
17

.
II– MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A.
5 5 5 5 5 5
; ; ; ; ;
2 4 7 8 6 11
     
. B.
14 15 17 17 18
; ;0; ; ;
37 37 20 19 19
 
.
2
C.
15 13 2 4 6
; ; ; ;
11 11 11 11 11
    
. D.
12 13 14 15
; ; ;
13 14 15 16
.
Câu 10. _TH_ Cho phân số
3
2
P
n



. Tìm điều kiện của số nguyên n để P là số hữu tỉ.
A. 0
n  . B. 2
n   . C. 2
n   . D. 2
n   .
Câu 11. _TH_ Cho số hữu tỉ
5
1
M
n



. Tập hợp các số nguyên n để M là số nguyên là
A.  
0;2;4;6 . B.  
4; 2;2;4
  . C.  
4; 2;0;4
  . D.  
6; 2;0;4
  .
Câu 12. _TH_ Số nguyên x thỏa mãn
2
2 4
x


là số hữu tỉ dương. Hỏi x thuộc tập hợp nào sau đây?
A.  
1;0;1;2
 . B.  
2; 1;0;1
  . C.  
0;1;2;3 . D.  
1;2;3;4 .
Câu 13. _TH_ Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn
5 3
7 7 7
n
 
  ?
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 14. _TH_ Số nguyên n thỏa mãn
5 5 5
9 7
n
  là
A. 6 . B. 7 . C. 8. D. 9.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15. _VD_ x là số nguyên dương thỏa mãn
3
1
x
x


là số hữu tỉ dương. Hỏi x thuộc tập hợp nào
sau đây?
A.  
0;1;2;3 . B.  
1;0;1;2;3
 . C.  
0;1;2 . D.  
1;2;3;4 .
Câu 16. _VD_ Cho số hữu tỉ
3
M
n
 . Tập hợp các số nguyên n để M là số nguyên là
A.  
1;3 . B.  
1; 3
  . C.  
3; 3
 . D.  
1;1; 3;3
  .
Câu 17. _VD_ Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn
25 15
4 7
x

 

là
A. { 5; 4; 3; 2}
A      . B. {-6; 5; 4; 3}
A     .
C. {-6; 5; 4; 3; 2}
A      . D. { 5; 4; 3}
A     .
Câu 18. _VD_ Hai anh em Bình và Công được mẹ sai đi chợ mua một số thứ để tổ chức liên hoan.
Một gói dâu tây có giá 400000 đồng, Bình mua
1
3
gói dâu tây này. Một thùng nước ngọt
giá
250000 đồng, Công mua
1
2
thùng nước này. Hỏi trong hai người, ai mua hết nhiều tiền
hơn?
A. Bình mua hết nhiều tiền hơn. B. Công mua hết nhiều tiền hơn.
C. Hai bạn mua nhiều như nhau. D. Không xác định được ai mua nhiều hơn.
3
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 19. _VDC_ Tìm các số tự nhiên n sao cho phân số
3
n
n

có giá trị là số nguyên dương.
A.  
1;3 . B.  
1; 3
  . C.  
3; 3
 . D.  
1;1; 3;3
  .
Câu 20. _VDC_ Cho
1 1 1
..
101 102 200
N     . Tìm số a lớn nhất trong các số sau thỏa mãn
N a

A.
1
3
. B.
1
2
. C.
7
12
. D. 1.
4
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.C 4.A 5.D 6.A 7.A 8.B 9.D 10.B
11.D 12.B 13.A 14.C 15.C 16.D 17.B 18.A 19.A 20.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 1. _NB_ Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
3
5
 .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 2. _NB_ Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
5
7
 .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 3. _NB_ Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 4. _NB_ Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.
B. Số 0 là số hữu tỉ dương.
C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
D. Tập hợp gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
Lời giải
Chọn A
Câu 5. _NB_ Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Các số
a
b
đều là số hữu tỉ.
B. Số 0 không phải là số hữu tỉ.
C. Các số hữu tỉ x có số nghịch đảo là
1
x
.
D. Các số hữu tỉ đều biểu diễn được trên trục số.
Lời giải
Chọn D
Câu 6. _NB_ Cho các số sau:
5 2 2 0 3 8
;3 ; ; ; ; ;0,625.
4 5 7 3 0 8
 

Hãy cho biết số nào không phải là số
hữu tỉ?
5
A.
3
0
B. 0,625. C.
2
7

. D.
2
3
5
.
Lời giải
Chọn A
Số hữu tỉ là số viết được dạng
a
b
trong đó ,
a b , 0
b  .
3
0
có mẫu bằng 0 nên
3
0
không là số hữu tỉ.
625
0,625
1000
 có 625 , 1000 và 1000 0
 nên 0,625 là số hữu tỉ.
2
7

có 2
  , 7 và 7 0
 nên
2
7

là số hữu tỉ.
2 17
3
5 5
 có 2
  , 7 và 7 0
 nên
2
3
5
là số hữu tỉ.
Câu 7. _NB_ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
19 17
21 21
 
 B.
31 10
15 3
 . C.
1
0,25
4
 

. D.
2 4
3 2
5 5
 .
Lời giải
Chọn A
Câu 8. _NB_ Tìm số lớn nhất trong dãy số:
16 14 9 6 3 4
; ; ; ; ;
17 17 17 17 17 17
   
.
A.
4
17
. B.
6
17
. C.
16
17

. D.
3
17

.
Lời giải
Chọn B
II– MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A.
5 5 5 5 5 5
; ; ; ; ;
2 4 7 8 6 11
     
. B.
14 15 17 17 18
; ;0; ; ;
37 37 20 19 19
 
.
C.
15 13 2 4 6
; ; ; ;
11 11 11 11 11
    
. D.
12 13 14 15
; ; ;
13 14 15 16
.
Lời giải
Chọn D
Không chọn A vì
5 5 5 5
8 6 8 6
 
   .
Không chọn B vì
14 15
37 37
 
 .
6
Không chọn C vì
2 4
11 11
 
 .
Chọn D vì:
12 1
1
13 13
  ;
13 1
1;
14 14
 
14 1 15 1
1; 1
15 15 16 16
    .
Do
1 1 1 1
13 14 15 16
  
12 13 14 15
13 14 15 16
    .
Câu 10. _TH_ Cho phân số
3
2
P
n



. Tìm điều kiện của số nguyên n để P là số hữu tỉ.
A. 0
n  . B. 2
n   . C. 2
n   . D. 2
n   .
Lời giải
Chọn B
Để
3
2
P
n



là số hữu tỉ thì 2 0 2
n n
     .
Câu 11. _TH_ Cho số hữu tỉ
5
1
M
n



. Tập hợp các số nguyên n để M là số nguyên là
A.  
0;2;4;6 . B.  
4; 2;2;4
  . C.  
4; 2;0;4
  . D.  
6; 2;0;4
  .
Lời giải
Chọn D
Để
5
1
M
n



là số nguyên thì      
1 5 1; 5 6; 2;0;4
        
n Ö n .
Câu 12. _TH_ Số nguyên x thỏa mãn
2
2 4
x


là số hữu tỉ dương. Hỏi x thuộc tập hợp nào sau đây?
A.  
1;0;1;2
 . B.  
2; 1;0;1
  . C.  
0;1;2;3 . D.  
1;2;3;4 .
Lời giải
Chọn B
Để
2
2 4
x


là số hữu tỉ dương thì 2 4 0 2
x x
    , mà x nguyên nên  
2; 1;0;1
  
x .
(Bài này HS có thể giải bằng cách thử các các giá trị có trong các phương án rồi từ đó suy ra
đáp án đúng)
Câu 13. _TH_ Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn
5 3
7 7 7
n
 
  ?
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
5 3
5 3
7 7 7
n
n
 
       4
n
   .
Vậy có 1 giá trị của n thỏa mãn điều kiện bài toán.
7
Câu 14. _TH_ Số nguyên n thỏa mãn
5 5 5
9 7
n
  là
A. 6 . B. 7 . C. 8. D. 9.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
5 5 5
7 9
9 7
    
n
n
8
n
  .
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15. _VD_ x là số nguyên dương thỏa mãn
3
1
x
x


là số hữu tỉ dương. Hỏi x thuộc tập hợp nào
sau đây?
A.  
0;1;2;3 . B.  
1;0;1;2;3
 . C.  
0;1;2 . D.  
1;2;3;4 .
Lời giải
Chọn C
Vì 0
x  nên 1 0
x   .
Để
3
1
x
x


là số hữu tỉ dương thì 3 0 3
   
x x , mà x nguyên
Vậy  
0;1;2
x .
Câu 16. _VD_ Cho số hữu tỉ
3
M
n
 . Tập hợp các số nguyên n để M là số nguyên là
A.  
1;3 . B.  
1; 3
  . C.  
3; 3
 . D.  
1;1; 3;3
  .
Lời giải
Chọn D
Để
3
n
là số nguyên thì nƯ(3)  
1;1; 3;3
   .
Câu 17. _VD_ Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn
25 15
4 7
x

 

là
A. { 5; 4; 3; 2}
A      . B. {-6; 5; 4; 3}
A     .
C. {-6; 5; 4; 3; 2}
A      . D. { 5; 4; 3}
A     .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
25 15 24 21
6 3
4 7 4 7
x x x
 
         
 
.
Mà x là số nguyên nên  
6; 5; 4; 3
x     .
Câu 18. _VD_ Hai anh em Bình và Công được mẹ sai đi chợ mua một số thứ để tổ chức liên hoan.
8
Một gói dâu tây có giá 400000 đồng, Bình mua
1
3
gói dâu tây này. Một thùng nước ngọt
giá
250000 đồng, Công mua
1
2
thùng nước này. Hỏi trong hai người, ai mua hết nhiều tiền
hơn?
A. Bình mua hết nhiều tiền hơn. B. Công mua hết nhiều tiền hơn.
C. Hai bạn mua nhiều như nhau. D. Không xác định được ai mua nhiều hơn.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
400 390 260 250
130
3 3 2 2
    .
Từ đó suy ra
400000 250000
3 2
 .
Vậy Bình mua hết nhiều tiền hơn.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 19. _VDC_ Tìm các số tự nhiên n sao cho phân số
3
n
n

có giá trị là số nguyên dương.
A.  
1;3 . B.  
1; 3
  . C.  
3; 3
 . D.  
1;1; 3;3
  .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
3 3 3
1
n n
n n n n

    .
Để
3
n
n

có giá trị là số nguyên thì
3
n
là số nguyên thì nƯ(3)  
1;1; 3;3
   .
Với 3
n   ta có:
3
0
n
n

 không phải là số nguyên dương.
Với 1
n   ta có:
3
2
n
n

  không phải là số nguyên dương.
Với 1
n  ta có:
3
4
n
n

 là số nguyên dương.
Với 3
n  ta có:
3
2
n
n

 là số nguyên dương.
Vậy  
1;3
n .
Câu 20. _VDC_ Cho
1 1 1
..
101 102 200
N     . Tìm số a lớn nhất trong các số sau thỏa mãn
N a
 .
9
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
7
12
. D. 1.
Chọn C
1 1 1
..
101 102 200
N    
1 1 1 1 1 1
.
101 102 150 151 152 200
   
      
   
   
50 50 7
150 200 12
   .
1 1 1 1 1 1
.. ... 1
101 102 200 100 100 100
N          .
Vậy
7
1
12
N
  .
Bài 2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ.
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. _NB_ phép tính
7 4
5 5

 có kết quả là
A.
3
5

. B.
3
5
. C.
11
5

. D.
11
5
.
Câu 2. _NB_ phép tính
6 2
5 7

 có kết quả là
A.
32
35

. B.
32
35
. C.
52
35

. D.
52
35
.
Câu 3. _NB_ phép tính
7 4
5 3
 có kết quả là
A.
41
15
. B.
41
15
 . C.
1
15

. D.
1
15
.
Câu 4. _NB_ phép tính
2 6
7 5

 có kết quả là
A.
32
35

. B.
32
35
. C.
52
35

. D.
52
35
.
Câu 5. _NB_ Để cộng trừ hai số hữu tỉ x và y khác 0, bạn Ngọc thực hiện theo các bước sau
Bước 1: Viết ,
x y dưới dạng hai phân số có cùng mẫu số dương:
a
x
m
 và
b
y
m

Bước 2: Thực hiện phép cộng:
a b a b
x y
m m m m

   

(1)
Thực hiện phép trừ:
a b a b
x y
m m m

    (2)
Bạn Ngọc thực hiện đúng hay sai?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Thực hiện phép cộng đúng, phép trừ sai.
B. Thực hiện phép cộng sai, phép trừ đúng.
C. Thực hiện phép cộng đúng, phép trừ đúng.
D. Thực hiện phép cộng sai, phép trừ sai.
Câu 6. _NB_ phép tính
4 5
7 2
 có kết quả là
A.
43
14

. B.
27
14

. C.
43
14
. D.
27
14
.
Câu 7. _NB_ Nếu
5 6
2 5
x   thì
A.
6 5
5 2
x   . B.
6 5
5 2
x

  . C.
6 5
5 2
x

  . D.
6 5
5 2
x   .
Câu 8. _NB_ Cho
3 9
2 5
y   . Giá trị của x bằng
A.
3
10
y  . B.
33
10
y  . C.
33
10
y

 . D.
3
10
y

 .
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_ Phép tính
4 3
0,3
5 10

  có kết quả là
A.
7
5
. B.
5
10

. C.
4
10
. D.
4
5
.
Câu 10. _TH_ Phép tính
1
1 ( 0,75) 25%
7
   có kết quả là
A.
23
14
. B.
9
14
. C.
8
7
. D.
23
14

.
Câu 11. _TH_ Số hữu tỉ
7
20
được viết dưới dạng tổng của hai số hữu tỉ dương trong đó có một số
bằng
1
4
là
A.
3 1
10 4
 . B.
5 1
10 4
 . C.
7 1
10 4
 . D.
7 1
10 4
 .
Câu 12. _TH_ Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức
2 4 1
5 3 2
 
   
  
   
   
P
A.
33
30


P . B. 1
 
P . C. 1
 
P . D. 1

P .
Câu 13. _TH_ Nếu
3 1
2
2 5
x    thì
A.
3
10
x  . B.
33
10
x  . C.
33
10
x

 . D.
3
10
x

 .
Câu 14. _VD_ Số nào dưới đây là giá trị biểu thức
19 11 1 4
4
18 15 18 15
    

E
A. 2 . B. 6 . C. 5. D. 4 .
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15. _VD_ Tìm x biết
8 4 1
1
7 5 10
   
    
   
   
x
A.
101
70

. B.
59
70
. C.
73
70
. D.
101
70
.
Câu 16. _VD_ Giá trị nào của x thỏa mãn
1 1 1
3 1
7 7 2
x
   
A. 0

x . B. 1

x . C. 2

x . D. 3

x .
Câu 17. _VD_Giá trị của biểu thức
2 1 5 3 7 5
6 5 3
3 2 3 2 3 2
     
        
     
     
F là
A.
2
5
. B.
5
2

. C.
5
2
. D.
1
3

.
Câu 18. _VD_ Giá trị của x thỏa mãn đẳng thức sau là
1 1 1 1 1
2018 2019
2018 2019 3 6 2
x
 
     
 
 
A. x 0
 . B. x 0
 . C. x 0
 . D. x 1
 .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 19. _VDC_ Giá trị của biểu thức
1 1 1 1 1
1.3 3.5 5.7 7.9 2021.2023
     là
A.
1011
2023
. B.
2022
2023
. C.
1
2023
. D.
2021
2023
.
Câu 20. _VDC_ Có mấy giá trị của x thỏa mãn biểu thức dưới đây biết
2 5 12 1 3
( 1)( 3) ( 3)( 8) ( 8)( 20) 20 4
x x x x x x x
    
      
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.A 4.C 5.B 6.B 7.A 8.A 9.D 10.A
11.D 12.B 13.A 14.D 15.B 16.B 17.B 18.C 19.A 20.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I . MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 1. _NB_ phép tính
7 4
5 5

 có kết quả là
A.
3
5

. B.
3
5
. C.
11
5

. D.
11
5
.
Lời giải
Chọn A
7 4 7 4
5 5 5
  
 
3
5


Câu 2. _NB_ phép tính
6 2
5 7

 có kết quả là
A.
32
35

. B.
32
35
. C.
52
35

. D.
52
35
.
Lời giải
Chọn B
6 2 42 ( 10)
5 7 35
  
 
32
35

Câu 3. _NB_ phép tính
7 4
5 3
 có kết quả là
A.
41
15
. B.
41
15
 . C.
1
15

. D.
1
15
.
Lời giải
Chọn A
7 4
5 3

21 20
15


41
15

Câu 4. _NB_ phép tính
2 6
7 5

 có kết quả là
A.
32
35

. B.
32
35
. C.
52
35

. D.
52
35
.
Lời giải
Chọn C
2 6 10 42
7 5 35
  
 
52
35


Câu 5. _NB_ Để cộng trừ hai số hữu tỉ x và y khác 0, bạn Ngọc thực hiện theo các bước sau
Bước 1: Viết ,
x y dưới dạng hai phân số có cùng mẫu số dương:
a
x
m
 và
b
y
m

Bước 2: Thực hiện phép cộng:
a b a b
x y
m m m m

   

(1);
Thực hiện phép trừ:
a b a b
x y
m m m

    (2)
Bạn Ngọc thực hiện đúng hay sai?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Thực hiện phép cộng đúng, phép trừ sai.
B. Thực hiện phép cộng sai, phép trừ đúng.
C. Thực hiện phép cộng đúng, phép trừ đúng.
D. Thực hiện phép cộng sai, phép trừ sai.
Lời giải
Chọn B
Vì
a b a b
x y
m m m

   
Câu 6. _NB_ Nếu
5 6
2 5
x   thì
A.
43
14

. B.
27
14

. C.
43
14
. D.
27
14
.
Lời giải
Chọn B
4 5 8 35
7 2 14

 
27
14


Câu 7. _NB_ Nếu
5 6
2 5
x   thì
A.
6 5
5 2
x   . B.
6 5
5 2
x

  . C.
6 5
5 2
x

  . D.
6 5
5 2
x   .
Lời giải
Chọn A
6 5
5 2
x   (quy tắc chuyển vế)
Câu 8. _NB_ Cho
3 9
2 5
y   . Giá trị của x bằng
A.
3
10
y  . B.
33
10
y  . C.
33
10
y

 . D.
3
10
y

 .
Lời giải
Chọn B
3 9
2 5
y  
9 3
5 2
y  
3
10
y 
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_ Phép tính
4 3
0,3
5 10

  có kết quả là
A.
7
5
. B.
5
10

. C.
4
10
. D.
4
5
.
Lời giải
Chọn D
4 3 3 3 4 4
0,3
5 10 10 10 5 5
 
     
Câu 10. _TH_ Phép tính
1
1 ( 0,75) 25%
7
   có kết quả là:
A.
23
14
. B.
9
14
. C.
8
7
. D.
23
14

.
Lời giải
Chọn A
1
1 ( 0,75) 25%
7
  
8
0,75 25%
7
  
8 75 25
7 100 100
  
8 3 1
7 4 4
  
8 3 1
7 4 4
 
  
 
 
8 1 23
7 2 14
  
Câu 11. _TH_ Số hữu tỉ
7
20
được viết dưới dạng tổng của hai số hữu tỉ dương trong đó có một số
bằng
1
4
là
A.
3 1
10 4
 . B.
5 1
10 4
 . C.
7 1
10 4
 . D.
7 1
10 4
 .
Lời giải
Chọn D
7 1
20 4
x
 
7 1
20 4
x
   .
7 5
20 20
 
2
20

1
10

Vậy
7 1 1
20 4 10
 
Câu 12. _TH_ Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức
2 4 1
5 3 2
 
   
  
   
   
P
A.
33
30


P . B. 1
 
P . C. 1
 
P . D. 1

P .
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 4 1
5 3 2
 
   
  
   
   
P
12 40 15
30
 

43
30


Vậy 1
 
P
Câu 13. _TH_ Nếu
3 1
2
2 5
x    thì
A.
3
10
x  . B.
33
10
x  . C.
33
10
x

 . D.
3
10
x

 .
Lời giải
Chọn A
3 1
2
2 5
x   
1 3
2
5 2
x
   
9 3
5 2
x
  
18 15
10 10
x
  
3
10
 
x
Câu 14. _VD_ Số nào dưới đây là giá trị biểu thức
19 11 1 4
4
18 15 18 15
    

E
A. 2 . B. 6 . C. 5. D. 4 .
Lời giải
Chọn D
19 11 1 4
4
18 15 18 15
    

E
19 11 1 4
4
18 15 18 15

    
19 1 11 4
4
18 18 15 15

   
    
   
   
19 1 11 4
4
18 15
  
  
18 15
4 1 1 4 4
18 15

       
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15. _VD_ Tìm x biết
8 4 1
1
7 5 10
   
    
   
   
x
A.
101
70

. B.
59
70
. C.
73
70
. D.
101
70
.
Lời giải
Chọn B
8 4 1
1
7 5 10
x
   
    
   
   
8 8 1
1
7 10 10
x

 
   
 
 
8 7
1
7 10
x
 
  
 
 
8 7
1
7 10
x
  
8
7 1
3
0
x
 
3
8
7 10
x  
59
70

x
Câu 16. _VD_ Giá trị nào của x thỏa mãn
1 1 1
3 1
7 7 2
x
   
A. 0

x . B. 1

x . C. 2

x . D. 3

x .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
1
3 1
2

3
3
2
 
3
2

1 1 3
7 7 2
x
  
1 1 3 1
7 7 2 7
x
   
21 2
0 < x <
14 14

19
0 < x <
14
Vậy 1

x thỏa mãn. Đáp án B đúng.
Câu 17. _VD_Giá trị của biểu thức
2 1 5 3 7 5
6 5 3
3 2 3 2 3 2
     
        
     
     
F là
A.
2
5
. B.
5
2

. C.
5
2
. D.
1
3

.
Lời giải
Chọn B
2 1 5 3 7 5
6 5 3
3 2 3 2 3 2
     
        
     
     
F
 
2 5 7 3 1 5
6 5 3
3 3 3 2 2 2
   
         
   
   
2 5 7 3 1 5
2
3 2
    
   
   
   
   
5
2
 
Câu 18. _VD_ Giá trị của x thỏa mãn đẳng thức sau là
1 1 1 1 1
2018 2019
2018 2019 3 6 2
x
 
     
 
 
A. x 0
 . B. x 0
 . C. x 0
 . D. x 1
 .
Lời giải
Chọn C
1 1 1 1 1
2018 2019
2018 2019 3 6 2
x
 
     
 
 
1 1
2018 2019 0
2018 2019
x
 
   
 
 
Vậy 0
x 
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 19. _VDC_ Giá trị của biểu thức
1 1 1 1 1
1.3 3.5 5.7 7.9 2021.2023
     là
A.
1011
2023
. B.
2022
2023
. C.
1
2023
. D.
2021
2023
.
Lời giải
Chọn A
1 1 1 1 1
1.3 3.5 5.7 7.9 2021.2023
    
1 2 2 2 2 2
2 1.3 3.5 5.7 7.9 2021.2023
 
     
 
 
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1
2 3 3 5 5 7 7 9 2021 2021 2023
 
          
 
 
1 1
1
2 2023
 
 
 
 
1 2023 1
2 2023 2023
 
 
 
 
1 2022
2 2023
 
1011
2023

Câu 20. _VDC_ Có mấy giá trị của x thỏa mãn biểu thức dưới đây biết
2 5 12 1 3
( 1)( 3) ( 3)( 8) ( 8)( 20) 20 4
x x x x x x x
    
      
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2 5 12 1
( 1)( 3) ( 3)( 8) ( 8)( 20) 20
x x x x x x x
  
      
( 1) ( 3) ( 3) ( 8) ( 8) ( 20) 1
( 3) ( 1) ( 8) ( 3) ( 20) ( 8) 20
x x x x x x
x x x x x x x
        
   
         
1 1 1 1 1 1 1 1
3 1 8 3 20 8 20 1
        
       
x x x x x x x x
1 3 7
1 4 3
x
x
     

.
Vậy có 1 giá trị của x thỏa mãn biểu thức
BÀI 3 – NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. _NB_ Số nghịch đảo của số hữu tỉ 0,5
 là
A. 0,5. B.
1
2
 . C. 2 . D. 2
 .
Câu 2. _NB_ Kết quả của phép tính
2
1,5.
25

 
  
 
là
A.
3
25

. B.
3
25
. C.
3
2
. D.
3
2

.
Câu 3. _NB_ Thực hiện phép tính
15 21
:
4 10


ta được kết quả là
A.
25
14
. B.
25
14

. C.
63
8
. D.
63
8

.
Câu 4. _NB_ Kết quả của phép tính
3 3
1
5 4
 là
A.
9
20

. B.
9
20
. C.
6
5
. D.
6
5

.
Câu 5. _NB_ Kết quả của phép tính
2 4
8 : 2
5 5
   
 
   
   
là
A. 3
 . B. 2 . C. 3. D. 2
 .
Câu 6. _NB_ Tìm x biết
1 3
2 4
 
x ta được kết quả là
A.
3
2

x . B.
2
3


x . C.
1
3

x . D.
1
3


x .
Câu 7. _NB_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
1 1
2 :
7 7
 
x là
A. 2
 
x . B. 15
 
x . C.
15
49


x . D.
49
15


x .
Câu 8. _NB_ Điều nào sau đây là đúng?
A.
3 4 3 4
2: 2:
5 3 5 3
 
   
 
B.
3 4 3 4
2: 2 :
5 3 5 3
 
  
 
 
.
C.
3 4 3 4
2: : 2
5 3 5 3
 
   
 
. D.
3 4 3 4
2: : 2
5 3 5 3
 
  
 
 
.
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_ Thực hiện phép tính
3 3 1
21 3 :
4 8 6
 
 
 
 
ta được kết quả là
A. 5. B. 5
 . C. 3
 . D. 3.
Câu 10. _TH_ Tính hợp lý biểu thức
2 4 3 4
5 15 10 15
 
   
  
   
   
ta được kết quả là
A.
14
75

. B.
14
75
. C.
7
15
. D.
7
15

.
Câu 11. _TH_ Thực hiện phép tính
4 5 7
0,25 3
17 21 23

   
    
   
   
ta được kết quả là
A.
4
23
. B.
4
23
 . C.
4
69

. D.
4
69
.
Câu 12. _TH_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
4 5 3
5 2 10
 
 
x là
A.
1
5


x . B.
1
5

x . C.
2
5

x . D.
2
5


x .
Câu 13. _TH_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
4 5 1
:
3 8 12
 
x là
A.
1
2


x . B.
1
2

x . C.
3
2

x . D.
3
2


x .
Câu 14. _TH_ Thực hiện phép tính
1
0,5.4 25% :
8
 ta được kết quả là
A. 2
 . B. 2 . C. 4 . D. 4
 .
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15. _VD_ Thực hiện phép tính
3 2 3 3 1 3
: :
4 5 7 5 4 7
 
   
  
   
   
ta được kết quả là
A. 1. B. 1
 .
C. 0 . D. Không thực hiện được.
Câu 16. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
1 2
0
3 5
   
   
   
   
x x là
A.
2
5


x . B.
1
3

x . C.
1 2
;
3 5

 
 
 
x . D.
1 2
;
3 5

 
 
 
x .
Câu 17. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
1 8 7
2,5 : 0
3 13 5

   
   
   
   
x x là
A.
14 24
;
25 13
 
 
 
x . B.
14 24
;
25 13
 
 
 
 
x .
C.
14 24
;
25 13

 
 
 
x . D.
14 24
;
25 13

 
 
 
x .
Câu 18. _VD_ Tính giá trị biểu thức
1
3
1
1
3
 

ta được kết quả là
A.
1
2
4
 . B.
1
2
4
. C.
1
2
3
 . D.
1
2
3
.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 19. _VDC_ Số nguyên x để biểu thức
3 2
3



x
A
x
có giá trị là một số nguyên là
A.  
4;14

x . B.  
11; 1;1;11
  
x .
C.  
8;2;4;14
 
x . D.  
1;11

x .
Câu 20. _VDC_ Tìm các giá trị của x để biểu thức
2
3 2


x
x
nhận giá trị là số âm, ta được kết quả là
A.
2
2
3
  
x . B.
2
2
3
  
x .
C.
2
2
3

 
x . D.
2
2
3

 
x .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.A 4.D 5.C 6.A 7.B 8.A 9.D 10.A
11.C 12.B 13.A 14.C 15.C 16.C 17.A 18.A 19.C 20.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1: _NB_ Số nghịch đảo của số hữu tỉ 0,5
 là
A. 0,5. B.
1
2
 . C. 2 . D. 2
 .
Lời giải
Chọn D
Số nghịch đảo của số hữu tỉ 0,5
 là 2
 vì    
0,5 . 2 1
  
Câu 2. _NB_ Kết quả của phép tính
2
1,5.
25

 
  
 
là
A.
3
25

. B.
3
25
. C.
3
2
. D.
3
2

.
Lời giải
Chọn B
2 3 2 3
1,5
25 2 25 25
  
   
    
   
   
Câu 3. _NB_ Thực hiện phép tính
15 21
:
4 10


ta được kết quả là
A.
25
14
. B.
25
14

. C.
63
8
. D.
63
8

.
Lời giải
Chọn A
15 21 15 10 25
:
4 10 4 21 14
  
  

Câu 4. _NB_ Kết quả của phép tính
3 3
1
5 4
 là
A.
9
20

. B.
9
20
. C.
6
5
 . D.
6
5
.
Lời giải
Chọn D
3 3 8 3 6
1
5 4 5 4 5
   
Câu 5. _NB_ Kết quả của phép tính
2 4
8 : 2
5 5
   
 
   
   
là
A. 3
 . B. 2 . C. 3. D. 2
 .
Lời giải
Chọn C
2 4 42 14 42 5
8 : 2 : 3
5 5 5 5 5 14
   
   
     
   
   
Câu 6. _NB_ Tìm x biết
1 3
2 4
 
x ta được kết quả là
A.
3
2

x . B.
2
3


x . C.
1
3

x . D.
1
3


x .
Lời giải
Chọn A
1 3
2 4
 
x
3 1
:
4 2

x
3
2

x
Vậy
3
2

x
Câu 7. _NB_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
1 1
2 :
7 7
 
x là
A. 2
 
x . B. 15
 
x . C.
15
49


x . D.
49
15


x .
Lời giải
Chọn B
1 1
2 :
7 7
 
x
15 1
:
7 7
 
x
15 1
:
7 7


x
15 7
7 1

 
x
15
 
x
Vậy 15
 
x
Câu 8. _NB_ Điều nào sau đây là đúng?
A.
3 4 3 4
2: 2:
5 3 5 3
 
   
 
B.
3 4 3 4
2: 2 :
5 3 5 3
 
  
 
 
.
C.
3 4 3 4
2: : 2
5 3 5 3
 
   
 
. D.
3 4 3 4
2: : 2
5 3 5 3
 
  
 
 
.
Lời giải
Chọn A
3 4 3 3 3 3 6 15 9
2: 2
5 3 5 4 5 2 10 10 10

 
        
 
 
Thực hiện theo thứ tự nhân chia trước, cộng trừ sau nên đáp án A là đúng
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9. _TH_ Thực hiện phép tính
3 3 1
21 3 :
4 8 6
 
 
 
 
ta được kết quả là
A. 5. B. 5
 . C. 3
 . D. 3.
Lời giải
Chọn D
3 3 1 15 9 4 15 5 15 24
21 3 : 21 : 21 : 21 21 18 3
4 8 6 4 24 24 4 24 4 5
   
            
   
   
Câu 10. _TH_ Tính hợp lý biểu thức
2 4 3 4
5 15 10 15
 
   
  
   
   
ta được kết quả là
A.
14
75

. B.
14
75
. C.
7
15
. D.
7
15

.
Lời giải
Chọn A
2 4 3 4 2 3 4 4 3 4 7 4 14
.
5 15 10 15 5 10 15 10 10 15 10 15 75
       
       
          
       
       
Câu 11. _TH_ Thực hiện phép tính
4 5 7
0,25 3
17 21 23

   
    
   
   
ta được kết quả là
A.
4
23
. B.
4
23
 . C.
4
69

. D.
4
69
.
Lời giải
Chọn C
4 5 7 1 4 68 7 4
0,25 3
17 21 23 4 17 21 23 69
    
   
         
   
   
Câu 12. _TH_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
4 5 3
5 2 10
 
 
x là
A.
1
5


x . B.
1
5

x . C.
2
5

x . D.
2
5


x .
Lời giải
Chọn B
4 5 3
5 2 10
 
 
x
5 3 4
2 10 5

 
x
5 1
2 2

x
1 5
:
2 2

x
1 2
2 5
 
x
1
5

x
Vậy
1
5

x
Câu 13. _TH_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
4 5 1
:
3 8 12
 
x là
A.
1
2


x . B.
1
2

x . C.
3
2

x . D.
3
2


x .
Lời giải
Chọn A
4 5 1
:
3 8 12
 
x
5 1 4
:
8 12 3
 
x
5 1 16
:
8 12 12
 
x
5 5
:
8 4


x
5 5
:
8 4


x
5 4
8 5

 
x
1
2


x
Vậy
1
2


x
Câu 14. _TH_ Thực hiện phép tính
1
0,5.4 25% :
8
 ta được kết quả là
A. 2
 . B. 2 . C. 4 . D. 4
 .
Lời giải
Chọn C
1 1 1 8
0,5.4 25%: 4 2 2 4
8 2 4 1
       
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15. _VD_ Thực hiện phép tính
3 2 3 3 1 3
: :
4 5 7 5 4 7
 
   
  
   
   
ta được kết quả là
A. 1. B. 1
 .
C. 0 . D. Không thực hiện được.
Lời giải
Chọn C
3 2 3 3 1 3 3 2 3 1 3 3 1 2 3 3
: : : :
4 5 7 5 4 7 4 5 5 4 7 4 4 5 5 7
       
         
          
         
 
         
 
 
3 3
1 1 : 0: 0
7 7
    
Câu 16. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
1 2
0
3 5
   
   
   
   
x x là
A.
2
5


x . B.
1
3

x . C.
1 2
;
3 5

 
 
 
x . D.
1 2
;
3 5

 
 
 
x .
Lời giải
Chọn C
1 2
0
3 5
   
   
   
   
x x
1
0
3
  
x hoặc
2
0
5
 
x
1
3
 
x hoặc
2
5


x
Vậy
1 2
;
3 5

 
 
 
x
Câu 17. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
1 8 7
2,5 : 0
3 13 5

   
   
   
   
x x là
A.
14 24
;
25 13
 
 
 
x . B.
14 24
;
25 13
 
 
 
 
x .
C.
14 24
;
25 13

 
 
 
x . D.
14 24
;
25 13

 
 
 
x .
Lời giải
Chọn A
1 8 7
2,5 : 0
3 13 5

   
   
   
   
x x
1 8
0
3 13
  
x hoặc
7
2,5 : 0
5

 
x
1 8
3 13

x hoặc
7
: 2,5
5

 
x
8 1
:
13 3

x hoặc
7 5
:
5 2
 

x
8 3
13 1
 
x hoặc
7 2
5 5
 
 
x
24
13

x hoặc
14
25

x
Vậy
14 24
;
25 13
 
 
 
x
Câu 18. _VD_ Tính giá trị biểu thức
1
3
1
1
3
 

ta được kết quả là
A.
1
2
4
 . B.
1
2
4
C.
1
2
3
 . D.
1
2
3
.
Lời giải
Chọn A
1 1 3 9 1
3 3 3 2
1 4 4 4 4
1
3 3

          

IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19. _VDC_ Số nguyên x để biểu thức
3 2
3



x
A
x
có giá trị là một số nguyên là
A.  
4;14

x . B.  
11; 1;1;11
  
x .
C.  
8;2;4;14
 
x . D.  
1;11

x .
Lời giải
Chọn C
Ta thấy
 
3 3 11
3 2 11
3
3 3 3
 

   
  
x
x
A
x x x
Để giá trị của biểu thức A có giá trị là một số nguyên thì  
11 3

x
   
3 11 11; 1;1;11
x Ö
     
 
8;2;4;14
  
x
Vậy  
8;2;4;14
 
x
Câu 20. _VDC_ Tìm các giá trị của x để biểu thức
2
3 2


x
x
nhận giá trị là số âm, ta được kết quả
A.
2
2
3
  
x . B.
2
2
3
  
x .
C.
2
2
3

 
x . D.
2
2
3

 
x .
Lời giải
Chọn D
Để biểu thức
2
3 2


x
x
nhận giá trị là số âm thì x 2
 và 3x 2
 là hai số khác dấu
* Trường hợp 1:
x 2
x 2 0
2
3x 2 0 x
3


 
 
 
 
  
 

Không có giá trị nào của x để x 2 0
  và 3x 2 0
 
* Trường hợp 2:
x 2
x 2 0 2
x 2
2
3x 2 0 3
x
3


 
 
 
   

  
   
 

Vậy với
2
x 2
3

  thì biểu thức
2
3 2


x
x
nhận giá trị là số âm.
1
BÀI 5 + 6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. _NB_ Chọn đáp án đúng.
A. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tổng của n số hạng x .
B. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là hiệu của n số x .
C. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x .
D. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là thương của n số x .
Câu 2. _NB_ Kết quả của phép tính 6 2
3 .3 là
A. 4
3 . B. 8
3 . C. 12
3 . D. 8
9 .
Câu 3. _NB_ Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. 1
x x
 . B. 0
1( 0)
x x
  . C. 1
0
x  . D. 0
0 0
 .
Câu 4. _NB_ Số 14
x là kết quả của phép toán
A. 14
:
x x . B. 7 2
.
x x . C. 18 4
:
x x . D. 14
.
x x .
Câu 5. _NB_ Cách viết khác của 3
10
là
A. 10 3
 . B.
10
3
. C. 3
10 . D. 3
1
10
.
Câu 6. _NB_ Cách viết khác của
8
8
5
7
là
A.
8
5
7
 
 
 
. B.
58
78
. C. 1. D.
0
5
7
 
 
 
.
Câu 7. _NB_ Cho hai số 10 11
50 , 50
a b
  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a b
 . B. a b
 . C. a b
 . D. 2
b a
 .
Câu 8. _NB_ Số 3
6 :6 viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là
A. 0
6 . B. 1
6 . C. 2
6 . D. 3
6 .
II– MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_ Có bao nhiêu số hữu tỉ x thỏa mãn 2 25
4
x  ?
A. 1 số. B. 2 số. C. 3 số. D. 4 số.
Câu 10. _TH_ Kết quả của phép nhân 3
2 .4 là
A. 4
2 . B. 5
2 . C. 2
4 . D. 3
4 .
Câu 11. _TH_ Kết quả của phép chia 8 2
4 :4 là
A. 4
1 . B. 6
1 . C. 6
2 . D. 12
2 .
Câu 12. _TH_ Giá trị của biểu thức 5 1
3 .
27
là
A. 1. B. 9. C. 2
9 . D. 4
9 .
Câu 13. _TH_ Số tự nhiên n thỏa mãn 2 8

n
là
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 14. _TH_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 2
25

x là
A. 5. B. 5
 . C. 5 và 5
 . D. 5 hoặc 5
 .
2
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
2
1
0
2
 
 
 
 
x là
A.
1
2
. B.
1
2
 . C. 0 . D.
1
2
hoặc
1
2
 .
Câu 16. _VD_ Kết quả của phép tính  
3
0,125 .512 là
A. 1. B. 0,125. C. 0 . D. 512.
Câu 17. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 10 8
25

x x là
A. 25 . B. 5. C. 5
 . D. 5 hoặc 5
 .
Câu 18. _VD_ Kết quả của phép tính
13
10
8
4
là
A. 13
2 . B. 3
2 . C. 19
2 . D. 4 .
IV– MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 19. _VDC_ Cho số 15 10
2 .5
a  . Tìm số các chữ số của a.
A. 10 chữ số. B. 12 chữ số. C. 13 chữ số. D. 14 chữ số.
Câu 20. _VDC_ Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 16 19
n
  để  
10
1
n  chia hết cho 10.
A. 16
n  . B. 17
n  . C. 18
n  . D. 19
n  .
3
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.C 4.C 5.D 6.A 7.A 8.C 9.B 10.B
11.D 12.B 13.C 14.D 15.A 16.A 17.D 18.C 19.B 20.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 1. _NB_ Chọn đáp án đúng.
A. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tổng của n số hạng x .
B. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là hiệu của n số x .
C. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x .
D. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là thương của n số x .
Lời giải
Chọn C
Vì theo định nghĩa lũy thừa: lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x .
Câu 2. _NB_ Kết quả của phép tính 6 2
3 .3 là
A. 4
3 . B. 8
3 . C. 12
3 . D. 8
9 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: 6 2 6 2 8
3 .3 3 3

 
Câu 3. _NB_ Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. 1
x x
 . B. 0
1( 0)
x x
  . C. 1
0
x  . D. 0
0 0
 .
Lời giải
Chọn C
Câu 4. _NB_ Số 14
x là kết quả của phép toán
A. 14
:
x x . B. 7 2
.
x x . C. 18 4
:
x x . D. 14
.
x x .
Lời giải
Chọn C
Ta có: 18 4 18 4 14
.
x x x x

 
Câu 5. _NB_ Cách viết khác của 3
10
là
A. 10 3
 . B.
10
3
. C. 3
10 . D. 3
1
10
.
Lời giải
Chọn D
3
3
1
10
10


4
Câu 6. _NB_ Cách viết khác của
8
8
5
7
là
A.
8
5
7
 
 
 
. B.
58
78
. C. 1. D.
0
5
7
 
 
 
.
Lời giải
Chọn A
8
8
8
5 5
7 7
 
  
 
Câu 7. _NB_ Cho hai số 10 11
50 , 50
a b
  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a b
 . B. a b
 . C. a b
 . D. 2
b a
 .
Lời giải
Chọn A
Vì hai lũy thừa có cơ số bằng nhau thì lũy thừa nào có số mũ lớn hơn thì lũy thừa đó lớn hơn
nên đáp án A đúng.
Câu 8. _NB_ Số 3
6 :6 viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là:
A. 0
6 . B. 1
6 . C. 2
6 . D. 3
6 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: 3 3 1 2
6 :6 6 6

 
II– MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_ Có bao nhiêu số hữu tỉ x thỏa mãn 2 25
4
x  ?
A. 1 số. B. 2 số. C. 3 số. D. 4 số.
Lời giải
Chọn B
2 25
4
x 
2 2
2 5 5
2 2
   
   
   
   
x   
5
x
2
.
Câu 10. _TH_ Kết quả của phép nhân 3
2 .4 là
A. 4
2 . B. 5
2 . C. 2
4 . D. 3
4 .
Lời giải
Chọn B
3 3 2
2 .4 2 .2
 3 2 5
2 2

 
Câu 11. _TH_ Kết quả của phép chia 8 2
4 :4 là
A. 4
1 . B. 6
1 . C. 6
2 . D. 12
2 .
Lời giải
5
Chọn D
8 2
4 :4 8 2
4 
 6
4
  
6
2 12
2 2
 
Câu 12. _TH_ Số 5 1
3 .
27
viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là
A. 0
9 . B. 1
9 . C. 2
9 . D. 4
9 .
Lời giải
Chọn D
5 5
3
1 1
3 . 3 .
27 3
 5 3 2
3 3

  1
9 9
 
Câu 13. _TH_ Số tự nhiên n thỏa mãn 2 8

n
là:
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Vì 2 8

n 3
2 2
 
n
3
 
n
Câu 14. _TH_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 2
25

x là
A. 5. B. 5
 . C. 5 và 5
 . D. 5 hoặc 5
 .
Lời giải
Chọn D
2
25

x  
2
2 2
5 5
   
x 5
 
x hoặc 5
 
x
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
2
1
0
2
 
 
 
 
x là
A.
1
2
. B.
1
2
 . C. 0 . D.
1
2
hoặc
1
2
 .
Lời giải
Chọn A
2
1
0
2
 
 
 
 
x
1 1
0
2 2
    
x x
Câu 16. _VD_ Kết quả của phép tính  
3
0,125 .512 là
A. 1. B. 0,125. C. 0 . D. 512.
Lời giải
Chọn A
   
3 3 3
0,125 .512 0,125 .8
  
3 3
0,125.8 1 1
  
6
Câu 17. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 10 8
25

x x là
A. 25 . B. 5. C. 5
 . D. 5 hoặc 5
 .
Lời giải
Chọn D
10 8
25

x x 10 8
: 25
 
x x 2 2
5 5
    
x x
Câu 18. _VD_ Kết quả của phép tính
13
10
8
4
A. 13
2 . B. 3
2 . C. 19
2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
 
 
13
3
13
10
10 2
2
8
4 2

39
19
20
2
2
2
 
Câu 19. _VDC_ Cho số 15 10
2 .5
a  .Tìm số các chữ số của a.
A. 10 chữ số. B. 12 chữ số. C. 13 chữ số. D. 14 chữ số.
Lời giải
Chọn B
Ta có: 15 10 5 10 10
2
2 5 .2
. .5


a 5 10 10
2 .10 32.10
 
Vậy a có 12 chữ số.
Câu 20. _VDC_ Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 16 19
n
  để  
10
1
n  chia hết cho 10.
A. 16
n  . B. 17
n  . C. 18
n  . D. 19
n  .
Lời giải
Chọn B
Để  
10
1
n  chia hết cho 10 thì 10
n có chữ số tận cùng là 9.
Ta có: 17 có chữ số tận cùng là 7 nên 2
17 có chữ số tận cùng là 9.
Suy ra 4
17 có chữ số tận cùng là 1.
Suy ra  
2
10 4 2
17 17 .17
 có chữ số tận cùng là 9.
Vậy đáp án đúng là B, 17
n 
BÀI 4 – GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. _NB_ Nếu
2
5
 
x thì x bằng
A.
2
5

. B.
2
5
.
C.
2
5
 . D. Không có giá trị nào.
Câu 2. _NB_ Nếu 1,2

x thì x bằng
A. 1,2 . B. 1,2
 . C. 1,2
 . D. 1,44 .
Câu 3. _NB_ Với
1
2
 
x thì
A. 
x x . B. 
x x . C. 
x x . D.  
x x .
Câu 4. _NB_ Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là
A. 0,17 0,17
   . B. 0,17 0,17
  .
C. 0,17 0,17
  . D. 0,17 0,17
  .
Câu 5. _NB_ Kết quả của phép tính 1,3 2,5
 là
A. 1,55. B. 2,43 . C. 1,2 . D. 3,8 .
Câu 6. _NB_ Tính nhanh giá trị biểu thức    
10. 25 .0,4. 0,1
  ta được kết quả là
A. 10
 . B. 100
 . C. 100. D. 10.
Câu 7. _NB_ Tính hợp lý giá trị biểu thức  
4,3 13,7 5,7 6,3
     ta được kết quả là
A. 10
 . B. 10. C. 30. D. 30
 .
Câu 8. _NB_ Kết quả của 12,5 16,5
 ta được kết quả là
A. 29
 . B. 4 . C. 4
 . D. 29 .
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_ Tính giá trị của biểu thức 3 2
3 6 2 7
A x x x
    với
1
3


x ta được kết quả là
A.
62
9

A . B.
50
9

A . C.
64
9
. D.
43
9
.
Câu 10. _TH_ Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn
3
2,5 0
4
  
x ta được kết quả là
A.
7 7
;
4 4

 
 
 
x . B.
13 13
;
4 4

 
 
 
x .
C.
7 13
;
4 4
 
 
 
x . D.
13 7
;
4 4
 
 
 
 
x .
Câu 11. _TH_ Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn
1 5 1
2
2 4 3
  
x ta được kết quả là
A.
13 13
;
24 24

 
 
 
x . B.
17 17
;
24 24

 
 
 
x .
C.
17 13
;
24 24
 
 
 
 
x . D.
13 17
;
24 24
 
 
 
x .
Câu 12. _TH_ Giá trị của biểu thức 15,5.20,8 3,5.9,2 15,5.9,2 3,5.20,8
    là
A. 360. B. 360
 . C. 250 . D. 250
 .
Câu 13. _TH_ Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn 2,7 9
   
x ta được kết quả là
A.  
10;10
 
x . B.
10 10
;
3 3

 
 
 
x .
C.  
10

x . D.  
10
 
x .
Câu 14. _TH_ Tính giá trị biểu thức 1 1 3 2
2 0,4.5
3 3 2 3
 
 
   
 
 
 
 
ta được kết quả là
A.
7
18
. B.
7
15
.
C.
35
18
. D. 0 .
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
2 15 4
x
7 14 5

  

là
A.
4 8
x ;
7 7
 
 
 
. B.
4 8
x ;
7 7
 
 
 
 
C.
4 8
x ;
7 7

 
 
 
. D.
4 8
x ;
7 7

 
 
 
.
Câu 16. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
5
3 15
4
  
x x là
A.
65
8
 
 
 
x . B.
55
16

 
 
 
x .
C.
55 65
;
16 8

 
 
 
x . D.
65
8

 
 
 
x .
Câu 17. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
2
0,5 2 0
3
   
x x là
A.
2 2
;
3 3

 
 
 
x . B.
8 8
;
3 3

 
 
 
x .
C.
16 8
;
3 9

 
 
 
x . D.
16 8
;
3 9
 
 
 
x .
Câu 18. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 5 4 4
  
x x là
A. 
x  . B.
1 7
8 8
 
x .
C.
7
8

x hoặc
1
8

x . D.
7
8

x và
1
8

x .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 19. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
1
0,6
3
 
x là
A.
4 14
;
15 15
 
 
 
x . B.
1 1
;
3 3

 
 
 
x .
C.
1 1
3 3

 
x . D.
4 14
15 15
 
x .
Câu 20. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
3
2 1
4

 
x là
A. 
x  . B.
1 7
8 8
 
x .
C.
7
8

x hoặc
1
8

x . D.
7
8

x và
1
8

x .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.A 4.C 5.D 6.D 7.D 8.B 9.A 10.C
11.D 12.B 13.B 14.C 15.D 16.A 17.C 18.C 19.D 20.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. _NB_ Nếu
2
5
 
x thì x bằng
A.
2
5

. B.
2
5
.
C.
2
5
 . D. Không có giá trị nào.
Lời giải
Chọn B
Vì
2
5
 
x nên
2 2 2
5 5 5
 
     
 
 
x
Câu 2. _NB_ Nếu 1,2

x thì x bằng
A. 1,2 . B. 1,2
 . C. 1,2
 . D. 1,44 .
Lời giải
Chọn C
Vì 1,2 1,2 1,2
   nên 1,2
 
x
Câu 3. _NB_ Với
1
2
 
x thì
A. 
x x . B. 
x x . C. 
x x . D.  
x x .
Lời giải
Chọn A
Với
1
2
 
x thì
1 1
2 2
  
x suy ra 
x x
Câu 4. _NB_ Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là
A. 0,17 0,17
   . B. 0,17 0,17
  .
C. 0,17 0,17
  . D. 0,17 0,17
  .
Lời giải
Chọn C
Vì hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau nên 0,17 0,17
 
Câu 5. _NB_ Kết quả của phép tính 1,3 2,5
 là
A. 1,55. B. 2,43 . C. 1,2 . D. 3,8 .
Lời giải
Chọn D
1,3 2,5 3,8
 
Câu 6. _NB_ Tính nhanh giá trị biểu thức    
10. 25 .0,4. 0,1
  ta được kết quả là
A. 10
 . B. 100
 . C. 100. D. 10.
Lời giải
Chọn D
           
10. 25 .0,4. 0,1 10. 0,1 . 25.0,4 1 . 10 10
        
   
   
Câu 7. _NB_ Tính hợp lý giá trị biểu thức  
4,3 13,7 5,7 6,3
     ta được kết quả là
A. 10
 . B. 10. C. 30. D. 30
 .
Lời giải
Chọn D
 
4,3 13,7 5,7 6,3
    
       
4,3 5,7 13,7 6,3
       
   
   
   
10 20
   
30
 
Câu 8. _NB_ Kết quả của 12,5 16,5
 là
A. 29
 . B. 4 . C. 4
 . D. 29 .
Lời giải
Chọn B
12,5 16,5 4 4
   
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9. _TH_ Tính giá trị của biểu thức 3 2
3 6 2 7
   
A x x x với
1
3


x ta được kết quả là
A.
62
9

A . B.
50
9

A . C.
64
9
. D.
43
9
.
Lời giải
Chọn A
Thay
1
3


x vào biểu thức A ta có
3 2
3 6 2 7
   
A x x x
3 2
1 1 1
3 6 2 7
3 3 3
  
   
     
   
   
A
1 1 1
3 6 2 7
27 9 3

 
      
 
 
A
1 2 2
7
9 3 3

   
A
1
7
9

 
A
62
9

A
Câu 10. _TH_ Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn
3
2,5 0
4
  
x ta được kết quả là
A.
7 7
;
4 4

 
 
 
x . B.
13 13
;
4 4

 
 
 
x .
C.
7 13
;
4 4
 
 
 
x . D.
13 7
;
4 4
 
 
 
 
x .
Lời giải
Chọn C
3
2,5 0
4
  
x
3
2,5
4
 
x
3
2,5
4
 
x hoặc
3
2,5
4

 
x
3
2,5
4
 
x hoặc
3
2,5
4

 
x
3 5
4 2
 
x hoặc
3 5
4 2

 
x
3 10
4 4
 
x hoặc
3 10
4 4

 
x
13
4

x hoặc
7
4

x
Vậy
7 13
;
4 4
 
 
 
x
Câu 11. _TH_ Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn
1 5 1
2
2 4 3
  
x ta được kết quả là
A.
13 13
;
24 24

 
 
 
x . B.
17 17
;
24 24

 
 
 
x .
C.
17 13
;
24 24
 
 
 
 
x . D.
13 17
;
24 24
 
 
 
x .
Lời giải
Chọn D
1 5 1
2
2 4 3
  
x
5 1 1
2
4 2 3
  
x
5 1
2
4 6
 
x
5 1
2
4 6
 
x hoặc
5 1
2
4 6
  
x
5 1
2
4 6
 
x hoặc
5 1
2
4 6
 
x
15 2
2
12 12
 
x hoặc
15 2
2
12 12
 
x
13
2
12

x hoặc
17
2
12

x
13
24

x hoặc
17
24

x
Vậy
13 17
;
24 24
 
 
 
x
Câu 12. _TH_ Giá trị của biểu thức 15,5.20,8 3,5.9,2 15,5.9,2 3,5.20,8
    là
A. 360. B. 360
 . C. 250 . D. 250
 .
Lời giải
Chọn B
15,5.20,8 3,5.9,2 15,5.9,2 3,5.20,8
   
   
15,5. 20,8 9,2 3,5. 9,2 20,8
    
15,5.30 3,5.30
  
 
30. 12
 
360
 
Câu 13. _TH_ Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn 2,7 9
   
x ta được kết quả là
A.  
10;10
 
x . B.
10 10
;
3 3

 
 
 
x .
C.  
10

x . D.  
10
 
x .
Lời giải
Chọn A
2,7 9
   
x
2,7 9
 
x
10
3

x
10
3

x hoặc
10
3
 
x
Vậy
10 10
;
3 3

 
 
 
x
Câu 14. _TH_ Tính giá trị biểu thức 1 1 3 2
2 0,4.5
3 3 2 3
 
 
   
 
 
 
 
ta được kết quả là
A.
7
18
. B.
7
15
.
C.
35
18
. D. 0 .
Lời giải
Chọn C
1 1 3 2
2 0,4.5
3 3 2 3
 
 
   
 
 
 
 
7 1 3 2
0,4.5
3 3 2 3
 
 
    
 
 
 
 
7 1 3 8
3 3 2 3

 
   
 
 
7 1 7
3 3 6
  
7 7
3 18
 
35
18

III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
2 15 4
x
7 14 5

  

là
A.
4 8
x ;
7 7
 
 
 
. B.
4 8
x ;
7 7
 
 
 
 
C.
4 8
x ;
7 7

 
 
 
. D.
4 8
x ;
7 7

 
 
 
.
Lời giải
Chọn D
2 15 4
x
7 14 5

  

2 6
x
7 7
 
2 6
x
7 7
   hoặc
2 6
x
7 7

 
6 2
x
7 7
  hoặc
6 2
x
7 7

 
8
x
7
 hoặc
4
x
7


Vậy
4 8
x ;
7 7

 
 
 
Câu 16. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
5
3 15
4
  
x x là
A.
65
8
 
 
 
x . B.
55
16

 
 
 
x .
C.
55 65
;
16 8

 
 
 
x . D.
65
8

 
 
 
x .
Lời giải
Chọn A
5
3 15
4
  
x x
5
15 3
4
  
x x
* Với 15 0
 
x hay 15
 
x thì 15 15
  
x x
Khi đó ta có
5
15 3
4
  
x x
65
2
4

x
65
8

x (Thỏa mãn)
* Với 15 0
 
x hay 15
 
x thì 15 15
   
x x
Khi đó ta có
5
15 3
4
   
x x
55
4
4


x
55
16


x (Không thỏa mãn)
Vậy
65
8
 
 
 
x
Câu 17. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
2
0,5 2 0
3
   
x x là
A.
2 2
;
3 3

 
 
 
x . B.
8 8
;
3 3

 
 
 
x .
C.
16 8
;
3 9

 
 
 
x . D.
16 8
;
3 9
 
 
 
x .
Lời giải
Chọn C
2
0,5 2 0
3
   
x x
2
0,5 2
3
x x
   
2
0,5 2
3
x x
    hoặc
2
0,5 2
3
   
x x
2
0,5 2
3
  
x hoặc
2
1,5 2
3
  
x
8
0,5
3
 
x hoặc
4
1,5
3

x
16
3


x hoặc
8
9

x
Vậy
16 8
;
3 9

 
 
 
x
Câu 18. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 5 4 4
  
x x là
A. 
x  . B.
1 7
8 8
 
x .
C.  
0;2

x . D.
7
8

x và
1
8

x .
Lời giải
Chọn C
5 4 4
  
x x
 
5 4 4 5 4 4 4 8 2
5 4 4 5 4 4 6 0 0
  
     
  
   
   
         
  

x x x x x x
x x x x x x
Vậy  
0;2

x
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
1
0,6
3
 
x là
A.
4 14
;
15 15
 
 
 
x . B.
1 1
;
3 3

 
 
 
x .
C.
1 1
3 3

 
x . D.
4 14
15 15
 
x .
Lời giải
Chọn D
1
0,6
3
 
x
1 1
0,6
3 3

   
x
1 1
0,6 0,6
3 3

    
x
1 3 1 3
3 5 3 5

    
x
4 14
15 15
  
x
Vậy
4 14
15 15
 
x
Câu 20. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
3
2 1
4

 
x là
A. 
x  . B.
1 7
8 8
 
x .
C.
7
8

x hoặc
1
8

x . D.
7
8

x và
1
8

x .
Lời giải
Chọn C
3
2 1
4

 
x
3
2 1
4
 
x
3
2 1
4
  
x hoặc
3
2 1
4

 
x
3
2 1
4
 
x hoặc
3
2 1
4

 
x
7
8

x hoặc
1
8

x
Vậy
7
8

x hoặc
1
8

x .
1
BÀI 11 – SỐ VÔ TỈ, KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. _NB_ Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 2. _NB_ Chọn đáp án đúng.
A. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2
x a
 .
B. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 3
x a
 .
C. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2
x a
 .
D. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 3
x a
 .
Câu 3. _NB_ Trong các số sau đây, số nào là số vô tỉ?
A. 121 . B.  
0, 12 . C. 0,010010001.... D.  
3,12 345
 .
Câu 4. _NB_ Trong các số sau, số nào có căn bậc hai?
A.  
2
36
  . B. 81
 . C.  
2
5
 . D.  
4
25
  .
Câu 5. _NB_ Chọn đáp án đúng.
A. 12,341...
  . B. 625  . C.  
2,34 12
  . D. 2 .
Câu 6. _NB_ Vì 2
3 ...
 nên ... 3
 . Hai số thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là
A. 9 và 9. B. 9 và 3. C. 3 và 3. D. 3 và 9.
Câu 7. _NB_ Chọn mệnh đề đúng.
A.  
 . B.    . C.    
 . D.    
 .
Câu 8. _NB_ Chọn đáp án đúng.
A. 144 12
 . B. 144 12
  . C. 12 144
 . D. 2 2
12 12
 .
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_ Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số 0 không có căn bậc hai.
B. Tập hợp số vô tỉ được kí hiệu là  .
C. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2
x a
 .
D. 2 là một số vô tỉ.
Câu 10. _TH_ Chọn câu đúng.
A. Số dương chỉ có một căn bậc hai.
B. Số dương có hai căn bậc hai là hai số cùng dấu.
C. Số dương không có căn bậc hai.
D. Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau.
Câu 11. _TH_ Nếu 3
a  thì 2
a bằng
A. 3. B. 81. C. 27 . D. 9.
Câu 12. _TH_ Khẳng định nào sau đây sai?
A. 0,49 0,7
 . B. 1235 1200 35
  .
C.  
2
11 11
  . D.
169 13
64 8
 .
Câu 13. _TH_ Giá trị của biểu thức
4 25 49 121
:
9 144 81 36
M
 
  
 
 
 
là
2
A.
7
6
. B.
1
6
. C.
2
3
. D.
4
5
.
Câu 14. _TH_ Nếu
2
1
3
x   thì x bằng
A.
25
9
. B.
25
9

. C.
4
9
. D.
4
9

.
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15. _VD_ Số vô tỉ lớn hơn 2 nhưng nhỏ hơn 3 là
A. 2 3
 . B. 2 3
 . C.
2 3
2

. D.
2 3
2

.
Câu 16. _VD_ Tìm x biết 3 3 9
x    .
A. 9
x  . B. 9
 . C. 81. D. 81
 .
Câu 17. _VD_ Chọn khẳng định đúng.
A. 3 2 2 3
 . B. 5 6 6 5
   .
C. 9.16 7. 36
 . D. 3 5 6
 .
Câu 18. _VD_ Biểu thức 2 2 1 4
8 6 16 .
2 9
B     có giá trị bằng
A.
17
3
. B.
18
3
. C.
19
3
. D.
20
3
.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 19. _VDC_ Biểu thức 2 1 3
A x
   đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng
A.
1
2

. B.
1
2
. C.
5
2

. D. 3
 .
Câu 20. _VDC_ Với 0, 4
x x
  . Tính tổng các giá trị nguyên của x để biểu thức
2 1
2
x
P
x



nhận giá trị nguyên.
A. 59. B. 10. C. 58. D. 88.
3
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.C 4.B 5.D 6.A 7.D 8.A 9.D 10.B
11.B 12.C 13.B 14.A 15.C 16.C 17.C 18.C 19.B 20.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 1. _NB_ Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là
A.  . B.  . C.  . D.  .
Lời giải
Chọn C
 là tập hợp các số tự nhiên.
 là tập hợp các số nguyên.
 là tập hợp các số hữu tỉ.
Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là  .
Câu 2. _NB_ Chọn đáp án đúng.
A. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2
x a
 .
B. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 3
x a
 .
C. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2
x a
 .
D. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 3
x a
 .
Lời giải
Chọn A
Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2
x a
 .
Câu 3. _NB_ Trong các số sau đây, số nào là số vô tỉ?
A. 121 . B.  
0, 12 . C. 0,010010001.... D.  
3,12 345
 .
Lời giải
Chọn C
0,010010001.... là số vô tỉ .
Câu 4. _NB_ Trong các số sau, số nào có căn bậc hai?
A.  
2
36
  . B.  
2
5
 . C. 81
 . D.  
4
25
  .
Lời giải
Chọn B
Thấy  
2 2
36 36 0
     ; 81 0
  ;  
4 4
25 25 0
     .
Nên  
2
36
  ; 81
 ;  
4
25
  không có căn bậc hai.
Vì  
2
5 0
  nên  
2
5
 có căn bậc hai.
Câu 5. _NB_ Chọn đáp án đúng.
A. 12,341...
  . B. 625  . C.  
2,34 12
  . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
12,341...
  .
625 25
  .
 
2,34 12
  .
4
Vì 2 1,4142...
 là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Nên 2 .
Câu 6. _NB_ Vì 2
3 ...
 nên ... 3
 . Hai số thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là
A. 9 và 9. B. 9 và 3. C. 3 và 3. D. 3 và 9.
Lời giải
Chọn A
Vì 2
3 9
 nên 9 3
 .
Vậy hai số cần điền lần lượt là 9 và 9.
Câu 7. _NB_ Chọn mệnh đề đúng.
A.  
 . B.    . C.    
 . D.    
 .
Lời giải
Chọn D
 
 là mệnh đề sai vì 0 nhưng 0 .
   là mệnh đề sai vì 2  nhưng 2 .
   
 là mệnh đề sai vì    
 .
Mệnh đề đúng là    
 .
Câu 8. _NB_ Chọn đáp án đúng.
A. 144 12
 . B. 144 12
  . C. 12 144
 . D. 2 2
12 12
 .
Lời giải
Chọn A
2
144 12 12
  .
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_ Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số 0 không có căn bậc hai.
B. Tập hợp số vô tỉ được kí hiệu là  .
C. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2
x a
 .
D. 2 là một số vô tỉ.
Lời giải
Chọn D
Số 0 không có căn bậc hai là phát biểu sai. Vì số 0 có căn bậc hai là 0 .
Tập hợp số vô tỉ được kí hiệu là  - phát biểu sai. Vì tập hợp số vô tỉ được kí hiệu là  .
Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2
x a
 là phát biểu sai.
Vì Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2
x a
 .
2 1,414213...
 là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Nên 2 là một số vô tỉ là phát biểu đúng.
Câu 10. _TH_ Chọn câu đúng.
A. Số dương chỉ có một căn bậc hai.
B. Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau.
C. Số dương không có căn bậc hai.
D. Số dương có hai căn bậc hai là hai số cùng dấu.
Lời giải
Chọn B
Với 0
x  bất kì x luôn có hai căn bậc hai x và x
 là hai số đối nhau.
Câu 11. _TH_ Nếu 3
a  thì 2
a bằng
5
A. 3. B. 81. C. 27 . D. 9.
Lời giải
Chọn B
Ta có 3
a 
 
2
2
3
a
 
9
a 
Do đó 2 2
9 81
a   .
Câu 12. _TH_ Khẳng định nào sau đây sai?
A. 0,49 0,7
 . B.  
2
11 11
  .
C. 1235 1200 35
  . D.
169 13
64 8
 .
Lời giải
Chọn C
0,49 0,7
 là khẳng định đúng.
   
2 2
11 11 11
   là khẳng định đúng.
1235 35,142...
 ;
1200 35

34,641... 5,916...
 
Thấy 34,641... 5,916... 35,142...
 
Nên 1235 1200 35
  là khẳng định sai.
2
2
2
169 13 13 13
64 8 8 8
 
  
 
 
là khẳng định đúng.
Câu 13. _TH_ Giá trị của biểu thức
4 25 49 121
:
9 144 81 36
M
 
  
 
 
 
là
A.
7
6
. B.
1
6
. C.
1
6

. D.
5
6
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
4 25 49 121
:
9 144 81 36
M
 
  
 
 
 
2 5 7 11
:
3 12 9 6
 
  
 
 
11 11
:
36 6

1
6
 .
Câu 14. _TH_ Nếu
2
1
3
x   thì x bằng
A.
25
9
. B.
25
9

. C.
4
9
. D.
4
9

.
Lời giải
6
Chọn A
Ta có
2
1
3
x  
2
1
3
x  
5
3
x 
 
2
2 5
3
x
 
  
 
25
9
x 
Vậy
25
9
x  .
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15. _VD_ Số vô tỉ lớn hơn 2 nhưng nhỏ hơn 3 là
A. 2 3
 . B. 2 3
 . C.
2 3
2

. D.
2 3
2

.
Lời giải
Chọn C
Nếu a b
 thì
2
a b
a b

  (với , 0
a b  )
Thật vậy a b

a a b a
a b b b
  

 
  

2a
2
b a
a b b
 

 
 

2a
2
b a
a b b
 

 
 
 2
a b
a b

  
Với hai số vô tỉ dương 2 , 3 ta có:
2 3
2 3
2

  .
Vậy số vô tỉ lớn hơn 2 nhưng nhỏ hơn 3 là
2 3
2

.
Câu 16. _VD_ Tìm x biết 3 3 9
x    .
A. 9
x  . B. 9
 . C. 81. D. 81
 .
Lời giải
Chọn C
Ta có 3 3 9
x   
3 9 3
x   
3 6
x  
3 6
3 6
x
x
   
 
 


3
9
x
x
  
 



Chọn 9
x  (vì 0
x  ).
81
x
  .
Vậy 81
x  .
Câu 17. _VD_ Chọn khẳng định đúng.
A. 3 2 2 3
 . B. 5 6 6 5
   .
7
C. 9.16 7. 36
 . D. 3 5 6
 .
Lời giải
Chọn C
a) Ta có 3 2 18
 ; 2 3 12
 .
Vì 18 12
 nên 3 2 2 3
 .
Do đó 3 2 2 3
 là khẳng định sai.
b) 2
5 6 5 .6 150
     ; 2
6 5 6 .5 180
     .
Vì 150 180
   nên 5 6 6 5
   .
Do đó 5 6 6 5
   là khẳng định sai.
c)  
2
2 2 2
9.16 3 .4 3.4 12 12
    ; 7. 36 7.6 42
  .
Vì 12 42
 nên 9.16 7. 36
 là khẳng định đúng.
d) 2
3 5 3 .5 45
  ; 2
6 6 36
  .
Vì 45 36
 nên 3 5 6
 .
Do đó 3 5 6
 là khẳng định sai.
Câu 18. _VD_ Biểu thức 2 2 1 4
8 6 16 .
2 9
B     có giá trị bằng
A.
17
3
. B.
18
3
. C.
19
3
. D.
20
3
.
Lời giải
Chọn C
Ta có 2 2 1 4
8 6 16 .
2 9
B    
1 4
64 36 16 .
2 9
   
1 4
100 16 .
2 9
  
1 2
10 4 .
2 3
  
1
10 4
3
  
19
3
 .
Vậy
19
3
B  .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 19. _VDC_ Biểu thức 2 1 3
A x
   đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng
A.
1
2

. B.
1
2
. C.
5
2

. D. 3
 .
Lời giải
Chọn B
8
Ta có 2 1 0
x   với mọi
1
2
x 
Nên 2 1 3 3
x     .
Dấu “=” xảy ra khi 2 1 0
x   hay
1
2
x  .
Vậy min 3
A  khi
1
2
x  .
Câu 20. _VDC_ Với 0, 4
x x
  . Tính tổng các giá trị nguyên của x để biểu thức
2 1
2
x
P
x



nhận giá trị nguyên.
A. 59. B. 10. C. 58. D. 88.
Lời giải
Chọn A
Với 0, 4
x x
  .
2 1
2
x
P
x



 
2 2 5
2
x
x
 


5
2
2
x
 

Để P nhận giá trị nguyên thì
5
2
x



   
2 ¦ 5 1; 5
x
      .
Lập bảng giá trị:
Các giá trị tìm được đều thỏa mãn điều kiện bài toán.
Với  
1;9;49
x thì P nhận giá trị nguyên.
Tổng các giá trị nguyên của x là 1 9 49 59
   .
9
1
BÀI 12 – SỐ THỰC
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. _NB_ Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số nguyên không phải số thực.
B. Phân số không phải số thực.
C. Số vô tỉ không phải số thực.
D. Số nguyên, phân số, số vô tỉ đều là số thực.
Câu 2. _NB_ Phát biểu nào sau đây sai?
A. Mọi số vô tỉ đều là số thực.
B. Mọi số thực đều là số vô tỉ.
C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ.
D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực.
Câu 3. _NB_ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu x thì x. B. Nếu x thì x .
C. Nếu x thì x . D. Nếu x thì x.
Câu 4. _NB_ Chọn đáp án đúng.
A.
3
4

 . B. 1
  . C. 2,5
  . D. 2 .
Câu 5. _NB_ Số 3 thuộc tập hợp số nào sau đây?
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 6. _NB_ Giá trị của số thực x thỏa mãn biểu thức 4
x  là
A. 2 . B. 2
 . C. 16. D. 16
 .
Câu 7. _NB_ Chọn mệnh đề đúng.
A.  
   . B.  
   . C.  
   . D.  
   .
Câu 8. _NB_ Chọn đáp án đúng.
A.  
3, 7
  . B.
12 1
;
5 3

 

 
 
 . C.
12 1
;
5 3

 

 
 
 . D.
1
3
.
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_ Chọn mệnh đề đúng.
A.   
  . B. .   
  ..
C.   
 . D.    
 .
Câu 10. _TH_ Chọn chữ số thích hợp để điền vào chỗ trống: 13,09 13,...3
  .
A. 1;2;...;9 . B. 0;1;2;...;9 . C. 0 . D. 1.
Câu 11. _TH_ Sắp xếp các số thực
1
2,3; 1; ; 5,8; 0; 1,4
3

  theo thứ tự tăng dần.
A.
1
2,3; 1,4; ; 0; 1; 5,8
3

  . B.
1
2,3; 1; ; 5,8; 0; 1,4
3

  .
C.
1
1,4; 2,3; 1; ; 5,8; 0
3

  . D.
1
1,4; 0; 2,3; 1; ; 5,8
3

  .
Câu 12. _TH_ Sắp xếp các số thực
3
2; 2,8; 0; ; 7,9; 4
4
  theo thứ tự giảm dần.
A.
3
2; 2,8; 7,9; 0; ; 4
4
  . B.
3
7,9; 2,8; 0; 2; ; 4
4
  .
2
C.
3
7,9; 2,8; 0; ; 2; 4
4
  . D.
3
4; 2; ; 0; 2,8; 7,9
4
  .
Câu 13. _TH_ Chọn khẳng định sai.
A.  
3
0, 0428571
7
 . B.  
3
0, 0428571
4
 .
C.  
1
0, 15248571
3
 . D.  
0, 15248571 2
 .
Câu 14. _TH_ Với 0
x  . Nếu 2
1 3
x   thì x bằng
A. 2 . B. 2
 . C. 2 . D. 4 .
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15. _VD_ Số thực lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 4 là
A. 3 2
 . B. 2 3
 . C.
2 3
2

. D.
2 3
2

.
Câu 16. _VD_ Biết 4,64
x y
   và 2 2,6
y  . Chọn khẳng định đúng.
A. 0
x y
  . B. 0
x y
  . C. x y
 . D. 0
x y
  .
Câu 17. _VD_ Tìm x sao cho
4 3 2 1
2020 2021 2022 2023
x x x x
   
   .
A. 2024
 . B. 2023
 . C. 2022
 . D. 2021
 .
Câu 18. _VD_ Cho    
1 33 4 1 4
0, 5 .0, 2 : 3 : .1 :
3 25 25 3 3
A
 
 
 
  
 
   
   
. Giá trị của biểu thức A là
A.
25
9
. B.
25
9

. C.
9
25

 
 
 
. D.
9
25
 .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 19. _VDC_ Tính giá trị của  
5 3 3
4 3 4
16 1 2 .5 10 1
1,5 4 .0, 3 . .
25 3 3.2 .5 5 3
Q
 

    

 
ta được.
A.
271
1290
. B.
275
1290
. C.
471
1290
. D.
475
1290
.
Câu 20. _VDC_ Tìm ; 1
x x
 
 biết   
1 5 6 0
x x x
    .
A.  
26
x . B.  
36
x . C.  
26; 36
x . D.  
0; 26; 36
x .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.A 4.C 5.A 6.B 7.D 8.C 9.D 10.C
11.A 12.D 13.B 14.C 15.C 16.B 17.A 18.D 19.A 20.C
3
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I . MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 1. _NB_ Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số nguyên không phải số thực.
B. Phân số không phải số thực.
C. Số vô tỉ không phải số thực.
D. Số nguyên, phân số, số vô tỉ đều là số thực.
Lời giải
Chọn D
Mọi số nguyên đều là số thực.
Mọi phân số đều là số thực.
Mọi số vô tỉ đều là số thực.
Vậy số nguyên, phân số, số vô tỉ đều là số thực là đáp án đúng.
Câu 2. _NB_ Phát biểu nào sau đây sai?
A. Mọi số vô tỉ đều là số thực.
B. Mọi số thực đều là số vô tỉ.
C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ.
D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực.
Lời giải
Chọn B
Mọi số thực đều là số vô tỉ là phát biểu sai.
Ví dụ 0,3 là số thực nhưng 0,3 không phải là số vô tỉ.
Câu 3. _NB_ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu x thì x. B. Nếu x thì x .
C. Nếu x thì x . D. Nếu x thì x.
Lời giải
Chọn A
Nếu x thì x là mệnh đề sai. Ví dụ
1
2
 nhưng
1
2
 .
Nếu x thì x là mệnh đề sai. Ví dụ 2  nhưng 2 .
Nếu x thì x là mệnh đề sai. Ví dụ 0,12 nhưng 0,12 .
Vậy nếu x thì x là mệnh đề đúng.
Câu 4. _NB_ Chọn đáp án đúng.
A.
3
4

 . B. 1
  . C. 2,5
  . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Thấy
3
4

 ; 1
  ; 2 .
Đáp án đúng là 2,5
  .
Câu 5. _NB_ Số 3 thuộc tập hợp số nào sau đây?
A.  . B.  . C.  . D.  .
Lời giải
Chọn A
Ta có 3 1,732...

4
Thấy 3 ; 3  ; 3 .
Vậy 3  .
Câu 6. _NB_ Giá trị của số thực x thỏa mãn biểu thức 4
x  là
A. 2 . B. 16. C. 2
 . D. 16
 .
Lời giải
Chọn B
Ta có 4
x 
 
2
2
4
x
 
Vậy 16
x  .
Câu 7. _NB_ Chọn mệnh đề đúng.
A.  
   . B.  
   . C.  
   . D.  
   .
Lời giải
Chọn D
Mệnh đề  
   là mệnh đề sai. Ví dụ
1
2
 nhưng
1
2
 .
Mệnh đề  
   là mệnh đề sai. Ví dụ  
0, 2  nhưng  
0, 2  .
Mệnh đề  
   là mệnh đề sai. Ví dụ
2
3
 nhưng
2
3
 .
Vậy mệnh đề  
   là mệnh đề đúng.
Câu 8. _NB_ Chọn đáp án đúng.
A.  
3, 7
  . B.
12 1
;
5 3

 

 
 
 . C.
12 1
;
5 3

 

 
 
 . D.
1
3
.
Lời giải
Chọn C
Thấy  
3, 7
  ;
12 1
;
5 3

 

 
 
 ;
1
3
.
Vậy
12 1
;
5 3

 

 
 
 là đáp án đúng.
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_ Chọn mệnh đề đúng.
A.   
  . B.   
  . .
C.   
 . . D.    
 .
Lời giải
Chọn D
Vì    nên    
 là mệnh đề đúng.
Câu 10. _TH_ Chọn chữ số thích hợp để điền vào chỗ trống: 13,09 13,...3
   .
A. 1;2;...;9 . B. 0;1;2;...;9 . C. 0 . D. 1.
Lời giải
Chọn C
Vì 13,09 13,...3
   nên 13,09 13,...3

Do đó chỗ trống phải điền chữ số 0 .
Câu 11. _TH_ Sắp xếp các số thực
1
2,3; 1; ; 5,8; 0; 1,4
3

  theo thứ tự tăng dần.
5
A.
1
2,3; 1,4; ; 0; 1; 5,8
3

  . B.
1
2,3; 1; ; 5,8; 0; 1,4
3

  .
C.
1
1,4; 2,3; 1; ; 5,8; 0
3

  . D.
1
1,4; 0; 2,3; 1; ; 5,8
3

  .
Lời giải
Chọn A
Ta có  
1
0, 3
3

 
Thấy  
2,3 1,4 0, 3 0 1 5,8
        .
Do đó
1
2,3 1,4 0 1 5,8
3

       .
Vậy sắp xếp thep thứ tự tăng dần là:
1
2,3; 1,4; ; 0; 1; 5,8
3

  .
Câu 12. _TH_ Sắp xếp các số thực
3
2; 2,8; 0; ; 7,9; 4
4
  theo thứ tự giảm dần.
A.
3
2; 2,8; 7,9; 0; ; 4
4
  . B.
3
7,9; 2,8; 0; 2; ; 4
4
  .
C.
3
4; 7,9; 2,8; 0; ; 2
4
  . D.
3
4; 2; ; 0; 2,8; 7,9
4
  .
Lời giải
Chọn D
Ta có 2 1,4142...
 ;
3
0,75
4
 .
Thấy 4 1,4142... 0,75 0 2,8 7,9
       .
Do đó
3
4 2 0 2,8 7,9
4
      .
Vậy sắp xếp thep thứ tự giảm dần là:
3
4; 2; ; 0; 2,8; 7,9
4
  .
Câu 13. _TH_ Chọn khẳng định sai.
A.  
3
0, 0428571
7
 . B.  
3
0, 0428571
4
 .
C.  
1
0, 15248571
3
 . D.  
0, 15248571 2
 .
Lời giải
Chọn B
Ta có
3
0.42857...
7
 .;
3
0,75
4
 ;  
1
0, 3
3
 ; 2 1,41421...

Do đó  
3
0, 0428571
7
 ;
 
3
0, 0428571
4
 ;
 
1
0, 15248571
3
 ;
 
0, 15248571 2
 .
Vậy khẳng định  
3
0, 0428571
4
 là khẳng định sai.
6
Câu 14. _TH_ Với 0
x  . Nếu 2
1 3
x   thì x bằng
A. 2 . B. 2
 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có 2
1 3
x  
2
4
x  .
2
4
x
  .
Hay 2
x  (vì 0
x  ) .
Vậy 2
x  .
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15. _VD_ Số thực lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 4 là
A. 3 2
 . B. 2 3
 . C.
2 3
2

. D.
2 3
2

.
Lời giải
Chọn C
Nếu a b
 thì
2
a b
a b

  (với , 0
a b  )
Thật vậy a b

a a b a
a b b b
  

 
  

2a
2
b a
a b b
 

 
 

2a
2
b a
a b b
 

 
 
 2
a b
a b

  
Với hai số vô tỉ dương 3 , 4 ta có:
3 4
3 4
2

  hay
3 2
3 4
2

  .
Vậy số vô tỉ lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 4 là
2 3
2

.
Câu 16. _VD_ Biết 4,64
x y
   và 2 2,6
y  . Chọn khẳng định đúng.
A. 0
x y
  . B. 0
x y
  . C. x y
 . D. 0
x y
  .
Lời giải
Chọn B
Ta có 2 2,6
y 
2,6: 2 1,3
y
   .
Thay 1,3
y  vào 4,64
x y
   ta được:
1,3 4,64
x   
4,64 1,3
x   
3,34
x   .
Thấy 3,34 0 1,3
   nên 0
x y
  .
Câu 17. _VD_ Tìm x sao cho
4 3 2 1
2020 2021 2022 2023
x x x x
   
   .
A. 2024
 . B. 2023
 . C. 2022
 . D. 2021
 .
Lời giải
Chọn A
Ta có
4 3 2 1
2020 2021 2022 2023
x x x x
   
  
4 3 2 1
1 1 1 1
2020 2021 2022 2023
x x x x
   
      
7
4 2020 3 2021 2 2022 1 2023
2020 2020 2021 2021 2022 2022 2023 2023
x x x x
   
      
2024 2024 2024 2024
2020 2021 2022 2023
x x x x
   
  
2024 2024 2024 2024
0
2020 2021 2022 2023
x x x x
   
   
       
1 1 1 1
2024 . 2024 . 2024 . 2024 . 0
2020 2021 2022 2023
x x x x
       
 
1 1 1 1
2024 . 0
2020 2021 2022 2023
x
 
    
 
 
Mà
1 1 1 1
0
2020 2021 2022 2023
   
Nên 2024 0
x  
Vậy 2024
x   .
Câu 18. _VD_ Cho    
1 33 4 1 4
0, 5 .0, 2 : 3 : .1 :
3 25 25 3 3
A
 
 
 
  
 
   
   
. Giá trị của biểu thức A là
A.
25
9
. B.
25
9

. C.
9
25

 
 
 
. D.
9
25
 .
Lời giải
Chọn D
   
1 33 4 1 4
0, 5 .0, 2 : 3 : .1 :
3 25 25 3 3
A
 
 
 
  
 
   
   
5 2 10 33 2 4 4
. : : . :
9 9 3 25 5 3 3
     
 
   
 
     
10 250 2 4 4
: . :
99 99 5 3 3
 
1 2
25 5
 
9
25

 .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 19. _VDC_ Tính giá trị của  
5 3 3
4 3 4
16 1 2 .5 10 1
1,5 4 .0, 3 . .
25 3 3.2 .5 5 3
Q
 

    

 
ta được.
A.
271
1290
. B.
275
1290
. C.
471
1290
. D.
475
1290
.
Lời giải
Chọn A
 
5 3 3
4 3 4
16 1 2 .5 10 1
1,5 4 .0, 3 . .
25 3 3.2 .5 5 3
Q
 

    

 
5 3 3 3
4 3 4
1 4 1 2 .5 2 .5 1
1,5 2 . . .
3 5 3 3.2 .5 5 3
 

    

 
 
 
3 3 2
3 4
2 .5 . 2 1
1 1 4 1 1
. . .
2 3 5 3 3
5 . 3.2 5
 

 
  

 
 
8
 
3
1 1 4 1 2 .5 1
. . .
2 3 5 3 3.16 5 3
 
    

 
 
1 1 4 1 40 1
. . .
2 3 5 3 43 3
  
1 1 4 40
.
3 2 5 43
 
  
 
 
1 271
.
3 430

271
1290
 .
Câu 20. _VDC_ Tìm ; 1
x x
 
 biết   
1 5 6 0
x x x
    .
A.  
26
x . B.  
36
x . C.  
26; 36
x . D.  
0; 26; 36
x .
Lời giải
Chọn C
  
1 5 6 0
x x x
    ( với ; 1
x x
 
 )
   
2
1 5 6 0
x x x
 
   
 
 
   
1 5 . . 6 0
x x x
   
1 5 0
x
    hoặc 0
x  hoặc 6 0
x   .
TH1: 1 5 0
x   
1 5
x  
 
2
2
1 5
x  
1 25
x  
26 1
x   (thỏa mãn).
TH2: 0
x  0 1
x
   (loại).
TH3: 6 0
x  
6
x 
36 1
x
   (thỏa mãn).
Vậy  
26; 36
x .
1
BÀI 9- SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. _NB_ Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0,12(3)  . B. 1,2045...   . C. 0,125   . D. 0,2   .
Câu 2. _NB_ Chọn phát biểu đúng.
A. Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu chỉ có ước nguyên tố là 2 hoặc 5 thì
phân số đó được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
B. Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân
số đó được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
C. Mỗi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều là một số hữu tỉ dương.
D. Mỗi số thập phân hữu hạn đều là một số hữu tỉ âm.
Câu 3. _NB_ Chọn đáp án sai.
A. Phân số
3
25
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
B. Phân số
9
75
 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
C. Phân số
63
360
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
D. Phân số
63
77
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Câu 4. _NB_ Phân số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A.
15
24
. B.
1
15

. C.
9
14
. D.
5
6
.
Câu 5. _NB_ Phân số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A.
1
5
. B.
3
10
. C.
10
3
. D.
9
15

.
Câu 6. _NB_ Chọn câu đúng.
A. Các số: 0,5; 0,51; 0,512; 0,(5) là các số thập phân hữu hạn.
B. Các số: 0,2; 0,(21); 0,152; 0,(24) là các số thập phân vô hạn tuần hoàn.
C. Phân số
7
30
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
D. Phân số
2
3

viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
Câu 7. _NB_ Chọn phát biểu đúng.
A. Phân số
3
15
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
B. Phân số
1
10
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
C. Phân số
1
5
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
D. Phân số
2
15
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
Câu 8. _NB_ Cho
3
2.

S . Điền vào ô vuông một số nguyên tố có một chữ số để S viết được dưới
dạng số thập phân hữu hạn. Có thể điền được bao nhiêu số như vậy?
2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_ Phân số
5
4
được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn là
A. 1,2 . B. 1,25 . C. 1,3. D. 1,0 .
Câu 10. _TH_ Phân số
9
11
được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là
A.  
0, 8 . B.  
0,8 1 . C. 0,(81) . D.  
0,8 2 .
Câu 11. _TH_ Phân số nào dưới đây được biểu diễn dưới dạng số thập phân 0,016 ?
A.
2
125
. B.
3
125
. C.
6
125
. D.
7
125
.
Câu 12. _TH_ So sánh hai số 0,74 và  
0, 74 .
A.  
0,74 0, 74
 . B.  
0,74 0, 74
 .
C.  
0,74 0, 74
 . D. Hai câu ,
B C sai.
Câu 13. _TH_ Trong các phân số:
2 4 1 5
; ; ;
5 45 120 18
 

có bao nhiêu phân số viết được dưới dạng số
thập phân vô hạn tuần hoàn?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. _TH_ Trong các phân số:
1 2 3 5
; ; ;
25 45 70 21
  
có bao nhiêu phân số viết được dưới dạng số
thập hữu hạn?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15. _VD_ Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A.    
0, 37 0, 62 1
  . B.  
0, 33 .3 1
 .
C.    
0, 31 0,3 13
 . D.    
0, 3 0, 4 1
  .
Câu 16. _VD_ Tìm giá trị x để    
0, 26 . 1,2 31
x .
A.
1219
260
. B.
1219
990
. C.
219
990
. D.
219
260
.
Câu 17. _VD_ Khi số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,481818181... được viết dưới dạng một phân số
tối giản thì tổng của tử và mẫu là
A. 160. B. 163. C. 170. D. 175.
Câu 18. _VD_ Tính    
4
1,2 31 0, 13
9
  .
A.
139
90
. B.
140
90
. C.
129
90
. D.
149
90
.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19. _VDC_ Tính  
1 4 1 1 1
2 3,4 12 . 0,5 3
2 3 3 2 2
 
    
 
 
.
A.
121
55

. B.
123
55

. C.
124
55

. D.
127
55

.
Câu 20. _VDC_ Với  
2; 5
n  . Phân số nào có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
3
A.
48 5
42
n
n

. B.
21 7
7
n
n

. C.
7 5
21
n
n

. D.
21 7
3
n
n

.
4
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.C 4.A 5.C 6.C 7.A 8.C 9.B 10.C
11.A 12.B 13.C 14.A 15.D 16.A 17.B 18.A 19.C 20.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 1. _NB_ Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0,12(3)  . B. 1,2045...   . C. 0,125   . D. 0,2   .
Lời giải
Chọn A
0,12(3)  là đáp án đúng.
Câu 2. _NB_ Chọn phát biểu đúng.
A. Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu chỉ có ước nguyên tố là 2 hoặc 5 thì
phân số đó được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
B. Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân
số đó được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
C. Mỗi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều là một số hữu tỉ dương.
D. Mỗi số thập phân hữu hạn đều là một số hữu tỉ âm.
Lời giải
Chọn B
Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu chỉ có ước nguyên tố là 2 hoặc 5 thì phân
số đó được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là phát biểu sai.
Ví dụ
1
0,5
2
 .
Mỗi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều là một số hữu tỉ dương là phát biểu sai. Vì có số
thập phân âm biểu diễn số hữu tỉ âm.
Mỗi số thập phân hữu hạn đều là một số hữu tỉ âm là phát biểu sai. Vì có số thập phân
dương biểu diễn số hữu tỉ dương.
Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số
đó được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là phát biểu đúng.
Câu 3. _NB_ Chọn đáp án sai.
A. Phân số
3
25
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
B. Phân số
9
75
 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
C. Phân số
63
360
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
D. Phân số
63
77
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Lời giải
Chọn C
Các phân số
3 9 3 63 7
; ;
25 75 25 360 40

   ; mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5.
Nên
3 9 63
; ;
25 75 360
 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
5
Phân số
63 9
77 11
 ; mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5.
Nên
63
77
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Vậy phân số
63
360
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là đáp án sai.
Câu 4. _NB_ Phân số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A.
15
24
. B.
1
15

. C.
9
14
. D.
5
6
.
Lời giải
Chọn A
Phân số
15 5
24 8
 mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5.
Nên
15
24
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
Câu 5. _NB_ Số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A.
1
5
. B.
3
10
. C.
3
14
. D.
9
15

.
Lời giải
Chọn C
Phân số
3
14
mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5.
Nên
3
14
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Câu 6. _NB_ Chọn câu đúng.
A. Các số: 0,5; 0,51; 0,512; 0,(5) là các số thập phân hữu hạn.
B. Các số: 0,2; 0,(21); 0,152; 0,(24) là các số thập phân vô hạn tuần hoàn.
C. Phân số
7
30
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
D. Phân số
2
3

viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
Lời giải
Chọn C
Phân số
7
30
mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5.
Nên
7
30
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là đáp án đúng.
Câu 7. _NB_ Chọn phát biểu đúng.
A. Phân số
3
15
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
B. Phân số
1
10
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
C. Phân số
1
5
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
D. Phân số
2
15
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
6
Lời giải
Chọn A
Phân số
3 1
15 5
 mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5.
Nên
3
15
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
Vậy phân số
3
15
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là đáp án đúng.
Câu 8. _NB_ Cho
3
2.

S . Điền vào ô vuông một số nguyên tố có một chữ số để S viết được dưới
dạng số thập phân hữu hạn. Có thể điền được bao nhiêu số như vậy?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn C
Có thể điền được 3 số như sau:
3
2. 2

S
3 1
2
2. 3
 
S
3
2.5

S
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9. _TH_ Phân số
5
4
được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn là
A. 1,2 . B. 1,25 . C. 1,3. D. 1,0 .
Lời giải
Chọn B
5
1,25
4
 .
Câu 10. _TH_ Phân số
9
11
được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là
A.  
0, 8 . B.  
0,8 1 . C. 0,(81) . D.  
0,8 2 .
Lời giải
Chọn C
 
9
0, 81
11
 .
Câu 11. _TH_ Phân số nào dưới đây được biểu diễn dưới dạng số thập phân 0,016 ?
A.
2
125
. B.
3
125
. C.
6
125
. D.
7
125
.
Lời giải
Chọn A
16 2
0,016
1000 125
  .
Câu 12. _TH_ So sánh hai số 0,74 và  
0, 74 .
A.  
0,74 0, 74
 . B.  
0,74 0, 74
 .
C.  
0,74 0, 74
 . D. Hai câu ,
B C sai.
Lời giải
Chọn B
 
0, 74 0,7474...
 .
7
Vì 0,74 0,747474...

Nên  
0,74 0, 74
 .
Câu 13. _TH_ Trong các phân số:
2 4 1 5
; ; ;
5 45 120 18
 

có bao nhiêu phân số viết được dưới dạng số
thập phân vô hạn tuần hoàn?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn C
Các phân số
4 1 1 5
; ;
45 120 120 18
 


; mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5.
Vậy có 3 phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Câu 14. _TH_ Trong các phân số:
1 2 3 5
; ; ;
25 45 70 21
  
có bao nhiêu phân số viết được dưới dạng số
thập hữu hạn?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn A
Phân số
1
25
; mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5.
Vậy có 1 phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15. _VD_ Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A.    
0, 37 0, 62 1
  . B.  
0, 33 .3 1
 .
C.    
0, 31 0,3 13
 . D.    
0, 3 0, 4 1
  .
Lời giải
Chọn D
   
0, 37 0, 62

37 62
99 99
 
1
 .
Đáp án A đúng.
 
0, 33 .3
33
. 3
99
 1
 .
Đáp án B đúng.
 
31
0, 31
99
 .
 
0,3 13
313 3
990


310
990

31
99
 .
Do đó    
0, 31 0,3 13
 .
Đáp án C đúng.
Vậy đáp án D sai.
Câu 16. _VD_ Tìm giá trị x để    
0, 26 . 1,2 31
x .
A.
1219
260
. B.
1219
990
. C.
219
990
. D.
219
260
.
8
Lời giải
Chọn A
   
0, 26 . 1,2 31
x
   
0, 26 . 1 0,2 31
x 
26 231 2
. 1
99 990
x

 
26 229
. 1
99 990
x 
26 1219
.
99 990
x 
1219 26
:
990 99
x 
1219
260
x  .
Câu 17. _VD_ Khi số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,481818181... được viết dưới dạng một phân số
tối giản thì tổng của tử và mẫu là
A. 160. B. 163. C. 170. D. 175.
Lời giải
Chọn B
0,481818181...  
0,4 81

481 4
990


477
990

53
110
 .
Vậy phân số trên có tổng của tử và mẫu là 53 110 163
  .
Câu 18. _VD_ Tính    
4
1,2 31 0, 13
9
  .
A.
139
90
. B.
140
90
. C.
129
90
. D.
149
90
.
Lời giải
Chọn A
   
4
1,2 31 0, 13
9
 
   
4
1 0,2 31 0, 13
9
   
4 231 2 13
1
9 990 99

   
4 229 13
1
9 990 99
   
   
   
   
4 229 13
1
9 990 99
   
   
   
   
13 1
9 10
 
139
90
 .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19. _VDC_ Tính  
1 4 1 1 1
2 3,4 12 . 0,5 3
2 3 3 2 2
 
    
 
 
.
9
A.
121
55

. B.
123
55

. C.
124
55

. D.
127
55

.
Lời giải
Chọn C
 
1 4 1 1 1
2 3,4 12 . 0,5 3
2 3 3 2 2
 
    
 
 
 
1 4 1 1 1
2 3 0,4 12 . 0,5 3
2 3 3 2 2
 
      
 
 
5 412 4 4 1 1 1 7
3 .
2 990 3 3 2 2 2
  
      
 
 
5 408 4 1 5
3 .
2 990 3 3 2

    
5 408 4 5
3
2 990 3 6

    
5 4 5 408
3
2 3 6 990

 
    
 
 
1 408
3
3 990
  
41
3
55
 
124
55

 .
Câu 20. _VDC_ Với  
2; 5
n  . Phân số nào sau đây có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu
hạn?
A.
48 5
42
n
n

. B.
21 7
7
n
n

. C.
7 5
21
n
n

. D.
21 7
3
n
n

.
Lời giải
Chọn B
Với  
2; 5
n  các phân số
48 5 7 5 21 7
; ;
42 21 3
n n n
n n n
  
mẫu đều có ước nguyên tố khác 2 và
5.
Nên
48 5 7 5 21 7
; ;
42 21 3
n n n
n n n
  
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
21 7 3 1
7
n n
n n
 
 mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5.
Nên
21 7
7
n
n

viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
1
BÀI 10 – LÀM TRÒN SỐ
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. _NB_ Phát biểu nào sau đây là đúng?
Trong quá trình làm tròn số
A. Nếu chữ số đầu tiên trong phần bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì giữ nguyên phần còn lại.
B. Nếu chữ số đầu tiên trong phần bỏ đi nhỏ hơn hoặc bằng 5 thì cộng thêm 1 vào chữ số
cuối cùng của phần còn lại.
C. Nếu chữ số đầu tiên trong phần bỏ đi lớn hơn 5 thì giữ nguyên bộ phận còn lại.
D. Nếu chữ số đầu tiên trong phần bỏ đi nhỏ hơn 5 thì giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong
trường hợp số nguyên thì thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0 .
Câu 2. _NB_ Kết quả làm tròn số 8,7354 đến chữ số thập phân thứ hai ta được
A. 8,73 . B. 8,70 . C. 8,74 . D. 8,730.
Câu 3. _NB_ Có 17493 người ở sân vận động. Hãy làm tròn số này đến hàng nghìn.
A. 17 000 . B. 17 400. C. 17 490. D. 10 000 .
Câu 4. _NB_ Kết quả làm tròn số 18,99 đến hàng đơn vị ta được
A. 19. B. 18,0. C. 18,1. D. 18,2 .
Câu 5. _NB_ Kết quả làm tròn số 27 341 đến hàng chục ta được
A. 2 734. B. 27 340 . C. 2 735. D. 27 341.
Câu 6. _NB_ Làm tròn số 15,9347 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được
A. 15,93. B. 15,934. C. 15,94 . D. 15,9 .
Câu 7. _NB_ Kết quả làm tròn số 1 739 457 đến hàng trăm ta được
A. 1 739 400 . B. 1 739 410 . C. 1 739 500. D. 1 739 510.
Câu 8. _NB_ Kết quả làm tròn số 97 899 đến hàng nghìn ta được
A. 97 000 . B. 97 800 . C. 98 000 . D. 100 000 .
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_ Tính 37,69 15,2
 rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất.
A. 52,9 . B. 53. C. 52,8 . D. 52,80.
Câu 10. _TH_ Tính 70,15 2,94
 rồi làm tròn kết quả đến hàng đơn vị.
A. 67,21. B. 67,2 . C. 67,20 . D. 67 .
Câu 11. _TH_ Một số sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 83000 . Số đó có thể lớn nhất
là bao nhiêu?
A. 83400. B. 83500 . C. 82499 . D. 83499.
Câu 12. _TH_ Một số sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 83000 . Số đó có thể nhỏ nhất
là bao nhiêu?
A. 82000. B. 82500. C. 83499. D. 82999.
Câu 13. _TH_ Viết phân số
2
3
dưới dạng số thập phân làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai
A. 0,67 . B. 0,66 . C. 0,70 . D. 0,76 .
Câu 14. _TH_ Viết hỗn số
2
2
3
dưới dạng số thập phân làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba
A. 2,666 . B. 2,667 . C. 2,676 . D. 2,700 .
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15. _VD_ Cho
1 1
1,5x 3
2 3
   . Hãy tìm x và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba.
A. 1,444 . B. 1,445 . C. 1,450 . D. 1,454 .
2
Câu 16. _VD_ Thực hiện phép tính 7,8.5,2 21,7.7,8
 rồi làm tròn kết quả đến hàng đơn vị.
A. 209 . B. 210 . C. 211. D. 209,8.
Câu 17. _VD_ Kiểm tra cân nặng của 4 bạn An, Bình, Cúc, Hà lớp 7A
Tính cân nặng trung bình của bốn bạn và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị.
A. 47 kg . B. 46 kg . C. 47,0 kg . D. 46,3 kg .
Câu 18. _VD_ Biết 1 2 54

inch , cm . Vậy ti vi loại 32inches thì đường chéo màn hình bằng bao
nhiêu cm (làm tròn đến hàng đơn vị)?
A. 81,28 cm . B. 81,3 cm . C. 81 cm . D. 81,30 cm .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 19. _VDC_ Học kì 1 điểm toán của An được ghi lại như sau
Tính điểm trung bình môn Toán của An và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất.
A. 7,125 . B. 7,1. C. 7,2 . D. 7,3.
Câu 20. _VDC_ Kết quả biểu thức
0,65 0,75 . 3,6
0,01 0,478
A  làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là
A. 59,30. B. 59,31. C. 59,34. D. 59,35.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf

Recomendados

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG... por
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...Nguyen Thanh Tu Collection
240 visualizações297 slides
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ... por
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...Nguyen Thanh Tu Collection
1.7K visualizações940 slides
TUYỂN TẬP 15 CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 7 - TRỊNH BÌNH... por
TUYỂN TẬP 15 CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 7 - TRỊNH BÌNH...TUYỂN TẬP 15 CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 7 - TRỊNH BÌNH...
TUYỂN TẬP 15 CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 7 - TRỊNH BÌNH...Nguyen Thanh Tu Collection
291 visualizações567 slides
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ... por
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...Nguyen Thanh Tu Collection
844 visualizações519 slides
Luận văn: Bất đẳng thức trong lớp hàm siêu việt, HAY, 9đ por
Luận văn: Bất đẳng thức trong lớp hàm siêu việt, HAY, 9đLuận văn: Bất đẳng thức trong lớp hàm siêu việt, HAY, 9đ
Luận văn: Bất đẳng thức trong lớp hàm siêu việt, HAY, 9đDịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
1.6K visualizações60 slides
Chuyên đề phương tích và ứng dụng por
Chuyên đề phương tích và ứng dụngChuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụnglovemathforever
76.2K visualizações41 slides

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

40 CHUYÊN ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THEO TỪNG CÂU KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM ... por
40 CHUYÊN ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THEO TỪNG CÂU KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM ...40 CHUYÊN ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THEO TỪNG CÂU KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM ...
40 CHUYÊN ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THEO TỪNG CÂU KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
1.4K visualizações1447 slides
Ngu phap toeic thay tuan toeic academy por
Ngu phap toeic   thay tuan toeic academyNgu phap toeic   thay tuan toeic academy
Ngu phap toeic thay tuan toeic academyHà Cao
1.1K visualizações273 slides
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8 por
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8Hoàng Thái Việt
17.7K visualizações7 slides
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CẢ NĂM (... por
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CẢ NĂM (...1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CẢ NĂM (...
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CẢ NĂM (...Nguyen Thanh Tu Collection
1K visualizações200 slides
Hệ thức lượng và tỉ số lượng giác por
Hệ thức lượng và tỉ số lượng giácHệ thức lượng và tỉ số lượng giác
Hệ thức lượng và tỉ số lượng giácHồng Quang
55.4K visualizações6 slides
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG por
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGTHAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGDANAMATH
15.7K visualizações12 slides

Mais procurados(20)

40 CHUYÊN ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THEO TỪNG CÂU KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM ... por Nguyen Thanh Tu Collection
40 CHUYÊN ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THEO TỪNG CÂU KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM ...40 CHUYÊN ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THEO TỪNG CÂU KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM ...
40 CHUYÊN ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THEO TỪNG CÂU KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM ...
Nguyen Thanh Tu Collection1.4K visualizações
Ngu phap toeic thay tuan toeic academy por Hà Cao
Ngu phap toeic   thay tuan toeic academyNgu phap toeic   thay tuan toeic academy
Ngu phap toeic thay tuan toeic academy
Hà Cao1.1K visualizações
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8 por Hoàng Thái Việt
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
Hoàng Thái Việt17.7K visualizações
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CẢ NĂM (... por Nguyen Thanh Tu Collection
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CẢ NĂM (...1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CẢ NĂM (...
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CẢ NĂM (...
Nguyen Thanh Tu Collection1K visualizações
Hệ thức lượng và tỉ số lượng giác por Hồng Quang
Hệ thức lượng và tỉ số lượng giácHệ thức lượng và tỉ số lượng giác
Hệ thức lượng và tỉ số lượng giác
Hồng Quang55.4K visualizações
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG por DANAMATH
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGTHAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
DANAMATH15.7K visualizações
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CÁNH DIỀU - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - HÀM SỐ LƯỢ... por Nguyen Thanh Tu Collection
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CÁNH DIỀU - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - HÀM SỐ LƯỢ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CÁNH DIỀU - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - HÀM SỐ LƯỢ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CÁNH DIỀU - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - HÀM SỐ LƯỢ...
Nguyen Thanh Tu Collection3.4K visualizações
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN... por Nguyen Thanh Tu Collection
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...
Nguyen Thanh Tu Collection24.1K visualizações
Cực trị hình học cực hay nè,,, por bichshiho20
Cực trị hình học cực hay nè,,,Cực trị hình học cực hay nè,,,
Cực trị hình học cực hay nè,,,
bichshiho208.4K visualizações
Một số ứng dụng của định lí pascal và định lí brianchon trong hình học sơ cấp por nataliej4
Một số ứng dụng của định lí pascal và định lí brianchon trong hình học sơ cấpMột số ứng dụng của định lí pascal và định lí brianchon trong hình học sơ cấp
Một số ứng dụng của định lí pascal và định lí brianchon trong hình học sơ cấp
nataliej4162 visualizações
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN 6 - SÁCH CÁNH DIỀU - NĂM 2023 - CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT ... por Nguyen Thanh Tu Collection
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN 6 - SÁCH CÁNH DIỀU - NĂM 2023 - CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN 6 - SÁCH CÁNH DIỀU - NĂM 2023 - CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN 6 - SÁCH CÁNH DIỀU - NĂM 2023 - CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT ...
Nguyen Thanh Tu Collection1.4K visualizações
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ... por Nguyen Thanh Tu Collection
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...
Nguyen Thanh Tu Collection1.2K visualizações
Chuyen desohocvmf por Nguyễn Diệp Anh
Chuyen desohocvmfChuyen desohocvmf
Chuyen desohocvmf
Nguyễn Diệp Anh5.8K visualizações
21 bài tập - TỈ SỐ THỂ TÍCH - có lời giải chi tiết.doc por Bui Loi
21 bài tập - TỈ SỐ THỂ TÍCH - có lời giải chi tiết.doc21 bài tập - TỈ SỐ THỂ TÍCH - có lời giải chi tiết.doc
21 bài tập - TỈ SỐ THỂ TÍCH - có lời giải chi tiết.doc
Bui Loi2.1K visualizações
các bài toán hình học lớp 9 có lời giải por Khoảnh Khắc Bình Yên
các bài toán hình học lớp 9 có lời giảicác bài toán hình học lớp 9 có lời giải
các bài toán hình học lớp 9 có lời giải
Khoảnh Khắc Bình Yên82.4K visualizações
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN por BOIDUONGTOAN.COM
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
BOIDUONGTOAN.COM74.6K visualizações
TÓM TẮT LÝ THUYẾT + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪNG BÀI HỌC THEO 4 CẤP ĐỘ HÓA HỌC LỚ... por Nguyen Thanh Tu Collection
TÓM TẮT LÝ THUYẾT + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪNG BÀI HỌC THEO 4 CẤP ĐỘ HÓA HỌC LỚ...TÓM TẮT LÝ THUYẾT + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪNG BÀI HỌC THEO 4 CẤP ĐỘ HÓA HỌC LỚ...
TÓM TẮT LÝ THUYẾT + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪNG BÀI HỌC THEO 4 CẤP ĐỘ HÓA HỌC LỚ...
Nguyen Thanh Tu Collection3.9K visualizações
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2 por Trương Huỳnh
Chuong 2   dai so tuyen tinh 2Chuong 2   dai so tuyen tinh 2
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2
Trương Huỳnh31.5K visualizações
LÝ THUYẾT VÀ 15 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8 CỰC HAY por Hoàng Thái Việt
LÝ THUYẾT VÀ 15 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8 CỰC HAYLÝ THUYẾT VÀ 15 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8 CỰC HAY
LÝ THUYẾT VÀ 15 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8 CỰC HAY
Hoàng Thái Việt66.8K visualizações
TÁCH ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 - CÓ LỜI GI... por Nguyen Thanh Tu Collection
TÁCH ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 - CÓ LỜI GI...TÁCH ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 - CÓ LỜI GI...
TÁCH ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 - CÓ LỜI GI...
Nguyen Thanh Tu Collection396 visualizações

Similar a BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf

Chuyên đề Phép chia hết, Ước và Bội của số nguyên.pdf por
Chuyên đề Phép chia hết, Ước và Bội của số nguyên.pdfChuyên đề Phép chia hết, Ước và Bội của số nguyên.pdf
Chuyên đề Phép chia hết, Ước và Bội của số nguyên.pdfKhanh225875
126 visualizações5 slides
bo-de-on-tap-bat-phuong-trinh-va-he-bat-phuong-trinh-bac-nhat-hai-an-toan-10-... por
bo-de-on-tap-bat-phuong-trinh-va-he-bat-phuong-trinh-bac-nhat-hai-an-toan-10-...bo-de-on-tap-bat-phuong-trinh-va-he-bat-phuong-trinh-bac-nhat-hai-an-toan-10-...
bo-de-on-tap-bat-phuong-trinh-va-he-bat-phuong-trinh-bac-nhat-hai-an-toan-10-...ngoctrinhbdnctbgass
4 visualizações52 slides
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐ por
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐTUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐ
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐBồi dưỡng Toán lớp 6
46.3K visualizações42 slides
De on tap cuoi nam lop3 por
De on tap cuoi nam lop3De on tap cuoi nam lop3
De on tap cuoi nam lop3Tiến Đạt Khuất
663 visualizações24 slides
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (LÝ THUYẾT, BÀI TẬP TỰ LUẬN, TR... por
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (LÝ THUYẾT, BÀI TẬP TỰ LUẬN, TR...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (LÝ THUYẾT, BÀI TẬP TỰ LUẬN, TR...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (LÝ THUYẾT, BÀI TẬP TỰ LUẬN, TR...Nguyen Thanh Tu Collection
80 visualizações956 slides
1. Tap hop cac so tu nhien (1).docx por
1. Tap hop cac so tu nhien (1).docx1. Tap hop cac so tu nhien (1).docx
1. Tap hop cac so tu nhien (1).docxHTRNPHNG2
40 visualizações10 slides

Similar a BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf(20)

Chuyên đề Phép chia hết, Ước và Bội của số nguyên.pdf por Khanh225875
Chuyên đề Phép chia hết, Ước và Bội của số nguyên.pdfChuyên đề Phép chia hết, Ước và Bội của số nguyên.pdf
Chuyên đề Phép chia hết, Ước và Bội của số nguyên.pdf
Khanh225875126 visualizações
bo-de-on-tap-bat-phuong-trinh-va-he-bat-phuong-trinh-bac-nhat-hai-an-toan-10-... por ngoctrinhbdnctbgass
bo-de-on-tap-bat-phuong-trinh-va-he-bat-phuong-trinh-bac-nhat-hai-an-toan-10-...bo-de-on-tap-bat-phuong-trinh-va-he-bat-phuong-trinh-bac-nhat-hai-an-toan-10-...
bo-de-on-tap-bat-phuong-trinh-va-he-bat-phuong-trinh-bac-nhat-hai-an-toan-10-...
ngoctrinhbdnctbgass4 visualizações
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐ por Bồi dưỡng Toán lớp 6
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐTUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐ
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐ
Bồi dưỡng Toán lớp 646.3K visualizações
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (LÝ THUYẾT, BÀI TẬP TỰ LUẬN, TR... por Nguyen Thanh Tu Collection
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (LÝ THUYẾT, BÀI TẬP TỰ LUẬN, TR...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (LÝ THUYẾT, BÀI TẬP TỰ LUẬN, TR...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (LÝ THUYẾT, BÀI TẬP TỰ LUẬN, TR...
Nguyen Thanh Tu Collection80 visualizações
1. Tap hop cac so tu nhien (1).docx por HTRNPHNG2
1. Tap hop cac so tu nhien (1).docx1. Tap hop cac so tu nhien (1).docx
1. Tap hop cac so tu nhien (1).docx
HTRNPHNG240 visualizações
Đề kiểm tra Toán lớp 6 - Học kỳ 1 - Số 1 por Bồi dưỡng Toán lớp 6
Đề kiểm tra Toán lớp 6 - Học kỳ 1 - Số  1Đề kiểm tra Toán lớp 6 - Học kỳ 1 - Số  1
Đề kiểm tra Toán lớp 6 - Học kỳ 1 - Số 1
Bồi dưỡng Toán lớp 69.9K visualizações
đáp án toán hàm long por HuyenHoang84
đáp án toán hàm longđáp án toán hàm long
đáp án toán hàm long
HuyenHoang8410 visualizações
1-10.docx por gamhong8
1-10.docx1-10.docx
1-10.docx
gamhong83 visualizações
de-on-luyen-giua-hoc-ky-2-mon-toan por toantieuhociq
de-on-luyen-giua-hoc-ky-2-mon-toande-on-luyen-giua-hoc-ky-2-mon-toan
de-on-luyen-giua-hoc-ky-2-mon-toan
toantieuhociq1.5K visualizações
Rung chuong vang lop 3 por Trần Linh
Rung chuong vang lop 3Rung chuong vang lop 3
Rung chuong vang lop 3
Trần Linh20K visualizações
150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai ... por youngunoistalented1995
150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai ...150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai ...
150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai ...
youngunoistalented19957.9K visualizações
#91 câu hỏi trắc nghiệm toán 11 chương giới hạn [Có đáp án] por Khotailieu - Kiều My
#91 câu hỏi trắc nghiệm toán 11 chương giới hạn [Có đáp án]#91 câu hỏi trắc nghiệm toán 11 chương giới hạn [Có đáp án]
#91 câu hỏi trắc nghiệm toán 11 chương giới hạn [Có đáp án]
Khotailieu - Kiều My139 visualizações
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 11 por Nguyễn Thức
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 11Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 11
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 11
Nguyễn Thức4.3K visualizações
Baitap pascal cơ bản por Tường Anh
Baitap pascal cơ bảnBaitap pascal cơ bản
Baitap pascal cơ bản
Tường Anh44.8K visualizações
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 2 por Nguyễn Thức
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 2Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 2
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 2
Nguyễn Thức637 visualizações
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS... por Nguyen Thanh Tu Collection
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...
Nguyen Thanh Tu Collection16 visualizações
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR... por Nguyen Thanh Tu Collection
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR...
Nguyen Thanh Tu Collection20 visualizações
ĐỀ ÔN TẬP KỲ 2 TOÁN 6- THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM- HÀ NỘI.pdf por Blue.Sky Blue.Sky
ĐỀ ÔN TẬP KỲ 2 TOÁN 6- THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM- HÀ NỘI.pdfĐỀ ÔN TẬP KỲ 2 TOÁN 6- THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM- HÀ NỘI.pdf
ĐỀ ÔN TẬP KỲ 2 TOÁN 6- THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM- HÀ NỘI.pdf
Blue.Sky Blue.Sky197 visualizações

Mais de Nguyen Thanh Tu Collection

50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 4 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ... por
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 4 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 4 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 4 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...Nguyen Thanh Tu Collection
0 visão269 slides
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 3 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ... por
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 3 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 3 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 3 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...Nguyen Thanh Tu Collection
0 visão273 slides
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG CH... por
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG CH...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG CH...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG CH...Nguyen Thanh Tu Collection
9 visualizações148 slides
CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G... por
CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...Nguyen Thanh Tu Collection
6 visualizações93 slides
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ... por
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...Nguyen Thanh Tu Collection
12 visualizações321 slides
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ... por
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...Nguyen Thanh Tu Collection
11 visualizações359 slides

Mais de Nguyen Thanh Tu Collection(20)

50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 4 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ... por Nguyen Thanh Tu Collection
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 4 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 4 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 4 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 3 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ... por Nguyen Thanh Tu Collection
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 3 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 3 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 3 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG CH... por Nguyen Thanh Tu Collection
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG CH...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG CH...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG CH...
Nguyen Thanh Tu Collection9 visualizações
CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G... por Nguyen Thanh Tu Collection
CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...
Nguyen Thanh Tu Collection6 visualizações
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ... por Nguyen Thanh Tu Collection
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...
Nguyen Thanh Tu Collection12 visualizações
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ... por Nguyen Thanh Tu Collection
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...
Nguyen Thanh Tu Collection11 visualizações
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 9 (44 ĐỀ THI... por Nguyen Thanh Tu Collection
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 9 (44 ĐỀ THI...ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 9 (44 ĐỀ THI...
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 9 (44 ĐỀ THI...
Nguyen Thanh Tu Collection9 visualizações
GIÁO ÁN POWERPOINT HÓA HỌC 11 - CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC THEO CÔNG VĂN 5512 ... por Nguyen Thanh Tu Collection
GIÁO ÁN POWERPOINT HÓA HỌC 11 - CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC THEO CÔNG VĂN 5512 ...GIÁO ÁN POWERPOINT HÓA HỌC 11 - CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC THEO CÔNG VĂN 5512 ...
GIÁO ÁN POWERPOINT HÓA HỌC 11 - CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC THEO CÔNG VĂN 5512 ...
Nguyen Thanh Tu Collection13 visualizações
ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG ANH 10 - GLOBAL SUCCESS - FRIENDS GLOBAL -... por Nguyen Thanh Tu Collection
ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG ANH 10 - GLOBAL SUCCESS - FRIENDS GLOBAL -...ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG ANH 10 - GLOBAL SUCCESS - FRIENDS GLOBAL -...
ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG ANH 10 - GLOBAL SUCCESS - FRIENDS GLOBAL -...
Nguyen Thanh Tu Collection28 visualizações
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC TR... por Nguyen Thanh Tu Collection
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC TR...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC TR...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC TR...
Nguyen Thanh Tu Collection34 visualizações
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2023 MÔN HÓA HỌC (BẢN HS-GV) (8 CHƯƠNG, LÝ THU... por Nguyen Thanh Tu Collection
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2023 MÔN HÓA HỌC (BẢN HS-GV) (8 CHƯƠNG, LÝ THU...CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2023 MÔN HÓA HỌC (BẢN HS-GV) (8 CHƯƠNG, LÝ THU...
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2023 MÔN HÓA HỌC (BẢN HS-GV) (8 CHƯƠNG, LÝ THU...
Nguyen Thanh Tu Collection17 visualizações
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 11 THEO ĐƠN VỊ BÀI HỌC - CẢ NĂM - CÓ FILE NGHE (FRIE... por Nguyen Thanh Tu Collection
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 11 THEO ĐƠN VỊ BÀI HỌC - CẢ NĂM - CÓ FILE NGHE (FRIE...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 11 THEO ĐƠN VỊ BÀI HỌC - CẢ NĂM - CÓ FILE NGHE (FRIE...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 11 THEO ĐƠN VỊ BÀI HỌC - CẢ NĂM - CÓ FILE NGHE (FRIE...
Nguyen Thanh Tu Collection89 visualizações
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC ... por Nguyen Thanh Tu Collection
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC ...
Nguyen Thanh Tu Collection30 visualizações
GIÁO ÁN POWERPOINT HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 8 CÁNH DIỀU – CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5... por Nguyen Thanh Tu Collection
GIÁO ÁN POWERPOINT HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 8 CÁNH DIỀU – CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5...GIÁO ÁN POWERPOINT HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 8 CÁNH DIỀU – CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5...
GIÁO ÁN POWERPOINT HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 8 CÁNH DIỀU – CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5...
Nguyen Thanh Tu Collection12 visualizações
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - NĂM 2024 (BẢN ... por Nguyen Thanh Tu Collection
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - NĂM 2024 (BẢN ...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - NĂM 2024 (BẢN ...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - NĂM 2024 (BẢN ...
Nguyen Thanh Tu Collection14 visualizações
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ... por Nguyen Thanh Tu Collection
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...
Nguyen Thanh Tu Collection9 visualizações
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS... por Nguyen Thanh Tu Collection
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...
Nguyen Thanh Tu Collection17 visualizações
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - NĂM 2024 (BẢN ... por Nguyen Thanh Tu Collection
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - NĂM 2024 (BẢN ...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - NĂM 2024 (BẢN ...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - NĂM 2024 (BẢN ...
Nguyen Thanh Tu Collection22 visualizações
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ... por Nguyen Thanh Tu Collection
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...
Nguyen Thanh Tu Collection13 visualizações
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM (9 CHƯƠNG, LÝ THUYẾT, ... por Nguyen Thanh Tu Collection
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM (9 CHƯƠNG, LÝ THUYẾT, ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM (9 CHƯƠNG, LÝ THUYẾT, ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM (9 CHƯƠNG, LÝ THUYẾT, ...
Nguyen Thanh Tu Collection27 visualizações

Último

So sánh pháp luật về trung tâm trọng tài Việt Nam và Singapore.docx por
So sánh pháp luật về trung tâm trọng tài Việt Nam và Singapore.docxSo sánh pháp luật về trung tâm trọng tài Việt Nam và Singapore.docx
So sánh pháp luật về trung tâm trọng tài Việt Nam và Singapore.docxlamluanvan.net Viết thuê luận văn
5 visualizações103 slides
TIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 1.docx por
TIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 1.docxTIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 1.docx
TIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 1.docxAnhTran821950
8 visualizações4 slides
HỒ SƠ NĂNG LỰC_GATE FUTURE.pdf por
HỒ SƠ NĂNG LỰC_GATE FUTURE.pdfHỒ SƠ NĂNG LỰC_GATE FUTURE.pdf
HỒ SƠ NĂNG LỰC_GATE FUTURE.pdfconghoaipk
158 visualizações31 slides
Luận Văn Nghiên Cứu Thiết Kế Tự Động Hoá Cho Dây Chuyền Cán Nóng Liên Tục Của... por
Luận Văn Nghiên Cứu Thiết Kế Tự Động Hoá Cho Dây Chuyền Cán Nóng Liên Tục Của...Luận Văn Nghiên Cứu Thiết Kế Tự Động Hoá Cho Dây Chuyền Cán Nóng Liên Tục Của...
Luận Văn Nghiên Cứu Thiết Kế Tự Động Hoá Cho Dây Chuyền Cán Nóng Liên Tục Của...tcoco3199
5 visualizações156 slides
Luận Văn Thiết Kế, Bộ Điều Khiển Cho Hệ Thống Làm Mát Động Cơ 1 Chiều Bằng Pl... por
Luận Văn Thiết Kế, Bộ Điều Khiển Cho Hệ Thống Làm Mát Động Cơ 1 Chiều Bằng Pl...Luận Văn Thiết Kế, Bộ Điều Khiển Cho Hệ Thống Làm Mát Động Cơ 1 Chiều Bằng Pl...
Luận Văn Thiết Kế, Bộ Điều Khiển Cho Hệ Thống Làm Mát Động Cơ 1 Chiều Bằng Pl...tcoco3199
10 visualizações67 slides
Luận Văn Hiện Trạng Quản Lý Chất Thải Rắn Trên Địa Bàn Phường Quang Hanh, Thị... por
Luận Văn Hiện Trạng Quản Lý Chất Thải Rắn Trên Địa Bàn Phường Quang Hanh, Thị...Luận Văn Hiện Trạng Quản Lý Chất Thải Rắn Trên Địa Bàn Phường Quang Hanh, Thị...
Luận Văn Hiện Trạng Quản Lý Chất Thải Rắn Trên Địa Bàn Phường Quang Hanh, Thị...tcoco3199
5 visualizações138 slides

Último(7)

TIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 1.docx por AnhTran821950
TIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 1.docxTIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 1.docx
TIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 1.docx
AnhTran8219508 visualizações
HỒ SƠ NĂNG LỰC_GATE FUTURE.pdf por conghoaipk
HỒ SƠ NĂNG LỰC_GATE FUTURE.pdfHỒ SƠ NĂNG LỰC_GATE FUTURE.pdf
HỒ SƠ NĂNG LỰC_GATE FUTURE.pdf
conghoaipk158 visualizações
Luận Văn Nghiên Cứu Thiết Kế Tự Động Hoá Cho Dây Chuyền Cán Nóng Liên Tục Của... por tcoco3199
Luận Văn Nghiên Cứu Thiết Kế Tự Động Hoá Cho Dây Chuyền Cán Nóng Liên Tục Của...Luận Văn Nghiên Cứu Thiết Kế Tự Động Hoá Cho Dây Chuyền Cán Nóng Liên Tục Của...
Luận Văn Nghiên Cứu Thiết Kế Tự Động Hoá Cho Dây Chuyền Cán Nóng Liên Tục Của...
tcoco31995 visualizações
Luận Văn Thiết Kế, Bộ Điều Khiển Cho Hệ Thống Làm Mát Động Cơ 1 Chiều Bằng Pl... por tcoco3199
Luận Văn Thiết Kế, Bộ Điều Khiển Cho Hệ Thống Làm Mát Động Cơ 1 Chiều Bằng Pl...Luận Văn Thiết Kế, Bộ Điều Khiển Cho Hệ Thống Làm Mát Động Cơ 1 Chiều Bằng Pl...
Luận Văn Thiết Kế, Bộ Điều Khiển Cho Hệ Thống Làm Mát Động Cơ 1 Chiều Bằng Pl...
tcoco319910 visualizações
Luận Văn Hiện Trạng Quản Lý Chất Thải Rắn Trên Địa Bàn Phường Quang Hanh, Thị... por tcoco3199
Luận Văn Hiện Trạng Quản Lý Chất Thải Rắn Trên Địa Bàn Phường Quang Hanh, Thị...Luận Văn Hiện Trạng Quản Lý Chất Thải Rắn Trên Địa Bàn Phường Quang Hanh, Thị...
Luận Văn Hiện Trạng Quản Lý Chất Thải Rắn Trên Địa Bàn Phường Quang Hanh, Thị...
tcoco31995 visualizações
Luận Văn Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phầ... por sividocz
Luận Văn Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phầ...Luận Văn Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phầ...
Luận Văn Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phầ...
sividocz6 visualizações

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf

  • 1. Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group B À I T Ậ P D Ạ Y T H Ê M T O Á N C H Ư Ơ N G T R Ì N H M Ớ I Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ) WORD VERSION | 2024 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM vectorstock.com/28062405
  • 2. 1 BÀI 1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. _NB_ Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống 3 5  . A. . B. . C. . D. . Câu 2. _NB_ Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống 5 7  . A. . B. . C. . D. . Câu 3. _NB_ Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống . A. . B. . C. . D. . Câu 4. _NB_ Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. B. Số 0 là số hữu tỉ dương. C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. D. Tập hợp gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. Câu 5. _NB_ Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Các số a b đều là số hữu tỉ. B. Số 0 không phải là số hữu tỉ. C. Các số hữu tỉ x có số nghịch đảo là 1 x . D. Các số hữu tỉ đều biểu diễn được trên trục số. Câu 6. _NB_ Cho các số sau: 5 2 2 0 3 8 ;3 ; ; ; ; ;0,625. 4 5 7 3 0 8    Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? A. 3 0 . B. 0,625. C. 2 7  . D. 2 3 5 . Câu 7. _NB_ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 19 17 21 21    . B. 31 10 15 3  . C. 1 0,25 4    . D. 2 4 3 2 5 5  . Câu 8. _NB_ Tìm số lớn nhất trong dãy số: 16 14 9 6 3 4 ; ; ; ; ; 17 17 17 17 17 17     . A. 4 17 . B. 6 17 . C. 16 17  . D. 3 17  . II– MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. 5 5 5 5 5 5 ; ; ; ; ; 2 4 7 8 6 11       . B. 14 15 17 17 18 ; ;0; ; ; 37 37 20 19 19   .
  • 3. 2 C. 15 13 2 4 6 ; ; ; ; 11 11 11 11 11      . D. 12 13 14 15 ; ; ; 13 14 15 16 . Câu 10. _TH_ Cho phân số 3 2 P n    . Tìm điều kiện của số nguyên n để P là số hữu tỉ. A. 0 n  . B. 2 n   . C. 2 n   . D. 2 n   . Câu 11. _TH_ Cho số hữu tỉ 5 1 M n    . Tập hợp các số nguyên n để M là số nguyên là A.   0;2;4;6 . B.   4; 2;2;4   . C.   4; 2;0;4   . D.   6; 2;0;4   . Câu 12. _TH_ Số nguyên x thỏa mãn 2 2 4 x   là số hữu tỉ dương. Hỏi x thuộc tập hợp nào sau đây? A.   1;0;1;2  . B.   2; 1;0;1   . C.   0;1;2;3 . D.   1;2;3;4 . Câu 13. _TH_ Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn 5 3 7 7 7 n     ? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Câu 14. _TH_ Số nguyên n thỏa mãn 5 5 5 9 7 n   là A. 6 . B. 7 . C. 8. D. 9. III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ x là số nguyên dương thỏa mãn 3 1 x x   là số hữu tỉ dương. Hỏi x thuộc tập hợp nào sau đây? A.   0;1;2;3 . B.   1;0;1;2;3  . C.   0;1;2 . D.   1;2;3;4 . Câu 16. _VD_ Cho số hữu tỉ 3 M n  . Tập hợp các số nguyên n để M là số nguyên là A.   1;3 . B.   1; 3   . C.   3; 3  . D.   1;1; 3;3   . Câu 17. _VD_ Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn 25 15 4 7 x     là A. { 5; 4; 3; 2} A      . B. {-6; 5; 4; 3} A     . C. {-6; 5; 4; 3; 2} A      . D. { 5; 4; 3} A     . Câu 18. _VD_ Hai anh em Bình và Công được mẹ sai đi chợ mua một số thứ để tổ chức liên hoan. Một gói dâu tây có giá 400000 đồng, Bình mua 1 3 gói dâu tây này. Một thùng nước ngọt giá 250000 đồng, Công mua 1 2 thùng nước này. Hỏi trong hai người, ai mua hết nhiều tiền hơn? A. Bình mua hết nhiều tiền hơn. B. Công mua hết nhiều tiền hơn. C. Hai bạn mua nhiều như nhau. D. Không xác định được ai mua nhiều hơn.
  • 4. 3 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Tìm các số tự nhiên n sao cho phân số 3 n n  có giá trị là số nguyên dương. A.   1;3 . B.   1; 3   . C.   3; 3  . D.   1;1; 3;3   . Câu 20. _VDC_ Cho 1 1 1 .. 101 102 200 N     . Tìm số a lớn nhất trong các số sau thỏa mãn N a  A. 1 3 . B. 1 2 . C. 7 12 . D. 1.
  • 5. 4 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.A 3.C 4.A 5.D 6.A 7.A 8.B 9.D 10.B 11.D 12.B 13.A 14.C 15.C 16.D 17.B 18.A 19.A 20.C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1. _NB_ Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống 3 5  . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Câu 2. _NB_ Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống 5 7  . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Câu 3. _NB_ Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Câu 4. _NB_ Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. B. Số 0 là số hữu tỉ dương. C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. D. Tập hợp gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. Lời giải Chọn A Câu 5. _NB_ Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Các số a b đều là số hữu tỉ. B. Số 0 không phải là số hữu tỉ. C. Các số hữu tỉ x có số nghịch đảo là 1 x . D. Các số hữu tỉ đều biểu diễn được trên trục số. Lời giải Chọn D Câu 6. _NB_ Cho các số sau: 5 2 2 0 3 8 ;3 ; ; ; ; ;0,625. 4 5 7 3 0 8    Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ?
  • 6. 5 A. 3 0 B. 0,625. C. 2 7  . D. 2 3 5 . Lời giải Chọn A Số hữu tỉ là số viết được dạng a b trong đó , a b , 0 b  . 3 0 có mẫu bằng 0 nên 3 0 không là số hữu tỉ. 625 0,625 1000  có 625 , 1000 và 1000 0  nên 0,625 là số hữu tỉ. 2 7  có 2   , 7 và 7 0  nên 2 7  là số hữu tỉ. 2 17 3 5 5  có 2   , 7 và 7 0  nên 2 3 5 là số hữu tỉ. Câu 7. _NB_ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 19 17 21 21    B. 31 10 15 3  . C. 1 0,25 4    . D. 2 4 3 2 5 5  . Lời giải Chọn A Câu 8. _NB_ Tìm số lớn nhất trong dãy số: 16 14 9 6 3 4 ; ; ; ; ; 17 17 17 17 17 17     . A. 4 17 . B. 6 17 . C. 16 17  . D. 3 17  . Lời giải Chọn B II– MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. 5 5 5 5 5 5 ; ; ; ; ; 2 4 7 8 6 11       . B. 14 15 17 17 18 ; ;0; ; ; 37 37 20 19 19   . C. 15 13 2 4 6 ; ; ; ; 11 11 11 11 11      . D. 12 13 14 15 ; ; ; 13 14 15 16 . Lời giải Chọn D Không chọn A vì 5 5 5 5 8 6 8 6      . Không chọn B vì 14 15 37 37    .
  • 7. 6 Không chọn C vì 2 4 11 11    . Chọn D vì: 12 1 1 13 13   ; 13 1 1; 14 14   14 1 15 1 1; 1 15 15 16 16     . Do 1 1 1 1 13 14 15 16    12 13 14 15 13 14 15 16     . Câu 10. _TH_ Cho phân số 3 2 P n    . Tìm điều kiện của số nguyên n để P là số hữu tỉ. A. 0 n  . B. 2 n   . C. 2 n   . D. 2 n   . Lời giải Chọn B Để 3 2 P n    là số hữu tỉ thì 2 0 2 n n      . Câu 11. _TH_ Cho số hữu tỉ 5 1 M n    . Tập hợp các số nguyên n để M là số nguyên là A.   0;2;4;6 . B.   4; 2;2;4   . C.   4; 2;0;4   . D.   6; 2;0;4   . Lời giải Chọn D Để 5 1 M n    là số nguyên thì       1 5 1; 5 6; 2;0;4          n Ö n . Câu 12. _TH_ Số nguyên x thỏa mãn 2 2 4 x   là số hữu tỉ dương. Hỏi x thuộc tập hợp nào sau đây? A.   1;0;1;2  . B.   2; 1;0;1   . C.   0;1;2;3 . D.   1;2;3;4 . Lời giải Chọn B Để 2 2 4 x   là số hữu tỉ dương thì 2 4 0 2 x x     , mà x nguyên nên   2; 1;0;1    x . (Bài này HS có thể giải bằng cách thử các các giá trị có trong các phương án rồi từ đó suy ra đáp án đúng) Câu 13. _TH_ Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn 5 3 7 7 7 n     ? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn A Ta có: 5 3 5 3 7 7 7 n n          4 n    . Vậy có 1 giá trị của n thỏa mãn điều kiện bài toán.
  • 8. 7 Câu 14. _TH_ Số nguyên n thỏa mãn 5 5 5 9 7 n   là A. 6 . B. 7 . C. 8. D. 9. Lời giải Chọn C Ta có: 5 5 5 7 9 9 7      n n 8 n   . III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ x là số nguyên dương thỏa mãn 3 1 x x   là số hữu tỉ dương. Hỏi x thuộc tập hợp nào sau đây? A.   0;1;2;3 . B.   1;0;1;2;3  . C.   0;1;2 . D.   1;2;3;4 . Lời giải Chọn C Vì 0 x  nên 1 0 x   . Để 3 1 x x   là số hữu tỉ dương thì 3 0 3     x x , mà x nguyên Vậy   0;1;2 x . Câu 16. _VD_ Cho số hữu tỉ 3 M n  . Tập hợp các số nguyên n để M là số nguyên là A.   1;3 . B.   1; 3   . C.   3; 3  . D.   1;1; 3;3   . Lời giải Chọn D Để 3 n là số nguyên thì nƯ(3)   1;1; 3;3    . Câu 17. _VD_ Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn 25 15 4 7 x     là A. { 5; 4; 3; 2} A      . B. {-6; 5; 4; 3} A     . C. {-6; 5; 4; 3; 2} A      . D. { 5; 4; 3} A     . Lời giải Chọn C Ta có: 25 15 24 21 6 3 4 7 4 7 x x x               . Mà x là số nguyên nên   6; 5; 4; 3 x     . Câu 18. _VD_ Hai anh em Bình và Công được mẹ sai đi chợ mua một số thứ để tổ chức liên hoan.
  • 9. 8 Một gói dâu tây có giá 400000 đồng, Bình mua 1 3 gói dâu tây này. Một thùng nước ngọt giá 250000 đồng, Công mua 1 2 thùng nước này. Hỏi trong hai người, ai mua hết nhiều tiền hơn? A. Bình mua hết nhiều tiền hơn. B. Công mua hết nhiều tiền hơn. C. Hai bạn mua nhiều như nhau. D. Không xác định được ai mua nhiều hơn. Lời giải Chọn A Ta có: 400 390 260 250 130 3 3 2 2     . Từ đó suy ra 400000 250000 3 2  . Vậy Bình mua hết nhiều tiền hơn. III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Tìm các số tự nhiên n sao cho phân số 3 n n  có giá trị là số nguyên dương. A.   1;3 . B.   1; 3   . C.   3; 3  . D.   1;1; 3;3   . Lời giải Chọn A Ta có: 3 3 3 1 n n n n n n      . Để 3 n n  có giá trị là số nguyên thì 3 n là số nguyên thì nƯ(3)   1;1; 3;3    . Với 3 n   ta có: 3 0 n n   không phải là số nguyên dương. Với 1 n   ta có: 3 2 n n    không phải là số nguyên dương. Với 1 n  ta có: 3 4 n n   là số nguyên dương. Với 3 n  ta có: 3 2 n n   là số nguyên dương. Vậy   1;3 n . Câu 20. _VDC_ Cho 1 1 1 .. 101 102 200 N     . Tìm số a lớn nhất trong các số sau thỏa mãn N a  .
  • 10. 9 A. 1 3 . B. 1 2 . C. 7 12 . D. 1. Chọn C 1 1 1 .. 101 102 200 N     1 1 1 1 1 1 . 101 102 150 151 152 200                    50 50 7 150 200 12    . 1 1 1 1 1 1 .. ... 1 101 102 200 100 100 100 N          . Vậy 7 1 12 N   .
  • 11. Bài 2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ. I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. _NB_ phép tính 7 4 5 5   có kết quả là A. 3 5  . B. 3 5 . C. 11 5  . D. 11 5 . Câu 2. _NB_ phép tính 6 2 5 7   có kết quả là A. 32 35  . B. 32 35 . C. 52 35  . D. 52 35 . Câu 3. _NB_ phép tính 7 4 5 3  có kết quả là A. 41 15 . B. 41 15  . C. 1 15  . D. 1 15 . Câu 4. _NB_ phép tính 2 6 7 5   có kết quả là A. 32 35  . B. 32 35 . C. 52 35  . D. 52 35 . Câu 5. _NB_ Để cộng trừ hai số hữu tỉ x và y khác 0, bạn Ngọc thực hiện theo các bước sau Bước 1: Viết , x y dưới dạng hai phân số có cùng mẫu số dương: a x m  và b y m  Bước 2: Thực hiện phép cộng: a b a b x y m m m m       (1) Thực hiện phép trừ: a b a b x y m m m      (2) Bạn Ngọc thực hiện đúng hay sai? Chọn câu trả lời đúng: A. Thực hiện phép cộng đúng, phép trừ sai. B. Thực hiện phép cộng sai, phép trừ đúng. C. Thực hiện phép cộng đúng, phép trừ đúng. D. Thực hiện phép cộng sai, phép trừ sai. Câu 6. _NB_ phép tính 4 5 7 2  có kết quả là A. 43 14  . B. 27 14  . C. 43 14 . D. 27 14 . Câu 7. _NB_ Nếu 5 6 2 5 x   thì A. 6 5 5 2 x   . B. 6 5 5 2 x    . C. 6 5 5 2 x    . D. 6 5 5 2 x   .
  • 12. Câu 8. _NB_ Cho 3 9 2 5 y   . Giá trị của x bằng A. 3 10 y  . B. 33 10 y  . C. 33 10 y   . D. 3 10 y   . II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Phép tính 4 3 0,3 5 10    có kết quả là A. 7 5 . B. 5 10  . C. 4 10 . D. 4 5 . Câu 10. _TH_ Phép tính 1 1 ( 0,75) 25% 7    có kết quả là A. 23 14 . B. 9 14 . C. 8 7 . D. 23 14  . Câu 11. _TH_ Số hữu tỉ 7 20 được viết dưới dạng tổng của hai số hữu tỉ dương trong đó có một số bằng 1 4 là A. 3 1 10 4  . B. 5 1 10 4  . C. 7 1 10 4  . D. 7 1 10 4  . Câu 12. _TH_ Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức 2 4 1 5 3 2                  P A. 33 30   P . B. 1   P . C. 1   P . D. 1  P . Câu 13. _TH_ Nếu 3 1 2 2 5 x    thì A. 3 10 x  . B. 33 10 x  . C. 33 10 x   . D. 3 10 x   . Câu 14. _VD_ Số nào dưới đây là giá trị biểu thức 19 11 1 4 4 18 15 18 15       E A. 2 . B. 6 . C. 5. D. 4 . III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 15. _VD_ Tìm x biết 8 4 1 1 7 5 10                  x A. 101 70  . B. 59 70 . C. 73 70 . D. 101 70 . Câu 16. _VD_ Giá trị nào của x thỏa mãn 1 1 1 3 1 7 7 2 x     A. 0  x . B. 1  x . C. 2  x . D. 3  x . Câu 17. _VD_Giá trị của biểu thức 2 1 5 3 7 5 6 5 3 3 2 3 2 3 2                            F là A. 2 5 . B. 5 2  . C. 5 2 . D. 1 3  . Câu 18. _VD_ Giá trị của x thỏa mãn đẳng thức sau là
  • 13. 1 1 1 1 1 2018 2019 2018 2019 3 6 2 x             A. x 0  . B. x 0  . C. x 0  . D. x 1  . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Giá trị của biểu thức 1 1 1 1 1 1.3 3.5 5.7 7.9 2021.2023      là A. 1011 2023 . B. 2022 2023 . C. 1 2023 . D. 2021 2023 . Câu 20. _VDC_ Có mấy giá trị của x thỏa mãn biểu thức dưới đây biết 2 5 12 1 3 ( 1)( 3) ( 3)( 8) ( 8)( 20) 20 4 x x x x x x x             A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
  • 14. BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.A 4.C 5.B 6.B 7.A 8.A 9.D 10.A 11.D 12.B 13.A 14.D 15.B 16.B 17.B 18.C 19.A 20.A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I . MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1. _NB_ phép tính 7 4 5 5   có kết quả là A. 3 5  . B. 3 5 . C. 11 5  . D. 11 5 . Lời giải Chọn A 7 4 7 4 5 5 5      3 5   Câu 2. _NB_ phép tính 6 2 5 7   có kết quả là A. 32 35  . B. 32 35 . C. 52 35  . D. 52 35 . Lời giải Chọn B 6 2 42 ( 10) 5 7 35      32 35  Câu 3. _NB_ phép tính 7 4 5 3  có kết quả là A. 41 15 . B. 41 15  . C. 1 15  . D. 1 15 . Lời giải Chọn A 7 4 5 3  21 20 15   41 15  Câu 4. _NB_ phép tính 2 6 7 5   có kết quả là A. 32 35  . B. 32 35 . C. 52 35  . D. 52 35 . Lời giải Chọn C 2 6 10 42 7 5 35      52 35   Câu 5. _NB_ Để cộng trừ hai số hữu tỉ x và y khác 0, bạn Ngọc thực hiện theo các bước sau
  • 15. Bước 1: Viết , x y dưới dạng hai phân số có cùng mẫu số dương: a x m  và b y m  Bước 2: Thực hiện phép cộng: a b a b x y m m m m       (1); Thực hiện phép trừ: a b a b x y m m m      (2) Bạn Ngọc thực hiện đúng hay sai? Chọn câu trả lời đúng: A. Thực hiện phép cộng đúng, phép trừ sai. B. Thực hiện phép cộng sai, phép trừ đúng. C. Thực hiện phép cộng đúng, phép trừ đúng. D. Thực hiện phép cộng sai, phép trừ sai. Lời giải Chọn B Vì a b a b x y m m m      Câu 6. _NB_ Nếu 5 6 2 5 x   thì A. 43 14  . B. 27 14  . C. 43 14 . D. 27 14 . Lời giải Chọn B 4 5 8 35 7 2 14    27 14   Câu 7. _NB_ Nếu 5 6 2 5 x   thì A. 6 5 5 2 x   . B. 6 5 5 2 x    . C. 6 5 5 2 x    . D. 6 5 5 2 x   . Lời giải Chọn A 6 5 5 2 x   (quy tắc chuyển vế) Câu 8. _NB_ Cho 3 9 2 5 y   . Giá trị của x bằng A. 3 10 y  . B. 33 10 y  . C. 33 10 y   . D. 3 10 y   . Lời giải Chọn B 3 9 2 5 y   9 3 5 2 y  
  • 16. 3 10 y  II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Phép tính 4 3 0,3 5 10    có kết quả là A. 7 5 . B. 5 10  . C. 4 10 . D. 4 5 . Lời giải Chọn D 4 3 3 3 4 4 0,3 5 10 10 10 5 5         Câu 10. _TH_ Phép tính 1 1 ( 0,75) 25% 7    có kết quả là: A. 23 14 . B. 9 14 . C. 8 7 . D. 23 14  . Lời giải Chọn A 1 1 ( 0,75) 25% 7    8 0,75 25% 7    8 75 25 7 100 100    8 3 1 7 4 4    8 3 1 7 4 4          8 1 23 7 2 14    Câu 11. _TH_ Số hữu tỉ 7 20 được viết dưới dạng tổng của hai số hữu tỉ dương trong đó có một số bằng 1 4 là A. 3 1 10 4  . B. 5 1 10 4  . C. 7 1 10 4  . D. 7 1 10 4  . Lời giải Chọn D 7 1 20 4 x   7 1 20 4 x    . 7 5 20 20   2 20 
  • 17. 1 10  Vậy 7 1 1 20 4 10   Câu 12. _TH_ Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức 2 4 1 5 3 2                  P A. 33 30   P . B. 1   P . C. 1   P . D. 1  P . Lời giải Chọn B Ta có 2 4 1 5 3 2                  P 12 40 15 30    43 30   Vậy 1   P Câu 13. _TH_ Nếu 3 1 2 2 5 x    thì A. 3 10 x  . B. 33 10 x  . C. 33 10 x   . D. 3 10 x   . Lời giải Chọn A 3 1 2 2 5 x    1 3 2 5 2 x     9 3 5 2 x    18 15 10 10 x    3 10   x Câu 14. _VD_ Số nào dưới đây là giá trị biểu thức 19 11 1 4 4 18 15 18 15       E A. 2 . B. 6 . C. 5. D. 4 . Lời giải Chọn D 19 11 1 4 4 18 15 18 15       E 19 11 1 4 4 18 15 18 15      
  • 18. 19 1 11 4 4 18 18 15 15                   19 1 11 4 4 18 15       18 15 4 1 1 4 4 18 15          III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 15. _VD_ Tìm x biết 8 4 1 1 7 5 10                  x A. 101 70  . B. 59 70 . C. 73 70 . D. 101 70 . Lời giải Chọn B 8 4 1 1 7 5 10 x                  8 8 1 1 7 10 10 x            8 7 1 7 10 x          8 7 1 7 10 x    8 7 1 3 0 x   3 8 7 10 x   59 70  x Câu 16. _VD_ Giá trị nào của x thỏa mãn 1 1 1 3 1 7 7 2 x     A. 0  x . B. 1  x . C. 2  x . D. 3  x . Lời giải Chọn C Ta có: 1 3 1 2  3 3 2   3 2  1 1 3 7 7 2 x    1 1 3 1 7 7 2 7 x     21 2 0 < x < 14 14 
  • 19. 19 0 < x < 14 Vậy 1  x thỏa mãn. Đáp án B đúng. Câu 17. _VD_Giá trị của biểu thức 2 1 5 3 7 5 6 5 3 3 2 3 2 3 2                            F là A. 2 5 . B. 5 2  . C. 5 2 . D. 1 3  . Lời giải Chọn B 2 1 5 3 7 5 6 5 3 3 2 3 2 3 2                            F   2 5 7 3 1 5 6 5 3 3 3 3 2 2 2                       2 5 7 3 1 5 2 3 2                      5 2   Câu 18. _VD_ Giá trị của x thỏa mãn đẳng thức sau là 1 1 1 1 1 2018 2019 2018 2019 3 6 2 x             A. x 0  . B. x 0  . C. x 0  . D. x 1  . Lời giải Chọn C 1 1 1 1 1 2018 2019 2018 2019 3 6 2 x             1 1 2018 2019 0 2018 2019 x           Vậy 0 x  IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Giá trị của biểu thức 1 1 1 1 1 1.3 3.5 5.7 7.9 2021.2023      là A. 1011 2023 . B. 2022 2023 . C. 1 2023 . D. 2021 2023 . Lời giải Chọn A 1 1 1 1 1 1.3 3.5 5.7 7.9 2021.2023      1 2 2 2 2 2 2 1.3 3.5 5.7 7.9 2021.2023             1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 3 3 5 5 7 7 9 2021 2021 2023                 
  • 20. 1 1 1 2 2023         1 2023 1 2 2023 2023         1 2022 2 2023   1011 2023  Câu 20. _VDC_ Có mấy giá trị của x thỏa mãn biểu thức dưới đây biết 2 5 12 1 3 ( 1)( 3) ( 3)( 8) ( 8)( 20) 20 4 x x x x x x x             A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn A Ta có: 2 5 12 1 ( 1)( 3) ( 3)( 8) ( 8)( 20) 20 x x x x x x x           ( 1) ( 3) ( 3) ( 8) ( 8) ( 20) 1 ( 3) ( 1) ( 8) ( 3) ( 20) ( 8) 20 x x x x x x x x x x x x x                        1 1 1 1 1 1 1 1 3 1 8 3 20 8 20 1                  x x x x x x x x 1 3 7 1 4 3 x x        . Vậy có 1 giá trị của x thỏa mãn biểu thức
  • 21. BÀI 3 – NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. _NB_ Số nghịch đảo của số hữu tỉ 0,5  là A. 0,5. B. 1 2  . C. 2 . D. 2  . Câu 2. _NB_ Kết quả của phép tính 2 1,5. 25         là A. 3 25  . B. 3 25 . C. 3 2 . D. 3 2  . Câu 3. _NB_ Thực hiện phép tính 15 21 : 4 10   ta được kết quả là A. 25 14 . B. 25 14  . C. 63 8 . D. 63 8  . Câu 4. _NB_ Kết quả của phép tính 3 3 1 5 4  là A. 9 20  . B. 9 20 . C. 6 5 . D. 6 5  . Câu 5. _NB_ Kết quả của phép tính 2 4 8 : 2 5 5               là A. 3  . B. 2 . C. 3. D. 2  . Câu 6. _NB_ Tìm x biết 1 3 2 4   x ta được kết quả là A. 3 2  x . B. 2 3   x . C. 1 3  x . D. 1 3   x . Câu 7. _NB_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 1 1 2 : 7 7   x là A. 2   x . B. 15   x . C. 15 49   x . D. 49 15   x . Câu 8. _NB_ Điều nào sau đây là đúng? A. 3 4 3 4 2: 2: 5 3 5 3         B. 3 4 3 4 2: 2 : 5 3 5 3          . C. 3 4 3 4 2: : 2 5 3 5 3         . D. 3 4 3 4 2: : 2 5 3 5 3          . II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Thực hiện phép tính 3 3 1 21 3 : 4 8 6         ta được kết quả là A. 5. B. 5  . C. 3  . D. 3. Câu 10. _TH_ Tính hợp lý biểu thức 2 4 3 4 5 15 10 15                  ta được kết quả là A. 14 75  . B. 14 75 . C. 7 15 . D. 7 15  .
  • 22. Câu 11. _TH_ Thực hiện phép tính 4 5 7 0,25 3 17 21 23                   ta được kết quả là A. 4 23 . B. 4 23  . C. 4 69  . D. 4 69 . Câu 12. _TH_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 4 5 3 5 2 10     x là A. 1 5   x . B. 1 5  x . C. 2 5  x . D. 2 5   x . Câu 13. _TH_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 4 5 1 : 3 8 12   x là A. 1 2   x . B. 1 2  x . C. 3 2  x . D. 3 2   x . Câu 14. _TH_ Thực hiện phép tính 1 0,5.4 25% : 8  ta được kết quả là A. 2  . B. 2 . C. 4 . D. 4  . III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Thực hiện phép tính 3 2 3 3 1 3 : : 4 5 7 5 4 7                  ta được kết quả là A. 1. B. 1  . C. 0 . D. Không thực hiện được. Câu 16. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 1 2 0 3 5                 x x là A. 2 5   x . B. 1 3  x . C. 1 2 ; 3 5        x . D. 1 2 ; 3 5        x . Câu 17. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 1 8 7 2,5 : 0 3 13 5                  x x là A. 14 24 ; 25 13       x . B. 14 24 ; 25 13         x . C. 14 24 ; 25 13        x . D. 14 24 ; 25 13        x . Câu 18. _VD_ Tính giá trị biểu thức 1 3 1 1 3    ta được kết quả là A. 1 2 4  . B. 1 2 4 . C. 1 2 3  . D. 1 2 3 . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Số nguyên x để biểu thức 3 2 3    x A x có giá trị là một số nguyên là
  • 23. A.   4;14  x . B.   11; 1;1;11    x . C.   8;2;4;14   x . D.   1;11  x . Câu 20. _VDC_ Tìm các giá trị của x để biểu thức 2 3 2   x x nhận giá trị là số âm, ta được kết quả là A. 2 2 3    x . B. 2 2 3    x . C. 2 2 3    x . D. 2 2 3    x . BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.A 4.D 5.C 6.A 7.B 8.A 9.D 10.A 11.C 12.B 13.A 14.C 15.C 16.C 17.A 18.A 19.C 20.D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1: _NB_ Số nghịch đảo của số hữu tỉ 0,5  là A. 0,5. B. 1 2  . C. 2 . D. 2  . Lời giải Chọn D Số nghịch đảo của số hữu tỉ 0,5  là 2  vì     0,5 . 2 1    Câu 2. _NB_ Kết quả của phép tính 2 1,5. 25         là A. 3 25  . B. 3 25 . C. 3 2 . D. 3 2  . Lời giải Chọn B 2 3 2 3 1,5 25 2 25 25                     Câu 3. _NB_ Thực hiện phép tính 15 21 : 4 10   ta được kết quả là A. 25 14 . B. 25 14  . C. 63 8 . D. 63 8  . Lời giải Chọn A 15 21 15 10 25 : 4 10 4 21 14       
  • 24. Câu 4. _NB_ Kết quả của phép tính 3 3 1 5 4  là A. 9 20  . B. 9 20 . C. 6 5  . D. 6 5 . Lời giải Chọn D 3 3 8 3 6 1 5 4 5 4 5     Câu 5. _NB_ Kết quả của phép tính 2 4 8 : 2 5 5               là A. 3  . B. 2 . C. 3. D. 2  . Lời giải Chọn C 2 4 42 14 42 5 8 : 2 : 3 5 5 5 5 5 14                       Câu 6. _NB_ Tìm x biết 1 3 2 4   x ta được kết quả là A. 3 2  x . B. 2 3   x . C. 1 3  x . D. 1 3   x . Lời giải Chọn A 1 3 2 4   x 3 1 : 4 2  x 3 2  x Vậy 3 2  x Câu 7. _NB_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 1 1 2 : 7 7   x là A. 2   x . B. 15   x . C. 15 49   x . D. 49 15   x . Lời giải Chọn B 1 1 2 : 7 7   x 15 1 : 7 7   x 15 1 : 7 7   x 15 7 7 1    x
  • 25. 15   x Vậy 15   x Câu 8. _NB_ Điều nào sau đây là đúng? A. 3 4 3 4 2: 2: 5 3 5 3         B. 3 4 3 4 2: 2 : 5 3 5 3          . C. 3 4 3 4 2: : 2 5 3 5 3         . D. 3 4 3 4 2: : 2 5 3 5 3          . Lời giải Chọn A 3 4 3 3 3 3 6 15 9 2: 2 5 3 5 4 5 2 10 10 10                 Thực hiện theo thứ tự nhân chia trước, cộng trừ sau nên đáp án A là đúng II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 9. _TH_ Thực hiện phép tính 3 3 1 21 3 : 4 8 6         ta được kết quả là A. 5. B. 5  . C. 3  . D. 3. Lời giải Chọn D 3 3 1 15 9 4 15 5 15 24 21 3 : 21 : 21 : 21 21 18 3 4 8 6 4 24 24 4 24 4 5                          Câu 10. _TH_ Tính hợp lý biểu thức 2 4 3 4 5 15 10 15                  ta được kết quả là A. 14 75  . B. 14 75 . C. 7 15 . D. 7 15  . Lời giải Chọn A 2 4 3 4 2 3 4 4 3 4 7 4 14 . 5 15 10 15 5 10 15 10 10 15 10 15 75                                            Câu 11. _TH_ Thực hiện phép tính 4 5 7 0,25 3 17 21 23                   ta được kết quả là A. 4 23 . B. 4 23  . C. 4 69  . D. 4 69 . Lời giải Chọn C 4 5 7 1 4 68 7 4 0,25 3 17 21 23 4 17 21 23 69                            Câu 12. _TH_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 4 5 3 5 2 10     x là A. 1 5   x . B. 1 5  x . C. 2 5  x . D. 2 5   x .
  • 26. Lời giải Chọn B 4 5 3 5 2 10     x 5 3 4 2 10 5    x 5 1 2 2  x 1 5 : 2 2  x 1 2 2 5   x 1 5  x Vậy 1 5  x Câu 13. _TH_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 4 5 1 : 3 8 12   x là A. 1 2   x . B. 1 2  x . C. 3 2  x . D. 3 2   x . Lời giải Chọn A 4 5 1 : 3 8 12   x 5 1 4 : 8 12 3   x 5 1 16 : 8 12 12   x 5 5 : 8 4   x 5 5 : 8 4   x 5 4 8 5    x 1 2   x Vậy 1 2   x Câu 14. _TH_ Thực hiện phép tính 1 0,5.4 25% : 8  ta được kết quả là A. 2  . B. 2 . C. 4 . D. 4  . Lời giải Chọn C 1 1 1 8 0,5.4 25%: 4 2 2 4 8 2 4 1        
  • 27. III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 15. _VD_ Thực hiện phép tính 3 2 3 3 1 3 : : 4 5 7 5 4 7                  ta được kết quả là A. 1. B. 1  . C. 0 . D. Không thực hiện được. Lời giải Chọn C 3 2 3 3 1 3 3 2 3 1 3 3 1 2 3 3 : : : : 4 5 7 5 4 7 4 5 5 4 7 4 4 5 5 7                                                        3 3 1 1 : 0: 0 7 7      Câu 16. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 1 2 0 3 5                 x x là A. 2 5   x . B. 1 3  x . C. 1 2 ; 3 5        x . D. 1 2 ; 3 5        x . Lời giải Chọn C 1 2 0 3 5                 x x 1 0 3    x hoặc 2 0 5   x 1 3   x hoặc 2 5   x Vậy 1 2 ; 3 5        x Câu 17. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 1 8 7 2,5 : 0 3 13 5                  x x là A. 14 24 ; 25 13       x . B. 14 24 ; 25 13         x . C. 14 24 ; 25 13        x . D. 14 24 ; 25 13        x . Lời giải Chọn A
  • 28. 1 8 7 2,5 : 0 3 13 5                  x x 1 8 0 3 13    x hoặc 7 2,5 : 0 5    x 1 8 3 13  x hoặc 7 : 2,5 5    x 8 1 : 13 3  x hoặc 7 5 : 5 2    x 8 3 13 1   x hoặc 7 2 5 5     x 24 13  x hoặc 14 25  x Vậy 14 24 ; 25 13       x Câu 18. _VD_ Tính giá trị biểu thức 1 3 1 1 3    ta được kết quả là A. 1 2 4  . B. 1 2 4 C. 1 2 3  . D. 1 2 3 . Lời giải Chọn A 1 1 3 9 1 3 3 3 2 1 4 4 4 4 1 3 3              IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 19. _VDC_ Số nguyên x để biểu thức 3 2 3    x A x có giá trị là một số nguyên là A.   4;14  x . B.   11; 1;1;11    x . C.   8;2;4;14   x . D.   1;11  x . Lời giải Chọn C Ta thấy   3 3 11 3 2 11 3 3 3 3           x x A x x x Để giá trị của biểu thức A có giá trị là một số nguyên thì   11 3  x     3 11 11; 1;1;11 x Ö         8;2;4;14    x
  • 29. Vậy   8;2;4;14   x Câu 20. _VDC_ Tìm các giá trị của x để biểu thức 2 3 2   x x nhận giá trị là số âm, ta được kết quả A. 2 2 3    x . B. 2 2 3    x . C. 2 2 3    x . D. 2 2 3    x . Lời giải Chọn D Để biểu thức 2 3 2   x x nhận giá trị là số âm thì x 2  và 3x 2  là hai số khác dấu * Trường hợp 1: x 2 x 2 0 2 3x 2 0 x 3                 Không có giá trị nào của x để x 2 0   và 3x 2 0   * Trường hợp 2: x 2 x 2 0 2 x 2 2 3x 2 0 3 x 3                        Vậy với 2 x 2 3    thì biểu thức 2 3 2   x x nhận giá trị là số âm.
  • 30. 1 BÀI 5 + 6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. _NB_ Chọn đáp án đúng. A. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tổng của n số hạng x . B. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là hiệu của n số x . C. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x . D. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là thương của n số x . Câu 2. _NB_ Kết quả của phép tính 6 2 3 .3 là A. 4 3 . B. 8 3 . C. 12 3 . D. 8 9 . Câu 3. _NB_ Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. 1 x x  . B. 0 1( 0) x x   . C. 1 0 x  . D. 0 0 0  . Câu 4. _NB_ Số 14 x là kết quả của phép toán A. 14 : x x . B. 7 2 . x x . C. 18 4 : x x . D. 14 . x x . Câu 5. _NB_ Cách viết khác của 3 10 là A. 10 3  . B. 10 3 . C. 3 10 . D. 3 1 10 . Câu 6. _NB_ Cách viết khác của 8 8 5 7 là A. 8 5 7       . B. 58 78 . C. 1. D. 0 5 7       . Câu 7. _NB_ Cho hai số 10 11 50 , 50 a b   . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. a b  . B. a b  . C. a b  . D. 2 b a  . Câu 8. _NB_ Số 3 6 :6 viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là A. 0 6 . B. 1 6 . C. 2 6 . D. 3 6 . II– MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Có bao nhiêu số hữu tỉ x thỏa mãn 2 25 4 x  ? A. 1 số. B. 2 số. C. 3 số. D. 4 số. Câu 10. _TH_ Kết quả của phép nhân 3 2 .4 là A. 4 2 . B. 5 2 . C. 2 4 . D. 3 4 . Câu 11. _TH_ Kết quả của phép chia 8 2 4 :4 là A. 4 1 . B. 6 1 . C. 6 2 . D. 12 2 . Câu 12. _TH_ Giá trị của biểu thức 5 1 3 . 27 là A. 1. B. 9. C. 2 9 . D. 4 9 . Câu 13. _TH_ Số tự nhiên n thỏa mãn 2 8  n là A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Câu 14. _TH_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 2 25  x là A. 5. B. 5  . C. 5 và 5  . D. 5 hoặc 5  .
  • 31. 2 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 2 1 0 2         x là A. 1 2 . B. 1 2  . C. 0 . D. 1 2 hoặc 1 2  . Câu 16. _VD_ Kết quả của phép tính   3 0,125 .512 là A. 1. B. 0,125. C. 0 . D. 512. Câu 17. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 10 8 25  x x là A. 25 . B. 5. C. 5  . D. 5 hoặc 5  . Câu 18. _VD_ Kết quả của phép tính 13 10 8 4 là A. 13 2 . B. 3 2 . C. 19 2 . D. 4 . IV– MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Cho số 15 10 2 .5 a  . Tìm số các chữ số của a. A. 10 chữ số. B. 12 chữ số. C. 13 chữ số. D. 14 chữ số. Câu 20. _VDC_ Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 16 19 n   để   10 1 n  chia hết cho 10. A. 16 n  . B. 17 n  . C. 18 n  . D. 19 n  .
  • 32. 3 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.C 4.C 5.D 6.A 7.A 8.C 9.B 10.B 11.D 12.B 13.C 14.D 15.A 16.A 17.D 18.C 19.B 20.B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1. _NB_ Chọn đáp án đúng. A. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tổng của n số hạng x . B. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là hiệu của n số x . C. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x . D. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là thương của n số x . Lời giải Chọn C Vì theo định nghĩa lũy thừa: lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x . Câu 2. _NB_ Kết quả của phép tính 6 2 3 .3 là A. 4 3 . B. 8 3 . C. 12 3 . D. 8 9 . Lời giải Chọn B Ta có: 6 2 6 2 8 3 .3 3 3    Câu 3. _NB_ Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. 1 x x  . B. 0 1( 0) x x   . C. 1 0 x  . D. 0 0 0  . Lời giải Chọn C Câu 4. _NB_ Số 14 x là kết quả của phép toán A. 14 : x x . B. 7 2 . x x . C. 18 4 : x x . D. 14 . x x . Lời giải Chọn C Ta có: 18 4 18 4 14 . x x x x    Câu 5. _NB_ Cách viết khác của 3 10 là A. 10 3  . B. 10 3 . C. 3 10 . D. 3 1 10 . Lời giải Chọn D 3 3 1 10 10  
  • 33. 4 Câu 6. _NB_ Cách viết khác của 8 8 5 7 là A. 8 5 7       . B. 58 78 . C. 1. D. 0 5 7       . Lời giải Chọn A 8 8 8 5 5 7 7        Câu 7. _NB_ Cho hai số 10 11 50 , 50 a b   . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. a b  . B. a b  . C. a b  . D. 2 b a  . Lời giải Chọn A Vì hai lũy thừa có cơ số bằng nhau thì lũy thừa nào có số mũ lớn hơn thì lũy thừa đó lớn hơn nên đáp án A đúng. Câu 8. _NB_ Số 3 6 :6 viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là: A. 0 6 . B. 1 6 . C. 2 6 . D. 3 6 . Lời giải Chọn A Ta có: 3 3 1 2 6 :6 6 6    II– MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Có bao nhiêu số hữu tỉ x thỏa mãn 2 25 4 x  ? A. 1 số. B. 2 số. C. 3 số. D. 4 số. Lời giải Chọn B 2 25 4 x  2 2 2 5 5 2 2                 x    5 x 2 . Câu 10. _TH_ Kết quả của phép nhân 3 2 .4 là A. 4 2 . B. 5 2 . C. 2 4 . D. 3 4 . Lời giải Chọn B 3 3 2 2 .4 2 .2  3 2 5 2 2    Câu 11. _TH_ Kết quả của phép chia 8 2 4 :4 là A. 4 1 . B. 6 1 . C. 6 2 . D. 12 2 . Lời giải
  • 34. 5 Chọn D 8 2 4 :4 8 2 4   6 4    6 2 12 2 2   Câu 12. _TH_ Số 5 1 3 . 27 viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là A. 0 9 . B. 1 9 . C. 2 9 . D. 4 9 . Lời giải Chọn D 5 5 3 1 1 3 . 3 . 27 3  5 3 2 3 3    1 9 9   Câu 13. _TH_ Số tự nhiên n thỏa mãn 2 8  n là: A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn C Vì 2 8  n 3 2 2   n 3   n Câu 14. _TH_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 2 25  x là A. 5. B. 5  . C. 5 và 5  . D. 5 hoặc 5  . Lời giải Chọn D 2 25  x   2 2 2 5 5     x 5   x hoặc 5   x III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 2 1 0 2         x là A. 1 2 . B. 1 2  . C. 0 . D. 1 2 hoặc 1 2  . Lời giải Chọn A 2 1 0 2         x 1 1 0 2 2      x x Câu 16. _VD_ Kết quả của phép tính   3 0,125 .512 là A. 1. B. 0,125. C. 0 . D. 512. Lời giải Chọn A     3 3 3 0,125 .512 0,125 .8    3 3 0,125.8 1 1   
  • 35. 6 Câu 17. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 10 8 25  x x là A. 25 . B. 5. C. 5  . D. 5 hoặc 5  . Lời giải Chọn D 10 8 25  x x 10 8 : 25   x x 2 2 5 5      x x Câu 18. _VD_ Kết quả của phép tính 13 10 8 4 A. 13 2 . B. 3 2 . C. 19 2 . D. 4 . Lời giải Chọn C     13 3 13 10 10 2 2 8 4 2  39 19 20 2 2 2   Câu 19. _VDC_ Cho số 15 10 2 .5 a  .Tìm số các chữ số của a. A. 10 chữ số. B. 12 chữ số. C. 13 chữ số. D. 14 chữ số. Lời giải Chọn B Ta có: 15 10 5 10 10 2 2 5 .2 . .5   a 5 10 10 2 .10 32.10   Vậy a có 12 chữ số. Câu 20. _VDC_ Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 16 19 n   để   10 1 n  chia hết cho 10. A. 16 n  . B. 17 n  . C. 18 n  . D. 19 n  . Lời giải Chọn B Để   10 1 n  chia hết cho 10 thì 10 n có chữ số tận cùng là 9. Ta có: 17 có chữ số tận cùng là 7 nên 2 17 có chữ số tận cùng là 9. Suy ra 4 17 có chữ số tận cùng là 1. Suy ra   2 10 4 2 17 17 .17  có chữ số tận cùng là 9. Vậy đáp án đúng là B, 17 n 
  • 36. BÀI 4 – GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. _NB_ Nếu 2 5   x thì x bằng A. 2 5  . B. 2 5 . C. 2 5  . D. Không có giá trị nào. Câu 2. _NB_ Nếu 1,2  x thì x bằng A. 1,2 . B. 1,2  . C. 1,2  . D. 1,44 . Câu 3. _NB_ Với 1 2   x thì A.  x x . B.  x x . C.  x x . D.   x x . Câu 4. _NB_ Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là A. 0,17 0,17    . B. 0,17 0,17   . C. 0,17 0,17   . D. 0,17 0,17   . Câu 5. _NB_ Kết quả của phép tính 1,3 2,5  là A. 1,55. B. 2,43 . C. 1,2 . D. 3,8 . Câu 6. _NB_ Tính nhanh giá trị biểu thức     10. 25 .0,4. 0,1   ta được kết quả là A. 10  . B. 100  . C. 100. D. 10. Câu 7. _NB_ Tính hợp lý giá trị biểu thức   4,3 13,7 5,7 6,3      ta được kết quả là A. 10  . B. 10. C. 30. D. 30  . Câu 8. _NB_ Kết quả của 12,5 16,5  ta được kết quả là A. 29  . B. 4 . C. 4  . D. 29 . II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Tính giá trị của biểu thức 3 2 3 6 2 7 A x x x     với 1 3   x ta được kết quả là A. 62 9  A . B. 50 9  A . C. 64 9 . D. 43 9 . Câu 10. _TH_ Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn 3 2,5 0 4    x ta được kết quả là A. 7 7 ; 4 4        x . B. 13 13 ; 4 4        x . C. 7 13 ; 4 4       x . D. 13 7 ; 4 4         x . Câu 11. _TH_ Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn 1 5 1 2 2 4 3    x ta được kết quả là
  • 37. A. 13 13 ; 24 24        x . B. 17 17 ; 24 24        x . C. 17 13 ; 24 24         x . D. 13 17 ; 24 24       x . Câu 12. _TH_ Giá trị của biểu thức 15,5.20,8 3,5.9,2 15,5.9,2 3,5.20,8     là A. 360. B. 360  . C. 250 . D. 250  . Câu 13. _TH_ Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn 2,7 9     x ta được kết quả là A.   10;10   x . B. 10 10 ; 3 3        x . C.   10  x . D.   10   x . Câu 14. _TH_ Tính giá trị biểu thức 1 1 3 2 2 0,4.5 3 3 2 3                 ta được kết quả là A. 7 18 . B. 7 15 . C. 35 18 . D. 0 . III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 2 15 4 x 7 14 5      là A. 4 8 x ; 7 7       . B. 4 8 x ; 7 7         C. 4 8 x ; 7 7        . D. 4 8 x ; 7 7        . Câu 16. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 5 3 15 4    x x là A. 65 8       x . B. 55 16        x . C. 55 65 ; 16 8        x . D. 65 8        x . Câu 17. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 2 0,5 2 0 3     x x là A. 2 2 ; 3 3        x . B. 8 8 ; 3 3        x . C. 16 8 ; 3 9        x . D. 16 8 ; 3 9       x . Câu 18. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 5 4 4    x x là
  • 38. A.  x  . B. 1 7 8 8   x . C. 7 8  x hoặc 1 8  x . D. 7 8  x và 1 8  x . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 1 0,6 3   x là A. 4 14 ; 15 15       x . B. 1 1 ; 3 3        x . C. 1 1 3 3    x . D. 4 14 15 15   x . Câu 20. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 3 2 1 4    x là A.  x  . B. 1 7 8 8   x . C. 7 8  x hoặc 1 8  x . D. 7 8  x và 1 8  x . BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.A 4.C 5.D 6.D 7.D 8.B 9.A 10.C 11.D 12.B 13.B 14.C 15.D 16.A 17.C 18.C 19.D 20.C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. _NB_ Nếu 2 5   x thì x bằng A. 2 5  . B. 2 5 . C. 2 5  . D. Không có giá trị nào. Lời giải Chọn B
  • 39. Vì 2 5   x nên 2 2 2 5 5 5             x Câu 2. _NB_ Nếu 1,2  x thì x bằng A. 1,2 . B. 1,2  . C. 1,2  . D. 1,44 . Lời giải Chọn C Vì 1,2 1,2 1,2    nên 1,2   x Câu 3. _NB_ Với 1 2   x thì A.  x x . B.  x x . C.  x x . D.   x x . Lời giải Chọn A Với 1 2   x thì 1 1 2 2    x suy ra  x x Câu 4. _NB_ Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là A. 0,17 0,17    . B. 0,17 0,17   . C. 0,17 0,17   . D. 0,17 0,17   . Lời giải Chọn C Vì hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau nên 0,17 0,17   Câu 5. _NB_ Kết quả của phép tính 1,3 2,5  là A. 1,55. B. 2,43 . C. 1,2 . D. 3,8 . Lời giải Chọn D 1,3 2,5 3,8   Câu 6. _NB_ Tính nhanh giá trị biểu thức     10. 25 .0,4. 0,1   ta được kết quả là A. 10  . B. 100  . C. 100. D. 10. Lời giải Chọn D             10. 25 .0,4. 0,1 10. 0,1 . 25.0,4 1 . 10 10                  Câu 7. _NB_ Tính hợp lý giá trị biểu thức   4,3 13,7 5,7 6,3      ta được kết quả là A. 10  . B. 10. C. 30. D. 30  . Lời giải Chọn D   4,3 13,7 5,7 6,3              4,3 5,7 13,7 6,3                     10 20    
  • 40. 30   Câu 8. _NB_ Kết quả của 12,5 16,5  là A. 29  . B. 4 . C. 4  . D. 29 . Lời giải Chọn B 12,5 16,5 4 4     II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 9. _TH_ Tính giá trị của biểu thức 3 2 3 6 2 7     A x x x với 1 3   x ta được kết quả là A. 62 9  A . B. 50 9  A . C. 64 9 . D. 43 9 . Lời giải Chọn A Thay 1 3   x vào biểu thức A ta có 3 2 3 6 2 7     A x x x 3 2 1 1 1 3 6 2 7 3 3 3                      A 1 1 1 3 6 2 7 27 9 3               A 1 2 2 7 9 3 3      A 1 7 9    A 62 9  A Câu 10. _TH_ Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn 3 2,5 0 4    x ta được kết quả là A. 7 7 ; 4 4        x . B. 13 13 ; 4 4        x . C. 7 13 ; 4 4       x . D. 13 7 ; 4 4         x . Lời giải Chọn C 3 2,5 0 4    x 3 2,5 4   x 3 2,5 4   x hoặc 3 2,5 4    x
  • 41. 3 2,5 4   x hoặc 3 2,5 4    x 3 5 4 2   x hoặc 3 5 4 2    x 3 10 4 4   x hoặc 3 10 4 4    x 13 4  x hoặc 7 4  x Vậy 7 13 ; 4 4       x Câu 11. _TH_ Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn 1 5 1 2 2 4 3    x ta được kết quả là A. 13 13 ; 24 24        x . B. 17 17 ; 24 24        x . C. 17 13 ; 24 24         x . D. 13 17 ; 24 24       x . Lời giải Chọn D 1 5 1 2 2 4 3    x 5 1 1 2 4 2 3    x 5 1 2 4 6   x 5 1 2 4 6   x hoặc 5 1 2 4 6    x 5 1 2 4 6   x hoặc 5 1 2 4 6   x 15 2 2 12 12   x hoặc 15 2 2 12 12   x 13 2 12  x hoặc 17 2 12  x 13 24  x hoặc 17 24  x Vậy 13 17 ; 24 24       x Câu 12. _TH_ Giá trị của biểu thức 15,5.20,8 3,5.9,2 15,5.9,2 3,5.20,8     là A. 360. B. 360  . C. 250 . D. 250  . Lời giải Chọn B 15,5.20,8 3,5.9,2 15,5.9,2 3,5.20,8         15,5. 20,8 9,2 3,5. 9,2 20,8      15,5.30 3,5.30   
  • 42.   30. 12   360   Câu 13. _TH_ Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn 2,7 9     x ta được kết quả là A.   10;10   x . B. 10 10 ; 3 3        x . C.   10  x . D.   10   x . Lời giải Chọn A 2,7 9     x 2,7 9   x 10 3  x 10 3  x hoặc 10 3   x Vậy 10 10 ; 3 3        x Câu 14. _TH_ Tính giá trị biểu thức 1 1 3 2 2 0,4.5 3 3 2 3                 ta được kết quả là A. 7 18 . B. 7 15 . C. 35 18 . D. 0 . Lời giải Chọn C 1 1 3 2 2 0,4.5 3 3 2 3                 7 1 3 2 0,4.5 3 3 2 3                  7 1 3 8 3 3 2 3            7 1 7 3 3 6    7 7 3 18   35 18  III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 15. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 2 15 4 x 7 14 5      là A. 4 8 x ; 7 7       . B. 4 8 x ; 7 7        
  • 43. C. 4 8 x ; 7 7        . D. 4 8 x ; 7 7        . Lời giải Chọn D 2 15 4 x 7 14 5      2 6 x 7 7   2 6 x 7 7    hoặc 2 6 x 7 7    6 2 x 7 7   hoặc 6 2 x 7 7    8 x 7  hoặc 4 x 7   Vậy 4 8 x ; 7 7        Câu 16. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 5 3 15 4    x x là A. 65 8       x . B. 55 16        x . C. 55 65 ; 16 8        x . D. 65 8        x . Lời giải Chọn A 5 3 15 4    x x 5 15 3 4    x x * Với 15 0   x hay 15   x thì 15 15    x x Khi đó ta có 5 15 3 4    x x 65 2 4  x 65 8  x (Thỏa mãn)
  • 44. * Với 15 0   x hay 15   x thì 15 15     x x Khi đó ta có 5 15 3 4     x x 55 4 4   x 55 16   x (Không thỏa mãn) Vậy 65 8       x Câu 17. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 2 0,5 2 0 3     x x là A. 2 2 ; 3 3        x . B. 8 8 ; 3 3        x . C. 16 8 ; 3 9        x . D. 16 8 ; 3 9       x . Lời giải Chọn C 2 0,5 2 0 3     x x 2 0,5 2 3 x x     2 0,5 2 3 x x     hoặc 2 0,5 2 3     x x 2 0,5 2 3    x hoặc 2 1,5 2 3    x 8 0,5 3   x hoặc 4 1,5 3  x 16 3   x hoặc 8 9  x Vậy 16 8 ; 3 9        x Câu 18. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 5 4 4    x x là A.  x  . B. 1 7 8 8   x .
  • 45. C.   0;2  x . D. 7 8  x và 1 8  x . Lời giải Chọn C 5 4 4    x x   5 4 4 5 4 4 4 8 2 5 4 4 5 4 4 6 0 0                                   x x x x x x x x x x x x Vậy   0;2  x IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 19. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 1 0,6 3   x là A. 4 14 ; 15 15       x . B. 1 1 ; 3 3        x . C. 1 1 3 3    x . D. 4 14 15 15   x . Lời giải Chọn D 1 0,6 3   x 1 1 0,6 3 3      x 1 1 0,6 0,6 3 3       x 1 3 1 3 3 5 3 5       x 4 14 15 15    x Vậy 4 14 15 15   x Câu 20. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 3 2 1 4    x là A.  x  . B. 1 7 8 8   x . C. 7 8  x hoặc 1 8  x . D. 7 8  x và 1 8  x .
  • 46. Lời giải Chọn C 3 2 1 4    x 3 2 1 4   x 3 2 1 4    x hoặc 3 2 1 4    x 3 2 1 4   x hoặc 3 2 1 4    x 7 8  x hoặc 1 8  x Vậy 7 8  x hoặc 1 8  x .
  • 47. 1 BÀI 11 – SỐ VÔ TỈ, KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. _NB_ Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 2. _NB_ Chọn đáp án đúng. A. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2 x a  . B. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 3 x a  . C. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2 x a  . D. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 3 x a  . Câu 3. _NB_ Trong các số sau đây, số nào là số vô tỉ? A. 121 . B.   0, 12 . C. 0,010010001.... D.   3,12 345  . Câu 4. _NB_ Trong các số sau, số nào có căn bậc hai? A.   2 36   . B. 81  . C.   2 5  . D.   4 25   . Câu 5. _NB_ Chọn đáp án đúng. A. 12,341...   . B. 625  . C.   2,34 12   . D. 2 . Câu 6. _NB_ Vì 2 3 ...  nên ... 3  . Hai số thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là A. 9 và 9. B. 9 và 3. C. 3 và 3. D. 3 và 9. Câu 7. _NB_ Chọn mệnh đề đúng. A.    . B.    . C.      . D.      . Câu 8. _NB_ Chọn đáp án đúng. A. 144 12  . B. 144 12   . C. 12 144  . D. 2 2 12 12  . II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Số 0 không có căn bậc hai. B. Tập hợp số vô tỉ được kí hiệu là  . C. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2 x a  . D. 2 là một số vô tỉ. Câu 10. _TH_ Chọn câu đúng. A. Số dương chỉ có một căn bậc hai. B. Số dương có hai căn bậc hai là hai số cùng dấu. C. Số dương không có căn bậc hai. D. Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau. Câu 11. _TH_ Nếu 3 a  thì 2 a bằng A. 3. B. 81. C. 27 . D. 9. Câu 12. _TH_ Khẳng định nào sau đây sai? A. 0,49 0,7  . B. 1235 1200 35   . C.   2 11 11   . D. 169 13 64 8  . Câu 13. _TH_ Giá trị của biểu thức 4 25 49 121 : 9 144 81 36 M            là
  • 48. 2 A. 7 6 . B. 1 6 . C. 2 3 . D. 4 5 . Câu 14. _TH_ Nếu 2 1 3 x   thì x bằng A. 25 9 . B. 25 9  . C. 4 9 . D. 4 9  . III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Số vô tỉ lớn hơn 2 nhưng nhỏ hơn 3 là A. 2 3  . B. 2 3  . C. 2 3 2  . D. 2 3 2  . Câu 16. _VD_ Tìm x biết 3 3 9 x    . A. 9 x  . B. 9  . C. 81. D. 81  . Câu 17. _VD_ Chọn khẳng định đúng. A. 3 2 2 3  . B. 5 6 6 5    . C. 9.16 7. 36  . D. 3 5 6  . Câu 18. _VD_ Biểu thức 2 2 1 4 8 6 16 . 2 9 B     có giá trị bằng A. 17 3 . B. 18 3 . C. 19 3 . D. 20 3 . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Biểu thức 2 1 3 A x    đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng A. 1 2  . B. 1 2 . C. 5 2  . D. 3  . Câu 20. _VDC_ Với 0, 4 x x   . Tính tổng các giá trị nguyên của x để biểu thức 2 1 2 x P x    nhận giá trị nguyên. A. 59. B. 10. C. 58. D. 88.
  • 49. 3 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.C 4.B 5.D 6.A 7.D 8.A 9.D 10.B 11.B 12.C 13.B 14.A 15.C 16.C 17.C 18.C 19.B 20.A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1. _NB_ Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là A.  . B.  . C.  . D.  . Lời giải Chọn C  là tập hợp các số tự nhiên.  là tập hợp các số nguyên.  là tập hợp các số hữu tỉ. Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là  . Câu 2. _NB_ Chọn đáp án đúng. A. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2 x a  . B. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 3 x a  . C. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2 x a  . D. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 3 x a  . Lời giải Chọn A Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2 x a  . Câu 3. _NB_ Trong các số sau đây, số nào là số vô tỉ? A. 121 . B.   0, 12 . C. 0,010010001.... D.   3,12 345  . Lời giải Chọn C 0,010010001.... là số vô tỉ . Câu 4. _NB_ Trong các số sau, số nào có căn bậc hai? A.   2 36   . B.   2 5  . C. 81  . D.   4 25   . Lời giải Chọn B Thấy   2 2 36 36 0      ; 81 0   ;   4 4 25 25 0      . Nên   2 36   ; 81  ;   4 25   không có căn bậc hai. Vì   2 5 0   nên   2 5  có căn bậc hai. Câu 5. _NB_ Chọn đáp án đúng. A. 12,341...   . B. 625  . C.   2,34 12   . D. 2 . Lời giải Chọn D 12,341...   . 625 25   .   2,34 12   .
  • 50. 4 Vì 2 1,4142...  là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Nên 2 . Câu 6. _NB_ Vì 2 3 ...  nên ... 3  . Hai số thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là A. 9 và 9. B. 9 và 3. C. 3 và 3. D. 3 và 9. Lời giải Chọn A Vì 2 3 9  nên 9 3  . Vậy hai số cần điền lần lượt là 9 và 9. Câu 7. _NB_ Chọn mệnh đề đúng. A.    . B.    . C.      . D.      . Lời giải Chọn D    là mệnh đề sai vì 0 nhưng 0 .    là mệnh đề sai vì 2  nhưng 2 .      là mệnh đề sai vì      . Mệnh đề đúng là      . Câu 8. _NB_ Chọn đáp án đúng. A. 144 12  . B. 144 12   . C. 12 144  . D. 2 2 12 12  . Lời giải Chọn A 2 144 12 12   . II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Số 0 không có căn bậc hai. B. Tập hợp số vô tỉ được kí hiệu là  . C. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2 x a  . D. 2 là một số vô tỉ. Lời giải Chọn D Số 0 không có căn bậc hai là phát biểu sai. Vì số 0 có căn bậc hai là 0 . Tập hợp số vô tỉ được kí hiệu là  - phát biểu sai. Vì tập hợp số vô tỉ được kí hiệu là  . Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2 x a  là phát biểu sai. Vì Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2 x a  . 2 1,414213...  là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Nên 2 là một số vô tỉ là phát biểu đúng. Câu 10. _TH_ Chọn câu đúng. A. Số dương chỉ có một căn bậc hai. B. Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau. C. Số dương không có căn bậc hai. D. Số dương có hai căn bậc hai là hai số cùng dấu. Lời giải Chọn B Với 0 x  bất kì x luôn có hai căn bậc hai x và x  là hai số đối nhau. Câu 11. _TH_ Nếu 3 a  thì 2 a bằng
  • 51. 5 A. 3. B. 81. C. 27 . D. 9. Lời giải Chọn B Ta có 3 a    2 2 3 a   9 a  Do đó 2 2 9 81 a   . Câu 12. _TH_ Khẳng định nào sau đây sai? A. 0,49 0,7  . B.   2 11 11   . C. 1235 1200 35   . D. 169 13 64 8  . Lời giải Chọn C 0,49 0,7  là khẳng định đúng.     2 2 11 11 11    là khẳng định đúng. 1235 35,142...  ; 1200 35  34,641... 5,916...   Thấy 34,641... 5,916... 35,142...   Nên 1235 1200 35   là khẳng định sai. 2 2 2 169 13 13 13 64 8 8 8          là khẳng định đúng. Câu 13. _TH_ Giá trị của biểu thức 4 25 49 121 : 9 144 81 36 M            là A. 7 6 . B. 1 6 . C. 1 6  . D. 5 6 . Lời giải Chọn B Ta có 4 25 49 121 : 9 144 81 36 M            2 5 7 11 : 3 12 9 6          11 11 : 36 6  1 6  . Câu 14. _TH_ Nếu 2 1 3 x   thì x bằng A. 25 9 . B. 25 9  . C. 4 9 . D. 4 9  . Lời giải
  • 52. 6 Chọn A Ta có 2 1 3 x   2 1 3 x   5 3 x    2 2 5 3 x        25 9 x  Vậy 25 9 x  . III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Số vô tỉ lớn hơn 2 nhưng nhỏ hơn 3 là A. 2 3  . B. 2 3  . C. 2 3 2  . D. 2 3 2  . Lời giải Chọn C Nếu a b  thì 2 a b a b    (với , 0 a b  ) Thật vậy a b  a a b a a b b b           2a 2 b a a b b         2a 2 b a a b b         2 a b a b     Với hai số vô tỉ dương 2 , 3 ta có: 2 3 2 3 2    . Vậy số vô tỉ lớn hơn 2 nhưng nhỏ hơn 3 là 2 3 2  . Câu 16. _VD_ Tìm x biết 3 3 9 x    . A. 9 x  . B. 9  . C. 81. D. 81  . Lời giải Chọn C Ta có 3 3 9 x    3 9 3 x    3 6 x   3 6 3 6 x x           3 9 x x         Chọn 9 x  (vì 0 x  ). 81 x   . Vậy 81 x  . Câu 17. _VD_ Chọn khẳng định đúng. A. 3 2 2 3  . B. 5 6 6 5    .
  • 53. 7 C. 9.16 7. 36  . D. 3 5 6  . Lời giải Chọn C a) Ta có 3 2 18  ; 2 3 12  . Vì 18 12  nên 3 2 2 3  . Do đó 3 2 2 3  là khẳng định sai. b) 2 5 6 5 .6 150      ; 2 6 5 6 .5 180      . Vì 150 180    nên 5 6 6 5    . Do đó 5 6 6 5    là khẳng định sai. c)   2 2 2 2 9.16 3 .4 3.4 12 12     ; 7. 36 7.6 42   . Vì 12 42  nên 9.16 7. 36  là khẳng định đúng. d) 2 3 5 3 .5 45   ; 2 6 6 36   . Vì 45 36  nên 3 5 6  . Do đó 3 5 6  là khẳng định sai. Câu 18. _VD_ Biểu thức 2 2 1 4 8 6 16 . 2 9 B     có giá trị bằng A. 17 3 . B. 18 3 . C. 19 3 . D. 20 3 . Lời giải Chọn C Ta có 2 2 1 4 8 6 16 . 2 9 B     1 4 64 36 16 . 2 9     1 4 100 16 . 2 9    1 2 10 4 . 2 3    1 10 4 3    19 3  . Vậy 19 3 B  . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Biểu thức 2 1 3 A x    đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng A. 1 2  . B. 1 2 . C. 5 2  . D. 3  . Lời giải Chọn B
  • 54. 8 Ta có 2 1 0 x   với mọi 1 2 x  Nên 2 1 3 3 x     . Dấu “=” xảy ra khi 2 1 0 x   hay 1 2 x  . Vậy min 3 A  khi 1 2 x  . Câu 20. _VDC_ Với 0, 4 x x   . Tính tổng các giá trị nguyên của x để biểu thức 2 1 2 x P x    nhận giá trị nguyên. A. 59. B. 10. C. 58. D. 88. Lời giải Chọn A Với 0, 4 x x   . 2 1 2 x P x      2 2 5 2 x x     5 2 2 x    Để P nhận giá trị nguyên thì 5 2 x        2 ¦ 5 1; 5 x       . Lập bảng giá trị: Các giá trị tìm được đều thỏa mãn điều kiện bài toán. Với   1;9;49 x thì P nhận giá trị nguyên. Tổng các giá trị nguyên của x là 1 9 49 59    .
  • 55. 9
  • 56. 1 BÀI 12 – SỐ THỰC I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. _NB_ Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Số nguyên không phải số thực. B. Phân số không phải số thực. C. Số vô tỉ không phải số thực. D. Số nguyên, phân số, số vô tỉ đều là số thực. Câu 2. _NB_ Phát biểu nào sau đây sai? A. Mọi số vô tỉ đều là số thực. B. Mọi số thực đều là số vô tỉ. C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ. D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực. Câu 3. _NB_ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Nếu x thì x. B. Nếu x thì x . C. Nếu x thì x . D. Nếu x thì x. Câu 4. _NB_ Chọn đáp án đúng. A. 3 4   . B. 1   . C. 2,5   . D. 2 . Câu 5. _NB_ Số 3 thuộc tập hợp số nào sau đây? A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 6. _NB_ Giá trị của số thực x thỏa mãn biểu thức 4 x  là A. 2 . B. 2  . C. 16. D. 16  . Câu 7. _NB_ Chọn mệnh đề đúng. A.      . B.      . C.      . D.      . Câu 8. _NB_ Chọn đáp án đúng. A.   3, 7   . B. 12 1 ; 5 3          . C. 12 1 ; 5 3          . D. 1 3 . II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Chọn mệnh đề đúng. A.      . B. .      .. C.     . D.      . Câu 10. _TH_ Chọn chữ số thích hợp để điền vào chỗ trống: 13,09 13,...3   . A. 1;2;...;9 . B. 0;1;2;...;9 . C. 0 . D. 1. Câu 11. _TH_ Sắp xếp các số thực 1 2,3; 1; ; 5,8; 0; 1,4 3    theo thứ tự tăng dần. A. 1 2,3; 1,4; ; 0; 1; 5,8 3    . B. 1 2,3; 1; ; 5,8; 0; 1,4 3    . C. 1 1,4; 2,3; 1; ; 5,8; 0 3    . D. 1 1,4; 0; 2,3; 1; ; 5,8 3    . Câu 12. _TH_ Sắp xếp các số thực 3 2; 2,8; 0; ; 7,9; 4 4   theo thứ tự giảm dần. A. 3 2; 2,8; 7,9; 0; ; 4 4   . B. 3 7,9; 2,8; 0; 2; ; 4 4   .
  • 57. 2 C. 3 7,9; 2,8; 0; ; 2; 4 4   . D. 3 4; 2; ; 0; 2,8; 7,9 4   . Câu 13. _TH_ Chọn khẳng định sai. A.   3 0, 0428571 7  . B.   3 0, 0428571 4  . C.   1 0, 15248571 3  . D.   0, 15248571 2  . Câu 14. _TH_ Với 0 x  . Nếu 2 1 3 x   thì x bằng A. 2 . B. 2  . C. 2 . D. 4 . III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Số thực lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 4 là A. 3 2  . B. 2 3  . C. 2 3 2  . D. 2 3 2  . Câu 16. _VD_ Biết 4,64 x y    và 2 2,6 y  . Chọn khẳng định đúng. A. 0 x y   . B. 0 x y   . C. x y  . D. 0 x y   . Câu 17. _VD_ Tìm x sao cho 4 3 2 1 2020 2021 2022 2023 x x x x        . A. 2024  . B. 2023  . C. 2022  . D. 2021  . Câu 18. _VD_ Cho     1 33 4 1 4 0, 5 .0, 2 : 3 : .1 : 3 25 25 3 3 A                    . Giá trị của biểu thức A là A. 25 9 . B. 25 9  . C. 9 25        . D. 9 25  . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Tính giá trị của   5 3 3 4 3 4 16 1 2 .5 10 1 1,5 4 .0, 3 . . 25 3 3.2 .5 5 3 Q            ta được. A. 271 1290 . B. 275 1290 . C. 471 1290 . D. 475 1290 . Câu 20. _VDC_ Tìm ; 1 x x    biết    1 5 6 0 x x x     . A.   26 x . B.   36 x . C.   26; 36 x . D.   0; 26; 36 x . BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.A 4.C 5.A 6.B 7.D 8.C 9.D 10.C 11.A 12.D 13.B 14.C 15.C 16.B 17.A 18.D 19.A 20.C
  • 58. 3 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I . MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1. _NB_ Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Số nguyên không phải số thực. B. Phân số không phải số thực. C. Số vô tỉ không phải số thực. D. Số nguyên, phân số, số vô tỉ đều là số thực. Lời giải Chọn D Mọi số nguyên đều là số thực. Mọi phân số đều là số thực. Mọi số vô tỉ đều là số thực. Vậy số nguyên, phân số, số vô tỉ đều là số thực là đáp án đúng. Câu 2. _NB_ Phát biểu nào sau đây sai? A. Mọi số vô tỉ đều là số thực. B. Mọi số thực đều là số vô tỉ. C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ. D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực. Lời giải Chọn B Mọi số thực đều là số vô tỉ là phát biểu sai. Ví dụ 0,3 là số thực nhưng 0,3 không phải là số vô tỉ. Câu 3. _NB_ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Nếu x thì x. B. Nếu x thì x . C. Nếu x thì x . D. Nếu x thì x. Lời giải Chọn A Nếu x thì x là mệnh đề sai. Ví dụ 1 2  nhưng 1 2  . Nếu x thì x là mệnh đề sai. Ví dụ 2  nhưng 2 . Nếu x thì x là mệnh đề sai. Ví dụ 0,12 nhưng 0,12 . Vậy nếu x thì x là mệnh đề đúng. Câu 4. _NB_ Chọn đáp án đúng. A. 3 4   . B. 1   . C. 2,5   . D. 2 . Lời giải Chọn C Thấy 3 4   ; 1   ; 2 . Đáp án đúng là 2,5   . Câu 5. _NB_ Số 3 thuộc tập hợp số nào sau đây? A.  . B.  . C.  . D.  . Lời giải Chọn A Ta có 3 1,732... 
  • 59. 4 Thấy 3 ; 3  ; 3 . Vậy 3  . Câu 6. _NB_ Giá trị của số thực x thỏa mãn biểu thức 4 x  là A. 2 . B. 16. C. 2  . D. 16  . Lời giải Chọn B Ta có 4 x    2 2 4 x   Vậy 16 x  . Câu 7. _NB_ Chọn mệnh đề đúng. A.      . B.      . C.      . D.      . Lời giải Chọn D Mệnh đề      là mệnh đề sai. Ví dụ 1 2  nhưng 1 2  . Mệnh đề      là mệnh đề sai. Ví dụ   0, 2  nhưng   0, 2  . Mệnh đề      là mệnh đề sai. Ví dụ 2 3  nhưng 2 3  . Vậy mệnh đề      là mệnh đề đúng. Câu 8. _NB_ Chọn đáp án đúng. A.   3, 7   . B. 12 1 ; 5 3          . C. 12 1 ; 5 3          . D. 1 3 . Lời giải Chọn C Thấy   3, 7   ; 12 1 ; 5 3          ; 1 3 . Vậy 12 1 ; 5 3          là đáp án đúng. II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Chọn mệnh đề đúng. A.      . B.      . . C.     . . D.      . Lời giải Chọn D Vì    nên      là mệnh đề đúng. Câu 10. _TH_ Chọn chữ số thích hợp để điền vào chỗ trống: 13,09 13,...3    . A. 1;2;...;9 . B. 0;1;2;...;9 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn C Vì 13,09 13,...3    nên 13,09 13,...3  Do đó chỗ trống phải điền chữ số 0 . Câu 11. _TH_ Sắp xếp các số thực 1 2,3; 1; ; 5,8; 0; 1,4 3    theo thứ tự tăng dần.
  • 60. 5 A. 1 2,3; 1,4; ; 0; 1; 5,8 3    . B. 1 2,3; 1; ; 5,8; 0; 1,4 3    . C. 1 1,4; 2,3; 1; ; 5,8; 0 3    . D. 1 1,4; 0; 2,3; 1; ; 5,8 3    . Lời giải Chọn A Ta có   1 0, 3 3    Thấy   2,3 1,4 0, 3 0 1 5,8         . Do đó 1 2,3 1,4 0 1 5,8 3         . Vậy sắp xếp thep thứ tự tăng dần là: 1 2,3; 1,4; ; 0; 1; 5,8 3    . Câu 12. _TH_ Sắp xếp các số thực 3 2; 2,8; 0; ; 7,9; 4 4   theo thứ tự giảm dần. A. 3 2; 2,8; 7,9; 0; ; 4 4   . B. 3 7,9; 2,8; 0; 2; ; 4 4   . C. 3 4; 7,9; 2,8; 0; ; 2 4   . D. 3 4; 2; ; 0; 2,8; 7,9 4   . Lời giải Chọn D Ta có 2 1,4142...  ; 3 0,75 4  . Thấy 4 1,4142... 0,75 0 2,8 7,9        . Do đó 3 4 2 0 2,8 7,9 4       . Vậy sắp xếp thep thứ tự giảm dần là: 3 4; 2; ; 0; 2,8; 7,9 4   . Câu 13. _TH_ Chọn khẳng định sai. A.   3 0, 0428571 7  . B.   3 0, 0428571 4  . C.   1 0, 15248571 3  . D.   0, 15248571 2  . Lời giải Chọn B Ta có 3 0.42857... 7  .; 3 0,75 4  ;   1 0, 3 3  ; 2 1,41421...  Do đó   3 0, 0428571 7  ;   3 0, 0428571 4  ;   1 0, 15248571 3  ;   0, 15248571 2  . Vậy khẳng định   3 0, 0428571 4  là khẳng định sai.
  • 61. 6 Câu 14. _TH_ Với 0 x  . Nếu 2 1 3 x   thì x bằng A. 2 . B. 2  . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn C Ta có 2 1 3 x   2 4 x  . 2 4 x   . Hay 2 x  (vì 0 x  ) . Vậy 2 x  . III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Số thực lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 4 là A. 3 2  . B. 2 3  . C. 2 3 2  . D. 2 3 2  . Lời giải Chọn C Nếu a b  thì 2 a b a b    (với , 0 a b  ) Thật vậy a b  a a b a a b b b           2a 2 b a a b b         2a 2 b a a b b         2 a b a b     Với hai số vô tỉ dương 3 , 4 ta có: 3 4 3 4 2    hay 3 2 3 4 2    . Vậy số vô tỉ lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 4 là 2 3 2  . Câu 16. _VD_ Biết 4,64 x y    và 2 2,6 y  . Chọn khẳng định đúng. A. 0 x y   . B. 0 x y   . C. x y  . D. 0 x y   . Lời giải Chọn B Ta có 2 2,6 y  2,6: 2 1,3 y    . Thay 1,3 y  vào 4,64 x y    ta được: 1,3 4,64 x    4,64 1,3 x    3,34 x   . Thấy 3,34 0 1,3    nên 0 x y   . Câu 17. _VD_ Tìm x sao cho 4 3 2 1 2020 2021 2022 2023 x x x x        . A. 2024  . B. 2023  . C. 2022  . D. 2021  . Lời giải Chọn A Ta có 4 3 2 1 2020 2021 2022 2023 x x x x        4 3 2 1 1 1 1 1 2020 2021 2022 2023 x x x x           
  • 62. 7 4 2020 3 2021 2 2022 1 2023 2020 2020 2021 2021 2022 2022 2023 2023 x x x x            2024 2024 2024 2024 2020 2021 2022 2023 x x x x        2024 2024 2024 2024 0 2020 2021 2022 2023 x x x x                 1 1 1 1 2024 . 2024 . 2024 . 2024 . 0 2020 2021 2022 2023 x x x x           1 1 1 1 2024 . 0 2020 2021 2022 2023 x            Mà 1 1 1 1 0 2020 2021 2022 2023     Nên 2024 0 x   Vậy 2024 x   . Câu 18. _VD_ Cho     1 33 4 1 4 0, 5 .0, 2 : 3 : .1 : 3 25 25 3 3 A                    . Giá trị của biểu thức A là A. 25 9 . B. 25 9  . C. 9 25        . D. 9 25  . Lời giải Chọn D     1 33 4 1 4 0, 5 .0, 2 : 3 : .1 : 3 25 25 3 3 A                    5 2 10 33 2 4 4 . : : . : 9 9 3 25 5 3 3                     10 250 2 4 4 : . : 99 99 5 3 3   1 2 25 5   9 25   . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Tính giá trị của   5 3 3 4 3 4 16 1 2 .5 10 1 1,5 4 .0, 3 . . 25 3 3.2 .5 5 3 Q            ta được. A. 271 1290 . B. 275 1290 . C. 471 1290 . D. 475 1290 . Lời giải Chọn A   5 3 3 4 3 4 16 1 2 .5 10 1 1,5 4 .0, 3 . . 25 3 3.2 .5 5 3 Q            5 3 3 3 4 3 4 1 4 1 2 .5 2 .5 1 1,5 2 . . . 3 5 3 3.2 .5 5 3                3 3 2 3 4 2 .5 . 2 1 1 1 4 1 1 . . . 2 3 5 3 3 5 . 3.2 5             
  • 63. 8   3 1 1 4 1 2 .5 1 . . . 2 3 5 3 3.16 5 3             1 1 4 1 40 1 . . . 2 3 5 3 43 3    1 1 4 40 . 3 2 5 43          1 271 . 3 430  271 1290  . Câu 20. _VDC_ Tìm ; 1 x x    biết    1 5 6 0 x x x     . A.   26 x . B.   36 x . C.   26; 36 x . D.   0; 26; 36 x . Lời giải Chọn C    1 5 6 0 x x x     ( với ; 1 x x    )     2 1 5 6 0 x x x               1 5 . . 6 0 x x x     1 5 0 x     hoặc 0 x  hoặc 6 0 x   . TH1: 1 5 0 x    1 5 x     2 2 1 5 x   1 25 x   26 1 x   (thỏa mãn). TH2: 0 x  0 1 x    (loại). TH3: 6 0 x   6 x  36 1 x    (thỏa mãn). Vậy   26; 36 x .
  • 64. 1 BÀI 9- SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. _NB_ Khẳng định nào sau đây đúng? A. 0,12(3)  . B. 1,2045...   . C. 0,125   . D. 0,2   . Câu 2. _NB_ Chọn phát biểu đúng. A. Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu chỉ có ước nguyên tố là 2 hoặc 5 thì phân số đó được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. B. Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. C. Mỗi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều là một số hữu tỉ dương. D. Mỗi số thập phân hữu hạn đều là một số hữu tỉ âm. Câu 3. _NB_ Chọn đáp án sai. A. Phân số 3 25 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. B. Phân số 9 75  viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. C. Phân số 63 360 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. D. Phân số 63 77 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Câu 4. _NB_ Phân số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. 15 24 . B. 1 15  . C. 9 14 . D. 5 6 . Câu 5. _NB_ Phân số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 1 5 . B. 3 10 . C. 10 3 . D. 9 15  . Câu 6. _NB_ Chọn câu đúng. A. Các số: 0,5; 0,51; 0,512; 0,(5) là các số thập phân hữu hạn. B. Các số: 0,2; 0,(21); 0,152; 0,(24) là các số thập phân vô hạn tuần hoàn. C. Phân số 7 30 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. D. Phân số 2 3  viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Câu 7. _NB_ Chọn phát biểu đúng. A. Phân số 3 15 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. B. Phân số 1 10 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. C. Phân số 1 5 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. D. Phân số 2 15 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Câu 8. _NB_ Cho 3 2.  S . Điền vào ô vuông một số nguyên tố có một chữ số để S viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Có thể điền được bao nhiêu số như vậy?
  • 65. 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Phân số 5 4 được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn là A. 1,2 . B. 1,25 . C. 1,3. D. 1,0 . Câu 10. _TH_ Phân số 9 11 được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là A.   0, 8 . B.   0,8 1 . C. 0,(81) . D.   0,8 2 . Câu 11. _TH_ Phân số nào dưới đây được biểu diễn dưới dạng số thập phân 0,016 ? A. 2 125 . B. 3 125 . C. 6 125 . D. 7 125 . Câu 12. _TH_ So sánh hai số 0,74 và   0, 74 . A.   0,74 0, 74  . B.   0,74 0, 74  . C.   0,74 0, 74  . D. Hai câu , B C sai. Câu 13. _TH_ Trong các phân số: 2 4 1 5 ; ; ; 5 45 120 18    có bao nhiêu phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. _TH_ Trong các phân số: 1 2 3 5 ; ; ; 25 45 70 21    có bao nhiêu phân số viết được dưới dạng số thập hữu hạn? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A.     0, 37 0, 62 1   . B.   0, 33 .3 1  . C.     0, 31 0,3 13  . D.     0, 3 0, 4 1   . Câu 16. _VD_ Tìm giá trị x để     0, 26 . 1,2 31 x . A. 1219 260 . B. 1219 990 . C. 219 990 . D. 219 260 . Câu 17. _VD_ Khi số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,481818181... được viết dưới dạng một phân số tối giản thì tổng của tử và mẫu là A. 160. B. 163. C. 170. D. 175. Câu 18. _VD_ Tính     4 1,2 31 0, 13 9   . A. 139 90 . B. 140 90 . C. 129 90 . D. 149 90 . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 19. _VDC_ Tính   1 4 1 1 1 2 3,4 12 . 0,5 3 2 3 3 2 2            . A. 121 55  . B. 123 55  . C. 124 55  . D. 127 55  . Câu 20. _VDC_ Với   2; 5 n  . Phân số nào có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
  • 66.