SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
Lượng từ chuyên dùng của tiếng Trung
-把 Bǎ:nắm, chiếc, cái (nắm hoa, nắm gạo, cái dao và những vật có cán)
-班 Bān:chuyến (xe, máy bay…)
-瓣 Bàn:nhánh, múi (nhánh tỏi, múi cam…)
-包 Bāo:bao, túi (bao gạo, túi quần áo…)
-本 Běn:cuốn, quyển, bản (cuốn sách, quyển vở….)
-笔 Bǐ:món, bức (món tiền, bức tranh…)
-部 Bù:bộ, cỗ (bố máy, cỗ xe…)
-层 Céng:tầng, mối, mức, lớp (tầng lầu, mối lo lắng, lớp bụi, ….)
-撮 Cuō:nhúm, nhóm, tốp (nhúm muối, tốp bạn, nhóm bạn…)
-场 Chǎng:trận, hiệp (trận bóng, trận mưa, hiệp bóng…)
-重 Zhòng:lớp, đợt (lớp núi, đợt khó khắn…)
-出 Chū:vở (kịch)
-串 Chuàn:nải, chùm, chuỗi, xiên (nải chuối, chùm nho, chuỗi ngọc, xiên thịt…)
-床 Chuáng:tấm, cái (tấm chăn)
-打 Dǎ:tá (tá khăn mặt)
-刀 Dāo:thếp (thếp giấy)
-道 Dào:con, bức, vệt, đạo, cái lớp, (con sống, bức tường, vệt ánh sậngđo mệnh lệnh, cái cửa, lớp
sớn)
-顶 Dǐng:cái (mũ, màn)
-锭 Dìng:thỏi (thỏi mực, thỏi sắt)
-堵 Dǔ:bức (tường)
-段 Duàn:đoạn (đoạn đường, đoạn văn)
-堆 Duī:đống (đống đường, đống người)
-对 Duì:đôi (đôi vợ chồng, đôi tình nhân)
-顿 Dùn:bữa, trận (bữa cơm, trận đòn)
-朵 Duo:đóa, đám (đóa hoa, đám mấy)
-发 Fā:viên, phát (viên đạt, phát đạn)
-方 Fāng:chiếc (chiếc khăn tay, chiếc bia – dùng cho vật có hình vuông)
-房 Fáng:buồng (buồng chuối, buồng ngủ0
-份 Fèn:phần, bản (phần cơm, bản hợp đồng, bản thông báo)
-封 Fēng:bức (bức thư)
-幅 Fú:bức, miếng (bức tranh, miếng vải)
-副 Fù:đôi, bộ, cái (đôi găng tay, bộ mặt, cái kính đeo)
-杆 Gān:đòn, cây (đòn cân, cây súng – dùng cho những vật có thân)
-个 Gè:con, người, quả… (con người, người bạn, quả táo – dùng cho những danh từ ko có lượng
từ riêng và một số danh từ có lượng từ chuyên dùng)
-根 Gēn:chiếc, cây, thanh, sợi (chiếc đũa, cây ống nước, thanh thép, sợi dậy – dùng cho những
vật dài, mảnh)
-股 Gǔ:sợi, con, luồng, tốp (sợi dây, con suối, luồng khí nóng, tốp quân địch)
-挂 Guà:dây, chuỗi (dây pháo, chuỗi cũ hành)
-管 Guǎn:ống (ống bút, ống hút – những vật có hình ống nhỏ dài)
-行 Xíng:hàng (hàng chữ, hàng cây)
-回 Huí:hồi (hai lần, hồi thứ 15)
-剂 Jì:thang (thang thuốc)
-家 Jiā:nhà (nhà hàng, công ty)
-架 Jià:cỗ, chiếc (cỗ máy, chiếc máy bay)
-间 Jiān:gian (gian buồng ăn)
-件 Jiàn:sự, chiếc (sự việc, chiếc áo)
-局 Jú:ván, trận (ván cờ )
-句 Jù:câu (câu thở)
-具 Jù:cỗ, chiếc (cỗ quan tài, chiếc đồng hồ để bản)
-棵 Kē:cây (cây cỏ, cây xoài)
-颗 Kē:hạt, giọt (hạt đạu, giọt mồ hôi)
-口 Kǒu:cái, miệng, khẩu (cái dao, miệng giếng)
-块 Kuài:cục, mảnh, (cục gỗ, cục xà bông, mảnh đất)
-捆 Kǔn:bó (bó củi, bó rơm)
-粒 Lì:hạt, viên (hạt gạo, viên đạn)
-俩 Liǎ:cỗ xe, chiếc xe
-列 Liè:đoàn (đoàn tàu)
-领 Lǐng:chiếc, cái (chiếc áo, chiếc chiếu)
-令 Lìng:ram (ram giấy)
-轮 Lún:vầng (vầng trắng)
-箩 Luó:hộp, chục, túi, sọt (hộp bút, chục trái cây, túi đinh ốc, sọt dưa hấu)
-缕 Lǚ:lọn, luồng (lọn tóc, luồng khói)
-枚 Méi:tấm (tấm huân chương)
-门 Mén:cỗ môn, (cỗ phái, môn học)
-面 Miàn:tấm, lá (tấm gương, lá caờ – dùng cho vật dẹp, phẳng)
-名 Míng:người (người học sinh mới)
-排 Pái:băng, dẫy, hàng (băng đạn, dẫy ghế, ha,mf rằng)
-盘 Pán:cỗ, cái (cỗ máy, cái cối)
-匹 Pǐ:con, cuộn, cây (con người, cuộcn vải)
-篇 Piān:bài, thiên, tờ (bài văn, thiên tiểu thuyết, tờ giấy)
-片 Piàn:viên, bãi, vùng (viên thuốc, bãi đất, vùng biển cả(
-铺 Pù:chiếc (chiếc giường)
-群 Qún:bầy, đàn, đoàn (bầy chim, đàn ngựa, đoàn người)
-所 Suǒ:ngôi(ngôi nhà, ngôi trường)
-扇 Shàn:ô, cánh (ô cửa sổ, cánh cửa)
-身 Shēn:bộ (quần áo)
-首 Shǒu:bài(bài ca, bài thở)
-束 Shù:bó (bó hoa, bó củi)
-台 Tái:cỗ, vở (cỗ máy, vở kịch)
-堂 Táng:buổi (buổi học)
-套 Tào:bộ, căn (bộ sách, bộ tem, bộ quần áo, căn nhà)
-条 Tiáo:cái, con, quả, cây, tút, dòng (cái chân, con cá, quả bí, cây thuốc lá, con đường, dòng
sống, dòng suối – dùng cho vật dài)
-挺 Tǐng:cây, khẩu (súng liên thanh)
-通 Tōng:cú, bản hồi (cú điện thoại, bản văn thử, hồi trống)
-筒 Tǒng:ống (ống kem đánh răng)
-桶 Tǒng:thùng (thùng nước, xô)
-头 Tóu:con, đầu, củ (con bù, đầu heo, củ tỏi)
-团 Tuán:cuộn, gói (cuộn len, gói giấy vụn)
-丸 Wán:viên (viên thuốc)
-尾 Wěi:con (cá)
-位 Wèi:vị (vị khách)
-窝 Wō:ổ (ổ gà)
-项 Xiàng:hạng mục, điều (điều kỉ luật, mục khách hàng)
-员 Yuán:viên (nhân viên)
-眼 Yǎn:cái (giếng)
-则 Zé:mục (mục tin tức, mục bài thi)
-宗 Zōng:món, bầu (món tiền, bầu tâm sự)
-尊 Zūn:pho, cỗ (pho tượng, cỗ pháo)
-座 Zuò:ngọn, toàn, cái (ngọn núi, toàn nhà, cây cầu- dùng cho những vật to lớn cố định 1 chỗ )
-盏 Zhǎn:ngọn đèn
-张 Zhāng:tờ, tấm, cái, cây (tờ giấy, tấm tranh, cái bàn, cây cung)
-阵 Zhèn:trận, tràng (trận gió, tràng vỗ tay)
-只 Zhǐ:cái, con (cái tay, cái tai, con gà – dùng cho những thứ thành đôi, thành cặp)
-枝 Zhī:cây, cành (cây viết, cành hoa, cây súng)
-支 Zhī:cánh, đội, bài (cánh quân, bài hát)
-纸 Zhǐ:tờ, liên (tờ công văn, liên hóa đơn)
-种 Zhǒng:loại (loạn người, loại hình)
-轴 Zhóu:cuộn, cuốn (cuộn chỉ, cuốn tranh)
-株 Zhū:cây (cây táo)
-炷 Zhù:cây, que (cây hương)
-桩 Zhuāng:sự (sự việc)
-幢 Chuáng:tòa (toà nhà)

More Related Content

Recently uploaded

SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 

Recently uploaded (20)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họcChương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 

Featured

How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
ThinkNow
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Kurio // The Social Media Age(ncy)
 

Featured (20)

2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot
 
Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPT
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
 
Skeleton Culture Code
Skeleton Culture CodeSkeleton Culture Code
Skeleton Culture Code
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
 
How to have difficult conversations
How to have difficult conversations How to have difficult conversations
How to have difficult conversations
 
Introduction to Data Science
Introduction to Data ScienceIntroduction to Data Science
Introduction to Data Science
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best Practices
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project management
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
 

Lượng từ chuyên dùng của tiếng trung

  • 1. Lượng từ chuyên dùng của tiếng Trung -把 Bǎ:nắm, chiếc, cái (nắm hoa, nắm gạo, cái dao và những vật có cán) -班 Bān:chuyến (xe, máy bay…) -瓣 Bàn:nhánh, múi (nhánh tỏi, múi cam…) -包 Bāo:bao, túi (bao gạo, túi quần áo…) -本 Běn:cuốn, quyển, bản (cuốn sách, quyển vở….) -笔 Bǐ:món, bức (món tiền, bức tranh…) -部 Bù:bộ, cỗ (bố máy, cỗ xe…) -层 Céng:tầng, mối, mức, lớp (tầng lầu, mối lo lắng, lớp bụi, ….) -撮 Cuō:nhúm, nhóm, tốp (nhúm muối, tốp bạn, nhóm bạn…) -场 Chǎng:trận, hiệp (trận bóng, trận mưa, hiệp bóng…) -重 Zhòng:lớp, đợt (lớp núi, đợt khó khắn…) -出 Chū:vở (kịch) -串 Chuàn:nải, chùm, chuỗi, xiên (nải chuối, chùm nho, chuỗi ngọc, xiên thịt…) -床 Chuáng:tấm, cái (tấm chăn) -打 Dǎ:tá (tá khăn mặt) -刀 Dāo:thếp (thếp giấy) -道 Dào:con, bức, vệt, đạo, cái lớp, (con sống, bức tường, vệt ánh sậngđo mệnh lệnh, cái cửa, lớp sớn) -顶 Dǐng:cái (mũ, màn) -锭 Dìng:thỏi (thỏi mực, thỏi sắt) -堵 Dǔ:bức (tường) -段 Duàn:đoạn (đoạn đường, đoạn văn) -堆 Duī:đống (đống đường, đống người) -对 Duì:đôi (đôi vợ chồng, đôi tình nhân) -顿 Dùn:bữa, trận (bữa cơm, trận đòn)
  • 2. -朵 Duo:đóa, đám (đóa hoa, đám mấy) -发 Fā:viên, phát (viên đạt, phát đạn) -方 Fāng:chiếc (chiếc khăn tay, chiếc bia – dùng cho vật có hình vuông) -房 Fáng:buồng (buồng chuối, buồng ngủ0 -份 Fèn:phần, bản (phần cơm, bản hợp đồng, bản thông báo) -封 Fēng:bức (bức thư) -幅 Fú:bức, miếng (bức tranh, miếng vải) -副 Fù:đôi, bộ, cái (đôi găng tay, bộ mặt, cái kính đeo) -杆 Gān:đòn, cây (đòn cân, cây súng – dùng cho những vật có thân) -个 Gè:con, người, quả… (con người, người bạn, quả táo – dùng cho những danh từ ko có lượng từ riêng và một số danh từ có lượng từ chuyên dùng) -根 Gēn:chiếc, cây, thanh, sợi (chiếc đũa, cây ống nước, thanh thép, sợi dậy – dùng cho những vật dài, mảnh) -股 Gǔ:sợi, con, luồng, tốp (sợi dây, con suối, luồng khí nóng, tốp quân địch) -挂 Guà:dây, chuỗi (dây pháo, chuỗi cũ hành) -管 Guǎn:ống (ống bút, ống hút – những vật có hình ống nhỏ dài) -行 Xíng:hàng (hàng chữ, hàng cây) -回 Huí:hồi (hai lần, hồi thứ 15) -剂 Jì:thang (thang thuốc) -家 Jiā:nhà (nhà hàng, công ty) -架 Jià:cỗ, chiếc (cỗ máy, chiếc máy bay) -间 Jiān:gian (gian buồng ăn) -件 Jiàn:sự, chiếc (sự việc, chiếc áo) -局 Jú:ván, trận (ván cờ ) -句 Jù:câu (câu thở) -具 Jù:cỗ, chiếc (cỗ quan tài, chiếc đồng hồ để bản) -棵 Kē:cây (cây cỏ, cây xoài)
  • 3. -颗 Kē:hạt, giọt (hạt đạu, giọt mồ hôi) -口 Kǒu:cái, miệng, khẩu (cái dao, miệng giếng) -块 Kuài:cục, mảnh, (cục gỗ, cục xà bông, mảnh đất) -捆 Kǔn:bó (bó củi, bó rơm) -粒 Lì:hạt, viên (hạt gạo, viên đạn) -俩 Liǎ:cỗ xe, chiếc xe -列 Liè:đoàn (đoàn tàu) -领 Lǐng:chiếc, cái (chiếc áo, chiếc chiếu) -令 Lìng:ram (ram giấy) -轮 Lún:vầng (vầng trắng) -箩 Luó:hộp, chục, túi, sọt (hộp bút, chục trái cây, túi đinh ốc, sọt dưa hấu) -缕 Lǚ:lọn, luồng (lọn tóc, luồng khói) -枚 Méi:tấm (tấm huân chương) -门 Mén:cỗ môn, (cỗ phái, môn học) -面 Miàn:tấm, lá (tấm gương, lá caờ – dùng cho vật dẹp, phẳng) -名 Míng:người (người học sinh mới) -排 Pái:băng, dẫy, hàng (băng đạn, dẫy ghế, ha,mf rằng) -盘 Pán:cỗ, cái (cỗ máy, cái cối) -匹 Pǐ:con, cuộn, cây (con người, cuộcn vải) -篇 Piān:bài, thiên, tờ (bài văn, thiên tiểu thuyết, tờ giấy) -片 Piàn:viên, bãi, vùng (viên thuốc, bãi đất, vùng biển cả( -铺 Pù:chiếc (chiếc giường) -群 Qún:bầy, đàn, đoàn (bầy chim, đàn ngựa, đoàn người) -所 Suǒ:ngôi(ngôi nhà, ngôi trường) -扇 Shàn:ô, cánh (ô cửa sổ, cánh cửa) -身 Shēn:bộ (quần áo)
  • 4. -首 Shǒu:bài(bài ca, bài thở) -束 Shù:bó (bó hoa, bó củi) -台 Tái:cỗ, vở (cỗ máy, vở kịch) -堂 Táng:buổi (buổi học) -套 Tào:bộ, căn (bộ sách, bộ tem, bộ quần áo, căn nhà) -条 Tiáo:cái, con, quả, cây, tút, dòng (cái chân, con cá, quả bí, cây thuốc lá, con đường, dòng sống, dòng suối – dùng cho vật dài) -挺 Tǐng:cây, khẩu (súng liên thanh) -通 Tōng:cú, bản hồi (cú điện thoại, bản văn thử, hồi trống) -筒 Tǒng:ống (ống kem đánh răng) -桶 Tǒng:thùng (thùng nước, xô) -头 Tóu:con, đầu, củ (con bù, đầu heo, củ tỏi) -团 Tuán:cuộn, gói (cuộn len, gói giấy vụn) -丸 Wán:viên (viên thuốc) -尾 Wěi:con (cá) -位 Wèi:vị (vị khách) -窝 Wō:ổ (ổ gà) -项 Xiàng:hạng mục, điều (điều kỉ luật, mục khách hàng) -员 Yuán:viên (nhân viên) -眼 Yǎn:cái (giếng) -则 Zé:mục (mục tin tức, mục bài thi) -宗 Zōng:món, bầu (món tiền, bầu tâm sự) -尊 Zūn:pho, cỗ (pho tượng, cỗ pháo) -座 Zuò:ngọn, toàn, cái (ngọn núi, toàn nhà, cây cầu- dùng cho những vật to lớn cố định 1 chỗ ) -盏 Zhǎn:ngọn đèn -张 Zhāng:tờ, tấm, cái, cây (tờ giấy, tấm tranh, cái bàn, cây cung) -阵 Zhèn:trận, tràng (trận gió, tràng vỗ tay)
  • 5. -只 Zhǐ:cái, con (cái tay, cái tai, con gà – dùng cho những thứ thành đôi, thành cặp) -枝 Zhī:cây, cành (cây viết, cành hoa, cây súng) -支 Zhī:cánh, đội, bài (cánh quân, bài hát) -纸 Zhǐ:tờ, liên (tờ công văn, liên hóa đơn) -种 Zhǒng:loại (loạn người, loại hình) -轴 Zhóu:cuộn, cuốn (cuộn chỉ, cuốn tranh) -株 Zhū:cây (cây táo) -炷 Zhù:cây, que (cây hương) -桩 Zhuāng:sự (sự việc) -幢 Chuáng:tòa (toà nhà)