SlideShare a Scribd company logo
1 of 21
Download to read offline
HUỚNG DẪN SỬ DỤNG

1
Mục Lục
I,Hướng dẫn ghi hình:.................................................................................................................................................... 2
I.1,Xem lại và buckup dữ liệu ................................................................................................................................... 2
II) Hướng dẫn Menu chính ............................................................................................................................................ 2
II.2, HDD ( ổ cứng ) ................................................................................................................................................... 2
II.1, Tools ( công cụ )................................................................................................................................................. 2
II.3, Use ( người dùng ): ............................................................................................................................................ 2
II.6, Upgrade ( nâng cấp ) ......................................................................................................................................... 2
II.5, Clear ( xóa )........................................................................................................................................................ 2
II.4, Default ( mặc định ) ........................................................................................................................................... 2
II.7, Time (thời gian ) ................................................................................................................................................ 2
III.1, Setup (cài đặt ) ................................................................................................................................................. 2
III) SETUP ....................................................................................................................................................................... 2
II.8, Info ( thông tin )................................................................................................................................................. 2
III.2, Record ( ghi hình ) ............................................................................................................................................ 2
III.4, Alarmin ( báo động) .......................................................................................................................................... 2
III.3, Video ( thiết lập thông số ) ............................................................................................................................... 2
III.6, Network ........................................................................................................................................................... 2
III.5, Schedule ( lịch ) ................................................................................................................................................ 2
III.7, PTZ .................................................................................................................................................................... 2
IV, LOG........................................................................................................................................................................... 2
III.8, MTD ( Motion Detect ) phát hiện chuyển động ............................................................................................... 2
V, SHUTDOWN .............................................................................................................................................................. 2

2
ĐẦU GHI HÌNH QTD-6616,6704,6716

3
1. Mặt trước
H.264

816

.

MENU

Dừng /
ghi hình
Tạm dừng /
Chuyển tiếp
Play

ở chế độ xem trực tiếp nhấn Menu đề vào hệ thống

Bấm để dừng chế độ phát lại
Bấn để bắt đầu chế độ ghi hình
Để tạm dừng phát lại
Xem lại từng cảnh trong từng thời gian theo phương thức tạm
dừng
Bấm Play để vào chế độ phát lại

Lùi nhanh

tốc độ tua lùi: x2 / x4 / x8 /x16

Tiến nhanh

tốc độ tua tiến: x2 / x4 / x8 / x16

Tua chậm

tốc đọ chạy chậm: 1/2、1/4、1/8

Lên /Xuống

Di chuyển lên xuống cho những lựa chọn trong cài đặt

Trái / phải

Di chuyển trái phải cho những lựa chọn trong cài đặt

Enter

Nhấn nút Enter để xác nhận việc cài đặt

Đèn nguồn

Đèn sáng khi bật nguồn DVR

Đèn mạng

Đèn sáng khi kết nối mạng

Đèn HDD1
Đèn HDD2
0(+10)-9

Đèn sáng khi ổ cứng 1 ghi
Đèn sáng khi ổ cứng 2 ghi

kênh1~16
9 / 16 CH
Chia hình

Bấm kênh1~16 button để phóng lớn camera
9 / 16 phân chia màn hình hiển thị
chia 4 khung hình hiển thị

4
I,Hướng dẫn ghi hình:
click phải chuột hoặc vào menu chọn record

Màn hình hiển thị hộp thoại như sau

1

: không ghi hình

2

: khích hoạt chế độ ghi hình

3

: ghi hình và giám sát internet đồng thời

Chọn
ghi hình, chọn

để ghi hình tất cả các kênh, chọn
để thoát

5

để không
I.1,Xem lại và buckup dữ liệu
click phải chuột hoặc vào menu chọn chế độ Playback, màn hình hiển thị hộp tho

1, chọn kênh ( mục được chọn sẽ hiển thị mầu xanh nhạt)
2, chọn chế độ ghi ( hướng dẫn , báo động, chuyển động)
3, thiết lập thời gian bắt đầu và kết thúc
4, chọn

danh sách dữ liệu được hiển thị

5, chọn từ danh sách 1 file dữ liệu bằng chuột hoặc điều khiển để phát lại

6
Backup dữ liệu chọn 1 file hay nhiều file trong danh sách để backup, chọn
xuất hiên hộp thoại,

Chọn tập tin sao lưu là avi hoặc flv
Nếu chọn tập tin flv bạn cần cài đặt chuơng trình Player để xem được tập tin
Nếu bạn chọn avi bạn có thể xem tập tin bằng chương trình media player

II) Hướng dẫn Menu chính
click phải chuột hoặc vào menu , xuất hiện hộp thoại

7
II.1, Tools ( công cụ )

II.2, HDD ( ổ cứng )
định dạng ổ cứng và hiển thị thông tin ổ cứng

8
II.3, Use ( người dùng ):
Cho phép người dùng thêm hoặc chỉnh sửa mật khẩu đăng nhập hệ thống hay truy
cập từ xa

Lưu ý : tài khoản mặc định của đầu ghi use “admin” pass bỏ chống
Chỉnh sửa tên người dùng và mật khẩu : lựa chọn tên người dùng cần chỉnh sửa
sau đó chọn modify

Đặt tên người dùng sau đó cấp quyền cho người dùng chọn ok để hoàn tất

9
II.4, Default ( mặc định )
Mọi thông số cài cài đặt trở về giá trị mặc định

II.5, Clear ( xóa )
Xóa chế độ báo động, ghi hình và cài dặt

II.6, Upgrade ( nâng cấp )
Nâng cấp phần mền cho đầu ghi

10
Thiết lập đường dẫn cho phần mền xử lý ( Chú ý khi nâng cấp cần phải STOP gh
hình )

II.7, Time (thời gian )
Hệ thống thiết lập thời gian ngày giờ và chế độ hiển thị
Date : hệ thống thiết lập ngày tháng năm
Time : hệ thống thiết lập thời gian
Format : định dạng hiển thị ngày, tháng, năm

11
II.8, Info ( thông tin )
Hiển thị thông tin và phiên bản phần cứng

III) SETUP

Menu chính của thiết lập bao gồm: thiết lập, ghi hình, video, Alarmin, Alarmout,
Lịch, Network, PTZ và MTD (Motion Detect).

III.1, Setup (cài đặt )

12
Device ID: thiết lập DVR ID ( từ 0 – 255 )
Device name: thiết lập tên đầu ghi
Overwrite: thiết lập chế độ ghi đè hay không
Lock time: tự động log-out sau thời gian nhất định
Auto switch: tự động chuyển đổi giữa các kênh
VGA: hỗ trợ phân giải 800x600, 1024x768, 1280x1024
Transparancy: độ trong suốt hiển thị Menu
Language: hiển thị ngôn ngữ
Show status: bật /tắt hiển trạng

III.2, Record ( ghi hình )
Channel: lựa chọn camera cần thiết lập
Stream: mặc định chế độ main stream
Stream A/V: âm thanh thu được ,nên tắt khi không có âm thanh để tiết kiệm HDD
CBR / VBR: CBR (Constant bitrate) và VBR (Variable Bitrate).
Max Bitrate:
Frame Rate: thiết lập frame ghi hình

13
Quality: thiết lập chế độ ghi âm

Chú ý: mỗi 1 camera có 1 chế độ thiết lập khác nhau nên để thiết lập cho tất cả
các camera bạn chọn all và copy to như hình duới

Như vậy tất cả các camera đều có 1 thiết lập giống nhau

14
III.3, Video ( thiết lập thông số )

A, channel: lựa chọn camera
B, name: thiết lập tên camera
C, show name : hiển thị tên camera hay không
D, show time : hiển thị thời gian hay không
E, brightness: độ sáng
F, contrast : độ tương phản
G, hue: mầu sắc
H, saturation: độ bão hòa

III.4, Alarmin ( báo động)

15
Input: chọn camera
Type: chọn kiểu
Detect : chọn nếu bật báo động
Duration: thiết lập thời gian báo động
Ptz: thiết lập sự chuyển động speed dome khi kích hoạt
Recording ch: thiết lập camera để ghi hình khi khích hoạt
Alarmount: cho phép alarmount khi kích hoạt
III.5, Schedule ( lịch )
Thiết lập chế độ ghi hình theo lịch

channel : chọn camera
week : chọn ngày cho mỗi tuần và tất cả các ngày trong tuần
Time : chọn thời gian ghi hình
Time axis means: Lịch trình (mầu đỏ), chuyển động phát hiện (mầu xanh) và
Báo động (mầu vàng)
III.6, Network

16
Thiết lập phương thức kết nối
LAN: IP tĩnh hoặc DHCP
Static IP: địa chỉ IP(do người dùng đặt), gateway, net mask, theo lớp mạng của
modem
VD : Ip

192.168.1.100

Net mask

255.255.255.0

Gateway

192.168.1.1

Port mặc định là 8670 và 80

III.7, PTZ
Thiết lập phù hợp với thông số của camera speed dome như id, baudrate, và
protocol

17
III.8, MTD ( Motion Detect ) phát hiện chuyển động

MTD: Kích hoạt / vô hiệu hóa phát hiện chuyển động và thiết lập liên quan

IV, LOG

Hiển thị danh sách tất cả các thết lập và sửa đổi đã thao tác trên đầu ghi

18
V, SHUTDOWN
Tùy chon cho thoát ra khởi động lại và tắt máy

Hướng dẫn cài đặt phần mềm CPlayer cho iPhone
1, cài đặt Cplayer
chạy chương trình App store
của iphone

2, Chọn search, nhập tên chương trình
“CPlayer”

3, App store sẽ tự động hiển thị Chương trình Cplayer

4, chọn FREE
rồi chọn INSTALL
lúc này iphone sẽ hỏi use và pass tài khoản itunes
của bạn, để cài đặt bạn cần phải có tài khoản itunes,

19
Công ty TNHH SECOM

5, sau khi nhập use và pass iphone
sẽ tự động cài đặt chương trình Cplayer

6, cài đặt thành công chương trình
Cplayer sẽ hiển thị trên iphone

7, sử dụng Cplayer
Chọn ứng dụng Cplayer

8, lựa chọn settings

20
*Lưu ý:
Đối với đầu 6704 và 6716 có thêm chức năng Maintenance
1.Maintenance
Nhấp chuột phải chọn Maintenance:
Start using: check vào để sử dụng
Type: chọn ngày hoặc tháng hoặc năm;có ý nghĩa là khoảng bao lâu thì bảo dưỡng lại 1 lần
Date:chọn ngày giờ để bảo dưỡng
Sau khi chọn xong thì chọn OK

21

More Related Content

What's hot

Lab 6 backup windows server 2008
Lab 6 backup windows server 2008 Lab 6 backup windows server 2008
Lab 6 backup windows server 2008
phipro
 
Bai1laprapcaidat ttth
Bai1laprapcaidat ttthBai1laprapcaidat ttth
Bai1laprapcaidat ttth
ut1101833
 
Hướng dẫn tự học Linux
Hướng dẫn tự học LinuxHướng dẫn tự học Linux
Hướng dẫn tự học Linux
Nguyễn Duy Nhân
 
Chuong 10 laprap-mt
Chuong 10 laprap-mtChuong 10 laprap-mt
Chuong 10 laprap-mt
Hate To Love
 

What's hot (18)

Camera bienhoadongnai - Huong dan su dung dau ghi 6100
Camera bienhoadongnai - Huong dan su dung dau ghi 6100Camera bienhoadongnai - Huong dan su dung dau ghi 6100
Camera bienhoadongnai - Huong dan su dung dau ghi 6100
 
Lab 6 backup windows server 2008
Lab 6 backup windows server 2008 Lab 6 backup windows server 2008
Lab 6 backup windows server 2008
 
Camera bienhoadongnai - Huong dan su dung dau ghi 6400
Camera bienhoadongnai - Huong dan su dung dau ghi 6400Camera bienhoadongnai - Huong dan su dung dau ghi 6400
Camera bienhoadongnai - Huong dan su dung dau ghi 6400
 
Hdsd dau ghi full
Hdsd dau ghi fullHdsd dau ghi full
Hdsd dau ghi full
 
Hdsd dau ghi
Hdsd dau ghiHdsd dau ghi
Hdsd dau ghi
 
Baocao1
Baocao1Baocao1
Baocao1
 
Chuong 16 suachua
Chuong 16 suachuaChuong 16 suachua
Chuong 16 suachua
 
Điều khiển động cơ sử dụng IC MCP4921
Điều khiển động cơ sử dụng IC MCP4921Điều khiển động cơ sử dụng IC MCP4921
Điều khiển động cơ sử dụng IC MCP4921
 
Bai1laprapcaidat ttth
Bai1laprapcaidat ttthBai1laprapcaidat ttth
Bai1laprapcaidat ttth
 
Hướng dẫn tự học Linux
Hướng dẫn tự học LinuxHướng dẫn tự học Linux
Hướng dẫn tự học Linux
 
Chuong 10 laprap-mt
Chuong 10 laprap-mtChuong 10 laprap-mt
Chuong 10 laprap-mt
 
Tự học sử dụng Linux
Tự học sử dụng LinuxTự học sử dụng Linux
Tự học sử dụng Linux
 
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Chuong2
Chuong2Chuong2
Chuong2
 
Chuong 9 cards
Chuong 9 cardsChuong 9 cards
Chuong 9 cards
 
Bo nho
Bo nhoBo nho
Bo nho
 
2.stm32 f10e
2.stm32 f10e2.stm32 f10e
2.stm32 f10e
 

Viewers also liked (14)

Hockey stick n odd even
Hockey stick n odd evenHockey stick n odd even
Hockey stick n odd even
 
Assignment Discrete
Assignment DiscreteAssignment Discrete
Assignment Discrete
 
sadaf resume
sadaf resumesadaf resume
sadaf resume
 
PENYESUAIAN TINGKAH LAKU
PENYESUAIAN TINGKAH LAKUPENYESUAIAN TINGKAH LAKU
PENYESUAIAN TINGKAH LAKU
 
Alkanes
AlkanesAlkanes
Alkanes
 
review jurnal keganasan rumah tangga
review jurnal keganasan rumah tanggareview jurnal keganasan rumah tangga
review jurnal keganasan rumah tangga
 
Pemakanan dan Stress
Pemakanan dan StressPemakanan dan Stress
Pemakanan dan Stress
 
Alkane Slide
Alkane SlideAlkane Slide
Alkane Slide
 
SUMBANGAN ZA’BA KEPADA BAHASA MELAYU
SUMBANGAN ZA’BA KEPADA BAHASA MELAYUSUMBANGAN ZA’BA KEPADA BAHASA MELAYU
SUMBANGAN ZA’BA KEPADA BAHASA MELAYU
 
Ammonia and Polymerasation
Ammonia and PolymerasationAmmonia and Polymerasation
Ammonia and Polymerasation
 
Unit 2 earth & space
Unit 2   earth & spaceUnit 2   earth & space
Unit 2 earth & space
 
Pascal Triangle
Pascal TrianglePascal Triangle
Pascal Triangle
 
Adat Resam Orang Cina
Adat Resam Orang CinaAdat Resam Orang Cina
Adat Resam Orang Cina
 
Ordinary Differential Equation
Ordinary Differential EquationOrdinary Differential Equation
Ordinary Differential Equation
 

Similar to Camera bienhoadongnai - Huong dan su dung dau ghi 6616-6704-6716

Huong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6200 series
Huong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6200 seriesHuong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6200 series
Huong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6200 series
Camera Hanoi
 
Huong dan su dung dau ghi hinh camera 6100 series
Huong dan su dung dau ghi hinh camera  6100 seriesHuong dan su dung dau ghi hinh camera  6100 series
Huong dan su dung dau ghi hinh camera 6100 series
Camera Hanoi
 
Hướng dẫn burn đĩa [full]
Hướng dẫn burn đĩa [full]Hướng dẫn burn đĩa [full]
Hướng dẫn burn đĩa [full]
Trường Tiền
 
Tìm hiểu về microsoft expression encoder 4
Tìm hiểu về microsoft expression encoder 4Tìm hiểu về microsoft expression encoder 4
Tìm hiểu về microsoft expression encoder 4
Đăng Khôi
 

Similar to Camera bienhoadongnai - Huong dan su dung dau ghi 6616-6704-6716 (20)

Hdsd 6100
Hdsd 6100Hdsd 6100
Hdsd 6100
 
Hướng dẫn sử dụng đầu ghi hình qtd 6200 series
Hướng dẫn sử dụng đầu ghi hình qtd 6200 seriesHướng dẫn sử dụng đầu ghi hình qtd 6200 series
Hướng dẫn sử dụng đầu ghi hình qtd 6200 series
 
Huong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6200 series
Huong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6200 seriesHuong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6200 series
Huong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6200 series
 
Hdsd 6204
Hdsd 6204Hdsd 6204
Hdsd 6204
 
Hdsd 6204
Hdsd 6204Hdsd 6204
Hdsd 6204
 
Huong dan su dung dau ghi hinh camera 6100 series
Huong dan su dung dau ghi hinh camera  6100 seriesHuong dan su dung dau ghi hinh camera  6100 series
Huong dan su dung dau ghi hinh camera 6100 series
 
Hdsd 6400
Hdsd 6400Hdsd 6400
Hdsd 6400
 
51 xx
51 xx51 xx
51 xx
 
Khắc phục lỗi cơ bản của camera ip huviron
Khắc phục lỗi cơ bản của camera ip huvironKhắc phục lỗi cơ bản của camera ip huviron
Khắc phục lỗi cơ bản của camera ip huviron
 
Hdsd NVR j-tech
Hdsd NVR j-techHdsd NVR j-tech
Hdsd NVR j-tech
 
Bien webcam thanh mat than chong trom
Bien webcam thanh mat than chong tromBien webcam thanh mat than chong trom
Bien webcam thanh mat than chong trom
 
Hdsd camera ip_j-tech
Hdsd camera ip_j-techHdsd camera ip_j-tech
Hdsd camera ip_j-tech
 
Vn nvr operation and maintenance (v1.1)
Vn nvr operation and maintenance (v1.1)Vn nvr operation and maintenance (v1.1)
Vn nvr operation and maintenance (v1.1)
 
Vn nvr operation and maintenance (v1.1)
Vn nvr operation and maintenance (v1.1)Vn nvr operation and maintenance (v1.1)
Vn nvr operation and maintenance (v1.1)
 
Huongdansudung camtasia studio 8
Huongdansudung camtasia studio 8Huongdansudung camtasia studio 8
Huongdansudung camtasia studio 8
 
Hướng dẫn burn đĩa [full]
Hướng dẫn burn đĩa [full]Hướng dẫn burn đĩa [full]
Hướng dẫn burn đĩa [full]
 
Linux Introduction
Linux IntroductionLinux Introduction
Linux Introduction
 
Tìm hiểu về microsoft expression encoder 4
Tìm hiểu về microsoft expression encoder 4Tìm hiểu về microsoft expression encoder 4
Tìm hiểu về microsoft expression encoder 4
 
Hc huong dansudungx3000-v1.2
Hc huong dansudungx3000-v1.2Hc huong dansudungx3000-v1.2
Hc huong dansudungx3000-v1.2
 
Hướng dẫn sử dụng đầu ghi hình avtech
Hướng dẫn sử dụng đầu ghi hình avtechHướng dẫn sử dụng đầu ghi hình avtech
Hướng dẫn sử dụng đầu ghi hình avtech
 

Camera bienhoadongnai - Huong dan su dung dau ghi 6616-6704-6716

  • 2. Mục Lục I,Hướng dẫn ghi hình:.................................................................................................................................................... 2 I.1,Xem lại và buckup dữ liệu ................................................................................................................................... 2 II) Hướng dẫn Menu chính ............................................................................................................................................ 2 II.2, HDD ( ổ cứng ) ................................................................................................................................................... 2 II.1, Tools ( công cụ )................................................................................................................................................. 2 II.3, Use ( người dùng ): ............................................................................................................................................ 2 II.6, Upgrade ( nâng cấp ) ......................................................................................................................................... 2 II.5, Clear ( xóa )........................................................................................................................................................ 2 II.4, Default ( mặc định ) ........................................................................................................................................... 2 II.7, Time (thời gian ) ................................................................................................................................................ 2 III.1, Setup (cài đặt ) ................................................................................................................................................. 2 III) SETUP ....................................................................................................................................................................... 2 II.8, Info ( thông tin )................................................................................................................................................. 2 III.2, Record ( ghi hình ) ............................................................................................................................................ 2 III.4, Alarmin ( báo động) .......................................................................................................................................... 2 III.3, Video ( thiết lập thông số ) ............................................................................................................................... 2 III.6, Network ........................................................................................................................................................... 2 III.5, Schedule ( lịch ) ................................................................................................................................................ 2 III.7, PTZ .................................................................................................................................................................... 2 IV, LOG........................................................................................................................................................................... 2 III.8, MTD ( Motion Detect ) phát hiện chuyển động ............................................................................................... 2 V, SHUTDOWN .............................................................................................................................................................. 2 2
  • 3. ĐẦU GHI HÌNH QTD-6616,6704,6716 3
  • 4. 1. Mặt trước H.264 816 . MENU Dừng / ghi hình Tạm dừng / Chuyển tiếp Play ở chế độ xem trực tiếp nhấn Menu đề vào hệ thống Bấm để dừng chế độ phát lại Bấn để bắt đầu chế độ ghi hình Để tạm dừng phát lại Xem lại từng cảnh trong từng thời gian theo phương thức tạm dừng Bấm Play để vào chế độ phát lại Lùi nhanh tốc độ tua lùi: x2 / x4 / x8 /x16 Tiến nhanh tốc độ tua tiến: x2 / x4 / x8 / x16 Tua chậm tốc đọ chạy chậm: 1/2、1/4、1/8 Lên /Xuống Di chuyển lên xuống cho những lựa chọn trong cài đặt Trái / phải Di chuyển trái phải cho những lựa chọn trong cài đặt Enter Nhấn nút Enter để xác nhận việc cài đặt Đèn nguồn Đèn sáng khi bật nguồn DVR Đèn mạng Đèn sáng khi kết nối mạng Đèn HDD1 Đèn HDD2 0(+10)-9 Đèn sáng khi ổ cứng 1 ghi Đèn sáng khi ổ cứng 2 ghi kênh1~16 9 / 16 CH Chia hình Bấm kênh1~16 button để phóng lớn camera 9 / 16 phân chia màn hình hiển thị chia 4 khung hình hiển thị 4
  • 5. I,Hướng dẫn ghi hình: click phải chuột hoặc vào menu chọn record Màn hình hiển thị hộp thoại như sau 1 : không ghi hình 2 : khích hoạt chế độ ghi hình 3 : ghi hình và giám sát internet đồng thời Chọn ghi hình, chọn để ghi hình tất cả các kênh, chọn để thoát 5 để không
  • 6. I.1,Xem lại và buckup dữ liệu click phải chuột hoặc vào menu chọn chế độ Playback, màn hình hiển thị hộp tho 1, chọn kênh ( mục được chọn sẽ hiển thị mầu xanh nhạt) 2, chọn chế độ ghi ( hướng dẫn , báo động, chuyển động) 3, thiết lập thời gian bắt đầu và kết thúc 4, chọn danh sách dữ liệu được hiển thị 5, chọn từ danh sách 1 file dữ liệu bằng chuột hoặc điều khiển để phát lại 6
  • 7. Backup dữ liệu chọn 1 file hay nhiều file trong danh sách để backup, chọn xuất hiên hộp thoại, Chọn tập tin sao lưu là avi hoặc flv Nếu chọn tập tin flv bạn cần cài đặt chuơng trình Player để xem được tập tin Nếu bạn chọn avi bạn có thể xem tập tin bằng chương trình media player II) Hướng dẫn Menu chính click phải chuột hoặc vào menu , xuất hiện hộp thoại 7
  • 8. II.1, Tools ( công cụ ) II.2, HDD ( ổ cứng ) định dạng ổ cứng và hiển thị thông tin ổ cứng 8
  • 9. II.3, Use ( người dùng ): Cho phép người dùng thêm hoặc chỉnh sửa mật khẩu đăng nhập hệ thống hay truy cập từ xa Lưu ý : tài khoản mặc định của đầu ghi use “admin” pass bỏ chống Chỉnh sửa tên người dùng và mật khẩu : lựa chọn tên người dùng cần chỉnh sửa sau đó chọn modify Đặt tên người dùng sau đó cấp quyền cho người dùng chọn ok để hoàn tất 9
  • 10. II.4, Default ( mặc định ) Mọi thông số cài cài đặt trở về giá trị mặc định II.5, Clear ( xóa ) Xóa chế độ báo động, ghi hình và cài dặt II.6, Upgrade ( nâng cấp ) Nâng cấp phần mền cho đầu ghi 10
  • 11. Thiết lập đường dẫn cho phần mền xử lý ( Chú ý khi nâng cấp cần phải STOP gh hình ) II.7, Time (thời gian ) Hệ thống thiết lập thời gian ngày giờ và chế độ hiển thị Date : hệ thống thiết lập ngày tháng năm Time : hệ thống thiết lập thời gian Format : định dạng hiển thị ngày, tháng, năm 11
  • 12. II.8, Info ( thông tin ) Hiển thị thông tin và phiên bản phần cứng III) SETUP Menu chính của thiết lập bao gồm: thiết lập, ghi hình, video, Alarmin, Alarmout, Lịch, Network, PTZ và MTD (Motion Detect). III.1, Setup (cài đặt ) 12
  • 13. Device ID: thiết lập DVR ID ( từ 0 – 255 ) Device name: thiết lập tên đầu ghi Overwrite: thiết lập chế độ ghi đè hay không Lock time: tự động log-out sau thời gian nhất định Auto switch: tự động chuyển đổi giữa các kênh VGA: hỗ trợ phân giải 800x600, 1024x768, 1280x1024 Transparancy: độ trong suốt hiển thị Menu Language: hiển thị ngôn ngữ Show status: bật /tắt hiển trạng III.2, Record ( ghi hình ) Channel: lựa chọn camera cần thiết lập Stream: mặc định chế độ main stream Stream A/V: âm thanh thu được ,nên tắt khi không có âm thanh để tiết kiệm HDD CBR / VBR: CBR (Constant bitrate) và VBR (Variable Bitrate). Max Bitrate: Frame Rate: thiết lập frame ghi hình 13
  • 14. Quality: thiết lập chế độ ghi âm Chú ý: mỗi 1 camera có 1 chế độ thiết lập khác nhau nên để thiết lập cho tất cả các camera bạn chọn all và copy to như hình duới Như vậy tất cả các camera đều có 1 thiết lập giống nhau 14
  • 15. III.3, Video ( thiết lập thông số ) A, channel: lựa chọn camera B, name: thiết lập tên camera C, show name : hiển thị tên camera hay không D, show time : hiển thị thời gian hay không E, brightness: độ sáng F, contrast : độ tương phản G, hue: mầu sắc H, saturation: độ bão hòa III.4, Alarmin ( báo động) 15
  • 16. Input: chọn camera Type: chọn kiểu Detect : chọn nếu bật báo động Duration: thiết lập thời gian báo động Ptz: thiết lập sự chuyển động speed dome khi kích hoạt Recording ch: thiết lập camera để ghi hình khi khích hoạt Alarmount: cho phép alarmount khi kích hoạt III.5, Schedule ( lịch ) Thiết lập chế độ ghi hình theo lịch channel : chọn camera week : chọn ngày cho mỗi tuần và tất cả các ngày trong tuần Time : chọn thời gian ghi hình Time axis means: Lịch trình (mầu đỏ), chuyển động phát hiện (mầu xanh) và Báo động (mầu vàng) III.6, Network 16
  • 17. Thiết lập phương thức kết nối LAN: IP tĩnh hoặc DHCP Static IP: địa chỉ IP(do người dùng đặt), gateway, net mask, theo lớp mạng của modem VD : Ip 192.168.1.100 Net mask 255.255.255.0 Gateway 192.168.1.1 Port mặc định là 8670 và 80 III.7, PTZ Thiết lập phù hợp với thông số của camera speed dome như id, baudrate, và protocol 17
  • 18. III.8, MTD ( Motion Detect ) phát hiện chuyển động MTD: Kích hoạt / vô hiệu hóa phát hiện chuyển động và thiết lập liên quan IV, LOG Hiển thị danh sách tất cả các thết lập và sửa đổi đã thao tác trên đầu ghi 18
  • 19. V, SHUTDOWN Tùy chon cho thoát ra khởi động lại và tắt máy Hướng dẫn cài đặt phần mềm CPlayer cho iPhone 1, cài đặt Cplayer chạy chương trình App store của iphone 2, Chọn search, nhập tên chương trình “CPlayer” 3, App store sẽ tự động hiển thị Chương trình Cplayer 4, chọn FREE rồi chọn INSTALL lúc này iphone sẽ hỏi use và pass tài khoản itunes của bạn, để cài đặt bạn cần phải có tài khoản itunes, 19
  • 20. Công ty TNHH SECOM 5, sau khi nhập use và pass iphone sẽ tự động cài đặt chương trình Cplayer 6, cài đặt thành công chương trình Cplayer sẽ hiển thị trên iphone 7, sử dụng Cplayer Chọn ứng dụng Cplayer 8, lựa chọn settings 20
  • 21. *Lưu ý: Đối với đầu 6704 và 6716 có thêm chức năng Maintenance 1.Maintenance Nhấp chuột phải chọn Maintenance: Start using: check vào để sử dụng Type: chọn ngày hoặc tháng hoặc năm;có ý nghĩa là khoảng bao lâu thì bảo dưỡng lại 1 lần Date:chọn ngày giờ để bảo dưỡng Sau khi chọn xong thì chọn OK 21