SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 22
Baixar para ler offline
Tạo ứ dụng MDI nhưsau:
            ng

       Form Main: menu bar gồm các mục như sau:

Regular Expression      Multiple Threading   Localizing &          LinQ                   NET Assemblies         Services              Windows
                                             Globalization
       Menu Windows gồm:

                     Cascade                                                           Sắp xếp các form con theo dạng cascade
                     Tile Horizontal                                                   Sắp xếp các form con theo dạng tile Horizontal
                     Tile Vertical                                                     Sắp xếp các form con theo dạng tile Vertical
                     ________________________
                     Close all                                                         Đóng tất cả các form con
                     ________________________
                     Ngoài ra menu này còn có thuộc tính MDIWindowsListItem


       Menu Multiple Localizing & Globalization gồm:

                     Extension Method
                     LinQ to Object
                     LinQ to SQL



  Extension Method:

           Tạo Windows Application project
           Viết class StringExtension chứa các phương thức mở rộng cho lớp String bao gồm các phương thức:
               o String LTrim(..) trả về chuỗi sau khi cắt bỏ các khoảng trắng đầu chuỗi
               o String RTrim(..) trả về chuỗi sau khi cắt bỏ các khoảng trắng cuối chuỗi
               o String MTrim(..) trả về chuỗi sau khi cắt bỏ các khoảng trắng thừa giữa 2 từ trong chuỗi
               o String PerfectString(…) trả về một chuỗi sau khi cắt bò tất cả các khoảng trắng thừa trong chuỗi, đổi các ký tự dầu từ sang chữ hoa và các ký tự còn
                    lại sang chữ thường
               o String FWord(..) trả về từ đầu tiên của chuỗi
o      String LWord(..) trả về từ cuối của chuỗi
           o      Int WordCount(…) trả về số từ có trong chuỗi
           o      Boolean NameCheck(…): trả về giá trị true/false cho biết một chuỗi có phải là tên hợp lệ không
           o      Boolean EmailCheck(…): trả về giá trị true/false cho biết một chuỗi có phải là đị a chỉ email hợp lệ không
           o      Boolean PhoneCheck(…): trả về giá trị true/false cho biết một chuỗi có phải là số điện thoại hợp lệ không
           o      Boolean DOBCheck(…): trả về giá trị true/false cho biết một chuỗi có phải là ngày sinh hợp lệ không

       Tạo form cho phép nhập thông tin của sinh viên bao gồm: MASV, HOTEN, NGAYSINH, PHONE, EMAIL.
           o Dùng các hàm mở rộng để kiểm tra các thông tin đã nhập
           o Biến đổi HOTEN thành perfectstring

LinQ to Object:

       Thêm một form mới vào project trên. Thiết kế form cho phép người sử dụng nhập vào danh sách họ tên (lưu trong List<String> và hiển thị trên ListBox)
       Dùng Linq các câu truy vấn trên danh sách họ tên đã nhập theo các yêu cầu như sau (mỗi câu truy vấn đặt trong một phương thức, tên các phương thức
       phức được dưa lên một Listbox. Khi người sử dụng chọn một item trong listbox thì thực hiện phương thức tương ứng. Kết quả câu truy vấn hiện thị trong
       một textbox)
          o Lấy danh sách họ tên có số từ>2
          o Lấy danh sách ho tên có tên =”Minh”. (mở rộng: có tên giống tên được nhập trong một textbox )
          o Lấy danh sách họ tên có chứa ký tự ‘a’ trong tên (mở rộng: chứa ký tự được nhập trong một textbox )
          o Lấy danh sách ho tên có họ =”Trần”. (mở rộng: có họ giống họ được nhập trong một textbox )
          o Lấy danh sách ho tên có họ kết thúc bằng một ký tự giống như ký tự nhập trong một textbox )
          o Lấy danh sách ho tên có tên kết thúc bằng một ký tự giống như ký tự nhập trong một textbox )
          o Lấy danh sách họ tên có họ kết thúc bằng ký tự ‘a’ trong tên (mở rộng: chứa ký tự được nhập trong một textbox )
          o Lấy danh sách họ tên có họ và tên giống nhau
          o Lấy danh sách họ tên và nhóm theo Họ
          o Lấy danh sách họ tên và nhóm theo Tên
          o Lấy danh sách họ tên và nhóm theo ký tự đầu của Tên
          o Lấy danh sách họ tên và nhóm theo số ký tự của Họ
          o *Xây dựng một phương thức duy nhất để sắp xếp danh sách theo một trong các thứ tự:
                   Họ
                   Tên
                   Tên Họ
 Họ Tên
                     Chiều dài của họ
                     Chiều dài của tên
           o     *Xây dựng một phương thức duy nhất để sắp xếp danh sách theo một trong các thứ tự:
                     Tên Họ
                     Họ Tên

   LinQ to SQL (tạo một project riêng cho mỗ bài tập phần này ) Bao gồm các mục:

           Order System
           Member Manager
           Computer Manager
           Product Manager
           Ebook Manager
           Student Manager
           Warehouse Manager

Order System

   1. Xây dựng CSDL Orders có table OrderBill với các fields sau :

       Tên cột                            Kiễu dữliệu                     Mô tả

       BillNumber                         int                             Khóa chính

       Details                            Varchar(256)                    Mô tả chi tiết về đơn hàng

       Cost                               int                             Giá trị đơn hàng


           Nhập một số record vào trong table này.
2. Giao diện thiết kế như hình


                                                                     -    Khi user nhập BillNumber vào
                                                                          textbox và nhấn nút Search ,
                                                                          các thông tin về order có
                                                                          BillNumber này sẽ hiển thị ở 2
                                                                          textbox còn lại

                                                                     -    Nếu không có order tương ứng
                                                                          với BillNumber này phải có
                                                                          thông báo lỗi.

                                                                     -    Validation cho textbox
                                                                          BillNumber không được bỏ
                                                                          trống.




Member Manager

Tạo cơ sở dữ liệu bằng SQL Server quản lý các thành viên trong ứng dụng
của 1 công ty với cấu trúc các bảng như hình sau

Nhập liệu bảng group ít nhất 5 mẫu tin, member 10 mẫu tin.

Tạo 1 project bằng ngôn ngữ lập trình C# nhằm thực hiện công việc sau:
Form frm_listmember:
   o Listbox bên trái: hiển thị danh sách các nhóm
   o Datagridview: hiển thị danh sách các thành viên trong group được chọn bên listbox
   o Button Thêm: mở frm_member với chức năng thêm thành viên
   o Button Sửa: mở frm_member với chức năng Sửa thông tin thành viên (không thay đổi mật khẩu)
5 lin q
Tạo giao diện cho phép người sử dụng đăng nhập vào hệ thống.
   Nếu đăng nhập 3 lần liên tiếp mà không thành công thì chương trình sẽ tự động thoát.
        Nếu thành công sẽ
           o Mở form frm_listmember nếu là user admin.
           o Mở form frm_member nếu là user khác




Computer Manager

Tạo cơ sở dữ liệu bằng SQL Server quản lý các máy tính trong trường học với cấu trúc các bảng như hình sau
Nhập liệu bảng tblPhonghoc ít nhất 5 mẫu tin, tblMaytinh 10 mẫu tin.

Tạo 1 project bằng ngôn ngữ lập trình C# nhằm thực hiện công việc sau:

Khi chương trình khởi động sẽ nạp dữ liệu từ bảng tblPhonghoc lên TreeView. Khi chọn 1 phòng học ở treeview, danh sách các máy tính thuộc phòng đó sẽ hiển
thị trong. Khi chọn 1 dòng trong DataGridView, dữ liệu chi tiết sẽ hiển thị trong các textBox bên dưới :


Các TextBox: mặc đị nh thuộc tính
ReadOnly=true. Nút Lưu mặc đị nh
Enable=false.

Khi người dùng nhấn nút Thêm, Nút này
sẽ trở thành nút Hủy để hủy bỏ tác vụ nếu
cần, nút Lưu sẽ được Enable lên sẵn sàn
cho việc lưu mẫu tin. Các nút khác có
thuộc tính enable =false. Khi người dùng
nhấn nút Hủy, tình trạng trước đó phải
được trả lại.

Khi người dùng nhấn nút Lưu, sau khi
kiểm tra dữ liệu hợp lệ sẽ cho phép thêm
mẫu tin xuống CSDL va cập nhật lên
DataGridView. Sau khi lưu xong phải khôi
phục lại các trạng thái trước đó.
Nút Xóa dùng để xóa mẫu tin đang được chọn sau khi xác minh
rằng người dùng có muốn xóa hay không.Nút thoát dùng để thoát
ứng dụng.

Khi nhấn nút “Thêm phòng học” sẽ hiện ra form sau cho phép
người dùng cập nhật danh sách phòng học.




Product Manager

Tạo cơ sở dữ liệu bằng SQL Server quản lý sản phẩm với cấu trúc các bảng như hình sau:
Nhập liệu mỗi bảng tblNCC ít nhất 5 mẫu tin, tblSanPham 10 mẫu tin.

Tạo 1 project bằng ngôn ngữ lập trình C#
nhằm thực hiện công việc sau:

Khi chương trình khởi động sẽ nạp dữ liệu từ
bảng tblNCC lên TreeView (2 điểm). Khi chọn 1
nhà cung cấp ở treeview, danh sách các sản
phẩm thuộc nhà cung cấp đó sẽ hiển thị trong
DataGridView (1 điểm). Khi chọn 1 dòng trong
DataGridView, dữ liệu chi tiết sẽ hiển thị trong
các textBox bên dưới như hình vẽ dưới (1
điểm). Sinh viên hiện thực các nút chức năng
của chương trình.


Các TextBox: mặc đị nh thuộc tính
ReadOnly=true. Nút Lưu mặc đị nh
Enable=false.

Khi người dùng nhấn nút Thêm, Nút này sẽ trở
thành nút Hủy để hủy bỏ tác vụ nếu cần, nút
Lưu sẽ được Enable lên sẵn sàn cho việc lưu
mẫu tin. Các nút khác có thuộc tính enable
=false. Khi người dùng nhấn nút Hủy, tình trạng
trước đó phải được trả lại.

Khi người dùng nhấn nút Lưu, sau khi kiểm tra dữ
liệu hợp lệ sẽ cho phép thêm mẫu tin xuống CSDL
và cập nhật lên DataGridView. Sau khi lưu xong
phải khôi phục lại các trạng thái trước đó.

Nút Xóa dùng để xóa mẫu tin đang được chọn sau
khi xác minh rằng người dùng có muốn xóa hay
không. Nút Thoát dùng để thoát ứng dụng.

Khi nhấn nút Thêm nhà cung cấp, hiển thị form
sau cho người dùng cập nhật các mẫu tin của bảng
tblNCC




Ebook Manager

Để quản lý sách, người ta cho 1 phần lược đồ quan hệ được mô hả như hình sau:
Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:

Khi chương trình khởi động sẽ xây dựng TreeView hiển thị danh sách các cuốn sách cùng các chương thuộc về cuốn sách đó.



Khi chọn danh sách các cuốn sách, webbrowser sẽ hiển thị danh sách sách như hình vẽ




Khi chọn 1 cuốn sách, thông tin chi tiết của cuốn sách sẽ được hiển thị
Khi chọn 1 chương, nội dung của chương sẽ được hiển thị như hình vẽ
Khi nhấn chuột phải lên danh sách các cuốn sách, context menu sẽ hiển thị như hình sau




Khi nhấn chuột phải 1 cuốn sách được chọn, context menu sẽ hiển thị như hình sau




Khi nhấn chuột phải 1 chương sách được chọn, context menu sẽ hiển thị như hình sau




Form Thêm/ Sửa thông tin sách
Form Thêm/sửa chương sách
5 lin q
Student Manager

Cho 1 phần CSDL quản lý sinh viên ở phần đăng k{ môn học có lược đồ quan hệ được cho như hình vẽ sau:




Yêu cầu:

Viết chương trình bằng NNLT C# theo mô hình 3-tiers thực hiện các công việc sau:

     1.    Cho phép cập nhật dữ liệu lên các bảng Sinh viên, Môn học
     2.    Cho phép Sinh viên đăng k{ các môn học trong 1 học kz
     3.    Cho phép nhập điểm cho sinh viên theo môn học
     4.    Cho phép in bảng điểm kết quả của sinh viên trong 1 học kz
     5.    In danh sách sinh viên dự thi môn học.
     6.    In danh sách sinh viên thi lại theo môn học.
Warehouse Manager

Để quản lý việc phân bổ hàng hóa về các kho trong 1 công ty, người ta tổ chức CSDL với mô hình ERD được cho như sau:




Hãy xây dựng 1 ứng dụng để quản lý việc phân bổ này.

Chương trình có 1 form Main theo cơ chế MDI với các menustrip & toolstrip.

Tạo 2 Form danh mục Kho hàng và danh mục hàng hóa với các chức năng thêm, xóa, sửa.

Tạo form thực hiện chức năng phân bổ hàng hóa về các kho.

Tạo form cho phép tìm xem 1 mặt hàng được chỉ đị nh nằm ở những kho nào với số lượng bao nhiêu.

Tạo form cho phép tìm xem các mặt hàng được phân bổ vào 1 kho trong 1 khoảng thời gian chỉ đị nh.
Phân bổ hàng về kho

Tìm mặt hàng
5 lin q
Tìm xem các mặt hàng được phân bổ vào 1 kho trong 1 khoảng thời gian:

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPTBÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
RichTetxtBox control
RichTetxtBox controlRichTetxtBox control
RichTetxtBox controlAn Nguyen
 
BÀI 6: Thủ tục (SUB) và hàm (FUNCTION) - Giáo trình FPT
BÀI 6: Thủ tục (SUB) và hàm (FUNCTION) - Giáo trình FPTBÀI 6: Thủ tục (SUB) và hàm (FUNCTION) - Giáo trình FPT
BÀI 6: Thủ tục (SUB) và hàm (FUNCTION) - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Pdf bai tap_lap_trinh_win_form - mon_1-mastercode.vn
Pdf bai tap_lap_trinh_win_form - mon_1-mastercode.vnPdf bai tap_lap_trinh_win_form - mon_1-mastercode.vn
Pdf bai tap_lap_trinh_win_form - mon_1-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Giáo trình vb.net
Giáo trình vb.netGiáo trình vb.net
Giáo trình vb.netHung Pham
 
Giaotrinh vb
Giaotrinh vbGiaotrinh vb
Giaotrinh vbzuzuzu123
 
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...MasterCode.vn
 
Chuong 3 windows forms
Chuong 3   windows formsChuong 3   windows forms
Chuong 3 windows formsHarees Seni
 
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPTBài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Đề trắc nghiệm Access 1
Đề trắc nghiệm Access 1 Đề trắc nghiệm Access 1
Đề trắc nghiệm Access 1 Võ Thùy Linh
 
Quy tắc thiết kế giao diện và viết code C#
Quy tắc thiết kế giao diện và viết code C#Quy tắc thiết kế giao diện và viết code C#
Quy tắc thiết kế giao diện và viết code C#An Nguyen
 

Mais procurados (20)

BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPTBÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
 
RichTetxtBox control
RichTetxtBox controlRichTetxtBox control
RichTetxtBox control
 
BÀI 6: Thủ tục (SUB) và hàm (FUNCTION) - Giáo trình FPT
BÀI 6: Thủ tục (SUB) và hàm (FUNCTION) - Giáo trình FPTBÀI 6: Thủ tục (SUB) và hàm (FUNCTION) - Giáo trình FPT
BÀI 6: Thủ tục (SUB) và hàm (FUNCTION) - Giáo trình FPT
 
Dt 5 145
Dt 5 145Dt 5 145
Dt 5 145
 
Pdf bai tap_lap_trinh_win_form - mon_1-mastercode.vn
Pdf bai tap_lap_trinh_win_form - mon_1-mastercode.vnPdf bai tap_lap_trinh_win_form - mon_1-mastercode.vn
Pdf bai tap_lap_trinh_win_form - mon_1-mastercode.vn
 
Giáo trình vb.net
Giáo trình vb.netGiáo trình vb.net
Giáo trình vb.net
 
Giaotrinh vb
Giaotrinh vbGiaotrinh vb
Giaotrinh vb
 
Thuc hanh access
Thuc hanh accessThuc hanh access
Thuc hanh access
 
Bài tập access
Bài tập accessBài tập access
Bài tập access
 
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
 
Chuong 3 windows forms
Chuong 3   windows formsChuong 3   windows forms
Chuong 3 windows forms
 
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPTBài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
 
Đề trắc nghiệm Access 1
Đề trắc nghiệm Access 1 Đề trắc nghiệm Access 1
Đề trắc nghiệm Access 1
 
Quy tắc thiết kế giao diện và viết code C#
Quy tắc thiết kế giao diện và viết code C#Quy tắc thiết kế giao diện và viết code C#
Quy tắc thiết kế giao diện và viết code C#
 
Chuong4
Chuong4Chuong4
Chuong4
 
Bai3 access-form
Bai3 access-formBai3 access-form
Bai3 access-form
 
Bai giang excel_2
Bai giang excel_2Bai giang excel_2
Bai giang excel_2
 
Bai giang-excel2010
Bai giang-excel2010Bai giang-excel2010
Bai giang-excel2010
 
Chuong2
Chuong2Chuong2
Chuong2
 
3 table
3 table3 table
3 table
 

Destaque

Humans in space
Humans in spaceHumans in space
Humans in spacehlavedon
 
Capital Enterprise on Startup Growth in the UK
Capital Enterprise on Startup Growth in the UKCapital Enterprise on Startup Growth in the UK
Capital Enterprise on Startup Growth in the UKBusiness Bootcamp
 
The Space Case (Drake) Equation
The Space Case (Drake) EquationThe Space Case (Drake) Equation
The Space Case (Drake) Equationhlavedon
 
Humans in spacecolor
Humans in spacecolorHumans in spacecolor
Humans in spacecolorhlavedon
 
Seminarios tides el papel del clima
Seminarios tides   el papel del climaSeminarios tides   el papel del clima
Seminarios tides el papel del climaInstituto TIDES
 
Previewpages 100331040308-phpapp01
Previewpages 100331040308-phpapp01Previewpages 100331040308-phpapp01
Previewpages 100331040308-phpapp01Shilpa Kumar
 
Seminario tides - low cost
Seminario tides - low costSeminario tides - low cost
Seminario tides - low costInstituto TIDES
 
Explore Bangalore and Nearby
Explore Bangalore and NearbyExplore Bangalore and Nearby
Explore Bangalore and Nearbystratburg
 
Yaşayan deyimler
Yaşayan deyimlerYaşayan deyimler
Yaşayan deyimleryesimse
 
A journey of a thousand miles starts
A journey of a thousand miles startsA journey of a thousand miles starts
A journey of a thousand miles startssamassey1003
 
Skripsi suleman hasan docx
Skripsi suleman hasan docxSkripsi suleman hasan docx
Skripsi suleman hasan docxAnand Al-hasan
 
La investigación en Turismo en América Latina: los principales centros de inv...
La investigación en Turismo en América Latina: los principales centros de inv...La investigación en Turismo en América Latina: los principales centros de inv...
La investigación en Turismo en América Latina: los principales centros de inv...Instituto TIDES
 
Seminario investigacion hot topics en turismo. investigacion academica en tur...
Seminario investigacion hot topics en turismo. investigacion academica en tur...Seminario investigacion hot topics en turismo. investigacion academica en tur...
Seminario investigacion hot topics en turismo. investigacion academica en tur...Instituto TIDES
 
Out Station Trips from Delhi
Out Station Trips from DelhiOut Station Trips from Delhi
Out Station Trips from Delhistratburg
 

Destaque (17)

Humans in space
Humans in spaceHumans in space
Humans in space
 
Capital Enterprise on Startup Growth in the UK
Capital Enterprise on Startup Growth in the UKCapital Enterprise on Startup Growth in the UK
Capital Enterprise on Startup Growth in the UK
 
The Space Case (Drake) Equation
The Space Case (Drake) EquationThe Space Case (Drake) Equation
The Space Case (Drake) Equation
 
Humans in spacecolor
Humans in spacecolorHumans in spacecolor
Humans in spacecolor
 
Practica 25
Practica 25Practica 25
Practica 25
 
Seminarios tides el papel del clima
Seminarios tides   el papel del climaSeminarios tides   el papel del clima
Seminarios tides el papel del clima
 
Previewpages 100331040308-phpapp01
Previewpages 100331040308-phpapp01Previewpages 100331040308-phpapp01
Previewpages 100331040308-phpapp01
 
Seminario tides - low cost
Seminario tides - low costSeminario tides - low cost
Seminario tides - low cost
 
Explore Bangalore and Nearby
Explore Bangalore and NearbyExplore Bangalore and Nearby
Explore Bangalore and Nearby
 
Yaşayan deyimler
Yaşayan deyimlerYaşayan deyimler
Yaşayan deyimler
 
A journey of a thousand miles starts
A journey of a thousand miles startsA journey of a thousand miles starts
A journey of a thousand miles starts
 
Skripsi suleman hasan docx
Skripsi suleman hasan docxSkripsi suleman hasan docx
Skripsi suleman hasan docx
 
La investigación en Turismo en América Latina: los principales centros de inv...
La investigación en Turismo en América Latina: los principales centros de inv...La investigación en Turismo en América Latina: los principales centros de inv...
La investigación en Turismo en América Latina: los principales centros de inv...
 
Seminario investigacion hot topics en turismo. investigacion academica en tur...
Seminario investigacion hot topics en turismo. investigacion academica en tur...Seminario investigacion hot topics en turismo. investigacion academica en tur...
Seminario investigacion hot topics en turismo. investigacion academica en tur...
 
Out Station Trips from Delhi
Out Station Trips from DelhiOut Station Trips from Delhi
Out Station Trips from Delhi
 
Praktikum
PraktikumPraktikum
Praktikum
 
Source of startup funding
Source of startup fundingSource of startup funding
Source of startup funding
 

Semelhante a 5 lin q

Young mine textbook
Young mine textbookYoung mine textbook
Young mine textbookhoaibao2603
 
bai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.pptbai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.pptTonc15
 
Baigiang query
Baigiang queryBaigiang query
Baigiang queryViet Hoa
 
Bài tập CTDL và GT 10
Bài tập CTDL và GT 10Bài tập CTDL và GT 10
Bài tập CTDL và GT 10Hồ Lợi
 
Baitaprdbms
BaitaprdbmsBaitaprdbms
Baitaprdbms. .
 
Những điểm mới trong c# 3.0
Những điểm mới trong c# 3.0Những điểm mới trong c# 3.0
Những điểm mới trong c# 3.0Trần Thiên Đại
 
BÀI 3: Các khái niệm cơ bản trong lập trình - Giáo trình FPT
BÀI 3: Các khái niệm cơ bản trong lập trình - Giáo trình FPTBÀI 3: Các khái niệm cơ bản trong lập trình - Giáo trình FPT
BÀI 3: Các khái niệm cơ bản trong lập trình - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bài tập CTDL và GT 11
Bài tập CTDL và GT 11Bài tập CTDL và GT 11
Bài tập CTDL và GT 11Hồ Lợi
 
bai-giang-excel.pptx
bai-giang-excel.pptxbai-giang-excel.pptx
bai-giang-excel.pptxasimet001
 
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...MasterCode.vn
 
Bài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPTBài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
05 acc201 bai 3_v1.0011103225
05 acc201 bai 3_v1.001110322505 acc201 bai 3_v1.0011103225
05 acc201 bai 3_v1.0011103225Yen Dang
 
Boi duong tin hoc excel rat hay
Boi duong tin hoc excel rat hayBoi duong tin hoc excel rat hay
Boi duong tin hoc excel rat haysang2792
 

Semelhante a 5 lin q (20)

Young mine textbook
Young mine textbookYoung mine textbook
Young mine textbook
 
bai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.pptbai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.ppt
 
Baigiang query
Baigiang queryBaigiang query
Baigiang query
 
Bài tập CTDL và GT 10
Bài tập CTDL và GT 10Bài tập CTDL và GT 10
Bài tập CTDL và GT 10
 
Access 2007 p3
Access 2007   p3Access 2007   p3
Access 2007 p3
 
Baitaprdbms
BaitaprdbmsBaitaprdbms
Baitaprdbms
 
02 access
02 access02 access
02 access
 
Những điểm mới trong c# 3.0
Những điểm mới trong c# 3.0Những điểm mới trong c# 3.0
Những điểm mới trong c# 3.0
 
BÀI 3: Các khái niệm cơ bản trong lập trình - Giáo trình FPT
BÀI 3: Các khái niệm cơ bản trong lập trình - Giáo trình FPTBÀI 3: Các khái niệm cơ bản trong lập trình - Giáo trình FPT
BÀI 3: Các khái niệm cơ bản trong lập trình - Giáo trình FPT
 
Bài tập CTDL và GT 11
Bài tập CTDL và GT 11Bài tập CTDL và GT 11
Bài tập CTDL và GT 11
 
Lý thuyết excel csdl
Lý thuyết excel   csdlLý thuyết excel   csdl
Lý thuyết excel csdl
 
Excel 2007
Excel 2007Excel 2007
Excel 2007
 
Access Toan Tap
Access Toan TapAccess Toan Tap
Access Toan Tap
 
bai-giang-excel.pptx
bai-giang-excel.pptxbai-giang-excel.pptx
bai-giang-excel.pptx
 
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
 
Bài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPTBài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPT
 
Baigiangphanquery
BaigiangphanqueryBaigiangphanquery
Baigiangphanquery
 
05 acc201 bai 3_v1.0011103225
05 acc201 bai 3_v1.001110322505 acc201 bai 3_v1.0011103225
05 acc201 bai 3_v1.0011103225
 
Access toan tap
Access toan tapAccess toan tap
Access toan tap
 
Boi duong tin hoc excel rat hay
Boi duong tin hoc excel rat hayBoi duong tin hoc excel rat hay
Boi duong tin hoc excel rat hay
 

5 lin q

  • 1. Tạo ứ dụng MDI nhưsau: ng Form Main: menu bar gồm các mục như sau: Regular Expression Multiple Threading Localizing & LinQ NET Assemblies Services Windows Globalization Menu Windows gồm: Cascade  Sắp xếp các form con theo dạng cascade Tile Horizontal  Sắp xếp các form con theo dạng tile Horizontal Tile Vertical  Sắp xếp các form con theo dạng tile Vertical ________________________ Close all  Đóng tất cả các form con ________________________ Ngoài ra menu này còn có thuộc tính MDIWindowsListItem Menu Multiple Localizing & Globalization gồm: Extension Method LinQ to Object LinQ to SQL Extension Method: Tạo Windows Application project Viết class StringExtension chứa các phương thức mở rộng cho lớp String bao gồm các phương thức: o String LTrim(..) trả về chuỗi sau khi cắt bỏ các khoảng trắng đầu chuỗi o String RTrim(..) trả về chuỗi sau khi cắt bỏ các khoảng trắng cuối chuỗi o String MTrim(..) trả về chuỗi sau khi cắt bỏ các khoảng trắng thừa giữa 2 từ trong chuỗi o String PerfectString(…) trả về một chuỗi sau khi cắt bò tất cả các khoảng trắng thừa trong chuỗi, đổi các ký tự dầu từ sang chữ hoa và các ký tự còn lại sang chữ thường o String FWord(..) trả về từ đầu tiên của chuỗi
  • 2. o String LWord(..) trả về từ cuối của chuỗi o Int WordCount(…) trả về số từ có trong chuỗi o Boolean NameCheck(…): trả về giá trị true/false cho biết một chuỗi có phải là tên hợp lệ không o Boolean EmailCheck(…): trả về giá trị true/false cho biết một chuỗi có phải là đị a chỉ email hợp lệ không o Boolean PhoneCheck(…): trả về giá trị true/false cho biết một chuỗi có phải là số điện thoại hợp lệ không o Boolean DOBCheck(…): trả về giá trị true/false cho biết một chuỗi có phải là ngày sinh hợp lệ không Tạo form cho phép nhập thông tin của sinh viên bao gồm: MASV, HOTEN, NGAYSINH, PHONE, EMAIL. o Dùng các hàm mở rộng để kiểm tra các thông tin đã nhập o Biến đổi HOTEN thành perfectstring LinQ to Object: Thêm một form mới vào project trên. Thiết kế form cho phép người sử dụng nhập vào danh sách họ tên (lưu trong List<String> và hiển thị trên ListBox) Dùng Linq các câu truy vấn trên danh sách họ tên đã nhập theo các yêu cầu như sau (mỗi câu truy vấn đặt trong một phương thức, tên các phương thức phức được dưa lên một Listbox. Khi người sử dụng chọn một item trong listbox thì thực hiện phương thức tương ứng. Kết quả câu truy vấn hiện thị trong một textbox) o Lấy danh sách họ tên có số từ>2 o Lấy danh sách ho tên có tên =”Minh”. (mở rộng: có tên giống tên được nhập trong một textbox ) o Lấy danh sách họ tên có chứa ký tự ‘a’ trong tên (mở rộng: chứa ký tự được nhập trong một textbox ) o Lấy danh sách ho tên có họ =”Trần”. (mở rộng: có họ giống họ được nhập trong một textbox ) o Lấy danh sách ho tên có họ kết thúc bằng một ký tự giống như ký tự nhập trong một textbox ) o Lấy danh sách ho tên có tên kết thúc bằng một ký tự giống như ký tự nhập trong một textbox ) o Lấy danh sách họ tên có họ kết thúc bằng ký tự ‘a’ trong tên (mở rộng: chứa ký tự được nhập trong một textbox ) o Lấy danh sách họ tên có họ và tên giống nhau o Lấy danh sách họ tên và nhóm theo Họ o Lấy danh sách họ tên và nhóm theo Tên o Lấy danh sách họ tên và nhóm theo ký tự đầu của Tên o Lấy danh sách họ tên và nhóm theo số ký tự của Họ o *Xây dựng một phương thức duy nhất để sắp xếp danh sách theo một trong các thứ tự:  Họ  Tên  Tên Họ
  • 3.  Họ Tên  Chiều dài của họ  Chiều dài của tên o *Xây dựng một phương thức duy nhất để sắp xếp danh sách theo một trong các thứ tự:  Tên Họ  Họ Tên LinQ to SQL (tạo một project riêng cho mỗ bài tập phần này ) Bao gồm các mục: Order System Member Manager Computer Manager Product Manager Ebook Manager Student Manager Warehouse Manager Order System 1. Xây dựng CSDL Orders có table OrderBill với các fields sau : Tên cột Kiễu dữliệu Mô tả BillNumber int Khóa chính Details Varchar(256) Mô tả chi tiết về đơn hàng Cost int Giá trị đơn hàng Nhập một số record vào trong table này.
  • 4. 2. Giao diện thiết kế như hình - Khi user nhập BillNumber vào textbox và nhấn nút Search , các thông tin về order có BillNumber này sẽ hiển thị ở 2 textbox còn lại - Nếu không có order tương ứng với BillNumber này phải có thông báo lỗi. - Validation cho textbox BillNumber không được bỏ trống. Member Manager Tạo cơ sở dữ liệu bằng SQL Server quản lý các thành viên trong ứng dụng của 1 công ty với cấu trúc các bảng như hình sau Nhập liệu bảng group ít nhất 5 mẫu tin, member 10 mẫu tin. Tạo 1 project bằng ngôn ngữ lập trình C# nhằm thực hiện công việc sau:
  • 5. Form frm_listmember: o Listbox bên trái: hiển thị danh sách các nhóm o Datagridview: hiển thị danh sách các thành viên trong group được chọn bên listbox o Button Thêm: mở frm_member với chức năng thêm thành viên o Button Sửa: mở frm_member với chức năng Sửa thông tin thành viên (không thay đổi mật khẩu)
  • 7. Tạo giao diện cho phép người sử dụng đăng nhập vào hệ thống.
  • 8. Nếu đăng nhập 3 lần liên tiếp mà không thành công thì chương trình sẽ tự động thoát.  Nếu thành công sẽ o Mở form frm_listmember nếu là user admin. o Mở form frm_member nếu là user khác Computer Manager Tạo cơ sở dữ liệu bằng SQL Server quản lý các máy tính trong trường học với cấu trúc các bảng như hình sau
  • 9. Nhập liệu bảng tblPhonghoc ít nhất 5 mẫu tin, tblMaytinh 10 mẫu tin. Tạo 1 project bằng ngôn ngữ lập trình C# nhằm thực hiện công việc sau: Khi chương trình khởi động sẽ nạp dữ liệu từ bảng tblPhonghoc lên TreeView. Khi chọn 1 phòng học ở treeview, danh sách các máy tính thuộc phòng đó sẽ hiển thị trong. Khi chọn 1 dòng trong DataGridView, dữ liệu chi tiết sẽ hiển thị trong các textBox bên dưới : Các TextBox: mặc đị nh thuộc tính ReadOnly=true. Nút Lưu mặc đị nh Enable=false. Khi người dùng nhấn nút Thêm, Nút này sẽ trở thành nút Hủy để hủy bỏ tác vụ nếu cần, nút Lưu sẽ được Enable lên sẵn sàn cho việc lưu mẫu tin. Các nút khác có thuộc tính enable =false. Khi người dùng nhấn nút Hủy, tình trạng trước đó phải được trả lại. Khi người dùng nhấn nút Lưu, sau khi kiểm tra dữ liệu hợp lệ sẽ cho phép thêm mẫu tin xuống CSDL va cập nhật lên DataGridView. Sau khi lưu xong phải khôi phục lại các trạng thái trước đó.
  • 10. Nút Xóa dùng để xóa mẫu tin đang được chọn sau khi xác minh rằng người dùng có muốn xóa hay không.Nút thoát dùng để thoát ứng dụng. Khi nhấn nút “Thêm phòng học” sẽ hiện ra form sau cho phép người dùng cập nhật danh sách phòng học. Product Manager Tạo cơ sở dữ liệu bằng SQL Server quản lý sản phẩm với cấu trúc các bảng như hình sau:
  • 11. Nhập liệu mỗi bảng tblNCC ít nhất 5 mẫu tin, tblSanPham 10 mẫu tin. Tạo 1 project bằng ngôn ngữ lập trình C# nhằm thực hiện công việc sau: Khi chương trình khởi động sẽ nạp dữ liệu từ bảng tblNCC lên TreeView (2 điểm). Khi chọn 1 nhà cung cấp ở treeview, danh sách các sản phẩm thuộc nhà cung cấp đó sẽ hiển thị trong DataGridView (1 điểm). Khi chọn 1 dòng trong DataGridView, dữ liệu chi tiết sẽ hiển thị trong các textBox bên dưới như hình vẽ dưới (1 điểm). Sinh viên hiện thực các nút chức năng của chương trình. Các TextBox: mặc đị nh thuộc tính ReadOnly=true. Nút Lưu mặc đị nh Enable=false. Khi người dùng nhấn nút Thêm, Nút này sẽ trở thành nút Hủy để hủy bỏ tác vụ nếu cần, nút Lưu sẽ được Enable lên sẵn sàn cho việc lưu mẫu tin. Các nút khác có thuộc tính enable
  • 12. =false. Khi người dùng nhấn nút Hủy, tình trạng trước đó phải được trả lại. Khi người dùng nhấn nút Lưu, sau khi kiểm tra dữ liệu hợp lệ sẽ cho phép thêm mẫu tin xuống CSDL và cập nhật lên DataGridView. Sau khi lưu xong phải khôi phục lại các trạng thái trước đó. Nút Xóa dùng để xóa mẫu tin đang được chọn sau khi xác minh rằng người dùng có muốn xóa hay không. Nút Thoát dùng để thoát ứng dụng. Khi nhấn nút Thêm nhà cung cấp, hiển thị form sau cho người dùng cập nhật các mẫu tin của bảng tblNCC Ebook Manager Để quản lý sách, người ta cho 1 phần lược đồ quan hệ được mô hả như hình sau:
  • 13. Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau: Khi chương trình khởi động sẽ xây dựng TreeView hiển thị danh sách các cuốn sách cùng các chương thuộc về cuốn sách đó. Khi chọn danh sách các cuốn sách, webbrowser sẽ hiển thị danh sách sách như hình vẽ Khi chọn 1 cuốn sách, thông tin chi tiết của cuốn sách sẽ được hiển thị
  • 14. Khi chọn 1 chương, nội dung của chương sẽ được hiển thị như hình vẽ
  • 15. Khi nhấn chuột phải lên danh sách các cuốn sách, context menu sẽ hiển thị như hình sau Khi nhấn chuột phải 1 cuốn sách được chọn, context menu sẽ hiển thị như hình sau Khi nhấn chuột phải 1 chương sách được chọn, context menu sẽ hiển thị như hình sau Form Thêm/ Sửa thông tin sách
  • 18. Student Manager Cho 1 phần CSDL quản lý sinh viên ở phần đăng k{ môn học có lược đồ quan hệ được cho như hình vẽ sau: Yêu cầu: Viết chương trình bằng NNLT C# theo mô hình 3-tiers thực hiện các công việc sau: 1. Cho phép cập nhật dữ liệu lên các bảng Sinh viên, Môn học 2. Cho phép Sinh viên đăng k{ các môn học trong 1 học kz 3. Cho phép nhập điểm cho sinh viên theo môn học 4. Cho phép in bảng điểm kết quả của sinh viên trong 1 học kz 5. In danh sách sinh viên dự thi môn học. 6. In danh sách sinh viên thi lại theo môn học.
  • 19. Warehouse Manager Để quản lý việc phân bổ hàng hóa về các kho trong 1 công ty, người ta tổ chức CSDL với mô hình ERD được cho như sau: Hãy xây dựng 1 ứng dụng để quản lý việc phân bổ này. Chương trình có 1 form Main theo cơ chế MDI với các menustrip & toolstrip. Tạo 2 Form danh mục Kho hàng và danh mục hàng hóa với các chức năng thêm, xóa, sửa. Tạo form thực hiện chức năng phân bổ hàng hóa về các kho. Tạo form cho phép tìm xem 1 mặt hàng được chỉ đị nh nằm ở những kho nào với số lượng bao nhiêu. Tạo form cho phép tìm xem các mặt hàng được phân bổ vào 1 kho trong 1 khoảng thời gian chỉ đị nh.
  • 20. Phân bổ hàng về kho Tìm mặt hàng
  • 22. Tìm xem các mặt hàng được phân bổ vào 1 kho trong 1 khoảng thời gian: