SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
Download to read offline
Trung Tâm Anh Ngữ Quốc Tế UNIVERE xin giới thiệu một số các quy tắc
nhấn trọng âm cơ bản, giúp các bạn học từ vựng, luyện nghe nói hiệu quả hơn
1- Từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết đầu
eg: ready [' redi ]
NGOẠI LỆ: paper [ pei' pơ], career [kơ' riơ], accsept [əkˈsept], rely [ ri' lai ]
2-Từ 2 âm tiết nhưng được cấu tạo bằng cách thêm nhân tố và hậu tố thì trọng
âm rơi vào âm tiết GỐC
ex: to act ---> tobe react - trọng âm vẫn rơi vào act
NGOẠI LỆ: 'foresight , 'forecast , 'forehead , 'forename , unkeep
3- Những V có 2 âm tiết tận cùng '' ISE , IZE , FY , ATE'' trọng âm rơi vào chính
nó
NGOẠI LỆ: to 'realise
Ex: to dictate , to relate , to dify(quả quyết)
4- Từ có 3 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết đầu
Ex: 'factory , 'family , 'president
5- Từ có 4 âm tiết trở lên trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ CUỐI trở LẠI
Ex: environment [in' vairơmơnt]
uni' versity
6- V tận cùng ''ATE , FY , ISE , IZE "" có 3 âm tiết trở lên trọng âm rơi vào âm
tiết thử 3 từ CUỐI lên
Ex: ' organize ' memorize
7- V do 2 từ ghép lại với nhau trọng âm bao giờ cũng rơi vào âm tiết thứ 2
Ex: under' stand
over' ate (ăn quá nhiều)
8- N ghép gồm 2 N ghép lại đi liền nhau trọng âm bao giờ cũng rời vào âm tiết
đầu
ex: ' newpaper , ' cupboard
9- adj và adv : 2 từ ghép đi liền nhau trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
ex: over' weight : in' door
10- tận cùng bẳng "eer" trọng âm rơi vào chính nó
ex : pio' neer
11- tận cùng " ee" trọng âm rơi vào chính nó
NGOẠI LỆ: com' muttee (uỷ ban) : ' coffee
ex: interview ' ee
12- Tận cùng "oo" trọng âm rơi vào chính nó
NGOẠI LỆ: 'cuckoo
ex: bam' boo
13- Tận cùng "oon" trọng âm rơi vào chính nó
ex: ' teaspoon
14- Tận cùng "ain" trọng âm rời vào chính nó
NGỌAI LỆ : ' mountain , ' captain
ex: enter' tain
15-Tận cùng '' que" --> [K] trọng âm rơi vào trứơc phụ âm này
ex: technique [tek' nik]
16- Tận cùng " ette" trọng âm rơi vào chính nó
ex: cigare'tte
17- Tận cùng ''ese''trọng âm rơi vào chính nó
ex: vietna'mese
A. Rơi vào vần đầu tiên: phần lớn các adj và N có cấu tạo 2 vần thì trọng âm sẽ
rơi vào fần đầu tiên. VD: prétty, háppy, wáter, téacher...
B.Trọng âm rơi vào vần cuối:
- Tất cả các V có cấu tạo 2 âm tiết thì trọng âm sẽ rơi vào vần cuối VD: begín,
import,...(chú ý: một số từ có danh từ giống với tính từ như ímport (n) >
- Các từ có tận cùng là EE,OO , OON, ESe...
C. Trọng âm rơi vào vần thứ 2 từ cuối lên .
+Với các danh từ có tận cùng là ION (VD: informátion, televísion)
+với các tính từ có tận Cùng là IC (VD: grafic, terrific..)
D. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên :
+các danh từ có tận cùng là CY, PHY, TY, GY...(VD: reliability)
+ Các adj có tận cùng là AL (VD: critical, economical)
E. Đối với các ừ đa vần : Những từ này thường có hơn 1 trọng âm (nghĩa là trong
1 từ thường có cả trọng âm chính và trọng âm phụ) . Trông thường những tiếp
đầu ngữ( VD: inter..., anti.., pre...) và tiếp đầu ngữ luôn mang trọng âm phụ, còn
trọng aâ chính luôn tuân thủ qui tắc trọng âm. VD: international, antibiotic..
CÁC DẤU HIỆU CỦA TỪ MANG TRỌNG ÂM
+ sự thay đổi về độ cao của giọng: Vần nào mang trọng âm thì được đọc cao hơn
+ độ dài của vần: tất cả caá vần mang trọng âm sẽ được đọc dài hơi nhất.
Hầu hết các chữ được viết dưới dạng ee (meet), ea (meat), e-e (scene) đều được
phát âm thành /i:/. Trường hợp e (me), ie (piece) cũng được phát âm như trên
nhưng không nhiều.
- Chữ e (men) hay ea (death), ie (friend), a (many), ai (said) được phát âm là /e/.
- Hầu hết các chữ được viết là ar, al thì được phát âm là /a:/. Chữ a trong ask,
path, aunt cũng được phát âm là /a:/. Các chữ viết là ear, ere, are, air, thì được
phát âm là /eə/ (ngoài heart được phát âm là /ha: t/).
- Các chữ được viết là a-e (mate) ay (say), ey (grey), ei (eight), ai (wait), ea (great)
thì khi phát âm sẽ là /ei/.
- Các chữ được viết là a thì phát âm sẽ là /æ/ (Trừ trường hợp sau a có r – sau r
không phải là một nguyên âm). Tuy nhiên chữ a trong ask, path, aunt lại được
phát âm là /a:/.
- Hầu hết các chữ được viết là i-e (smile), ie (die), y (cry) được phát âm là /ai/.
Một số chữ viết là igh (high), uy (buy) cũng được phát âm giống như trên nhưng
không nhiều. Riêng các từ fridge, city, friend lại không được phát âm là /ai/.
- Hầu hết các chữ được viết là i (win) có phát âm là /i/, đôi khi y cũng được phát
âm như trên (Trừ trường hợp sau i có r – sau r không phải là một nguyên âm).
- Hầu hết các chữ được viết là er hoặc nguyên âm trong các âm tiết không có
trọng âm thì được phát âm thành /ə/: teacher, owner...
- Chữ u trong tiếng Anh có 3 cách phát âm: Phát âm là /u:/ (u dài)khi đứng sau /j/
(June); phát âm là /ʊ/ hoặc /ʌ/ trong các cách viết khác như full, sun. Khi từ có 2
chữ oo viết cạnh nhau thì hầu hết sẽ được phát âm thành /u:/ trừ các trường hợp
âm cuối là k: book, look, cook...
- Các chữ cái được phát âm là /ɜ:/ thuộc các trường hợp sau: ir (bird), er (her), ur
(hurt). Ngoài ra còn có các trường hợp ngoại lệ or (word), ear (heard)
- Các chữ cái được phát âm là /ɔ:/ thuộc các trường hợp sau: or (form, norm). Các
trường hợp ngoại lệ khác: a (call), ar (war), au (cause), aw (saw), al (walk), augh
(taught), ough (thought), four (four).
- Các chữ cái được viết là oy, oi sẽ được phát âm là /ɔɪ/. Ví dụ: boy, coin...
- Các chữ cái được viết là ow, ou thường được phát âm là /əʊ/ hay /aʊ/, tuy nhiên
chúng cũng còn có nhiều biến thể phát âm khác nữa.
Những nguyên âm A, E, I, O ,U thường được phát âm thành /ɜ:/ khi ở dưới dạng:
ar, er, ir, or, ur.( trừ những trường hợp chỉ người nhữ: teacher...)
+ ar: thường được phát âm thành /ɜ:/ ở những từ có nhóm -ear trước phụ âm (
VD: earth) hoặc giữa các phụ âm (VD: learn )
+ er: được phát âm thành /ɜ:/ với những từ đi trước phụ âm( VD: err), hoặc giữa
các phụ âm( VD: serve)
+ ir: được phát âm thành /ɜ:/ với những từ có tận cùng bằng -ir (VD: stir )hay -ir +
phụ âm (VD: girl )
+ or : được phát ama thành /ɜ:/ với những từ mà -or đi sau w và trước phụ âm (
VD: world, worm)
+ ur: được phát âm thành /ɜ:/ với những từ tận cùng bằng -ur hoặc -ur + phụ âm (
VD: fur, burn)
1. Với động từ
+ Động từ tận cùng trong phiên âm là "t" hoặc "d" khi thêm "ed" ta phát âm là /id/
+ Động từ tận cùng khi phiên âm là vô thanh (voiceless consonant: p, k, f, S, tS, O-
,) khi thêm "ed" đọc là /t/
+ Động từ cuối là âm hữu thanh khi phiên âm (voiced consonant: b, g, e, z, v, dz,
n,...) thêm "ed" đọc là /d/
2. Danh từ
+ Sau voiceless consonant thì đọc là /s/ : books, maps
+ Sau Voiced-----------------------/z/: pens, keys
+ Sau : s, tS, S đọc là /iz/: boxes, bushes
Nguồn : Sưu tầm Internet

More Related Content

What's hot

Hệ thống âm vị tiếng việt
Hệ thống âm vị tiếng việtHệ thống âm vị tiếng việt
Hệ thống âm vị tiếng việt
Nhi Nguyễn
 
Chuyên đề học từ vựng
Chuyên đề học từ vựngChuyên đề học từ vựng
Chuyên đề học từ vựng
Dinh Tong Pham
 
Bản chất ngữ âm
Bản chất ngữ âmBản chất ngữ âm
Bản chất ngữ âm
Bích Phương
 
Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2
Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2
Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2
QuangLong Dinh
 
DẪN LUẬN NGÔN NGỮ HỌC_TỪ VỰNG
DẪN LUẬN NGÔN NGỮ HỌC_TỪ VỰNG DẪN LUẬN NGÔN NGỮ HỌC_TỪ VỰNG
DẪN LUẬN NGÔN NGỮ HỌC_TỪ VỰNG
Lê Thương
 

What's hot (20)

Hệ thống âm vị tiếng việt
Hệ thống âm vị tiếng việtHệ thống âm vị tiếng việt
Hệ thống âm vị tiếng việt
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KĨ NĂNG TIẾNG ANH LỚP 8 - HK2 - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 202...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KĨ NĂNG TIẾNG ANH LỚP 8 - HK2 - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 202...BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KĨ NĂNG TIẾNG ANH LỚP 8 - HK2 - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 202...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KĨ NĂNG TIẾNG ANH LỚP 8 - HK2 - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 202...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ NÂNG CAO TIẾNG ANH 9 CHƯƠNG TRÌNH CŨ (HỆ 7 NĂM) - BẢN GV (330 ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ NÂNG CAO TIẾNG ANH 9 CHƯƠNG TRÌNH CŨ (HỆ 7 NĂM) - BẢN GV (330 ...BÀI TẬP BỔ TRỢ NÂNG CAO TIẾNG ANH 9 CHƯƠNG TRÌNH CŨ (HỆ 7 NĂM) - BẢN GV (330 ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ NÂNG CAO TIẾNG ANH 9 CHƯƠNG TRÌNH CŨ (HỆ 7 NĂM) - BẢN GV (330 ...
 
Chuyên đề học từ vựng
Chuyên đề học từ vựngChuyên đề học từ vựng
Chuyên đề học từ vựng
 
đốI chiếu nguyên âm việt anh
đốI chiếu nguyên âm việt anhđốI chiếu nguyên âm việt anh
đốI chiếu nguyên âm việt anh
 
Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 đủ cả năm - English 6 Plans For Teacher
Giáo án Tiếng Anh Lớp 6  đủ cả năm - English 6 Plans For TeacherGiáo án Tiếng Anh Lớp 6  đủ cả năm - English 6 Plans For Teacher
Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 đủ cả năm - English 6 Plans For Teacher
 
Ngữ âm học
Ngữ âm họcNgữ âm học
Ngữ âm học
 
3.ending sounds
3.ending sounds3.ending sounds
3.ending sounds
 
Bản chất ngữ âm
Bản chất ngữ âmBản chất ngữ âm
Bản chất ngữ âm
 
Dẫn luận ngôn ngữ học
Dẫn luận ngôn ngữ họcDẫn luận ngôn ngữ học
Dẫn luận ngôn ngữ học
 
Ielts speaking part 1 - Topic: How much time do you spend with your family m...
Ielts speaking part 1 - Topic:  How much time do you spend with your family m...Ielts speaking part 1 - Topic:  How much time do you spend with your family m...
Ielts speaking part 1 - Topic: How much time do you spend with your family m...
 
Tom tat ngu phap tieng anh thpt
Tom tat ngu phap tieng anh thptTom tat ngu phap tieng anh thpt
Tom tat ngu phap tieng anh thpt
 
Doc thu Giao trinh Han ngu 1 (Tap 1 - Quyen Thuong)
Doc thu Giao trinh Han ngu 1 (Tap 1 - Quyen Thuong)Doc thu Giao trinh Han ngu 1 (Tap 1 - Quyen Thuong)
Doc thu Giao trinh Han ngu 1 (Tap 1 - Quyen Thuong)
 
FREE Dẫn luận ngôn ngữ. Các phương thức ngữ pháp có trong tiếng Anh,...
FREE Dẫn luận ngôn ngữ. Các phương thức ngữ pháp có trong tiếng Anh,...FREE Dẫn luận ngôn ngữ. Các phương thức ngữ pháp có trong tiếng Anh,...
FREE Dẫn luận ngôn ngữ. Các phương thức ngữ pháp có trong tiếng Anh,...
 
PPT Ngữ âm học - Dẫn luận ngôn ngữ
PPT Ngữ âm học - Dẫn luận ngôn ngữPPT Ngữ âm học - Dẫn luận ngôn ngữ
PPT Ngữ âm học - Dẫn luận ngôn ngữ
 
Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2
Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2
Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2
 
Hoàn cảnh lịch sử và đường lối của đảng từ năm 1930 đến năm 1939
Hoàn cảnh lịch sử và đường lối của đảng từ năm 1930 đến năm 1939Hoàn cảnh lịch sử và đường lối của đảng từ năm 1930 đến năm 1939
Hoàn cảnh lịch sử và đường lối của đảng từ năm 1930 đến năm 1939
 
Atlas sinh-ly-hoc
Atlas sinh-ly-hocAtlas sinh-ly-hoc
Atlas sinh-ly-hoc
 
DẪN LUẬN NGÔN NGỮ HỌC_TỪ VỰNG
DẪN LUẬN NGÔN NGỮ HỌC_TỪ VỰNG DẪN LUẬN NGÔN NGỮ HỌC_TỪ VỰNG
DẪN LUẬN NGÔN NGỮ HỌC_TỪ VỰNG
 
Luyện phát âm- Nguyên âm đôi (Diphthong)
Luyện phát âm- Nguyên âm đôi (Diphthong)Luyện phát âm- Nguyên âm đôi (Diphthong)
Luyện phát âm- Nguyên âm đôi (Diphthong)
 

Viewers also liked

Cach phat am_tieng_anh
Cach phat am_tieng_anhCach phat am_tieng_anh
Cach phat am_tieng_anh
Loan Nguyen
 
Hoc nhanh 3000 tu vung 1 cach de dang va don gian nhat
Hoc nhanh 3000 tu vung 1 cach de dang va don gian nhatHoc nhanh 3000 tu vung 1 cach de dang va don gian nhat
Hoc nhanh 3000 tu vung 1 cach de dang va don gian nhat
nhatthai1969
 

Viewers also liked (7)

Cach phat am_tieng_anh
Cach phat am_tieng_anhCach phat am_tieng_anh
Cach phat am_tieng_anh
 
Ghi nhớ mãi mãi cách đọc hàng nghìn từ có đuôi “ous” chỉ trong 1 phút
Ghi nhớ mãi mãi cách đọc hàng nghìn từ có đuôi “ous” chỉ trong 1 phútGhi nhớ mãi mãi cách đọc hàng nghìn từ có đuôi “ous” chỉ trong 1 phút
Ghi nhớ mãi mãi cách đọc hàng nghìn từ có đuôi “ous” chỉ trong 1 phút
 
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnhTừ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
 
Hoc nhanh 3000 tu vung 1 cach de dang va don gian nhat
Hoc nhanh 3000 tu vung 1 cach de dang va don gian nhatHoc nhanh 3000 tu vung 1 cach de dang va don gian nhat
Hoc nhanh 3000 tu vung 1 cach de dang va don gian nhat
 
Quy tắc đánh vần tiếng Anh 03 - Cách đọc 12.000 từ 3 âm tiết có Y ở cuối
Quy tắc đánh vần tiếng Anh 03 - Cách đọc 12.000 từ 3 âm tiết có Y ở cuốiQuy tắc đánh vần tiếng Anh 03 - Cách đọc 12.000 từ 3 âm tiết có Y ở cuối
Quy tắc đánh vần tiếng Anh 03 - Cách đọc 12.000 từ 3 âm tiết có Y ở cuối
 
Danh sach cac tu thong dung va phien am phan 2
Danh sach cac tu thong dung va phien am phan 2Danh sach cac tu thong dung va phien am phan 2
Danh sach cac tu thong dung va phien am phan 2
 
Tong quan ve phuong phap hoc tieng anh effortless english
Tong quan ve phuong phap hoc tieng anh effortless englishTong quan ve phuong phap hoc tieng anh effortless english
Tong quan ve phuong phap hoc tieng anh effortless english
 

Similar to Qui tắc phát âm căn bản

Trọng âm của từ trong tiếng anh
Trọng âm của từ trong tiếng anhTrọng âm của từ trong tiếng anh
Trọng âm của từ trong tiếng anh
Huynh ICT
 
E 12 ngu phap on thi tot nghiep 2013
E 12  ngu phap on thi tot nghiep 2013E 12  ngu phap on thi tot nghiep 2013
E 12 ngu phap on thi tot nghiep 2013
Thuy Truong
 
Cách phát âm trong tiếng Anh
Cách phát âm trong tiếng AnhCách phát âm trong tiếng Anh
Cách phát âm trong tiếng Anh
Huynh ICT
 
Trọng âm của từ trong tiếng anh
Trọng âm của từ trong tiếng anhTrọng âm của từ trong tiếng anh
Trọng âm của từ trong tiếng anh
Huynh ICT
 
1427944911 amtiettienghan
1427944911 amtiettienghan1427944911 amtiettienghan
1427944911 amtiettienghan
Duy Vọng
 
Tiếng Việt lý thuyết
Tiếng Việt lý thuyếtTiếng Việt lý thuyết
Tiếng Việt lý thuyết
atcak11
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Học Tập Long An
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Nguyen Van Tai
 
Bài 1 Nhóm 9
Bài 1 Nhóm 9Bài 1 Nhóm 9
Bài 1 Nhóm 9
thu ha
 
Step up tien to hau to
Step up tien to hau toStep up tien to hau to
Step up tien to hau to
binhlh_
 
T_loi_trong_ting_Anh.doc
T_loi_trong_ting_Anh.docT_loi_trong_ting_Anh.doc
T_loi_trong_ting_Anh.doc
HPhngPhan5
 

Similar to Qui tắc phát âm căn bản (20)

Trọng âm của từ trong tiếng anh
Trọng âm của từ trong tiếng anhTrọng âm của từ trong tiếng anh
Trọng âm của từ trong tiếng anh
 
E 12 ngu phap on thi tot nghiep 2013
E 12  ngu phap on thi tot nghiep 2013E 12  ngu phap on thi tot nghiep 2013
E 12 ngu phap on thi tot nghiep 2013
 
Cách phát âm trong tiếng Anh
Cách phát âm trong tiếng AnhCách phát âm trong tiếng Anh
Cách phát âm trong tiếng Anh
 
NHẬP-MÔN-NGÔN-NGỮ-1 (1).pptx
NHẬP-MÔN-NGÔN-NGỮ-1 (1).pptxNHẬP-MÔN-NGÔN-NGỮ-1 (1).pptx
NHẬP-MÔN-NGÔN-NGỮ-1 (1).pptx
 
Trọng âm của từ trong tiếng anh
Trọng âm của từ trong tiếng anhTrọng âm của từ trong tiếng anh
Trọng âm của từ trong tiếng anh
 
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-hanDoko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
 
1427944911 amtiettienghan
1427944911 amtiettienghan1427944911 amtiettienghan
1427944911 amtiettienghan
 
Grammar 6-12
Grammar 6-12Grammar 6-12
Grammar 6-12
 
Tiếng Việt lý thuyết
Tiếng Việt lý thuyếtTiếng Việt lý thuyết
Tiếng Việt lý thuyết
 
Phiên âm latinh Tiếng Trung
Phiên âm latinh Tiếng TrungPhiên âm latinh Tiếng Trung
Phiên âm latinh Tiếng Trung
 
cach danh dau_trong_am
cach danh dau_trong_amcach danh dau_trong_am
cach danh dau_trong_am
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
 
Bài 1 Nhóm 9
Bài 1 Nhóm 9Bài 1 Nhóm 9
Bài 1 Nhóm 9
 
Step up tien to hau to
Step up tien to hau toStep up tien to hau to
Step up tien to hau to
 
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
 
Bài giảng môn Pronunciation
Bài giảng môn PronunciationBài giảng môn Pronunciation
Bài giảng môn Pronunciation
 
T_loi_trong_ting_Anh.doc
T_loi_trong_ting_Anh.docT_loi_trong_ting_Anh.doc
T_loi_trong_ting_Anh.doc
 
Mạo từ.pptx
Mạo từ.pptxMạo từ.pptx
Mạo từ.pptx
 
Mạo từ.pptx
Mạo từ.pptxMạo từ.pptx
Mạo từ.pptx
 

More from Công Ty Cổ Phần Đào Tạo Universe

Từ điển tiếng anh bằng hình ảnh
Từ điển tiếng anh bằng hình ảnhTừ điển tiếng anh bằng hình ảnh
Từ điển tiếng anh bằng hình ảnh
Công Ty Cổ Phần Đào Tạo Universe
 
Thi hien tai don gian
Thi hien tai don gianThi hien tai don gian
Su khac nhau giua anh anh va anh my
Su khac nhau giua anh anh va anh mySu khac nhau giua anh anh va anh my
Su khac nhau giua anh anh va anh my
Công Ty Cổ Phần Đào Tạo Universe
 
136 bài essay hay nhất
136 bài essay hay nhất136 bài essay hay nhất
Các mẫu câu so sánh
Các mẫu câu so sánhCác mẫu câu so sánh
Ngữ pháp tiếng anh thực hành
Ngữ pháp tiếng anh thực hànhNgữ pháp tiếng anh thực hành
Ngữ pháp tiếng anh thực hành
Công Ty Cổ Phần Đào Tạo Universe
 

More from Công Ty Cổ Phần Đào Tạo Universe (7)

Từ điển tiếng anh bằng hình ảnh
Từ điển tiếng anh bằng hình ảnhTừ điển tiếng anh bằng hình ảnh
Từ điển tiếng anh bằng hình ảnh
 
Thi hien tai don gian
Thi hien tai don gianThi hien tai don gian
Thi hien tai don gian
 
Su khac nhau giua anh anh va anh my
Su khac nhau giua anh anh va anh mySu khac nhau giua anh anh va anh my
Su khac nhau giua anh anh va anh my
 
136 bài essay hay nhất
136 bài essay hay nhất136 bài essay hay nhất
136 bài essay hay nhất
 
Các mẫu câu so sánh
Các mẫu câu so sánhCác mẫu câu so sánh
Các mẫu câu so sánh
 
các dạng bài tập chia động từ
các dạng bài tập chia động từcác dạng bài tập chia động từ
các dạng bài tập chia động từ
 
Ngữ pháp tiếng anh thực hành
Ngữ pháp tiếng anh thực hànhNgữ pháp tiếng anh thực hành
Ngữ pháp tiếng anh thực hành
 

Qui tắc phát âm căn bản

  • 1. Trung Tâm Anh Ngữ Quốc Tế UNIVERE xin giới thiệu một số các quy tắc nhấn trọng âm cơ bản, giúp các bạn học từ vựng, luyện nghe nói hiệu quả hơn 1- Từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết đầu eg: ready [' redi ] NGOẠI LỆ: paper [ pei' pơ], career [kơ' riơ], accsept [əkˈsept], rely [ ri' lai ] 2-Từ 2 âm tiết nhưng được cấu tạo bằng cách thêm nhân tố và hậu tố thì trọng âm rơi vào âm tiết GỐC ex: to act ---> tobe react - trọng âm vẫn rơi vào act NGOẠI LỆ: 'foresight , 'forecast , 'forehead , 'forename , unkeep 3- Những V có 2 âm tiết tận cùng '' ISE , IZE , FY , ATE'' trọng âm rơi vào chính nó NGOẠI LỆ: to 'realise Ex: to dictate , to relate , to dify(quả quyết) 4- Từ có 3 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết đầu Ex: 'factory , 'family , 'president
  • 2. 5- Từ có 4 âm tiết trở lên trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ CUỐI trở LẠI Ex: environment [in' vairơmơnt] uni' versity 6- V tận cùng ''ATE , FY , ISE , IZE "" có 3 âm tiết trở lên trọng âm rơi vào âm tiết thử 3 từ CUỐI lên Ex: ' organize ' memorize 7- V do 2 từ ghép lại với nhau trọng âm bao giờ cũng rơi vào âm tiết thứ 2 Ex: under' stand over' ate (ăn quá nhiều) 8- N ghép gồm 2 N ghép lại đi liền nhau trọng âm bao giờ cũng rời vào âm tiết đầu ex: ' newpaper , ' cupboard 9- adj và adv : 2 từ ghép đi liền nhau trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 ex: over' weight : in' door 10- tận cùng bẳng "eer" trọng âm rơi vào chính nó ex : pio' neer
  • 3. 11- tận cùng " ee" trọng âm rơi vào chính nó NGOẠI LỆ: com' muttee (uỷ ban) : ' coffee ex: interview ' ee 12- Tận cùng "oo" trọng âm rơi vào chính nó NGOẠI LỆ: 'cuckoo ex: bam' boo 13- Tận cùng "oon" trọng âm rơi vào chính nó ex: ' teaspoon 14- Tận cùng "ain" trọng âm rời vào chính nó NGỌAI LỆ : ' mountain , ' captain ex: enter' tain 15-Tận cùng '' que" --> [K] trọng âm rơi vào trứơc phụ âm này ex: technique [tek' nik] 16- Tận cùng " ette" trọng âm rơi vào chính nó
  • 4. ex: cigare'tte 17- Tận cùng ''ese''trọng âm rơi vào chính nó ex: vietna'mese A. Rơi vào vần đầu tiên: phần lớn các adj và N có cấu tạo 2 vần thì trọng âm sẽ rơi vào fần đầu tiên. VD: prétty, háppy, wáter, téacher... B.Trọng âm rơi vào vần cuối: - Tất cả các V có cấu tạo 2 âm tiết thì trọng âm sẽ rơi vào vần cuối VD: begín, import,...(chú ý: một số từ có danh từ giống với tính từ như ímport (n) > - Các từ có tận cùng là EE,OO , OON, ESe... C. Trọng âm rơi vào vần thứ 2 từ cuối lên . +Với các danh từ có tận cùng là ION (VD: informátion, televísion) +với các tính từ có tận Cùng là IC (VD: grafic, terrific..) D. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên : +các danh từ có tận cùng là CY, PHY, TY, GY...(VD: reliability) + Các adj có tận cùng là AL (VD: critical, economical) E. Đối với các ừ đa vần : Những từ này thường có hơn 1 trọng âm (nghĩa là trong 1 từ thường có cả trọng âm chính và trọng âm phụ) . Trông thường những tiếp đầu ngữ( VD: inter..., anti.., pre...) và tiếp đầu ngữ luôn mang trọng âm phụ, còn
  • 5. trọng aâ chính luôn tuân thủ qui tắc trọng âm. VD: international, antibiotic.. CÁC DẤU HIỆU CỦA TỪ MANG TRỌNG ÂM + sự thay đổi về độ cao của giọng: Vần nào mang trọng âm thì được đọc cao hơn + độ dài của vần: tất cả caá vần mang trọng âm sẽ được đọc dài hơi nhất. Hầu hết các chữ được viết dưới dạng ee (meet), ea (meat), e-e (scene) đều được phát âm thành /i:/. Trường hợp e (me), ie (piece) cũng được phát âm như trên nhưng không nhiều. - Chữ e (men) hay ea (death), ie (friend), a (many), ai (said) được phát âm là /e/. - Hầu hết các chữ được viết là ar, al thì được phát âm là /a:/. Chữ a trong ask, path, aunt cũng được phát âm là /a:/. Các chữ viết là ear, ere, are, air, thì được phát âm là /eə/ (ngoài heart được phát âm là /ha: t/). - Các chữ được viết là a-e (mate) ay (say), ey (grey), ei (eight), ai (wait), ea (great) thì khi phát âm sẽ là /ei/. - Các chữ được viết là a thì phát âm sẽ là /æ/ (Trừ trường hợp sau a có r – sau r không phải là một nguyên âm). Tuy nhiên chữ a trong ask, path, aunt lại được phát âm là /a:/. - Hầu hết các chữ được viết là i-e (smile), ie (die), y (cry) được phát âm là /ai/. Một số chữ viết là igh (high), uy (buy) cũng được phát âm giống như trên nhưng không nhiều. Riêng các từ fridge, city, friend lại không được phát âm là /ai/. - Hầu hết các chữ được viết là i (win) có phát âm là /i/, đôi khi y cũng được phát âm như trên (Trừ trường hợp sau i có r – sau r không phải là một nguyên âm). - Hầu hết các chữ được viết là er hoặc nguyên âm trong các âm tiết không có trọng âm thì được phát âm thành /ə/: teacher, owner...
  • 6. - Chữ u trong tiếng Anh có 3 cách phát âm: Phát âm là /u:/ (u dài)khi đứng sau /j/ (June); phát âm là /ʊ/ hoặc /ʌ/ trong các cách viết khác như full, sun. Khi từ có 2 chữ oo viết cạnh nhau thì hầu hết sẽ được phát âm thành /u:/ trừ các trường hợp âm cuối là k: book, look, cook... - Các chữ cái được phát âm là /ɜ:/ thuộc các trường hợp sau: ir (bird), er (her), ur (hurt). Ngoài ra còn có các trường hợp ngoại lệ or (word), ear (heard) - Các chữ cái được phát âm là /ɔ:/ thuộc các trường hợp sau: or (form, norm). Các trường hợp ngoại lệ khác: a (call), ar (war), au (cause), aw (saw), al (walk), augh (taught), ough (thought), four (four). - Các chữ cái được viết là oy, oi sẽ được phát âm là /ɔɪ/. Ví dụ: boy, coin... - Các chữ cái được viết là ow, ou thường được phát âm là /əʊ/ hay /aʊ/, tuy nhiên chúng cũng còn có nhiều biến thể phát âm khác nữa. Những nguyên âm A, E, I, O ,U thường được phát âm thành /ɜ:/ khi ở dưới dạng: ar, er, ir, or, ur.( trừ những trường hợp chỉ người nhữ: teacher...) + ar: thường được phát âm thành /ɜ:/ ở những từ có nhóm -ear trước phụ âm ( VD: earth) hoặc giữa các phụ âm (VD: learn ) + er: được phát âm thành /ɜ:/ với những từ đi trước phụ âm( VD: err), hoặc giữa các phụ âm( VD: serve) + ir: được phát âm thành /ɜ:/ với những từ có tận cùng bằng -ir (VD: stir )hay -ir + phụ âm (VD: girl ) + or : được phát ama thành /ɜ:/ với những từ mà -or đi sau w và trước phụ âm ( VD: world, worm)
  • 7. + ur: được phát âm thành /ɜ:/ với những từ tận cùng bằng -ur hoặc -ur + phụ âm ( VD: fur, burn) 1. Với động từ + Động từ tận cùng trong phiên âm là "t" hoặc "d" khi thêm "ed" ta phát âm là /id/ + Động từ tận cùng khi phiên âm là vô thanh (voiceless consonant: p, k, f, S, tS, O- ,) khi thêm "ed" đọc là /t/ + Động từ cuối là âm hữu thanh khi phiên âm (voiced consonant: b, g, e, z, v, dz, n,...) thêm "ed" đọc là /d/ 2. Danh từ + Sau voiceless consonant thì đọc là /s/ : books, maps + Sau Voiced-----------------------/z/: pens, keys + Sau : s, tS, S đọc là /iz/: boxes, bushes Nguồn : Sưu tầm Internet