SlideShare a Scribd company logo
1 of 42
Download to read offline
CAÙC ÑEÀ THI VAØO LÔÙP 10 CHUYEÂN TOAÙN-TIN
    TRÖÔØNG PHOÅ THOÂNG NAÊNG KHIEÁU
           ÑAÏI HOÏC QUOÁC GIA TP.HCM




        Copyright 2006 © www.diendantoanhoc.net

                 www.vnmath.com
MỤC LỤC


Năm học 1993 – 1994 ............................................................................................ 3

Năm học 1994 – 1995 ............................................................................................ 6

Năm học 1995 – 1996 ............................................................................................ 8

Năm học 1996 – 1997 ............................................................................................ 11

Năm học 1997 – 1998 ............................................................................................ 13

Năm học 1998 – 1999 ............................................................................................ 16

Năm học 1999 – 2000 ............................................................................................ 19

Năm học 2000 – 2001 ............................................................................................ 22

Năm học 2001 – 2002 ............................................................................................ 25

Năm học 2002 – 2003 ............................................................................................ 28

Năm học 2003 – 2004 ............................................................................................ 31

Năm học 2004 – 2005 ............................................................................................ 34

Năm học 2005 – 2006 ............................................................................................. 37

Năm học 2006 – 2007 ............................................................................................ 40




                                    www.vnmath.com
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                        diendantoanhoc.net

Năm học 1993 – 1994
                                   Ngày thứ nhất

    Bài 1

         Ta nói số tự nhiên A là một số “Pitago” nếu A là tổng bình phương của hai
    số tự nhiên nào đó.
         a) Cho P và Q là hai số “Pitago”, chứng minh P.Q và 2nP cũng là các số
            “Pitago”.
         b) Tìm các số “Pitago” M và N sao cho tổng và hiệu của chúng không
            phải là các số “Pitago”.

    Bài 2

         a) Giải phương trình căn thức :
                              3 − x = 4 49 − 4 3 x 3 − 12 3 x
         b) Chứng minh đẳng thức
                              4
                                  49 + 20 6 + 4 49 − 20 6
                                                          = 3
                                            2
    Bài 3

         Tám đội bóng tham gia giải vô địch trong đó hai đội bất kỳ phải gặp nhau
    đúng một lần. Biết rằng đến cuối giải không có trận đấu nào kết thúc với tỉ số
    hòa.
         Chứng minh rằng trong tám đội nói trên, luôn tìm được bốn đội A, B, C, D
    sao cho kết quả các trận đấu giữa họ là A thắng B, C, D; B thắng C, D và C
    thắng D.

    Bài 4

         Bốn học sinh gái Mỹ, Mận, Mai và Mơ đang ở trong một căn phòng của kí
    túc xá. Một cô đang sửa áo, một cô đang chải đầu, một cô đang viết thư và một
    cô đang đọc sách. Biết thêm rằng :
               1. Mỹ không sửa áo và không đọc sách.
               2. Mận không viết thư và không sửa áo.
               3. Nếu Mỹ không viết thư thì Mơ không sửa áo.
               4. Mai không đọc sách và không sửa áo.
               5. Mơ không đọc sách và không viết thư.
         Hãy nói chính xác mỗi cô đang làm gì.
                              www.vnmath.com
                                            3
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                                         diendantoanhoc.net

    Bài 5

         Giả sử O là một điểm nằm bên trong tam giác đều ABC . Các đường
    thẳng AO, BO, CO cắt các cạnh đối diện của tam giác tại các điểm A1,B1,C1
    tương ứng. Biết rằng :
                 S   AB1O   +S   CA1O   +S    BC1O   =S   CB1O   +S   BA1O   +S   AC1O
         Chứng minh rằng O nằm trên một đường trung tuyến của tam giác ABC.

                                             Ngày thứ hai

    Bài 1

         Chia hai tập hợp những số tự nhiên {1,2,…,2n} thành hai tập con rời nhau
    A và B, mỗi tập có n phần tử.
         Kí hiệu các phần tử của hai tập hợp này theo thứ tự tăng :
         A = {a1 < a2 < ... < an −1 < an } và B = {bn < bn −1 < ... < b2 < b1}
         Hãy chứng minh đẳng thức :
                               |a1-b1|+|a2-b2|+…+|an-bn|=n2

    Bài 2

         Cho một bảng kích thước 2n x 2n ô vuông. Người ta đánh dấu 3n ô bất kì
    của bảng. Chứng minh rằng có thể chọn ra n hàng và n cột của bảng sao cho
    các ô được đánh dấu đều nằm trên n hàng hoặc n cột này.

    Bài 3

        Cho hình thang vuông ABCD có AB là cạnh đáy nhỏ, CD là cạnh đáy lớn,
    M là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Biết rằng hình thang ABCD
    ngoại tiếp đường tròn bán kính R. Hãy tính diện tích tam giác ADM.

    Bài 4

         Một hộp đựng 52 viên bi, trong đó có 13 viên màu xanh, 13 viên màu đỏ,
    13 viên màu vàng và 13 viên màu trắng. Cần phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên
    bi (mà không nhìn trước) để chắc chắn trong số đó không có ít hơn 7 viên bi
    cùng màu. Hãy phát biểu và chứng minh bài toán tổng quát hơn.



                                  www.vnmath.com
                                                     4
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                         diendantoanhoc.net

    Bài 5

         Một dãy các con số 0 và 1 có độ dài 32 được gọi là 1 xâu. Ta kí hiệu các
    xâu A,B,C ,… như sau :
         A=(a1,a2,…,a32)
         B=(b1,b2,…,b32)
         C=(c1,c2,…,c32)
         với ai,bi,ci,…= 0 hay 1; i = 1,2,…,32.
         Giá trị của một xâu là số các con số 1 có trong xâu ấy.
         Một máy tính có thể xử lý các xâu bằng hai phép biến đổi sau :
              _ Phép dịch chuyển các phần tử của A đi k vị trí, 1 ≤ k ≤ 32 theo qui
              tắc :
                    (a1,a2,…,a32) ⇒ (ak,ak+1,…,a31,a32,a1,a2,…,ak-1).
              _ Phép so sánh hai xâu A và B để được một xâu mới C theo qui tắc
              A&B ⇒ C, với
                            1 nếu (ai = 1,bi = 0) hay (a1 = b1 = 1)
                    c1 =
                            0 nếu (ai = 1,b i= 0) hay (a1 = 0,b1 = 1)
         Cho xâu A có giá trị bằng 16 và B là một xâu tùy ý. Chứng minh rằng,
    bằng cách dịch chuyển A đi k vị trí (thích hợp) và so sánh kết quả với B, ta sẽ
    được xâu C có giá trị không nhỏ hơn 16.




                              www.vnmath.com
                                            5
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                          diendantoanhoc.net

Năm học 1994 – 1995

                                  Ngày thứ nhất

    Bài 1

         Sáu đội bóng A,B,C,D,E và F tham dự một giải vô địch. Dưới đây là năm
    khẳng định khác nhau về hai đội có mặt trong trận chung kết :
              a) A và C           b) B và E            c) B và F
              d) A và F           e) A và D
         Biết rằng có bốn khẳng định đúng một nửa và một khẳng định sai hoàn
    toàn. Hãy cho biết hai đội nào được thi đấu trong trận chung kết.

    Bài 2

         a) Trên bảng có viết 1994 số : 1,2,…,1994. Cho phép xóa hai số bất kỳ
            trong những số trên bảng và viết thêm một số bằng tổng của hai số đó
            (Như vậy sau mỗi lần xóa thì các số các số được viết trên bảng giảm đi
            1). Chứng minh sau 1993 lần xóa, trên bảng sẽ còn lại một số lẻ.
         b) Nếu thay số 1994 trong câu a) bằng số 2000 thì sau 1999 lần xóa trên
            bảng sẽ còn lại 1 số chẵn hay số lẻ ?

    Bài 3

         Tìm tất cả các cặp số tự nhiên (x,y) sao cho y+1 chia hết cho x và x+1 chia
    hết cho y.

    Bài 4

         a) Cho a < b < c < d là 4 số thực tùy ý. Với các giá trị thực nào của x thì
            biểu thức nhận giá trị nhỏ nhất :
                             f(x) = |x – a|+|x – b|+|x – c|+|x – d|
         b) Hãy phát biểu và giải bài toán tổng quát với n số thực.

    Bài 5

         Cho tam giác ABC có hai đường phân giác trong BD và CE cắt nhau tại I.
    Biết rằng ID = IE, chứng minh rằng hoặc tam giác ABC cân tại A hoặc góc
    ∠BAC = 600 .

                              www.vnmath.com
                                            6
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                        diendantoanhoc.net

                                      Ngày thứ hai

    Bài 1

                              ⎧ 2 x 2 − xy + 3 y 2 = 13
                              ⎪
         Giải hệ phương trình ⎨
                              ⎪ x 2 + 4 xy − 2 y 2 = −6
                              ⎩

    Bài 2

        Cho tam giác ABC vuông tại A, có O, I lần lượt là tâm các đường tròn
    ngoại tiếp, nội tiếp. Đặt BC = a, CA = b, AB = c.
              a) Tính các độ dài IO, IB theo a,b,c.
              b) Biết rằng tam giác IOB vuông ở I, chứng minh
                                      AB : AC : BC = 3 : 4 : 5.

    Bài 3

        Chứng minh không tồn tại một dãy tăng thực sự các số
    nguyên ≥ 0 : a1 , a2 , a3 ,... sao cho với mọi số tự nhiên n,m ta có :
                                           amn = an + am .

    Bài 4

          Chứng minh rằng tồn tại duy nhất hai số nguyên dương x và y thỏa mãn
    các tính chất sau :
              i)     x và y đều có hai chữ số
              ii)    x = 2y
              iii) Một chữ số của y thì bằng tổng hai chữ số của x, còn chữ số kia
                     thì bằng trị tuyệt đối của hiệu hai chữ số của x.

    Bài 5

        Một tam giác đều được chia thành một số hữu hạn các tam giác con.
    Chứng minh rằng sẽ có ít nhất một tam giác con có cả ba góc đều nhỏ hơn 1200.




                               www.vnmath.com
                                            7
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                                     diendantoanhoc.net

Năm học 1995 – 1996
                                     Ngày thứ nhất

    Bài 1

          Trong một kì thi trắc nghiệm có 5 câu hỏi, thí sinh dự thi chỉ cần trả lời
    “có” hay “không” cho mỗi câu. Hãy chứng minh rằng nếu biết được các thông
    tin sau về câu trả lời cho mỗi câu hỏi :
               a) Câu số 1 và câu số 5 cần trả lời trái ngược nhau.
               b) Câu số 2 và câu số 4 cần trả lời giống nhau.
               c) Nếu câu số 4 trả lời “có” thì câu số 5 cần trả lời “không”.
               d) Số câu được trả lời “không” ít hơn số câu trả lời “có”
    thì một thí sinh có thể trả lời đúng bốn câu hỏi.

    Bài 2

        Cho tứ giác lồi ABCD. Trên hai cạnh AB và CD lấy hai điểm E và F sao
    cho AE = CF . Chứng minh rằng nếu đường chéo AC đi qua trung điểm I của
        BE DF
    đoạn EF thì AC chia đôi diện tích tứ giác ABCD.

    Bài 3

         Hãy tìm tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số A = abcd thỏa điều kiện :
             i) abd = (b + d − 2a)2
             ii) A + 72 là một số chính phương

    Bài 4

         a) Chứng minh với mọi giá trị thực của x ta luôn có :
                              3 x 2 + 6 x + 12 + 5 x 4 − 10 x 2 + 9 ≥ 5
         b) Giải phương trình :
                    3 x 2 + 6 x + 12 + 5 x 4 − 10 x 2 + 9 = 3 − 4 x − 2 x 2

    Bài 5

        Cho tam giác ABC vuông tại A có đỉnh A,B cố định và C thay đổi trên nửa
    đường thẳng At vuông góc với AB tại A. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam
                                 www.vnmath.com
                                                8
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                              diendantoanhoc.net

    giác ABC và P, Q, R lần lượt là các tiếp điểm của đường tròn này với các cạnh
    AC, BC, AB. Đường thẳng PQ và AI cắt nhau tại D.
         a) Chứng minh rằng bốn điểm B, D, Q, R nằm trên một đường tròn.
         b) Chứng minh rằng khi C thay đổi trên At thì PQ luôn đi qua một điểm cố
    định.

                                    Ngày thứ hai

    Bài 1

         Cho số tự nhiên n > 1 . Chứng minh rằng :
             a) Nếu n lẻ thì ta không thể sắp n số tự nhiên đầu tiên {1,2,…,n}
                 thành một dãy sao cho với mọi k ≤ n , tổng của k số đầu tiên trong
                 dãy không chia hết cho n.
             b) Nếu n thì ta không thể sắp n số tự nhiên đầu tiên {1,2,…,n} thành
                 một dãy sao cho với mọi k ≤ n , tổng của k số đầu tiên trong dãy
                 không chia hết cho n.

    Bài 2

         Giải và biện luận hệ phương trình sau :
                                      ⎧ xyz
                                      ⎪x + y = m
                                      ⎪
                                      ⎪ xyz
                                      ⎨      =1
                                      ⎪ y+z
                                      ⎪ xyz
                                      ⎪      =2
                                      ⎩z + x
         trong đó x, y, z là các ẩn số và m là tham số thực.

    Bài 3

         Cho a1 , a2 ,..., a1995 là các số thực dương. Gọi A là các số lớn nhất trong
    các số trên, hãy chứng minh bất đẳng thức :
                                                    1
                    A(a1 + 2a2 + ... + 1995a1995 ) > (a1 + ... + a1995 )2
                                                    2




                               www.vnmath.com
                                             9
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                       diendantoanhoc.net

    Bài 4

         Cho tứ giác lồi ABCD.
             a) Chứng minh rằng nếu hai đường tròn đường kính AB và CD tiếp
                 xúc ngoài nhau thì ta luôn có
                                      AB + CD ≤ AD + BC
             b) Chứng minh rằng, nếu hai đường tròn đường kính AB và CD tiếp
                 xúc ngoài với nhau và hai đường tròn đường kính AD và BC cũng
                 tiếp xúc ngoài với nhau thì tứ giác ABCD phải là hình thoi.

    Bài 5

         a) Gọi O là một điểm tùy ý nằm trong hình vuông. Chứng minh rằng luôn
            có thể tìm được hai đỉnh A và B của hình vuông sao cho :
            135o ≤ ∠AOB ≤ 180o
         b) Gọi O là một điểm tùy ý nằm trong hình đa giác đều n cạnh ( n ≥ 5) .
            Chứng minh rằng, luôn có thể tìm được hai đỉnh A và B của đa giác sao
                 ⎛ 1⎞
            cho: ⎜1 − ⎟180o ≤ ∠AOB ≤ 180o .
                 ⎝ n⎠




                              www.vnmath.com
                                            10
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                          diendantoanhoc.net

Năm học 1996 – 1997

                                      Ngày thứ nhất

    Bài 1

         Cho số nguyên k.
         a) Chứng minh k 2 + 5k + 5 chia hết cho 11 khi và chỉ khi k = 11t + 4 với t
            là số nguyên
         b) Chứng minh k 2 + 3k + 5 không chia hết cho 121.

    Bài 2

         Giải phương trình ( x − 2) 4 + ( x − 3) 4 = 1 .

    Bài 3

        Cho tam giác ABC có I là tâm đường tròn nội tiếp. Gọi C là đường tròn
    ngoại tiếp tam giác IBC.
              a) Chứng minh rằng tâm của C nằm trên đường thẳng AI.
              b) Chứng minh rằng : Tam giác ABC cân tại A ⇔ C tiếp xúc với các
                 đường thẳng AB, AC.

    Bài 4

        Chứng minh rằng, có thể chia các số 1,2,…,3N (N ≥ 2) thành ba nhóm N
    số mà tổng các số chứa trong mỗi nhóm đều bằng nhau.

    Bài 5

          Trong giải Euro’96, sau vòng đấu loại, ở một bảng có kết quả như sau : A
    nhất, B nhì, C ba, D tư. Các nhà quan sát nhận xét rằng nếu tính theo luật cũ là
    thắng 2 điểm (chứ không phải 3 điểm như hiện nay), hòa 1 điểm, thua 0 điểm
    thì thứ tự trên sẽ bị đảo lộn thành B nhất, A nhì, D ba , C tư. Hãy cho biết điểm
    thật sự của mỗi đội, biết rằng trong việc sắp thứ hạng, khi hai đội bằng nhau,
    đội nào có hiệu số bàn thắng thua lớn hôn sẽ được xếp trên và trên thực tế cả
    bốn đội bóng đều có hiệu số bàn thắng thua khác nhau.


                                 www.vnmath.com
                                               11
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                                   diendantoanhoc.net

                                     Ngày thứ hai

    Bài 1

         Gọi a,b là hai nghiệm của phương trình x 2 + px + 1 = 0 ; c,d là hai nghiệm
    của phương trình y 2 + qy + 1 = 0 . Chứng minh hệ thức :
                       (a − c)(a − d )(b − c)(b − d ) = ( p − q ) 2

    Bài 2

         Cho x, y, z là các số thực thỏa các điều kiện :
                                  ⎧x + y + z = 5
                                  ⎨ 2
                                  ⎩x + y + z = 9
                                          2    2


                                     7
         Chứng minh : 1 ≤ x, y, z ≤
                                     3

    Bài 3

         a) Cho tứ giác lồi ABCD. Hãy dựng đường thẳng qua A và chia đôi diện
            tích tứ giác ABCD.
         b) Cho tam giác ABC và đường thẳng d // BC và nằm khác phía của A đối
            với BC. Lấy điểm M lưu động trên d sao cho ABMC là tứ giác lồi.
            Đưòng thẳng qua A chia đôi diện tích tứ giác ABMC cắt BM hoặc CM
            tại N. Tìm quĩ tích điểm N.

    Bài 4

         Chứng minh không tồn tại số tự nhiên n sao cho               n − 1 + n + 1 là số hữu
    tỉ

    Bài 5

         a) Chứng minh với N ≥ 3 , luôn luôn có N số chính phương đôi một khác
            nhau sao cho tổng của chúng là một số chính phương.
         b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên nm ≥ 3 bao giờ cũng xây dựng
            được một bảng chữ nhật gồm m x n số chính phương đôi một khác
            nhau sao cho tổng của mỗi dòng là một số chính phương và tổng của
            mỗi cột là một số chính phương.

                               www.vnmath.com
                                              12
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                         diendantoanhoc.net

Năm học 1997 – 1998

                                 Ngày thứ nhất

    Bài 1

         Chứng minh rằng, nếu xyz = 1 thì
                          1          1          1
                               +          +           =1
                     1 + x + xy 1 + y + yz 1 + z + zx

    Bài 2

         Cho phương trình (m + 2) x 2 − (2m − 1) x − 3 + m = 0 .
             a) Chứng minh rằng phương trình có nghiệm với mọi m.
             b) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phương trình có hai nghiệm
                phân biệt x1,x2. Khi đó hãy tìm giá trị của m để nghiệm này gấp
                hai lần nghiệm kia.

    Bài 3

         Hai thị trấn A và B cùng nằm trên một dòng sông, cách nhau D km. Thị
    trấn B có địa thế cao hơn nên dòng nước luôn chảy từ B đến A với vận tốc d
    (km/h) không đổi. Nếu nước không chảy, tàu Hi vọng có vận tốc x (km/h)
    không đổi, tàu Tương lai có vận tốc y (km/h) không đổi. Vào lúc 8 giờ sáng, tàu
    Hi vọng xuất phát từ A đi về hướng B và tàu Tương lai xuất phát từ B đi về
    hướng A. Vào lúc 12 giờ trưa hai tàu gặp nhau lần đầu tiên tại một điểm cách A
                         1
    một khoảng cách là D . Khi đến A tàu Tương lai nghỉ nửa giờ rồi quay về B;
                         3
    tương tự khi đến B tàu Hi vọng cũng nghỉ nửa giờ rồi quay về A. Hai tàu gặp
                                                                  5
    nhau lần thứ hai tại một điểm cách B một khoảng cách là         D . Hãy tìm vận
                                                                 27
    tốc của các tàu Hi vọng và Tương lai biết rằng nếu ngay từ đầu, mỗi tàu tăng
    vận tốc thêm 7,5 km/h thì hai tàu sẽ gặp nhau lần đầu vào lúc 11 giờ trưa.

    Bài 4

        Hai đường tròn tiếp xúc ngoài với nhau tại điểm D. Từ một điểm A bất kỳ
    nằm trên đường tròn thứ nhất kẻ tiếp tuyến của đường tròn thứ nhất cắt đường

                              www.vnmath.com
                                            13
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                        diendantoanhoc.net

    tròn thứ hai tại hai điểm B và C. Chứng minh rằng điểm A cách đều các đường
    thẳng BD và CD.

    Bài 5

        Số nguyên A được tạo thành bằng các chữ viết liền nhau các số nguyên
    dương từ 1 đến 60 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn : A = 12345...585960 .
             a) Hãy chỉ ra cách xóa 100 chữ số của A sao cho số A1 tạo bởi các
                chữ số còn lại là nhỏ nhất;
             b) Hãy chỉ ra cách xóa 100 chữ số của A sao cho số A2 tạo bởi các
                chữ số còn lại là lớn nhất.

                                   Ngày thứ hai

    Bài 1

         a) Tìm tất cả các số dương x, y thỏa :
                                         ⎧1 4
                                         ⎪ + ≤3
                                         ⎨x y
                                         ⎪x + y = 3
                                         ⎩
         b) Tìm tất cả các số dương x, y, z thỏa :
                                       ⎧1 4 9
                                       ⎪ + + =3
                                       ⎨x y z
                                       ⎪ x + y + z ≤ 12
                                       ⎩

    Bài 2

         a) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho n2n + 3n chia hết cho 5.
         b) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho n2n + 3n chia hết cho 25.

    Bài 3

         Một nhóm 21 người đã đi du lịch đến các nước Anh, Pháp và Ý, trong đó
    mỗi người đã đi ít nhất một nước và không có người nào đã đi cả ba nước. Biết
    rằng :
             i)     Số người đã đi được cả hai nước Ý và Anh gâp đôi số người đã
                    đi được cả hai nước Pháp và Ý. Còn số người đã đi được cả hai
                    nước Pháp và Ý lại gấp đôi số người đã đi được cả hai nước
                    Anh và Pháp.
                               www.vnmath.com
                                            14
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                           diendantoanhoc.net

              ii)  Số người đi Ý (mà không đi Anh, Pháp) hơn số người chỉ đi
                   Anh (mà không đi Pháp, Ý) là một người và bằng với số người
                   đã đi Pháp.
         a) Hãy tìm số người chỉ đi đúng một nước.
         b) Hãy tìm số người đi ít nhất một trong hai nước Anh, Pháp.

    Bài 4

         a)    Chứng minh rằng trong hình thang cân ABCD với hai đáy AB//CD ,
               ta có :
                       AC2 + BD2 = AD2 + BC2 + 2AB.CD
         b)   Chứng minh rằng với mọi tứ giác lồi ABCD với hai đáy ta có:
                       AC2 + BD2 ≤ AD2 + BC2 + 2AB.CD
              Tìm điều kiện cần và đủ để dấu đẳng thức xảy ra.

    Bài 5

          Cho dãy n số a1, a2, …, an (trong đó các số ai chỉ có thể nhận các giá trị 0
    hoặc 1) thỏa :
               (*) Bất kỳ hai bộ 5 số liên tiếp nào lấy từ dãy đã cho đều không trùng
    nhau.
               a) Chứng minh n ≤ 36
               b) Biết rằng nếu thêm vào cuối dãy một số an+1 tùy ý (0 hay 1) thì
    tính chất (*) sẽ không còn đúng nữa. Chứng minh rằng 2 bộ 4 số liên tiếp a1, a2,
    a3, a4 và an-3, an-2, an-1, an trùng nhau.




                               www.vnmath.com
                                            15
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                          diendantoanhoc.net

Năm học 1998 – 1999
                                     Ngày thứ nhất

    Bài 1

         a) Giải phương trình   5 − x = 2x − 7 .
                                 ⎧2 x + 3 y − 1 = 5
         b) Giải hệ phương trình ⎨
                                 ⎩3 x + 2 y = 7

    Bài 2

         a) Chứng minh hằng đẳng thức :
                        (m 2 + m − 1) 2 + 4m 2 + 4m = (m 2 + m + 1) 2 .
         b) Cho phương trình mx 2 − (m 2 + m − 1) x + m + 1 = 0 (1). Tìm điều kiện
            của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác – 1.

    Bài 3

         a) Giải và biện luận theo m bất phương trình
                        ( x + 2)( x − 3m) > ( x − 3)( x + m − 1)
                     ⎛ a 3 − b3         ⎞ a −2 − b −2
         b) Cho A = ⎜             − ab ⎟ : −1 −1 .
                     ⎜ a− b             ⎟ a −b
                     ⎝                  ⎠
         Tìm điều kiện của a, b để A có nghĩa; rút gọn A.

    Bài 4

         Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3. Lấy điểm M trên cạnh BC. Đường
    thẳng AM cắt cạnh DC kéo dài tại P. Đường thẳng DM cắt cạnh AB kéo dài tại
    Q. BP cắt CQ tại I.
              a) Cho CM = 1, hãy tính BI, CI.
              b) Khi M di động trên đoạn BC, hãy tìm qũy tích điểm I.

    Bài 5

        Một giải bóng đá có n đội tham dự. Các đội thi đấu vòng tròn một lượt.
    Trong mỗi trận, đội thắng được 2 điểm, đội hòa được 1 điểm và đội thua được 0
    điểm. Các đội có cùng số điểm sẽ được xếp hạng theo các chỉ số phụ nào đó.
                                www.vnmath.com
                                              16
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                            diendantoanhoc.net

    Khi kết thúc giải, đội vô địch được 8 điểm, đội xếp thứ nhì được 6 điểm và đội
    xếp thứ 3 được 5 điểm. Các đội còn lại có số điểm khác nhau. Hãy cho biết số
    đội đã tham dự giải và số điểm của các đội còn lại (có giải thích rõ).

                                   Ngày thứ hai

    Bài 1

         a) Tìm tất cả các số nguyên dương sao cho 2n-1 chia hết cho 7.
         b) Cho số nguyên tố p ≥ 5. Đặt A = 3p – 2p – 1. Chứng minh A chia hết
            cho 42p.

    Bài 2

         Cho hai số nguyên dương a và b. Biết rằng trong bốn mệnh đề P, Q, R, S
    dưới đây chỉ có duy nhất một mệnh đề sai :
              P = “a = 2b + 5”
              Q = “(a + 1) chia hết cho b”
              R = “(a + b) chia hết cho 3”
              S = “(a + 7b) là số nguyên tố”
         a) Hãy chỉ ra mệnh đề nào sai trong bốn mệnh đề trên (có giải thích).
         b) Hãy tìm tất cả các cặp số nguyên dương a, b thỏa ba mệnh đề đúng còn
    lại.

    Bài 3

         a) Trong hình vuông cạnh bằng 1 cho 5 điểm bất kỳ. Chứng minh rằng,
            trong các điểm đã cho có thể tìm được 2 điểm sao cho khoảng cách
                                         2
            giữa chúng không lớn hơn       .
                                        2
         b) Trong hình vuông cạnh bằng 1 cho 33 điểm bất kỳ. Chứng minh rằng
            trong các điểm đã cho có thể tìm được 3 điểm lập thành tam giác có
                                     1
            diện tích không lớn hơn    .
                                    32

    Bài 4

         Cho x, y, z, p, q, r là các số thực dương thỏa mãn điều kiện :
                                                           1
                        x + y + z = p + q + r = 1 và pqr ≤ .
                                                           2
                               www.vnmath.com
                                            17
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                          diendantoanhoc.net

              a) Chứng minh rằng nếu :
                                                   x+ y
                        x ≤ y ≤ z thì px + qy + rz ≥
                                                     2
              b) Chứng minh rằng : px + qy + rz ≥ 8xyz

    Bài 5

         a) Hãy chỉ ra cách sắp 8 số nguyên dương đầu tiên 1, 2,…, 8 thành 1 dãy
            a1, a2,…, a8 sao cho với 2 số ai, aj bất kỳ (i < j) thì mọi số trong dãy
                                        a + aj
            nằm giữa ai và aj đều khác i        .
                                           2
         b) Hãy chứng minh rằng với N số nguyên dương đầu tiên 1,2,..., N luôn
            tìm được cách sắp thành dãy a1, a2,…, aN sao cho dãy thỏa mãn điều
            kiện như câu a).




                              www.vnmath.com
                                            18
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                          diendantoanhoc.net

Năm học 1999 – 2000

                                   Ngày thứ nhất

    Bài 1

         Cho f ( x) = x 2 − 2(m + 2) x + 6m + 1.
             a) Chứng minh rằng phương trình f(x) = 0 có nghiệm với mọi m.
             b) Đặt x = t + 2. Tính f(x) theo t, từ đó tìm điều kiện đối với m để
                 phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm lớn hơn 2.

    Bài 2

         a) Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện
                             x 1 − y 2 + y 1 − x 2 = 1 (1)
         Chứng minh rằng x 2 + y 2 = 1 (2)
         b) Từ đẳng thức (2) có suy ra đẳng thức (1) được hay không ? Giải thích
         rõ câu trả lời.

    Bài 3

         a) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn điều kiện
                                                 1 1 1 1
                                  x + y + z = 3, + + = .
                                                 x y z 3
            Chứng minh rằng ít nhất một trong ba số x, y, z bằng 3.
         b) Áp dụng câu a), giải hệ phương trình :
                                         ⎧x + y + z = 3
                                         ⎪
                                         ⎪1 1 1 1
                                         ⎨ + + =
                                         ⎪x y z 3
                                         ⎪ y + 2z2 = 1
                                         ⎩

    Bài 4

         Cho hai đường tròn (C1 ),(C2 ) có bán kính lần lượt là 1 và 4 tiếp xúc ngoài
    với nhau. Một tiếp tuyến chung ngoài của (C1 ),(C2 ) tiếp xúc với (C1 ),(C2 ) lần
    lượt tại A, B. Tìm bán kính của đường tròn (C) tiếp xúc đồng thời (C1 ),(C2 ) và
    AB.
                               www.vnmath.com
                                            19
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                                  diendantoanhoc.net

    Bài 5

         a) Có n đội bóng thi đấu vòng tròn một lượt (n ≥ 3). Chứng minh rằng dù
            lịch thi đấu thế nào sắp xếp ra sao thì tại bất kỳ thời điểm nào ta cũng
            tìm ra được hai đội bóng có số trận đã đấu là bằng nhau.
         b) Giả sử n = 3 và ba đội bóng thi đấu vòng tròn hai lượt. Điều khẳng
            định của câu a) còn đúng khônng ? Giải thích rõ câu trả lời.

                                      Ngày thứ hai

    Bài 1

         a) Biết rằng x1, x2 là hai nghiệm của phương trình bậc hai:
                                          ax2 + bx + c = 0.
            Viết phương trình bậc hai nhận x13 , x2 làm hai nghiệm.
                                                         3


         b) Giải bất phương trình :
                            ( x 2 + 4 x + 10) 2 − 7( x 2 + 4 x + 11) + 7 < 0

    Bài 2

         a) Khai triển biểu thức n 4 + (n + 1) 4 thành dạng 2k + 1 và phân tích k
            thành các thừa số.
         b) Cho số nguyên A là tổng bình phương của hai số nguyên dương liên
            tiếp. Hãy chứng minh rằng A không thể là tổng lũy thừa bậc 4 của hai
            số nguyên dương liên tiếp.

    Bài 3

         Cho tam giác ABC có diện tích S và một điểm P nằm trong tam giác.
             a) Gọi S1, S2, S3 lần lượt là diện tích của tam giác PBC, PCA và PAB.
                Hãy xác định giá trị nhỏ nhất của S12 + S2 + S32 .
                                                           2


             b) Gọi P1, P2, P3 lần lượt là các điểm đối xứng của P qua BC, CA và
                AB. Đường thẳng đi qua P1 và song song BC cắt AB và AC tại B1               B




                và C1. Đường thẳng đi qua P2 và song song CA cắt BC và BA tại
                C2 và A2. Đường thẳng đi qua P3 và song song AB cắt CA và BC
                tại A3 và B3. Hãy xác định vị trí điểm P để tổng diện tích ba hình
                              B




                thang BCC1B1, CAA2C2 và ABB3A3 đạt giá trị nhỏ nhất và tính giá
                                  B




                trị đó.

                                  www.vnmath.com
                                               20
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                       diendantoanhoc.net

    Bài 4

        Người ta lát nền nhà hình vuông kích thước n x n ô bằng các viên gạch
    dạng như hình vẽ bên dưới sao cho còn chừa lại một ô không lát.
             a) Hãy chỉ ra một cách lát như trên với nền nhà kích
                thước 4 x 4 và 8 x 8 và ô trống nằm tại một góc
                nhà.
             b) Hãy chứng minh rằng,. luôn luôn tồn tại cách lát
                nền nhà có kích thước 2k x 2k (k nguyên dương) với
                ô trống còn lại nằm ở vị trí (i, j) bất kỳ.

    Bài 5

         a) Chứng minh đẳng thức
                      x + y + | x − y |= 2max{x, y}∀x, y ∈
         b) Chứng minh đẳng thức
             a +b a−b 2 a+b a−b 2                            ⎧1 1 1⎫
                  +        − +           +      + = 4max ⎨ , , ⎬ ∀a, b, c ≠ 0
               ab    ab      c      ab      ab     c         ⎩a b c ⎭
         trong đó max là kí hiệu số lớn nhất trong các số đi kèm.




                              www.vnmath.com
                                            21
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                          diendantoanhoc.net

Năm học 2000 – 2001

                                   Ngày thứ nhất

    Bài 1

         Cho x1, x2 là hai nghiệm của phương trình: x2 – 7x + 3 =0
             a) Hãy lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là 2x1 – x2 và 2x2 – x1.
             b) Hãy tính giá trị của biểu thức : A =| 2 x1 − x2 | + | 2 x2 − x1 | .

    Bài 2

                                   ⎧x − 2 y = 6
         a) Giải hệ phương trình : ⎨
                                   ⎩ xy = 8
                                   ⎧x + y = z2
                                   ⎪
         b) Giải hệ phương trình : ⎨ x = 2( y + z )
                                   ⎪ xy = 2( z + 1)
                                   ⎩

    Bài 3

                                              1
         a) Giải phương trình     x + x +1 =     .
                                               x
         b) Gọi α , β là số đo mỗi góc trong của hai đa giác đều có số cạnh lần lượt
                                       α 5
            là m và n. Tìm m và n nếu = .
                                       β 7

    Bài 4

        Cho tam giác ABC có đường cao BD. Giả sử (C) là một đường tròn có tâm
    O nằm trên đoạn AC và lần lượt tiếp xúc với BA, BC tại M, N.
             a) Chứng minh rằng 4 điểm B, M, D, N nằm trên một đường tròn.
             b) Chứng minh rằng ∠ADM = ∠CDN .

    Bài 5

        Trong một giải bóng đá có 10 đội bóng thi đấu vòng tròn một lượt. Trong
    mỗi trận, đội thắng được 3 điểm, đội hòa được 1 điểm và đội thua không có
    điểm. Các đội có cùng số điểm sẽ được xếp hạng theo các chỉ số phụ nào đó.
                              www.vnmath.com
                                            22
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                             diendantoanhoc.net

              a) Gọi A là đội bóng tham dự giải, hỏi đội bóng A có thể đạt được
                 những điểm số nào.
              b) Giả sử đội bóng A được xếp thứ nhì khi kết thúc giải. Tìm số
                 điểm tối đa, số điểm tối thiểu mà đội bóng A có thể đạt được.

                                            Ngày thứ hai

    Bài 1

          a) Cho số nguyên không âm A. Hãy xác định A biết rằng trong 3 mệnh đề
             P, Q, R dưới đây có 2 mệnh đề đúng và 1 mệnh đề sai :
                P : “A + 51 là số chíng phương”
                Q : “Chữ số tận cùng của A là 1”
                R : “A – 38 là số chính phương”
         b) Có thể xếp hay không các số 0, 1, 2,…, 9 lên các đỉnh của một đa giác
    đều 10 đỉnh sao cho hiệu số trên 2 đỉnh kề nhau bất kỳ nhận một trong các giá
    trị −3, −4, −5,3,4 hoặc 5.

    Bài 2

         Giải các hệ phương trình :
                                                       ⎧( x + y + z )3 = 12t
                 ⎧ xy = x + 3 y                        ⎪
                                                       ⎪( y + z + t ) = 12 x
                                                                      3
                 ⎪
              a) ⎨ yz = 2( y + z )                  b) ⎨
                                                       ⎪ ( z + t + x ) = 12 y
                                                                      3
                 ⎪ zx = 3(3 z + 2 x)
                 ⎩                                     ⎪(t + x + y )3 = 12 z
                                                       ⎩

    Bài 3

         a) Cho bốn số nguyên dương a1, a2, a3, a4 sao cho 1 ≤ ak ≤ k với mọi
            k = 1,2,3,4 và tổng S = a1 + a2 + a3 + a4 là một số chẵn. Chứng minh
            rằng có ít nhất một trong các số dạng ± a1, ± a2, ± a3, ± a4 có giá trị
            bằng 0.
         b) Cho 1000 số nguyên dương a1, a2,…, a1000 sao cho 1 ≤ ak ≤ k với mọi
            k = 1,2,...,1000 và tổng S = a1 + a2 +…+ a1000 là một số chẵn. Hỏi
            trong các số dạng ± a1, ± a2, …, ± a1000 có số nào bằng 0 hay không ?
            Giải thích vì sao.



                                 www.vnmath.com
                                            23
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                               diendantoanhoc.net

    Bài 4

         a) Cho góc vuông xAy và đường tròn C tâm O tiếp xúc với Ax và Ay lần
            lượt tại P và Q. d là một tiếp tuyến thay đổi của C. Gọi a, p, q lần lượt
            là các khoảng cách từ A, P, Q đến đường thẳng d. Chứng minh rằng
                                     a2
            khi d thay đổi thì tỷ số     không đổi.
                                     pq
         b) Khẳng định trên còn đúng không nếu xAy không phải là góc vuông ? Vì
            sao ?

    Bài 5

         a) Cho a, b, c là 3 số không âm thỏa điều kiện :
                               a 2 + b 2 + c 2 ≤ 2(ab + bc + ca ) (1)
         Chứng minh bất đẳng thức
                              a + b + c ≤ 2( ab + bc + ca ) (2)
         Hỏi từ (2) có thể suy ra (1) hay không ? Vì sao ?

         b) Cho a, b, c là 3 số không âm thỏa điều kiện (1) và p, q, r là các số thực
         thỏa điều kiện p + q + r = 0. Chứng minh apq + bqr + crp ≤ 0.




                                www.vnmath.com
                                             24
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                        diendantoanhoc.net

Năm học 2001 – 2002

                                     Ngày thứ nhất

    Bài 1

          a) Giải bất phương trình     x + 1 > 2 x − 1.
          b) Giải hệ phương trình
                                            ⎧    1 7
                                            ⎪ x+ =
                                            ⎪    y 2
                                            ⎨
                                            ⎪y + 1 = 7
                                            ⎪
                                            ⎩    x 3

    Bài 2

          Cho a, b, c là các số thực phân biệt sao cho các phương trình
    x + ax + 1 = 0 và x 2 + bx + c = 0 có nghiệm chung, đồng thời các phương trình
      2


    x 2 + x + a = 0 và x 2 + cx + b = 0 cũng có nghiệm chung. Hãy tìm tổng a + b +
    c.

    Bài 3

          a) Trên các cạnh AB và CD của hình vuông ABCD lần lượt lấy các điểm
                                        AB
             M, N sao cho AM = CN =          . Gọi K là giao điểm của AN và DM.
                                          3
             Chứng minh rằng trực tâm của tam giác ADK nằm trên cạnh BC.
          b) Cho hình vuông ABCD với giao điểm hai đường chéo là O. Một đường
             thẳng d vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại O. Lấy một điểm S trên
             d. Chứng minh rằng ( AC ) ⊥ ( SBD) và ( SAC ) ⊥ ( SBD) .

    Bài 4

         Cho tứ giác lồi ABCD có AB vuông góc                      với   CD     và
     AB = 2, BC = 13, CD = 8, DA = 5 .
              a) Đường (BA) cắt đường (DC) tại E. Hãy tính AE.
              b) Tính diện tích của tứ giác ABCD.


                              www.vnmath.com
                                             25
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                             diendantoanhoc.net

    Bài 5

         Trong một giải cờ vua có 8 kỳ thủ tham gia, thi đấu vòng tròn một lượt,
                                    1
    thắng được 1 điểm, hòa được        điểm, thua được 0 điểm. Biết rằng sau khi tất
                                    2
    cả các trận đấu kết thúc thì cả 8 kỳ thủ nhận được các số điểm khác nhau và kỳ
    thủ xếp thứ hai có số điểm bằng tổng điểm của 4 kỳ thủ xếp cuối cùng. Hỏi ván
    đấu giữa kỳ thủ xếp thứ tư và kỳ thủ xếp thứ năm đã kết thúc với kết quả như
    thế nào ?


                                   Ngày thứ hai

    Bài 1

         a) Tìm số nguyên dương a nhỏ nhất sao cho a chia hết cho 6 và 2000a là
            số chính phương.
         b) Tìm số nguyên dương b nhỏ nhất sao cho (b – 1) không là bội của 9, b
            là bội của bốn số nguyên tố liên tiếp và 2002b là số chính phương.

    Bài 2

                                                  1       1
         Cho x, y là các số thực sao cho x +        và y + đều là các số nguyên.
                                                  y       x
                                         1
              a) Chứng minh x 2 y 2 +        là số nguyên.
                                        x y2
                                         2


                                                                            1
              b) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho x n y n +              là số
                                                                           xn yn
                 nguyên.

    Bài 3

         a) Cho a, b là các số dương thỏa ab = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
            thức :
                                                              4
                               A = (a + b + 1)(a 2 + b 2 ) +
                                                             a+b
                                               1 1 1
         b) Cho m, n là các số nguyên thỏa         + = . Tìm giá trị lớn nhất của B
                                              2m n 3
            = mn.
                              www.vnmath.com
                                             26
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                          diendantoanhoc.net

    Bài 4

        Cho hai đường tròn C1 (O1 , R1 ) và C2 (O2 , R2 ) tiếp xúc ngoài với nhau tại
    điểm A. Hai điểm B, C lần lượt di động trên C1, C2 sao cho ∠BAC = 90 .
             a) Chứng minh trung điểm M của BC luôn thuộc một đường tròn cố
                 định.
             b) Hạ AH vuông góc với BC, tìm tập hợp điểm H. Chứng minh rằng
                                                  2R1R2
                 độ dài đoạn AH không lớn hơn              .
                                                 R1 + R2
             c) Phát biểu và chứng minh các kết quả tương tự như câu a) và câu
                 b) trong trường hợp C1, C2 tiếp xúc trong với nhau tại điểm A.

    Bài 5

         Giải hệ phương trình
               ⎧
               ⎪ x +1 + x + 3 + x + 5 = y −1 + y − 3 + y − 5
               ⎨
               ⎪ x + y + x + y = 80
                          2   2
               ⎩




                              www.vnmath.com
                                            27
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                                         diendantoanhoc.net

Năm học 2002 – 2003

                                         Ngày thứ nhất

    Bài 1

         Cho phương trình x + 2 x − 1 − m2 + 6m − 11 = 0 .
             a) Giải phương trình khi m = 2.
             b) Chứng minh phương trình có nghiệm với mọi m.

    Bài 2

         Cho hệ phương trình :
                  ⎧ x + | y | + m( x 3 + 2 x 2 | y | +2 xy 2 + | y |3 ) = 1 − m
                  ⎨
                  ⎩ x | y |= −6
             a) Giải hệ phương trình khi m = 0.
             b) Giải hệ phương trình khi m = 1.

    Bài 3

       Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD của hình chữ nhật
    ABCD. Biết rằng đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD có đường kính
    bằng 8 + 2 3 và tồn tại điểm I thuộc đoạn MN sao cho ∠DAI = 45 và
    ∠IDA = 30 .
            a) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
            b) Gọi K, H lần lượt là trọng tâm của các tam giác AID và BIC. Tính
                diện tích tam giác NKH.

    Bài 4

        Tam giác ABC có ∠ABC = 30 và ∠ACB = 15 . Gọi O là tâm đường tròn
    ngoại tiếp tam giác ABC và M, N, P, I lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB,
    OC.
              a) Tính ∠PON . Chứng minh A, M, I thẳng hàng.
              b) Chứng minh P là trực tâm của tam giác OMN.

    Bài 5


                                    www.vnmath.com
                                                   28
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                         diendantoanhoc.net

         a) Tìm tất cả các số thực a và b sao cho |2x + a| = |bx + 5| với mọi số
            thực x.
         b) Cho a, b, c, d, e, f là các số thực thỏa điều kiện :
                                  |ax + b| + |cx + d| = |ex + f|
         với mọi số thực x. Biết a, c và e khác 0, chứng minh rằng ad = bc.


                                       Ngày thứ hai

    Bài 1

         Cho phương trình x − x + 1 = m (1) trong đó m là tham số.
             a) Giải phương trình (1) khi m = 1.
             b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm
                phân biệt.

    Bài 2

         Cho x, y, z là các số nguyên thỏa mãn phương trình x 2 + y 2 = z 2 .
             a) Chứng minh rằng trong hai số x, y có ít nhất một số chia hết cho 3.
             b) Chứng minh rằng tích xy chia hết cho 12.

    Bài 3

        Cho đường tròn (C) đường kính BC = 2R và điểm A thay đổi trên (C) (A
    không trùng với B, C). Đường phân giác trong góc A của tam giác ABC của
    đường tròn (C) tại điểm K (K ≠ A). Hạ AH vuông góc với BC.
             a) Đặt AH = x. Tính diện tích S của tam giác AHK theo R và x. Tìm x
                sao cho S đạt giá trị lớn nhất.
             b) Chứng minh rằng khi A thay đổi, tổng AH 2 + HK 2 luôn luôn là
                một đại lượng không đổi.
                                                    AH      3
             Tính góc B của tam giác ABC biết rằng       =    .
                                                    HK      5

    Bài 4

         Cho các số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện
                                    1     1       1
                                a+ =b+ =c+
                                    b     c       a
             a) Cho a = 1, tìm b, c.
                              www.vnmath.com
                                            29
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                           diendantoanhoc.net

              b) Chứng minh rằng nếu a, b, c đôi một khác nhau thì a 2b 2b 2 = 1 .
              c) Chứng minh rằng nếu a, b, c đều dương thì a = b = c.


    Bài 5

          Trong một giải bóng đá có N đội tham gia thi đấu theo thể thức vòng tròn
    một lượt (hai đội bất kỳ đều gặp nhau đúng một lần). Sau mỗi trận đấu, đội
    thắng được 3 điểm, đội thua không được điểm nào, còn nếu trận đấu có kết quả
    hòa thì mỗi đội cùng được 1 điểm. Các đội xếp hạng dựa theo tổng điểm. Trong
    trường hợp một số đội có tổng điểm bằng nhau thì các đội này được xếp hạng
    theo chỉ sồ phụ. Két thúc giải người ta nhận thấy rằng không có trận đấu nào
    kết thúc với tỉ số hòa; các đội xếp nhất, nhì, ba có tổng điểm lần lượt là 15, 12,
    12 và tất cả các đội xếp tiếp theo có tổng điểm đôi một khác nhau.
               a) Chứng minh rằng N ≥ 7 .
               b) Tìm N và tổng điểm của mỗi đội tham gia giải.




                               www.vnmath.com
                                            30
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                             diendantoanhoc.net

Năm học 2003 – 2004

                                    Ngày thứ nhất

    Bài 1

         Cho phương trình
                           mx 2 + 2mx + m 2 + 3m − 3 = 0 (1)
             a) Định m để phương trình (1) vô nghiệm.
             b) Định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa
                | x1 − x2 |= 1 .
    Bài 2

         a) Giải phương trình
                               x( x − 2) + x( x − 5) = x( x + 3)
         b) Giải hệ phương trình
                                  ⎧( x 2 + y 2 )( x 2 − y 2 ) = 144
                                  ⎪
                                  ⎨ 2
                                  ⎪ x +y − x −y =y
                                              2         2      2
                                  ⎩

    Bài 3

         Cho tam giác ABC có ∠A = 45 . Gọi M và N lần lượt là chân đường cao
    kẻ từ B và C của tam giác ABC.
                            MN
              a) Tính tỉ số     .
                            BC
              b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh
                 rằng OA ⊥ MN .

    Bài 4

         Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; mặt bên SAB
    là tam giác đều; mặt bên SCD là tam giác vuông cân tại S. Gọi I, J lần lượt là
    trung điểm của AB và CD.
              a) Tính diện tích tam giác SIJ theo a.
              b) Gọi H là chân đường cao kẻ từ S của ∆SIJ. Chứng minh rằng
                 SH ⊥ AC .


                                www.vnmath.com
                                            31
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                                     diendantoanhoc.net

    Bài 5

         Lớp 9A có 28 học sinh đăng ký dự thi vào các lớp chuyên Toán, Lý, Hóa
    của trường Phổ thông Năng khiếu. Trong đó: Không có học sinh nào chỉ chọn
    thi vào lớp Lý hoặc chỉ chọn thi vào lớp Hóa; có ít nhất 3 học sinh chọn thi vào
    cả ba lớp Toán, Lý và Hóa; số học sinh chọn thi vào lớp Toán và Lý bằng số
    học sinh chỉ chọn thi vào lớp Toán; có 6 học sinh chọn thi vào lớp Toán và
    Hóa; số học sinh chọn thi vào lớp Lý và Hóa gấp 5 lần số học sinh chọn thi vào
    cả ba lớp Toán, Lý và Hóa. Hỏi số học sinh chọn thi vào từng lớp là bao nhiêu?


                                       Ngày thứ hai

    Bài 1

         a) Chứng minh rằng phương trình
                          (a 2 − b 2 ) x 2 + 2(a 3 − b3 ) x + a 4 − b 4 = 0
         luôn có nghiệm với mọi a, b.
         b) Giải hệ phương trình
                                    ⎧ x + y + xy = 5
                                    ⎨
                                    ⎩( x + 1) + ( y + 1) = 35
                                              3            3




    Bài 2

         a) Với       mỗi     số    nguyên dương n, đặt an = 22 n+1 − 2n+1 + 1 ,
            bn = 22 n+1 + 2n+1 + 1 . Chứng minh rằng với mọi n, anbn chia hết cho 5
            và an + bn không chia hết cho 5.
         b) Tìm tất cả các bộ ba số nguyên dương đôi một khác nhau sao cho tích
            của chúng bằng tổng của chúng.

    Bài 3

        Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AA1. Hạ A1H vuông góc AB,
    A1K vuông góc AC. Đặt A1B = x, A1C = y.
            a) Gọi r và r’ là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC và tam
                                                   r'
               giác AHK tương ứng. Hãy tính tỷ số     theo x, y, suy ra giá trị lớn
                                                   r
               nhất của tỷ số đó.

                                   www.vnmath.com
                                                32
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                          diendantoanhoc.net

              b) Chứng minh rằng tứ giác BHKC nội tiếp trong đường tròn. Tính
                 bán kính của đường tròn đó theo x, y.

    Bài 4

         a) Cho đường tròn (C) tâm O và một điểm A khác O nằm trong đường
            tròn. Một đường thẳng thay đổi, qua A nhưng không đi qua O cắt (C)
            tại M, N. Chứng mih rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN luôn đi
            qua một điểm cố định khác O.
         b) Cho đường tròn (C) tâm O và một đường thẳng (D) nằm ngoài đường
            tròn. I là một điểm di động trên (D). Đường tròn đường kính IO cắt (C)
            tại M, N. Chứng minh rằng đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố
            định.

    Bài 5

         a) Cho một bảng vuông 4 x 4. Trên các ô của hình vuông này, ban đầu
            người ta ghi 9 số 1 và 7 số 0 một cách tùy ý (mỗi ô một số). Với mỗi
            phép biến đổi bảng, cho phép một hàng hoặc một cột bất kỳ trên hàng
            hoặc cột được chọn đổi đồng thời các số 0 thành số 1, các số 1 thành số
            0. Chứng minh rằng sau một số hữu hạn các phép biến đổi như vậy, ta
            không thể đưa bảng ban đầu về bảng gồm toàn các số 0.
         b) Ở vương quốc “Sắc màu kỳ ảo” có 45 hiệp sĩ: 13 hiệp sĩ tóc đỏ, 15 hiệp
            sĩ tóc vàng và 17 hiệp sĩ tóc xanh. Khi hai hiệp sĩ có màu tóc khác nhau
            gặp nhau thì tóc của họ lập tức đổi sang màu tóc thứ ba (ví dụ khi hiệp
            sĩ tóc đỏ gặp hiệp sĩ tóc vàng thì cả hai đổi sang tóc xanh). Hỏi có thể
            xảy ra trường hợp sau một số hữu hạn lần gặp nhau như vậy ở “Sắc
            màu kỳ ảo” tất cả các hiệp sĩ đều có cùng màu tóc được không ?




                              www.vnmath.com
                                            33
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                                  diendantoanhoc.net

Năm học 2004 – 2005

                                     Ngày thứ nhất

    Bài 1

         a) Giải phương trình x − 4 x − 3 = 2 .
         b) Định m để phương trình x 2 − (m + 1) x + 2m = 0 có hai nghiệm phân biệt
            x1 , x2 sao cho x1 , x2 là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác
            vuông có cạnh huyền bằng 5.

    Bài 2

         Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện
                     a 2 + b 2 + c 2 = (a − b) 2 + (b − c) 2 + (c − a) 2
             a) Tính a + b+ c biết rằng ab + bc + ca = 9.
             b) Chứng minh rằng nếu c ≥ a, c ≥ b thì c ≥ a + b.

    Bài 3

         Cùng một thời điểm, một chiếc ô tô XA xuất phát từ thành phố A về hướng
    thành phố B và một chiếc xe khác XB xuất phát từ thành phố B về hướng thành
    phố A. Chúng chuyển động với vận tốc riêng không đổi và gặp nhau lần đầu tại
    một điểm cách A 20km. Cả hai chiếc xe, sau khi đến B và A tương ứng, lập tức
    quay trở lại và chúng gặp nhau lần thứ hai tại một điểm C. Biết thời gian xe XB
    đi từ C đến B là 10 phút và thời gian giữa hai lần gặp nhau là 1 giờ, hãy tính
    vận tốc của từng chiếc ô-tô.

    Bài 4

         Gọi I, O lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp (C)
    của tam giác nhọn ABC. Tia AI cắt đường tròn (C) tại K (K ≠ A) và J là điểm
    đối xứng của I qua K. Gọi P và Q lần lượt là các điểm đối xứng của I và O qua
    BC.
              a) Chứng minh rằng tam giác IBJ vuông tại B.
              b) Tính góc BAC nếu Q thuộc (C).
              c) Chứng minh rằng nếu Q thuộc (C) thì P cũng thuộc (C).


                                 www.vnmath.com
                                              34
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                          diendantoanhoc.net


    Bài 5

        Chứng minh rằng từ 8 số nguyên dương tùy ý không lớn hơn 20, luôn
    chọn được 3 số x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác.



                                    Ngày thứ hai

    Bài 1

                                  ⎧x + y + 5 = 1
                                  ⎪
         a) Giải hệ phương trình ⎨
                                  ⎪y + x + 5 =1
                                  ⎩
         b) Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện | x |< 1,| y |< 1. Chứng minh
                             x+ y
            rằng | x | + | y |≥    .
                            1 + xy
         c) Tìm tất cả các số nguyên m ≥ 0 sao cho phương trình
                                     x 2 − (m − 1) 2 x + m = 0
         có các nghiệm đều nguyên.

    Bài 2

         a) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho đa thức x 3n+1 + x 2 n + 1 chia
            hết cho đa thức x 2 + x + 1.
         b) Tìm số dư trong phép chia A = 38 + 36 + 32004 cho 91.

    Bài 3

         Cho tam giác đều ABC và một điểm P nằm trong tam giác. Hạ PA1, PB1,
    PC1 vuông góc với BC, CA, AB tương ứng. Tìm tập hợp các điểm P sao cho
    tam giác A1B1C1 là tam giác cân.
                 B




    Bài 4

         Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp trong đường tròn (C) và M là một điểm
    thay đổi trên cung nhỏ BC. N là điểm đối xứng của M qua trung điểm I của AB.
               a) Chứng minh rằng trực tâm K của tam giác NAB thuộc một đường
                  tròn cố định.
                                  www.vnmath.com
                                            35
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                         diendantoanhoc.net

              b) Giả sử NK cắt AB tại D, hạ NE vuông góc với BC. Gọi H là trực
                 tâm tam giác ABC. Chứng minh rằng DE đi qua trung điểm J của
                 HK.

    Bài 5

         a) Trong một giải bóng đá có k đội tham gia, thi đấu vòng tròn một lượt (2
            đội bất kỳ đấu với nhau đúng một trận). Đội thắng được 3 điểm, đội
            hòa được 1 điểm và đội thua không được điểm nào. Kết thúc giải,
            người ta nhận thấy rằng số trận thắng – thua gấp đôi số trận hòa và
            tổng số điểm của các đội là 176. Hãy tìm k.
         b) Tìm tất cả các số nguyên dương A có hai chữ số sao cho số A chỉ thỏa
            mãn đúng hai trong 4 tính chất dưới đây :
                   i) A là bội số của 5          ii) A là bội số của 21
                   iii) A + 7 là số chính phương iv) A – 20 là số chính phương.




                              www.vnmath.com
                                            36
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                         diendantoanhoc.net

Năm học 2005 – 2006

                                 Ngày thứ nhất

    Bài 1

         Cho phương trình x ( x + 1)[mx 2 + 2(m + 2) x + m + 3] = 0 .
             a) Giải phương trình khi m = 1.
             b) Chứng minh rằng phương trình trên không thể có ba nghiệm phân
                biệt.

    Bài 2

                                 ⎧x − y = 5
                                 ⎪
         a) Giải hệ phương trình ⎨
                                 ⎪ 2x + 1 − y + 2 = 2
                                 ⎩
                                 ⎧ xy = z
                                 ⎪
         b) Giải hệ phương trình ⎨ yz = 4 x
                                 ⎪ zx = 9 y
                                 ⎩

    Bài 3

         a) Giải phương trình x + 6 + x − 3 − x + 1 − x − 2 = 0 .
         b) Cho các số thực a, b, c thỏa điều kiện a + b + c = 0. Chứng minh rằng :
            ab + 2bc + 3ca ≤ 0 .

    Bài 4

         Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Gọi M là chân đuờng cao
    kẻ từ A của tam giác ABC. Đường thẳng AM cắt đường tròn (O) tại I (I ≠ A).
    Gọi H là điểm đối xứng của I qua BC.
              a) Chứng minh H là trực tâm của tam giác ABC.
              b) Gọi N là giao điểm của BH và AC; P là điểm thuộc cạnh AB sao
                 cho ∠PMB = ∠NMC . Chứng minh rằng các điểm C, H, P thẳng
                 hàng.
              c) Giả sử BH = 2HN và AH = HI. Chứng minh tam giác ABC đều.



                              www.vnmath.com
                                            37
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                         diendantoanhoc.net

    Bài 5

          Trong một kỳ thi chọn đội tuyển học sinh giỏi của trường, nếu sắp xếp mỗi
    phòng thi 22 học sinh thì còn thừa một em, còn nếu giảm một phòng thi thì số
    học sinh được chia đều cho mỗi phòng. Hỏi có bao nhiêu học sinh tham dự kỳ
    thi, biết rằng mỗi phòng thi không thể chứa quá 40 học sinh.


                                  Ngày thứ hai

    Bài 1

         a) Cho a, b > 0, c ≠ 0. Chứng minh rằng
                          1 1 1
                            + + = 0 ⇔ a + b = a + c + b + c.
                          a b c
         b) Giải hệ phương trình
                                 ⎧1     1
                                 ⎪ x2 + y 2 = 1
                                 ⎨
                                 ⎪ 2
                                 ⎩ x − 1 + y − 1 = xy + 2
                                                2




    Bài 2

         a) Cho p ≥ 5 là số nguyên tố sao cho 2p + 1 cũng là số nguyên tố. Chứng
            minh rằng p + 1 chia hết cho 6 và 2 p 2 + 1 không phải là số nguyên tố.
         b) Tính tổng các số nguyên dương từ 1 đến 1000 mà trong cách viết thập
            phân của chúng không chứa chữ số 4 và chữ số 5.
         c) Cho tam thức bậc hai P( x) = ax 2 + bx + c (a ≠ 0) thỏa mãn điều kiện
            P( x 2 − 2) = P( x 2 ) − 2 . Chứng minh rằng P(− x) = P ( x) với mọi x.

    Bài 3

          Cho tam giác nhọn ABC. Điểm D di động trên cạnh BC. Gọi O1, O2 lần
    lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABD, ACD tương ứng.
               a) Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác AO1O2 luôn đi
                  qua một điểm cố định khác A.
               b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và I là tâm
                  đường ngoại tiếp tam giác AO1O2. Hãy xác định vị trí điểm D trên
                  BC sao cho IO nhỏ nhất.
                              www.vnmath.com
                                            38
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                                diendantoanhoc.net

    Bài 4

         a) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. M là một điểm bất kỳ nằm
            trong hình vuông. Chứng minh rằng MA2 + MB 2 + MC 2 + MD 2 ≥ 2 .
         b) Cho x, y, z, t là các số thực bất kỳ thuộc đoạn [0,1]. Chứng minh rằng
            ta luôn có bất đẳng thức : x(1 − y ) + y (1 − z ) + z (1 − t ) + t (1 − x) ≤ 2 .

    Bài 5

         Xét 81 chữ số, trong đó có 9 chữ số 1; 9 chữ số 2;…; 9 chữ số 9. Hỏi có
    thể xếp được hay không tất cả các chữ số này thành 1 dãy, sao cho với mọi
    k = 1,2,...9 , trong mỗi khoảng giữa hai chữ số k liên tiếp ở trên dãy có đúng k
    chữ số ?




                                www.vnmath.com
                                             39
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                         diendantoanhoc.net

Năm học 2006 – 2007
                                       Ngày thứ nhất

    Bài 1

             Cho phương trình 3x 2 − 10 | x | +4m − 7 = 0 (1).
                 a) Xác định m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 3 và tìm các
                    nghiệm còn lại của phương trình (1).
                 b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm.

    Bài 2

             a) Giải phương trình   x + 4 − 2x − 6 = 1.
                                     ⎧ x2 + 2 y2 = 6
                                     ⎪
             b) Giải hệ phương trình ⎨
                                     ⎪2 xy − y = 3
                                               2
                                     ⎩

    Bài 3

             a) Cho a, b, c thỏa abc ≠ 0 và ab + bc + ca = 0.
                       (a + b)(b + c)(c + a )
             Tính P =                         .
                                abc
             c) Cho a, b, c thỏa (a + b)(b + c)(c + a ) ≠ 0 và
                            a2     b2     c2   a2   b2   c2
                                +       +    =    +    +
                           a+b b+c c+a b+c c+a a+b
             Chứng minh rằng a = b = c.

    Bài 4

             Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O, có AC ⊥ BD và AC cắt BD
    tại I.
                  a) Chứng minh tam giác ABC cân.
                  b) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tính độ dài
                     đoạn MN.
                  c) Gọi P là giao điểm của IO và MN. Tính độ dài đoạn PN.




                                    www.vnmath.com
                                               40
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                          diendantoanhoc.net

    Bài 5

         Để tặng thưởng cho các bạn học sinh đạt thành tích cao trong kỳ thi
    Olympic Toán dành cho học sinh lớp 9, ban tổ chức đã trao 30 phần thưởng cho
    các học sinh với tổng giải thưởng là 2.700.000 đồng, bao gồm: mỗi học sinh đạt
    giải nhất được thưởng 150.000 đồng; mỗi học sinh đạt giải nhì được thưởng
    130.000 đồng; mỗi học sinh đạt giải ba được thưởng 100.000 đồng; mỗi học
    sinh đạt giải khuyến khích được thưởng 50.000 đồng. Biết rằng có 10 giải ba và
    ít nhất một giải nhì được trao, hỏi ban tổ chức đã trao bao nhiêu giải nhất, nhì
    và khuyến khích ?


                                        Ngày thứ hai

    Bài 1

                                  ⎧ 2
                                  ⎪2 x + xy = 1
         a) Giải hệ phương trình ⎨ 2            .
                                  ⎪2 y + xy = 1
                                  ⎩
         b) Giải bất phương trình 3 x − 5 x 2 ≤ 5 x − 2 .
         c) Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện x + y = 2 . Chứng minh rằng
             xy ( x 2 + y 2 ) ≤ 2 .

    Bài 2

        Cho phương trình (m + 3) x 2 − 2(m 2 + 3m) x + m3 + 12 = 0 (1), trong đó m là
    tham số.
             a) Tìm số nguyên m nhỏ nhất sao cho phương trình (1) có hai
                nghiệm phân biệt.
             b) Ký hiệu x1 , x2 là hai nghiệm của (1). Tìm số nguyên m lớn nhất
                   sao cho x12 + x2 là một số nguyên.
                                  2




    Bài 3

          Cho tam giác đều ABC. P là một điểm nằm trong tam giác. Gọi x, y, z lần
    lượt là khỏang cách từ P đến các cạnh BC, CA, AB tương ứng.
              a) Biết rằng x = 1, y = 2, z = 3. Hãy tính diện tích tam giác ABC.


                                      www.vnmath.com
                                              41
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM                         diendantoanhoc.net

              b) Tìm quỹ tích những điểm P trong tam giác sao cho x + y = z . Từ
                 đó suy ra tập hợp những điểm P trong tam giác sao cho x, y, z lập
                 thành 3 cạnh của một tam giác.
    Bài 4

          Cho đường tròn (C) tâm O, AB là một dây cung của (C) không đi qua O và
    I là trung điểm của AB. Một đường thẳng thay đổi qua A cắt đường tròn (C1)
    tâm O bán kính OI tại P và Q. Chứng minh rằng tích AP.AQ không đổi và
    đường tròn ngọai tiếp tam giác BPQ đi qua một điểm cố định khác B.

    Bài 5

         a) Trong một giải bóng đá, có 4 đội thi đấu vòng tròn 1 lượt (trong một
            trận, đội thắng được 3 điểm, đội thua được 0 điểm và đội hòa được 1
            điểm). Khi kết thúc giải, người ta thấy có 3 đội đạt được tổng số điểm
            lần lượt là 6 điểm, 5 điểm và 1 điểm. Hãy cho biết đội còn lại của giải
            có tổng số điểm là bao nhiêu và giải thích tại sao ?
         b) Cho 13 số thực thỏa mãn điều kiện: tổng của 6 số bất kỳ trong chúng
            nhỏ hơn tổng của 7 số còn lại. Chứng minh rằng tất cả các số đã cho
            đều dương.




                      Copyright © www.diendantoanhoc.net
                           Ngày 5 tháng 6 năm 2006
                              www.vnmath.com
                                            42

More Related Content

What's hot

SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtCác chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Mẫu nguyên tử bohr và quảng phổ của hidro
Mẫu nguyên tử bohr và quảng phổ của hidroMẫu nguyên tử bohr và quảng phổ của hidro
Mẫu nguyên tử bohr và quảng phổ của hidroLinh Nguyễn
 
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giaiBai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giaigiaoduc0123
 
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Nhập Vân Long
 
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-keBo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-keNam Cengroup
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyroggerbob
 
Anh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian Topo
Anh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian TopoAnh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian Topo
Anh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian Topoipaper
 
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩnBộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩnThế Giới Tinh Hoa
 
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợptuituhoc
 
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9youngunoistalented1995
 
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁCSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁCDANAMATH
 
30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tínhPham Huy
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh DiềuToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh DiềuBồi dưỡng Toán lớp 6
 
[Pp] Phương pháp giải phần điện xoay chiều
[Pp] Phương pháp giải phần điện xoay chiều[Pp] Phương pháp giải phần điện xoay chiều
[Pp] Phương pháp giải phần điện xoay chiềutuituhoc
 
Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)
Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)
Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)Lee Ein
 

What's hot (20)

SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
 
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtCác chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
 
Đồng dư thức
Đồng dư thứcĐồng dư thức
Đồng dư thức
 
Mẫu nguyên tử bohr và quảng phổ của hidro
Mẫu nguyên tử bohr và quảng phổ của hidroMẫu nguyên tử bohr và quảng phổ của hidro
Mẫu nguyên tử bohr và quảng phổ của hidro
 
Luận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOT
Luận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOTLuận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOT
Luận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOT
 
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giaiBai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
 
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
 
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-keBo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
 
Anh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian Topo
Anh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian TopoAnh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian Topo
Anh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian Topo
 
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩnBộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
 
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
 
9 drichle
9 drichle9 drichle
9 drichle
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợp
 
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
 
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁCSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
 
30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh DiềuToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
 
[Pp] Phương pháp giải phần điện xoay chiều
[Pp] Phương pháp giải phần điện xoay chiều[Pp] Phương pháp giải phần điện xoay chiều
[Pp] Phương pháp giải phần điện xoay chiều
 
Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)
Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)
Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)
 

Similar to đề Thi tuyển sinh ptnk tphcm 1993 2008 - truonghocso.com

De dhkhtn tphcm1993-2007
De dhkhtn tphcm1993-2007De dhkhtn tphcm1993-2007
De dhkhtn tphcm1993-2007Toan Isi
 
32 de thi lop 10 dh khtn ha noi 1989 2005
32 de thi lop 10 dh khtn ha noi 1989 200532 de thi lop 10 dh khtn ha noi 1989 2005
32 de thi lop 10 dh khtn ha noi 1989 2005vutoanpvd
 
32 de thi lop 10 dh khtn ha noi 1989 2005
32 de thi lop 10 dh khtn ha noi 1989 200532 de thi lop 10 dh khtn ha noi 1989 2005
32 de thi lop 10 dh khtn ha noi 1989 2005Tam Vu Minh
 
De cuong ky 1 toan 8 - truong ams
De cuong ky 1   toan 8 - truong amsDe cuong ky 1   toan 8 - truong ams
De cuong ky 1 toan 8 - truong amsToán THCS
 
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8Nhật Hiếu
 
De thi vao truong le hong phong (hcm) truonghocso.com
De thi vao truong le hong phong (hcm)   truonghocso.comDe thi vao truong le hong phong (hcm)   truonghocso.com
De thi vao truong le hong phong (hcm) truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
De tsl10 toan amsterdam chuyen 13-14
De tsl10 toan amsterdam chuyen  13-14De tsl10 toan amsterdam chuyen  13-14
De tsl10 toan amsterdam chuyen 13-14Toan Isi
 
Mot so dang toan co ban lop 7 ki i
Mot so dang toan co ban lop 7 ki iMot so dang toan co ban lop 7 ki i
Mot so dang toan co ban lop 7 ki ilop1409ktmt
 
Xuctu.com de thi_tuyen_sinh_10_lhp_tdn_chuyen_dhsp(hcm)
Xuctu.com de thi_tuyen_sinh_10_lhp_tdn_chuyen_dhsp(hcm)Xuctu.com de thi_tuyen_sinh_10_lhp_tdn_chuyen_dhsp(hcm)
Xuctu.com de thi_tuyen_sinh_10_lhp_tdn_chuyen_dhsp(hcm)Minh Đức
 
30 dehsg toan6
30 dehsg toan630 dehsg toan6
30 dehsg toan6Tuan Viet
 
9 [htq] de thi hsg 2
9 [htq] de thi hsg 29 [htq] de thi hsg 2
9 [htq] de thi hsg 2Hồng Quang
 
De cuong on tap toan 7 ca nam
De cuong on tap toan 7 ca namDe cuong on tap toan 7 ca nam
De cuong on tap toan 7 ca namcnguynthanh3
 
32 dedhkhtn hanoi1989-2005
32 dedhkhtn hanoi1989-200532 dedhkhtn hanoi1989-2005
32 dedhkhtn hanoi1989-2005Toan Isi
 
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy ThíchTuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy ThíchBồi dưỡng Toán lớp 6
 
On tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki ii
On tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki iiOn tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki ii
On tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki iiTu Em
 
đề Cương ôn tập toán học kỳ i1 toán 7
đề Cương ôn tập  toán học kỳ i1 toán 7đề Cương ôn tập  toán học kỳ i1 toán 7
đề Cương ôn tập toán học kỳ i1 toán 7Dang thi thuha
 

Similar to đề Thi tuyển sinh ptnk tphcm 1993 2008 - truonghocso.com (20)

De dhkhtn tphcm1993-2007
De dhkhtn tphcm1993-2007De dhkhtn tphcm1993-2007
De dhkhtn tphcm1993-2007
 
32 de thi lop 10 dh khtn ha noi 1989 2005
32 de thi lop 10 dh khtn ha noi 1989 200532 de thi lop 10 dh khtn ha noi 1989 2005
32 de thi lop 10 dh khtn ha noi 1989 2005
 
32 de thi lop 10 dh khtn ha noi 1989 2005
32 de thi lop 10 dh khtn ha noi 1989 200532 de thi lop 10 dh khtn ha noi 1989 2005
32 de thi lop 10 dh khtn ha noi 1989 2005
 
C2-14
C2-14C2-14
C2-14
 
De cuong ky 1 toan 8 - truong ams
De cuong ky 1   toan 8 - truong amsDe cuong ky 1   toan 8 - truong ams
De cuong ky 1 toan 8 - truong ams
 
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
 
De thi vao truong le hong phong (hcm) truonghocso.com
De thi vao truong le hong phong (hcm)   truonghocso.comDe thi vao truong le hong phong (hcm)   truonghocso.com
De thi vao truong le hong phong (hcm) truonghocso.com
 
De tsl10 toan amsterdam chuyen 13-14
De tsl10 toan amsterdam chuyen  13-14De tsl10 toan amsterdam chuyen  13-14
De tsl10 toan amsterdam chuyen 13-14
 
Mot so dang toan co ban lop 7 ki i
Mot so dang toan co ban lop 7 ki iMot so dang toan co ban lop 7 ki i
Mot so dang toan co ban lop 7 ki i
 
Xuctu.com de thi_tuyen_sinh_10_lhp_tdn_chuyen_dhsp(hcm)
Xuctu.com de thi_tuyen_sinh_10_lhp_tdn_chuyen_dhsp(hcm)Xuctu.com de thi_tuyen_sinh_10_lhp_tdn_chuyen_dhsp(hcm)
Xuctu.com de thi_tuyen_sinh_10_lhp_tdn_chuyen_dhsp(hcm)
 
30 dehsg toan6
30 dehsg toan630 dehsg toan6
30 dehsg toan6
 
30 dehsg toan6
30 dehsg toan630 dehsg toan6
30 dehsg toan6
 
9 [htq] de thi hsg 2
9 [htq] de thi hsg 29 [htq] de thi hsg 2
9 [htq] de thi hsg 2
 
De cuong on tap toan 7 ca nam
De cuong on tap toan 7 ca namDe cuong on tap toan 7 ca nam
De cuong on tap toan 7 ca nam
 
Bodeontap toan7
Bodeontap toan7Bodeontap toan7
Bodeontap toan7
 
32 dedhkhtn hanoi1989-2005
32 dedhkhtn hanoi1989-200532 dedhkhtn hanoi1989-2005
32 dedhkhtn hanoi1989-2005
 
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy ThíchTuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
 
On tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki ii
On tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki iiOn tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki ii
On tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki ii
 
đề Cương ôn tập toán học kỳ i1 toán 7
đề Cương ôn tập  toán học kỳ i1 toán 7đề Cương ôn tập  toán học kỳ i1 toán 7
đề Cương ôn tập toán học kỳ i1 toán 7
 
30 dehsg toan6
30 dehsg toan630 dehsg toan6
30 dehsg toan6
 

More from Thế Giới Tinh Hoa

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Thế Giới Tinh Hoa
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngThế Giới Tinh Hoa
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngThế Giới Tinh Hoa
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngThế Giới Tinh Hoa
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6 Thế Giới Tinh Hoa
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 

More from Thế Giới Tinh Hoa (20)

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
 
Lỗi web bachawater
Lỗi web bachawaterLỗi web bachawater
Lỗi web bachawater
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
 
thong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchamethong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchame
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đông
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6
 
Nang luc truyen thong
Nang luc truyen thongNang luc truyen thong
Nang luc truyen thong
 
Huongdansudung izishop
Huongdansudung izishopHuongdansudung izishop
Huongdansudung izishop
 
Ho so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong tyHo so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong ty
 
seo contract
seo contractseo contract
seo contract
 
di google cong
di google congdi google cong
di google cong
 
E1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binhE1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binh
 
E2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binhE2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binh
 
E3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binhE3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binh
 
E2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binhE2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binh
 
E1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binhE1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binh
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
 

đề Thi tuyển sinh ptnk tphcm 1993 2008 - truonghocso.com

  • 1. CAÙC ÑEÀ THI VAØO LÔÙP 10 CHUYEÂN TOAÙN-TIN TRÖÔØNG PHOÅ THOÂNG NAÊNG KHIEÁU ÑAÏI HOÏC QUOÁC GIA TP.HCM Copyright 2006 © www.diendantoanhoc.net www.vnmath.com
  • 2. MỤC LỤC Năm học 1993 – 1994 ............................................................................................ 3 Năm học 1994 – 1995 ............................................................................................ 6 Năm học 1995 – 1996 ............................................................................................ 8 Năm học 1996 – 1997 ............................................................................................ 11 Năm học 1997 – 1998 ............................................................................................ 13 Năm học 1998 – 1999 ............................................................................................ 16 Năm học 1999 – 2000 ............................................................................................ 19 Năm học 2000 – 2001 ............................................................................................ 22 Năm học 2001 – 2002 ............................................................................................ 25 Năm học 2002 – 2003 ............................................................................................ 28 Năm học 2003 – 2004 ............................................................................................ 31 Năm học 2004 – 2005 ............................................................................................ 34 Năm học 2005 – 2006 ............................................................................................. 37 Năm học 2006 – 2007 ............................................................................................ 40 www.vnmath.com
  • 3. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net Năm học 1993 – 1994 Ngày thứ nhất Bài 1 Ta nói số tự nhiên A là một số “Pitago” nếu A là tổng bình phương của hai số tự nhiên nào đó. a) Cho P và Q là hai số “Pitago”, chứng minh P.Q và 2nP cũng là các số “Pitago”. b) Tìm các số “Pitago” M và N sao cho tổng và hiệu của chúng không phải là các số “Pitago”. Bài 2 a) Giải phương trình căn thức : 3 − x = 4 49 − 4 3 x 3 − 12 3 x b) Chứng minh đẳng thức 4 49 + 20 6 + 4 49 − 20 6 = 3 2 Bài 3 Tám đội bóng tham gia giải vô địch trong đó hai đội bất kỳ phải gặp nhau đúng một lần. Biết rằng đến cuối giải không có trận đấu nào kết thúc với tỉ số hòa. Chứng minh rằng trong tám đội nói trên, luôn tìm được bốn đội A, B, C, D sao cho kết quả các trận đấu giữa họ là A thắng B, C, D; B thắng C, D và C thắng D. Bài 4 Bốn học sinh gái Mỹ, Mận, Mai và Mơ đang ở trong một căn phòng của kí túc xá. Một cô đang sửa áo, một cô đang chải đầu, một cô đang viết thư và một cô đang đọc sách. Biết thêm rằng : 1. Mỹ không sửa áo và không đọc sách. 2. Mận không viết thư và không sửa áo. 3. Nếu Mỹ không viết thư thì Mơ không sửa áo. 4. Mai không đọc sách và không sửa áo. 5. Mơ không đọc sách và không viết thư. Hãy nói chính xác mỗi cô đang làm gì. www.vnmath.com 3
  • 4. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net Bài 5 Giả sử O là một điểm nằm bên trong tam giác đều ABC . Các đường thẳng AO, BO, CO cắt các cạnh đối diện của tam giác tại các điểm A1,B1,C1 tương ứng. Biết rằng : S AB1O +S CA1O +S BC1O =S CB1O +S BA1O +S AC1O Chứng minh rằng O nằm trên một đường trung tuyến của tam giác ABC. Ngày thứ hai Bài 1 Chia hai tập hợp những số tự nhiên {1,2,…,2n} thành hai tập con rời nhau A và B, mỗi tập có n phần tử. Kí hiệu các phần tử của hai tập hợp này theo thứ tự tăng : A = {a1 < a2 < ... < an −1 < an } và B = {bn < bn −1 < ... < b2 < b1} Hãy chứng minh đẳng thức : |a1-b1|+|a2-b2|+…+|an-bn|=n2 Bài 2 Cho một bảng kích thước 2n x 2n ô vuông. Người ta đánh dấu 3n ô bất kì của bảng. Chứng minh rằng có thể chọn ra n hàng và n cột của bảng sao cho các ô được đánh dấu đều nằm trên n hàng hoặc n cột này. Bài 3 Cho hình thang vuông ABCD có AB là cạnh đáy nhỏ, CD là cạnh đáy lớn, M là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Biết rằng hình thang ABCD ngoại tiếp đường tròn bán kính R. Hãy tính diện tích tam giác ADM. Bài 4 Một hộp đựng 52 viên bi, trong đó có 13 viên màu xanh, 13 viên màu đỏ, 13 viên màu vàng và 13 viên màu trắng. Cần phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi (mà không nhìn trước) để chắc chắn trong số đó không có ít hơn 7 viên bi cùng màu. Hãy phát biểu và chứng minh bài toán tổng quát hơn. www.vnmath.com 4
  • 5. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net Bài 5 Một dãy các con số 0 và 1 có độ dài 32 được gọi là 1 xâu. Ta kí hiệu các xâu A,B,C ,… như sau : A=(a1,a2,…,a32) B=(b1,b2,…,b32) C=(c1,c2,…,c32) với ai,bi,ci,…= 0 hay 1; i = 1,2,…,32. Giá trị của một xâu là số các con số 1 có trong xâu ấy. Một máy tính có thể xử lý các xâu bằng hai phép biến đổi sau : _ Phép dịch chuyển các phần tử của A đi k vị trí, 1 ≤ k ≤ 32 theo qui tắc : (a1,a2,…,a32) ⇒ (ak,ak+1,…,a31,a32,a1,a2,…,ak-1). _ Phép so sánh hai xâu A và B để được một xâu mới C theo qui tắc A&B ⇒ C, với 1 nếu (ai = 1,bi = 0) hay (a1 = b1 = 1) c1 = 0 nếu (ai = 1,b i= 0) hay (a1 = 0,b1 = 1) Cho xâu A có giá trị bằng 16 và B là một xâu tùy ý. Chứng minh rằng, bằng cách dịch chuyển A đi k vị trí (thích hợp) và so sánh kết quả với B, ta sẽ được xâu C có giá trị không nhỏ hơn 16. www.vnmath.com 5
  • 6. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net Năm học 1994 – 1995 Ngày thứ nhất Bài 1 Sáu đội bóng A,B,C,D,E và F tham dự một giải vô địch. Dưới đây là năm khẳng định khác nhau về hai đội có mặt trong trận chung kết : a) A và C b) B và E c) B và F d) A và F e) A và D Biết rằng có bốn khẳng định đúng một nửa và một khẳng định sai hoàn toàn. Hãy cho biết hai đội nào được thi đấu trong trận chung kết. Bài 2 a) Trên bảng có viết 1994 số : 1,2,…,1994. Cho phép xóa hai số bất kỳ trong những số trên bảng và viết thêm một số bằng tổng của hai số đó (Như vậy sau mỗi lần xóa thì các số các số được viết trên bảng giảm đi 1). Chứng minh sau 1993 lần xóa, trên bảng sẽ còn lại một số lẻ. b) Nếu thay số 1994 trong câu a) bằng số 2000 thì sau 1999 lần xóa trên bảng sẽ còn lại 1 số chẵn hay số lẻ ? Bài 3 Tìm tất cả các cặp số tự nhiên (x,y) sao cho y+1 chia hết cho x và x+1 chia hết cho y. Bài 4 a) Cho a < b < c < d là 4 số thực tùy ý. Với các giá trị thực nào của x thì biểu thức nhận giá trị nhỏ nhất : f(x) = |x – a|+|x – b|+|x – c|+|x – d| b) Hãy phát biểu và giải bài toán tổng quát với n số thực. Bài 5 Cho tam giác ABC có hai đường phân giác trong BD và CE cắt nhau tại I. Biết rằng ID = IE, chứng minh rằng hoặc tam giác ABC cân tại A hoặc góc ∠BAC = 600 . www.vnmath.com 6
  • 7. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net Ngày thứ hai Bài 1 ⎧ 2 x 2 − xy + 3 y 2 = 13 ⎪ Giải hệ phương trình ⎨ ⎪ x 2 + 4 xy − 2 y 2 = −6 ⎩ Bài 2 Cho tam giác ABC vuông tại A, có O, I lần lượt là tâm các đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp. Đặt BC = a, CA = b, AB = c. a) Tính các độ dài IO, IB theo a,b,c. b) Biết rằng tam giác IOB vuông ở I, chứng minh AB : AC : BC = 3 : 4 : 5. Bài 3 Chứng minh không tồn tại một dãy tăng thực sự các số nguyên ≥ 0 : a1 , a2 , a3 ,... sao cho với mọi số tự nhiên n,m ta có : amn = an + am . Bài 4 Chứng minh rằng tồn tại duy nhất hai số nguyên dương x và y thỏa mãn các tính chất sau : i) x và y đều có hai chữ số ii) x = 2y iii) Một chữ số của y thì bằng tổng hai chữ số của x, còn chữ số kia thì bằng trị tuyệt đối của hiệu hai chữ số của x. Bài 5 Một tam giác đều được chia thành một số hữu hạn các tam giác con. Chứng minh rằng sẽ có ít nhất một tam giác con có cả ba góc đều nhỏ hơn 1200. www.vnmath.com 7
  • 8. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net Năm học 1995 – 1996 Ngày thứ nhất Bài 1 Trong một kì thi trắc nghiệm có 5 câu hỏi, thí sinh dự thi chỉ cần trả lời “có” hay “không” cho mỗi câu. Hãy chứng minh rằng nếu biết được các thông tin sau về câu trả lời cho mỗi câu hỏi : a) Câu số 1 và câu số 5 cần trả lời trái ngược nhau. b) Câu số 2 và câu số 4 cần trả lời giống nhau. c) Nếu câu số 4 trả lời “có” thì câu số 5 cần trả lời “không”. d) Số câu được trả lời “không” ít hơn số câu trả lời “có” thì một thí sinh có thể trả lời đúng bốn câu hỏi. Bài 2 Cho tứ giác lồi ABCD. Trên hai cạnh AB và CD lấy hai điểm E và F sao cho AE = CF . Chứng minh rằng nếu đường chéo AC đi qua trung điểm I của BE DF đoạn EF thì AC chia đôi diện tích tứ giác ABCD. Bài 3 Hãy tìm tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số A = abcd thỏa điều kiện : i) abd = (b + d − 2a)2 ii) A + 72 là một số chính phương Bài 4 a) Chứng minh với mọi giá trị thực của x ta luôn có : 3 x 2 + 6 x + 12 + 5 x 4 − 10 x 2 + 9 ≥ 5 b) Giải phương trình : 3 x 2 + 6 x + 12 + 5 x 4 − 10 x 2 + 9 = 3 − 4 x − 2 x 2 Bài 5 Cho tam giác ABC vuông tại A có đỉnh A,B cố định và C thay đổi trên nửa đường thẳng At vuông góc với AB tại A. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam www.vnmath.com 8
  • 9. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net giác ABC và P, Q, R lần lượt là các tiếp điểm của đường tròn này với các cạnh AC, BC, AB. Đường thẳng PQ và AI cắt nhau tại D. a) Chứng minh rằng bốn điểm B, D, Q, R nằm trên một đường tròn. b) Chứng minh rằng khi C thay đổi trên At thì PQ luôn đi qua một điểm cố định. Ngày thứ hai Bài 1 Cho số tự nhiên n > 1 . Chứng minh rằng : a) Nếu n lẻ thì ta không thể sắp n số tự nhiên đầu tiên {1,2,…,n} thành một dãy sao cho với mọi k ≤ n , tổng của k số đầu tiên trong dãy không chia hết cho n. b) Nếu n thì ta không thể sắp n số tự nhiên đầu tiên {1,2,…,n} thành một dãy sao cho với mọi k ≤ n , tổng của k số đầu tiên trong dãy không chia hết cho n. Bài 2 Giải và biện luận hệ phương trình sau : ⎧ xyz ⎪x + y = m ⎪ ⎪ xyz ⎨ =1 ⎪ y+z ⎪ xyz ⎪ =2 ⎩z + x trong đó x, y, z là các ẩn số và m là tham số thực. Bài 3 Cho a1 , a2 ,..., a1995 là các số thực dương. Gọi A là các số lớn nhất trong các số trên, hãy chứng minh bất đẳng thức : 1 A(a1 + 2a2 + ... + 1995a1995 ) > (a1 + ... + a1995 )2 2 www.vnmath.com 9
  • 10. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net Bài 4 Cho tứ giác lồi ABCD. a) Chứng minh rằng nếu hai đường tròn đường kính AB và CD tiếp xúc ngoài nhau thì ta luôn có AB + CD ≤ AD + BC b) Chứng minh rằng, nếu hai đường tròn đường kính AB và CD tiếp xúc ngoài với nhau và hai đường tròn đường kính AD và BC cũng tiếp xúc ngoài với nhau thì tứ giác ABCD phải là hình thoi. Bài 5 a) Gọi O là một điểm tùy ý nằm trong hình vuông. Chứng minh rằng luôn có thể tìm được hai đỉnh A và B của hình vuông sao cho : 135o ≤ ∠AOB ≤ 180o b) Gọi O là một điểm tùy ý nằm trong hình đa giác đều n cạnh ( n ≥ 5) . Chứng minh rằng, luôn có thể tìm được hai đỉnh A và B của đa giác sao ⎛ 1⎞ cho: ⎜1 − ⎟180o ≤ ∠AOB ≤ 180o . ⎝ n⎠ www.vnmath.com 10
  • 11. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net Năm học 1996 – 1997 Ngày thứ nhất Bài 1 Cho số nguyên k. a) Chứng minh k 2 + 5k + 5 chia hết cho 11 khi và chỉ khi k = 11t + 4 với t là số nguyên b) Chứng minh k 2 + 3k + 5 không chia hết cho 121. Bài 2 Giải phương trình ( x − 2) 4 + ( x − 3) 4 = 1 . Bài 3 Cho tam giác ABC có I là tâm đường tròn nội tiếp. Gọi C là đường tròn ngoại tiếp tam giác IBC. a) Chứng minh rằng tâm của C nằm trên đường thẳng AI. b) Chứng minh rằng : Tam giác ABC cân tại A ⇔ C tiếp xúc với các đường thẳng AB, AC. Bài 4 Chứng minh rằng, có thể chia các số 1,2,…,3N (N ≥ 2) thành ba nhóm N số mà tổng các số chứa trong mỗi nhóm đều bằng nhau. Bài 5 Trong giải Euro’96, sau vòng đấu loại, ở một bảng có kết quả như sau : A nhất, B nhì, C ba, D tư. Các nhà quan sát nhận xét rằng nếu tính theo luật cũ là thắng 2 điểm (chứ không phải 3 điểm như hiện nay), hòa 1 điểm, thua 0 điểm thì thứ tự trên sẽ bị đảo lộn thành B nhất, A nhì, D ba , C tư. Hãy cho biết điểm thật sự của mỗi đội, biết rằng trong việc sắp thứ hạng, khi hai đội bằng nhau, đội nào có hiệu số bàn thắng thua lớn hôn sẽ được xếp trên và trên thực tế cả bốn đội bóng đều có hiệu số bàn thắng thua khác nhau. www.vnmath.com 11
  • 12. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net Ngày thứ hai Bài 1 Gọi a,b là hai nghiệm của phương trình x 2 + px + 1 = 0 ; c,d là hai nghiệm của phương trình y 2 + qy + 1 = 0 . Chứng minh hệ thức : (a − c)(a − d )(b − c)(b − d ) = ( p − q ) 2 Bài 2 Cho x, y, z là các số thực thỏa các điều kiện : ⎧x + y + z = 5 ⎨ 2 ⎩x + y + z = 9 2 2 7 Chứng minh : 1 ≤ x, y, z ≤ 3 Bài 3 a) Cho tứ giác lồi ABCD. Hãy dựng đường thẳng qua A và chia đôi diện tích tứ giác ABCD. b) Cho tam giác ABC và đường thẳng d // BC và nằm khác phía của A đối với BC. Lấy điểm M lưu động trên d sao cho ABMC là tứ giác lồi. Đưòng thẳng qua A chia đôi diện tích tứ giác ABMC cắt BM hoặc CM tại N. Tìm quĩ tích điểm N. Bài 4 Chứng minh không tồn tại số tự nhiên n sao cho n − 1 + n + 1 là số hữu tỉ Bài 5 a) Chứng minh với N ≥ 3 , luôn luôn có N số chính phương đôi một khác nhau sao cho tổng của chúng là một số chính phương. b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên nm ≥ 3 bao giờ cũng xây dựng được một bảng chữ nhật gồm m x n số chính phương đôi một khác nhau sao cho tổng của mỗi dòng là một số chính phương và tổng của mỗi cột là một số chính phương. www.vnmath.com 12
  • 13. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net Năm học 1997 – 1998 Ngày thứ nhất Bài 1 Chứng minh rằng, nếu xyz = 1 thì 1 1 1 + + =1 1 + x + xy 1 + y + yz 1 + z + zx Bài 2 Cho phương trình (m + 2) x 2 − (2m − 1) x − 3 + m = 0 . a) Chứng minh rằng phương trình có nghiệm với mọi m. b) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2. Khi đó hãy tìm giá trị của m để nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia. Bài 3 Hai thị trấn A và B cùng nằm trên một dòng sông, cách nhau D km. Thị trấn B có địa thế cao hơn nên dòng nước luôn chảy từ B đến A với vận tốc d (km/h) không đổi. Nếu nước không chảy, tàu Hi vọng có vận tốc x (km/h) không đổi, tàu Tương lai có vận tốc y (km/h) không đổi. Vào lúc 8 giờ sáng, tàu Hi vọng xuất phát từ A đi về hướng B và tàu Tương lai xuất phát từ B đi về hướng A. Vào lúc 12 giờ trưa hai tàu gặp nhau lần đầu tiên tại một điểm cách A 1 một khoảng cách là D . Khi đến A tàu Tương lai nghỉ nửa giờ rồi quay về B; 3 tương tự khi đến B tàu Hi vọng cũng nghỉ nửa giờ rồi quay về A. Hai tàu gặp 5 nhau lần thứ hai tại một điểm cách B một khoảng cách là D . Hãy tìm vận 27 tốc của các tàu Hi vọng và Tương lai biết rằng nếu ngay từ đầu, mỗi tàu tăng vận tốc thêm 7,5 km/h thì hai tàu sẽ gặp nhau lần đầu vào lúc 11 giờ trưa. Bài 4 Hai đường tròn tiếp xúc ngoài với nhau tại điểm D. Từ một điểm A bất kỳ nằm trên đường tròn thứ nhất kẻ tiếp tuyến của đường tròn thứ nhất cắt đường www.vnmath.com 13
  • 14. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net tròn thứ hai tại hai điểm B và C. Chứng minh rằng điểm A cách đều các đường thẳng BD và CD. Bài 5 Số nguyên A được tạo thành bằng các chữ viết liền nhau các số nguyên dương từ 1 đến 60 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn : A = 12345...585960 . a) Hãy chỉ ra cách xóa 100 chữ số của A sao cho số A1 tạo bởi các chữ số còn lại là nhỏ nhất; b) Hãy chỉ ra cách xóa 100 chữ số của A sao cho số A2 tạo bởi các chữ số còn lại là lớn nhất. Ngày thứ hai Bài 1 a) Tìm tất cả các số dương x, y thỏa : ⎧1 4 ⎪ + ≤3 ⎨x y ⎪x + y = 3 ⎩ b) Tìm tất cả các số dương x, y, z thỏa : ⎧1 4 9 ⎪ + + =3 ⎨x y z ⎪ x + y + z ≤ 12 ⎩ Bài 2 a) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho n2n + 3n chia hết cho 5. b) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho n2n + 3n chia hết cho 25. Bài 3 Một nhóm 21 người đã đi du lịch đến các nước Anh, Pháp và Ý, trong đó mỗi người đã đi ít nhất một nước và không có người nào đã đi cả ba nước. Biết rằng : i) Số người đã đi được cả hai nước Ý và Anh gâp đôi số người đã đi được cả hai nước Pháp và Ý. Còn số người đã đi được cả hai nước Pháp và Ý lại gấp đôi số người đã đi được cả hai nước Anh và Pháp. www.vnmath.com 14
  • 15. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net ii) Số người đi Ý (mà không đi Anh, Pháp) hơn số người chỉ đi Anh (mà không đi Pháp, Ý) là một người và bằng với số người đã đi Pháp. a) Hãy tìm số người chỉ đi đúng một nước. b) Hãy tìm số người đi ít nhất một trong hai nước Anh, Pháp. Bài 4 a) Chứng minh rằng trong hình thang cân ABCD với hai đáy AB//CD , ta có : AC2 + BD2 = AD2 + BC2 + 2AB.CD b) Chứng minh rằng với mọi tứ giác lồi ABCD với hai đáy ta có: AC2 + BD2 ≤ AD2 + BC2 + 2AB.CD Tìm điều kiện cần và đủ để dấu đẳng thức xảy ra. Bài 5 Cho dãy n số a1, a2, …, an (trong đó các số ai chỉ có thể nhận các giá trị 0 hoặc 1) thỏa : (*) Bất kỳ hai bộ 5 số liên tiếp nào lấy từ dãy đã cho đều không trùng nhau. a) Chứng minh n ≤ 36 b) Biết rằng nếu thêm vào cuối dãy một số an+1 tùy ý (0 hay 1) thì tính chất (*) sẽ không còn đúng nữa. Chứng minh rằng 2 bộ 4 số liên tiếp a1, a2, a3, a4 và an-3, an-2, an-1, an trùng nhau. www.vnmath.com 15
  • 16. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net Năm học 1998 – 1999 Ngày thứ nhất Bài 1 a) Giải phương trình 5 − x = 2x − 7 . ⎧2 x + 3 y − 1 = 5 b) Giải hệ phương trình ⎨ ⎩3 x + 2 y = 7 Bài 2 a) Chứng minh hằng đẳng thức : (m 2 + m − 1) 2 + 4m 2 + 4m = (m 2 + m + 1) 2 . b) Cho phương trình mx 2 − (m 2 + m − 1) x + m + 1 = 0 (1). Tìm điều kiện của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác – 1. Bài 3 a) Giải và biện luận theo m bất phương trình ( x + 2)( x − 3m) > ( x − 3)( x + m − 1) ⎛ a 3 − b3 ⎞ a −2 − b −2 b) Cho A = ⎜ − ab ⎟ : −1 −1 . ⎜ a− b ⎟ a −b ⎝ ⎠ Tìm điều kiện của a, b để A có nghĩa; rút gọn A. Bài 4 Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3. Lấy điểm M trên cạnh BC. Đường thẳng AM cắt cạnh DC kéo dài tại P. Đường thẳng DM cắt cạnh AB kéo dài tại Q. BP cắt CQ tại I. a) Cho CM = 1, hãy tính BI, CI. b) Khi M di động trên đoạn BC, hãy tìm qũy tích điểm I. Bài 5 Một giải bóng đá có n đội tham dự. Các đội thi đấu vòng tròn một lượt. Trong mỗi trận, đội thắng được 2 điểm, đội hòa được 1 điểm và đội thua được 0 điểm. Các đội có cùng số điểm sẽ được xếp hạng theo các chỉ số phụ nào đó. www.vnmath.com 16
  • 17. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net Khi kết thúc giải, đội vô địch được 8 điểm, đội xếp thứ nhì được 6 điểm và đội xếp thứ 3 được 5 điểm. Các đội còn lại có số điểm khác nhau. Hãy cho biết số đội đã tham dự giải và số điểm của các đội còn lại (có giải thích rõ). Ngày thứ hai Bài 1 a) Tìm tất cả các số nguyên dương sao cho 2n-1 chia hết cho 7. b) Cho số nguyên tố p ≥ 5. Đặt A = 3p – 2p – 1. Chứng minh A chia hết cho 42p. Bài 2 Cho hai số nguyên dương a và b. Biết rằng trong bốn mệnh đề P, Q, R, S dưới đây chỉ có duy nhất một mệnh đề sai : P = “a = 2b + 5” Q = “(a + 1) chia hết cho b” R = “(a + b) chia hết cho 3” S = “(a + 7b) là số nguyên tố” a) Hãy chỉ ra mệnh đề nào sai trong bốn mệnh đề trên (có giải thích). b) Hãy tìm tất cả các cặp số nguyên dương a, b thỏa ba mệnh đề đúng còn lại. Bài 3 a) Trong hình vuông cạnh bằng 1 cho 5 điểm bất kỳ. Chứng minh rằng, trong các điểm đã cho có thể tìm được 2 điểm sao cho khoảng cách 2 giữa chúng không lớn hơn . 2 b) Trong hình vuông cạnh bằng 1 cho 33 điểm bất kỳ. Chứng minh rằng trong các điểm đã cho có thể tìm được 3 điểm lập thành tam giác có 1 diện tích không lớn hơn . 32 Bài 4 Cho x, y, z, p, q, r là các số thực dương thỏa mãn điều kiện : 1 x + y + z = p + q + r = 1 và pqr ≤ . 2 www.vnmath.com 17
  • 18. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net a) Chứng minh rằng nếu : x+ y x ≤ y ≤ z thì px + qy + rz ≥ 2 b) Chứng minh rằng : px + qy + rz ≥ 8xyz Bài 5 a) Hãy chỉ ra cách sắp 8 số nguyên dương đầu tiên 1, 2,…, 8 thành 1 dãy a1, a2,…, a8 sao cho với 2 số ai, aj bất kỳ (i < j) thì mọi số trong dãy a + aj nằm giữa ai và aj đều khác i . 2 b) Hãy chứng minh rằng với N số nguyên dương đầu tiên 1,2,..., N luôn tìm được cách sắp thành dãy a1, a2,…, aN sao cho dãy thỏa mãn điều kiện như câu a). www.vnmath.com 18
  • 19. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net Năm học 1999 – 2000 Ngày thứ nhất Bài 1 Cho f ( x) = x 2 − 2(m + 2) x + 6m + 1. a) Chứng minh rằng phương trình f(x) = 0 có nghiệm với mọi m. b) Đặt x = t + 2. Tính f(x) theo t, từ đó tìm điều kiện đối với m để phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm lớn hơn 2. Bài 2 a) Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện x 1 − y 2 + y 1 − x 2 = 1 (1) Chứng minh rằng x 2 + y 2 = 1 (2) b) Từ đẳng thức (2) có suy ra đẳng thức (1) được hay không ? Giải thích rõ câu trả lời. Bài 3 a) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn điều kiện 1 1 1 1 x + y + z = 3, + + = . x y z 3 Chứng minh rằng ít nhất một trong ba số x, y, z bằng 3. b) Áp dụng câu a), giải hệ phương trình : ⎧x + y + z = 3 ⎪ ⎪1 1 1 1 ⎨ + + = ⎪x y z 3 ⎪ y + 2z2 = 1 ⎩ Bài 4 Cho hai đường tròn (C1 ),(C2 ) có bán kính lần lượt là 1 và 4 tiếp xúc ngoài với nhau. Một tiếp tuyến chung ngoài của (C1 ),(C2 ) tiếp xúc với (C1 ),(C2 ) lần lượt tại A, B. Tìm bán kính của đường tròn (C) tiếp xúc đồng thời (C1 ),(C2 ) và AB. www.vnmath.com 19
  • 20. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net Bài 5 a) Có n đội bóng thi đấu vòng tròn một lượt (n ≥ 3). Chứng minh rằng dù lịch thi đấu thế nào sắp xếp ra sao thì tại bất kỳ thời điểm nào ta cũng tìm ra được hai đội bóng có số trận đã đấu là bằng nhau. b) Giả sử n = 3 và ba đội bóng thi đấu vòng tròn hai lượt. Điều khẳng định của câu a) còn đúng khônng ? Giải thích rõ câu trả lời. Ngày thứ hai Bài 1 a) Biết rằng x1, x2 là hai nghiệm của phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0. Viết phương trình bậc hai nhận x13 , x2 làm hai nghiệm. 3 b) Giải bất phương trình : ( x 2 + 4 x + 10) 2 − 7( x 2 + 4 x + 11) + 7 < 0 Bài 2 a) Khai triển biểu thức n 4 + (n + 1) 4 thành dạng 2k + 1 và phân tích k thành các thừa số. b) Cho số nguyên A là tổng bình phương của hai số nguyên dương liên tiếp. Hãy chứng minh rằng A không thể là tổng lũy thừa bậc 4 của hai số nguyên dương liên tiếp. Bài 3 Cho tam giác ABC có diện tích S và một điểm P nằm trong tam giác. a) Gọi S1, S2, S3 lần lượt là diện tích của tam giác PBC, PCA và PAB. Hãy xác định giá trị nhỏ nhất của S12 + S2 + S32 . 2 b) Gọi P1, P2, P3 lần lượt là các điểm đối xứng của P qua BC, CA và AB. Đường thẳng đi qua P1 và song song BC cắt AB và AC tại B1 B và C1. Đường thẳng đi qua P2 và song song CA cắt BC và BA tại C2 và A2. Đường thẳng đi qua P3 và song song AB cắt CA và BC tại A3 và B3. Hãy xác định vị trí điểm P để tổng diện tích ba hình B thang BCC1B1, CAA2C2 và ABB3A3 đạt giá trị nhỏ nhất và tính giá B trị đó. www.vnmath.com 20
  • 21. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net Bài 4 Người ta lát nền nhà hình vuông kích thước n x n ô bằng các viên gạch dạng như hình vẽ bên dưới sao cho còn chừa lại một ô không lát. a) Hãy chỉ ra một cách lát như trên với nền nhà kích thước 4 x 4 và 8 x 8 và ô trống nằm tại một góc nhà. b) Hãy chứng minh rằng,. luôn luôn tồn tại cách lát nền nhà có kích thước 2k x 2k (k nguyên dương) với ô trống còn lại nằm ở vị trí (i, j) bất kỳ. Bài 5 a) Chứng minh đẳng thức x + y + | x − y |= 2max{x, y}∀x, y ∈ b) Chứng minh đẳng thức a +b a−b 2 a+b a−b 2 ⎧1 1 1⎫ + − + + + = 4max ⎨ , , ⎬ ∀a, b, c ≠ 0 ab ab c ab ab c ⎩a b c ⎭ trong đó max là kí hiệu số lớn nhất trong các số đi kèm. www.vnmath.com 21
  • 22. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net Năm học 2000 – 2001 Ngày thứ nhất Bài 1 Cho x1, x2 là hai nghiệm của phương trình: x2 – 7x + 3 =0 a) Hãy lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là 2x1 – x2 và 2x2 – x1. b) Hãy tính giá trị của biểu thức : A =| 2 x1 − x2 | + | 2 x2 − x1 | . Bài 2 ⎧x − 2 y = 6 a) Giải hệ phương trình : ⎨ ⎩ xy = 8 ⎧x + y = z2 ⎪ b) Giải hệ phương trình : ⎨ x = 2( y + z ) ⎪ xy = 2( z + 1) ⎩ Bài 3 1 a) Giải phương trình x + x +1 = . x b) Gọi α , β là số đo mỗi góc trong của hai đa giác đều có số cạnh lần lượt α 5 là m và n. Tìm m và n nếu = . β 7 Bài 4 Cho tam giác ABC có đường cao BD. Giả sử (C) là một đường tròn có tâm O nằm trên đoạn AC và lần lượt tiếp xúc với BA, BC tại M, N. a) Chứng minh rằng 4 điểm B, M, D, N nằm trên một đường tròn. b) Chứng minh rằng ∠ADM = ∠CDN . Bài 5 Trong một giải bóng đá có 10 đội bóng thi đấu vòng tròn một lượt. Trong mỗi trận, đội thắng được 3 điểm, đội hòa được 1 điểm và đội thua không có điểm. Các đội có cùng số điểm sẽ được xếp hạng theo các chỉ số phụ nào đó. www.vnmath.com 22
  • 23. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net a) Gọi A là đội bóng tham dự giải, hỏi đội bóng A có thể đạt được những điểm số nào. b) Giả sử đội bóng A được xếp thứ nhì khi kết thúc giải. Tìm số điểm tối đa, số điểm tối thiểu mà đội bóng A có thể đạt được. Ngày thứ hai Bài 1 a) Cho số nguyên không âm A. Hãy xác định A biết rằng trong 3 mệnh đề P, Q, R dưới đây có 2 mệnh đề đúng và 1 mệnh đề sai : P : “A + 51 là số chíng phương” Q : “Chữ số tận cùng của A là 1” R : “A – 38 là số chính phương” b) Có thể xếp hay không các số 0, 1, 2,…, 9 lên các đỉnh của một đa giác đều 10 đỉnh sao cho hiệu số trên 2 đỉnh kề nhau bất kỳ nhận một trong các giá trị −3, −4, −5,3,4 hoặc 5. Bài 2 Giải các hệ phương trình : ⎧( x + y + z )3 = 12t ⎧ xy = x + 3 y ⎪ ⎪( y + z + t ) = 12 x 3 ⎪ a) ⎨ yz = 2( y + z ) b) ⎨ ⎪ ( z + t + x ) = 12 y 3 ⎪ zx = 3(3 z + 2 x) ⎩ ⎪(t + x + y )3 = 12 z ⎩ Bài 3 a) Cho bốn số nguyên dương a1, a2, a3, a4 sao cho 1 ≤ ak ≤ k với mọi k = 1,2,3,4 và tổng S = a1 + a2 + a3 + a4 là một số chẵn. Chứng minh rằng có ít nhất một trong các số dạng ± a1, ± a2, ± a3, ± a4 có giá trị bằng 0. b) Cho 1000 số nguyên dương a1, a2,…, a1000 sao cho 1 ≤ ak ≤ k với mọi k = 1,2,...,1000 và tổng S = a1 + a2 +…+ a1000 là một số chẵn. Hỏi trong các số dạng ± a1, ± a2, …, ± a1000 có số nào bằng 0 hay không ? Giải thích vì sao. www.vnmath.com 23
  • 24. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net Bài 4 a) Cho góc vuông xAy và đường tròn C tâm O tiếp xúc với Ax và Ay lần lượt tại P và Q. d là một tiếp tuyến thay đổi của C. Gọi a, p, q lần lượt là các khoảng cách từ A, P, Q đến đường thẳng d. Chứng minh rằng a2 khi d thay đổi thì tỷ số không đổi. pq b) Khẳng định trên còn đúng không nếu xAy không phải là góc vuông ? Vì sao ? Bài 5 a) Cho a, b, c là 3 số không âm thỏa điều kiện : a 2 + b 2 + c 2 ≤ 2(ab + bc + ca ) (1) Chứng minh bất đẳng thức a + b + c ≤ 2( ab + bc + ca ) (2) Hỏi từ (2) có thể suy ra (1) hay không ? Vì sao ? b) Cho a, b, c là 3 số không âm thỏa điều kiện (1) và p, q, r là các số thực thỏa điều kiện p + q + r = 0. Chứng minh apq + bqr + crp ≤ 0. www.vnmath.com 24
  • 25. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net Năm học 2001 – 2002 Ngày thứ nhất Bài 1 a) Giải bất phương trình x + 1 > 2 x − 1. b) Giải hệ phương trình ⎧ 1 7 ⎪ x+ = ⎪ y 2 ⎨ ⎪y + 1 = 7 ⎪ ⎩ x 3 Bài 2 Cho a, b, c là các số thực phân biệt sao cho các phương trình x + ax + 1 = 0 và x 2 + bx + c = 0 có nghiệm chung, đồng thời các phương trình 2 x 2 + x + a = 0 và x 2 + cx + b = 0 cũng có nghiệm chung. Hãy tìm tổng a + b + c. Bài 3 a) Trên các cạnh AB và CD của hình vuông ABCD lần lượt lấy các điểm AB M, N sao cho AM = CN = . Gọi K là giao điểm của AN và DM. 3 Chứng minh rằng trực tâm của tam giác ADK nằm trên cạnh BC. b) Cho hình vuông ABCD với giao điểm hai đường chéo là O. Một đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại O. Lấy một điểm S trên d. Chứng minh rằng ( AC ) ⊥ ( SBD) và ( SAC ) ⊥ ( SBD) . Bài 4 Cho tứ giác lồi ABCD có AB vuông góc với CD và AB = 2, BC = 13, CD = 8, DA = 5 . a) Đường (BA) cắt đường (DC) tại E. Hãy tính AE. b) Tính diện tích của tứ giác ABCD. www.vnmath.com 25
  • 26. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net Bài 5 Trong một giải cờ vua có 8 kỳ thủ tham gia, thi đấu vòng tròn một lượt, 1 thắng được 1 điểm, hòa được điểm, thua được 0 điểm. Biết rằng sau khi tất 2 cả các trận đấu kết thúc thì cả 8 kỳ thủ nhận được các số điểm khác nhau và kỳ thủ xếp thứ hai có số điểm bằng tổng điểm của 4 kỳ thủ xếp cuối cùng. Hỏi ván đấu giữa kỳ thủ xếp thứ tư và kỳ thủ xếp thứ năm đã kết thúc với kết quả như thế nào ? Ngày thứ hai Bài 1 a) Tìm số nguyên dương a nhỏ nhất sao cho a chia hết cho 6 và 2000a là số chính phương. b) Tìm số nguyên dương b nhỏ nhất sao cho (b – 1) không là bội của 9, b là bội của bốn số nguyên tố liên tiếp và 2002b là số chính phương. Bài 2 1 1 Cho x, y là các số thực sao cho x + và y + đều là các số nguyên. y x 1 a) Chứng minh x 2 y 2 + là số nguyên. x y2 2 1 b) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho x n y n + là số xn yn nguyên. Bài 3 a) Cho a, b là các số dương thỏa ab = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 4 A = (a + b + 1)(a 2 + b 2 ) + a+b 1 1 1 b) Cho m, n là các số nguyên thỏa + = . Tìm giá trị lớn nhất của B 2m n 3 = mn. www.vnmath.com 26
  • 27. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net Bài 4 Cho hai đường tròn C1 (O1 , R1 ) và C2 (O2 , R2 ) tiếp xúc ngoài với nhau tại điểm A. Hai điểm B, C lần lượt di động trên C1, C2 sao cho ∠BAC = 90 . a) Chứng minh trung điểm M của BC luôn thuộc một đường tròn cố định. b) Hạ AH vuông góc với BC, tìm tập hợp điểm H. Chứng minh rằng 2R1R2 độ dài đoạn AH không lớn hơn . R1 + R2 c) Phát biểu và chứng minh các kết quả tương tự như câu a) và câu b) trong trường hợp C1, C2 tiếp xúc trong với nhau tại điểm A. Bài 5 Giải hệ phương trình ⎧ ⎪ x +1 + x + 3 + x + 5 = y −1 + y − 3 + y − 5 ⎨ ⎪ x + y + x + y = 80 2 2 ⎩ www.vnmath.com 27
  • 28. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net Năm học 2002 – 2003 Ngày thứ nhất Bài 1 Cho phương trình x + 2 x − 1 − m2 + 6m − 11 = 0 . a) Giải phương trình khi m = 2. b) Chứng minh phương trình có nghiệm với mọi m. Bài 2 Cho hệ phương trình : ⎧ x + | y | + m( x 3 + 2 x 2 | y | +2 xy 2 + | y |3 ) = 1 − m ⎨ ⎩ x | y |= −6 a) Giải hệ phương trình khi m = 0. b) Giải hệ phương trình khi m = 1. Bài 3 Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD của hình chữ nhật ABCD. Biết rằng đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD có đường kính bằng 8 + 2 3 và tồn tại điểm I thuộc đoạn MN sao cho ∠DAI = 45 và ∠IDA = 30 . a) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD. b) Gọi K, H lần lượt là trọng tâm của các tam giác AID và BIC. Tính diện tích tam giác NKH. Bài 4 Tam giác ABC có ∠ABC = 30 và ∠ACB = 15 . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và M, N, P, I lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB, OC. a) Tính ∠PON . Chứng minh A, M, I thẳng hàng. b) Chứng minh P là trực tâm của tam giác OMN. Bài 5 www.vnmath.com 28
  • 29. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net a) Tìm tất cả các số thực a và b sao cho |2x + a| = |bx + 5| với mọi số thực x. b) Cho a, b, c, d, e, f là các số thực thỏa điều kiện : |ax + b| + |cx + d| = |ex + f| với mọi số thực x. Biết a, c và e khác 0, chứng minh rằng ad = bc. Ngày thứ hai Bài 1 Cho phương trình x − x + 1 = m (1) trong đó m là tham số. a) Giải phương trình (1) khi m = 1. b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. Bài 2 Cho x, y, z là các số nguyên thỏa mãn phương trình x 2 + y 2 = z 2 . a) Chứng minh rằng trong hai số x, y có ít nhất một số chia hết cho 3. b) Chứng minh rằng tích xy chia hết cho 12. Bài 3 Cho đường tròn (C) đường kính BC = 2R và điểm A thay đổi trên (C) (A không trùng với B, C). Đường phân giác trong góc A của tam giác ABC của đường tròn (C) tại điểm K (K ≠ A). Hạ AH vuông góc với BC. a) Đặt AH = x. Tính diện tích S của tam giác AHK theo R và x. Tìm x sao cho S đạt giá trị lớn nhất. b) Chứng minh rằng khi A thay đổi, tổng AH 2 + HK 2 luôn luôn là một đại lượng không đổi. AH 3 Tính góc B của tam giác ABC biết rằng = . HK 5 Bài 4 Cho các số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện 1 1 1 a+ =b+ =c+ b c a a) Cho a = 1, tìm b, c. www.vnmath.com 29
  • 30. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net b) Chứng minh rằng nếu a, b, c đôi một khác nhau thì a 2b 2b 2 = 1 . c) Chứng minh rằng nếu a, b, c đều dương thì a = b = c. Bài 5 Trong một giải bóng đá có N đội tham gia thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt (hai đội bất kỳ đều gặp nhau đúng một lần). Sau mỗi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội thua không được điểm nào, còn nếu trận đấu có kết quả hòa thì mỗi đội cùng được 1 điểm. Các đội xếp hạng dựa theo tổng điểm. Trong trường hợp một số đội có tổng điểm bằng nhau thì các đội này được xếp hạng theo chỉ sồ phụ. Két thúc giải người ta nhận thấy rằng không có trận đấu nào kết thúc với tỉ số hòa; các đội xếp nhất, nhì, ba có tổng điểm lần lượt là 15, 12, 12 và tất cả các đội xếp tiếp theo có tổng điểm đôi một khác nhau. a) Chứng minh rằng N ≥ 7 . b) Tìm N và tổng điểm của mỗi đội tham gia giải. www.vnmath.com 30
  • 31. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net Năm học 2003 – 2004 Ngày thứ nhất Bài 1 Cho phương trình mx 2 + 2mx + m 2 + 3m − 3 = 0 (1) a) Định m để phương trình (1) vô nghiệm. b) Định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa | x1 − x2 |= 1 . Bài 2 a) Giải phương trình x( x − 2) + x( x − 5) = x( x + 3) b) Giải hệ phương trình ⎧( x 2 + y 2 )( x 2 − y 2 ) = 144 ⎪ ⎨ 2 ⎪ x +y − x −y =y 2 2 2 ⎩ Bài 3 Cho tam giác ABC có ∠A = 45 . Gọi M và N lần lượt là chân đường cao kẻ từ B và C của tam giác ABC. MN a) Tính tỉ số . BC b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh rằng OA ⊥ MN . Bài 4 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; mặt bên SAB là tam giác đều; mặt bên SCD là tam giác vuông cân tại S. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. a) Tính diện tích tam giác SIJ theo a. b) Gọi H là chân đường cao kẻ từ S của ∆SIJ. Chứng minh rằng SH ⊥ AC . www.vnmath.com 31
  • 32. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net Bài 5 Lớp 9A có 28 học sinh đăng ký dự thi vào các lớp chuyên Toán, Lý, Hóa của trường Phổ thông Năng khiếu. Trong đó: Không có học sinh nào chỉ chọn thi vào lớp Lý hoặc chỉ chọn thi vào lớp Hóa; có ít nhất 3 học sinh chọn thi vào cả ba lớp Toán, Lý và Hóa; số học sinh chọn thi vào lớp Toán và Lý bằng số học sinh chỉ chọn thi vào lớp Toán; có 6 học sinh chọn thi vào lớp Toán và Hóa; số học sinh chọn thi vào lớp Lý và Hóa gấp 5 lần số học sinh chọn thi vào cả ba lớp Toán, Lý và Hóa. Hỏi số học sinh chọn thi vào từng lớp là bao nhiêu? Ngày thứ hai Bài 1 a) Chứng minh rằng phương trình (a 2 − b 2 ) x 2 + 2(a 3 − b3 ) x + a 4 − b 4 = 0 luôn có nghiệm với mọi a, b. b) Giải hệ phương trình ⎧ x + y + xy = 5 ⎨ ⎩( x + 1) + ( y + 1) = 35 3 3 Bài 2 a) Với mỗi số nguyên dương n, đặt an = 22 n+1 − 2n+1 + 1 , bn = 22 n+1 + 2n+1 + 1 . Chứng minh rằng với mọi n, anbn chia hết cho 5 và an + bn không chia hết cho 5. b) Tìm tất cả các bộ ba số nguyên dương đôi một khác nhau sao cho tích của chúng bằng tổng của chúng. Bài 3 Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AA1. Hạ A1H vuông góc AB, A1K vuông góc AC. Đặt A1B = x, A1C = y. a) Gọi r và r’ là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC và tam r' giác AHK tương ứng. Hãy tính tỷ số theo x, y, suy ra giá trị lớn r nhất của tỷ số đó. www.vnmath.com 32
  • 33. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net b) Chứng minh rằng tứ giác BHKC nội tiếp trong đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó theo x, y. Bài 4 a) Cho đường tròn (C) tâm O và một điểm A khác O nằm trong đường tròn. Một đường thẳng thay đổi, qua A nhưng không đi qua O cắt (C) tại M, N. Chứng mih rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN luôn đi qua một điểm cố định khác O. b) Cho đường tròn (C) tâm O và một đường thẳng (D) nằm ngoài đường tròn. I là một điểm di động trên (D). Đường tròn đường kính IO cắt (C) tại M, N. Chứng minh rằng đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định. Bài 5 a) Cho một bảng vuông 4 x 4. Trên các ô của hình vuông này, ban đầu người ta ghi 9 số 1 và 7 số 0 một cách tùy ý (mỗi ô một số). Với mỗi phép biến đổi bảng, cho phép một hàng hoặc một cột bất kỳ trên hàng hoặc cột được chọn đổi đồng thời các số 0 thành số 1, các số 1 thành số 0. Chứng minh rằng sau một số hữu hạn các phép biến đổi như vậy, ta không thể đưa bảng ban đầu về bảng gồm toàn các số 0. b) Ở vương quốc “Sắc màu kỳ ảo” có 45 hiệp sĩ: 13 hiệp sĩ tóc đỏ, 15 hiệp sĩ tóc vàng và 17 hiệp sĩ tóc xanh. Khi hai hiệp sĩ có màu tóc khác nhau gặp nhau thì tóc của họ lập tức đổi sang màu tóc thứ ba (ví dụ khi hiệp sĩ tóc đỏ gặp hiệp sĩ tóc vàng thì cả hai đổi sang tóc xanh). Hỏi có thể xảy ra trường hợp sau một số hữu hạn lần gặp nhau như vậy ở “Sắc màu kỳ ảo” tất cả các hiệp sĩ đều có cùng màu tóc được không ? www.vnmath.com 33
  • 34. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net Năm học 2004 – 2005 Ngày thứ nhất Bài 1 a) Giải phương trình x − 4 x − 3 = 2 . b) Định m để phương trình x 2 − (m + 1) x + 2m = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho x1 , x2 là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5. Bài 2 Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện a 2 + b 2 + c 2 = (a − b) 2 + (b − c) 2 + (c − a) 2 a) Tính a + b+ c biết rằng ab + bc + ca = 9. b) Chứng minh rằng nếu c ≥ a, c ≥ b thì c ≥ a + b. Bài 3 Cùng một thời điểm, một chiếc ô tô XA xuất phát từ thành phố A về hướng thành phố B và một chiếc xe khác XB xuất phát từ thành phố B về hướng thành phố A. Chúng chuyển động với vận tốc riêng không đổi và gặp nhau lần đầu tại một điểm cách A 20km. Cả hai chiếc xe, sau khi đến B và A tương ứng, lập tức quay trở lại và chúng gặp nhau lần thứ hai tại một điểm C. Biết thời gian xe XB đi từ C đến B là 10 phút và thời gian giữa hai lần gặp nhau là 1 giờ, hãy tính vận tốc của từng chiếc ô-tô. Bài 4 Gọi I, O lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp (C) của tam giác nhọn ABC. Tia AI cắt đường tròn (C) tại K (K ≠ A) và J là điểm đối xứng của I qua K. Gọi P và Q lần lượt là các điểm đối xứng của I và O qua BC. a) Chứng minh rằng tam giác IBJ vuông tại B. b) Tính góc BAC nếu Q thuộc (C). c) Chứng minh rằng nếu Q thuộc (C) thì P cũng thuộc (C). www.vnmath.com 34
  • 35. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net Bài 5 Chứng minh rằng từ 8 số nguyên dương tùy ý không lớn hơn 20, luôn chọn được 3 số x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác. Ngày thứ hai Bài 1 ⎧x + y + 5 = 1 ⎪ a) Giải hệ phương trình ⎨ ⎪y + x + 5 =1 ⎩ b) Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện | x |< 1,| y |< 1. Chứng minh x+ y rằng | x | + | y |≥ . 1 + xy c) Tìm tất cả các số nguyên m ≥ 0 sao cho phương trình x 2 − (m − 1) 2 x + m = 0 có các nghiệm đều nguyên. Bài 2 a) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho đa thức x 3n+1 + x 2 n + 1 chia hết cho đa thức x 2 + x + 1. b) Tìm số dư trong phép chia A = 38 + 36 + 32004 cho 91. Bài 3 Cho tam giác đều ABC và một điểm P nằm trong tam giác. Hạ PA1, PB1, PC1 vuông góc với BC, CA, AB tương ứng. Tìm tập hợp các điểm P sao cho tam giác A1B1C1 là tam giác cân. B Bài 4 Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp trong đường tròn (C) và M là một điểm thay đổi trên cung nhỏ BC. N là điểm đối xứng của M qua trung điểm I của AB. a) Chứng minh rằng trực tâm K của tam giác NAB thuộc một đường tròn cố định. www.vnmath.com 35
  • 36. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net b) Giả sử NK cắt AB tại D, hạ NE vuông góc với BC. Gọi H là trực tâm tam giác ABC. Chứng minh rằng DE đi qua trung điểm J của HK. Bài 5 a) Trong một giải bóng đá có k đội tham gia, thi đấu vòng tròn một lượt (2 đội bất kỳ đấu với nhau đúng một trận). Đội thắng được 3 điểm, đội hòa được 1 điểm và đội thua không được điểm nào. Kết thúc giải, người ta nhận thấy rằng số trận thắng – thua gấp đôi số trận hòa và tổng số điểm của các đội là 176. Hãy tìm k. b) Tìm tất cả các số nguyên dương A có hai chữ số sao cho số A chỉ thỏa mãn đúng hai trong 4 tính chất dưới đây : i) A là bội số của 5 ii) A là bội số của 21 iii) A + 7 là số chính phương iv) A – 20 là số chính phương. www.vnmath.com 36
  • 37. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net Năm học 2005 – 2006 Ngày thứ nhất Bài 1 Cho phương trình x ( x + 1)[mx 2 + 2(m + 2) x + m + 3] = 0 . a) Giải phương trình khi m = 1. b) Chứng minh rằng phương trình trên không thể có ba nghiệm phân biệt. Bài 2 ⎧x − y = 5 ⎪ a) Giải hệ phương trình ⎨ ⎪ 2x + 1 − y + 2 = 2 ⎩ ⎧ xy = z ⎪ b) Giải hệ phương trình ⎨ yz = 4 x ⎪ zx = 9 y ⎩ Bài 3 a) Giải phương trình x + 6 + x − 3 − x + 1 − x − 2 = 0 . b) Cho các số thực a, b, c thỏa điều kiện a + b + c = 0. Chứng minh rằng : ab + 2bc + 3ca ≤ 0 . Bài 4 Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Gọi M là chân đuờng cao kẻ từ A của tam giác ABC. Đường thẳng AM cắt đường tròn (O) tại I (I ≠ A). Gọi H là điểm đối xứng của I qua BC. a) Chứng minh H là trực tâm của tam giác ABC. b) Gọi N là giao điểm của BH và AC; P là điểm thuộc cạnh AB sao cho ∠PMB = ∠NMC . Chứng minh rằng các điểm C, H, P thẳng hàng. c) Giả sử BH = 2HN và AH = HI. Chứng minh tam giác ABC đều. www.vnmath.com 37
  • 38. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net Bài 5 Trong một kỳ thi chọn đội tuyển học sinh giỏi của trường, nếu sắp xếp mỗi phòng thi 22 học sinh thì còn thừa một em, còn nếu giảm một phòng thi thì số học sinh được chia đều cho mỗi phòng. Hỏi có bao nhiêu học sinh tham dự kỳ thi, biết rằng mỗi phòng thi không thể chứa quá 40 học sinh. Ngày thứ hai Bài 1 a) Cho a, b > 0, c ≠ 0. Chứng minh rằng 1 1 1 + + = 0 ⇔ a + b = a + c + b + c. a b c b) Giải hệ phương trình ⎧1 1 ⎪ x2 + y 2 = 1 ⎨ ⎪ 2 ⎩ x − 1 + y − 1 = xy + 2 2 Bài 2 a) Cho p ≥ 5 là số nguyên tố sao cho 2p + 1 cũng là số nguyên tố. Chứng minh rằng p + 1 chia hết cho 6 và 2 p 2 + 1 không phải là số nguyên tố. b) Tính tổng các số nguyên dương từ 1 đến 1000 mà trong cách viết thập phân của chúng không chứa chữ số 4 và chữ số 5. c) Cho tam thức bậc hai P( x) = ax 2 + bx + c (a ≠ 0) thỏa mãn điều kiện P( x 2 − 2) = P( x 2 ) − 2 . Chứng minh rằng P(− x) = P ( x) với mọi x. Bài 3 Cho tam giác nhọn ABC. Điểm D di động trên cạnh BC. Gọi O1, O2 lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABD, ACD tương ứng. a) Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác AO1O2 luôn đi qua một điểm cố định khác A. b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và I là tâm đường ngoại tiếp tam giác AO1O2. Hãy xác định vị trí điểm D trên BC sao cho IO nhỏ nhất. www.vnmath.com 38
  • 39. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net Bài 4 a) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. M là một điểm bất kỳ nằm trong hình vuông. Chứng minh rằng MA2 + MB 2 + MC 2 + MD 2 ≥ 2 . b) Cho x, y, z, t là các số thực bất kỳ thuộc đoạn [0,1]. Chứng minh rằng ta luôn có bất đẳng thức : x(1 − y ) + y (1 − z ) + z (1 − t ) + t (1 − x) ≤ 2 . Bài 5 Xét 81 chữ số, trong đó có 9 chữ số 1; 9 chữ số 2;…; 9 chữ số 9. Hỏi có thể xếp được hay không tất cả các chữ số này thành 1 dãy, sao cho với mọi k = 1,2,...9 , trong mỗi khoảng giữa hai chữ số k liên tiếp ở trên dãy có đúng k chữ số ? www.vnmath.com 39
  • 40. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net Năm học 2006 – 2007 Ngày thứ nhất Bài 1 Cho phương trình 3x 2 − 10 | x | +4m − 7 = 0 (1). a) Xác định m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 3 và tìm các nghiệm còn lại của phương trình (1). b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm. Bài 2 a) Giải phương trình x + 4 − 2x − 6 = 1. ⎧ x2 + 2 y2 = 6 ⎪ b) Giải hệ phương trình ⎨ ⎪2 xy − y = 3 2 ⎩ Bài 3 a) Cho a, b, c thỏa abc ≠ 0 và ab + bc + ca = 0. (a + b)(b + c)(c + a ) Tính P = . abc c) Cho a, b, c thỏa (a + b)(b + c)(c + a ) ≠ 0 và a2 b2 c2 a2 b2 c2 + + = + + a+b b+c c+a b+c c+a a+b Chứng minh rằng a = b = c. Bài 4 Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O, có AC ⊥ BD và AC cắt BD tại I. a) Chứng minh tam giác ABC cân. b) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tính độ dài đoạn MN. c) Gọi P là giao điểm của IO và MN. Tính độ dài đoạn PN. www.vnmath.com 40
  • 41. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net Bài 5 Để tặng thưởng cho các bạn học sinh đạt thành tích cao trong kỳ thi Olympic Toán dành cho học sinh lớp 9, ban tổ chức đã trao 30 phần thưởng cho các học sinh với tổng giải thưởng là 2.700.000 đồng, bao gồm: mỗi học sinh đạt giải nhất được thưởng 150.000 đồng; mỗi học sinh đạt giải nhì được thưởng 130.000 đồng; mỗi học sinh đạt giải ba được thưởng 100.000 đồng; mỗi học sinh đạt giải khuyến khích được thưởng 50.000 đồng. Biết rằng có 10 giải ba và ít nhất một giải nhì được trao, hỏi ban tổ chức đã trao bao nhiêu giải nhất, nhì và khuyến khích ? Ngày thứ hai Bài 1 ⎧ 2 ⎪2 x + xy = 1 a) Giải hệ phương trình ⎨ 2 . ⎪2 y + xy = 1 ⎩ b) Giải bất phương trình 3 x − 5 x 2 ≤ 5 x − 2 . c) Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện x + y = 2 . Chứng minh rằng xy ( x 2 + y 2 ) ≤ 2 . Bài 2 Cho phương trình (m + 3) x 2 − 2(m 2 + 3m) x + m3 + 12 = 0 (1), trong đó m là tham số. a) Tìm số nguyên m nhỏ nhất sao cho phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. b) Ký hiệu x1 , x2 là hai nghiệm của (1). Tìm số nguyên m lớn nhất sao cho x12 + x2 là một số nguyên. 2 Bài 3 Cho tam giác đều ABC. P là một điểm nằm trong tam giác. Gọi x, y, z lần lượt là khỏang cách từ P đến các cạnh BC, CA, AB tương ứng. a) Biết rằng x = 1, y = 2, z = 3. Hãy tính diện tích tam giác ABC. www.vnmath.com 41
  • 42. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net b) Tìm quỹ tích những điểm P trong tam giác sao cho x + y = z . Từ đó suy ra tập hợp những điểm P trong tam giác sao cho x, y, z lập thành 3 cạnh của một tam giác. Bài 4 Cho đường tròn (C) tâm O, AB là một dây cung của (C) không đi qua O và I là trung điểm của AB. Một đường thẳng thay đổi qua A cắt đường tròn (C1) tâm O bán kính OI tại P và Q. Chứng minh rằng tích AP.AQ không đổi và đường tròn ngọai tiếp tam giác BPQ đi qua một điểm cố định khác B. Bài 5 a) Trong một giải bóng đá, có 4 đội thi đấu vòng tròn 1 lượt (trong một trận, đội thắng được 3 điểm, đội thua được 0 điểm và đội hòa được 1 điểm). Khi kết thúc giải, người ta thấy có 3 đội đạt được tổng số điểm lần lượt là 6 điểm, 5 điểm và 1 điểm. Hãy cho biết đội còn lại của giải có tổng số điểm là bao nhiêu và giải thích tại sao ? b) Cho 13 số thực thỏa mãn điều kiện: tổng của 6 số bất kỳ trong chúng nhỏ hơn tổng của 7 số còn lại. Chứng minh rằng tất cả các số đã cho đều dương. Copyright © www.diendantoanhoc.net Ngày 5 tháng 6 năm 2006 www.vnmath.com 42