2. Above the line – Below the line
Advertising/ PR media
Digital media
3. ABOVE THE LINE BELOW THE LINE
Tác động đến số đông đối
tượng khách hàng trên
diện rộng.
VD: Quảng cáo trên TV
phát cho nhiều người
Tác động trực tiếp đến
khách hàng mục tiêu với
mục đích ngắn hạn và tạo
hiệu quả trực tiếp.
VD: PB, PG trong siêu thị,
phát sản phẩm dùng thử,
event …
Công ty Above the line
1. Advertising/ Creative
agency
2. Media agency
3. PR agency
Công ty Below the line
1. Activation agency
2. Event Agency
3. Digital agency
8. BÁO IN TẠP CHÍ
Quảng cáo trên
tạp chí hay còn
gọi là Print-ads
thường gồm 3
bộ phận chính:
Headline
Tagline/ Slogan
Key Visual
Tagline: Gồm
logo & slogan
của công ty
Headline
Thông điệp
của print-ads
Key visual
Hình ảnh chính thể
hiện thông điệp
Có thể là những tờ quảng cáo
đính kèm trong báo hoặc những
bài quảng cáo trong các mục
được nhà sản xuất báo bán cho
quảng cáo
12. PR &
Công thức PENCILS
PUBLICATION EVENT NEWS
COMMUNITY IDENTITY
TOOLS
LOBBYING
SOCIAL
INVESTMENT
Phát hành ấn
phẩm doanh
nghiệp
(brochure..)
Triển lãm ,
hội nghị khách
hàng, event ca
nhạc giải trí …
Báo chí &
truyền hình
Tài trợ sự kiện
cộng đồng, từ
thiện ..
Công cụ nhận
dạng thương
hiệu (đồng
phục …)
Vận động hành
lang (với chính
quyền địa
phương …)
Đầu tư xã hội
xây dựng danh
tiếng …
15. • Editorial
– Bài PR do bên báo chí hoặc người nổi tiếng viết để
quảng bá “ngầm” cho thương hiệu
• Advertorial
– Bài viết nhờ PR trên báo nhưng có hình thức
quảng bá trực tiếp: VD: bài thông báo chương
trình event sắp tới của thương hiệu
• Testimonial
– Những bài cảm nhận (VD: Cảm nhận học viên)
19. Google Advertising
Tối ưu hóa công cụ tìm
kiếm (SEO)
Quảng cáo SEARCH
Mạng hiển thị Google
(GDN)
Tạo ra nhóm từ khóa
(Group keyword) & 1 mẫu
quảng cáo tương ứng, khi
search bất kì từ nào trong
nhóm đều hiện mẫu
quảng cáo đó, chi phí tính
trên 1 lượt click vào
quảng cáo (CPC)
Một website khi có lượng
truy cập (traffic) cao có
thể sử dụng dịch vụ
Google Adsence, nghĩa là
bán slot quảng cáo
banner cho google,
google sẽ làm trung gian
bán lại những slot đó cho
những người có nhu cầu
quảng cáo banner online,
chi phí tính trên CPC hoặc
CPM
Chèn từ khóa muốn
SEO vào nội dung trên
website để Google
“đọc” và nhận biết
website mình chuyên
về từ khóa đó ưu
tiên cho web lên TOP
khi có người dùng
search đúng từ khóa
đó
20. Tối ưu hóa công cụ tìm
kiếm (SEO)
Ngoài việc chèn từ khóa vào nội dung website, còn 1 số tiêu chí khác Google dùng để đánh
giá, chấm điểm (Page Rank) cho website đó để ưu tiên hiển thị nó trên trang kết quả tìm
kiếm: Số lượng truy cập, thời lượng ở lại trong website, …
21. MẠNG HIỂN THỊ GOOGLE
GOOGLE DISPLAY NETWORK (GDN)
NHỮNG HÌNH THỨC QUẢNG CÁO: BANNER, BANNER ĐỘNG & CLIP
Có những bên trung gian khác như Google ở Việt Nam như Admicro…, nên những banner,
clip quảng cáo trên 1 web bất kì có thể là do: Chính chủ website, Google hoặc bên trung
gian khác bán
22. Định nghĩa đơn giản về
Hiểu đơn giản Social là những kênh người dùng có
thể tương tác với nhau và tương tác ngược lại với
thương hiệu thông qua Comment, Like, Share, …
Chuyên dùng sống
ảo & tám nhảm!
Chuyên việc
làm & tìm kiếm
đối tác
Chuyên up hình ảo
& bựa các thể loại!
Chuyên Up Video
Slideshare là mạng
xã hội chuyên dụng
up tài liệu
Forum cũng là 1
mạng xã hội được
Marketer quan tâm
23. CỘNG ĐỒNG
COMMUNITY
QUẢNG CÁO
MẠNG XÃ HỘI
Xây dựng
fanpage/ Group
PR trên các cộng
đồng khác
Xây dựng fanpage cho
thương hiệu
Xây group khách hàng thân
thiết …, để chăm sóc hoặc
bán hàng …
Nhờ Hot Fanpage PR
Nhờ người nổi tiếng PR
Một số hình thức quảng cáo
facebook phổ biến:
1.Quảng cáo bài Post
2.Quảng cáo Click to web
3.Quảng cáo Like Page
24. SEEDING & FORUM SEEDING
SEEDING nói chung nghĩa
là “Bơm” nội dung lên
trên các kênh mạng xã
hội dưới nhiều hình thức:
đăng bài post lên fanpage
/ group của nhiều thành
viên; hoặc comment PR
“trá hình” vào bài post
nhiều lượng tương tác
(like, comment..) trên các
fanpage/ group đó
FORUM SEEDING
Cũng là seeding, trên
forum & có hiệu quả nên
được nhiều Marketer sử
dụng, nó là nghệ thuật
dẫn dắt cuộc đối thoại
Mua slot pin bài
viết trên TOP
đầu, mục đích
quảng cáo hoặc
PR “trá hình”
thu hút
Seeder giả làm
người đi ngang
comment thu
hút & dẫn dắt
cuộc nói chuyện
25. SMS VOICE
Nhãn hàng AXE tại Nhật đã nghĩ ra ý
tưởng ứng dụng Voice trong Mobile
Marketing: Dùng những giọng nói được
thu sẵn của những người đẹp JAV làm
chuông báo thức cho khách hàng của
mình
https://www.youtube.com/watch?v=J
OZ1xyK1__c
GPS
Grabtaxi ứng dụng
GPS để tạo ra ứng
dụng giúp khách xác
định vị trí của những
“xế” grab gần chỗ
mình, gọi taxi nhanh
hơn, tiện lợi hơn
taxi đời cũ
26. BLUETOOTH
NFC
(Near Field
Communication)
WIFI
Là ứng dụng có thể truyền
dữ liệu cho điện thoại chỉ
từ một cú chạm
NFC thường được cài
sẵn trong điện thoại, có
thể nhận dữ liệu từ 1
mẩu quảng cáo có gắn
chip NFC ở bên trong
Hay thậm chí là trên bao
bì sản phẩm
Nhà ga, sân bay có wifi
free, khi sử dụng sẽ hiển
thị quảng cáo, từ đó
doanh nghiệp mua slot
quảng cáo trên wifi tại
những địa điểm đó
Bước vào 1 cửa hàng
thời trang, bật
Bluetooth lên để nhận
thông tin khuyến mãi
27. QR CODE
& ỨNG DỤNG
AR CODE
& ỨNG DỤNG
https://www.youtube.
com/watch?v=Xw4DTc
inBss
https://www.youtube.
com/watch?v=EvIJfUy
SmY0
Là ứng dụng mobile gần
giống với QR Code
nhưng khi quét sẽ ra
được hình ảnh 3D và vật
thể có thể chuyển động
trong hình ảnh đó
https://www.youtu
be.com/watch?v=H
AQh-_nFH-s
https://www.youtube.com/w
atch?v=f8qk9TKjraU
28. MOBILE APP
BRAND APP
QUẢNG CÁO
TRÊN APP
OVER-THE-TOP
(Ứng dụng OTT)
Xây dựng
cộng đồng
Quảng cáo trên
OTT
Starbuck có thể tạo
app riêng cho thương
hiệu để khách hàng
tải về, đặt hàng, tìm
địa điểm quán, xem
menu …
Doanh nghiệp cũng
có thể mua quảng cáo
banner trên những
App đang “hot” trên
thị trường Mobile
DN có thể xây
dựng cộng đồng
fan trên những
ứng dụng này
(VD xây dựng
cộng đồng trên
Zalo)
DN cũng có thể
mua quảng cáo
trên Zalo, hoặc
chạy quảng cáo
trong những
cộng đồng “hot”
trên các ứng
dụng này
29. THU THẬP
DATABASE
THIẾT KẾ EMAIL
DÙNG TOOL ĐỂ
GỬI & QUẢN LÝ
THIẾT KẾ CHIẾN
LƯỢC EMAIL
Lên kế hoạch Email
về lâu dài, trả lời
câu hỏi: Làm sao
để có Data khách
hàng? Gửi những
email gì, nội dung,
thiết kế thế nào?
Vào thời điểm
nào? …
Quan trọng nhất
của Email vẫn là
Data của khách
hàng mục tiêu.
Vì email sẽ tiếp
cận trực tiếp với
họ và dễ dàng
nhận được
phản hồi trực
tiếp hơn.
Xây dựng nội
dung cho Email
& thiết kế Email
bắt mắt với
TIÊU ĐỀ thu hút
khách hàng &
nội dung hữu
ích để họ đồng ý
mua hàng, …
Dùng những
công cụ Email
Marketing
Online để gửi
mail số lượng
lớn & lấy số liệu
đánh giá kết
quả chiến dịch
Đăng kí nhận bản
tin trên web,
comment email
nhận khuyến mãi
Một số công cụ
phổ biến:
MAILCHIMP,
GETRESPOND
30. THU THẬP
DATABASE
LỌC & LẤY DATA
KHI CẦN
ĐƯA VÀO HỆ
THỐNG CRM
Là công cụ/
phần mềm lưu
trữ và phân tích
Data khách
hàng, quản lý
toàn bộ thông
tin khách hàng
của công ty
VD: Khi công ty có
chương trình khuyến
mãi thay mới sản
phẩm chỉ dành cho
những khách hàng
mua hàng trên 5 năm,
phần mềm CRM sẽ lọc
ra những KH phù hợp
với điều kiện đó
MỘT SỐ HỆ
THỐNG CRM
ONLINE
31. INTERACTIVE
BILLBOARD
KẾT HỢP CÁC
KÊNH VỚI NHAU
ỨNG DỤNG
TRONG
ACTIVATION
Một số công nghệ
có thể ứng dụng
trong activation,
trò chơi cho khách
hàng trải nghiệm
Là những OOH ứng
dụng công nghệ cao cho
phép khách hàng tương
tác với nó
Có thể kết hợp các
công nghệ Digital với
nhau hoặc với kênh
truyền thống
MỘT SỐ CÔNG
NGHỆ MỚI
Ngoài ra có thể Search tham khảo một số công nghệ mới trên thế giới như:
Kính Oculus; Kính VR; Leap Motion; Kinect …
Video 360 độ: https://www.youtube.com/watch?v=tr7HFZz76D8
Luôn cập nhập
những tiến bộ trong
công nghệ để ứng
dụng cho Marketing
https://www.youtube.com/
watch?v=jdvteFAmG_k
https://www.youtube.com
/watch?v=Q6m0yhBZTcY
https://www.youtube.com
/watch?v=pEDsERv-rFA
https://www.youtube.com
/watch?v=V4vpC9deSYs
32.
33. ĐỊNH NGHĨA TRUYỀN THÔNG TIẾP THỊ BẰNG
BELOW THE LINE
•
•
•
•
•
• Game
Thi đua
Diễu hành
Giới thiệu sản phẩm
34. PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG TIẾP THỊ BẰNG
BELOW THE LINE
Brand
Activation
Direct
Marketing
Sale
Promotion
Phương tiện truyền thông
tiếp thị bằng Below the line
37. Những hoạt động của Activation thường gặp:
Nhân viên khuyến mãi/ Sứ giả thương hiệu
Phát bướm/ Giới thiệu qua loa/ Dùng thử sản
phẩm
Thử nghiệm sản phẩm (demo.- demonstration)
Tư vấn tiêu dùng tại điểm bán
Giới thiệu sản phẩm
Game/Trò chơi/ Hoạt động vui chơi.
Trình diễn văn nghệ/ Giao lưu với người nổi tiếng, với
chuyên gia
Quà tặng/ Hoạt động thể thao, cộng đồng/ Mascot
Hoạt động thu hút
Truyền tải thông điệp bằng hình ảnh/ âm thanh
Booth/ Standee/ Cổng chào/ POSM khác/ Đồng phục
Khinh khí cầu
Quãng cáo trên xe
Truyền tải thông
điệp
Kết hợp các công cụ
Kết hợp với Sale Promotion, Direct Marketing và
các phương cách truyền thông du kích
38. Hình thức thực hiện:
Tổ chức sự kiện1
Các loại sự kiện:
- Sự kiện phức hợp cho người tiêu dùng
- Sự kiện lễ hội
- Hội thảo chuyên gia
- Hội nghị bạn hàng
Lưu ý khi tổ chức sự kiện:
- Quản lý chuyên nghiệp và phù hợp đặc tính công việc
- Quản lý rủi ro phải đặt lên hàng đầu
- Hoạt động truyền thông và thu hút phải mạnh mẽ
- Năng lực điều hành sự kiện
Mục đích
39. Hình thức thực hiện:
Hoạt động tại các điểm bán hoặc tụ điểm2
Tại siêu thị & chợ truyền thống
- PG hoạt động có booth, loa, LCD, tablet, tờ bướm hỗ trợ
- Demo (demonstration – biểu diễn sản phẩm)
- Đứng quầy: chăm sóc trưng bày và giới thiệu sản phẩm
- Merchandising ở điểm bán
- Điểm đổi quà
Lưu ý:
- Hỗ trợ bán hàng (trưng bày, giới thiệu sản phẩm, tư vấn tiêu dung
- Hoạt động tiếp thị phù hợp: Mascot, đổi quà….
- Thi trưng bày & bán hàng
Tại cửa hàng:
- Người bán và đội ngũ sale
- Hoạt động của nhãn cạnh tranh
- Ưu tiên trưng bày và giới thiệu bán
40. Hình thức thực hiện:
Hoạt động tại các điểm bán hoặc tụ điểm2
Tại tụ điểm: trường học/bệnh viện/office
building/công viên/các điểm ăn uống/ điểm vui
chơi giải trí…
Lưu ý:
- Sampling
- Hoạt động phù hợp với địa điểm
- Cổng chào
- Stand card
- Hợp tác khuyến mại (ATM/Coupon)
Hoạt động:
- Quan hệ bên trung gian
- Quan hệ chính quyền
- Hạn chế của luật quảng cáo/xúc tiến
thương mại
41. Hình thức thực hiện:
Roadshow: diễu hành/lưu diễn3
Các loại sự kiện:
- Hoạt động/hình ảnh lưu
động trên đường phố
- Xe thông tin lưu động
(hình ảnh/loa/phát
bướm)
- PG diễu hành (đồng
phục/đi bộ/các phương
tiện)
- Hoạt động mobile
- Sự kiện liên tỉnh
Các lưu ý:
- Luật quảng cáo/ giao
thông
- An toàn lưu thông
- Phối hợp giữa các bộ
phận
43. Xây dựng database:
Các hoạt động BTL
Nhân viên bán hàng
Kết hợp sản phẩm khác
Thu thập thông tin từ event
Từ ATL/Digital
Facebook
Website
Mua thông tin
Contents 1
Tối ưu hóa cơ hội thu thập thông tin shopper
45. Chấp
nhận
phân phối
sản phẩm
mới
Nỗ lực tập
trung bán
sản phẩm
Quan hệ
bạn hàng
Tiếp thị
tại điểm
bán
Mục tiêu của việc khuyến mại dành cho
người bán
• Tham gia sự kiện tung sản
phẩm
• Giới thiệu/tặng sản phẩm mới
• Tạo lợi ích khi nhập hàng
• Sáng tạo hoạt động kích thích
mua hàng
• Huấn luyện bán hàng
• Tặng thưởng trên quá trình bán
hàng
• Hỗ trợ chăm sóc cửa
hàng/trưng bày
• Hỗ trợ chăm sóc khách hàng
thân thiết
• Hợp tác quảng cáo
• Theo dõi tồn kho
• Vật phẩm quảng cáo trưng bày
tại cửa hàng
• Nhân viên tiếp thị đứng quầy
• Thiết kế hoạt động quảng bá
tiếp thị cho
ngươi mua (dùng thử/coupon/tờ
bướm..)
• Hội nghị tri ân khách hàng
• Chăm sóc khách hàng định kỳ
và theo sự
kiện cá nhân
• Hỗ trợ khởi nghiệp
• Phát huy sáng kiến chăm sóc
khách hàng
• Xây dựng hệ thống CRM
46. 1. Quà tặng khi mua hàng
2. Tặng mẫu dùng thử
3. Nhận trả đổi sau khi
mua
4. Trò chơi có thưởng
5. Thi đua có thưởng
6. Mua cũ đổi mới
7. Bộ sản phẩm có liên
quan
8. Quyên góp
THƯỞNG SAUTHƯỞNG NGAY
Kích thích
mua hàng
Kích thích
bằng cách tạo
thêm 1 lợi ích
mà người mua
yêu thích
Khuyến mại dành cho người mua
Kích thích
bằng biện pháp
giá
1. Tích lũy điểm
2. Coupon quà tặng
3. Rút thăm may mắn
4. Tài trợ cho người may
mắn
1. Giảm giá trên bao bì/ tại
điểm bán
2. Mua 1 tặng 1
3. Tăng khối lượng giá
không đổi
4. Lì xì/ hoàn tiền tại điểm
bán
1. Coupon tiền mặt
2. Giảm giá cho lần mua sau
48. Truyền thông tiếp thị
Tạo sự nhận biết
Tạo sự quan tâm
Củng cố định vị nhãn
Kéo sự chú ý về giá
Truyền thông nhãn
Thúc đẩy bán hàng
Xây dựng quan hệ bạn
hàng
Tăng khối lượng bán ra
Tăng số lẫn mua lập lại
Bồi đắp lòng trung thành
Mở rộng việc sử dụng
Tranh thủ sự hỗ trợ của
người bán
Thôi thúc mua hàng
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH TRUYỀN THÔNG BTL
Các mục tiêu
BTL thường
gặp
49. S.P
What
HowWhom
SMART Goals
S = Specific
M = Measurable
A = Achievable
R = Relevant
T = Time - Bound
Càng cụ thể càng tốt
Đo lường được
Khả thi
Xác định mục tiêu thông minh
SMART
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH TRUYỀN THÔNG
BTL