SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 37
Baixar para ler offline
Chẩn đoán hình ảnh
u trung thất
STAFF TẠI BV VIỆT ĐỨC
Cách tiếp cận một khối có khả năng thuộc
trung thất trên XQuang
1. Định vị khối có thuốc trung thất hay không?
2. Định vị khối thuộc vị trí nào trong trung thất: trước, giữa, sau?
3. Đặc điểm về thành phần trong khối: dịch, tổ chức, mỡ, mạch máu.
• Tổn thương hay gặp (>60%):
+ U tuyến ức
+ Các u nguồn gốc thần kinh
+ Các nang lành tính
+ Bệnh lý hạch BH
• Ở trẻ em (>80%):
+ Các u nguồn gốc thần kinh
+ U tế bào mầm (teratoma)
+ Nang thần kinh ruột
• Ở người lớn, phổ biến nhất:
+ Lymphomas
+ Bệnh lý hạch BH
+ Các u tuyến ức
+ U tuyến giáp
1. Định vị khối có thuốc trung thất hay không?
KHỐI TRUNG THẤT
• Không chứa phế quản
hơi
• Tạo với phổi góc tù.
• Các đường trung thất
bị mất liên tục.
• Có thể đi kèm bất
thường xương sườn,
cột sống, xương ức.
acute angle obtuse angle
VD:
• Trái: tổn thương tạo với trung thất 1 góc nhọn  u phổi.
• Phải: tổn thương tạo với trung thất 1 góc tù  u trung
thất + xóa bờ tim phải  trung thất trước.
2. Định vị khối thuộc vị trí nào trong trung thất:
trước, giữa, sau?
• Trung thất trước: sau
xương ức đến phía sau
TM chủ trên, trước KQ.
• Trung thất giữa: phía
sau TM chủ trên đến sau
bờ trước cột sống 1 cm.
• Trung thất sau: sau bờ
trước CS 1cm trở về sau.
Các đường trung thất
- Đường trung thất trước (Anterior junction line).
- Đường trung thất sau (Posterior junction line).
- Ngách thực quản – TM đơn (azygoesophageal
recess).
- Đường cạnh khí quản phải (Right paratracheal
stripe)
- Cửa sổ chủ - phổi (Aortopulmonary Window)
- Đường cạnh cột sống phải và trái.
• Đường trung thất trước: tạo bởi sự áp lại của 2 phổi
ở phía trước, gồm 4 lớp màng phổi ngăn cách 2 phổi ở
2/3 trên xương ức.
• Đường trung thất sau: tạo bởi sự khép lại của hai phổi ở
phía sau thực quản và trước các thân đốt sống (T3-4).
Thường ở trên mức TM đơn và ĐM chủ.
Đường trung thất trước + sau
• Ngách TQ – TM đơn: là mặt phân cách giữa phổi phải
và đường TT phía dưới quai TM đơn, với thực quản nằm
trước và TM đơn nằm sau.
Đường cạnh KQ phải:
- Thẳng: thấy qua bóng TMC
trên, tạo bởi KQ và màng phổi
cạnh KQ (< 4mm) (múi tên); TM
đơn ở bờ dưới góc khí – phế
quản (đầu mũi tên).
Cửa sổ chủ - phổi
• là khoảng trống ở TT giữa
• Giới hạn:
• Trên: bờ dưới quai ĐMC
• Dưới: bờ trên của ĐM
phổi trái
• Trước: thành sau của
ĐMC lên;
• Sau: thành trước của ĐMC
xuống;
• Giữa: KQ, PQ chính trái,
TQ.
• Mặt bên: phổi trái.
• Đường cạnh cột sống phải: (khi nhìn thấy) nằm trong
vòng vài mm quanh đốt sống.
• Đường cạnh cột sống trái: chạy song song với bờ bên
thân đốt sống và có thể nằm bất kỳ đâu ở giữa thành bên
của ĐMC xuống và ĐS.
Trung thất trước
• Gồm: tuyến ức, hạch BH, ĐM chủ lên, ĐM phổi, TK
hoành, tuyến giáp.
• Hay gặp nhất:
- Các u tuyến ức.
- U nguồn gốc lympho
• 4 “T”:
- Tuyến ức.
- Teratoma
- Tuyến giáp
- Lymphoma
Khối trung thất trước
•Xquang ngực
- Đè đẩy đường trung thất
trước.
- Xóa góc tâm – hoành.
- Xóa khoảng sáng sau xương
ức.
- Dấu hiệu che phủ rốn phổi.
- Xóa ĐM chủ lên.
Khoảng sáng sau xương ức
• Dấu hiệu che phủ rốn phổi:
- Thẳng: Rốn phổi vẫn quan sát được ở > 1cm bờ trong trung thất (mũi tên
trắng)  khối ở trước hoặc sau rốn phổi + ĐMC xuống vẫn quan sát
được (mũi tên đen)  khối không ở trung thất sau  khói trung thất
trước.
- CLVT: khối trung thất trước với đường trung thất trước bị xóa, mặt tiếp
xúc của phổi với rốn phổi (mũi tên) và ĐMC xuống (đầu mũi tên) vẫn
còn
• Xóa khoảng sáng sau xương ức:
Thẳng: rộng trung thất trên
Nghiêng: mất khoảng sáng sau xương ức.
Khối trung thất trước
Teratoma
U tuyến giáp
Nang tuyến ức
Trung thất giữa
• Gồm: hạch BH, khí quản, thực quản, TM đơn, TM chủ,
quai ĐM chủ, phần sau tim.
• Phần lớn là tổn thương dạng nang do sự phân đôi phôi
của cơ quan tiêu hóa nguyên thủy (foregut duplication
cysts): oesophageal duplication or bronchogenic cysts
hoặc bệnh lý hạch bạch huyết.
• Ngoài ra: bất thường mạch máu (quai ĐM chủ, TM
đơn).
Khối trung thất giữa
Xquang:
- Rộng đường cạnh khí quản (>
4mm).
- Khối ở cửa sổ chủ - phổi.
- Đẩy ngách TQ – TM đơn sang
phải.
- Khối phía sau khí quản.
Thẳng: Xóa đường cạnh KQ bên phải (các đầu mũi
tên)  trung thất giữa.
CLVT: Khối hạch ở trung thất giữa (mũi tên)
Thẳng: Rộng cửa sổ chủ - phổi (mũi tên).
CLVT: Hạch ở cửa sổ chủ - phổi.
28
Thẳng: Hình ảnh tăng quang bất thường dưới cựa KQ
(*) + đẩy lồi 1/3 trên và 1/3 giữa ngách TQ – TM đơn
sang phải (các đầu mũi tên).
CLVT: Nang phế quản.
Trung thất giữa
• Chứa dịch:
- Nang do sự phân đôi của cơ quan TH nguyên thủy.
- Hạch hoại tử
- Nang giả tụy
• Chứa mỡ:
- Lipoma
- Polyp mạch sợi của TQ
• Mạch máu: quai ĐMC, TM đơn.
Esophageal duplication cyst
Nang đôi thực quản
Trung thất sau
• Gồm: hạch giao cảm/phó giao cảm, rễ TK, hạch BH,
ống ngực, ĐMC xuống, cột sống và các mạch máu nhỏ.
• Phần lớn các khối có nguồn gốc thần kinh
(neuroblastoma, schwannoma, neurofibroma).
Khối trung thất sau
• Xquang:
- Dấu hiệu cổ ngực.
- Rộng các đường cạnh cột sống.
- Rộng các đường quanh khí quản.
Dấu hiệu cổ ngực
- Quan sát thấy bờ của khối trên
xương đòn  khối thuốc trung
thất sau/ đỉnh phổi.
- Không quan sát thấy bờ của
khối trên xương đòn  khối
thuộc trung thất trước.
34
Áp xe cạnh cột sống
Thẳng: Khối mờ (arrow) xóa đường cạnh cột sống bên trái. Bờ bên ĐMC
xuống vẫn quan sát thấy (arrowhead).
CLVT: Khối áp xe cạnh cột sống xóa các đường cạnh cột sống (arrow).
Ranh giới giữa ĐMC xuống và phổi rõ  vẫn quan sát thấy trên XQ.
Khối trung thất sau• Chứa dịch:
- Nang TK ruột.
- U bao sợi TK
(Schwannoma).
- Thoát vị màng não.
• Chứa mỡ:
- U của hệ tạo máu
ngoài tủy.
• Mạch máu:
- ĐM chủ xuống.
Tổn thương phát triển trên 1 ngăn trung thất
• Chứa dịch:
- Lymphangioma
- Viêm trung thất
• Chứa mỡ:
- Sacôm mỡ
• Mạch máu: u máu.
VD:
Cystic lymphadenopathy
Khối ở cả trung thất trước và giữa, tỷ trọng dịch

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Xoắn đại tràng
Xoắn đại tràngXoắn đại tràng
Xoắn đại tràngHùng Lê
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNSoM
 
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Tran Vo Duc Tuan
 
Dau hieu x quang ngực (signsinchestxray)
Dau hieu x quang ngực (signsinchestxray)Dau hieu x quang ngực (signsinchestxray)
Dau hieu x quang ngực (signsinchestxray)Phạm Nghị
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCSoM
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCSoM
 
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬNCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬNNguyễn Hạnh
 
KHẢO SÁT X QUANG HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
KHẢO SÁT X QUANG HỆ HÔ HẤP TRẺ EMKHẢO SÁT X QUANG HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
KHẢO SÁT X QUANG HỆ HÔ HẤP TRẺ EMSoM
 
Phân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thậnPhân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thậnBs. Nhữ Thu Hà
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔISoM
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucBác sĩ nhà quê
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoNgân Lượng
 
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh LiêmSiêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh LiêmNguyen Lam
 
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔIBài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔITRAN Bach
 
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạcCLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạcNguyen Thai Binh
 
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNGUNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNGSoM
 

Mais procurados (20)

Xoắn đại tràng
Xoắn đại tràngXoắn đại tràng
Xoắn đại tràng
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸN
 
Xquang cot song
Xquang cot song Xquang cot song
Xquang cot song
 
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
 
Dau hieu x quang ngực (signsinchestxray)
Dau hieu x quang ngực (signsinchestxray)Dau hieu x quang ngực (signsinchestxray)
Dau hieu x quang ngực (signsinchestxray)
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
 
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬNCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
 
X-quang trong chẩn đoán tắc ruột
X-quang trong chẩn đoán tắc ruộtX-quang trong chẩn đoán tắc ruột
X-quang trong chẩn đoán tắc ruột
 
KHẢO SÁT X QUANG HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
KHẢO SÁT X QUANG HỆ HÔ HẤP TRẺ EMKHẢO SÁT X QUANG HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
KHẢO SÁT X QUANG HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
 
Ct in-stroke
Ct in-strokeCt in-stroke
Ct in-stroke
 
Phân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thậnPhân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thận
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
 
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh LiêmSiêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
 
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔIBài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
 
Xcr
Xcr Xcr
Xcr
 
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạcCLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
 
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNGUNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
 

Semelhante a Chẩn đoán hình ảnh U trung thất

[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014atailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6tailieuhoctapctump
 
CĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imaging
CĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imagingCĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imaging
CĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imagingLe Thuy Dr
 
Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf
 Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf
Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdfNguynPhngHo2
 
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)Hiếu trịnh đình
 
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUđM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUVmu Share
 
Mm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổMm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổCông Thành
 
Giải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa VinhVmu Share
 
X quang ngực-module ho hap.pptx
X quang ngực-module ho hap.pptxX quang ngực-module ho hap.pptx
X quang ngực-module ho hap.pptxVong2Sinh
 
Chapter 8 1 - ct tiet nieu - page 314 - 366
Chapter 8   1 - ct tiet nieu - page 314 - 366Chapter 8   1 - ct tiet nieu - page 314 - 366
Chapter 8 1 - ct tiet nieu - page 314 - 366Tưởng Lê Văn
 
Bai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptxBai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptxLimThanh5
 
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà NộiGiải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà NộiVuKirikou
 
Bướu trung thất - tổng quan chung
Bướu trung thất - tổng quan chungBướu trung thất - tổng quan chung
Bướu trung thất - tổng quan chungLi Uyen
 
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
Giải phẫu hệ hô hấp.docx
Giải phẫu hệ hô hấp.docxGiải phẫu hệ hô hấp.docx
Giải phẫu hệ hô hấp.docxDUCNGUYEN990
 

Semelhante a Chẩn đoán hình ảnh U trung thất (20)

[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
 
Gp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấpGp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấp
 
Trung th t
Trung th tTrung th t
Trung th t
 
[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
 
CĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imaging
CĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imagingCĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imaging
CĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imaging
 
Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf
 Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf
Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf
 
U trung thất
U trung thấtU trung thất
U trung thất
 
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
 
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUđM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
 
Mm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổMm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổ
 
GP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệuGP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệu
 
Giải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa Vinh
 
X quang ngực-module ho hap.pptx
X quang ngực-module ho hap.pptxX quang ngực-module ho hap.pptx
X quang ngực-module ho hap.pptx
 
Tim mach 2016
Tim mach 2016Tim mach 2016
Tim mach 2016
 
Chapter 8 1 - ct tiet nieu - page 314 - 366
Chapter 8   1 - ct tiet nieu - page 314 - 366Chapter 8   1 - ct tiet nieu - page 314 - 366
Chapter 8 1 - ct tiet nieu - page 314 - 366
 
Bai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptxBai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptx
 
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà NộiGiải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
 
Bướu trung thất - tổng quan chung
Bướu trung thất - tổng quan chungBướu trung thất - tổng quan chung
Bướu trung thất - tổng quan chung
 
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Giải phẫu hệ hô hấp.docx
Giải phẫu hệ hô hấp.docxGiải phẫu hệ hô hấp.docx
Giải phẫu hệ hô hấp.docx
 

Mais de Tran Vo Duc Tuan

Đánh giá ung thư trực tràng trên MRI
Đánh giá ung thư trực tràng trên MRIĐánh giá ung thư trực tràng trên MRI
Đánh giá ung thư trực tràng trên MRITran Vo Duc Tuan
 
Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối Tran Vo Duc Tuan
 
MR arthrography khớp vai
MR arthrography khớp vaiMR arthrography khớp vai
MR arthrography khớp vaiTran Vo Duc Tuan
 
Nút mạch u xơ tử cung - UAE
Nút mạch u xơ tử cung - UAENút mạch u xơ tử cung - UAE
Nút mạch u xơ tử cung - UAETran Vo Duc Tuan
 
Đốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFA
Đốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFAĐốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFA
Đốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFATran Vo Duc Tuan
 
Xử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếu
Xử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếuXử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếu
Xử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếuTran Vo Duc Tuan
 
Tiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệm
Tiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệmTiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệm
Tiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệmTran Vo Duc Tuan
 
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷ
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷTiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷ
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷTran Vo Duc Tuan
 
Phong bế hạch Gasserian
Phong bế hạch GasserianPhong bế hạch Gasserian
Phong bế hạch GasserianTran Vo Duc Tuan
 
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVT
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVTKỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVT
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVTTran Vo Duc Tuan
 
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018Tran Vo Duc Tuan
 
Hoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnHoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnTran Vo Duc Tuan
 
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma Tran Vo Duc Tuan
 
U nguyên sống (Chordoma) nội sọ
U nguyên sống (Chordoma) nội sọU nguyên sống (Chordoma) nội sọ
U nguyên sống (Chordoma) nội sọTran Vo Duc Tuan
 
Xquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADSXquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADSTran Vo Duc Tuan
 
Tổng hợp tên các loại gãy xương
Tổng hợp tên các loại gãy xươngTổng hợp tên các loại gãy xương
Tổng hợp tên các loại gãy xươngTran Vo Duc Tuan
 
Phình động mạch não cổ rộng
Phình động mạch não cổ rộngPhình động mạch não cổ rộng
Phình động mạch não cổ rộngTran Vo Duc Tuan
 
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loại
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loạiĐiều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loại
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loạiTran Vo Duc Tuan
 
Chẩn đoán h ình ảnh u tuyến ức
Chẩn đoán h ình ảnh u tuyến ứcChẩn đoán h ình ảnh u tuyến ức
Chẩn đoán h ình ảnh u tuyến ứcTran Vo Duc Tuan
 

Mais de Tran Vo Duc Tuan (20)

Đánh giá ung thư trực tràng trên MRI
Đánh giá ung thư trực tràng trên MRIĐánh giá ung thư trực tràng trên MRI
Đánh giá ung thư trực tràng trên MRI
 
Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối
 
MR arthrography khớp vai
MR arthrography khớp vaiMR arthrography khớp vai
MR arthrography khớp vai
 
Siêu âm tuyến vú
Siêu âm tuyến vúSiêu âm tuyến vú
Siêu âm tuyến vú
 
Nút mạch u xơ tử cung - UAE
Nút mạch u xơ tử cung - UAENút mạch u xơ tử cung - UAE
Nút mạch u xơ tử cung - UAE
 
Đốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFA
Đốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFAĐốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFA
Đốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFA
 
Xử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếu
Xử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếuXử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếu
Xử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếu
 
Tiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệm
Tiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệmTiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệm
Tiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệm
 
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷ
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷTiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷ
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷ
 
Phong bế hạch Gasserian
Phong bế hạch GasserianPhong bế hạch Gasserian
Phong bế hạch Gasserian
 
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVT
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVTKỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVT
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVT
 
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
 
Hoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnHoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩn
 
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
 
U nguyên sống (Chordoma) nội sọ
U nguyên sống (Chordoma) nội sọU nguyên sống (Chordoma) nội sọ
U nguyên sống (Chordoma) nội sọ
 
Xquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADSXquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADS
 
Tổng hợp tên các loại gãy xương
Tổng hợp tên các loại gãy xươngTổng hợp tên các loại gãy xương
Tổng hợp tên các loại gãy xương
 
Phình động mạch não cổ rộng
Phình động mạch não cổ rộngPhình động mạch não cổ rộng
Phình động mạch não cổ rộng
 
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loại
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loạiĐiều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loại
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loại
 
Chẩn đoán h ình ảnh u tuyến ức
Chẩn đoán h ình ảnh u tuyến ứcChẩn đoán h ình ảnh u tuyến ức
Chẩn đoán h ình ảnh u tuyến ức
 

Último

SGK ĐAU THẮT LƯNG, THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM YHN.pdf
SGK ĐAU THẮT LƯNG, THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM YHN.pdfSGK ĐAU THẮT LƯNG, THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM YHN.pdf
SGK ĐAU THẮT LƯNG, THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM YHN.pdfHongBiThi1
 
SGK Giải phẫu mũi hầu ĐHYHN rất là hay.pdf
SGK Giải phẫu mũi hầu ĐHYHN rất là hay.pdfSGK Giải phẫu mũi hầu ĐHYHN rất là hay.pdf
SGK Giải phẫu mũi hầu ĐHYHN rất là hay.pdfHongBiThi1
 
SGK CẤP CỨU NGỪNG TUẦN HOÀN ĐHYHN.pdf
SGK CẤP CỨU NGỪNG TUẦN HOÀN     ĐHYHN.pdfSGK CẤP CỨU NGỪNG TUẦN HOÀN     ĐHYHN.pdf
SGK CẤP CỨU NGỪNG TUẦN HOÀN ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ NỘI TIẾT cực kỳ hay và chất lượng.doc
SINH LÝ NỘI TIẾT cực kỳ hay và chất lượng.docSINH LÝ NỘI TIẾT cực kỳ hay và chất lượng.doc
SINH LÝ NỘI TIẾT cực kỳ hay và chất lượng.docHongBiThi1
 
Sinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdf
Sinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdfSinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdf
Sinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdfHongBiThi1
 
6. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE).pdf hay cực kỳ
6. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE).pdf hay cực kỳ6. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE).pdf hay cực kỳ
6. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE).pdf hay cực kỳHongBiThi1
 
SGK Suy thượng thận mạn tính YHN.pdf
SGK Suy thượng thận mạn tính      YHN.pdfSGK Suy thượng thận mạn tính      YHN.pdf
SGK Suy thượng thận mạn tính YHN.pdfHongBiThi1
 

Último (7)

SGK ĐAU THẮT LƯNG, THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM YHN.pdf
SGK ĐAU THẮT LƯNG, THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM YHN.pdfSGK ĐAU THẮT LƯNG, THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM YHN.pdf
SGK ĐAU THẮT LƯNG, THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM YHN.pdf
 
SGK Giải phẫu mũi hầu ĐHYHN rất là hay.pdf
SGK Giải phẫu mũi hầu ĐHYHN rất là hay.pdfSGK Giải phẫu mũi hầu ĐHYHN rất là hay.pdf
SGK Giải phẫu mũi hầu ĐHYHN rất là hay.pdf
 
SGK CẤP CỨU NGỪNG TUẦN HOÀN ĐHYHN.pdf
SGK CẤP CỨU NGỪNG TUẦN HOÀN     ĐHYHN.pdfSGK CẤP CỨU NGỪNG TUẦN HOÀN     ĐHYHN.pdf
SGK CẤP CỨU NGỪNG TUẦN HOÀN ĐHYHN.pdf
 
SINH LÝ NỘI TIẾT cực kỳ hay và chất lượng.doc
SINH LÝ NỘI TIẾT cực kỳ hay và chất lượng.docSINH LÝ NỘI TIẾT cực kỳ hay và chất lượng.doc
SINH LÝ NỘI TIẾT cực kỳ hay và chất lượng.doc
 
Sinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdf
Sinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdfSinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdf
Sinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdf
 
6. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE).pdf hay cực kỳ
6. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE).pdf hay cực kỳ6. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE).pdf hay cực kỳ
6. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE).pdf hay cực kỳ
 
SGK Suy thượng thận mạn tính YHN.pdf
SGK Suy thượng thận mạn tính      YHN.pdfSGK Suy thượng thận mạn tính      YHN.pdf
SGK Suy thượng thận mạn tính YHN.pdf
 

Chẩn đoán hình ảnh U trung thất

  • 1. Chẩn đoán hình ảnh u trung thất STAFF TẠI BV VIỆT ĐỨC
  • 2. Cách tiếp cận một khối có khả năng thuộc trung thất trên XQuang 1. Định vị khối có thuốc trung thất hay không? 2. Định vị khối thuộc vị trí nào trong trung thất: trước, giữa, sau? 3. Đặc điểm về thành phần trong khối: dịch, tổ chức, mỡ, mạch máu.
  • 3. • Tổn thương hay gặp (>60%): + U tuyến ức + Các u nguồn gốc thần kinh + Các nang lành tính + Bệnh lý hạch BH • Ở trẻ em (>80%): + Các u nguồn gốc thần kinh + U tế bào mầm (teratoma) + Nang thần kinh ruột • Ở người lớn, phổ biến nhất: + Lymphomas + Bệnh lý hạch BH + Các u tuyến ức + U tuyến giáp
  • 4. 1. Định vị khối có thuốc trung thất hay không? KHỐI TRUNG THẤT • Không chứa phế quản hơi • Tạo với phổi góc tù. • Các đường trung thất bị mất liên tục. • Có thể đi kèm bất thường xương sườn, cột sống, xương ức. acute angle obtuse angle
  • 5. VD: • Trái: tổn thương tạo với trung thất 1 góc nhọn  u phổi. • Phải: tổn thương tạo với trung thất 1 góc tù  u trung thất + xóa bờ tim phải  trung thất trước.
  • 6. 2. Định vị khối thuộc vị trí nào trong trung thất: trước, giữa, sau? • Trung thất trước: sau xương ức đến phía sau TM chủ trên, trước KQ. • Trung thất giữa: phía sau TM chủ trên đến sau bờ trước cột sống 1 cm. • Trung thất sau: sau bờ trước CS 1cm trở về sau.
  • 7. Các đường trung thất - Đường trung thất trước (Anterior junction line). - Đường trung thất sau (Posterior junction line). - Ngách thực quản – TM đơn (azygoesophageal recess). - Đường cạnh khí quản phải (Right paratracheal stripe) - Cửa sổ chủ - phổi (Aortopulmonary Window) - Đường cạnh cột sống phải và trái.
  • 8. • Đường trung thất trước: tạo bởi sự áp lại của 2 phổi ở phía trước, gồm 4 lớp màng phổi ngăn cách 2 phổi ở 2/3 trên xương ức.
  • 9. • Đường trung thất sau: tạo bởi sự khép lại của hai phổi ở phía sau thực quản và trước các thân đốt sống (T3-4). Thường ở trên mức TM đơn và ĐM chủ.
  • 10. Đường trung thất trước + sau
  • 11. • Ngách TQ – TM đơn: là mặt phân cách giữa phổi phải và đường TT phía dưới quai TM đơn, với thực quản nằm trước và TM đơn nằm sau.
  • 12. Đường cạnh KQ phải: - Thẳng: thấy qua bóng TMC trên, tạo bởi KQ và màng phổi cạnh KQ (< 4mm) (múi tên); TM đơn ở bờ dưới góc khí – phế quản (đầu mũi tên).
  • 13. Cửa sổ chủ - phổi • là khoảng trống ở TT giữa • Giới hạn: • Trên: bờ dưới quai ĐMC • Dưới: bờ trên của ĐM phổi trái • Trước: thành sau của ĐMC lên; • Sau: thành trước của ĐMC xuống; • Giữa: KQ, PQ chính trái, TQ. • Mặt bên: phổi trái.
  • 14. • Đường cạnh cột sống phải: (khi nhìn thấy) nằm trong vòng vài mm quanh đốt sống. • Đường cạnh cột sống trái: chạy song song với bờ bên thân đốt sống và có thể nằm bất kỳ đâu ở giữa thành bên của ĐMC xuống và ĐS.
  • 15. Trung thất trước • Gồm: tuyến ức, hạch BH, ĐM chủ lên, ĐM phổi, TK hoành, tuyến giáp. • Hay gặp nhất: - Các u tuyến ức. - U nguồn gốc lympho • 4 “T”: - Tuyến ức. - Teratoma - Tuyến giáp - Lymphoma
  • 16. Khối trung thất trước •Xquang ngực - Đè đẩy đường trung thất trước. - Xóa góc tâm – hoành. - Xóa khoảng sáng sau xương ức. - Dấu hiệu che phủ rốn phổi. - Xóa ĐM chủ lên.
  • 17. Khoảng sáng sau xương ức
  • 18. • Dấu hiệu che phủ rốn phổi: - Thẳng: Rốn phổi vẫn quan sát được ở > 1cm bờ trong trung thất (mũi tên trắng)  khối ở trước hoặc sau rốn phổi + ĐMC xuống vẫn quan sát được (mũi tên đen)  khối không ở trung thất sau  khói trung thất trước. - CLVT: khối trung thất trước với đường trung thất trước bị xóa, mặt tiếp xúc của phổi với rốn phổi (mũi tên) và ĐMC xuống (đầu mũi tên) vẫn còn
  • 19. • Xóa khoảng sáng sau xương ức: Thẳng: rộng trung thất trên Nghiêng: mất khoảng sáng sau xương ức.
  • 24. Trung thất giữa • Gồm: hạch BH, khí quản, thực quản, TM đơn, TM chủ, quai ĐM chủ, phần sau tim. • Phần lớn là tổn thương dạng nang do sự phân đôi phôi của cơ quan tiêu hóa nguyên thủy (foregut duplication cysts): oesophageal duplication or bronchogenic cysts hoặc bệnh lý hạch bạch huyết. • Ngoài ra: bất thường mạch máu (quai ĐM chủ, TM đơn).
  • 25. Khối trung thất giữa Xquang: - Rộng đường cạnh khí quản (> 4mm). - Khối ở cửa sổ chủ - phổi. - Đẩy ngách TQ – TM đơn sang phải. - Khối phía sau khí quản.
  • 26. Thẳng: Xóa đường cạnh KQ bên phải (các đầu mũi tên)  trung thất giữa. CLVT: Khối hạch ở trung thất giữa (mũi tên)
  • 27. Thẳng: Rộng cửa sổ chủ - phổi (mũi tên). CLVT: Hạch ở cửa sổ chủ - phổi.
  • 28. 28 Thẳng: Hình ảnh tăng quang bất thường dưới cựa KQ (*) + đẩy lồi 1/3 trên và 1/3 giữa ngách TQ – TM đơn sang phải (các đầu mũi tên). CLVT: Nang phế quản.
  • 29. Trung thất giữa • Chứa dịch: - Nang do sự phân đôi của cơ quan TH nguyên thủy. - Hạch hoại tử - Nang giả tụy • Chứa mỡ: - Lipoma - Polyp mạch sợi của TQ • Mạch máu: quai ĐMC, TM đơn.
  • 30. Esophageal duplication cyst Nang đôi thực quản
  • 31. Trung thất sau • Gồm: hạch giao cảm/phó giao cảm, rễ TK, hạch BH, ống ngực, ĐMC xuống, cột sống và các mạch máu nhỏ. • Phần lớn các khối có nguồn gốc thần kinh (neuroblastoma, schwannoma, neurofibroma).
  • 32. Khối trung thất sau • Xquang: - Dấu hiệu cổ ngực. - Rộng các đường cạnh cột sống. - Rộng các đường quanh khí quản.
  • 33. Dấu hiệu cổ ngực - Quan sát thấy bờ của khối trên xương đòn  khối thuốc trung thất sau/ đỉnh phổi. - Không quan sát thấy bờ của khối trên xương đòn  khối thuộc trung thất trước.
  • 34. 34 Áp xe cạnh cột sống Thẳng: Khối mờ (arrow) xóa đường cạnh cột sống bên trái. Bờ bên ĐMC xuống vẫn quan sát thấy (arrowhead). CLVT: Khối áp xe cạnh cột sống xóa các đường cạnh cột sống (arrow). Ranh giới giữa ĐMC xuống và phổi rõ  vẫn quan sát thấy trên XQ.
  • 35. Khối trung thất sau• Chứa dịch: - Nang TK ruột. - U bao sợi TK (Schwannoma). - Thoát vị màng não. • Chứa mỡ: - U của hệ tạo máu ngoài tủy. • Mạch máu: - ĐM chủ xuống.
  • 36. Tổn thương phát triển trên 1 ngăn trung thất • Chứa dịch: - Lymphangioma - Viêm trung thất • Chứa mỡ: - Sacôm mỡ • Mạch máu: u máu.
  • 37. VD: Cystic lymphadenopathy Khối ở cả trung thất trước và giữa, tỷ trọng dịch

Notas do Editor

  1. On the lateral radiograph the anterior and middle compartments can be separated by drawing an imaginary line anterior to the trachea and posteriorly to the inferior vena cava.
  2. On the lateral radiograph the anterior and middle compartments can be separated by drawing an imaginary line anterior to the trachea and posteriorly to the inferior vena cava. The middle and posterior compartments can be separated by an imaginary line passing 1 cm posteriorly to the anterior border of the vertebral bodies. This division allows us to make a more narrow differential diagnosis. 
  3. Figure 16b.  Azygoesophageal recess reflection. (a)Posteroanterior chest radiograph shows the azygoesophageal line (arrowheads). (b) CT scan shows the azygoesophageal recess (white arrow) formed by the esophagus anteriorly (black arrow) and the azygos vein posteriorly (arrowhead). The azygoesophageal line in a represents the interface between this recess and the lung.
  4. Before you want to biopsy an anterior mediastinal mass, do not forget thta some of these lesions can be vascular in origin.
  5. here is a fluid fluid level with milk of calcium