O slideshow foi denunciado.
Seu SlideShare está sendo baixado. ×

TL dao tao Sub Ld (dich)2013.07.15.pptx

Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Próximos SlideShares
Cac cong cu ra quyet dinh.pptx
Cac cong cu ra quyet dinh.pptx
Carregando em…3
×

Confira estes a seguir

1 de 33 Anúncio

Mais Conteúdo rRelacionado

Mais recentes (20)

Anúncio

TL dao tao Sub Ld (dich)2013.07.15.pptx

  1. 1. TÀI LIỆU ĐÀO TẠO SUB LD SUB LEARDER教育書類 Nội dung đào tạo 教育内容 I. Các điều kiện cần có ở người Sub LD Sub Ldに対して要件事 II. Quy trình xử lý hàng lỗi.不良品処理順序 III. Họp Today.Today議. IV. Yêu cầu công việc 業務指示 V. Liên lạc khi phát sinh sự cố 故障を発生する時連絡する事。
  2. 2. 【サブリーダーの役割】 Vai trò trách nhiệm của Sub 1、ラインに品質、生産の異常が無いか、常に監視する事 Theo dõi vấn đề chất lượng, sản xuất của dây chuyền có gì bất thường không. 2、異常(変化)発生時は、リーダー、チームリーダーへの報告を行う事 Nếu phát sinh bất thường thì phải báo cho Led hoặc Team 3、ラインの作業者を作業場から、移動させない事 サブリーダー・・・・生産、部品段取り、欠員時の対応、、等 Người thao tác của dây chuyền không được rời khỏi vị trí thao tác. Sub sẽ đối ứng khi thiếu người hay thiếu linh kiện sản xuất…. 4、作業者、検査員から、変化点、問題点、困りごとを吸い上げ、上司へ報告 Tiếp thu mỗi điểm thay đổi, mỗi vấn đề hay khó khăn từ người thao tác, người kiểm tra và báo cáo với cấp trên. ※スムーズにラインを流す → 品質安定 生産性の向上、 Để dây chuyền họat động chôi chảy →nâng cao tính sản xuất và ổn định chất lượng. 【リーダー、チームリーダー】 Đối với Led và Team サブリーダが、ラインから離れず、業務が推進出来る様に、環境を整えること (ラインへの部品供給、設備・品質トラブル時の対応、事務作業の軽減) Sub không được rời khỏi dây chuyền, cần sắp đặt lại môi trường để thúc đấy công việc sản xuất.( đối ứng khi xảy ra sự cố thiết bị, chất lượng, cung cấp linh kiện cho
  3. 3. CÁC ĐIỀU KIỆN CẦN CÓ Ở NGƯỜI SUB LEADER SUB LEADERに対して要件事 1.Có thể tự thao tác. 自操作可能 2. Phát hiện , giải quyết được khi có vấn đề. 問題が発現されて、処理する事。 Để trở thành một người Sub LD tốt bạn cần có các kỹ năng cơ bản sau. 標準のSub LDに成ると、下記の基本伎能が有るべき事。 Hãy chú ý xem mình sẽ thực hiện nó như thế nào. 自分が実施結果を注意しなきゃ事。
  4. 4. Khi người tác rời vị trí ( đi vệ sinh,lê phòng y tế …) thì người Subleader hoặc quản lí chuyền sẽ phải đứng vào vị trí thao tác của người đó để đảm bảo dây chuyền không bị ngắt quãng 作業者は作業位置を出る(トイレ行く、医務 室、...)ときにサブリーダが作業者に代わる。 Luôn luôn phải đảm bảo cho dây chuyền hoạt động liên tục không được phép để gián đoạn 中断を発生しない様に、ラインに作業連続しなければ成らいません。 CÁC ĐIỀU KIỆN CẦN CÓ Ở NGƯỜI SUB LEADER SUB LEADERに対して要件事 Không được phép để cho vị trí thao tác của người thao tác khi đi ra ngoài không có ai thay thế. Khi mà dây chuyền nghỉ quá nhiều mà không có người thay thế thì ngườ I quản lí chuyền phải báo với cấp trên để xin người hỗ trợ hoặc nếy không có sẽ tiến hành dừng chuyền 作業者は外を行く時はその作業位置に変わる人がいなけれ ば成らない。 ラインでお休み人が多い時代わる人がいないなら、監視者が 上司に応援者をせがむ、いない場合はラインをストップする
  5. 5. Biện pháp đối ứng và trách nhiệm của Sub Leader 【khi có công nhân nghỉ】 SUB リーダーの役割/対応 【欠勤多数時】 例 :Cấu tạo chuyền … 6người】 【ライン構成 … 6名 上記の様に複数の作業者が欠勤した場合は作業者を集約し前工程/後工程というふうにラインを分け連続作業にて生産を行う。 *工程の空きが発生すれば工程飛びが発生し不具合が発生する可能性がある。 Trường hợp nếu có nhiều người nghỉ như ghi ở trên thì sẽ chia chuyền, dồn người thao tác vào các công đoạn đầu / công đoạn cuối và tiến hành sản xuất liền mạch *Nếu có công đoạn trống thì có thể sẽ phát sinh ra hàng lỗi, phát sinh việc bỏ qua công đoạn ラインの休み人が多い場合は他のラインから応援者を受けると、教育し、 M0000-13A002作業指導書により応援者を管理する事。サブリーダは作業者を 何問題が有るかどうか観察する事。 Nếu trường hợp dây chuyền nghỉ nhiều mà nhận được người hỗ trợ từ các dây chuyền khác thì sẽ phải tiến hành đào tạo 、kiểm tra và quản lí người hỗ trợ như bảng chỉ đạo “ M0000-13A002” đã qui định. Sub leader sẽ phải quan sát người thao tác thao tác xem thao tác có vấn đề gì xảy ra không? ラインの流れ DÒNG CHẢY DÂY CHUYỀN 通常ライン Dây chuyền bình thường 欠勤多数時現状 Tình trạng khi thiếu nhiều người 工程を分けて生産 連続作業を行う Phân chia công đoạn và tiến hành thao tác liên tục AM生産 sản xuất buổi sáng PM生産 Sản xuất buổi chiều
  6. 6. Người thao tác không được phép rời khỏi vị trí thao tác khi chưa được phép của quản lí vì sẽ gây gián đoạn thao tác ( việc gián đoạn này có khả năng gây ra lỗi : nhầm hàng , …)操作中断されるので、管理人の許可を もらう までに、操作場に出動y できない事。(操作中断ので、トラブル、誤品発生されることがある。 Luôn luôn phải đảm bảo cho dây chuyền hoạt động liên tục không được phép để gián đoạn ライン稼働 連続為に中断無い事。 常二監視する事。 3. Công việc chuẩn bị linh kiện cho người thao tác. 操作者に使用部品の準備業務. CÁC ĐIỀU KIỆN CẦN CÓ Ở NGƯỜI SUB LEADER SUB LEADERに対して要件事 Sub LD phải quan sát các công đoạn trên dây chuyềnサブリーダにライン の工程を監視しなければならない。 OK: Người Subleader cũng như người quản lí chuyền sẽ phải tính toán lượng linh kiện cần thiết để tận vị trí người thao tac Sublearderと管理人と共に 、必要な部品を 計算して、操作者の所を置いております。 NG: Người thao tác tự đi lấy linh kiện作業者が自 分で部品を取り行く
  7. 7. 4 . Làm theo kế hoạch , chấp hành mục đích duy trì vận hành theo kế hoạch. 計画によって して、運転計画を守る Thực hiện tốt theo quy trình PDCA. PDCA順 序にチャンと実施する事。 Plan: Lập kế hoạch 計画を作る事。 Nguồn lực là gì? Tiêu chí? Các giới hạn? 内力?目的?限度等? Do: Thực hiện Do:実施 Triển khai, giám sát và thu thập dữ liệu 展開、データを取りつけて、監視する事。 Check: Kiểm tra チェック:検査 Thực tế so với kế hoạch 計画と実際比較 Action: Hành động 行動 Cải tiến tiếp theo như thế nào 次第の改善はどうですか? Luôn làm việc theo vòng tròn P-D-C-A P-D-C-Aによって作業する事。 CÁC ĐIỀU KIỆN CẦN CÓ Ở NGƯỜI SUB LEADER SUB LEADERに対して要件事 Biết quan sát người thao tác tại các công đoạn để đảm bảo vấn đề về sản lượng và chất lượng theo đúng mục tiêu. 産量、品質の目標によって作業工程に作業人を監視される 事。
  8. 8. CÁC ĐIỀU KIỆN CẦN CÓ Ở NGƯỜI SUB LEADER SUB LEADERに対して要件事 5. Hiểu và có thể đào tạo được cấp dưới các tài liệu liên quan đến công việc. 作業について関連書類が分かれて、部下に教育れる事。 Có thể đào tạo được cấp dưới 部下に教育される事。 Biết khen, chê đúng người đúng đối tượng. 対象によって褒めるか、叱責すること。
  9. 9. Để đạt được chất lượng : Thường xuyên kiểm tra giám sát . Tìm các điểm chưa phù hợp và cải tiến kịp thời. 品質が達成為:常に監視して。不良点 を探して、改善する事。 Để đạt được sản lượng : Phải biết tính toán thời gian tiêu chuẩn để sắp xếp công đoạn hợp lý. Thực hiện cải tiến liên tục, hướng dẫn người thao tác thành thạo trong công việc theo tiêu chuẩn. 産量達が達成為:附合に工程を整理する為、標準時間を計算する事。 いつにも改善を実施して、標準によって作業人が甘くなるため、教育 する事。 CÁC ĐIỀU KIỆN CẦN CÓ Ở NGƯỜI SUB LEADER SUB LEADERに対して要件事 6.Làm cho mọi người hướng tới mục tiêu chung : Chất lượng và sản lượng. 皆が同目票に向けるため:品質と産量。
  10. 10. 7. Thực hiện tốt vấn đề Horenso: 報連相をチャンと守る事。 CÁC ĐIỀU KIỆN CẦN CÓ Ở NGƯỜI SUB LEADER SUB LEADERに対して要件事 Renraku:Liên lạc. Phải liên lạc tới các bộ phận liên quan. 連絡: 関係部門に連絡する事。 Soudan:Thảo luận. Bàn bạc để tìm ra mấu chốt của vấn đề. 相談:問題の重要を探 すので相談する事。 Hokoku: Báo cáo Khi phát sinh vấn đề thì ngay lập tức phải báo cáo cho cấp trên. 報告: 問題が有ったらすぐ上司に報告する事。 HÀNG NGÀY CÁC LEADER SẼ HỌP VÀO 7:55~8:00, sau đó các Leader sẽ họp với những Subleader của mình từ 8:30~8:35 để thông báo các vấn đề cần thiết 毎日、各サブリーダは7:55 ~ 8:00に会する。その後、各リーダ とサブリーダは8:30~8:35 に会す る。
  11. 11. VÍ DỤ VỀ BÁO CÁO LIÊN LẠC KHI CÓ LỖI PHÁT SINH 不良発生時連絡報告例 Tại dây chuyền JACK : Phát sinh lỗi chuyển động nặng của sản phẩm ACC Jack:ACC品の動き不良発生済 Trong quá trình thao tác người thao tác đã phát hiện ra. 作業時作業者は発見した Người thao tác đã ngay lập tức báo cáo với Sub lead. 作業者はサブリーダに直ぐ報告した Cấp trên đã bàn bạc với các bộ phận liên quan và đưa ra phương án giải quyết là bôi mỡ tại vị trí dập PIN.Sau đó chỉ thị lại cho Sub Leader để Sub Leader đào tạo lại người thao tác. 上司は関連部門と相談した後、解決方法はPIN圧入位置にグリス塗布のことです。その後、 サブリーダに指導してから、サブリーダは作業者を教育した Sub leader đã báo cáo với cấp trên . サブリーダは上司に打ち上げた Lỗi đã không đến tay khách hàng. 顧客へ不良発生無し
  12. 12. VÍ DỤ VỀ VIỆC KHÔNG BÁO CÁO LIÊN LẠC KHI CÓ LỖI PHÁT SINH 不良発生時連絡報告無例 Tại dây chuyền Mirror sau khi tiến hành cải tiến máy kiểm tra điện của mã hàng ETS dấu V đã bị mất. Mirro:ETS部番の電検改善を行った後、Vマークが無くなった Người thao tác đã phát hiện ra và đã báo cáo với Sub Leader. 作業者は発見した後、サブリーダに報告した Sub Leader đã không tiến hành báo cáo với cấp trên mà tự nghĩ là không ảnh hưởng gì đến chất lượng và quá trình lắp ráp của khách hàng. サブリーダは上司に連絡しなかった。そして、品質と顧客の組付事に 影響を与えないと思った Lỗi đã đến tay khách hàng và khách hàng đã có phản hồi về nội dung lỗi này. 顧客へ不良発生済、不良内容を送り返した Dây chuyền đã phải dừng chuyền để check lại hàng lỗi. ラインは不良品確認のようにストップラインを行った Tổn thất về giá nhân công : 433.543 VND 工数の消費の破損:433.543VND Và trong thời gian dừng chuyền dây chuyền có thể làm ra 500pcs ứng với số tiền là : 157.000.000vnd そんな時間でラインがStop しないから500pcsを生産できろ。 額金は157.000.000VNDの相当。 Không vấn đề gì
  13. 13. VÍ DỤ VỀ VIỆC KHÔNG BÁO CÁO LIÊN LẠC KHI CÓ LỖI PHÁT SINH 不良発生時連絡報告無例 Không vấn đề gì Người thao tác biết vấn đề này, Subleader cũng biết vấn đề này nhưng chẳng ai quan tâm đến vấn đề này. 作業者もサブリーダはも解ったけど、この問題を関心しない Tại dây chuyền Horn-Start có phát sinh lỗi nhựa thông dính vào tiếp điểm xảy ra hàng ngày. Horn-Startラインで毎日、接点に樹脂付着不良を発生している Không đem ra họp TODAY hàng ngày, tự mình thấy chẳng có vấn đề gì cả. Today会に持っていなくて、自分でだいじょうぶと思う Đã phát sinh lỗi đến Honda, tiếp điểm chập chờn do dính nhựa thông. Hondaへ不良を発生した。樹脂付着に因る、接点は細かく割る Dây chuyền đã phải xử lý vứt bỏ 18000 Pcs. Nếu như tại dây chuyền phát hiện ra và mang ra họp TODAY thì đã đưa ra được phương án giải quyết và lỗi không đến tay khách hàng.Không mất chi phí xử lý vứt bỏ hàng NG. ラインは処理して18000PCSを捨てた。もし、ラインは不良を発見する時、Today会に持って行ってから、解 決方法を出した⇒顧客へ不良が無い。NG品処理費が無い。 Honda thông báo lỗi tất cả họp bàn đưa ra phương án thay đổi thiếc hàn có đường kính nhỏ hơn. Hondaは相談してから、半田変更を決めた
  14. 14. CÁC ĐIỀU KIỆN CẦN CÓ Ở NGƯỜI SUB LEADER SUB LEADERに対して要件事 8. Luôn luôn thực hiện việc cải tiến đưa ra các đề án phát kiến, phát hiện. 常に出せた改善を実施して、新しい発見、発現を考える事。 Biết khuyến khích cấp dưới đưa ra những ý kiến cải tiến tích cực cho công việc Giảm thiểu lỗi cải tiến dây chuyền ラインを改善する為、誤を減られて、作業改善意見出せるように、部下を奨励する事。 Nếu để ghế cao như thế này có thể làm việc tốt hơn không ???? 椅子のそんな状態で仕事の効果が 上がりますか? Luôn luôn có ý thức tích cực công việc của bạn sẽ ngày càng tốt hơn và ngược lại 常にまじめで作業すると自分の作業 良く成れること。及び反対の事。 どうしますか?
  15. 15. Có sáng kiến đề án cải tiến 改善提案がある。 Báo cáo với quản lí chuyền ラインの管理者に 提出す る。 Cải tiến thông thường không liên quan đến chất lượng ( 5S,…) 品質向上に関係なくて他の改善。 Cải tiến lliên quan đến hiệu suất sản xuất, chất lượng sản phẩm 生産効率と品質向上に関係の改善事。 Báo cáo với với Leader リーダーに提出する。 Tiến hành cải tiến 改善の実施 Làm báo cáo cải tiến 改善結果のレポート を作成する。 Báo cáo với với Leader リーダーに提出する。 Những cải tiến nhỏ ( cách thao tác, vị trí, trình tự thao tác..) 小さな改善(作業方法。.....作業手 順) Báo cáo với Team/Sup/ Manager Team/Sup/ Managerに提出する。 Những cải tiến lớn ( liên quan đến máy móc, layout, cải tiến Jig…) 大切な改善(設備とかレイアウトとか) Suy nghĩ phương pháp cải tiến mới 新改善を考える OK NG Viết giấy yêu cầu chế tạo xuống kĩ thuật 製作依頼伝票を提出する。 Kĩ thuật sản xuất chế tạo hoàn thành 生技いに製造させてもらう。 Kiểm chứngcủa các bên: Sản xuất, QC, kĩ thuật sản xuất 製造と生技とQCの検証 Dây chuyền sản xuất, viết Hatsumono 生産ラインは初物記録 OK Kĩ thuật tiến hành sửa lại 技術に再修正頼む NG Báo cáo với Team/ Sup Team/ Supに提出する。 Liên lạc với QC, Kĩ thuật sản xuất để xác nhận 確実性を確認するようにQC と生技に連絡する。 Báo cáo với Manager .Tiến hành thay đổi và viết Hatsumono Managerへ報告する。改善 によっての変更を行って Hatsumonoを記録する。 OK NG Các bên cùng suy nghĩ phương pháp cải tiến 各部門は改善方法 を考える Liên lạc với QC, Kĩ thuật sản xuất để xác nhận 確実性を確認するようにQCと生産技術に連絡す る。 QUI TRÌNH CẢI TIẾN - 改善規程
  16. 16. CÁC ĐIỀU KIỆN CẦN CÓ Ở NGƯỜI SUB LEADER SUB LEADERに対して要件事 9. Biết cách chỉ đạo thực hiện 5S 5S実施方法を指導される事。 sắp xếp ngăn nắp gọn gàng năng suất lao động sẽ tăng cao 整理に作業すると、作業効果が上がれる 事。 Cái này cất ở đâu vậy ta ? どこにしまるのか? Cái đó để đâu rồi ? それはどこに置いた の? Ngăn nắp gọn gàng キチンと 1. Để tăng hiệu quả sản xuất 生産効果上げるため 2. Nền tảng của việc nâng cao chất lượng 品質を上げる事の基礎 3. Loại bỏ phiền toái khi phải tìm đồ vật 物を探す時厄介が感じない事。 4. Tạo ra sự an tòan 安全が感じる。 5. Thực hiện theo quy tắc 規則に実際する事。 Ý Nghĩa của 5S 5Sの意味 *. 5S không phải là làm cho nơi làm việc đẹp mắt mà làm cho các đồ vật, dụng cụ dễ tìm, dễ nhìn, dễ sử dụng. 5Sの目票は現場を綺麗の為じゃなくて、物をさがしやすくて、使用しやすいように。 ゴミが見れば、拾う事 自分の現場:自分で掃除して、汚れ るとすぐ掃除する事。
  17. 17. ĐÀO TẠO SUBLEADER QUY TRÌNH XỬ LÍ HÀNG LỖI サブーリーダに不良処理規程を教育 Xử lý hàng lỗi theo đúng quy trình sẽ ngăn chặn được vấn đề lọt lỗi ra ngoại , đồng thời có thể sử lý dứt điểm được các lỗi phát sinh 確か規程通りに不良を処理すれば、不良の流出を止める出来ます。同時、不良発生事を中止処理する。 Trong quá trình sản xuất phát sinh hàng lỗi 生産中時不良が 発生 Thông tin tới các bộ phận về tình hình lỗi 不良現状を各部門に連絡 する Trường hợp lỗi quan trọng phải thông báo lên cấp trên 大きい不良が有れば上司に 告行い Tiến hành phân loại lỗi 不良を 選別行い Cùng bàn bạc thảo luận để đưa ra phương án cải tiến 一緒に相談し て、処理方法を 出す Nỗ lực suy nghĩ tìm ra nguyên nhân và đưa ra phương án giải quyết 良く灌漑して、原 因を調べて、対 策を出して下さ い Hướng tới mục tiêu loại bỏ lỗi 不良を削除 目標向かい
  18. 18. XỬ LÝ KHI PHÁT SINH LỖI 不良発生処理 1. Tuân theo đúng quy trình xử lý hàng lỗi 不良品修正順序を守る。 Lỗi phát sinh tại công đoạn 工程で発生不良 Xử lý trong ngày 日中処理 Tiến hành sửa chữa trước khi thay mã 部番前修正を行う Hàng chờ xác nhận 確認未製品 Lỗi xảy ra ít,lỗi điện phải dán mác dính vào sản phẩm. Lỗi xảy ra nhiều có thể dán mác ngoài thùng (1 Thùng/1loại mã hàng) 電不良と少ない不良はラベルを製品に貼る。発生が多い 不良はパケットにラベルを貼る(1パケット/1種類) Ghi Namecard cho từng chủng loại hàng lỗi (Hiển thị màu mác khác nhau) 不良機種毎に名カードを書く(表示色が違い) Đưa ra Today Today会に持ってくる Xác nhậnOK OK判断 Quản lý dây chuyền sẽ xác nhận đưa về dây chuyền ラインの管理人は確認し、ライ ンに持ってかえる。 Xử lý hàng lỗi theo các quy trình của các dây chuyền (Công đoạn đưa sản phẩm đã sửa vào ,Quy trình xử lý lỗi ,Chỉnh sưả hàng lỗi và đưa vào dùng lại ,Cách tháo hàng khi chỉnh sửa), Sau khi sửa chữa hàng lỗi sẽ phải ghi chép vào Form ghi chép hàng lỗi đã qui định 各ラインの規程による不良品を処理する事。 (修正済品投入工程、不良処理規程、不良修正と再使用、修正時分解方法) 修正の後で不良記 録フオームに記入する事 Xác nhận NG NG判断 Viết phiếu xử lý hàng lỗi 不良処理伝票を 書く Chú ý : Với những lỗi nghiêm trọng, lỗi ít xảy ra thì phải tiến hành báo lên cấp trên ngay 注意:重大な不良と少ない発生不 良に対してはすぐに上司へ連絡す る事
  19. 19. Hậu quả :後件 - Phải lấy hàng COMBI từ Sankuy. SankyuuからCombi品を取らなければならない - Số lượng phải check hàng tồn: 5400 pcs 在庫確認数: 5400 pcs - Phải tiến hành chech lại hàng lỗi mất thời gian 2880 phút 不良品確認時間がかかった:2880分 - Dây chuyền phải dừng hoạt động trong 1 ngày ストップライン時間は1日 - Chi phí 295,204,500 VND 費は295,204,500 VND Kết quả : 結果 - Tìm được nguyên nhân phát sinh lỗi. 不良発生原因究明が出来る - Vấn đề được giải quyết nhanh ,triệt để . 問題を徹底的な解決することが出来る - Phòng chống lỗi phát sinh tới tay khách hàng Lây được tín nhiệm của khách hàng 顧客に不良発生を防止する→顧客の信心を 取る Không đưa hàng lỗi ra TODAY  Đã xảy ra lỗi tại TTEC TODAY所に不良品を持って来ない →TTECにて不良発生済  Đưa hàng lỗi ra TODAY  Đã không phát sinh lỗi tới khách hàng TODAY所に不良品を持ってきた →顧客に不良発生無し
  20. 20. Khi phát sinh hàng lỗi cần phải trả lời được những câu hỏi 5W1H,đồng thời phải thực hiện phân tích theo 4M1I để tìm ra nguyên nhân và đối sách khắc phục kịp thời. 不良が有れば、5W1Hの質門を回答されて、同時に原因と対策を探せるので4W11によって分積する事。 XỬ LÝ KHI PHÁT SINH LỖI 不良発生処理 2. Luôn đặt câu hỏi cho các vấn đề phát sinh để tìm ra nguyên nhân thực sự của lỗi 不良の原因を探せるので、発生問題を考える事。 人 MAN M Con người 情報 INFORMATI ON I Thông tin 部品 MATERIAL M Linh kiện 設備 MACHINE M Máy móc 方法 METHOD M Phương pháp 製品完成 Thành phẩm
  21. 21. CÂU HỎI TÍNH TOÁN 計算の質問 ① Dây chuyền sản xuất A nhận được kế hoạch từ bên kế hoạch sản xuất: 1 tháng ( 25 ngày làm việc ) số lượng là 30000pcs. Năng lực công đoạn min nhất là 25s/1pcs, công đoạn max nhất là 30s/1pcs, thời gian hoạt động là 425phút ( trừ đi thời gian dọn dẹp, check máy…), 1 ngày thời gian dừng chuyền do bất thường máy móc chiếm 2 % thời gian hoạt động. Vậy 1 ngày dây chuyền phải làm bao nhiêu pcs, năng lực dây chuyền làm được bao nhiêu pcs, dây chuyền phải tăng ca 1 ngày bao nhiêu phút. 生産計画部からラインAが計画をもらえた 1ヶ月(作業日:25)数量:3000pcs。工程能力のi一番Min25s/ 1pcs、一番Max工程:30s/1pcs、作業時間:425分(掃除とかチェックシート時間のマイナス。。。)、1設備に 依りストップライン時間は作動時間に2%を占める。日の1日にらいんのPcs数量はどうですか?、らいんの能 力で何pcs?らいんの残業時間は何分ですか? Đáp án : 答案 1 1. Số lượng PCS 1 ngày dây chuyền phải làm là: ー日にラインの作る数量PCS: 30000 pcs : 25 ngày(日) = 1200 pcs /ngày(日) 2.Thời gian hoạt động của dây chuyền : 425phút – (425 *2/100) = 416.5(分) =24990s(秒), ラインの作業時間 mà năng lực công đoạn min nhất là :25(秒)s/1pcs . 一番Minの工程の能力: Vậy 1 ngày năng lực dây chuyền làm được : 一日にらいんの作る能力: 24990 s: 25s =1000pcs Số sản phẩm chưa làm được : 1200pcs- 1000 pcs = 200 pcs 欠けの製品数量 1 ngày dây chuyền cần tăng ca : 200*25= 5000s= 83 phút(分) 1日に必要な残業時間:
  22. 22. ĐÀO TẠO SUBLEADER HỌP TODAY サブーリーダーにTODAY活動を教育 Họp TODAY có tác dụng gì ? TODAY活動は何の益が有りますか? Trước hết họp TODAY có nghĩa là cuộc họp ban bạc nhằm đưa ra đối sách khắc phục lỗi diễn ra hằng ngày TODAY活動の意味は皆さんと一緒に相談して、毎日 不良の対策を提出出来る為。 LỖI BẰNG 0 不良数=0 Tập trung lỗi phát sinh trong quá trình sản xuất 生産中時発生した不良集める Cùng nhau bàn bạc để tìm ra nguyên nhân gốc rễ , từ đó đưa ra đối sách phù hợp 一緒に相談して、原因を調べ て、それから適当な対策を提 出する。 Tiến tới mục tiêu lỗi bằng 0 不良の 金額=0 に向か う Mục đích của cuộc họp today hàng ngày là để thông tin lỗi phát sinh trong ngày tới các bộ phận . Đồng thời ngay lập tức đưa ra đối sách khắc phục lỗi . TODAY活動の目的は不良発生事を各 部門にお知らせします。同時、すぐ不良 の対策を提出出来る事。
  23. 23. ĐÀO TẠO SUBLEADER CÁCH VẬN DỤNG 3 HIỆN SUBLEADERに3現の適応方を教育表 Xác nhận trên linh kiện thực tế 実際の部品を確認事 Xác nhận tại hiện trường về thông tin và trạng thái của lỗi 現場でエラーの通信と状態を確認する事。 OK NG Ví dụ: Dây chuyền Coil thông tin lỗi “Chân terminal không khớp Jig kiểm điện” 例:COILラインのエラー通信:Taminalフィートと電倹治具勘合無い事 Người ta lấy 3 chữ đầu của các chữ “ Hiện vật- Hiện trường- Hiện thực “ và gọi tắt là 3 Hiện. Cụ thể khi có lỗi phát sinh tại dây chuyền nào đó với một linh kiện nào đó những người liên quan sẽ đến ngay hiện trường, sau đó để tìm ra nguyên nhân , phải xem xét các hiện vật (Jig , máy móc, linh kiện, người thao tác), Xác nhận hiện thực , dự đoán nguyên nhân ,tìm cách giải quyết thích hợp. Ví dụ: Dây chuyền Coil thông tin lỗi “Chân terminal không khớp Jig kiểm điện” 3現というのは(現物ー現場ー現実)の最初の字を取り使う提題です。 ラインで製品のエラー事が発生された後、関係者は現場にすぐ来たり、原因を調べたり、現品をチェックしたり(治具、機 械、部品、操作人など)、現実状態確認したり、原因を予想したり、最も解決方法を考える事。 例:COILラインのエラー通信:Taminalフィートと電倹治具勘合無い事 Thực hiện điều tra và xác nhận lỗi theo đúng phương pháp 3H. • Hiện vật: Xác nhận linh kiện thực tế • Hiện thực: Xác nhận hiện tượng mà người thao tác thông tin bằng cách tìm hiểu sản phẩm và ra khu vực thao tác quan sát thực tế . • Hiện trường: Khu vực thao tác thực tế nơi diễn ra trạng thái gây lỗi 3H によってエラーを調べたり、確認する事。 現物:実際部品確認する事。 現実:操作人が知らせた通信を確認する為実際に(操作現場と 製品を調べた事)を確認そる事。 現場:実際の操作所でエラーが発生されたと言う所です。
  24. 24. ĐÀO TẠO SUBLEADER QUY TRÌNH XỬ LÍ HÀNG LỖI サブーリーダに不良処理規程を教育 Tinh huống đưa ra : Khuôn mã M00000 chạy trên máy đứng R ( chạy 2 khuôn ) mỗi khuôn 4 cavity năng lực sản xuất là 9000pcs/ngày . Bất thường xảy ra khi 1 khuôn hỏng 1 cavity , 1 khuôn hỏng 2 cavity .Sau khi bịt lai những cavity ST giảm 20% . Sau khi khuôn được sửa hãy tính năng lực sản xuất / ca 状況: M00000はR機械で成形する(2台金型成形)各型が4CAVITY有る。生産能力は9000PCS/日。1台型の1CAVITYが 故障発生、1台金型の2CAVITYが故障発生。そのCAVITYを閉めて、STを20%減ります。金型を修正した後、生産 能力/1シフトは?
  25. 25. Vậy theo bạn あなたによる: 1. Mục đích của việc giám sát dây chuyền là gì? らいんを監視する目標は何ですか? 2. Khi đưa sản phẩm vào họp Today có phải là việc thực hiện tốt Horenso hay không? Today活動で製品を出す事は報連相をチャンと実施するの目的ですか? Sẽ xảy ra vấn đề gì nếu bạn không thực hiện họp Today.? Today活動を実施しないと何の問題が有りますか?
  26. 26. YÊU CẦU CÔNG VIỆC業務指示 Hàng sáng 7 :55 ~ 8: 00 tiến hành tập trung toàn bộ dây chuyền theo bảng chỉ đạo : “ M0001-13A003) và kiểm tra nhắc nhở về vấn đề 3S 毎日7 :55 ~ 8: 00 時にM0001-13 A0003作業指導書によりラインを 集めてから、確認し、3S問題を言 う事。 Từ 8:00 ~8: 30 Kiểm tra tình trạng của dây chuyền trước khi vào làm việc, kiểm tra các công đoạn khi thao tác xem có vấn đề gì không? 8:00 ~8: 30 :作業前にラインの状 態を確認し、作業時各工程を問題 有るかどうか確認して下さい 10:10~10:30, 12:40~ 13: 10, 15: 10 ~15: 30 tiến hành xác nhận hàng lỗi phát sinh ở dây chuyền và tiến hành xác nhận tiến độ sản xuất xem Ok hay NG ( nếu NG thì phải xác nhận xem tại sao?) 10:10~10:30と 12:40~ 13: 10と 15: 10 ~15の時はラインの発生不良を 確認し、生産進度をOKかどうか確認する事(NGであれば、原因を究 明する) 16:30 ~ 17:00 Xác nhân lại tình trạng sản xuất ( ghi vào biểu đồ theo dõi chỉ số sản xuất ) và chất lượng trên dây chuyền và kiểm tra vấn đề dọn dẹp trước khi kết thúc công việc 16:30 ~ 17:00 :生産状態確認(生産指数観察図 面に記入)、ラインの品質と作業終前掃除問題を 確認する。 Sau khi kiểm tra hàng lỗi sẽ phải ghi chép vào Form ghi chép vào Form : theo dõi hàng lỗi của dây chuyền 不良品検査の後で、記録フオームとライ ンの不良品追跡フオームに記入する事。 Tổng hợp hàng lỗi mang ra khu vực họp Today 不良品を集めて、Today会所に持っ て来る Chú ý : Khi kiểm tra dây chuyền đối với những lỗi chức năng hay những lỗi ít xảy ra thì hãy tiến hành thông báo ngay lên cấp trên. Đặc biệt chú ý đến những điểm thay đổi trên dây chuyền : con người , nguyên vật liệu… 注意:ラインを確認する時、機能不良と発生少ない不良に対してはすぐ上司へ打ち上げる事。特に、人間や材料等…ライ ンの変更点を注意する
  27. 27. SƠ ĐỒ LIÊN LẠC KHI PHÁT SINH SỰ CỐ THIẾT BỊ 設備 トラブル Phát sinh sự cố thiết bị 設備 トラブル Team leader / Super Visor/Assistant Manager/Manager 順序Thứ tự 生産管理 Quản lí sản xuất 品質管理 Quản lý chất lượng Xác nhận lại chất luợng sản phẩm sau khi sửa máy 機械を修正した後で製品 の品質を再確認する。 作業者 Người thao tác Sub Leader Leader Kĩ thuật sản xuất 生産技術 適応指示 Chỉ thị đối ứng Giải thích tình trạng 状態説明 適応指示 Chỉ thị đối ứng Báo cáo 報告 Chỉ thị đối ứng 適応指示 Đối với những trường hợp mà người trung gian vắng mặt thì có thể báo trực tiếp lên cấp trên ( vídụ Leader không có mặt thì người Sub có thể báo cáo trực tiếp cho Team leader hoặc Manager) 仲人が欠席の場合は直接に上司へ連絡することが出来 る(例え:リーダが欠席の場合はサブリーダはTeam le aderかManagerに連絡する事) Sau khi xử lí xong sự cố Sub leader phải ghi vào Form xử lí bất thường và ghi chép sự cố bất thường. Nếu liên quan đến chất lượng sản phẩm sẽ phải viết hatsumono 事故処理の後、サブリーダは突然処理フオームに記録 する事。品質関連の場合は初物を書く事 Người thao tác tuyệt đối không được tự điều chỉnh, xử lí khi máy hỏng. Nếu mà mọi người tự sửa có thể dẫn tới trường hợp máy hỏng nhưng không phát hiện ra 作業者は機械を自分で調整してはいけない。自分で処理すると、 機械が壊れになったけど、発見出来ない
  28. 28. VÍ DỤ VỀ CÁCH GHI CHÉP KHI XẢY RA LỖI THIẾT BỊ 設備不良発生時記録方法 Máy hàn hỏng 半田機壊れ Ghi chép vào Form yêu cầu sửa chữa và yêu cầu chế tạo. 修正依頼書記録 Xin chữ ký của Manager xác nhận máy hỏng. Managerから機械壊れ確 認サインをお願う Báo với QC về tình trạng hỏng máy và xác nhận chất lượng sản phẩm khi máy xảy ra bất thường. QCへ機械壊れ状態と突然時品 質確認をPRする Form ghi chép khi xảy ra lỗi thiết bị. 設備不良発生時記録フオーム Chú ý: Nếu như cùng 1 máy mà hỏng nhiều lần trong ngày thì chỉ cần ghi 1 lần. 注意:同じ機械は1日に何回何回壊れた時、 1回だけを記録する Mang yêu cầu xuống cho KT sửa chữa. 生技へ修正依頼書 を持っていく
  29. 29. VÍ DỤ VỀ VIỆC TỰ ĐIỀU CHỈNH THIẾT BỊ 設備調整自分例 Khi phát sinh lỗi đèn cảm biến sáng mãi không tắt. センサーランプがずっと点灯する時 Người thao tác tự điều chỉnh máy. 作業者は自分で機械を調整する時 Phát sinh thiếu vít không thể phát hiện ra. ビス欠品発見出来ない Lỗi thiếu vít có thể đến tay khách hàng. 顧客へ不良発生 Chú ý: Tuyệt đối nghiêm cấm người thao tác không được điều chỉnh máy móc thiết bị . 注意:作業者は絶対に設備を調整してはいけません。
  30. 30. SƠ ĐỒ LIÊN LẠC KHI PHÁT SINH LỖI CHẤT LƯỢNG 品質の欠陥発生 する時連絡フロー 品質の欠陥 Phát sinh lỗi chất lượng. Team leader / Super Visor/Assistant Manager/Manager 順序Thứ tự 生産管理 Quản lí sản xuất 品質管理 Quản lý chất lượng 作業者 Người thao tác Sub Leader Leader 適応指示 Chỉ thị đối ứng 適応指示 Chỉ thị đối ứng Báo cáo 報告 Chỉ thị đối ứng 適応指示 Đối với những trường hợp mà người trung gian vắng mặt thì có thể báo trực tiếp lên cấp trên ( vídụ Leader không có mặt thì người Sub có thể báo cáo trực tiếp cho Team leader hoặc Manager) 仲人が欠席の場合は直接に上司へ連 絡することが出来る(例え:リーダが欠 席の場合はサブリーダはTeam leader かManagerに連絡する事) 適応指示 Chỉ thị đối ứng
  31. 31. CÁCH GHI CHÉP KHI XẢY RA BẤT THƯỜNG 故障を起きた時の記録方 Phát sinh sự cố bất thường 故障を発生した。 Tiến hành thực hiện ghi chép bất thường 故障の記録を行なう。 Phát sinh hàng NG NG品を発生した。 Thực hiện phân biệt và ghi chép vào “Bảng ghi chép phân biệt hàng lỗi. 識別して不良選別対応記録表に記入 を行なう。
  32. 32. OK: Khay có tĩnh điện OK:トレーは静電気有る NG: Khay không có tĩnh điện NG:トレーは静電気無し NG: Linh kiện để nhiều như vậy sẽ làm rơi vãi, lẫn hàng NG:そんなにたくさんの製品を置くのは混入・落下になる NG: Lò xo sẽ bj biến dạng NG:スプリングは変形になる NG: Terminal sẽ bị han rỉ NG:ターミナルは錆びにな る Bạn đã từng nhìn thấy hình ảnh như thế này chưa? Bạn đã làm gì ? あなたは上記の写真を見たことが有りますか?どうしましたか?
  33. 33. Bạn đã từng nhìn thấy hình ảnh như thế này chưa? Bạn đã làm gì ? あなたは上記の写真を見たことが有りますか?どうしましたか? Ai đang không tập trung trong công việc?? 誰は一心に作業をしていない人ですか?

×