SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 16
Baixar para ler offline
DJS



1)


Cho đoạn script sau, hai hộp thoại alert sẽ đưa ra thông tin gì?

(trình duyệt là IE)



alert(“typeof tfunc = “ + typeof tfunc);

function tfunc(I) { };

alert(“typeof tfunc = “ + typeof tfunc);



A) Hộp thoại đầu tiên hiển thị “typeof tfunc = undefined”, hộp thú hai hiển thị “typeof tfunc =
function”.

B) Cả hai đều hiển thị “typeof tfunc = undefined”.

C) Hộp thoại đầu tiên hiển thị “typeof tfunc = function”, hộp thoại thứ hai hiển thị “typeof tfunc =
undefined”.

D) Cả hai đều hiển thị “typeof tfunc = function”.




2)


Hàm JavaScript dưới đây sẽ chạy bao nhiêu lần khi được gọi?

         var timer;

         function start()

         {
timer = setTimeout("start()", 10);

          }



A) Đoạn code không hợp lệ

B) Chạy đến khi nào gọi hàm clearTimeout.

C) Có thể chạy đến 10 lần

D) Chỉ chạy 1 lần

E) Chính xác 10 lần




3)


Các tầng kế cận nhau có thể có cùng các giá trị thuộc tính zIndex.



A) Sai

B) Đúng




4)


Các sự kiện Focus và Selection trong DHTML là (chọn hai):



A) OnSelect

B) OnDblcilck

C) OnBlur
D) OnFocus

E) OnMousemove




5)


Đối tượng _____ cung cấp một danh sách các URL đã truy cập gần đây nhất ở máy
khách (client).



A) Location

B) Navigator

C) History




6)


Trong hàm space, có đoạn mã như sau:

For (var i=0; i<space.length; i++)

If (check == space.charAt(i) ){ return true;}



Câu nào dưới đây có thể dùng để thay thế cho đoạn trên?



A) return (space.LastIndexOf(check, check.Length ) == 0 ? false:true);

B) return (space.indexOf(check, 0) <=0 ? false : true);

C) if (space.lastIndexOf(check, check.length) > 0) { return true; }

return false;
D) if (space.indexOf( check, 0) >=0) {return true;}

return false;




7)


Nếu một biến string có tên là sample với giá trị bằng test, phương thức sample.big()
cho kết quả như thế nào?



A) Trả về ‘Test’.

B) Trả về ‘<BIG>test</BIG>’.

C) Giống với sample.toUpperCase().

D) Thay đổi giá trị của test thaIt changes the value of test thành ‘<BIG>test</BIG>’.




8)


Phương thức _____ sử dụng vị trí tên cùng vầ bên trái của tầng để xác định các tọa độ
x và y tương ứng.



A) slideTo()

B) moveTo()

C) animate()




9)
_____ là một ứng dụng dùng để hiển thị nội dung của một trang HTML



A) Đôi tượng Browser

B) Trình duyệt

C) Đối tượng




10)


_____của liên kết dữ liệu cung cấp đường kết nối tới nguồn dữ liệu.



A) HTML extension

B) Data source object




11)


<html>

<head>

<Script language="javascript">



a=new Array(2,2);



a[0,0] ="p";

a[0,1] =1;
a[1,0] ="r";

a[1,1] = 2;



document.write (" The alphabet is " + a[1,0] +",");

document.write (" The value is " + a[1,1]);

</script>

</head>

</html>

Tìm kết quả của đoạn mã trên



A) The alphabet is p, The value is 1

B) The alphabet is r, The value is 2

C) The alphabet is 1, The value is r




12)


Toán tũ XOR là



A) ||

B) ^

C) ~
13)


Một trình duyệt bật chức năng cho phép chạy Java sẽ tự động là một trình duyệt chạy
được JavaScript.



A) Sai

B) Đúng




14)


Cách nào dùng để giấu mã JavaScript không cho các trình duyệt chạy chúng?




A) Bao quanh đoạn mã đó bằng các chú thích của JavaScript’.

B) Đặt tất cả các thứ giữa thẻ <script> và </script> như là các chú thích của HTMLđối với các trình
duyệt.

C) Các trình duyệt khác bỏ qua tất cả các thứ giữa thẻ <script> và </script>.

D) Đặt các chú thích của HTML bên trong các chú thích của JavaScript




15)


Xác định các cách mà các câu lệnh JavaScript có thể được chèn vào trong một file
HTML (chọn 4)



A) Nhúng trực tiếp các câu lệnh vào trong tài liệu qua thẻ <SCRIPT>
B) Làm các bộ sử lí sự kiện bên trong tất cả các thẻ HTML.

C) Sử dụng các biều thức (expression) JavaScript làm giá trị cho các thuộc tính của các thẻ HTML.

D) Làm các bộ sử lí sự kiện ( event handlers ) bên trong một số thẻ HTML cụ thể.

E) Liên kết một file nguồn JavaScript vào một tài liệu HTML.




16)


Các đặc điểm của DHTML là gì (chọn ba)



A) Khung (Frames)

B) Vị trí động

C) Sử lí sự kiện (Event handling)

D) Kiểu ( Styles )

E) Bảng (Tables)




17)


Tìm kết quả của đoạn chương trình sau:

<HTML>

<HEAD>

<SCRIPT LANGUAGE="JavaScript">

str = "Reversal of Fortunes";

re = /(w+)s(w+)s(w+)/;
newstr = str.replace(re, "$3 $2 $1");

document.write(newstr)

</SCRIPT>

</HTML>



A) REVERSAL OF FORTUNES

B) Reversal of Fortunes

C) Fortunes of Reversal

D) senutroF fo lasreveR




18)


Khi một tài liệu HTML được hiển thị trong một trình duyệt, cây phân cấp của các đối
tượng như sau:



A) Đầu tiên là các phần tử HTML, sau đó đến các đối tượng Scripts, cuối cùng là các đối tượng của
trình duyệt

B) Đầu tiền là các đối tượng của trình duyệt, sau đó là các đối tượng của Scripts, cuối cùng là các phần
tử HTML

C) Đầu tiên là các đối tượng của Scripts sau đó là các đối tượng của trình duyệt, cuối cùng là các phần
tử HTML




19)


Thuộc tính _____ của bộ lọc blur xác định hướng làm mờ.
A) Strength

B) Direction

C) Add




HTML



20)


_____ là quá trình chuẩn bị cho việc thiết kế một web site.



A) Giai đoạn phát triển

B) Giai đoạn thiết kế

C) Giai đoạn trình bày




21)


Kiểu bản đồ ảnh ______, khi người dùng click vào bản đồ ảnh, trình duyệt gửi tọa độ
điểm đến một chương trình trên server.



A) Client –side

B) Server-side

C) Browser-side
22)


Thuộc tính _____ của thẻ BODY được đặt là fixed để ảnh và văn bản vẫn đứng yên khi
cuộn trang.



A) BACKGROUND

B) BGPROPERTIES

C) IMG SRC




23)


Thẻ ____ dùng để xác định tiêu đề cho các cột của bảng



A) <TD>

B) <TH>

C) <TR>




24)


Một bảng chỉ có duy nhất một phần tử CAPTION.



A) Sai

B) Đúng
25)


Phần tử _____ được định nghĩa bên trong phần HEAD không được hiển thị cùng với
nội dung của trang



A) Attach

B) Link

C) Rel




26)


______ là cách thức trình bày ngôn ngữ định dạng tài liệu



A) CGML

B) SGML

C) HTML




27)


_____ là kết nối đến một file hay một tài liệu khác, hay đến một phần khác trong cùng
một tài liệu



A) Liên kết tuyệt đối
B) Siêu liên kết (Hyperlink)

C) Liên kết tương đối

D) Liên kết trong

E) Liên kết ngoài




28)


Các phần tử giống nhau trên form có thể được nhóm sử dụng thẻ _____



A) LEGEND

B) FIELDSET

C) DISABLED




29)


Các yếu tố cần quan tâm khi thiết kế bố cục của trang web: (Chọn bốn)



A) Các siêu liên kết nên rõ ràng trên trang web.

B) user có thể chọn một liên kết và chuyển tới một trang xác định.

C) Các trang con phải có menu

D) Cần thiết phải có bảng nội dung (table of contents)

E) Tổ chức liên kết giữa các trang

F) Trình bày trực quan bằng hình ảnh không cần thiết.
30)


Phần tử META được dùng để xác định thông tin về tài liệu HTML.



A) Sai

B) Đúng




31)


Xem đoạn mã sau:



<HTML>

<HEAD>

<TITLE>Welcome</TITLE>

<BODY>

<H3>Create A Document</H3>

</BODY>

</HTML>



Phát biểu nào dưới đây là đúng? (Chọn hai)



A) Đoạn text “Create A Document” xuất hiện trong thanh tiêu đề của window.
B) Đoạn text “Welcome” xuất hiện trong thanh tiêu đề của window.

C) Đoạn text “Create A Document” được hiển thị trong trang HTML.

D) Đoạn text “Welcome” được hiển thị trong trang HTML.




32)


Thuộc tính ______ dùng để xác định tên của frame sẽ mở tài liệu.



A) ADDRESS

B) NAME

C) TARGET

D) VALUE




33)


Thuộc tính COLSPAN dùng với thẻ <TR>, thuộc tính ROWSPAN được dùng với thẻ
<TD>



A) Đúng

B) Sai




34)
Phần tử_____ cung cấp thông tin về thông tin trên trang HTML.



A) <BODY>

B) <META>

C) <TITLE>




35)


Phần tử_____ được dùng để xác đình nội dung mức khối.



A) STYLE

B) DIV

C) SPAN




36)


Để tạo ra một siêu liên kết, các thành phần yêu cầu là (chọn hai)



A) Thẻ anchor

B) Điểm nóng (hotspot)

C) Địa chỉ đầy đủ hay URL của file được liên kết

D) Thẻ HREF

Mais conteúdo relacionado

Destaque

Destaque (8)

Test
TestTest
Test
 
T3
T3T3
T3
 
Session 09
Session 09Session 09
Session 09
 
Session 01
Session 01Session 01
Session 01
 
Hangman Game
Hangman GameHangman Game
Hangman Game
 
Session 15
Session 15Session 15
Session 15
 
Bai Tap Thuc Hanh Javascript
Bai Tap Thuc Hanh JavascriptBai Tap Thuc Hanh Javascript
Bai Tap Thuc Hanh Javascript
 
Tim hieu lenh trong pic16 f877a
Tim hieu lenh trong pic16 f877aTim hieu lenh trong pic16 f877a
Tim hieu lenh trong pic16 f877a
 

Semelhante a T2

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học nataliej4
 
Các phím tắt trong AutoCAD
Các phím tắt trong AutoCADCác phím tắt trong AutoCAD
Các phím tắt trong AutoCADHọc Cơ Khí
 
De thitracnghiem
De thitracnghiemDe thitracnghiem
De thitracnghiemSanshushi
 
Chuan viet code va thiet ke giao dien trong C#
Chuan viet code va thiet ke giao dien trong C#Chuan viet code va thiet ke giao dien trong C#
Chuan viet code va thiet ke giao dien trong C#Kuli An
 
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdfCau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdfLMaiNhHong
 
Bai tap java_script-html-2016
Bai tap java_script-html-2016Bai tap java_script-html-2016
Bai tap java_script-html-2016viethoang89
 
Stl vector nguyen_trihai_11520094_khmt06
Stl vector nguyen_trihai_11520094_khmt06Stl vector nguyen_trihai_11520094_khmt06
Stl vector nguyen_trihai_11520094_khmt06Quach Long
 
Trac nghiem mang 1
Trac nghiem mang 1Trac nghiem mang 1
Trac nghiem mang 1uhohhoo
 
Câu hỏi trắc nghiệm PHP
Câu hỏi trắc nghiệm PHPCâu hỏi trắc nghiệm PHP
Câu hỏi trắc nghiệm PHPZendVN
 
Giáo trình vb.net
Giáo trình vb.netGiáo trình vb.net
Giáo trình vb.netHung Pham
 
Phan2 chuong1 gioithieu_c
Phan2 chuong1 gioithieu_cPhan2 chuong1 gioithieu_c
Phan2 chuong1 gioithieu_cLy hai
 

Semelhante a T2 (20)

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học
 
Asp
AspAsp
Asp
 
Các phím tắt trong AutoCAD
Các phím tắt trong AutoCADCác phím tắt trong AutoCAD
Các phím tắt trong AutoCAD
 
De thitracnghiem
De thitracnghiemDe thitracnghiem
De thitracnghiem
 
Chuan viet code va thiet ke giao dien trong C#
Chuan viet code va thiet ke giao dien trong C#Chuan viet code va thiet ke giao dien trong C#
Chuan viet code va thiet ke giao dien trong C#
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdfCau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
 
Bai tap java_script-html-2016
Bai tap java_script-html-2016Bai tap java_script-html-2016
Bai tap java_script-html-2016
 
Stl vector nguyen_trihai_11520094_khmt06
Stl vector nguyen_trihai_11520094_khmt06Stl vector nguyen_trihai_11520094_khmt06
Stl vector nguyen_trihai_11520094_khmt06
 
Phạm văn ất
Phạm văn ấtPhạm văn ất
Phạm văn ất
 
Trac nghiem mang 1
Trac nghiem mang 1Trac nghiem mang 1
Trac nghiem mang 1
 
Huong doi tuong
Huong doi tuongHuong doi tuong
Huong doi tuong
 
Bai tap php_m123
Bai tap php_m123Bai tap php_m123
Bai tap php_m123
 
C9 templates
C9 templatesC9 templates
C9 templates
 
C9 templates
C9 templatesC9 templates
C9 templates
 
Session 01
Session 01Session 01
Session 01
 
Session 01 C
Session 01 CSession 01 C
Session 01 C
 
Câu hỏi trắc nghiệm PHP
Câu hỏi trắc nghiệm PHPCâu hỏi trắc nghiệm PHP
Câu hỏi trắc nghiệm PHP
 
Giáo trình vb.net
Giáo trình vb.netGiáo trình vb.net
Giáo trình vb.net
 
Phan2 chuong1 gioithieu_c
Phan2 chuong1 gioithieu_cPhan2 chuong1 gioithieu_c
Phan2 chuong1 gioithieu_c
 

Mais de SamQuiDaiBo

Mais de SamQuiDaiBo (20)

Session 10 Final
Session 10 FinalSession 10 Final
Session 10 Final
 
Session 09 Final
Session 09 FinalSession 09 Final
Session 09 Final
 
Session 08 Final
Session 08 FinalSession 08 Final
Session 08 Final
 
Session 07 Final
Session 07 FinalSession 07 Final
Session 07 Final
 
Session 05 Final
Session 05 FinalSession 05 Final
Session 05 Final
 
Session 06 Final
Session 06 FinalSession 06 Final
Session 06 Final
 
Session 04 Final Sua
Session 04 Final SuaSession 04 Final Sua
Session 04 Final Sua
 
Session 03 Final
Session 03 FinalSession 03 Final
Session 03 Final
 
Session 02 Final
Session 02 FinalSession 02 Final
Session 02 Final
 
Session 01 Final
Session 01 FinalSession 01 Final
Session 01 Final
 
Html overview
Html overviewHtml overview
Html overview
 
Ittlgc2
Ittlgc2Ittlgc2
Ittlgc2
 
Ittlgc3
Ittlgc3Ittlgc3
Ittlgc3
 
Ittlgc1
Ittlgc1Ittlgc1
Ittlgc1
 
Ittlgc
IttlgcIttlgc
Ittlgc
 
Baitap C
Baitap CBaitap C
Baitap C
 
Epc Assigment2
Epc Assigment2Epc Assigment2
Epc Assigment2
 
Epc Assignment1
Epc Assignment1Epc Assignment1
Epc Assignment1
 
Epc Assignment1 Vn
Epc Assignment1 VnEpc Assignment1 Vn
Epc Assignment1 Vn
 
Epc Assignment2 Vn
Epc Assignment2 VnEpc Assignment2 Vn
Epc Assignment2 Vn
 

T2

  • 1. DJS 1) Cho đoạn script sau, hai hộp thoại alert sẽ đưa ra thông tin gì? (trình duyệt là IE) alert(“typeof tfunc = “ + typeof tfunc); function tfunc(I) { }; alert(“typeof tfunc = “ + typeof tfunc); A) Hộp thoại đầu tiên hiển thị “typeof tfunc = undefined”, hộp thú hai hiển thị “typeof tfunc = function”. B) Cả hai đều hiển thị “typeof tfunc = undefined”. C) Hộp thoại đầu tiên hiển thị “typeof tfunc = function”, hộp thoại thứ hai hiển thị “typeof tfunc = undefined”. D) Cả hai đều hiển thị “typeof tfunc = function”. 2) Hàm JavaScript dưới đây sẽ chạy bao nhiêu lần khi được gọi? var timer; function start() {
  • 2. timer = setTimeout("start()", 10); } A) Đoạn code không hợp lệ B) Chạy đến khi nào gọi hàm clearTimeout. C) Có thể chạy đến 10 lần D) Chỉ chạy 1 lần E) Chính xác 10 lần 3) Các tầng kế cận nhau có thể có cùng các giá trị thuộc tính zIndex. A) Sai B) Đúng 4) Các sự kiện Focus và Selection trong DHTML là (chọn hai): A) OnSelect B) OnDblcilck C) OnBlur
  • 3. D) OnFocus E) OnMousemove 5) Đối tượng _____ cung cấp một danh sách các URL đã truy cập gần đây nhất ở máy khách (client). A) Location B) Navigator C) History 6) Trong hàm space, có đoạn mã như sau: For (var i=0; i<space.length; i++) If (check == space.charAt(i) ){ return true;} Câu nào dưới đây có thể dùng để thay thế cho đoạn trên? A) return (space.LastIndexOf(check, check.Length ) == 0 ? false:true); B) return (space.indexOf(check, 0) <=0 ? false : true); C) if (space.lastIndexOf(check, check.length) > 0) { return true; } return false;
  • 4. D) if (space.indexOf( check, 0) >=0) {return true;} return false; 7) Nếu một biến string có tên là sample với giá trị bằng test, phương thức sample.big() cho kết quả như thế nào? A) Trả về ‘Test’. B) Trả về ‘<BIG>test</BIG>’. C) Giống với sample.toUpperCase(). D) Thay đổi giá trị của test thaIt changes the value of test thành ‘<BIG>test</BIG>’. 8) Phương thức _____ sử dụng vị trí tên cùng vầ bên trái của tầng để xác định các tọa độ x và y tương ứng. A) slideTo() B) moveTo() C) animate() 9)
  • 5. _____ là một ứng dụng dùng để hiển thị nội dung của một trang HTML A) Đôi tượng Browser B) Trình duyệt C) Đối tượng 10) _____của liên kết dữ liệu cung cấp đường kết nối tới nguồn dữ liệu. A) HTML extension B) Data source object 11) <html> <head> <Script language="javascript"> a=new Array(2,2); a[0,0] ="p"; a[0,1] =1;
  • 6. a[1,0] ="r"; a[1,1] = 2; document.write (" The alphabet is " + a[1,0] +","); document.write (" The value is " + a[1,1]); </script> </head> </html> Tìm kết quả của đoạn mã trên A) The alphabet is p, The value is 1 B) The alphabet is r, The value is 2 C) The alphabet is 1, The value is r 12) Toán tũ XOR là A) || B) ^ C) ~
  • 7. 13) Một trình duyệt bật chức năng cho phép chạy Java sẽ tự động là một trình duyệt chạy được JavaScript. A) Sai B) Đúng 14) Cách nào dùng để giấu mã JavaScript không cho các trình duyệt chạy chúng? A) Bao quanh đoạn mã đó bằng các chú thích của JavaScript’. B) Đặt tất cả các thứ giữa thẻ <script> và </script> như là các chú thích của HTMLđối với các trình duyệt. C) Các trình duyệt khác bỏ qua tất cả các thứ giữa thẻ <script> và </script>. D) Đặt các chú thích của HTML bên trong các chú thích của JavaScript 15) Xác định các cách mà các câu lệnh JavaScript có thể được chèn vào trong một file HTML (chọn 4) A) Nhúng trực tiếp các câu lệnh vào trong tài liệu qua thẻ <SCRIPT>
  • 8. B) Làm các bộ sử lí sự kiện bên trong tất cả các thẻ HTML. C) Sử dụng các biều thức (expression) JavaScript làm giá trị cho các thuộc tính của các thẻ HTML. D) Làm các bộ sử lí sự kiện ( event handlers ) bên trong một số thẻ HTML cụ thể. E) Liên kết một file nguồn JavaScript vào một tài liệu HTML. 16) Các đặc điểm của DHTML là gì (chọn ba) A) Khung (Frames) B) Vị trí động C) Sử lí sự kiện (Event handling) D) Kiểu ( Styles ) E) Bảng (Tables) 17) Tìm kết quả của đoạn chương trình sau: <HTML> <HEAD> <SCRIPT LANGUAGE="JavaScript"> str = "Reversal of Fortunes"; re = /(w+)s(w+)s(w+)/;
  • 9. newstr = str.replace(re, "$3 $2 $1"); document.write(newstr) </SCRIPT> </HTML> A) REVERSAL OF FORTUNES B) Reversal of Fortunes C) Fortunes of Reversal D) senutroF fo lasreveR 18) Khi một tài liệu HTML được hiển thị trong một trình duyệt, cây phân cấp của các đối tượng như sau: A) Đầu tiên là các phần tử HTML, sau đó đến các đối tượng Scripts, cuối cùng là các đối tượng của trình duyệt B) Đầu tiền là các đối tượng của trình duyệt, sau đó là các đối tượng của Scripts, cuối cùng là các phần tử HTML C) Đầu tiên là các đối tượng của Scripts sau đó là các đối tượng của trình duyệt, cuối cùng là các phần tử HTML 19) Thuộc tính _____ của bộ lọc blur xác định hướng làm mờ.
  • 10. A) Strength B) Direction C) Add HTML 20) _____ là quá trình chuẩn bị cho việc thiết kế một web site. A) Giai đoạn phát triển B) Giai đoạn thiết kế C) Giai đoạn trình bày 21) Kiểu bản đồ ảnh ______, khi người dùng click vào bản đồ ảnh, trình duyệt gửi tọa độ điểm đến một chương trình trên server. A) Client –side B) Server-side C) Browser-side
  • 11. 22) Thuộc tính _____ của thẻ BODY được đặt là fixed để ảnh và văn bản vẫn đứng yên khi cuộn trang. A) BACKGROUND B) BGPROPERTIES C) IMG SRC 23) Thẻ ____ dùng để xác định tiêu đề cho các cột của bảng A) <TD> B) <TH> C) <TR> 24) Một bảng chỉ có duy nhất một phần tử CAPTION. A) Sai B) Đúng
  • 12. 25) Phần tử _____ được định nghĩa bên trong phần HEAD không được hiển thị cùng với nội dung của trang A) Attach B) Link C) Rel 26) ______ là cách thức trình bày ngôn ngữ định dạng tài liệu A) CGML B) SGML C) HTML 27) _____ là kết nối đến một file hay một tài liệu khác, hay đến một phần khác trong cùng một tài liệu A) Liên kết tuyệt đối
  • 13. B) Siêu liên kết (Hyperlink) C) Liên kết tương đối D) Liên kết trong E) Liên kết ngoài 28) Các phần tử giống nhau trên form có thể được nhóm sử dụng thẻ _____ A) LEGEND B) FIELDSET C) DISABLED 29) Các yếu tố cần quan tâm khi thiết kế bố cục của trang web: (Chọn bốn) A) Các siêu liên kết nên rõ ràng trên trang web. B) user có thể chọn một liên kết và chuyển tới một trang xác định. C) Các trang con phải có menu D) Cần thiết phải có bảng nội dung (table of contents) E) Tổ chức liên kết giữa các trang F) Trình bày trực quan bằng hình ảnh không cần thiết.
  • 14. 30) Phần tử META được dùng để xác định thông tin về tài liệu HTML. A) Sai B) Đúng 31) Xem đoạn mã sau: <HTML> <HEAD> <TITLE>Welcome</TITLE> <BODY> <H3>Create A Document</H3> </BODY> </HTML> Phát biểu nào dưới đây là đúng? (Chọn hai) A) Đoạn text “Create A Document” xuất hiện trong thanh tiêu đề của window.
  • 15. B) Đoạn text “Welcome” xuất hiện trong thanh tiêu đề của window. C) Đoạn text “Create A Document” được hiển thị trong trang HTML. D) Đoạn text “Welcome” được hiển thị trong trang HTML. 32) Thuộc tính ______ dùng để xác định tên của frame sẽ mở tài liệu. A) ADDRESS B) NAME C) TARGET D) VALUE 33) Thuộc tính COLSPAN dùng với thẻ <TR>, thuộc tính ROWSPAN được dùng với thẻ <TD> A) Đúng B) Sai 34)
  • 16. Phần tử_____ cung cấp thông tin về thông tin trên trang HTML. A) <BODY> B) <META> C) <TITLE> 35) Phần tử_____ được dùng để xác đình nội dung mức khối. A) STYLE B) DIV C) SPAN 36) Để tạo ra một siêu liên kết, các thành phần yêu cầu là (chọn hai) A) Thẻ anchor B) Điểm nóng (hotspot) C) Địa chỉ đầy đủ hay URL của file được liên kết D) Thẻ HREF