SlideShare a Scribd company logo
1 of 61
NGÂN HÀNG CÂU HỎI ĐỀ THI
HỌC PHẦN: TIN HỌC (INFO0111)
(Dùng cho hệ đại học và cao đẳng chính quy)
Phần
1
2
3
4
5
Tổng
Bảng trọng số trong mỗi Đề thi trắc nghiệm Tin học Đại cương
Mức độ câu hỏi
Phân bổ câu hỏi theo phần
Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3
6 2 1 9
4 3 1 8
6 2 2 10
7 7 6
2
0
1 1 1 3
50
- Mỗi đề thi có: 50 câu, phân bô vào các phần như trên. Quy định phương án trả lời: Phương án đúng là A; Nếu tất cả đều đúng hoặc
đều sai thì phương án trả lời đúng là phương án D. Các phần được tạo riêng rẽ và được sắp xếp theo cấp độ từ 1 đến 3.
- Thời gian thi: 60 phút làm bài
- Font chữ sử dụng cho Ngân hàng đề thi là Times New Roman; cỡ chữ 12
Bảng lưu ngân hàng câu hỏi cho một học phần
Phần 1 (6-2-1)x5 đề=45 câu
ST
Nội dung câu hỏi
T
1. Thông tin truyền đến CPU để xử lý có thể được truyền:
2. Cấu trúc của MTĐT bao gồm các bộ phận chính sau:
Phương án
Ghi chu
9x5=45 cầu
8x5=40 câu
10x5 =50 câu
20x5=100
câu 3x5=15
câu
A. Từ bộ vào hoặc từ bộ nhớ
B. Chỉ từ bộ vào
C. Từ bộ vào hoặc từ bộ CU
D. Từ bộ ALU
A. Bộ nhập, Bộ xuất, Bộ nhớ (trong, ngoài),
Bộ số học và logic, Bộ điều khiển
B. Bộ nhập, Bộ xuất, Bộ nhớ (trong,
ngoài), Bộ số học, Bộ điều khiển
C. Bộ nhập, Bộ xuất, Bộ nhớ (trong,
ngoài), Bộ logic, Bộ điều khiển
D. Bộ nhập, CPU, Bộ nhớ (trong, ngoài),
Bộ số học, Bộ điều khiển, Bộ xuất
Đáp Phầ Cấp
án n độ
A 1 1
A 1 1
Trang 1
ST
Nội dung câu hỏi
T
3. Ngày nay mã UNICODE được sử dụng
rộng rãi vì:
4. Phát biểu nào sau là đúng nhất:
5. Phần cứng của máy tính bao gồm:
6. Các chương trình ứng dụng được lưu trữ
lâu dài trong:
7. Bộ nhớ RAM có thể:
8. Chức năng của bộ xử lý trung tâm (CPU) là:
9. Trong máy tính, các phép toán số học
được thực hiện bởi:
10. Các loại đĩa từ (đĩa mềm, đĩa cứng) là:
Phương án
A. Ưu việt hơn các mã khác: độ dài của mã lớn (16, 32,...bít), bộ mã
chuẩn quốc tế được thiết kế để dùng làm bộ mã thống nhất cho tất cả
các ngôn ngữ khác nhau trên thế giới.
B. Là bộ mã mới được xây dựng.
C. Cung cấp các phông chữ đẹp.
D. Là sản phẩm của hiệp hội Unicode, một tô chức phi lợi nhuận tập hợp
bởi một số công ty, trong đó có cả những công ty đa quốc gia không
lồ Microsoft, Adobe Systems, IBM,...
A. Phần cứng là toàn bộ các thiết bị vật lý, kỹ thuật của máy tính điện tử.
B. Phần mềm hệ thống là các chương trình điều hành toàn bộ hoạt
động của hệ máy tính điện tử.
C. Phần mềm ứng dụng là các chương trình tiện ích phục vụ các nhu
cầu của người sử dụng.
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Các thiết bị vật lý, kỹ thuật của máy tính điện tử.
B. Các chương trình điều khiển các quá trình hoạt động của máy tính
C. Thông tin và dữ liệu của người dùng
D. Các loại hệ điều hành
A. Các đĩa từ
B. Bộ nhớ RAM
C. Bộ nhớ ROM
D. Bộ nhớ ROM và RAM
A. Ghi và đọc thông tin
B. Chỉ ghi thông tin
C. Chỉ đọc thông tin
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai.
A. Xử lý thông tin, điều khiển sự hoạt động của máy tính
B. Nhập thông tin cho máy tính
C. Thông báo kết quả cho người sử dụng
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
A. Bộ số học và logic ALU
B. Bộ điều khiển CU
C. Các thiết bị ngoại vi
D. Bộ nhớ
A. Thiết bị lưu trữ thông tin
B. Thiết bị xuất thông tin
C. Thiết bị nhập thông tin
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai.
Đáp Phầ Cấp
án n độ
A 1 1
D 1 1
A 1 1
A 1 1
A 1 1
A 1 1
A 1 1
A 1 1
ST
Nội dung câu hỏi
T
11. BIT là gì?
12. Hệ đếm Hexa là hệ đếm:
13. Phần mềm là:
14. Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành:
15. Ngôn ngữ lập trình nào sau đây không
có chương trình dịch:
16. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất:
17. Hãy chọn phương án đúng nhất: Thông tin là:
18. Độ dài của 1 Kilobyte bằng:
19. Trong tin học, dữ liệu trong máy tính điện
tử được lưu trữ dưới dạng:
Phương án
A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
B. Là một phần tử nhận một trong hai giá trị là 0 hoặc 1
C. Là một đơn vị đo thông tin
D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.
A. Thập lục phân
B. Thập phân
C. Bát phân
D. Nhị phân
A. Chương trình và dữ liệu
B. Chương trình cài đặt thiết bị và thiết bị đi kèm.
C. Dữ liệu và các thiết bị hỗ trợ ghi dữ liệu
D. Thông tin kết quả trên màn hình.
A. Microsoft Windows
B. MicroSoft Office
C. MicroSoft File Manager
D. Internet Explorer
A. Ngôn ngữ máy
B. Hợp ngữ
C. Ngôn ngữ lập trình bậc thấp
D. Ngôn ngữ lập trình bậc cao
A. Tin học là ngành khoa học nghiên cứu các phương pháp nhập, xuất,
lưu trữ, truyền và xử lý thông tin một cách tự động dựa trên các
phương tiện kỹ thuật mà chủ yếu hiện tại là máy tính điện tử.
B. Tin học là môn nghiên cứu, phát triển công nghệ của máy tính điện tử;
C. Tin học có mục tiêu là phát triển và sử dụng máy tính điện tử.
D. Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người.
A. Bản tin hoặc thông báo khi nhận được làm tăng sự hiểu biết ở người nhận
B. Văn bản và số liệu
C. Hình ảnh và âm thanh
D. Tin tức, thông báo thu nhận được.
A. 1024 Byte
B. 1000 Byte C.
1024K
D. 10KB
A. Dãy nhị phân
B. Dãy số thập phân
C. Dãy số thập lục phân
D. Dãy các kí hiệu chữ cái thông thường
Đáp Phầ Cấp
án n độ
D 1 1
A 1 1
A 1 1
A 1 1
A 1 1
A 1 1
A 1 1
A 1 1
A 1 1
ST
Nội dung câu hỏi
T
20. Chỉ ra đơn vị đo thông tin nhỏ nhất trong
các đơn vị đo sau:
21. Thiếtvào: bị nào sau đây không phải thiết bị đầu
22. Dữ liệu trong ROM
23. Dữ liệu trong RAM
24. Thiết bị nào không phải thuộc về bộ ra
của MTĐT:
Bộ nhớ ngoài của máy tính điện tử thường
25. bao gồm:
26. 1 byte bằng:
27. Ngôn ngữ nào sau đây là ngôn ngữ bậc thấp :
Phương án
A. KB
B. GB
C. MB
D. TB
A. Màn hình (Display/Monitor)
B. Chuột (Mouse)
C. Máy quét hình (Scanner)
D. Bàn phím (Keyboard)
A. Không bị mất đi khi mất điện
B. Có thể thay đôi tùy ý bởi người sử dụng bằng phương pháp thông thường
C. Bị mất đi khi mất điện
D. Được tự động lưu vào bộ nhớ ngoài khi mất điện
A. Sẽ bị mất khi mất điện
B. Không bị mất khi mất điện
C. Không thể thay đôi tùy ý bởi người sử dụng
D. Được tự động lưu vào bộ nhớ ngoài khi mất điện
A. Máy quét (Scan)
B. Màn hình
C. Máy in
D. Máy chiếu
A. Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD, USB.
B. Đĩa từ mềm, đĩa từ cứng, bàn phím, bộ nhớ ROM, USB.
C. Đĩa từ mềm, đĩa từ cứng, USB, thiết bị chuột.
D. Đĩa từ mềm, đĩa từ cứng, bộ nhớ RAM, USB
A. 8 bit
B. 16 bit
C. 2 bit (0 và 1)
D. 32 bit
A. Assembly
B. Pascal
C. C/C++
D. Java
Đáp Phầ Cấp
án n độ
A 1 1
A 1 1
A 1 1
A 1 1
A 1 1
A 1 1
A 1 1
A 1 1
ST
Nội dung câu hỏi
T
28. Hệ nhị phân là:
29. Kí tự chữ cái được biểu diễn trong máy tính:
30. Hìnhdiễn: chữ nhật trong sơ đồ khối là để biểu
31. Phát biểu nào sau đây là sai:
32. Phát biểu nào sau đây là sai:
33. Phát biểu nào sau đây là đúng:
Trong các đẳng thức sau, có bao nhiêu
đẳng thức sai:
(79825)16=(497703)10,
34. (101101001)2 = (361)10,
(21310)8=(22C8)16,
(71365)8=(29429)10
Phương án
A. Hệ đếm sử dụng hai kí hiệu 0 và 1 để biểu diễn các con số bất kì theo
một quy tắc biểu diễn nhất định
B. Hệ đếm sử dụng một trong hai số 0 hoặc 1 để biểu diễn các con số
bất kì theo một quy tắc biểu diễn nhất định
C. Hệ đếm mà mọi số được thể hiện ở dạng dãy số 0 hoặc 1, trong đó
các số đứng sau gấp 10 lần giá trị số đứng trước nó.
D. Hệ đếm mà các số 0 và 1 sử dụng trong dãy có giá trị như nhau ở tất
cả các vị trí mà nó biểu diễn.
A. Thông qua bộ mã chuyển đôi (thông thường là UNICODE).
B. Bằng cách copy hình ảnh của các kí tự vào bộ nhớ.
C. Bằng cách biến đôi các kí tự chữ cái này thành các số nguyên tùy ý.
D. Thông qua việc biến đôi chúng thành các con số thực.
A. Khối tính toán
B. Khối điều kiện
C. Khối vào ra
D. Khối bắt đầu
A. Đơn vị điều khiển CU chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy tính
B. ALU là bộ số học và logic thực hiện các phép toán số học và logic
C. Các thanh ghi được gắn vào CPU, làm tăng tốc độ trao đôi thông tin
trong máy tính
D. CPU là bộ xử lý trung tâm, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ
A. ALU là bộ số học và logic và không nằm trong CPU.
B. RAM là bộ nhớ trong, lưu trữ các chương trình và dữ liệu đang được xử lý
C. CPU là bộ xử lý trung tâm, có chức năng điều khiển và xử lý thông tin.
D. Bộ nhớ ngoài lưu trữ thông tin lâu dài và các thông tin này không bị
mất đi khi tắt máy.
A. Trong sơ đồ khối, khối hình thoi thể hiện phép kiểm tra điều kiện.
B. Sơ đồ khối là cách duy nhất để biểu diễn thuật toán.
C. Trong sơ đồ khối, khối hình tròn dùng để biểu diễn các phép xử lý
D. Trong sơ đồ khối, khối hình vuông dùng để kết xuất thông tin kết quả.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp Phầ Cấp
án n độ
A 1 1
A 1 1
A 1 1
A 1 2
A 1 2
A 1 2
A 1 2
ST
Nội dung câu hỏi
T
Trong các đẳng thức sau, có bao nhiêu
đẳng thức đúng:
(1101100)2=(154)8,
35. (734)8=(111011100)2,
(10111)2=(17)16,
(97)16=(10010111)2
36. Ngôn ngữ lập trình nào sau đây không phụ
thuộc vào một loại máy tính cụ thể nào:
37. Số AF5616 khi chuyển sang cơ số 2 là số:
38. Sốsố: 1111111102 chuyển sang hệ cơ số 10 là
39. Số 75610 chuyển sang hệ cơ số 2 là số
Giá trị ABC16 trong hệ đếm thập lục phân (hệ
40. đếm 16) bằng giá trị nào sau đây
trong hệ đếm thập phân (hệ đếm 10):
Cho một thuật toán như sau:
Bước 1: Nhập các số N, a1, a2, …, aN
Bước 2: T=0, i=1
Bước 3: Nếu ai<4 thì T= T-ai
41. Bước 5: Nếu i<=N quay trở lại bước 3.
Bước 4: i:=i+1
Bước 6: In giá trị T
Nếu khi thực hiện thuật toán, ta nhập lần
lượt N, a1, a2, a3 là 3, 3, 2, 5 thì kết quả
kết xuất là:
Phương án
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Ngôn ngữ lập trình bậc cao
B. Hợp ngữ
C. Ngôn ngữ lập trình bậc thấp
D. Ngôn ngữ máy
A. 1010111101010110
B. 1010101101010110
C. 1010011101010110
D. 1011111101010110
A. 510
B. 512
C. 614
D. 256
A. 1011110100
B. 1001110100
C. 1100110110
D. 1000111010
A. 2748
B. 2750
C. 2752
D. 2746
A. -5
B. -3
C. -8
D. -2
Đáp Phầ Cấp
án n độ
A 1 2
A 1 2
A 1 2
A 1 2
A 1 2
A 1 1
A 1 3
ST
Nội dung câu hỏi
T
Cho một thuật toán như sau:
Bước 1: Nhập các số N, a1, a2, …, aN
Bước 2: S=0, i=1
Bước 3: Nếu ai<4 thì S= S+ai
42. Bước 4: i:=i+1
Bước 5: Nếu i<N quay trở lại bước 3
Bước 6: In giá trị S
Nếu khi thực hiện thuật toán, ta nhập lần
lượt N, a1, a2, a3 là 3, 3, 7, 6 thì kết qủa
kết xuất là:
Cho thuật toán như sau:
Bước 1: Nhập số nguyên dương N và các số
A1, A2,...., AN;
Bước 2: i= 1; sum=0;
43. Bướcthúc; 3: Nếu i>N thì in ra giá trị sum và kết
Bước 4: Nếu Ai>0 thì sum= sum+Ai ;
Bước 5: i = i+1 và quay lại bước 3
Nếu khi thực hiện thuật toán, ta nhập
4, -9, 5,15,-5 thì kết qủa kết xuất là:
Cho một thuật toán như
sau: Bước 1: Nhập a1, a2,
…, an và n Bước 2: S=0, i=1
Bước 3: Nếu ai<4 thì S= S+ai
44. Bước 4: i:=i+1
Bước 5: Nếu i<=n quay trở lại bước 3
Bước 6: In giá trị S
Nếu khi thực hiện thuật toán, ta nhập lần
lượt a1, a2, a3 là 3, 2, 5 và N là 3 thì kết
qủa kết xuất là:
Cho thuật toán như sau:
Bước 1: Vào a, b, c
Bước 2: cho a:=b; b:=c; c:=a
45. Bước 3: In: a, b, c
Bước 4: Kết thúc.
Nếu khi ta thực hiện thuật toán, ta nhập
các giá trị tương ứng a, b, c là 4, 5, 6
thì kết quả in sẽ là:
Phương án
A. 3
B. 10
C. 9
D. 13
A. 20
B. 5
C. 15
D. 10
A. 5
B. 3
C. 8
D. 2
A. 5, 6, 5
B. 5, 5, 6
C. 6, 6, 5
D. 6, 5, 6
Đáp Phầ Cấp
án n độ
A 1 3
A 1 3
A 1 3
A 1 3
ST
Nội dung câu hỏi
T
Trong Windows, để thiết lập các tham số hệ
46. thống (bàn phím, chuột, màn hình, phông
chữ,…), chọn:
47. Sau đây là một số hướng dẫn trong môi
trường Windows 7. Hướng dẫn sai là:
Trong cửa sô Windows Explorer, lần lượt
48. thực hiện các thao tác như sau: Mở C:,
Kích chuột vào TH.doc, bấm phím Enter.
Phát biểu nào sau đây chính xác nhất:
Tại cửa sô Windows Explorer, trong thư mục
DHTM, lần lượt thực hiện các thao tác như
49. sau: Bấm tô hợp phím Ctrl+A, ấn đồng
thời hai phím Ctrl+C. Mở thư mục BAO,
ấn đồng thời hai phím Ctrl+V. Phát biểu
nào chính xác nhất:
50. Hệvụ: điều hành chạy trên máy tính có nhiệm
51. Để chạy một chương trình ứng dụng
trong Windows, người sử dụng có thể:
Trong môi trường Windows, người sử dụng
52. có thể thực hiện cùng lúc:
Để di chuyển cửa sô (khi kích thước cửa số
53. không đạt cực đại), trên thanh tiêu đề,
người sử dụng dùng thao tác chuột:
54. Phát biểu nào sau đây là sai:
Phương án
A. Start → Kích đúp Control panel
B. Chọn Computer → Kích đúp Control panel
C. Start→All Programs→Kích Control panel
D. Kích chuột phải → Kích Control panel
A. Kích vào Computer trên Desktop, mở ô đĩa C:, chọn tệp
DS.doc B. Kích Start→All Progams→Accessories→Windows
Explorer C. Mở thư mục DHTM, chọn CV.doc, ấn phím Delete
D. Kích vào thư mục DHTM→ File → Open → chọn CV.doc→ File →
Open A. Đó là các thao tác nhằm mở TH.doc.
B. Đó là các thao tác nhằm chọn thư mục
TH.doc C. Đó là các thao tác nhằm di chuyển
TH.doc D. Đó là các thao tác nhằm xóa TH.doc
A. Đó là các thao tác nhằm sao chép tất cả các đối tượng trong DHTM sang BAO. B.
Đó là các thao tác nhằm di chuyển tất cả các đối tượng trong DHTM sang BAO C.
Đó là các thao tác nhằm sao chép các thư mục trong DHTM sang BAO
D. Đó là các thao tác nhằm sao chép các tệp trong DHTM sang BAO
A. Quản lý và điều khiển các thiết bị của máy tính
B. Quản lý và điều khiển hoạt động của người sử
dụng C. Quản lý và điều khiển hoạt động kinh doanh
D. Quản lý và điều khiển hoạt động xã hội
A. Kích chuột phải vào biểu tượng của chương trình và chọn Open
B. Kích đúp vào biểu tượng của chương trình trên màn hình
C. Kích chọn vào biểu tượng của chương trình rồi nhấn
phím Enter D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
A. Nhiều chương trình ứng dụng khác nhau
B. Chỉ thực hiện một chương trình
C. Chỉ thực hiện hai chương trình
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
A. Kéo thả chuột
B. Kích chuột
C. Kích đúp chuột
D. Trỏ chuột
A. Xoá đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và ấn phím Delete.
B. Sao chép đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và chọn lệnh Create Shortcut
C. Sao chép đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và chọn lệnh Copy
D. Di chuyển đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và chọn lệnh Cut.
Đáp Phầ Cấp
án n độ
A 2 1
A 2 1
A 2 1
A 2 1
A 2 1
D 2 1
A 2 1
A 2 1
A 2 1
ST
Nội dung câu hỏi Phương án
T
A. *, /, , “, :, <, >, ?, |
55.
Nhóm các ký tự nào sau đây không được sử B. @, $, %,#, !, +, _, {, }
dụng để đặt tên cho thư mục hoặc cho tệp: C. -, (, ), &, ^, [, ], ;
D. Tất cả các phương án còn lại trên.
Để chọn các đối tượng nằm không liền kề
A. Ctrl
56.
B. Shift
nhau, ta kích chuột chọn từng đối tượng đồng
C. Enter
thời bấm giữ phím:
D. Alt
A. Ấn phím Delete
57.
Trong Windows 7, để xóa tệp hoặc thư mục B. Kích chuột phải → Delete
được chọn, ta thực hiện: C. Organize → Delete
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Start →All Programs →Chọn nhóm chương trình → Kích đúp vào tên chương
trình
58.
Để chạy một chương trình ứng dụng trong B. Kích đúp vào Computer → Mở thư mục chứa chương trình→ Kích đúp vào tên
Windows 7, bạn làm thế nào? chương trình
C. Kích đúp vào biểu tượng đường tắt của chương trình trên màn hình nền.
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Chọn và mở ứng dụng Date and Time trong Control Panel
59.
Để thay đôi thời gian trong máy tính ta có thể B. Chọn ứng dụng Date/Time ở trên màn hình Desktop.
chọn: C. Chọn ứng dụng O’Clock trong Control Panel.
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
A. Là hệ điều hành đa nhiệm với giao diện đồ họa
60. Hệ điều hành Windows
B. Là hệ điều hành đơn nhiệm với giao diện dòng lệnh
C. Là hệ điều hành đơn nhiệm nhiều người sử dụng
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
Trong hệ điều hành Windows 7, để tạo thư A. Kích đúp Computer→Kích đúp ô C:→File→New→Folder→Gõ VD
61. mục VD tại thư mục gốc ô đĩa C:, chọn B. Kích đúp Computer→Kích đúp ô C:→File→New Folder→Gõ VD
phương án nào sau đây:
C. Kích đúp Computer→Kích đúp ô C:→File→Folder New→Gõ VD
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
Trong Windows, chương trình tô chức và A. Windows Explorer
62. quản lí ô đĩa, các tệp và thư mục trên bộ nhớ
B. Control File
C. Your Computer
ngoài, đó là: D. Task Manager
A. Alt+F4
63.
Trong Windows 7, để thoát khỏi một chương B. Shift+F4
trình ứng dụng: C. Ctrl+F4
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
Đáp Phầ Cấp
án n độ
A 2 1
A 2 1
D 2 1
D 2 1
A 2 1
A 2 1
A 2 1
A 2 1
A 2 1
ST
T
64.
65.
Nội dung câu hỏi Phương án
Trong Windows 7, để xoá một đối tượng trên
A. Dùng chuột kéo và thả biểu tượng đối tượng đó vào Recycle Bin
B. Chọn biểu tượng đối tượng đó rồi nhấn phím Delete → Yes
Desktop: C. Nhấn phải chuột vào biểu tượng đối tượng đó và chọn Delete → Yes
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Kích chuột tại đối tượng đầu nhóm, ấn và giữ phím Shift đồng thời kích chuột ở đối
tượng cuối nhóm.
Trong Windows, để chọn nhóm các đối tượngB. Thực đơn Edit → Select All
liền kề nhau: C. Ấn và giữ phím Alt đồng thời kích chuột vào từng đối tượng muốn chọn.
D. Kích chuột tại đối tượng đầu nhóm, ấn và giữ phím Ctrl đồng thời kích chuột ở đối
tượng cuối nhóm.
A. Nhấn nút New folder trên thanh công
cụ B. File→New→New & Folder
C. File→New folder
D. Organize→New
folder A. File → Cut
B. Edit → Move to
folder C. Edit → Cut
D. Organize →
Cut A. Win+Home
B. Win+P
C. Win+O
D. Win+M
A. Cascade windows
B. Show windows stacked
C. Show windows side by
side D. Show the desktop
A. Organize → Rename
B. File → Rename
C. Ấn phím F2
D. Tất cả các phương án còn lại đều
đúng. A. View → Sort by B. File →
Sort by
C. Organize → Sort
by D. Edit → Sort by
A. Win+P
B. Win+L
C. Win+M
D. Win+G
Đáp Phầ Cấp
án n độ
D 2 1
A 2 1
A 2 2
A 2 2
A 2 2
A 2 2
D 2 2
A 2 2
A 2 2
66. Để tạo thư mục trong hệ điều hành Windows 7,
ta có thể chọn:
Để di chuyển tệp hoặc thư mục đã chọn,
67. trong hệ điều hành Windows 7, phương án
nào sau đây là sai:
68. Để thu nhỏ tất cả các cửa sô đang mở, trừ cửa
sô đang sử dụng, ấn đồng thời hai phím:
Sắp xếp kiểu so le các cửa sô trên màn hình:
69. Kích chuột phải vào thanh công việc
(Taskbar), sau đó chọn:
Trong hệ điều hành Windows, để đôi tên tệp
70. tin hoặc thư mục đã chọn, người sử dụng
có thể:
71. Trong Windows 7, để sắp xếp các đối tượng
trong thư mục:
Trong Windows 7, chọn máy chiếu trong chế
72. độ hiển thị trình chiếu, ta ấn đồng thời 2
phím:
ST
T
75.
Nội dung câu hỏi Phương án
A. Win+ → (dấu mũi tên sang trái)
B. Win+
C. Win+
D. Tất cả các phương án còn lại
đều đúng
A. Chọn đối tượng và ấn đồng thời phím Shift và Delete, xác nhận Yes.
B. Chọn đối tượng và Edit → Delete, xác nhận Yes.
C. Chọn đối tượng và File → Delete, xác nhận Yes.
D. Chọn đối tượng và ấn phím Delete, xác nhận Yes.
A. Kích đúp Computer→Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chépnhấn Ctrl+A
nhấn Ctrl+C Mở thư mục đích File Paste
B. Kích đúp Computer → Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chép Organize →
Trong hệ điều hành Windows 7, để sao chép
Select all nhấn Ctrl+C Mở thư mục đích nhấn Ctrl+V
tất cả các đối tượng trong thư mục phương án
nào sau đây sai:
C. Kích đúp Computer→ Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chép Edit→ Select all
→Edit→Copy Mở thư mục đích→ Organize Paste
D. Kích đúp Computer→ Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chép Ctrl+A → Ctrl+C
A. Nhấn phím
Windows trên
bàn phím
B. Ấn đồng thời 2
phím Ctrl+S
C. Ấn đồng thời
2 phím Alt+Esc
D. Tất cả các
phương án còn
lại đều sai
A. Kích đúp
chuột vào thư
mục
B. Kích chuột
vào thư mục
77. Trong Windows 7, thu nhỏ tất cả các cửa sô
đang mở, ấn đồng thời hai phím:
Thao tác nào sau đây tương đương với thao
78. tác kích chuột vào nút Start:
79. Trongmục: hệ điều hành Windows, để mở một
thư
Trong hệ điều hành Windows 7, sao chép
tệp
80. hoặc thư mục đã chọn, phương án nào sau
đây là sai:
76. Trong Windows 7, lựa chọn nào sau đây
không tạo được đường tắt:
74. Để xóa hẳn đối tượng trên bộ nhớ ngoài trong
WINDOWS ta phải:
Trong Window 7, để di chuyển cửa sô hiện
73. thời (khi kích thước cửa số không đạt cực
đại), ta ấn đồng thời 2 phím:
C.
Kí
ch
đú
p
ph
ải
ch
uộ
t
và
o
th
ư
m
ục
D.
Kí
ch
ph
ải
ch
uộ
t
và
o
th
ư
m
ục
A.
Fil
e Copy
B.
E
dit Copy
C.
E
dit Copy to folder
D. Organize Copy Đáp Phầ Cấp
án n độ
A 2 2
A 2 2
A 2 2
A 2 2
A 2 2
A 2 2
A 2 2
A 2 2
ST
Nội dung câu hỏi Phương án
T
A.Kích đúp Computer→Mở thư mục chứa đối tượng Chọn đối tượng cần đặt
thuộc tính → Organize → Properties
Trong hệ điều hành Windows 7, để đặt thuộc B. Kích đúp Computer→Mở thư mục chứa đối tượng Chọn đối tượng cần đặt
81. tính chỉ đọc (Read-only) của đối tượng, chọn thuộc tính → Edit → Properties
phương án nào sau đây: C. Kích đúp Computer→Mở thư mục chứa đối tượng Chọn đối tượng cần đặt
thuộc tính →View → Properties
D.Tất cả các phương án còn lại đều sai
Đáp Phầ Cấp
án n độ
A 2 3
82. Trong Windows, muốn khôi phục lại đối
tượng trong Recycle Bin, thực hiện thao tác:
Trong Windows 7, để đặt thuộc tính ẩn
83. (Hidden) cho tệp, thư mục được chọn, ta
sử dụng phương án nào sau đây:
Trong hệ điều hành Windows 7, để xem thông
84. tin của đối tương, phương án nào sau
đây là đúng nhất:
85. Trong Windows 7, để nhìn thấy đối tượng
bị ẩn trong thư mục:
86. Muốn thoát khỏi Word 2010, ta thực hiện:
87 Để lưu tệp vào đĩa trong Word 2010,
phương án nào sau đây sai:
88 Để di chuyển một khối văn bản đã chọn
đến vị trí mới, dùng tô hợp phím nào
A. Chọn đối tượng → File → Restore
B. Chọn đối tượng → File → Send To Restore
C. Chọn đối tượng → File → Restore All File
D. Chọn đối tượng → Restore → File and Folder Restore
A. file → Properties → General → …
B. file → Properties → Compati → …
C. file → Properties → Security → …
D. Tất cả các phương án đều sai
A. Chọn đối tượng cần xem → Organize → Properties
B. Chọn đối tượng cần xem → file → Properties
C. Kích chuột phải vào đối tượng cần xem → Properties
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Tools Folder options View Show hidden files, folder, and drivers OK
B. Tools Folder and search options View Show hidden files and folder OK
C. Organize Folder options View Show hidden files and folder OK
D. Organize Folder and search options View Show hidden files and folder OK
A. File Exit
B. Edit Exit
C. View Exit
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. Chọn File Save All
B. Chọn File Save As
C. Bấm tô hợp phím Ctrl +S
D. Chọn File Save
A. Ctrl +C
B. Ctrl + N
C. Ctrl +U
D. Ctrl + X
A 2 3
A 2 3
D 2 3
A 2 3
A 3 1
A 3 1
D 3 1
ST
Nội dung câu hỏi
T
Trong Word 2010, để lưu văn bản lần thứ
89 nhất:
Trong Word 2010, để chèn thêm một cột mới
90 vào phía bên trái vị trí con trỏ đang đứng của
bảng thì nhấn chuột vào đâu trong nhóm
Row & Column của thực đơn Layout?
Trong Word 2010 để căn lề đều hai bên cho
91 một đoạn văn bản, đặt con trỏ tại đoạn
đó, sau đó thực hiện:
Trong MS WORD chuỗi thao tác: Page
92 Layout Page Borders trong nhóm
Page background dùng để
93 Trong MS Word, muốn mở một tệp văn
bản mới, ta thực hiện:
94 Trong MS WORD, để xem văn bản trước
khi in ta thực hiện:
Trong MS WORD, chỉ đóng tệp văn bản hiện
95 thời ta chọn:
96 Trong MS WORD, ấn đồng thời hai phím
Alt + F4 tương đương với thao tác nào?
97
Biểu tượng có chức năng:
Phương án
A. File Save As
B. File Save
C. Ấn phím F12
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Insert Left
B. Insert Right
C. Insert Above
D. Insert Below
A. Nhấn tô hợp phím Ctrl+J
B. Nhấn tô hợp phím Ctrl +L
C. Nhấn tô hợp phím Ctrl +R
D. Nhấn tô hợp phím Ctrl+E
A. Mở hộp thoại và tạo đường viền, tô màu nền cho đoạn văn bản
B. Mở hộp thoại và tạo đường viền cho tất cả các trang văn bản
C. Mở hộp thoại và tô màu nền cho trang văn bản
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Home Open
B. File Open
C. Home New
D. File New
A. File Print
B. File Page Setup
C. File Print Preview
D. View Print
A. File Close
B. File Quit
C.File Exit
D.Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. File Exit
B. File Quit
C.File Close
D.File Out
A. Cắt đoạn văn bản đã chọn
B. Khôi phục đoạn văn bản đã chọn
C. Copy đoạn văn bản đã chọn
D. Dán đoạn văn bản đã copy.
Đáp Phầ Cấp
án n độ
D 3 1
A 3 1
A 3 1
D 3 1
D 3 1
A 3 1
A 3 1
A 3 1
D 3 1
ST
Nội dung câu hỏi
T
Trong Word 2010, để tạo danh sách đầu đoạn
98 (Bullets), ta thực hiện:
99 Trong Microsoft Word, để bôi đen toàn
bộ văn bản hiện hành, ta thực hiện
100 Tô hợp phím nào được dùng để định
dạng phông chữ có dạng in nghiêng
101 Tô hợp phím Ctrl + “ =” có chức năng gì?
102 Để khởi động Microsoft Word 2010, ta
thực hiện
Thực đơn lệnh nào (thẻ nào) cho phép người
103 dùng thực hiện chèn các đối tượng vào
tệp văn bản
104 Biểu tượng có chức năng
105 Các tệp văn bản Microsoft Word có phần
mở rộng là?
106 Để dóng thẳng đoạn văn bản đã chọn,
thực hiện:
Phương án
A. Home Bullets trong nhóm Paragraph
B. Home Numbering trong nhóm Paragraph
C. Home Bullets and Numbering trong nhóm Paragraph
D. Home Bullets Numbering trong nhóm Paragraph
A. Nhấn tô hợp phím Ctrl + A
B. Nhấn tô hợp phím Shift +A
C. Nhấn tô hợp phím Ctrl + Shift +A
D. Nhấn tô hợp phím Ctrl + Alt + A
A. Ctrl + I
B. Ctrl +B
C. Ctrl + U
D. Ctrl + N
A. Bật tắt chế độ chỉ số trên
B. Bật tắt chế độ chỉ số dưới
C. Bật tắt chế độ chữ in đậm
D. Bật tắt chế độ chữ gạch chân
A. Nháy đúp vào biểu tượng Word trên màn hình Desktop
B. Start All Programs Microsoft office Microsoft Word 2010
C. Nháy đúp vào một tệp văn bản Microsoft Word
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
A. File
B. Home
C.Page Layout
D.Insert
A. Mở một tệp mới
B. Mở một tệp văn bản đã có có
C. Mở một văn bản mẫu
D. Lưu một tệp văn bản
A. Xls
B. Xlsx
C.Txt
D.docx
A. Home Kích vào nút dưới góc phải nhóm
Paragraph B. Home Kích chuột chọn Format C. Kích
chuột phải chọn Format
D. Home Kích chuột chọn Alignment
Đáp Phầ Cấp
án n độ
A 3 1
A 3 1
A 3 1
B 3 1
D 3 1
D 3 1
D 3 1
D 3 1
A 3 2
ST
Nội dung câu hỏi
T
Muốn tạo một bảng gồm 4 dòng và 3 cột,
107 trước khi lựa chọn số hàng và số cột,
cần thực hiện:
Trong Word 2010, hiệu chỉnh bảng, để tách
108 một ô được chọn thành nhiều ô ta thực hiện:
Khi soạn thảo muốn chèn một ký hiệu vào
109 văn bản ta thực hiện:
Để đưa một tệp dạng ảnh vào văn bản trong
110 Word 2010, ta thực hiện:
Để tạo chữ nghệ thuật trong Microsoft Word
111 ta làm như sau:
Trong Word 2010, để định dạng font cho các
112 ký tự được chọn, có thể làm như sau: Trong
Word 2010, thao tác Shift + Enter có
113 chức năng gì?
Trong Word 2010, muốn xác định khoảng
114 cách giữa các dòng:
Trong Word 2010, để mở hộp hội thoại định
115 dạng font (phông) chữ, ta thực hiện:
Phương án
A. Insert Table trong nhóm Tables Insert
Table B. Insert Insert Table
C. Insert Insert Table
D. Insert Table
A. Layout Split Cells trong nhóm Merge
B. Page Layout Split Cells trong nhóm Merge
C. Layout Table trong nhóm Merge Split Cells
D. Page LayoutTable trong nhóm MergeSplit Cells
A. Insert → Symbol trong nhóm Symbols→More Symbols
B. Insert → Insert Symbol trong nhóm Symbols
C. Insert → More Symbols trong nhóm Symbols
D. Không có phương án nào đúng
A. Insert→Picture trong nhóm Illustrations
B. Insert→File Picture trong nhóm Illustrations
C. Insert→Picture trong nhóm File
D. Insert→Picture File trong nhóm Illustrations
A. Insert → WordArt trong nhóm Text
B. Insert → WordArt trong nhóm Illustrations
C. Insert→ Picture→WordArt trong nhóm Text
D. Insert→Picture→Clip Art trong nhóm Illustrations
A. Home → Sử dụng các nút công cụ trong nhóm
Font B. Home → Kích vào nút góc dưới bên phải
nhóm Font C. Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+D
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
A. Xuống dòng khi chưa kết thúc đoạn văn bản.
B. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
C. Xuống một trang màn hình
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. Home → Kích vào nút góc dưới bên phải nhóm
Paragraph B. Home → Paragraph trong nhóm Paragraph
C. Layout→ Kích vào nút góc dưới bên phải nhóm
Paragraph D. Layout → Paragraph trong nhóm Paragraph
A. Ấn đồng thời 3 phím Ctrl+Shift+F
B. Nhấn chuột vào góc phải dưới của nhóm Font
C. Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+D
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
Đáp Phầ Cấp
án n độ
A 3 2
A 3 2
A 3 2
A 3 2
A 3 2
D 3 2
A 3 2
A 3 2
D 3 2
ST
Nội dung câu hỏi Phương án
T
A. Insert→Object trong nhóm Text
Trong Word 2010, để soạn thảo công thức
B. Insert→Object trong nhóm Symbols
116 toán học, ta chọn: C. Insert→Equation trong nhóm Text
D. Insert→Equation trong nhóm Symbols
A. Insert → Page Number trong nhóm Header & Footer
117
Trong Word 2010, để đánh số trang tự động: B. Insert → Page Number trong nhóm Pages
C. View→ Page Number trong nhóm Header & Footer
D. View→ Page Number trong nhóm Pages
Trong Word 2010, để chèn đầu trang, ta thực
A. Insert → Header trong nhóm Header & Footer
B. Insert → Header and Footer trong nhóm Header & Footer
118 hiện: C. View → Header and Footer trong nhóm Header & Footer
D. File → Header and Footer
Trong Word 2010, để tạo khung và tô màu A. Page Layout Page Borders trong nhóm Page Background.
119
nền cho một đoạn văn bản, sau khi đánh dấu B. Page Layout Page Borders trong nhóm Page Setup.
đoạn văn bản đó ta thực hiện: C. Page Layout Page Background Border anh Sharding.
D. Page Layout Page Setup Border anh Sharding ...
Trong MS WORD, để thay đôi lề cho các
A. Page Layout Margins trong nhóm Page Setup Custom Margin...
B. Page Layout Margins trong nhóm Page Background Custom Margin...
120 trang văn bản, ta thực hiện C. Page Layout Paragraph Margins Custom Margin ...
D. Home Paragraph Margins Custom Margin ...
A. Nhấn tô hợp phím Ctrl + K
121
Thao tác nào sau đây, không thực hiện xóa B. Nhấn tô hợp phím Ctrl +X
đoạn văn bản đã bôi đen? C. Nhấn phím Delete trên bản phím
D. Home Clipboard Cut
Trong Word 2010, muốn tạo ký tự lớn đầu
A. Insert Drop Cap trong nhóm Text trên thanh Ribbon.
B. Format Drop Cap trong nhóm Text trên thanh Ribbon
122 dòng của đoạn văn sau khi đã bôi đen đoạn C. PageLayout Drop Cap trong nhóm Text trên thanh Ribbon
văn bản, ta thực hiện: D. Home Drop Cap trong nhóm Format Text trên thanh Ribbon
A. PageLayout Columns trong nhóm PageSetup
123
Trong Word 2010, sau khi chọn khối văn bảnB. View Columns trong nhóm PageSetup
muốn trình bày khối đó theo dạng Column, ta
thực hiện:
C. Insert Columns trong nhóm PageSetup
D.Home Format Columns trong nhóm Paragraph.
Trong Word 2010 (cửa sô đang ở chế độ cực
A. Home chọn tên Style ở nhóm Styles trên Ribbon
B. Home Format Paragraph
124 đại), sau khi chọn đoạn văn bản, muốn thay C. Home Format Paragraph Style
đôi style cho đoạn văn bản, ta thực hiện: D. Home Format Style
Đáp Phầ Cấp
án n độ
A 3 2
A 3 2
A 3 2
A 3 2
A 3 2
A 3 2
A 3 2
A 3 2
A 3 2
ST
Nội dung câu hỏi
T
Trong Word 2010, để thực hiện thiết kế trang
125 in, ta thực hiện:
126 Để gõ tiếng Việt, không thể dùng kiểu gõ nào
Để thay đôi đơn vị đo của thước tính trong
127 Word 2010, ta chọn:
Trong Word 2010, đánh ghi chú ở chân trang,
128 ta ấn đồng thời 3 phím:
Trong Word 2010, Sau khi chọn các hàng rồi
129 thực hiện các thao tác chèn thêm hàng
vào một bảng, có bao nhiêu hàng mới
được chèn thêm?
Trong Word 2010, trong một bảng, giả sử tại
ô A10 có giá trị là 5, A11 có giá trị là 6, A12
130 có giá trị là 7, tại ô A13 ta gõ
=A10+A11+A12 , khi đó ô A13 ta có giá
trị là:
131 Trong Word 2010, để khôi phục đoạn
văn bản vừa xóa, ta thực hiện:
132 Thao tác: File New trong Word 2010
có thể dùng để:
133 Trong Word 2010, để thiết lập các lề
cho trang in, ta thực hiện:
Phương án
A. File chọn Page Setup…
B. File chọn Print
C. Nhấn chọn vào biểu tượng Print and Preview trên thanh công cụ.
D. Page Layoutchọn nhóm Page Setup…
A. VIE
B. VNI
C.VIRQ
D.TELEX
A. File→Options→Advanced
B. Organize→Option→General
C. Tools→Option→General
D. Tools→Option→View
A. Ctrl + Alt + F
B. Ctrl + Alt + L
C. Ctrl +Alt + N
D. Ctrl + Alt + P
A. Bằng số hàng đã được chọn
B. 1 hàng
C. 2 hàng
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. 17
B. 18
C. 19
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai.
A. Nhấn tô hợp phím Alt + Backspace
B. Nhấn tô hợp phím Shift + Z
C. Nhấn tô hợp phím Ctrl + Backspacce
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. Mở một tệp mẫu văn bản
B. Mở một tệp văn bản đã có
C. Lưu một tệp văn bản mới
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. File Print Preview Custom Margin
B. File Page Setup Custom Margin
C. Page Layout Nhấn chuột vào nút Margins trong nhóm Print Preview
D. Page Layout Nhấn chuột vào nút Margins trong nhóm Page Setup
Đáp Phầ Cấp
án n độ
B 3 2
A 3 3
A 3 3
A 3 3
A 3 3
D 3 3
A 3 3
A 3 3
D 3 3
ST
Nội dung câu hỏi
T
Đối tượng nào cho phép soạn thảo văn bản,
134 chèn hình ảnh, đồ thị nhưng được xử lý như
một phần độc lập với tệp văn bản hiện hành?
13x 1
135 Để soạn thảo biểu thức: ò0 dx trong
x 1
Microsoft Word 2010 cần chèn bao nhiêu
hàm số từ thanh công thức toán?
136 Tronglỗi: Excel, thông báo #N/A dùng để
báo Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là 25.
Tại ô
137 B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì kết
quả nhận được là:
Trong Excel, tô hợp phím nào sau đây có tác
138 dụng đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1)
của bảng tính:
139 Các địa chỉ $A1, B$5, C6, $D$20,
$EA$24 bao gồm những loại địa chỉ
nào:
1
Để mở, ghi một tệp bảng tính trong Excel ta
4
0 thực hiện:
1
Để thay đôi độ rộng của cột trong EXCEL, ta
4
1 thực hiện:
1 Để thiết lập màu chữ, cỡ chữ, font chữ cho
4 các ô được chọn trong Excel 2010, ta thực
2 hiện:
Phương án
A. Text Box
B. Word Art
C.Picture
D.Tất cả các
phương án
còn lại đều sai
A. 0
B. 1
C.2
D.3
A. Không dò tìm
thấy giá trị dò tìm
B. Sai kiểu
C. Sai tên trong
biểu thức
D. Tất cả các
phương án còn
lại đều sai
A. 5
B. -5
C. #VALUE!
D. #NAME!
A. Ctrl + Home
B. Shift + Home
C. Alt + Home
D. Ctrl + Shift +
Home
A. Địa chỉ
tương đối, tuyệt
đối và hỗn hợp
B. Địa chỉ
tương đối và
địa chỉ tuyệt đối
C. Địa chỉ tuyệt
đối và địa chỉ
hỗn hợp
D. Địa chỉ tương đối và địa chỉ hỗn hợp
A. Bấm Ctrl+O để mở, Chọn File →Save để ghi
B. Organize →Open để mở, Organize →Save
để ghi
C. File→Open File
để mở, File→Save
File để ghi D.
File→Open để mở,
File→Save All để ghi
A. Bôi đen cột→ Home → Format trong nhóm
Cells→ColumnWidth...
B. Chỉ có thể thay đôi bằng cách dùng chuột.
C. Bôi đen cột→ Home → Format
Cells → chọn độ rộng tương ứng
D. Tất cả các phương án còn lại
đều sai
A. Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+1
B. View→ Format→Cell→ Font
C. View→ Format trong nhóm Cell
D. Home→ Format trong nhóm Cell→ Font
Đáp Phầ Cấp
án n độ
A 3 3
D 3 3
4
A 1
4
A 1
4
A 1
4
A 1
4
A 1
4
A 1
4
A 1
ST
T Nội dung câu hỏi Phương án
1
Trong Excel 2010, để trích rút các bản ghi A. Data → Advanced trong nhóm Sort & Filter
thỏa mãn điều kiện ở vùng tiêu chuẩn, có thể B. Data → Filter trong nhóm Sort & Filter → Advanced Filter
4 sử dụng thực đơn: C. Data → Advanced Filter trong nhóm Sort & Filter
3 D. Data → Filter trong nhóm Sort & Filter → Advanced
1 Để xóa 1 tệp bảng tính (workbook) của Excel
A. Home → Delete ở vùng Cells → Delete Workbook
B. Edit → Delete → Delete Wordbook
4 2010, chọn phương án nào sau đây:
C. Format → Delete → Delete Workbook
4 D. Cả 3 phương án còn lại đều sai
1
A. Alt+Enter
Đối với bảng tính Excel, để xuống dòng trong B. Ctrl+F3
4 ô, ấn đồng thời 2 phím: C. Ctrl+Y
5 D. Ctrl+R
1
Hãy chọn phương án đúng nhất: Trong Excel A. Lọc dữ liệu tự động
2010, dãy thao tác Data → Filter trong B. Lọc theo yêu cầu bất kì của người sử dụng.
4 nhóm Sort & Filter là để : C. Lọc theo điều kiện OR giữa các cột D.Tất
6 cả các phương án còn lại đều đúng.
1 Trong Excel, kết quả của công thức nào sau
A. =COUNT(C10:F15)<= COUNTA(C10:F15)
B. =COUNTIF(C10:F15,”>0”) > COUNT(C10:F15)
4 đây luôn luôn cho giá trị là TRUE
C. =COUNT(C10:F15)> COUNTA(C10:F15)
7 D. =COUNTIF(C10:F15,”>0”) > COUNTA(C10:F15)
A. Công thức có dạng = Biểu thức. Trong đó Biểu thức là một dãy các hằng, các địa
chỉ ô, các hàm được liên kết với nhau bởi các phép toán hoặc các dấu ngoặc đơn.
1 Khái niệm đầy đủ về công thức trong Excel B. Công thức là tập hợp các số, hàm, địa chỉ ô được nối với nhau bởi các phép toán +,
4 là: -, /, *, ^,….
8 C. Công thức là một chương trình để tính chính xác một giá trị nào đó.
D. Công thức là tập hợp các số, hàm, địa chỉ ô, địa chỉ vùng được nối với nhau bởi
các phép toán +, -, /, *
A. Các cột trong cùng một bảng cơ sở dữ liệu không được khác nhau về kiểu dữ
1
liệu.
Tìm câu sai trong các câu sau, trong Excel:
B. Vùng cơ sở dữ liệu có ít nhất hai hàng.
4
C. Ô ở hàng tiêu đề được phép có kiểu dữ liệu khác với dữ liệu trong các ô còn lại
9 trên cùng cột.
D. Địa chỉ vùng cơ sở dữ liệu phải bao gồm cả địa chỉ của hàng tiêu đề.
1 Trong Excel 2010, chức năng Filter không
A. Lọc với điều kiện là phép OR của 2 cột.
B. Lọc với điều kiện là phép AND của 2 cột.
5 thể thực hiện việc gì sau đây: C. Lọc với điều kiện là phép OR của cùng một cột.
0 D. Lọc với điều kiện là phép AND của cùng một cột.
Đáp Phầ Cấp
án n độ
4
A 1
4
D 1
4
A 1
4
A 1
4
A 1
4
A 1
4
A 1
4
A 1
ST
Nội dung câu hỏi
T
1 Trong Excel, công thức =SUMIF(C10:C20,
5 “15”, E10:E20) là để tính tông có điều kiện
1 đối với các ô Ei (i=10,…,20), trong đó:
1 Trong Excel, công thức
5 =VLOOKUP(6,G20:L22,H20:H22,0), tại ô
2 A1 sẽ cho kết quả là:
1 Trong Excel 2010, để ẩn một bảng tính được
5 chọn, ta thực hiện:
3
1 Trong Excel, để đếm khối A5:E10 có bao
5 nhiêu ô có giá trị bằng 3, ta chọn công thức:
4
1 Trong Excel 2010, sau khi bôi đen một hàng,
5 muốn xóa hàng đang chọn, ta thực hiện:
5
Trong Excel 2010, tại ô A10 gõ B10
, tại
1 ô A11 gõ B15 . Khi đó để cho ô A12, A13
5 chứa dãy ký tự lần lượt là B20, B25 ta thao
6 tác như sau:
1 Trong Excel 2010, ấn đồng thời hai phím
5 Ctrl+F4 tương đương với phương án nào sau
7 đây:
1 Trong Excel 2010, dãy thao tác Data →
5 Advanced trong nhóm Sort & Filter là để:
8
Phương án
A. Chỉ các ô Ei tương ứng với các ô Ci mà thỏa mãn Ci=15,
(i=10,…,20) mới được tham gia tính tông.
B. Tất cả các ô Ei, (i=10,…,20) đều được tham gia tính tông.
C. Các ô Ei không được tính hoặc kết quả bằng 0
D.Công thức lỗi.
A. #N/A
B. #VALUE!
C. #NUM!
D. Tất cả các lựa chọn còn lại đều sai
A. Home → Format trong nhóm Cells → Hide & Unhide → Hide Sheet
B. Kích chuột phải vào tên bảng tính cần ẩn → Format Cells → Hide.
C. Home → Format trong nhóm Cells → Sheet→Hide
D. Home → Format trong nhóm Cells → Hide Sheet
A. =COUNTIF(A5:E10,3)
B. =COUNTIF(A5:E10,“=3”)
C.=COUNTIF(A5:E10,“3”)
D. Tất cả các công thức còn lại đều đúng
A. Home → Delete trong nhóm Cells → Delete Sheet
Rows B. Nhấn phím Delete trên bàn phím
C. Home → Delete trong nhóm Cells → Delete
Rows D. Home → Delete Rows trong nhóm Cells
A. Chọn khối A10:A11 → Đưa con trỏ tới góc dưới bên phải ô A11 sao
cho xuất hiện dấu cộng màu đen → Di chuột tới ô A13
B. Chọn khối A10:A11→Home→Copy trong nhóm
Clipboard→Chọn A12→Home→ Paste trong nhóm Clipboard
C. Chọn khối A10:A11→Ctrl + C → Chọn A12 → Ctrl
+ V D. Cả 3 phương án còn lại đều đúng
A. File → Close
B. File → Quit
C. File → Exit
D. File → Out
A. Lọc dữ liệu của cơ sở dữ liệu thỏa mãn điều kiện của vùng tiêu chuẩn.
B. Lọc theo yêu cầu bất kì của người sử dụng không cần đưa ra vùng tiêu chuẩn.
C. Lọc dữ liệu của cơ sở dữ liệu thỏa mãn điều kiện do người sử dụng nhập vào khi lọc.
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai.
Đáp Phầ Cấp
án n độ 4
A 1
4
A 1
4
A 1
4
D 1
4
A 1
4
A 1
4
A 1
4
A 1
ST
Nội dung câu hỏi
T
1
Trong Excel 2010, để chèn cột trên bảng tính
5 (WorkSheet), chọn phương án nào sau đây:
9
1 Trong Excel 2010, để chèn hình ảnh vào bảng
6 tính, thực hiện:
0
1 Trong Excel 2010, để di chuyển bảng tính
6 (WorkSheet) được chọn, ta chọn phương án
1 nào sau đây:
1
Trong Excel 2010, để đôi tên bảng tính
6
2 (WorkSheet), chọn phương án nào sau đây
Phương án
A. Home → Insert trong nhóm Cells → Insert Sheet Columns B.
Home → Cells → Insert trong nhóm Cells → Column
C. Home → Format →Insert trong nhóm Cells → Columns
D. Home → Cells → Columns trong nhóm Cells →Insert
A. Insert → Picture
B. Home → Insert Pictures
C. Home → Pictures, nhấn nút Insert.
D. Insert → Photos
A. Home → Format trong nhóm Cells →Move or Copy
sheet… B. Home → Cell→ Editing trong nhóm Cells →
Move Sheet C. Home → Sheet trong nhóm Cells → Move
D. Home → Editing trong nhóm Cells → Move or Sheet A.
Home → Format trong nhóm Cells → Rename Sheet B.
Home → Format trong nhóm Cells → Sheet → Rename C.
Home → Cells → Rename trong nhóm Cells → Sheet D.
Home → Cells → Sheet trong nhóm Cells → Rename
Đáp Phầ Cấp
án n độ
4
A 1
4
A 1
4
A 1
4
A 1
A. Page Layout→ Margins trong nhóm Page Setup →Custom Margins → Header/Footer.
1
Trong Excel 2010, để tạo tiêu đề đầu trang vàB. View → Header / Footer trong nhóm Page Setup .
cuối trang (Header and Footer), chọn phươngC. Insert → Header and Footer trong nhóm Page Setup .
6 án nào sau đây: D. Page Layout→Page Setup trong nhóm Margins→Custom Margins → Header and
3
Footer.
4
A 1
1 Trong Excel 2010, để xóa một bảng tính
6 (WorkSheet) đã chọn trong một tệp bảng tính
4 (WorkBook), chọn phương án nào sau đây:
1
6 Trong Excel, địa chỉ tuyệt đối của một ô là:
5
1 Trong Excel 2010, muốn sắp xếp dữ liệu của
6 một vùng cơ sở dữ liệu theo thứ tự tăng hoặc
6 giảm trên các cột khóa, thực hiện:
1 Trong Excel 2010, muốn sắp xếp toàn bộ
6 bảng cơ sở dữ liệu theo thứ tự tăng dần
của 7 một cột nào đó, trước hết ta phải
A. Home→Delete trong nhóm Cells →Delete sheet
B. Home→ Sheet trong nhóm Cells → Delete
C. Home→ Delete WorkSheet trong nhóm Cells D.
Home→ WorkSheet trong nhóm Cells →Delete
A. $B$1
B. $Y$Z
C. B$1
D. $B1
A. Data → Sort trong nhóm Sort & Filter
B. Data → Sort trong nhóm Editing
C. Data → Custom Sort trong nhóm Editing
D. Data → Custom Sort trong nhóm Sort&Filter
A. Chọn một ô bất kì trong bảng cơ sở dữ liệu.
B. Chọn một khối bất kì trong bảng cơ sở dữ liệu.
C. Chọn một ô bất kì ngoài bảng cơ sở dữ liệu.
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai.
4
A 1
4
A 1
4
A 1
4
A 1
ST
T Nội dung câu hỏi
1 Trong Excel 2010, sao chép công thức của ô
6 đầu tiên của cột (hàng): Chọn ô nguồn rồi
8 sau đó →
1
Trong Excel 2010, để xóa một bảng tính
6
(WorkSheet):
9
1 Trong Excel 2010, đặt tên cho vùng được
7 chọn:
0
Cho bảng điểm có địa chỉ như trong hình
dưới. Dữ liệu sinh viên thứ nhất ở dòng
10, dữ liệu sinh viên cuối cùng ở dòng 21.
1
7
1
Công thức nhập tại ô H22 và I22 tương
ứng là :
Phương án
A. Home→Copy trong nhóm Clipboard → Chọn khối đích → Home →
Paste trong nhóm Clipboard
B. Đưa con trỏ tới góc dưới bên phải ô nguồn sao cho xuất hiện dấu cộng
đen → Di chuột tới các ô trong khối đích
C. Ctrl+C→Chọn khối đích → Ctrl + V
D. Tất cả các lựa chọn còn lại đều đúng
A. Home → Delete trong nhóm Cells → Delete Sheet
B. Home → Delete trong nhóm Sheet → Delete Sheet
C. Home → Delete trong nhóm Cells → WorkSheet
D. Home → Delete trong nhóm Sheet → WorkSheet
A. Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+F3
B. Kích vào Name box
C. Formulas → Defined Name trong nhóm Defined Names
D. Tất cả các lựa chọn còn lại đều đúng
A. =AVERAGE(H10:H21) và =SUM(I10:I21)
B. =AVER(H10:H21) và =SUM(I10:I21)
C.=AVERAGE(H10,H21) và =SUM(I10,I21)
D. =AVERAGE(H10:H22) và =SUM(I10:I22)
Đáp Phầ Cấp
án n độ 4
D 1
4
A 1
4
D 1
4
A 2
ST
T
Nội dung câu hỏi
Cho bảng dữ liệu có địa chỉ như trong hình
dưới. Dữ liệu của mặt hàng thứ nhất ở dòng
6, dữ liệu của mặt hàng cuối cùng ở dòng 18.
1
7
2
Yêu cầu :
- Tại ô C19 tính giá trị trung bình của cột
ĐƠN GIÁ
- Tại ô E19 tính tông cột THÀNH TIỀN
Công thức nhập tại ô C19 và E19 tương
ứng là :
Cho bảng tính có dữ liệu như sau :
1
7
3 Tại ô K4 ta nhập công thức:
=COUNT(K1:K3,"15") Tại ô K5 ta nhập
công thức: =COUNTA(K1:K3,"15"). Khi
đó, ô K4 và ô
K5 có giá trị tương ứng là:
Phương án
A. = AVERAGE(C6:C18) và =SUM(E6:E18)
B. = AVERAGE(C6;C19) và =SUMIF(E6;E19)
C. = AVERAGE(C6;C18) và =SUM(E6:E18)
D. = AVERAGE(C6;C18) và =SUM(E6;E18)
A. 3 và 4
B. 2 và 4
C. 4 và 4
D. Có báo lỗi
Đáp Phầ Cấp
án n độ
4
A 2
4
A 2
ST
Nội dung câu hỏi
T
Cho bảng tính có dữ liệu như sau:
1 Trong đó, cách tính giá trị xếp loại như sau:
7 ì GIOI
4 ï
ï KHA
Xếp loại= í
ïTBINH
ï
î KEM
Để tính giá trị tại cột “Xếp loại“ của
người thứ nhất, ta nhập công thức:
Cho bảng tính Excel như hình dưới:
1
7
5
Tại địa chỉ ô A3 gõ vào công thức = C1+
$D$2. Sau đó sao chép công thức sang
địa chỉ ô B4 giá trị nhận được
tại ô B4 là:
Phương án
A. =IF(F11<5, “KEM”,IF(F11<7, “TBINH”,IF(F11<8, “KHA”, “GIOI”)))
B. =IF(“GIOI”,F11>=8,IF(“KHA”,F11>=7,IF(“TBINH”,F11>=5,“KEM”)))
C. =IF(F11<5, “KEM”,IF(F11<7andF11>=5, “TBINH”,IF(F11<8
andF11>=7, “KHA”, “GIOI”)))
D. Cả 3 lựa chọn còn lại đều đúng
A. 8
B. 4
C. 6
D. 12
Đáp Phầ Cấp
án n độ 4
A 2
4
A 2
ST
T
1
7
6
1
7
7
Nội dung câu hỏi Phương án
Cho bảng tính Excel như hình sau:
A. 2 và 5
B. 3 và 5
C. 5 và 5
D. 4 và 1
Thao tác:
- Tại ô B1 gõ = COUNT(A1:A5) 
- Tại ô B2 gõ = COUNTA(A1:A5) 
Kết quả tại ô B1, B2 có giá trị lần lượt bằng:
Cho bảng tính lương như hình dưới và cách
tính như sau:
A. =D5*$E$2/22*E5
B. =HSL*LCB/22*NC
C.=D5*$E$5/22*E5
D. =D5*C5/22*$E$2
Cách tính:
TLUONG = HSL*LCB/22*NC
Công thức tính TLUONG nhập ở ô F5 cho
người thứ nhất là:
Đáp Phầ Cấp
án n độ
4
A 2
4
A 2
ST
T
1
7
8
1
7
9
1
8
0
Nội dung câu hỏi Phương án
Cho bảng tính lương như hình dưới và cách
tính như sau:
A. =IF(E5>=22,400000,IF(E5=21,350000,100000))
B. =IF(E6>=22,400000,IF(E6=21,350000,100000))
C. =IF(E6>=22,F6*10%,IF(E6=21,F6*5%,0))
D. =IF(E5>=22,F5*10%,IF(E5=21,F5*5%,0))
Công thức tính THUONG nhập ở ô G5 cho
người thứ nhất là:
Cho bảng tính như hình dưới và cách
tính DTBINH, HBONG như sau:
A.=(F10+G10)/2 và
=IF(H10>=9,280000,IF(H10>=8,160000,IF(H10>=7,100000,0)))
B.=F10+G10/2 và =IF(H10>=9,280000,IF(H10>=8,160000,IF(H10>=7,100000,0)))
C.=(F10+G10)/2 và =IF(H10>=9,280000,(H10>=8,160000,(H10>=7,100000,0)))
D.=(F10+G10)/2 và =IF(H10<7,0,IF(H10>9,280000,IF(H10>8,180000,160000)))
Công thức tính DTBINH và HBONG nhập ở
ô H10 và ô I10 tương ứng là:
Cho bảng tính như hình dưới:
A. 3 và 5
B. 4 và 5
C. 5 và 5
D. Báo lỗi vì công thức sai.
Khi nhập công thức =COUNT(C31:C35) và
=COUNTA(C31:C35) sẽ cho kết quả là:
Đáp Phầ Cấp
án n độ 4
A 2
4
A 2
4
A 2
ST
T Nội dung câu hỏi
1 Giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị là:
8 66,7,4,56.
1 Tại A7 gõ = COUNT(A3:A6, A4:A6)
Kết quả A7 có giá trị là:
1 Giả sử A6, B6, C6 có giá trị là: 2,
3, 4. Tại D5 gõ
8
=MAX(IF(A6>3,C6,B6),SUM(A6:B6,A6))
2
Kết quả D5 có giá trị là:
Giả sử có bảng tính sau, và công thức
nhập tại ô C1 là: =($A$1+B1)*3
1
8
3
Sau khi sao chép công thức trên tới ô
C5 thì kết quả của ô C5 sẽ là:
Giả sử có bảng tính sau, và công thức nhập
tại ô C10 là:
=IF(A14=6,SUM(B10:B12),IF(A13=3,SUM(
B13:B14),0)) 
1
8
4
Phương án
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. 7
B. 18
C. 6
D. 10
A. 39
B. 30
C. 27
D. 32
A. 19
B. 0
C. 30
D. 27
Đáp Phầ Cấp
án n độ
4
A 2
4
A 2
4
A 2
4
A 2
Kết quả của ô C10 sẽ là:
ST
T
Nội dung câu hỏi
Giả sử có bảng tính sau, và công thức tính
nhập tại ô C11 là:
=IF(LEFT(A11,1)="A",100,IF(RIGHT(A11,
1)="1",50,0))+B11 
1
8
5
Sau khi sao chép công thức trên tới ô
C13 thì kết quả của ô C13 sẽ là:
Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên
bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:
1
8
6
Thao tác:
- Tại C1 nhập:
=IF(A1<=3,100,IF(A2<6,200,300))
- Tại C2 nhập:
=IF(AND(A1>=7,B1="G"),"HB", "K")
Kết quả C1 và C2 có giá trị là:
Phương án
A. 100
B. 200
C. 175
D. 0
A. 300 và K
B. 200 và HB
C. 100 và G
D. 300 và HB
Đáp Phầ Cấp
án n độ
4
A 2
4
A 2
ST
Nội dung câu hỏi Phương án
T
Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên
bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:
Đáp Phầ Cấp
án n độ
4
1
8
Thao tác:
7
 Tại G9 gõ: = ($E9+F$9)*2
Chọn G9; Đưa trỏ chuột xuống góc dưới bên
phải của ô G9 sao trỏ chuột biến thành
dấu +; Kích, giữ và rê chuột đến
G11 Kết quả G11 có giá trị là:
1
Kết quả của công thức
8
8 =ABS(ROUND(-17.6,2)) là:
1
Kết quả của công thức
8
9 =ROUND(ABS(-17.5/8),3) là:
1
Kết quả của công thức sau:
9
0 =INT(AVERAGE (9,4,6,”10”)) là :
1 Ô A1 chứa giá trị số là “XYZ”, ô B1 chứa giá
9 trị chuỗi là "ABC". Công thức
1 =AND(A1>5,B1="ABC") sẽ cho kết quả là:
1 Trong bảng tính Sheet1, ô G5 chứa công thức
9 =B$5*$C5+$D$5*E5. Sao chép ô G5 sang ô 2
H9 của bảng tính Sheet1. Khi đó, ô H9 chứa
công thức nào sau đây:
A.26
B. 34
C.16
D.20
A. 17.6
B. -17.6
C.18
D. -18
A. 2.188
B. 2.1875
C.2.19
D. Báo lỗi vì công thức sai.
A. 7
B. 8
C. 6
D. Báo lỗi
A. TRUE
B. FALSE
C. 0
D. Báo lỗi
A. =C$5*$C9+$D$5*F9
B. =B$5*$C5+$D$5*E5
C. =C$5*$D9+$D$5*F9
D. =B$5*$C9+$D$5*E5
A 2
4
A 2
4
A 2
4
A 2
4
A 2
4
A 2
ST
T Nội dung câu hỏi
1
Trong bảng tính, ô A1 chứa giá trị 3, ô B1
chứa giá trị 36, ô C1 chứa giá trị 6. Công thức
9 =IF((C1+3*A1^2)>0,SUM(A1:C1),AVERA
3 GE(A1:C1)) thì kết quả là:
Trong bảng tính, ô A1 chứa giá trị 4, ô B1
1 chứa giá trị 36, ô C1 chứa giá trị 6. Công
9 thức
4 =IF((C1+3*A1^2)>0,INT(B1/A1),C1) sẽ
cho kết quả là:
1 Trong Excel, công thức =MID(LEFT(‘VIỆT
9 NAM’,4), 2,3) cho giá trị nào sau đây?
5
1 Trong Excel, giả sử ô A9 có giá trị là “D”, tại
9 ô B9 ta gõ công thức
6 =IF(A9>=8,”TỐT”,IF(A9>=5,”THƯỜNG”,”
KÉM”)) . Khi đó ô B9 có giá trị là:
1 Trong Excel, kết quả của công thức
=IF(3<=100,100,IF(5<6 AND 7<8 ,200,300))
9
7 là:
Trong Excel, tại ô A10 gõ ’10 , tại ô A11
gõ 1 20 .
9 Khi đó công thức
8 =SUM(A10:A11)=SUM(”10”,20) cho
kết quả:
Phương án
A. 45
B. 15
C. Báo lỗi vì công thức sai
D. Không xuất hiện gì cả.
A. 9
B. 6
C. 0
D. 4
A. VIỆ
B. IỆT
C. VI
D. Tất cả các lựa chọn còn lại đều sai
A. TỐT
B. THƯỜNG
C. KÉM
D. Cả 3 lựa chọn còn lại đều sai
A. 100
B. 200
C. 300
D. Tất cả các lựa chọn còn lại đều sai
A. FALSE
B. TRUE
C. Báo lỗi #VALUE!
D. Báo lỗi #NUM!
Đáp Phầ Cấp
án n độ
4
A 2
4
A 2
4
D 2
4
A 2
4
D 2
4
A 2
1 Trong Excel, tại ô B5, gõ 6 ; tại ô B6 gõ A. 3
9
‘20 , khi đó công thức B. 2
=COUNT(B5:B6,”7”,”5”,”AB”) cho kết quả C. 1
9 là: D. Báo lỗi
2 Trong Excel, tại ô D2 gõ công thức A. =A1+$B$1+C$1+$B3
0
=A1+$B$1+C$1+$B3. Kích chọn ô B. =C10+$B$1+E$1+$B12
D2→Ctrl+X → Kích chọn ô F11 → Ctrl + C. =B5+$C$1+D$1+$B5
0 V. Khi đó ô F11 có công thức nào sau: D. =C5+$B$1+E$1+$B5
4
A 2
4
A 2
ST
T
Nội dung câu hỏi
Trong Excel, giả sử A3, A4 có giá trị là: Đại
2 học Thông tin, Công nghệ Thương mại
0 Tại A5 gõ:
1 = LEFT(A3,8) & RIGHT(A4,10)
Kết quả A5 có giá trị là:
Trong Excel, giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị
2 là: 66, 34, 45, 56.
0 Tại A7 gõ:
2 = AVERAGE(A3:A6, A4:A6)
Kết quả A7 có giá trị là:
Trong Excel, tại các địa chỉ ô B2, C2, D2,
B3, C3, D3, B4, C4, D4 có các giá trị
2 tương ứng là 2, 3, 4, 4, 5, 6, 6, 7, 8. Tại địa chỉ ô E2
nhập vào công thức
0
=$B$2+C$3+C4. Sao chép công thức tại ô
3
E2 sang địa chỉ ô F1 và địa chỉ ô F2. Giá trị
nhận được tại địa chỉ ô F1 và F2 lần lượt
tương ứng là:
Trong Excel, tại địa chỉ ô B1 nhập vào C1, tại
2 địa chỉ ô C1 nhập vào B1. Tại địa chỉ ô D1 gõ
0 vào công thức =”A1”&C1. Sao chép công
4 thức tại ô D1 sang ô E1. Kết quả nhận được
tại địa chỉ ô D1, E1 tương ứng là:
2 Trong Excel, tại ô C1 gõ vào công thức
=A$1+$B2*$C$3, sau đó sao chép công
0 thức này tới địa chỉ ô E4 và địa chỉ ô F3 thì
5 công thức mới nhận được tại 2 ô là:
Phương án
A. Đại học Thương mại
B. Thông tin Thương mại
C. Công nghệ Thông tin
D. Báo lỗi
A. 48
B. 30
C. 40
D. 25
A. 14 và 16
B. 14 và 15
C. 16 và 14
D. 16 và 15
A. A1B1 và A1A1B1
B. A1C1 và A1A1B1
C. C1và C1B1A1
D. A1C1 và A1B1B1
A. =C$1+$B5*$C$3 và =D$1+$B4*$C$3
B. =C$1+$B4*$C$3 và =D$1+$B1*$C$3
C. =C$1+$B3*$C$3 và =D$1+$B2*$C$3
D. =C$1+$B2*$C$3 và =D$1+$B3*$C$3
Đáp Phầ Cấp
án n độ
4
A 2
4
A 2
4
A 2
4
A 2
4
A 2
ST
T
Nội dung câu hỏi
Cho bảng dữ liệu có địa chỉ như trong hình
dưới. Dữ liệu của cán bộ thứ nhất ở dòng
6, dữ liệu của cán bộ cuối cùng ở dòng 15.
2
0
6
Yêu cầu :
- Tại ô M16 tính Trung bình THU NHẬP
của cột THU NHẬP.
- Tại ô C19 tính TỔNG THU NHẬP của
những cán bộ có chức vụ là “TP”.
Công thức nhập tại ô M16 và C19 tương
ứng là :
Phương án
A. =AVERAGE(M6:M15) và =SUMIF(F6:F15,"=TP",M6:M15)
B. =AVERAGE(M6:M16) và =SUMIF(F6:F15,"TP",M6:M15)
C. =AVERAGE(M6:M15) và =SUMIF("TP",M6:M15)
D. =AVERAGE(M6:M15, “TP”) và =SUMIF(F6:F15,"TP",M6:M15)
Đáp Phầ Cấp
án n độ
4
A 3
ST
T
Nội dung câu hỏi
Cho bảng dữ liệu có địa chỉ như trong
hình dưới. Dữ liệu của cán bộ thứ
nhất ở dòng 6, dữ liệu của cán bộ
cuối cùng ở dòng 15.
2
0
7
Yêu cầu :
- Tại ô J20 tính thống kê theo số cán bộ theo
công thức: = Tông số cán bộ có số con >2;
- Tại ô K20 tính cột LƯƠNG theo công thức: =
tông lương của những người có số con >2.
Công thức nhập tại ô J20 và K20 tương
ứng là :
Phương án
A. =COUNTIF(H6:H15,">2") và SUMIF(H6:H15,">2",J6:J15)
B. =COUNTAIF(H6:H15,">2") và SUMIF(H6:H15,">2",J6:J15)
C. =COUNTIF(H6:H15,">2") và =SUMIF(H6:H15,">2")
D. =COUNTIF(H6:H15,">2") và SUMIF(J6:J15,">2",H6:H15)
Đáp Phầ Cấp
án n độ
4
A 3
ST
T
Nội dung câu hỏi
Cho bảng dữ liệu có địa chỉ như trong
hình dưới. Dữ liệu của mặt hàng thứ nhất
ở dòng 9, dữ liệu của mặt hàng cuối
cùng ở dòng 16. Cho địa chỉ của bảng
điều kiện như hình dưới:
2
0
8
Yêu cầu :
- Tại ô D20 tính trung bìnhTrị giá của
mặt hàng có số lượng (SL) >50.
- Tại ô E20 tính tông Trị giá của các mặt
hàng là “Rượu”.
Công thức nhập tại ô D20và E20 tương
ứng là :
Cho bảng tính Excel như hình sau:
2
0 Tại ô C2 gõ:
9
=LEFT(RIGHT(B1,4),2)&LEFT(RIGHT(c1,
5),1)& LEFT(RIGHT(C1,3),1) 
Kết quả tại ô C2 là:
Phương án
Đáp Phầ Cấp
án n độ
4
A.=SUMIF(E9:E16,">50",F9:F16)/COUNTIF(E9:E16,">50") và
=SUMIF(C9:C16,”Rượu”, F9:F16)
B. =AVERAGEIF(A8: F16, F8, B18:C19) và =SUMIF(C9: C16,”Rượu”, F9:F16) A 3
C. =AVERAGEIF(A8: F16, F8, B18:C19) và =SUMIF(C9: C16, F9:F16)
D. =AVERAGEIF(A8: F16, F8, B18:C19) và =SUMIF(”Rượu”, F9:F16)
4
A. THCB
B. THAN
A 3
C. KHCO
D. KHNH
ST
Nội dung câu hỏi Phương án
T
Cho bảng tính như hình dưới:
2
A. 580
B. 280
1
C. 550
0 Khi nhập công thức tại ô A30: D. Báo lỗi vì công thức sai
=IF(A31<=50,SUM(B31:B35),IF(B32>=50,S
UM(A31:A35),SUM(A31:B35))) sẽ cho kết
quả là:
A. 136
Giả sử A10, A11, A12 có giá trị là: 23,23, 56.
2 Tại D5 gõ: B. 318
1 =IF(A10+A12>20,AVERAGE(A10:A12)+S C. 76
1 UM(A10:A12),AVERAGE(A10:A12,7)/2) D. 110
Kết quả D5 có giá trị là:
Giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị là: 34, 23,
A. 50
45, 25.
2 B. 80
1
Tại A7 gõ:
C. 66
=AVERAGE(A3:A6,SUM(A4:A6,
2 IF(A3<10, A5+6, A6+5))) D. 56
Kết quả A7 có giá trị là:
Giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị là: 34, 29,
A. 53
45, 25.
2 Tại A7 gõ: B. 58
1 =AVERAGE(A3:A6,SUM(A4:A6, C. 46 D.
3 IF(A3<10, A5+6, A6+5), COUNTIF(A3:A6, 108
">25")))
Kết quả A7 có giá trị là:
Giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị là: 34, 32,
A. 61
45, 25.
Tại A7 gõ: B. 68
214 = AVERAGE(A3:A6,SUM(A4:A6, C. 46
IF(A3<10, A5+6, A6+5), COUNTIF(A3:A6, D. 81
">25"),34))
Kết quả A7 có giá trị là:
Đáp Phầ Cấp
án n độ
4
A 3
4
A 3
4
A 3
4
A 3
4
A 3
ST
Nội dung câu hỏi Phương án
T
Giả sử C10, C11, C12 có giá trị là: 23,23, 56.
A. 103
Tại C5 gõ:
2 B. 308
=IF(C10+C12>20,COUNTIF(C10:C12,
1 ">30")+SUM(C10:C12),AVERAGE(C10:C1 C. 76
5 2,7)/2) D. 102
Kết quả C5 có giá trị là:
Giả sử có bảng tính sau, và công thức tính
nhập tại ô C25 là:
=IF(A25="TP",B25+1/2*B25,IF(A25="PP",
B25+1/4*B25,B25+1/6*B25)) 
A. 175
B. 200
216 C. 300
D. 225
Sau khi sao chép công thức trên tới ô C27 thì
kết quả của ô C27 sẽ là:
Giả sử có bảng tính sau, và công thức tính
nhập tại ô H1 là:
=IF(COUNTIF($F$1:$F$5,"A")=2,SUM(G1:
G3),IF(F2="A",SUM(G3:$G$5),SUM(G1:$
G$5))) 
A. 35
2 B. 45
1 C. 30
7 D. 32
Đáp Phầ Cấp
án n độ
4
A 3
4
A 3
4
A 3
Sau khi sao chép công thức trên tới ô H2 thì
kết quả của ô H2 sẽ là:
ST
T
Nội dung câu hỏi
Giả sử D17, D18, D19, D20 có giá trị lần
lượt là 50, 123, 123, 12. Tại ô C3 gõ:
2
=SUM(D17:D20,AVERAGE(D18:D20,
1
IF(D17<10, D19+6, D20+5),
8
COUNTIF(D17:D20, ">25"),34),3) Kết
quả tại ô C3 là:
Giả sử E10, E11, E12 có giá trị là: 23,23, 56.
2 Tại D5 gõ:
1 =IF(AVERAGE(E10:E12)/2>34+5,SUM(E1
9 0:E11),MAX(E10:E12)+MIN(E10:E12))
Kết quả D5 có giá trị là:
Giả sử G10, G11, G12 có giá trị là: 23,23, 56.
2 Tại A5 gõ:
=IF((G10+G12)/2>20,AVERAGE(G10:G12)
2 +SUM(G10:G12)-
0
78,AVERAGE(G10:G12,7)/2)
Kết quả A5 có giá trị là:
Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên
bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:
2
2
1
Kết quả E13 và F13 có giá trị là:
Phương án
A. 363
B. 139.25
C.340
D. 239.3
A. 79
B. 18
C. 76
D. 56
A. 58
B. 39
C. 56
D. 60
A. 45 và 19
B. 34 và 20
C. 45 và 20
D. 34 và 19
Đáp Phầ Cấp
án n độ
4
A 3
4
A 3
4
A 3
4
A 3
ST
T
Nội dung câu hỏi
Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên
bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:
2
2
Thao tác:
2 - Tại D6 nhập:
=IF(NOT(D2>=10),COUNTIF(E2:E5,">=50"
),SUMIF(D2:E5,">=50"))
- Tại E6 nhập:
=SUM(D2:D5,IF(D2>=20,COUNT(D2:D5),
AVERAGE(E2:E5))) 
Kết quả D6 và E6 có giá trị là:
Phương án
A. 240 và 208
B. 200 và 100
C. 208 và 240
D. 162 và 184
Đáp Phầ Cấp
án n độ
4
A 3
Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên
bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:
A. 395 và 240
2 B. 300 và 90
2 C. 90 và 240
3 D. 90 và 295
Thao tác:
Tại D14 nhập:
=COUNTA(D9:D13)+IF(D10="B",SUM( E
9:E13),AVERAGE(E9:E13))
Tại E14 nhập:
=IF(SUM(E9:E13)>=300,SUMIF(D9:D13,"
A",E9:E13),100) 
Kết quả D14 và E14 có giá trị là:
4
A 3
ST
T Nội dung câu hỏi Phương án
Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên
bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:
A. 59.6 và 150
2 B. 262 và 100
2 C. 262 và 150
4 D. 59.6 và 159
Thao tác:
- Tại A6 nhập:
=IF(A1>=B1,SUM(A1:A5),AVERAGE(B
1:B5,A1:A5))
- Tại B6 nhập:
=IF(B2>30,SUMIF(A2:A5,">=40"), 100)
 Kết quả A6 và B6 có giá trị là:
Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên
bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:
A. 100 và 2
2 B. 200 và2 C.
2
Thao tác:
100 và 19
5 D. 100 và 4
Tại C1 nhập:
=IF(A1<=3,100,IF(A2<6,200,300))
Tại C2 nhập:
=IF(SUM(A1:B2)<SUM(A2:B3),MOD(SUM
(B1:B3),INT(AVERAGE(A1:A3))),19)
Kết quả C1 và C2 có giá trị là:
Đáp Phầ Cấp
án n độ
4
A 3
4
A 3
ST
Nội dung câu hỏi
T
Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên
bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:
2
2 Thao tác:
Tại G9 gõ:
6
=IF($E9>F$9,E$9/2,$F9*3)
Chọn G9; Đưa trỏ chuột xuống góc dưới bên
phải của ô G9 sao trỏ chuột biến thành
dấu +; Kích, giữ và rê chuột đến
G11 Kết quả G11 có giá trị là:
Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên
bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:
2
2 Thao tác:
7 - Tại C1 nhập:
=IF(NOT(AND(A1=9,A2<10)),MIN(A1:A2,
4),5)
- Tại C2 nhập:
=AND(OR(TRUE,FALSE,A1>A2),B1<B3,N
OT(B2>5))
Kết quả C1 và C2 có giá trị là:
2 Kết quả của công thức
2 =LOWER(LEFT(RIGHT(“Tin Hoc Van
8 Phong”,13),3)) là
2 Trong Excel, công thức
2 =SQRT(MOD(ROUND(49.5,-2),30)) cho
9 kết quả là:
Phương án
A. 90.5
B. 15
C.16
D.5
A. 5 và TRUE
B. 5 và #NAME.
C. 9 và FALSE
D.7 và #VALUE
A. hoc
B. Hoc
C. Van
D. van
A. 0
B. 3
C. 1
D. 4
Đáp Phầ Cấp
án n độ
4
A 3
4
A 3
4
A 3
4
A 3
ST
T
Nội dung câu hỏi
Trong Excel 2010, ta thực hiện các
thao tác sau đây:
2
3
Tại ô G14 ta nhập công thức:
0
=IF(COUNT(G9:G13)=5,SUMIF(G9:G13,"A
",H9:H13),COUNTIF(G9:G13,"B")+100)
Tại ô H14 ta nhập công thức:
=SUM(H9,H13)+IF(COUNTIF(G9:G13,"B")
=2,SUMIF(H9:H13,">=50"),200)
Khi đó, ô G14 và ô H14 có giá trị tương ứng
là:
Trong Excel, các địa chỉ ô A1, B1, A2, B2,
A3, B3 có các giá trị tương ứng là 3, 2, 2, 4,
2 5, 8. Tại địa chỉ ô C1 nhập vào công thức
3
=MOD(SUM(B1:B3),INT(AVERAGE(A1,A
3))) . Tại ô D1 gõ vào công thức
1 =IF(SUM(B1:B3)<SUM(A2:B3),C1,19). Giá
trị nhận được tại các địa chỉ ô C1, D1 tương
ứng là:
Trong Excel, tại ô A1 có giá trị số 2; tại ô A2
2
có giá trị số 6. Tại ô B2 gõ vào công thức
=MAX(SUM(A1)+15,AVERAGE(A1:A2)).
3 Tại ô C2 gõ vào công thức
2 =MIN(A1*A2,B2). Giá trị nhận được tại
các địa chỉ ô B2, C2 tương ứng là:
Phương án
A. 102 và 430
B. 230 và 350
C. 102 và 350
D. 230 và 430
A. 2 và 2
B. 4 và 2
C. 2 và 19
D. 3 và 19
A. 17 và 12
B. 12 và 17
C. 18 và 12
D. 13 và 17
Đáp Phầ Cấp
án n độ
4
A 3
4
A 3
4
A 3
ST
T
Nội dung câu hỏi
Với bảng tính:
2
3
3
Công thức: =SUM(C1:E3,IF(OR(D1>8,D1<6),10,0),IF(
AND(E2>5,D1<9),20,0),IF(C3>8,30,0)) cho giá trị nào sau đây :
2 Trong Excel, các ô B5,B6,B7 có giá trị tương
3 ứng là 5,6,7, khi đó công thức
4 =AVERAGE(B5:B7,IF(B5<”A”,B6,B7)) có
giá trị là:
2
Trong Excel, công thức nào sau đây đếm số ô
3
5 có giá trị lớn hơn 6 và nhỏ hơn 7:
2
3 Địa chỉ IP V4 là một cụm số bao gồm:
6
2
Cụm từ nào sau đây nói về cấu trúc hình học
3
7
của mạng:
2
3 Cụm số nào sau đây là địa chỉ IP:
8
2
3 Chương trình Internet Explorer là:
9
Phương án
A. 89
B. 79
C. 69
D. 59
A. 6
B. 7
C. 8
D. Báo lỗi
A. =COUNTIF(M10:M60,AND(>6,<7))
B. =COUNTIF (M10:M60,AND(“>6,<7”))
C.=COUNTIF (M10:M60,AND(“>6”,”<7”))
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. 4 số cách nhau bởi dấu chấm
B. 4 số cách nhau bởi dấu phẩy
C. 6 số cách nhau bởi dấu chấm
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai.
A. Cấu hình mạng (Topology)
B. Các dịch vụ mạng
C. Phương tiện truyền dẫn
D. Giao thức mạng (Protocol)
A. 253.2.123.11
B. 312.9.15.123
C. 112.339.15.123
D. 192.168.15.323
A. Là một Web Browser có chức năng duyệt
trang web B. Là chương trình tạo các trang Web
C. Là dịch vụ cung cấp các trang Web
D. Là dịch vụ WWW
Đáp Phầ Cấp
án n độ
4
A 3
4
A 3
4
D 3
A 5 1
A 5 1
A 5 1
A 5 1
ST
Nội dung câu hỏi
T
2
4 Những từ sau đây không thể là tên miền:
0
2
Chọn phương án đúng khi nói về phân
chia mạng máy tính theo phân bố địa lí
4
là:
1
2
4 Tên miền .com.vn dành cho:
2
2 Giao thức nào sau đây được dùng bởi dịch vụ
4 World Wide Web:
3
2 Từ nào sau đây là địa chỉ thư email không
4 hợp lệ:
4
2
Từ nào sau đây chỉ giao thức có thể được
4
5 dùng bởi một trình quản lý thư:
2
4 Phát biểu nào về mạng máy tính là đúng?
6
Phương án
A. Fpt/com.vn
B. www.google.com.vn
C. mail.yahoo.com
D. vcu.edu.com
A. Mạng GAN là tập hợp của các mạng LAN, MAN, WAN
B. Mạng MAN là tập hợp của các mạng LAN, GAN, WAN
C. Mạng LAN là tập hợp của các mạng GAN, MAN, WAN
D. Mạng WAN là tập hợp của các mạng LAN, MAN, GAN
A. Lĩnh vực thương mại của Việt Nam
B. Lĩnh vực thông tin của Việt Nam
C. Lĩnh vực thông tin của Mỹ.
D. Lĩnh vực thương mại của Mỹ.
A. HTTP
B. FTP
C. SMTP
D. POP
A. Thangloi@ .yahoo.com.vn
B.tuanhung8x@yahoo.com
C.Ha2007@gmail.com D.
276270962@qq.com
A. SMTP
B. IMAP
C. POP3
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Mục đích của việc kết nối mạng là nhằm trao đôi, chia sẻ phần cứng,
phần mềm, dữ liệu.
B. Số lượng máy tính trong mạng ít nhất là hai. Ngoài ra thường có các thiết bị
vật lý khác (như Hub, Switch,…) được kết nối với máy tính bằng phương
tiện truyền dẫn, theo một kiến trúc hình học (Topology) nhất định.
C.Để chia sẻ thành công các tài nguyên, các thiết bị trong mạng (bao gồm cả
máy tính) cần sử dụng một thủ tục giao tiếp chung còn gọi là giao thức mạng.
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
Đáp Phầ Cấp
án n độ
A 5 1
A 5 2
A 5 2
A 5 2
A 5 2
D 5 2
D 5 3
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và
đề thi
ST
T
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và
đề thi
Nội dung câu hỏi
2
4 Mạng LAN là mạng
7
2 Trong mạng LAN có cấu trúc hình sao (Star),
4 nếu một máy tính gặp sự cố thì:
8
2
Trong mạng LAN, phát biểu nào sau đây
4
đúng:
9
2 Trong các trình duyệt web, chức năng History
5 dùng để:
0
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và
đề thi
Phương án
A. Mà tên của nó là từ viết tắt của từ Local Area Network
B. Cục bộ dùng để kết nối các máy tính trong một phạm vi địa lý nhỏ, với mục đích chia sẻ tài
nguyên: Thư mục, tệp tin, các thiết bị phần cứng như đĩa cứng, máy in,...
C. Mà trong đó cũng có thể không có máy chủ D. Các phương án
còn lại đều đúng
A. Chỉ ngừng hoạt động của máy tính đó
B. Tất cả các máy tính trong mạng đều hoạt động bình thường C. Toàn bộ hệ
thống ngừng hoạt động
D. Chỉ ngừng hoạt động của một vài máy tính
A. Máy chủ (Server) dùng để kết nối các máy trạm (work stations)
B. Máy chủ (Server) chỉ dùng để cung cấp các dịch vụ tìm kiếm.
C. Các máy trạm (work stations) không thể chia sẻ tài nguyên.
D. Tất cả các phát biểu còn lại đều sai.
A. Liệt kê địa chỉ website đã truy cập.
B. Liệt kê các địa chỉ mail đã dùng.
C. Liệt kê nội dung các trang web.
D. Liệt kê số người đã sử dụng trình duyệt.
ĐỀ KIỂM TRA MẪU TIN HỌC QUẢN LÝ
Phần 1: Lý thuyết
1. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất:
a. Tin học có mục tiêu là phát triển và sử dụng máy tính điện tử.
b. Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người.
c. Tin học là môn nghiên cứu, phát triển công nghệ của mấy tính điện tử.
d. Tin học là ngành khoa học nghiên cứu các phương pháp nhập, xuất, lưu trữ, truyền và xử lý thông tin
một cách tự động dựa trên các phương tiện kỹ thuật mà chủ yếu hiện tại là máy tính điện tử.
2. Thiết bị nào sau đây là thiết bị đầu vào (chọn 2):
a. Màn hình (Display/ Monitor)
b. Máy quét màn hình (Scanner)
c. Loa (Speaker)
d. Chuột (Mouse)
3. Phát biểu nào sau đây là sai:
a. Hệ điều hành là phần mềm hệ thống được nhà sản xuất cài đặt sẵn vào máy tính
b. Phần mềm hệ thống là các chương trình điều hành toàn bộ hoạt động của hệ máy tính điện tử
c. Phần cứng là toàn bộ thiết bị vật lý, kỹ thuật của máy tính điện tử
d. Phần mềm ứng dụng là các chương trình tiện ích phục vụ các nhu cầu của người sử dụng
4. Bạn có việc cần ra khỏi bàn làm việc trong khoảng 2 – 3 tiếng, nhưng bạn không muốn tắt hết
các chương trình ứng dụng đang chạy mà vẫn tiết kiệm điện năng bạn nên sử dụng chế độ nào
sau đây?
a. Shutdown
b. Lock
c. Sleep
d. Hibernate
5. Tùy chọn nào sau đây giúp bảo vệ sự riêng tư và bảo mật khi một cá nhân trực tuyến? (chọn 2
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và
đề thi
đáp án)
a. Luôn sử dụng tên thật của mình để tạo tên đăng nhập khi tham gia các trang mạng
b. Không kết bạn tùy tiện khi tham gia mạng xã hội
c. Lưu lại mật khẩu trên trình duyệt trong quá trình duyệt web
d. Sử dụng các mật khẩu khác nhau để đăng nhập vào các trang mạng khác nhau
6. Trong Windows, chương trình tổ chức và quản lý ổ đĩa, các tệp và thư mục trên bộ nhớ ngoài,
đó là:
a. Windows Explorer
b. Task Manager
c. Control File
d. Your Computer
7. Để gõ dấu tiếng Việt cho font .Vntime bằng phần mềm Unikey ta chọn bảng mã nào?
a. Vni – win
b. Cả 3 câu trên đều đúng
c. Unicode
d. TCVN3 – ABC
8. Để xem tất cả các chương trình được cài đặt trên hệ thống của bạn với tùy chọn từ nút Start
trên thanh tác vụ, bạn sẽ sử dụng lựa chọn nào sau đây?
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và
đề thi
a. Danh sách các mục trong Quick Start
b. Search
c. Documents
d. All Programs
9. Trong hệ điều hành Windows 7, để tạo thư mục VD tại thư mục gốc ổ đĩa C:, chọn phương án
nào sau đây?
a. Kích đúp Computer  Kích đúp ổ C:  File  New Folder  Gõ VD 
b. Tất cả các phương án đều sai
c. Kích đúp Computer  Kích đúp ổ C:  File  Folder New  Gõ VD 
d. Kích đúp Computer  Kích đúp ổ C:  File  New  Folder  Gõ VD 
10. Hãy sắp xếp các bước sau để tạo thành một trình tự đúng để định dạng màu nền cho văn bản:
1. Thiết lập màu nền
2. Chọn đoạn văn bản cần tạo màu nền
3. Nhấn nút OK
4. Trong hộp thoại Border and Shading, chọn thẻ Shading
5. Nháy chuột phải vào văn bản đã chọn  Chọn Border and Shading
a. 2  5  4  1  3
b. 1  2  3  4  5
c. 2  4  5  1  3
d. 2  3  4  1  5
11. Để có thể gõ dấu tiếng Việt trong MS Word, người dùng cần phải:
a. Thiết lập chế độ gõ tiếng Việt trong bộ gõ
b. Tất cả phương án còn lại đều đúng
c. Cài đặt bộ gõ tiếng Việt
d. Chọn phông chữ tiếng Việt
12. Để thực hiện bỏ/ thêm các dấu ngắt đoạn trong MS Word 2010, ta thực hiện:
a. Nháy chuột vào biểu tượng trong nhóm Paragraph
b. Nháy chuột vào biểu tượng trong nhóm Paragraph
c. Nháy chuột vào biểu tượng trong nhóm Paragraph
d. Không có phương án nào đúng
13. Để hạ cửa sổ tệp MS Word xuống thanh tác vụ, ta thực hiện:
a. Tất cả các phương án còn lại đều sai
b. Nháy chuột vào biểu tượng trên thanh tiêu đề
c. Nháy chuột vào biểu tượng trên thanh tiêu đề
d. Nháy chuột vào biểu tượng trên thanh tiêu đề
14. Để thiết lập ngôn ngữ làm việc trong MS Word, ta thực hiện:
a. Nháy chuột vào thẻ File  Chọn Option  chọn mục Language
b. Nháy chuột vào thẻ File  Chọn Option  chọn mục General
c. Nháy chuột vào thẻ File  Chọn Option  chọn mục Save
d. Nháy chuột vào thẻ File  Chọn Option  chọn mục Proofing
15. Để bổ sung thêm biểu tượng chức năng trong thanh công cụ truy cập nhanh (Quick Access
Toolbar), ta thực hiện:
a. Tất cả phương án còn lại đều sai
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và
đề thi
b. Nháy chuột vào thẻ File  Chọn Option  chọn mục Customize Ribbon  chọn chức năng  nhấn
Add
c. Nháy chuột vào thẻ Insert  Chọn mục Quick Access Toolbar  chọn chức năng  nhấn Add
d. Nháy chuột phải vào biểu tượng trên thanh công cụ truy cập nhanh  chọn More Commands 
chọn chức năng  Nhấn Add
16. Theo thứ tự ưu tiên các phép toán, phép toán nào sau đây được thực hiện trước tiên?
a. %
b. ^
c. +
d. *
17. Tổ hợp phím Ctrl + C có dùng để:
a. Dán nội dung của một ô hoặc một vùng trong Office Clipboard
b. Các phương án còn lại đều sai
c. Sao chép nội dung của một ô hoặc một vùng vào trong Office Clipboard
d. Di chuyển nội dung của một ô hoặc một vùng trong Office Clipboard
18. Tại địa chỉ một ô, ta thực hiện một hàm tính toán nhưng bị sai tên hàm thì thông báo lỗi là:
a. #NAME?
b. #VALUE
c. #N/A
d. FALSE
19. Chọn các phát biểu đúng: Excel là một phần mềm ứng dụng rất có ích cho: (chọn 2 đáp án)
a. Lập biểu đồ
b. Làm thuyết trình
c. Viết nhật ký
d. Phân tích số liệu
20. Cho bảng tính Excel như hình dưới:
Tại địa chỉ ô A3 gõ vào công thức =$C1+D$2.
Sau đó sao chép công thức sang địa chỉ ô B4 giá trị nhận được tại ô B4 là:
a. 4
b. 12
c. 8
d. 6
21. Kết quả của công thức =LOWER(LEFT(RIGHT(“Tin Hoc Van Phong”,13),3)) là;
a. Hoc
b. hoc
c. Van
d. van
22. Để trình chiếu một Slide, bấm phím:
a. Phím F3
b. Phím F4
c. Phím F5
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và
đề thi
b. Impress
c. LibreOffice Writer
d. Phím F6
23. Khi khởi động chương trình, MS PowerPoint tự động tạo ra:
a. Một Slide đã mở trước đó
b. Một Auto Slide Wizard
c. Một Template
d. Một bản trình diễn trắng
24. Chế độ hiển thị nào sau đây không phải của MS PowerPoint:
a. Current View
b. Slide Sorter
c. Slide Show
d. Normal View
25. Để thoát khỏi chương trình MS PowerPoint, ta sử dụng tổ hợp phím:
a. Fn + F4
b. Shift + F4
c. Ctrl + F4
d. Alt + F4
26. Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm trình chiếu?
a. Microsoft Excel
d. Microsoft PowerPoint
27. Trong các trình duyệt web, chức năng History dùng để:
a. Liệt kê địa chỉ website đã truy cập.
b. Liệt kê các địa chỉ mail đã dùng.
c. Liệt kê nội dung các trang web.
d. Liệt kê số người đã sử dụng trình duyệt.
28. Chọn phương án đúng khi nói về phân chia mạng máy tính theo phân bố địa lí là:
a. Mạng GAN là tập hợp của các mạng LAN, MAN, WAN
b. Mạng MAN là tập hợp của các mạng LAN, GAN, WAN
c. Mạng LAN là tập hợp của các mạng GAN, MAN, WAN
d. Mạng WAN là tập hợp của các mạng LAN, MAN, GAN
29. Một modem hoạt động bình thường sau đó bất ngờ ngưng hoạt động, nguyên nhân nào gây ra
sự việc này?
a. Cập nhật firmware
b. Nâng cấp hệ điều hành
c. Cài đặt chương trình
d. Cài đặt phần mềm máy in
30. Tên viết tắt của các nhà cung cấp dịch vụ Internet là:
a. ISP
b. ASP
c. ICP
d. DNS IIS
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và
đề thi
Phần 2: Thực hành Microsoft Word
a. Định dạng giãn dòng 1,5 lines
b. Tạo tiêu đề đầu trang với nội dung Số báo danh – họ và tên thí sinh.
1. Trên MS Word 2010, thao tác thực hiện định dạng giãn dòng 1,5 lines
a. Chọn văn bản  Nhấn Ctrl +5
b. Chọn văn bản  Nhấn Shift + 5
c. Chọn văn bản  Vào tab Page Layout  Nhóm Paragraph, chọn nút lệnh Line spacing  nhấn 1.5 lines
d. Chọn văn bản  Vào tab Home → Nhóm Paragraph, chọn nút lệnh Line spacing  nhấn 1.5 lines
2. Trên MS Word 2010, thao tác thực hiện tại tiêu đề đầu trang có nội dung số báo danh - Họ và tên
thí sinh là:
a. Vào tab Insert  Nhóm Header and Footer, nhấn nút Header  Chọn Edit Header  Gõ Số báo danh
và Họ và tên thí sinh
b. Vào tab Insert  Nhóm Header, nhấn nút Header  Chọn Edit Header  Gõ Số báo danh và Họ và
tên thí sinh
c. Nhấn Alt, N, H, I  Gõ Số báo danh và Họ và tên thí sinh
d. Nhấn Alt, N, H, E  Chọn Edit Header  Gõ Số báo danh và Họ và tên thí sinh
3. Trên MS Word 2010, thao tác thực hiện chèn ảnh vào văn bản và sắp xếp vị trí ảnh như văn bản
mẫu là:
a. Vào thẻ Insert  Nhóm Illustrations, kích nút lệnh Picture  Trên hộp thoại mới, xác định vị trí ảnh
trên máy  Chọn ảnh  Nhấn Insert  Trên thanh Ribbon, vào thẻ Format  Nhóm Arrange, kích nút
Wrap text  Chọn Square  Di chuyển ảnh tới vị trí như văn bản mẫu.
b. Vào thẻ Insert  Nhóm Illustrations, kích nút lệnh Picture  Trên hộp thoại mới, xác định vị trí ảnh
trên máy  Chọn ảnh  Nhấn Insert  Trên thanh Ribbon, vào thẻ Format  Nhóm Arrange, kích nút
Wrap text  Chọn In line with text  Di chuyển ảnh tới vị trí như văn bản mẫu.
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và
đề thi
c. Vào thẻ Insert  Nhóm Illustrations, kích nút lệnh Picture  Trên hộp thoại mới, xác định vị trí ảnh
trên máy  Chọn ảnh  Nhấn OK  Trên thanh Ribbon, vào thẻ Format  Nhóm Arrange, kích nút
Wrap text  Chọn In line with text  Di chuyển ảnh tới vị trí như văn bản mẫu.
d. Vào thẻ Insert  Nhóm Illustrations, kích nút lệnh Picture  Trên hộp thoại mới, xác định vị trí ảnh
trên máy  Chọn ảnh  Nhấn OK  Trên thanh Ribbon, vào thẻ Format  Nhóm Arrange, kích nút
Wrap text → Chọn Square  Di chuyển ảnh tới vị trí như văn bản mẫu.
4. Trên MS Word 2010, thao tác định dạng cụm từ “Kỹ sư Việt ... tiền điện tử” như văn bản mẫu là:
a. Chọn cụm từ cần định dạng  Vào thẻ Home  Nhóm Font, kích nút Text Effects  Chọn Gradient
Fill - Blue, Acent 1  Chọn cụm top 10  Nhấn nút lệnh Change Case  Chọn SENTENCE CASE 
Nhấn nút tam giác của lệnh Font color  Chọn Red trên bảng màu.
b. Chọn cụm từ cần định dạng  Vào thẻ Insert  Nhóm Text, kích nút Word Art  Chọn Gradient Fill
- Blue, Acent 1  Chọn cụm top 10  Nhấn Ctrl+F3  Nhấn nút tam giác của lệnh Font Color  Chọn
Red trên bảng màu.
c. Chọn cụm từ cần định dạng  Vào thẻ Home  Nhóm Font, kích nút Text Effects  Chọn Gradient
Fill - Blue, Acent 1  Chọn cụm top 10  Nhấn Shift+F3  Nhấn nút tam giác của lệnh Font color 
Chọn Red trên bảng màu.
d. Chọn cụm từ cần định dạng  Vào thẻ Insert  Nhóm Text, kích nút Word Art  Chọn Gradient Fill
- Blue, Acent 1  Chọn cụm top 10  Nhấn nút lệnh Change case  Chọn SENTENCE CASE 
Nhấn nút tam giác của lệnh Font color  Chọn Red trên bảng màu.
5. Trên MS Word 2010, thao tác chèn hình vẽ ngũ giác như văn bản mẫu và nhập văn bản trên
hình là:
a. Vào tab Insert  Nhóm Illustration, kích nút lệnh Shapes  Chọn hình Pentagon tại nhóm Block
Arrows  Kéo rê chuột về hình  Kích chuột phải lên hình  Chọn Edit text  Nhập nội dung vào
hình.
b. Vào tab Insert  Nhóm Illustration, kích nút lệnh Shapes  Chọn hình Pentagon tại nhóm Block
Arrows  Kéo rê chuột vẽ hình Kích chuột phải lên hình  Chọn Add text  Nhập nội dung vào
hình.
c. Vào tab Insert  Nhóm Illustration, kích nút lệnh Shapes  Chọn hình Regular Pentagon tại nhóm
Block Arrows  Kéo rê chuột vẽ hình  Kích chuột phải lên hình  Chọn Edit text  Nhập nội dung
vào hình.
d. Vào tab Insert  Nhóm Illustration, kích nút lệnh Shapes  Chọn hình Regular Pentagon tại nhóm
Block Arrows  Kéo rê chuột vẽ hình  Kích chuột phải lên hình  Chọn Add text  Nhập nội dung
vào hình.
6. Sắp xếp lại đúng thứ tự các bước thực hiện định dạng tab trên cụm “vòng gọi vốn ... USD” như
văn bản mẫu:
1. Chọn cụm cần định dạng tab
2. Kích chuột lên vị trí trái nhất của thanh thước đo ngang chuyển về ký hiệu tab trái
3. Kích chuột lên vị trí trái nhất của thanh thước đo ngang chuyển về ký hiệu tab giữa
4. Kich chuột lên vị trí trái nhất của thanh thước đo ngang chuyển về ký hiệu tab phải
5. Trên thanh thước đo ngang, kích chuột lên vị trí 4 cm
6. Trên thanh thước đo ngang, kích chuột lên vị trí 10 cm
7. Trên thanh thước đo ngang, kích chuột lên vị trí 15 cm
a. 1  4  7  3  5  2  6
b. 1  2  3  4  5  6  7
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và
đề thi
c. 1  2  5  3  6  4  7
d. 1  3  6  2  7  4  5
7. Trên MS Word 2010, thao tác thực hiện định dạng đánh dấu văn bản (Highlight) như văn bản mẫu:
a. Chọn cụm cần định dạng “làm cho ... kiếm tiền”  Vào thẻ Home  Nhóm Paragraph, chọn nút lệnh
Text Highlight Color  Chọn màu vàng
b. Chọn cụm cần định dạng “làm cho ... kiếm tiền”  Nhóm Paragraph, chọn nút lệnh Highlight Color 
Chọn màu vàng
c. Chọn cụm cần định dạng “làm cho ... kiếm tiền”  Vào thẻ Home  Nhóm Font, kích nút tam giác
trên lệnh Text Highlight Color  Chọn màu vàng
d. Chọn cụm cần định dạng “làm cho ... kiếm tiền”  Vào thẻ Home  Nhóm Font, chọn nút lệnh Text
Highlight Color  Chọn màu vàng
8. Trên MS Word 2010, thao tác thực hiện chèn thêm ký hiệu kèm theo các tab như văn bản mẫu là:
a. Chọn cụm từ “Vòng gọi vốn ... USD  Vào thẻ Home  Trên nhóm Font, kích nút Font dialog
launcher  Trên hộp thoại mới, chọn vị trí 4 cm  Mục leader, chọn kiểu 1, nhấn Set  Chọn vị trí 10
cm, leader chọn kiểu 2, nhấn Set  Chọn vị trí 15 cm, leader chọn kiểu 4, nhấn Set  Nhấn OK
b. Chọn cụm từ “Vòng gọi vốn ... USD”  Vào thẻ Home  Trên nhóm Font, kích nút Font dialog
launcher  Nhấn nút Tab  Trên hộp thoại mới, chọn vị trí 4 cm  Mục leader, chọn kiểu 1, nhấn Set
 Chọn vị trí 10 cm, leader chọn kiểu 2, nhấn Set  Chọn vị trí 15 cm, leader chọn kiểu 4, nhấn Set 
Nhấn OK
c. Chọn cụm từ “Vòng gọi vốn ... USD”  Vào thẻ Home  Trên nhóm Paragraph, kích nút Paragraph
dialog launcher  Nhấn nút Tab  Trên hộp thoại mới, chọn vị trí 4 cm  Mục leader, chọn kiểu 1,
nhấn Set  Chọn vị trí 10 cm, leader chọn kiểu 3, nhấn Set  Chọn vị trí 15 cm, leader chọn kiểu 2 
Nhấn Set  Nhấn OK
d. Chọn cụm từ “Vòng gọi vốn ... USD”  Vào thẻ Home  Trên nhóm Paragraph, kích nút Paragraph
dialog launcher  Nhấn nút Tab  Trên hộp thoại mới, chọn vị trí 4 cm  Mục leader, chọn kiểu 1,
nhấn Set  Chọn vị trí 10 cm, leader chọn kiểu 2, nhấn Set  Chọn vị trí 15 cm, leader chọn kiểu 4,
nhấn Set  Nhấn OK
9. Trên MS Word 2010, thao tác định dạng văn bản căn đều hai bên là:
a. Kích chuột trải 4 lần chọn văn bản  Nhấn Ctrl + D
b. Kích chuột trải 2 lần chọn văn bản  Nhấn Ctrl + D
c. Kéo rê chuột chọn văn bản cần định dạng  Vào thẻ Home  Trong nhóm Paragraph, chọn nút Justify
d. Kích chuột trái 3 lần chọn văn bản Vào thẻ Home  Trong nhóm Paragraph, chọn nút Justify
10. Trên MS Word 2010, thao tác thực hiện đổi màu hình Shape là:
a. Chọn hình cần đổi màu  Vào tab Format  Nhóm Shape Styles, nút Fill colors  Chọn màu Red,
Accent 2
b. Chọn hình cần đổi màu  Vào tab Format  Nhóm Word art Styles, nút Text fill  Chọn màu Red,
Accent 2
c. Chọn hình cần đổi màu  Vào tab Format  Nhóm Shape Styles, nút Color fill  Chọn màu Red,
Accent 2
d. Chọn hình cần đổi màu  Vào tab Format  Nhóm Shape Styles, nút Shape fill  Chọn màu Red,
Accent 2
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và
đề thi
Phần 3: Thực hành Microsoft Excel
Cho bảng tính như hình vẽ:
1. Tính phần ĐIỂM THÊM (cho sinh viên thứ nhất)
GIỎI: Dựa vào ký tự thứ 1 của mã số, nếu là 1 thì thêm 2 - nếu là 2 thì thêm 1.5 - nếu là 3 thì thêm 1,
ngược lại không thêm. Tại địa chỉ ô F4 nhập vào công thức:
a. =IF(LEFT(A4,1)=1,2,IF(LEFT(A4,1)=2,1.5,1,0)))
b. =IF(LEFT(A4,1)=1,2,IF(LEFT(A4,1)=2,2,IF(LEFT(A4,1)=3,1,0)))
c. =IF(LEFT(A4,1)=1,2,IF(LEFT(A4,1)=2,2.5,IF(LEFT(A4,1)=3,1,0)))
d. =IF(LEFT(A4,1)=“1”,2,IF(LEFT(A4,1)=“2”,1.5,IF(LEFT(A4,1)=“3”,1,0)))
2. Tính ĐIỂM THÊM (cho sinh viên thứ nhất)
TDTT: Dựa vào ký tự thứ 2 của mã số: nếu là 1 là 2 - nếu là 2 là 1.5 - nếu là 3 là 1, ngược lại
không thêm. Tại địa chỉ ô G4 nhập vào công thức:
a. =IF(MID(A4,2,1)=3,2,IF(MID(A4,2,1)=2,1.5,IF(MID(A4,2,1)=3,1,0)))
b. =IF(MID(A4,2,1)=2,2,IF(MID(A4,2,1)=2,1.5,IF(MID(A4,2,1)=3,1,0)))
c. =IF( MD(A4,2,1)=“1”,3,IF(MID(A4,2,1)=“2”,1.5,IF(MID(A4,2,1)=“3”,1,0)))
d. =IF(MID(A4,2,1)=“1”,2,IF(MID(A4,2,1)=“2”,1.5,IF(MID(A4,2,1)=“3”,1,0)))
3. Tính ĐIỂM THÊM (cho sinh viên thứ nhất)
VHNT: Dựa vào ký tự thứ 3 của mã số: nếu là 1 là 2 - nếu là 2 là 1.5 – nếu là 3 là 1, ngược lại không
thêm. Tại địa chỉ ô H4 nhập vào công thức
a. =IF(MID(A4,3,1)=1;3,IF(MID(A4,2,1)=2;1.5,IF(MID(A4,2,1)=3;1,0)))
b. =IF(MID(A4,3,1)=“2”,2,IF(MID(A4,2,1)=“1”,1.5,IF(MID(A4,2,1)=“3”,1,0)))
c. =IF(MID(A4,3,1)=“1”,2,IF(MID(A4,3,1)=“2”,1.5,IF(MID(A4,3,1)=“3”,1,0)))
d. =IF(MID(A4,3,1)=3,2,IF(MID(A4,2,1)=2,1.5,IF(MID(A4,2,1)=3,1,0)))
4. Tính ĐIỂM THÊM (cho sinh viên thứ nhất)
NGHỀ: Dựa vào ký tự thứ 4 và 5 của mã số nếu là GI là 2 - nếu là KH là 1.5 - nếu là TB là 1, ngược lại
không thêm. Tại đại chỉ ô I4 nhập công thức
a. =IF(MID(A4,4,2)=“GI”,2,IF(MID(A4,4,2)=“KH”,1.5,IF(MID(A4,4,2)=“TB”,1,0)))
b. =IF(MID(A4,4,2)=3,2,IF(MID(A4,4,2)=KH,1.5,IF(MID(A4,2,1)=3,0)))
c. =IF(MID(A4,3,1)=1;3,IF(MID(A4,2,1)=2;1.5,IF(MID(A4,4,2)=TB;0)))
d. =IF(MID(A4,4,2)=G1,2,IF(MID(A4,2,1)=2,1.5,IF(MID(A4,2,1)=3,0)))
5. Tính ĐIỂM THÊM (cho sinh viên thứ nhất)
CỘNG: là tổng điểm thêm cho HS Giỏi có giải TDTT, VHNT và nghề nhưng điểm CỘNG không quá
5 điểm. Tại địa chỉ ô J4 nhập công thức
a. MIN(SUM(F4:14),5)
b. =MIN(E4,F4,5)
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và
đề thi
c. =MIN(SUM(F4:14),5)
d. =MIN(F4:14,5)
6. Tính Điểm KK: Nếu là học sinh nữ thì Điểm KK là 1 các trường hợp còn lại là 0. Tại địa chỉ ô K4
nhập công thức
a. =IF(E4=Nữ 1;0)
b. =IF(E4=Nữ,1,0)
c. =IF(E4=“Nữ”;1,0)
d. =IF(E4=“Nữ”,1,0)
7. Tính Tổng Điểm (cho sinh viên thứ nhất) = Điểm thêm (cộng) + Điểm KK +Điểm của các môn
thi. Tại địa chỉ ô R4 nhập công thức
a. =SUM(J4:04)
b. =SUM(J4;Q4)
c. =SUM(J4,04)
d. =SUM(J4#Q4)
8. Căn cứ vào Tổng Điểm để xếp loại Kết quả (cho sinh viên thứ nhất)
- GIỎI: Nếu Tổng Điểm=55
- KHÁ: Nếu 45 <= Tổng Điểm < 55
- TBÌNH: Nếu 30 <= Tổng Điểm < 45
- Còn lại là Hỏng
Tại địa chỉ ô S4 nhập công thức
a. =IF(R4>=55,GIỎI,IF(R4>=45,KHÁ,IF(R4>=30,TBÌNH,Hỏng)))
b. =IR(R4>=55,”GIỎI”,IF(R4=45,”KHÁ”,IF(R4>=30,”TBÌNH”,”Kém”)))
c. =IF(R4>=55,GIỎI,IF(R4>=45,”KHÁ”,IF(R4>=30,”TBÌNH”,”Hỏng”)))
d. =IF(R4>=55,”GIỎI”,IF(R4>=45,”KHÁ”,IF(R4>=30,”TBÌNH”,”Hỏng”)))
9. Tính tổng điểm với Phái là Nam ghi kết quả tại ô R14. Tại địa chỉ ô R14 nhập vào công thức:
a. =SUMF(E4$E13,”Nam”,R4$R13)
b. =SUMIF(E4:E13,”Nam”,R4:R13)
c. =SUMIF(E4:E13,Nam,R4:R13)
d. =SUM(E4:E13,”Nam”,R4:R13)
10. Tạo vùng tiêu chuẩn để trích rút ra những học sinh có điểm các môn Toán, Lý, Hóa đều >=7.
Vùng tiêu chuẩn đó là:
a. Tất cả các phương án còn lại đều sai
b.
c.
d.
250 CÂU TN TIN.doc
250 CÂU TN TIN.doc
250 CÂU TN TIN.doc

More Related Content

What's hot

Hệ thống thông tin quản lý - Bài 1 Nhu cầu thông tin trong doanh nghiệp (phần 1)
Hệ thống thông tin quản lý - Bài 1 Nhu cầu thông tin trong doanh nghiệp (phần 1)Hệ thống thông tin quản lý - Bài 1 Nhu cầu thông tin trong doanh nghiệp (phần 1)
Hệ thống thông tin quản lý - Bài 1 Nhu cầu thông tin trong doanh nghiệp (phần 1)MasterCode.vn
 
Tiếng anh chuyên nghành cntt
Tiếng  anh chuyên nghành cnttTiếng  anh chuyên nghành cntt
Tiếng anh chuyên nghành cnttletranganh
 
Bài tiểu luận lịch sử đảng cộng sản việt nam
Bài tiểu luận lịch sử đảng cộng sản việt namBài tiểu luận lịch sử đảng cộng sản việt nam
Bài tiểu luận lịch sử đảng cộng sản việt namvoxeoto68
 
Trắc-nghiệm-cô-Hằng-file-doc (1).docx
Trắc-nghiệm-cô-Hằng-file-doc (1).docxTrắc-nghiệm-cô-Hằng-file-doc (1).docx
Trắc-nghiệm-cô-Hằng-file-doc (1).docxThuyHuynh100
 
[Kinh tế ASEAN] Kinh tế Lào
[Kinh tế ASEAN] Kinh tế Lào [Kinh tế ASEAN] Kinh tế Lào
[Kinh tế ASEAN] Kinh tế Lào Thủy Nguyễn
 
Câu hỏi trắc nghiệm tìm hiểu luật phòng, chống bạo lực gia đình, luật bình đẳ...
Câu hỏi trắc nghiệm tìm hiểu luật phòng, chống bạo lực gia đình, luật bình đẳ...Câu hỏi trắc nghiệm tìm hiểu luật phòng, chống bạo lực gia đình, luật bình đẳ...
Câu hỏi trắc nghiệm tìm hiểu luật phòng, chống bạo lực gia đình, luật bình đẳ...jackjohn45
 
Chuong 2 lich su tu tuong quan tri
Chuong 2  lich su tu tuong quan triChuong 2  lich su tu tuong quan tri
Chuong 2 lich su tu tuong quan triTrang Kieu
 
Tiểu Luận Xây Dựng Chính Phủ Điện Tử
Tiểu Luận Xây Dựng Chính Phủ Điện Tử Tiểu Luận Xây Dựng Chính Phủ Điện Tử
Tiểu Luận Xây Dựng Chính Phủ Điện Tử nataliej4
 
Powerpoint Vịnh Hạ Long
Powerpoint Vịnh Hạ LongPowerpoint Vịnh Hạ Long
Powerpoint Vịnh Hạ LongNhung Lê
 
Nhớ đồng CTST.pptx
Nhớ đồng CTST.pptxNhớ đồng CTST.pptx
Nhớ đồng CTST.pptx9176Puvi
 
250 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐCSVN
250 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐCSVN  250 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐCSVN
250 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐCSVN alexandreminho
 
56 câu hỏi tự luận và đáp án môn tthcm
56 câu hỏi tự luận và đáp án môn tthcm56 câu hỏi tự luận và đáp án môn tthcm
56 câu hỏi tự luận và đáp án môn tthcmLam Pham
 
Mittelstand in Germany: An international perspective on sustainable business
Mittelstand in Germany: An international perspective on sustainable businessMittelstand in Germany: An international perspective on sustainable business
Mittelstand in Germany: An international perspective on sustainable businessAlon Berman
 
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựThiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựleemindinh
 
Câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử đảng Việt Nam.docx
Câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử đảng Việt Nam.docxCâu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử đảng Việt Nam.docx
Câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử đảng Việt Nam.docxNguynVnLinh37
 
Bai04 quan ly tien trinh
Bai04   quan ly tien trinhBai04   quan ly tien trinh
Bai04 quan ly tien trinhVũ Sang
 
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án)
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án) Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án)
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án) nataliej4
 

What's hot (20)

Hệ thống thông tin quản lý - Bài 1 Nhu cầu thông tin trong doanh nghiệp (phần 1)
Hệ thống thông tin quản lý - Bài 1 Nhu cầu thông tin trong doanh nghiệp (phần 1)Hệ thống thông tin quản lý - Bài 1 Nhu cầu thông tin trong doanh nghiệp (phần 1)
Hệ thống thông tin quản lý - Bài 1 Nhu cầu thông tin trong doanh nghiệp (phần 1)
 
Tiếng anh chuyên nghành cntt
Tiếng  anh chuyên nghành cnttTiếng  anh chuyên nghành cntt
Tiếng anh chuyên nghành cntt
 
Bài tiểu luận lịch sử đảng cộng sản việt nam
Bài tiểu luận lịch sử đảng cộng sản việt namBài tiểu luận lịch sử đảng cộng sản việt nam
Bài tiểu luận lịch sử đảng cộng sản việt nam
 
Trắc-nghiệm-cô-Hằng-file-doc (1).docx
Trắc-nghiệm-cô-Hằng-file-doc (1).docxTrắc-nghiệm-cô-Hằng-file-doc (1).docx
Trắc-nghiệm-cô-Hằng-file-doc (1).docx
 
[Kinh tế ASEAN] Kinh tế Lào
[Kinh tế ASEAN] Kinh tế Lào [Kinh tế ASEAN] Kinh tế Lào
[Kinh tế ASEAN] Kinh tế Lào
 
Câu hỏi trắc nghiệm tìm hiểu luật phòng, chống bạo lực gia đình, luật bình đẳ...
Câu hỏi trắc nghiệm tìm hiểu luật phòng, chống bạo lực gia đình, luật bình đẳ...Câu hỏi trắc nghiệm tìm hiểu luật phòng, chống bạo lực gia đình, luật bình đẳ...
Câu hỏi trắc nghiệm tìm hiểu luật phòng, chống bạo lực gia đình, luật bình đẳ...
 
Chuong 2 lich su tu tuong quan tri
Chuong 2  lich su tu tuong quan triChuong 2  lich su tu tuong quan tri
Chuong 2 lich su tu tuong quan tri
 
Tiểu Luận Xây Dựng Chính Phủ Điện Tử
Tiểu Luận Xây Dựng Chính Phủ Điện Tử Tiểu Luận Xây Dựng Chính Phủ Điện Tử
Tiểu Luận Xây Dựng Chính Phủ Điện Tử
 
Unit 11 cultures
Unit 11   culturesUnit 11   cultures
Unit 11 cultures
 
Powerpoint Vịnh Hạ Long
Powerpoint Vịnh Hạ LongPowerpoint Vịnh Hạ Long
Powerpoint Vịnh Hạ Long
 
Nhớ đồng CTST.pptx
Nhớ đồng CTST.pptxNhớ đồng CTST.pptx
Nhớ đồng CTST.pptx
 
Sách new cutting edge - pre intermediate -Book
Sách new cutting edge - pre intermediate -BookSách new cutting edge - pre intermediate -Book
Sách new cutting edge - pre intermediate -Book
 
250 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐCSVN
250 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐCSVN  250 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐCSVN
250 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐCSVN
 
56 câu hỏi tự luận và đáp án môn tthcm
56 câu hỏi tự luận và đáp án môn tthcm56 câu hỏi tự luận và đáp án môn tthcm
56 câu hỏi tự luận và đáp án môn tthcm
 
Mittelstand in Germany: An international perspective on sustainable business
Mittelstand in Germany: An international perspective on sustainable businessMittelstand in Germany: An international perspective on sustainable business
Mittelstand in Germany: An international perspective on sustainable business
 
Luận văn: Dịch vụ Công tác xã hội đối với người tâm thần, HOT
Luận văn: Dịch vụ Công tác xã hội đối với người tâm thần, HOTLuận văn: Dịch vụ Công tác xã hội đối với người tâm thần, HOT
Luận văn: Dịch vụ Công tác xã hội đối với người tâm thần, HOT
 
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựThiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
 
Câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử đảng Việt Nam.docx
Câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử đảng Việt Nam.docxCâu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử đảng Việt Nam.docx
Câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử đảng Việt Nam.docx
 
Bai04 quan ly tien trinh
Bai04   quan ly tien trinhBai04   quan ly tien trinh
Bai04 quan ly tien trinh
 
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án)
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án) Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án)
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án)
 

Similar to 250 CÂU TN TIN.doc

250 câu TN có đáp án.pdf
250 câu TN có đáp án.pdf250 câu TN có đáp án.pdf
250 câu TN có đáp án.pdfLinhLinh232341
 
De kiem tra tin hoc 10 lan 1
De kiem tra tin hoc 10 lan 1De kiem tra tin hoc 10 lan 1
De kiem tra tin hoc 10 lan 1Bich Tuyen
 
cau-hoi-trac-nghiem-mon-kien-truc-may-tinh.doc
cau-hoi-trac-nghiem-mon-kien-truc-may-tinh.doccau-hoi-trac-nghiem-mon-kien-truc-may-tinh.doc
cau-hoi-trac-nghiem-mon-kien-truc-may-tinh.docLmHiu7
 
De thitracnghiem
De thitracnghiemDe thitracnghiem
De thitracnghiemSanshushi
 
Ca u hoi_t_rac_nghiem_tin_hoc_10
Ca u hoi_t_rac_nghiem_tin_hoc_10Ca u hoi_t_rac_nghiem_tin_hoc_10
Ca u hoi_t_rac_nghiem_tin_hoc_10Hà Nguyễn
 
Giao trinh cntt
Giao trinh cnttGiao trinh cntt
Giao trinh cnttHiep Ta
 
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdfCau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdfLMaiNhHong
 
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nhDe thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nhHạnh Ngọc
 
chapter1.xx.IntroductionToComputer.pdf
chapter1.xx.IntroductionToComputer.pdfchapter1.xx.IntroductionToComputer.pdf
chapter1.xx.IntroductionToComputer.pdfNguyenDiem50
 
On thi lay_chung_chi_tin_a
On thi lay_chung_chi_tin_aOn thi lay_chung_chi_tin_a
On thi lay_chung_chi_tin_anguoicamau
 
De chinh thuc_1823
De chinh thuc_1823De chinh thuc_1823
De chinh thuc_1823thaikkk
 
Kien thuc coban
Kien thuc cobanKien thuc coban
Kien thuc cobanPhi Phi
 
đề Cương ôn tập chứng chỉ a tin học
đề Cương ôn tập chứng chỉ a tin họcđề Cương ôn tập chứng chỉ a tin học
đề Cương ôn tập chứng chỉ a tin họcHọc Huỳnh Bá
 
Cau hoi trac nghiem THCB_ 1.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 1.pdfCau hoi trac nghiem THCB_ 1.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 1.pdfLMaiNhHong
 
Bộ đề kiểm tra - Tin 10 - Bài 6
Bộ đề kiểm tra - Tin 10 - Bài 6Bộ đề kiểm tra - Tin 10 - Bài 6
Bộ đề kiểm tra - Tin 10 - Bài 6Ngọc Dung Trương
 
Cau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdfCau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdfLMaiNhHong
 
Tài liệu ôn tập lý thuyết chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
Tài liệu ôn tập lý thuyết chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tinTài liệu ôn tập lý thuyết chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
Tài liệu ôn tập lý thuyết chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tinHoài Ân
 

Similar to 250 CÂU TN TIN.doc (20)

250 câu TN có đáp án.pdf
250 câu TN có đáp án.pdf250 câu TN có đáp án.pdf
250 câu TN có đáp án.pdf
 
De kiem tra tin hoc 10 lan 1
De kiem tra tin hoc 10 lan 1De kiem tra tin hoc 10 lan 1
De kiem tra tin hoc 10 lan 1
 
cau-hoi-trac-nghiem-mon-kien-truc-may-tinh.doc
cau-hoi-trac-nghiem-mon-kien-truc-may-tinh.doccau-hoi-trac-nghiem-mon-kien-truc-may-tinh.doc
cau-hoi-trac-nghiem-mon-kien-truc-may-tinh.doc
 
De thitracnghiem
De thitracnghiemDe thitracnghiem
De thitracnghiem
 
Trac nghiem tin hoc
Trac nghiem tin hocTrac nghiem tin hoc
Trac nghiem tin hoc
 
Ca u hoi_t_rac_nghiem_tin_hoc_10
Ca u hoi_t_rac_nghiem_tin_hoc_10Ca u hoi_t_rac_nghiem_tin_hoc_10
Ca u hoi_t_rac_nghiem_tin_hoc_10
 
Giao trinh cntt
Giao trinh cnttGiao trinh cntt
Giao trinh cntt
 
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdfCau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
 
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nhDe thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
 
chapter1.xx.IntroductionToComputer.pdf
chapter1.xx.IntroductionToComputer.pdfchapter1.xx.IntroductionToComputer.pdf
chapter1.xx.IntroductionToComputer.pdf
 
On thi lay_chung_chi_tin_a
On thi lay_chung_chi_tin_aOn thi lay_chung_chi_tin_a
On thi lay_chung_chi_tin_a
 
De chinh thuc_1823
De chinh thuc_1823De chinh thuc_1823
De chinh thuc_1823
 
Kien thuc coban
Kien thuc cobanKien thuc coban
Kien thuc coban
 
đề Cương ôn tập chứng chỉ a tin học
đề Cương ôn tập chứng chỉ a tin họcđề Cương ôn tập chứng chỉ a tin học
đề Cương ôn tập chứng chỉ a tin học
 
Cau hoi trac nghiem THCB_ 1.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 1.pdfCau hoi trac nghiem THCB_ 1.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 1.pdf
 
Bộ đề kiểm tra - Tin 10 - Bài 6
Bộ đề kiểm tra - Tin 10 - Bài 6Bộ đề kiểm tra - Tin 10 - Bài 6
Bộ đề kiểm tra - Tin 10 - Bài 6
 
Chuong i
Chuong iChuong i
Chuong i
 
Chuong i
Chuong iChuong i
Chuong i
 
Cau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdfCau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdf
 
Tài liệu ôn tập lý thuyết chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
Tài liệu ôn tập lý thuyết chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tinTài liệu ôn tập lý thuyết chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
Tài liệu ôn tập lý thuyết chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
 

250 CÂU TN TIN.doc

  • 1. NGÂN HÀNG CÂU HỎI ĐỀ THI HỌC PHẦN: TIN HỌC (INFO0111) (Dùng cho hệ đại học và cao đẳng chính quy) Phần 1 2 3 4 5 Tổng Bảng trọng số trong mỗi Đề thi trắc nghiệm Tin học Đại cương Mức độ câu hỏi Phân bổ câu hỏi theo phần Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3 6 2 1 9 4 3 1 8 6 2 2 10 7 7 6 2 0 1 1 1 3 50 - Mỗi đề thi có: 50 câu, phân bô vào các phần như trên. Quy định phương án trả lời: Phương án đúng là A; Nếu tất cả đều đúng hoặc đều sai thì phương án trả lời đúng là phương án D. Các phần được tạo riêng rẽ và được sắp xếp theo cấp độ từ 1 đến 3. - Thời gian thi: 60 phút làm bài - Font chữ sử dụng cho Ngân hàng đề thi là Times New Roman; cỡ chữ 12 Bảng lưu ngân hàng câu hỏi cho một học phần Phần 1 (6-2-1)x5 đề=45 câu ST Nội dung câu hỏi T 1. Thông tin truyền đến CPU để xử lý có thể được truyền: 2. Cấu trúc của MTĐT bao gồm các bộ phận chính sau: Phương án Ghi chu 9x5=45 cầu 8x5=40 câu 10x5 =50 câu 20x5=100 câu 3x5=15 câu
  • 2. A. Từ bộ vào hoặc từ bộ nhớ B. Chỉ từ bộ vào C. Từ bộ vào hoặc từ bộ CU D. Từ bộ ALU A. Bộ nhập, Bộ xuất, Bộ nhớ (trong, ngoài), Bộ số học và logic, Bộ điều khiển B. Bộ nhập, Bộ xuất, Bộ nhớ (trong, ngoài), Bộ số học, Bộ điều khiển C. Bộ nhập, Bộ xuất, Bộ nhớ (trong, ngoài), Bộ logic, Bộ điều khiển D. Bộ nhập, CPU, Bộ nhớ (trong, ngoài), Bộ số học, Bộ điều khiển, Bộ xuất Đáp Phầ Cấp án n độ A 1 1 A 1 1 Trang 1
  • 3. ST Nội dung câu hỏi T 3. Ngày nay mã UNICODE được sử dụng rộng rãi vì: 4. Phát biểu nào sau là đúng nhất: 5. Phần cứng của máy tính bao gồm: 6. Các chương trình ứng dụng được lưu trữ lâu dài trong: 7. Bộ nhớ RAM có thể: 8. Chức năng của bộ xử lý trung tâm (CPU) là: 9. Trong máy tính, các phép toán số học được thực hiện bởi: 10. Các loại đĩa từ (đĩa mềm, đĩa cứng) là: Phương án A. Ưu việt hơn các mã khác: độ dài của mã lớn (16, 32,...bít), bộ mã chuẩn quốc tế được thiết kế để dùng làm bộ mã thống nhất cho tất cả các ngôn ngữ khác nhau trên thế giới. B. Là bộ mã mới được xây dựng. C. Cung cấp các phông chữ đẹp. D. Là sản phẩm của hiệp hội Unicode, một tô chức phi lợi nhuận tập hợp bởi một số công ty, trong đó có cả những công ty đa quốc gia không lồ Microsoft, Adobe Systems, IBM,... A. Phần cứng là toàn bộ các thiết bị vật lý, kỹ thuật của máy tính điện tử. B. Phần mềm hệ thống là các chương trình điều hành toàn bộ hoạt động của hệ máy tính điện tử. C. Phần mềm ứng dụng là các chương trình tiện ích phục vụ các nhu cầu của người sử dụng. D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng A. Các thiết bị vật lý, kỹ thuật của máy tính điện tử. B. Các chương trình điều khiển các quá trình hoạt động của máy tính C. Thông tin và dữ liệu của người dùng D. Các loại hệ điều hành A. Các đĩa từ B. Bộ nhớ RAM C. Bộ nhớ ROM D. Bộ nhớ ROM và RAM A. Ghi và đọc thông tin B. Chỉ ghi thông tin C. Chỉ đọc thông tin D. Tất cả các phương án còn lại đều sai. A. Xử lý thông tin, điều khiển sự hoạt động của máy tính B. Nhập thông tin cho máy tính C. Thông báo kết quả cho người sử dụng D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng. A. Bộ số học và logic ALU B. Bộ điều khiển CU C. Các thiết bị ngoại vi D. Bộ nhớ A. Thiết bị lưu trữ thông tin B. Thiết bị xuất thông tin C. Thiết bị nhập thông tin D. Tất cả các phương án còn lại đều sai. Đáp Phầ Cấp án n độ A 1 1 D 1 1 A 1 1 A 1 1 A 1 1 A 1 1 A 1 1 A 1 1
  • 4. ST Nội dung câu hỏi T 11. BIT là gì? 12. Hệ đếm Hexa là hệ đếm: 13. Phần mềm là: 14. Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành: 15. Ngôn ngữ lập trình nào sau đây không có chương trình dịch: 16. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất: 17. Hãy chọn phương án đúng nhất: Thông tin là: 18. Độ dài của 1 Kilobyte bằng: 19. Trong tin học, dữ liệu trong máy tính điện tử được lưu trữ dưới dạng: Phương án A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính B. Là một phần tử nhận một trong hai giá trị là 0 hoặc 1 C. Là một đơn vị đo thông tin D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng. A. Thập lục phân B. Thập phân C. Bát phân D. Nhị phân A. Chương trình và dữ liệu B. Chương trình cài đặt thiết bị và thiết bị đi kèm. C. Dữ liệu và các thiết bị hỗ trợ ghi dữ liệu D. Thông tin kết quả trên màn hình. A. Microsoft Windows B. MicroSoft Office C. MicroSoft File Manager D. Internet Explorer A. Ngôn ngữ máy B. Hợp ngữ C. Ngôn ngữ lập trình bậc thấp D. Ngôn ngữ lập trình bậc cao A. Tin học là ngành khoa học nghiên cứu các phương pháp nhập, xuất, lưu trữ, truyền và xử lý thông tin một cách tự động dựa trên các phương tiện kỹ thuật mà chủ yếu hiện tại là máy tính điện tử. B. Tin học là môn nghiên cứu, phát triển công nghệ của máy tính điện tử; C. Tin học có mục tiêu là phát triển và sử dụng máy tính điện tử. D. Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người. A. Bản tin hoặc thông báo khi nhận được làm tăng sự hiểu biết ở người nhận B. Văn bản và số liệu C. Hình ảnh và âm thanh D. Tin tức, thông báo thu nhận được. A. 1024 Byte B. 1000 Byte C. 1024K D. 10KB A. Dãy nhị phân B. Dãy số thập phân C. Dãy số thập lục phân D. Dãy các kí hiệu chữ cái thông thường Đáp Phầ Cấp án n độ D 1 1 A 1 1 A 1 1 A 1 1 A 1 1 A 1 1 A 1 1 A 1 1 A 1 1
  • 5. ST Nội dung câu hỏi T 20. Chỉ ra đơn vị đo thông tin nhỏ nhất trong các đơn vị đo sau: 21. Thiếtvào: bị nào sau đây không phải thiết bị đầu 22. Dữ liệu trong ROM 23. Dữ liệu trong RAM 24. Thiết bị nào không phải thuộc về bộ ra của MTĐT: Bộ nhớ ngoài của máy tính điện tử thường 25. bao gồm: 26. 1 byte bằng: 27. Ngôn ngữ nào sau đây là ngôn ngữ bậc thấp : Phương án A. KB B. GB C. MB D. TB A. Màn hình (Display/Monitor) B. Chuột (Mouse) C. Máy quét hình (Scanner) D. Bàn phím (Keyboard) A. Không bị mất đi khi mất điện B. Có thể thay đôi tùy ý bởi người sử dụng bằng phương pháp thông thường C. Bị mất đi khi mất điện D. Được tự động lưu vào bộ nhớ ngoài khi mất điện A. Sẽ bị mất khi mất điện B. Không bị mất khi mất điện C. Không thể thay đôi tùy ý bởi người sử dụng D. Được tự động lưu vào bộ nhớ ngoài khi mất điện A. Máy quét (Scan) B. Màn hình C. Máy in D. Máy chiếu A. Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD, USB. B. Đĩa từ mềm, đĩa từ cứng, bàn phím, bộ nhớ ROM, USB. C. Đĩa từ mềm, đĩa từ cứng, USB, thiết bị chuột. D. Đĩa từ mềm, đĩa từ cứng, bộ nhớ RAM, USB A. 8 bit B. 16 bit C. 2 bit (0 và 1) D. 32 bit A. Assembly B. Pascal C. C/C++ D. Java Đáp Phầ Cấp án n độ A 1 1 A 1 1 A 1 1 A 1 1 A 1 1 A 1 1 A 1 1 A 1 1
  • 6. ST Nội dung câu hỏi T 28. Hệ nhị phân là: 29. Kí tự chữ cái được biểu diễn trong máy tính: 30. Hìnhdiễn: chữ nhật trong sơ đồ khối là để biểu 31. Phát biểu nào sau đây là sai: 32. Phát biểu nào sau đây là sai: 33. Phát biểu nào sau đây là đúng: Trong các đẳng thức sau, có bao nhiêu đẳng thức sai: (79825)16=(497703)10, 34. (101101001)2 = (361)10, (21310)8=(22C8)16, (71365)8=(29429)10 Phương án A. Hệ đếm sử dụng hai kí hiệu 0 và 1 để biểu diễn các con số bất kì theo một quy tắc biểu diễn nhất định B. Hệ đếm sử dụng một trong hai số 0 hoặc 1 để biểu diễn các con số bất kì theo một quy tắc biểu diễn nhất định C. Hệ đếm mà mọi số được thể hiện ở dạng dãy số 0 hoặc 1, trong đó các số đứng sau gấp 10 lần giá trị số đứng trước nó. D. Hệ đếm mà các số 0 và 1 sử dụng trong dãy có giá trị như nhau ở tất cả các vị trí mà nó biểu diễn. A. Thông qua bộ mã chuyển đôi (thông thường là UNICODE). B. Bằng cách copy hình ảnh của các kí tự vào bộ nhớ. C. Bằng cách biến đôi các kí tự chữ cái này thành các số nguyên tùy ý. D. Thông qua việc biến đôi chúng thành các con số thực. A. Khối tính toán B. Khối điều kiện C. Khối vào ra D. Khối bắt đầu A. Đơn vị điều khiển CU chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy tính B. ALU là bộ số học và logic thực hiện các phép toán số học và logic C. Các thanh ghi được gắn vào CPU, làm tăng tốc độ trao đôi thông tin trong máy tính D. CPU là bộ xử lý trung tâm, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ A. ALU là bộ số học và logic và không nằm trong CPU. B. RAM là bộ nhớ trong, lưu trữ các chương trình và dữ liệu đang được xử lý C. CPU là bộ xử lý trung tâm, có chức năng điều khiển và xử lý thông tin. D. Bộ nhớ ngoài lưu trữ thông tin lâu dài và các thông tin này không bị mất đi khi tắt máy. A. Trong sơ đồ khối, khối hình thoi thể hiện phép kiểm tra điều kiện. B. Sơ đồ khối là cách duy nhất để biểu diễn thuật toán. C. Trong sơ đồ khối, khối hình tròn dùng để biểu diễn các phép xử lý D. Trong sơ đồ khối, khối hình vuông dùng để kết xuất thông tin kết quả. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Đáp Phầ Cấp án n độ A 1 1 A 1 1 A 1 1 A 1 2 A 1 2 A 1 2 A 1 2
  • 7. ST Nội dung câu hỏi T Trong các đẳng thức sau, có bao nhiêu đẳng thức đúng: (1101100)2=(154)8, 35. (734)8=(111011100)2, (10111)2=(17)16, (97)16=(10010111)2 36. Ngôn ngữ lập trình nào sau đây không phụ thuộc vào một loại máy tính cụ thể nào: 37. Số AF5616 khi chuyển sang cơ số 2 là số: 38. Sốsố: 1111111102 chuyển sang hệ cơ số 10 là 39. Số 75610 chuyển sang hệ cơ số 2 là số Giá trị ABC16 trong hệ đếm thập lục phân (hệ 40. đếm 16) bằng giá trị nào sau đây trong hệ đếm thập phân (hệ đếm 10): Cho một thuật toán như sau: Bước 1: Nhập các số N, a1, a2, …, aN Bước 2: T=0, i=1 Bước 3: Nếu ai<4 thì T= T-ai 41. Bước 5: Nếu i<=N quay trở lại bước 3. Bước 4: i:=i+1 Bước 6: In giá trị T Nếu khi thực hiện thuật toán, ta nhập lần lượt N, a1, a2, a3 là 3, 3, 2, 5 thì kết quả kết xuất là: Phương án A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 A. Ngôn ngữ lập trình bậc cao B. Hợp ngữ C. Ngôn ngữ lập trình bậc thấp D. Ngôn ngữ máy A. 1010111101010110 B. 1010101101010110 C. 1010011101010110 D. 1011111101010110 A. 510 B. 512 C. 614 D. 256 A. 1011110100 B. 1001110100 C. 1100110110 D. 1000111010 A. 2748 B. 2750 C. 2752 D. 2746 A. -5 B. -3 C. -8 D. -2 Đáp Phầ Cấp án n độ A 1 2 A 1 2 A 1 2 A 1 2 A 1 2 A 1 1 A 1 3
  • 8. ST Nội dung câu hỏi T Cho một thuật toán như sau: Bước 1: Nhập các số N, a1, a2, …, aN Bước 2: S=0, i=1 Bước 3: Nếu ai<4 thì S= S+ai 42. Bước 4: i:=i+1 Bước 5: Nếu i<N quay trở lại bước 3 Bước 6: In giá trị S Nếu khi thực hiện thuật toán, ta nhập lần lượt N, a1, a2, a3 là 3, 3, 7, 6 thì kết qủa kết xuất là: Cho thuật toán như sau: Bước 1: Nhập số nguyên dương N và các số A1, A2,...., AN; Bước 2: i= 1; sum=0; 43. Bướcthúc; 3: Nếu i>N thì in ra giá trị sum và kết Bước 4: Nếu Ai>0 thì sum= sum+Ai ; Bước 5: i = i+1 và quay lại bước 3 Nếu khi thực hiện thuật toán, ta nhập 4, -9, 5,15,-5 thì kết qủa kết xuất là: Cho một thuật toán như sau: Bước 1: Nhập a1, a2, …, an và n Bước 2: S=0, i=1 Bước 3: Nếu ai<4 thì S= S+ai 44. Bước 4: i:=i+1 Bước 5: Nếu i<=n quay trở lại bước 3 Bước 6: In giá trị S Nếu khi thực hiện thuật toán, ta nhập lần lượt a1, a2, a3 là 3, 2, 5 và N là 3 thì kết qủa kết xuất là: Cho thuật toán như sau: Bước 1: Vào a, b, c Bước 2: cho a:=b; b:=c; c:=a 45. Bước 3: In: a, b, c Bước 4: Kết thúc. Nếu khi ta thực hiện thuật toán, ta nhập các giá trị tương ứng a, b, c là 4, 5, 6 thì kết quả in sẽ là: Phương án A. 3 B. 10 C. 9 D. 13 A. 20 B. 5 C. 15 D. 10 A. 5 B. 3 C. 8 D. 2 A. 5, 6, 5 B. 5, 5, 6 C. 6, 6, 5 D. 6, 5, 6 Đáp Phầ Cấp án n độ A 1 3 A 1 3 A 1 3 A 1 3
  • 9. ST Nội dung câu hỏi T Trong Windows, để thiết lập các tham số hệ 46. thống (bàn phím, chuột, màn hình, phông chữ,…), chọn: 47. Sau đây là một số hướng dẫn trong môi trường Windows 7. Hướng dẫn sai là: Trong cửa sô Windows Explorer, lần lượt 48. thực hiện các thao tác như sau: Mở C:, Kích chuột vào TH.doc, bấm phím Enter. Phát biểu nào sau đây chính xác nhất: Tại cửa sô Windows Explorer, trong thư mục DHTM, lần lượt thực hiện các thao tác như 49. sau: Bấm tô hợp phím Ctrl+A, ấn đồng thời hai phím Ctrl+C. Mở thư mục BAO, ấn đồng thời hai phím Ctrl+V. Phát biểu nào chính xác nhất: 50. Hệvụ: điều hành chạy trên máy tính có nhiệm 51. Để chạy một chương trình ứng dụng trong Windows, người sử dụng có thể: Trong môi trường Windows, người sử dụng 52. có thể thực hiện cùng lúc: Để di chuyển cửa sô (khi kích thước cửa số 53. không đạt cực đại), trên thanh tiêu đề, người sử dụng dùng thao tác chuột: 54. Phát biểu nào sau đây là sai: Phương án A. Start → Kích đúp Control panel B. Chọn Computer → Kích đúp Control panel C. Start→All Programs→Kích Control panel D. Kích chuột phải → Kích Control panel A. Kích vào Computer trên Desktop, mở ô đĩa C:, chọn tệp DS.doc B. Kích Start→All Progams→Accessories→Windows Explorer C. Mở thư mục DHTM, chọn CV.doc, ấn phím Delete D. Kích vào thư mục DHTM→ File → Open → chọn CV.doc→ File → Open A. Đó là các thao tác nhằm mở TH.doc. B. Đó là các thao tác nhằm chọn thư mục TH.doc C. Đó là các thao tác nhằm di chuyển TH.doc D. Đó là các thao tác nhằm xóa TH.doc A. Đó là các thao tác nhằm sao chép tất cả các đối tượng trong DHTM sang BAO. B. Đó là các thao tác nhằm di chuyển tất cả các đối tượng trong DHTM sang BAO C. Đó là các thao tác nhằm sao chép các thư mục trong DHTM sang BAO D. Đó là các thao tác nhằm sao chép các tệp trong DHTM sang BAO A. Quản lý và điều khiển các thiết bị của máy tính B. Quản lý và điều khiển hoạt động của người sử dụng C. Quản lý và điều khiển hoạt động kinh doanh D. Quản lý và điều khiển hoạt động xã hội A. Kích chuột phải vào biểu tượng của chương trình và chọn Open B. Kích đúp vào biểu tượng của chương trình trên màn hình C. Kích chọn vào biểu tượng của chương trình rồi nhấn phím Enter D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng. A. Nhiều chương trình ứng dụng khác nhau B. Chỉ thực hiện một chương trình C. Chỉ thực hiện hai chương trình D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng. A. Kéo thả chuột B. Kích chuột C. Kích đúp chuột D. Trỏ chuột A. Xoá đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và ấn phím Delete. B. Sao chép đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và chọn lệnh Create Shortcut C. Sao chép đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và chọn lệnh Copy D. Di chuyển đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và chọn lệnh Cut. Đáp Phầ Cấp án n độ A 2 1 A 2 1 A 2 1 A 2 1 A 2 1 D 2 1 A 2 1 A 2 1 A 2 1
  • 10. ST Nội dung câu hỏi Phương án T A. *, /, , “, :, <, >, ?, | 55. Nhóm các ký tự nào sau đây không được sử B. @, $, %,#, !, +, _, {, } dụng để đặt tên cho thư mục hoặc cho tệp: C. -, (, ), &, ^, [, ], ; D. Tất cả các phương án còn lại trên. Để chọn các đối tượng nằm không liền kề A. Ctrl 56. B. Shift nhau, ta kích chuột chọn từng đối tượng đồng C. Enter thời bấm giữ phím: D. Alt A. Ấn phím Delete 57. Trong Windows 7, để xóa tệp hoặc thư mục B. Kích chuột phải → Delete được chọn, ta thực hiện: C. Organize → Delete D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng A. Start →All Programs →Chọn nhóm chương trình → Kích đúp vào tên chương trình 58. Để chạy một chương trình ứng dụng trong B. Kích đúp vào Computer → Mở thư mục chứa chương trình→ Kích đúp vào tên Windows 7, bạn làm thế nào? chương trình C. Kích đúp vào biểu tượng đường tắt của chương trình trên màn hình nền. D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng A. Chọn và mở ứng dụng Date and Time trong Control Panel 59. Để thay đôi thời gian trong máy tính ta có thể B. Chọn ứng dụng Date/Time ở trên màn hình Desktop. chọn: C. Chọn ứng dụng O’Clock trong Control Panel. D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng. A. Là hệ điều hành đa nhiệm với giao diện đồ họa 60. Hệ điều hành Windows B. Là hệ điều hành đơn nhiệm với giao diện dòng lệnh C. Là hệ điều hành đơn nhiệm nhiều người sử dụng D. Tất cả các phương án còn lại đều sai Trong hệ điều hành Windows 7, để tạo thư A. Kích đúp Computer→Kích đúp ô C:→File→New→Folder→Gõ VD 61. mục VD tại thư mục gốc ô đĩa C:, chọn B. Kích đúp Computer→Kích đúp ô C:→File→New Folder→Gõ VD phương án nào sau đây: C. Kích đúp Computer→Kích đúp ô C:→File→Folder New→Gõ VD D. Tất cả các phương án còn lại đều sai Trong Windows, chương trình tô chức và A. Windows Explorer 62. quản lí ô đĩa, các tệp và thư mục trên bộ nhớ B. Control File C. Your Computer ngoài, đó là: D. Task Manager A. Alt+F4 63. Trong Windows 7, để thoát khỏi một chương B. Shift+F4 trình ứng dụng: C. Ctrl+F4 D. Tất cả các phương án còn lại đều sai Đáp Phầ Cấp án n độ A 2 1 A 2 1 D 2 1 D 2 1 A 2 1 A 2 1 A 2 1 A 2 1 A 2 1
  • 11. ST T 64. 65. Nội dung câu hỏi Phương án Trong Windows 7, để xoá một đối tượng trên A. Dùng chuột kéo và thả biểu tượng đối tượng đó vào Recycle Bin B. Chọn biểu tượng đối tượng đó rồi nhấn phím Delete → Yes Desktop: C. Nhấn phải chuột vào biểu tượng đối tượng đó và chọn Delete → Yes D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng A. Kích chuột tại đối tượng đầu nhóm, ấn và giữ phím Shift đồng thời kích chuột ở đối tượng cuối nhóm. Trong Windows, để chọn nhóm các đối tượngB. Thực đơn Edit → Select All liền kề nhau: C. Ấn và giữ phím Alt đồng thời kích chuột vào từng đối tượng muốn chọn. D. Kích chuột tại đối tượng đầu nhóm, ấn và giữ phím Ctrl đồng thời kích chuột ở đối tượng cuối nhóm. A. Nhấn nút New folder trên thanh công cụ B. File→New→New & Folder C. File→New folder D. Organize→New folder A. File → Cut B. Edit → Move to folder C. Edit → Cut D. Organize → Cut A. Win+Home B. Win+P C. Win+O D. Win+M A. Cascade windows B. Show windows stacked C. Show windows side by side D. Show the desktop A. Organize → Rename B. File → Rename C. Ấn phím F2 D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng. A. View → Sort by B. File → Sort by C. Organize → Sort by D. Edit → Sort by A. Win+P B. Win+L C. Win+M D. Win+G Đáp Phầ Cấp án n độ D 2 1 A 2 1 A 2 2 A 2 2 A 2 2 A 2 2 D 2 2 A 2 2 A 2 2 66. Để tạo thư mục trong hệ điều hành Windows 7, ta có thể chọn: Để di chuyển tệp hoặc thư mục đã chọn, 67. trong hệ điều hành Windows 7, phương án nào sau đây là sai: 68. Để thu nhỏ tất cả các cửa sô đang mở, trừ cửa sô đang sử dụng, ấn đồng thời hai phím: Sắp xếp kiểu so le các cửa sô trên màn hình: 69. Kích chuột phải vào thanh công việc (Taskbar), sau đó chọn: Trong hệ điều hành Windows, để đôi tên tệp 70. tin hoặc thư mục đã chọn, người sử dụng có thể: 71. Trong Windows 7, để sắp xếp các đối tượng trong thư mục: Trong Windows 7, chọn máy chiếu trong chế 72. độ hiển thị trình chiếu, ta ấn đồng thời 2 phím:
  • 12. ST T 75. Nội dung câu hỏi Phương án A. Win+ → (dấu mũi tên sang trái) B. Win+ C. Win+ D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng A. Chọn đối tượng và ấn đồng thời phím Shift và Delete, xác nhận Yes. B. Chọn đối tượng và Edit → Delete, xác nhận Yes. C. Chọn đối tượng và File → Delete, xác nhận Yes. D. Chọn đối tượng và ấn phím Delete, xác nhận Yes. A. Kích đúp Computer→Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chépnhấn Ctrl+A nhấn Ctrl+C Mở thư mục đích File Paste B. Kích đúp Computer → Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chép Organize → Trong hệ điều hành Windows 7, để sao chép Select all nhấn Ctrl+C Mở thư mục đích nhấn Ctrl+V tất cả các đối tượng trong thư mục phương án nào sau đây sai: C. Kích đúp Computer→ Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chép Edit→ Select all →Edit→Copy Mở thư mục đích→ Organize Paste D. Kích đúp Computer→ Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chép Ctrl+A → Ctrl+C A. Nhấn phím Windows trên bàn phím B. Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+S C. Ấn đồng thời 2 phím Alt+Esc D. Tất cả các phương án còn lại đều sai A. Kích đúp chuột vào thư mục B. Kích chuột vào thư mục 77. Trong Windows 7, thu nhỏ tất cả các cửa sô đang mở, ấn đồng thời hai phím: Thao tác nào sau đây tương đương với thao 78. tác kích chuột vào nút Start: 79. Trongmục: hệ điều hành Windows, để mở một thư Trong hệ điều hành Windows 7, sao chép tệp 80. hoặc thư mục đã chọn, phương án nào sau đây là sai: 76. Trong Windows 7, lựa chọn nào sau đây không tạo được đường tắt: 74. Để xóa hẳn đối tượng trên bộ nhớ ngoài trong WINDOWS ta phải: Trong Window 7, để di chuyển cửa sô hiện 73. thời (khi kích thước cửa số không đạt cực đại), ta ấn đồng thời 2 phím:
  • 13. C. Kí ch đú p ph ải ch uộ t và o th ư m ục D. Kí ch ph ải ch uộ t và o th ư m ục A. Fil e Copy B. E dit Copy C. E dit Copy to folder D. Organize Copy Đáp Phầ Cấp án n độ A 2 2 A 2 2 A 2 2 A 2 2 A 2 2 A 2 2 A 2 2 A 2 2
  • 14. ST Nội dung câu hỏi Phương án T A.Kích đúp Computer→Mở thư mục chứa đối tượng Chọn đối tượng cần đặt thuộc tính → Organize → Properties Trong hệ điều hành Windows 7, để đặt thuộc B. Kích đúp Computer→Mở thư mục chứa đối tượng Chọn đối tượng cần đặt 81. tính chỉ đọc (Read-only) của đối tượng, chọn thuộc tính → Edit → Properties phương án nào sau đây: C. Kích đúp Computer→Mở thư mục chứa đối tượng Chọn đối tượng cần đặt thuộc tính →View → Properties D.Tất cả các phương án còn lại đều sai Đáp Phầ Cấp án n độ A 2 3 82. Trong Windows, muốn khôi phục lại đối tượng trong Recycle Bin, thực hiện thao tác: Trong Windows 7, để đặt thuộc tính ẩn 83. (Hidden) cho tệp, thư mục được chọn, ta sử dụng phương án nào sau đây: Trong hệ điều hành Windows 7, để xem thông 84. tin của đối tương, phương án nào sau đây là đúng nhất: 85. Trong Windows 7, để nhìn thấy đối tượng bị ẩn trong thư mục: 86. Muốn thoát khỏi Word 2010, ta thực hiện: 87 Để lưu tệp vào đĩa trong Word 2010, phương án nào sau đây sai: 88 Để di chuyển một khối văn bản đã chọn đến vị trí mới, dùng tô hợp phím nào A. Chọn đối tượng → File → Restore B. Chọn đối tượng → File → Send To Restore C. Chọn đối tượng → File → Restore All File D. Chọn đối tượng → Restore → File and Folder Restore A. file → Properties → General → … B. file → Properties → Compati → … C. file → Properties → Security → … D. Tất cả các phương án đều sai A. Chọn đối tượng cần xem → Organize → Properties B. Chọn đối tượng cần xem → file → Properties C. Kích chuột phải vào đối tượng cần xem → Properties D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng A. Tools Folder options View Show hidden files, folder, and drivers OK B. Tools Folder and search options View Show hidden files and folder OK C. Organize Folder options View Show hidden files and folder OK D. Organize Folder and search options View Show hidden files and folder OK A. File Exit B. Edit Exit C. View Exit D. Tất cả các phương án còn lại đều sai A. Chọn File Save All B. Chọn File Save As C. Bấm tô hợp phím Ctrl +S D. Chọn File Save A. Ctrl +C B. Ctrl + N C. Ctrl +U D. Ctrl + X A 2 3 A 2 3 D 2 3 A 2 3 A 3 1 A 3 1 D 3 1
  • 15. ST Nội dung câu hỏi T Trong Word 2010, để lưu văn bản lần thứ 89 nhất: Trong Word 2010, để chèn thêm một cột mới 90 vào phía bên trái vị trí con trỏ đang đứng của bảng thì nhấn chuột vào đâu trong nhóm Row & Column của thực đơn Layout? Trong Word 2010 để căn lề đều hai bên cho 91 một đoạn văn bản, đặt con trỏ tại đoạn đó, sau đó thực hiện: Trong MS WORD chuỗi thao tác: Page 92 Layout Page Borders trong nhóm Page background dùng để 93 Trong MS Word, muốn mở một tệp văn bản mới, ta thực hiện: 94 Trong MS WORD, để xem văn bản trước khi in ta thực hiện: Trong MS WORD, chỉ đóng tệp văn bản hiện 95 thời ta chọn: 96 Trong MS WORD, ấn đồng thời hai phím Alt + F4 tương đương với thao tác nào? 97 Biểu tượng có chức năng: Phương án A. File Save As B. File Save C. Ấn phím F12 D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng A. Insert Left B. Insert Right C. Insert Above D. Insert Below A. Nhấn tô hợp phím Ctrl+J B. Nhấn tô hợp phím Ctrl +L C. Nhấn tô hợp phím Ctrl +R D. Nhấn tô hợp phím Ctrl+E A. Mở hộp thoại và tạo đường viền, tô màu nền cho đoạn văn bản B. Mở hộp thoại và tạo đường viền cho tất cả các trang văn bản C. Mở hộp thoại và tô màu nền cho trang văn bản D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng A. Home Open B. File Open C. Home New D. File New A. File Print B. File Page Setup C. File Print Preview D. View Print A. File Close B. File Quit C.File Exit D.Tất cả các phương án còn lại đều sai A. File Exit B. File Quit C.File Close D.File Out A. Cắt đoạn văn bản đã chọn B. Khôi phục đoạn văn bản đã chọn C. Copy đoạn văn bản đã chọn D. Dán đoạn văn bản đã copy. Đáp Phầ Cấp án n độ D 3 1 A 3 1 A 3 1 D 3 1 D 3 1 A 3 1 A 3 1 A 3 1 D 3 1
  • 16. ST Nội dung câu hỏi T Trong Word 2010, để tạo danh sách đầu đoạn 98 (Bullets), ta thực hiện: 99 Trong Microsoft Word, để bôi đen toàn bộ văn bản hiện hành, ta thực hiện 100 Tô hợp phím nào được dùng để định dạng phông chữ có dạng in nghiêng 101 Tô hợp phím Ctrl + “ =” có chức năng gì? 102 Để khởi động Microsoft Word 2010, ta thực hiện Thực đơn lệnh nào (thẻ nào) cho phép người 103 dùng thực hiện chèn các đối tượng vào tệp văn bản 104 Biểu tượng có chức năng 105 Các tệp văn bản Microsoft Word có phần mở rộng là? 106 Để dóng thẳng đoạn văn bản đã chọn, thực hiện: Phương án A. Home Bullets trong nhóm Paragraph B. Home Numbering trong nhóm Paragraph C. Home Bullets and Numbering trong nhóm Paragraph D. Home Bullets Numbering trong nhóm Paragraph A. Nhấn tô hợp phím Ctrl + A B. Nhấn tô hợp phím Shift +A C. Nhấn tô hợp phím Ctrl + Shift +A D. Nhấn tô hợp phím Ctrl + Alt + A A. Ctrl + I B. Ctrl +B C. Ctrl + U D. Ctrl + N A. Bật tắt chế độ chỉ số trên B. Bật tắt chế độ chỉ số dưới C. Bật tắt chế độ chữ in đậm D. Bật tắt chế độ chữ gạch chân A. Nháy đúp vào biểu tượng Word trên màn hình Desktop B. Start All Programs Microsoft office Microsoft Word 2010 C. Nháy đúp vào một tệp văn bản Microsoft Word D. Tất cả các phương án trên đều đúng A. File B. Home C.Page Layout D.Insert A. Mở một tệp mới B. Mở một tệp văn bản đã có có C. Mở một văn bản mẫu D. Lưu một tệp văn bản A. Xls B. Xlsx C.Txt D.docx A. Home Kích vào nút dưới góc phải nhóm Paragraph B. Home Kích chuột chọn Format C. Kích chuột phải chọn Format D. Home Kích chuột chọn Alignment Đáp Phầ Cấp án n độ A 3 1 A 3 1 A 3 1 B 3 1 D 3 1 D 3 1 D 3 1 D 3 1 A 3 2
  • 17. ST Nội dung câu hỏi T Muốn tạo một bảng gồm 4 dòng và 3 cột, 107 trước khi lựa chọn số hàng và số cột, cần thực hiện: Trong Word 2010, hiệu chỉnh bảng, để tách 108 một ô được chọn thành nhiều ô ta thực hiện: Khi soạn thảo muốn chèn một ký hiệu vào 109 văn bản ta thực hiện: Để đưa một tệp dạng ảnh vào văn bản trong 110 Word 2010, ta thực hiện: Để tạo chữ nghệ thuật trong Microsoft Word 111 ta làm như sau: Trong Word 2010, để định dạng font cho các 112 ký tự được chọn, có thể làm như sau: Trong Word 2010, thao tác Shift + Enter có 113 chức năng gì? Trong Word 2010, muốn xác định khoảng 114 cách giữa các dòng: Trong Word 2010, để mở hộp hội thoại định 115 dạng font (phông) chữ, ta thực hiện: Phương án A. Insert Table trong nhóm Tables Insert Table B. Insert Insert Table C. Insert Insert Table D. Insert Table A. Layout Split Cells trong nhóm Merge B. Page Layout Split Cells trong nhóm Merge C. Layout Table trong nhóm Merge Split Cells D. Page LayoutTable trong nhóm MergeSplit Cells A. Insert → Symbol trong nhóm Symbols→More Symbols B. Insert → Insert Symbol trong nhóm Symbols C. Insert → More Symbols trong nhóm Symbols D. Không có phương án nào đúng A. Insert→Picture trong nhóm Illustrations B. Insert→File Picture trong nhóm Illustrations C. Insert→Picture trong nhóm File D. Insert→Picture File trong nhóm Illustrations A. Insert → WordArt trong nhóm Text B. Insert → WordArt trong nhóm Illustrations C. Insert→ Picture→WordArt trong nhóm Text D. Insert→Picture→Clip Art trong nhóm Illustrations A. Home → Sử dụng các nút công cụ trong nhóm Font B. Home → Kích vào nút góc dưới bên phải nhóm Font C. Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+D D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng. A. Xuống dòng khi chưa kết thúc đoạn văn bản. B. Nhập dữ liệu theo hàng dọc C. Xuống một trang màn hình D. Tất cả các phương án còn lại đều sai A. Home → Kích vào nút góc dưới bên phải nhóm Paragraph B. Home → Paragraph trong nhóm Paragraph C. Layout→ Kích vào nút góc dưới bên phải nhóm Paragraph D. Layout → Paragraph trong nhóm Paragraph A. Ấn đồng thời 3 phím Ctrl+Shift+F B. Nhấn chuột vào góc phải dưới của nhóm Font C. Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+D D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng Đáp Phầ Cấp án n độ A 3 2 A 3 2 A 3 2 A 3 2 A 3 2 D 3 2 A 3 2 A 3 2 D 3 2
  • 18. ST Nội dung câu hỏi Phương án T A. Insert→Object trong nhóm Text Trong Word 2010, để soạn thảo công thức B. Insert→Object trong nhóm Symbols 116 toán học, ta chọn: C. Insert→Equation trong nhóm Text D. Insert→Equation trong nhóm Symbols A. Insert → Page Number trong nhóm Header & Footer 117 Trong Word 2010, để đánh số trang tự động: B. Insert → Page Number trong nhóm Pages C. View→ Page Number trong nhóm Header & Footer D. View→ Page Number trong nhóm Pages Trong Word 2010, để chèn đầu trang, ta thực A. Insert → Header trong nhóm Header & Footer B. Insert → Header and Footer trong nhóm Header & Footer 118 hiện: C. View → Header and Footer trong nhóm Header & Footer D. File → Header and Footer Trong Word 2010, để tạo khung và tô màu A. Page Layout Page Borders trong nhóm Page Background. 119 nền cho một đoạn văn bản, sau khi đánh dấu B. Page Layout Page Borders trong nhóm Page Setup. đoạn văn bản đó ta thực hiện: C. Page Layout Page Background Border anh Sharding. D. Page Layout Page Setup Border anh Sharding ... Trong MS WORD, để thay đôi lề cho các A. Page Layout Margins trong nhóm Page Setup Custom Margin... B. Page Layout Margins trong nhóm Page Background Custom Margin... 120 trang văn bản, ta thực hiện C. Page Layout Paragraph Margins Custom Margin ... D. Home Paragraph Margins Custom Margin ... A. Nhấn tô hợp phím Ctrl + K 121 Thao tác nào sau đây, không thực hiện xóa B. Nhấn tô hợp phím Ctrl +X đoạn văn bản đã bôi đen? C. Nhấn phím Delete trên bản phím D. Home Clipboard Cut Trong Word 2010, muốn tạo ký tự lớn đầu A. Insert Drop Cap trong nhóm Text trên thanh Ribbon. B. Format Drop Cap trong nhóm Text trên thanh Ribbon 122 dòng của đoạn văn sau khi đã bôi đen đoạn C. PageLayout Drop Cap trong nhóm Text trên thanh Ribbon văn bản, ta thực hiện: D. Home Drop Cap trong nhóm Format Text trên thanh Ribbon A. PageLayout Columns trong nhóm PageSetup 123 Trong Word 2010, sau khi chọn khối văn bảnB. View Columns trong nhóm PageSetup muốn trình bày khối đó theo dạng Column, ta thực hiện: C. Insert Columns trong nhóm PageSetup D.Home Format Columns trong nhóm Paragraph. Trong Word 2010 (cửa sô đang ở chế độ cực A. Home chọn tên Style ở nhóm Styles trên Ribbon B. Home Format Paragraph 124 đại), sau khi chọn đoạn văn bản, muốn thay C. Home Format Paragraph Style đôi style cho đoạn văn bản, ta thực hiện: D. Home Format Style Đáp Phầ Cấp án n độ A 3 2 A 3 2 A 3 2 A 3 2 A 3 2 A 3 2 A 3 2 A 3 2 A 3 2
  • 19. ST Nội dung câu hỏi T Trong Word 2010, để thực hiện thiết kế trang 125 in, ta thực hiện: 126 Để gõ tiếng Việt, không thể dùng kiểu gõ nào Để thay đôi đơn vị đo của thước tính trong 127 Word 2010, ta chọn: Trong Word 2010, đánh ghi chú ở chân trang, 128 ta ấn đồng thời 3 phím: Trong Word 2010, Sau khi chọn các hàng rồi 129 thực hiện các thao tác chèn thêm hàng vào một bảng, có bao nhiêu hàng mới được chèn thêm? Trong Word 2010, trong một bảng, giả sử tại ô A10 có giá trị là 5, A11 có giá trị là 6, A12 130 có giá trị là 7, tại ô A13 ta gõ =A10+A11+A12 , khi đó ô A13 ta có giá trị là: 131 Trong Word 2010, để khôi phục đoạn văn bản vừa xóa, ta thực hiện: 132 Thao tác: File New trong Word 2010 có thể dùng để: 133 Trong Word 2010, để thiết lập các lề cho trang in, ta thực hiện: Phương án A. File chọn Page Setup… B. File chọn Print C. Nhấn chọn vào biểu tượng Print and Preview trên thanh công cụ. D. Page Layoutchọn nhóm Page Setup… A. VIE B. VNI C.VIRQ D.TELEX A. File→Options→Advanced B. Organize→Option→General C. Tools→Option→General D. Tools→Option→View A. Ctrl + Alt + F B. Ctrl + Alt + L C. Ctrl +Alt + N D. Ctrl + Alt + P A. Bằng số hàng đã được chọn B. 1 hàng C. 2 hàng D. Tất cả các phương án còn lại đều sai A. 17 B. 18 C. 19 D. Tất cả các phương án còn lại đều sai. A. Nhấn tô hợp phím Alt + Backspace B. Nhấn tô hợp phím Shift + Z C. Nhấn tô hợp phím Ctrl + Backspacce D. Tất cả các phương án còn lại đều sai A. Mở một tệp mẫu văn bản B. Mở một tệp văn bản đã có C. Lưu một tệp văn bản mới D. Tất cả các phương án còn lại đều sai A. File Print Preview Custom Margin B. File Page Setup Custom Margin C. Page Layout Nhấn chuột vào nút Margins trong nhóm Print Preview D. Page Layout Nhấn chuột vào nút Margins trong nhóm Page Setup Đáp Phầ Cấp án n độ B 3 2 A 3 3 A 3 3 A 3 3 A 3 3 D 3 3 A 3 3 A 3 3 D 3 3
  • 20. ST Nội dung câu hỏi T Đối tượng nào cho phép soạn thảo văn bản, 134 chèn hình ảnh, đồ thị nhưng được xử lý như một phần độc lập với tệp văn bản hiện hành? 13x 1 135 Để soạn thảo biểu thức: ò0 dx trong x 1 Microsoft Word 2010 cần chèn bao nhiêu hàm số từ thanh công thức toán? 136 Tronglỗi: Excel, thông báo #N/A dùng để báo Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là 25. Tại ô 137 B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì kết quả nhận được là: Trong Excel, tô hợp phím nào sau đây có tác 138 dụng đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính: 139 Các địa chỉ $A1, B$5, C6, $D$20, $EA$24 bao gồm những loại địa chỉ nào: 1 Để mở, ghi một tệp bảng tính trong Excel ta 4 0 thực hiện: 1 Để thay đôi độ rộng của cột trong EXCEL, ta 4 1 thực hiện: 1 Để thiết lập màu chữ, cỡ chữ, font chữ cho 4 các ô được chọn trong Excel 2010, ta thực 2 hiện: Phương án A. Text Box B. Word Art C.Picture D.Tất cả các phương án còn lại đều sai A. 0 B. 1 C.2 D.3 A. Không dò tìm thấy giá trị dò tìm B. Sai kiểu C. Sai tên trong biểu thức D. Tất cả các phương án còn lại đều sai A. 5 B. -5 C. #VALUE! D. #NAME! A. Ctrl + Home B. Shift + Home C. Alt + Home D. Ctrl + Shift + Home A. Địa chỉ tương đối, tuyệt đối và hỗn hợp B. Địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối C. Địa chỉ tuyệt đối và địa chỉ hỗn hợp
  • 21. D. Địa chỉ tương đối và địa chỉ hỗn hợp A. Bấm Ctrl+O để mở, Chọn File →Save để ghi B. Organize →Open để mở, Organize →Save để ghi C. File→Open File để mở, File→Save File để ghi D. File→Open để mở, File→Save All để ghi A. Bôi đen cột→ Home → Format trong nhóm Cells→ColumnWidth... B. Chỉ có thể thay đôi bằng cách dùng chuột. C. Bôi đen cột→ Home → Format Cells → chọn độ rộng tương ứng D. Tất cả các phương án còn lại đều sai A. Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+1 B. View→ Format→Cell→ Font C. View→ Format trong nhóm Cell D. Home→ Format trong nhóm Cell→ Font Đáp Phầ Cấp án n độ A 3 3 D 3 3 4 A 1 4 A 1 4 A 1 4 A 1 4 A 1 4 A 1 4 A 1
  • 22. ST T Nội dung câu hỏi Phương án 1 Trong Excel 2010, để trích rút các bản ghi A. Data → Advanced trong nhóm Sort & Filter thỏa mãn điều kiện ở vùng tiêu chuẩn, có thể B. Data → Filter trong nhóm Sort & Filter → Advanced Filter 4 sử dụng thực đơn: C. Data → Advanced Filter trong nhóm Sort & Filter 3 D. Data → Filter trong nhóm Sort & Filter → Advanced 1 Để xóa 1 tệp bảng tính (workbook) của Excel A. Home → Delete ở vùng Cells → Delete Workbook B. Edit → Delete → Delete Wordbook 4 2010, chọn phương án nào sau đây: C. Format → Delete → Delete Workbook 4 D. Cả 3 phương án còn lại đều sai 1 A. Alt+Enter Đối với bảng tính Excel, để xuống dòng trong B. Ctrl+F3 4 ô, ấn đồng thời 2 phím: C. Ctrl+Y 5 D. Ctrl+R 1 Hãy chọn phương án đúng nhất: Trong Excel A. Lọc dữ liệu tự động 2010, dãy thao tác Data → Filter trong B. Lọc theo yêu cầu bất kì của người sử dụng. 4 nhóm Sort & Filter là để : C. Lọc theo điều kiện OR giữa các cột D.Tất 6 cả các phương án còn lại đều đúng. 1 Trong Excel, kết quả của công thức nào sau A. =COUNT(C10:F15)<= COUNTA(C10:F15) B. =COUNTIF(C10:F15,”>0”) > COUNT(C10:F15) 4 đây luôn luôn cho giá trị là TRUE C. =COUNT(C10:F15)> COUNTA(C10:F15) 7 D. =COUNTIF(C10:F15,”>0”) > COUNTA(C10:F15) A. Công thức có dạng = Biểu thức. Trong đó Biểu thức là một dãy các hằng, các địa chỉ ô, các hàm được liên kết với nhau bởi các phép toán hoặc các dấu ngoặc đơn. 1 Khái niệm đầy đủ về công thức trong Excel B. Công thức là tập hợp các số, hàm, địa chỉ ô được nối với nhau bởi các phép toán +, 4 là: -, /, *, ^,…. 8 C. Công thức là một chương trình để tính chính xác một giá trị nào đó. D. Công thức là tập hợp các số, hàm, địa chỉ ô, địa chỉ vùng được nối với nhau bởi các phép toán +, -, /, * A. Các cột trong cùng một bảng cơ sở dữ liệu không được khác nhau về kiểu dữ 1 liệu. Tìm câu sai trong các câu sau, trong Excel: B. Vùng cơ sở dữ liệu có ít nhất hai hàng. 4 C. Ô ở hàng tiêu đề được phép có kiểu dữ liệu khác với dữ liệu trong các ô còn lại 9 trên cùng cột. D. Địa chỉ vùng cơ sở dữ liệu phải bao gồm cả địa chỉ của hàng tiêu đề. 1 Trong Excel 2010, chức năng Filter không A. Lọc với điều kiện là phép OR của 2 cột. B. Lọc với điều kiện là phép AND của 2 cột. 5 thể thực hiện việc gì sau đây: C. Lọc với điều kiện là phép OR của cùng một cột. 0 D. Lọc với điều kiện là phép AND của cùng một cột. Đáp Phầ Cấp án n độ 4 A 1 4 D 1 4 A 1 4 A 1 4 A 1 4 A 1 4 A 1 4 A 1
  • 23. ST Nội dung câu hỏi T 1 Trong Excel, công thức =SUMIF(C10:C20, 5 “15”, E10:E20) là để tính tông có điều kiện 1 đối với các ô Ei (i=10,…,20), trong đó: 1 Trong Excel, công thức 5 =VLOOKUP(6,G20:L22,H20:H22,0), tại ô 2 A1 sẽ cho kết quả là: 1 Trong Excel 2010, để ẩn một bảng tính được 5 chọn, ta thực hiện: 3 1 Trong Excel, để đếm khối A5:E10 có bao 5 nhiêu ô có giá trị bằng 3, ta chọn công thức: 4 1 Trong Excel 2010, sau khi bôi đen một hàng, 5 muốn xóa hàng đang chọn, ta thực hiện: 5 Trong Excel 2010, tại ô A10 gõ B10 , tại 1 ô A11 gõ B15 . Khi đó để cho ô A12, A13 5 chứa dãy ký tự lần lượt là B20, B25 ta thao 6 tác như sau: 1 Trong Excel 2010, ấn đồng thời hai phím 5 Ctrl+F4 tương đương với phương án nào sau 7 đây: 1 Trong Excel 2010, dãy thao tác Data → 5 Advanced trong nhóm Sort & Filter là để: 8 Phương án A. Chỉ các ô Ei tương ứng với các ô Ci mà thỏa mãn Ci=15, (i=10,…,20) mới được tham gia tính tông. B. Tất cả các ô Ei, (i=10,…,20) đều được tham gia tính tông. C. Các ô Ei không được tính hoặc kết quả bằng 0 D.Công thức lỗi. A. #N/A B. #VALUE! C. #NUM! D. Tất cả các lựa chọn còn lại đều sai A. Home → Format trong nhóm Cells → Hide & Unhide → Hide Sheet B. Kích chuột phải vào tên bảng tính cần ẩn → Format Cells → Hide. C. Home → Format trong nhóm Cells → Sheet→Hide D. Home → Format trong nhóm Cells → Hide Sheet A. =COUNTIF(A5:E10,3) B. =COUNTIF(A5:E10,“=3”) C.=COUNTIF(A5:E10,“3”) D. Tất cả các công thức còn lại đều đúng A. Home → Delete trong nhóm Cells → Delete Sheet Rows B. Nhấn phím Delete trên bàn phím C. Home → Delete trong nhóm Cells → Delete Rows D. Home → Delete Rows trong nhóm Cells A. Chọn khối A10:A11 → Đưa con trỏ tới góc dưới bên phải ô A11 sao cho xuất hiện dấu cộng màu đen → Di chuột tới ô A13 B. Chọn khối A10:A11→Home→Copy trong nhóm Clipboard→Chọn A12→Home→ Paste trong nhóm Clipboard C. Chọn khối A10:A11→Ctrl + C → Chọn A12 → Ctrl + V D. Cả 3 phương án còn lại đều đúng A. File → Close B. File → Quit C. File → Exit D. File → Out A. Lọc dữ liệu của cơ sở dữ liệu thỏa mãn điều kiện của vùng tiêu chuẩn. B. Lọc theo yêu cầu bất kì của người sử dụng không cần đưa ra vùng tiêu chuẩn. C. Lọc dữ liệu của cơ sở dữ liệu thỏa mãn điều kiện do người sử dụng nhập vào khi lọc. D. Tất cả các phương án còn lại đều sai. Đáp Phầ Cấp án n độ 4 A 1 4 A 1 4 A 1 4 D 1 4 A 1 4 A 1 4 A 1 4 A 1
  • 24. ST Nội dung câu hỏi T 1 Trong Excel 2010, để chèn cột trên bảng tính 5 (WorkSheet), chọn phương án nào sau đây: 9 1 Trong Excel 2010, để chèn hình ảnh vào bảng 6 tính, thực hiện: 0 1 Trong Excel 2010, để di chuyển bảng tính 6 (WorkSheet) được chọn, ta chọn phương án 1 nào sau đây: 1 Trong Excel 2010, để đôi tên bảng tính 6 2 (WorkSheet), chọn phương án nào sau đây Phương án A. Home → Insert trong nhóm Cells → Insert Sheet Columns B. Home → Cells → Insert trong nhóm Cells → Column C. Home → Format →Insert trong nhóm Cells → Columns D. Home → Cells → Columns trong nhóm Cells →Insert A. Insert → Picture B. Home → Insert Pictures C. Home → Pictures, nhấn nút Insert. D. Insert → Photos A. Home → Format trong nhóm Cells →Move or Copy sheet… B. Home → Cell→ Editing trong nhóm Cells → Move Sheet C. Home → Sheet trong nhóm Cells → Move D. Home → Editing trong nhóm Cells → Move or Sheet A. Home → Format trong nhóm Cells → Rename Sheet B. Home → Format trong nhóm Cells → Sheet → Rename C. Home → Cells → Rename trong nhóm Cells → Sheet D. Home → Cells → Sheet trong nhóm Cells → Rename Đáp Phầ Cấp án n độ 4 A 1 4 A 1 4 A 1 4 A 1 A. Page Layout→ Margins trong nhóm Page Setup →Custom Margins → Header/Footer. 1 Trong Excel 2010, để tạo tiêu đề đầu trang vàB. View → Header / Footer trong nhóm Page Setup . cuối trang (Header and Footer), chọn phươngC. Insert → Header and Footer trong nhóm Page Setup . 6 án nào sau đây: D. Page Layout→Page Setup trong nhóm Margins→Custom Margins → Header and 3 Footer. 4 A 1 1 Trong Excel 2010, để xóa một bảng tính 6 (WorkSheet) đã chọn trong một tệp bảng tính 4 (WorkBook), chọn phương án nào sau đây: 1 6 Trong Excel, địa chỉ tuyệt đối của một ô là: 5 1 Trong Excel 2010, muốn sắp xếp dữ liệu của 6 một vùng cơ sở dữ liệu theo thứ tự tăng hoặc 6 giảm trên các cột khóa, thực hiện: 1 Trong Excel 2010, muốn sắp xếp toàn bộ 6 bảng cơ sở dữ liệu theo thứ tự tăng dần của 7 một cột nào đó, trước hết ta phải A. Home→Delete trong nhóm Cells →Delete sheet B. Home→ Sheet trong nhóm Cells → Delete C. Home→ Delete WorkSheet trong nhóm Cells D. Home→ WorkSheet trong nhóm Cells →Delete A. $B$1 B. $Y$Z C. B$1 D. $B1 A. Data → Sort trong nhóm Sort & Filter B. Data → Sort trong nhóm Editing C. Data → Custom Sort trong nhóm Editing D. Data → Custom Sort trong nhóm Sort&Filter A. Chọn một ô bất kì trong bảng cơ sở dữ liệu. B. Chọn một khối bất kì trong bảng cơ sở dữ liệu. C. Chọn một ô bất kì ngoài bảng cơ sở dữ liệu. D. Tất cả các phương án còn lại đều sai. 4 A 1 4 A 1 4 A 1 4 A 1
  • 25. ST T Nội dung câu hỏi 1 Trong Excel 2010, sao chép công thức của ô 6 đầu tiên của cột (hàng): Chọn ô nguồn rồi 8 sau đó → 1 Trong Excel 2010, để xóa một bảng tính 6 (WorkSheet): 9 1 Trong Excel 2010, đặt tên cho vùng được 7 chọn: 0 Cho bảng điểm có địa chỉ như trong hình dưới. Dữ liệu sinh viên thứ nhất ở dòng 10, dữ liệu sinh viên cuối cùng ở dòng 21. 1 7 1 Công thức nhập tại ô H22 và I22 tương ứng là : Phương án A. Home→Copy trong nhóm Clipboard → Chọn khối đích → Home → Paste trong nhóm Clipboard B. Đưa con trỏ tới góc dưới bên phải ô nguồn sao cho xuất hiện dấu cộng đen → Di chuột tới các ô trong khối đích C. Ctrl+C→Chọn khối đích → Ctrl + V D. Tất cả các lựa chọn còn lại đều đúng A. Home → Delete trong nhóm Cells → Delete Sheet B. Home → Delete trong nhóm Sheet → Delete Sheet C. Home → Delete trong nhóm Cells → WorkSheet D. Home → Delete trong nhóm Sheet → WorkSheet A. Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+F3 B. Kích vào Name box C. Formulas → Defined Name trong nhóm Defined Names D. Tất cả các lựa chọn còn lại đều đúng A. =AVERAGE(H10:H21) và =SUM(I10:I21) B. =AVER(H10:H21) và =SUM(I10:I21) C.=AVERAGE(H10,H21) và =SUM(I10,I21) D. =AVERAGE(H10:H22) và =SUM(I10:I22) Đáp Phầ Cấp án n độ 4 D 1 4 A 1 4 D 1 4 A 2
  • 26. ST T Nội dung câu hỏi Cho bảng dữ liệu có địa chỉ như trong hình dưới. Dữ liệu của mặt hàng thứ nhất ở dòng 6, dữ liệu của mặt hàng cuối cùng ở dòng 18. 1 7 2 Yêu cầu : - Tại ô C19 tính giá trị trung bình của cột ĐƠN GIÁ - Tại ô E19 tính tông cột THÀNH TIỀN Công thức nhập tại ô C19 và E19 tương ứng là : Cho bảng tính có dữ liệu như sau : 1 7 3 Tại ô K4 ta nhập công thức: =COUNT(K1:K3,"15") Tại ô K5 ta nhập công thức: =COUNTA(K1:K3,"15"). Khi đó, ô K4 và ô K5 có giá trị tương ứng là: Phương án A. = AVERAGE(C6:C18) và =SUM(E6:E18) B. = AVERAGE(C6;C19) và =SUMIF(E6;E19) C. = AVERAGE(C6;C18) và =SUM(E6:E18) D. = AVERAGE(C6;C18) và =SUM(E6;E18) A. 3 và 4 B. 2 và 4 C. 4 và 4 D. Có báo lỗi Đáp Phầ Cấp án n độ 4 A 2 4 A 2
  • 27. ST Nội dung câu hỏi T Cho bảng tính có dữ liệu như sau: 1 Trong đó, cách tính giá trị xếp loại như sau: 7 ì GIOI 4 ï ï KHA Xếp loại= í ïTBINH ï î KEM Để tính giá trị tại cột “Xếp loại“ của người thứ nhất, ta nhập công thức: Cho bảng tính Excel như hình dưới: 1 7 5 Tại địa chỉ ô A3 gõ vào công thức = C1+ $D$2. Sau đó sao chép công thức sang địa chỉ ô B4 giá trị nhận được tại ô B4 là: Phương án A. =IF(F11<5, “KEM”,IF(F11<7, “TBINH”,IF(F11<8, “KHA”, “GIOI”))) B. =IF(“GIOI”,F11>=8,IF(“KHA”,F11>=7,IF(“TBINH”,F11>=5,“KEM”))) C. =IF(F11<5, “KEM”,IF(F11<7andF11>=5, “TBINH”,IF(F11<8 andF11>=7, “KHA”, “GIOI”))) D. Cả 3 lựa chọn còn lại đều đúng A. 8 B. 4 C. 6 D. 12 Đáp Phầ Cấp án n độ 4 A 2 4 A 2
  • 28. ST T 1 7 6 1 7 7 Nội dung câu hỏi Phương án Cho bảng tính Excel như hình sau: A. 2 và 5 B. 3 và 5 C. 5 và 5 D. 4 và 1 Thao tác: - Tại ô B1 gõ = COUNT(A1:A5)  - Tại ô B2 gõ = COUNTA(A1:A5)  Kết quả tại ô B1, B2 có giá trị lần lượt bằng: Cho bảng tính lương như hình dưới và cách tính như sau: A. =D5*$E$2/22*E5 B. =HSL*LCB/22*NC C.=D5*$E$5/22*E5 D. =D5*C5/22*$E$2 Cách tính: TLUONG = HSL*LCB/22*NC Công thức tính TLUONG nhập ở ô F5 cho người thứ nhất là: Đáp Phầ Cấp án n độ 4 A 2 4 A 2
  • 29. ST T 1 7 8 1 7 9 1 8 0 Nội dung câu hỏi Phương án Cho bảng tính lương như hình dưới và cách tính như sau: A. =IF(E5>=22,400000,IF(E5=21,350000,100000)) B. =IF(E6>=22,400000,IF(E6=21,350000,100000)) C. =IF(E6>=22,F6*10%,IF(E6=21,F6*5%,0)) D. =IF(E5>=22,F5*10%,IF(E5=21,F5*5%,0)) Công thức tính THUONG nhập ở ô G5 cho người thứ nhất là: Cho bảng tính như hình dưới và cách tính DTBINH, HBONG như sau: A.=(F10+G10)/2 và =IF(H10>=9,280000,IF(H10>=8,160000,IF(H10>=7,100000,0))) B.=F10+G10/2 và =IF(H10>=9,280000,IF(H10>=8,160000,IF(H10>=7,100000,0))) C.=(F10+G10)/2 và =IF(H10>=9,280000,(H10>=8,160000,(H10>=7,100000,0))) D.=(F10+G10)/2 và =IF(H10<7,0,IF(H10>9,280000,IF(H10>8,180000,160000))) Công thức tính DTBINH và HBONG nhập ở ô H10 và ô I10 tương ứng là: Cho bảng tính như hình dưới: A. 3 và 5 B. 4 và 5 C. 5 và 5 D. Báo lỗi vì công thức sai. Khi nhập công thức =COUNT(C31:C35) và =COUNTA(C31:C35) sẽ cho kết quả là: Đáp Phầ Cấp án n độ 4 A 2 4 A 2 4 A 2
  • 30. ST T Nội dung câu hỏi 1 Giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị là: 8 66,7,4,56. 1 Tại A7 gõ = COUNT(A3:A6, A4:A6) Kết quả A7 có giá trị là: 1 Giả sử A6, B6, C6 có giá trị là: 2, 3, 4. Tại D5 gõ 8 =MAX(IF(A6>3,C6,B6),SUM(A6:B6,A6)) 2 Kết quả D5 có giá trị là: Giả sử có bảng tính sau, và công thức nhập tại ô C1 là: =($A$1+B1)*3 1 8 3 Sau khi sao chép công thức trên tới ô C5 thì kết quả của ô C5 sẽ là: Giả sử có bảng tính sau, và công thức nhập tại ô C10 là: =IF(A14=6,SUM(B10:B12),IF(A13=3,SUM( B13:B14),0))  1 8 4 Phương án A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 A. 7 B. 18 C. 6 D. 10 A. 39 B. 30 C. 27 D. 32 A. 19 B. 0 C. 30 D. 27 Đáp Phầ Cấp án n độ 4 A 2 4 A 2 4 A 2 4 A 2 Kết quả của ô C10 sẽ là:
  • 31. ST T Nội dung câu hỏi Giả sử có bảng tính sau, và công thức tính nhập tại ô C11 là: =IF(LEFT(A11,1)="A",100,IF(RIGHT(A11, 1)="1",50,0))+B11  1 8 5 Sau khi sao chép công thức trên tới ô C13 thì kết quả của ô C13 sẽ là: Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng tính có giá trị đã cho như trong hình: 1 8 6 Thao tác: - Tại C1 nhập: =IF(A1<=3,100,IF(A2<6,200,300)) - Tại C2 nhập: =IF(AND(A1>=7,B1="G"),"HB", "K") Kết quả C1 và C2 có giá trị là: Phương án A. 100 B. 200 C. 175 D. 0 A. 300 và K B. 200 và HB C. 100 và G D. 300 và HB Đáp Phầ Cấp án n độ 4 A 2 4 A 2
  • 32. ST Nội dung câu hỏi Phương án T Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng tính có giá trị đã cho như trong hình: Đáp Phầ Cấp án n độ 4 1 8 Thao tác: 7  Tại G9 gõ: = ($E9+F$9)*2 Chọn G9; Đưa trỏ chuột xuống góc dưới bên phải của ô G9 sao trỏ chuột biến thành dấu +; Kích, giữ và rê chuột đến G11 Kết quả G11 có giá trị là: 1 Kết quả của công thức 8 8 =ABS(ROUND(-17.6,2)) là: 1 Kết quả của công thức 8 9 =ROUND(ABS(-17.5/8),3) là: 1 Kết quả của công thức sau: 9 0 =INT(AVERAGE (9,4,6,”10”)) là : 1 Ô A1 chứa giá trị số là “XYZ”, ô B1 chứa giá 9 trị chuỗi là "ABC". Công thức 1 =AND(A1>5,B1="ABC") sẽ cho kết quả là: 1 Trong bảng tính Sheet1, ô G5 chứa công thức 9 =B$5*$C5+$D$5*E5. Sao chép ô G5 sang ô 2 H9 của bảng tính Sheet1. Khi đó, ô H9 chứa công thức nào sau đây: A.26 B. 34 C.16 D.20 A. 17.6 B. -17.6 C.18 D. -18 A. 2.188 B. 2.1875 C.2.19 D. Báo lỗi vì công thức sai. A. 7 B. 8 C. 6 D. Báo lỗi A. TRUE B. FALSE C. 0 D. Báo lỗi A. =C$5*$C9+$D$5*F9 B. =B$5*$C5+$D$5*E5 C. =C$5*$D9+$D$5*F9 D. =B$5*$C9+$D$5*E5 A 2 4 A 2 4 A 2 4 A 2 4 A 2 4 A 2
  • 33. ST T Nội dung câu hỏi 1 Trong bảng tính, ô A1 chứa giá trị 3, ô B1 chứa giá trị 36, ô C1 chứa giá trị 6. Công thức 9 =IF((C1+3*A1^2)>0,SUM(A1:C1),AVERA 3 GE(A1:C1)) thì kết quả là: Trong bảng tính, ô A1 chứa giá trị 4, ô B1 1 chứa giá trị 36, ô C1 chứa giá trị 6. Công 9 thức 4 =IF((C1+3*A1^2)>0,INT(B1/A1),C1) sẽ cho kết quả là: 1 Trong Excel, công thức =MID(LEFT(‘VIỆT 9 NAM’,4), 2,3) cho giá trị nào sau đây? 5 1 Trong Excel, giả sử ô A9 có giá trị là “D”, tại 9 ô B9 ta gõ công thức 6 =IF(A9>=8,”TỐT”,IF(A9>=5,”THƯỜNG”,” KÉM”)) . Khi đó ô B9 có giá trị là: 1 Trong Excel, kết quả của công thức =IF(3<=100,100,IF(5<6 AND 7<8 ,200,300)) 9 7 là: Trong Excel, tại ô A10 gõ ’10 , tại ô A11 gõ 1 20 . 9 Khi đó công thức 8 =SUM(A10:A11)=SUM(”10”,20) cho kết quả: Phương án A. 45 B. 15 C. Báo lỗi vì công thức sai D. Không xuất hiện gì cả. A. 9 B. 6 C. 0 D. 4 A. VIỆ B. IỆT C. VI D. Tất cả các lựa chọn còn lại đều sai A. TỐT B. THƯỜNG C. KÉM D. Cả 3 lựa chọn còn lại đều sai A. 100 B. 200 C. 300 D. Tất cả các lựa chọn còn lại đều sai A. FALSE B. TRUE C. Báo lỗi #VALUE! D. Báo lỗi #NUM! Đáp Phầ Cấp án n độ 4 A 2 4 A 2 4 D 2 4 A 2 4 D 2 4 A 2 1 Trong Excel, tại ô B5, gõ 6 ; tại ô B6 gõ A. 3 9 ‘20 , khi đó công thức B. 2 =COUNT(B5:B6,”7”,”5”,”AB”) cho kết quả C. 1 9 là: D. Báo lỗi 2 Trong Excel, tại ô D2 gõ công thức A. =A1+$B$1+C$1+$B3 0 =A1+$B$1+C$1+$B3. Kích chọn ô B. =C10+$B$1+E$1+$B12 D2→Ctrl+X → Kích chọn ô F11 → Ctrl + C. =B5+$C$1+D$1+$B5 0 V. Khi đó ô F11 có công thức nào sau: D. =C5+$B$1+E$1+$B5 4 A 2 4 A 2
  • 34. ST T Nội dung câu hỏi Trong Excel, giả sử A3, A4 có giá trị là: Đại 2 học Thông tin, Công nghệ Thương mại 0 Tại A5 gõ: 1 = LEFT(A3,8) & RIGHT(A4,10) Kết quả A5 có giá trị là: Trong Excel, giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị 2 là: 66, 34, 45, 56. 0 Tại A7 gõ: 2 = AVERAGE(A3:A6, A4:A6) Kết quả A7 có giá trị là: Trong Excel, tại các địa chỉ ô B2, C2, D2, B3, C3, D3, B4, C4, D4 có các giá trị 2 tương ứng là 2, 3, 4, 4, 5, 6, 6, 7, 8. Tại địa chỉ ô E2 nhập vào công thức 0 =$B$2+C$3+C4. Sao chép công thức tại ô 3 E2 sang địa chỉ ô F1 và địa chỉ ô F2. Giá trị nhận được tại địa chỉ ô F1 và F2 lần lượt tương ứng là: Trong Excel, tại địa chỉ ô B1 nhập vào C1, tại 2 địa chỉ ô C1 nhập vào B1. Tại địa chỉ ô D1 gõ 0 vào công thức =”A1”&C1. Sao chép công 4 thức tại ô D1 sang ô E1. Kết quả nhận được tại địa chỉ ô D1, E1 tương ứng là: 2 Trong Excel, tại ô C1 gõ vào công thức =A$1+$B2*$C$3, sau đó sao chép công 0 thức này tới địa chỉ ô E4 và địa chỉ ô F3 thì 5 công thức mới nhận được tại 2 ô là: Phương án A. Đại học Thương mại B. Thông tin Thương mại C. Công nghệ Thông tin D. Báo lỗi A. 48 B. 30 C. 40 D. 25 A. 14 và 16 B. 14 và 15 C. 16 và 14 D. 16 và 15 A. A1B1 và A1A1B1 B. A1C1 và A1A1B1 C. C1và C1B1A1 D. A1C1 và A1B1B1 A. =C$1+$B5*$C$3 và =D$1+$B4*$C$3 B. =C$1+$B4*$C$3 và =D$1+$B1*$C$3 C. =C$1+$B3*$C$3 và =D$1+$B2*$C$3 D. =C$1+$B2*$C$3 và =D$1+$B3*$C$3 Đáp Phầ Cấp án n độ 4 A 2 4 A 2 4 A 2 4 A 2 4 A 2
  • 35. ST T Nội dung câu hỏi Cho bảng dữ liệu có địa chỉ như trong hình dưới. Dữ liệu của cán bộ thứ nhất ở dòng 6, dữ liệu của cán bộ cuối cùng ở dòng 15. 2 0 6 Yêu cầu : - Tại ô M16 tính Trung bình THU NHẬP của cột THU NHẬP. - Tại ô C19 tính TỔNG THU NHẬP của những cán bộ có chức vụ là “TP”. Công thức nhập tại ô M16 và C19 tương ứng là : Phương án A. =AVERAGE(M6:M15) và =SUMIF(F6:F15,"=TP",M6:M15) B. =AVERAGE(M6:M16) và =SUMIF(F6:F15,"TP",M6:M15) C. =AVERAGE(M6:M15) và =SUMIF("TP",M6:M15) D. =AVERAGE(M6:M15, “TP”) và =SUMIF(F6:F15,"TP",M6:M15) Đáp Phầ Cấp án n độ 4 A 3
  • 36. ST T Nội dung câu hỏi Cho bảng dữ liệu có địa chỉ như trong hình dưới. Dữ liệu của cán bộ thứ nhất ở dòng 6, dữ liệu của cán bộ cuối cùng ở dòng 15. 2 0 7 Yêu cầu : - Tại ô J20 tính thống kê theo số cán bộ theo công thức: = Tông số cán bộ có số con >2; - Tại ô K20 tính cột LƯƠNG theo công thức: = tông lương của những người có số con >2. Công thức nhập tại ô J20 và K20 tương ứng là : Phương án A. =COUNTIF(H6:H15,">2") và SUMIF(H6:H15,">2",J6:J15) B. =COUNTAIF(H6:H15,">2") và SUMIF(H6:H15,">2",J6:J15) C. =COUNTIF(H6:H15,">2") và =SUMIF(H6:H15,">2") D. =COUNTIF(H6:H15,">2") và SUMIF(J6:J15,">2",H6:H15) Đáp Phầ Cấp án n độ 4 A 3
  • 37. ST T Nội dung câu hỏi Cho bảng dữ liệu có địa chỉ như trong hình dưới. Dữ liệu của mặt hàng thứ nhất ở dòng 9, dữ liệu của mặt hàng cuối cùng ở dòng 16. Cho địa chỉ của bảng điều kiện như hình dưới: 2 0 8 Yêu cầu : - Tại ô D20 tính trung bìnhTrị giá của mặt hàng có số lượng (SL) >50. - Tại ô E20 tính tông Trị giá của các mặt hàng là “Rượu”. Công thức nhập tại ô D20và E20 tương ứng là : Cho bảng tính Excel như hình sau: 2 0 Tại ô C2 gõ: 9 =LEFT(RIGHT(B1,4),2)&LEFT(RIGHT(c1, 5),1)& LEFT(RIGHT(C1,3),1)  Kết quả tại ô C2 là: Phương án Đáp Phầ Cấp án n độ 4 A.=SUMIF(E9:E16,">50",F9:F16)/COUNTIF(E9:E16,">50") và =SUMIF(C9:C16,”Rượu”, F9:F16) B. =AVERAGEIF(A8: F16, F8, B18:C19) và =SUMIF(C9: C16,”Rượu”, F9:F16) A 3 C. =AVERAGEIF(A8: F16, F8, B18:C19) và =SUMIF(C9: C16, F9:F16) D. =AVERAGEIF(A8: F16, F8, B18:C19) và =SUMIF(”Rượu”, F9:F16) 4 A. THCB B. THAN A 3 C. KHCO D. KHNH
  • 38. ST Nội dung câu hỏi Phương án T Cho bảng tính như hình dưới: 2 A. 580 B. 280 1 C. 550 0 Khi nhập công thức tại ô A30: D. Báo lỗi vì công thức sai =IF(A31<=50,SUM(B31:B35),IF(B32>=50,S UM(A31:A35),SUM(A31:B35))) sẽ cho kết quả là: A. 136 Giả sử A10, A11, A12 có giá trị là: 23,23, 56. 2 Tại D5 gõ: B. 318 1 =IF(A10+A12>20,AVERAGE(A10:A12)+S C. 76 1 UM(A10:A12),AVERAGE(A10:A12,7)/2) D. 110 Kết quả D5 có giá trị là: Giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị là: 34, 23, A. 50 45, 25. 2 B. 80 1 Tại A7 gõ: C. 66 =AVERAGE(A3:A6,SUM(A4:A6, 2 IF(A3<10, A5+6, A6+5))) D. 56 Kết quả A7 có giá trị là: Giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị là: 34, 29, A. 53 45, 25. 2 Tại A7 gõ: B. 58 1 =AVERAGE(A3:A6,SUM(A4:A6, C. 46 D. 3 IF(A3<10, A5+6, A6+5), COUNTIF(A3:A6, 108 ">25"))) Kết quả A7 có giá trị là: Giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị là: 34, 32, A. 61 45, 25. Tại A7 gõ: B. 68 214 = AVERAGE(A3:A6,SUM(A4:A6, C. 46 IF(A3<10, A5+6, A6+5), COUNTIF(A3:A6, D. 81 ">25"),34)) Kết quả A7 có giá trị là: Đáp Phầ Cấp án n độ 4 A 3 4 A 3 4 A 3 4 A 3 4 A 3
  • 39. ST Nội dung câu hỏi Phương án T Giả sử C10, C11, C12 có giá trị là: 23,23, 56. A. 103 Tại C5 gõ: 2 B. 308 =IF(C10+C12>20,COUNTIF(C10:C12, 1 ">30")+SUM(C10:C12),AVERAGE(C10:C1 C. 76 5 2,7)/2) D. 102 Kết quả C5 có giá trị là: Giả sử có bảng tính sau, và công thức tính nhập tại ô C25 là: =IF(A25="TP",B25+1/2*B25,IF(A25="PP", B25+1/4*B25,B25+1/6*B25))  A. 175 B. 200 216 C. 300 D. 225 Sau khi sao chép công thức trên tới ô C27 thì kết quả của ô C27 sẽ là: Giả sử có bảng tính sau, và công thức tính nhập tại ô H1 là: =IF(COUNTIF($F$1:$F$5,"A")=2,SUM(G1: G3),IF(F2="A",SUM(G3:$G$5),SUM(G1:$ G$5)))  A. 35 2 B. 45 1 C. 30 7 D. 32 Đáp Phầ Cấp án n độ 4 A 3 4 A 3 4 A 3 Sau khi sao chép công thức trên tới ô H2 thì kết quả của ô H2 sẽ là:
  • 40. ST T Nội dung câu hỏi Giả sử D17, D18, D19, D20 có giá trị lần lượt là 50, 123, 123, 12. Tại ô C3 gõ: 2 =SUM(D17:D20,AVERAGE(D18:D20, 1 IF(D17<10, D19+6, D20+5), 8 COUNTIF(D17:D20, ">25"),34),3) Kết quả tại ô C3 là: Giả sử E10, E11, E12 có giá trị là: 23,23, 56. 2 Tại D5 gõ: 1 =IF(AVERAGE(E10:E12)/2>34+5,SUM(E1 9 0:E11),MAX(E10:E12)+MIN(E10:E12)) Kết quả D5 có giá trị là: Giả sử G10, G11, G12 có giá trị là: 23,23, 56. 2 Tại A5 gõ: =IF((G10+G12)/2>20,AVERAGE(G10:G12) 2 +SUM(G10:G12)- 0 78,AVERAGE(G10:G12,7)/2) Kết quả A5 có giá trị là: Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng tính có giá trị đã cho như trong hình: 2 2 1 Kết quả E13 và F13 có giá trị là: Phương án A. 363 B. 139.25 C.340 D. 239.3 A. 79 B. 18 C. 76 D. 56 A. 58 B. 39 C. 56 D. 60 A. 45 và 19 B. 34 và 20 C. 45 và 20 D. 34 và 19 Đáp Phầ Cấp án n độ 4 A 3 4 A 3 4 A 3 4 A 3
  • 41. ST T Nội dung câu hỏi Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng tính có giá trị đã cho như trong hình: 2 2 Thao tác: 2 - Tại D6 nhập: =IF(NOT(D2>=10),COUNTIF(E2:E5,">=50" ),SUMIF(D2:E5,">=50")) - Tại E6 nhập: =SUM(D2:D5,IF(D2>=20,COUNT(D2:D5), AVERAGE(E2:E5)))  Kết quả D6 và E6 có giá trị là: Phương án A. 240 và 208 B. 200 và 100 C. 208 và 240 D. 162 và 184 Đáp Phầ Cấp án n độ 4 A 3 Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng tính có giá trị đã cho như trong hình: A. 395 và 240 2 B. 300 và 90 2 C. 90 và 240 3 D. 90 và 295 Thao tác: Tại D14 nhập: =COUNTA(D9:D13)+IF(D10="B",SUM( E 9:E13),AVERAGE(E9:E13)) Tại E14 nhập: =IF(SUM(E9:E13)>=300,SUMIF(D9:D13," A",E9:E13),100)  Kết quả D14 và E14 có giá trị là: 4 A 3
  • 42. ST T Nội dung câu hỏi Phương án Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng tính có giá trị đã cho như trong hình: A. 59.6 và 150 2 B. 262 và 100 2 C. 262 và 150 4 D. 59.6 và 159 Thao tác: - Tại A6 nhập: =IF(A1>=B1,SUM(A1:A5),AVERAGE(B 1:B5,A1:A5)) - Tại B6 nhập: =IF(B2>30,SUMIF(A2:A5,">=40"), 100)  Kết quả A6 và B6 có giá trị là: Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng tính có giá trị đã cho như trong hình: A. 100 và 2 2 B. 200 và2 C. 2 Thao tác: 100 và 19 5 D. 100 và 4 Tại C1 nhập: =IF(A1<=3,100,IF(A2<6,200,300)) Tại C2 nhập: =IF(SUM(A1:B2)<SUM(A2:B3),MOD(SUM (B1:B3),INT(AVERAGE(A1:A3))),19) Kết quả C1 và C2 có giá trị là: Đáp Phầ Cấp án n độ 4 A 3 4 A 3
  • 43. ST Nội dung câu hỏi T Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng tính có giá trị đã cho như trong hình: 2 2 Thao tác: Tại G9 gõ: 6 =IF($E9>F$9,E$9/2,$F9*3) Chọn G9; Đưa trỏ chuột xuống góc dưới bên phải của ô G9 sao trỏ chuột biến thành dấu +; Kích, giữ và rê chuột đến G11 Kết quả G11 có giá trị là: Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng tính có giá trị đã cho như trong hình: 2 2 Thao tác: 7 - Tại C1 nhập: =IF(NOT(AND(A1=9,A2<10)),MIN(A1:A2, 4),5) - Tại C2 nhập: =AND(OR(TRUE,FALSE,A1>A2),B1<B3,N OT(B2>5)) Kết quả C1 và C2 có giá trị là: 2 Kết quả của công thức 2 =LOWER(LEFT(RIGHT(“Tin Hoc Van 8 Phong”,13),3)) là 2 Trong Excel, công thức 2 =SQRT(MOD(ROUND(49.5,-2),30)) cho 9 kết quả là: Phương án A. 90.5 B. 15 C.16 D.5 A. 5 và TRUE B. 5 và #NAME. C. 9 và FALSE D.7 và #VALUE A. hoc B. Hoc C. Van D. van A. 0 B. 3 C. 1 D. 4 Đáp Phầ Cấp án n độ 4 A 3 4 A 3 4 A 3 4 A 3
  • 44. ST T Nội dung câu hỏi Trong Excel 2010, ta thực hiện các thao tác sau đây: 2 3 Tại ô G14 ta nhập công thức: 0 =IF(COUNT(G9:G13)=5,SUMIF(G9:G13,"A ",H9:H13),COUNTIF(G9:G13,"B")+100) Tại ô H14 ta nhập công thức: =SUM(H9,H13)+IF(COUNTIF(G9:G13,"B") =2,SUMIF(H9:H13,">=50"),200) Khi đó, ô G14 và ô H14 có giá trị tương ứng là: Trong Excel, các địa chỉ ô A1, B1, A2, B2, A3, B3 có các giá trị tương ứng là 3, 2, 2, 4, 2 5, 8. Tại địa chỉ ô C1 nhập vào công thức 3 =MOD(SUM(B1:B3),INT(AVERAGE(A1,A 3))) . Tại ô D1 gõ vào công thức 1 =IF(SUM(B1:B3)<SUM(A2:B3),C1,19). Giá trị nhận được tại các địa chỉ ô C1, D1 tương ứng là: Trong Excel, tại ô A1 có giá trị số 2; tại ô A2 2 có giá trị số 6. Tại ô B2 gõ vào công thức =MAX(SUM(A1)+15,AVERAGE(A1:A2)). 3 Tại ô C2 gõ vào công thức 2 =MIN(A1*A2,B2). Giá trị nhận được tại các địa chỉ ô B2, C2 tương ứng là: Phương án A. 102 và 430 B. 230 và 350 C. 102 và 350 D. 230 và 430 A. 2 và 2 B. 4 và 2 C. 2 và 19 D. 3 và 19 A. 17 và 12 B. 12 và 17 C. 18 và 12 D. 13 và 17 Đáp Phầ Cấp án n độ 4 A 3 4 A 3 4 A 3
  • 45. ST T Nội dung câu hỏi Với bảng tính: 2 3 3 Công thức: =SUM(C1:E3,IF(OR(D1>8,D1<6),10,0),IF( AND(E2>5,D1<9),20,0),IF(C3>8,30,0)) cho giá trị nào sau đây : 2 Trong Excel, các ô B5,B6,B7 có giá trị tương 3 ứng là 5,6,7, khi đó công thức 4 =AVERAGE(B5:B7,IF(B5<”A”,B6,B7)) có giá trị là: 2 Trong Excel, công thức nào sau đây đếm số ô 3 5 có giá trị lớn hơn 6 và nhỏ hơn 7: 2 3 Địa chỉ IP V4 là một cụm số bao gồm: 6 2 Cụm từ nào sau đây nói về cấu trúc hình học 3 7 của mạng: 2 3 Cụm số nào sau đây là địa chỉ IP: 8 2 3 Chương trình Internet Explorer là: 9 Phương án A. 89 B. 79 C. 69 D. 59 A. 6 B. 7 C. 8 D. Báo lỗi A. =COUNTIF(M10:M60,AND(>6,<7)) B. =COUNTIF (M10:M60,AND(“>6,<7”)) C.=COUNTIF (M10:M60,AND(“>6”,”<7”)) D. Tất cả các phương án còn lại đều sai A. 4 số cách nhau bởi dấu chấm B. 4 số cách nhau bởi dấu phẩy C. 6 số cách nhau bởi dấu chấm D. Tất cả các phương án còn lại đều sai. A. Cấu hình mạng (Topology) B. Các dịch vụ mạng C. Phương tiện truyền dẫn D. Giao thức mạng (Protocol) A. 253.2.123.11 B. 312.9.15.123 C. 112.339.15.123 D. 192.168.15.323 A. Là một Web Browser có chức năng duyệt trang web B. Là chương trình tạo các trang Web C. Là dịch vụ cung cấp các trang Web D. Là dịch vụ WWW Đáp Phầ Cấp án n độ 4 A 3 4 A 3 4 D 3 A 5 1 A 5 1 A 5 1 A 5 1
  • 46. ST Nội dung câu hỏi T 2 4 Những từ sau đây không thể là tên miền: 0 2 Chọn phương án đúng khi nói về phân chia mạng máy tính theo phân bố địa lí 4 là: 1 2 4 Tên miền .com.vn dành cho: 2 2 Giao thức nào sau đây được dùng bởi dịch vụ 4 World Wide Web: 3 2 Từ nào sau đây là địa chỉ thư email không 4 hợp lệ: 4 2 Từ nào sau đây chỉ giao thức có thể được 4 5 dùng bởi một trình quản lý thư: 2 4 Phát biểu nào về mạng máy tính là đúng? 6 Phương án A. Fpt/com.vn B. www.google.com.vn C. mail.yahoo.com D. vcu.edu.com A. Mạng GAN là tập hợp của các mạng LAN, MAN, WAN B. Mạng MAN là tập hợp của các mạng LAN, GAN, WAN C. Mạng LAN là tập hợp của các mạng GAN, MAN, WAN D. Mạng WAN là tập hợp của các mạng LAN, MAN, GAN A. Lĩnh vực thương mại của Việt Nam B. Lĩnh vực thông tin của Việt Nam C. Lĩnh vực thông tin của Mỹ. D. Lĩnh vực thương mại của Mỹ. A. HTTP B. FTP C. SMTP D. POP A. Thangloi@ .yahoo.com.vn B.tuanhung8x@yahoo.com C.Ha2007@gmail.com D. 276270962@qq.com A. SMTP B. IMAP C. POP3 D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng A. Mục đích của việc kết nối mạng là nhằm trao đôi, chia sẻ phần cứng, phần mềm, dữ liệu. B. Số lượng máy tính trong mạng ít nhất là hai. Ngoài ra thường có các thiết bị vật lý khác (như Hub, Switch,…) được kết nối với máy tính bằng phương tiện truyền dẫn, theo một kiến trúc hình học (Topology) nhất định. C.Để chia sẻ thành công các tài nguyên, các thiết bị trong mạng (bao gồm cả máy tính) cần sử dụng một thủ tục giao tiếp chung còn gọi là giao thức mạng. D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng. Đáp Phầ Cấp án n độ A 5 1 A 5 2 A 5 2 A 5 2 A 5 2 D 5 2 D 5 3
  • 47. Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi ST T
  • 48. Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi Nội dung câu hỏi 2 4 Mạng LAN là mạng 7 2 Trong mạng LAN có cấu trúc hình sao (Star), 4 nếu một máy tính gặp sự cố thì: 8 2 Trong mạng LAN, phát biểu nào sau đây 4 đúng: 9 2 Trong các trình duyệt web, chức năng History 5 dùng để: 0
  • 49. Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi Phương án A. Mà tên của nó là từ viết tắt của từ Local Area Network B. Cục bộ dùng để kết nối các máy tính trong một phạm vi địa lý nhỏ, với mục đích chia sẻ tài nguyên: Thư mục, tệp tin, các thiết bị phần cứng như đĩa cứng, máy in,... C. Mà trong đó cũng có thể không có máy chủ D. Các phương án còn lại đều đúng A. Chỉ ngừng hoạt động của máy tính đó B. Tất cả các máy tính trong mạng đều hoạt động bình thường C. Toàn bộ hệ thống ngừng hoạt động D. Chỉ ngừng hoạt động của một vài máy tính A. Máy chủ (Server) dùng để kết nối các máy trạm (work stations) B. Máy chủ (Server) chỉ dùng để cung cấp các dịch vụ tìm kiếm. C. Các máy trạm (work stations) không thể chia sẻ tài nguyên. D. Tất cả các phát biểu còn lại đều sai. A. Liệt kê địa chỉ website đã truy cập. B. Liệt kê các địa chỉ mail đã dùng. C. Liệt kê nội dung các trang web. D. Liệt kê số người đã sử dụng trình duyệt. ĐỀ KIỂM TRA MẪU TIN HỌC QUẢN LÝ Phần 1: Lý thuyết 1. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất: a. Tin học có mục tiêu là phát triển và sử dụng máy tính điện tử. b. Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người. c. Tin học là môn nghiên cứu, phát triển công nghệ của mấy tính điện tử. d. Tin học là ngành khoa học nghiên cứu các phương pháp nhập, xuất, lưu trữ, truyền và xử lý thông tin một cách tự động dựa trên các phương tiện kỹ thuật mà chủ yếu hiện tại là máy tính điện tử. 2. Thiết bị nào sau đây là thiết bị đầu vào (chọn 2): a. Màn hình (Display/ Monitor) b. Máy quét màn hình (Scanner) c. Loa (Speaker) d. Chuột (Mouse) 3. Phát biểu nào sau đây là sai: a. Hệ điều hành là phần mềm hệ thống được nhà sản xuất cài đặt sẵn vào máy tính b. Phần mềm hệ thống là các chương trình điều hành toàn bộ hoạt động của hệ máy tính điện tử c. Phần cứng là toàn bộ thiết bị vật lý, kỹ thuật của máy tính điện tử d. Phần mềm ứng dụng là các chương trình tiện ích phục vụ các nhu cầu của người sử dụng 4. Bạn có việc cần ra khỏi bàn làm việc trong khoảng 2 – 3 tiếng, nhưng bạn không muốn tắt hết các chương trình ứng dụng đang chạy mà vẫn tiết kiệm điện năng bạn nên sử dụng chế độ nào sau đây? a. Shutdown b. Lock c. Sleep d. Hibernate 5. Tùy chọn nào sau đây giúp bảo vệ sự riêng tư và bảo mật khi một cá nhân trực tuyến? (chọn 2
  • 50. Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi đáp án) a. Luôn sử dụng tên thật của mình để tạo tên đăng nhập khi tham gia các trang mạng b. Không kết bạn tùy tiện khi tham gia mạng xã hội c. Lưu lại mật khẩu trên trình duyệt trong quá trình duyệt web d. Sử dụng các mật khẩu khác nhau để đăng nhập vào các trang mạng khác nhau 6. Trong Windows, chương trình tổ chức và quản lý ổ đĩa, các tệp và thư mục trên bộ nhớ ngoài, đó là: a. Windows Explorer b. Task Manager c. Control File d. Your Computer 7. Để gõ dấu tiếng Việt cho font .Vntime bằng phần mềm Unikey ta chọn bảng mã nào? a. Vni – win b. Cả 3 câu trên đều đúng c. Unicode d. TCVN3 – ABC 8. Để xem tất cả các chương trình được cài đặt trên hệ thống của bạn với tùy chọn từ nút Start trên thanh tác vụ, bạn sẽ sử dụng lựa chọn nào sau đây?
  • 51. Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi a. Danh sách các mục trong Quick Start b. Search c. Documents d. All Programs 9. Trong hệ điều hành Windows 7, để tạo thư mục VD tại thư mục gốc ổ đĩa C:, chọn phương án nào sau đây? a. Kích đúp Computer  Kích đúp ổ C:  File  New Folder  Gõ VD  b. Tất cả các phương án đều sai c. Kích đúp Computer  Kích đúp ổ C:  File  Folder New  Gõ VD  d. Kích đúp Computer  Kích đúp ổ C:  File  New  Folder  Gõ VD  10. Hãy sắp xếp các bước sau để tạo thành một trình tự đúng để định dạng màu nền cho văn bản: 1. Thiết lập màu nền 2. Chọn đoạn văn bản cần tạo màu nền 3. Nhấn nút OK 4. Trong hộp thoại Border and Shading, chọn thẻ Shading 5. Nháy chuột phải vào văn bản đã chọn  Chọn Border and Shading a. 2  5  4  1  3 b. 1  2  3  4  5 c. 2  4  5  1  3 d. 2  3  4  1  5 11. Để có thể gõ dấu tiếng Việt trong MS Word, người dùng cần phải: a. Thiết lập chế độ gõ tiếng Việt trong bộ gõ b. Tất cả phương án còn lại đều đúng c. Cài đặt bộ gõ tiếng Việt d. Chọn phông chữ tiếng Việt 12. Để thực hiện bỏ/ thêm các dấu ngắt đoạn trong MS Word 2010, ta thực hiện: a. Nháy chuột vào biểu tượng trong nhóm Paragraph b. Nháy chuột vào biểu tượng trong nhóm Paragraph c. Nháy chuột vào biểu tượng trong nhóm Paragraph d. Không có phương án nào đúng 13. Để hạ cửa sổ tệp MS Word xuống thanh tác vụ, ta thực hiện: a. Tất cả các phương án còn lại đều sai b. Nháy chuột vào biểu tượng trên thanh tiêu đề c. Nháy chuột vào biểu tượng trên thanh tiêu đề d. Nháy chuột vào biểu tượng trên thanh tiêu đề 14. Để thiết lập ngôn ngữ làm việc trong MS Word, ta thực hiện: a. Nháy chuột vào thẻ File  Chọn Option  chọn mục Language b. Nháy chuột vào thẻ File  Chọn Option  chọn mục General c. Nháy chuột vào thẻ File  Chọn Option  chọn mục Save d. Nháy chuột vào thẻ File  Chọn Option  chọn mục Proofing 15. Để bổ sung thêm biểu tượng chức năng trong thanh công cụ truy cập nhanh (Quick Access Toolbar), ta thực hiện: a. Tất cả phương án còn lại đều sai
  • 52. Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi b. Nháy chuột vào thẻ File  Chọn Option  chọn mục Customize Ribbon  chọn chức năng  nhấn Add c. Nháy chuột vào thẻ Insert  Chọn mục Quick Access Toolbar  chọn chức năng  nhấn Add d. Nháy chuột phải vào biểu tượng trên thanh công cụ truy cập nhanh  chọn More Commands  chọn chức năng  Nhấn Add 16. Theo thứ tự ưu tiên các phép toán, phép toán nào sau đây được thực hiện trước tiên? a. % b. ^ c. + d. * 17. Tổ hợp phím Ctrl + C có dùng để: a. Dán nội dung của một ô hoặc một vùng trong Office Clipboard b. Các phương án còn lại đều sai c. Sao chép nội dung của một ô hoặc một vùng vào trong Office Clipboard d. Di chuyển nội dung của một ô hoặc một vùng trong Office Clipboard 18. Tại địa chỉ một ô, ta thực hiện một hàm tính toán nhưng bị sai tên hàm thì thông báo lỗi là: a. #NAME? b. #VALUE c. #N/A d. FALSE 19. Chọn các phát biểu đúng: Excel là một phần mềm ứng dụng rất có ích cho: (chọn 2 đáp án) a. Lập biểu đồ b. Làm thuyết trình c. Viết nhật ký d. Phân tích số liệu 20. Cho bảng tính Excel như hình dưới: Tại địa chỉ ô A3 gõ vào công thức =$C1+D$2. Sau đó sao chép công thức sang địa chỉ ô B4 giá trị nhận được tại ô B4 là: a. 4 b. 12 c. 8 d. 6 21. Kết quả của công thức =LOWER(LEFT(RIGHT(“Tin Hoc Van Phong”,13),3)) là; a. Hoc b. hoc c. Van d. van 22. Để trình chiếu một Slide, bấm phím: a. Phím F3 b. Phím F4 c. Phím F5
  • 53. Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi b. Impress c. LibreOffice Writer d. Phím F6 23. Khi khởi động chương trình, MS PowerPoint tự động tạo ra: a. Một Slide đã mở trước đó b. Một Auto Slide Wizard c. Một Template d. Một bản trình diễn trắng 24. Chế độ hiển thị nào sau đây không phải của MS PowerPoint: a. Current View b. Slide Sorter c. Slide Show d. Normal View 25. Để thoát khỏi chương trình MS PowerPoint, ta sử dụng tổ hợp phím: a. Fn + F4 b. Shift + F4 c. Ctrl + F4 d. Alt + F4 26. Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm trình chiếu? a. Microsoft Excel d. Microsoft PowerPoint 27. Trong các trình duyệt web, chức năng History dùng để: a. Liệt kê địa chỉ website đã truy cập. b. Liệt kê các địa chỉ mail đã dùng. c. Liệt kê nội dung các trang web. d. Liệt kê số người đã sử dụng trình duyệt. 28. Chọn phương án đúng khi nói về phân chia mạng máy tính theo phân bố địa lí là: a. Mạng GAN là tập hợp của các mạng LAN, MAN, WAN b. Mạng MAN là tập hợp của các mạng LAN, GAN, WAN c. Mạng LAN là tập hợp của các mạng GAN, MAN, WAN d. Mạng WAN là tập hợp của các mạng LAN, MAN, GAN 29. Một modem hoạt động bình thường sau đó bất ngờ ngưng hoạt động, nguyên nhân nào gây ra sự việc này? a. Cập nhật firmware b. Nâng cấp hệ điều hành c. Cài đặt chương trình d. Cài đặt phần mềm máy in 30. Tên viết tắt của các nhà cung cấp dịch vụ Internet là: a. ISP b. ASP c. ICP d. DNS IIS
  • 54. Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi Phần 2: Thực hành Microsoft Word a. Định dạng giãn dòng 1,5 lines b. Tạo tiêu đề đầu trang với nội dung Số báo danh – họ và tên thí sinh. 1. Trên MS Word 2010, thao tác thực hiện định dạng giãn dòng 1,5 lines a. Chọn văn bản  Nhấn Ctrl +5 b. Chọn văn bản  Nhấn Shift + 5 c. Chọn văn bản  Vào tab Page Layout  Nhóm Paragraph, chọn nút lệnh Line spacing  nhấn 1.5 lines d. Chọn văn bản  Vào tab Home → Nhóm Paragraph, chọn nút lệnh Line spacing  nhấn 1.5 lines 2. Trên MS Word 2010, thao tác thực hiện tại tiêu đề đầu trang có nội dung số báo danh - Họ và tên thí sinh là: a. Vào tab Insert  Nhóm Header and Footer, nhấn nút Header  Chọn Edit Header  Gõ Số báo danh và Họ và tên thí sinh b. Vào tab Insert  Nhóm Header, nhấn nút Header  Chọn Edit Header  Gõ Số báo danh và Họ và tên thí sinh c. Nhấn Alt, N, H, I  Gõ Số báo danh và Họ và tên thí sinh d. Nhấn Alt, N, H, E  Chọn Edit Header  Gõ Số báo danh và Họ và tên thí sinh 3. Trên MS Word 2010, thao tác thực hiện chèn ảnh vào văn bản và sắp xếp vị trí ảnh như văn bản mẫu là: a. Vào thẻ Insert  Nhóm Illustrations, kích nút lệnh Picture  Trên hộp thoại mới, xác định vị trí ảnh trên máy  Chọn ảnh  Nhấn Insert  Trên thanh Ribbon, vào thẻ Format  Nhóm Arrange, kích nút Wrap text  Chọn Square  Di chuyển ảnh tới vị trí như văn bản mẫu. b. Vào thẻ Insert  Nhóm Illustrations, kích nút lệnh Picture  Trên hộp thoại mới, xác định vị trí ảnh trên máy  Chọn ảnh  Nhấn Insert  Trên thanh Ribbon, vào thẻ Format  Nhóm Arrange, kích nút Wrap text  Chọn In line with text  Di chuyển ảnh tới vị trí như văn bản mẫu.
  • 55. Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi c. Vào thẻ Insert  Nhóm Illustrations, kích nút lệnh Picture  Trên hộp thoại mới, xác định vị trí ảnh trên máy  Chọn ảnh  Nhấn OK  Trên thanh Ribbon, vào thẻ Format  Nhóm Arrange, kích nút Wrap text  Chọn In line with text  Di chuyển ảnh tới vị trí như văn bản mẫu. d. Vào thẻ Insert  Nhóm Illustrations, kích nút lệnh Picture  Trên hộp thoại mới, xác định vị trí ảnh trên máy  Chọn ảnh  Nhấn OK  Trên thanh Ribbon, vào thẻ Format  Nhóm Arrange, kích nút Wrap text → Chọn Square  Di chuyển ảnh tới vị trí như văn bản mẫu. 4. Trên MS Word 2010, thao tác định dạng cụm từ “Kỹ sư Việt ... tiền điện tử” như văn bản mẫu là: a. Chọn cụm từ cần định dạng  Vào thẻ Home  Nhóm Font, kích nút Text Effects  Chọn Gradient Fill - Blue, Acent 1  Chọn cụm top 10  Nhấn nút lệnh Change Case  Chọn SENTENCE CASE  Nhấn nút tam giác của lệnh Font color  Chọn Red trên bảng màu. b. Chọn cụm từ cần định dạng  Vào thẻ Insert  Nhóm Text, kích nút Word Art  Chọn Gradient Fill - Blue, Acent 1  Chọn cụm top 10  Nhấn Ctrl+F3  Nhấn nút tam giác của lệnh Font Color  Chọn Red trên bảng màu. c. Chọn cụm từ cần định dạng  Vào thẻ Home  Nhóm Font, kích nút Text Effects  Chọn Gradient Fill - Blue, Acent 1  Chọn cụm top 10  Nhấn Shift+F3  Nhấn nút tam giác của lệnh Font color  Chọn Red trên bảng màu. d. Chọn cụm từ cần định dạng  Vào thẻ Insert  Nhóm Text, kích nút Word Art  Chọn Gradient Fill - Blue, Acent 1  Chọn cụm top 10  Nhấn nút lệnh Change case  Chọn SENTENCE CASE  Nhấn nút tam giác của lệnh Font color  Chọn Red trên bảng màu. 5. Trên MS Word 2010, thao tác chèn hình vẽ ngũ giác như văn bản mẫu và nhập văn bản trên hình là: a. Vào tab Insert  Nhóm Illustration, kích nút lệnh Shapes  Chọn hình Pentagon tại nhóm Block Arrows  Kéo rê chuột về hình  Kích chuột phải lên hình  Chọn Edit text  Nhập nội dung vào hình. b. Vào tab Insert  Nhóm Illustration, kích nút lệnh Shapes  Chọn hình Pentagon tại nhóm Block Arrows  Kéo rê chuột vẽ hình Kích chuột phải lên hình  Chọn Add text  Nhập nội dung vào hình. c. Vào tab Insert  Nhóm Illustration, kích nút lệnh Shapes  Chọn hình Regular Pentagon tại nhóm Block Arrows  Kéo rê chuột vẽ hình  Kích chuột phải lên hình  Chọn Edit text  Nhập nội dung vào hình. d. Vào tab Insert  Nhóm Illustration, kích nút lệnh Shapes  Chọn hình Regular Pentagon tại nhóm Block Arrows  Kéo rê chuột vẽ hình  Kích chuột phải lên hình  Chọn Add text  Nhập nội dung vào hình. 6. Sắp xếp lại đúng thứ tự các bước thực hiện định dạng tab trên cụm “vòng gọi vốn ... USD” như văn bản mẫu: 1. Chọn cụm cần định dạng tab 2. Kích chuột lên vị trí trái nhất của thanh thước đo ngang chuyển về ký hiệu tab trái 3. Kích chuột lên vị trí trái nhất của thanh thước đo ngang chuyển về ký hiệu tab giữa 4. Kich chuột lên vị trí trái nhất của thanh thước đo ngang chuyển về ký hiệu tab phải 5. Trên thanh thước đo ngang, kích chuột lên vị trí 4 cm 6. Trên thanh thước đo ngang, kích chuột lên vị trí 10 cm 7. Trên thanh thước đo ngang, kích chuột lên vị trí 15 cm a. 1  4  7  3  5  2  6 b. 1  2  3  4  5  6  7
  • 56. Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi c. 1  2  5  3  6  4  7 d. 1  3  6  2  7  4  5 7. Trên MS Word 2010, thao tác thực hiện định dạng đánh dấu văn bản (Highlight) như văn bản mẫu: a. Chọn cụm cần định dạng “làm cho ... kiếm tiền”  Vào thẻ Home  Nhóm Paragraph, chọn nút lệnh Text Highlight Color  Chọn màu vàng b. Chọn cụm cần định dạng “làm cho ... kiếm tiền”  Nhóm Paragraph, chọn nút lệnh Highlight Color  Chọn màu vàng c. Chọn cụm cần định dạng “làm cho ... kiếm tiền”  Vào thẻ Home  Nhóm Font, kích nút tam giác trên lệnh Text Highlight Color  Chọn màu vàng d. Chọn cụm cần định dạng “làm cho ... kiếm tiền”  Vào thẻ Home  Nhóm Font, chọn nút lệnh Text Highlight Color  Chọn màu vàng 8. Trên MS Word 2010, thao tác thực hiện chèn thêm ký hiệu kèm theo các tab như văn bản mẫu là: a. Chọn cụm từ “Vòng gọi vốn ... USD  Vào thẻ Home  Trên nhóm Font, kích nút Font dialog launcher  Trên hộp thoại mới, chọn vị trí 4 cm  Mục leader, chọn kiểu 1, nhấn Set  Chọn vị trí 10 cm, leader chọn kiểu 2, nhấn Set  Chọn vị trí 15 cm, leader chọn kiểu 4, nhấn Set  Nhấn OK b. Chọn cụm từ “Vòng gọi vốn ... USD”  Vào thẻ Home  Trên nhóm Font, kích nút Font dialog launcher  Nhấn nút Tab  Trên hộp thoại mới, chọn vị trí 4 cm  Mục leader, chọn kiểu 1, nhấn Set  Chọn vị trí 10 cm, leader chọn kiểu 2, nhấn Set  Chọn vị trí 15 cm, leader chọn kiểu 4, nhấn Set  Nhấn OK c. Chọn cụm từ “Vòng gọi vốn ... USD”  Vào thẻ Home  Trên nhóm Paragraph, kích nút Paragraph dialog launcher  Nhấn nút Tab  Trên hộp thoại mới, chọn vị trí 4 cm  Mục leader, chọn kiểu 1, nhấn Set  Chọn vị trí 10 cm, leader chọn kiểu 3, nhấn Set  Chọn vị trí 15 cm, leader chọn kiểu 2  Nhấn Set  Nhấn OK d. Chọn cụm từ “Vòng gọi vốn ... USD”  Vào thẻ Home  Trên nhóm Paragraph, kích nút Paragraph dialog launcher  Nhấn nút Tab  Trên hộp thoại mới, chọn vị trí 4 cm  Mục leader, chọn kiểu 1, nhấn Set  Chọn vị trí 10 cm, leader chọn kiểu 2, nhấn Set  Chọn vị trí 15 cm, leader chọn kiểu 4, nhấn Set  Nhấn OK 9. Trên MS Word 2010, thao tác định dạng văn bản căn đều hai bên là: a. Kích chuột trải 4 lần chọn văn bản  Nhấn Ctrl + D b. Kích chuột trải 2 lần chọn văn bản  Nhấn Ctrl + D c. Kéo rê chuột chọn văn bản cần định dạng  Vào thẻ Home  Trong nhóm Paragraph, chọn nút Justify d. Kích chuột trái 3 lần chọn văn bản Vào thẻ Home  Trong nhóm Paragraph, chọn nút Justify 10. Trên MS Word 2010, thao tác thực hiện đổi màu hình Shape là: a. Chọn hình cần đổi màu  Vào tab Format  Nhóm Shape Styles, nút Fill colors  Chọn màu Red, Accent 2 b. Chọn hình cần đổi màu  Vào tab Format  Nhóm Word art Styles, nút Text fill  Chọn màu Red, Accent 2 c. Chọn hình cần đổi màu  Vào tab Format  Nhóm Shape Styles, nút Color fill  Chọn màu Red, Accent 2 d. Chọn hình cần đổi màu  Vào tab Format  Nhóm Shape Styles, nút Shape fill  Chọn màu Red, Accent 2
  • 57. Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi Phần 3: Thực hành Microsoft Excel Cho bảng tính như hình vẽ: 1. Tính phần ĐIỂM THÊM (cho sinh viên thứ nhất) GIỎI: Dựa vào ký tự thứ 1 của mã số, nếu là 1 thì thêm 2 - nếu là 2 thì thêm 1.5 - nếu là 3 thì thêm 1, ngược lại không thêm. Tại địa chỉ ô F4 nhập vào công thức: a. =IF(LEFT(A4,1)=1,2,IF(LEFT(A4,1)=2,1.5,1,0))) b. =IF(LEFT(A4,1)=1,2,IF(LEFT(A4,1)=2,2,IF(LEFT(A4,1)=3,1,0))) c. =IF(LEFT(A4,1)=1,2,IF(LEFT(A4,1)=2,2.5,IF(LEFT(A4,1)=3,1,0))) d. =IF(LEFT(A4,1)=“1”,2,IF(LEFT(A4,1)=“2”,1.5,IF(LEFT(A4,1)=“3”,1,0))) 2. Tính ĐIỂM THÊM (cho sinh viên thứ nhất) TDTT: Dựa vào ký tự thứ 2 của mã số: nếu là 1 là 2 - nếu là 2 là 1.5 - nếu là 3 là 1, ngược lại không thêm. Tại địa chỉ ô G4 nhập vào công thức: a. =IF(MID(A4,2,1)=3,2,IF(MID(A4,2,1)=2,1.5,IF(MID(A4,2,1)=3,1,0))) b. =IF(MID(A4,2,1)=2,2,IF(MID(A4,2,1)=2,1.5,IF(MID(A4,2,1)=3,1,0))) c. =IF( MD(A4,2,1)=“1”,3,IF(MID(A4,2,1)=“2”,1.5,IF(MID(A4,2,1)=“3”,1,0))) d. =IF(MID(A4,2,1)=“1”,2,IF(MID(A4,2,1)=“2”,1.5,IF(MID(A4,2,1)=“3”,1,0))) 3. Tính ĐIỂM THÊM (cho sinh viên thứ nhất) VHNT: Dựa vào ký tự thứ 3 của mã số: nếu là 1 là 2 - nếu là 2 là 1.5 – nếu là 3 là 1, ngược lại không thêm. Tại địa chỉ ô H4 nhập vào công thức a. =IF(MID(A4,3,1)=1;3,IF(MID(A4,2,1)=2;1.5,IF(MID(A4,2,1)=3;1,0))) b. =IF(MID(A4,3,1)=“2”,2,IF(MID(A4,2,1)=“1”,1.5,IF(MID(A4,2,1)=“3”,1,0))) c. =IF(MID(A4,3,1)=“1”,2,IF(MID(A4,3,1)=“2”,1.5,IF(MID(A4,3,1)=“3”,1,0))) d. =IF(MID(A4,3,1)=3,2,IF(MID(A4,2,1)=2,1.5,IF(MID(A4,2,1)=3,1,0))) 4. Tính ĐIỂM THÊM (cho sinh viên thứ nhất) NGHỀ: Dựa vào ký tự thứ 4 và 5 của mã số nếu là GI là 2 - nếu là KH là 1.5 - nếu là TB là 1, ngược lại không thêm. Tại đại chỉ ô I4 nhập công thức a. =IF(MID(A4,4,2)=“GI”,2,IF(MID(A4,4,2)=“KH”,1.5,IF(MID(A4,4,2)=“TB”,1,0))) b. =IF(MID(A4,4,2)=3,2,IF(MID(A4,4,2)=KH,1.5,IF(MID(A4,2,1)=3,0))) c. =IF(MID(A4,3,1)=1;3,IF(MID(A4,2,1)=2;1.5,IF(MID(A4,4,2)=TB;0))) d. =IF(MID(A4,4,2)=G1,2,IF(MID(A4,2,1)=2,1.5,IF(MID(A4,2,1)=3,0))) 5. Tính ĐIỂM THÊM (cho sinh viên thứ nhất) CỘNG: là tổng điểm thêm cho HS Giỏi có giải TDTT, VHNT và nghề nhưng điểm CỘNG không quá 5 điểm. Tại địa chỉ ô J4 nhập công thức a. MIN(SUM(F4:14),5) b. =MIN(E4,F4,5)
  • 58. Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi c. =MIN(SUM(F4:14),5) d. =MIN(F4:14,5) 6. Tính Điểm KK: Nếu là học sinh nữ thì Điểm KK là 1 các trường hợp còn lại là 0. Tại địa chỉ ô K4 nhập công thức a. =IF(E4=Nữ 1;0) b. =IF(E4=Nữ,1,0) c. =IF(E4=“Nữ”;1,0) d. =IF(E4=“Nữ”,1,0) 7. Tính Tổng Điểm (cho sinh viên thứ nhất) = Điểm thêm (cộng) + Điểm KK +Điểm của các môn thi. Tại địa chỉ ô R4 nhập công thức a. =SUM(J4:04) b. =SUM(J4;Q4) c. =SUM(J4,04) d. =SUM(J4#Q4) 8. Căn cứ vào Tổng Điểm để xếp loại Kết quả (cho sinh viên thứ nhất) - GIỎI: Nếu Tổng Điểm=55 - KHÁ: Nếu 45 <= Tổng Điểm < 55 - TBÌNH: Nếu 30 <= Tổng Điểm < 45 - Còn lại là Hỏng Tại địa chỉ ô S4 nhập công thức a. =IF(R4>=55,GIỎI,IF(R4>=45,KHÁ,IF(R4>=30,TBÌNH,Hỏng))) b. =IR(R4>=55,”GIỎI”,IF(R4=45,”KHÁ”,IF(R4>=30,”TBÌNH”,”Kém”))) c. =IF(R4>=55,GIỎI,IF(R4>=45,”KHÁ”,IF(R4>=30,”TBÌNH”,”Hỏng”))) d. =IF(R4>=55,”GIỎI”,IF(R4>=45,”KHÁ”,IF(R4>=30,”TBÌNH”,”Hỏng”))) 9. Tính tổng điểm với Phái là Nam ghi kết quả tại ô R14. Tại địa chỉ ô R14 nhập vào công thức: a. =SUMF(E4$E13,”Nam”,R4$R13) b. =SUMIF(E4:E13,”Nam”,R4:R13) c. =SUMIF(E4:E13,Nam,R4:R13) d. =SUM(E4:E13,”Nam”,R4:R13) 10. Tạo vùng tiêu chuẩn để trích rút ra những học sinh có điểm các môn Toán, Lý, Hóa đều >=7. Vùng tiêu chuẩn đó là: a. Tất cả các phương án còn lại đều sai b. c. d.