1. 2. QU N TR TĂNG TR NGẢ Ị ƯỞ
2.1 Tăng tr ng và tác đ ng c a tăng tr ngưở ộ ủ ưở
2.2 Các c p đ tăng tr ngấ ộ ưở
2.3 Ki m soát tăng tr ngể ưở
2. 2.1 Tăng tr ng và tác đ ng c a tăngưở ộ ủ
tr ngưở
• Khái ni mệ
Tăng tr ng c a DN đ c hi u là sưở ủ ượ ể ự gia tăng hàng
năm về doanh thu và thu nh pậ c a DNủ
Tăng tr ng là s gia tăng doanh s , l i nhu n, mưở ự ố ợ ậ ở
r ng th ph n, gi chân nhân tài và th c hi n t tộ ị ầ ữ ự ệ ố
trách nhi m xã h iệ ộ
3. 2.1 Tăng tr ng và tác đ ng c a tăngưở ộ ủ
tr ngưở
• T i sao ph i tăng tr ngạ ả ưở
- Nhà đ u t quan tâm t i công ty có s tăng tr ngầ ư ớ ự ưở
l i nhu n, nhân viên mong mu n có c h i thăngợ ậ ố ơ ộ
ti n, nhà phân ph i mu n ph c v nh ng công ty l nế ố ố ụ ụ ữ ớ
m nhạ
- DN không tăng tr ng không có đ c l i nhu n lâuưở ượ ợ ậ
dài, tr nên t t h u và có nguy c d n đ n phá s nở ụ ậ ơ ẫ ế ả
4. 2.1 Tăng tr ng và tác đ ng c a tăngưở ộ ủ
tr ngưở
• Tác đ ng c a tăng tr ngộ ủ ưở
- Tăng tr ng có th đ t các ngu n l c c a côngưở ể ạ ồ ự ủ
ty trong tr ng thái căng th ng, m t ki m soátạ ẳ ấ ể
- Tăng tr ng nóng có th d n đ n phá s nưở ể ẫ ế ả
Cty may Minh Ph ng, CtyEnron (M ), Cty Minhụ ỹ
Long (Bình D ng).ươ
5. 2.1 Tăng tr ng và tác đ ng c a tăngưở ộ ủ
tr ngưở
• Nguyên t c liên quan quy t đ nh tăng tr ngắ ế ị ưở
- Ph i có c s lành m nh: Khách hàng, các ngu n l cả ơ ở ạ ồ ự
- Có chi n l c tăng tr ng và phát tri nế ượ ưở ể
- Luôn n m rõ các s li uắ ố ệ
- Đ m b o các ngu n v n ho t đ ngả ả ồ ố ạ ộ
- Xem xét các c h i h p tácơ ộ ợ
- Đ m b o tính t ch trong ho t đ ngả ả ự ủ ạ ộ
- Có chính sách nhân s đúng đ nự ắ
- Theo dõi vi c tri n khai k ho ch tăng tr ngệ ể ế ạ ưở
- Kiên trì theo đu i m c tiêu tăng tr ngổ ụ ưở
- Ng i lãnh đ o nh y bénườ ạ ạ
7. 2.2 Các c p đ tăng tr ngấ ộ ưở
• Tăng tr ng quá nhanhưở
M tộ DN có th đ c xem là tăng tr ng nhanh n uể ượ ưở ế
nh có m c tăng tr ng doanh thu ph i đ t t iư ứ ưở ả ạ ố
thi u 30%/năm trong m i chu kỳ 4 năm ho t đ ngể ỗ ạ ộ
8. Tăng tr ng quá nhanhưở
• Ưu đi mể
- Có u th c a ng i tiên phongư ế ủ ườ
- Nhanh chóng chi m lĩnh th tr ngế ị ườ
- T o ra rào c n v i đ i th c nh tranhạ ả ớ ố ủ ạ
• Nh c đi mượ ể
- Đòi h i ngu n l c đ đáp ngỏ ồ ự ủ ứ
- Đ t cháy nhanh chóng các ngu n l cố ồ ự
- DN t p trung vào tăng tr ng, ít có s quan tâm t iậ ưở ự ớ
th tr ng, đ i th và v n đ t i u hóa ngu n l cị ườ ố ủ ấ ề ố ư ồ ự
9. Tăng tr ng ch mưở ậ
• DN có th ki m soát t t, không ph i ch u áp l c tàiể ể ố ả ị ự
chính
• Đánh giá đúng năng l c và duy trì t c đ tăng tr ngự ố ộ ưở
ch m, DN có th giành đ c th ph n trong t ng laiậ ể ượ ị ầ ươ
10. Tăng tr ng b n v ngưở ề ữ
• Khái ni mệ
Là t c đ tăng tr ng t i đa trong s phù h p v i t cố ộ ưở ố ự ợ ớ ố
đ tăng doanh s mà không làm c n ki t ngu n l cộ ố ạ ệ ồ ự
tài chính c a công tyủ
11. 2.3 Ki m soát tăng tr ngể ưở
• Các giai đo n tăng tr ngạ ưở
12. Các giai đo n tăng tr ngạ ưở
GĐ 1
Tri n khaiể
GĐ 2
Tăng tr ngưở
GĐ 3
Bão hòa
GĐ 4
Suy thoái
Đ cặ
đi mể
Chi phí nghiên
c u TT, đ a SPứ ư
ra TT, đ u tầ ư
Ho t đ ngạ ộ
chiêu thị
=> tăng doanh
s , th ph nố ị ầ
Gi v ng thữ ữ ị
ph nầ
Tìm TT m iớ
Nhu c uầ
tài trợ
bên ngoài
Cao, v n đ uố ầ
t m o hi mư ạ ể
Cao, phát
hành ch ngứ
khoán
Th p, khấ ả
năng tăng
tr ng th pưở ấ
Th pấ
Tài trợ
n i bộ ộ
Không ho cặ
r t th pấ ấ
Không ho cặ
th pấ
Cao, các cổ
đông
Cao
Kh năngả
tr cả ổ
t cứ
Không Không Gia tăng cao
13. Giai đo n gi i thi u/ kh i sạ ớ ệ ở ự
• Nhu c u v n cao, r i ro caoầ ố ủ
• S d ng các ngu n v n giá rử ụ ồ ố ẻ
• V n s d ng ch y u là v n t cóố ử ụ ủ ế ố ự
Các giai đo n tăng tr ngạ ưở
Giai đo n tăng tr ngạ ưở
• Nhu c u v v n l n h nầ ề ố ớ ơ đ theo k p s tăng tr ngể ị ự ưở
c a th tr ngủ ị ườ
• Ch y u huy đ ng v n b ng phát hành ch ng khoánủ ế ộ ố ằ ứ
14. • Giai đo n bão hòaạ
Chi n l c ch y u trong giai đo n này là duy trì thế ượ ủ ế ạ ị
ph n và c i ti n hi u qu ho t đ ng, trong giai đo nầ ả ế ệ ả ạ ộ ạ
này các c đ ng th ng đòi h i c t c cao do c t c bùổ ộ ườ ỏ ổ ứ ổ ứ
đ p cho s s t gi m c a thu nh p t lãi vắ ự ụ ả ủ ậ ừ ốn
• Giai đo n suy thoáiạ
- Công ty ph i quy t đ nh chi n l c đ u t nào đ c sả ế ị ế ượ ầ ư ượ ử
d ng đ đ i phó v i tình th m i trong ngành c a nó.ụ ể ố ớ ế ớ ủ
- DN ph i b ra r t nhi u tài l c đ tìm ki m các c h iả ỏ ấ ề ự ể ế ơ ộ
đ u t m i.ầ ư ớ
- DN s chi tr c t c cao cẽ ả ổ ứ ộng v i phát hành u đãi vớ ư ề
giá mua đ gi chân các c đông hi n h u và lôi kéoể ữ ổ ệ ữ
các nhà đ u t thích c t c cao.ầ ư ổ ứ
Các giai đo n tăng tr ngạ ưở
15. Tăng tr ng b n v ngưở ề ữ
T s tăng tr ng b n v ng là m t t s tàiỷ ố ưở ề ữ ộ ỷ ố
chính đ đánh giá kh năng tăng tr ng c a v nể ả ưở ủ ố
ch s h u thông qua tích lũy l i nhu nủ ở ữ ợ ậ
•Tài san đ c huy đông t ̀ 2 nguồn:̉ ượ ̣ ư
– Vay nợ
– Vốn chu s h ̃ủ ở ư
Tài san = Ngu n v n = N phai tra + vốn chu s h ̃ ủ ồ ố ợ ̉ ̉ ̉ ở ư
=> Tăng tài san => Tăng huy đông : tăng n vay và tăng̉ ̣ ợ
vốn chu s h ̃ủ ở ư
16. Tăng tr ng b n v ngưở ề ữ
• Tăng huy đ ng ngu n v n ph i đ m b o cân đ i,ộ ồ ố ả ả ả ố
đ m b o đ c tính t ch tài chính, h n ch r i ro.ả ả ượ ự ủ ạ ế ủ
• Tăng v n ch s h u b ng 2 con đ ng: L i nhu nố ủ ở ữ ằ ườ ợ ậ
gi l i và phát hành c phi u, trong đó đ m b o tăngữ ạ ổ ế ả ả
tr ng b n v ng ch y u t ph n l i nhu n gi l i,ưở ề ữ ủ ế ừ ầ ợ ậ ữ ạ
t c đ tăng tr ng b n v ng luôn liên h m t thi tố ộ ưở ề ữ ệ ậ ế
v i t c đ l i nhu n gi l i.ớ ố ộ ợ ậ ữ ạ
17. T s tăng tr ngỷ ố ưở
T s LN gi l i=ỷ ố ữ ạ
EAT
• T s này cho bi t c trong 1 đ ng l i nhu n sau thuỷ ố ế ứ ồ ợ ậ ế
thì doanh nghi p gi l i bao nhiêu đ ng đ tái đ uệ ữ ạ ồ ể ầ
t .ư
• Ch tiêu này càng cao ch ng t DN đang nghiêng vỉ ứ ỏ ề
m c đích s d ng l i nhu n đ đ u t m r ng SXKDụ ử ụ ợ ậ ể ầ ư ở ộ
trong chính sách phân ph i LN c a DNố ủ
LN gi l iữ ạ
18. T s tăng tr ng b n v ngỷ ố ưở ề ữ
L i nhu n gi l iợ ậ ữ ạ
T s tăng tr ng b n v ng =ỷ ố ưở ề ữ
VCSH
T s này đánh giá kh năng tăng tr ng c a VCSHỷ ố ả ưở ủ
thông qua tích lũy l i nhu nợ ậ
19. Tăng tr ng b n v ngưở ề ữ
• Gi đ nh công ty không th tăng v n ch s h uả ị ể ố ủ ở ữ
b ng v n góp (huy đ ng m i), đ tài tr cho tăngằ ố ộ ớ ể ợ
tr ng công ty gi đây s l thu c vào l i nhu n giưở ờ ẽ ệ ộ ợ ậ ữ
l i.ạ
• G iọ g là t c đ tăng tr ng b n v ng;ố ộ ưở ề ữ y là t l l iỉ ệ ợ
nhu n gi l i,ậ ữ ạ Vsh là v n ch s h u, ta có th vi t:ố ủ ở ữ ể ế
ROEy
V
EAT
yg
sh
** ==
20. Tăng tr ng b n v ngưở ề ữ
Vsh
V
ROA
Vsh
V
x
V
DT
x
DT
EAT
ROE *==
ROEy
Vsh
EAT
yg ** ==
=
Vsh
V
x
V
DT
x
DT
EAT
y
=
Vsh
V
ROAy *
21. Tăng tr ng b n v ngưở ề ữ
• Qua công th c tăng tr ng b n v ng c a doanh nghi pứ ưở ề ữ ủ ệ
ta th y s tăng tr ng c a doanh nghi p ph thu c vàoấ ự ưở ủ ệ ụ ộ
h s ho t đ ng thông qua h s l i nhu n lãiệ ố ạ ộ ệ ố ợ ậ
ròng/doanh thu, và h s vòng quay v n (Doanh thu/ệ ố ố
t ng tài s n) và chính sách tài chính c a công ty thôngổ ả ủ
qua t l l i nhu n gi l i (y) và đòn b y tài chính.ỷ ệ ợ ậ ữ ạ ẩ
• Nh v y, ta th y g c a m i doanh nghi p s khôngư ậ ấ ủ ỗ ệ ẽ
gi ng nhau, nó ph thu c vào ch t l ng kinh doanh vàố ụ ộ ấ ượ
chính sách tài chính c a t ng công ty.ủ ừ
23. 3.1. Gi i thi u công ty may Minh Ph ng:ớ ệ ụ Kho ng 18 năm tr c đã x yả ướ ả
ra m t v án gây ch n đ ng d lu n v i hàng lo t đ i gia và cán b ngànhộ ụ ấ ộ ư ậ ớ ạ ạ ộ
Ngân hàng ph i h u tòa, đó là v Minh Ph ng - Epco.ả ầ ụ ụ
3.1. Gi i thi u công ty may Minh Ph ng:ớ ệ ụ Kho ng 18 năm tr c đã x yả ướ ả
ra m t v án gây ch n đ ng d lu n v i hàng lo t đ i gia và cán b ngànhộ ụ ấ ộ ư ậ ớ ạ ạ ộ
Ngân hàng ph i h u tòa, đó là v Minh Ph ng - Epco.ả ầ ụ ụ
Vào th i gian năm 1993-1996, qua các ph ng ti n thông tin đ i chúng,ờ ươ ệ ạ
ng i ta có th th y Công ty Minh Ph ng n i lên nh m t "t p đoàn"ườ ể ấ ụ ổ ư ộ ậ
kinh t năng đ ng và r t th l c. M c đ tăng tr ng và s bành tr ngế ộ ấ ế ự ứ ộ ưở ự ướ
các lĩnh v c kinh doanh c a doanh nghi p này th hi n qua s li u cácự ủ ệ ể ệ ố ệ
trang qu ng cáo c a r t nhi u t báo, t p chí làm cho không ít ng i kinhả ủ ấ ề ờ ạ ườ
ng c.ạ
Hình thành t nh ng năm đ u th p k 80 c a th k tr c, v i ch c năngừ ữ ầ ậ ỷ ủ ế ỷ ướ ớ ứ
ch y u là s n xu t, gia công hàng may m c, giày dép xu t kh u, giaiủ ế ả ấ ặ ấ ẩ
đo n đ u Công ty Minh Ph ng có nh ng b c phát tri n r t n đ nh,ạ ầ ụ ữ ướ ể ấ ổ ị
doanh s có năm lên t i nhi u tri u USD. Tính đ n tr c khi x y ra v án,ố ớ ề ệ ế ướ ả ụ
Minh Ph ng có t i 15 phân x ng s n xu t g m 10 phân x ng may m c,ụ ớ ưở ả ấ ồ ưở ặ
1 phân x ng chuyên ngành nh a, m t phân x ng d t gòn, m t phânưở ự ộ ưở ệ ộ
x ng bao bì PP, 1 phân x ng thi t k m thu t cho hàng hóa ngànhưở ưở ế ế ỹ ậ
may và 1 phân x ng thi t k vi tính. Quy mô s n xu t th i đi m caoưở ế ế ả ấ ờ ể
nh t có trên 9.000 lao đ ng.ấ ộ
24. Tính v m c đ tăng tr ng, khó cóề ứ ộ ưở
doanh nghi p nào có th so sánh đ cệ ể ượ
v i Minh Ph ng. Đ n đ u năm 1997,ớ ụ ế ầ
ngoài các nhà x ng s n xu t v ngànhưở ả ấ ề
may m c, giày dép, các dây chuy n s nặ ể ả
xu t hoàn ch nh có t i hàng ngàn bấ ỉ ớ ộ
máy may, t ng danh m c BĐS c a Minhổ ụ ủ
Ph ng có t i 169 bi t th , nhà , vănụ ớ ệ ự ở
phòng các lo i; h th ng nhà x ng t pạ ệ ố ưở ậ
trung, kho tàng t i các khu công nghi pạ ệ
có 78 đ n v v i di n tích trên 1,2 tri uơ ị ớ ệ ệ
m2; đ t chuyên dùng có trên 2,6 tri uấ ệ
m2. Các tài s n trên phân b kh p đ aả ố ắ ị
bàn TP H Chí Minh và các t nh Bà R a -ồ ỉ ị
Vũng Tàu, Bình D ng, Lâm Đ ng… Xétươ ồ
khía c nh nào đó, ng i ta có thở ạ ườ ể
ph i th a nh n Minh Ph ng khi đó th cả ừ ậ ụ ự
s là m t đ i gia v đ a c.ự ộ ạ ề ị ố
Ch có đi u, s tài s n kh ngỉ ề ố ả ổ
l này có đ c không ph i nhồ ượ ả ờ
s thành công c a chi n l cự ủ ế ượ
kinh doanh, không ph i nhả ờ
ti m l c t thân c a doanhề ự ự ủ
nghi p này, mà hoàn toàn tệ ừ
v n vay ngân hàng đ đ u tố ể ầ ư
b t đ ng s n.ấ ộ ả
Do s tăng tr ng quá nóng,ự ưở
đ n giai đo n 1993-1996, cóế ạ
th nói Minh Ph ng đã vàoể ụ ở
th c i trên l ng c pế ưỡ ư ọ . V iớ Thị
tr ng đ a c kh ng ho ngườ ị ố ủ ả
năm 1998 sau m t th i gianộ ờ
tăng nóng quá m c. Minhứ
Ph ng cũng không th gi iụ ể ả
đ c bài toán c a mình lúcượ ủ
này
26. 3.4. Bài học kinh nghiệm
Công ty c n có đ i ngũ chuyên gia t v n tàiầ ộ ư ấ
chính chuyên nghi p.ệ
Tăng tr ng nh ng ph i t ch v m t tàiưở ư ả ự ủ ề ặ
chính, c c u v n phì h p v i tài s n, khôngơ ấ ố ợ ớ ả
đ tình tr ng m t cân đ i v nể ạ ấ ố ố
Tăng tr ng nh ng ph i t ch v m t tàiưở ư ả ự ủ ề ặ
chính, c c u v n phì h p v i tài s n, khôngơ ấ ố ợ ớ ả
đ tình tr ng m t cân đ i v nể ạ ấ ố ố
Đ t m c tiêu tăng tr ng b n v ng lên hàngặ ụ ưở ề ữ
đ u. Tăng tr ng quá nóng ch làm tăng giá trầ ưở ỉ ị
công ty trong nh t th i (ng n h n), không bênấ ờ ắ ạ
v ng trong dài h n.ữ ạ
Coi tr ng đòn b y tài chính. Th c hi n minhọ ẩ ự ệ
b ch tài chính c a công tyạ ủ
Notas do Editor
hứng khoán là một phương tiện hàng hóa trừu tượng có thể thỏa thuận và có thể thay thế được, đại diện cho một giá trị tài chính. Chứng khoán gồm các loại: chứng khoán cổ phần (ví dụ cổ phiếu phổ thông của một công ty), chứng khoán nợ (như trái phiếu nhà nước, trái phiếu công ty..
Vì lợi nhuận giữ lại bằng tỷ số lợi nhuận giữ lại nhân với tổng lợi nhuận sau thuế, nên công thức trên có thể viết lại như sau:
Tỷ số tăng trưởng bền vững = 100% x Tỷ số lợi nhuận giữa lại x Lợi nhuận sau thuế Vốn chủ sở hữu Tương đương với:
Tỷ số tăng trưởng bền vững = Tỷ số lợi nhuận giữ lại x Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tương đương với:
Tỷ số tăng trưởng bền vững = Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu x (1 - Tỷ số chi trả cổ tức)