O slideshow foi denunciado.
Seu SlideShare está sendo baixado. ×

Phụ kiện xinh đẹp

Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Próximos SlideShares
Phụ kiện xinh
Phụ kiện xinh
Carregando em…3
×

Confira estes a seguir

1 de 9 Anúncio

Mais Conteúdo rRelacionado

Anúncio

Phụ kiện xinh đẹp

  1. 1. BÀI 1 : -You look familiar : trông bạn quen quen -What have you been up to : các hoạt động gần đây 2.Thì hiện tại hoàn thành
  2. 2. -Cách dùng : miêu tả sv xảy ra trong quákhứ ảnh hưởng đến hiện tại mà không có thời gian rõ ràng trong quá khứ BÀI 2:CÁC HOẠT ĐỘNG DU LỊCH VÒNG QUANH THẾ GIỚI Climb Mt.Fuji : leo núi phú sĩ Go sightseeing in New York: đi ngắm cảnh ở New York
  3. 3. Go to the top ò the Eiffel Tower : đi lên đỉnh tháp Eiffel Try Korean food : thử món ăn hàn quốc Take a tour of the Tower of London : đi dạo quanh tháo Luân Đôn Take a pictures of the Great Wall : chụp ảnh Vạn Lý Trường Thành THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH S+HAS/HAVE+PP2 I WE YOU THEY : HAVE/HAVE NOT Dấu hiệu nhận biết : Already, yet, Ever, Before, never Cách miêu tả những trải nghiệm thú vị của bản thân Fascinate : lôi cuốn, hấp dẫn Frighten : hoảng sợ Thrill : Ly kì Disgust : kinh khủng BÀI 3: GOING THE MOVIE I’ll pay = It’s my treat : Really don’t like = I can’t stand To tell you the truth = Franky A lot of = a bunch of Didn’t see = I missed The say = I’ve haerd Overslept : ngủ quên Missed the bus : nhỡ xe buýt Could’t find a parking space : không tìm được chỗ đỗ xe Got stuck in traffic : bị tắc đường For Since -Miêu tả khoảng thời gian -Điểm ngày trong quá khứ -Mốc thời gian
  4. 4. Funny : hài Hilarious : khôi hài, hài hước Silly : ngớ ngẩn Boring Romantic Weird : dị , kì dị Unforgettable : khoong thể quên Thought-provoking : kích thích tư duy Violent : bạo lực BÀI 4 : Discuss effects for movie genres ( Một số loại phim) Movie genres : thể loại phim An action film : phim hành động A horror film : phim kinh dị A science fiction film : khoa học viễn tưởng An animated film : phim hoạt hình A comedy : phim hài A drama : phim kịch tính A documentary : phim tài liệu A musical : phim ca nhạc Would like ( to) : mong muốn Would rather ( not ) lựa chọn Affect : ảnh hưởng Effect : sự ảnh hưởng Harm : ảnh hưởng xấu Harm : tác hại Harmful : có hại Consequence : hậu quả
  5. 5. Violence : sự bạo lực Violent : mang tính bạo lực Agreesive : hung hăng Agreesively : mang tính hung hăng BÀI 5: A single room : phòng đơn A double room : phòng đôi A suite : căn hộ A smoking room : phòng được phép hút thuốc A non-smoking room : phòng không được phép hút thuốc A twin bed : giường đơn A queen-size bed : giường cỡ lớn A king size bed : giường cỡ đại A rollaway bed : giường có bánh xe để di chuyển Thì tương lai Will or won’t
  6. 6. BÀI 6: CHOOSE AND HOTEL Câu điều kiện -Loại 1:  Dùng để dự đoán hành động, sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai  Kết quả thực tế hay tương lai BÀI 8: CARD AND PROBLEM
  7. 7. -Thì quá khứ đơn -Thì quá khứ tiếp diễn  Xảy ra tại 1 điểm trong quá khứ  2 hành động xảy ra đồng thời trong QK  Đang xảy ra mà có hành động khác xen vào  Lặp đi lặp lại và làm phiền ng khác

×