SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 37
Baixar para ler offline
z
TS. NGUYỄN THỊ BÌNH AN
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN
CÔNG VIỆC
z
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Sau khi kết thúc bài học, học viên có khả năng:
1. Phân tích tầm quan trọng của quản lý thực hiện công
việc
2. Xác định quy trình đánh giá thực hiện công việc
3. Xây dựng chỉ số đánh giá thực hiện công việc ở một số
vị trí
z
QUẢN LÝ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
 Định nghĩa: Quá trình lập kế hoạch, rà soát kết quả thực
hiện công việc do cán bộ quản lý và nhân viên thực hiện
định kỳ
 5 đặc tính quản lý tốt: thống nhất, xác định, phản hồi, tăng
cường và trao đổi
z
QUẢN LÝ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
 Xây dựng mối quan hệ giữa người quản lý và nhân
viên: xem lại kết quả thực hiện công việc
 Đánh giá nhân viên: phân công nhiệm vụ, thăng tiến,
khen thưởng
 Phát triển nhân viên: phản hồi về thực hiện (điểm
mạnh/yếu/cần phát triển/kế hoạch cá nhân)
 Truyền thông chiến lược – cho mọi người biết làm việc
tốt là như thế nào
z
 Định nghĩa: là một quá trình thực hiện đều
đặn, có hệ thống, công bằng phân loại
thực hiện công việc của các nhân viên và
tiềm năng phát triển của họ
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
MỤC ĐÍCH ĐÁNH GIÁ
Cá nhân Tổ chức
 Phản hồi về thực hiện công việc
 Xác định những điểm
mạnh/yếu/tiềm ẩn của mỗi cá nhân
trong thực hiện công việc
 Lập kế hoạch phát triển tiếp cho tổ
chức và cá nhân
 Hướng dẫn và lập kế hoạch phát
triển nghề nghiệp
 Quyết định thù lao, đãi ngộ và
khen thưởng
 Quyết định thăng tiến nghề
nghiệp
 Quyết định đào tạo, nâng cao
trình độ
 Quyết định giữ người hoặc sa
thải
KHÓ KHĂN
 Vướng mắc: thiếu tiêu chí đánh giá rõ ràng, công
bằng và thống nhất do thiếu mô tả công việc rõ
ràng.
 Không thẳng thắn trong nhận xét đồng nghiệp do
không muốn mất lòng nhau.
 Chưa có hình thức động viên khen thưởng phù hợp
Quy trình đánh giá gồm các bước sau:
1. Xác định định mức chuẩn thực hiện (chỉ số)
2. Chuyển tải thông tin tới toàn bộ cán bộ
3. Đánh giá mức độ thực hiện công việc
4. So sánh thực hiện công việc với định mức chuẩn
5. Nếu có sự chênh lệch lớn thì phải có sự điều chỉnh
6. Công bố kết quả cho toàn thể cán bộ
7. Thảo luận kết quả với cán bộ
8. Thực hiện phỏng vấn sau đánh giá
9. Điều chỉnh kết quả nếu cần thiết
CÁC BƯỚC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC
z
BƯỚC 1: XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ
 Sử dụng để theo dõi và đánh giá
thực hiện công việc, mang tính chất
hệ thống, thống nhất về mục tiêu
và hoạt động của tổ chức
z
Chỉ số  Hiệu suất: sử dụng nguồn
lực:
 Chi phí giải quyết công
việc
 Thời gian,
 Nhân lực
 Chi phí đầu vào/đầu ra
 Hiệu quả: mức độ đạt được
mục tiêu
 Tiến độ giải quyết công
việc (đúng yêu cầu)
 Chất lượng; độ sai sót, số
khiếu nại, ấn tượng tốt,
an toàn
• Quan trọng
• Theo dõi đánh giá
được
• Can thiệp được
Các chỉ số đo thực hiện công việc chuyên môn của
CBYT
Mô tả Mô tả
Thời gian Số lần (Tỷ lệ) nghỉ/đi muộn/không lý do,
Số lần (Tỷ lệ) không đúng hạn công việc được giao
Chất lượng Cá nhân: Số lần (tỷ lệ): kê đơn thuốc không đúng (bình đơn), sai quy
trình chuyên môn kỹ thuật gây tai biến
Đơn vị: tỷ lệ tử vong, nhiễm khuẩn bệnh viện cao…
Tỷ lệ người bệnh hài lòng, tỷ lệ đáp ứng yêu cầu người bệnh,
(khảo sát sự hài lòng của người bệnh)
Số lượng Cá nhân: số bệnh nhân khám(chăm sóc)/CBYT, thời gian chờ/người
bệnh, số trường hợp được giám sát trong các vụ dịch v.v
Đơn vị: tỷ lệ sử dụng giường bệnh, tỷ lệ số người bệnh nội trú có số
ngày điều tri > 7 ngày, số sáng kiến trong năm được ứng dụng vào
công tác CSSK; số vụ dịch được dập, ...
Hiệu suất Chi phí thuốc/điều trị; chi phí tiêu hao cho điều trị/xét nghiệm
Trách nhiệm, y đức Thái độ với bệnh nhân, người nhà (đồng nghiệp phản ánh, bệnh
nhân phản ánh, đơn khiếu nại)
Sai sót cho phép Số ngày nghỉ không phép/năm? Số lần đi muộn/năm????
 Tránh sử dụng những chỉ số có sẵn, hoặc có thể
tạo ra được dễ dàng, hoặc quá mất thời gian và
tốn kém
 Có thể sử dụng chỉ số trung gian nếu quá khó thu
thập chỉ số trực tiếp
 Chỉ số đo từ đầu vào, hoạt động, đầu ra, tác
động, mục tiêu
 Có thể điều chỉnh chỉ số nếu không phù hợp
 Tiêu chỉ chỉ số: SMART
MỘT SỐ LƯU Ý
z
 Bảng kiểm: Đưa ra các tiêu chí và tính tổng điểm,
không bổ sung hoặc bớt tiêu chí (tuân thủ kỷ luật,
thực hiện đủ công việc được phân công)
 Sự kiện đặc biệt: Một số sự kiện đặc biệt được
sử dụng để đánh giá thực hiện công việc (khó
khăn v.v), cần minh chứng, khen thưởng đột xuất
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
 Quản lý theo mục tiêu:
◦ Xác định được mục tiêu/kết quả chính đo được
(KPI)
◦ Đánh giá cả hành vi và thực hiện công việc theo 3
mức độ (tốt, trung bình, không tốt)
Hiểu biết về lĩnh vực
Cập nhật tình hình về lĩnh vực
Độc lập, tự chủ trong công việc
 Trung tâm đánh giá độc lập
CÁC PHƯƠNG PHÁP
z XẾP HẠNG
Truyền thống
 Xếp loại từ cao xuống thấp theo đặc điểm cá
nhân: Khó áp dụng nếu số lượng lớn, tính cách
cá nhân không so được
 So sánh theo cặp: Khó áp dụng nếu số lượng
lớn
 Phân bổ theo tỷ lệ định sẵn (chỉ tiêu): 10% xuất
sắc, 20 tốt, 40% bình thường, 20% dưới bình
thường, 10% không đạt
ĐIỀU KIỆN CẦN CÓ KHI THỰC HIỆN
ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC
• Bảng mô tả công việc trong đó đảm bảo chi tiết đến 70 -
80% những chức trách nhiệm vụ chính của mỗi cán bộ
trong thời gian làm việc
• Phiếu đánh giá
• Quy trình đánh giá rõ ràng
– Thời gian đánh giá: tháng/quý/năm tùy theo
– Sử dụng kết quả đánh giá như thế nào: thông báo,
khen thưởng kỷ luật….
– Hoạt động cần thực hiện khi phát hiện sai sót
– Xử lý khi có khiếu nại
 Chuẩn bị: số liệu, báo cáo v.v
 Hoàn thiện hồ sơ: điền phiếu…
 Thực hiện:
◦ Gặp gỡ, thảo luận với nhân viên về những
điểm mạnh và yếu, giải pháp khắc phục (khó
khăn)
◦ Thay đổi hồ sơ báo cáo, nếu cần
◦ Phân loại: xuất sắc, tốt, hoàn thành và không
hoàn thành
 Hoàn thiện:
◦ Ký bản hồ sơ cuối cùng
QUY TRÌNH
 Đánh giá 360o:
◦ Nhiều tiêu chí đánh giá về nhiều lĩnh vực, được thu thập
một cách hệ thống, từ nhiều nguồn khác nhau (khách hàng,
đồng nghiệp, nhân viên, lãnh đạo hoặc chuyên gia bên
ngoài),
◦ Sử dụng bảng hỏi tự điền
◦ Thường khảo sát về các lĩnh vực như lãnh đạo, làm việc
nhóm, giao tiếp, kỹ năng tổ chức, ra quyết định
◦ Kết quả được gửi tới cho mỗi người không có danh tính, có
thể gửi cho cả người quản lý
◦ Kết quả phục vụ cho phát triển cá nhân, nhưng có thể dùng
để trao đổi về kế hoạch phát triển cá nhân với người quản
CÁC PHƯƠNG PHÁP HIỆN ĐẠI
Đánh giá
cán bộ
Cấp trên
Khách hàng
ngoài/trong
Cấp dưới
Tự đánh giá
Các nguồn
khác
Đồng nghiệp
360 độ là bao gồm các
loại thông tin trên
 Cán bộ phụ trách
 Đồng nghiệp
 Nhân viên
 Khách hàng
NGUỒN THÔNG TIN
z
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
 Các vấn đề hay gặp phải:
 CB quản lý không có kỹ năng để thảo luận với nhân viên
 CB quản lý không có khả năng phân tách rõ nét về kết quả
công việc
 CB quản lý không cam kết làm việc này
 CB quản lý không thích làm việc này (ngại)
 Giải pháp:
 Tham gia vào quá trình xây dựng công cụ
 Đào tạo
 Nhấn mạnh tầm quan trọng
 Thực hiện đơn giản
 Là một tiêu chí để đánh giá cán bộ quản lý
z
Cán bộ chuyên môn (BS-ĐD-
KTV)
Cán bộ phòng ban
Khám chữa bệnh (khối lượng) – 60%
?
Khối lượng và hiệu suất -65% (số
lượng, thời hạn, tinh thần trách
nhiệm, làm việc độc lập
Nghiên cứu khoa học – 15% ? Chất lượng – 10% (thủ tuc – quy
trình)
Hoạt động chuyên môn khác, trình
độ -15% ?
Hoạt động chuyên môn khác, trình
độ -15%
Hoạt động đoàn thể công đoàn -
10% ?
Hoạt động đoàn thể công đoàn –
10%
Điểm cộng/trừ -10 Điểm cộng/trừ -10
Gợi ý khung đánh giá bệnh viện
z
Cán bộ chuyên môn (BS-ĐD-
KTV)
Cán bộ phòng ban
Nhiệm vụ thường xuyên (khối
lượng) – 40% ?
Nhiệm vụ đột xuất (dịch/chiến
dịch) 30%?
Khối lượng và hiệu suất -65% (số
lượng, thời hạn, tinh thần trách
nhiệm, làm việc độc lập
Nghiên cứu khoa học – 15% ? Chất lượng – 10% (thủ tuc – quy
trình)
Hoạt động chuyên môn khác, trình
độ -15% ?
Hoạt động chuyên môn khác, trình
độ -15%
Hoạt động đoàn thể công đoàn -
10% ?
Hoạt động đoàn thể công đoàn –
10%
Điểm cộng/trừ -10 Điểm cộng/trừ -10
Gợi ý khung đánh giá TTYTDP
z
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
Xếp loại căn cứ trên tổng điểm đạt
được:
 Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
 Hoàn thành tốt nhiệm vụ
 Hoàn thành nhiệm vụ
 Không hoàn thành nhiệm vụ
z
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
 Nguyên tắc:
 Hệ thống khen thưởng phải được thực hiện một cách
công bằng, công khai có cơ sở
 Chính sách và thực hiện khen thưởng phải gắn với mục
tiêu của tổ chức
 Khen thưởng theo đóng góp với tổ chức
 Ghi nhận giá trị của những người đóng góp hiệu quả với
tổ chức chứ không phải là những người xuất sắc
 Tạo ra giá trị định hướng đối với nhân viên
 Khen thưởng có ý nghĩa với việc thu hút và giữ người
 Xây dựng văn hóa làm việc hiệu quả
 Tạo ra mức chi trả cạnh tranh nhưng công bằng
 Có sự linh hoạt theo lựa chọn của nhân viên
 Trao quyền cho người quản lý trực tiếp
z
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG
VIỆC Ở MỘT BV HUYỆN
 Xuất sắc (20%):
 Hoàn thành tốt nhiệm vụ,
 Hiệu suất cao/sáng kiến kỹ thuật,
 Chấp hành chủ trương chính sách,
 12 điều y đức, quy chế chuyên môn, nội quy cơ quan, hợp tác
trong công việc, đồng nghiệp và bệnh nhân tin tưởng
 Thời gian lao động, tham gia các phong trào xây dựng cơ
quan
 Bảo quản tốt tài sản, phương tiện được giao
 Loại tốt: như trên + cán bộ trình độ ĐH đi học
 Loại khá: như trên + vi phạm thời gian+ sức khỏe, thời gian công
tác < 2 năm
z
BSC
(Balanced Scorecard – thẻ điểm cân bằng)
z
MỤC ĐÍCH CỦA BSC
 BSC (balanced scorecard – thẻ điểm cân bằng): là hệ
thống quản lý và đo lường giúp tổ chức xác định rõ tầm
nhìn, chiến lược và chuyển chúng thành hành động để
lãnh đạo đơn vị và đội ngũ nhân sự đạt được thành
công
z
LỢI ÍCH CỦA BSC
Đánh giá được các bộ phận trong đơn
vị có thể tạo ra những giá trị cho khách
hàng hiện tại và tương lai và yêu cầu
nâng cao khả năng nội bộ và sự đầu tư
về con người, hệ thống và quá trình để
cải tiến được hiệu quả hoạt động trong
tương lai
z
CÁC KHÍA CẠNH CHÍNH CỦA BSC
z
KPI (key performance indicators)
 KPI: là công cụ hiện đại giúp cho nhà quản lý triển khai
chiến lược thành các mục tiêu quản lý và chương trình
hành động của các bộ phận, lĩnh vực, cá nhân. Thông
qua đó giúp cho việc đánh giá trở nên công bằng hơn,
đảm bảo cho người lao động thực hiện đúng trách nhiệm
trong bảng mô tả công việc và chức danh cụ thể
z
BSC-KPI
 Ứng dụng KPIs theo BSC giúp cho nhà quản lý dễ
dàng đánh giá năng lực nhân viên, xác định kỹ năng
thiếu sót, và có thể xây dựng chương trình đào tạo và
phát triển nhân viên phù hợp
z
KHUNG BSC – KHCL
z
NGUYÊN TẮC BSC
z
CẤU PHẦN BSC
z
z BSC-KPI

Mais conteúdo relacionado

Semelhante a Danh gia thuc hien cong viec.ppt

13. kỹ năng đánh giá công việc
13. kỹ năng đánh giá công việc13. kỹ năng đánh giá công việc
13. kỹ năng đánh giá công việcMai Xuan Tu
 
13. Ky Nang Danh Gia Cong Viec
13. Ky Nang Danh Gia Cong Viec13. Ky Nang Danh Gia Cong Viec
13. Ky Nang Danh Gia Cong Viecgaconnhome1988
 
13. kỹ năng đánh giá công việc
13. kỹ năng đánh giá công việc13. kỹ năng đánh giá công việc
13. kỹ năng đánh giá công việclam49sinh
 
13 ky-nang-danh-gia-cong-viec3208
 13 ky-nang-danh-gia-cong-viec3208 13 ky-nang-danh-gia-cong-viec3208
13 ky-nang-danh-gia-cong-viec3208huynhloc
 
13. ky nang danh gia cong viec
13. ky nang danh gia cong viec13. ky nang danh gia cong viec
13. ky nang danh gia cong viecTang Tan Dung
 
Đánh gia công việc
Đánh gia công việcĐánh gia công việc
Đánh gia công việcsteadyfalcon
 
Đánh giá công việc
Đánh giá công việcĐánh giá công việc
Đánh giá công việcsteadyfalcon
 
13 ky-nang-danh-gia-cong-viec
13 ky-nang-danh-gia-cong-viec13 ky-nang-danh-gia-cong-viec
13 ky-nang-danh-gia-cong-viechuuphuoc
 
13. ky nang danh gia cong viec
13. ky nang danh gia cong viec13. ky nang danh gia cong viec
13. ky nang danh gia cong viecNguyen Trung Ngoc
 
13kynangdanhgiacongviec
13kynangdanhgiacongviec13kynangdanhgiacongviec
13kynangdanhgiacongviecVo Quoc
 
QLNNL_Chuong67_DanhgiaDaotao.ppt
QLNNL_Chuong67_DanhgiaDaotao.pptQLNNL_Chuong67_DanhgiaDaotao.ppt
QLNNL_Chuong67_DanhgiaDaotao.pptMaiChi52
 
Kỹ năng đánh giá công việc
Kỹ năng đánh giá công việcKỹ năng đánh giá công việc
Kỹ năng đánh giá công việcVũ Hồng Phong
 
Thiết lập chỉ số KPI trong Y tế
Thiết lập chỉ số KPI trong Y tếThiết lập chỉ số KPI trong Y tế
Thiết lập chỉ số KPI trong Y tếLy Quoc Trung
 

Semelhante a Danh gia thuc hien cong viec.ppt (20)

ĐÁNH GIÁ THÀNH TÍCH NHÂN VIÊN TẠI ABBANK - TẢI FREE ZALO: 093 457 3149
ĐÁNH GIÁ THÀNH TÍCH NHÂN VIÊN TẠI ABBANK - TẢI FREE ZALO: 093 457 3149ĐÁNH GIÁ THÀNH TÍCH NHÂN VIÊN TẠI ABBANK - TẢI FREE ZALO: 093 457 3149
ĐÁNH GIÁ THÀNH TÍCH NHÂN VIÊN TẠI ABBANK - TẢI FREE ZALO: 093 457 3149
 
13. kỹ năng đánh giá công việc
13. kỹ năng đánh giá công việc13. kỹ năng đánh giá công việc
13. kỹ năng đánh giá công việc
 
13. Ky Nang Danh Gia Cong Viec
13. Ky Nang Danh Gia Cong Viec13. Ky Nang Danh Gia Cong Viec
13. Ky Nang Danh Gia Cong Viec
 
13. kỹ năng đánh giá công việc
13. kỹ năng đánh giá công việc13. kỹ năng đánh giá công việc
13. kỹ năng đánh giá công việc
 
13 Ky Nang Danh Gia Cong Viec3208
13 Ky Nang Danh Gia Cong Viec320813 Ky Nang Danh Gia Cong Viec3208
13 Ky Nang Danh Gia Cong Viec3208
 
13 ky-nang-danh-gia-cong-viec3208
 13 ky-nang-danh-gia-cong-viec3208 13 ky-nang-danh-gia-cong-viec3208
13 ky-nang-danh-gia-cong-viec3208
 
13. ky nang danh gia cong viec
13. ky nang danh gia cong viec13. ky nang danh gia cong viec
13. ky nang danh gia cong viec
 
Đánh gia công việc
Đánh gia công việcĐánh gia công việc
Đánh gia công việc
 
Đánh giá công việc
Đánh giá công việcĐánh giá công việc
Đánh giá công việc
 
13 ky-nang-danh-gia-cong-viec
13 ky-nang-danh-gia-cong-viec13 ky-nang-danh-gia-cong-viec
13 ky-nang-danh-gia-cong-viec
 
13. ky nang danh gia cong viec
13. ky nang danh gia cong viec13. ky nang danh gia cong viec
13. ky nang danh gia cong viec
 
13kynangdanhgiacongviec
13kynangdanhgiacongviec13kynangdanhgiacongviec
13kynangdanhgiacongviec
 
QLNNL_Chuong67_DanhgiaDaotao.ppt
QLNNL_Chuong67_DanhgiaDaotao.pptQLNNL_Chuong67_DanhgiaDaotao.ppt
QLNNL_Chuong67_DanhgiaDaotao.ppt
 
Luận văn: Đánh giá thành tích nhân viên tại ngân hàng Bắc Á
Luận văn: Đánh giá thành tích nhân viên tại ngân hàng Bắc ÁLuận văn: Đánh giá thành tích nhân viên tại ngân hàng Bắc Á
Luận văn: Đánh giá thành tích nhân viên tại ngân hàng Bắc Á
 
Đánh giá thành tích nhân viên tại trường cao đẳng Nghề, HAY
Đánh giá thành tích nhân viên tại trường cao đẳng Nghề, HAYĐánh giá thành tích nhân viên tại trường cao đẳng Nghề, HAY
Đánh giá thành tích nhân viên tại trường cao đẳng Nghề, HAY
 
Luận văn: Đánh giá thành tích nhân viên tại ĐH Quang Trung, 9đ
Luận văn: Đánh giá thành tích nhân viên tại ĐH Quang Trung, 9đLuận văn: Đánh giá thành tích nhân viên tại ĐH Quang Trung, 9đ
Luận văn: Đánh giá thành tích nhân viên tại ĐH Quang Trung, 9đ
 
Kỹ năng đánh giá công việc
Kỹ năng đánh giá công việcKỹ năng đánh giá công việc
Kỹ năng đánh giá công việc
 
Luận văn: Đánh giá thành tích nhân viên tại khách sạn Đà Nẵng
Luận văn: Đánh giá thành tích nhân viên tại khách sạn Đà NẵngLuận văn: Đánh giá thành tích nhân viên tại khách sạn Đà Nẵng
Luận văn: Đánh giá thành tích nhân viên tại khách sạn Đà Nẵng
 
Luận văn: Đánh giá thành tích nhân viên tại công ty Xổ số Kiến thiết
Luận văn: Đánh giá thành tích nhân viên tại công ty Xổ số Kiến thiếtLuận văn: Đánh giá thành tích nhân viên tại công ty Xổ số Kiến thiết
Luận văn: Đánh giá thành tích nhân viên tại công ty Xổ số Kiến thiết
 
Thiết lập chỉ số KPI trong Y tế
Thiết lập chỉ số KPI trong Y tếThiết lập chỉ số KPI trong Y tế
Thiết lập chỉ số KPI trong Y tế
 

Danh gia thuc hien cong viec.ppt

  • 1. z TS. NGUYỄN THỊ BÌNH AN ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
  • 2. z MỤC TIÊU BÀI HỌC Sau khi kết thúc bài học, học viên có khả năng: 1. Phân tích tầm quan trọng của quản lý thực hiện công việc 2. Xác định quy trình đánh giá thực hiện công việc 3. Xây dựng chỉ số đánh giá thực hiện công việc ở một số vị trí
  • 3. z QUẢN LÝ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC  Định nghĩa: Quá trình lập kế hoạch, rà soát kết quả thực hiện công việc do cán bộ quản lý và nhân viên thực hiện định kỳ  5 đặc tính quản lý tốt: thống nhất, xác định, phản hồi, tăng cường và trao đổi
  • 4. z QUẢN LÝ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC  Xây dựng mối quan hệ giữa người quản lý và nhân viên: xem lại kết quả thực hiện công việc  Đánh giá nhân viên: phân công nhiệm vụ, thăng tiến, khen thưởng  Phát triển nhân viên: phản hồi về thực hiện (điểm mạnh/yếu/cần phát triển/kế hoạch cá nhân)  Truyền thông chiến lược – cho mọi người biết làm việc tốt là như thế nào
  • 5. z  Định nghĩa: là một quá trình thực hiện đều đặn, có hệ thống, công bằng phân loại thực hiện công việc của các nhân viên và tiềm năng phát triển của họ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
  • 6. MỤC ĐÍCH ĐÁNH GIÁ Cá nhân Tổ chức  Phản hồi về thực hiện công việc  Xác định những điểm mạnh/yếu/tiềm ẩn của mỗi cá nhân trong thực hiện công việc  Lập kế hoạch phát triển tiếp cho tổ chức và cá nhân  Hướng dẫn và lập kế hoạch phát triển nghề nghiệp  Quyết định thù lao, đãi ngộ và khen thưởng  Quyết định thăng tiến nghề nghiệp  Quyết định đào tạo, nâng cao trình độ  Quyết định giữ người hoặc sa thải
  • 7. KHÓ KHĂN  Vướng mắc: thiếu tiêu chí đánh giá rõ ràng, công bằng và thống nhất do thiếu mô tả công việc rõ ràng.  Không thẳng thắn trong nhận xét đồng nghiệp do không muốn mất lòng nhau.  Chưa có hình thức động viên khen thưởng phù hợp
  • 8. Quy trình đánh giá gồm các bước sau: 1. Xác định định mức chuẩn thực hiện (chỉ số) 2. Chuyển tải thông tin tới toàn bộ cán bộ 3. Đánh giá mức độ thực hiện công việc 4. So sánh thực hiện công việc với định mức chuẩn 5. Nếu có sự chênh lệch lớn thì phải có sự điều chỉnh 6. Công bố kết quả cho toàn thể cán bộ 7. Thảo luận kết quả với cán bộ 8. Thực hiện phỏng vấn sau đánh giá 9. Điều chỉnh kết quả nếu cần thiết CÁC BƯỚC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC
  • 9. z BƯỚC 1: XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ  Sử dụng để theo dõi và đánh giá thực hiện công việc, mang tính chất hệ thống, thống nhất về mục tiêu và hoạt động của tổ chức
  • 10. z Chỉ số  Hiệu suất: sử dụng nguồn lực:  Chi phí giải quyết công việc  Thời gian,  Nhân lực  Chi phí đầu vào/đầu ra  Hiệu quả: mức độ đạt được mục tiêu  Tiến độ giải quyết công việc (đúng yêu cầu)  Chất lượng; độ sai sót, số khiếu nại, ấn tượng tốt, an toàn • Quan trọng • Theo dõi đánh giá được • Can thiệp được
  • 11. Các chỉ số đo thực hiện công việc chuyên môn của CBYT Mô tả Mô tả Thời gian Số lần (Tỷ lệ) nghỉ/đi muộn/không lý do, Số lần (Tỷ lệ) không đúng hạn công việc được giao Chất lượng Cá nhân: Số lần (tỷ lệ): kê đơn thuốc không đúng (bình đơn), sai quy trình chuyên môn kỹ thuật gây tai biến Đơn vị: tỷ lệ tử vong, nhiễm khuẩn bệnh viện cao… Tỷ lệ người bệnh hài lòng, tỷ lệ đáp ứng yêu cầu người bệnh, (khảo sát sự hài lòng của người bệnh) Số lượng Cá nhân: số bệnh nhân khám(chăm sóc)/CBYT, thời gian chờ/người bệnh, số trường hợp được giám sát trong các vụ dịch v.v Đơn vị: tỷ lệ sử dụng giường bệnh, tỷ lệ số người bệnh nội trú có số ngày điều tri > 7 ngày, số sáng kiến trong năm được ứng dụng vào công tác CSSK; số vụ dịch được dập, ... Hiệu suất Chi phí thuốc/điều trị; chi phí tiêu hao cho điều trị/xét nghiệm Trách nhiệm, y đức Thái độ với bệnh nhân, người nhà (đồng nghiệp phản ánh, bệnh nhân phản ánh, đơn khiếu nại) Sai sót cho phép Số ngày nghỉ không phép/năm? Số lần đi muộn/năm????
  • 12.  Tránh sử dụng những chỉ số có sẵn, hoặc có thể tạo ra được dễ dàng, hoặc quá mất thời gian và tốn kém  Có thể sử dụng chỉ số trung gian nếu quá khó thu thập chỉ số trực tiếp  Chỉ số đo từ đầu vào, hoạt động, đầu ra, tác động, mục tiêu  Có thể điều chỉnh chỉ số nếu không phù hợp  Tiêu chỉ chỉ số: SMART MỘT SỐ LƯU Ý
  • 13. z  Bảng kiểm: Đưa ra các tiêu chí và tính tổng điểm, không bổ sung hoặc bớt tiêu chí (tuân thủ kỷ luật, thực hiện đủ công việc được phân công)  Sự kiện đặc biệt: Một số sự kiện đặc biệt được sử dụng để đánh giá thực hiện công việc (khó khăn v.v), cần minh chứng, khen thưởng đột xuất PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
  • 14.  Quản lý theo mục tiêu: ◦ Xác định được mục tiêu/kết quả chính đo được (KPI) ◦ Đánh giá cả hành vi và thực hiện công việc theo 3 mức độ (tốt, trung bình, không tốt) Hiểu biết về lĩnh vực Cập nhật tình hình về lĩnh vực Độc lập, tự chủ trong công việc  Trung tâm đánh giá độc lập CÁC PHƯƠNG PHÁP
  • 15. z XẾP HẠNG Truyền thống  Xếp loại từ cao xuống thấp theo đặc điểm cá nhân: Khó áp dụng nếu số lượng lớn, tính cách cá nhân không so được  So sánh theo cặp: Khó áp dụng nếu số lượng lớn  Phân bổ theo tỷ lệ định sẵn (chỉ tiêu): 10% xuất sắc, 20 tốt, 40% bình thường, 20% dưới bình thường, 10% không đạt
  • 16. ĐIỀU KIỆN CẦN CÓ KHI THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC • Bảng mô tả công việc trong đó đảm bảo chi tiết đến 70 - 80% những chức trách nhiệm vụ chính của mỗi cán bộ trong thời gian làm việc • Phiếu đánh giá • Quy trình đánh giá rõ ràng – Thời gian đánh giá: tháng/quý/năm tùy theo – Sử dụng kết quả đánh giá như thế nào: thông báo, khen thưởng kỷ luật…. – Hoạt động cần thực hiện khi phát hiện sai sót – Xử lý khi có khiếu nại
  • 17.  Chuẩn bị: số liệu, báo cáo v.v  Hoàn thiện hồ sơ: điền phiếu…  Thực hiện: ◦ Gặp gỡ, thảo luận với nhân viên về những điểm mạnh và yếu, giải pháp khắc phục (khó khăn) ◦ Thay đổi hồ sơ báo cáo, nếu cần ◦ Phân loại: xuất sắc, tốt, hoàn thành và không hoàn thành  Hoàn thiện: ◦ Ký bản hồ sơ cuối cùng QUY TRÌNH
  • 18.  Đánh giá 360o: ◦ Nhiều tiêu chí đánh giá về nhiều lĩnh vực, được thu thập một cách hệ thống, từ nhiều nguồn khác nhau (khách hàng, đồng nghiệp, nhân viên, lãnh đạo hoặc chuyên gia bên ngoài), ◦ Sử dụng bảng hỏi tự điền ◦ Thường khảo sát về các lĩnh vực như lãnh đạo, làm việc nhóm, giao tiếp, kỹ năng tổ chức, ra quyết định ◦ Kết quả được gửi tới cho mỗi người không có danh tính, có thể gửi cho cả người quản lý ◦ Kết quả phục vụ cho phát triển cá nhân, nhưng có thể dùng để trao đổi về kế hoạch phát triển cá nhân với người quản CÁC PHƯƠNG PHÁP HIỆN ĐẠI
  • 19. Đánh giá cán bộ Cấp trên Khách hàng ngoài/trong Cấp dưới Tự đánh giá Các nguồn khác Đồng nghiệp 360 độ là bao gồm các loại thông tin trên
  • 20.  Cán bộ phụ trách  Đồng nghiệp  Nhân viên  Khách hàng NGUỒN THÔNG TIN
  • 21. z ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC  Các vấn đề hay gặp phải:  CB quản lý không có kỹ năng để thảo luận với nhân viên  CB quản lý không có khả năng phân tách rõ nét về kết quả công việc  CB quản lý không cam kết làm việc này  CB quản lý không thích làm việc này (ngại)  Giải pháp:  Tham gia vào quá trình xây dựng công cụ  Đào tạo  Nhấn mạnh tầm quan trọng  Thực hiện đơn giản  Là một tiêu chí để đánh giá cán bộ quản lý
  • 22. z Cán bộ chuyên môn (BS-ĐD- KTV) Cán bộ phòng ban Khám chữa bệnh (khối lượng) – 60% ? Khối lượng và hiệu suất -65% (số lượng, thời hạn, tinh thần trách nhiệm, làm việc độc lập Nghiên cứu khoa học – 15% ? Chất lượng – 10% (thủ tuc – quy trình) Hoạt động chuyên môn khác, trình độ -15% ? Hoạt động chuyên môn khác, trình độ -15% Hoạt động đoàn thể công đoàn - 10% ? Hoạt động đoàn thể công đoàn – 10% Điểm cộng/trừ -10 Điểm cộng/trừ -10 Gợi ý khung đánh giá bệnh viện
  • 23. z Cán bộ chuyên môn (BS-ĐD- KTV) Cán bộ phòng ban Nhiệm vụ thường xuyên (khối lượng) – 40% ? Nhiệm vụ đột xuất (dịch/chiến dịch) 30%? Khối lượng và hiệu suất -65% (số lượng, thời hạn, tinh thần trách nhiệm, làm việc độc lập Nghiên cứu khoa học – 15% ? Chất lượng – 10% (thủ tuc – quy trình) Hoạt động chuyên môn khác, trình độ -15% ? Hoạt động chuyên môn khác, trình độ -15% Hoạt động đoàn thể công đoàn - 10% ? Hoạt động đoàn thể công đoàn – 10% Điểm cộng/trừ -10 Điểm cộng/trừ -10 Gợi ý khung đánh giá TTYTDP
  • 24. z KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Xếp loại căn cứ trên tổng điểm đạt được:  Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.  Hoàn thành tốt nhiệm vụ  Hoàn thành nhiệm vụ  Không hoàn thành nhiệm vụ
  • 25. z KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC  Nguyên tắc:  Hệ thống khen thưởng phải được thực hiện một cách công bằng, công khai có cơ sở  Chính sách và thực hiện khen thưởng phải gắn với mục tiêu của tổ chức  Khen thưởng theo đóng góp với tổ chức  Ghi nhận giá trị của những người đóng góp hiệu quả với tổ chức chứ không phải là những người xuất sắc  Tạo ra giá trị định hướng đối với nhân viên  Khen thưởng có ý nghĩa với việc thu hút và giữ người  Xây dựng văn hóa làm việc hiệu quả  Tạo ra mức chi trả cạnh tranh nhưng công bằng  Có sự linh hoạt theo lựa chọn của nhân viên  Trao quyền cho người quản lý trực tiếp
  • 26. z TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Ở MỘT BV HUYỆN  Xuất sắc (20%):  Hoàn thành tốt nhiệm vụ,  Hiệu suất cao/sáng kiến kỹ thuật,  Chấp hành chủ trương chính sách,  12 điều y đức, quy chế chuyên môn, nội quy cơ quan, hợp tác trong công việc, đồng nghiệp và bệnh nhân tin tưởng  Thời gian lao động, tham gia các phong trào xây dựng cơ quan  Bảo quản tốt tài sản, phương tiện được giao  Loại tốt: như trên + cán bộ trình độ ĐH đi học  Loại khá: như trên + vi phạm thời gian+ sức khỏe, thời gian công tác < 2 năm
  • 27. z BSC (Balanced Scorecard – thẻ điểm cân bằng)
  • 28. z MỤC ĐÍCH CỦA BSC  BSC (balanced scorecard – thẻ điểm cân bằng): là hệ thống quản lý và đo lường giúp tổ chức xác định rõ tầm nhìn, chiến lược và chuyển chúng thành hành động để lãnh đạo đơn vị và đội ngũ nhân sự đạt được thành công
  • 29. z LỢI ÍCH CỦA BSC Đánh giá được các bộ phận trong đơn vị có thể tạo ra những giá trị cho khách hàng hiện tại và tương lai và yêu cầu nâng cao khả năng nội bộ và sự đầu tư về con người, hệ thống và quá trình để cải tiến được hiệu quả hoạt động trong tương lai
  • 30. z CÁC KHÍA CẠNH CHÍNH CỦA BSC
  • 31. z KPI (key performance indicators)  KPI: là công cụ hiện đại giúp cho nhà quản lý triển khai chiến lược thành các mục tiêu quản lý và chương trình hành động của các bộ phận, lĩnh vực, cá nhân. Thông qua đó giúp cho việc đánh giá trở nên công bằng hơn, đảm bảo cho người lao động thực hiện đúng trách nhiệm trong bảng mô tả công việc và chức danh cụ thể
  • 32. z BSC-KPI  Ứng dụng KPIs theo BSC giúp cho nhà quản lý dễ dàng đánh giá năng lực nhân viên, xác định kỹ năng thiếu sót, và có thể xây dựng chương trình đào tạo và phát triển nhân viên phù hợp
  • 36. z

Notas do Editor

  1. 1
  2. 5
  3. 6
  4. 7
  5. 8
  6. 11
  7. 12
  8. 13
  9. 14
  10. 16
  11. 17
  12. 18
  13. 19
  14. 20
  15. 22
  16. 23