SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 85
Baixar para ler offline
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG
ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH
VIỆN
VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG
Nguyên nhân VPCĐ
VK USA Japan Spain Thailand UK
S. pneumoniae 11 % 20.5 % 30 % 22.4 % 48 %
M. pneumoniae 7 9.5 22 6.8 3
C. pneumoniae 6 7.5 13 16.3 13
H. influenzae 5 11 7 2.7 7
S. aureus 2 5 3.4 1.5
Legionella spp. 8 1 5.4 3
M. tuberculosis 5 NR 4 NR NR
Mixed infection 8 NR NR 6.1 NR
Unknown 46 41.5 17 28.6 25
File TM. Lancet 362; 2003:1991-2001.
NGUYÊN NHÂN VPCĐ Ở CHÂU Á
Song JH et al. Int J Antimicrob Agents 2008;31:107-14.
36.5
3
3.1
4.9
6.7
15.1
29.2
15.4
0 10 20 30 40
Unknown
M. tuberculosis
M. catarrhalis
S. aureus
P. aeruginosa
H. influenzae
K. pneumoniae
S. pneumoniae
NT phối hợp 15-20%
VKKĐH 25%
TÁC NHÂN GÂYVPCĐ
NCANSORPVN 2000-2001 2003-2005
(P.H.VÂN-T.V.NGỌC&cs)
VI KHUAÅN
PHAÂN LAÄP
SOÁ LÖÔÏNG (% )
S. pneumoniae 08 (17.4%)
S. viridans 00 (00.0%)
S. aureus 00 (00.0%)
H. influenzae 10 (21.7%)
M. catarrhalis 11 (23.9%)
K.pneumoniae 05 (10.9%)
P. aeruginosa 04 (08.7%)
Khaùc 19 (41.3%)
TOÅNG 46 (63.9%)
CAÁY AÂM TÍNH 26 (36.1%1)
VI KHUAÅN PHAÂN
LAÄP
SOÁ LÖÔÏNG (% )
S. pneumoniae 04 (10.81%)
S. viridans 08 (21.62%)
S. aureus 02 (05.40%)
E.coli 02 (05.40%)
M. catarrhalis 07 (18.92%)
P. cepacia 02 (05.4%)
P. aeruginosa 02 (05.4%)
Acinetobacter 03 (08.1%)
Khaùc 07(18.92%)
TOÅNG 37 (43.52%)
CAÁY AÂM TÍNH 48 (56.48%1)
CA-MRSA Ở CHÂU Á
% MRSA trong nhiễm trùng S. aureus ở cộng đồng
ANSORP Surveillance in Asia-2005-6
%
Tình trạng kháng thuốc
ngày càng nghiêm trọng
CAÙC CÔ CHEÁ CHÍNH
GAÂY ÑEÀ KHAÙNG KS CUÛA VK
Phaùt trieån 1 ngaõ taét khaùc
(TMP / SMX)
Taûng cöôøng ñaåy KS
ra khoûi maøng teá baøo
(macrolides,
quinolones)
Giaûm ñoä thaåm thaáu
qua maøng
(TMP / SMX)
Thay ñoåi caáu truùc ñích ñaëc bieät
(trong hay ngoaøi teá baøo;
-lactam, macrolid,
quinolones)
Saûn xuaát enzym
phaân huûy thuoác
(trong hay ngoaøi teá baøo;
-lactam, aminoglycosid)
X
Cartwright K. Pneumococcal disease in western Europe: burden of disease,
antibiotic resistance and management. Eur J Pediatr. 2002 Apr;161(4):188-95
Möùc ñoä gia
taêng öôùc tính
x12
x43
x28
x3
x10
0 10 20 30 40
Spain
South
Africa
Japan
France
USA
1979
1990
1979
1990
1974-82
1991
1986
1996
1986
1999
% of strains resistant by National
Committee for Clinical Laboratory
Standards criteria
TÌNH HÌNH PHEÁ CAÀU
ÑEÀ KHAÙNG KS GIA TAÊNG
Pneumococci khaùng Penicilline treân
theá giôùi
PRSP(%)
PRSP = penicillin MIC  2 g/mL
71
55
46
33
39
4243
27
30
23
Song et al. Antimicrob Agents Chemother 2004; 48:2101–2107
Felmingham et al. J Antimicrob Chemother 2002; 50(Suppl S1):25–37
0
10
20
30
40
50
60
70
80
0
10
20
30
40
50
60
BV YHBND BV B.MAI BVDK DN BV ND1 BV NDGD BV KHAC HCM TOTAL
PRSP PISP PSSP
TÌNH HÌNH S. pneumoniae KHAÙNG PENICILLIN ÔÛ VN
NGHIEÂN CÖÙU ÑA TRUNG TRUNG TAÂM
N=204
P.H.VAÂN- ANCLS 2005
TÌNH HÌNH PHEÁ CAÀU ĐỀ KHAÙNG KS Ở VN
(1/2002-8/2005 ) -
72
8
86
74
6
75
7
29
1 1
6
2
6
38
42
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
ERY CLA AZI SMX-TMP CHLOR LEVO OFLO GATI CO-AMOX PNC
I
R
PH Van et al. A multicenter study on antibiotic resistance of 204 S.pneumoniae strains-
Results from 10 hospitals across Vietnam – ANSORP News – 2006/11/27
%
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
ANSORP (2000-2001)
Alexander project (1998-2000)
PROTEKT (1999-2000)
%penicillinnon-susceptibility
Song JH et al. Antimicrob Agents Chemother 48:2101, 2004; Jacobs MR et al. J Antimicrob Chemother 52:229, 2003;
Felmingham D et al. J Antimicrob Chemother 50 (Suppl S1):25, 2002
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
%erythromycinresistance
Asia Latin AmericaUSAEurope Asia Latin AmericaUSAEurope
Khaùng Penicillin Khaùng Macrolide
S. pneumoniae khaùng thuoác
Brazil
6.5%
Mexico
27.6%
USA
30.9%
Japan
77.9%
Hong Kong
71.4%
France
57.6%
Italy
42.9%
Korea
87.6%
Indonesia
0%
Felmingham D et al. J Antimicrob Chemother 2002; 50 (S1):25.Erythromycin resistant (MIC  1 mg/L)
Pneumococci khaùng macrolides
PROTEKT (1999–2000)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Erythromycin-resistant(MIC1mg/L)
isolatesas%ofallS.pneumoniae
92
86
81
77 74
Song JH et al. Antimicrob Agents Chemother; In press.
Pneumococci invasive khaùng macrolides
ANSORP (2000–2001)
*685 chuûng invasive töø 11 quoác gia chaâu AÙ
Pneumococci khaùng
Fluoroquinolone ôû chaâu AÙ
12
685 invasive isolates from 11 Asian countries
Ciprofloxacin-resistant(MIC4mg/L)
isolatesas%ofallS.pneumoniae
Song et al. Antimicrob Agents Chemother 2004; 48:2101–2107
0
2
4
6
8
10
12
0
10
20
30
40
50
60
70
80
Vietnam TaiwanHong Kong Korea China
71
2341
4545
MDR  3 drugs among invasive strains
Song et al. Antimicrob Agents Chemother 2004; 48:2101–2107
Pneumococci ña khaùng ôû chaâu AÙ –
ANSORP (2000–2001)
MDR = multidrug resistant
Đề kháng của
H. influenzae & M. catarrhalis
SMART 2003
% -lactamase-
negative amoxicillin-
R (BLNAR): 8.3%
(5/60)
Hsueh PR et al. Microb Drug Resist 2006;12:130-5.
40% kháng
clarithromycin
Tất cả nhạy
quinolone
MIC (g/mL) nhạy
Organisms (no.) Range MIC50 MIC90 (%)
S. pneumoniae (623)
Ciprofloxacin 0.06-32 2 4 45.3
Levofloxacin 0.25-16 1 1 98.4
Moxifloxacin 0.03-2 0.12 0.25 99.7
H. influenzae (84)
Ciprofloxacin 0.016-0.25 0.016 0.016 100
Levofloxacin 0.016-0.5 0.016 0.016 100
Moxifloxacin 0.016-0.25 0.016 0.016 100
Nhạy quinolone (2001-2004) tại 11 nước
Châu Á
Ko KS et al. Diagn Microbiol Infect Dis 2006;55:337-41.
PNSSP, 53.4%
-lactamase (+), 14.2%
VK TIẾT ESBL
K.pneu E.coli
Myõ 5.3% 2.8%
Myõ Latinh 27.6% 12.0%
Baéc AÂu 5.2% 1. %
Nam/Ñoâng AÂu 25.7% 6.6%
Trung Quoác 37.3% 31.3%
UÙc Chaâu 4.6% 1.6%
Đánh giá viêm phổi
cộng đồng
Áp dụng nguyên tắc CURB-65
 Điểm: 0-1 kết hợp với tử
suất < 2%
Có lẽ thích hợp để xử
lý tại nhà
 Bệnh nhân 2 điểm
có nguy cơ tử vong trung
bình (9%)
Xem xét điều trị trong
bệnh viện
 Bệnh nhân > 2 điểm có tử
suất cao (>19%)
Xử trí trong bệnh viện
như CAP nặng
0 hoặc 1 2 3 +
Bất kỳ tiêu chuẩn:
Lú lẫn (Confusion)*
Urea >7 mmol/l
Tần số thở (Respiratory Rate) ≥ 30 lần/phút
Huyết áp (Blood pressure) (SBP <90 mmHg hay
DBP ≤60 mm Hg)
Tuổi ≥65
Nhóm 1
Tử vong
thấp
(1.5%)
(n=324, tử vong=5)
Nhóm 2
Tử vong trung bình
(9.2%)
(n=184, tử vong=17)
Nhóm 3
Tử vong
cao
(22%)
(n=210, tử vong=47)
Có thể thích hợp
để điều trị tại nhà
Xem xét điều trị theo
dõi trong bệnh viện
Các lựa chọn có thể gồm:
Nội trú ngắn hạn;
Ngoại viện theo dõi tại
bệnh viện
Xử trí trong bệnh
viện nhƣ viêm phổi
nặng
Đánh giá chuyển ICU
đặc biệt nếu điểm
CURB-65 = 4 hoặc 5
Điểm
CURB-65
Lựa chọn
điều trị
*Được xác định khi điểm khám tâm thần ≤ 8, hoặc mất định hướng về nơi chốn hay thời gian mới xuất hiện.
Lim WS et al. Thorax. 2003;58:377-82.
Quy tắc tiên đoán PORT trong viêm
phổi dùng để đánh giá nguy cơ tử vong
BƢỚC 1 BƢỚC 2
Không
Nhóm I
không
có
Nhóm III
(71–90 điểm)
Nhóm IV
(91–130 điểm)
Nhóm V
(>130 điểm)
Nhóm II
(70 điểm)
Cho điểm theo:
Các biến số nhân
chủng học
Bệnh đi kèm
Thăm khám lâm
sàng
Các xét nghiệm và X
quang
Bệnh nhân > 50 tuổi?
Bệnh nhân có các bệnh lý cùng tồn tại
sau :
Ung thư; suy tim ứ huyết;
Tai biến mạch máu não;
Bệnh thận; bệnh gan
Bệnh nhân có bất kỳ bất thường sau:
Rối loạn tâm thần; mạch 125
lần/phút; tần số thở 30 lần/phút;
huyết áp tâm thu <90 mmHg; nhiệt độ
< 35ºC hay  40ºC
Không
có
có
Risk categories according to two validation cohorts (38,039 inpatients and 2287 in- and outpatients)
Fine MJ et al. N Engl J Med. 1997;336:243-50.
Nguyên tắc tiên đoán: Phân loại nguy cơ
Điểm tổng
cộng
Nhóm Tử suất (%) Cách điều trị
1 0.1-0.4 Ngoại trú
≤70 2 0.6-0.7 Ngoại trú
71–90 3 0.9-2.8
Theo dõi
ngắn trong
bệnh viện
91–130 4 8.5-9.3 Nhập viện
≥130 5 27.0-31.1
Nhập Khoa
ICU
Tieâu chuaån ñoä naëng cần nhập ICU
cuûa ATS/IDSA
•1 trong 2 tieâu chuaån chính
• Caàn thôû maùy
• Soác nhieãm truøng
Mandell LA, et al. Clin Infect Dis 2007; 44: S27-72
Tieâu chuaån ñoä naëng cần nhập ICU
cuûa ATS/IDSA
• Bất kỳ 3 trong 9 tiêu chuẩn lâm sàng :
• Nhịp thở  30 lần/min
• Lú lẫn/mất phương hướng
• BUN  20 mg/dL
• Giảm BC ( < 4000 cells/mm3)
• Huyết áp tâm thu < 90 mm Hg
• Thâm nhiễm nhiều thùy
• Tỉ số PaO2/FiO2 ≤ 250
• Giảm TC ( < 100,000 tế bào/mm3)
• Hạ nhiệt độ (t < 36°C)
•  HA cần truyền dịch tích cực
Mandell LA, et al. Clin Infect Dis 2007; 44: S27-72
Công cụ mới nhận
diện bệnh nhân cần
nằm ICU
SMART- COP
S Systolic BP (HA tâm thu) <90 mmHg 2 pts
M Multilobar CXR involvement ( tổn thương nhiều thùy) 1 pt
A Albumin <3.5 g/dl 1 pt
R Respiratory rate (nhịp thở ) 1 pt
T Tachycardia (Nhịp tim nhanh )≥125/min 1 pt
C Confusion (Lú lẫn) 1 pt
O Oxygen low: age-adjusted 2 pts
P Arterial pH<7.35 2 pts
Tuổi <50 yrs >50 yrs
NT ≥25/min ≥30/min
Tuổi <50y >50y
PaO2 <70mmHg <60mmHg
O2 sat ≤93% ≤90%
PaO2/FiO2 <333 <250
Tiên Đoán nhập ICU
0 – 2 pts: Nguy cơ thấp
3 – 4 pts: Nguy cơ trung bình (1 in 8)
5 – 6 pts: Nguy cơ cao (1 in 3)
≥ 7 pts: Nguy cơ rất cao (2 in 3)
Điểm tối đa là 11
Charles PGP, et al. CID 2008; 47:375-84
Nhu cầu nhập ICU bằng công cụ
tiên đoán
Điểm SMART-COP
%
Charles PGP, et al. CID 2008; 47:375-84
SCAP ( severe CAP )
Bệnh
nhân
Lú lẫn
Urea>30 mg/dl
Tần số thở>30/min
X-Q nhiều thùy , 2 bên
PaO2<54 or PaO2/FiO2<250 mm Hg
Tuổi80
pH<7.30
HA tâmthu<90 mmHg
+ve  1 +ve  2SCAP
Quản lý như viêm phổI nặng
P
S
C
U
R
X
O
80
España PP, et al, AJRCCM 2006; 174:1249-56
Yes Yes
PHƢƠNG HƢỚNG ĐIỀU TRỊ
VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG
VI. ÑIEÀU TRÒ VIEÂM PHOÅI COÄNG ÑOÀNG
1.NGUYEÂN TAÉC ÑIEÀU TRÒ KHAÙNG SINH
• Ñieàu trò ban ñaàu theo kinh nghieäm trong voøng 8 giôø nhaäp vieän
• Choïn KS : traùnh khaùng sinh phoå roäng neáu khoâng caàn thieát
• Thôøi gian ñieàu trò tuøy nguyeân nhaân, möùc ñoä vaø yeáu toá noäi taïi BN:
• Pheá caàu vaø VK khaùc : 7-10 ngaøy
• C. pneumoniae ,M.pneumoniae, Legionella : 10 -14 ngaøy.
• BN öùc cheá MD vaø ñieàu trò laâu daøi cort : > 14 ngaøy
• Duøng KS ñuû lieàu
• Neân duøng khaùng sinh dieät khuaån
• Söû duïng KS theo döôïc ñoäng hoïc : KS dieät khuaån phuï thuoäc noàng
ñoä - thôøi gian
• Ñieàu trò KS khoâng thay ñoåi trong 72 giôø ñaàu tröø VP naëng ,LS xaáu
hôn hay KQ VTH caàn thay ñoåi
• Chuyeån sang uoáng :caûi thieän ho , khoù thôû, heát soát 2 laàn caùch 8 giôø
vaø bn uoáng ñöôïc
• Xuaát vieän : khi oån ñònh LS vaø chuyeån sang uoáng
Thuoác
cho vaøo
Ñænh
ñaït ñöôïc
Thôøi gian
Noàng ñoä
/hieäu quaû
DIEÄN TÍCH
DÖÔÙI ÑÖÔØNG
CONG
MIC90
Ñænh/MIC
THÔØI GIAN TREÂN MIC
T > MIC 40 – 70% ; AUC /MIC – AUIC ≥ 125
PEAK / MIC 10 – 12,5
2. ÑIEÀU TRÒ THEO DÖÔÏC ÑOÄNG LÖÏC HOÏC
Döôïc ñoäng hoïc
T>MIC Penicillins, cephalosporins,
aztreonam, monobactams,
carbapenems, "macrolides",
clindamycin
AUC/MIC fluoroquinolones, azithromycin,
tetracyclines, vancomycin,
ketolides, Streptogramins
Peak/MIC Aminoglycosides, fluoroquinolones
ÑIEÀU TRÒ VIEÂM PHOÅI COÄNG ÑOÀNG
3.THÖÏC HAØNH LAÂM SAØNG
PHAÂN NHOÙM BEÄNH NHAÂN VÔÙI TAÙC NHAÂN
GAÂY BEÄNH VAØ HÖÔÙNG ÑIEÀU TRÒ
VIEÂM PHOÅI COÄNG ÑOÀNG
NGOAÏI TRUÙ NOÄI TRUÙ
BEÄNH PHOØNG NHAÄP ICU
CAP: ATS-IDSA2007
Mandell LA, et al. Clin Infect Dis 2007;.
CAP điều trị ngọai trú
Không bệnh kèm theo
Mới dùng
KS
Không dùng
KS trước
Macrolide
Hoặc
Doxycycline
Fluoroquinolone hô hấp
hay
Macrolide mới + -lactam
CAP: ATS-IDSA2007
Mandell LA, et al. Clin Infect Dis 2007;.
CAP điều trị ngọai trú
Không bệnh kèm theo
Mới dùng
KS
Không dùng
KS trước
Macrolide
Hoặc
Doxycycline
Fluoroquinolone
hô hấp
hay
Macrolide mới +
-lactam
Có bệnh đồng thời
fluoroquinolon
e hô hấp hay
macrolide mới
+ -lactam
-lactam +
macrolide
hay
fluoroquinolone
hô hấp
Không dùng
KS trước
Mới dùng
KS
fluoroq
uinolon
e
Hô hấp
S.
pneumonia
e kháng
Macrolide
>25% (MIC 
16 g/mL)
CAP: ATS-IDSA 2007
Mandell LA, et al. Clin Infect Dis 2007;.
CAP điều trị ngọai trú
fluoroquinolone hô hấp hay
macrolide mới + -lactam
-lactam + macrolide
hay
fluoroquinolone hô hấp
Có bệnh đồng
thời
Không dùng
KS trước
Mới dùng
KS
CAP: ATS-IDSA 2007
Mandell LA, et al. Clin Infect Dis 2007;.
CAP điều trị ngọai trú
fluoroquinolone
Hô hấp
S. pneumoniae kháng Macrolide
>25% (MIC  16 g/mL)
2007 ATS/IDSA
Mandell LA, et al. Clin Infect Dis 2007
CAP Điều trị nội trú
Khoa nội
Mới dùng KSKhông dùng KS
trước
Fluoroquinolone hô hấp
hay
Macrolide mới
+
ß-lactam
Macrolide mới
+
ß-lactam
hay
fluoroquinolone hô hấp
2007 ATS/IDSA
Mandell LA, et al. Clin Infect Dis 2007
CAP Điều trị nội trú
ICU
Không nguy cơ
Pseudomonas
không ß-
lactam dị ứng
Dị ứng ß-
lactam
ß-lactam
+
macrolide
hay
fluoroquinolone
fluoroquinolone
+
aztreonam
Nguy cơ nhiễm
Pseudomonas
Không dị ứng
ß-lactam
Dị ứng ß-
lactam
Anti-pseudomonal,
antipneumococcal b-lactam
/penem
+
Cipro/Levo 750
hay
Anti-pseudomonal,
antipneumococcal b-
lactam /penem
+
aminoglycoside
+
Azithromycin
Aztreonam
+
respiratory
fluoroquinolone
+
aminoglycoside
2007 ATS/IDSA
Mandell LA, et al. Clin Infect Dis 2007
CAP Điều trị nội trú
ICU
Không nguy cơ
Pseudomonas
không dị ứng
ß-lactam
Dị ứng ß-
lactam
ß-lactam
+
macrolide
hay
fluoroquin
olone
fluoroquin
olone
+
aztreonam
Nguy cơ nhiễm
Pseudomonas
Không dị ứng
ß-lactam
Dị ứng ß-
lactam
Anti-pseudomonal,
antipneumococcal
b-lactam /penem
+
Cipro/Levo 750
hay
Anti-pseudomonal,
antipneumococcal
b-lactam /penem
+
aminoglycoside
+
Aztreonam
+
respiratory
fluoroquinolone
+
aminoglycoside
Khoa nội
Mới
dùng
KS
Không
dùng
KS
trước
ß-lactam
+
Macrolide
mới
hay
F-
quinolone
hô hấp
Macrolide
mới
+
ß-lactam
hay
F-
quinolone
hô hấp
Thất bại điều trị và tỉ lệ tử vong liên quan
đến tuân thủ theo Guidelines
n %
Tuân thủ 126/974 12.9
Không tuân thủ 49/249 19.7
n %
Tuân thủ 52/960 5.4
Không tuân
thủ
22/245 8.9
Thất bại điều trị Tử vong
Menendez R et al. AJRCCM 2005; 757-62
p=0.03 p=0.008
Tuân thủ theo Guidelines và kết quả
điều trị CAP
• NC tiền cứu 780 BN
• Giảm tỉ lệ tử vong ở
BN theo guidelines
(3% - 10.6%)
• Rút ngắn thời gian
nằm viện (7.6 -
10.4 ngày ).
Odds Ratio for Mortality
Dambrava PG, et al, Eur Respir J 2008; 32:892-901
VIEÂM PHOÅI BEÄNH VIEÄN
• VIEÂM PHOÅI BEÄNH VIEÄN
( hospital -acquired pneumonia –HAP )
• VIEÂM PHOÅI KEÁT HÔÏP THÔÛ MAÙY
( ventilator associated pneumonia – VAP )
• VIEÂM PHOÅI KEÁT HÔÏP VÔÙI CHAÊM SOÙC Y TEÁ
( Health care associated pneumonia – HCAP )
VPBV- Gđ sớm VPBV- Gđ trung bình VPBV- Gđ muộn
1 3 5 10 15 20
S. pneumoniae
H. influenzae
MSSA or MRSA
Enterobacter spp.
K. pneumoniae, E. coli
P. aeruginosa
Acinetobacter
S. maltophilia
Ngày nằm viện
Tác nhân gây VPBV
ATS/IDSA HAP Guidelines. AJRCCM;2005:171:388-416
Verhamme KM et al. Infect Control Hosp Epidemiol 2007;28:389-97
Candida spp.?
VI SINH
Ñaëc ñieåm vi sinh cuûa VPBV
H.lónh* N.Thaûo** Ngoc Bé***
Acinetobacter sp 15,8% 36,8% 41,2%
P.Aeruginosa 32,9% 26,3% 38,2%
Klebsiella sp 11,8% 22,8% 26,5%
S.Aureus 9,2% 8,8% 5,9%
E.Coli 7,9% 3,5% 17,6%
Enterobacter spp 9,2%
* Luaän vaên toát nghieäp noäi truù 2000, ** Luaän vaên cao hoïc 2004
Mầm bệnh VPBVở Châu Á
Bacterial strain No. of isolates %
Staphylococcus aureus 103 24.2
Pseudomonas aeruginosa 97 22.8
Acinetobacter baumanii 89 20.9
Klebsiella pneumoniae 50 11.7
Enterobacter spp. 17 4
Escherichia coli 16 3.8
Stenotrophomonas matophilia 15 3.5
Streptococcus pneumoniae 7 1.6
Others* 32 7.5
TOTAL 426 100
Song JH, ANSORP HAP program, 2009
Nguyên nhân VPBV - Châu Á
Ran
k
Korea China Taiwan Thailand Malaysia
Philippine
s*
India Pakistan
1
P. aerug
(23 %)
P.aeru
(18 %)
P.aeru
(21 %)
A.baum
(28 %)
A.baum
(23 %)
P.aeru
(42.1 %)
A.baum
(38 %)
A.baum
(58 %)
2
MRSA
(23 %)
MRSA
(16 %)
A.baum
(20 %)
P.aeru
(18 %)
P.aeru
(17.6 %)
K.pn
(26.3 %)
K.pn
(23 %)
MRSA
(18 %)
3
K. pn
(11 %)
A.baum
(16 %)
MRSA
(16 %)
K.pn
(7.7 %)
MRSA
(11.8 %)
A.baum
(13.1 %)
P.aeru
(20 %)
P.aeru
(18 %)
4
A.baum
(9 %)
K.pn
(14 %)
K.pn
(9 %)
MRSA
(7.6 %)
S.malto
(11.8 %)
MRSA
(5 %)
5
E.cloa
(8 %)
E.cloa
(8 %)
E.coli
(3.6 %)
E.coli
(2.8 %)
K.pn
(5.8 %)
* Philippines : VAP data
HAP working group meeting, April 22-23, 2006
Asian HAP Working Group Meeting, April 2006
Clinical importance of non-fermenters
ÑA KHAÙNG THUOÁC P. aeruginosa ôÛ
CAÙC NÖÔÙC CHAÂU AÙ
• Nhaät Baûn1: 37.5% ñeà khaùng imipenem, 18.3%
ñeà khaùng meropenem
• Haøn Quoác2: Tæ leä VK coù men ñeà khaùng 26.9%.
• Ñaøi Loan3: Carbapenem-ñeà khaùng
P.aeruginosa 18.4%
• Singapore4: Carbapenem-ñeà khaùng PA 3-12%.
• Trung Quoác5: Ña khaùng thuoác: 20%
1. Tsuchimochi N, et al. J Infect Chemother., 2008, 14: 99-104. ; 2. Suk SE, et al. J Microbiol
Biotechnol, 2007, 17:1733-1737. 3. Kuo LC, et al. IJAA, 2008, 31, 420-426; 4. Hsu LY,, et .al.
EID, 2007, 13, 1944-1947. 5. Wang H. DMID, 2005
Carbapenem-resistant A. baumannii
(CRAB) in Asia
1.Kuo LC, et al. IJAA, 2008, 31, 420-426;2. Hsu LY,, et .al. EID, 2007, 13, 1944-1947.
3. Feizabadi MM, et al. Jpn J Infect Dis. 2008, 61: 274-278. 4.Wang H, CMSS data; 5. Lee K, et al. J Korean
Med Sci., 2001, 16: 262-270. 6. Al-Tawfiq JA, et al. Infect Control Hosp Epidemiol, 2007, 28: 870-872
Region CRAB
Taiwan1 32.1%
Singapore2 49.6%
Japan3 30%
Mainland China 4 20%~30%
Korea 5 7.0%
Saudi Arabian 6 3%
5
21
5
26
5 5
21
37
25
0
39
15
27
42
0
7
1
38
8
10
5
15
5
30
0
2
6
18
12
3
11
8
5
0
18
0 0
11
0
13
38
0
4
17
9
4
0
10
20
30
40
50
Tyû leä ñeà khaùng caùc khaùng sinh phoå roäng
cöïc maïnh hieän ñang duøng
Ticarcillin/Clav. acid
Cefepim
Imipenem
Levofloxacin
Ceftazidim
P.H.Van, 2006, n=606
ÑEÀ KHAÙNG KHAÙNG SINH CUÛA A.BAUMANNII
ÑEÀ KHAÙNG KHAÙNG SINH CUÛA P.AERUGINOSA
ESBL (9 - 12 / 2008)
ĐIỀU TRỊ
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
Hội Lồng Ngực Hoa Kỳ 2005 :
Chiến lƣợc điều trị viêm phổi bệnh viện
Nghi ngờ VPBV, VPTM, và VPCSYT
Cấy đàm đƣờng hô hấp dƣới ( định lƣợng hay bán định lƣợng và
nhuộm soi vi khuẩn)
Bắt đầu điều trị kháng sinh theo kinh nghiệm
Trừ khi Lâm Sàng ít nghĩ đến VP và cấy âm tính
Ngày 2&3: kiểm tra kết quả cấy và đánh giá đáp ứng LS
(T0, bạch cầu, XQ, cung cấp oxy, đàm mủ, huyết động, chức năng cơ quan)
Tình trạng lâm sàng cải thiện sau 48-72h ?
không có
Điều chỉnh KS
Cấy () Cấy ()Cấy (+) Cấy (+)
Truy tìm
nguyên nhân≠
Xét ngưng KS Xuống thang KS
nếu được
Giai
đoạn 1
Giai
đoạn 2
HƯỚNG DẪN VÀ NGUYÊN TẮC
XỬ TRÍ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN (ATS 2004)
• BN VPBV cần điều trị KS hướng đến VK đa kháng thuốc
• Cấy VK trước khi dùng KS nhưng không được làm trì
hoãn điều trị những BN nặng
• Nên cấy định lượng trong VPBV
• Cấy đường hô hấp dưới (-) được dùng để ngưng KS nếu
không thay đổi điều trị KS trong 72 giờ qua
ATS 2004
HƢỚNG DẪN và NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
• Cần điều trị KS sớm , thích hợp , phổ rộng ,
đủ liều để tối ưu hóa hiệu quả KS
• KS điều trị theo kinh nghiệm nên là những
KS khác với KS BN mới sử dụng
• Sử dụng Colistin cho BN VPTM do
carbapenem-resistant Acinetobacter
species.
• KS khí dung có thể là điều trị bổ sung trên
BN VPTM do 1 số tác nhân đa kháng thuốc •
• Xem xét điều trị xuống thang khi có KQ cấy
và đáp ứng lâm sàng của BN
ATS 2004
Choïn khaùng sinh theo thôøi
gian khôûi phaùt VPBV
• VPBV sôùm ( ≤ 4 ngaøy ñaàu NV ):
H.influenzae, S. pneumoniae , MSSA )
• VPBV treã : (≥ 5 ngaøy nhaäp vieän ) Tröïc
truøng G(-) hieáu khí : P.aeruginosa,
Enterobacteriaceae, Acinetobacter ) ,
MRSA.  Cephalosporines , Quinolones ,
carbapenem?
ÑIEÀU TRÒ ÑAËC HIEÄU
Ñieàu trò KS phoå roäng ban ñaàu theo kinh nghieäm trong
vieâm phoåi naëng
• Caûi thieän töû vong do ñieàu trò khoâng thích hôïp
• Döï phoøng RLCH cô quan
• Giaûm thôøi gian naèm vieän
Kollef MH. Clin Infect Dis 2000;31(Suppl 4):S131-S138.
% Ñieàu trò
VPBV khoâng ñuû
Ñieàu trò khoâng ñuû gaây ñeà khaùng
khaùng sinh
Tæ leä töû vong keát hôïp ñieàu trò ban ñaàu khoâng ñuû
treân BN nhieãm truøng naëng taïi ICU
0% 20% 40% 60% 80% 100%
Luna, 1997
Ibrahim, 2000
Kollef, 1998
Kollef, 1999
Rello, 1997
Alvarez-Lerma,1996 Ñieàu trò ban ñaàu ñaày
ñuû
Ñieàu trò ban ñaàu
khoâng Ñaày ñuû
*Mortality refers to crude or infection-related mortality.
Alvarez-Lerma F et al. Intensive Care Med 1996;22:387-394.
Rello J et al. Am J Respir Crit Care Med 1997;156:196-200.
Kollef MH et al. Chest 1999; 115:462-474
Kollef MH et al. Chest 1998;113:412-420.
Ibrahim EH at al. Chest 2000;118:146-155.
Luna CM et al. Chest 1997;111:676-685.
Mortality*
• ÑIEÀU TRÒ XUOÁNG THANG
( de-escalation )
2 giai ñoïan :
• GÑ 1: KS phoå roäng
• GÑ 2: ÑT xuoáng thang  giaûm ñeà khaùng vaø caûi thieän cost-
effectiveness
• ÑIEÀU TRÒ XUOÁNG THANG
( de-escalation )
Nguyeân taéc :
• Choïn KS phuï thuoäc söï nhaäy caûm KS töøng nôi
• Löu yù khaùng cheùo cuûa KS
• Ñieàu trò phoái hôïp hôïp lyù ñ/v chuûng ña khaùng thuoác (
P.aeruginosa…)
CAÙC YEÁU TOÁ NGUY CÔ TÖÛ VONG
• Nhieãm VK G(-), ñaëc bieät Pseudomonas.
• Bònh caên baûn naëng
• Duøng KS khoâng thích hôïp
• Lôùn tuoåi
• Soác
• Thaâm nhieãm 2 beân
• Ñaõ duøng KS tröôùc ñoù
• K
• Naèm vieän laâu
MỘT SỐ NGHIÊN CỨU
ĐIỀU TRỊ VPBV
Trouillet J-L et al. Am J Respir Crit Care Med 1998;157:531-539.
Toái öu hoùa ñieàu trò keát hôïp ôû BN naëng
baèng caùch söû duïng caù döõ kieän nhạy caûm
taïi chỗ
Hieäu quaû ñieàu trò keát hôïp VPTM
0 20 40 60 80
Aztreonam+ amikacin
+ vancomycin
Piperacillin-tazobactam
+ amikacin + vancomycin
Ceftazidime + amikacin
+ vancomycin
Imipenem + amikacin
+ vancomycin
% nhạy caûm
100
Taát caû BN ñöôïc thôû maùy > 7 ngaøy vaø ñaõ söû duïng KS tröôùc ñoù
Họat tính In vitro and in vivo của
meropenem và sulbactam trong
điều trị Acinetobacter baumannii đa
kháng
Wen-Chien Ko1,5, Hsin-Chun Lee5, Shyh-Ren Chiang3, Jing-Jou
Yan1, Jiunn-Jong Wu2, Chin-Li Lu4
and Yin-Ching Chuang4*
J Antimicrob Chemother 2004;53:393-5
Meropenem +
sulbactam có
thể có họat
tính kháng
khuẩn mạnh
hơn
Nhạy cảm Colistin
9ICUs, SMART, Taiwan
MIC90 (g/mL)
E. coli 1 K. pneumoniae 1
P. aeruginosa 2 A. baumannii 2
• 60 BN dùng colistin khí dung / VAP do MDR
Acinetobacter banmannii (37/60 ca), Pseudomonas
aeruginosa (12/60 ca) and Klebsiella pneumoniae
(11/60 ca.
• 50% chỉ nhạy với colistin. Liều colistin trung bình 2.2
(±0.7) IU. 57 BN dùng đồng thời colistin TTM hoặc KS
khác .
• Đáp ứng LS và VK / VAP : 50/60 (83.3%)
• Không TD phụ
• Tử vong 16,7% do VAP
Colistin khí dung đƣợc xem nhƣ điều trị bổ sung VAP do
VK Gram âm đa kháng : NC tiền cứu
Respir Med. 2007 Nov 28
So sánh các chất ức chế β-lactamase
chống lại MDR A. baumannii
Vai trò của chất kết hợp sulbactam đối
với các nhiễm trùng do Acinentobacter
Clin Microbiol Infect 2002; 8: 144-153.
Cefoperazone/sulbactam so sánh với
imipenem trong trƣờng hợp nhiễm khuẩn
huyết do Acinetobacter
Quinolones
trong viêm phổi bệnh viện
Adapted from ATS/IDSA. Am J Respir Crit Care Med
2005;171: 388-416
Xuất hiện sớm/Không có YT
nguy cơ mắc các chủng đa
kháng
ESBL+ K.
pneumoniae or
Acinetobacter
suspicion
K có nguy cơ
PRSP
Xuất hiện muộn (≥ 5 ngày) /
Có nguy cơ mắc các chủng đa
kháng
Có nguy cơ
PRSP
Moxifloxacin
or
Levofloxacin 750
mg qd
or
Ceftriaxone
or
Ertapenem
or
Ampicillin /
sulbactam
Moxifloxacin
or
Levofloxacin 750
mg qd
Carbapenem
+
ciprofloxacin
400 mg q8H /
levofloxacin 750 mg
qd
or aminoglycoside
Nghi ngờ
MRSA
Antipseudomonal ß-
lactam / Carbapenem
+
Vancomycin /
Linezolid
+
ciprofloxacin
400 mg q8H /
levofloxacin 750 mg
qd
or aminoglycoside
Antipseudomonal ß-
lactam / Carbapenem
+
ciprofloxacin
400 mg q8H /
levofloxacin 750 mg
qd
or combination of
aminoglycoside and
azithromycin
Nghi ngờ Legionella
Liều dùng đường tĩnh mạch
MDR = Đa kháng
PRSP = Phế cầu kháng Penicillin
MRSA = Tụ cầu kháng Methicillin
ESBL = Có men kháng beta-lactamase mở rộng
SỬ DỤNG KS trong VPBV
Adapted from ATS/IDSA. Am J Respir Crit Care Med 2005;171: 388-416
Liều Fluoroquinolones trong VPBV
• Cipro 400 mg IV mỗi 12h (tương đương uống = 500
mg mỗi 12h) hoặc IV levo 500 mg ngày 2 lần
• Liều tối đa là cần thiết trong trường hợp nhiễm trực
khuẩn mủ xanh đa kháng (nhằm tăng nồng độ ức chế)
• Liều trên có tác dụng với cả các chủng VK bệnh viện
Gr(-)
Emerging Infectious Disease 2003;9:1-8.
Phân loại Fluoroquinolones
Ciprofloxacin
Levofloxacin
Moxifloxacin
G(+):
Pseudomonas
Emerging Infectious Disease 2003;9:1-8.
G(-):
Pneumococci
• Levofloxacin (liều 750 mg/ngày) dành cho các
trường hợp nhiễm khuẩn Gr(+) như nhiễm trùng
cộng đồng
• Fluoroquinolone chọn lựa cho HAP nên chọn
Ciprobay (ciprofloxacin)
• Liều dùng trong HAP của Ciprobay được khuyến
cáo trong hầu hết guidelines là IV 400 mg mỗI 8h

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚISoM
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDSHô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDSYen Ha
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬASoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔISoM
 
VIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔIVIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔISoM
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPGreat Doctor
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNSoM
 
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINHKHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINHSoM
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGSoM
 
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerinnhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerinTBFTTH
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDSoM
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNSoM
 

Mais procurados (20)

HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDSHô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDS
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
VIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔIVIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔI
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
 
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINHKHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
 
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerinnhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
 
hs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACShs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACS
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
 
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09BLách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
 
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu triho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
 

Semelhante a Viêm phổi

Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016Nguyễn Như
 
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...SoM
 
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHVIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHSoM
 
Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn dhhvqy1
 
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩnCập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩnSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
5. Bài BS. Huỳnh Thị Mỹ Huỳnh.pptx
5. Bài BS. Huỳnh Thị Mỹ Huỳnh.pptx5. Bài BS. Huỳnh Thị Mỹ Huỳnh.pptx
5. Bài BS. Huỳnh Thị Mỹ Huỳnh.pptxtNguynHong8
 
vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...
vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...
vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...SoM
 
Khao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can Tho
Khao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can ThoKhao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can Tho
Khao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can Thonationwin
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNSoM
 
ỨNG DỤNG SIÊU ÂM PHỔI TẠI GIƯỜNG CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN SUY HÔ HẤP CẤP TẠI KHO...
ỨNG DỤNG SIÊU ÂM PHỔI TẠI GIƯỜNG CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN SUY HÔ HẤP CẤP TẠI KHO...ỨNG DỤNG SIÊU ÂM PHỔI TẠI GIƯỜNG CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN SUY HÔ HẤP CẤP TẠI KHO...
ỨNG DỤNG SIÊU ÂM PHỔI TẠI GIƯỜNG CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN SUY HÔ HẤP CẤP TẠI KHO...nataliej4
 
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumanniiĐề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumanniiBuitriMD
 
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...NuioKila
 
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho mayDao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho maynguyenngat88
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
LIÊU PHÁP KHÁNG VIRUS virus sars - cov- 2 COVID 19
LIÊU PHÁP KHÁNG VIRUS virus sars - cov- 2 COVID 19LIÊU PHÁP KHÁNG VIRUS virus sars - cov- 2 COVID 19
LIÊU PHÁP KHÁNG VIRUS virus sars - cov- 2 COVID 19SoM
 

Semelhante a Viêm phổi (20)

Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016
 
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
 
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHVIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
 
Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
 
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩnCập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
 
Bqt.ppt.0065
Bqt.ppt.0065Bqt.ppt.0065
Bqt.ppt.0065
 
5. Bài BS. Huỳnh Thị Mỹ Huỳnh.pptx
5. Bài BS. Huỳnh Thị Mỹ Huỳnh.pptx5. Bài BS. Huỳnh Thị Mỹ Huỳnh.pptx
5. Bài BS. Huỳnh Thị Mỹ Huỳnh.pptx
 
vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...
vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...
vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...
 
Khao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can Tho
Khao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can ThoKhao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can Tho
Khao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can Tho
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
 
ỨNG DỤNG SIÊU ÂM PHỔI TẠI GIƯỜNG CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN SUY HÔ HẤP CẤP TẠI KHO...
ỨNG DỤNG SIÊU ÂM PHỔI TẠI GIƯỜNG CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN SUY HÔ HẤP CẤP TẠI KHO...ỨNG DỤNG SIÊU ÂM PHỔI TẠI GIƯỜNG CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN SUY HÔ HẤP CẤP TẠI KHO...
ỨNG DỤNG SIÊU ÂM PHỔI TẠI GIƯỜNG CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN SUY HÔ HẤP CẤP TẠI KHO...
 
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumanniiĐề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
 
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...
 
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho mayDao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may
 
Tiếp cận sd Kháng sinh ở cấp COPD
Tiếp cận sd Kháng sinh ở cấp COPDTiếp cận sd Kháng sinh ở cấp COPD
Tiếp cận sd Kháng sinh ở cấp COPD
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
 
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...
 
LIÊU PHÁP KHÁNG VIRUS virus sars - cov- 2 COVID 19
LIÊU PHÁP KHÁNG VIRUS virus sars - cov- 2 COVID 19LIÊU PHÁP KHÁNG VIRUS virus sars - cov- 2 COVID 19
LIÊU PHÁP KHÁNG VIRUS virus sars - cov- 2 COVID 19
 

Mais de Yen Ha

Bệnh mạch vành mạn ở NCT
Bệnh mạch vành mạn ở NCTBệnh mạch vành mạn ở NCT
Bệnh mạch vành mạn ở NCTYen Ha
 
Đau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọaĐau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọaYen Ha
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịYen Ha
 
Choáng
ChoángChoáng
ChoángYen Ha
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
Điều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátĐiều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátYen Ha
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTYen Ha
 
Đánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổi
Đánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổiĐánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổi
Đánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổiYen Ha
 

Mais de Yen Ha (8)

Bệnh mạch vành mạn ở NCT
Bệnh mạch vành mạn ở NCTBệnh mạch vành mạn ở NCT
Bệnh mạch vành mạn ở NCT
 
Đau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọaĐau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọa
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
 
Choáng
ChoángChoáng
Choáng
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Điều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátĐiều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phát
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
Đánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổi
Đánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổiĐánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổi
Đánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổi
 

Último

Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhHoangPhung15
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfHongBiThi1
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfHongBiThi1
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfHongBiThi1
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHHoangPhung15
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóHongBiThi1
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfHongBiThi1
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 

Último (13)

Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 

Viêm phổi

  • 1. ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
  • 3. Nguyên nhân VPCĐ VK USA Japan Spain Thailand UK S. pneumoniae 11 % 20.5 % 30 % 22.4 % 48 % M. pneumoniae 7 9.5 22 6.8 3 C. pneumoniae 6 7.5 13 16.3 13 H. influenzae 5 11 7 2.7 7 S. aureus 2 5 3.4 1.5 Legionella spp. 8 1 5.4 3 M. tuberculosis 5 NR 4 NR NR Mixed infection 8 NR NR 6.1 NR Unknown 46 41.5 17 28.6 25 File TM. Lancet 362; 2003:1991-2001.
  • 4. NGUYÊN NHÂN VPCĐ Ở CHÂU Á Song JH et al. Int J Antimicrob Agents 2008;31:107-14. 36.5 3 3.1 4.9 6.7 15.1 29.2 15.4 0 10 20 30 40 Unknown M. tuberculosis M. catarrhalis S. aureus P. aeruginosa H. influenzae K. pneumoniae S. pneumoniae NT phối hợp 15-20% VKKĐH 25%
  • 5. TÁC NHÂN GÂYVPCĐ NCANSORPVN 2000-2001 2003-2005 (P.H.VÂN-T.V.NGỌC&cs) VI KHUAÅN PHAÂN LAÄP SOÁ LÖÔÏNG (% ) S. pneumoniae 08 (17.4%) S. viridans 00 (00.0%) S. aureus 00 (00.0%) H. influenzae 10 (21.7%) M. catarrhalis 11 (23.9%) K.pneumoniae 05 (10.9%) P. aeruginosa 04 (08.7%) Khaùc 19 (41.3%) TOÅNG 46 (63.9%) CAÁY AÂM TÍNH 26 (36.1%1) VI KHUAÅN PHAÂN LAÄP SOÁ LÖÔÏNG (% ) S. pneumoniae 04 (10.81%) S. viridans 08 (21.62%) S. aureus 02 (05.40%) E.coli 02 (05.40%) M. catarrhalis 07 (18.92%) P. cepacia 02 (05.4%) P. aeruginosa 02 (05.4%) Acinetobacter 03 (08.1%) Khaùc 07(18.92%) TOÅNG 37 (43.52%) CAÁY AÂM TÍNH 48 (56.48%1)
  • 6. CA-MRSA Ở CHÂU Á % MRSA trong nhiễm trùng S. aureus ở cộng đồng ANSORP Surveillance in Asia-2005-6 %
  • 7. Tình trạng kháng thuốc ngày càng nghiêm trọng
  • 8. CAÙC CÔ CHEÁ CHÍNH GAÂY ÑEÀ KHAÙNG KS CUÛA VK Phaùt trieån 1 ngaõ taét khaùc (TMP / SMX) Taûng cöôøng ñaåy KS ra khoûi maøng teá baøo (macrolides, quinolones) Giaûm ñoä thaåm thaáu qua maøng (TMP / SMX) Thay ñoåi caáu truùc ñích ñaëc bieät (trong hay ngoaøi teá baøo; -lactam, macrolid, quinolones) Saûn xuaát enzym phaân huûy thuoác (trong hay ngoaøi teá baøo; -lactam, aminoglycosid) X
  • 9. Cartwright K. Pneumococcal disease in western Europe: burden of disease, antibiotic resistance and management. Eur J Pediatr. 2002 Apr;161(4):188-95 Möùc ñoä gia taêng öôùc tính x12 x43 x28 x3 x10 0 10 20 30 40 Spain South Africa Japan France USA 1979 1990 1979 1990 1974-82 1991 1986 1996 1986 1999 % of strains resistant by National Committee for Clinical Laboratory Standards criteria TÌNH HÌNH PHEÁ CAÀU ÑEÀ KHAÙNG KS GIA TAÊNG
  • 10. Pneumococci khaùng Penicilline treân theá giôùi PRSP(%) PRSP = penicillin MIC  2 g/mL 71 55 46 33 39 4243 27 30 23 Song et al. Antimicrob Agents Chemother 2004; 48:2101–2107 Felmingham et al. J Antimicrob Chemother 2002; 50(Suppl S1):25–37 0 10 20 30 40 50 60 70 80
  • 11. 0 10 20 30 40 50 60 BV YHBND BV B.MAI BVDK DN BV ND1 BV NDGD BV KHAC HCM TOTAL PRSP PISP PSSP TÌNH HÌNH S. pneumoniae KHAÙNG PENICILLIN ÔÛ VN NGHIEÂN CÖÙU ÑA TRUNG TRUNG TAÂM N=204 P.H.VAÂN- ANCLS 2005
  • 12. TÌNH HÌNH PHEÁ CAÀU ĐỀ KHAÙNG KS Ở VN (1/2002-8/2005 ) - 72 8 86 74 6 75 7 29 1 1 6 2 6 38 42 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 ERY CLA AZI SMX-TMP CHLOR LEVO OFLO GATI CO-AMOX PNC I R PH Van et al. A multicenter study on antibiotic resistance of 204 S.pneumoniae strains- Results from 10 hospitals across Vietnam – ANSORP News – 2006/11/27 %
  • 13. 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 ANSORP (2000-2001) Alexander project (1998-2000) PROTEKT (1999-2000) %penicillinnon-susceptibility Song JH et al. Antimicrob Agents Chemother 48:2101, 2004; Jacobs MR et al. J Antimicrob Chemother 52:229, 2003; Felmingham D et al. J Antimicrob Chemother 50 (Suppl S1):25, 2002 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 %erythromycinresistance Asia Latin AmericaUSAEurope Asia Latin AmericaUSAEurope Khaùng Penicillin Khaùng Macrolide S. pneumoniae khaùng thuoác
  • 14. Brazil 6.5% Mexico 27.6% USA 30.9% Japan 77.9% Hong Kong 71.4% France 57.6% Italy 42.9% Korea 87.6% Indonesia 0% Felmingham D et al. J Antimicrob Chemother 2002; 50 (S1):25.Erythromycin resistant (MIC  1 mg/L) Pneumococci khaùng macrolides PROTEKT (1999–2000)
  • 15. 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 Erythromycin-resistant(MIC1mg/L) isolatesas%ofallS.pneumoniae 92 86 81 77 74 Song JH et al. Antimicrob Agents Chemother; In press. Pneumococci invasive khaùng macrolides ANSORP (2000–2001) *685 chuûng invasive töø 11 quoác gia chaâu AÙ
  • 16. Pneumococci khaùng Fluoroquinolone ôû chaâu AÙ 12 685 invasive isolates from 11 Asian countries Ciprofloxacin-resistant(MIC4mg/L) isolatesas%ofallS.pneumoniae Song et al. Antimicrob Agents Chemother 2004; 48:2101–2107 0 2 4 6 8 10 12
  • 17. 0 10 20 30 40 50 60 70 80 Vietnam TaiwanHong Kong Korea China 71 2341 4545 MDR  3 drugs among invasive strains Song et al. Antimicrob Agents Chemother 2004; 48:2101–2107 Pneumococci ña khaùng ôû chaâu AÙ – ANSORP (2000–2001) MDR = multidrug resistant
  • 18. Đề kháng của H. influenzae & M. catarrhalis SMART 2003 % -lactamase- negative amoxicillin- R (BLNAR): 8.3% (5/60) Hsueh PR et al. Microb Drug Resist 2006;12:130-5. 40% kháng clarithromycin Tất cả nhạy quinolone
  • 19. MIC (g/mL) nhạy Organisms (no.) Range MIC50 MIC90 (%) S. pneumoniae (623) Ciprofloxacin 0.06-32 2 4 45.3 Levofloxacin 0.25-16 1 1 98.4 Moxifloxacin 0.03-2 0.12 0.25 99.7 H. influenzae (84) Ciprofloxacin 0.016-0.25 0.016 0.016 100 Levofloxacin 0.016-0.5 0.016 0.016 100 Moxifloxacin 0.016-0.25 0.016 0.016 100 Nhạy quinolone (2001-2004) tại 11 nước Châu Á Ko KS et al. Diagn Microbiol Infect Dis 2006;55:337-41. PNSSP, 53.4% -lactamase (+), 14.2%
  • 20. VK TIẾT ESBL K.pneu E.coli Myõ 5.3% 2.8% Myõ Latinh 27.6% 12.0% Baéc AÂu 5.2% 1. % Nam/Ñoâng AÂu 25.7% 6.6% Trung Quoác 37.3% 31.3% UÙc Chaâu 4.6% 1.6%
  • 21. Đánh giá viêm phổi cộng đồng
  • 22. Áp dụng nguyên tắc CURB-65  Điểm: 0-1 kết hợp với tử suất < 2% Có lẽ thích hợp để xử lý tại nhà  Bệnh nhân 2 điểm có nguy cơ tử vong trung bình (9%) Xem xét điều trị trong bệnh viện  Bệnh nhân > 2 điểm có tử suất cao (>19%) Xử trí trong bệnh viện như CAP nặng 0 hoặc 1 2 3 + Bất kỳ tiêu chuẩn: Lú lẫn (Confusion)* Urea >7 mmol/l Tần số thở (Respiratory Rate) ≥ 30 lần/phút Huyết áp (Blood pressure) (SBP <90 mmHg hay DBP ≤60 mm Hg) Tuổi ≥65 Nhóm 1 Tử vong thấp (1.5%) (n=324, tử vong=5) Nhóm 2 Tử vong trung bình (9.2%) (n=184, tử vong=17) Nhóm 3 Tử vong cao (22%) (n=210, tử vong=47) Có thể thích hợp để điều trị tại nhà Xem xét điều trị theo dõi trong bệnh viện Các lựa chọn có thể gồm: Nội trú ngắn hạn; Ngoại viện theo dõi tại bệnh viện Xử trí trong bệnh viện nhƣ viêm phổi nặng Đánh giá chuyển ICU đặc biệt nếu điểm CURB-65 = 4 hoặc 5 Điểm CURB-65 Lựa chọn điều trị *Được xác định khi điểm khám tâm thần ≤ 8, hoặc mất định hướng về nơi chốn hay thời gian mới xuất hiện. Lim WS et al. Thorax. 2003;58:377-82.
  • 23. Quy tắc tiên đoán PORT trong viêm phổi dùng để đánh giá nguy cơ tử vong BƢỚC 1 BƢỚC 2 Không Nhóm I không có Nhóm III (71–90 điểm) Nhóm IV (91–130 điểm) Nhóm V (>130 điểm) Nhóm II (70 điểm) Cho điểm theo: Các biến số nhân chủng học Bệnh đi kèm Thăm khám lâm sàng Các xét nghiệm và X quang Bệnh nhân > 50 tuổi? Bệnh nhân có các bệnh lý cùng tồn tại sau : Ung thư; suy tim ứ huyết; Tai biến mạch máu não; Bệnh thận; bệnh gan Bệnh nhân có bất kỳ bất thường sau: Rối loạn tâm thần; mạch 125 lần/phút; tần số thở 30 lần/phút; huyết áp tâm thu <90 mmHg; nhiệt độ < 35ºC hay  40ºC Không có có
  • 24. Risk categories according to two validation cohorts (38,039 inpatients and 2287 in- and outpatients) Fine MJ et al. N Engl J Med. 1997;336:243-50. Nguyên tắc tiên đoán: Phân loại nguy cơ Điểm tổng cộng Nhóm Tử suất (%) Cách điều trị 1 0.1-0.4 Ngoại trú ≤70 2 0.6-0.7 Ngoại trú 71–90 3 0.9-2.8 Theo dõi ngắn trong bệnh viện 91–130 4 8.5-9.3 Nhập viện ≥130 5 27.0-31.1 Nhập Khoa ICU
  • 25. Tieâu chuaån ñoä naëng cần nhập ICU cuûa ATS/IDSA •1 trong 2 tieâu chuaån chính • Caàn thôû maùy • Soác nhieãm truøng Mandell LA, et al. Clin Infect Dis 2007; 44: S27-72
  • 26. Tieâu chuaån ñoä naëng cần nhập ICU cuûa ATS/IDSA • Bất kỳ 3 trong 9 tiêu chuẩn lâm sàng : • Nhịp thở  30 lần/min • Lú lẫn/mất phương hướng • BUN  20 mg/dL • Giảm BC ( < 4000 cells/mm3) • Huyết áp tâm thu < 90 mm Hg • Thâm nhiễm nhiều thùy • Tỉ số PaO2/FiO2 ≤ 250 • Giảm TC ( < 100,000 tế bào/mm3) • Hạ nhiệt độ (t < 36°C) •  HA cần truyền dịch tích cực Mandell LA, et al. Clin Infect Dis 2007; 44: S27-72
  • 27. Công cụ mới nhận diện bệnh nhân cần nằm ICU
  • 29. S Systolic BP (HA tâm thu) <90 mmHg 2 pts M Multilobar CXR involvement ( tổn thương nhiều thùy) 1 pt A Albumin <3.5 g/dl 1 pt R Respiratory rate (nhịp thở ) 1 pt T Tachycardia (Nhịp tim nhanh )≥125/min 1 pt C Confusion (Lú lẫn) 1 pt O Oxygen low: age-adjusted 2 pts P Arterial pH<7.35 2 pts Tuổi <50 yrs >50 yrs NT ≥25/min ≥30/min Tuổi <50y >50y PaO2 <70mmHg <60mmHg O2 sat ≤93% ≤90% PaO2/FiO2 <333 <250
  • 30. Tiên Đoán nhập ICU 0 – 2 pts: Nguy cơ thấp 3 – 4 pts: Nguy cơ trung bình (1 in 8) 5 – 6 pts: Nguy cơ cao (1 in 3) ≥ 7 pts: Nguy cơ rất cao (2 in 3) Điểm tối đa là 11 Charles PGP, et al. CID 2008; 47:375-84
  • 31. Nhu cầu nhập ICU bằng công cụ tiên đoán Điểm SMART-COP % Charles PGP, et al. CID 2008; 47:375-84
  • 32. SCAP ( severe CAP ) Bệnh nhân Lú lẫn Urea>30 mg/dl Tần số thở>30/min X-Q nhiều thùy , 2 bên PaO2<54 or PaO2/FiO2<250 mm Hg Tuổi80 pH<7.30 HA tâmthu<90 mmHg +ve  1 +ve  2SCAP Quản lý như viêm phổI nặng P S C U R X O 80 España PP, et al, AJRCCM 2006; 174:1249-56 Yes Yes
  • 33. PHƢƠNG HƢỚNG ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG
  • 34. VI. ÑIEÀU TRÒ VIEÂM PHOÅI COÄNG ÑOÀNG 1.NGUYEÂN TAÉC ÑIEÀU TRÒ KHAÙNG SINH • Ñieàu trò ban ñaàu theo kinh nghieäm trong voøng 8 giôø nhaäp vieän • Choïn KS : traùnh khaùng sinh phoå roäng neáu khoâng caàn thieát • Thôøi gian ñieàu trò tuøy nguyeân nhaân, möùc ñoä vaø yeáu toá noäi taïi BN: • Pheá caàu vaø VK khaùc : 7-10 ngaøy • C. pneumoniae ,M.pneumoniae, Legionella : 10 -14 ngaøy. • BN öùc cheá MD vaø ñieàu trò laâu daøi cort : > 14 ngaøy • Duøng KS ñuû lieàu • Neân duøng khaùng sinh dieät khuaån • Söû duïng KS theo döôïc ñoäng hoïc : KS dieät khuaån phuï thuoäc noàng ñoä - thôøi gian • Ñieàu trò KS khoâng thay ñoåi trong 72 giôø ñaàu tröø VP naëng ,LS xaáu hôn hay KQ VTH caàn thay ñoåi • Chuyeån sang uoáng :caûi thieän ho , khoù thôû, heát soát 2 laàn caùch 8 giôø vaø bn uoáng ñöôïc • Xuaát vieän : khi oån ñònh LS vaø chuyeån sang uoáng
  • 35. Thuoác cho vaøo Ñænh ñaït ñöôïc Thôøi gian Noàng ñoä /hieäu quaû DIEÄN TÍCH DÖÔÙI ÑÖÔØNG CONG MIC90 Ñænh/MIC THÔØI GIAN TREÂN MIC T > MIC 40 – 70% ; AUC /MIC – AUIC ≥ 125 PEAK / MIC 10 – 12,5 2. ÑIEÀU TRÒ THEO DÖÔÏC ÑOÄNG LÖÏC HOÏC
  • 36. Döôïc ñoäng hoïc T>MIC Penicillins, cephalosporins, aztreonam, monobactams, carbapenems, "macrolides", clindamycin AUC/MIC fluoroquinolones, azithromycin, tetracyclines, vancomycin, ketolides, Streptogramins Peak/MIC Aminoglycosides, fluoroquinolones
  • 37. ÑIEÀU TRÒ VIEÂM PHOÅI COÄNG ÑOÀNG 3.THÖÏC HAØNH LAÂM SAØNG PHAÂN NHOÙM BEÄNH NHAÂN VÔÙI TAÙC NHAÂN GAÂY BEÄNH VAØ HÖÔÙNG ÑIEÀU TRÒ VIEÂM PHOÅI COÄNG ÑOÀNG NGOAÏI TRUÙ NOÄI TRUÙ BEÄNH PHOØNG NHAÄP ICU
  • 38. CAP: ATS-IDSA2007 Mandell LA, et al. Clin Infect Dis 2007;. CAP điều trị ngọai trú Không bệnh kèm theo Mới dùng KS Không dùng KS trước Macrolide Hoặc Doxycycline Fluoroquinolone hô hấp hay Macrolide mới + -lactam
  • 39. CAP: ATS-IDSA2007 Mandell LA, et al. Clin Infect Dis 2007;. CAP điều trị ngọai trú Không bệnh kèm theo Mới dùng KS Không dùng KS trước Macrolide Hoặc Doxycycline Fluoroquinolone hô hấp hay Macrolide mới + -lactam Có bệnh đồng thời fluoroquinolon e hô hấp hay macrolide mới + -lactam -lactam + macrolide hay fluoroquinolone hô hấp Không dùng KS trước Mới dùng KS fluoroq uinolon e Hô hấp S. pneumonia e kháng Macrolide >25% (MIC  16 g/mL)
  • 40. CAP: ATS-IDSA 2007 Mandell LA, et al. Clin Infect Dis 2007;. CAP điều trị ngọai trú fluoroquinolone hô hấp hay macrolide mới + -lactam -lactam + macrolide hay fluoroquinolone hô hấp Có bệnh đồng thời Không dùng KS trước Mới dùng KS
  • 41. CAP: ATS-IDSA 2007 Mandell LA, et al. Clin Infect Dis 2007;. CAP điều trị ngọai trú fluoroquinolone Hô hấp S. pneumoniae kháng Macrolide >25% (MIC  16 g/mL)
  • 42. 2007 ATS/IDSA Mandell LA, et al. Clin Infect Dis 2007 CAP Điều trị nội trú Khoa nội Mới dùng KSKhông dùng KS trước Fluoroquinolone hô hấp hay Macrolide mới + ß-lactam Macrolide mới + ß-lactam hay fluoroquinolone hô hấp
  • 43. 2007 ATS/IDSA Mandell LA, et al. Clin Infect Dis 2007 CAP Điều trị nội trú ICU Không nguy cơ Pseudomonas không ß- lactam dị ứng Dị ứng ß- lactam ß-lactam + macrolide hay fluoroquinolone fluoroquinolone + aztreonam Nguy cơ nhiễm Pseudomonas Không dị ứng ß-lactam Dị ứng ß- lactam Anti-pseudomonal, antipneumococcal b-lactam /penem + Cipro/Levo 750 hay Anti-pseudomonal, antipneumococcal b- lactam /penem + aminoglycoside + Azithromycin Aztreonam + respiratory fluoroquinolone + aminoglycoside
  • 44. 2007 ATS/IDSA Mandell LA, et al. Clin Infect Dis 2007 CAP Điều trị nội trú ICU Không nguy cơ Pseudomonas không dị ứng ß-lactam Dị ứng ß- lactam ß-lactam + macrolide hay fluoroquin olone fluoroquin olone + aztreonam Nguy cơ nhiễm Pseudomonas Không dị ứng ß-lactam Dị ứng ß- lactam Anti-pseudomonal, antipneumococcal b-lactam /penem + Cipro/Levo 750 hay Anti-pseudomonal, antipneumococcal b-lactam /penem + aminoglycoside + Aztreonam + respiratory fluoroquinolone + aminoglycoside Khoa nội Mới dùng KS Không dùng KS trước ß-lactam + Macrolide mới hay F- quinolone hô hấp Macrolide mới + ß-lactam hay F- quinolone hô hấp
  • 45. Thất bại điều trị và tỉ lệ tử vong liên quan đến tuân thủ theo Guidelines n % Tuân thủ 126/974 12.9 Không tuân thủ 49/249 19.7 n % Tuân thủ 52/960 5.4 Không tuân thủ 22/245 8.9 Thất bại điều trị Tử vong Menendez R et al. AJRCCM 2005; 757-62 p=0.03 p=0.008
  • 46. Tuân thủ theo Guidelines và kết quả điều trị CAP • NC tiền cứu 780 BN • Giảm tỉ lệ tử vong ở BN theo guidelines (3% - 10.6%) • Rút ngắn thời gian nằm viện (7.6 - 10.4 ngày ). Odds Ratio for Mortality Dambrava PG, et al, Eur Respir J 2008; 32:892-901
  • 47. VIEÂM PHOÅI BEÄNH VIEÄN • VIEÂM PHOÅI BEÄNH VIEÄN ( hospital -acquired pneumonia –HAP ) • VIEÂM PHOÅI KEÁT HÔÏP THÔÛ MAÙY ( ventilator associated pneumonia – VAP ) • VIEÂM PHOÅI KEÁT HÔÏP VÔÙI CHAÊM SOÙC Y TEÁ ( Health care associated pneumonia – HCAP )
  • 48. VPBV- Gđ sớm VPBV- Gđ trung bình VPBV- Gđ muộn 1 3 5 10 15 20 S. pneumoniae H. influenzae MSSA or MRSA Enterobacter spp. K. pneumoniae, E. coli P. aeruginosa Acinetobacter S. maltophilia Ngày nằm viện Tác nhân gây VPBV ATS/IDSA HAP Guidelines. AJRCCM;2005:171:388-416 Verhamme KM et al. Infect Control Hosp Epidemiol 2007;28:389-97 Candida spp.?
  • 49. VI SINH Ñaëc ñieåm vi sinh cuûa VPBV H.lónh* N.Thaûo** Ngoc Bé*** Acinetobacter sp 15,8% 36,8% 41,2% P.Aeruginosa 32,9% 26,3% 38,2% Klebsiella sp 11,8% 22,8% 26,5% S.Aureus 9,2% 8,8% 5,9% E.Coli 7,9% 3,5% 17,6% Enterobacter spp 9,2% * Luaän vaên toát nghieäp noäi truù 2000, ** Luaän vaên cao hoïc 2004
  • 50. Mầm bệnh VPBVở Châu Á Bacterial strain No. of isolates % Staphylococcus aureus 103 24.2 Pseudomonas aeruginosa 97 22.8 Acinetobacter baumanii 89 20.9 Klebsiella pneumoniae 50 11.7 Enterobacter spp. 17 4 Escherichia coli 16 3.8 Stenotrophomonas matophilia 15 3.5 Streptococcus pneumoniae 7 1.6 Others* 32 7.5 TOTAL 426 100 Song JH, ANSORP HAP program, 2009
  • 51. Nguyên nhân VPBV - Châu Á Ran k Korea China Taiwan Thailand Malaysia Philippine s* India Pakistan 1 P. aerug (23 %) P.aeru (18 %) P.aeru (21 %) A.baum (28 %) A.baum (23 %) P.aeru (42.1 %) A.baum (38 %) A.baum (58 %) 2 MRSA (23 %) MRSA (16 %) A.baum (20 %) P.aeru (18 %) P.aeru (17.6 %) K.pn (26.3 %) K.pn (23 %) MRSA (18 %) 3 K. pn (11 %) A.baum (16 %) MRSA (16 %) K.pn (7.7 %) MRSA (11.8 %) A.baum (13.1 %) P.aeru (20 %) P.aeru (18 %) 4 A.baum (9 %) K.pn (14 %) K.pn (9 %) MRSA (7.6 %) S.malto (11.8 %) MRSA (5 %) 5 E.cloa (8 %) E.cloa (8 %) E.coli (3.6 %) E.coli (2.8 %) K.pn (5.8 %) * Philippines : VAP data HAP working group meeting, April 22-23, 2006 Asian HAP Working Group Meeting, April 2006 Clinical importance of non-fermenters
  • 52. ÑA KHAÙNG THUOÁC P. aeruginosa ôÛ CAÙC NÖÔÙC CHAÂU AÙ • Nhaät Baûn1: 37.5% ñeà khaùng imipenem, 18.3% ñeà khaùng meropenem • Haøn Quoác2: Tæ leä VK coù men ñeà khaùng 26.9%. • Ñaøi Loan3: Carbapenem-ñeà khaùng P.aeruginosa 18.4% • Singapore4: Carbapenem-ñeà khaùng PA 3-12%. • Trung Quoác5: Ña khaùng thuoác: 20% 1. Tsuchimochi N, et al. J Infect Chemother., 2008, 14: 99-104. ; 2. Suk SE, et al. J Microbiol Biotechnol, 2007, 17:1733-1737. 3. Kuo LC, et al. IJAA, 2008, 31, 420-426; 4. Hsu LY,, et .al. EID, 2007, 13, 1944-1947. 5. Wang H. DMID, 2005
  • 53. Carbapenem-resistant A. baumannii (CRAB) in Asia 1.Kuo LC, et al. IJAA, 2008, 31, 420-426;2. Hsu LY,, et .al. EID, 2007, 13, 1944-1947. 3. Feizabadi MM, et al. Jpn J Infect Dis. 2008, 61: 274-278. 4.Wang H, CMSS data; 5. Lee K, et al. J Korean Med Sci., 2001, 16: 262-270. 6. Al-Tawfiq JA, et al. Infect Control Hosp Epidemiol, 2007, 28: 870-872 Region CRAB Taiwan1 32.1% Singapore2 49.6% Japan3 30% Mainland China 4 20%~30% Korea 5 7.0% Saudi Arabian 6 3%
  • 54. 5 21 5 26 5 5 21 37 25 0 39 15 27 42 0 7 1 38 8 10 5 15 5 30 0 2 6 18 12 3 11 8 5 0 18 0 0 11 0 13 38 0 4 17 9 4 0 10 20 30 40 50 Tyû leä ñeà khaùng caùc khaùng sinh phoå roäng cöïc maïnh hieän ñang duøng Ticarcillin/Clav. acid Cefepim Imipenem Levofloxacin Ceftazidim P.H.Van, 2006, n=606
  • 55. ÑEÀ KHAÙNG KHAÙNG SINH CUÛA A.BAUMANNII
  • 56. ÑEÀ KHAÙNG KHAÙNG SINH CUÛA P.AERUGINOSA
  • 57. ESBL (9 - 12 / 2008)
  • 58. ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
  • 59. Hội Lồng Ngực Hoa Kỳ 2005 : Chiến lƣợc điều trị viêm phổi bệnh viện Nghi ngờ VPBV, VPTM, và VPCSYT Cấy đàm đƣờng hô hấp dƣới ( định lƣợng hay bán định lƣợng và nhuộm soi vi khuẩn) Bắt đầu điều trị kháng sinh theo kinh nghiệm Trừ khi Lâm Sàng ít nghĩ đến VP và cấy âm tính Ngày 2&3: kiểm tra kết quả cấy và đánh giá đáp ứng LS (T0, bạch cầu, XQ, cung cấp oxy, đàm mủ, huyết động, chức năng cơ quan) Tình trạng lâm sàng cải thiện sau 48-72h ? không có Điều chỉnh KS Cấy () Cấy ()Cấy (+) Cấy (+) Truy tìm nguyên nhân≠ Xét ngưng KS Xuống thang KS nếu được Giai đoạn 1 Giai đoạn 2
  • 60. HƯỚNG DẪN VÀ NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN (ATS 2004) • BN VPBV cần điều trị KS hướng đến VK đa kháng thuốc • Cấy VK trước khi dùng KS nhưng không được làm trì hoãn điều trị những BN nặng • Nên cấy định lượng trong VPBV • Cấy đường hô hấp dưới (-) được dùng để ngưng KS nếu không thay đổi điều trị KS trong 72 giờ qua ATS 2004
  • 61. HƢỚNG DẪN và NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN • Cần điều trị KS sớm , thích hợp , phổ rộng , đủ liều để tối ưu hóa hiệu quả KS • KS điều trị theo kinh nghiệm nên là những KS khác với KS BN mới sử dụng • Sử dụng Colistin cho BN VPTM do carbapenem-resistant Acinetobacter species. • KS khí dung có thể là điều trị bổ sung trên BN VPTM do 1 số tác nhân đa kháng thuốc • • Xem xét điều trị xuống thang khi có KQ cấy và đáp ứng lâm sàng của BN ATS 2004
  • 62. Choïn khaùng sinh theo thôøi gian khôûi phaùt VPBV • VPBV sôùm ( ≤ 4 ngaøy ñaàu NV ): H.influenzae, S. pneumoniae , MSSA ) • VPBV treã : (≥ 5 ngaøy nhaäp vieän ) Tröïc truøng G(-) hieáu khí : P.aeruginosa, Enterobacteriaceae, Acinetobacter ) , MRSA.  Cephalosporines , Quinolones , carbapenem?
  • 63. ÑIEÀU TRÒ ÑAËC HIEÄU Ñieàu trò KS phoå roäng ban ñaàu theo kinh nghieäm trong vieâm phoåi naëng • Caûi thieän töû vong do ñieàu trò khoâng thích hôïp • Döï phoøng RLCH cô quan • Giaûm thôøi gian naèm vieän
  • 64. Kollef MH. Clin Infect Dis 2000;31(Suppl 4):S131-S138. % Ñieàu trò VPBV khoâng ñuû Ñieàu trò khoâng ñuû gaây ñeà khaùng khaùng sinh
  • 65. Tæ leä töû vong keát hôïp ñieàu trò ban ñaàu khoâng ñuû treân BN nhieãm truøng naëng taïi ICU 0% 20% 40% 60% 80% 100% Luna, 1997 Ibrahim, 2000 Kollef, 1998 Kollef, 1999 Rello, 1997 Alvarez-Lerma,1996 Ñieàu trò ban ñaàu ñaày ñuû Ñieàu trò ban ñaàu khoâng Ñaày ñuû *Mortality refers to crude or infection-related mortality. Alvarez-Lerma F et al. Intensive Care Med 1996;22:387-394. Rello J et al. Am J Respir Crit Care Med 1997;156:196-200. Kollef MH et al. Chest 1999; 115:462-474 Kollef MH et al. Chest 1998;113:412-420. Ibrahim EH at al. Chest 2000;118:146-155. Luna CM et al. Chest 1997;111:676-685. Mortality*
  • 66. • ÑIEÀU TRÒ XUOÁNG THANG ( de-escalation ) 2 giai ñoïan : • GÑ 1: KS phoå roäng • GÑ 2: ÑT xuoáng thang  giaûm ñeà khaùng vaø caûi thieän cost- effectiveness
  • 67. • ÑIEÀU TRÒ XUOÁNG THANG ( de-escalation ) Nguyeân taéc : • Choïn KS phuï thuoäc söï nhaäy caûm KS töøng nôi • Löu yù khaùng cheùo cuûa KS • Ñieàu trò phoái hôïp hôïp lyù ñ/v chuûng ña khaùng thuoác ( P.aeruginosa…)
  • 68. CAÙC YEÁU TOÁ NGUY CÔ TÖÛ VONG • Nhieãm VK G(-), ñaëc bieät Pseudomonas. • Bònh caên baûn naëng • Duøng KS khoâng thích hôïp • Lôùn tuoåi • Soác • Thaâm nhieãm 2 beân • Ñaõ duøng KS tröôùc ñoù • K • Naèm vieän laâu
  • 69. MỘT SỐ NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRỊ VPBV
  • 70. Trouillet J-L et al. Am J Respir Crit Care Med 1998;157:531-539. Toái öu hoùa ñieàu trò keát hôïp ôû BN naëng baèng caùch söû duïng caù döõ kieän nhạy caûm taïi chỗ Hieäu quaû ñieàu trò keát hôïp VPTM 0 20 40 60 80 Aztreonam+ amikacin + vancomycin Piperacillin-tazobactam + amikacin + vancomycin Ceftazidime + amikacin + vancomycin Imipenem + amikacin + vancomycin % nhạy caûm 100 Taát caû BN ñöôïc thôû maùy > 7 ngaøy vaø ñaõ söû duïng KS tröôùc ñoù
  • 71. Họat tính In vitro and in vivo của meropenem và sulbactam trong điều trị Acinetobacter baumannii đa kháng Wen-Chien Ko1,5, Hsin-Chun Lee5, Shyh-Ren Chiang3, Jing-Jou Yan1, Jiunn-Jong Wu2, Chin-Li Lu4 and Yin-Ching Chuang4*
  • 72. J Antimicrob Chemother 2004;53:393-5 Meropenem + sulbactam có thể có họat tính kháng khuẩn mạnh hơn
  • 73.
  • 74. Nhạy cảm Colistin 9ICUs, SMART, Taiwan MIC90 (g/mL) E. coli 1 K. pneumoniae 1 P. aeruginosa 2 A. baumannii 2
  • 75.
  • 76. • 60 BN dùng colistin khí dung / VAP do MDR Acinetobacter banmannii (37/60 ca), Pseudomonas aeruginosa (12/60 ca) and Klebsiella pneumoniae (11/60 ca. • 50% chỉ nhạy với colistin. Liều colistin trung bình 2.2 (±0.7) IU. 57 BN dùng đồng thời colistin TTM hoặc KS khác . • Đáp ứng LS và VK / VAP : 50/60 (83.3%) • Không TD phụ • Tử vong 16,7% do VAP
  • 77. Colistin khí dung đƣợc xem nhƣ điều trị bổ sung VAP do VK Gram âm đa kháng : NC tiền cứu Respir Med. 2007 Nov 28
  • 78. So sánh các chất ức chế β-lactamase chống lại MDR A. baumannii
  • 79. Vai trò của chất kết hợp sulbactam đối với các nhiễm trùng do Acinentobacter Clin Microbiol Infect 2002; 8: 144-153.
  • 80. Cefoperazone/sulbactam so sánh với imipenem trong trƣờng hợp nhiễm khuẩn huyết do Acinetobacter
  • 82. Adapted from ATS/IDSA. Am J Respir Crit Care Med 2005;171: 388-416 Xuất hiện sớm/Không có YT nguy cơ mắc các chủng đa kháng ESBL+ K. pneumoniae or Acinetobacter suspicion K có nguy cơ PRSP Xuất hiện muộn (≥ 5 ngày) / Có nguy cơ mắc các chủng đa kháng Có nguy cơ PRSP Moxifloxacin or Levofloxacin 750 mg qd or Ceftriaxone or Ertapenem or Ampicillin / sulbactam Moxifloxacin or Levofloxacin 750 mg qd Carbapenem + ciprofloxacin 400 mg q8H / levofloxacin 750 mg qd or aminoglycoside Nghi ngờ MRSA Antipseudomonal ß- lactam / Carbapenem + Vancomycin / Linezolid + ciprofloxacin 400 mg q8H / levofloxacin 750 mg qd or aminoglycoside Antipseudomonal ß- lactam / Carbapenem + ciprofloxacin 400 mg q8H / levofloxacin 750 mg qd or combination of aminoglycoside and azithromycin Nghi ngờ Legionella Liều dùng đường tĩnh mạch MDR = Đa kháng PRSP = Phế cầu kháng Penicillin MRSA = Tụ cầu kháng Methicillin ESBL = Có men kháng beta-lactamase mở rộng SỬ DỤNG KS trong VPBV
  • 83. Adapted from ATS/IDSA. Am J Respir Crit Care Med 2005;171: 388-416 Liều Fluoroquinolones trong VPBV • Cipro 400 mg IV mỗi 12h (tương đương uống = 500 mg mỗi 12h) hoặc IV levo 500 mg ngày 2 lần • Liều tối đa là cần thiết trong trường hợp nhiễm trực khuẩn mủ xanh đa kháng (nhằm tăng nồng độ ức chế) • Liều trên có tác dụng với cả các chủng VK bệnh viện Gr(-)
  • 84. Emerging Infectious Disease 2003;9:1-8. Phân loại Fluoroquinolones Ciprofloxacin Levofloxacin Moxifloxacin G(+): Pseudomonas Emerging Infectious Disease 2003;9:1-8. G(-): Pneumococci
  • 85. • Levofloxacin (liều 750 mg/ngày) dành cho các trường hợp nhiễm khuẩn Gr(+) như nhiễm trùng cộng đồng • Fluoroquinolone chọn lựa cho HAP nên chọn Ciprobay (ciprofloxacin) • Liều dùng trong HAP của Ciprobay được khuyến cáo trong hầu hết guidelines là IV 400 mg mỗI 8h