Anúncio
Anúncio

Mais conteúdo relacionado

Anúncio

BA Tắc Ruột.pptx

  1. BỆNH ÁN TẮC RUỘT ĐOÀN ÁI THẢO MY - LÝ HOÀNG OANH
  2. I. HÀNH CHÍNH 2 Họ và tên: Nguyễn Thị Tuyết – Nữ Năm sinh : 1954 ( 69 tuổi ) Địa chỉ : Phú Nhuận- Tp HCM Nghề nghiệp: Nội trợ Nhập viện: 10h30- 05/02/2023, G11, khoa cấp cứu, BV ND Gia Định.
  3. II. LÝ DO NHẬP VIỆN Đau bụng thượng vị lệch (P)
  4. III. BỆNH SỬ CNV 3 ngày, BN khởi phát đau thượng vị lệch (P), đau quặn từng cơn , mỗi cơn cách nhau khoảng 20 phút, cường độ 7/10, không lan, tăng sau mỗi bữa ăn, không có yếu tố giảm đau. BN ăn uống kém, không buồn nôn, không nôn. Trong 3 ngày sau các cơn đau tăng dần về cường độ và tần suất. BN không đi tiêu trong 3 ngày , vẫn trung tiện được, tiểu vàng trong, không gắt buốt. Ngày nhập viện, BN đau bụng thượng vị lan khắp bụng, quặn liên tục, cường độ 9/10, đau dữ dội khiến BN lăn lộn. BN buồn nôn và nôn ra thức ăn cũ , sau nôn không giảm đau. Do đau nhiều BN nhập cấp cứu tại BV ND Gia Định Sinh hiệu lúc nhập viện : BN tỉnh, tiếp xúc tốt. M 100l/ph; NĐ: 37 độ; HA: 160/80 mmHg; SpO2: 96%. Trong quá trình bệnh, BN không sốt, không vàng da.
  5. IV. TIỀN CĂN 1. Bản thân - Chưa ghi nhận cơn đau tương tự trước đây - Nội khoa: + BN phát hiện Tăng huyết áp, rối loạn lipid máu, 10 năm khi đi khám định kì tại BV ND Gia Định, hiện huyết áp tại nhà dao động 120-140 mmHg. + BN được chẩn đoán cường giáp 7 năm tại BV ND Gia Định +Toa thuốc cơ bản : Thiamazole 5mg 1v (u) S; Losartan 50mg 1v (u) S; Bíoprolol fumarate 2,5mg. 1v (u) S; Atorvastatin 20mg 1v (u) S
  6. IV. TIỀN CĂN - Ngoại khoa: + Mổ DC gối P do chấn thương cách đây 30 năm + K vú P cách NV 20 năm đã phẫu thuật cắt vú P kèm hoá, xạ trị. + Tắc mạch BH tay (P) do K vú di căn hạch 10 năm, khám và điều trị tại BV Gia Định. + Mổ cột sống thắt lưng 8năm tại BV Gia Định + CNV 6 tháng , BN thay đổi tính chất đi tiêu: tiêu lỏng xen kẽ táo bón, không đi khám hay điều trị gì, kèm chán ăn, sụt 12kg ( 72kg-> 60kg- 16%) trong 6 tháng. - Sản khoa: PARA 2002;sinh thường, không bất thường trong mang thai và chuyển dạ - Dị ứng, thói quen: chưa ghi nhận dị ứng thuốc thức ăn, không hút thuốc lá, không uống rượu bia -+Không sử dụng thuốc gì gần đây, không dùng NSAIDS kéo dài 2. Gia đình Chưa ghi nhận bất thường
  7. V. LƯỢC QUA CÁC CƠ QUAN •Không đau ngực, không khó thở. •Kết mạc mắt không vàng vàng, đau thượng vị, không buồn nôn, không nôn •Nước tiểu vàng trong, không đi tiêu. •Không yếu liệt chi.
  8. VI. KHÁM ( 11H- 05/02/2023) 1. Tổng quát: • Bệnh tỉnh, tiếp xúc tốt • Da niêm hồng, chi ấm, mạch rõ • Sinh hiệu: mạch: 100 lần/phút, huyết áp: 160/80 mmHg, nhịp thở: 18l/p, nhiệt độ: 37 độ C. • Thể trạng: CN 60 kg, CC 150 cm => BMI 26,7 kg/m2 • Niêm nhạt, kết mạc mắt không vàng. • Không sao mạch, không lòng bàn tay son, không xuất huyết da niêm, không phù. • Hạch cổ, thượng đòn không sờ chạm.
  9. PRESENTATION TITLE 9 2. Khám đầu mặt cổ: Cân đối Mắt không ghi nhận vòng Wilson Khí quản không lệch, tuyến giáp không to 3. Khám lồng ngực: Sẹo mổ cũ cắt vú (P) . Lồng ngực phẳng Mỏm tim KLS V giao ĐTĐ (T), T1,T2 đều, tần số 80 l/p, không âm thổi. Phổi: rung thanh đều, gõ trong 2 bên, rì rào phế nang êm dịu 2 phế trường. 4. Khám thần kinh-cơ xương khớp: Cổ mềm, không dấu thần kinh định vị Tay (P) phù cứng ấn không đau VI. KHÁM ( 11H- 05/02/2023)
  10. PRESENTATION TITLE 10 VI. KHÁM ( 11H- 05/02/2023) • 5. Khám bụng: - Bụng to bè hai bên, di động đều theo nhịp thở, không tuần hoàn bàng hệ, không sẹo mổ cũ - Nhu động ruột: 7 lần/phút - Gõ trong khắp bụng. - Bụng mềm, ấn đau thượng vị, không sờ thấy u. - Gan: bờ dưới không sờ chạm, kích thước gan 10cm, rung gan (-). Lách không sờ chạm. Chạm thận (-). Cầu bàng quang (-).
  11. PRESENTATION TITLE 11 VII. TÓM TẮT BỆNH ÁN BN nữ, 69 tuổi, nhập viện vì đau thượng vị lệch (P), bệnh 3 ngày ghi nhận: TCCN: - Đau thượng vị lệch (P) - Bí đại tiện - Nôn ói TCTT: - Ấn đau thượng vị - Bụng mềm không đề kháng. Tiền căn: - K vú phải đã mổ di căn hạch bạch huyết tay P - Tăng huyết áp, Cường giáp, Rối loạn lipid máu.
  12. PRESENTATION TITLE 12 VIII. ĐẶT VẤN ĐỀ Hội chứng bán tắc ruột Hội chứng thiếu máu
  13. PRESENTATION TITLE 13 IX. CHẨN ĐOÁN Chẩn đoán sơ bộ -Bán tắc ruột do K vú di căn đại tràng / K vú di căn hạch đã hoá xạ trị; Tăng huyết áp; Cường giáp; rối loạn lipid máu. Chẩn đoán phân biệt : - Viêm manh tràng / K vú di căn hạch đã hoá xạ trị; Tăng huyết áp; cường giáp; rối loạn lipid máu
  14. PRESENTATION TITLE 14 X. BIỆN LUẬN BN có đau bụng, buồn nôn, bí đại tiện trong 3 ngày, vẫn trung tiện được => nghĩ BN có hội chứng bán tắc ruột BN có chán ăn sụt cân không chủ ý > 10% trong 6 tháng kèm tiền căn có K vú đã di căn hạch tay (P) => nghĩ hội chứng bán tắc của BN do K vú di căn đại tràng
  15. PRESENTATION TITLE 15 XI. ĐỀ NGHỊ CẬN LÂM SÀNG CLS chẩn đoán: X quang bụng tư thế dứng, siêu âm bụng; CT scan bụng chậu có cản quang; CTM; sắt huyết thanh; ferritin CLS điều trị: BUN, Creatinine, AST, ALT, glucose TM, CRP , ion đồ, PT, APTT, INR, TSH, FT4, FT3
  16. PRESENTATION TITLE 16 XII. KẾT QUẢ CẬN LÂM SÀNG Xét nghiệm 05/02 Tham chiếu WBC 7,45 4-10 K/uL Neu% 66,8 40-77% Lympho% 24,3 16-44% Mono% 4,2 0-10% Eos% 0 0-7% Baso% 0.1 0-1% RBC 3,21 4-5.8 T/L Hb 79 140-160 g/l Hct 0,255 0,35-0,47 L/l MCV 79,5 80-100 fL MCH 24,6 26-34 pg MCHC 310 310-360 g/L PLT 310 150-400 G/L => BN có tình trạng thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắt mức độ trung bình
  17. XII. KẾT QUẢ CẬN LÂM SÀNG PRESENTATION TITLE 17  Đông máu trong giới hạn bình thường  CN tuyến giáp trong giới hạn bình thường
  18. PRESENTATION TITLE 18 XII. KẾT QUẢ CẬN LÂM SÀNG Siêu âm bụng X quang bụng
  19. PRESENTATION TITLE 19 CT - SCAN bụng https://qrpacs.bvndgiadinh.org.vn/m.QR?token=2YblKgLfdeQjZwSVQpFVUw&zarsrc=1303&utm_source=zalo&utm_medium=zalo &utm_campaign=zalo&gidzl=OqD- 9dHOQJvhNNSZSqDlF6HPSIPbGZrhUGWg8JGJCZfuNYbrPnGrQNnTAN1Y4cG_A0vz86OlAoyhVLncEW XII. KẾT QUẢ CẬN LÂM SÀNG
  20. PRESENTATION TITLE 20 XIII. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH K đại tràng lên T4N2aM0 biến chứng bán tắc ruột
  21. PRESENTATION TITLE 21 XIV. ĐIỀU TRỊ - Nhập viện - Truyền máu - Lên lịch mổ giải quyết tăc ruột - Hoá trị hỗ trợ
Anúncio