SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 18
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests

N GAÂN         HA Ø N G       C A Â U H O Û I TR A É C           NGHIE Ä M                VEÀ
                                  NHA Â N SÖÏ
          ( Hum a n      Re s o u r c e s        Te s t s   – HR Te s t s )




1. Từ nào dưới đây được định nghĩa như là những chính sách, hoạt động, và hệ thống
   mà có ảnh hưởng tới hoạt động, thái độ và cách cư sử của nhân viên của một công
   ty?
   a.   Động cơ thúc đẩy (Motivation)
   b.   Tiền bạc (Money)
   c.   Quản lý nguồn nhân lực (HRM – Human Resource Management)
   d.   Thiết kế công việc (Job design)

2. Tất cả những điều dưới đây đều cần thiết cho chất lượng nguồn nhân lực ngoại trừ:
   a.   Có giá trị
   b.   Hiếm
   c.   Người thay thế không tốt
   d.   Dễ bắt chước

3. Sẽ không có hai phòng nhân sự có chung những vai trò giống nhau hoàn toàn.
   a. Đúng
   b. Sai

4. công việc là tiến trình thu thập những thông tin chi tiết về công việc.
   a.   Thiết kế
   b.   Phân tích
   c.   Huấn luyện
   d.   Lựa chọn

5. là tiến trình mà qua đó một tổ chức hoặc công ty tìm kiếm những ứng viên vào
   những vị trí công việc phù hợp.
   a.   Tuyển dụng
   b.   Chọn lựa
   c.   Thiết kế công việc
   d.   Phân tích công việc

                                            -1                Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests


6. Tiến trình đảm bảo rằng những hoạt động và khả năng sản xuất của nhân viên phù
   hợp với mục tiêu của tổ chức hoặc công ty được gọi là:
   a.   Kỹ năng chuyên môn
   b.   Quản lý, đánh giá thành tích công tác
   c.   Giáo dục, huấn luyện
   d.   Phát triển


7. Tiền lương và lợi nhuận sẽ có tác động lớn nhất khi chúng được dựa trên những gì
   mà nhân viên thực sự muốn và cần đến nó?
   a. Đúng
   b. Sai


8. Kỹ năng này không phải là kỹ năng của những người quản lý nguồn nhân lực chuyên
   nghiệp?
   a.   Ra quyết định
   b.   Kỹ năng lãnh đạo
   c.   Kỹ năng chuyên môn
   d.   Kỹ năng tiếp thị, marketing


9. Khả năng hiểu và làm việc được tốt hơn với người khác mà có liên quan tới kỹ năng
   quản lý nguồn nhân lực (HRM – Human Resource Management)?
   a.   Kỹ năng ra quyết định
   b.   Kỹ năng lãnh đạo
   c.   Kỹ năng quan hệ nhân sự
   d.   Kỹ năng chuyên môn


10.Quyền __________chấp nhận mọi người có quyền từ chối làm những việc có ảnh
   hưởng đến niềm tin đạo đức của họ.
   a.   Cá nhân, riêng tư
   b.   Tán thành
   c.   Tự do ngôn luận
   d.   Tự do lương tâm


11.Với một tổ chức, công ty thì lực lượng lao động bên trong bao gồm những cá nhân
   đang tích cực tìm kiếm việc làm.
                                           -2             Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests
      a. Đúng
      b. Sai

12. Lực lượng lao động năm 2006 sẽ gồm có             phần trăm người non – Hispanic và
      phần trăm người Hispanic (người Tây Ban Nha?)
      a. 40,60
      b. 56,21
      c. 91,9

13.Theo hiệp hội các nhà sản xuất quốc gia báo cáo về cuộc điều tra nghiên cứu người
   lao động thì người lao động còn thiếu nhiều các kỹ năng căn bản như chăm chỉ và
   làm việc đúng giờ.
      a. Đúng.
      b. Sai.

14.           là những người làm việc đóng góp chính vào công ty,do đó phải có kiến thức
      đặc thù,ví dụ như kiến thức về khách hàng,phương pháp sản xuất hoặc có chuyên
      môn trong một lãnh vực nào đó.
      a.   Lực lượng lao động nội địa.
      b.   Lao động nhập cư.
      c.   Người làm việc có học vấn.
      d.   Lực lượng lao động bên ngoài.

15. Các nhóm              dựa vào kỹ thuật về những phương tiện liên lạc như ghi hình ảnh
      phục vụ các cuộc họp hành,hội nghị (videconference), e-mail và điện thoại di động
      để liên lạc và phối hợp các hoạt động.
      a. Thật sự,chính thức.
      b. Có khả năng.
      c. Bên ngoài.

16.Câu nào trong các câu sau không phải là một giá trị cốt lõi của TQM?
      a. Những cách thức và phương pháp được phác họa nhằm đáp ứng nhu cầu của
         khách hàng nội địa và nước ngoài.
      b. Mỗi một nhân viên trong công ty phải được đào tạo về chất lượng.
      c. Các nhà điều hành đánh giá đo lường sự phát triển về những thông tin phản hồi
         dựa trên các dữ liệu thu thập.
      d. Đề ra chất lượng trong những sản phẩm nhằm khuyến khích phát hiện ra các sai
         sót để sửa chữa và cải tiến sản phẩm.
                                            -3               Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests
17.Các nhân viên nhận công việc ở những nước khác được gọi là:
   a. Người nhập cư.
   b. Người làm việc có học vấn.
   c. Lực lượng lao động bên ngoài.

18.Thương mại điện tử (E - business) bao gồm các hình thức mua bán hàng hóa,dịch vụ
   như là business-to-consumer (bán trực tiếp đến khách hàng), business-to-business (?)
   và những giao dịch consumer-to-consumer (từ khách hàng đến khách hàng?).
   a. Đúng.
   b. Sai.

19.…


20.Quốc hội có nhiệm vụ ban hành luật đăng ký nhãn hiệu hàng hóa?
   a. Đúng.
   b. Sai.

21.Bổ sung sửa đổi nào ngăn cấm địa vị xã hội, sự tự do hoặc tài sản mà không cần nhờ
   đến pháp luật?
   a. Bổ sung sửa đổi thứ nhất.
   b. Bổ sung sửa đổi thứ năm.
   c. Bổ sung sửa đổi thứ 18.

22.Mục VII của Đạo luật về nhân quyền (Civil Rights Act) năm 1964 được ban hành
   bởi:
   a. ADA.
   b. OSHA.
   c. EEOC.

23. Đạo luật phân biệt tuổi tác trong việc làm (Age Discrimination in Employment –
   ADEA) cấm chống lại việc phân biệt đối xử nhân viên trên       tuổi:
   a.   25
   b.   40.
   c.   65.
   d.   13.



                                          -4               Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests
24. ADA chỉ rõ việc không đủ tư cách pháp lý khi một     hay           giảm sút:
   a.   Cá nhân,tổ chức.
   b.   Tổ chức,cạnh tranh.
   c.   Thể chất,tinh thần.
   d.   Thật tế,tưởng tượng,

25.Điều lệnh Hành pháp 11246 ngăn cấm các nhà thầu và phụ thầu xây dựng liên bang
   vì việc phân biệt dựa vào hạng người,màu sắc,tôn giáo,giới tính và nguồn gốc quốc
   gia.
   a. Đúng.
   b. Sai.

26.…


27. Trong luật lao động,       giao nghĩa vụ của một người sử dụng lao động là ..
   a. Đối xử khác nhau.
   b. Hòa giải dàn xếp thảo đáng.
   c. Hành động quả quyết,khẳng định.

28.Nói chung,điển hình rõ ràng nhất về quấy rối tình dục bao hàm tới việc lo lắng ưu
   phiền (quid pro quo harassment?)
   a. Đúng.
   b. Sai.

29.Kỹ thuật phân tích may rủi của công việc.
   a. Cư xử khác biệt.
   b. Kỹ thuật cân nhắc các quá trình hoạt động.
   c. Hệ thống thi hành làm việc cao.

30. Qua tiến trình của         giúp các nhà điều hành phân tích những nhiệm vụ của
   mình để phục vụ việc sản xuất hàng hóa và cung cấp các dịch vụ
   a.   Phân tích công việc.
   b.   Sắp dặt công việc có tính khoa học (Industrial engineering).
   c.   Thiết kế công việc được trôi chảy gọn gàng.
   d.   Liệt kê chi tiết công việc.



                                            -5                Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests
31.Công việc là các bổn phận được thực hiện bởi một người.
      a. Đúng.
      b. Sai.

32.            là một bảng danh sách các nhiệm vụ,bổn phận và trách nhiệm của công việc
      cần phải làm.
      a.   Liệt kê chi tiết công việc.
      b.   Phân tích công việc.
      c.   Thiết kế công việc.
      d.   Mô tả chi tiết công việc.

33.Liệt kê chi tiết công việc liên quan đến mọi thứ ngoại trừ:
      a. Kiến thức.
      b. Nghĩa vụ,phận sự.
      c. Các kỹ năng.

34.Một trong các phương tiện rõ ràng và được nghiên cứu nhiều nhất để phân tích công
   việc là :
      a. PAQ.
      b. DOT.
      c. KASO.

35.Câu nào trong số những câu dưới đây được gọi là “khối làm sẵn để xây dựng”
   (building block) của mỗi thứ mà nhân viên phải làm.
      a. Sắp đặt công việc có tính khoa học (Industrial engineering)
      b. Đa dạng hóa công việc.
      c. Phân tích công việc.

36.Kéo dài thời hạn công việc là một ảnh hưởng quan trọng lên đời sống của con người
   hơn là :
      a.   Tính nhất quán trong công việc.
      b.   Tính bất đồng trong công việc.
      c.   Tự quản trong công việc.
      d.   Tầm quan trọng của nhiệm vụ

37.Theo thuyết hai nhân tố (two – factory theory) của Herzberg thì các cá nhân bị thúc
   đẩy nhiều bởi bản chất của công việc hơn là các phần thưởng như việc trả lương ?

                                             -6                  Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests
      a. Đúng.
      b. Sai.


38.             là một danh mục mà các nhân viên làm việc cả ngày có thể lựa chọn bắt đầu
      và kết thúc giờ làm theo nguyên tắc của công ty
      a. Tham gia đóng góp công việc.(Job sharing)
      b. Làm việc trên mạng.(Telework).
      c. Giờ làm việc linh hoạt (flexitime).

39.Dựa vào các tiêu chuẩn của OSHA thì cái nào sau đây không phải là một công việc
   có tính thử thách cao mà người làm việc phải tránh?
      a.   Nhấc lên hơn 75 pound
      b.   Làm việc ở môi trường đất liền
      c.   Áp dụng làm việc một mạch 4 giờ liền mà không cần nghỉ ngơi
      d.   Quỳ gối hoặc ngồi chồm hổm nhiều hơn 2 giờ trong một ngày

40.…


41.Bước thứ 2 trong quá trình lựa chọn nguồn nhân lực là:
      a. Nghiên cứu,thẩm tra các lý lịch và đơn xin việc.
      b. Kiểm tra bằng cấp,giấy chứng nhận và các thông tin về quá trình học hành,kinh
         nghiệm.
      c. Kiểm tra,trắc nghiệm và xem xét lại các mẫu đơn làm việc.
      d. Phỏng vấn các ứng viên.

42.Trong việc sử dụng các hệ số tương quan thuộc về thống kê,một hệ số tương quan
   thấp thể hiện mối quan hệ bền vững giữa hai nhóm đối tượng (two sets of
   numbers ?).
      a. Đúng.
      b. Sai.

43.           miêu tả việc mở rộng mà ở đó hoạt động đo lường có liên quan đến cách đo
      lường được đề ra để đánh giá.
      a. Giá trị đồng nhất. (Concurrent validation)
      b. Giá trị thích nghi (Content validity)
      c. Tính hữu dụng

                                             -7              Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests
      d. Giá trị pháp lý.

44. Kiến thức và các kỹ năng của một người có thể thu được thông qua bài kiểm tra về:
      a.   Thành tích.
      b.   Năng khiếu.
      c.   Năng lực kinh nghiệm.
      d.   Trung thực.

45.Các bài kiểm tra năng lực kinh nghiệm được soạn ra nhằm đo lường khả năng trí tuệ,
   những kỹ năng định lượng và suy luận.
      a. Đúng.
      b. Sai.

46.            là một trạng thái đa dạng của các chương trình lựa chọn riêng biệt sử dụng
      các phương pháp đa lựa chọn để đánh giá người xin việc hay những người đang giữ
      các chức vụ.
      a.   Bảng tóm tắt cá nhân.
      b.   Trung tâm định giá để đánh thuế (Assessment Center)
      c.   Giá trị pháp lý đồng nhất (Concurrent Validation).
      d.   Mô hình nhiều vật cản (Multiple – hurdle model).

47.Loại phỏng vấn nào mà người phỏng vấn đưa ra tình huống ngẫu nhiên xảy ra trong
   công việc, rồi yêu cầu người dự tuyển trình bày hướng giải quyết?
      a.   Phỏng vấn gián tiếp(Nondirective interview)
      b.   Phỏng vấn theo bảng (Panel interview)
      c.   Phỏng vấn theo kiểu mô tả hành vi cư xử (Behavior description interview)
      d.   Phỏng vấn bằng tình huống

48.Câu nào sau đây được xem là một bất lợi của buổi phỏng vấn?
      a. Có thể cung cấp bằng chứng về các kỹ năng thông tin liên lạc.
      b. Cung cấp bằng chứng của các kỹ năng giữa các cá nhân với nhau (hòa đồng?)
      c. Có thể hiểu sâu sắc tính cách của những người dự tuyển.


49. là tiến trình đạt được quyết định lựa chọn bằng cách loại bớt ra một vài ứng cử viên
   trong mỗi giai đoạn của tiến trình lựa chọn.
      a. Mô hình vượt qua nhiều chướng ngại vật (Multiple-hurdle model)
      b. Trung tâm đánh giá
                                              -8               Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests
   c. Mô hình bù trừ (Compensatory model)
   d. Sự công nhận có tính dự báo (Predictive validation)

50.Chương trình thiết kế hướng dẫn bao gồm những nỗ lực kế hoạch của tổ chức, công
   ty nhằm giúp nhân viên của mình học thêm những kiến thức, kỹ năng, khả năng cách
   cư xử có liên quan tới công việc với mục đích sẽ làm việc được tốt hơn.
   a. Đúng
   b. Sai

51.Tiến trình đánh giá tổ chức, công ty và nhân viên cũng như nhiệm vụ của họ để xác
   định loại hình giáo dục nào thích hợp?
   a.   Thiết kế hướng dẫn (Instructional design)
   b.   Phân tích cá nhân, con người (Person analysis)
   c.   Đánh giá nhu cầu (Needs assessment)
   d.   Phân tích tổ chức (Organization analysis)

52.Việc nào dưới đây thường xuyên được thực hiện đầu tiên trong việc đánh giá nhu
   cầu?
   a. Phân tích tổ chức (Organization analysis)
   b. Phân tích cá nhân, con người (Person analysis)
   c. Phân tích nhiệm vụ (Tesk analysis)

53.Những phương pháp giới thiệu mà những học viên nhận thông tin từ những người
   hướng dẫn, máy tính hoặc những phương tiện thông tin khác và thích hợp với những
   sự thật được truyền tải đến hoặc tiến trình so sánh đối chiếu lẫn nhau.
   a. Đúng
   b. Sai

54.Các phương pháp huấn luyện giáo dục khác nhau được các công ty, tổ chức sử dụng
   bao gồm tất cả ngọai trừ một điều dưới đây?
   a.   Vai trò (Role-plays)
   b.   Những trò chơi có tính giáo dục (Learning games)
   c.   Học theo tình huống (Case studies)
   d.   Sự xác nhận hữu hiệu (Validition)

55.Phương pháp huấn luyện nào dưới đây được định nghĩa như là việc tiếp thu sự huấn
   luyện thông qua mạng điện toán toàn cầu (Internet) hoặc mạng nội bộ (Intranet) trong
   một tổ chức, công ty?
                                           -9               Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests
      a. Huấn luyện trong khi làm việc (On-the-job training)
      b. Huấn luyện theo kiểu bắt chước (Simulation training)
      c. Học theo giáo án điện tử (E-learning)


56.Bắt chước là những ứng dụng máy tính để giúp truy cập những kỹ năng huấn luyện,
   thông tin, và những lời cố vấn về chuyên môn khi có một vấn đề nảy sinh trong công
   việc.
      a. Đúng
      b. Sai


57.                  là một phương pháp đào tạo giới thiệu tình huống thực tế trong cuộc
      sống giúp cho người được đào tạo đưa ra các quyết định đúng đắn hợp lý phản ảnh
      những gì xảy ra trong công việc.
      a.   Thực tập.
      b.   Thử việc.
      c.   Mô phỏng,dựa theo.
      d.   Nghiên cứu các tình huống.

58.Loại hình đào tạo nào có các nhu cầu tự nhiên còn tồn tại những hạn chế`?
      a.   Các chương trình dựa trên kinh nghiệm.
      b.   Các chương trình huấn luyện chéo.
      c.   Huấn luyện kết hợp.
      d.   Nghiên cứu hoạt động.

59.Câu nào sau đây không được xem là thành công trong việc đào tạo huấn luyện?
      a.   Người được đào tạo không hài lòng cề chương trình.
      b.   Người được đào tạo không có tiến bộ trong làm việc.
      c.   Người được đào tạo học được những kỹ năng và kiến thức mới.
      d.   Chương trình của công ty có cải tiến.

60.           là tiến trình xuyên suốt mà người quản lý phải chắc rằng hiệu suất công việc
      của nhân viên sẽ đóng góp vào những mục tiêu của công ty.
      a. Quản lý việc thực hiện.
      b. Đánh giá việc thực hiện.
      c. Phương pháp quản lý theo mục tiêu.



                                            - 10                Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests
61.Các công ty thiết lập những hệ thống quản lý việc thực hiện đều gặp phải 3 mục đích
   chính.Cái nào dưới đây không phải là một trong các mục đích này?
   a. Mục đích phát triển.
   b. Mục đích chính đáng hợp lệ.
   c. Mục đích thuộc về hành chính.


62.Từ nào dưới đây được định nghĩa đúng nhất khi một loại hình đo lường thực hiện mà
   định ra được phần trăm số nhân viên tới mỗi phòng ban trong tất cả các phòng ban?
   a.   Phương pháp đánh giá bảng điểm đồ thị
   b.   Phương pháp phê bình lưu giữ
   c.   Phương pháp so sánh kép
   d.   Phương pháp lựa chọn bắt buộc


63. Sử dụng phương pháp phê bình lưu giữ cho việc đánh giá thuộc tính đòi hỏi nhà quản
   lý phải giữ các biên bản về mẫu đơn chi tiết của nhân viên trong cả hai trường hợp
   đạt hoặc không đạt.
   a. Đúng
   b. Sai


64.Phương pháp BARS được xây dựng trên phương pháp tiếp cận phê bình lưu giữ và
   với ý định xác định khoảng cách thực hiện đặc biệt, sử dụng những báo cáo về cách
   cư xử mà nó miêu tả những mức độ khác nhau trong việc thực hiện.
   a. Đúng
   b. Sai


65.Hệ thống nào dưới đây chỉ ra là mọi người ở mỗi cấp độ của một tổ chức, công ty đề
   ra những mục tiêu trong tiến trình đi từ trên xuống dưới mà nhân viên ở mọi mức độ
   đều phải đóng góp cho mục tiêu toàn thể của tổ chức, công ty.
   a.   Thang điểm tiêu chuẩn hỗn hợp (Mixed-standard scales)
   b.   Đánh giá thành tích công tác 360 độ (360-degree performance appraisal)
   c.   Quản lý bằng những mục tiêu (Management by objectives)
   d.   Sự thay đổi cách cư xử thuộc tổ chức, công ty


66.Nếu một tổ chức, công ty cố gắng hoàn thành tới mức có thể việc đánh giá thành tích
   công tác bằng việc kết nối những thông tin từ hầu hết hoặc tất cả các nguồn thuận


                                          - 11              Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests
   tiện nhất thì tổ chức hay công ty đó sẽ sử dụng được hệ thống đánh giá thành tích
   công tác 360-độ (360-degree performance appraisal).
   a. Đúng
   b. Sai


67. Một __________là một lỗi tỷ lệ mà tất cả các nhân viên được xếp loại ở bậc giữa của
   thang điểm.
   a.   Lỗi xu hướng trung tâm (Central tendency error)
   b.   Lỗi “giống-như-tôi” (Similar-to-me error)
   c.   Lỗi hào quang (Halo error)
   d.   Lỗi “loa kèn” (Horn error)


68. Loại lỗi tỷ lệ nào sẽ xuất hiện khi người được xếp hạng phản ứng tới khía cạnh thực
   hiện tích cực bằng cách đo tỷ lệ một cách tích cực nhân viên đó trong mọi khía cạnh
   thực hiện?
   a. Lỗi xu hướng trung tâm (Central tendency error)
   b. Lỗi khoan dung (Leniency error)
   c. Lỗi hào quang (Halo error)


69.Tất cả những điều dưới đây đều là đặc tính của hệ thống đánh giá thành tích và văn
   hóa công ty mà nó có xu hướng khuyến khích chính kiến để đánh giá thành tích ngoại
   trừ:
   a. Những loại người chịu trách nhiệm tới người nhân viên được đánh giá
   b. Mục tiêu của việc đáng giá không tương thích với người khác
   c. Những người quản lý và nhân viên có liên quan với nhau trong việc phát triển hệ
      thống đánh giá thành tích
   d. Giám đốc điều hành cấp cao sẽ bỏ qua hoặc lơ đi những tỷ lệ bị xuyên tạc


70.Phát triển nhân viên là chuỗi kết nối của việc giáo dục đào tạo chính thức, kinh
   nghiệm làm việc, mối quan hệ, đánh giá khả năng và tính cách để giúp người nhân
   viên chuẩn bị cho tương lai mình
   a. Đúng
   b. Sai




                                          - 12             Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests
71.Theo định nghĩa, thuật ngữ “phát triển – development” chỉ ra rằng nó có một tiêu
   điểm trên những khả năng hiện tại và liên quan đến việc học hỏi tất cả các khía cạnh
   của công việc đang thực hiện
   a. Đúng
   b. Sai


72.Dựa trên những quan điểm truyền thống, _____________sẽ chứa đựng và bao gồm
   một chuỗi những vị trí trong một công việc hay trong một công ty, tổ chức nào đó.
   a.   Nghề nghiệp
   b.   Chương trình quản lý nghề nghiệp
   c.   Việc đánh giá điểm chuẩn
   d.   Sự mở rộng công việc


73. Đánh giá là tiến trình thu thập thông tin, rồi đưa thông tin phản hồi cho những nhân
   viên về những kỹ năng, cách giao tiếp, hành vi cư xử của họ.
   a. Đúng
   b. Sai


74.Đây gần như không bao gồm trong chương trình giáo dục chính thức:
   a. Chương trình đào tạo cử nhân quản trị kinh doanh (Executive Master of Business
      Administration - MBA)
   b. Những khóa học ngắn hạn do các chuyên gia, cố vấn tổ chức
   c. Hội thảo (Workshop)
   d. Bài kiểm tra những kỹ năng chung

75.Từ nào dưới đây là một bài kiểm tra tâm lý phổ biến cho việc phát triển nhân viên?
   a.   MBO (Quản trị bằng mục tiêu – Management By Objectives)
   b.   GED
   c.   MBTI
   d.   OBM

76.Khoản mục nào dưới đây không phải là một loại bài tập được sử dụng trong những
   trung tâm đánh giá:
   a. Vai trò (Role Play)
   b. Bài tập trong khay văn thư đến (In-basket)
   c. Quan hệ bên ngoài (Externship)

                                           - 13             Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests
   d. Thảo luận lãnh đạo nhóm (Leaderless group discussion)

77. _________________là việc cùng nhau đóng góp, gánh vác trách nhiệm, yêu cầu, vấn
   đề phát sinh, mối quan hệ và các lĩnh vực trong công việc của một nhân viên.
   a.   Thời gian nghỉ phép
   b.   Vòng quay công việc
   c.   Mở rộng công việc
   d.   Kinh nghiệm làm việc

78.Một người___________là người quản lý hoặc tương đương làm việc với nhân viên để
   tạo động lực tăng cường giúp nhân viên đó phát triển kỹ năng làm việc, đồng thời
   cũng cung cấp thông tin phản hồi.
   a.   Huấn luyện viên (Coach)
   b.   Bảo trợ (Protégé)
   c.   Cố vấn có kinh nghiệm (Mentor)
   d.   Người tập huấn (Trainer)

79.Bước nào dưới đây trong tiến trình quản lý nghề nghiệp sẽ giúp những nhân viên
   nhận thông tin về kỹ năng, kiến thức và học vấn của họ nơi mà những tích sản đưa
   vào kế họach của tổ chức hoặc công ty?
   a.   Đề ra mục tiêu (Goal setting)
   b.   Tự đánh giá (Self – assessment)
   c.   Kiểm tra thực tế (Reality check)
   d.   Kế hoạch hành động (Action Planning)

80.Nếu một nhân viên quyết định rời khỏi một tổ chức công ty để làm việc ở một tổ
   chức, công ty khác thì được biết đến như một sự thay thế không chủ ý.
   a. Đúng
   b. Sai

81.Giữ lại được những người được đánh giá là những người thực hiện hàng đầu thật
   không là điều dễ dàng đối với một tổ chức hay công ty. Cụm từ nào dưới đây không
   phải là một xu hướng gần đây đã góp phần vào khó khăn này?
   a.   Đánh giá thành tích công tác (Performance Appraisals)
   b.   Tính lan rộng của thời gian ngừng sản xuất (Rash of layoffs)
   c.   Thị trường lao động đóng băng (Tight labor markets)
   d.   Giảm kích cỡ (Downsizing)


                                           - 14              Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests
82. _________________muốn nói đến việc đánh giá, xét đoán mà những kết quả cho sẵn
   cho một nhân viên là đúng.
   a.   Tiến trình thực thi theo thủ tục
   b.   Tiến trình thực thi tương tác
   c.   Cho nghỉ việc không đúng
   d.   Tính công bằng, hợp lý


83.Thi hành kỷ luật phải tránh việc cho nghỉ việc không hợp lý. Việc cho thôi việc này
   phải không trái với những điều khoản trong hợp đồng và những chính sách chung.
   a. Đúng
   b. Sai


84.Thuật ngữ nào dưới đây sẽ xác nhận đúng nhất cho câu: “Một tiến trình cho thôi việc
   chính thức mà hậu quả của nó trở nên nghiêm trọng hơn nếu người nhân viên đó lại
   tiếp tục lập lại hành vi vi phạm đó”?
   a.   Giải quyết tranh luận với nhau
   b.   Tiến trình kỷ luật
   c.   Phân xử
   d.   Tiến trình kỷ luật gián tiếp


85.Thuật ngữ nào dưới đây có liên quan đến những quan điểm trung lập cố gắng giải
   quyết những xung đột dựa trên sự dàn xếp, hòa giải hơn là tranh chấp?
   a.   Sự phân xử (Arbitraion)
   b.   Chính sách mở cửa (Open-door Policy)
   c.   Sự hòa giải (Mediation)
   d.   Xem xét cân nhắc những người cùng địa vị (Peer review)

86.Gary hoàn toàn hài lòng với công việc của mình tại công ty BFF. Gặp lúc khi công ty
   đang gặp nhiều khó khăn với việc thiếu nhiều những vị trí nhân viên chủ chốt, Gary
   chấp nhận và đề nghị nhận thêm nhiều trách nhiệm về mình vì tin rằng mình có thể
   giúp công ty vượt qua thời kỳ khó khăn. Gary đã thực hiện ________ cao độ bằng
   những hành động của mình.
   a.   Sự tận tụy với tổ chức, công ty
   b.   Sự không bằng lòng với công việc
   c.   Xung đột trong vai trò làm việc
   d.   Công bằng có tính thủ tục


                                           - 15           Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests
87.Là mức độ mà mọi người tự xác định mình với công việc.
   a.   Không rõ ràng trong vai trò (Role ambiguity)
   b.   Sự liên quan trong công việc (Job involvement)
   c.   Quá nhiều vai trò (Role overload)
   d.   Rút lui khỏi công việc (Job withdrawal)

88.Phân tích vai trò là một tiến trình chờ đợi xác định một cách chính thức có liên quan
   tới một vai trò.
   a. Đúng
   b. Sai

89.Todd quyết định xin nghỉ việc tại công ty CBA. Anh quyết định đến nói chuyện với
   giám đốc nhân sự trong ngày làm việc cuối cùng tại công ty của mình để thảo luận về
   lý do mình không thể tiếp tục làm việc ở CBA nữa. Thuật ngữ dùng để nói đến buổi
   nói chuyện như thế này là gì?
   a.   Giải quyết tranh luận với nhau
   b.   Cùng nhau giải quyết
   c.   Phỏng vấn nghỉ việc (Exit interview)
   d.   Tìm người thay thế (Peer review)

90.Điều nào dưới đây không phải là một tác động hay ảnh hưởng mà tiền lương có thể
   có trên một tổ chức hoặc công ty?
   a.   Tác động, ảnh hưởng lên cách cư xử, thái độ quan điểm của nhân viên
   b.   Ảnh hưởng tới những nhân viên mà bị thu hút vào tổ chức, công ty
   c.   Thay đổi thói quen thuê mướn
   d.   Xem như là một dấu hiệu của địa vị

91.Tiền lương là một trong những chi phí chính của một tổ chức, công ty. Trong tất cả
   các ngành thì trung bình tiền lương chiếm khoảng_________ lợi nhuận của công
   ty.
   a.   25%
   b.   33%
   c.   50%
   d.   47.5%

92. _________________ là số lượng trung bình bao gồm tiền công, tiền lương, thưởng
   mà tổ chức, công ty phải tra cho tùy vào những loại công việc khác nhau.
   a. Cấp bậc lương (Pay grade)
                                          - 16              Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests
   b. Tỷ lệ lương khoán theo sản phẩm (Piecework rate)
   c. Cấu trúc lương (Pay structure)
   d. Mức lương (Pay level)

93.Cấu trúc lương bao gồm những quan hệ về tiền lương cho những công việc khác
   nhau trong một tổ chức, công ty.
   a. Đúng
   b. Sai

94.Hầu hết những công nhân lao động đều được trả lương theo giờ công làm việc được
   phân loại là những nhân viên công nhật và không tùy thuộc vào việc nhận lương làm
   ngoài giờ.
   a. Đúng
   b. Sai

95.Bộ luật nào dưới đây cho phép những nhà thầu xây dựng nhận hơn 2000 USD từ
   nguồn quỹ liên bang?
   a.   Đạo luật Walsh-Healy
   b.   Đạo luật Fair Labor Stadards
   c.   Đạo luật Davis-Bacon
   d.   Đạo luật Compa-Ratio

96.Đạo luật Walsh-Healy nghiêm cấm việc sử dụng lao động trẻ em, với mục đích là
   bảo vệ sức khỏe, an toàn và cơ hội giáo dục cho trẻ em.
   a. Đúng
   b. Sai

97. _________________ là tiến trình mà một công ty, tổ chức so sánh những cách thực
   hiện của riêng họ với những cái của những đối thủ cạnh tranh thành công.
   a.   Đánh giá công việc (Job evaluation)
   b.   Trì hoãn (Delayering)
   c.   Dây chuyền chính sách trả lương (Pay policy line)
   d.   Điểm chuẩn (Benchmarking)

98.Từ nào dưới đây miêu tả đúng nhất cho câu: “Những công việc có nội dung và giá trị
   giống nhau, tập hợp với nhau để thiết lập ra tỷ lệ trả lương”?
   a. Cấp bậc lương (Pay grades)

                                          - 17              Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests
   b. Mức lương (Pay levels)
   c. Cấu trúc lương (Pay structure)
   d. Phạm vi lương (Pay range)

99.Công việc nào dưới đây là tiến trình quản trị đo lường giá trị quan hệ trong công việc
   của một tổ chức, công ty?
   a.   Cấp bậc lương (Pay grades)
   b.   Điểm chuẩn (Benchmarking)
   c.   Đánh giá công việc (Job evaluation)
   d.   Sự sai biệt tiền lương (Pay differential)




                                             - 18           Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

đề Cương ôn tập quản trị nhân lực
đề Cương ôn tập quản trị nhân lựcđề Cương ôn tập quản trị nhân lực
đề Cương ôn tập quản trị nhân lựcTrinh Van
 
Tuyển dụng nhân sự
Tuyển dụng nhân sựTuyển dụng nhân sự
Tuyển dụng nhân sựGiang Vu
 
Luận văn: Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự từ nguồn bên ngoài, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự từ nguồn bên ngoài, 9 ĐIỂM!Luận văn: Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự từ nguồn bên ngoài, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự từ nguồn bên ngoài, 9 ĐIỂM!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Quy trình tuyển dụng chuẩn nhất
Quy trình tuyển dụng chuẩn nhấtQuy trình tuyển dụng chuẩn nhất
Quy trình tuyển dụng chuẩn nhấtNguyễn Công Hòa
 
Công Tác Tuyển Dụng Nhân Sự Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Phát Triển Nh...
Công Tác Tuyển Dụng Nhân Sự Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Phát Triển Nh...Công Tác Tuyển Dụng Nhân Sự Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Phát Triển Nh...
Công Tác Tuyển Dụng Nhân Sự Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Phát Triển Nh...nataliej4
 
Câu hỏi và đáp án ôn thi môn quản trị nhân sự
Câu hỏi và đáp án ôn thi môn quản trị nhân sựCâu hỏi và đáp án ôn thi môn quản trị nhân sự
Câu hỏi và đáp án ôn thi môn quản trị nhân sựHọc Huỳnh Bá
 
Hoàn thiện công tác đánh giá thực hiện công việc tại ngân hàng thương mại cổ ...
Hoàn thiện công tác đánh giá thực hiện công việc tại ngân hàng thương mại cổ ...Hoàn thiện công tác đánh giá thực hiện công việc tại ngân hàng thương mại cổ ...
Hoàn thiện công tác đánh giá thực hiện công việc tại ngân hàng thương mại cổ ...Thanh Hoa
 
Thực trạng và một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác tuyển dụng, đào tạo v...
Thực trạng và một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác tuyển dụng, đào tạo v...Thực trạng và một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác tuyển dụng, đào tạo v...
Thực trạng và một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác tuyển dụng, đào tạo v...Thảo Nguyễn
 
Đề tài: Xây Dựng Quy Trình Tuyển Dụng Nguồn Nhân Lực Tại Công Ty TNHH MTV Chá...
Đề tài: Xây Dựng Quy Trình Tuyển Dụng Nguồn Nhân Lực Tại Công Ty TNHH MTV Chá...Đề tài: Xây Dựng Quy Trình Tuyển Dụng Nguồn Nhân Lực Tại Công Ty TNHH MTV Chá...
Đề tài: Xây Dựng Quy Trình Tuyển Dụng Nguồn Nhân Lực Tại Công Ty TNHH MTV Chá...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Công Tác Nhân Lực Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Và Phát Triển Hưng Yên
Công Tác Nhân Lực Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Và Phát Triển Hưng YênCông Tác Nhân Lực Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Và Phát Triển Hưng Yên
Công Tác Nhân Lực Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Và Phát Triển Hưng Yênnataliej4
 
Bài giảng quản trị nhân lực
Bài giảng quản trị nhân lựcBài giảng quản trị nhân lực
Bài giảng quản trị nhân lựcMrCoc
 
Lãnh đạo doanh nghiệp và chiến lực xây dựng nguồn nhân lực dài hạn
Lãnh đạo doanh nghiệp và chiến lực xây dựng nguồn nhân lực dài hạnLãnh đạo doanh nghiệp và chiến lực xây dựng nguồn nhân lực dài hạn
Lãnh đạo doanh nghiệp và chiến lực xây dựng nguồn nhân lực dài hạnDoanh Nhân Việt
 
cong-tac-tuyen-dung-nguon-nhan-luc-tai-cong-ty-vmep
cong-tac-tuyen-dung-nguon-nhan-luc-tai-cong-ty-vmepcong-tac-tuyen-dung-nguon-nhan-luc-tai-cong-ty-vmep
cong-tac-tuyen-dung-nguon-nhan-luc-tai-cong-ty-vmepThuong Le Ngoc
 

Mais procurados (20)

đề Cương ôn tập quản trị nhân lực
đề Cương ôn tập quản trị nhân lựcđề Cương ôn tập quản trị nhân lực
đề Cương ôn tập quản trị nhân lực
 
Tuyển dụng nhân sự
Tuyển dụng nhân sựTuyển dụng nhân sự
Tuyển dụng nhân sự
 
Luận văn: Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự từ nguồn bên ngoài, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự từ nguồn bên ngoài, 9 ĐIỂM!Luận văn: Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự từ nguồn bên ngoài, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự từ nguồn bên ngoài, 9 ĐIỂM!
 
Quy Trinh Tuyen Dung Hoang Long
Quy Trinh Tuyen Dung Hoang LongQuy Trinh Tuyen Dung Hoang Long
Quy Trinh Tuyen Dung Hoang Long
 
Quy trình tuyển dụng chuẩn nhất
Quy trình tuyển dụng chuẩn nhấtQuy trình tuyển dụng chuẩn nhất
Quy trình tuyển dụng chuẩn nhất
 
Công Tác Tuyển Dụng Nhân Sự Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Phát Triển Nh...
Công Tác Tuyển Dụng Nhân Sự Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Phát Triển Nh...Công Tác Tuyển Dụng Nhân Sự Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Phát Triển Nh...
Công Tác Tuyển Dụng Nhân Sự Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Phát Triển Nh...
 
Câu hỏi và đáp án ôn thi môn quản trị nhân sự
Câu hỏi và đáp án ôn thi môn quản trị nhân sựCâu hỏi và đáp án ôn thi môn quản trị nhân sự
Câu hỏi và đáp án ôn thi môn quản trị nhân sự
 
Hoàn thiện công tác đánh giá thực hiện công việc tại ngân hàng thương mại cổ ...
Hoàn thiện công tác đánh giá thực hiện công việc tại ngân hàng thương mại cổ ...Hoàn thiện công tác đánh giá thực hiện công việc tại ngân hàng thương mại cổ ...
Hoàn thiện công tác đánh giá thực hiện công việc tại ngân hàng thương mại cổ ...
 
Tuyển dụng nhân sự
Tuyển dụng nhân sựTuyển dụng nhân sự
Tuyển dụng nhân sự
 
Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty Thực phẩm Minh Đạt
Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty Thực phẩm Minh ĐạtHoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty Thực phẩm Minh Đạt
Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty Thực phẩm Minh Đạt
 
Luận văn: Đánh giá thành tích nhân viên tại khách sạn Đà Nẵng
Luận văn: Đánh giá thành tích nhân viên tại khách sạn Đà NẵngLuận văn: Đánh giá thành tích nhân viên tại khách sạn Đà Nẵng
Luận văn: Đánh giá thành tích nhân viên tại khách sạn Đà Nẵng
 
Thực trạng và một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác tuyển dụng, đào tạo v...
Thực trạng và một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác tuyển dụng, đào tạo v...Thực trạng và một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác tuyển dụng, đào tạo v...
Thực trạng và một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác tuyển dụng, đào tạo v...
 
Đề tài: Xây Dựng Quy Trình Tuyển Dụng Nguồn Nhân Lực Tại Công Ty TNHH MTV Chá...
Đề tài: Xây Dựng Quy Trình Tuyển Dụng Nguồn Nhân Lực Tại Công Ty TNHH MTV Chá...Đề tài: Xây Dựng Quy Trình Tuyển Dụng Nguồn Nhân Lực Tại Công Ty TNHH MTV Chá...
Đề tài: Xây Dựng Quy Trình Tuyển Dụng Nguồn Nhân Lực Tại Công Ty TNHH MTV Chá...
 
Công Tác Nhân Lực Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Và Phát Triển Hưng Yên
Công Tác Nhân Lực Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Và Phát Triển Hưng YênCông Tác Nhân Lực Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Và Phát Triển Hưng Yên
Công Tác Nhân Lực Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Và Phát Triển Hưng Yên
 
Hoàn thiện Quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng BIDV, 9 Điểm, HAY!
Hoàn thiện Quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng BIDV, 9 Điểm, HAY!Hoàn thiện Quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng BIDV, 9 Điểm, HAY!
Hoàn thiện Quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng BIDV, 9 Điểm, HAY!
 
Luận văn: Đào tạo nguồn nhân lực tại Công ty cao su, HAY
Luận văn: Đào tạo nguồn nhân lực tại Công ty cao su, HAYLuận văn: Đào tạo nguồn nhân lực tại Công ty cao su, HAY
Luận văn: Đào tạo nguồn nhân lực tại Công ty cao su, HAY
 
Bài giảng quản trị nhân lực
Bài giảng quản trị nhân lựcBài giảng quản trị nhân lực
Bài giảng quản trị nhân lực
 
Lãnh đạo doanh nghiệp và chiến lực xây dựng nguồn nhân lực dài hạn
Lãnh đạo doanh nghiệp và chiến lực xây dựng nguồn nhân lực dài hạnLãnh đạo doanh nghiệp và chiến lực xây dựng nguồn nhân lực dài hạn
Lãnh đạo doanh nghiệp và chiến lực xây dựng nguồn nhân lực dài hạn
 
Luận văn: Công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty Nhiệt điện, 9đ
Luận văn: Công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty Nhiệt điện, 9đLuận văn: Công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty Nhiệt điện, 9đ
Luận văn: Công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty Nhiệt điện, 9đ
 
cong-tac-tuyen-dung-nguon-nhan-luc-tai-cong-ty-vmep
cong-tac-tuyen-dung-nguon-nhan-luc-tai-cong-ty-vmepcong-tac-tuyen-dung-nguon-nhan-luc-tai-cong-ty-vmep
cong-tac-tuyen-dung-nguon-nhan-luc-tai-cong-ty-vmep
 

Semelhante a Personnel test

Quan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan lucQuan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan lucHanh Le
 
Công Tác Tuyển Dụng Nhân Lực Tại Công Ty Cổ Phần Thiết Kế Và Đầu Tư Xây Dựng ...
Công Tác Tuyển Dụng Nhân Lực Tại Công Ty Cổ Phần Thiết Kế Và Đầu Tư Xây Dựng ...Công Tác Tuyển Dụng Nhân Lực Tại Công Ty Cổ Phần Thiết Kế Và Đầu Tư Xây Dựng ...
Công Tác Tuyển Dụng Nhân Lực Tại Công Ty Cổ Phần Thiết Kế Và Đầu Tư Xây Dựng ...nataliej4
 
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.docTruongThiQuynh
 
Chuyên đề tốt nghiệp đãi ngộ nguồn nhân lực 2017
Chuyên đề tốt nghiệp đãi ngộ nguồn nhân lực 2017Chuyên đề tốt nghiệp đãi ngộ nguồn nhân lực 2017
Chuyên đề tốt nghiệp đãi ngộ nguồn nhân lực 2017Luận Văn 1800
 
Đề tài: Công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty TNHH Rich Way - Gửi miễn phí...
Đề tài: Công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty TNHH Rich Way - Gửi miễn phí...Đề tài: Công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty TNHH Rich Way - Gửi miễn phí...
Đề tài: Công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty TNHH Rich Way - Gửi miễn phí...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Bài giảng tổng hợp quản trị nguồn nhân lực
Bài giảng tổng hợp quản trị nguồn nhân lực Bài giảng tổng hợp quản trị nguồn nhân lực
Bài giảng tổng hợp quản trị nguồn nhân lực Doanh Nhân Việt
 
Man403 câu hỏi trắc nghiệm
Man403   câu hỏi trắc nghiệmMan403   câu hỏi trắc nghiệm
Man403 câu hỏi trắc nghiệmhome
 
123tailieu.com cong tac-tuyen-dung-nhan-luc-trong-mot-to-chuc-tren-co-so-ly-t...
123tailieu.com cong tac-tuyen-dung-nhan-luc-trong-mot-to-chuc-tren-co-so-ly-t...123tailieu.com cong tac-tuyen-dung-nhan-luc-trong-mot-to-chuc-tren-co-so-ly-t...
123tailieu.com cong tac-tuyen-dung-nhan-luc-trong-mot-to-chuc-tren-co-so-ly-t...Khánh Nguyễn
 
Luận văn: Giải pháp hoàn thiện hoạt động đánh giá nhân viên tại viễn thông Hồ...
Luận văn: Giải pháp hoàn thiện hoạt động đánh giá nhân viên tại viễn thông Hồ...Luận văn: Giải pháp hoàn thiện hoạt động đánh giá nhân viên tại viễn thông Hồ...
Luận văn: Giải pháp hoàn thiện hoạt động đánh giá nhân viên tại viễn thông Hồ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Hoàn thiện công tác tuyển dụng tại công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại – d...
Hoàn thiện công tác tuyển dụng tại công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại – d...Hoàn thiện công tác tuyển dụng tại công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại – d...
Hoàn thiện công tác tuyển dụng tại công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại – d...Thư viện Tài liệu mẫu
 
Luận văn: Phân tích các yêu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên ...
Luận văn: Phân tích các yêu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên ...Luận văn: Phân tích các yêu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên ...
Luận văn: Phân tích các yêu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Luận văn: Phân tích các yêu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên ...
Luận văn: Phân tích các yêu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên ...Luận văn: Phân tích các yêu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên ...
Luận văn: Phân tích các yêu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

Semelhante a Personnel test (20)

24.05.pdf
24.05.pdf24.05.pdf
24.05.pdf
 
Quan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan lucQuan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan luc
 
Công Tác Tuyển Dụng Nhân Lực Tại Công Ty Cổ Phần Thiết Kế Và Đầu Tư Xây Dựng ...
Công Tác Tuyển Dụng Nhân Lực Tại Công Ty Cổ Phần Thiết Kế Và Đầu Tư Xây Dựng ...Công Tác Tuyển Dụng Nhân Lực Tại Công Ty Cổ Phần Thiết Kế Và Đầu Tư Xây Dựng ...
Công Tác Tuyển Dụng Nhân Lực Tại Công Ty Cổ Phần Thiết Kế Và Đầu Tư Xây Dựng ...
 
Luận văn: Tuyển dụng nhân lực tại công ty cao su Kon Tom, HAY
Luận văn: Tuyển dụng nhân lực tại công ty cao su Kon Tom, HAYLuận văn: Tuyển dụng nhân lực tại công ty cao su Kon Tom, HAY
Luận văn: Tuyển dụng nhân lực tại công ty cao su Kon Tom, HAY
 
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc
 
Chuyên đề tốt nghiệp đãi ngộ nguồn nhân lực 2017
Chuyên đề tốt nghiệp đãi ngộ nguồn nhân lực 2017Chuyên đề tốt nghiệp đãi ngộ nguồn nhân lực 2017
Chuyên đề tốt nghiệp đãi ngộ nguồn nhân lực 2017
 
Nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại Công ty Xây dựng, HAY!
Nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại Công ty Xây dựng, HAY!Nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại Công ty Xây dựng, HAY!
Nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại Công ty Xây dựng, HAY!
 
Adas
AdasAdas
Adas
 
Đề tài: Công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty TNHH Rich Way - Gửi miễn phí...
Đề tài: Công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty TNHH Rich Way - Gửi miễn phí...Đề tài: Công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty TNHH Rich Way - Gửi miễn phí...
Đề tài: Công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty TNHH Rich Way - Gửi miễn phí...
 
Bài giảng tổng hợp quản trị nguồn nhân lực
Bài giảng tổng hợp quản trị nguồn nhân lực Bài giảng tổng hợp quản trị nguồn nhân lực
Bài giảng tổng hợp quản trị nguồn nhân lực
 
Đánh giá thành tích nhân viên tại Công ty Thiết bị phụ tùng, HAY
Đánh giá thành tích nhân viên tại Công ty Thiết bị phụ tùng, HAYĐánh giá thành tích nhân viên tại Công ty Thiết bị phụ tùng, HAY
Đánh giá thành tích nhân viên tại Công ty Thiết bị phụ tùng, HAY
 
Khóa luận Nâng cao chất lượng công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty chiếu s...
Khóa luận Nâng cao chất lượng công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty chiếu s...Khóa luận Nâng cao chất lượng công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty chiếu s...
Khóa luận Nâng cao chất lượng công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty chiếu s...
 
Man403 câu hỏi trắc nghiệm
Man403   câu hỏi trắc nghiệmMan403   câu hỏi trắc nghiệm
Man403 câu hỏi trắc nghiệm
 
Luận Văn Đánh Giá Mức Độ Thỏa Mãn Trong Công Việc Của Người Lao Động Tại Công...
Luận Văn Đánh Giá Mức Độ Thỏa Mãn Trong Công Việc Của Người Lao Động Tại Công...Luận Văn Đánh Giá Mức Độ Thỏa Mãn Trong Công Việc Của Người Lao Động Tại Công...
Luận Văn Đánh Giá Mức Độ Thỏa Mãn Trong Công Việc Của Người Lao Động Tại Công...
 
123tailieu.com cong tac-tuyen-dung-nhan-luc-trong-mot-to-chuc-tren-co-so-ly-t...
123tailieu.com cong tac-tuyen-dung-nhan-luc-trong-mot-to-chuc-tren-co-so-ly-t...123tailieu.com cong tac-tuyen-dung-nhan-luc-trong-mot-to-chuc-tren-co-so-ly-t...
123tailieu.com cong tac-tuyen-dung-nhan-luc-trong-mot-to-chuc-tren-co-so-ly-t...
 
Luận văn: Giải pháp hoàn thiện hoạt động đánh giá nhân viên tại viễn thông Hồ...
Luận văn: Giải pháp hoàn thiện hoạt động đánh giá nhân viên tại viễn thông Hồ...Luận văn: Giải pháp hoàn thiện hoạt động đánh giá nhân viên tại viễn thông Hồ...
Luận văn: Giải pháp hoàn thiện hoạt động đánh giá nhân viên tại viễn thông Hồ...
 
Hoàn thiện công tác tuyển dụng tại công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại – d...
Hoàn thiện công tác tuyển dụng tại công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại – d...Hoàn thiện công tác tuyển dụng tại công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại – d...
Hoàn thiện công tác tuyển dụng tại công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại – d...
 
Luận văn: Phân tích các yêu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên ...
Luận văn: Phân tích các yêu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên ...Luận văn: Phân tích các yêu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên ...
Luận văn: Phân tích các yêu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên ...
 
De thi tcqldn
De thi tcqldnDe thi tcqldn
De thi tcqldn
 
Luận văn: Phân tích các yêu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên ...
Luận văn: Phân tích các yêu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên ...Luận văn: Phân tích các yêu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên ...
Luận văn: Phân tích các yêu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên ...
 

Mais de MrCoc

Tongquan khql
Tongquan khqlTongquan khql
Tongquan khqlMrCoc
 
Quan tri nhan su
Quan tri nhan suQuan tri nhan su
Quan tri nhan suMrCoc
 
Public relationtest
Public relationtestPublic relationtest
Public relationtestMrCoc
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lượcNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lượcMrCoc
 
Ngan hang cau hoi nganh thuong mai
Ngan hang cau hoi nganh thuong maiNgan hang cau hoi nganh thuong mai
Ngan hang cau hoi nganh thuong maiMrCoc
 
B gdegiangtrenlop
B gdegiangtrenlopB gdegiangtrenlop
B gdegiangtrenlopMrCoc
 
Bg vcci
Bg vcciBg vcci
Bg vcciMrCoc
 
Bg qtnl
Bg qtnlBg qtnl
Bg qtnlMrCoc
 
Bai tap tinh huong
Bai tap tinh huongBai tap tinh huong
Bai tap tinh huongMrCoc
 
Bài tập mẫu
Bài tập mẫuBài tập mẫu
Bài tập mẫuMrCoc
 
160 lời khuyên cho các nhà quản trị doanh nghiệp trẻ
160 lời khuyên cho các nhà quản trị doanh nghiệp trẻ160 lời khuyên cho các nhà quản trị doanh nghiệp trẻ
160 lời khuyên cho các nhà quản trị doanh nghiệp trẻMrCoc
 
15. tai lieu_hrm_bang_tieng_anh
15. tai lieu_hrm_bang_tieng_anh15. tai lieu_hrm_bang_tieng_anh
15. tai lieu_hrm_bang_tieng_anhMrCoc
 
Traloi24cauhoi
Traloi24cauhoiTraloi24cauhoi
Traloi24cauhoiMrCoc
 

Mais de MrCoc (13)

Tongquan khql
Tongquan khqlTongquan khql
Tongquan khql
 
Quan tri nhan su
Quan tri nhan suQuan tri nhan su
Quan tri nhan su
 
Public relationtest
Public relationtestPublic relationtest
Public relationtest
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lượcNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
 
Ngan hang cau hoi nganh thuong mai
Ngan hang cau hoi nganh thuong maiNgan hang cau hoi nganh thuong mai
Ngan hang cau hoi nganh thuong mai
 
B gdegiangtrenlop
B gdegiangtrenlopB gdegiangtrenlop
B gdegiangtrenlop
 
Bg vcci
Bg vcciBg vcci
Bg vcci
 
Bg qtnl
Bg qtnlBg qtnl
Bg qtnl
 
Bai tap tinh huong
Bai tap tinh huongBai tap tinh huong
Bai tap tinh huong
 
Bài tập mẫu
Bài tập mẫuBài tập mẫu
Bài tập mẫu
 
160 lời khuyên cho các nhà quản trị doanh nghiệp trẻ
160 lời khuyên cho các nhà quản trị doanh nghiệp trẻ160 lời khuyên cho các nhà quản trị doanh nghiệp trẻ
160 lời khuyên cho các nhà quản trị doanh nghiệp trẻ
 
15. tai lieu_hrm_bang_tieng_anh
15. tai lieu_hrm_bang_tieng_anh15. tai lieu_hrm_bang_tieng_anh
15. tai lieu_hrm_bang_tieng_anh
 
Traloi24cauhoi
Traloi24cauhoiTraloi24cauhoi
Traloi24cauhoi
 

Personnel test

  • 1. Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests N GAÂN HA Ø N G C A Â U H O Û I TR A É C NGHIE Ä M VEÀ NHA Â N SÖÏ ( Hum a n Re s o u r c e s Te s t s – HR Te s t s ) 1. Từ nào dưới đây được định nghĩa như là những chính sách, hoạt động, và hệ thống mà có ảnh hưởng tới hoạt động, thái độ và cách cư sử của nhân viên của một công ty? a. Động cơ thúc đẩy (Motivation) b. Tiền bạc (Money) c. Quản lý nguồn nhân lực (HRM – Human Resource Management) d. Thiết kế công việc (Job design) 2. Tất cả những điều dưới đây đều cần thiết cho chất lượng nguồn nhân lực ngoại trừ: a. Có giá trị b. Hiếm c. Người thay thế không tốt d. Dễ bắt chước 3. Sẽ không có hai phòng nhân sự có chung những vai trò giống nhau hoàn toàn. a. Đúng b. Sai 4. công việc là tiến trình thu thập những thông tin chi tiết về công việc. a. Thiết kế b. Phân tích c. Huấn luyện d. Lựa chọn 5. là tiến trình mà qua đó một tổ chức hoặc công ty tìm kiếm những ứng viên vào những vị trí công việc phù hợp. a. Tuyển dụng b. Chọn lựa c. Thiết kế công việc d. Phân tích công việc -1 Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh
  • 2. Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests 6. Tiến trình đảm bảo rằng những hoạt động và khả năng sản xuất của nhân viên phù hợp với mục tiêu của tổ chức hoặc công ty được gọi là: a. Kỹ năng chuyên môn b. Quản lý, đánh giá thành tích công tác c. Giáo dục, huấn luyện d. Phát triển 7. Tiền lương và lợi nhuận sẽ có tác động lớn nhất khi chúng được dựa trên những gì mà nhân viên thực sự muốn và cần đến nó? a. Đúng b. Sai 8. Kỹ năng này không phải là kỹ năng của những người quản lý nguồn nhân lực chuyên nghiệp? a. Ra quyết định b. Kỹ năng lãnh đạo c. Kỹ năng chuyên môn d. Kỹ năng tiếp thị, marketing 9. Khả năng hiểu và làm việc được tốt hơn với người khác mà có liên quan tới kỹ năng quản lý nguồn nhân lực (HRM – Human Resource Management)? a. Kỹ năng ra quyết định b. Kỹ năng lãnh đạo c. Kỹ năng quan hệ nhân sự d. Kỹ năng chuyên môn 10.Quyền __________chấp nhận mọi người có quyền từ chối làm những việc có ảnh hưởng đến niềm tin đạo đức của họ. a. Cá nhân, riêng tư b. Tán thành c. Tự do ngôn luận d. Tự do lương tâm 11.Với một tổ chức, công ty thì lực lượng lao động bên trong bao gồm những cá nhân đang tích cực tìm kiếm việc làm. -2 Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh
  • 3. Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests a. Đúng b. Sai 12. Lực lượng lao động năm 2006 sẽ gồm có phần trăm người non – Hispanic và phần trăm người Hispanic (người Tây Ban Nha?) a. 40,60 b. 56,21 c. 91,9 13.Theo hiệp hội các nhà sản xuất quốc gia báo cáo về cuộc điều tra nghiên cứu người lao động thì người lao động còn thiếu nhiều các kỹ năng căn bản như chăm chỉ và làm việc đúng giờ. a. Đúng. b. Sai. 14. là những người làm việc đóng góp chính vào công ty,do đó phải có kiến thức đặc thù,ví dụ như kiến thức về khách hàng,phương pháp sản xuất hoặc có chuyên môn trong một lãnh vực nào đó. a. Lực lượng lao động nội địa. b. Lao động nhập cư. c. Người làm việc có học vấn. d. Lực lượng lao động bên ngoài. 15. Các nhóm dựa vào kỹ thuật về những phương tiện liên lạc như ghi hình ảnh phục vụ các cuộc họp hành,hội nghị (videconference), e-mail và điện thoại di động để liên lạc và phối hợp các hoạt động. a. Thật sự,chính thức. b. Có khả năng. c. Bên ngoài. 16.Câu nào trong các câu sau không phải là một giá trị cốt lõi của TQM? a. Những cách thức và phương pháp được phác họa nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng nội địa và nước ngoài. b. Mỗi một nhân viên trong công ty phải được đào tạo về chất lượng. c. Các nhà điều hành đánh giá đo lường sự phát triển về những thông tin phản hồi dựa trên các dữ liệu thu thập. d. Đề ra chất lượng trong những sản phẩm nhằm khuyến khích phát hiện ra các sai sót để sửa chữa và cải tiến sản phẩm. -3 Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh
  • 4. Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests 17.Các nhân viên nhận công việc ở những nước khác được gọi là: a. Người nhập cư. b. Người làm việc có học vấn. c. Lực lượng lao động bên ngoài. 18.Thương mại điện tử (E - business) bao gồm các hình thức mua bán hàng hóa,dịch vụ như là business-to-consumer (bán trực tiếp đến khách hàng), business-to-business (?) và những giao dịch consumer-to-consumer (từ khách hàng đến khách hàng?). a. Đúng. b. Sai. 19.… 20.Quốc hội có nhiệm vụ ban hành luật đăng ký nhãn hiệu hàng hóa? a. Đúng. b. Sai. 21.Bổ sung sửa đổi nào ngăn cấm địa vị xã hội, sự tự do hoặc tài sản mà không cần nhờ đến pháp luật? a. Bổ sung sửa đổi thứ nhất. b. Bổ sung sửa đổi thứ năm. c. Bổ sung sửa đổi thứ 18. 22.Mục VII của Đạo luật về nhân quyền (Civil Rights Act) năm 1964 được ban hành bởi: a. ADA. b. OSHA. c. EEOC. 23. Đạo luật phân biệt tuổi tác trong việc làm (Age Discrimination in Employment – ADEA) cấm chống lại việc phân biệt đối xử nhân viên trên tuổi: a. 25 b. 40. c. 65. d. 13. -4 Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh
  • 5. Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests 24. ADA chỉ rõ việc không đủ tư cách pháp lý khi một hay giảm sút: a. Cá nhân,tổ chức. b. Tổ chức,cạnh tranh. c. Thể chất,tinh thần. d. Thật tế,tưởng tượng, 25.Điều lệnh Hành pháp 11246 ngăn cấm các nhà thầu và phụ thầu xây dựng liên bang vì việc phân biệt dựa vào hạng người,màu sắc,tôn giáo,giới tính và nguồn gốc quốc gia. a. Đúng. b. Sai. 26.… 27. Trong luật lao động, giao nghĩa vụ của một người sử dụng lao động là .. a. Đối xử khác nhau. b. Hòa giải dàn xếp thảo đáng. c. Hành động quả quyết,khẳng định. 28.Nói chung,điển hình rõ ràng nhất về quấy rối tình dục bao hàm tới việc lo lắng ưu phiền (quid pro quo harassment?) a. Đúng. b. Sai. 29.Kỹ thuật phân tích may rủi của công việc. a. Cư xử khác biệt. b. Kỹ thuật cân nhắc các quá trình hoạt động. c. Hệ thống thi hành làm việc cao. 30. Qua tiến trình của giúp các nhà điều hành phân tích những nhiệm vụ của mình để phục vụ việc sản xuất hàng hóa và cung cấp các dịch vụ a. Phân tích công việc. b. Sắp dặt công việc có tính khoa học (Industrial engineering). c. Thiết kế công việc được trôi chảy gọn gàng. d. Liệt kê chi tiết công việc. -5 Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh
  • 6. Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests 31.Công việc là các bổn phận được thực hiện bởi một người. a. Đúng. b. Sai. 32. là một bảng danh sách các nhiệm vụ,bổn phận và trách nhiệm của công việc cần phải làm. a. Liệt kê chi tiết công việc. b. Phân tích công việc. c. Thiết kế công việc. d. Mô tả chi tiết công việc. 33.Liệt kê chi tiết công việc liên quan đến mọi thứ ngoại trừ: a. Kiến thức. b. Nghĩa vụ,phận sự. c. Các kỹ năng. 34.Một trong các phương tiện rõ ràng và được nghiên cứu nhiều nhất để phân tích công việc là : a. PAQ. b. DOT. c. KASO. 35.Câu nào trong số những câu dưới đây được gọi là “khối làm sẵn để xây dựng” (building block) của mỗi thứ mà nhân viên phải làm. a. Sắp đặt công việc có tính khoa học (Industrial engineering) b. Đa dạng hóa công việc. c. Phân tích công việc. 36.Kéo dài thời hạn công việc là một ảnh hưởng quan trọng lên đời sống của con người hơn là : a. Tính nhất quán trong công việc. b. Tính bất đồng trong công việc. c. Tự quản trong công việc. d. Tầm quan trọng của nhiệm vụ 37.Theo thuyết hai nhân tố (two – factory theory) của Herzberg thì các cá nhân bị thúc đẩy nhiều bởi bản chất của công việc hơn là các phần thưởng như việc trả lương ? -6 Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh
  • 7. Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests a. Đúng. b. Sai. 38. là một danh mục mà các nhân viên làm việc cả ngày có thể lựa chọn bắt đầu và kết thúc giờ làm theo nguyên tắc của công ty a. Tham gia đóng góp công việc.(Job sharing) b. Làm việc trên mạng.(Telework). c. Giờ làm việc linh hoạt (flexitime). 39.Dựa vào các tiêu chuẩn của OSHA thì cái nào sau đây không phải là một công việc có tính thử thách cao mà người làm việc phải tránh? a. Nhấc lên hơn 75 pound b. Làm việc ở môi trường đất liền c. Áp dụng làm việc một mạch 4 giờ liền mà không cần nghỉ ngơi d. Quỳ gối hoặc ngồi chồm hổm nhiều hơn 2 giờ trong một ngày 40.… 41.Bước thứ 2 trong quá trình lựa chọn nguồn nhân lực là: a. Nghiên cứu,thẩm tra các lý lịch và đơn xin việc. b. Kiểm tra bằng cấp,giấy chứng nhận và các thông tin về quá trình học hành,kinh nghiệm. c. Kiểm tra,trắc nghiệm và xem xét lại các mẫu đơn làm việc. d. Phỏng vấn các ứng viên. 42.Trong việc sử dụng các hệ số tương quan thuộc về thống kê,một hệ số tương quan thấp thể hiện mối quan hệ bền vững giữa hai nhóm đối tượng (two sets of numbers ?). a. Đúng. b. Sai. 43. miêu tả việc mở rộng mà ở đó hoạt động đo lường có liên quan đến cách đo lường được đề ra để đánh giá. a. Giá trị đồng nhất. (Concurrent validation) b. Giá trị thích nghi (Content validity) c. Tính hữu dụng -7 Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh
  • 8. Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests d. Giá trị pháp lý. 44. Kiến thức và các kỹ năng của một người có thể thu được thông qua bài kiểm tra về: a. Thành tích. b. Năng khiếu. c. Năng lực kinh nghiệm. d. Trung thực. 45.Các bài kiểm tra năng lực kinh nghiệm được soạn ra nhằm đo lường khả năng trí tuệ, những kỹ năng định lượng và suy luận. a. Đúng. b. Sai. 46. là một trạng thái đa dạng của các chương trình lựa chọn riêng biệt sử dụng các phương pháp đa lựa chọn để đánh giá người xin việc hay những người đang giữ các chức vụ. a. Bảng tóm tắt cá nhân. b. Trung tâm định giá để đánh thuế (Assessment Center) c. Giá trị pháp lý đồng nhất (Concurrent Validation). d. Mô hình nhiều vật cản (Multiple – hurdle model). 47.Loại phỏng vấn nào mà người phỏng vấn đưa ra tình huống ngẫu nhiên xảy ra trong công việc, rồi yêu cầu người dự tuyển trình bày hướng giải quyết? a. Phỏng vấn gián tiếp(Nondirective interview) b. Phỏng vấn theo bảng (Panel interview) c. Phỏng vấn theo kiểu mô tả hành vi cư xử (Behavior description interview) d. Phỏng vấn bằng tình huống 48.Câu nào sau đây được xem là một bất lợi của buổi phỏng vấn? a. Có thể cung cấp bằng chứng về các kỹ năng thông tin liên lạc. b. Cung cấp bằng chứng của các kỹ năng giữa các cá nhân với nhau (hòa đồng?) c. Có thể hiểu sâu sắc tính cách của những người dự tuyển. 49. là tiến trình đạt được quyết định lựa chọn bằng cách loại bớt ra một vài ứng cử viên trong mỗi giai đoạn của tiến trình lựa chọn. a. Mô hình vượt qua nhiều chướng ngại vật (Multiple-hurdle model) b. Trung tâm đánh giá -8 Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh
  • 9. Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests c. Mô hình bù trừ (Compensatory model) d. Sự công nhận có tính dự báo (Predictive validation) 50.Chương trình thiết kế hướng dẫn bao gồm những nỗ lực kế hoạch của tổ chức, công ty nhằm giúp nhân viên của mình học thêm những kiến thức, kỹ năng, khả năng cách cư xử có liên quan tới công việc với mục đích sẽ làm việc được tốt hơn. a. Đúng b. Sai 51.Tiến trình đánh giá tổ chức, công ty và nhân viên cũng như nhiệm vụ của họ để xác định loại hình giáo dục nào thích hợp? a. Thiết kế hướng dẫn (Instructional design) b. Phân tích cá nhân, con người (Person analysis) c. Đánh giá nhu cầu (Needs assessment) d. Phân tích tổ chức (Organization analysis) 52.Việc nào dưới đây thường xuyên được thực hiện đầu tiên trong việc đánh giá nhu cầu? a. Phân tích tổ chức (Organization analysis) b. Phân tích cá nhân, con người (Person analysis) c. Phân tích nhiệm vụ (Tesk analysis) 53.Những phương pháp giới thiệu mà những học viên nhận thông tin từ những người hướng dẫn, máy tính hoặc những phương tiện thông tin khác và thích hợp với những sự thật được truyền tải đến hoặc tiến trình so sánh đối chiếu lẫn nhau. a. Đúng b. Sai 54.Các phương pháp huấn luyện giáo dục khác nhau được các công ty, tổ chức sử dụng bao gồm tất cả ngọai trừ một điều dưới đây? a. Vai trò (Role-plays) b. Những trò chơi có tính giáo dục (Learning games) c. Học theo tình huống (Case studies) d. Sự xác nhận hữu hiệu (Validition) 55.Phương pháp huấn luyện nào dưới đây được định nghĩa như là việc tiếp thu sự huấn luyện thông qua mạng điện toán toàn cầu (Internet) hoặc mạng nội bộ (Intranet) trong một tổ chức, công ty? -9 Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh
  • 10. Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests a. Huấn luyện trong khi làm việc (On-the-job training) b. Huấn luyện theo kiểu bắt chước (Simulation training) c. Học theo giáo án điện tử (E-learning) 56.Bắt chước là những ứng dụng máy tính để giúp truy cập những kỹ năng huấn luyện, thông tin, và những lời cố vấn về chuyên môn khi có một vấn đề nảy sinh trong công việc. a. Đúng b. Sai 57. là một phương pháp đào tạo giới thiệu tình huống thực tế trong cuộc sống giúp cho người được đào tạo đưa ra các quyết định đúng đắn hợp lý phản ảnh những gì xảy ra trong công việc. a. Thực tập. b. Thử việc. c. Mô phỏng,dựa theo. d. Nghiên cứu các tình huống. 58.Loại hình đào tạo nào có các nhu cầu tự nhiên còn tồn tại những hạn chế`? a. Các chương trình dựa trên kinh nghiệm. b. Các chương trình huấn luyện chéo. c. Huấn luyện kết hợp. d. Nghiên cứu hoạt động. 59.Câu nào sau đây không được xem là thành công trong việc đào tạo huấn luyện? a. Người được đào tạo không hài lòng cề chương trình. b. Người được đào tạo không có tiến bộ trong làm việc. c. Người được đào tạo học được những kỹ năng và kiến thức mới. d. Chương trình của công ty có cải tiến. 60. là tiến trình xuyên suốt mà người quản lý phải chắc rằng hiệu suất công việc của nhân viên sẽ đóng góp vào những mục tiêu của công ty. a. Quản lý việc thực hiện. b. Đánh giá việc thực hiện. c. Phương pháp quản lý theo mục tiêu. - 10 Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh
  • 11. Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests 61.Các công ty thiết lập những hệ thống quản lý việc thực hiện đều gặp phải 3 mục đích chính.Cái nào dưới đây không phải là một trong các mục đích này? a. Mục đích phát triển. b. Mục đích chính đáng hợp lệ. c. Mục đích thuộc về hành chính. 62.Từ nào dưới đây được định nghĩa đúng nhất khi một loại hình đo lường thực hiện mà định ra được phần trăm số nhân viên tới mỗi phòng ban trong tất cả các phòng ban? a. Phương pháp đánh giá bảng điểm đồ thị b. Phương pháp phê bình lưu giữ c. Phương pháp so sánh kép d. Phương pháp lựa chọn bắt buộc 63. Sử dụng phương pháp phê bình lưu giữ cho việc đánh giá thuộc tính đòi hỏi nhà quản lý phải giữ các biên bản về mẫu đơn chi tiết của nhân viên trong cả hai trường hợp đạt hoặc không đạt. a. Đúng b. Sai 64.Phương pháp BARS được xây dựng trên phương pháp tiếp cận phê bình lưu giữ và với ý định xác định khoảng cách thực hiện đặc biệt, sử dụng những báo cáo về cách cư xử mà nó miêu tả những mức độ khác nhau trong việc thực hiện. a. Đúng b. Sai 65.Hệ thống nào dưới đây chỉ ra là mọi người ở mỗi cấp độ của một tổ chức, công ty đề ra những mục tiêu trong tiến trình đi từ trên xuống dưới mà nhân viên ở mọi mức độ đều phải đóng góp cho mục tiêu toàn thể của tổ chức, công ty. a. Thang điểm tiêu chuẩn hỗn hợp (Mixed-standard scales) b. Đánh giá thành tích công tác 360 độ (360-degree performance appraisal) c. Quản lý bằng những mục tiêu (Management by objectives) d. Sự thay đổi cách cư xử thuộc tổ chức, công ty 66.Nếu một tổ chức, công ty cố gắng hoàn thành tới mức có thể việc đánh giá thành tích công tác bằng việc kết nối những thông tin từ hầu hết hoặc tất cả các nguồn thuận - 11 Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh
  • 12. Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests tiện nhất thì tổ chức hay công ty đó sẽ sử dụng được hệ thống đánh giá thành tích công tác 360-độ (360-degree performance appraisal). a. Đúng b. Sai 67. Một __________là một lỗi tỷ lệ mà tất cả các nhân viên được xếp loại ở bậc giữa của thang điểm. a. Lỗi xu hướng trung tâm (Central tendency error) b. Lỗi “giống-như-tôi” (Similar-to-me error) c. Lỗi hào quang (Halo error) d. Lỗi “loa kèn” (Horn error) 68. Loại lỗi tỷ lệ nào sẽ xuất hiện khi người được xếp hạng phản ứng tới khía cạnh thực hiện tích cực bằng cách đo tỷ lệ một cách tích cực nhân viên đó trong mọi khía cạnh thực hiện? a. Lỗi xu hướng trung tâm (Central tendency error) b. Lỗi khoan dung (Leniency error) c. Lỗi hào quang (Halo error) 69.Tất cả những điều dưới đây đều là đặc tính của hệ thống đánh giá thành tích và văn hóa công ty mà nó có xu hướng khuyến khích chính kiến để đánh giá thành tích ngoại trừ: a. Những loại người chịu trách nhiệm tới người nhân viên được đánh giá b. Mục tiêu của việc đáng giá không tương thích với người khác c. Những người quản lý và nhân viên có liên quan với nhau trong việc phát triển hệ thống đánh giá thành tích d. Giám đốc điều hành cấp cao sẽ bỏ qua hoặc lơ đi những tỷ lệ bị xuyên tạc 70.Phát triển nhân viên là chuỗi kết nối của việc giáo dục đào tạo chính thức, kinh nghiệm làm việc, mối quan hệ, đánh giá khả năng và tính cách để giúp người nhân viên chuẩn bị cho tương lai mình a. Đúng b. Sai - 12 Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh
  • 13. Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests 71.Theo định nghĩa, thuật ngữ “phát triển – development” chỉ ra rằng nó có một tiêu điểm trên những khả năng hiện tại và liên quan đến việc học hỏi tất cả các khía cạnh của công việc đang thực hiện a. Đúng b. Sai 72.Dựa trên những quan điểm truyền thống, _____________sẽ chứa đựng và bao gồm một chuỗi những vị trí trong một công việc hay trong một công ty, tổ chức nào đó. a. Nghề nghiệp b. Chương trình quản lý nghề nghiệp c. Việc đánh giá điểm chuẩn d. Sự mở rộng công việc 73. Đánh giá là tiến trình thu thập thông tin, rồi đưa thông tin phản hồi cho những nhân viên về những kỹ năng, cách giao tiếp, hành vi cư xử của họ. a. Đúng b. Sai 74.Đây gần như không bao gồm trong chương trình giáo dục chính thức: a. Chương trình đào tạo cử nhân quản trị kinh doanh (Executive Master of Business Administration - MBA) b. Những khóa học ngắn hạn do các chuyên gia, cố vấn tổ chức c. Hội thảo (Workshop) d. Bài kiểm tra những kỹ năng chung 75.Từ nào dưới đây là một bài kiểm tra tâm lý phổ biến cho việc phát triển nhân viên? a. MBO (Quản trị bằng mục tiêu – Management By Objectives) b. GED c. MBTI d. OBM 76.Khoản mục nào dưới đây không phải là một loại bài tập được sử dụng trong những trung tâm đánh giá: a. Vai trò (Role Play) b. Bài tập trong khay văn thư đến (In-basket) c. Quan hệ bên ngoài (Externship) - 13 Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh
  • 14. Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests d. Thảo luận lãnh đạo nhóm (Leaderless group discussion) 77. _________________là việc cùng nhau đóng góp, gánh vác trách nhiệm, yêu cầu, vấn đề phát sinh, mối quan hệ và các lĩnh vực trong công việc của một nhân viên. a. Thời gian nghỉ phép b. Vòng quay công việc c. Mở rộng công việc d. Kinh nghiệm làm việc 78.Một người___________là người quản lý hoặc tương đương làm việc với nhân viên để tạo động lực tăng cường giúp nhân viên đó phát triển kỹ năng làm việc, đồng thời cũng cung cấp thông tin phản hồi. a. Huấn luyện viên (Coach) b. Bảo trợ (Protégé) c. Cố vấn có kinh nghiệm (Mentor) d. Người tập huấn (Trainer) 79.Bước nào dưới đây trong tiến trình quản lý nghề nghiệp sẽ giúp những nhân viên nhận thông tin về kỹ năng, kiến thức và học vấn của họ nơi mà những tích sản đưa vào kế họach của tổ chức hoặc công ty? a. Đề ra mục tiêu (Goal setting) b. Tự đánh giá (Self – assessment) c. Kiểm tra thực tế (Reality check) d. Kế hoạch hành động (Action Planning) 80.Nếu một nhân viên quyết định rời khỏi một tổ chức công ty để làm việc ở một tổ chức, công ty khác thì được biết đến như một sự thay thế không chủ ý. a. Đúng b. Sai 81.Giữ lại được những người được đánh giá là những người thực hiện hàng đầu thật không là điều dễ dàng đối với một tổ chức hay công ty. Cụm từ nào dưới đây không phải là một xu hướng gần đây đã góp phần vào khó khăn này? a. Đánh giá thành tích công tác (Performance Appraisals) b. Tính lan rộng của thời gian ngừng sản xuất (Rash of layoffs) c. Thị trường lao động đóng băng (Tight labor markets) d. Giảm kích cỡ (Downsizing) - 14 Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh
  • 15. Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests 82. _________________muốn nói đến việc đánh giá, xét đoán mà những kết quả cho sẵn cho một nhân viên là đúng. a. Tiến trình thực thi theo thủ tục b. Tiến trình thực thi tương tác c. Cho nghỉ việc không đúng d. Tính công bằng, hợp lý 83.Thi hành kỷ luật phải tránh việc cho nghỉ việc không hợp lý. Việc cho thôi việc này phải không trái với những điều khoản trong hợp đồng và những chính sách chung. a. Đúng b. Sai 84.Thuật ngữ nào dưới đây sẽ xác nhận đúng nhất cho câu: “Một tiến trình cho thôi việc chính thức mà hậu quả của nó trở nên nghiêm trọng hơn nếu người nhân viên đó lại tiếp tục lập lại hành vi vi phạm đó”? a. Giải quyết tranh luận với nhau b. Tiến trình kỷ luật c. Phân xử d. Tiến trình kỷ luật gián tiếp 85.Thuật ngữ nào dưới đây có liên quan đến những quan điểm trung lập cố gắng giải quyết những xung đột dựa trên sự dàn xếp, hòa giải hơn là tranh chấp? a. Sự phân xử (Arbitraion) b. Chính sách mở cửa (Open-door Policy) c. Sự hòa giải (Mediation) d. Xem xét cân nhắc những người cùng địa vị (Peer review) 86.Gary hoàn toàn hài lòng với công việc của mình tại công ty BFF. Gặp lúc khi công ty đang gặp nhiều khó khăn với việc thiếu nhiều những vị trí nhân viên chủ chốt, Gary chấp nhận và đề nghị nhận thêm nhiều trách nhiệm về mình vì tin rằng mình có thể giúp công ty vượt qua thời kỳ khó khăn. Gary đã thực hiện ________ cao độ bằng những hành động của mình. a. Sự tận tụy với tổ chức, công ty b. Sự không bằng lòng với công việc c. Xung đột trong vai trò làm việc d. Công bằng có tính thủ tục - 15 Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh
  • 16. Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests 87.Là mức độ mà mọi người tự xác định mình với công việc. a. Không rõ ràng trong vai trò (Role ambiguity) b. Sự liên quan trong công việc (Job involvement) c. Quá nhiều vai trò (Role overload) d. Rút lui khỏi công việc (Job withdrawal) 88.Phân tích vai trò là một tiến trình chờ đợi xác định một cách chính thức có liên quan tới một vai trò. a. Đúng b. Sai 89.Todd quyết định xin nghỉ việc tại công ty CBA. Anh quyết định đến nói chuyện với giám đốc nhân sự trong ngày làm việc cuối cùng tại công ty của mình để thảo luận về lý do mình không thể tiếp tục làm việc ở CBA nữa. Thuật ngữ dùng để nói đến buổi nói chuyện như thế này là gì? a. Giải quyết tranh luận với nhau b. Cùng nhau giải quyết c. Phỏng vấn nghỉ việc (Exit interview) d. Tìm người thay thế (Peer review) 90.Điều nào dưới đây không phải là một tác động hay ảnh hưởng mà tiền lương có thể có trên một tổ chức hoặc công ty? a. Tác động, ảnh hưởng lên cách cư xử, thái độ quan điểm của nhân viên b. Ảnh hưởng tới những nhân viên mà bị thu hút vào tổ chức, công ty c. Thay đổi thói quen thuê mướn d. Xem như là một dấu hiệu của địa vị 91.Tiền lương là một trong những chi phí chính của một tổ chức, công ty. Trong tất cả các ngành thì trung bình tiền lương chiếm khoảng_________ lợi nhuận của công ty. a. 25% b. 33% c. 50% d. 47.5% 92. _________________ là số lượng trung bình bao gồm tiền công, tiền lương, thưởng mà tổ chức, công ty phải tra cho tùy vào những loại công việc khác nhau. a. Cấp bậc lương (Pay grade) - 16 Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh
  • 17. Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests b. Tỷ lệ lương khoán theo sản phẩm (Piecework rate) c. Cấu trúc lương (Pay structure) d. Mức lương (Pay level) 93.Cấu trúc lương bao gồm những quan hệ về tiền lương cho những công việc khác nhau trong một tổ chức, công ty. a. Đúng b. Sai 94.Hầu hết những công nhân lao động đều được trả lương theo giờ công làm việc được phân loại là những nhân viên công nhật và không tùy thuộc vào việc nhận lương làm ngoài giờ. a. Đúng b. Sai 95.Bộ luật nào dưới đây cho phép những nhà thầu xây dựng nhận hơn 2000 USD từ nguồn quỹ liên bang? a. Đạo luật Walsh-Healy b. Đạo luật Fair Labor Stadards c. Đạo luật Davis-Bacon d. Đạo luật Compa-Ratio 96.Đạo luật Walsh-Healy nghiêm cấm việc sử dụng lao động trẻ em, với mục đích là bảo vệ sức khỏe, an toàn và cơ hội giáo dục cho trẻ em. a. Đúng b. Sai 97. _________________ là tiến trình mà một công ty, tổ chức so sánh những cách thực hiện của riêng họ với những cái của những đối thủ cạnh tranh thành công. a. Đánh giá công việc (Job evaluation) b. Trì hoãn (Delayering) c. Dây chuyền chính sách trả lương (Pay policy line) d. Điểm chuẩn (Benchmarking) 98.Từ nào dưới đây miêu tả đúng nhất cho câu: “Những công việc có nội dung và giá trị giống nhau, tập hợp với nhau để thiết lập ra tỷ lệ trả lương”? a. Cấp bậc lương (Pay grades) - 17 Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh
  • 18. Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm nhaân söï – Personnel Tests b. Mức lương (Pay levels) c. Cấu trúc lương (Pay structure) d. Phạm vi lương (Pay range) 99.Công việc nào dưới đây là tiến trình quản trị đo lường giá trị quan hệ trong công việc của một tổ chức, công ty? a. Cấp bậc lương (Pay grades) b. Điểm chuẩn (Benchmarking) c. Đánh giá công việc (Job evaluation) d. Sự sai biệt tiền lương (Pay differential) - 18 Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh