SlideShare a Scribd company logo
1 of 65
Download to read offline
Tập ôn môn Phân tích tài chính dự án
Nhóm A
1. Ai là người có thẩm quyền quyết định đầu tư các dự án nhóm A sử dụng vốn
ngân sách nhà nước? Chọn phương án đúng
a. Thủ tướng Chính phủ, chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.
b. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Chủ tịch UBND thành phố
c. Sở kế hoạch đầu tư
d. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
2. Vốn đầu tư là gì? Chọn phương án trả lời đúng
a. Vốn bỏ vào đầu tư gọi là vốn đầu tư
b. Là các cá nhân bỏ vào đầu tư
c. Là các tổ chức bỏ vốn vào đầu tư
d. Tất cả các phương án đều đúng
3. Chọn phương án trả lời đúng sau đây về các phương thức đầu tư
a. Đầu tư trực tiếp
b. Đầu tư phát triển
c. Đầu tư gián tiếp
d. Tất cả các phương án đều đúng
4. Chủ đầu tư là gì? Chọn phương án trả lời đúng
a. Chủ đầu tư là người kế nhiệm pháp lý theo chức danh của người bỏ vốn đầu tư để
xây dựng dự án công trình – Hiệp hội các kỹ sư tư vấn quốc tế FIDIC.
b. Chủ đầu tư là người tổ chức lập dự án và chịu trách nhiệm cấp vốn để thực hiện dự
án trong các điều kiện của hợp đồng – Viện các kỹ sư xây dựng.
c. Chủ đầu tư là người sở hữu vốn, người vay vốn, hoặc người được giao trách nhiệm
trực tiếp quản lý và sử dụng vốn để thực hiện đầu tư xây dựng công trình theo quy
định của pháp luật –Theo quy định của quy chế quản lý đầu tư và xây dựng hiện hành
của Việt Nam.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
5. Đối với dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư. Chủ đầu tư là ai?
Chọn phương án đúng.
a. Bộ, cơ quan ngang Bộ
b. Cơ quan thuộc Chính phủ
c. ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
d. Tất cả các phương án đều đúng
6. Dự án đầu tư được phân làm mấy loại?
a. Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C
b. Dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C
c. Dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C, nhóm D
d. Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C và dự án nhóm D
7. Nghiên cứu cơ hội đầu tư là gì? Chọn phương án đúng
a. Là nghiên cứu một cách kỹ lưỡng, chuyên sâu, khoa học hơn các vấn đề trước khi
đi đến kết luận cuối cùng.
b. Là nghiên cứu những khả năng, những điều kiện để người chủ đầu tư có thể xem
xét tiến hành việc đầu tư.
c. Là nghiên cứu sơ bộ về các yếu tố cơ bản của dự án, sơ bộ lựa chọn khả năng đầu
tư chủ yếu từ các cơ hội đầu tư.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
8. Khi nghiên cứu cơ hội đầu tư, người chủ đầu tư cần dựa vào những căn cứ
nào? Chọn phương án trả lời sai
a. Chủ trương chính sách của Nhà nước trong từng giai đoạn
b. Tài nguyên thiên nhiên của đất nước, khả năng khai thác chế biến tài nguyên đó.
c. Nhu cầu tương lai về các loại hàng hóa, trong đó có phần dành cho xuất khẩu và
tiêu thụ trong nước.
d. Thông tin về đối thủ cạnh tranh
9. Nghiên cứu tiền khả thi là gì? Chọn phương án trả lời đúng
a. Là giai đoạn nghiên cứu sơ bộ về các yếu tố cơ bản của dự án (1)
b. Là giai đoạn nghiên cứu sơ bộ lựa chọn khả năng đầu tư chủ yếu từ các cơ hội đầu
tư.(2)
c. Là nghiên cứu những khả năng, những điều kiện để người chủ đầu tư có thể xem
xét tiến hành việc đầu tư. (3)
d. Phương án (1) & (2)
10. Nghiên cứu khả thi là gì? Chọn phương án trả lời đúng
a. Nghiên cứu khả thi là bước đi tất yếu phải có đối với những dự án phức tạp.
b. Nghiên cứu khả thi là bước cuối cùng của giai đoạn chuẩn bị đầu tư. Bước này đòi
hỏi nghiên cứu toàn diện, sâu sắc, triệt để, cụ thể trên các mặt như quản lý, thị trường,
kỹ thuật, tài chính, kinh tế - xã hội, nhằm đưa ra kết luận cuối cùng về tính khả thi của
dự án.
c. Nghiên cứu khả thi là nghiên cứu một cách kỹ lưỡng, chuyên sâu hơn các vấn đề
khác trước khi đi đến kết luận cuối cùng
d. Nghiên cứu khả thi là bước đi tất yếu phải có đối với những dự án phức tạp. Là
nghiên cứu một cách kỹ lưỡng, khoa học, cụ thể chuyên sâu đặc biệt hơn các vấn đề
khác trước khi đi đến kết luận cuối cùng
11. Giai đoạn chuẩn bị đầu tư được thực hiện theo mấy bước?
a. Nghiên cứu cơ hội đầu tư, Nghiên cứu tiền khả thi, Nghiên cứu khả thi, Thẩm định
dự án và ra quyết định đầu tư.
b. Nghiên cứu tiền khả thi, nghiên cứu khả thi, nghiên cứu bổ sung, thẩm định dự án
và để ra quyết định đầu tư
c. Nghiên cứu cơ hội đầu tư, Thẩm định dự án và ra quyết định đầu tư.
d. Nghiên cứu cơ hội đầu tư, Nghiên cứu khả thi, Nghiên cứu tiền khả thi.
12. Đối với dự án nhóm A, chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội có được ủy quyền
cho Thủ trưởng đơn vị cấp dưới trực tiếp phê duyệt dự án không?Chọn phương
án trả lời đúng nhất.
a. Có
b. Không
c. Có thể được phép
d. Phải xin phép trước khi ủy quyền
13 Đối với dự án nhóm B, C chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội không được phép
ủy quyền choThủ trưởng đơn vị cấp dưới trực tiếp phê duyệt dự án, đúng hay
sai? Chọn phương án trả lời đúng nhất.
a. Đúng
b. Sai
c. Có thể được phép
d. Phải xin phép trước khi ủy quyền
14. Chủ đầu tư đề nghị thanh toán kinh phí khảo sát thiết kế từ nguồn vốn chuẩn
bị đầu tư của dự án với số tiền 220 triệu đồng. Giá trị toàn bộ gói thầu đã được
Bộ chủ quản phê duyệt quyết định trúng thầu là 200 triệu đồng. Hỏi có được
thanh toán 200 triệu đồng không? Chọn phương án trả lời đúng nhất.
a. Có
b. Không
c. Phải xin phép cấp trên trước khi thanh toán
d. Chỉ được thanh toán 1/2 giá trị
15. Nêu các hình thức quản lý dự án đầu tư? Chọn phương án trả lời sai
a. Chủ đầu tư trực tiếp quản lý thực hiện dự án.
b. Chủ nhiệm điều hành dự án
c. Chìa khóa trao tay
d. Hợp đồng trọn gói
16. Quá trình lập dự án được thực hiện theo mấy bước? Chọn phương án trả lời
đúng
a. 7 bước
b. 8 bước
c. 9 bước
d. 14 bước
17. Vòng đời của dự án phải trải qua mấy giai đoạn? Chọn phương án trả lời
đúng
a. giai đoạn chuẩn bị đầu tư, giai đoạn thực hiện đầu tư
b. giai đoạn chuẩn bị đầu tư, giai đoạn vận hành, giai đoạn khai thác dự án.
c. giai đoạn chuẩn bị đầu tư, giai đoạn thực hiện đầu tư, giai đoạn vận hành, khai thác
dự án.
d. giai đoạn nghiên cứu cơ hội đầu tư, giai đoạn chuẩn bị đầu tư, giai đoạn vận hành,
giai đoạn khai thác dự án.
18. Chỉ tiêu tổng giá trị hiện tại thu nhập thuần của dự án (NPV) là gì? Chọn
phương án trả lời đúng.
a. Là biểu thị sự hoàn trả vốn đã được đầu tư
b. Là một chỉ tiêu cần thiết và bắt buộc đối với tất cả các dự án đầu tư xây dựng.
c. Là hiệu số giữa hiệu giá thu nhập và hiệu giá chi phí đầu tư ban đầu của dự án trong
toàn bộ thời gian khai thác của dự án.
d. Là một chỉ tiêu cần thiết và bắt buộc đối với tất cả các dự án đầu tư xây dựng. Nó
biểu thị sự hoàn trả vốn đã được đầu tư
19. Chỉ tiêu suất thu lời vốn nội tại (IRR) là gì? Chọn phương án trả lời đúng.
a. Chỉ tiêu IRR biểu thị sự hoàn trả vốn đã được đầu tư. Do vậy trị số IRR tìm được
của dự án thể hiện mức lãi vay cao nhất mà dự án có khả năng thanh toán, từ đó nhà
đầu tư sẽ tìm những nguồn vốn vay phù hợp, sao cho lãi suất đi vay vốn nhỏ hơn trị số
IRR của dự án.
b. Là một chỉ tiêu cần thiết và bắt buộc đối với tất cả các dự án đầu tư xây dựng.
c. Là hiệu số giữa hiệu giá thu nhập và hiệu giá chi phí đầu tư ban đầu của dự án trong
toàn bộ thời gian khai thác của dự án.
d. Là hiệu số giữa hiệu giá thu nhập và hiệu giá chi phí đầu tư ban đầu của dự án trong
toàn bộ thời gian khai thác của dự án. Đây là một trong những chỉ tiêu cần thiết và bắt
buộc đối với tất cả các dự án đầu tư khi được sử dụng trong công tác thẩm định và
phân tích đánh giá hoạt động đầu tư
20. Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn đầu tư là gì? Chọn phương án trả lời đúng
a. Là một chỉ tiêu cần thiết và bắt buộc đối với tất cả các dự án đầu tư xây dựng.(1)
b. Là hiệu số giữa hiệu giá thu nhập và hiệu giá chi phí đầu tư ban đầu của dự án trong
toàn bộ thời gian khai thác của dự án.(2)
c. Thời gian hòan vốn là thời gian cần thiết để cho tổng giá trị hiện tại thu hồi bằng
tổng giá trị hiện tại của vốn đầu tư(3).
d. Phương án đúng (1) & (2)
21. Chỉ tiêu tỷ suất sinh lời bình quân vốn đầu tư là gì? Chọn p/án trả lời đúng.
a. Là một chỉ tiêu cần thiết và bắt buộc đối với tất cả các dự án đầu tư xây dựng.
b. Là hiệu số giữa hiệu giá thu nhập và hiệu giá chi phí đầu tư ban đầu của dự án trong
toàn bộ thời gian khai thác của dự án.
c. Thời gian hòan vốn là thời gian cần thiết để cho tổng giá trị hiện tại thu hồi bằng
tổng giá trị hiện tại của vốn đầu tư.
d. Chỉ tiêu này phản ánh cứ một đồng vốn đầu tư bình quân nằm trong đồng dự án sẽ
đem lại bao nhiêu đồng lợi nhuận.
22. Nội dung cơ bản của thẩm định dự án? Chọn phương án trả lời sai
a. Thẩm định tổng mức đầu tư của dự án.
b. Thẩm định nguồn vốn và sự đảm bảo nguồn vốn tài trợ cho dự án.
c. Thẩm định về chi phí, doanh thu và lợi nhuận hàng năm của dự án.
d. Thẩm định hiệu quả tài chính của dự án.
23. Giá trị hiện tại ròng của dự án (NPV) là gì? Chọn phương án trả lời đúng
a. Là chênh lệch giữa giá trị hiện tại của các khỏan thu do đầu tư mang lại trong tương
lai với giá trị hiện tại của vốn đầu tư bỏ ra.
b. Là chỉ tiêu xác định khả năng sinh lời của DAĐT có tính đến giá trị thời gian của
tiền.
c. Là chỉ tiêu xác định khả năng sinh lời của dự án đầu tư bằng cách so sánh giữa
dòng tiền thunhập do dự án mang lại sau khi đã chia cho số vốn đầu tư bỏ ra sau khi
đã hiện tại hóa 2 dòng tiền này.
d. Là chênh lệch giữa các khoản thu do đầu tư mang lại với giá trị của vốn đầu tư bỏ
ra không tính đến giá trị hiện tại của tiền.
24. Chọn phương án trả lời đúng vê ưu điểm chính của phương pháp giá trị hiện
tại ròng (NPV).
a. Xác định được giá trị tăng thêm và tính tới giá trị thời gian của tiền
b. Xác định được mức sinh lời của DAĐT không tính đến giá trị thời gian của tiền
c. Cho biết mối quan hệ giữa mức sinh lời của vốn đầu tư và chi phí sử dụng các
nguồn vốn
d. Tất cả các phương án đều đúng.
25. Chọn phương án trả lời đúng vê nhược điểm chính của phương pháp giá trị
hiện tại ròng(NPV).
a. Xác định được giá trị tăng thêm có tính đến yếu tố thời gian của tiền (1)
b. Không cho biết mức sinh lời của vốn đầu tư (2)
c. Không cho biết mối quan hệ mức sinh lời của vốn đầu tư và chi phí sử dụng các
nguồn vốn(3)
d. Phương án đúng là (2) & (3)
26. Nếu lãi suất chiết khấu hợp lý, thì chỉ tiêu giá trị hiện tại ròng (NPV) càng lớn
chứng tỏ hiệu quả tài chính của dự án càng cao và khả năng trả nợ của dự án
càng cao? Phát biểu trên là đúng hay sai
a. Đúng
b. Sai
c. Chưa đủ thông tin kết luận
d. Chưa hoàn toàn chính xác
27. Dự án đầu tư độc lập là gì?
a. Là dự án khi chấp nhận loại dự án này thì phải loại bỏ các dự án khác.(1)
b. Là DA khi bị chấp nhận hoặc loại bỏ, nó không ảnh hưởng gì đến các DA khác.(2)
c. Là dự án lập ra để thực hiện các loại công việc khác nhau.(3)
d. Phương án (2) & (3)
28. Dự án xung khắc là gì? Chọn phương án trả lời đúng
a. Là dự án khi chấp nhận loại dự án này thì phải loại bỏ các dự án khác.
b. Là DA khi bị chấp nhận hoặc loại bỏ, nó không ảnh hưởng gì đến các DA khác.
c. Là dự án lập ra để thực hiện các loại công việc khác nhau.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
29. Nếu tỷ suất hoàn vốn nội bộ của dự án (IRR) < lãi suất vay vốn thì doanh
nghiệp càng đầu tư càng bị lỗ Phát biểu trên là đúng hay sai
a. Đúng
b. Sai
c. Chưa đủ thông tin kết luận
d. Chưa hoàn toàn chính xác
30. Chọn p/ án trả lời đúng sau đây về ưu điểm của phương pháp tỷ suất hoàn
vốn nội bộ (IRR).
a. Đề cập tới độ lớn và quy mô của dự án đầu tư
b. Có thể tính toán được mức lãi vay cao nhất mà dự án có khả năng thanh toán.
c. Cho biết mối quan hệ giữa mức sinh lời của vốn đầu tư và chi phí sử dụng các
nguồn vốn.
d. Tất cả các phương án đều đúng
31. Chọn p/ án trả lời đúng sau đây về nhược điểm của phương pháp tỷ suất
hoàn vốn nội bộ (IRR).
a. Không thể tính toán mức lãi vay cao nhất mà dự án có khả năng thanh toán. (1)
b. Không giả định đúng tỷ lệ tái đầu tư. (2)
c. Không đề cập đến độ lớn và quy mô dự án đầu tư. (3)
d. Phương án (2) & (3)
32. Chọn phương án trả lời đúng sau đây về nhược điểm của chỉ tiêu tỷ suất lợi
nhuận vốn đầu tư.
a. Không tính đến ảnh hưởng của giá trị thời gian của tiền
b. Không giả định đúng tỷ lệ tái đầu tư.
c. Không đề cập đến độ lớn và quy mô dự án đầu tư
d. Tất cả các phương án đều đúng.
33. Nêu công thức đúng để tính tỷ suất lợi nhuận bình quân vốn đầu tư?
a. Tỷ suất lợi nhuận bình quân VĐT = Lợi nhuận bình quân năm/ vốn đầu tư bình
quân năm.
b. Tỷ suất lợi nhuận bình quân VĐT = Vốn đầu tư bình quân năm/ Lợi nhuận bình
quân năm.
c. Tỷ suất lợi nhuận bình quân VĐT = Tổng vốn đầu tư của các năm / Tổng lợi nhuận
của các năm.
d. Tỷ suất lợi nhuận bình quân VĐT = Tổng lợi nhuận của các năm/ Tổng vốn đầu tư
của các năm.
34. Trong trường hợp dự án tạo ra dòng tiền thu nhập đều. Hãy xác định công
thức tính thời gian thu hồi vốn đầu tư
a. Thời gian thu hồi VĐT = Thu nhập hàng năm (bao gồm khấu hao, lợi nhuận ròng) /
vốn đầu tư
b. Thời gian thu hồi VĐT = Lợi nhuận ròng hàng năm/ vốn đầu tư
c. Thời gian thu hồi VĐT = Vốn đầu tư/ thu nhập hàng năm (bao gồm KHTSCĐ, LN
ròng)
d. Thời gian thu hồi VĐT = Vốn đầu tư/ lợi nhuận ròng hàng năm
35. Chọn phương án sai sau đây về ưu điểm của phương pháp thời gian thu hồi
vốn đầu tư.
a. Đơn giản, dễ tính, cho phép nhìn nhận dự án một cách trực quan hơn.
b. Phù hợp với việc xem xét các dự án đầu tư có quy mô vừa và nhỏ
c. Chú trọng xem xét lợi ích ngắn hạn hơn là lợi ích dài hạn.
d. Phù hợp với việc xem xét các dự án có chiến lược thu hồi vốn nhanh và tăng vòng
quay vốn.
36. Điểm hòa vốn là gì? Chọn phương án trả lời đúng
a. Điểm hòa vốn là điểm tọa độ mà tại đó: Tổng lợi nhuận = Tổng chi phí. (1)
b. Điểm hòa vốn là điểm tọa độ mà tại đó: Tổng doanh thu = Tổng chi phí bỏ ra. (2)
c. Điểm hòa vốn là điểm tọa độ mà tại đó lợi nhuận của dự án = 0. (3)
d. Phương án đúng (2) & (3)
37. Chọn phương án trả lời sai sau đây về nội dung cơ bản để thẩm định dự án
đầu tư về mặt pháp lý?
a. Tư cách pháp nhân
b. Năng lực của chủ đầu tư (chuyên môn, tài chính)
c. Sự phù hợp về chủ trương quy hoạch ngành, lãnh thổ
d. Các tiêu chuẩn và giải pháp đảm bảo môi trường
38. Chọn phương án trả lời sai về nội dung cơ bản để thẩm định dự án đầu tư về
mặt công nghệ và kỹ thuật?
a. Tư cách pháp nhân
b. Sự hợp lý về địa điểm xây dựng (quy hoạch xây dựng đảm bảo an ninh, quốc
phòng)
c. Sử dụng đất đai tài nguyên
d. Tính hiện đại, hợp lý của công nghệ, thiết bị sử dụng theo dự án.
39. Chọn phương án trả lời sai sau đây về nội dung cơ bản để thẩm định dự án
đầu tư về mặt kinh tế – tài chính?
a. Thị trường, quy mô đầu tư, thời gian hoạt động
b. Khả năng đảm bảo vốn đầu tư
c. Các tiêu chuẩn và giải pháp môi trường
d. Chi phí đầu tư, vận hành và các nghĩa vụ chế độ tài chính, các kết quả về tài chính
và lợi ích kinh tế.
40. Chọn phương án trả lời sai về nội dung cơ bản của thẩm định dự án đầu tư
xây dựng công trình về mặt tổ chức thực hiện và vận hành?
a. Khả năng đảm bảo các yếu tố đầu vào và đầu ra
b. Sử dụng đất đai tài nguyên
c. Các giải pháp tổ chức thực hiện dự án
d. Tổ chức bộ máy quản lý, các điều kiện vận hành và chuyển giao công nghệ đào tạo
41. Chọn phương án trả lời đúng về nội dung cơ bản của thẩm định dự án đầu tư
xây dựng công trình về mặt hiệu quả?
a. Hiệu quả tài chính
b. Hiệu quả kinh tế xã hội
c. Hiệu quả tổng hợp
d. Tất cả các phương án đều đúng
42. Chọn phương án trả lời sai sau đây về nêu các hình thức quản lý dự án đầu
tư?
a. Chủ đầu tư trực tiếp quản lý thực hiện dự án.
b. Chủ nhiệm điều hành dự án
c. Hợp đồng trọn gói
d. Tự thực hiện dự án.
43. Theo nguồn vốn đầu tư, dự án đầu tư được chia thành những loại dự án nào?
Chọn phương án trả lời sai
a. Dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước
b. Dự án đầu tư bằng nguồn vốn tư nhân
c. Dự án đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh
d. Dự án đầu tư bằng các nguồn vốn hỗn hợp
44. Theo cách thức thực hiện đầu tư, dự án đầu tư được chia thành những loại
dự án nào? Chọn phương án trả lời sai
a. Dự án xây dựng
b. Dự án liên doanh
c. Dự án cung cấp thiết bị
d. Dự án mua sắm hàng hóa
45. Theo hình thức đầu tư, dự án đầu tư được chia thành những loại dự án nào?
Chọn phương án trả lời đúng
a. Tự đầu tư
b. Liên doanh, Hợp đồng hợp tác kinh doanh
c. BOT, BTO, BT
d. Tất cả các phương án đều đúng
Nhóm B
46. Giai đoạn thực hiện dự án đầu tư không bao gồm bước công việc nào? Chọn
phương án trả lời đúng
a. Thiết kế kỹ thuật, lập dự toán và tổng dự toán công trình
b. Thẩm định dự án và quyết định đầu tư
c. Thương lượng ký kết hợp đồng
d. Chạy thử, nghiệm thu và quyết toán
47 Đối với dự án sử dụng ngân sách địa phương, cấp phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng công trình là cấp nào? Chọn phương án trả lời đúng.
a. Bộ Trưởng, Thủ trưởng cơ quang ngang Bộ, cơ quan chính quyền
b. Cơ quan quản lý tài chính của Đảng
c. Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã được quyết định đầu tư
d. Tất cả các phương án đều đúng
48. Đối với dự án sử dụng ngân sách địa phương có mức vốn đầu tư <= 5 tỷ đồng,
cấp phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình là cấp nào? Chọn phương án trả
lời đúng.
a. Bộ Trưởng, Thủ trưởng cơ quang ngang Bộ
b. Chủ tịch UBND cấp huyện được quyết định đầu tư
c. Chủ tịch UBND cấp xã sẽ được ra quyết định đầu tư
d. Tất cả các phương án đều đúng
49. Đối với dự án sử dụng ngân sách địa phương có mức vốn đầu tư <= 3 tỷ đồng,
cấp phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình là cấp nào? Chọn phương án trả
lời đúng.
a. Bộ Trưởng, Thủ trưởng cơ quang ngang Bộ
b. Chủ tịch UBND cấp huyện được quyết định đầu tư
c. Chủ tịch UBND cấp xã được quyết định đầu tư
d. Tất cả các phương án đều đúng
50. Đối với dự án sử dụng các nguồn vốn khác, cấp phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng công trình là cấp nào? Chọn phương án trả lời đúng.
a. Bộ Trưởng, Thủ trưởng cơ quang ngang Bộ
b. Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã được quyết định đầu tư
c. Chủ đầu tư quyết định đầu tư và tự chịu trách nhiệm
d. Tất cả các phương án đều đúng
51. Các chỉ tiêu tài chính thường được dùng để đánh giá hiệu quả đầu tư là gì?
Chọn phương án trả lời sai.
a. Tỷ suất lợi nhuận bình quân của vốn đầu tư, chỉ số sinh lời của dự án đầu tư
b. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản ngắn hạn
c. Giá trị hiện tại thuần của dự án, tỷ suất doanh lợi nội bộ của dự án đầu tư
d. Thời gian hoàn vốn đầu tư
52. Yếu tố về công nghệ, kỹ thuật của dự án, thì cần thẩm định những nội dung
nào? Chọn phương án trả lời đúng
a. Sự hợp lý về địa điểm xây dựng
b. Sử dụng đất đai, tài nguyên
c. Tính hiện đại, hợp lý của công nghệ
d. Tất cả các phương án đều đúng.
53. Yếu tố về kinh tế, tài chính của dự án, thì cần thẩm định những nội dung
nào? Chọn phương án trả lời sai
a. Thị trường, quy mô đầu tư
b. Sự hợp lý về địa điểm xây dựng
c. Khả năng đảm bảo vốn đầu tư
d. Chi phí đầu tư, vận hành, các nghĩa vụ và chế độ về tài chính
54. Yếu tố về hiệu quả của dự án, thì cần thẩm định những nội dung nào? Chọn
phương án trả lời sai
a. Hiệu quả tài chính
b. Hiệu quả kinh tế, xã hội
c. Hiệu quả pháp lý
d. Không có phương án nào sai
55. Trong một vòng đời của dự án, giai đoạn chuẩn bị đầu tư gồm những bước
nào? Chọn phương án sai
a. Nghiên cứu cơ hội đầu tư
b. Nghiên cứu tiền khả thi
c. Thẩm định dự án đầu tư và ra quyết định đầu tư công trình
d. Nghiên cứu lập dự toán và tổng dự toán công trình
56. Trong một vòng đời của dự án, giai đoạn thực hiện đầu tư gồm những bước
nào? Chọn phương án sai
a. Thiết kế kỹ thuật, dự toán công trình, tổng dự toán
b. Thương lượng ký kết hợp đồng
c. Đào tạo cán bộ, công nhân viên kỹ thuật
d. Lập và phê duyệt tổng mức đầu tư cho công trình
57. Vốn đầu tư của NSNN dùng để đầu tư cho các dự án đầu tư thuộc các đối
tượng nào? Chọn phương án trả lời đúng nhất
a. Các dự án kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội, cơ sở hạ tầng kiến trúc
b. Các dự án quốc phòng, an ninh không có khả năng thu hồi vốn
c. Các dự án thuộc diện nghiên cứu, thử nghiệm
d. Hỗ trợ các dự án của các doanh nghiệp đầu tư
58. Thế nào là nguồn vốn tín dụng đầu tư Nhà nước? Chọn phương án trả lời
đúng nhất
a. Là vốn cho vay đầu tư ưu đãi của Nhà nước
b. Là vốn đầu tư của Nhà nước bố trí để cho vay đầu tư xây dựng các công trình, dự
án theo kế hoạch tín dụng đầu tư ưu đãi của Nhà nước.
c. Lãi suất vay của tín dụng đầu tư Nhà nước là lãi suất ưu đãi, thấp hơn lãi suất thị
trường do Chính phủ quy đinh.
d. Tất cả các phương án đều đúng
59 Thế nào là nguồn vốn tín dụng của ngân hàng thương mại? Chọn phương án
trả lời sai
a. Lãi suất vay tín dụng của ngân hàng thương mại theo lãi suất do NN quy định.
b. Vốn đầu tư thuộc nguồn tín dụng của ngân hàng thương mai là vốn đầu tư để xây
dựng các công trình, dự án đầu tư bằng nguồn vốn vay của các ngân hàng thương mại
hoặc các tổ chức tài chính, tín dụng trong và ngoài nước.
c. Lãi suất vay của tín dụng ngân hàng thương mại là lãi suất theo cơ chế thị trường do
sự thỏa thuận giữa ngân hàng thương mại, tổ chức tài chính, tín dụng cho vay.
d. ‘Không có phương án trả lời sai
60. Hãy nêu công thức tính độ nhạy của dự án. Chọn phương án trả lời đúng
a. Độ nhạy của dự án = Tỷ lệ (%) thay đổi của chỉ tiêu (NPV, IRR)/ Tỷ lệ (%) thay
đổi của chỉ tiêu nợ xấu của dự án.
b. Độ nhạy của dự án = Tỷ lệ (%) thay đổi của chỉ tiêu (NPV, IRR)/ Tỷ lệ (%) thay
đổi của chỉ tiêu nhân tố.
c. Độ nhạy của dự án = Tỷ lệ (%) thay đổi của chỉ tiêu nhân tố/ Tỷ lệ (%) thay đổi của
chỉ tiêu (NPV, IRR)
d. Độ nhạy của dự án = Tỷ lệ (%) thay đổi của chỉ tiêu nợ xấu của dự án/ Tỷ lệ (%)
thay đổi của chỉ tiêu (NPV, IRR)
61. Có một khoản vốn đầu tư PV nào đó đem đầu tư với điều kiện: Lãi suất thu
được là 12% một năm, thời gian đầu tư 4 năm, sau 4 năm thu được số tiền 150
triệu đồng. Vậy giá trị hiện tại (giá trị ban đầu PV) của khoản tiền 150 triệu
đồng là bao nhiêu? (làm tròn số)
a. 95.327.000
b. 92.110.000
c. 93.138.000
d. 96.145.000
62. Chỉ tiêu tỷ suất hoàn vốn nội bộ của dự án (IRR) được xác định khi nào?
Chọn phương án đúng
a. NPV > 1
b. NPV < 1
c. NPV = 1
d. NPV = 0
63. Tỷ số sinh lợi vốn đầu tư PI = 1 khi nào? Chọn phương án đúng
a. NPV > 1
b. NPV < 1
c. NPV = 1
d. NPV = 0
64. Tỷ số sinh lợi vốn đầu tư PI <1 khi nào? Chọn phương án đúng
a. NPV > 1
b. NPV < 0
c. NPV = 1
d. NPV = 0
65. Tỷ số sinh lợi vốn đầu tư PI > 1 khi nào? Chọn phương án đúng
a. NPV > 1
b. NPV < 1
c. NPV > 0
d. NPV = 0
66. Hợp đồng BOT là gì? Chọn phương án đúng
a. Là hợp đồng Xây dựng – Chuyển giao – Kinh doanh
b. Là hợp đồng Xây dựng – Kinh doanh – Chuyển giao
c. Là hợp đồng Xây dựng – Chuyển giao
d. Là hợp đồng Xây dựng – Kinh doanh
67. Hợp đồng BTO là gì? Chọn phương án đúng
a. Là hợp đồng Xây dựng – Chuyển giao – Kinh doanh
b. Là hợp đồng Xây dựng – Kinh doanh – Chuyển giao
c. Là hợp đồng Xây dựng – Chuyển giao
d. Là hợp đồng Xây dựng – Kinh doanh
68. Hợp đồng BT là gì? Chọn phương án đúng
a. Là hợp đồng Xây dựng – Chuyển giao – Kinh doanh
b. Là hợp đồng Xây dựng – Kinh doanh – Chuyển giao
c. Là hợp đồng Xây dựng – Chuyển giao
d. Là hợp đồng Xây dựng – Kinh doanh
69. Tổng mức đầu tư được xác định ở giai đoạn nào? Chọn phương án đúng
a. ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư
b. ở giai đoạn thực hiện đầu tư
c. ở giai đoạn kết thúc đầu tư
d. Không có phương án đúng
70. Tổng dự toán công trình được xác định ở giai đoạn nào? Chọn phương án
đúng
a. ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư
b. ở giai đoạn thực hiện đầu tư
c. ở giai đoạn kết thúc đầu tư
d. Không có phương án đúng
71. Dự toán công trình được xác định ở giai đoạn nào? Chọn phương án đúng
a. ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư
b. ở giai đoạn thực hiện đầu tư
c. ở giai đoạn kết thúc đầu tư
d. Không có phương án đúng
72. Dự án đầu tư độc lập là dự án như thế nào?
a. là dự án do một doanh nghiệp đầu tư vào một loại ngành nghề nhất định để thu hồi
vốn đầu tư
b. là dự án thuộc một ngành nghề nhất định.
c. là dự án khi được chấp thuận hay bị loại bỏ thì không ảnh hưởng đến các dự án
khác.
d. là dự án tiền khả thi và khả thi chỉ là một quá trình.
73. Dự án đầu tư loại trừ nhau là dự án nào?
a. do 2 doanh nghiệp lập ra nhưng cơ quan có thẩm quyền chỉ phê duyệt 1 dự án.
b. phải qua giai đoạn thẩm định tiền khả thi, nếu không bị loại trừ thì tiếp tục giai
đoạn lập dự án khả thi.
c. nếu chấp nhận dự án này thì dự án khác bị loại bỏ.
d. có những mâu thuẫn trái ngược nhau về khả năng sinh lời.
74. Thế nào là dự án tiền khả thi?
a. là dự án xem xét khái quát các khía cạnh kinh tế, kỹ thuật, tài chính của dự án nhằm
khẳng định cơ hội đầu tư đã chọn, chưa cần xem xét chi tiết các vấn đề cụ thể.
b. là dự án mà nguồn vốn bằng tiền có thể đáp ứng được, khi thực hiện phải tính toán
trước mọi khía cạnh, mọi nội dung sau đó mới thẩm định để đưa ra quyết định đầu tư
c. là dự án phải tính toán trước mọi khía cạnh trước khi thực hiện hay lựa chọn.
d. là dự án không phải tính toán trước mọi khía cạnh trước khi thực hiện hay lựa chọn.
75. Dự án khả thi là dự án nào?
a. Là dự án đã được lựa chọn sau khi so sánh cùng những dự án khác trong quá trình
thẩm định và phân tích dự án do cấp có thẩm quyền chịu trách nhiệm
b. có đủ nguồn vốn để thực hiện.
c. trình bày chi tiết và có hệ thống tính vững chắc, hiện thực của cơ hội đầu tư về các
mặt: thị trường, kỹ thuật, tài chính, tổ chức quản lý và kinh tế-xã hội.
d. Chưa được lựa chọn
76. Thế nào là nguồn vốn tín dụng đầu tư Nhà nước? Chọn phương án trả lời
đúng nhất
a. Là vốn cho vay đầu tư ưu đãi của Nhà nước
b. Là vốn đầu tư của Nhà nước bố trí để cho vay đầu tư xây dựng các công trình, dự
án theo kế hoạch tín dụng đầu tư ưu đãi của Nhà nước.
c. Lãi suất vay của tín dụng đầu tư Nhà nước là lãi suất ưu đãi, thấp hơn lãi suất thị
trường do Chính phủ quy đinh.
d. Tất cả các phương án
77. Thế nào là nguồn vốn tín dụng của ngân hàng thương mại? Chọn phương án
trả lời sai
a. Lãi suất vay tín dụng của ngân hàng thương mại = Các DN phải trả rất thấp hơn so
với lãi suất vay của ngân hàng nhà nước.
b. Vốn đầu tư thuộc nguồn tín dụng của ngân hàng thương mai là vốn đầu tư để xây
dựng các công trình, dự án đầu tư bằng nguồn vốn vay của các ngân hàng thương mại
hoặc các tổ chức tài chính, tín dụng trong và ngoài nước.
c. Lãi suất vay của tín dụng ngân hàng thương mại là lãi suất theo cơ chế thị trường do
sự thỏa thuận giữa ngân hàng thương mại, tổ chức tài chính, tín dụng cho vay.
d. Không có phương án trả lời sai
78. Kế hoạch đầu tư hàng năm phân theo các loại dự án nào? Chọn phương án
trả lời sai
a. Dự án quy hoạch
b. Dự án chuẩn bị đầu tư
c. Dự án chuẩn bị thực hiện đầu tư
d. Dự án xây dựng
79. Có mấy loại kế hoạch đầu tư hàng năm được triển khai và thông báo? Chọn
phương án trả lời đúng
a. Có 2 loại: Kế hoạch kinh tế, kế hoạch khối lượng
b. Có 2 loại: Kế hoạch tài chính, kế hoạch đầu tư
c. Có 2 loại: Kế hoạch kinh tế, kế hoạch tài chính
d. Không có phương án trả lời đúng
80. Phải căn cứ vào những điều kiện gì để xây dựng kế hoạch khối lượng? Chọn
phương án trả lời đúng
a. Thiết kế kỹ thuật, hoặc thiết kế thi công được phê duyệt
b. Giá trị khối lượng kế hoạch của dự án trong năm kế hoạch
c. Giá trị khối lượng dở dang cuối kỳ
d. Giá trị khối lượng thực hiện dở dang đầu kỳ
81. Phải căn cứ vào những điều kiện gì để xây dựng kế hoạch tài chính? Chọn
phương án trả lời sai
a. Giá trị khối lượng thực hiện dở dang đầu kỳ
b. Tổng dự toán, dự toán công trình hạng mục được phê duyệt
c. Giá trị khối lượng kế hoạch của dự án có trong năm kế hoạch
d. Giá trị khối lượng dở dang cuối kỳ
82. Giá trị khối lượng thực hiện đủ điều kiện thanh toán phải thỏa mãn các điều
kiện nào? Chọn phương án trả lời đúng
a. Khối lượng thực hiện đó phải có trong dự án quy hoạch, trong kế hoạch đầu tư hàng
năm
b. Khối lượng phải thực hiện đến thời điểm cuối năm dương lịch
c. Khối lượng đó phải được chủ đầu tư, và nhà thầu tổ chức nghiệm thu
d. Khối lượng đó phải được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
83. Vốn Nhà nước gồm những loại nào? Chọn câu trả lời đúng
a. Vốn NSNN, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của
Nhà nước, vốn đầu tư phát triển của Doanh nghiệp Nhà nước và các vốn khác do Nhà
nước quản lý
b. Vốn NSNN, vốn tín dụng do các ngân hàng thương mại bảo lãnh, vốn tín dụng đầu
tư phát triển của Nhà nước, vốn đầu tư phát triển của Doanh nghiệp Nhà nước và các
vốn khác do Nhà nước quản lý
c. Chỉ là vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh
d. Chỉ là vốn Ngân sách Nhà nước
84. Đấu thầu xây dựng là gì? Lựa chọn phương án trả lời đúng:
a. Là quan hệ giữa một bên có tiền dành cho một kế hoạch, một nhu cầu nào đó và
một bên muốn giành được quyền đáp ứng yêu cầu để có được hợp đồng gắn với lợi
nhuận và lợi ích của người bỏ vốn đầu tư(1)
b. Là cách thức lựa chọn nhà thầu trên thị trường đầu tư và xây dựng thông qua cạnh
tranh để lựa chọn nhà thầu.(2)
c. Là cách thức lựa chọn nhà thầu trên thị trường đầu tư và xây dựng thông qua cạnh
tranh để lựa chọn nhà thầu đáp ứng tốt nhất các yêu cầu của bên mời thầu về gói thầu
mà bên mời thầu chào thầu. (3)
d. Phương án đúng (1) & (2)
85. Thế nào là bên mời thầu? Lựa chọn phương án trả lời đúng
a. Là chủ dự án, chủ đầu tư hoặc pháp nhân đại diện hợp pháp của chủ dự án, bên mời
thầu được giao trách nhiệm thực hiện công việc đấu thầu.(1)
b. Là chủ dự án, chủ đầu tư hoặc pháp nhân đại diện hợp pháp của chủ dự án. Hoặc
những cá nhân có vốn bỏ ra để thực hiện hoạt động đấu thầu (2)
c. Là các tổ chức kinh tế có đủ tư cách pháp nhân tham gia đấu thầu.(3)
d. Phương án đúng (2) & (3)
86. Thế nào là nhà thầu? Lựa chọn phương án trả lời đúng
a. Là chủ dự án, chủ đầu tư hoặc pháp nhân đại diện hợp pháp của chủ dự án.
b. Là các tổ chức kinh tế có đủ tư cách pháp nhân tham gia đấu thầu. Trong trường
hợp đấu thầu tuyển chọn tư, nhà thầu có thể là cá nhân, nhà thầu có thể là các tổ chức
xây lắp, các nhà cung ứng, các tổ chức tư hoặc nhà đầu tư.
c. Là các tổ chức kinh tế có đủ tư cách pháp nhân tham gia đấu thầu.
d. Là các tổ chức xây lắp, các nhà cung ứng, các tổ chức tư hoặc nhà đầu tư.
87. Thế nào là gói thầu xây dựng? Lựa chọn phương án trả lời sai
a. Là toàn bộ dự án hoặc một phần công việc của dự án
b. Được phân chia theo tính chất kỹ thuật hoặc trình tự thực hiện dự án
c. Có quy mô hợp lý và đảm bảo tính đồng bộ của dự án.
d. Là gói thầu phải được cấp có thẩm quyền phê duyệt
88. Thế nào là quá trình xét thầu trong đấu thầu xây dựng? Lựa chọn phương án
trả lời đúng
a. Là quá trình các nhà thầu xem xét, phân tích, đánh giá xếp hạng các hồ sơ dự thầu
để lựa chọn nhà thầu trúng thầu.
b. Là quá trình bên mời thầu xem xét, phân tích, đánh giá xếp hạng các hồ sơ dự thầu
để lựa chọn nhà thầu trúng thầu.
c. Là quá trình bên mời thầu xem xét để lựa chọn nhà thầu.
d. Là quá trình để lựa chọn nhà thầu trúng thầu.
89. Thế nào là hồ sơ mời thầu? Lựa chọn phương án trả lời đúng
a. Là toàn bộ tài liệu do bên mời thầu lập
b. Là toàn bộ tài liệu do bên mời thầu lập bao gồm các yêu cầu cho một gói thầu được
dùng làm căn cứ để nhà thầu chuẩn bị hồ sơ mời thầu và bên mời thầu đánh giá hồ sơ
mời thầu.
c. Là toàn bộ tài liệu do bên mời thầu lập bao gồm các yêu cầu cho một gói thầu được
dùng làm căn cứ để nhà thầu chuẩn bị hồ sơ dự thầu và bên mời thầu đánh giá hồ sơ
dự thầu.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
90. Thế nào là hồ sơ dự thầu? Lựa chọn phương án trả lời đúng
a. Là toàn bộ tài liệu do bên mời thầu lập
b. Là toàn bộ tài liệu do các tổ chức có đủ tư cách pháp nhân tham gia đấu thầu lập.
c. Là toàn bộ các hồ sơ phải được người có thẩm quyền hoặc cấp có thẩm quyền phê
duyệt trước khi phát hành.
d. Là các tài liệu do nhà thầu lập theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu.
91. Thế nào là đóng thầu? Lựa chọn phương án trả lời đúng
a. Là thời điểm kết thúc việc nộp hồ sơ dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu.
b. Là thời điểm hết hạn nộp hồ sơ dự thầu
c. Là thời điểm đánh giá các hồ sơ dự thầu
a. Là thời điểm kết thúc việc nộp hồ sơ dự thầu được quy định trong hồ sơ dự thầu.
92. Thế nào là bảo lãnh dự thầu? Lựa chọn phương án trả lời đúng
a. Là việc nhà thầu đặt một khỏan tiền (tiền mặt, séc...) vào một địa chỉ với một thời
gian xác định.
b. Là việc nhà thầu đặt một khỏan tiền (tiền mặt, séc...) vào một địa chỉ với một thời
gian xác định theo quy định trong hồ sơ mời thầu để đảm bảo trách nhiệm của nhà
thầu đối với hồ sơ dự thầu.
c. Là việc nhà trúng thầu đặt một khoản tiền (tiền mặt, séc....) vào một địa chỉ với một
thời gian xác định.
d. Là việc nhà thầu đặt một khỏan tiền (tiền mặt, séc...) vào một địa chỉ với một thời
gian xác định theo quy định trong hồ sơ dự thầu để đảm bảo trách nhiệm của nhà thầu
đối với hồ sơ mời thầu.
93. Thế nào là bảo lãnh thực hiện hợp đồng? Lựa chọn phương án trả lời đúng
a. Là việc nhà thầu đặt một khỏan tiền (tiền mặt, séc...) vào một địa chỉ với một thời
gian xác định.
b. Là việc nhà thầu đặt một khoản tiền (tiền mặt, séc...) vào một địa chỉ với một thời
gian xác định theo quy định trong hồ sơ mời thầu để đảm bảo trách nhiệm của nhà
thầu đối với hồ sơ dự thầu.
c. Là việc nhà trúng thầu đặt một khoản tiền (tiền mặt, séc....) vào một địa chỉ với một
thời gian xác định theo quy định trong hồ sơ dự thầu và kết quả đấu thầu để đảm bảo
trách nhiệm thực hiện theo hợp đồng đã ký.
d. Là việc nhà trúng thầu đặt một khoản tiền (tiền mặt, séc....) vào một địa chỉ với một
thời gian xác định theo quy định trong hồ sơ mời thầu và kết quả đấu thầu để đảm bảo
trách nhiệm thực hiện theo hợp đồng đã ký.
94. Chọn câu trả lời đúng về cách phân loại đấu thầu xây dựng?
a. Phân loại theo tính chất gói thầu, phân loại theo quy mô gói thầu
b. Phân loại đấu thầu theo hình thức lựa chọn nhà thầu, phân loại theo quy mô gói
thầu, phân loại theo tổng số vốn của gói thầu
c. Phân loại theo tính chất gói thầu, Phân loại đấu thầu theo hình thức lựa chọn nhà
thầu, phân loại theo quy mô gói thầu.
d. Phân loại theo tính chất gói thầu, Phân loại đấu thầu theo hình thức lựa chọn nhà
thầu.
95. Thế nào là hình thức đấu thầu tuyển chọn tư vấn? Chọn câu trả lời đúng
a. Là một trong những loại đấu thầu nhằm lựa chọn nhà đầu tư làm tư vấn để thực
hiện các loại công việc: Tư vấn chuẩn bị đầu tư, tư vấn thực hiện đầu tư, các tư vấn
khác
b. Là hình thức đấu thầu lựa chọn các nhà thầu thực hiện công việc mua sắm hàng hóa
cho dự án.
c. Là hình thức đấu thầu thực hiện nhằm lựa chọn nhà thầu thực hiện dự án theo
những công việc thuộc quá trình xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình, hạng mục
công trình.
d. Là hình thức đấu thầu nhằm lựa chọn đối tác để thực hiện dự án.
96. Thế nào là hình thức đấu thầu mua sắm hàng hóa? Chọn câu trả lời đúng.
a. Là một trong những loại đấu thầu nhằm lựa chọn nhà đầu tư làm tư vấn để thực
hiện các loại công việc: Tư vấn chuẩn bị đầu tư, tư vấn thực hiện đầu tư, các tư vấn
khác
b. Là hình thức đấu thầu lựa chọn các nhà thầu thực hiện công việc mua sắm hàng hóa
cho dự án.
c. Là hình thức đấu thầu thực hiện nhằm lựa chọn nhà thầu thực hiện dự án theo
những công việc thuộc quá trình xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình, hạng mục
công trình.
d. Là hình thức đấu thầu nhằm lựa chọn đối tác để thực hiện dự án.
97. Thế nào là hình thức đấu thầu xây lắp? Chọn câu trả lời đúng
a. Là một trong những loại đấu thầu nhằm lựa chọn nhà đầu tư làm tư vấn để thực
hiện các loại công việc: Tư vấn để chuẩn bị đầu tư, tư vấn để thực hiện đầu tư, các
hình thức tư vấn khác
b. Là hình thức đấu thầu lựa chọn các nhà thầu thực hiện công việc mua sắm hàng hóa
cho dự án.
c. Là hình thức đấu thầu thực hiện nhằm lựa chọn nhà thầu thực hiện dự án theo
những công việc thuộc quá trình xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình, hạng mục
công trình.
d. Là hình thức đấu thầu nhằm lựa chọn đối tác để thực hiện dự án.
98. Thế nào là hình thức lựa chọn đối tác để thực hiện dự án? Chọn câu trả lời
đúng.
a. Là một trong những loại đấu thầu nhằm lựa chọn nhà đầu tư làm tư vấn để thực
hiện các loại công việc: Tư vấn chuẩn bị đầu tư, tư vấn thực hiện đầu tư, các tư vấn
khác
b. Là hình thức đấu thầu lựa chọn các nhà thầu thực hiện công việc mua sắm hàng hóa
cho dự án.
c. Là hình thức đấu thầu thực hiện nhằm lựa chọn nhà thầu thực hiện dự án theo
những công việc thuộc quá trình xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình, hạng mục
công trình.
d. Là hình thức đấu thầu nhằm lựa chọn đối tác để thực hiện dự án.
99. Có mấy hình thức lựa chọn nhà thầu? Chọn câu trả lời đúng
a. 3 hình thức: Đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, chào hàng cạnh tranh
b. 4 hình thức: Đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, chào hàng cạnh tranh, mua sắm
trực tiếp
c. 7 hình thức: Đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, chào hàng cạnh tranh, mua sắm
trực tiếp, đấu thầu đối với đầu tư xây dựng tự làm, đấu thầu đặc biệt, chỉ định thầu.
d. 7 hình thức: Đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, chào hàng cạnh tranh, đấu thầu
mở rộng, mua sắm trực tiếp, đấu thầu đối với đầu tư xây dựng tự làm, đấu thầu đặc
biệt.
100. Thế nào là hình thức đấu thầu rộng rãi? Chọn câu trả lời sai.
a. Là hình thức đấu thầu không hạn chế số lượng nhà thầu tham gia
b. Là hình thức chủ yếu được áp dụng cho những gói thầu quy mô lớn.
c. Là hình thức đấu thầu mà bên mời thầu mời một số nhà thầu có đủ năng lực tham
gia
d. Là hình thức chủ yếu được áp dụng đối với đầu tư xây dựng phức tạp, yêu cầu càng
nhiều nhà thầu tham gia càng tốt.
101 Thế nào là hình thức đấu thầu hạn chế? Chọn câu trả lời đúng
a. Là hình thức đấu thầu mà bên mời thầu mời một số nhà thầu có đủ năng lực tham
dự.
b. Là hình thức chủ yếu được áp dụng cho những gói thầu quy mô lớn.
c. Là hình thức đấu thầu không hạn chế số lượng nhà thầu tham gia
d. Là hình thức chủ yếu được áp dụng đối với đầu tư xây dựng phức tạp, yêu cầu càng
nhiều nhà thầu tham gia càng tốt.
102 Thế nào là chỉ định thầu? Chọn câu trả lời đúng
a. Là hình thức lựa chọn trực tiếp nhà thầu đáp ứng yêu cầu của gói thầu để thương
thảo hợp đồng.
b. Là hình thức đấu thầu mà bên mời thầu mời một số nhà thầu có đủ năng lực tham
dự cuộc đấu thầu.
c. Là hình thức chủ yếu được áp dụng cho những gói thầu quy mô lớn.
d. Là hình thức đấu thầu không hạn chế số lượng nhà thầu tham gia
103 Quy trình đấu thầu rộng rãi được tiến hành theo các bước nào? Chọn câu
trả lời đúng
a. Lập, phê duyệt hồ sơ mời thầu, thông báo mời thầu, phát hành hồ sơ mời thầu.
b.Tiếp nhận, quản lý hồ sơ dự thầu, mở thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu
c. Lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu, trình phê duyệt kết quả đấu thầu, thông báo kết
quả đấuthầu, đàm phán, ký kết hợp đồng
d. Tất cả các phương án đều đúng
104 Chỉ định thầu áp dụng cho các gói thầu như thế nào? Chọn câu trả lời sai
a. Công trình bí mật nhà nước, an ninh an tòan năng lượng do Thủ tướng quyết định
b. Công trình xây dựng theo lệnh khẩn cấp
c. Công trình do Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt
d. Công trình có tính chất nghiên cứu thử nghiệm
105.Điều kiện để áp dụng hình thức chào hàng cạnh tranh? Sắp xếp lại theo thứ
tự đúng.
a. Là gói thầu mua sắm hàng hóa (1)
b. Gói thầu có giá gói thầu dưới 2 tỷ đồng. (2)
c. Là loại hàng hóa thông dụng, sẵn có trên thị trường với đặc tính kỹ thuật được tiêu
chuẩn hóa và tương đương nhau về chất lượng.(3)
d. Phương án đúng (2), (3), (1)
e. Phương án đúng (1), (3), (2)
106 Có mấy phương thức đấu thầu xây dựng? Chọn phương án trả lời đúng
a. Có 2 phương thức: Phương thức đấu thầu một túi hồ sơ, phương thức đấu thầu hai
túi hồ sơ
b. Có 2 phương thức: Phương thức đấu thầu một túi hồ sơ, phương thức đấu thầu hai
giai đoạn
c. Có 3 phương thức: Phương thức đấu thầu một túi hồ sơ, phương thức đấu thầu hai
túi hồ sơ, phương thức đấu thầu hai giai đoạn
d. Có 3 phương thức: Phương thức đấu thầu một túi hồ sơ,phương thức đầu thầu một
giai đoạn, phương thức đấu thầu hai giai đoạn.
107. Chọn câu trả lời đúng về nội dung của phương thức đấu thầu một túi hồ sơ?
a. Nhà thầu nộp đề xuất kỹ thuật và đề xuất tài chính trong cùng một hồ sơ dự thầu.
b. Bên mời thầu tiến hành mở thầu một lần các hồ sơ dự thầu
c. Được áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, gói thầu lựa chọn tổng
thầu thiết kế và thi công, tổng thầu EPC, tổng thầu chìa khóa trao tay.
d. Tất cả các phương án đều đúng
108. Chọn câu trả lời đúng về nội dung của phương thức đấu thầu hai túi hồ sơ?
a. Nhà thầu nộp đề xuất kỹ thuật và đề xuất tài chính trong một túi hồ sơ được niêm
phong .
b. Bên mời thầu tiến hành mở thầu 1 lần: Mở các túi hồ sơ tài chính của các nhà thầu
được đánh giá là đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật để đánh giá tổng hợp. Những túi hồ sơ
nào không đạt yêu cầu sẽ bị loại khỏi cuộc đầu thầu
c. Bên mời thầu tiến hành mở thầu 2 lần: Lần đầu mở túi hồ sơ kỹ thuật để đánh giá về
mặt kỹ
thuật, lần 2 mở các túi hồ sơ tài chính của các nhà thầu được đánh giá là đạt yêu cầu
về mặt kỹ thuật để đánh giá tổng hợp
d. Bên mời thầu tiến hành mở thầu 1 lần: Mở túi hồ sơ kỹ thuật để đánh giá về mặt kỹ
thuật
109. Chọn câu trả lời đúng về nội dung của phương thức đấu thầu hai giai đoạn?
a. Nhà thầu phải nộp hồ sơ làm 2 lần tương ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu giai đoạn
1 và hồ sơ mời thầu giai đoạn 2.
b. Trong giai đoạn 1: Nhà thầu chỉ nộp đề xuất kỹ thuật, phương án tài chính, chưa đề
xuất về giá dự thầu, chỉ thống nhất các yêu cầu về kỹ thuật của gói thầu.
c. Trong giai đoạn 2: Bên mời thầu các nhà thầu đã nộp đề xuất kỹ thuật ở giai đoạn 1
để bên mời thầu đánh giá và lựa chọn nhà thầu trúng thầu.
d. Tất cả các phương án đều đúng
110. Chọn câu trả lời đúng về các nguyên tắc lựa chọn nhà thầu trong hoạt động
xây dựng?
a. Lập và trình phê duyệt hồ sơ mời thầu sơ tuyển đối với trường hợp phải sơ tuyển
nhà thầu, lập và trình phê duyệt hồ sơ mời thầu đối với trường hợp không phải sơ
tuyển nhà thầu.(1)
b. Bố trí đủ nguồn vốn theo tiến độ thực hiện gói thầu.(2)
c. Đối với gói thầu xây lắp còn phải chuẩn bị sẵn sàng mặt bằng xây dựng để bàn giao
cho nhà thầu phù hợp với tiến độ thi công.(3)
d. Phương án đúng (1) & (2)
111.Yêu cầu đối với lựa chọn nhà thầu là gì? Chọn câu trả lời sai?
a. Đảm bảo được hiệu quả của dự án đầu tư xây dựng công trình
b. Chọn được nhà thầu có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng, năng lực hành
nghề xây dựng phù hợp với yêu cầu của gói thầu, có phương án kỹ thuật, công nghệ
tối ưu, có giá dự thầu hợp lý
c. Nhà thầu nước ngoài được hưởng ưu đãi khi tham gia dự thầu
d. Khách quan, công khai, công bằng, minh bạch, đảm bảo tính cạnh tranh.
112. Chọn câu trả lời sai về các đối tượng được hưởng ưu đãi trong đấu thầu
quốc tế tại Việt Nam?
a. Nhà thầu là doanh nghiệp được thành lập và hoạt động tại Việt Nam theo quy định
của Luật Doanh Nghiệp là Luật Đầu tư
b. Nhà thầu tham gia đấu thầu cung cấp hàng hóa trong các gói thầu EPC
c. Gói thầu chìa khóa trao tay mà chi phí sản xuất trong nước của hàng hóa đó chiếm
tỷ lệ từ 30% trở lên.
d. Gói thầu chìa khóa trao tay mà chi phí sản xuất trong nước của hàng hóa đó chiếm
tỷ lệ từ 50% trở lên.
113. Khi đánh giá hồ sơ dự thầu của gói thầu tư vấn xây dựng, nhà thầu thuộc
đối tượng ưu đãi được cộng thêm bao nhiêu % số điểm kỹ thuật?
a. 8,9 %
b. 6,5%
c. 7%
d. 7,5%
114.Trong quá trình lựa chọn nhà thầu, những hành vi nào bị cấm? Chọn câu
trả lời sai
a. Nhà thầu thực hiện gói thầu khi không đủ năng lực theo yêu cầu của gói thầu.
b. Nhà thầu có đầy đủ năng lực hành nghề xây dựng
c. Dàn xếp trong đấu thầu nhằm vụ lợi, mua bán thầu, thông đồng trong đấu thầu, nhà
thầu bỏ giá thầu dưới giá thành xây dựng công trình.
d. Sử dụng tư cách, năng lực của nhà thầu khác để tham dự lựa chọn nhà thầu.
115.Nhà thầu là tổ chức có tư cách hợp lệ khi có đủ các điều kiện nào? Chọn câu
trả lời sai
a. Có giấy chứng nhận kinh doanh hoặc có quyết định thành lập hợp pháp đối với
trường hợp không có đăng ký kinh doanh.
b. Hạch toán kinh tế độc lập
c. Không bị cơ quan có thẩm quyền kết luận về tình hình tài chính không lành mạnh,
đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ đọng không có khả chi trả, đang trong quá
trình giải thể.
d. Có đăng ký hoạt động hợp pháp hoặc chứng chỉ chuyên môn phù hợp.
116.Nhà thầu là cá nhân có tư cách hợp lệ khi có đủ các điều kiện nào? Chọn câu
trả lời đúng
a. Không bị cơ quan có thẩm quyền kết luận về tình hình tài chính không lành
mạnh.(1)
b. Có đăng ký hoạt động hợp pháp hoặc chứng chỉ chuyên môn phù hợp, không bị
truy cứu trách nhiệm dân sự.(2)
c. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.(3)
d. Phương án đúng (2) & (3)
117. Chọn câu trả lời đúng sau đây về trình tự thực hiện đấu thầu?
a. Lập kế hoạch đấu thầu, Sơ tuyển nhà thầu
b. Chuẩn bị hồ sơ mời thầu, Xác định tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu Mời thầu, nộp
và nhận hồ sơ dự thầu
c. Mở thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu và trình duyệt kết quả đấu thầu, công bố kết quả
đấu thầu, thương thảo ký kết hợp đồng với nhà thầu đã thắng thầu.
d. Tất cả các phương án đều đúng
118 Thế nào là hình thức hợp đồng trọn gói? Chọn câu trả lời đúng
a. Là hợp đồng thực hiện theo giá khoán gọn
b. Là hợp đồng mà nhà thầu thực hiện một phần công việc của dự án
c. Là hợp đồng mà giá cả có sự điều chỉnh trong quá trình thực hiện hợp đồng
d. Tất cả các phương án đều đúng.
119 Thế nào là hình thức chìa khóa trao tay? Chọn câu trả lời đúng
a. Là hợp đồng thực hiện theo giá khoán gọn
b. Là hợp đồng mà nhà thầu thực hiện tất cả các công việc của dự án
c. Là hợp đồng mà giá cả có sự điều chỉnh trong quá trình thực hiện hợp đồng
d. Tất cả các phương án đều đúng.
120. Thế nào là hợp đồng có điều chỉnh giá? Chọn câu trả lời đúng
a. Là hợp đồng thực hiện theo giá khoán gọn
b. Là hợp đồng mà nhà thầu thực hiện tất cả các công việc của dự án theo hợp đồng
c. Là hợp đồng mà giá cả có sự điều chỉnh trong quá trình thực hiện hợp đồng
d. Tất cả các phương án đều đúng.
121. Chọn phương án trả lời sai về nội dung hồ sơ mời thầu?
a. Thư mời thầu
b. Mẫu đơn tham dự thầu, bản chỉ dẫn đối với nhà thầu
c. Không cần phải có bản chỉ dẫn đối với nhà thầu
d. Hồ sơ thiết kế kỹ thuật kèm theo
122. Chọn phương án trả lời đúng sau đây về nội dung thẩm định kết quả đấu
thầu?
a. Kiểm tra những căn cứ pháp lý đối với những tổ chức đấu thầu: quyết định đầu tư
được duyệt, quyết định phê duyệt danh sách tư vấn tham gia dự thầu và danh sách xếp
hạng các nhà thầu về đề xuất kỹ thuật
b. Quy trình và thời gian dự thầu
c. Kiểm tra nội dung đánh giá hồ sơ dự thầu của tổ chức chuyên gia
d. Tất cả các phương án đều đúng
123. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong hoạt động đấu thầu là gì? Chọn câu
trả lời sai?
a. Thành lập tổ chuyên gia đấu thầu, lựa chọn 1 tổ chức tư vấn hoặc 1 tổ chức đấu
thầu chuyên nghiệp thay mình làm bên mời thầu
b. Chịu trách nhiệm về nội dung của hợp đồng, ký kết hợp đồng với nhà thầu được lựa
chọn và thực hiện đúng cam kết trong hợp đồng đã ký kết với nhà thầu
c. Giải quyết các kiến nghị trong đấu thầu
d. Ra quyết định đầu tư
124. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu khi tham gia hoạt động đấu thầu là gì?
Chọn câu trả lời đúng?
a. Tham gia đấu thầu với tư cách là nhà thầu độc lập hoặc nhà thầu liên danh.
b. Yêu cầu bên mời thầu làm rõ hồ sơ mời thầu.
c. Rút hồ sơ mời thầu sau khi đã nộp.
d. Tất cả các phương án đều đúng
125. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu khi tham gia hoạt động đấu thầu là gì?
Chọn câu trả lời sai?
a. Tham gia đấu thầu với tư cách là nhà thầu độc lập hoặc nhà thầu liên danh
b. Yêu cầu bên mời thầu làm rõ hồ sơ mời thầu
c. Rút hồ sơ mời thầu sau khi đã nộp
d. Nộp bảo lãnh thực hiện hợp đồng
126. Bên mời thầu thông báo thay đổi nội dung hồ sơ mời thầu cho các nhà thầu
khi nào? Chọn câu trả lời đúng?
a. Bất cứ lúc nào sau khi phát hành hồ sơ mời thầu
b. Trước thời điểm đóng thầu
c. ít nhất 10 ngày trước thời điểm đóng thầu
d. Trước thời điểm mở thầu
127 Đồng tiền dự thầu được quy định trong hoạt động đấu thầu ở Việt Nam là
đồng tiền nào?. Chọn câu trả lời đúng
a. Đồng tiền được quy định trong hồ sơ mời thầu
b. Đồng USD
c. Đồng Việt Nam
d. Đồng tiền do nhà thầu tự đề xuất trong hồ sơ dự thầu
128.Căn cứ để xem xét giá đề nghị trúng thầu là gì? Chọn câu trả lời đúng
a. Giá sàn nêu trong hồ sơ mời thầu đã được công bố
b. Giá gói thầu trong kế hoạch đấu thầu được duyệt
c. Giá trần
d. Khong đáp án nào đúng
129. Thời điểm mở thầu được tiến hành khi nào? Chọn câu trả lời đúng
a. Ngay sau thời điểm đóng thầu
b. Khi có mặt đầy đủ các nhà thầu đã nộp hồ sơ dự thầu
c. Chậm nhất sau 48 giờ kể từ thời điểm đóng thầu
d. Chậm nhất sau 24 giờ kể từ thời điểm đóng thầu
130 Khi nào nhà thầu phải nộp bảo lãnh dự thầu? Chọn câu trả lời đúng
a. Nộp trước thời điểm mở thầu
b. Nộp trước thời điểm đóng thầu
c. Nộp sau thời điểm mở thầu
d. Nộp sau thời điểm đóng thầu
131. Bên mời thầu yêu cầu nhà thầu làm rõ hồ sơ dự thầu bằng cách nào? Chọn
câu trả lời đúng
a. Có thể yêu cầu.
b. Bằng văn bản
c. Bằng điện thoại
d. Không được phép yêu cầu
132. Chọn câu trả lời sai về tiêu chí để xác định giá trị khối lượng thực hiện đủ
điều kiện thanh toán?
a. Giá trị khối lượng có trong thiết kế được duyệt
b. Giá trị khối lượng có trong dự toán công trình được duyệt
c. Giá trị khối lượng có trong kế hoạch đầu tư được thông báo
d. Giá trị khối lượng thực hiện lũy kế từ khi khởi công đến kỳ nghiệm thu
e. Giá trị khối lượng thực hiện được A,B tổ chức nghiệm thu, được bên A chấp nhận
và làm thủ tục thanh toán
133. Văn bản làm rõ hồ sơ mời thầu của bên mời thầu được gửi cho những đối
tượng nào? Chọn câu trả lời đúng
a. Gửi cho tất cả các nhà thầu tham gia đấu thầu (những nhà thầu đã được cung cấp hồ
sơ mời thầu)
b. Chỉ gửi cho nhà thầu nào có văn bản đề nghị làm rõ
c. Gửi cho những nhà thầu do bên mời thầu sơ đã sơ tuyển
d. Không đáp án nào đúng
134. Hồ sơ dự thầu đến sau thời điểm đóng thầu có được bên mời thầu chấp
nhận hay không? Chọn câu trả lời đúng
a. Nếu đến chậm do lý do khách quan (lỗi của bưu điện, ách tắc giao thông...) thì được
xem xét
b. Bên mời thầu bóc ra nhưng không xem xét
c. Gửi trả lại nguyên trạng (không mở) cho nhà thầu
d. Không đáp án nào đúng
135. Hoạt động nào dưới đây không phải là hoạt động đầu tư xây dựng? Chọn
câu trả lời đúng nhất
a. Đầu tư tài chính (1)
b. Đầu tư xây dựng văn phòng cho thuê (2)
c. Đầu tư vào chứng khoán (3)
d. Phương án (1) & (3)
136. Gói thầu là gì? Chọn câu trả lời đúng nhất
a. Là toàn bộ hoặc một phần của dự án được phân chia theo số vốn thực hiện, hoặc
theo trình tự thực hiện bảo đảm tính đồng bộ của dự án và có quy mô hợp lý
b. Chỉ được thực hiện theo một hợp đồng
c. Có thể chia ra thành các gói nhỏ hơn để tổ chức đấu thầu nhiều lần
d. Là toàn bộ hoặc một phần của dự án được phân chia theo tính chất kỹ thuật,trình tự
thực hiện bảo đảm tính đồng bộ của dự án và có quy mô hợp lý
137. Phương thức đấu thầu một túi hồ sơ là gì? Chọn câu trả lời đúng
a. Việc nộp hồ sơ chỉ được đựng trong 1 túi duy nhất
b. Chỉ dùng cho đấu thầu mua sắm hàng hoá, xây lắp, gói thầu EPC
c. Được áp dụng cho cả 3 lĩnh vự dịch vụ tư vấn, mua sắm hàng hoá, xây lắp.
d. Không đáp án nào đúng
138. Phương thức đấu thầu 2 giai đoạn là gì? Chọn câu trả lời đúng nhất
a. ở giai đoạn 1 các nhà thầu nộp đề xuất kỹ thuật, phương án tài chính (chưa có giá
dự thầu) để thảo luận với Bên mời thầu. ở giai đoạn 2 các nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu
bao gồm đề xuất kỹ thuật, đề xuất về tài chính (gồm cả giá dự thầu)
b. Trong giai đoạn 1 thực chất là tiến hành sơ tuyển để lựa chọn nhà thầu đủ năng lực
và kinh nghiệm mời tham gia đấu thầu ở giai đoạn 2
c. Bảo đảm dự thầu được nộp trong giai đoạn 1
d. Bảo đảm dự thầu được nộp trong giai đoạn 2.
139. Những đối tượng nào được phép kiến nghị trong đấu thầu? Chọn câu trả lời
đúng nhất
a. Thời gian nêu kiến nghị về đấu thầu tối đa là 10 ngày kể từ ngày thông báo kết quả
đấu thầu
b. Chỉ có nhà thầu tham gia đấu thầu mời được quyền nêu kiến nghị trong đấu thầu
c. Mọi cá nhân đều có quyền nêu kiến nghị trong đấu thầu
d. Không có đáp án đúng
140. Để tổ chức đấu thầu tốt, chủ đầu tư phải làm gì? Chọn câu trả lời sai
a. Chuẩn bị đầy đủ các điều kiện đấu thầu
b. Chuẩn bị xong hồ sơ mời thầu được duyệt
c. Chuẩn bị xong tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu
d. Chuẩn bị xong bảo lãnh dự thầu
141. Để tổ chức đấu thầu tốt, chủ đầu tư phải làm gì? Chọn câu trả lời đúng
a. Chuẩn bị đầy đủ các điều kiện đấu thầu.
b. Chuẩn bị xong hồ sơ mời thầu được duyệt.
c. Chuẩn bị xong tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu.
d. Tất cả các phương án đều đúng
142. Để tham gia dự thầu, nhà thầu phải làm gì? Chọn câu trả lời đúng
a. Chuẩn bị xong các điều kiện tham gia dự thầu. (1)
b. Chuẩn bị xong hồ sơ dự thầu. (2)
c. Chuẩn bị xong bảo lãnh thực hiện hợp đồng. (3)
d. Phương án (1) & (2)
143. Để tham gia dự thầu, nhà thầu phải làm gì? Chọn câu trả lời sai
a. Chuẩn bị xong các điều kiện tham gia dự thầu (1)
b. Chuẩn bị xong hồ sơ dự thầu (2)
c. Chuẩn bị xong bảo lãnh thực hiện hợp đồng (3)
d. Phương án (1) & (2)
144. Tiêu chí để khối lượng hoàn thành đủ điều kiện thanh toán? Chọn câu trả
lời sai:
a. Khối lượng đó có trong thiết kế được cấp thẩm quyền phê duyệt và được thông báo
b. Khối lượng đó có trong kế hoạch đầu tư hàng quý được giao và được thông báo
c. Khối lượng đó phải hòan thành đến điểm dừng kỹ thuật cho phép
d. Khối lượng đó phải đo được, đếm được, nhìn thấy được
145.Điều kiện nào để xác định khối lượng thiết bị hoàn thành? Chọn câu trả lời
sai
a. Danh mục thiết bị đó phải phù hợp với quyết định đầu tư và có trong kế hoạch đầu
tư được giao
b. Có trong hợp đồng kinh tế giữa chủ đầu tư và nhà thầu cung cấp thiết bị
c. Đã được chủ đầu tư nhập kho hoặc đã lắp đặt xong và đã được nghiệm thu
d. Phải được cấp có thẩm quyền phê duyệt
146. Khi có khối lượng hoàn thành được nghiệm thu, chủ đầu tư phải lập những
hồ sơ gì để đề nghị thanh toán gửi Kho bạc nhà nước? Chọn câu trả lời sai:
a. Biên bản nghiệm thu hoặc biên bản bàn giao khối lượng công việc tư vấn hoàn
thành, hoặc báo cáo kết quả hoàn thành.
b. Bảng kê thanh toán do nhà thầu tự lập
c. Giấy đề nghị thanh thanh toán tạm ứng vốn đầu tư
d. Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư, giấy rút vốn đầu tư
147. Quyết toán vốn đầu tư là gì? Chọn câu trả lời đúng
a. Là bản báo cáo tài chính phản ánh việc quản lý và sử dụng vốn
b. Là khảo sát lập dự án đến khi hoàn thành được nghiệm thu đưa vào khai thác, sử
dụng
c. Là bản báo cáo tài chính phản ánh việc quản lý và sử dụng vốn đầu tư XDCB một
cách hợp pháp, hợp lý để triển khai thực hiện dự án kể từ khi điều tra, khảo sát lập dự
án đến khi hoàn thành được nghiệm thu đưa vào khai thác, sử dụng.
d. Là bản thông báo của cấp trên phản ánh việc quản lý và sử dụng vốn đầu tư XDCB
một cách hợp pháp, hợp lý để triển khai thực hiện dự án kể từ khi điều tra, khảo sát
lập dự án đến khi hoàn thành được nghiệm thu đưa vào khai thác, sử dụng.
148. Căn cứ vào tính chất hoạt động, quyết toán vốn đầu tư gồm có mấy loại?
Chọn phương án trả lời đúng:
a. 3 loại: Quyết toán A - B, quyết toán niên độ, quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn
thành.
b. 2 loại: Quyết toán niên độ, quyết toán vốn đầua tư dự án hoàn thành
c. 2 loại: Quyết toán A - B, quyết toán niên độ
d. 3 loại: Quyết toán C - D, quyết toán niên độ, quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn
thành.
149. Thế nào là quyết toán A – B? Chọn phương án trả lời đúng:
a. Quyết toán A – B là quyết toán để thanh lý hợp đồng kinh tế giữa chủ đầu tư (Bên
A) và nhà thầu xây dựng (Bên B).
b. Quyết toán A – B do bên nhà thầu lập (Bên B), báo cáo chủ đầu tư (Bên A) kiểm
tra, phê duyệt thanh lý hợp đồng.
c. 2 phương án đều đúng
d. Không có phương án đúng
150. Quyết toán niên độ là gì? Chọn câu trả lời sai:
a. Là quyết toán để thanh lý hợp đồng kinh tế
b. Là báo cáo tình hình thực hiện vốn đầu tư theo niên độ của chủ đầu tư với cơ quan
chủ quản.
c. Do chủ đầu tư lập
d. Tất cả phương án đều sai.
151. Báo cáo đầu tư thực hiện hàng năm của dự án cần phản ánh một số chỉ tiêu
nào? Chọn câu trả lời sai:
a. Kế hoạch đầu tư hàng năm
b. Giá trị khối lượng thực hiện trong năm kế hoạch
c. Tổng vốn đầu tư đã được thanh toán theo từng quý
d. Tổng vốn đầu tư đã được thanh toán lũy kế khởi công đến kỳ báo cáo.
152. Thế nào là quyết toán vốn đầu tư hoàn thành? Chọn câu trả lời đúng
a. Là quyết toán để thanh lý hợp đồng kinh tế
b. Là báo cáo tài chính do chủ đầu tư lập để báo cáo cơ quan thẩm quyền phê duyệt.
c. Là báo cáo tình hình thực hiện vốn đầu tư theo niên độ của chủ đầu tư với cơ quan
chủ quản.
d. Tất cả các phương án đều đúng
153. Dự án đầu tư sử dụng vốn Nhà nước bao gồm những dự án nào? Chọn câu
trả lời sai
a. Vốn Ngân sách nhà nước,
b. Vốn của các công ty TNHH nhà nước một thành viên
c. Vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, vốn trái phiếu
d. Vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh
154. Vốn đầu tư được quyết toán là gì? Chọn câu trả lời đúng:
a. Là toàn bộ chi phí hợp pháp đã thực hiện trong quá trình đầu tư để đưa dự án vào
khai thác sử dụng.
b. Là toàn bộ số vốn ban đầu dự toán để lập kế hoạch sau khi dự án đã kết thúc thì sẽ
được thanh toán hết
c. Là vốn mà đã được các cấp phê duyệt
d. Tất cả các phương án đều đúng
155. Nơi gửi báo cáo quyết toán vốn đầu tư hòan thành? Chọn câu trả lời sai:
a. Cơ quan thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư
b. Cơ quan trực tiếp của chủ đầu tư
c. Cơ quan gián tiếp của chủ đầu tư
d. Cơ quan cấp vốn, cho vay vốn, thanh toán vốn đầu tư
156. Nội dung chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán là gì? Chọn câu trả lời
đúng:
a. Chi trả thù lao các thành viên tham gia thẩm tra, phê duyệt quyết toán
b. Chi trả cho các chuyên gia hoặc tổ chức tư vấn thực hiện thẩm tra quyết toán dự án
theo yêu cầu của cơ quan chủ trì thẩm tra, phê duyệt quyết toán (nếu có).
c. Chi công tác phí, văn phòng phẩm, dịch thuật, in ấn, hội nghị, hội thảo và các khoản
chi phí khác phục vụ cho công tác thẩm tra và phê duyệt quyết toán.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
157. Quyết định phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hòan thành được gửi cho
các cơ quan, đơn vị nào? Chọn câu trả lời sai:
a. Chủ đầu tư
b. Cơ quan cấp vốn, cho vay, thanh toán
c. Cơ quan tài chính cấp trên của chủ đầu tư
d. Cơ quan khác cơ liên quan nhóm C
158. Khi có khối lượng xây dựng hoàn thành được nghiệm thu, chủ đầu tư lập hồ
sơ thanh toán gửi kho bạc nhà nước gồm những nội dung gì? Chọn câu trả lời
sai:
a. Biên bản nghiệm thu khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng kèm theo bản
tính giá trị khối lượng được nghiệm thu.
b. Phiếu giá thanh toán
c. Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư
d. Giấy đề nghị tạm ứng.
159. Hồ sơ thanh toán thiết bị hoàn thành gồm những nội dung nào? Chọn câu
trả lời sai:
a. Giấy đề nghị tạm ứng
b. Các chứng từ vận chuyển, bảo hiểm, thuế, phí lưu kho
c. Bảng kê thanh toán hoặc phiếu giá thanh toán
d. Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư
160. Xác định những căn cứ để thanh toán vốn đầu tư? Chọn câu trả lời sai
a. Có quyết định giao nhiệm vụ của chủ đầu tư, quyết định thành lập ban quản lý dự
án, quyết định bổ nhiệm trưởng ban quản lý dự án, quyết định bổ nhiệm kế toán
trưởng
b. Có mở tài khoản để thanh toán
c. Có đủ thủ tục về đầu tư và xây dựng
d. Có bảo lãnh thực hiện hợp đồng
161. Xác định các loại báo cáo quyết toán vốn đầu tư? Chọn câu trả lời đúng
a. Quyết toán A – B
b. Quyết toán niên độ
c. Quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
d. Tất cả các phương án đều đúng
162. Cơ quan nào được tiến hành thẩm tra quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn
thành? Chọn câu trả lời đúng
a. Cơ quan tài chính của cấp có thẩm quyền
b. Vụ tài chính của các Bộ, ngành Trung ương
c. Sở tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
d. Phòng tài chính huyện, quận, xã, phường
163. Đối với những dự án sử dụng vốn Ngân sách Nhà nước thuộc địa phương
quản lý sẽ do cơ quan nào được tiến hành thẩm tra quyết toán vốn đầu tư dự án
hoàn thành? Chọn câu trả lời đúng
a. Cơ quan tài chính của cấp có thẩm quyền
b. Vụ tài chính của các Bộ, ngành Trung ương
c. Sở tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
d. Phòng tài chính các cấp huyện, quận, xã, phường, thôn xóm
164. Đối với những dự án sử dụng vốn Ngân sách Nhà nước thuộc cấp quận,
huyện quản lý sẽ do cơ quan nào được tiến hành thẩm tra quyết toán vốn đầu tư
dự án hoàn thành? Chọn câu trả lời đúng
a. Cơ quan tài chính của cấp có thẩm quyền
b. Vụ tài chính của các Bộ, ngành Trung ương
c. Sở tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
d. Phòng tài chính huyện, quận, xã, phường
165. Việc thu hồi vốn tạm ứng đối với các dự án cấp bách như xây dựng và tu bổ
đê điều, công trình vượt lũ, công trình giống, các dự án khắc phục ngay hậu quả
lũ lụt, thiên tai vốn tạm ứng được thu hồi khi vốn thanh toán đạt bao nhiêu % kế
hoạch năm?
a. 50%
b. 30%
c. 20%
d. 60%
166. Trường hợp đối với một số cấu kiện, bán thành phẩm trong xây dựng có giá
trị lớn phải được sản xuất trước hết để đảm bảo tiến độ thi công và một số loại
vật tư đặc chủng, vật tư phải dự trữ theo mùa, vốn tạm ứng được thu hồi khi
thanh toán khối lượng hòan thành và được thu hồi hết khi thanh toán khối lượng
đạt bao nhiêu % giá trị hợp đồng?
a. 50%
b. 20%
c. 80%
d. 70%
167. Trường hợp đối với dự án (gói thầu thi công xây dựng) có giá trị gói thầu
dưới 10 tỷ đồng, mức tạm ứng tối thiểu bằng bao nhiêu % giá trị hợp đồng?
Chọn câu trả lời đúng
a. 10%
b. 20%
c. 30%
d. 50%
168. Trường hợp đối với dự án (gói thầu thi công xây dựng) có giá trị gói thầu từ
10 tỷ đồng đến dưới 50 tỷ đồng, mức tạm ứng tối thiểu bằng bao nhiêu % giá trị
hợp đồng? Chọn câu trả lời đúng
a. 35%
b.5%
c. 15%
d. 10%
169. Trường hợp đối với dự án (gói thầu thi công xây dựng) có giá trị gói thầu tư
50 tỷ đồng trở lên, mức tạm ứng tối thiểu bằng bao nhiêu % giá trị hợp đồng?
Chọn câu trả lời đúng
a. 25%
b. 17%
c. 20%
d. 10%
170. Trường hợp đối với gói thầu mua sắm thiết bị, chủ đầu tư và nhà thầu có
thể tạm ứng tối thiểu bằng bao nhiêu % giá trị gói thầu?
a. 30%
b. 25%
c. 15%
d. 10%
171. Trường hợp đối với gói thầu hoặc dự án thực hiện hợp đồng EPC, mức tạm
ứng tối thiểu bằng bao nhiêu % giá trị gói thầu? Chọn câu trả lời đúng?
a. Tạm ứng vốn cho việc mua sắm thiết bị căn cứ vào tiến độ cung ứng trong hợp
đồng
b. 15%
c. 20%
d. 25%
172. Đối với các gói thầu có giá trị dưới 10 tỷ đồng. Khi thanh toán đạt bao nhiêu
% giá trị hợp đồng là thời điểm bắt đầu thu hồi vốn tạm ứng? Chọn câu trả lời
đúng
a. 50%
b. 30%
c. 20%
d. 10%
173. Đối với các gói thầu có giá trị từ 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng. Khi thanh toán
đạt bao nhiêu % giá trị hợp đồng là thời điểm bắt đầu thu hồi vốn tạm ứng?
Chọn câu trả lời đúng
a. 40%
b. 30%
c. 25%
d. 10%
174. Đối với các gói thầu có giá trị từ 50 tỷ đồng trở lên. Khi thanh toán đạt bao
nhiêu % giá trị hợp đồng là thời điểm bắt đầu thu hồi vốn tạm ứng? Chọn câu
trả lời đúng
a. 20%
b. 30%
c. 40%
d. 50%
175. Kế hoạch tài chính (kế hoạch vốn) của dự án được tính theo công thức nào?
Chọn câu trả lời đúng
a. VKH = KLĐK + KLKH - KLcK
b. VKH = KLKH - KLCK + KLĐK
c. VKH = KHĐK + KLCK + KHKH
d. VKH = KLĐK + KLCK - KLKH
176. Công thức tính mức thu hồi vốn tạm ứng trong từng lần thanh toán? Chọn
câu trả lời đúng nhất
a. Mức thu hồi vốn tạm ứng = Giá trị khối lượng thực hiện được nghiệm thu được đề
nghị thanh toán x tỷ lệ tạm ứng
b. Mức thu hồi vốn tạm ứng = Tỷ lệ tạm ứng x Giá trị khối lượng công việc đã thực
hiện được đề nghị thanh toán
c. Mức thu hồi vốn tạm ứng = Giá trị khối lượng nghiệm thu x Tỷ lệ tạm ứng
d. Mức thu hồi vốn tạm ứng = Tỷ lệ tạm ứng x Giá trị khối lượng nghiệm thu
177. Các dự án có quy mô vốn dưới 1 tỷ đồng được tạm ứng bằng bao nhiêu %
kế hoạch năm của dự án? Chọn câu trả lời đúng
a. 70%
b. 60%
c. 50%
d. 30%
178. Đối với dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn NSNN, thời hạn lập báo cáo
quyết toán là bao nhiêu tháng tính từ ngày tổng nghiệm thu, ký biên bản bàn
giao đưa dự án vào khai thác sử dụng?
a. 6 tháng
b. 24 tháng
c. 12 tháng
d. 36 tháng
179. Chi phí kiểm tra, phê duyệt quyết toán, chi phí kiểm toán của Hạng mục
công trình hoặc gói thầu trong dự án được xác định theo công thức nào? Chọn
câu trả lời đúng nhất
a. Chi phí hạng mục = Mức chi phí của cả dự án x (Dự toán của HMCT/Tổng mức
đầu tư của dự án)
b. Chi phí hạng mục = Mức chi phí của cả dự án x (Tổng mức đầu tư của dự án/ Dự
toán của HMCT)
c. Chi phí hạng mục = (Dự toán của HMCT/Tổng mức đầu tư của dự án) x mức chi
phí của cả dự án.
d. Chi phí hạng mục = (Tổng mức đầu tư của dự án/ Dự toán của HMCT) x Mức chi
phí của cả dự án.
180. Giá trị bảo lãnh thực hiện hợp đồng không quá bao nhiêu % tổng giá trị
hợp đồng? Chọn câu trả lời đúng:
a. 50%
b. 20%
c. 10%
d. 5%
181. Tiền bảo lãnh dự thầu bằng bao nhiêu % giá trị thầu? Chọn câu trả lời
đúng:
a. 5% đến 10% giá trị thầu
b. 8% đến 10% giá trị thầu
c. 1% đến 3% giá trị thầu
d. 2% giá trị thầu
182. Đối với dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn NSNN, thời gian kiểm toán
là bao nhiêu tính từ ngày hợp đồng kiểm toán có hiệu lực?
a. 6 tháng
b. 10 tháng
c. 12 tháng
d.24 tháng
183. Đối với dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn NSNN, thời gian thẩm tra,
phê duyệt quyết toán vốn đầu tư là bao nhiêu tháng tính từ ngày cơ quan chủ trì
vào sử dụng thẩm tra quyết toán nhận đủ hồ sơ trình duyệt quyết toán vốn đầu
tư dự án hòan thành? Chọn câu trả lời đúng
a. 10 tháng
b. 12 tháng
c.18 tháng
d. 24 tháng
184. Nội dung báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành? Chọn câu trả lời
đúng:
a. Làm rõ chủ trương đầu tư
b. Tổng hợp nguồn vốn đầu tư thực hiện dự án tính đến ngày khóa sổ để lập báo cáo
quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
c. Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán chi tiết theo cơ cấu vốn xây dựng, vốn thiết bị,
mua sắm và lắp đặt, chi phí quản lý, chi phí tư vấn.....chi tiết theo hạng mục, khoản
mục chi phí đầu tư.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
185. Các dự án có thời gian thực hiện đầu tư lớn hơn bao nhiêu tháng tính từ
ngày khởi công đến ngày nghiệm thu, bàn giao đưa vào dự án khai thác, sử dụng
phải thực hiện quy đổi vốn đầu tư về mặt bằng giá tại thời điểm bàn giao đưa
vào khai thác, sử dụng?Chọn đáp án đúng
a. 36 tháng
b. 12 tháng
c. 6 tháng
d. 24 tháng
186. Biểu giá là gì? Chọn câu trả lời đúng
a. Là biểu giá mà các nhà thầu gửi cho chủ thầu
b. Là một văn bản có trong hồ sơ mời thầu mà bên mời thầu gửi cho các nhà thầu.
c. Là giá cố định trong suốt thời kỳ đấu thầu thực hiện hợp đồng và sẽ không thay đổi.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
187. Đối với vốn nước ngoài, chủ đầu tư (Ban QLDA) phải mở tài khoản ở đâu?
Chọn câu trả lời đúng
a. Mở tại Kho Bạc Nhà nước
b. Mở tại các tổ chức tín dụng
c. Mở tại Ngân hàng thương mại được chọn làm ngân hàng phục vụ chủ đầu tư theo
hướng dẫn của Bộ Tài Chính và Ngân Hàng Nhà nước
d. Tất cả các phương án đều đúng
188. Đối với những dự án sử dụng vốn trong nước của NSNN, chủ đầu tư (Ban
QLDA) phải mở tài khoản ở đâu? Chọn câu trả lời đúng
a. Mở tại Kho Bạc Nhà nước
b. Mở tại các tổ chức tín dụng
c. Mở tại Ngân hàng thương mại được chọn làm ngân hàng phục vụ chủ đầu tư theo
hướng dẫn của Bộ Tài Chính và Ngân Hàng Nhà nước
d. Tất cả các phương án đều đúng
189. Đối với dự án nhóm C, thời gian lập báo cáo quyết toán là bao nhiêu tháng?
Chọn câu trả lời đúng
a. 3 tháng
b. 6 tháng
c. 12 tháng
d. 18 tháng
190. Đối với dự án nhóm C, thời gian kiểm toán là bao nhiêu tháng? Chọn câu
trả lời đúng:
a. 4 tháng
b. = 2 tháng
c. 3 tháng
d. 18 tháng
191. Thời gian phê duyệt quyết toán, đối với dự án nhóm C là bao nhiêu tháng?
Chọn câu trả lời đúng:
a. 5 tháng
b. 6 tháng
c. 4 tháng
d. 12 tháng
192. Thời gian thẩm tra, phê duyệt quyết toán đối với dự án nhóm B là bao nhiêu
tháng? Chọn câu trả lời đúng:
a. 7 tháng
b. 4 tháng
c. 5 tháng
d. 3 tháng
193. Điều kiện xác định khối lượng thiết bị hoàn thành? Chọn câu trả lời đúng?
a. Danh mục thiết bị phải phù hợp với quyết định đầu tư và có trong kế hoạch đầu tư
được giao
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Có trong hợp đồng kinh tế giữa chủ đầu tư và nhà thầu cung cấp thiết bị.
d. Đã được chủ đầu tư nhập kho và đã được nghiệm thu.
194. Tiêu chuẩn đánh giá về mặt năng lực và kinh nghiệm của các nhà thầu gồm
những nội dung nào? Chọn câu trả lời sai
a. Năng lực sản xuất kinh doanh
b. Năng lực tài chính
c. Kinh nghiệm hoạt động
d. Kinh nghiệm vận hành
195. Giá trị TSCĐ và TSLĐ do đầu tư tạo ra là gì? Chọn câu trả lời đúng:
a. Là toàn bộ đầu tư cho dự án tạo ra
b. Là toàn bộ chi phí đầu tư cho dự án sau khi trừ đi các khoản chi phí không tính vào
giá trị tài sản
c. Là các khoản chi phí không tính vào giá trị tài sản
d. Tất cả các phương án đều đúng.
196. Thẩm tra số lượng và giá trị tài sản chi tiết theo mấy loại? Chọn câu trả lời
đúng?
a. Theo 2 loại: Tài sản cố định và tài sản lưu động
b. Tài sản cố định, tài sản lưu động, nguyên giá (đơn giá) của từng nhóm (loại) tài sản
theo thực tế chi phí và theo giá quy đổi về thời điểm bàn giao tài sản đưa vào sản xuất,
sử dụng.
c. Tài sản cố định,tài sản hữu hình, nguyên giá (đơn giá) của từng nhóm (loại) tài sản
theo thực tế chi phí và theo giá quy đổi về thời điểm bàn giao tài sản đưa vào sản xuất,
sử dụng.
d. Tất cả các phương án đều đúng
197. Dùng chỉ tiêu giá trị hiện tại thuần (NPV) để xem xét nên chọn dự án A hay
dự án B, biết:
- Dự án A: giá trị hiện tại của các khoản thu là 800 triệu đồng, vốn đầu tư ngay
từ đầu năm đầu 550 triệu đồng
- Dự án B: Vốn đầu tư ngay từ đầu năm đầu 700 triệu đồng, thu nhập năm đầu
110 triệu đồng,năm thứ hai 363 triệu đồng, năm thứ ba 400 triệu đồng, năm thứ
tư 292 triệu đồng
- Chi phí sử dụng vốn: 10%/năm
a. Lựa chọn dự án A để đầu tư
b. Lựa chọn dự án B để đầu tư
c. Loại bỏ cả 2 dự án
d. Chưa đủ dữ kiện để lựa chọn
198. Hãy xác định thời gian hoàn vốn đầu tư cho 2 dự án A và B. Biết rằng số
vốn đầu tư banđầu của dự án A là 10.000 triệu đồng, dự án B là 5.000 triệu đồng.
Chi phí sử dụng vốn là10%/năm. Dự kiến 2 dự án tạo ra thu nhập trong 4 năm
như sau:
- Dự án A: Tạo ra thu nhập đều trong 4 năm, mỗi năm 5.000 triệu đồng
- Dự án B: Cũng tạo ra thu nhập đều trong 4 năm, mỗi năm 2.500 triệu đồng
a. A = 2 năm và B = 2 năm
b. A = 2,5 năm và B = 2,5 năm
c. A = 2 năm và B = 2,5 năm
d. A = 3 năm và B = 2,5 năm
199. Hãy xác định giá trị hiện tại thuần (NPV) của 1 dự án, biết:
- Vốn đầu tư ban đầu: 175.000 triệu đồng
- Thu nhập hàng năm (gồm cả lợi nhuận ròng và khấu hao) trong 4 năm như sau
& v
+ Năm 1: 30.000 triệu đồng
+ Năm 2: 80.000 triệu đồng
+ Năm 3: 65.000 triệu đồng
+ Năm 4: 90.000 triệu đồng
Chi phí sử dụng vốn của dự án là 10%/năm
a. 32.695 triệu đồng
b. 28.110 triệu đồng
c. 32.110 triệu đồng
d. 28.695 triệu đồng
200. Hãy xác định thời gian hoàn vốn đầu tư của 1 dự án biết:
- Vốn đầu tư ban đầu: 175.000 triệu đồng
- Thu nhập hàng năm (gồm cả lợi nhuận ròng và khấu hao) trong 4 năm như sau
+ Năm 1: 30.000 triệu đồng & vbCrLf & _
+ Năm 2: 80.000 triệu đồng & vbCrLf & _
+ Năm 3: 60.000 triệu đồng & vbCrLf & _
+ Năm 4: 95.000 triệu đồng & vbCrLf & _
Chi phí sử dụng vốn của dự án là 10%/năm
a. 1 năm
b. 2 năm
c. 3 năm
d. 4 năm
201. Hãy xác định tỷ số sinh lời vốn đầu tư của 1 dự án biết: & vbCrLf & _
- Vốn đầu tư ban đầu: 175.000 triệu đồng & vbCrLf & _
- Thu nhập hàng năm (gồm cả lợi nhuận ròng và khấu hao) trong 4 năm như sau
& vbCrLf & _
+ Năm 1: 30.000 triệu đồng & vbCrLf & _
+ Năm 2: 80.000 triệu đồng & vbCrLf & _
+ Năm 3: 65.000 triệu đồng & vbCrLf & _
+ Năm 4: 90.000 triệu đồng & vbCrLf & _
Chi phí sử dụng vốn của dự án là 10%/năm
a. 1,0835
b. 1,1835
c. 1,1639
d. 1,0639
202. Hãy xác định giá trị hiện tại thuần (NPV) của 1 dự án trong 2 năm biết: &
vbCrLf & _
- Vốn đầu tư bỏ ra ban đầu là 500 triệu đồng & vbCrLf & _
- Thu nhập của dự án mang lại ở năm thứ 1 là 270 triệu đồng & vbCrLf & _
- Thu nhập của dự án mang lại ở năm thứ 2 là 255 triệu đồng & vbCrLf & _
- Chi phí sử dụng vốn là 10%/năm
a. 29 triệu đồng
b. -25 triệu đồng
c. - 43,8 triệu đồng
d. 25 triệu đồng
203. Hãy xác định tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của 1 dự án được thực hiện
trong 2 năm, biết:
- Vốn đầu tư bỏ ra ban đầu là 150 triệu đồng & vbCrLf & _
- Thu nhập của dự án mang lại ở năm thứ 1 là 75 triệu đồng & vbCrLf & _
- Thu nhập của dự án mang lại ở năm thứ 2 là 75 triệu đồng & vbCrLf & _
- Chi phí sử dụng vốn là 8%/năm
a. 0%
b. 1 %
c. 2%
d. 3%
204. Công ty A có dự kiến thực hiện 1 dự án trong 2 năm. Biết dự án tạo ra thu
nhập trong 2 năm như sau
- Vốn đầu tư bỏ ra ban đầu là 140 triệu đồng
- Thu nhập của dự án mang lại ở năm thứ 1 là 85 triệu đồng
- Thu nhập của dự án mang lại ở năm thứ 2 là 71.5 triệu đồng
- Chi phí sử dụng vốn là 8%/năm
Hãy sử dụng chỉ tiêu NPV để đánh giá, lựa chọn hay không lựa chọn dự án?
(được làm tròn số)
a. Có
b. Không
c. Không đủ dữ kiện để lựa chọn
d. Có thể chọn dự án đầu tư để thực hiện
205. Dùng chỉ tiêu giá trị hiện tại thuần (NPV) để xem xét nên lựa chọn dự án A
hay B để đầu tư? Biết rằng số vốn đầu tư ban đầu của dự án A là 70.000 triệu
đồng, dự án B là 35.000 triệu đồng.Chi phí sử dụng vốn là 10%/năm. Dự kiến 2
dự án tạo ra thu nhập trong 4 năm như sau:
- Dự án A: Tạo ra thu nhập đều trong 4 năm, mỗi năm 25.000 triệu đồng
- Dự án B: Cũng tạo ra thu nhập đều trong 4 năm, mỗi năm 13.000 triệu đồng
a. Lựa chọn dự án A để đầu tư
b. Lựa chọn dự án B để đầu tư
c. Loại bỏ cả 2 dự án
d. Chưa đủ dữ kiện để lựa chọn
206. Hãy sử dụng chỉ tiêu tỷ số sinh lợi vốn đầu tư (PI) để xem xét nên lựa chọn
dự án A hay B để đầu tư? Biết rằng số vốn đầu tư ban đầu của dự án A là 16.000
triệu đồng, dự án B là 8.000 triệu đồng.Chi phí sử dụng vốn là 10%/năm. Dự
kiến 2 dự án tạo ra thu nhập trong 4 năm như sau:
- Dự án A: Tạo ra thu nhập đều trong 4 năm, mỗi năm 8.000 triệu đồng
- Dự án B: Cũng tạo ra thu nhập đều trong 4 năm, mỗi năm 4.000 triệu đồng
a. Lựa chọn dự án A để đầu tư
b. Lựa chọn dự án B để đầu tư
c. Loại bỏ cả 2 dự án
d. Chưa đủ dữ kiện để lựa chọn
207. Dùng chỉ tiêu thời gian hoàn vốn đầu tư để xem xét nên lựa chọn dự án A
hay B để đầu tư? Biết rằng số vốn đầu tư ban đầu của dự án A là 16.000 triệu
đồng, dự án B là 8.000 triệu đồng.Chi phí sử dụng vốn là 10%/năm. Dự kiến 2 dự
án tạo ra thu nhập trong 4 năm như sau:
- Dự án A: Tạo ra thu nhập đều trong 4 năm, mỗi năm 8.000 triệu đồng
- Dự án B: Cũng tạo ra thu nhập đều trong 4 năm, mỗi năm 4.000 triệu đồng
a. Lựa chọn dự án A để đầu tư
b. Lựa chọn dự án B để đầu tư
c. Loại bỏ cả 2 dự án
d. Chưa đủ dữ kiện để lựa chọn
208. Một dự án đầu tư chuyển tiếp có giá trị khối lượng thực hiện dở dang đầu
kế hoạch là 200 triệu đồng, kế hoạch khối lượng năm kế hoạch là 800 triệu đồng,
dự kiến đến cuối năm kế hoạch khối lượng dở dang là 100 triệu đồng. Khối lượng
vốn đầu tư cần chuẩn bị để thanh toán cho giá trị khối lượng thực hiện đủ điều
kiện thanh toán của dự án là? Chọn đáp án đúng
a. 900 triệu
b. 1.500 triệu
c. 1.100 triệu
d. 1.800 triệu
209 Tính chi phí kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành của dự án có tổng mức
đầu tư là 550 tỷ đồng. (Biết Ka =0.06; Kb = 0.10; Ga = 1.000; Gb = 500; dự án có
cơ cấu vốn thiết bị chiếm dưới 51% so với tổng mức đầu tư của dự án; và thuế
suất thuế GTGT là 10%). Chọn phương án trả lời đúng
a. 580,8 triệu đồng =528+52.8
b. 629,2 triệu đồng
c. 440,44 triệu đồng
d. 400,40 triệu đồng
210. Tính chi phí kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành của dự án có tổng mức
đầu tư là 550 tỷ đồng. (Biết Ka =0.06; Kb = 0.10; Ga = 1.000; Gb = 500; dự án có
cơ cấu vốn thiết bị chiếm trên 51% so với tổng mức đầu tư của dự án; và thuế
suất thuế GTGT là 10%.) Chọn phương án trả lời đúng
a. 572 triệu đồng
b. 629,2 triệu đồng
c. 440,44 triệu đồng
d. 406,56 triệu đồng
211. Tính chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành của dự án có
tổng mức đầu tư là 650 tỷ đồng. (Biết Ka =0.04; Kb = 0.06; Ga = 1.000; Gb =
500; dự án có cơ cấu vốn thiết bị chiếm dưới 51% so với tổng mức đầu tư của dự
án và không kiểm toán). Chọn phương án trả lời đúng
a. 351 triệu đồng
b. 245,7 triệu đồng
c. 175,5 triệu đồng
d. 122,85 triệu đồng
212. Tính chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành của dự án có
tổng mức đầu tư là 650 tỷ đồng. (Biết Ka =0.04; Kb = 0.06; Ga = 1.000; Gb =
500; dự án có cơ cấu vốn thiết bị chiếm dưới 51% so với tổng mức đầu tư của dự
án và có kiểm toán). Chọn phương án trả lời đúng
a. 351 triệu đồng
b. 245,7 triệu đồng
c. 175,5 triệu đồng
d. 122,85 triệu đồng
213. Tính chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành của dự án có
tổng mức đầu tư là 650 tỷ đồng. (Biết Ka =0.04; Kb = 0.06; Ga = 1.000; Gb =
500; dự án có cơ cấu vốn thiết bị chiếm trên 51% so với tổng mức đầu tư của dự
án và không kiểm toán). Chọn phương án trả lời đúng
Tập ôn TDTCDA.pdf
Tập ôn TDTCDA.pdf
Tập ôn TDTCDA.pdf
Tập ôn TDTCDA.pdf

More Related Content

What's hot

Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)Tường Minh Minh
 
Bai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giaiBai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giaiNhí Minh
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)Học Huỳnh Bá
 
Đề thi nghiệp vụ tín dụng
Đề thi nghiệp vụ tín dụngĐề thi nghiệp vụ tín dụng
Đề thi nghiệp vụ tín dụngdissapointed
 
BÀI GIẢNG TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐC GIA
BÀI GIẢNG TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐC GIA BÀI GIẢNG TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐC GIA
BÀI GIẢNG TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐC GIA nataliej4
 
Trắc nghiệm chính sách tmqt bookbooming
Trắc nghiệm chính sách tmqt bookboomingTrắc nghiệm chính sách tmqt bookbooming
Trắc nghiệm chính sách tmqt bookboomingbookbooming
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Nguyễn Thị Thanh Tươi
 
XÂY DỰNG CHIẾN lược KINH DOANH cà PHÊ TRUNG NGUYÊN
XÂY DỰNG CHIẾN lược KINH DOANH cà PHÊ TRUNG NGUYÊN XÂY DỰNG CHIẾN lược KINH DOANH cà PHÊ TRUNG NGUYÊN
XÂY DỰNG CHIẾN lược KINH DOANH cà PHÊ TRUNG NGUYÊN nataliej4
 
Tracnghiemthuongmaidientu
TracnghiemthuongmaidientuTracnghiemthuongmaidientu
TracnghiemthuongmaidientuSơn Hoàng
 
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du an
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du anBai 4 cac tieu chuan danh gia du an
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du anDoan Tran Ngocvu
 
Trac nghiem tctt chuong 3
Trac nghiem tctt chuong 3Trac nghiem tctt chuong 3
Trac nghiem tctt chuong 3Tú Titi
 
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiemThanh Hải
 
4 bo cau hoi_on_tap_ttqt_k38_3479
4 bo cau hoi_on_tap_ttqt_k38_34794 bo cau hoi_on_tap_ttqt_k38_3479
4 bo cau hoi_on_tap_ttqt_k38_3479Bichtram Nguyen
 
Giáo trình thanh toán quốc tế.pdf
Giáo trình thanh toán quốc tế.pdfGiáo trình thanh toán quốc tế.pdf
Giáo trình thanh toán quốc tế.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình Quản trị Logistics Kinh doanh
Giáo trình Quản trị Logistics Kinh doanhGiáo trình Quản trị Logistics Kinh doanh
Giáo trình Quản trị Logistics Kinh doanhIESCL
 
Phân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đô
Phân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đôPhân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đô
Phân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đôtibeodangyeu
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977tranthaong
 
Bai thi marketing tong quat final
Bai thi marketing tong quat finalBai thi marketing tong quat final
Bai thi marketing tong quat finalNguyen Minh Trang
 
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Ác Quỷ Lộng Hành
 

What's hot (20)

Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)
 
Bai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giaiBai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giai
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
 
Đề thi nghiệp vụ tín dụng
Đề thi nghiệp vụ tín dụngĐề thi nghiệp vụ tín dụng
Đề thi nghiệp vụ tín dụng
 
BÀI GIẢNG TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐC GIA
BÀI GIẢNG TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐC GIA BÀI GIẢNG TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐC GIA
BÀI GIẢNG TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐC GIA
 
Trắc nghiệm chính sách tmqt bookbooming
Trắc nghiệm chính sách tmqt bookboomingTrắc nghiệm chính sách tmqt bookbooming
Trắc nghiệm chính sách tmqt bookbooming
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
 
XÂY DỰNG CHIẾN lược KINH DOANH cà PHÊ TRUNG NGUYÊN
XÂY DỰNG CHIẾN lược KINH DOANH cà PHÊ TRUNG NGUYÊN XÂY DỰNG CHIẾN lược KINH DOANH cà PHÊ TRUNG NGUYÊN
XÂY DỰNG CHIẾN lược KINH DOANH cà PHÊ TRUNG NGUYÊN
 
Tracnghiemthuongmaidientu
TracnghiemthuongmaidientuTracnghiemthuongmaidientu
Tracnghiemthuongmaidientu
 
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du an
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du anBai 4 cac tieu chuan danh gia du an
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du an
 
Trac nghiem tctt chuong 3
Trac nghiem tctt chuong 3Trac nghiem tctt chuong 3
Trac nghiem tctt chuong 3
 
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
 
4 bo cau hoi_on_tap_ttqt_k38_3479
4 bo cau hoi_on_tap_ttqt_k38_34794 bo cau hoi_on_tap_ttqt_k38_3479
4 bo cau hoi_on_tap_ttqt_k38_3479
 
Giáo trình thanh toán quốc tế.pdf
Giáo trình thanh toán quốc tế.pdfGiáo trình thanh toán quốc tế.pdf
Giáo trình thanh toán quốc tế.pdf
 
Giáo trình Quản trị Logistics Kinh doanh
Giáo trình Quản trị Logistics Kinh doanhGiáo trình Quản trị Logistics Kinh doanh
Giáo trình Quản trị Logistics Kinh doanh
 
Phân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đô
Phân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đôPhân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đô
Phân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đô
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
 
Bài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tếBài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tế
 
Bai thi marketing tong quat final
Bai thi marketing tong quat finalBai thi marketing tong quat final
Bai thi marketing tong quat final
 
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
 

Similar to Tập ôn TDTCDA.pdf

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KINH TẾ ĐẦU TƯ.doc
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KINH TẾ ĐẦU TƯ.docCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KINH TẾ ĐẦU TƯ.doc
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KINH TẾ ĐẦU TƯ.docPhngAnh843533
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệlehaiau
 
Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Tài Chính Dự Án Đầu Tư Tại Ngân Hàng Thương Mại...
Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Tài Chính Dự Án Đầu Tư Tại Ngân Hàng Thương Mại...Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Tài Chính Dự Án Đầu Tư Tại Ngân Hàng Thương Mại...
Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Tài Chính Dự Án Đầu Tư Tại Ngân Hàng Thương Mại...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
DA_kinh_te_dau_tu.docx
DA_kinh_te_dau_tu.docxDA_kinh_te_dau_tu.docx
DA_kinh_te_dau_tu.docxNghaKiu
 
[123doc] - bai-giang-tham-dinh-du-an-dau-tu-pps1.ppt
[123doc] - bai-giang-tham-dinh-du-an-dau-tu-pps1.ppt[123doc] - bai-giang-tham-dinh-du-an-dau-tu-pps1.ppt
[123doc] - bai-giang-tham-dinh-du-an-dau-tu-pps1.pptmaihuong548518
 
163 cautracnghiemmontaichinhtientecokey
163 cautracnghiemmontaichinhtientecokey163 cautracnghiemmontaichinhtientecokey
163 cautracnghiemmontaichinhtientecokeytankslc
 
NEU_TXDTKT03_Bai5_v1.0015107207.pdf
NEU_TXDTKT03_Bai5_v1.0015107207.pdfNEU_TXDTKT03_Bai5_v1.0015107207.pdf
NEU_TXDTKT03_Bai5_v1.0015107207.pdfssuser662f19
 
Bo cau hoi phuc vu sat hach cap cchn hdxd..signed
Bo cau hoi phuc vu sat hach cap cchn hdxd..signedBo cau hoi phuc vu sat hach cap cchn hdxd..signed
Bo cau hoi phuc vu sat hach cap cchn hdxd..signedimage_verification
 
đáNh giá dự án đầu tư
đáNh giá dự án đầu tưđáNh giá dự án đầu tư
đáNh giá dự án đầu tưPhước Vũ
 
Đánh giá lựa chọn dự án đầu tư kinh doanh
Đánh giá lựa chọn dự án đầu tư kinh doanhĐánh giá lựa chọn dự án đầu tư kinh doanh
Đánh giá lựa chọn dự án đầu tư kinh doanhSi Thinh Hoang
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 17
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 17Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 17
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 17Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Bộ câu hỏi trắc nghiệm phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây...
Bộ câu hỏi trắc nghiệm phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây...Bộ câu hỏi trắc nghiệm phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây...
Bộ câu hỏi trắc nghiệm phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây...nataliej4
 
Phân tích tài chính dự án đầu tư tại Công ty Cổ Phần Tập Đoàn PGT, Đà Nẵng.doc
Phân tích tài chính dự án đầu tư tại Công ty Cổ Phần Tập Đoàn PGT, Đà Nẵng.docPhân tích tài chính dự án đầu tư tại Công ty Cổ Phần Tập Đoàn PGT, Đà Nẵng.doc
Phân tích tài chính dự án đầu tư tại Công ty Cổ Phần Tập Đoàn PGT, Đà Nẵng.docsividocz
 
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docxTrac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docxViviTran13
 
C1 ktxd trong nen ktqd
C1 ktxd trong nen ktqdC1 ktxd trong nen ktqd
C1 ktxd trong nen ktqdQuang Nguyễn
 
QUẢN LÝ DỰ ÁN XDCT.ppt
QUẢN LÝ DỰ ÁN XDCT.pptQUẢN LÝ DỰ ÁN XDCT.ppt
QUẢN LÝ DỰ ÁN XDCT.pptphucvxviettaste
 
2009 nd bxd 112 quan ly chi phi xdct
2009 nd bxd 112 quan ly chi phi xdct2009 nd bxd 112 quan ly chi phi xdct
2009 nd bxd 112 quan ly chi phi xdctta_la_ta_157
 

Similar to Tập ôn TDTCDA.pdf (20)

Bài giảng lập và quản lý dự án đầu tư
Bài giảng lập và quản lý dự án đầu tưBài giảng lập và quản lý dự án đầu tư
Bài giảng lập và quản lý dự án đầu tư
 
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KINH TẾ ĐẦU TƯ.doc
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KINH TẾ ĐẦU TƯ.docCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KINH TẾ ĐẦU TƯ.doc
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KINH TẾ ĐẦU TƯ.doc
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
 
Cơ sở lý thuyết về lập và thẩm định dự án đầu tư.docx
Cơ sở lý thuyết về lập và thẩm định dự án đầu tư.docxCơ sở lý thuyết về lập và thẩm định dự án đầu tư.docx
Cơ sở lý thuyết về lập và thẩm định dự án đầu tư.docx
 
Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Tài Chính Dự Án Đầu Tư Tại Ngân Hàng Thương Mại...
Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Tài Chính Dự Án Đầu Tư Tại Ngân Hàng Thương Mại...Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Tài Chính Dự Án Đầu Tư Tại Ngân Hàng Thương Mại...
Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Tài Chính Dự Án Đầu Tư Tại Ngân Hàng Thương Mại...
 
DA_kinh_te_dau_tu.docx
DA_kinh_te_dau_tu.docxDA_kinh_te_dau_tu.docx
DA_kinh_te_dau_tu.docx
 
[123doc] - bai-giang-tham-dinh-du-an-dau-tu-pps1.ppt
[123doc] - bai-giang-tham-dinh-du-an-dau-tu-pps1.ppt[123doc] - bai-giang-tham-dinh-du-an-dau-tu-pps1.ppt
[123doc] - bai-giang-tham-dinh-du-an-dau-tu-pps1.ppt
 
163 cautracnghiemmontaichinhtientecokey
163 cautracnghiemmontaichinhtientecokey163 cautracnghiemmontaichinhtientecokey
163 cautracnghiemmontaichinhtientecokey
 
NEU_TXDTKT03_Bai5_v1.0015107207.pdf
NEU_TXDTKT03_Bai5_v1.0015107207.pdfNEU_TXDTKT03_Bai5_v1.0015107207.pdf
NEU_TXDTKT03_Bai5_v1.0015107207.pdf
 
Bo cau hoi phuc vu sat hach cap cchn hdxd..signed
Bo cau hoi phuc vu sat hach cap cchn hdxd..signedBo cau hoi phuc vu sat hach cap cchn hdxd..signed
Bo cau hoi phuc vu sat hach cap cchn hdxd..signed
 
đáNh giá dự án đầu tư
đáNh giá dự án đầu tưđáNh giá dự án đầu tư
đáNh giá dự án đầu tư
 
Đánh giá lựa chọn dự án đầu tư kinh doanh
Đánh giá lựa chọn dự án đầu tư kinh doanhĐánh giá lựa chọn dự án đầu tư kinh doanh
Đánh giá lựa chọn dự án đầu tư kinh doanh
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 17
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 17Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 17
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 17
 
Bộ câu hỏi trắc nghiệm phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây...
Bộ câu hỏi trắc nghiệm phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây...Bộ câu hỏi trắc nghiệm phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây...
Bộ câu hỏi trắc nghiệm phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây...
 
Phân tích tài chính dự án đầu tư tại Công ty Cổ Phần Tập Đoàn PGT, Đà Nẵng.doc
Phân tích tài chính dự án đầu tư tại Công ty Cổ Phần Tập Đoàn PGT, Đà Nẵng.docPhân tích tài chính dự án đầu tư tại Công ty Cổ Phần Tập Đoàn PGT, Đà Nẵng.doc
Phân tích tài chính dự án đầu tư tại Công ty Cổ Phần Tập Đoàn PGT, Đà Nẵng.doc
 
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docxTrac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx
 
C1 ktxd trong nen ktqd
C1 ktxd trong nen ktqdC1 ktxd trong nen ktqd
C1 ktxd trong nen ktqd
 
QUẢN LÝ DỰ ÁN XDCT.ppt
QUẢN LÝ DỰ ÁN XDCT.pptQUẢN LÝ DỰ ÁN XDCT.ppt
QUẢN LÝ DỰ ÁN XDCT.ppt
 
Luận văn: Quy trình quản lý dự án khu đô thị mới Tân Tây Đô
Luận văn: Quy trình quản lý dự án khu đô thị mới Tân Tây ĐôLuận văn: Quy trình quản lý dự án khu đô thị mới Tân Tây Đô
Luận văn: Quy trình quản lý dự án khu đô thị mới Tân Tây Đô
 
2009 nd bxd 112 quan ly chi phi xdct
2009 nd bxd 112 quan ly chi phi xdct2009 nd bxd 112 quan ly chi phi xdct
2009 nd bxd 112 quan ly chi phi xdct
 

More from MinhHuL2

Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp
Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp
Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp MinhHuL2
 
Định mức KT kĩ thuật
Định mức KT kĩ thuậtĐịnh mức KT kĩ thuật
Định mức KT kĩ thuậtMinhHuL2
 
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdfCHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdfMinhHuL2
 
Tài liệu QLRR.pdf
Tài liệu QLRR.pdfTài liệu QLRR.pdf
Tài liệu QLRR.pdfMinhHuL2
 
Tài liệu Quản lý chất lượng
Tài liệu Quản lý chất lượngTài liệu Quản lý chất lượng
Tài liệu Quản lý chất lượngMinhHuL2
 
Tài liệu Quản lý công nghệ
Tài liệu Quản lý công nghệTài liệu Quản lý công nghệ
Tài liệu Quản lý công nghệMinhHuL2
 
File On tap_NetWork_2019.pdf
File On tap_NetWork_2019.pdfFile On tap_NetWork_2019.pdf
File On tap_NetWork_2019.pdfMinhHuL2
 
ON TAP MP TUAN 7 (7-11-2017).pdf
ON TAP MP TUAN 7 (7-11-2017).pdfON TAP MP TUAN 7 (7-11-2017).pdf
ON TAP MP TUAN 7 (7-11-2017).pdfMinhHuL2
 
Quản trị dự án
Quản trị dự ánQuản trị dự án
Quản trị dự ánMinhHuL2
 
Quản trị rủi ro
Quản trị rủi roQuản trị rủi ro
Quản trị rủi roMinhHuL2
 
Nghề giám đốc.pptx
Nghề giám đốc.pptxNghề giám đốc.pptx
Nghề giám đốc.pptxMinhHuL2
 
QTKDQT.pdf
QTKDQT.pdfQTKDQT.pdf
QTKDQT.pdfMinhHuL2
 
CHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdf
CHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdfCHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdf
CHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdfMinhHuL2
 
CHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdf
CHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdfCHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdf
CHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdfMinhHuL2
 
CHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdf
CHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdfCHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdf
CHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdfMinhHuL2
 
CHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdf
CHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdfCHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdf
CHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdfMinhHuL2
 
Ra quyết định trong kinh doanh
Ra quyết định trong kinh doanhRa quyết định trong kinh doanh
Ra quyết định trong kinh doanhMinhHuL2
 

More from MinhHuL2 (20)

Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp
Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp
Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp
 
Định mức KT kĩ thuật
Định mức KT kĩ thuậtĐịnh mức KT kĩ thuật
Định mức KT kĩ thuật
 
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdfCHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
 
Tài liệu QLRR.pdf
Tài liệu QLRR.pdfTài liệu QLRR.pdf
Tài liệu QLRR.pdf
 
Tài liệu Quản lý chất lượng
Tài liệu Quản lý chất lượngTài liệu Quản lý chất lượng
Tài liệu Quản lý chất lượng
 
Tài liệu Quản lý công nghệ
Tài liệu Quản lý công nghệTài liệu Quản lý công nghệ
Tài liệu Quản lý công nghệ
 
File On tap_NetWork_2019.pdf
File On tap_NetWork_2019.pdfFile On tap_NetWork_2019.pdf
File On tap_NetWork_2019.pdf
 
ON TAP MP TUAN 7 (7-11-2017).pdf
ON TAP MP TUAN 7 (7-11-2017).pdfON TAP MP TUAN 7 (7-11-2017).pdf
ON TAP MP TUAN 7 (7-11-2017).pdf
 
Tin 2
Tin 2Tin 2
Tin 2
 
Quản trị dự án
Quản trị dự ánQuản trị dự án
Quản trị dự án
 
Quản trị rủi ro
Quản trị rủi roQuản trị rủi ro
Quản trị rủi ro
 
Nghề giám đốc.pptx
Nghề giám đốc.pptxNghề giám đốc.pptx
Nghề giám đốc.pptx
 
TLKD.pptx
TLKD.pptxTLKD.pptx
TLKD.pptx
 
QTKDQT.pdf
QTKDQT.pdfQTKDQT.pdf
QTKDQT.pdf
 
Q
QQ
Q
 
CHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdf
CHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdfCHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdf
CHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdf
 
CHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdf
CHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdfCHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdf
CHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdf
 
CHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdf
CHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdfCHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdf
CHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdf
 
CHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdf
CHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdfCHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdf
CHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdf
 
Ra quyết định trong kinh doanh
Ra quyết định trong kinh doanhRa quyết định trong kinh doanh
Ra quyết định trong kinh doanh
 

Recently uploaded

Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Học viện Kstudy
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngngtrungkien12
 
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfXem Số Mệnh
 
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại họcNguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại họcbuituananb
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docLeHoaiDuyen
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfPhamTrungKienQP1042
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeMay Ong Vang
 

Recently uploaded (8)

Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
 
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại họcNguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
 
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdfCăn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
 

Tập ôn TDTCDA.pdf

  • 1. Tập ôn môn Phân tích tài chính dự án Nhóm A 1. Ai là người có thẩm quyền quyết định đầu tư các dự án nhóm A sử dụng vốn ngân sách nhà nước? Chọn phương án đúng a. Thủ tướng Chính phủ, chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện. b. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Chủ tịch UBND thành phố c. Sở kế hoạch đầu tư d. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh 2. Vốn đầu tư là gì? Chọn phương án trả lời đúng a. Vốn bỏ vào đầu tư gọi là vốn đầu tư b. Là các cá nhân bỏ vào đầu tư c. Là các tổ chức bỏ vốn vào đầu tư d. Tất cả các phương án đều đúng 3. Chọn phương án trả lời đúng sau đây về các phương thức đầu tư a. Đầu tư trực tiếp b. Đầu tư phát triển c. Đầu tư gián tiếp d. Tất cả các phương án đều đúng 4. Chủ đầu tư là gì? Chọn phương án trả lời đúng a. Chủ đầu tư là người kế nhiệm pháp lý theo chức danh của người bỏ vốn đầu tư để xây dựng dự án công trình – Hiệp hội các kỹ sư tư vấn quốc tế FIDIC.
  • 2. b. Chủ đầu tư là người tổ chức lập dự án và chịu trách nhiệm cấp vốn để thực hiện dự án trong các điều kiện của hợp đồng – Viện các kỹ sư xây dựng. c. Chủ đầu tư là người sở hữu vốn, người vay vốn, hoặc người được giao trách nhiệm trực tiếp quản lý và sử dụng vốn để thực hiện đầu tư xây dựng công trình theo quy định của pháp luật –Theo quy định của quy chế quản lý đầu tư và xây dựng hiện hành của Việt Nam. d. Tất cả các phương án đều đúng. 5. Đối với dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư. Chủ đầu tư là ai? Chọn phương án đúng. a. Bộ, cơ quan ngang Bộ b. Cơ quan thuộc Chính phủ c. ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương d. Tất cả các phương án đều đúng 6. Dự án đầu tư được phân làm mấy loại? a. Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C b. Dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C c. Dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C, nhóm D d. Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C và dự án nhóm D 7. Nghiên cứu cơ hội đầu tư là gì? Chọn phương án đúng a. Là nghiên cứu một cách kỹ lưỡng, chuyên sâu, khoa học hơn các vấn đề trước khi đi đến kết luận cuối cùng. b. Là nghiên cứu những khả năng, những điều kiện để người chủ đầu tư có thể xem xét tiến hành việc đầu tư. c. Là nghiên cứu sơ bộ về các yếu tố cơ bản của dự án, sơ bộ lựa chọn khả năng đầu tư chủ yếu từ các cơ hội đầu tư. d. Tất cả các phương án đều đúng.
  • 3. 8. Khi nghiên cứu cơ hội đầu tư, người chủ đầu tư cần dựa vào những căn cứ nào? Chọn phương án trả lời sai a. Chủ trương chính sách của Nhà nước trong từng giai đoạn b. Tài nguyên thiên nhiên của đất nước, khả năng khai thác chế biến tài nguyên đó. c. Nhu cầu tương lai về các loại hàng hóa, trong đó có phần dành cho xuất khẩu và tiêu thụ trong nước. d. Thông tin về đối thủ cạnh tranh 9. Nghiên cứu tiền khả thi là gì? Chọn phương án trả lời đúng a. Là giai đoạn nghiên cứu sơ bộ về các yếu tố cơ bản của dự án (1) b. Là giai đoạn nghiên cứu sơ bộ lựa chọn khả năng đầu tư chủ yếu từ các cơ hội đầu tư.(2) c. Là nghiên cứu những khả năng, những điều kiện để người chủ đầu tư có thể xem xét tiến hành việc đầu tư. (3) d. Phương án (1) & (2) 10. Nghiên cứu khả thi là gì? Chọn phương án trả lời đúng a. Nghiên cứu khả thi là bước đi tất yếu phải có đối với những dự án phức tạp. b. Nghiên cứu khả thi là bước cuối cùng của giai đoạn chuẩn bị đầu tư. Bước này đòi hỏi nghiên cứu toàn diện, sâu sắc, triệt để, cụ thể trên các mặt như quản lý, thị trường, kỹ thuật, tài chính, kinh tế - xã hội, nhằm đưa ra kết luận cuối cùng về tính khả thi của dự án. c. Nghiên cứu khả thi là nghiên cứu một cách kỹ lưỡng, chuyên sâu hơn các vấn đề khác trước khi đi đến kết luận cuối cùng d. Nghiên cứu khả thi là bước đi tất yếu phải có đối với những dự án phức tạp. Là nghiên cứu một cách kỹ lưỡng, khoa học, cụ thể chuyên sâu đặc biệt hơn các vấn đề khác trước khi đi đến kết luận cuối cùng 11. Giai đoạn chuẩn bị đầu tư được thực hiện theo mấy bước?
  • 4. a. Nghiên cứu cơ hội đầu tư, Nghiên cứu tiền khả thi, Nghiên cứu khả thi, Thẩm định dự án và ra quyết định đầu tư. b. Nghiên cứu tiền khả thi, nghiên cứu khả thi, nghiên cứu bổ sung, thẩm định dự án và để ra quyết định đầu tư c. Nghiên cứu cơ hội đầu tư, Thẩm định dự án và ra quyết định đầu tư. d. Nghiên cứu cơ hội đầu tư, Nghiên cứu khả thi, Nghiên cứu tiền khả thi. 12. Đối với dự án nhóm A, chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội có được ủy quyền cho Thủ trưởng đơn vị cấp dưới trực tiếp phê duyệt dự án không?Chọn phương án trả lời đúng nhất. a. Có b. Không c. Có thể được phép d. Phải xin phép trước khi ủy quyền 13 Đối với dự án nhóm B, C chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội không được phép ủy quyền choThủ trưởng đơn vị cấp dưới trực tiếp phê duyệt dự án, đúng hay sai? Chọn phương án trả lời đúng nhất. a. Đúng b. Sai c. Có thể được phép d. Phải xin phép trước khi ủy quyền 14. Chủ đầu tư đề nghị thanh toán kinh phí khảo sát thiết kế từ nguồn vốn chuẩn bị đầu tư của dự án với số tiền 220 triệu đồng. Giá trị toàn bộ gói thầu đã được Bộ chủ quản phê duyệt quyết định trúng thầu là 200 triệu đồng. Hỏi có được thanh toán 200 triệu đồng không? Chọn phương án trả lời đúng nhất. a. Có b. Không
  • 5. c. Phải xin phép cấp trên trước khi thanh toán d. Chỉ được thanh toán 1/2 giá trị 15. Nêu các hình thức quản lý dự án đầu tư? Chọn phương án trả lời sai a. Chủ đầu tư trực tiếp quản lý thực hiện dự án. b. Chủ nhiệm điều hành dự án c. Chìa khóa trao tay d. Hợp đồng trọn gói 16. Quá trình lập dự án được thực hiện theo mấy bước? Chọn phương án trả lời đúng a. 7 bước b. 8 bước c. 9 bước d. 14 bước 17. Vòng đời của dự án phải trải qua mấy giai đoạn? Chọn phương án trả lời đúng a. giai đoạn chuẩn bị đầu tư, giai đoạn thực hiện đầu tư b. giai đoạn chuẩn bị đầu tư, giai đoạn vận hành, giai đoạn khai thác dự án. c. giai đoạn chuẩn bị đầu tư, giai đoạn thực hiện đầu tư, giai đoạn vận hành, khai thác dự án. d. giai đoạn nghiên cứu cơ hội đầu tư, giai đoạn chuẩn bị đầu tư, giai đoạn vận hành, giai đoạn khai thác dự án. 18. Chỉ tiêu tổng giá trị hiện tại thu nhập thuần của dự án (NPV) là gì? Chọn phương án trả lời đúng. a. Là biểu thị sự hoàn trả vốn đã được đầu tư
  • 6. b. Là một chỉ tiêu cần thiết và bắt buộc đối với tất cả các dự án đầu tư xây dựng. c. Là hiệu số giữa hiệu giá thu nhập và hiệu giá chi phí đầu tư ban đầu của dự án trong toàn bộ thời gian khai thác của dự án. d. Là một chỉ tiêu cần thiết và bắt buộc đối với tất cả các dự án đầu tư xây dựng. Nó biểu thị sự hoàn trả vốn đã được đầu tư 19. Chỉ tiêu suất thu lời vốn nội tại (IRR) là gì? Chọn phương án trả lời đúng. a. Chỉ tiêu IRR biểu thị sự hoàn trả vốn đã được đầu tư. Do vậy trị số IRR tìm được của dự án thể hiện mức lãi vay cao nhất mà dự án có khả năng thanh toán, từ đó nhà đầu tư sẽ tìm những nguồn vốn vay phù hợp, sao cho lãi suất đi vay vốn nhỏ hơn trị số IRR của dự án. b. Là một chỉ tiêu cần thiết và bắt buộc đối với tất cả các dự án đầu tư xây dựng. c. Là hiệu số giữa hiệu giá thu nhập và hiệu giá chi phí đầu tư ban đầu của dự án trong toàn bộ thời gian khai thác của dự án. d. Là hiệu số giữa hiệu giá thu nhập và hiệu giá chi phí đầu tư ban đầu của dự án trong toàn bộ thời gian khai thác của dự án. Đây là một trong những chỉ tiêu cần thiết và bắt buộc đối với tất cả các dự án đầu tư khi được sử dụng trong công tác thẩm định và phân tích đánh giá hoạt động đầu tư 20. Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn đầu tư là gì? Chọn phương án trả lời đúng a. Là một chỉ tiêu cần thiết và bắt buộc đối với tất cả các dự án đầu tư xây dựng.(1) b. Là hiệu số giữa hiệu giá thu nhập và hiệu giá chi phí đầu tư ban đầu của dự án trong toàn bộ thời gian khai thác của dự án.(2) c. Thời gian hòan vốn là thời gian cần thiết để cho tổng giá trị hiện tại thu hồi bằng tổng giá trị hiện tại của vốn đầu tư(3). d. Phương án đúng (1) & (2) 21. Chỉ tiêu tỷ suất sinh lời bình quân vốn đầu tư là gì? Chọn p/án trả lời đúng. a. Là một chỉ tiêu cần thiết và bắt buộc đối với tất cả các dự án đầu tư xây dựng. b. Là hiệu số giữa hiệu giá thu nhập và hiệu giá chi phí đầu tư ban đầu của dự án trong toàn bộ thời gian khai thác của dự án.
  • 7. c. Thời gian hòan vốn là thời gian cần thiết để cho tổng giá trị hiện tại thu hồi bằng tổng giá trị hiện tại của vốn đầu tư. d. Chỉ tiêu này phản ánh cứ một đồng vốn đầu tư bình quân nằm trong đồng dự án sẽ đem lại bao nhiêu đồng lợi nhuận. 22. Nội dung cơ bản của thẩm định dự án? Chọn phương án trả lời sai a. Thẩm định tổng mức đầu tư của dự án. b. Thẩm định nguồn vốn và sự đảm bảo nguồn vốn tài trợ cho dự án. c. Thẩm định về chi phí, doanh thu và lợi nhuận hàng năm của dự án. d. Thẩm định hiệu quả tài chính của dự án. 23. Giá trị hiện tại ròng của dự án (NPV) là gì? Chọn phương án trả lời đúng a. Là chênh lệch giữa giá trị hiện tại của các khỏan thu do đầu tư mang lại trong tương lai với giá trị hiện tại của vốn đầu tư bỏ ra. b. Là chỉ tiêu xác định khả năng sinh lời của DAĐT có tính đến giá trị thời gian của tiền. c. Là chỉ tiêu xác định khả năng sinh lời của dự án đầu tư bằng cách so sánh giữa dòng tiền thunhập do dự án mang lại sau khi đã chia cho số vốn đầu tư bỏ ra sau khi đã hiện tại hóa 2 dòng tiền này. d. Là chênh lệch giữa các khoản thu do đầu tư mang lại với giá trị của vốn đầu tư bỏ ra không tính đến giá trị hiện tại của tiền. 24. Chọn phương án trả lời đúng vê ưu điểm chính của phương pháp giá trị hiện tại ròng (NPV). a. Xác định được giá trị tăng thêm và tính tới giá trị thời gian của tiền b. Xác định được mức sinh lời của DAĐT không tính đến giá trị thời gian của tiền c. Cho biết mối quan hệ giữa mức sinh lời của vốn đầu tư và chi phí sử dụng các nguồn vốn d. Tất cả các phương án đều đúng.
  • 8. 25. Chọn phương án trả lời đúng vê nhược điểm chính của phương pháp giá trị hiện tại ròng(NPV). a. Xác định được giá trị tăng thêm có tính đến yếu tố thời gian của tiền (1) b. Không cho biết mức sinh lời của vốn đầu tư (2) c. Không cho biết mối quan hệ mức sinh lời của vốn đầu tư và chi phí sử dụng các nguồn vốn(3) d. Phương án đúng là (2) & (3) 26. Nếu lãi suất chiết khấu hợp lý, thì chỉ tiêu giá trị hiện tại ròng (NPV) càng lớn chứng tỏ hiệu quả tài chính của dự án càng cao và khả năng trả nợ của dự án càng cao? Phát biểu trên là đúng hay sai a. Đúng b. Sai c. Chưa đủ thông tin kết luận d. Chưa hoàn toàn chính xác 27. Dự án đầu tư độc lập là gì? a. Là dự án khi chấp nhận loại dự án này thì phải loại bỏ các dự án khác.(1) b. Là DA khi bị chấp nhận hoặc loại bỏ, nó không ảnh hưởng gì đến các DA khác.(2) c. Là dự án lập ra để thực hiện các loại công việc khác nhau.(3) d. Phương án (2) & (3) 28. Dự án xung khắc là gì? Chọn phương án trả lời đúng a. Là dự án khi chấp nhận loại dự án này thì phải loại bỏ các dự án khác. b. Là DA khi bị chấp nhận hoặc loại bỏ, nó không ảnh hưởng gì đến các DA khác. c. Là dự án lập ra để thực hiện các loại công việc khác nhau. d. Tất cả các phương án đều đúng.
  • 9. 29. Nếu tỷ suất hoàn vốn nội bộ của dự án (IRR) < lãi suất vay vốn thì doanh nghiệp càng đầu tư càng bị lỗ Phát biểu trên là đúng hay sai a. Đúng b. Sai c. Chưa đủ thông tin kết luận d. Chưa hoàn toàn chính xác 30. Chọn p/ án trả lời đúng sau đây về ưu điểm của phương pháp tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR). a. Đề cập tới độ lớn và quy mô của dự án đầu tư b. Có thể tính toán được mức lãi vay cao nhất mà dự án có khả năng thanh toán. c. Cho biết mối quan hệ giữa mức sinh lời của vốn đầu tư và chi phí sử dụng các nguồn vốn. d. Tất cả các phương án đều đúng 31. Chọn p/ án trả lời đúng sau đây về nhược điểm của phương pháp tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR). a. Không thể tính toán mức lãi vay cao nhất mà dự án có khả năng thanh toán. (1) b. Không giả định đúng tỷ lệ tái đầu tư. (2) c. Không đề cập đến độ lớn và quy mô dự án đầu tư. (3) d. Phương án (2) & (3) 32. Chọn phương án trả lời đúng sau đây về nhược điểm của chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận vốn đầu tư. a. Không tính đến ảnh hưởng của giá trị thời gian của tiền b. Không giả định đúng tỷ lệ tái đầu tư. c. Không đề cập đến độ lớn và quy mô dự án đầu tư
  • 10. d. Tất cả các phương án đều đúng. 33. Nêu công thức đúng để tính tỷ suất lợi nhuận bình quân vốn đầu tư? a. Tỷ suất lợi nhuận bình quân VĐT = Lợi nhuận bình quân năm/ vốn đầu tư bình quân năm. b. Tỷ suất lợi nhuận bình quân VĐT = Vốn đầu tư bình quân năm/ Lợi nhuận bình quân năm. c. Tỷ suất lợi nhuận bình quân VĐT = Tổng vốn đầu tư của các năm / Tổng lợi nhuận của các năm. d. Tỷ suất lợi nhuận bình quân VĐT = Tổng lợi nhuận của các năm/ Tổng vốn đầu tư của các năm. 34. Trong trường hợp dự án tạo ra dòng tiền thu nhập đều. Hãy xác định công thức tính thời gian thu hồi vốn đầu tư a. Thời gian thu hồi VĐT = Thu nhập hàng năm (bao gồm khấu hao, lợi nhuận ròng) / vốn đầu tư b. Thời gian thu hồi VĐT = Lợi nhuận ròng hàng năm/ vốn đầu tư c. Thời gian thu hồi VĐT = Vốn đầu tư/ thu nhập hàng năm (bao gồm KHTSCĐ, LN ròng) d. Thời gian thu hồi VĐT = Vốn đầu tư/ lợi nhuận ròng hàng năm 35. Chọn phương án sai sau đây về ưu điểm của phương pháp thời gian thu hồi vốn đầu tư. a. Đơn giản, dễ tính, cho phép nhìn nhận dự án một cách trực quan hơn. b. Phù hợp với việc xem xét các dự án đầu tư có quy mô vừa và nhỏ c. Chú trọng xem xét lợi ích ngắn hạn hơn là lợi ích dài hạn. d. Phù hợp với việc xem xét các dự án có chiến lược thu hồi vốn nhanh và tăng vòng quay vốn. 36. Điểm hòa vốn là gì? Chọn phương án trả lời đúng
  • 11. a. Điểm hòa vốn là điểm tọa độ mà tại đó: Tổng lợi nhuận = Tổng chi phí. (1) b. Điểm hòa vốn là điểm tọa độ mà tại đó: Tổng doanh thu = Tổng chi phí bỏ ra. (2) c. Điểm hòa vốn là điểm tọa độ mà tại đó lợi nhuận của dự án = 0. (3) d. Phương án đúng (2) & (3) 37. Chọn phương án trả lời sai sau đây về nội dung cơ bản để thẩm định dự án đầu tư về mặt pháp lý? a. Tư cách pháp nhân b. Năng lực của chủ đầu tư (chuyên môn, tài chính) c. Sự phù hợp về chủ trương quy hoạch ngành, lãnh thổ d. Các tiêu chuẩn và giải pháp đảm bảo môi trường 38. Chọn phương án trả lời sai về nội dung cơ bản để thẩm định dự án đầu tư về mặt công nghệ và kỹ thuật? a. Tư cách pháp nhân b. Sự hợp lý về địa điểm xây dựng (quy hoạch xây dựng đảm bảo an ninh, quốc phòng) c. Sử dụng đất đai tài nguyên d. Tính hiện đại, hợp lý của công nghệ, thiết bị sử dụng theo dự án. 39. Chọn phương án trả lời sai sau đây về nội dung cơ bản để thẩm định dự án đầu tư về mặt kinh tế – tài chính? a. Thị trường, quy mô đầu tư, thời gian hoạt động b. Khả năng đảm bảo vốn đầu tư c. Các tiêu chuẩn và giải pháp môi trường d. Chi phí đầu tư, vận hành và các nghĩa vụ chế độ tài chính, các kết quả về tài chính và lợi ích kinh tế.
  • 12. 40. Chọn phương án trả lời sai về nội dung cơ bản của thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình về mặt tổ chức thực hiện và vận hành? a. Khả năng đảm bảo các yếu tố đầu vào và đầu ra b. Sử dụng đất đai tài nguyên c. Các giải pháp tổ chức thực hiện dự án d. Tổ chức bộ máy quản lý, các điều kiện vận hành và chuyển giao công nghệ đào tạo 41. Chọn phương án trả lời đúng về nội dung cơ bản của thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình về mặt hiệu quả? a. Hiệu quả tài chính b. Hiệu quả kinh tế xã hội c. Hiệu quả tổng hợp d. Tất cả các phương án đều đúng 42. Chọn phương án trả lời sai sau đây về nêu các hình thức quản lý dự án đầu tư? a. Chủ đầu tư trực tiếp quản lý thực hiện dự án. b. Chủ nhiệm điều hành dự án c. Hợp đồng trọn gói d. Tự thực hiện dự án. 43. Theo nguồn vốn đầu tư, dự án đầu tư được chia thành những loại dự án nào? Chọn phương án trả lời sai a. Dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước b. Dự án đầu tư bằng nguồn vốn tư nhân c. Dự án đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh d. Dự án đầu tư bằng các nguồn vốn hỗn hợp
  • 13. 44. Theo cách thức thực hiện đầu tư, dự án đầu tư được chia thành những loại dự án nào? Chọn phương án trả lời sai a. Dự án xây dựng b. Dự án liên doanh c. Dự án cung cấp thiết bị d. Dự án mua sắm hàng hóa 45. Theo hình thức đầu tư, dự án đầu tư được chia thành những loại dự án nào? Chọn phương án trả lời đúng a. Tự đầu tư b. Liên doanh, Hợp đồng hợp tác kinh doanh c. BOT, BTO, BT d. Tất cả các phương án đều đúng Nhóm B 46. Giai đoạn thực hiện dự án đầu tư không bao gồm bước công việc nào? Chọn phương án trả lời đúng a. Thiết kế kỹ thuật, lập dự toán và tổng dự toán công trình b. Thẩm định dự án và quyết định đầu tư c. Thương lượng ký kết hợp đồng d. Chạy thử, nghiệm thu và quyết toán 47 Đối với dự án sử dụng ngân sách địa phương, cấp phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình là cấp nào? Chọn phương án trả lời đúng. a. Bộ Trưởng, Thủ trưởng cơ quang ngang Bộ, cơ quan chính quyền b. Cơ quan quản lý tài chính của Đảng c. Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã được quyết định đầu tư
  • 14. d. Tất cả các phương án đều đúng 48. Đối với dự án sử dụng ngân sách địa phương có mức vốn đầu tư <= 5 tỷ đồng, cấp phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình là cấp nào? Chọn phương án trả lời đúng. a. Bộ Trưởng, Thủ trưởng cơ quang ngang Bộ b. Chủ tịch UBND cấp huyện được quyết định đầu tư c. Chủ tịch UBND cấp xã sẽ được ra quyết định đầu tư d. Tất cả các phương án đều đúng 49. Đối với dự án sử dụng ngân sách địa phương có mức vốn đầu tư <= 3 tỷ đồng, cấp phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình là cấp nào? Chọn phương án trả lời đúng. a. Bộ Trưởng, Thủ trưởng cơ quang ngang Bộ b. Chủ tịch UBND cấp huyện được quyết định đầu tư c. Chủ tịch UBND cấp xã được quyết định đầu tư d. Tất cả các phương án đều đúng 50. Đối với dự án sử dụng các nguồn vốn khác, cấp phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình là cấp nào? Chọn phương án trả lời đúng. a. Bộ Trưởng, Thủ trưởng cơ quang ngang Bộ b. Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã được quyết định đầu tư c. Chủ đầu tư quyết định đầu tư và tự chịu trách nhiệm d. Tất cả các phương án đều đúng 51. Các chỉ tiêu tài chính thường được dùng để đánh giá hiệu quả đầu tư là gì? Chọn phương án trả lời sai. a. Tỷ suất lợi nhuận bình quân của vốn đầu tư, chỉ số sinh lời của dự án đầu tư b. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản ngắn hạn
  • 15. c. Giá trị hiện tại thuần của dự án, tỷ suất doanh lợi nội bộ của dự án đầu tư d. Thời gian hoàn vốn đầu tư 52. Yếu tố về công nghệ, kỹ thuật của dự án, thì cần thẩm định những nội dung nào? Chọn phương án trả lời đúng a. Sự hợp lý về địa điểm xây dựng b. Sử dụng đất đai, tài nguyên c. Tính hiện đại, hợp lý của công nghệ d. Tất cả các phương án đều đúng. 53. Yếu tố về kinh tế, tài chính của dự án, thì cần thẩm định những nội dung nào? Chọn phương án trả lời sai a. Thị trường, quy mô đầu tư b. Sự hợp lý về địa điểm xây dựng c. Khả năng đảm bảo vốn đầu tư d. Chi phí đầu tư, vận hành, các nghĩa vụ và chế độ về tài chính 54. Yếu tố về hiệu quả của dự án, thì cần thẩm định những nội dung nào? Chọn phương án trả lời sai a. Hiệu quả tài chính b. Hiệu quả kinh tế, xã hội c. Hiệu quả pháp lý d. Không có phương án nào sai 55. Trong một vòng đời của dự án, giai đoạn chuẩn bị đầu tư gồm những bước nào? Chọn phương án sai a. Nghiên cứu cơ hội đầu tư b. Nghiên cứu tiền khả thi
  • 16. c. Thẩm định dự án đầu tư và ra quyết định đầu tư công trình d. Nghiên cứu lập dự toán và tổng dự toán công trình 56. Trong một vòng đời của dự án, giai đoạn thực hiện đầu tư gồm những bước nào? Chọn phương án sai a. Thiết kế kỹ thuật, dự toán công trình, tổng dự toán b. Thương lượng ký kết hợp đồng c. Đào tạo cán bộ, công nhân viên kỹ thuật d. Lập và phê duyệt tổng mức đầu tư cho công trình 57. Vốn đầu tư của NSNN dùng để đầu tư cho các dự án đầu tư thuộc các đối tượng nào? Chọn phương án trả lời đúng nhất a. Các dự án kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội, cơ sở hạ tầng kiến trúc b. Các dự án quốc phòng, an ninh không có khả năng thu hồi vốn c. Các dự án thuộc diện nghiên cứu, thử nghiệm d. Hỗ trợ các dự án của các doanh nghiệp đầu tư 58. Thế nào là nguồn vốn tín dụng đầu tư Nhà nước? Chọn phương án trả lời đúng nhất a. Là vốn cho vay đầu tư ưu đãi của Nhà nước b. Là vốn đầu tư của Nhà nước bố trí để cho vay đầu tư xây dựng các công trình, dự án theo kế hoạch tín dụng đầu tư ưu đãi của Nhà nước. c. Lãi suất vay của tín dụng đầu tư Nhà nước là lãi suất ưu đãi, thấp hơn lãi suất thị trường do Chính phủ quy đinh. d. Tất cả các phương án đều đúng 59 Thế nào là nguồn vốn tín dụng của ngân hàng thương mại? Chọn phương án trả lời sai a. Lãi suất vay tín dụng của ngân hàng thương mại theo lãi suất do NN quy định.
  • 17. b. Vốn đầu tư thuộc nguồn tín dụng của ngân hàng thương mai là vốn đầu tư để xây dựng các công trình, dự án đầu tư bằng nguồn vốn vay của các ngân hàng thương mại hoặc các tổ chức tài chính, tín dụng trong và ngoài nước. c. Lãi suất vay của tín dụng ngân hàng thương mại là lãi suất theo cơ chế thị trường do sự thỏa thuận giữa ngân hàng thương mại, tổ chức tài chính, tín dụng cho vay. d. ‘Không có phương án trả lời sai 60. Hãy nêu công thức tính độ nhạy của dự án. Chọn phương án trả lời đúng a. Độ nhạy của dự án = Tỷ lệ (%) thay đổi của chỉ tiêu (NPV, IRR)/ Tỷ lệ (%) thay đổi của chỉ tiêu nợ xấu của dự án. b. Độ nhạy của dự án = Tỷ lệ (%) thay đổi của chỉ tiêu (NPV, IRR)/ Tỷ lệ (%) thay đổi của chỉ tiêu nhân tố. c. Độ nhạy của dự án = Tỷ lệ (%) thay đổi của chỉ tiêu nhân tố/ Tỷ lệ (%) thay đổi của chỉ tiêu (NPV, IRR) d. Độ nhạy của dự án = Tỷ lệ (%) thay đổi của chỉ tiêu nợ xấu của dự án/ Tỷ lệ (%) thay đổi của chỉ tiêu (NPV, IRR) 61. Có một khoản vốn đầu tư PV nào đó đem đầu tư với điều kiện: Lãi suất thu được là 12% một năm, thời gian đầu tư 4 năm, sau 4 năm thu được số tiền 150 triệu đồng. Vậy giá trị hiện tại (giá trị ban đầu PV) của khoản tiền 150 triệu đồng là bao nhiêu? (làm tròn số) a. 95.327.000 b. 92.110.000 c. 93.138.000 d. 96.145.000 62. Chỉ tiêu tỷ suất hoàn vốn nội bộ của dự án (IRR) được xác định khi nào? Chọn phương án đúng a. NPV > 1 b. NPV < 1
  • 18. c. NPV = 1 d. NPV = 0 63. Tỷ số sinh lợi vốn đầu tư PI = 1 khi nào? Chọn phương án đúng a. NPV > 1 b. NPV < 1 c. NPV = 1 d. NPV = 0 64. Tỷ số sinh lợi vốn đầu tư PI <1 khi nào? Chọn phương án đúng a. NPV > 1 b. NPV < 0 c. NPV = 1 d. NPV = 0 65. Tỷ số sinh lợi vốn đầu tư PI > 1 khi nào? Chọn phương án đúng a. NPV > 1 b. NPV < 1 c. NPV > 0 d. NPV = 0 66. Hợp đồng BOT là gì? Chọn phương án đúng a. Là hợp đồng Xây dựng – Chuyển giao – Kinh doanh b. Là hợp đồng Xây dựng – Kinh doanh – Chuyển giao c. Là hợp đồng Xây dựng – Chuyển giao d. Là hợp đồng Xây dựng – Kinh doanh
  • 19. 67. Hợp đồng BTO là gì? Chọn phương án đúng a. Là hợp đồng Xây dựng – Chuyển giao – Kinh doanh b. Là hợp đồng Xây dựng – Kinh doanh – Chuyển giao c. Là hợp đồng Xây dựng – Chuyển giao d. Là hợp đồng Xây dựng – Kinh doanh 68. Hợp đồng BT là gì? Chọn phương án đúng a. Là hợp đồng Xây dựng – Chuyển giao – Kinh doanh b. Là hợp đồng Xây dựng – Kinh doanh – Chuyển giao c. Là hợp đồng Xây dựng – Chuyển giao d. Là hợp đồng Xây dựng – Kinh doanh 69. Tổng mức đầu tư được xác định ở giai đoạn nào? Chọn phương án đúng a. ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư b. ở giai đoạn thực hiện đầu tư c. ở giai đoạn kết thúc đầu tư d. Không có phương án đúng 70. Tổng dự toán công trình được xác định ở giai đoạn nào? Chọn phương án đúng a. ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư b. ở giai đoạn thực hiện đầu tư c. ở giai đoạn kết thúc đầu tư d. Không có phương án đúng 71. Dự toán công trình được xác định ở giai đoạn nào? Chọn phương án đúng
  • 20. a. ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư b. ở giai đoạn thực hiện đầu tư c. ở giai đoạn kết thúc đầu tư d. Không có phương án đúng 72. Dự án đầu tư độc lập là dự án như thế nào? a. là dự án do một doanh nghiệp đầu tư vào một loại ngành nghề nhất định để thu hồi vốn đầu tư b. là dự án thuộc một ngành nghề nhất định. c. là dự án khi được chấp thuận hay bị loại bỏ thì không ảnh hưởng đến các dự án khác. d. là dự án tiền khả thi và khả thi chỉ là một quá trình. 73. Dự án đầu tư loại trừ nhau là dự án nào? a. do 2 doanh nghiệp lập ra nhưng cơ quan có thẩm quyền chỉ phê duyệt 1 dự án. b. phải qua giai đoạn thẩm định tiền khả thi, nếu không bị loại trừ thì tiếp tục giai đoạn lập dự án khả thi. c. nếu chấp nhận dự án này thì dự án khác bị loại bỏ. d. có những mâu thuẫn trái ngược nhau về khả năng sinh lời. 74. Thế nào là dự án tiền khả thi? a. là dự án xem xét khái quát các khía cạnh kinh tế, kỹ thuật, tài chính của dự án nhằm khẳng định cơ hội đầu tư đã chọn, chưa cần xem xét chi tiết các vấn đề cụ thể. b. là dự án mà nguồn vốn bằng tiền có thể đáp ứng được, khi thực hiện phải tính toán trước mọi khía cạnh, mọi nội dung sau đó mới thẩm định để đưa ra quyết định đầu tư c. là dự án phải tính toán trước mọi khía cạnh trước khi thực hiện hay lựa chọn. d. là dự án không phải tính toán trước mọi khía cạnh trước khi thực hiện hay lựa chọn.
  • 21. 75. Dự án khả thi là dự án nào? a. Là dự án đã được lựa chọn sau khi so sánh cùng những dự án khác trong quá trình thẩm định và phân tích dự án do cấp có thẩm quyền chịu trách nhiệm b. có đủ nguồn vốn để thực hiện. c. trình bày chi tiết và có hệ thống tính vững chắc, hiện thực của cơ hội đầu tư về các mặt: thị trường, kỹ thuật, tài chính, tổ chức quản lý và kinh tế-xã hội. d. Chưa được lựa chọn 76. Thế nào là nguồn vốn tín dụng đầu tư Nhà nước? Chọn phương án trả lời đúng nhất a. Là vốn cho vay đầu tư ưu đãi của Nhà nước b. Là vốn đầu tư của Nhà nước bố trí để cho vay đầu tư xây dựng các công trình, dự án theo kế hoạch tín dụng đầu tư ưu đãi của Nhà nước. c. Lãi suất vay của tín dụng đầu tư Nhà nước là lãi suất ưu đãi, thấp hơn lãi suất thị trường do Chính phủ quy đinh. d. Tất cả các phương án 77. Thế nào là nguồn vốn tín dụng của ngân hàng thương mại? Chọn phương án trả lời sai a. Lãi suất vay tín dụng của ngân hàng thương mại = Các DN phải trả rất thấp hơn so với lãi suất vay của ngân hàng nhà nước. b. Vốn đầu tư thuộc nguồn tín dụng của ngân hàng thương mai là vốn đầu tư để xây dựng các công trình, dự án đầu tư bằng nguồn vốn vay của các ngân hàng thương mại hoặc các tổ chức tài chính, tín dụng trong và ngoài nước. c. Lãi suất vay của tín dụng ngân hàng thương mại là lãi suất theo cơ chế thị trường do sự thỏa thuận giữa ngân hàng thương mại, tổ chức tài chính, tín dụng cho vay. d. Không có phương án trả lời sai 78. Kế hoạch đầu tư hàng năm phân theo các loại dự án nào? Chọn phương án trả lời sai
  • 22. a. Dự án quy hoạch b. Dự án chuẩn bị đầu tư c. Dự án chuẩn bị thực hiện đầu tư d. Dự án xây dựng 79. Có mấy loại kế hoạch đầu tư hàng năm được triển khai và thông báo? Chọn phương án trả lời đúng a. Có 2 loại: Kế hoạch kinh tế, kế hoạch khối lượng b. Có 2 loại: Kế hoạch tài chính, kế hoạch đầu tư c. Có 2 loại: Kế hoạch kinh tế, kế hoạch tài chính d. Không có phương án trả lời đúng 80. Phải căn cứ vào những điều kiện gì để xây dựng kế hoạch khối lượng? Chọn phương án trả lời đúng a. Thiết kế kỹ thuật, hoặc thiết kế thi công được phê duyệt b. Giá trị khối lượng kế hoạch của dự án trong năm kế hoạch c. Giá trị khối lượng dở dang cuối kỳ d. Giá trị khối lượng thực hiện dở dang đầu kỳ 81. Phải căn cứ vào những điều kiện gì để xây dựng kế hoạch tài chính? Chọn phương án trả lời sai a. Giá trị khối lượng thực hiện dở dang đầu kỳ b. Tổng dự toán, dự toán công trình hạng mục được phê duyệt c. Giá trị khối lượng kế hoạch của dự án có trong năm kế hoạch d. Giá trị khối lượng dở dang cuối kỳ 82. Giá trị khối lượng thực hiện đủ điều kiện thanh toán phải thỏa mãn các điều kiện nào? Chọn phương án trả lời đúng
  • 23. a. Khối lượng thực hiện đó phải có trong dự án quy hoạch, trong kế hoạch đầu tư hàng năm b. Khối lượng phải thực hiện đến thời điểm cuối năm dương lịch c. Khối lượng đó phải được chủ đầu tư, và nhà thầu tổ chức nghiệm thu d. Khối lượng đó phải được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt 83. Vốn Nhà nước gồm những loại nào? Chọn câu trả lời đúng a. Vốn NSNN, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, vốn đầu tư phát triển của Doanh nghiệp Nhà nước và các vốn khác do Nhà nước quản lý b. Vốn NSNN, vốn tín dụng do các ngân hàng thương mại bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, vốn đầu tư phát triển của Doanh nghiệp Nhà nước và các vốn khác do Nhà nước quản lý c. Chỉ là vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh d. Chỉ là vốn Ngân sách Nhà nước 84. Đấu thầu xây dựng là gì? Lựa chọn phương án trả lời đúng: a. Là quan hệ giữa một bên có tiền dành cho một kế hoạch, một nhu cầu nào đó và một bên muốn giành được quyền đáp ứng yêu cầu để có được hợp đồng gắn với lợi nhuận và lợi ích của người bỏ vốn đầu tư(1) b. Là cách thức lựa chọn nhà thầu trên thị trường đầu tư và xây dựng thông qua cạnh tranh để lựa chọn nhà thầu.(2) c. Là cách thức lựa chọn nhà thầu trên thị trường đầu tư và xây dựng thông qua cạnh tranh để lựa chọn nhà thầu đáp ứng tốt nhất các yêu cầu của bên mời thầu về gói thầu mà bên mời thầu chào thầu. (3) d. Phương án đúng (1) & (2) 85. Thế nào là bên mời thầu? Lựa chọn phương án trả lời đúng a. Là chủ dự án, chủ đầu tư hoặc pháp nhân đại diện hợp pháp của chủ dự án, bên mời thầu được giao trách nhiệm thực hiện công việc đấu thầu.(1)
  • 24. b. Là chủ dự án, chủ đầu tư hoặc pháp nhân đại diện hợp pháp của chủ dự án. Hoặc những cá nhân có vốn bỏ ra để thực hiện hoạt động đấu thầu (2) c. Là các tổ chức kinh tế có đủ tư cách pháp nhân tham gia đấu thầu.(3) d. Phương án đúng (2) & (3) 86. Thế nào là nhà thầu? Lựa chọn phương án trả lời đúng a. Là chủ dự án, chủ đầu tư hoặc pháp nhân đại diện hợp pháp của chủ dự án. b. Là các tổ chức kinh tế có đủ tư cách pháp nhân tham gia đấu thầu. Trong trường hợp đấu thầu tuyển chọn tư, nhà thầu có thể là cá nhân, nhà thầu có thể là các tổ chức xây lắp, các nhà cung ứng, các tổ chức tư hoặc nhà đầu tư. c. Là các tổ chức kinh tế có đủ tư cách pháp nhân tham gia đấu thầu. d. Là các tổ chức xây lắp, các nhà cung ứng, các tổ chức tư hoặc nhà đầu tư. 87. Thế nào là gói thầu xây dựng? Lựa chọn phương án trả lời sai a. Là toàn bộ dự án hoặc một phần công việc của dự án b. Được phân chia theo tính chất kỹ thuật hoặc trình tự thực hiện dự án c. Có quy mô hợp lý và đảm bảo tính đồng bộ của dự án. d. Là gói thầu phải được cấp có thẩm quyền phê duyệt 88. Thế nào là quá trình xét thầu trong đấu thầu xây dựng? Lựa chọn phương án trả lời đúng a. Là quá trình các nhà thầu xem xét, phân tích, đánh giá xếp hạng các hồ sơ dự thầu để lựa chọn nhà thầu trúng thầu. b. Là quá trình bên mời thầu xem xét, phân tích, đánh giá xếp hạng các hồ sơ dự thầu để lựa chọn nhà thầu trúng thầu. c. Là quá trình bên mời thầu xem xét để lựa chọn nhà thầu. d. Là quá trình để lựa chọn nhà thầu trúng thầu. 89. Thế nào là hồ sơ mời thầu? Lựa chọn phương án trả lời đúng
  • 25. a. Là toàn bộ tài liệu do bên mời thầu lập b. Là toàn bộ tài liệu do bên mời thầu lập bao gồm các yêu cầu cho một gói thầu được dùng làm căn cứ để nhà thầu chuẩn bị hồ sơ mời thầu và bên mời thầu đánh giá hồ sơ mời thầu. c. Là toàn bộ tài liệu do bên mời thầu lập bao gồm các yêu cầu cho một gói thầu được dùng làm căn cứ để nhà thầu chuẩn bị hồ sơ dự thầu và bên mời thầu đánh giá hồ sơ dự thầu. d. Tất cả các phương án đều đúng. 90. Thế nào là hồ sơ dự thầu? Lựa chọn phương án trả lời đúng a. Là toàn bộ tài liệu do bên mời thầu lập b. Là toàn bộ tài liệu do các tổ chức có đủ tư cách pháp nhân tham gia đấu thầu lập. c. Là toàn bộ các hồ sơ phải được người có thẩm quyền hoặc cấp có thẩm quyền phê duyệt trước khi phát hành. d. Là các tài liệu do nhà thầu lập theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu. 91. Thế nào là đóng thầu? Lựa chọn phương án trả lời đúng a. Là thời điểm kết thúc việc nộp hồ sơ dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu. b. Là thời điểm hết hạn nộp hồ sơ dự thầu c. Là thời điểm đánh giá các hồ sơ dự thầu a. Là thời điểm kết thúc việc nộp hồ sơ dự thầu được quy định trong hồ sơ dự thầu. 92. Thế nào là bảo lãnh dự thầu? Lựa chọn phương án trả lời đúng a. Là việc nhà thầu đặt một khỏan tiền (tiền mặt, séc...) vào một địa chỉ với một thời gian xác định. b. Là việc nhà thầu đặt một khỏan tiền (tiền mặt, séc...) vào một địa chỉ với một thời gian xác định theo quy định trong hồ sơ mời thầu để đảm bảo trách nhiệm của nhà thầu đối với hồ sơ dự thầu.
  • 26. c. Là việc nhà trúng thầu đặt một khoản tiền (tiền mặt, séc....) vào một địa chỉ với một thời gian xác định. d. Là việc nhà thầu đặt một khỏan tiền (tiền mặt, séc...) vào một địa chỉ với một thời gian xác định theo quy định trong hồ sơ dự thầu để đảm bảo trách nhiệm của nhà thầu đối với hồ sơ mời thầu. 93. Thế nào là bảo lãnh thực hiện hợp đồng? Lựa chọn phương án trả lời đúng a. Là việc nhà thầu đặt một khỏan tiền (tiền mặt, séc...) vào một địa chỉ với một thời gian xác định. b. Là việc nhà thầu đặt một khoản tiền (tiền mặt, séc...) vào một địa chỉ với một thời gian xác định theo quy định trong hồ sơ mời thầu để đảm bảo trách nhiệm của nhà thầu đối với hồ sơ dự thầu. c. Là việc nhà trúng thầu đặt một khoản tiền (tiền mặt, séc....) vào một địa chỉ với một thời gian xác định theo quy định trong hồ sơ dự thầu và kết quả đấu thầu để đảm bảo trách nhiệm thực hiện theo hợp đồng đã ký. d. Là việc nhà trúng thầu đặt một khoản tiền (tiền mặt, séc....) vào một địa chỉ với một thời gian xác định theo quy định trong hồ sơ mời thầu và kết quả đấu thầu để đảm bảo trách nhiệm thực hiện theo hợp đồng đã ký. 94. Chọn câu trả lời đúng về cách phân loại đấu thầu xây dựng? a. Phân loại theo tính chất gói thầu, phân loại theo quy mô gói thầu b. Phân loại đấu thầu theo hình thức lựa chọn nhà thầu, phân loại theo quy mô gói thầu, phân loại theo tổng số vốn của gói thầu c. Phân loại theo tính chất gói thầu, Phân loại đấu thầu theo hình thức lựa chọn nhà thầu, phân loại theo quy mô gói thầu. d. Phân loại theo tính chất gói thầu, Phân loại đấu thầu theo hình thức lựa chọn nhà thầu. 95. Thế nào là hình thức đấu thầu tuyển chọn tư vấn? Chọn câu trả lời đúng a. Là một trong những loại đấu thầu nhằm lựa chọn nhà đầu tư làm tư vấn để thực hiện các loại công việc: Tư vấn chuẩn bị đầu tư, tư vấn thực hiện đầu tư, các tư vấn khác
  • 27. b. Là hình thức đấu thầu lựa chọn các nhà thầu thực hiện công việc mua sắm hàng hóa cho dự án. c. Là hình thức đấu thầu thực hiện nhằm lựa chọn nhà thầu thực hiện dự án theo những công việc thuộc quá trình xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình, hạng mục công trình. d. Là hình thức đấu thầu nhằm lựa chọn đối tác để thực hiện dự án. 96. Thế nào là hình thức đấu thầu mua sắm hàng hóa? Chọn câu trả lời đúng. a. Là một trong những loại đấu thầu nhằm lựa chọn nhà đầu tư làm tư vấn để thực hiện các loại công việc: Tư vấn chuẩn bị đầu tư, tư vấn thực hiện đầu tư, các tư vấn khác b. Là hình thức đấu thầu lựa chọn các nhà thầu thực hiện công việc mua sắm hàng hóa cho dự án. c. Là hình thức đấu thầu thực hiện nhằm lựa chọn nhà thầu thực hiện dự án theo những công việc thuộc quá trình xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình, hạng mục công trình. d. Là hình thức đấu thầu nhằm lựa chọn đối tác để thực hiện dự án. 97. Thế nào là hình thức đấu thầu xây lắp? Chọn câu trả lời đúng a. Là một trong những loại đấu thầu nhằm lựa chọn nhà đầu tư làm tư vấn để thực hiện các loại công việc: Tư vấn để chuẩn bị đầu tư, tư vấn để thực hiện đầu tư, các hình thức tư vấn khác b. Là hình thức đấu thầu lựa chọn các nhà thầu thực hiện công việc mua sắm hàng hóa cho dự án. c. Là hình thức đấu thầu thực hiện nhằm lựa chọn nhà thầu thực hiện dự án theo những công việc thuộc quá trình xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình, hạng mục công trình. d. Là hình thức đấu thầu nhằm lựa chọn đối tác để thực hiện dự án. 98. Thế nào là hình thức lựa chọn đối tác để thực hiện dự án? Chọn câu trả lời đúng.
  • 28. a. Là một trong những loại đấu thầu nhằm lựa chọn nhà đầu tư làm tư vấn để thực hiện các loại công việc: Tư vấn chuẩn bị đầu tư, tư vấn thực hiện đầu tư, các tư vấn khác b. Là hình thức đấu thầu lựa chọn các nhà thầu thực hiện công việc mua sắm hàng hóa cho dự án. c. Là hình thức đấu thầu thực hiện nhằm lựa chọn nhà thầu thực hiện dự án theo những công việc thuộc quá trình xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình, hạng mục công trình. d. Là hình thức đấu thầu nhằm lựa chọn đối tác để thực hiện dự án. 99. Có mấy hình thức lựa chọn nhà thầu? Chọn câu trả lời đúng a. 3 hình thức: Đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, chào hàng cạnh tranh b. 4 hình thức: Đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, chào hàng cạnh tranh, mua sắm trực tiếp c. 7 hình thức: Đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, chào hàng cạnh tranh, mua sắm trực tiếp, đấu thầu đối với đầu tư xây dựng tự làm, đấu thầu đặc biệt, chỉ định thầu. d. 7 hình thức: Đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, chào hàng cạnh tranh, đấu thầu mở rộng, mua sắm trực tiếp, đấu thầu đối với đầu tư xây dựng tự làm, đấu thầu đặc biệt. 100. Thế nào là hình thức đấu thầu rộng rãi? Chọn câu trả lời sai. a. Là hình thức đấu thầu không hạn chế số lượng nhà thầu tham gia b. Là hình thức chủ yếu được áp dụng cho những gói thầu quy mô lớn. c. Là hình thức đấu thầu mà bên mời thầu mời một số nhà thầu có đủ năng lực tham gia d. Là hình thức chủ yếu được áp dụng đối với đầu tư xây dựng phức tạp, yêu cầu càng nhiều nhà thầu tham gia càng tốt. 101 Thế nào là hình thức đấu thầu hạn chế? Chọn câu trả lời đúng a. Là hình thức đấu thầu mà bên mời thầu mời một số nhà thầu có đủ năng lực tham dự.
  • 29. b. Là hình thức chủ yếu được áp dụng cho những gói thầu quy mô lớn. c. Là hình thức đấu thầu không hạn chế số lượng nhà thầu tham gia d. Là hình thức chủ yếu được áp dụng đối với đầu tư xây dựng phức tạp, yêu cầu càng nhiều nhà thầu tham gia càng tốt. 102 Thế nào là chỉ định thầu? Chọn câu trả lời đúng a. Là hình thức lựa chọn trực tiếp nhà thầu đáp ứng yêu cầu của gói thầu để thương thảo hợp đồng. b. Là hình thức đấu thầu mà bên mời thầu mời một số nhà thầu có đủ năng lực tham dự cuộc đấu thầu. c. Là hình thức chủ yếu được áp dụng cho những gói thầu quy mô lớn. d. Là hình thức đấu thầu không hạn chế số lượng nhà thầu tham gia 103 Quy trình đấu thầu rộng rãi được tiến hành theo các bước nào? Chọn câu trả lời đúng a. Lập, phê duyệt hồ sơ mời thầu, thông báo mời thầu, phát hành hồ sơ mời thầu. b.Tiếp nhận, quản lý hồ sơ dự thầu, mở thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu c. Lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu, trình phê duyệt kết quả đấu thầu, thông báo kết quả đấuthầu, đàm phán, ký kết hợp đồng d. Tất cả các phương án đều đúng 104 Chỉ định thầu áp dụng cho các gói thầu như thế nào? Chọn câu trả lời sai a. Công trình bí mật nhà nước, an ninh an tòan năng lượng do Thủ tướng quyết định b. Công trình xây dựng theo lệnh khẩn cấp c. Công trình do Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt d. Công trình có tính chất nghiên cứu thử nghiệm 105.Điều kiện để áp dụng hình thức chào hàng cạnh tranh? Sắp xếp lại theo thứ tự đúng.
  • 30. a. Là gói thầu mua sắm hàng hóa (1) b. Gói thầu có giá gói thầu dưới 2 tỷ đồng. (2) c. Là loại hàng hóa thông dụng, sẵn có trên thị trường với đặc tính kỹ thuật được tiêu chuẩn hóa và tương đương nhau về chất lượng.(3) d. Phương án đúng (2), (3), (1) e. Phương án đúng (1), (3), (2) 106 Có mấy phương thức đấu thầu xây dựng? Chọn phương án trả lời đúng a. Có 2 phương thức: Phương thức đấu thầu một túi hồ sơ, phương thức đấu thầu hai túi hồ sơ b. Có 2 phương thức: Phương thức đấu thầu một túi hồ sơ, phương thức đấu thầu hai giai đoạn c. Có 3 phương thức: Phương thức đấu thầu một túi hồ sơ, phương thức đấu thầu hai túi hồ sơ, phương thức đấu thầu hai giai đoạn d. Có 3 phương thức: Phương thức đấu thầu một túi hồ sơ,phương thức đầu thầu một giai đoạn, phương thức đấu thầu hai giai đoạn. 107. Chọn câu trả lời đúng về nội dung của phương thức đấu thầu một túi hồ sơ? a. Nhà thầu nộp đề xuất kỹ thuật và đề xuất tài chính trong cùng một hồ sơ dự thầu. b. Bên mời thầu tiến hành mở thầu một lần các hồ sơ dự thầu c. Được áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, gói thầu lựa chọn tổng thầu thiết kế và thi công, tổng thầu EPC, tổng thầu chìa khóa trao tay. d. Tất cả các phương án đều đúng 108. Chọn câu trả lời đúng về nội dung của phương thức đấu thầu hai túi hồ sơ? a. Nhà thầu nộp đề xuất kỹ thuật và đề xuất tài chính trong một túi hồ sơ được niêm phong .
  • 31. b. Bên mời thầu tiến hành mở thầu 1 lần: Mở các túi hồ sơ tài chính của các nhà thầu được đánh giá là đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật để đánh giá tổng hợp. Những túi hồ sơ nào không đạt yêu cầu sẽ bị loại khỏi cuộc đầu thầu c. Bên mời thầu tiến hành mở thầu 2 lần: Lần đầu mở túi hồ sơ kỹ thuật để đánh giá về mặt kỹ thuật, lần 2 mở các túi hồ sơ tài chính của các nhà thầu được đánh giá là đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật để đánh giá tổng hợp d. Bên mời thầu tiến hành mở thầu 1 lần: Mở túi hồ sơ kỹ thuật để đánh giá về mặt kỹ thuật 109. Chọn câu trả lời đúng về nội dung của phương thức đấu thầu hai giai đoạn? a. Nhà thầu phải nộp hồ sơ làm 2 lần tương ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu giai đoạn 1 và hồ sơ mời thầu giai đoạn 2. b. Trong giai đoạn 1: Nhà thầu chỉ nộp đề xuất kỹ thuật, phương án tài chính, chưa đề xuất về giá dự thầu, chỉ thống nhất các yêu cầu về kỹ thuật của gói thầu. c. Trong giai đoạn 2: Bên mời thầu các nhà thầu đã nộp đề xuất kỹ thuật ở giai đoạn 1 để bên mời thầu đánh giá và lựa chọn nhà thầu trúng thầu. d. Tất cả các phương án đều đúng 110. Chọn câu trả lời đúng về các nguyên tắc lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng? a. Lập và trình phê duyệt hồ sơ mời thầu sơ tuyển đối với trường hợp phải sơ tuyển nhà thầu, lập và trình phê duyệt hồ sơ mời thầu đối với trường hợp không phải sơ tuyển nhà thầu.(1) b. Bố trí đủ nguồn vốn theo tiến độ thực hiện gói thầu.(2) c. Đối với gói thầu xây lắp còn phải chuẩn bị sẵn sàng mặt bằng xây dựng để bàn giao cho nhà thầu phù hợp với tiến độ thi công.(3) d. Phương án đúng (1) & (2) 111.Yêu cầu đối với lựa chọn nhà thầu là gì? Chọn câu trả lời sai? a. Đảm bảo được hiệu quả của dự án đầu tư xây dựng công trình
  • 32. b. Chọn được nhà thầu có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng, năng lực hành nghề xây dựng phù hợp với yêu cầu của gói thầu, có phương án kỹ thuật, công nghệ tối ưu, có giá dự thầu hợp lý c. Nhà thầu nước ngoài được hưởng ưu đãi khi tham gia dự thầu d. Khách quan, công khai, công bằng, minh bạch, đảm bảo tính cạnh tranh. 112. Chọn câu trả lời sai về các đối tượng được hưởng ưu đãi trong đấu thầu quốc tế tại Việt Nam? a. Nhà thầu là doanh nghiệp được thành lập và hoạt động tại Việt Nam theo quy định của Luật Doanh Nghiệp là Luật Đầu tư b. Nhà thầu tham gia đấu thầu cung cấp hàng hóa trong các gói thầu EPC c. Gói thầu chìa khóa trao tay mà chi phí sản xuất trong nước của hàng hóa đó chiếm tỷ lệ từ 30% trở lên. d. Gói thầu chìa khóa trao tay mà chi phí sản xuất trong nước của hàng hóa đó chiếm tỷ lệ từ 50% trở lên. 113. Khi đánh giá hồ sơ dự thầu của gói thầu tư vấn xây dựng, nhà thầu thuộc đối tượng ưu đãi được cộng thêm bao nhiêu % số điểm kỹ thuật? a. 8,9 % b. 6,5% c. 7% d. 7,5% 114.Trong quá trình lựa chọn nhà thầu, những hành vi nào bị cấm? Chọn câu trả lời sai a. Nhà thầu thực hiện gói thầu khi không đủ năng lực theo yêu cầu của gói thầu. b. Nhà thầu có đầy đủ năng lực hành nghề xây dựng c. Dàn xếp trong đấu thầu nhằm vụ lợi, mua bán thầu, thông đồng trong đấu thầu, nhà thầu bỏ giá thầu dưới giá thành xây dựng công trình.
  • 33. d. Sử dụng tư cách, năng lực của nhà thầu khác để tham dự lựa chọn nhà thầu. 115.Nhà thầu là tổ chức có tư cách hợp lệ khi có đủ các điều kiện nào? Chọn câu trả lời sai a. Có giấy chứng nhận kinh doanh hoặc có quyết định thành lập hợp pháp đối với trường hợp không có đăng ký kinh doanh. b. Hạch toán kinh tế độc lập c. Không bị cơ quan có thẩm quyền kết luận về tình hình tài chính không lành mạnh, đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ đọng không có khả chi trả, đang trong quá trình giải thể. d. Có đăng ký hoạt động hợp pháp hoặc chứng chỉ chuyên môn phù hợp. 116.Nhà thầu là cá nhân có tư cách hợp lệ khi có đủ các điều kiện nào? Chọn câu trả lời đúng a. Không bị cơ quan có thẩm quyền kết luận về tình hình tài chính không lành mạnh.(1) b. Có đăng ký hoạt động hợp pháp hoặc chứng chỉ chuyên môn phù hợp, không bị truy cứu trách nhiệm dân sự.(2) c. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.(3) d. Phương án đúng (2) & (3) 117. Chọn câu trả lời đúng sau đây về trình tự thực hiện đấu thầu? a. Lập kế hoạch đấu thầu, Sơ tuyển nhà thầu b. Chuẩn bị hồ sơ mời thầu, Xác định tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu Mời thầu, nộp và nhận hồ sơ dự thầu c. Mở thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu và trình duyệt kết quả đấu thầu, công bố kết quả đấu thầu, thương thảo ký kết hợp đồng với nhà thầu đã thắng thầu. d. Tất cả các phương án đều đúng 118 Thế nào là hình thức hợp đồng trọn gói? Chọn câu trả lời đúng
  • 34. a. Là hợp đồng thực hiện theo giá khoán gọn b. Là hợp đồng mà nhà thầu thực hiện một phần công việc của dự án c. Là hợp đồng mà giá cả có sự điều chỉnh trong quá trình thực hiện hợp đồng d. Tất cả các phương án đều đúng. 119 Thế nào là hình thức chìa khóa trao tay? Chọn câu trả lời đúng a. Là hợp đồng thực hiện theo giá khoán gọn b. Là hợp đồng mà nhà thầu thực hiện tất cả các công việc của dự án c. Là hợp đồng mà giá cả có sự điều chỉnh trong quá trình thực hiện hợp đồng d. Tất cả các phương án đều đúng. 120. Thế nào là hợp đồng có điều chỉnh giá? Chọn câu trả lời đúng a. Là hợp đồng thực hiện theo giá khoán gọn b. Là hợp đồng mà nhà thầu thực hiện tất cả các công việc của dự án theo hợp đồng c. Là hợp đồng mà giá cả có sự điều chỉnh trong quá trình thực hiện hợp đồng d. Tất cả các phương án đều đúng. 121. Chọn phương án trả lời sai về nội dung hồ sơ mời thầu? a. Thư mời thầu b. Mẫu đơn tham dự thầu, bản chỉ dẫn đối với nhà thầu c. Không cần phải có bản chỉ dẫn đối với nhà thầu d. Hồ sơ thiết kế kỹ thuật kèm theo 122. Chọn phương án trả lời đúng sau đây về nội dung thẩm định kết quả đấu thầu?
  • 35. a. Kiểm tra những căn cứ pháp lý đối với những tổ chức đấu thầu: quyết định đầu tư được duyệt, quyết định phê duyệt danh sách tư vấn tham gia dự thầu và danh sách xếp hạng các nhà thầu về đề xuất kỹ thuật b. Quy trình và thời gian dự thầu c. Kiểm tra nội dung đánh giá hồ sơ dự thầu của tổ chức chuyên gia d. Tất cả các phương án đều đúng 123. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong hoạt động đấu thầu là gì? Chọn câu trả lời sai? a. Thành lập tổ chuyên gia đấu thầu, lựa chọn 1 tổ chức tư vấn hoặc 1 tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp thay mình làm bên mời thầu b. Chịu trách nhiệm về nội dung của hợp đồng, ký kết hợp đồng với nhà thầu được lựa chọn và thực hiện đúng cam kết trong hợp đồng đã ký kết với nhà thầu c. Giải quyết các kiến nghị trong đấu thầu d. Ra quyết định đầu tư 124. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu khi tham gia hoạt động đấu thầu là gì? Chọn câu trả lời đúng? a. Tham gia đấu thầu với tư cách là nhà thầu độc lập hoặc nhà thầu liên danh. b. Yêu cầu bên mời thầu làm rõ hồ sơ mời thầu. c. Rút hồ sơ mời thầu sau khi đã nộp. d. Tất cả các phương án đều đúng 125. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu khi tham gia hoạt động đấu thầu là gì? Chọn câu trả lời sai? a. Tham gia đấu thầu với tư cách là nhà thầu độc lập hoặc nhà thầu liên danh b. Yêu cầu bên mời thầu làm rõ hồ sơ mời thầu c. Rút hồ sơ mời thầu sau khi đã nộp
  • 36. d. Nộp bảo lãnh thực hiện hợp đồng 126. Bên mời thầu thông báo thay đổi nội dung hồ sơ mời thầu cho các nhà thầu khi nào? Chọn câu trả lời đúng? a. Bất cứ lúc nào sau khi phát hành hồ sơ mời thầu b. Trước thời điểm đóng thầu c. ít nhất 10 ngày trước thời điểm đóng thầu d. Trước thời điểm mở thầu 127 Đồng tiền dự thầu được quy định trong hoạt động đấu thầu ở Việt Nam là đồng tiền nào?. Chọn câu trả lời đúng a. Đồng tiền được quy định trong hồ sơ mời thầu b. Đồng USD c. Đồng Việt Nam d. Đồng tiền do nhà thầu tự đề xuất trong hồ sơ dự thầu 128.Căn cứ để xem xét giá đề nghị trúng thầu là gì? Chọn câu trả lời đúng a. Giá sàn nêu trong hồ sơ mời thầu đã được công bố b. Giá gói thầu trong kế hoạch đấu thầu được duyệt c. Giá trần d. Khong đáp án nào đúng 129. Thời điểm mở thầu được tiến hành khi nào? Chọn câu trả lời đúng a. Ngay sau thời điểm đóng thầu b. Khi có mặt đầy đủ các nhà thầu đã nộp hồ sơ dự thầu c. Chậm nhất sau 48 giờ kể từ thời điểm đóng thầu d. Chậm nhất sau 24 giờ kể từ thời điểm đóng thầu
  • 37. 130 Khi nào nhà thầu phải nộp bảo lãnh dự thầu? Chọn câu trả lời đúng a. Nộp trước thời điểm mở thầu b. Nộp trước thời điểm đóng thầu c. Nộp sau thời điểm mở thầu d. Nộp sau thời điểm đóng thầu 131. Bên mời thầu yêu cầu nhà thầu làm rõ hồ sơ dự thầu bằng cách nào? Chọn câu trả lời đúng a. Có thể yêu cầu. b. Bằng văn bản c. Bằng điện thoại d. Không được phép yêu cầu 132. Chọn câu trả lời sai về tiêu chí để xác định giá trị khối lượng thực hiện đủ điều kiện thanh toán? a. Giá trị khối lượng có trong thiết kế được duyệt b. Giá trị khối lượng có trong dự toán công trình được duyệt c. Giá trị khối lượng có trong kế hoạch đầu tư được thông báo d. Giá trị khối lượng thực hiện lũy kế từ khi khởi công đến kỳ nghiệm thu e. Giá trị khối lượng thực hiện được A,B tổ chức nghiệm thu, được bên A chấp nhận và làm thủ tục thanh toán 133. Văn bản làm rõ hồ sơ mời thầu của bên mời thầu được gửi cho những đối tượng nào? Chọn câu trả lời đúng a. Gửi cho tất cả các nhà thầu tham gia đấu thầu (những nhà thầu đã được cung cấp hồ sơ mời thầu) b. Chỉ gửi cho nhà thầu nào có văn bản đề nghị làm rõ
  • 38. c. Gửi cho những nhà thầu do bên mời thầu sơ đã sơ tuyển d. Không đáp án nào đúng 134. Hồ sơ dự thầu đến sau thời điểm đóng thầu có được bên mời thầu chấp nhận hay không? Chọn câu trả lời đúng a. Nếu đến chậm do lý do khách quan (lỗi của bưu điện, ách tắc giao thông...) thì được xem xét b. Bên mời thầu bóc ra nhưng không xem xét c. Gửi trả lại nguyên trạng (không mở) cho nhà thầu d. Không đáp án nào đúng 135. Hoạt động nào dưới đây không phải là hoạt động đầu tư xây dựng? Chọn câu trả lời đúng nhất a. Đầu tư tài chính (1) b. Đầu tư xây dựng văn phòng cho thuê (2) c. Đầu tư vào chứng khoán (3) d. Phương án (1) & (3) 136. Gói thầu là gì? Chọn câu trả lời đúng nhất a. Là toàn bộ hoặc một phần của dự án được phân chia theo số vốn thực hiện, hoặc theo trình tự thực hiện bảo đảm tính đồng bộ của dự án và có quy mô hợp lý b. Chỉ được thực hiện theo một hợp đồng c. Có thể chia ra thành các gói nhỏ hơn để tổ chức đấu thầu nhiều lần d. Là toàn bộ hoặc một phần của dự án được phân chia theo tính chất kỹ thuật,trình tự thực hiện bảo đảm tính đồng bộ của dự án và có quy mô hợp lý 137. Phương thức đấu thầu một túi hồ sơ là gì? Chọn câu trả lời đúng a. Việc nộp hồ sơ chỉ được đựng trong 1 túi duy nhất
  • 39. b. Chỉ dùng cho đấu thầu mua sắm hàng hoá, xây lắp, gói thầu EPC c. Được áp dụng cho cả 3 lĩnh vự dịch vụ tư vấn, mua sắm hàng hoá, xây lắp. d. Không đáp án nào đúng 138. Phương thức đấu thầu 2 giai đoạn là gì? Chọn câu trả lời đúng nhất a. ở giai đoạn 1 các nhà thầu nộp đề xuất kỹ thuật, phương án tài chính (chưa có giá dự thầu) để thảo luận với Bên mời thầu. ở giai đoạn 2 các nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu bao gồm đề xuất kỹ thuật, đề xuất về tài chính (gồm cả giá dự thầu) b. Trong giai đoạn 1 thực chất là tiến hành sơ tuyển để lựa chọn nhà thầu đủ năng lực và kinh nghiệm mời tham gia đấu thầu ở giai đoạn 2 c. Bảo đảm dự thầu được nộp trong giai đoạn 1 d. Bảo đảm dự thầu được nộp trong giai đoạn 2. 139. Những đối tượng nào được phép kiến nghị trong đấu thầu? Chọn câu trả lời đúng nhất a. Thời gian nêu kiến nghị về đấu thầu tối đa là 10 ngày kể từ ngày thông báo kết quả đấu thầu b. Chỉ có nhà thầu tham gia đấu thầu mời được quyền nêu kiến nghị trong đấu thầu c. Mọi cá nhân đều có quyền nêu kiến nghị trong đấu thầu d. Không có đáp án đúng 140. Để tổ chức đấu thầu tốt, chủ đầu tư phải làm gì? Chọn câu trả lời sai a. Chuẩn bị đầy đủ các điều kiện đấu thầu b. Chuẩn bị xong hồ sơ mời thầu được duyệt c. Chuẩn bị xong tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu d. Chuẩn bị xong bảo lãnh dự thầu 141. Để tổ chức đấu thầu tốt, chủ đầu tư phải làm gì? Chọn câu trả lời đúng
  • 40. a. Chuẩn bị đầy đủ các điều kiện đấu thầu. b. Chuẩn bị xong hồ sơ mời thầu được duyệt. c. Chuẩn bị xong tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu. d. Tất cả các phương án đều đúng 142. Để tham gia dự thầu, nhà thầu phải làm gì? Chọn câu trả lời đúng a. Chuẩn bị xong các điều kiện tham gia dự thầu. (1) b. Chuẩn bị xong hồ sơ dự thầu. (2) c. Chuẩn bị xong bảo lãnh thực hiện hợp đồng. (3) d. Phương án (1) & (2) 143. Để tham gia dự thầu, nhà thầu phải làm gì? Chọn câu trả lời sai a. Chuẩn bị xong các điều kiện tham gia dự thầu (1) b. Chuẩn bị xong hồ sơ dự thầu (2) c. Chuẩn bị xong bảo lãnh thực hiện hợp đồng (3) d. Phương án (1) & (2) 144. Tiêu chí để khối lượng hoàn thành đủ điều kiện thanh toán? Chọn câu trả lời sai: a. Khối lượng đó có trong thiết kế được cấp thẩm quyền phê duyệt và được thông báo b. Khối lượng đó có trong kế hoạch đầu tư hàng quý được giao và được thông báo c. Khối lượng đó phải hòan thành đến điểm dừng kỹ thuật cho phép d. Khối lượng đó phải đo được, đếm được, nhìn thấy được 145.Điều kiện nào để xác định khối lượng thiết bị hoàn thành? Chọn câu trả lời sai
  • 41. a. Danh mục thiết bị đó phải phù hợp với quyết định đầu tư và có trong kế hoạch đầu tư được giao b. Có trong hợp đồng kinh tế giữa chủ đầu tư và nhà thầu cung cấp thiết bị c. Đã được chủ đầu tư nhập kho hoặc đã lắp đặt xong và đã được nghiệm thu d. Phải được cấp có thẩm quyền phê duyệt 146. Khi có khối lượng hoàn thành được nghiệm thu, chủ đầu tư phải lập những hồ sơ gì để đề nghị thanh toán gửi Kho bạc nhà nước? Chọn câu trả lời sai: a. Biên bản nghiệm thu hoặc biên bản bàn giao khối lượng công việc tư vấn hoàn thành, hoặc báo cáo kết quả hoàn thành. b. Bảng kê thanh toán do nhà thầu tự lập c. Giấy đề nghị thanh thanh toán tạm ứng vốn đầu tư d. Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư, giấy rút vốn đầu tư 147. Quyết toán vốn đầu tư là gì? Chọn câu trả lời đúng a. Là bản báo cáo tài chính phản ánh việc quản lý và sử dụng vốn b. Là khảo sát lập dự án đến khi hoàn thành được nghiệm thu đưa vào khai thác, sử dụng c. Là bản báo cáo tài chính phản ánh việc quản lý và sử dụng vốn đầu tư XDCB một cách hợp pháp, hợp lý để triển khai thực hiện dự án kể từ khi điều tra, khảo sát lập dự án đến khi hoàn thành được nghiệm thu đưa vào khai thác, sử dụng. d. Là bản thông báo của cấp trên phản ánh việc quản lý và sử dụng vốn đầu tư XDCB một cách hợp pháp, hợp lý để triển khai thực hiện dự án kể từ khi điều tra, khảo sát lập dự án đến khi hoàn thành được nghiệm thu đưa vào khai thác, sử dụng. 148. Căn cứ vào tính chất hoạt động, quyết toán vốn đầu tư gồm có mấy loại? Chọn phương án trả lời đúng: a. 3 loại: Quyết toán A - B, quyết toán niên độ, quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành. b. 2 loại: Quyết toán niên độ, quyết toán vốn đầua tư dự án hoàn thành
  • 42. c. 2 loại: Quyết toán A - B, quyết toán niên độ d. 3 loại: Quyết toán C - D, quyết toán niên độ, quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành. 149. Thế nào là quyết toán A – B? Chọn phương án trả lời đúng: a. Quyết toán A – B là quyết toán để thanh lý hợp đồng kinh tế giữa chủ đầu tư (Bên A) và nhà thầu xây dựng (Bên B). b. Quyết toán A – B do bên nhà thầu lập (Bên B), báo cáo chủ đầu tư (Bên A) kiểm tra, phê duyệt thanh lý hợp đồng. c. 2 phương án đều đúng d. Không có phương án đúng 150. Quyết toán niên độ là gì? Chọn câu trả lời sai: a. Là quyết toán để thanh lý hợp đồng kinh tế b. Là báo cáo tình hình thực hiện vốn đầu tư theo niên độ của chủ đầu tư với cơ quan chủ quản. c. Do chủ đầu tư lập d. Tất cả phương án đều sai. 151. Báo cáo đầu tư thực hiện hàng năm của dự án cần phản ánh một số chỉ tiêu nào? Chọn câu trả lời sai: a. Kế hoạch đầu tư hàng năm b. Giá trị khối lượng thực hiện trong năm kế hoạch c. Tổng vốn đầu tư đã được thanh toán theo từng quý d. Tổng vốn đầu tư đã được thanh toán lũy kế khởi công đến kỳ báo cáo. 152. Thế nào là quyết toán vốn đầu tư hoàn thành? Chọn câu trả lời đúng a. Là quyết toán để thanh lý hợp đồng kinh tế
  • 43. b. Là báo cáo tài chính do chủ đầu tư lập để báo cáo cơ quan thẩm quyền phê duyệt. c. Là báo cáo tình hình thực hiện vốn đầu tư theo niên độ của chủ đầu tư với cơ quan chủ quản. d. Tất cả các phương án đều đúng 153. Dự án đầu tư sử dụng vốn Nhà nước bao gồm những dự án nào? Chọn câu trả lời sai a. Vốn Ngân sách nhà nước, b. Vốn của các công ty TNHH nhà nước một thành viên c. Vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, vốn trái phiếu d. Vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh 154. Vốn đầu tư được quyết toán là gì? Chọn câu trả lời đúng: a. Là toàn bộ chi phí hợp pháp đã thực hiện trong quá trình đầu tư để đưa dự án vào khai thác sử dụng. b. Là toàn bộ số vốn ban đầu dự toán để lập kế hoạch sau khi dự án đã kết thúc thì sẽ được thanh toán hết c. Là vốn mà đã được các cấp phê duyệt d. Tất cả các phương án đều đúng 155. Nơi gửi báo cáo quyết toán vốn đầu tư hòan thành? Chọn câu trả lời sai: a. Cơ quan thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư b. Cơ quan trực tiếp của chủ đầu tư c. Cơ quan gián tiếp của chủ đầu tư d. Cơ quan cấp vốn, cho vay vốn, thanh toán vốn đầu tư 156. Nội dung chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán là gì? Chọn câu trả lời đúng:
  • 44. a. Chi trả thù lao các thành viên tham gia thẩm tra, phê duyệt quyết toán b. Chi trả cho các chuyên gia hoặc tổ chức tư vấn thực hiện thẩm tra quyết toán dự án theo yêu cầu của cơ quan chủ trì thẩm tra, phê duyệt quyết toán (nếu có). c. Chi công tác phí, văn phòng phẩm, dịch thuật, in ấn, hội nghị, hội thảo và các khoản chi phí khác phục vụ cho công tác thẩm tra và phê duyệt quyết toán. d. Tất cả các phương án đều đúng. 157. Quyết định phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hòan thành được gửi cho các cơ quan, đơn vị nào? Chọn câu trả lời sai: a. Chủ đầu tư b. Cơ quan cấp vốn, cho vay, thanh toán c. Cơ quan tài chính cấp trên của chủ đầu tư d. Cơ quan khác cơ liên quan nhóm C 158. Khi có khối lượng xây dựng hoàn thành được nghiệm thu, chủ đầu tư lập hồ sơ thanh toán gửi kho bạc nhà nước gồm những nội dung gì? Chọn câu trả lời sai: a. Biên bản nghiệm thu khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng kèm theo bản tính giá trị khối lượng được nghiệm thu. b. Phiếu giá thanh toán c. Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư d. Giấy đề nghị tạm ứng. 159. Hồ sơ thanh toán thiết bị hoàn thành gồm những nội dung nào? Chọn câu trả lời sai: a. Giấy đề nghị tạm ứng b. Các chứng từ vận chuyển, bảo hiểm, thuế, phí lưu kho c. Bảng kê thanh toán hoặc phiếu giá thanh toán
  • 45. d. Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư 160. Xác định những căn cứ để thanh toán vốn đầu tư? Chọn câu trả lời sai a. Có quyết định giao nhiệm vụ của chủ đầu tư, quyết định thành lập ban quản lý dự án, quyết định bổ nhiệm trưởng ban quản lý dự án, quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng b. Có mở tài khoản để thanh toán c. Có đủ thủ tục về đầu tư và xây dựng d. Có bảo lãnh thực hiện hợp đồng 161. Xác định các loại báo cáo quyết toán vốn đầu tư? Chọn câu trả lời đúng a. Quyết toán A – B b. Quyết toán niên độ c. Quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành d. Tất cả các phương án đều đúng 162. Cơ quan nào được tiến hành thẩm tra quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành? Chọn câu trả lời đúng a. Cơ quan tài chính của cấp có thẩm quyền b. Vụ tài chính của các Bộ, ngành Trung ương c. Sở tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương d. Phòng tài chính huyện, quận, xã, phường 163. Đối với những dự án sử dụng vốn Ngân sách Nhà nước thuộc địa phương quản lý sẽ do cơ quan nào được tiến hành thẩm tra quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành? Chọn câu trả lời đúng a. Cơ quan tài chính của cấp có thẩm quyền b. Vụ tài chính của các Bộ, ngành Trung ương
  • 46. c. Sở tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương d. Phòng tài chính các cấp huyện, quận, xã, phường, thôn xóm 164. Đối với những dự án sử dụng vốn Ngân sách Nhà nước thuộc cấp quận, huyện quản lý sẽ do cơ quan nào được tiến hành thẩm tra quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành? Chọn câu trả lời đúng a. Cơ quan tài chính của cấp có thẩm quyền b. Vụ tài chính của các Bộ, ngành Trung ương c. Sở tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương d. Phòng tài chính huyện, quận, xã, phường 165. Việc thu hồi vốn tạm ứng đối với các dự án cấp bách như xây dựng và tu bổ đê điều, công trình vượt lũ, công trình giống, các dự án khắc phục ngay hậu quả lũ lụt, thiên tai vốn tạm ứng được thu hồi khi vốn thanh toán đạt bao nhiêu % kế hoạch năm? a. 50% b. 30% c. 20% d. 60% 166. Trường hợp đối với một số cấu kiện, bán thành phẩm trong xây dựng có giá trị lớn phải được sản xuất trước hết để đảm bảo tiến độ thi công và một số loại vật tư đặc chủng, vật tư phải dự trữ theo mùa, vốn tạm ứng được thu hồi khi thanh toán khối lượng hòan thành và được thu hồi hết khi thanh toán khối lượng đạt bao nhiêu % giá trị hợp đồng? a. 50% b. 20% c. 80% d. 70%
  • 47. 167. Trường hợp đối với dự án (gói thầu thi công xây dựng) có giá trị gói thầu dưới 10 tỷ đồng, mức tạm ứng tối thiểu bằng bao nhiêu % giá trị hợp đồng? Chọn câu trả lời đúng a. 10% b. 20% c. 30% d. 50% 168. Trường hợp đối với dự án (gói thầu thi công xây dựng) có giá trị gói thầu từ 10 tỷ đồng đến dưới 50 tỷ đồng, mức tạm ứng tối thiểu bằng bao nhiêu % giá trị hợp đồng? Chọn câu trả lời đúng a. 35% b.5% c. 15% d. 10% 169. Trường hợp đối với dự án (gói thầu thi công xây dựng) có giá trị gói thầu tư 50 tỷ đồng trở lên, mức tạm ứng tối thiểu bằng bao nhiêu % giá trị hợp đồng? Chọn câu trả lời đúng a. 25% b. 17% c. 20% d. 10% 170. Trường hợp đối với gói thầu mua sắm thiết bị, chủ đầu tư và nhà thầu có thể tạm ứng tối thiểu bằng bao nhiêu % giá trị gói thầu? a. 30% b. 25%
  • 48. c. 15% d. 10% 171. Trường hợp đối với gói thầu hoặc dự án thực hiện hợp đồng EPC, mức tạm ứng tối thiểu bằng bao nhiêu % giá trị gói thầu? Chọn câu trả lời đúng? a. Tạm ứng vốn cho việc mua sắm thiết bị căn cứ vào tiến độ cung ứng trong hợp đồng b. 15% c. 20% d. 25% 172. Đối với các gói thầu có giá trị dưới 10 tỷ đồng. Khi thanh toán đạt bao nhiêu % giá trị hợp đồng là thời điểm bắt đầu thu hồi vốn tạm ứng? Chọn câu trả lời đúng a. 50% b. 30% c. 20% d. 10% 173. Đối với các gói thầu có giá trị từ 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng. Khi thanh toán đạt bao nhiêu % giá trị hợp đồng là thời điểm bắt đầu thu hồi vốn tạm ứng? Chọn câu trả lời đúng a. 40% b. 30% c. 25% d. 10% 174. Đối với các gói thầu có giá trị từ 50 tỷ đồng trở lên. Khi thanh toán đạt bao nhiêu % giá trị hợp đồng là thời điểm bắt đầu thu hồi vốn tạm ứng? Chọn câu trả lời đúng
  • 49. a. 20% b. 30% c. 40% d. 50% 175. Kế hoạch tài chính (kế hoạch vốn) của dự án được tính theo công thức nào? Chọn câu trả lời đúng a. VKH = KLĐK + KLKH - KLcK b. VKH = KLKH - KLCK + KLĐK c. VKH = KHĐK + KLCK + KHKH d. VKH = KLĐK + KLCK - KLKH 176. Công thức tính mức thu hồi vốn tạm ứng trong từng lần thanh toán? Chọn câu trả lời đúng nhất a. Mức thu hồi vốn tạm ứng = Giá trị khối lượng thực hiện được nghiệm thu được đề nghị thanh toán x tỷ lệ tạm ứng b. Mức thu hồi vốn tạm ứng = Tỷ lệ tạm ứng x Giá trị khối lượng công việc đã thực hiện được đề nghị thanh toán c. Mức thu hồi vốn tạm ứng = Giá trị khối lượng nghiệm thu x Tỷ lệ tạm ứng d. Mức thu hồi vốn tạm ứng = Tỷ lệ tạm ứng x Giá trị khối lượng nghiệm thu 177. Các dự án có quy mô vốn dưới 1 tỷ đồng được tạm ứng bằng bao nhiêu % kế hoạch năm của dự án? Chọn câu trả lời đúng a. 70% b. 60% c. 50% d. 30%
  • 50. 178. Đối với dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn NSNN, thời hạn lập báo cáo quyết toán là bao nhiêu tháng tính từ ngày tổng nghiệm thu, ký biên bản bàn giao đưa dự án vào khai thác sử dụng? a. 6 tháng b. 24 tháng c. 12 tháng d. 36 tháng 179. Chi phí kiểm tra, phê duyệt quyết toán, chi phí kiểm toán của Hạng mục công trình hoặc gói thầu trong dự án được xác định theo công thức nào? Chọn câu trả lời đúng nhất a. Chi phí hạng mục = Mức chi phí của cả dự án x (Dự toán của HMCT/Tổng mức đầu tư của dự án) b. Chi phí hạng mục = Mức chi phí của cả dự án x (Tổng mức đầu tư của dự án/ Dự toán của HMCT) c. Chi phí hạng mục = (Dự toán của HMCT/Tổng mức đầu tư của dự án) x mức chi phí của cả dự án. d. Chi phí hạng mục = (Tổng mức đầu tư của dự án/ Dự toán của HMCT) x Mức chi phí của cả dự án. 180. Giá trị bảo lãnh thực hiện hợp đồng không quá bao nhiêu % tổng giá trị hợp đồng? Chọn câu trả lời đúng: a. 50% b. 20% c. 10% d. 5% 181. Tiền bảo lãnh dự thầu bằng bao nhiêu % giá trị thầu? Chọn câu trả lời đúng: a. 5% đến 10% giá trị thầu
  • 51. b. 8% đến 10% giá trị thầu c. 1% đến 3% giá trị thầu d. 2% giá trị thầu 182. Đối với dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn NSNN, thời gian kiểm toán là bao nhiêu tính từ ngày hợp đồng kiểm toán có hiệu lực? a. 6 tháng b. 10 tháng c. 12 tháng d.24 tháng 183. Đối với dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn NSNN, thời gian thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư là bao nhiêu tháng tính từ ngày cơ quan chủ trì vào sử dụng thẩm tra quyết toán nhận đủ hồ sơ trình duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hòan thành? Chọn câu trả lời đúng a. 10 tháng b. 12 tháng c.18 tháng d. 24 tháng 184. Nội dung báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành? Chọn câu trả lời đúng: a. Làm rõ chủ trương đầu tư b. Tổng hợp nguồn vốn đầu tư thực hiện dự án tính đến ngày khóa sổ để lập báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành c. Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán chi tiết theo cơ cấu vốn xây dựng, vốn thiết bị, mua sắm và lắp đặt, chi phí quản lý, chi phí tư vấn.....chi tiết theo hạng mục, khoản mục chi phí đầu tư. d. Tất cả các phương án đều đúng.
  • 52. 185. Các dự án có thời gian thực hiện đầu tư lớn hơn bao nhiêu tháng tính từ ngày khởi công đến ngày nghiệm thu, bàn giao đưa vào dự án khai thác, sử dụng phải thực hiện quy đổi vốn đầu tư về mặt bằng giá tại thời điểm bàn giao đưa vào khai thác, sử dụng?Chọn đáp án đúng a. 36 tháng b. 12 tháng c. 6 tháng d. 24 tháng 186. Biểu giá là gì? Chọn câu trả lời đúng a. Là biểu giá mà các nhà thầu gửi cho chủ thầu b. Là một văn bản có trong hồ sơ mời thầu mà bên mời thầu gửi cho các nhà thầu. c. Là giá cố định trong suốt thời kỳ đấu thầu thực hiện hợp đồng và sẽ không thay đổi. d. Tất cả các phương án đều đúng. 187. Đối với vốn nước ngoài, chủ đầu tư (Ban QLDA) phải mở tài khoản ở đâu? Chọn câu trả lời đúng a. Mở tại Kho Bạc Nhà nước b. Mở tại các tổ chức tín dụng c. Mở tại Ngân hàng thương mại được chọn làm ngân hàng phục vụ chủ đầu tư theo hướng dẫn của Bộ Tài Chính và Ngân Hàng Nhà nước d. Tất cả các phương án đều đúng 188. Đối với những dự án sử dụng vốn trong nước của NSNN, chủ đầu tư (Ban QLDA) phải mở tài khoản ở đâu? Chọn câu trả lời đúng a. Mở tại Kho Bạc Nhà nước b. Mở tại các tổ chức tín dụng
  • 53. c. Mở tại Ngân hàng thương mại được chọn làm ngân hàng phục vụ chủ đầu tư theo hướng dẫn của Bộ Tài Chính và Ngân Hàng Nhà nước d. Tất cả các phương án đều đúng 189. Đối với dự án nhóm C, thời gian lập báo cáo quyết toán là bao nhiêu tháng? Chọn câu trả lời đúng a. 3 tháng b. 6 tháng c. 12 tháng d. 18 tháng 190. Đối với dự án nhóm C, thời gian kiểm toán là bao nhiêu tháng? Chọn câu trả lời đúng: a. 4 tháng b. = 2 tháng c. 3 tháng d. 18 tháng 191. Thời gian phê duyệt quyết toán, đối với dự án nhóm C là bao nhiêu tháng? Chọn câu trả lời đúng: a. 5 tháng b. 6 tháng c. 4 tháng d. 12 tháng 192. Thời gian thẩm tra, phê duyệt quyết toán đối với dự án nhóm B là bao nhiêu tháng? Chọn câu trả lời đúng: a. 7 tháng
  • 54. b. 4 tháng c. 5 tháng d. 3 tháng 193. Điều kiện xác định khối lượng thiết bị hoàn thành? Chọn câu trả lời đúng? a. Danh mục thiết bị phải phù hợp với quyết định đầu tư và có trong kế hoạch đầu tư được giao b. Tất cả các phương án đều đúng c. Có trong hợp đồng kinh tế giữa chủ đầu tư và nhà thầu cung cấp thiết bị. d. Đã được chủ đầu tư nhập kho và đã được nghiệm thu. 194. Tiêu chuẩn đánh giá về mặt năng lực và kinh nghiệm của các nhà thầu gồm những nội dung nào? Chọn câu trả lời sai a. Năng lực sản xuất kinh doanh b. Năng lực tài chính c. Kinh nghiệm hoạt động d. Kinh nghiệm vận hành 195. Giá trị TSCĐ và TSLĐ do đầu tư tạo ra là gì? Chọn câu trả lời đúng: a. Là toàn bộ đầu tư cho dự án tạo ra b. Là toàn bộ chi phí đầu tư cho dự án sau khi trừ đi các khoản chi phí không tính vào giá trị tài sản c. Là các khoản chi phí không tính vào giá trị tài sản d. Tất cả các phương án đều đúng. 196. Thẩm tra số lượng và giá trị tài sản chi tiết theo mấy loại? Chọn câu trả lời đúng? a. Theo 2 loại: Tài sản cố định và tài sản lưu động
  • 55. b. Tài sản cố định, tài sản lưu động, nguyên giá (đơn giá) của từng nhóm (loại) tài sản theo thực tế chi phí và theo giá quy đổi về thời điểm bàn giao tài sản đưa vào sản xuất, sử dụng. c. Tài sản cố định,tài sản hữu hình, nguyên giá (đơn giá) của từng nhóm (loại) tài sản theo thực tế chi phí và theo giá quy đổi về thời điểm bàn giao tài sản đưa vào sản xuất, sử dụng. d. Tất cả các phương án đều đúng 197. Dùng chỉ tiêu giá trị hiện tại thuần (NPV) để xem xét nên chọn dự án A hay dự án B, biết: - Dự án A: giá trị hiện tại của các khoản thu là 800 triệu đồng, vốn đầu tư ngay từ đầu năm đầu 550 triệu đồng - Dự án B: Vốn đầu tư ngay từ đầu năm đầu 700 triệu đồng, thu nhập năm đầu 110 triệu đồng,năm thứ hai 363 triệu đồng, năm thứ ba 400 triệu đồng, năm thứ tư 292 triệu đồng - Chi phí sử dụng vốn: 10%/năm a. Lựa chọn dự án A để đầu tư b. Lựa chọn dự án B để đầu tư c. Loại bỏ cả 2 dự án d. Chưa đủ dữ kiện để lựa chọn 198. Hãy xác định thời gian hoàn vốn đầu tư cho 2 dự án A và B. Biết rằng số vốn đầu tư banđầu của dự án A là 10.000 triệu đồng, dự án B là 5.000 triệu đồng. Chi phí sử dụng vốn là10%/năm. Dự kiến 2 dự án tạo ra thu nhập trong 4 năm như sau: - Dự án A: Tạo ra thu nhập đều trong 4 năm, mỗi năm 5.000 triệu đồng - Dự án B: Cũng tạo ra thu nhập đều trong 4 năm, mỗi năm 2.500 triệu đồng a. A = 2 năm và B = 2 năm b. A = 2,5 năm và B = 2,5 năm
  • 56. c. A = 2 năm và B = 2,5 năm d. A = 3 năm và B = 2,5 năm 199. Hãy xác định giá trị hiện tại thuần (NPV) của 1 dự án, biết: - Vốn đầu tư ban đầu: 175.000 triệu đồng - Thu nhập hàng năm (gồm cả lợi nhuận ròng và khấu hao) trong 4 năm như sau & v + Năm 1: 30.000 triệu đồng + Năm 2: 80.000 triệu đồng + Năm 3: 65.000 triệu đồng + Năm 4: 90.000 triệu đồng Chi phí sử dụng vốn của dự án là 10%/năm a. 32.695 triệu đồng b. 28.110 triệu đồng c. 32.110 triệu đồng d. 28.695 triệu đồng 200. Hãy xác định thời gian hoàn vốn đầu tư của 1 dự án biết: - Vốn đầu tư ban đầu: 175.000 triệu đồng - Thu nhập hàng năm (gồm cả lợi nhuận ròng và khấu hao) trong 4 năm như sau + Năm 1: 30.000 triệu đồng & vbCrLf & _ + Năm 2: 80.000 triệu đồng & vbCrLf & _ + Năm 3: 60.000 triệu đồng & vbCrLf & _ + Năm 4: 95.000 triệu đồng & vbCrLf & _
  • 57. Chi phí sử dụng vốn của dự án là 10%/năm a. 1 năm b. 2 năm c. 3 năm d. 4 năm 201. Hãy xác định tỷ số sinh lời vốn đầu tư của 1 dự án biết: & vbCrLf & _ - Vốn đầu tư ban đầu: 175.000 triệu đồng & vbCrLf & _ - Thu nhập hàng năm (gồm cả lợi nhuận ròng và khấu hao) trong 4 năm như sau & vbCrLf & _ + Năm 1: 30.000 triệu đồng & vbCrLf & _ + Năm 2: 80.000 triệu đồng & vbCrLf & _ + Năm 3: 65.000 triệu đồng & vbCrLf & _ + Năm 4: 90.000 triệu đồng & vbCrLf & _ Chi phí sử dụng vốn của dự án là 10%/năm a. 1,0835 b. 1,1835 c. 1,1639 d. 1,0639 202. Hãy xác định giá trị hiện tại thuần (NPV) của 1 dự án trong 2 năm biết: & vbCrLf & _ - Vốn đầu tư bỏ ra ban đầu là 500 triệu đồng & vbCrLf & _ - Thu nhập của dự án mang lại ở năm thứ 1 là 270 triệu đồng & vbCrLf & _ - Thu nhập của dự án mang lại ở năm thứ 2 là 255 triệu đồng & vbCrLf & _
  • 58. - Chi phí sử dụng vốn là 10%/năm a. 29 triệu đồng b. -25 triệu đồng c. - 43,8 triệu đồng d. 25 triệu đồng 203. Hãy xác định tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của 1 dự án được thực hiện trong 2 năm, biết: - Vốn đầu tư bỏ ra ban đầu là 150 triệu đồng & vbCrLf & _ - Thu nhập của dự án mang lại ở năm thứ 1 là 75 triệu đồng & vbCrLf & _ - Thu nhập của dự án mang lại ở năm thứ 2 là 75 triệu đồng & vbCrLf & _ - Chi phí sử dụng vốn là 8%/năm a. 0% b. 1 % c. 2% d. 3% 204. Công ty A có dự kiến thực hiện 1 dự án trong 2 năm. Biết dự án tạo ra thu nhập trong 2 năm như sau - Vốn đầu tư bỏ ra ban đầu là 140 triệu đồng - Thu nhập của dự án mang lại ở năm thứ 1 là 85 triệu đồng - Thu nhập của dự án mang lại ở năm thứ 2 là 71.5 triệu đồng - Chi phí sử dụng vốn là 8%/năm Hãy sử dụng chỉ tiêu NPV để đánh giá, lựa chọn hay không lựa chọn dự án? (được làm tròn số)
  • 59. a. Có b. Không c. Không đủ dữ kiện để lựa chọn d. Có thể chọn dự án đầu tư để thực hiện 205. Dùng chỉ tiêu giá trị hiện tại thuần (NPV) để xem xét nên lựa chọn dự án A hay B để đầu tư? Biết rằng số vốn đầu tư ban đầu của dự án A là 70.000 triệu đồng, dự án B là 35.000 triệu đồng.Chi phí sử dụng vốn là 10%/năm. Dự kiến 2 dự án tạo ra thu nhập trong 4 năm như sau: - Dự án A: Tạo ra thu nhập đều trong 4 năm, mỗi năm 25.000 triệu đồng - Dự án B: Cũng tạo ra thu nhập đều trong 4 năm, mỗi năm 13.000 triệu đồng a. Lựa chọn dự án A để đầu tư b. Lựa chọn dự án B để đầu tư c. Loại bỏ cả 2 dự án d. Chưa đủ dữ kiện để lựa chọn 206. Hãy sử dụng chỉ tiêu tỷ số sinh lợi vốn đầu tư (PI) để xem xét nên lựa chọn dự án A hay B để đầu tư? Biết rằng số vốn đầu tư ban đầu của dự án A là 16.000 triệu đồng, dự án B là 8.000 triệu đồng.Chi phí sử dụng vốn là 10%/năm. Dự kiến 2 dự án tạo ra thu nhập trong 4 năm như sau: - Dự án A: Tạo ra thu nhập đều trong 4 năm, mỗi năm 8.000 triệu đồng - Dự án B: Cũng tạo ra thu nhập đều trong 4 năm, mỗi năm 4.000 triệu đồng a. Lựa chọn dự án A để đầu tư b. Lựa chọn dự án B để đầu tư c. Loại bỏ cả 2 dự án d. Chưa đủ dữ kiện để lựa chọn
  • 60. 207. Dùng chỉ tiêu thời gian hoàn vốn đầu tư để xem xét nên lựa chọn dự án A hay B để đầu tư? Biết rằng số vốn đầu tư ban đầu của dự án A là 16.000 triệu đồng, dự án B là 8.000 triệu đồng.Chi phí sử dụng vốn là 10%/năm. Dự kiến 2 dự án tạo ra thu nhập trong 4 năm như sau: - Dự án A: Tạo ra thu nhập đều trong 4 năm, mỗi năm 8.000 triệu đồng - Dự án B: Cũng tạo ra thu nhập đều trong 4 năm, mỗi năm 4.000 triệu đồng a. Lựa chọn dự án A để đầu tư b. Lựa chọn dự án B để đầu tư c. Loại bỏ cả 2 dự án d. Chưa đủ dữ kiện để lựa chọn 208. Một dự án đầu tư chuyển tiếp có giá trị khối lượng thực hiện dở dang đầu kế hoạch là 200 triệu đồng, kế hoạch khối lượng năm kế hoạch là 800 triệu đồng, dự kiến đến cuối năm kế hoạch khối lượng dở dang là 100 triệu đồng. Khối lượng vốn đầu tư cần chuẩn bị để thanh toán cho giá trị khối lượng thực hiện đủ điều kiện thanh toán của dự án là? Chọn đáp án đúng a. 900 triệu b. 1.500 triệu c. 1.100 triệu d. 1.800 triệu 209 Tính chi phí kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành của dự án có tổng mức đầu tư là 550 tỷ đồng. (Biết Ka =0.06; Kb = 0.10; Ga = 1.000; Gb = 500; dự án có cơ cấu vốn thiết bị chiếm dưới 51% so với tổng mức đầu tư của dự án; và thuế suất thuế GTGT là 10%). Chọn phương án trả lời đúng a. 580,8 triệu đồng =528+52.8 b. 629,2 triệu đồng c. 440,44 triệu đồng d. 400,40 triệu đồng
  • 61. 210. Tính chi phí kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành của dự án có tổng mức đầu tư là 550 tỷ đồng. (Biết Ka =0.06; Kb = 0.10; Ga = 1.000; Gb = 500; dự án có cơ cấu vốn thiết bị chiếm trên 51% so với tổng mức đầu tư của dự án; và thuế suất thuế GTGT là 10%.) Chọn phương án trả lời đúng a. 572 triệu đồng b. 629,2 triệu đồng c. 440,44 triệu đồng d. 406,56 triệu đồng 211. Tính chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành của dự án có tổng mức đầu tư là 650 tỷ đồng. (Biết Ka =0.04; Kb = 0.06; Ga = 1.000; Gb = 500; dự án có cơ cấu vốn thiết bị chiếm dưới 51% so với tổng mức đầu tư của dự án và không kiểm toán). Chọn phương án trả lời đúng a. 351 triệu đồng b. 245,7 triệu đồng c. 175,5 triệu đồng d. 122,85 triệu đồng 212. Tính chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành của dự án có tổng mức đầu tư là 650 tỷ đồng. (Biết Ka =0.04; Kb = 0.06; Ga = 1.000; Gb = 500; dự án có cơ cấu vốn thiết bị chiếm dưới 51% so với tổng mức đầu tư của dự án và có kiểm toán). Chọn phương án trả lời đúng a. 351 triệu đồng b. 245,7 triệu đồng c. 175,5 triệu đồng d. 122,85 triệu đồng 213. Tính chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành của dự án có tổng mức đầu tư là 650 tỷ đồng. (Biết Ka =0.04; Kb = 0.06; Ga = 1.000; Gb = 500; dự án có cơ cấu vốn thiết bị chiếm trên 51% so với tổng mức đầu tư của dự án và không kiểm toán). Chọn phương án trả lời đúng