SlideShare a Scribd company logo
1 of 13
Download to read offline
I.Dòng tiền phát sinh không đều
1. Giá trị tương lai của tiền (FV) Future Value
Theo PP lãi đơn:
FVn = PV x (1+r.n)
Theo PP lãi kép
Pv : số vốn gốc ban đầu
FVn: Giá trị tương lai sau n thời kì
i : Lãi suất cho 1 thời kì
n : Số thời kì
VD1: Một người gửi tiết kiệm 100$ trong thời hạn 5 năm với lãi suất 4%/năm. Hỏi sau 5 năm
người đó nhận được bao nhiêu tiền.
100$ FV=?
| | | | | |
0 1 2 3 4 5
FV= 100x(1+4%)5
= 121,66tr
Hoặc = 100x FVIF4%,5 =100 x 1.2167 =121,67tr
VD2: Một người gửi tiết kiệm 350tr, trong vòng 18 năm, lãi suất 6%/năm. Hãy xác định số
tiền người đó nhận được sau 18 năm gửi tiết kiệm.
FV=350x(1+6%)18
= 999,018
= 350x FVIF6%,18 =350x 2.8543 =999,005tr
VD3: Một doanh nghiệp trích quỹ đầu tư vào đầu năm. Năm thứ nhất 150tr, năm thứ 2 là
200tr, năm thứ 3 là 150tr. Quỹ đầu tư trong vòng 5 năm. Doanh nghiệp cần 1 khoản tiền
700tr để đầu tư. Nếu tỉ suất lợi nhuận là 15%. Hỏi số tiền trích khấu hao có đủ đầu tư hay k?
0 1 2 3 4 5
| | | | | |
150 200 150
FV = 150(1+15%)5
+200(1+15%)4
+150(1+15%)3
=879.63tr
FVn = PV (1+i)n
= PVx FVIFi,n
N = 5
N = 4
N = 3
FV = 150 FVIF15%,5 +200FVIF15%,4 +150 FVIF15%,5 = 879,63tr
2. Giá trị hiện tại của tiền (PV) Present Value
VD1: Một người muốn gửi tiền tiết kiệm để sau 10 năm rút ra lấy tiền cho con đi học. Với
mong đợi có một khoản tiền 40tr, nếu lãi suất gửi ngân hàng tại thời điểm này là 14%/năm
thì người đó phải gửi ngay từ bh bao nhiêu tiền?
PV = 40/(1+14%)10
=10,789tr
=40x PVIF14%,10 = 10,789tr
Bài 1:
Một dự án có tiến độ vốn đầu tư như sau:
Năm thứ 1 vay nguồn thứ nhất 2000tr
Năm thứ 2 vay nguồn thứ 2: 4000tr
Năm thứ 3 vay nguồn thứ 3: 1500tr
Năm thứ 4 dự án bắt đầu đi vào hoạt động và đây là vốn đi vay nên phải chịu mức lãi suất
12%.
a) Hãy tính tổng nợ của dự án tính đến thời điểm dự án bắt đầu đi vào hoạt động.
b) Trong trường hợp lãi suất vay vốn thay đổi, lãi suất nguồn t2 là 11%, nguồn thứ 3 là
10%, thì tổng nợ của dự án tính đến thời điểm dự án bắt đầu đi vào hoạt động.
c) Nếu dự án vay vốn cứ năm sau lãi suất giảm hơn năm trước 1% cho đến khi lãi suất
bằng 8% thì tổng nợ tính đến thời điểm dự án bắt đầu đi vào hoạt động là bao
nhiêu?
Giải
a. FV = 2000 x FVIF12%,3 + 4000 x FVIF12%,2 + 1500 x FVIF12%,1
= 2000x1.405+4000x1.254+1500x1.120 = 9.506tr
=2000(1+12%)3 +4000(1+12%)2 +1500(1+12%)1 = 9.506tr
b. FV = 2000 x FVIF12%,3+ 4000 x FVIF11%,2 +1500 x FVIF10%,1
= 2000x1,405+4000x1.232+1500x1.100 = 9.388tr
c. Năm sau lãi giảm 1% so với năm trước(vay 1 năm thì i=12%,vay 2 năm thì còn 11%)
0 1 2 3
| | | |
2000 4000 1500
PVn = FV/ (1+i)n
= FV x PVIFi,n
I=11% I=10%
I=12%
= 3
I=12%
= 3
I=11%
I=12%
= 3
A B C
FV= (2000x FVIF12%,1 x FVIF11%,1x FVIF10%,1 )+(4000x FVIF12%,1 xFVIF11%,1)+(1500x FVIF12%,1 )
= (2000x1.120 x1.110 x1.100) + (4000x1.120 x1.110) + (1500x1.120)
= 9.387,84tr
FV = 2000x(1+12%)x(1+11%)x(1+10%) + 4000(1+12%)(1+11%) + 1500(1+12%)
= 9.387,84tr
II.Dòng tiền phát sinh đều
a. Giá trị tương lai đều (FVA)
Phát sinh cuối kì
Doanh thu phát sinh cuối kì
0 1 2 3 4 5
| | | | | |
A A A A A
VD1: Một dự án ước tính sau khi đi vào hoạt động sản xuất kinh doanh cho doanh thu hàng
năm 150 tỷ. Hãy tính tổng lợi nhuận của dự án sau khi dự án kết thúc. Biết rằng dự án hoạt
động trong 5 năm và lãi suất tiết kiệm ở thời điểm này là 12%/năm.
0 1 2 3 4 5
| | | | | |
150 150 150 150 150
FVAck = A x FVAIF12%,5 = 150 x 6.353 = 952.95 tỷ
Như vậy tổng lợi nhuận của dự án tính đến hết năm thứ 5 là 952.95 tỷ
Phát sinh đầu kì
Chi phí phát sinh đầu kì
FVACK = A x
(𝟏+𝒊)𝒏 −𝟏
𝒊
= A x FVIFAi,n
(Bảng 3)
A(1+i)n
(
A(1+i)n
(
A(1+i)n
(
A(1+i)n
(
A(1+i)n
(
0 1 2 3 4 5
| | | | | |
A A A A A
VD2: Sinh viên trường ĐH kinh doanh và công nghệ Hà Nội hàng năm phải đóng học phí
vào đầu mỗi kì là 6.000.000đ. Hỏi sau 4 năm học tại trường trung bình mỗi sinh viên phải
đóng bao nhiêu tiền học phí. Biết rằng lãi suất ngân hàng ở thời điểm này là 7%/tháng.
7%/tháng # 14%/năm
0 1 2 3 4
| | | | |
12tr 12tr 12tr 12tr
FVAdk = A x FVIFA7%,8 (1+7%) = 12 x 10.260 x (1+7%) = 131.7384tr
b. Giá trị hiện tại đều (PVA)
Phát sinh cuối kì
0 1 2 3 4 5
| | | | | |
A A A A A
VD: Công ty cơ khi HN mua 1 dây chuyền với giá 150.000 USD. Biên bản đưa ra 2 phương
thức thanh toán là: Trả ngay 140.000 USD hoặc trả 60.000 USD vào cuối các năm trong
vòng 3 năm. Hỏi công ty chọn phương án nào có lợi nhuận nhất, biết lãi vay ngân hàng là
10%/năm
FVADK = A x
(𝟏+𝒊)𝒏 −𝟏
𝒊
x (1+i)
= A x FVIFAi,n
PVACK = A x
(𝟏+𝒊)𝒏 −𝟏
𝒊
x
𝟏
(𝟏+𝒊)𝒏
= A x PVIFAi,n (Bảng 4)
0 1 2 3
| | | |
60 60 60
PVA= 60x PVIFA10%,3 = 60x 2.4869 =149.214 USD
DN nên lựa chọn phương án 1
Phát sinh đầu kì
Bài tập 1:
Doanh nghiệp mua máy từ một nhà cung cấp. Doanh nghiệp nên chọn phương thức thanh
toán nào trong 3 phương thức mà nhà cung cấp đưa ra:
Cách 1 trả 20 triệu mỗi năm vào đầu năm trong vòng 5 năm.
Cách 2 trả 22 triệu mỗi năm vào cuối năm trong vòng 5 năm.
Cách 3 trả ngay 50 triệu, sau 5 năm trả 60 tr.
Hãy chọn phương thức thanh toán có lợi nhất cho doanh nghiệp? Với lãi suất vay ngân
hàng là 10%/năm.
Yêu cầu: Tính theo cả 2 cách : Quy về tương lai (FV) ; Quy về hiện tại (PV)
• C1: trả 20 triệu mỗi năm vào đầu năm trong vòng 5 năm.
0 1 2 3 4 5
| | | | | |
20 20 20 20 20
FVAdk = 20 x FVIFA10%,5 (1+10%) = 20x 6.105 x 1,1 = 134.31tr
PVAdk = 20xPVIFA10%,5 (1+10%)= 20x 3.7908 x 1,1 = 83.39tr
• C2: trả 22 triệu mỗi năm vào cuối năm trong vòng 5 năm.
0 1 2 3 4 5
| | | | | |
22 22 22 22 22
FVAdk = 22 x FVIFA10%,5 = 22x 6.105 = 134.31tr
PVAdk = 22xPVIFA10%,5 = 22x 3.7908 = 83.39tr
PVADK = A x
(𝟏+𝒊)𝒏 −𝟏
𝒊
(1+i) x
𝟏
(𝟏+𝒊)𝒏
= A x PVIFAi,n (1+i) (Bảng 4)
• Cách 3 Trả ngay 50 triệu, sau 5 năm trả 60 tr.
0 1 2 3 4 5
| | | | | |
50 60tr
FV = 50 x (1+10%)5
+60 = 140,56tr
= 50 x FVIF10%,5 +60 =50 x 1.611+60 = 140,55tr
PV = 50+
60
(1+10%)^5
= 87.26tr
= 50+ 60 x PVIF10%,5 =50+ 60 x 0.6209 = 87.25tr
III.Hiện giá thu nhập thuần (NPV)
NPV = Tổng thu nhập – vốn đầu tư
0 1 2 3 n CF0: vốn đầu tư ban đầu
| | | | CF1,CF2... Lợi nhuận hàng năm 1,2,3...n
CF0 CF1 CF2 CFn
Đưa hết về hiện tại chia cho (𝟏 + 𝒊)𝒏
Chú ý:
- NPV chỉ cho biết quy mô lãi của dự án đầu tư mà không phản ánh mức độ hiệu quả của
dự án.
- Xét NPV
+ NPV> 0 thì dự án được châp nhận
+ NPV < 0 dự án bị loại bỏ
+ NPV = 0 tuỳ theo dự án mà lựa chọn.
NPV được dùng cho những dự án có tính chất loại trừ nhau (Cùng mặt bằng thời gian),
NPV của dự án nào có giá trị lớn hơn thì dự án đó sẽ được lựa chọn.
VD:
Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 1,1 triệu USD.
Lợi nhuận hàng năm của dự án có được như sau:
- Năm thứ nhất lợi nhuận là 0,3 triệu USD.
- Năm thứ 2 là 0,65 triệu USD.
- Năm thứ 3 là 0,57 triệu USD.
- Năm thứ 4 là 0,19 triệu USD.
Hãy xác định hiện giá thu nhập thuần của dự án khi lãi suất đầu tư là 10%/năm?
NPV = - CF0 + ∑𝐶𝐹 (1+i)-n
= - CF0 + ∑𝐶𝐹 x PVIFi,n
0 1 2 3 4
| | | | |
-1.1 0.3 0.65 0.57 0.19
NPV = -1.1+ (0.3xPVIF10%,1 +0.65xPVIF10%,2 +0.57xPVIF10%,3 +0.19xPVIF10%,4 )
= -1.1 + (0.3x 0.9091 + 0.65x0.8264 + 0.57x0.7513 + 0.19x0.6830)
= 0.267901tr >0 => Nên đầu tư
Bài 2
Một DN dự định đầu tư thuê dài hạn một địa điểm bán hàng. Ước tính, doanh thu hàng năm
của cửa hàng này là 180 triệu, vốn đầu tư ban đầu (tiền thuê được trả ngay một lần) là 500
triệu, thời gian hoạt động dự tính 20 năm, chỉ phí vận hành hằng năm dự tính là 100 triệu
đồng. Với lãi suất là 10%/1 năm. Doanh nghiệp có nên đầu tư không?
0 1 2 3 4 ..... 20
| | | | |
-500 180 180 180 180 ....180
100 100 100 100 100
LN 80 80 80 80 ..........
NPV = -500 + 80x PVIFA10%,20
= -500 + 80x8.5136 = 181.088 >0 => nên đầu tư
Bài 3
Chỉ tiêu Đơn vị Số liệu
Vốn đầu tư Tr 1.700
Doanh thu năm Tr 900
Chi phí năm Tr 350
Giá trị còn lại Tr 20
Năm hoạt động Năm 6
Hỏi với tỷ suất lợi nhuận 10% công ty nên đầu tư k?
0 1 2 3 4 5 6
| | | | |
-1700 900 900 900 900 900 900
CP 350 350 350 350 350 350
GTCL 20
NPV = -1700 +(900-350) x PVIFA10%,6 + 20 x PVIF10%,6
= -1700+550x 4.3553 + 20x 0.5645
= 706.705 >0 => nên đầu tư
IV. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR)
Mức lãi suất ở thời điểm hòa vốn
Để xác định IRR của DA người ta thường dùng 2 phương pháp:
• PP thử và xử lý sai số:
Bước 1: Lựa chọn một lãi suất và sử dụng sai số đó làm tỷ lệ chiết khấu để tìm giá trị
hiện tại của các khoản thu và giá trị hiện tại của vốn đầu tư.
Bước 2: Xác định giá trị hiện tại thuần của dự án, nếu giá trị này = 0 thì lãi suất vừa
chọn chính là tỷ suất doanh lợi nội bộ của dự án. Nếu giá trị hiện tại thuần > 0 (NPV
> 0) thì tiếp tục nâng mức lãi suất lên. Ngược lại nếu NPV < 0 thì hạ mức lãi suất
xuống cho đến khi tìm được một mức lãi suất có NPV = 0 thì đó là tỷ suất hoàn vốn
nội bộ.
• Phương pháp nội suy:
Chọn 𝑖1 sao cho NPV > 0 và gần bằng
Chọn 𝑖2 sao cho NPV < 0 và gần bằng 0
𝑖2 > 𝑖1, 𝑖1 - 𝑖2 ≤ 5%
IRR = i1 +
𝑵𝑷𝑽𝟏
𝑵𝑷𝑽𝟏 − 𝑵𝑷𝑽𝟐
( i2 – i1 )
Ý nghĩa: IRR là lãi suất tại thời điểm hòa vốn
i<IRR thì nên đầu tư
i>IRR không nên đầu tư
• IRR có giá trị cao chứng tỏ tỷ lệ hoàn vốn cao, nghĩa là khả
năng thực thi của dự án tốt, dự án có tiềm năng, đáng để đầu tư.
• Nếu IRR lớn hơn giá trị chiết khấu của dự án chứng tỏ dự án
này đáng giá. Còn ngược lại nếu giá trị này thấp, chúng biểu thị
khả năng thu hồi vốn, sinh lời của dự án kém, không nên đầu tư.
VD:
Một dự án đầu tư có tổng vốn đầu tư tính đến thời điểm dự án bắt đầu đi vào hoạt động là
4tr USD. Doanh thu hàng năm của dự án là 1.7tr USD. Tuy nhiên để đạt được số doanh thu
trên, hàng năm phải mất chi phí 0.8tr USD, dự án có tuổi thọ 10 năm. Hãy xác định tỷ suất
nội hoàn của dự án?
0 1 2 3 4 .... 10
| | | | |
-4 1.7 1.7 1,7 1.7 ....
0.8 0.8 0.8 0.8 ....
LN 0.9 0.9 0.9 0.9 ....
NPV= -4 + (0.9 x PVIFAi,10)
Chọn:
i1= 15% , 𝑁𝑃𝑉1 = 0.52
𝑖2 = 20% , 𝑁𝑃𝑉2 = -0.23
IRR =15% +
0.52( 20%− 15%)
0.52+0.23
= 18.46 %
IRR > i = 18.46 % => nên đầu tư
Bài 4:
Tinh A dự kiến xây dựng một con để. Vốn đầu tư ban đầu là 5 tr USD. Nhờ có con đế này
nên thiệt hại hàng năm về sản xuất nông nghiệp giảm được 2 trUSD, tuy nhiên chỉ phí bảo
dưỡng hàng năm hết 1 trUSD.
Tính IRR của DA nếu con đê tồn tại 20 năm.
Tính IRR của DA nếu con để tồn tại 50 năm.
0 1 2 3 4 .... 20
| | | | |
-5 2 2 2 2 ....
1 1 1 1 ....
=> LN 1 1 1 1 ....
Nếu DA con đề tồn tại 20 năm:
NPV =-5 + (1 x PVIFAi,20)
Chọn:
i1= 15% , 𝑁𝑃𝑉1 = 1.2593
𝑖2 = 20% , 𝑁𝑃𝑉2 = -0,1304
IRR =15% +
1.2593( 20%− 15%)
1.2593+0,1304
= 19.53 %
Nếu DA con đề tồn tại 50 năm:
NPV =-5 + (1 x PVIFAi,50)
Chọn:
i1= 15% , 𝑁𝑃𝑉1 = 1.6605
𝑖2 = 20% , 𝑁𝑃𝑉2 = -0.0005
IRR =15% +
1.6605( 20%− 15%)
1.6605+0.0005
= 19.99%
V. Hệ số hoàn vốn đầu tư (RR)
Chỉ tiêu này nếu tính cho từng năm (RRi) nó phản ánh mức lợi nhuận thu được từng năm
tính trên một đơn vị vốn đầu tư hoặc phản ánh mức độ thu hồi vốn đầu tư ban đầu nhờ lợi
nhuận thu được hàng năm.
Nếu tính cho từng năm thì:
RR =
𝑤𝑡𝑝𝑣
𝐼
Nếu tính bình quân năm cả đời dự án:
𝑅𝑅
̅̅̅̅̅ =
𝑤𝑡𝑝𝑣
̅̅̅̅̅̅̅
𝐼
mà 𝑤𝑡𝑝𝑣
̅̅̅̅̅̅ =
𝑤𝑡𝑝𝑣
𝑛
n: số năm
Wtpv = NPV: lợi nhuận thuần thu được năm i tính theo mặt bằng hiện tại
I : vốn
VD:
Vốn đầu tư ban đầu: 550 triệu
Lợi nhuận thu được hàng năm như sau:
Năm 1: 350 triệu
Năm 2: 560 triệu
Năm 3: 570 triệu
Năm 4: 450 triệu
Năm 5: 400 triệu
Năm 6: 100 triệu
Với tỷ suất 16%/năm.Hãy xác định hệ số hoàn vốn đầu tư hàng năm và binh quân năm của
dự án trên
0 1 2 3 4 5 6
| | | | |
-550
LN 350 560 570 450 400 100
𝑤𝑡𝑃𝑣
̅̅̅̅̅̅ = ( 350𝑥 𝑃𝑉𝐼𝐹16%,1 + 560x𝑃𝑉𝐼𝐹16%,2 + 570x𝑃𝑉𝐼𝐹16%,3 +450x𝑃𝑉𝐼𝐹16%,4
+400x𝑃𝑉𝐼𝐹16%,5+ 100x𝑃𝑉𝐼𝐹16%,6 ) / 6
=1565.766 / 6 = 260.961
RR= 260.961/ 550= 0.47
Cho biết 1 đồng vốn đầu tư bỏ ra thu được 47% đồng lợi nhuận
47% > lãi suất 16% => Nên đầu tư
VI. Thời gian hoàn vốn đầu tư (T)
Cách tính: Có 3 phương pháp:
• PP giản đơn
• PP cộng dồn: Lợi nhuận thuần + khấu hao cộng dồn từ năm bắt đầu sản xuất kinh
doanh cho đến năm i, khi tổng này bằng hoặc lớn hơn tổng vốn đầu tư thì T là năm
thu hồi vốn đầu tư
∑ (𝑊 + 𝐷)
𝑛
𝑖
i ≥ I0
• PP trừ dần: VĐT ban đầu được trừ dần bằng các khoản thu hồi hàng năm (LN thuần
+ Khấu hao), cho đến năm T khi hiệu số này gần bằng 0( VDT đã được trừ hết) thì
đó là thời gian thu hồi VDT.
• PP cộng dồn : Đưa LN từ tương lai về Htai
• PP trừ dần: Đưa LN về tương lai qua từng năm 1 (n=1)
VD:
Một dự án đầu tư có tổng vốn đầu tư tính đến thời điểm dự án bắt đầu đi vào hoạt
động là 160tr USD, dự án sau khi đi vào hoạt động cho dòng lợi nhuận thuần hàng
năm được xác định như sau:
Năm 1 2 3 4 5 6
LN thuần 50 45 50 51 47 30
Hãy xác định thời gian thu hồi VDT bằng cả 3 PP có tính đến thời gian của tiền và
không xét đến yếu tố thời gian. Biết rằng tỷ suất lợi nhuận vốn đầu tư của dự án này
là 12%/năm.
C1: PP giản đơn, chưa tính đến giá trị thời gian của tiền
0 1 2 3 4 5 6
LN-160 50 45 50 51 47 30
GTCL 160-50 110-45 -15 +36
= -110 = -65
3 năm +
15
51
= 3 năm 0,29 x 12 tháng = 3 năm 3,5 tháng
x365 ngày
C2: PP cộng dồn
0 1 2 3 4 5 6
-160 50 45 50 51 47 30
50xPVIF12%,1
45xPVIF12%,2
C3: PP trừ dần
0 1 2 3 4 5 6
-160 50 45 50 51 47 30
160xFVIF12%,1
=179,2–50=129,2
129,2x1.120 – 45
99,704
Chỉ tiêu 1 2 3 4 5 6
1.PP giản đơn
VĐT (-160)
LN thuần + Khấu hao
(1)
50 45 50 51 47 30
GTCL -160+50
= -110
-110+45
= - 65
-15 +36 +83 +113
2.PP cộng dồn
Hệ số CK (PVIFi,n )
(2)
0,8929 0,7972 0,7118 0,6355 0,5674 0,5066
LN thuần + KH
(3=1x2)
50x0,8929
=44,645
45x0,7972
=35.874 35,590 32,410 26,667 15,198
GTCL (VĐT-3) 160 - 44,645
= -115,355
115 - 35.874
= -79,481 -43,891 -11,481 +15,186 +30,384
3.PP trừ dần
VĐT (-160xFVIFi,n)
FVIF12%,1 = 1.120
-160x1.120
= -179,2
-129,2x1.120
= -144,704 -111,668 -69,068 -20,236 29,976
LN thuấn + KH 50 45 50 51 47 30
GTCL 179,2 – 50
= -129,2
144,704 – 45
= -99,704 -61,668 -18,068 26,764 59,976
Theo PP giản đơn: T = 3 năm +
15
51
= 3 năm 0,29 x 12 tháng = 3 năm 3,5 tháng
PP cộng dồn:
T = 4 năm +
11,481
26,667
= 4,43 năm = 4 năm 5 tháng
PP trừ dần:
T= 4 năm +
20.236
47
= 4,43 năm = 4 năm 5 tháng
VII. So sánh lựa chọn dự án đầu tư

More Related Content

What's hot

12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thứcTrinh Yen
 
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtChương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtNguyễn Ngọc Phan Văn
 
đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng Mơ Vũ
 
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngLí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngMĩm's Thư
 
16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp ánVan Dat Pham
 
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.pptCan Tho University
 
Chương 2: Quy Trình Dự Báo, Phân Tích Dữ Liệu Và Lựa Chọn Phương Pháp Dự Báo
Chương 2: Quy Trình Dự Báo, Phân Tích Dữ Liệu Và Lựa Chọn Phương Pháp Dự BáoChương 2: Quy Trình Dự Báo, Phân Tích Dữ Liệu Và Lựa Chọn Phương Pháp Dự Báo
Chương 2: Quy Trình Dự Báo, Phân Tích Dữ Liệu Và Lựa Chọn Phương Pháp Dự BáoLe Nguyen Truong Giang
 
Quản trị chiến lược
Quản trị chiến lượcQuản trị chiến lược
Quản trị chiến lượcLe Huynh
 
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-keBo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-keNam Cengroup
 
Sức mua ngang giá - PPP
Sức mua ngang giá - PPPSức mua ngang giá - PPP
Sức mua ngang giá - PPPLê Thiện Tín
 
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 4: Lý thuyết hành vi người tiêu dùng
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 4: Lý thuyết hành vi người tiêu dùngKinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 4: Lý thuyết hành vi người tiêu dùng
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 4: Lý thuyết hành vi người tiêu dùngPhạm Nam
 
Các biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bảnCác biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bảnLyLy Tran
 
Khung hoang tai chinh 2008 - Tran Thi Thuy Tram
Khung hoang tai chinh 2008 - Tran Thi Thuy TramKhung hoang tai chinh 2008 - Tran Thi Thuy Tram
Khung hoang tai chinh 2008 - Tran Thi Thuy TramTram Tran
 
Tailieu.vncty.com giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
Tailieu.vncty.com   giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1Tailieu.vncty.com   giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
Tailieu.vncty.com giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1Trần Đức Anh
 
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chínhtiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chínhLyLy Tran
 
bảng tra phân phối chuẩn
bảng tra phân phối chuẩnbảng tra phân phối chuẩn
bảng tra phân phối chuẩnRuc Trương
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Nguyễn Thị Thanh Tươi
 
Thưc trạng vận dụng quy luật giá trị vào nền kinh tế nước ta thời gian qua và...
Thưc trạng vận dụng quy luật giá trị vào nền kinh tế nước ta thời gian qua và...Thưc trạng vận dụng quy luật giá trị vào nền kinh tế nước ta thời gian qua và...
Thưc trạng vận dụng quy luật giá trị vào nền kinh tế nước ta thời gian qua và...Vcoi Vit
 
Bai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suatBai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suatHuy Tran Ngoc
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệlehaiau
 

What's hot (20)

12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức
 
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtChương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
 
đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng
 
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngLí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
 
16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án
 
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.ppt
 
Chương 2: Quy Trình Dự Báo, Phân Tích Dữ Liệu Và Lựa Chọn Phương Pháp Dự Báo
Chương 2: Quy Trình Dự Báo, Phân Tích Dữ Liệu Và Lựa Chọn Phương Pháp Dự BáoChương 2: Quy Trình Dự Báo, Phân Tích Dữ Liệu Và Lựa Chọn Phương Pháp Dự Báo
Chương 2: Quy Trình Dự Báo, Phân Tích Dữ Liệu Và Lựa Chọn Phương Pháp Dự Báo
 
Quản trị chiến lược
Quản trị chiến lượcQuản trị chiến lược
Quản trị chiến lược
 
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-keBo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
 
Sức mua ngang giá - PPP
Sức mua ngang giá - PPPSức mua ngang giá - PPP
Sức mua ngang giá - PPP
 
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 4: Lý thuyết hành vi người tiêu dùng
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 4: Lý thuyết hành vi người tiêu dùngKinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 4: Lý thuyết hành vi người tiêu dùng
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 4: Lý thuyết hành vi người tiêu dùng
 
Các biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bảnCác biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bản
 
Khung hoang tai chinh 2008 - Tran Thi Thuy Tram
Khung hoang tai chinh 2008 - Tran Thi Thuy TramKhung hoang tai chinh 2008 - Tran Thi Thuy Tram
Khung hoang tai chinh 2008 - Tran Thi Thuy Tram
 
Tailieu.vncty.com giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
Tailieu.vncty.com   giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1Tailieu.vncty.com   giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
Tailieu.vncty.com giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
 
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chínhtiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
 
bảng tra phân phối chuẩn
bảng tra phân phối chuẩnbảng tra phân phối chuẩn
bảng tra phân phối chuẩn
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
 
Thưc trạng vận dụng quy luật giá trị vào nền kinh tế nước ta thời gian qua và...
Thưc trạng vận dụng quy luật giá trị vào nền kinh tế nước ta thời gian qua và...Thưc trạng vận dụng quy luật giá trị vào nền kinh tế nước ta thời gian qua và...
Thưc trạng vận dụng quy luật giá trị vào nền kinh tế nước ta thời gian qua và...
 
Bai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suatBai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suat
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
 

Similar to Quản trị dự án

Chương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Chương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoánChương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Chương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoánSInhvien8c
 
Bài 5 Thời giá tiền tệ19.9.pdf
Bài 5 Thời giá tiền tệ19.9.pdfBài 5 Thời giá tiền tệ19.9.pdf
Bài 5 Thời giá tiền tệ19.9.pdfNguyễn Minh
 
Bai tap cccm phan tich
Bai tap   cccm phan tichBai tap   cccm phan tich
Bai tap cccm phan tichhoangkn
 
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếuBài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếuTường Minh Minh
 
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádáadáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádáKimNgnNguyn26
 
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhTh cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhDuy Dũng Ngô
 
[123doc] chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
[123doc]   chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu[123doc]   chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
[123doc] chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tuphanthiquynh
 
Tham dinh-du-an-npv-irr
Tham dinh-du-an-npv-irrTham dinh-du-an-npv-irr
Tham dinh-du-an-npv-irrChuc Cao
 
Giải bải tập chi tiết.docx
Giải bải tập chi tiết.docxGiải bải tập chi tiết.docx
Giải bải tập chi tiết.docxUyenPham407604
 
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du an
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du anBai 4 cac tieu chuan danh gia du an
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du anDoan Tran Ngocvu
 
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptx
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptxAnh huong cua Kh va Lai vay.pptx
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptxVinh Phan
 
Thẩm định dự án đầu tư
Thẩm định dự án đầu tưThẩm định dự án đầu tư
Thẩm định dự án đầu tưĐình Linh
 
đáNh giá trong thẩm định dự án đầu
đáNh giá trong thẩm định dự án đầuđáNh giá trong thẩm định dự án đầu
đáNh giá trong thẩm định dự án đầuFisher Pro
 
Bai tap tai_tro_du_an
Bai tap tai_tro_du_anBai tap tai_tro_du_an
Bai tap tai_tro_du_anChien9229
 
Cac dang toan lai xuat
Cac dang toan lai xuatCac dang toan lai xuat
Cac dang toan lai xuatLan Ngọc
 

Similar to Quản trị dự án (20)

Chương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Chương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoánChương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Chương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoán
 
Bài 5 Thời giá tiền tệ19.9.pdf
Bài 5 Thời giá tiền tệ19.9.pdfBài 5 Thời giá tiền tệ19.9.pdf
Bài 5 Thời giá tiền tệ19.9.pdf
 
Bai tap cccm phan tich
Bai tap   cccm phan tichBai tap   cccm phan tich
Bai tap cccm phan tich
 
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếuBài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
 
Chuong 2-ttck.pdf
Chuong 2-ttck.pdfChuong 2-ttck.pdf
Chuong 2-ttck.pdf
 
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádáadáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
 
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3
 
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhTh cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
 
Ch5 gia tritg_tien
Ch5 gia tritg_tienCh5 gia tritg_tien
Ch5 gia tritg_tien
 
[123doc] chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
[123doc]   chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu[123doc]   chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
[123doc] chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
 
Tham dinh-du-an-npv-irr
Tham dinh-du-an-npv-irrTham dinh-du-an-npv-irr
Tham dinh-du-an-npv-irr
 
Giải bải tập chi tiết.docx
Giải bải tập chi tiết.docxGiải bải tập chi tiết.docx
Giải bải tập chi tiết.docx
 
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du an
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du anBai 4 cac tieu chuan danh gia du an
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du an
 
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptx
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptxAnh huong cua Kh va Lai vay.pptx
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptx
 
Bài tổng hợp
Bài tổng hợpBài tổng hợp
Bài tổng hợp
 
Thẩm định dự án đầu tư
Thẩm định dự án đầu tưThẩm định dự án đầu tư
Thẩm định dự án đầu tư
 
đáNh giá trong thẩm định dự án đầu
đáNh giá trong thẩm định dự án đầuđáNh giá trong thẩm định dự án đầu
đáNh giá trong thẩm định dự án đầu
 
ktqt Chuong 11
 ktqt Chuong 11 ktqt Chuong 11
ktqt Chuong 11
 
Bai tap tai_tro_du_an
Bai tap tai_tro_du_anBai tap tai_tro_du_an
Bai tap tai_tro_du_an
 
Cac dang toan lai xuat
Cac dang toan lai xuatCac dang toan lai xuat
Cac dang toan lai xuat
 

More from MinhHuL2

Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp
Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp
Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp MinhHuL2
 
Định mức KT kĩ thuật
Định mức KT kĩ thuậtĐịnh mức KT kĩ thuật
Định mức KT kĩ thuậtMinhHuL2
 
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdfCHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdfMinhHuL2
 
Tài liệu QLRR.pdf
Tài liệu QLRR.pdfTài liệu QLRR.pdf
Tài liệu QLRR.pdfMinhHuL2
 
Tài liệu Quản lý chất lượng
Tài liệu Quản lý chất lượngTài liệu Quản lý chất lượng
Tài liệu Quản lý chất lượngMinhHuL2
 
Tài liệu Quản lý công nghệ
Tài liệu Quản lý công nghệTài liệu Quản lý công nghệ
Tài liệu Quản lý công nghệMinhHuL2
 
File On tap_NetWork_2019.pdf
File On tap_NetWork_2019.pdfFile On tap_NetWork_2019.pdf
File On tap_NetWork_2019.pdfMinhHuL2
 
ON TAP MP TUAN 7 (7-11-2017).pdf
ON TAP MP TUAN 7 (7-11-2017).pdfON TAP MP TUAN 7 (7-11-2017).pdf
ON TAP MP TUAN 7 (7-11-2017).pdfMinhHuL2
 
Tập ôn TDTCDA.pdf
Tập ôn TDTCDA.pdfTập ôn TDTCDA.pdf
Tập ôn TDTCDA.pdfMinhHuL2
 
Quản trị rủi ro
Quản trị rủi roQuản trị rủi ro
Quản trị rủi roMinhHuL2
 
Nghề giám đốc.pptx
Nghề giám đốc.pptxNghề giám đốc.pptx
Nghề giám đốc.pptxMinhHuL2
 
QTKDQT.pdf
QTKDQT.pdfQTKDQT.pdf
QTKDQT.pdfMinhHuL2
 
CHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdf
CHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdfCHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdf
CHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdfMinhHuL2
 
CHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdf
CHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdfCHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdf
CHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdfMinhHuL2
 
CHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdf
CHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdfCHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdf
CHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdfMinhHuL2
 
CHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdf
CHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdfCHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdf
CHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdfMinhHuL2
 
Ra quyết định trong kinh doanh
Ra quyết định trong kinh doanhRa quyết định trong kinh doanh
Ra quyết định trong kinh doanhMinhHuL2
 

More from MinhHuL2 (20)

Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp
Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp
Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp
 
Định mức KT kĩ thuật
Định mức KT kĩ thuậtĐịnh mức KT kĩ thuật
Định mức KT kĩ thuật
 
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdfCHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
 
Tài liệu QLRR.pdf
Tài liệu QLRR.pdfTài liệu QLRR.pdf
Tài liệu QLRR.pdf
 
Tài liệu Quản lý chất lượng
Tài liệu Quản lý chất lượngTài liệu Quản lý chất lượng
Tài liệu Quản lý chất lượng
 
Tài liệu Quản lý công nghệ
Tài liệu Quản lý công nghệTài liệu Quản lý công nghệ
Tài liệu Quản lý công nghệ
 
File On tap_NetWork_2019.pdf
File On tap_NetWork_2019.pdfFile On tap_NetWork_2019.pdf
File On tap_NetWork_2019.pdf
 
ON TAP MP TUAN 7 (7-11-2017).pdf
ON TAP MP TUAN 7 (7-11-2017).pdfON TAP MP TUAN 7 (7-11-2017).pdf
ON TAP MP TUAN 7 (7-11-2017).pdf
 
Tin 2
Tin 2Tin 2
Tin 2
 
Tập ôn TDTCDA.pdf
Tập ôn TDTCDA.pdfTập ôn TDTCDA.pdf
Tập ôn TDTCDA.pdf
 
Quản trị rủi ro
Quản trị rủi roQuản trị rủi ro
Quản trị rủi ro
 
Nghề giám đốc.pptx
Nghề giám đốc.pptxNghề giám đốc.pptx
Nghề giám đốc.pptx
 
TLKD.pptx
TLKD.pptxTLKD.pptx
TLKD.pptx
 
QTKDQT.pdf
QTKDQT.pdfQTKDQT.pdf
QTKDQT.pdf
 
Q
QQ
Q
 
CHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdf
CHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdfCHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdf
CHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdf
 
CHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdf
CHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdfCHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdf
CHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdf
 
CHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdf
CHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdfCHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdf
CHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdf
 
CHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdf
CHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdfCHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdf
CHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdf
 
Ra quyết định trong kinh doanh
Ra quyết định trong kinh doanhRa quyết định trong kinh doanh
Ra quyết định trong kinh doanh
 

Recently uploaded

Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngngtrungkien12
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeMay Ong Vang
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Học viện Kstudy
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfPhamTrungKienQP1042
 
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfXem Số Mệnh
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docLeHoaiDuyen
 

Recently uploaded (7)

Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
 
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
 
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdfCăn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
 

Quản trị dự án

  • 1. I.Dòng tiền phát sinh không đều 1. Giá trị tương lai của tiền (FV) Future Value Theo PP lãi đơn: FVn = PV x (1+r.n) Theo PP lãi kép Pv : số vốn gốc ban đầu FVn: Giá trị tương lai sau n thời kì i : Lãi suất cho 1 thời kì n : Số thời kì VD1: Một người gửi tiết kiệm 100$ trong thời hạn 5 năm với lãi suất 4%/năm. Hỏi sau 5 năm người đó nhận được bao nhiêu tiền. 100$ FV=? | | | | | | 0 1 2 3 4 5 FV= 100x(1+4%)5 = 121,66tr Hoặc = 100x FVIF4%,5 =100 x 1.2167 =121,67tr VD2: Một người gửi tiết kiệm 350tr, trong vòng 18 năm, lãi suất 6%/năm. Hãy xác định số tiền người đó nhận được sau 18 năm gửi tiết kiệm. FV=350x(1+6%)18 = 999,018 = 350x FVIF6%,18 =350x 2.8543 =999,005tr VD3: Một doanh nghiệp trích quỹ đầu tư vào đầu năm. Năm thứ nhất 150tr, năm thứ 2 là 200tr, năm thứ 3 là 150tr. Quỹ đầu tư trong vòng 5 năm. Doanh nghiệp cần 1 khoản tiền 700tr để đầu tư. Nếu tỉ suất lợi nhuận là 15%. Hỏi số tiền trích khấu hao có đủ đầu tư hay k? 0 1 2 3 4 5 | | | | | | 150 200 150 FV = 150(1+15%)5 +200(1+15%)4 +150(1+15%)3 =879.63tr FVn = PV (1+i)n = PVx FVIFi,n N = 5 N = 4 N = 3
  • 2. FV = 150 FVIF15%,5 +200FVIF15%,4 +150 FVIF15%,5 = 879,63tr 2. Giá trị hiện tại của tiền (PV) Present Value VD1: Một người muốn gửi tiền tiết kiệm để sau 10 năm rút ra lấy tiền cho con đi học. Với mong đợi có một khoản tiền 40tr, nếu lãi suất gửi ngân hàng tại thời điểm này là 14%/năm thì người đó phải gửi ngay từ bh bao nhiêu tiền? PV = 40/(1+14%)10 =10,789tr =40x PVIF14%,10 = 10,789tr Bài 1: Một dự án có tiến độ vốn đầu tư như sau: Năm thứ 1 vay nguồn thứ nhất 2000tr Năm thứ 2 vay nguồn thứ 2: 4000tr Năm thứ 3 vay nguồn thứ 3: 1500tr Năm thứ 4 dự án bắt đầu đi vào hoạt động và đây là vốn đi vay nên phải chịu mức lãi suất 12%. a) Hãy tính tổng nợ của dự án tính đến thời điểm dự án bắt đầu đi vào hoạt động. b) Trong trường hợp lãi suất vay vốn thay đổi, lãi suất nguồn t2 là 11%, nguồn thứ 3 là 10%, thì tổng nợ của dự án tính đến thời điểm dự án bắt đầu đi vào hoạt động. c) Nếu dự án vay vốn cứ năm sau lãi suất giảm hơn năm trước 1% cho đến khi lãi suất bằng 8% thì tổng nợ tính đến thời điểm dự án bắt đầu đi vào hoạt động là bao nhiêu? Giải a. FV = 2000 x FVIF12%,3 + 4000 x FVIF12%,2 + 1500 x FVIF12%,1 = 2000x1.405+4000x1.254+1500x1.120 = 9.506tr =2000(1+12%)3 +4000(1+12%)2 +1500(1+12%)1 = 9.506tr b. FV = 2000 x FVIF12%,3+ 4000 x FVIF11%,2 +1500 x FVIF10%,1 = 2000x1,405+4000x1.232+1500x1.100 = 9.388tr c. Năm sau lãi giảm 1% so với năm trước(vay 1 năm thì i=12%,vay 2 năm thì còn 11%) 0 1 2 3 | | | | 2000 4000 1500 PVn = FV/ (1+i)n = FV x PVIFi,n I=11% I=10% I=12% = 3 I=12% = 3 I=11% I=12% = 3 A B C
  • 3. FV= (2000x FVIF12%,1 x FVIF11%,1x FVIF10%,1 )+(4000x FVIF12%,1 xFVIF11%,1)+(1500x FVIF12%,1 ) = (2000x1.120 x1.110 x1.100) + (4000x1.120 x1.110) + (1500x1.120) = 9.387,84tr FV = 2000x(1+12%)x(1+11%)x(1+10%) + 4000(1+12%)(1+11%) + 1500(1+12%) = 9.387,84tr II.Dòng tiền phát sinh đều a. Giá trị tương lai đều (FVA) Phát sinh cuối kì Doanh thu phát sinh cuối kì 0 1 2 3 4 5 | | | | | | A A A A A VD1: Một dự án ước tính sau khi đi vào hoạt động sản xuất kinh doanh cho doanh thu hàng năm 150 tỷ. Hãy tính tổng lợi nhuận của dự án sau khi dự án kết thúc. Biết rằng dự án hoạt động trong 5 năm và lãi suất tiết kiệm ở thời điểm này là 12%/năm. 0 1 2 3 4 5 | | | | | | 150 150 150 150 150 FVAck = A x FVAIF12%,5 = 150 x 6.353 = 952.95 tỷ Như vậy tổng lợi nhuận của dự án tính đến hết năm thứ 5 là 952.95 tỷ Phát sinh đầu kì Chi phí phát sinh đầu kì FVACK = A x (𝟏+𝒊)𝒏 −𝟏 𝒊 = A x FVIFAi,n (Bảng 3) A(1+i)n ( A(1+i)n ( A(1+i)n ( A(1+i)n ( A(1+i)n (
  • 4. 0 1 2 3 4 5 | | | | | | A A A A A VD2: Sinh viên trường ĐH kinh doanh và công nghệ Hà Nội hàng năm phải đóng học phí vào đầu mỗi kì là 6.000.000đ. Hỏi sau 4 năm học tại trường trung bình mỗi sinh viên phải đóng bao nhiêu tiền học phí. Biết rằng lãi suất ngân hàng ở thời điểm này là 7%/tháng. 7%/tháng # 14%/năm 0 1 2 3 4 | | | | | 12tr 12tr 12tr 12tr FVAdk = A x FVIFA7%,8 (1+7%) = 12 x 10.260 x (1+7%) = 131.7384tr b. Giá trị hiện tại đều (PVA) Phát sinh cuối kì 0 1 2 3 4 5 | | | | | | A A A A A VD: Công ty cơ khi HN mua 1 dây chuyền với giá 150.000 USD. Biên bản đưa ra 2 phương thức thanh toán là: Trả ngay 140.000 USD hoặc trả 60.000 USD vào cuối các năm trong vòng 3 năm. Hỏi công ty chọn phương án nào có lợi nhuận nhất, biết lãi vay ngân hàng là 10%/năm FVADK = A x (𝟏+𝒊)𝒏 −𝟏 𝒊 x (1+i) = A x FVIFAi,n PVACK = A x (𝟏+𝒊)𝒏 −𝟏 𝒊 x 𝟏 (𝟏+𝒊)𝒏 = A x PVIFAi,n (Bảng 4)
  • 5. 0 1 2 3 | | | | 60 60 60 PVA= 60x PVIFA10%,3 = 60x 2.4869 =149.214 USD DN nên lựa chọn phương án 1 Phát sinh đầu kì Bài tập 1: Doanh nghiệp mua máy từ một nhà cung cấp. Doanh nghiệp nên chọn phương thức thanh toán nào trong 3 phương thức mà nhà cung cấp đưa ra: Cách 1 trả 20 triệu mỗi năm vào đầu năm trong vòng 5 năm. Cách 2 trả 22 triệu mỗi năm vào cuối năm trong vòng 5 năm. Cách 3 trả ngay 50 triệu, sau 5 năm trả 60 tr. Hãy chọn phương thức thanh toán có lợi nhất cho doanh nghiệp? Với lãi suất vay ngân hàng là 10%/năm. Yêu cầu: Tính theo cả 2 cách : Quy về tương lai (FV) ; Quy về hiện tại (PV) • C1: trả 20 triệu mỗi năm vào đầu năm trong vòng 5 năm. 0 1 2 3 4 5 | | | | | | 20 20 20 20 20 FVAdk = 20 x FVIFA10%,5 (1+10%) = 20x 6.105 x 1,1 = 134.31tr PVAdk = 20xPVIFA10%,5 (1+10%)= 20x 3.7908 x 1,1 = 83.39tr • C2: trả 22 triệu mỗi năm vào cuối năm trong vòng 5 năm. 0 1 2 3 4 5 | | | | | | 22 22 22 22 22 FVAdk = 22 x FVIFA10%,5 = 22x 6.105 = 134.31tr PVAdk = 22xPVIFA10%,5 = 22x 3.7908 = 83.39tr PVADK = A x (𝟏+𝒊)𝒏 −𝟏 𝒊 (1+i) x 𝟏 (𝟏+𝒊)𝒏 = A x PVIFAi,n (1+i) (Bảng 4)
  • 6. • Cách 3 Trả ngay 50 triệu, sau 5 năm trả 60 tr. 0 1 2 3 4 5 | | | | | | 50 60tr FV = 50 x (1+10%)5 +60 = 140,56tr = 50 x FVIF10%,5 +60 =50 x 1.611+60 = 140,55tr PV = 50+ 60 (1+10%)^5 = 87.26tr = 50+ 60 x PVIF10%,5 =50+ 60 x 0.6209 = 87.25tr III.Hiện giá thu nhập thuần (NPV) NPV = Tổng thu nhập – vốn đầu tư 0 1 2 3 n CF0: vốn đầu tư ban đầu | | | | CF1,CF2... Lợi nhuận hàng năm 1,2,3...n CF0 CF1 CF2 CFn Đưa hết về hiện tại chia cho (𝟏 + 𝒊)𝒏 Chú ý: - NPV chỉ cho biết quy mô lãi của dự án đầu tư mà không phản ánh mức độ hiệu quả của dự án. - Xét NPV + NPV> 0 thì dự án được châp nhận + NPV < 0 dự án bị loại bỏ + NPV = 0 tuỳ theo dự án mà lựa chọn. NPV được dùng cho những dự án có tính chất loại trừ nhau (Cùng mặt bằng thời gian), NPV của dự án nào có giá trị lớn hơn thì dự án đó sẽ được lựa chọn. VD: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 1,1 triệu USD. Lợi nhuận hàng năm của dự án có được như sau: - Năm thứ nhất lợi nhuận là 0,3 triệu USD. - Năm thứ 2 là 0,65 triệu USD. - Năm thứ 3 là 0,57 triệu USD. - Năm thứ 4 là 0,19 triệu USD. Hãy xác định hiện giá thu nhập thuần của dự án khi lãi suất đầu tư là 10%/năm? NPV = - CF0 + ∑𝐶𝐹 (1+i)-n = - CF0 + ∑𝐶𝐹 x PVIFi,n
  • 7. 0 1 2 3 4 | | | | | -1.1 0.3 0.65 0.57 0.19 NPV = -1.1+ (0.3xPVIF10%,1 +0.65xPVIF10%,2 +0.57xPVIF10%,3 +0.19xPVIF10%,4 ) = -1.1 + (0.3x 0.9091 + 0.65x0.8264 + 0.57x0.7513 + 0.19x0.6830) = 0.267901tr >0 => Nên đầu tư Bài 2 Một DN dự định đầu tư thuê dài hạn một địa điểm bán hàng. Ước tính, doanh thu hàng năm của cửa hàng này là 180 triệu, vốn đầu tư ban đầu (tiền thuê được trả ngay một lần) là 500 triệu, thời gian hoạt động dự tính 20 năm, chỉ phí vận hành hằng năm dự tính là 100 triệu đồng. Với lãi suất là 10%/1 năm. Doanh nghiệp có nên đầu tư không? 0 1 2 3 4 ..... 20 | | | | | -500 180 180 180 180 ....180 100 100 100 100 100 LN 80 80 80 80 .......... NPV = -500 + 80x PVIFA10%,20 = -500 + 80x8.5136 = 181.088 >0 => nên đầu tư Bài 3 Chỉ tiêu Đơn vị Số liệu Vốn đầu tư Tr 1.700 Doanh thu năm Tr 900 Chi phí năm Tr 350 Giá trị còn lại Tr 20 Năm hoạt động Năm 6 Hỏi với tỷ suất lợi nhuận 10% công ty nên đầu tư k? 0 1 2 3 4 5 6 | | | | | -1700 900 900 900 900 900 900 CP 350 350 350 350 350 350 GTCL 20 NPV = -1700 +(900-350) x PVIFA10%,6 + 20 x PVIF10%,6 = -1700+550x 4.3553 + 20x 0.5645 = 706.705 >0 => nên đầu tư
  • 8. IV. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) Mức lãi suất ở thời điểm hòa vốn Để xác định IRR của DA người ta thường dùng 2 phương pháp: • PP thử và xử lý sai số: Bước 1: Lựa chọn một lãi suất và sử dụng sai số đó làm tỷ lệ chiết khấu để tìm giá trị hiện tại của các khoản thu và giá trị hiện tại của vốn đầu tư. Bước 2: Xác định giá trị hiện tại thuần của dự án, nếu giá trị này = 0 thì lãi suất vừa chọn chính là tỷ suất doanh lợi nội bộ của dự án. Nếu giá trị hiện tại thuần > 0 (NPV > 0) thì tiếp tục nâng mức lãi suất lên. Ngược lại nếu NPV < 0 thì hạ mức lãi suất xuống cho đến khi tìm được một mức lãi suất có NPV = 0 thì đó là tỷ suất hoàn vốn nội bộ. • Phương pháp nội suy: Chọn 𝑖1 sao cho NPV > 0 và gần bằng Chọn 𝑖2 sao cho NPV < 0 và gần bằng 0 𝑖2 > 𝑖1, 𝑖1 - 𝑖2 ≤ 5% IRR = i1 + 𝑵𝑷𝑽𝟏 𝑵𝑷𝑽𝟏 − 𝑵𝑷𝑽𝟐 ( i2 – i1 ) Ý nghĩa: IRR là lãi suất tại thời điểm hòa vốn i<IRR thì nên đầu tư i>IRR không nên đầu tư • IRR có giá trị cao chứng tỏ tỷ lệ hoàn vốn cao, nghĩa là khả năng thực thi của dự án tốt, dự án có tiềm năng, đáng để đầu tư. • Nếu IRR lớn hơn giá trị chiết khấu của dự án chứng tỏ dự án này đáng giá. Còn ngược lại nếu giá trị này thấp, chúng biểu thị khả năng thu hồi vốn, sinh lời của dự án kém, không nên đầu tư. VD: Một dự án đầu tư có tổng vốn đầu tư tính đến thời điểm dự án bắt đầu đi vào hoạt động là 4tr USD. Doanh thu hàng năm của dự án là 1.7tr USD. Tuy nhiên để đạt được số doanh thu trên, hàng năm phải mất chi phí 0.8tr USD, dự án có tuổi thọ 10 năm. Hãy xác định tỷ suất nội hoàn của dự án? 0 1 2 3 4 .... 10 | | | | | -4 1.7 1.7 1,7 1.7 .... 0.8 0.8 0.8 0.8 .... LN 0.9 0.9 0.9 0.9 ....
  • 9. NPV= -4 + (0.9 x PVIFAi,10) Chọn: i1= 15% , 𝑁𝑃𝑉1 = 0.52 𝑖2 = 20% , 𝑁𝑃𝑉2 = -0.23 IRR =15% + 0.52( 20%− 15%) 0.52+0.23 = 18.46 % IRR > i = 18.46 % => nên đầu tư Bài 4: Tinh A dự kiến xây dựng một con để. Vốn đầu tư ban đầu là 5 tr USD. Nhờ có con đế này nên thiệt hại hàng năm về sản xuất nông nghiệp giảm được 2 trUSD, tuy nhiên chỉ phí bảo dưỡng hàng năm hết 1 trUSD. Tính IRR của DA nếu con đê tồn tại 20 năm. Tính IRR của DA nếu con để tồn tại 50 năm. 0 1 2 3 4 .... 20 | | | | | -5 2 2 2 2 .... 1 1 1 1 .... => LN 1 1 1 1 .... Nếu DA con đề tồn tại 20 năm: NPV =-5 + (1 x PVIFAi,20) Chọn: i1= 15% , 𝑁𝑃𝑉1 = 1.2593 𝑖2 = 20% , 𝑁𝑃𝑉2 = -0,1304 IRR =15% + 1.2593( 20%− 15%) 1.2593+0,1304 = 19.53 % Nếu DA con đề tồn tại 50 năm: NPV =-5 + (1 x PVIFAi,50) Chọn: i1= 15% , 𝑁𝑃𝑉1 = 1.6605 𝑖2 = 20% , 𝑁𝑃𝑉2 = -0.0005 IRR =15% + 1.6605( 20%− 15%) 1.6605+0.0005 = 19.99%
  • 10. V. Hệ số hoàn vốn đầu tư (RR) Chỉ tiêu này nếu tính cho từng năm (RRi) nó phản ánh mức lợi nhuận thu được từng năm tính trên một đơn vị vốn đầu tư hoặc phản ánh mức độ thu hồi vốn đầu tư ban đầu nhờ lợi nhuận thu được hàng năm. Nếu tính cho từng năm thì: RR = 𝑤𝑡𝑝𝑣 𝐼 Nếu tính bình quân năm cả đời dự án: 𝑅𝑅 ̅̅̅̅̅ = 𝑤𝑡𝑝𝑣 ̅̅̅̅̅̅̅ 𝐼 mà 𝑤𝑡𝑝𝑣 ̅̅̅̅̅̅ = 𝑤𝑡𝑝𝑣 𝑛 n: số năm Wtpv = NPV: lợi nhuận thuần thu được năm i tính theo mặt bằng hiện tại I : vốn VD: Vốn đầu tư ban đầu: 550 triệu Lợi nhuận thu được hàng năm như sau: Năm 1: 350 triệu Năm 2: 560 triệu Năm 3: 570 triệu Năm 4: 450 triệu Năm 5: 400 triệu Năm 6: 100 triệu Với tỷ suất 16%/năm.Hãy xác định hệ số hoàn vốn đầu tư hàng năm và binh quân năm của dự án trên 0 1 2 3 4 5 6 | | | | | -550 LN 350 560 570 450 400 100 𝑤𝑡𝑃𝑣 ̅̅̅̅̅̅ = ( 350𝑥 𝑃𝑉𝐼𝐹16%,1 + 560x𝑃𝑉𝐼𝐹16%,2 + 570x𝑃𝑉𝐼𝐹16%,3 +450x𝑃𝑉𝐼𝐹16%,4 +400x𝑃𝑉𝐼𝐹16%,5+ 100x𝑃𝑉𝐼𝐹16%,6 ) / 6 =1565.766 / 6 = 260.961 RR= 260.961/ 550= 0.47 Cho biết 1 đồng vốn đầu tư bỏ ra thu được 47% đồng lợi nhuận 47% > lãi suất 16% => Nên đầu tư VI. Thời gian hoàn vốn đầu tư (T) Cách tính: Có 3 phương pháp: • PP giản đơn
  • 11. • PP cộng dồn: Lợi nhuận thuần + khấu hao cộng dồn từ năm bắt đầu sản xuất kinh doanh cho đến năm i, khi tổng này bằng hoặc lớn hơn tổng vốn đầu tư thì T là năm thu hồi vốn đầu tư ∑ (𝑊 + 𝐷) 𝑛 𝑖 i ≥ I0 • PP trừ dần: VĐT ban đầu được trừ dần bằng các khoản thu hồi hàng năm (LN thuần + Khấu hao), cho đến năm T khi hiệu số này gần bằng 0( VDT đã được trừ hết) thì đó là thời gian thu hồi VDT. • PP cộng dồn : Đưa LN từ tương lai về Htai • PP trừ dần: Đưa LN về tương lai qua từng năm 1 (n=1) VD: Một dự án đầu tư có tổng vốn đầu tư tính đến thời điểm dự án bắt đầu đi vào hoạt động là 160tr USD, dự án sau khi đi vào hoạt động cho dòng lợi nhuận thuần hàng năm được xác định như sau: Năm 1 2 3 4 5 6 LN thuần 50 45 50 51 47 30 Hãy xác định thời gian thu hồi VDT bằng cả 3 PP có tính đến thời gian của tiền và không xét đến yếu tố thời gian. Biết rằng tỷ suất lợi nhuận vốn đầu tư của dự án này là 12%/năm. C1: PP giản đơn, chưa tính đến giá trị thời gian của tiền 0 1 2 3 4 5 6 LN-160 50 45 50 51 47 30 GTCL 160-50 110-45 -15 +36 = -110 = -65 3 năm + 15 51 = 3 năm 0,29 x 12 tháng = 3 năm 3,5 tháng x365 ngày C2: PP cộng dồn 0 1 2 3 4 5 6 -160 50 45 50 51 47 30 50xPVIF12%,1 45xPVIF12%,2
  • 12. C3: PP trừ dần 0 1 2 3 4 5 6 -160 50 45 50 51 47 30 160xFVIF12%,1 =179,2–50=129,2 129,2x1.120 – 45 99,704 Chỉ tiêu 1 2 3 4 5 6 1.PP giản đơn VĐT (-160) LN thuần + Khấu hao (1) 50 45 50 51 47 30 GTCL -160+50 = -110 -110+45 = - 65 -15 +36 +83 +113 2.PP cộng dồn Hệ số CK (PVIFi,n ) (2) 0,8929 0,7972 0,7118 0,6355 0,5674 0,5066 LN thuần + KH (3=1x2) 50x0,8929 =44,645 45x0,7972 =35.874 35,590 32,410 26,667 15,198 GTCL (VĐT-3) 160 - 44,645 = -115,355 115 - 35.874 = -79,481 -43,891 -11,481 +15,186 +30,384 3.PP trừ dần VĐT (-160xFVIFi,n) FVIF12%,1 = 1.120 -160x1.120 = -179,2 -129,2x1.120 = -144,704 -111,668 -69,068 -20,236 29,976 LN thuấn + KH 50 45 50 51 47 30 GTCL 179,2 – 50 = -129,2 144,704 – 45 = -99,704 -61,668 -18,068 26,764 59,976 Theo PP giản đơn: T = 3 năm + 15 51 = 3 năm 0,29 x 12 tháng = 3 năm 3,5 tháng PP cộng dồn: T = 4 năm + 11,481 26,667 = 4,43 năm = 4 năm 5 tháng PP trừ dần: T= 4 năm + 20.236 47 = 4,43 năm = 4 năm 5 tháng
  • 13. VII. So sánh lựa chọn dự án đầu tư