4. Cơ hội thị trƣờng
Nhóm A Nhóm B Nhóm C Nhóm D Nhóm E&F
Nước chấm 91.5% 97.9% 96.3% 94.7% 97.3%
Gia vị 94.4% 97.9% 94.5% 95.4% 94.6%
Đồ đóng gói 87.3% 81.7% 80.2% 76.8% 75.9%
Bánh kẹo 80.3% 74.6% 71.1% 66.5% 52.7%
Đồ đóng hộp 73.2% 67.6% 63.0% 51.0% 40.2%
Thực phẩm là nhu cầu thiết yếu do
đó lượng tiêu thụ lớn ở các mặt hàng
cơ bản như nước chấm, gia vị, đồ
đóng gói, bánh kẹo có trên 70% HGĐ
sử dụng.
Một số sản phẩm có mức độ sử
dụng không đồng đều ở các phân
khúc theo thu nhập như đồ đóng gói,
bánh kẹo, đồ đóng hộp.
Vẫn còn thị trường đồ đóng gói,
bánh kẹo và đồ đóng hộp cho phân
khúc thu nhập thấp chưa được đáp
ứng
58%
69%
79%
95%
96%
0% 20% 40% 60% 80% 100%
Đồ đóng hộp
Bánh kẹo
Đồ đóng gói
Gia vị
Nước chấm
% hộ gia đình
5. Thiết kế sản phẩm phù hợp hành vi
Tỷ lệ mua ở các khoảng thời
gian khá đều nhau.
Nhà sản xuất nên thiết kế
sản phẩm có thể sử dụng theo
tuần, theo tháng và lâu hơn 1
tháng tùy vào loại sản phẩm
Bánh kẹo và đồ đóng hộp có
tỷ lệ mua vào các dịp đặc biệt
như lễ tết khá cao. Nên thiết kế
các sản phẩm đặc biệt và
chương trình truyền thông
mạnh cho các sản phẩm này
vào các dịp này.
23%
20%
33%
15%
15%
25%
22%
20%
26%
26%
29%
26%
32%
49%
50%
23%
31%
14%
10%
9%
0% 20% 40% 60% 80% 100%
Đồ đóng hộp
Bánh kẹo
Đồ đóng gói
Gia vị
Nước chấm
% ngƣời tiêu dùng
Hàng tuần hoặc nhiều hơn Vài lần một tháng
Hàng tháng Mua vào dịp đặc biệt
7. Yếu tố truyền thông và cạnh tranh
Mức độ
quan tâm
Hạn sử dụng 4.56
An toàn vệ sinh thực phẩm 4.55
Yếu tố hàng thật, hàng giả 4.51
Thành phần dinh dưỡng 4.35
Khẩu vị 4.19
Giá cả 4.11
Thương hiệu của thực phẩm 4.08
Dễ bảo quản 4.01
Để được lâu 4.01
Dễ chế biến (pha chế) tiện lợi 3.89
Danh hiệu chất lượng 3.87
Xuất xứ, đặc sản vùng miền 3.83
Bao bì, mẫu mã 3.58
Màu sắc 3.48
§ Đây là các
yếu tố tạo sự
khác biệt về
sản phẩm.
§ Thu hút sự
quan tâm
trong các
chiến dịch
truyền thông.
Q: Mức độ quan trọng của các yếu tố khi chọn mua thực phẩm
1: Không quan trọng 5: Rất quan trọng
8. Xu hƣớng tiêu dùng
Ăn no
Mặc ấm
Ăn ngon
Mặc đẹp
Tiêu dùng
An Toàn
Bạn có đi theo
xu hướng này?
10. Thói quen lựa chọn KPP khi NTD
mua thực phẩm
12%
13%
21%
36%
63%
69%
83%
0% 20% 40% 60% 80% 100%
Các cửa hàng tiện dụng
Cửa hàng chuyên dụng
Siêu thị bán sỉ (Metro)
Đại lý
Tiệm tạp hóa
Chợ
Siêu thị bán lẻ
% HGĐ
I. Siêu thị, chợ, tiệm tạp
hóa là các kênh bán
lẻ dẫn đầu trong
ngành.
II. II. Những kênh mới
nhưng đang phát
triển tốt: siêu thị bán
sỉ, cửa hàng chuyên
dụng
11. Kênh phân phối và sản phẩm
Thói quen
Giá cả hợp lý
Vị trí thuận tiện
Sản phẩm đa
dạng
Sản phẩm tốt
Có khuyến mãi
Tiệm tạp hóa Chợ Siêu thị bán lẻ Các cửa hàng tiện ích Mỗi kênh phân phối có 1 đặc
điểm nổi bật riêng
» Sản phẩm của bạn có
nhận được lợi ích từ đặc
điểm này của kênh phân
phối
» Ví dụ: bánh kẹo cao cấp
sẽ không phân phối tại
chợ và các tiệm tạp hóa
13. Truyền thông trong ngành thực phẩm
% NTD
Quảng cáo trên các kênh truyền hình thông thường 62.1%
Quảng cáo trên báo/tạp chí 59.1%
Người thân, bạn bè giới thiệu 53.0%
Vật dụng quảng cáo, tờ rơi tại điểm bán 44.4%
Kinh nghiệm bản thân 43.2%
Quảng cáo trên truyền hình cáp 36.2%
Quảng cáo trên internet 26.9%
Bảng quảng cáo ngoài trời 24.7%
Lời khuyên của người dùng trước trên internet 6.4%
Thông tin từ các mạng xã hội 6.4%
Thông tin từ các trang mua hàng theo nhóm 4.8%
Quảng cáo trên radio 4.4%
Tiếp thị
Truyền khẩu
Đang là xu hƣớng
Đặc tính
nổi bật
Uy tín
thương
hiệu
Lòng
trung thành
14. Internet
% NTD
Quảng cáo trên internet 26.9%
Lời khuyên của người dùng trước trên internet 6.4%
Thông tin từ các mạng xã hội 6.4%
Thông tin từ các trang mua hàng theo nhóm 4.8%
Q: Anh/Chị nhận các thông tin về thực phẩm chế biến
qua hình thức nào?
Internet với chi phí
thấp đang thâm
nhập rất sâu và
hiệu quả.
Internet cũng là
một loại hình tiếp
thị truyền khẩu phi
truyền thống.
15. CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP VÀ DỊCH VỤ
TIẾP THỊ TRUYỀN THÔNG MSS
Địa chỉ: K8bis Bửu Long, P15, Q. 10, TPHCM
Website: http://marketingsolution.vn
Email: info@marketingsolution.vn
Số điện thoại: (08) 39778814