4. 4
Nội dung chính
1- Các thông số chất lượng sóng
2- Đánh giá chất lượng
3- Phân tích, xử lý
5. 5
1- Các thông số chất lượng sóng
a. 3G (khái niệm cơ bản)
RSCP
Ec/No
DL throughput
UL throughput
…
b. 4G
RSCP
RSRQ
SINR
…
6. 6
2- Đánh giá chất lượng
a. 3G
Đưa ra legend VNP về RSCP, throughput thường dung để đánh giá
(lưu ý các chỉ số như Ec/No phụ thuộc vào tải…. ko dung để đánh giá chất lượng
b. 4G
Tương tự với 3G
7. 7
3- Phân tích, xử lý
a. 3G
Các Case thường gặp (RSCP kém, DL/UL kém)
Phương án xử lý (kiểm tra lắp đặt, điều chỉnh tilt/azm dự trên hiện trường)
b. 4G
Tương tự 3G…
9. 9
Nội dung chính
1- Các KPI chất lượng mạng lưới.
2- Đánh giá chất lượng mạng lưới.
3- Phân tích, xử lý KPI
10. 10
1- Các KPI chất lượng mạng lưới – 4G
Category KPI name Nokia KPI name Nokia KPI ID Description
Accessibility
RRC Setup Success Rate
Total E-UTRAN RRC conn stp
SR
LTE_5218F
The KPI shows the setup success ratio for the elementary procedure "RRC
connection establishment" used to set up a radio connection from UE to
eNB (involves SRB1 establishment) .
eRAB Setup Success Rate E-UTRAN E-RAB stp SR LTE_5017A
The KPI indicates the setup success ratio of the elementary E-RAB setup
procedure, used to set up the E-RAB between MME and UE.
It shows the E-UTRAN's contribution to network accessibility for the end
user, not the whole end-to-end service accessibility.
Data Call Setup Success Rate DATA CALL SUCCESS RATE DATACALLSETUPSUCCESSRATE (RRC Setup Success Rate)*(eRAB Setup Success Rate)
CSFB Preparation Success Rate Init Contx stp SR for CSFB LTE_5524A
This KPI shows the setup success ratio for the "Initial Context Setup"
elementary procedure subject to a CS fallback, used to set up an initial UE
context in MME (UE-associated logical S1-connection).
Retainability Call Drop Rate E-RAB DR RAN LTE_5025F
This KPI describes the ratio of abnormally released (dropped) E-RABs from
RAN point of view.
Mobility
PS Intra-Frequency HOSR E-UTRAN Intra-Freq HO SR LTE_5568A
This KPI indicates attempts at an intra-frequency HO when the source eNB
receives information that the UE is successfully connected to the target
cell. The KPI is defined independently of network topology (intra-eNB
HO/inter-eNB HO).
PS Inter-Frequency HOSR E-UTRAN Inter-Freq HO SR LTE_5114A
This KPI indicates the success ratio for the inter-frequency HO when the
source eNB receives information that the UE is successfully connected to
the target cell within the target eNB. The KPI is defined independently of
network topology (intra-eNB HO/inter-eNB HO) and of the usage of
measurement gaps.
PS 4G to 3G Inter-RAT HOSR Inter RAT HO SR LTE_5195A
This KPI indicates the success ratio for the inter-RAT handover execution
phase when the source eNB receives information that the UE is
successfully connected to the target cell (WCDMA).
Utility
Used Downlink Resource Block Perc DL PRB Util LTE_250B % DL PRB Utilisation
Used Uplink Resource Block Perc UL PRB Util LTE_249B % UL PRB Utilisation
11. 11
1- Các KPI chất lượng mạng lưới – 3G
Category KPI name Nokia KPI name KPI ID Description
Accessibility
CS CSSR
AMR Call Setup Success Ratio (CSSR) - network
view
RNC_565F AMR Call Setup Success Ratio [%] over the reporting period.
PS CSSR CSSR PS NRT RNC_576E
Packet Service Setup Success Ratio [%] over the reporting
period.
Retainability
CS DCR AMR Drop Call Rate AMR_DCR AMR Drop Call Rate
PS DCR PS Drop Call Rate PS_DCR Packet Service Drop Call Rate
Mobility
CS Soft HOSR Soft HO Success rate, RT RNC_153B
Success rate for all started active set updates (addition,
deletion, replacement), RT.
PS Soft HOSR Soft HO Success rate, NRT RNC_191B
Success rate for all started active set updates (addition,
deletion, replacement), NRT.
CS Inter-frequency HOSR Intra-Sys HHO SR RT RNC_2329A
Intra System Hard Handover Success Ratio [%] for the reporting
period in the Source Cell of the Hard Handover. RT
PS Inter-frequency HOSR Intra-Sys HHO SR NRT RNC_2332B
Intra System Hard Handover Success Ratio [%] for the reporting
period in the Source Cell of the Hard Handover. NRT
CS Inter-RAT HOSR Inter sys RT Hard HO SR RNC_300H
Inter System Real Time User Hard Handover Success Ratio [%]
from WCDMA->GSM for the reporting period in the Source Cell
of the Hard Handover.
- Inter sys NRT Hard HO SR RNC_301F
Inter System Non Real Time User Hard Handover Success Ratio
[%] from WCDMA->GSM for the reporting period in the Source
Cell of the Hard Handover.
Congestion
PS Radio Congestion Rate Radio Resource Congestion Rate PS RRCR_PS Radio Resource Congestion Rate PS
CS Radio Congestion Rate Radio Resource Congestion Rate AMR RRCR_AMR Radio Resource Congestion Rate AMR
12. 12
2- Đánh giá chất lượng mạng lưới
Tiêu chuẩn Badcell
Tiêu chuẩn KPI mức Tỉnh
13. 13
- Với 3G:
3G-CS: CSSR ≤ 95%, DCR ≥ 3%, Intra-Freq-HOSR≤ 95%, IF-HOSR≤ 95%, Inter-RAT-HOSR≤ 95%
3G-PS: ASR ≤ 95%, DCR ≥3%, IF- HOSR≤ 95%, Intra-Freq-HOSR≤ 95%
Tần suất ≥ 1giờ/ngày, CS callvolume ≥ 50 cuộc thoại/giờ, PS Call Volume ≥ 250MB/giờ ,Handover Attempt ≥
25 lần/giờ , xảy ra trong 7 ngày liên tục.
- Với 4G:
Data CSSR ≤ 95%, DCR ≥ 3%, Intra-Frequency HOSR ≤ 95, CSFB Preparation Success Rate ≤ 95%
Tần suất ≥ 1giờ/ngày, PS Call Volume ≥ 500MB/giờ ,Handover Attempt ≥ 25 lần/giờ , xảy ra trong 7 ngày
liên tục.
2- Đánh giá chất lượng mạng lưới –Badcell
16. 16
Kiểm tra, phân tích, xử lý các KPI 3G
Kiểm tra, phan tích, xử lý các KPI 4G
3- Phân tích, xử lý KPI
17. 17
3- Phân tích, xử lý KPI 3G - Accessibility
KPI Nội dung kiểm tra/phân tích Phương án xử lý Kinh nghiệm xử lý
CS CSSR
Kiểm tra hệ thống
- Trạng thái trạm, cảnh báo, lỗi HW (nếu có): Cảnh
báo sóng đứng/ Off cell/ Cảnh báo HW/ Cảnh báo
truyền dẫn.
- Xử lý cảnh báo: Xử lý sóng đứng/ Xử lý cell off / Xử
lý lỗi HW/ Xử lý truyền dẫn)
Kiểm tra các counter/kpi trên hệ thống (khuyến nghị
kiểm tra report RSRAN073_-
_Service_Session_Accessibility_Analysis)
- Dựa trên các counter fails trong report để phân
đoạn kiểm tra xử lý nguyên nhân CSSR kém do
Radio/Truyền dẫn/Nghẽn…
- Trans/BTS fails --> Kiểm tra truyền dẫn
- Radio fails --> Kiểm tra vô tuyến/ vùng phủ
- AC fails --> kiểm tra tài nguyên vô tuyến trạm
Kiểm tra hiện trường
- Kiểm tra vùng phủ sóng
- Kiểm tra phân bổ PSC (có bị trùng PSC với các trạm
lân cận)
- Điều chỉnh vùng phủ hợp lý nếu vùng phủ trạm
kém, nhiễu với các trạm lân cận
- Thay đổi PSC nếu trùng PSC với tram lân cận
PS CSSR
Kiểm tra hệ thống
- Trạng thái trạm, cảnh báo, lỗi HW (nếu có): Cảnh
báo sóng đứng/ Off cell/ Cảnh báo HW/ Cảnh báo
truyền dẫn.
- Xử lý cảnh báo: Xử lý sóng đứng/ Xử lý cell off / Xử
lý lỗi HW/ Xử lý truyền dẫn)
- Kiểm tra các counter/kpi trên hệ thống (khuyến
nghị kiểm tra report RSRAN073_-
_Service_Session_Accessibility_Analysis)
- Dựa trên các counter fails trong report để phân
đoạn kiểm tra xử lý nguyên nhân CSSR kém do
Radio/Truyền dẫn/Nghẽn
- Trans/BTS fails --> Kiểm tra truyền dẫn
- Radio fails --> Kiểm tra vô tuyến
- AC fails --> kiểm tra tài nguyên vô tuyến trạm
Kiểm tra hiện trường
- Kiểm tra vùng phủ sóng
- Kiểm tra phân bổ PSC (có bị trùng PSC với các trạm
lân cận)
- Điều chỉnh vùng phủ hợp lý nếu vùng phủ trạm
kém, nhiễu với các trạm lân cận
- Thay đổi PSC nếu trùng PSC với tram lân cận
18. 18
3- Phân tích, xử lý KPI 3G - Retainability
KPI Nội dung kiểm tra/phân tích Phương án xử lý Kinh nghiệm xử lý
CS DCR Kiểm tra hệ thống
- Trạng thái trạm, cảnh báo, lỗi HW (nếu có): Cảnh
báo sóng đứng/ Off cell/ Cảnh báo HW/ Cảnh báo
truyền dẫn.
Xử lý cảnh báo: Xử lý sóng đứng/ Xử lý cell off / Xử
lý lỗi HW/ Xử lý truyền dẫn)
- Kiểm tra các counter/kpi trên hệ thống (khuyến
nghị kiểm tra report RSRAN079_-
_Service_Session_Retainability_Analysis)
- Kiểm tra các KPI HO của tram (CS SHO/CS IFHO/CS
IRAT)
- Dựa trên các counter fails trong report để phân
đoạn kiểm tra xử lý nguyên nhân DCR kém do
Radio/Truyền dẫn/Nghẽn
- Trường hợp KPI HO kém cần audit neighbour để cải
thiện HO --> cải thiện CS DCR
- Trans/BTS fails --> Kiểm tra truyền dẫn
- Radio fails --> Kiểm tra vô tuyến
- AC fails --> kiểm tra tài nguyên vô tuyến trạm
- HO kém -> audit neighbour
Kiểm tra hiện trường
- Kiểm tra vùng phủ sóng
- Kiểm tra phân bổ PSC (có bị trùng PSC với các trạm
lân cận)
- Điều chỉnh vùng phủ hợp lý nếu vùng phủ trạm
kém, nhiễu với các trạm lân cận
- Thay đổi PSC nếu trùng PSC với tram lân cận
PS DCR Kiểm tra hệ thống
- Trạng thái trạm, cảnh báo, lỗi HW (nếu có): Cảnh
báo sóng đứng/ Off cell/ Cảnh báo HW/ Cảnh báo
truyền dẫn.
Xử lý cảnh báo: Xử lý sóng đứng/ Xử lý cell off / Xử
lý lỗi HW/ Xử lý truyền dẫn)
- Kiểm tra các counter/kpi trên hệ thống (khuyến
nghị kiểm tra report RSRAN079_-
_Service_Session_Retainability_Analysis)
- Kiểm tra các KPI HO của tram (PS SHO/PS IFHO/PS
IRAT)
- Dựa trên các counter fails trong report để phân
đoạn kiểm tra xử lý nguyên nhân DCR kém do
Radio/Truyền dẫn/Nghẽn
- Trường hợp KPI HO kém cần audit neighbour để cải
thiện HO --> cải thiện CS DCR
- Trans/BTS fails --> Kiểm tra truyền dẫn
- Radio fails --> Kiểm tra vô tuyến
- AC fails --> kiểm tra tài nguyên vô tuyến trạm
- HO kém -> audit neighbour
Kiểm tra hiện trường
- Kiểm tra vùng phủ sóng
- Kiểm tra phân bổ PSC (có bị trùng PSC với các trạm
lân cận)
- Điều chỉnh vùng phủ hợp lý nếu vùng phủ trạm
kém, nhiễu với các trạm lân cận
- Thay đổi PSC nếu trùng PSC với tram lân cận
19. 19
3- Phân tích, xử lý KPI 3G - Mobility
KPI Nội dung kiểm tra/phân tích Phương án xử lý Kinh nghiệm xử lý
CS/PS SHO Kiểm tra hiện trường
- Vùng phủ
- TA
- Chéo Cell
- Vùng phủ kém: điều chỉnh tilt/AZM
'- Cell Overshooting chỉnh Tilt
'- Chỉnh chéo cell, azm cho đúng thiết kế.
Kiểm tra hệ thống:
- Kiểm tra cảnh báo, truyền dẫn, số lượng
Neighbour ADJS đã có hoặc có đủ chưa.
- Report cần kiểm tra : RSRAN046
- Các trạm có cảnh báo, truyền dẫn kém cần thực
clear các lỗi này
'- Nếu số lượng Neighbour của trạm ADJS, ADJG,
ADJI chưa có hoặc có ít thì cần khải báo bổ sung,
thừa nhiều Neighbour thì cần xóa bớt, số lượng
Neighbour thì tùy theo khu vực để plan.
- Việc xử lý KPI SHO phụ thuộc vào việc audit các
cặp Neighbour sao cho hợp lý.
CS/PS IFHO Kiểm tra hiện trường
- Vùng phủ
- TA
- Chéo Cell
- Vùng phủ kém: điều chỉnh tilt/AZM
'- Cell Overshooting chỉnh Tilt
'- Chỉnh chéo cell, azm cho đúng thiết kế.
Kiểm tra hệ thống:
- Kiểm tra cảnh báo, truyền dẫn, số lượng
Neighbour ADJI đã có hoặc có đủ chưa.
- Report cần kiểm tra : RSRAN044
- Việc xử lý KPI SHO phụ thuộc vào việc audit các
cặp Neighbour sao cho hợp lý.
CS/PS IRAT Kiểm tra hiện trường
- Vùng phủ
- TA
- Chéo Cell
- Vùng phủ kém: điều chỉnh tilt/AZM
'- Cell Overshooting chỉnh Tilt
'- Chỉnh chéo cell, azm cho đúng thiết kế.
Kiểm tra hệ thống:
- Kiểm tra cảnh báo, truyền dẫn, số lượng
Neighbour ADJIG đã có hoặc có đủ chưa.
- Report cần kiểm tra : RSRAN045
- Việc xử lý KPI SHO phụ thuộc vào việc audit các
cặp Neighbour sao cho hợp lý.
20. 20
3- Phân tích, xử lý KPI 4G - Accessibility
KPI Nội dung kiểm tra/phân tích Phương án xử lý Kinh nghiệm xử lý
RRC Setup Success
Rate /eRAB Setup
Success Rate/ Data
Call Setup Success
Rate
Kiểm tra hiện trường
- Vùng phủ, logfile
- Kiểm tra thông số lắp đặt: AZM, Tilt
- Vùng phủ kém: điều chỉnh tilt/AZM
- Az, tilt sai thiết kế: audit lại theo thiết kế và theo dõi
- Nếu phát hiện Swap feeder ,sửa lại dây feeder cho đúng
với anten.
- Nếu phát hiện Overshoot: cụp tilt cell gây overshoot
Kiểm tra hệ thống
- TA, cellrange 4G
- Kiểm tra cảnh báo của cell
- Kiểm tra cell có bị lỗi truyền dẫn, chết cell/trạm của cell bị
kém
- Kiểm tra xem có bị trùng PCI/RSI với các trạm xung quanh
không? (nếu thấy kém cả CSSR/DCR/HOSR)
- Radio fail: drop trên giao diện vô tuyến. Phương pháp xử
lý: kiểm tra khai báo tham số, neighbor, vùng phủ, …
- Stp RB fails: check trùng PCI/RSI
- Kiểm tra truyền dẫn: ping gói lớn, kiểm tra rớt gói TD,
báo VTT check và xử lý dưới trạm
- CSSR 4G kém thường liên
quan đến vùng phủ của cell
4G bị overshoot => Check
TA và cụp tilt
CSFB Preparation
Success Rate
Kiểm tra hiện trường
- Vùng phủ, logfile
- Kiểm tra thông số lắp đặt: AZM, Tilt
- Vùng phủ kém: điều chỉnh tilt/AZM
- Az, tilt sai thiết kế: audit lại theo thiết kế và theo dõi
- Nếu phát hiện Swap feeder ,sửa lại dây feeder cho đúng
với anten.
- Nếu phát hiện Overshoot: cụp tilt cell gây overshoot
Kiểm tra hệ thống
- TA, cellrange 4G
- Kiểm tra cảnh báo của cell để tiến hành xử lý cảnh báo (cả
trạm 3G và trạm 4G)
- Kiểm tra cell có bị lỗi truyền dẫn, chết cell/trạm của cell bị
kém và các cell xung quanh, xử lý nếu có
- Kiểm tra xử lý lỗi trạm ở cả 4G và 3G core-site
- Kiểm tra config REDRT
21. 21
3- Phân tích, xử lý KPI 4G - Retainability
KPI Nội dung kiểm tra/phân tích Phương án xử lý Kinh nghiệm xử lý
ERAB Drop Rate
Kiểm tra hiện trường
- Vùng phủ, logfile
- Kiểm tra thông số lắp đặt: AZM, Tilt
- Vùng phủ kém: điều chỉnh tilt/AZM…
- Az, tilt sai thiết kế: audit lại theo thiết kế và theo dõi
- Nếu phát hiện thiếu Neighbour: rà soát, tối ưu lại Neighbour khu
vực cell kém (Do 4G bật ANR nên cần check và audit NB)
- Nếu phát hiện Swap feeder (đứng ở vùng phủ của cell A1 nhưng
lại bắt được cell A2…) : sửa lại dây feeder cho đúng với anten.
- Nếu phát hiện Overshoot: cụp tilt cell gây overshoot
Kiểm tra hệ thống
- TA, cellrange 4G
- Kiểm tra cảnh báo của cell để tiến hành xử lý
cảnh báo.
- Kiểm tra cell có bị lỗi truyền dẫn, chết cell/trạm
của cell bị kém và các cell xung quanh, xử lý nếu có
- Kiểm tra xem có bị trùng PCI/RSI với các trạm
xung quanh không? (nếu thấy kém cả
CSSR/DCR/HOSR)
- Radio Fail (có thể check TA), có thể do thiếu hoặc không đo được
NB, tối ưu Neighbour cho khu vực cell kém
- Nếu bị trùng PCI/RSI thì STP Radio Bearer sẽ fails rất nhiều =>
check và chỉnh lại PCI
Do 4G bật ANR nên cần check và
audit NB
22. 22
3- Phân tích, xử lý KPI 3G - Mobility
KPI Nội dung kiểm tra/phân tích Phương án xử lý Kinh nghiệm xử lý
PS Intra-Frequency
HOSR / PS Inter-
Frequency HOSR
Kiểm tra hiện trường
- Vùng phủ, logfile
- Kiểm tra thông số lắp đặt: AZM, Tilt
- Vùng phủ kém: điều chỉnh tilt/AZM
- Az, tilt sai thiết kế: audit lại theo thiết kế và theo dõi
- Nếu phát hiện Swap feeder (đứng ở vùng phủ của
cell A1 nhưng lại bắt được cell A2…) : sửa lại dây
feeder cho đúng với anten.
- Nếu phát hiện Overshoot: cụp tilt cell gây overshoot
Kiểm tra hệ thống
- TA, cellrange 4G
- Kiểm tra cảnh báo của cell để tiến hành xử lý cảnh báo.
- Kiểm tra cell có bị lỗi truyền dẫn, chết cell/trạm của cell bị
kém và các cell xung quanh, xử lý nếu có
- Kiểm tra xem có bị trùng PCI/RSI với các trạm xung quanh
không? (nếu thấy kém cả CSSR/DCR/HOSR)
- Intra-HO:
- Kiểm tra trùng PCI/RSI --> check và chỉnh lại PCI
- Check và audit HO blacklisting các cặp HO kém
- Export LNREL để check khoảng
cách, do 4G bật ANR nên có
những cặp NB overshoot rất xa,
cần xóa đi và tối ưu lại NB
PS 4G to 3G Inter-RAT
HOSR
Kiểm tra hiện trường
- Vùng phủ, logfile
- Kiểm tra thông số lắp đặt: AZM, Tilt
- Vùng phủ kém: điều chỉnh tilt/AZM
- Az, tilt sai thiết kế: audit lại theo thiết kế và theo dõi
- Nếu phát hiện Swap feeder (đứng ở vùng phủ của
cell A1 nhưng lại bắt được cell A2…) : sửa lại dây
feeder cho đúng với anten.
- Nếu phát hiện Overshoot: cụp tilt cell gây overshoot
Kiểm tra hệ thống
- TA, cellrange 4G
- Kiểm tra cảnh báo của cell để tiến hành xử lý cảnh báo (cả
trạm 3G và trạm 4G)
- Kiểm tra cell có bị lỗi truyền dẫn, chết cell/trạm của cell bị
kém và các cell xung quanh, xử lý nếu có
- PSIRAT 4G->3G kém:
- export LNRELW check khoảng cách với các cặp
relations, những cặp NB có khoảng cách >10km, 15km
tùy từng vùng nông thôn hay đô thị xóa bớt đi (Tắt
ANR và tối ưu)
- Kiểm tra config LNHOW, xem đã đúng target Freq
Utra chưa? thay đổi PSC, LAC, CI 3G cho đúng
Nên đảm bảo 1 TAC- 1 LAC 3G
cho KPI IRAT và CSFB được đảm
bảo nhất