SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Download to read offline
12/5/2020 Celecoxib là thuốc gì? Công dụng và liều dùng như thế nào?
https://canets.com/celecoxib/ 1/10
Celecoxib
Celecoxib là thuốc gì? Công dụng, liều dùng, tác dụng phụ như thế nào? Hãy cùng Canets tìm hiểu qua bài
viết dưới đây nhé!
By Lee taif - 12 Tháng Năm, 2020
Celecoxib được sử dụng để điều trị đau hoặc viêm do nhiều tình trạng như viêm khớp, viêm cột sống dính khớp và đau bụng kinh (1)
Mục lục 
12/5/2020 Celecoxib là thuốc gì? Công dụng và liều dùng như thế nào?
https://canets.com/celecoxib/ 2/10
Celecoxib là gì?
Celecoxib là thuốc chống viêm không steroid (NSAID). Nó hoạt động bằng cách giảm hormone gây
viêm và đau trong cơ thể.
Celecoxib được sử dụng để điều trị đau hoặc viêm do nhiều tình trạng như viêm khớp, viêm cột sống
dính khớp và đau bụng kinh.
Celecoxib được sử dụng để điều trị viêm khớp dạng thấp thiếu niên ở trẻ em ít nhất 2 tuổi. Nó cũng
được sử dụng trong điều trị polyp di truyền ở đại tràng.
Celecoxib hoạt động như thế nào?
Thuốc này thuộc nhóm thuốc gọi là thuốc chống viêm không steroid (NSAID). Một nhóm thuốc là một
nhóm các loại thuốc hoạt động theo cách tương tự. Những loại thuốc này thường được sử dụng để
điều trị các điều kiện tương tự.
NSAID chặn một enzyme gọi là cyclooxygenase (COX). COX hoạt động trong cơ thể bạn để sản xuất
các hóa chất gây đau và viêm. Bằng cách ngăn chặn COX, NSAID như thuốc này ngăn chặn các hóa
chất này hình thành. Điều này, lần lượt làm giảm đau và viêm.
1. Celecoxib là gì?
2. Celecoxib hoạt động như thế nào?
3. Những cảnh báo quan trọng nào của Celecoxib
3.1. Cảnh báo nguy cơ về tim
3.2. Cảnh báo động mạch vành ghép
3.3. Vấn đề dạ dày cảnh báo
3.4. Cảnh báo huyết áp cao
3.5. Cảnh báo hen suyễn
4. Thông tin về liều dùng Celecoxib
4.1. Liều người lớn thông thường để giảm đau:
4.2. Liều người lớn thông thường cho đau bụng kinh:
4.3. Liều người lớn thông thường cho viêm xương khớp:
4.4. Liều người lớn thông thường cho viêm khớp dạng thấp:
4.5. Liều người lớn thông thường cho bệnh đa nang Adenomatous gia đình:
4.6. Liều người lớn thông thường cho bệnh viêm cột sống dính khớp:
4.7. Liều trẻ em thông thường cho bệnh viêm khớp dạng thấp vị thành niên:
5. Cách sử dụng Celecoxib như thế nào?
6. Thuốc Celecoxib có gây tác dụng phụ gì không?
7. Tôi nên tránh những gì khi dùng Celecoxib?
8. Một số cảnh báo của Celecoxib
8.1. Cảnh báo dị ứng
8.2. Cảnh báo tương tác với rượu
8.3. Cảnh báo cho những người có tình trạng sức khỏe nhất định
8.4. Cảnh báo cho các nhóm khác
8.4.1. Đối với phụ nữ mang thai
8.4.2. Đối với phụ nữ đang cho con bú
8.4.3. Đối với người cao tuổi
8.4.4. Đối với trẻ em
9. Celecoxib có thể tương tác với các loại thuốc khác
9.1. Máu loãng, chống đông máu
9.2. Thuốc sức khỏe tâm thần
9.3. Thuốc huyết áp
9.4. Thuốc cấy ghép
9.5. Thuốc trị ung thư
9.6. NSAID khác
9.7. Corticosteroid
9.8. Digoxin
10. Bảo quản thuốc Celecoxib như thế nào?
12/5/2020 Celecoxib là thuốc gì? Công dụng và liều dùng như thế nào?
https://canets.com/celecoxib/ 3/10
Celecoxib được sử dụng để điều trị đau hoặc viêm do nhiều tình trạng như viêm khớp, viêm cột sống
dính khớp và đau bụng kinh (2)
Những cảnh báo quan trọng nào của Celecoxib
Cảnh báo nguy cơ về tim
Thuốc này là một loại thuốc chống viêm không steroid (NSAID). Tất cả các NSAID có thể làm tăng nguy
cơ đau tim, suy tim hoặc đột quỵ. Nguy cơ này làm tăng thời gian bạn sử dụng NSAID lâu hơn. Nó cũng
tăng nếu bạn sử dụng liều cao. Nguy cơ của bạn có thể cao hơn nếu bạn có các yếu tố nguy cơ mắc bệnh
tim, chẳng hạn như huyết áp cao. Nói chuyện với bác sĩ trước khi dùng celecoxib nếu bạn bị bệnh tim.
Cảnh báo động mạch vành ghép
Đừng dùng celecoxib nếu bạn có hoặc gần đây đã được ghép động mạch vành hoặc phẫu thuật tim để cải
thiện lưu lượng máu đến tim. Nguy cơ đau tim hoặc đột quỵ của bạn tăng lên nếu bạn dùng celecoxib để
điều trị đau trước hoặc sau khi phẫu thuật.
Vấn đề dạ dày cảnh báo
Đừng dùng celecoxib nếu bạn bị chảy máu dạ dày hiện tại hoặc có tiền sử loét dạ dày. Uống celecoxib làm
tăng nguy cơ chảy máu dạ dày, loét hoặc các lỗ nhỏ trên niêm mạc dạ dày hoặc ruột của bạn, có thể gây
tử vong. Đây có thể xảy ra bất cứ lúc nào mà không có bất kỳ triệu chứng cảnh báo. Nếu bạn từ 65 tuổi trở
lên, bạn có nguy cơ cao gặp phải những vấn đề này.
Cảnh báo huyết áp cao
Thuốc này có thể khiến bạn bị huyết áp cao hoặc có thể làm tăng huyết áp. Dùng thuốc này thận trọng nếu
bạn bị huyết áp cao. Kiểm tra huyết áp của bạn trước và trong khi dùng thuốc này.
Cảnh báo hen suyễn
12/5/2020 Celecoxib là thuốc gì? Công dụng và liều dùng như thế nào?
https://canets.com/celecoxib/ 4/10
Hãy thận trọng khi dùng thuốc này nếu bạn bị hen suyễn. Nó có thể gây hẹp trong đường thở của bạn, có
thể dẫn đến tử vong. Nếu bệnh hen suyễn của bạn trở nên tồi tệ hơn trong khi bạn dùng thuốc này, hãy
chăm sóc y tế ngay lập tức.
Thông tin về liều dùng Celecoxib
Liều người lớn thông thường để giảm đau:
Đau cấp tính: 400 mg ban đầu, sau đó là 200 mg nếu cần vào ngày đầu tiên. Sau đó, 200 mg hai lần mỗi
ngày khi cần thiết.
Liều người lớn thông thường cho đau bụng kinh:
400 mg ban đầu, tiếp theo là 200 mg nếu cần vào ngày đầu tiên. Sau đó, 200 mg hai lần mỗi ngày khi cần
thiết.
Liều người lớn thông thường cho viêm xương khớp:
200 mg uống một lần mỗi ngày hoặc 100 mg uống hai lần mỗi ngày.
Liều người lớn thông thường cho viêm khớp dạng thấp:
100 đến 200 mg uống hai lần mỗi ngày.
Liều người lớn thông thường cho bệnh đa nang Adenomatous gia đình:
400 mg uống hai lần mỗi ngày với thức ăn.
Liều người lớn thông thường cho bệnh viêm cột sống dính khớp:
200 mg uống một lần mỗi ngày hoặc 100 mg uống hai lần mỗi ngày. Nếu sau 6 tuần điều trị mà không có
kết quả nào được quan sát, một liều thử nghiệm 400 mg uống mỗi ngày có thể đáng giá. Nếu không thấy
đáp ứng sau 6 tuần, nên cân nhắc lựa chọn điều trị thay thế.
Liều trẻ em thông thường cho bệnh viêm khớp dạng thấp vị thành niên:
10 đến dưới hoặc bằng 25 kg: 50 mg uống hai lần mỗi ngày
Lớn hơn 25 kg: 100 mg uống hai lần mỗi ngày
12/5/2020 Celecoxib là thuốc gì? Công dụng và liều dùng như thế nào?
https://canets.com/celecoxib/ 5/10
Celecoxib được sử dụng để điều trị đau hoặc viêm do nhiều tình trạng như viêm khớp, viêm cột sống
dính khớp và đau bụng kinh (3)
Cách sử dụng Celecoxib như thế nào?
Dùng celecoxib chính xác theo chỉ định của bác sĩ. Thực hiện theo tất cả các hướng dẫn trên nhãn
thuốc của bạn và đọc tất cả các hướng dẫn thuốc. Sử dụng liều thấp nhất có hiệu quả trong điều trị
tình trạng của bạn.
Bạn có thể dùng celecoxib có hoặc không có thức ăn.
Nếu bạn không thể nuốt cả viên nang, hãy mở nó và rắc thuốc vào một muỗng táo. Nuốt hỗn hợp với
nước. Bạn có thể lưu hỗn hợp táo này để sử dụng sau trong tủ lạnh tối đa 6 giờ.
Thuốc Celecoxib có gây tác dụng phụ gì không?
Celecoxib có thể gây ra tác dụng phụ. Hãy cho bác sĩ của bạn nếu bất kỳ triệu chứng nào là nghiêm trọng
hoặc không biến mất:
Bệnh tiêu chảy
Khí hoặc đầy hơi
Đau họng
Những triệu chứng cảm lạnh
Một số tác dụng phụ có thể nghiêm trọng:
12/5/2020 Celecoxib là thuốc gì? Công dụng và liều dùng như thế nào?
https://canets.com/celecoxib/ 6/10
Tăng cân không giải thích được
Khó thở
Sưng bụng, bàn chân, mắt cá chân hoặc chân dưới
Buồn nôn
Mệt mỏi quá mức
Chảy máu bất thường hoặc bầm tím
Ngứa
Thiếu năng lượng
Ăn mất ngon
Đau ở phần trên bên phải của dạ dày
Vàng da hoặc mắt
Các triệu chứng giống như cúm
Rộp
Sốt
Phát ban
Tổ ong
Sưng mặt, cổ họng, lưỡi, môi, mắt hoặc tay
Khàn tiếng
Khó nuốt hoặc thở
Da nhợt nhạt
Tim đập nhanh
Nước tiểu đục, đổi màu hoặc có máu
Đau lưng
Tiểu khó hoặc đau
Đi tiểu thường xuyên, đặc biệt là vào ban đêm
Celecoxib có thể gây ra tác dụng phụ khác. Gọi cho bác sĩ nếu bạn có bất kỳ vấn đề bất thường trong khi
bạn đang dùng thuốc này.
Tôi nên tránh những gì khi dùng Celecoxib?
Tránh dùng aspirin hoặc NSAID khác trong khi bạn đang dùng celecoxib, trừ khi bác sĩ nói với bạn.
Tránh uống rượu. Nó có thể làm tăng nguy cơ chảy máu dạ dày.
Hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng các loại thuốc khác để giảm đau, sốt, sưng hoặc cảm lạnh,
cúm. Chúng có thể chứa các thành phần tương tự như celecoxib (như aspirin, ibuprofen , ketoprofen
hoặc naproxen ).
Celecoxib được sử dụng để điều trị đau hoặc viêm do nhiều tình trạng như viêm khớp, viêm cột sống
dính khớp và đau bụng kinh (4)
12/5/2020 Celecoxib là thuốc gì? Công dụng và liều dùng như thế nào?
https://canets.com/celecoxib/ 7/10
Một số cảnh báo của Celecoxib
Thuốc này đi kèm với một số cảnh báo.
Cảnh báo dị ứng
Thuốc này có thể gây ra một phản ứng dị ứng nghiêm trọng. Các triệu chứng có thể bao gồm:
Khó thở
Sưng cổ họng hoặc lưỡi của bạn
Tổ ong
Nếu bạn có phản ứng dị ứng, hãy gọi bác sĩ ngay lập tức. Nếu các triệu chứng của bạn nghiêm trọng, hãy
đến phòng cấp cứu gần nhất. Đừng dùng thuốc này một lần nữa nếu bạn đã từng bị dị ứng với nó. Dùng lại
lần nữa có thể gây tử vong.
Cảnh báo tương tác với rượu
Kết hợp rượu với celecoxib làm tăng nguy cơ chảy máu dạ dày.
Cảnh báo cho những người có tình trạng sức khỏe nhất định
Đối với những người mắc bệnh tim: Nếu bạn có tiền sử bệnh tim hoặc có nguy cơ mắc bệnh tim, bạn
không nên dùng celecoxib. Nó làm tăng nguy cơ đông máu, đau tim và đột quỵ.
Đối với những người có vấn đề về dạ dày: Nếu bạn có tiền sử chảy máu dạ dày hoặc loét, bạn có nguy
cơ bị loét hoặc chảy máu nhiều hơn, có thể gây tử vong.
Đối với những người bị dị ứng sulfonamide, bạn bị dị ứng với sulfonamide: Nếu bạn bị dị ứng với các
loại thuốc có chứa sulfonamid, bạn không nên dùng thuốc này. Thuốc này có chứa sulfonamid. Bạn có
thể có phản ứng da nghiêm trọng. Báo cáo bất kỳ phát ban da cho bác sĩ của bạn ngay lập tức.
Cảnh báo cho các nhóm khác
Đối với phụ nữ mang thai
Thuốc này thuộc một trong hai loại thai kỳ, tùy thuộc vào khoảng thời gian bạn mang thai. Trong 30 tuần
đầu tiên của thai kỳ, đó là thuốc thai kỳ loại C. Có nghĩa là hai điều:
Nghiên cứu trên động vật đã cho thấy tác dụng phụ đối với thai nhi khi người mẹ dùng thuốc.
Chưa có đủ nghiên cứu được thực hiện ở người để chắc chắn thuốc có thể ảnh hưởng đến thai nhi như
thế nào.
Sau 30 tuần mang thai, thuốc này là thuốc loại D dành cho bà bầu. Đối với thể loại này:
Các nghiên cứu cho thấy nguy cơ ảnh hưởng xấu đến thai nhi khi người mẹ dùng thuốc.
Lợi ích của việc dùng thuốc trong khi mang thai có thể lớn hơn những rủi ro tiềm ẩn trong một số
trường hợp nhất định.
Hãy cho bác sĩ của bạn nếu bạn đang mang thai hoặc dự định có thai. Thuốc này chỉ nên được sử dụng
trong thai kỳ nếu lợi ích tiềm năng biện minh cho nguy cơ tiềm ẩn đối với thai nhi. Gọi cho bác sĩ ngay nếu
bạn có thai trong khi dùng thuốc này.
Đối với phụ nữ đang cho con bú
Thuốc này đã được chứng minh là đi qua sữa mẹ. Bạn và bác sĩ của bạn nên quyết định xem bạn sẽ dùng
thuốc này hay cho con bú.
12/5/2020 Celecoxib là thuốc gì? Công dụng và liều dùng như thế nào?
https://canets.com/celecoxib/ 8/10
Đối với người cao tuổi
Thuốc này đã được nghiên cứu ở một số ít người trên 65 tuổi. Nếu bạn từ 65 tuổi trở lên, bạn có thể tăng
nguy cơ mắc các vấn đề về dạ dày và suy thận có thể gây tử vong.
Đối với trẻ em
Thuốc này chưa được nghiên cứu ở những người dưới 2 tuổi.
Celecoxib được sử dụng để điều trị đau hoặc viêm do nhiều tình trạng như viêm khớp, viêm cột sống
dính khớp và đau bụng kinh (5)
Celecoxib có thể tương tác với các loại thuốc khác
Viên nang uống Celecoxib có thể tương tác với các loại thuốc, thảo dược hoặc vitamin khác mà bạn có
thể đang dùng. Đó là lý do tại sao bác sĩ của bạn nên quản lý tất cả các loại thuốc của bạn một cách cẩn
thận. Nếu bạn tò mò về cách thuốc này có thể tương tác với thứ khác mà bạn đang dùng, hãy nói chuyện
với bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn.
Ví dụ về các loại thuốc có thể gây tương tác với celecoxib được liệt kê dưới đây.
Máu loãng, chống đông máu
Kết hợp warfarin và celecoxib làm tăng nguy cơ chảy máu.
Thuốc sức khỏe tâm thần
Celecoxib có thể làm tăng mức độ lithium trong cơ thể bạn. Dấu hiệu của độc tính lithium bao gồm nói
chậm và run.
Thuốc huyết áp
Celecoxib có thể làm giảm tác dụng hạ huyết áp của một số loại thuốc huyết áp. Ví dụ về các loại thuốc
này bao gồm:
Thuốc ức chế men chuyển đổi (ACE)
Thuốc ức chế thụ thể angiotensin II
Thuốc lợi tiểu
Thuốc cấy ghép
Kết hợp cyclosporine và celecoxib làm tăng nguy cơ tổn thương thận.
12/5/2020 Celecoxib là thuốc gì? Công dụng và liều dùng như thế nào?
https://canets.com/celecoxib/ 9/10
Thuốc trị ung thư
Dùng celecoxib với một số loại thuốc dùng để điều trị ung thư làm tăng nguy cơ tác dụng phụ từ những
loại thuốc đó. Những tác dụng phụ này bao gồm tổn thương thận và giảm các tế bào giúp bạn chống lại
nhiễm trùng. Ví dụ về các loại thuốc này bao gồm:
Methotrexate
Pemetrexed
NSAID khác
Celecoxib là thuốc chống viêm không steroid (NSAID). Kết hợp nó với các NSAID khác làm tăng nguy cơ
tác dụng phụ của bạn. Ví dụ về các NSAID khác bao gồm:
Ibuprofen
Naproxen
Aspirin
Corticosteroid
Kết hợp celecoxib với corticosteroid như prednison làm tăng nguy cơ chảy máu dạ dày.
Digoxin
Nếu bạn dùng celecoxib với digoxin, nồng độ digoxin trong cơ thể bạn có thể tăng lên.
Nếu bạn dùng các loại thuốc này cùng nhau, bác sĩ có thể theo dõi nồng độ digoxin của bạn.
Bảo quản thuốc Celecoxib như thế nào?
Để thuốc không bị giảm hiệu quả cũng như bị biến chất. Các bạn cần phải bảo quản thuốc đúng cách:
Thuốc phải được để ở nhiệt độ phòng 25 độ C
Không được để ở tủ lạnh, nhà tắm
Khi thuốc hết hạn sử dụng cần tiêu hủy đúng cách
Tránh xa tầm tay trẻ em.
Nguồn uy tín: https://canets.com/
Nguồn tham khảo

0/5 (0 Reviews)
Cập nhật mới nhất ngày 12 Tháng Năm, 2020
Lee taif Edit pro le
Xin chào tôi là Lee Taif tác giả của trang canets.com với nhiều năm kinh nghiệm trong nhiều
lĩnh vực tôi hy vọng sẽ đem lại cho mọi người những kiến thức tổng hợp tốt nhất để cải thiện
sức khỏe và cuộc sống của bạn đó là những gì tôi hướng đến
Add Social Links Settings 
12/5/2020 Celecoxib là thuốc gì? Công dụng và liều dùng như thế nào?
https://canets.com/celecoxib/ 10/10
Lee taif
Xin chào tôi là Lee Taif tác giả của trang canets.com với nhiều năm kinh nghiệm trong nhiều lĩnh vực tôi hy vọng sẽ đem lại cho mọi
người những kiến thức tổng hợp tốt nhất để cải thiện sức khỏe và cuộc sống của bạn đó là những gì tôi hướng đến

More Related Content

Similar to Celecoxib

Thuoc xeloda 500mg capecitabine dieu tri ung thu truc trang nha thuoc vo lan ...
Thuoc xeloda 500mg capecitabine dieu tri ung thu truc trang nha thuoc vo lan ...Thuoc xeloda 500mg capecitabine dieu tri ung thu truc trang nha thuoc vo lan ...
Thuoc xeloda 500mg capecitabine dieu tri ung thu truc trang nha thuoc vo lan ...Võ Lan Phương
 
Thuoc eliquis 5 mg apixaban gia bao nhieu healthy ung thu
Thuoc eliquis 5 mg apixaban gia bao nhieu   healthy ung thuThuoc eliquis 5 mg apixaban gia bao nhieu   healthy ung thu
Thuoc eliquis 5 mg apixaban gia bao nhieu healthy ung thulee taif
 
Thuoc verospiron dieu tri tang huyet ap
Thuoc verospiron dieu tri tang huyet apThuoc verospiron dieu tri tang huyet ap
Thuoc verospiron dieu tri tang huyet aplee taif
 
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|Tracuuthuoctay
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|TracuuthuoctayThuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|Tracuuthuoctay
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Thuoc Biseptol la thuoc gi Cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
Thuoc Biseptol la thuoc gi Cong dung lieu dung|TracuuthuoctayThuoc Biseptol la thuoc gi Cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
Thuoc Biseptol la thuoc gi Cong dung lieu dung|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Coversyl thuoc Thuoc tri tang huyet ap chua suy tim luu y su dung |Tracuuthuo...
Coversyl thuoc Thuoc tri tang huyet ap chua suy tim luu y su dung |Tracuuthuo...Coversyl thuoc Thuoc tri tang huyet ap chua suy tim luu y su dung |Tracuuthuo...
Coversyl thuoc Thuoc tri tang huyet ap chua suy tim luu y su dung |Tracuuthuo...Tra Cứu Thuốc Tây
 
Thuoc khang viem tenoxicam
Thuoc khang viem tenoxicamThuoc khang viem tenoxicam
Thuoc khang viem tenoxicamlee taif
 
Thuoc cellcept 250mg mycophenolate gia bao nhieu healthy ung thu
Thuoc cellcept 250mg mycophenolate gia bao nhieu   healthy ung thuThuoc cellcept 250mg mycophenolate gia bao nhieu   healthy ung thu
Thuoc cellcept 250mg mycophenolate gia bao nhieu healthy ung thulee taif
 
Thuoc azilect 1mg rasagiline
Thuoc azilect 1mg rasagilineThuoc azilect 1mg rasagiline
Thuoc azilect 1mg rasagilineVõ Mộng Thoa
 
cach dung thuoc coversyl tri tang huyet ap day du | ThuocLP
cach dung thuoc coversyl tri tang huyet ap day du | ThuocLPcach dung thuoc coversyl tri tang huyet ap day du | ThuocLP
cach dung thuoc coversyl tri tang huyet ap day du | ThuocLPBác sĩ Trần Ngọc Anh
 
thuoc tracleer 125mg cong dung lieu dung va cach dung | ThuocLP Vietnamese
thuoc tracleer 125mg cong dung lieu dung va cach dung | ThuocLP Vietnamesethuoc tracleer 125mg cong dung lieu dung va cach dung | ThuocLP Vietnamese
thuoc tracleer 125mg cong dung lieu dung va cach dung | ThuocLP VietnameseBác sĩ Trần Ngọc Anh
 
Epclusa 400mg 100mg Sofosbuvir va Velpatasvir dieu tri viem gan C.pdf
Epclusa 400mg 100mg Sofosbuvir va Velpatasvir dieu tri viem gan C.pdfEpclusa 400mg 100mg Sofosbuvir va Velpatasvir dieu tri viem gan C.pdf
Epclusa 400mg 100mg Sofosbuvir va Velpatasvir dieu tri viem gan C.pdflee taif
 
Thuoc ledviclear 90mg 400mg ledipasvir va sofosbuvir dieu tri viem gan c
Thuoc ledviclear 90mg 400mg ledipasvir va sofosbuvir dieu tri viem gan cThuoc ledviclear 90mg 400mg ledipasvir va sofosbuvir dieu tri viem gan c
Thuoc ledviclear 90mg 400mg ledipasvir va sofosbuvir dieu tri viem gan cThuocLP Vietnamese Health
 
Thuoc ercefuryl dieu tri tieu chay nhiem khuan
Thuoc ercefuryl dieu tri tieu chay nhiem khuanThuoc ercefuryl dieu tri tieu chay nhiem khuan
Thuoc ercefuryl dieu tri tieu chay nhiem khuanlee taif
 
Thuoc afinitor 10mg everolimus dieu tri u nao , ung thu nao gia bao nhieu
Thuoc afinitor 10mg everolimus dieu tri u nao , ung thu nao gia bao nhieuThuoc afinitor 10mg everolimus dieu tri u nao , ung thu nao gia bao nhieu
Thuoc afinitor 10mg everolimus dieu tri u nao , ung thu nao gia bao nhieuVõ Lan Phương
 
Oxacillin dieu tri nhieu benh nhiem trung khac nhau do vi khuan
Oxacillin dieu tri nhieu benh nhiem trung khac nhau do vi khuanOxacillin dieu tri nhieu benh nhiem trung khac nhau do vi khuan
Oxacillin dieu tri nhieu benh nhiem trung khac nhau do vi khuanlee taif
 
Thuoc levemir 100 u ml insulin detemir gia bao nhieu
Thuoc levemir 100 u ml insulin detemir gia bao nhieuThuoc levemir 100 u ml insulin detemir gia bao nhieu
Thuoc levemir 100 u ml insulin detemir gia bao nhieulee taif
 
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptxCác PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptxNguynV934721
 

Similar to Celecoxib (20)

Thuoc xeloda 500mg capecitabine dieu tri ung thu truc trang nha thuoc vo lan ...
Thuoc xeloda 500mg capecitabine dieu tri ung thu truc trang nha thuoc vo lan ...Thuoc xeloda 500mg capecitabine dieu tri ung thu truc trang nha thuoc vo lan ...
Thuoc xeloda 500mg capecitabine dieu tri ung thu truc trang nha thuoc vo lan ...
 
Thuoc eliquis 5 mg apixaban gia bao nhieu healthy ung thu
Thuoc eliquis 5 mg apixaban gia bao nhieu   healthy ung thuThuoc eliquis 5 mg apixaban gia bao nhieu   healthy ung thu
Thuoc eliquis 5 mg apixaban gia bao nhieu healthy ung thu
 
Thuoc verospiron dieu tri tang huyet ap
Thuoc verospiron dieu tri tang huyet apThuoc verospiron dieu tri tang huyet ap
Thuoc verospiron dieu tri tang huyet ap
 
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|Tracuuthuoctay
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|TracuuthuoctayThuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|Tracuuthuoctay
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|Tracuuthuoctay
 
Thuoc Biseptol la thuoc gi Cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
Thuoc Biseptol la thuoc gi Cong dung lieu dung|TracuuthuoctayThuoc Biseptol la thuoc gi Cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
Thuoc Biseptol la thuoc gi Cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
 
Coversyl thuoc Thuoc tri tang huyet ap chua suy tim luu y su dung |Tracuuthuo...
Coversyl thuoc Thuoc tri tang huyet ap chua suy tim luu y su dung |Tracuuthuo...Coversyl thuoc Thuoc tri tang huyet ap chua suy tim luu y su dung |Tracuuthuo...
Coversyl thuoc Thuoc tri tang huyet ap chua suy tim luu y su dung |Tracuuthuo...
 
Thuoc Elbonix 25mg 50mg Eltrombopag | ThuocLP
Thuoc Elbonix 25mg 50mg Eltrombopag  | ThuocLPThuoc Elbonix 25mg 50mg Eltrombopag  | ThuocLP
Thuoc Elbonix 25mg 50mg Eltrombopag | ThuocLP
 
Thuoc khang viem tenoxicam
Thuoc khang viem tenoxicamThuoc khang viem tenoxicam
Thuoc khang viem tenoxicam
 
Thuoc cellcept 250mg mycophenolate gia bao nhieu healthy ung thu
Thuoc cellcept 250mg mycophenolate gia bao nhieu   healthy ung thuThuoc cellcept 250mg mycophenolate gia bao nhieu   healthy ung thu
Thuoc cellcept 250mg mycophenolate gia bao nhieu healthy ung thu
 
Thuoc azilect 1mg rasagiline
Thuoc azilect 1mg rasagilineThuoc azilect 1mg rasagiline
Thuoc azilect 1mg rasagiline
 
cach dung thuoc coversyl tri tang huyet ap day du | ThuocLP
cach dung thuoc coversyl tri tang huyet ap day du | ThuocLPcach dung thuoc coversyl tri tang huyet ap day du | ThuocLP
cach dung thuoc coversyl tri tang huyet ap day du | ThuocLP
 
thuoc tracleer 125mg cong dung lieu dung va cach dung | ThuocLP Vietnamese
thuoc tracleer 125mg cong dung lieu dung va cach dung | ThuocLP Vietnamesethuoc tracleer 125mg cong dung lieu dung va cach dung | ThuocLP Vietnamese
thuoc tracleer 125mg cong dung lieu dung va cach dung | ThuocLP Vietnamese
 
Epclusa 400mg 100mg Sofosbuvir va Velpatasvir dieu tri viem gan C.pdf
Epclusa 400mg 100mg Sofosbuvir va Velpatasvir dieu tri viem gan C.pdfEpclusa 400mg 100mg Sofosbuvir va Velpatasvir dieu tri viem gan C.pdf
Epclusa 400mg 100mg Sofosbuvir va Velpatasvir dieu tri viem gan C.pdf
 
Aspirin
AspirinAspirin
Aspirin
 
Thuoc ledviclear 90mg 400mg ledipasvir va sofosbuvir dieu tri viem gan c
Thuoc ledviclear 90mg 400mg ledipasvir va sofosbuvir dieu tri viem gan cThuoc ledviclear 90mg 400mg ledipasvir va sofosbuvir dieu tri viem gan c
Thuoc ledviclear 90mg 400mg ledipasvir va sofosbuvir dieu tri viem gan c
 
Thuoc ercefuryl dieu tri tieu chay nhiem khuan
Thuoc ercefuryl dieu tri tieu chay nhiem khuanThuoc ercefuryl dieu tri tieu chay nhiem khuan
Thuoc ercefuryl dieu tri tieu chay nhiem khuan
 
Thuoc afinitor 10mg everolimus dieu tri u nao , ung thu nao gia bao nhieu
Thuoc afinitor 10mg everolimus dieu tri u nao , ung thu nao gia bao nhieuThuoc afinitor 10mg everolimus dieu tri u nao , ung thu nao gia bao nhieu
Thuoc afinitor 10mg everolimus dieu tri u nao , ung thu nao gia bao nhieu
 
Oxacillin dieu tri nhieu benh nhiem trung khac nhau do vi khuan
Oxacillin dieu tri nhieu benh nhiem trung khac nhau do vi khuanOxacillin dieu tri nhieu benh nhiem trung khac nhau do vi khuan
Oxacillin dieu tri nhieu benh nhiem trung khac nhau do vi khuan
 
Thuoc levemir 100 u ml insulin detemir gia bao nhieu
Thuoc levemir 100 u ml insulin detemir gia bao nhieuThuoc levemir 100 u ml insulin detemir gia bao nhieu
Thuoc levemir 100 u ml insulin detemir gia bao nhieu
 
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptxCác PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
 

More from canets com

Nhung tac dung than ky cua cu tam that voi suc khoe
Nhung tac dung than ky cua cu tam that voi suc khoeNhung tac dung than ky cua cu tam that voi suc khoe
Nhung tac dung than ky cua cu tam that voi suc khoecanets com
 
Cach che bien tom hum don gian de lam tai nha
Cach che bien tom hum don gian de lam tai nhaCach che bien tom hum don gian de lam tai nha
Cach che bien tom hum don gian de lam tai nhacanets com
 
Tac dung cua cay nha dam doi voi suc khoe
Tac dung cua cay nha dam doi voi suc khoeTac dung cua cay nha dam doi voi suc khoe
Tac dung cua cay nha dam doi voi suc khoecanets com
 
Dinh duong va loi ich suc khoe cua qua xoai
Dinh duong va loi ich suc khoe cua qua xoaiDinh duong va loi ich suc khoe cua qua xoai
Dinh duong va loi ich suc khoe cua qua xoaicanets com
 
Cong dung cua mam dau nanh khong phai ai cung biet
Cong dung cua mam dau nanh khong phai ai cung bietCong dung cua mam dau nanh khong phai ai cung biet
Cong dung cua mam dau nanh khong phai ai cung bietcanets com
 
Loi ich suc khoe cua ca rot
Loi ich suc khoe cua ca rotLoi ich suc khoe cua ca rot
Loi ich suc khoe cua ca rotcanets com
 
Nhung cong dung cua qua buoi voi suc khoe
Nhung cong dung cua qua buoi voi suc khoeNhung cong dung cua qua buoi voi suc khoe
Nhung cong dung cua qua buoi voi suc khoecanets com
 
Loi ich tuyet voi nhat cua qua bo doi voi suc khoe
Loi ich tuyet voi nhat cua qua bo doi voi suc khoeLoi ich tuyet voi nhat cua qua bo doi voi suc khoe
Loi ich tuyet voi nhat cua qua bo doi voi suc khoecanets com
 
Nhung loi ich suc khoe cua hanh nhan
Nhung loi ich suc khoe cua hanh nhanNhung loi ich suc khoe cua hanh nhan
Nhung loi ich suc khoe cua hanh nhancanets com
 
Nhung loi ich suc khoe cua qua oc cho
Nhung loi ich suc khoe cua qua oc choNhung loi ich suc khoe cua qua oc cho
Nhung loi ich suc khoe cua qua oc chocanets com
 
Ha thu o la gi
Ha thu o la giHa thu o la gi
Ha thu o la gicanets com
 
Tac dung cua cay mat gau voi suc khoe
Tac dung cua cay mat gau voi suc khoeTac dung cua cay mat gau voi suc khoe
Tac dung cua cay mat gau voi suc khoecanets com
 
Glucosamin la thuoc gi
Glucosamin la thuoc giGlucosamin la thuoc gi
Glucosamin la thuoc gicanets com
 
Rocket 1h la gi
Rocket 1h la giRocket 1h la gi
Rocket 1h la gicanets com
 
Herbalife la gi
Herbalife la giHerbalife la gi
Herbalife la gicanets com
 
Loi ich cua omega 3 doi voi suc khoe
Loi ich cua omega 3 doi voi suc khoeLoi ich cua omega 3 doi voi suc khoe
Loi ich cua omega 3 doi voi suc khoecanets com
 
Titan gel la thuoc co tac dung gi
Titan gel la thuoc co tac dung giTitan gel la thuoc co tac dung gi
Titan gel la thuoc co tac dung gicanets com
 
Tac dung sua ong chua doi voi suc khoe va lam dep
Tac dung sua ong chua doi voi suc khoe va lam depTac dung sua ong chua doi voi suc khoe va lam dep
Tac dung sua ong chua doi voi suc khoe va lam depcanets com
 

More from canets com (20)

Nhung tac dung than ky cua cu tam that voi suc khoe
Nhung tac dung than ky cua cu tam that voi suc khoeNhung tac dung than ky cua cu tam that voi suc khoe
Nhung tac dung than ky cua cu tam that voi suc khoe
 
Cach che bien tom hum don gian de lam tai nha
Cach che bien tom hum don gian de lam tai nhaCach che bien tom hum don gian de lam tai nha
Cach che bien tom hum don gian de lam tai nha
 
Tac dung cua cay nha dam doi voi suc khoe
Tac dung cua cay nha dam doi voi suc khoeTac dung cua cay nha dam doi voi suc khoe
Tac dung cua cay nha dam doi voi suc khoe
 
Dinh duong va loi ich suc khoe cua qua xoai
Dinh duong va loi ich suc khoe cua qua xoaiDinh duong va loi ich suc khoe cua qua xoai
Dinh duong va loi ich suc khoe cua qua xoai
 
Cong dung cua mam dau nanh khong phai ai cung biet
Cong dung cua mam dau nanh khong phai ai cung bietCong dung cua mam dau nanh khong phai ai cung biet
Cong dung cua mam dau nanh khong phai ai cung biet
 
Loi ich suc khoe cua ca rot
Loi ich suc khoe cua ca rotLoi ich suc khoe cua ca rot
Loi ich suc khoe cua ca rot
 
Nhung cong dung cua qua buoi voi suc khoe
Nhung cong dung cua qua buoi voi suc khoeNhung cong dung cua qua buoi voi suc khoe
Nhung cong dung cua qua buoi voi suc khoe
 
Loi ich tuyet voi nhat cua qua bo doi voi suc khoe
Loi ich tuyet voi nhat cua qua bo doi voi suc khoeLoi ich tuyet voi nhat cua qua bo doi voi suc khoe
Loi ich tuyet voi nhat cua qua bo doi voi suc khoe
 
Nhung loi ich suc khoe cua hanh nhan
Nhung loi ich suc khoe cua hanh nhanNhung loi ich suc khoe cua hanh nhan
Nhung loi ich suc khoe cua hanh nhan
 
Nhung loi ich suc khoe cua qua oc cho
Nhung loi ich suc khoe cua qua oc choNhung loi ich suc khoe cua qua oc cho
Nhung loi ich suc khoe cua qua oc cho
 
Ha thu o la gi
Ha thu o la giHa thu o la gi
Ha thu o la gi
 
Tac dung cua cay mat gau voi suc khoe
Tac dung cua cay mat gau voi suc khoeTac dung cua cay mat gau voi suc khoe
Tac dung cua cay mat gau voi suc khoe
 
Glucosamin la thuoc gi
Glucosamin la thuoc giGlucosamin la thuoc gi
Glucosamin la thuoc gi
 
Rocket 1h la gi
Rocket 1h la giRocket 1h la gi
Rocket 1h la gi
 
Herbalife la gi
Herbalife la giHerbalife la gi
Herbalife la gi
 
Loi ich cua omega 3 doi voi suc khoe
Loi ich cua omega 3 doi voi suc khoeLoi ich cua omega 3 doi voi suc khoe
Loi ich cua omega 3 doi voi suc khoe
 
Titan gel la thuoc co tac dung gi
Titan gel la thuoc co tac dung giTitan gel la thuoc co tac dung gi
Titan gel la thuoc co tac dung gi
 
Tac dung sua ong chua doi voi suc khoe va lam dep
Tac dung sua ong chua doi voi suc khoe va lam depTac dung sua ong chua doi voi suc khoe va lam dep
Tac dung sua ong chua doi voi suc khoe va lam dep
 
Thuoc ngu
Thuoc nguThuoc ngu
Thuoc ngu
 
Biotin
BiotinBiotin
Biotin
 

Recently uploaded

Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptxPhương Phạm
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 

Celecoxib

  • 1. 12/5/2020 Celecoxib là thuốc gì? Công dụng và liều dùng như thế nào? https://canets.com/celecoxib/ 1/10 Celecoxib Celecoxib là thuốc gì? Công dụng, liều dùng, tác dụng phụ như thế nào? Hãy cùng Canets tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé! By Lee taif - 12 Tháng Năm, 2020 Celecoxib được sử dụng để điều trị đau hoặc viêm do nhiều tình trạng như viêm khớp, viêm cột sống dính khớp và đau bụng kinh (1) Mục lục 
  • 2. 12/5/2020 Celecoxib là thuốc gì? Công dụng và liều dùng như thế nào? https://canets.com/celecoxib/ 2/10 Celecoxib là gì? Celecoxib là thuốc chống viêm không steroid (NSAID). Nó hoạt động bằng cách giảm hormone gây viêm và đau trong cơ thể. Celecoxib được sử dụng để điều trị đau hoặc viêm do nhiều tình trạng như viêm khớp, viêm cột sống dính khớp và đau bụng kinh. Celecoxib được sử dụng để điều trị viêm khớp dạng thấp thiếu niên ở trẻ em ít nhất 2 tuổi. Nó cũng được sử dụng trong điều trị polyp di truyền ở đại tràng. Celecoxib hoạt động như thế nào? Thuốc này thuộc nhóm thuốc gọi là thuốc chống viêm không steroid (NSAID). Một nhóm thuốc là một nhóm các loại thuốc hoạt động theo cách tương tự. Những loại thuốc này thường được sử dụng để điều trị các điều kiện tương tự. NSAID chặn một enzyme gọi là cyclooxygenase (COX). COX hoạt động trong cơ thể bạn để sản xuất các hóa chất gây đau và viêm. Bằng cách ngăn chặn COX, NSAID như thuốc này ngăn chặn các hóa chất này hình thành. Điều này, lần lượt làm giảm đau và viêm. 1. Celecoxib là gì? 2. Celecoxib hoạt động như thế nào? 3. Những cảnh báo quan trọng nào của Celecoxib 3.1. Cảnh báo nguy cơ về tim 3.2. Cảnh báo động mạch vành ghép 3.3. Vấn đề dạ dày cảnh báo 3.4. Cảnh báo huyết áp cao 3.5. Cảnh báo hen suyễn 4. Thông tin về liều dùng Celecoxib 4.1. Liều người lớn thông thường để giảm đau: 4.2. Liều người lớn thông thường cho đau bụng kinh: 4.3. Liều người lớn thông thường cho viêm xương khớp: 4.4. Liều người lớn thông thường cho viêm khớp dạng thấp: 4.5. Liều người lớn thông thường cho bệnh đa nang Adenomatous gia đình: 4.6. Liều người lớn thông thường cho bệnh viêm cột sống dính khớp: 4.7. Liều trẻ em thông thường cho bệnh viêm khớp dạng thấp vị thành niên: 5. Cách sử dụng Celecoxib như thế nào? 6. Thuốc Celecoxib có gây tác dụng phụ gì không? 7. Tôi nên tránh những gì khi dùng Celecoxib? 8. Một số cảnh báo của Celecoxib 8.1. Cảnh báo dị ứng 8.2. Cảnh báo tương tác với rượu 8.3. Cảnh báo cho những người có tình trạng sức khỏe nhất định 8.4. Cảnh báo cho các nhóm khác 8.4.1. Đối với phụ nữ mang thai 8.4.2. Đối với phụ nữ đang cho con bú 8.4.3. Đối với người cao tuổi 8.4.4. Đối với trẻ em 9. Celecoxib có thể tương tác với các loại thuốc khác 9.1. Máu loãng, chống đông máu 9.2. Thuốc sức khỏe tâm thần 9.3. Thuốc huyết áp 9.4. Thuốc cấy ghép 9.5. Thuốc trị ung thư 9.6. NSAID khác 9.7. Corticosteroid 9.8. Digoxin 10. Bảo quản thuốc Celecoxib như thế nào?
  • 3. 12/5/2020 Celecoxib là thuốc gì? Công dụng và liều dùng như thế nào? https://canets.com/celecoxib/ 3/10 Celecoxib được sử dụng để điều trị đau hoặc viêm do nhiều tình trạng như viêm khớp, viêm cột sống dính khớp và đau bụng kinh (2) Những cảnh báo quan trọng nào của Celecoxib Cảnh báo nguy cơ về tim Thuốc này là một loại thuốc chống viêm không steroid (NSAID). Tất cả các NSAID có thể làm tăng nguy cơ đau tim, suy tim hoặc đột quỵ. Nguy cơ này làm tăng thời gian bạn sử dụng NSAID lâu hơn. Nó cũng tăng nếu bạn sử dụng liều cao. Nguy cơ của bạn có thể cao hơn nếu bạn có các yếu tố nguy cơ mắc bệnh tim, chẳng hạn như huyết áp cao. Nói chuyện với bác sĩ trước khi dùng celecoxib nếu bạn bị bệnh tim. Cảnh báo động mạch vành ghép Đừng dùng celecoxib nếu bạn có hoặc gần đây đã được ghép động mạch vành hoặc phẫu thuật tim để cải thiện lưu lượng máu đến tim. Nguy cơ đau tim hoặc đột quỵ của bạn tăng lên nếu bạn dùng celecoxib để điều trị đau trước hoặc sau khi phẫu thuật. Vấn đề dạ dày cảnh báo Đừng dùng celecoxib nếu bạn bị chảy máu dạ dày hiện tại hoặc có tiền sử loét dạ dày. Uống celecoxib làm tăng nguy cơ chảy máu dạ dày, loét hoặc các lỗ nhỏ trên niêm mạc dạ dày hoặc ruột của bạn, có thể gây tử vong. Đây có thể xảy ra bất cứ lúc nào mà không có bất kỳ triệu chứng cảnh báo. Nếu bạn từ 65 tuổi trở lên, bạn có nguy cơ cao gặp phải những vấn đề này. Cảnh báo huyết áp cao Thuốc này có thể khiến bạn bị huyết áp cao hoặc có thể làm tăng huyết áp. Dùng thuốc này thận trọng nếu bạn bị huyết áp cao. Kiểm tra huyết áp của bạn trước và trong khi dùng thuốc này. Cảnh báo hen suyễn
  • 4. 12/5/2020 Celecoxib là thuốc gì? Công dụng và liều dùng như thế nào? https://canets.com/celecoxib/ 4/10 Hãy thận trọng khi dùng thuốc này nếu bạn bị hen suyễn. Nó có thể gây hẹp trong đường thở của bạn, có thể dẫn đến tử vong. Nếu bệnh hen suyễn của bạn trở nên tồi tệ hơn trong khi bạn dùng thuốc này, hãy chăm sóc y tế ngay lập tức. Thông tin về liều dùng Celecoxib Liều người lớn thông thường để giảm đau: Đau cấp tính: 400 mg ban đầu, sau đó là 200 mg nếu cần vào ngày đầu tiên. Sau đó, 200 mg hai lần mỗi ngày khi cần thiết. Liều người lớn thông thường cho đau bụng kinh: 400 mg ban đầu, tiếp theo là 200 mg nếu cần vào ngày đầu tiên. Sau đó, 200 mg hai lần mỗi ngày khi cần thiết. Liều người lớn thông thường cho viêm xương khớp: 200 mg uống một lần mỗi ngày hoặc 100 mg uống hai lần mỗi ngày. Liều người lớn thông thường cho viêm khớp dạng thấp: 100 đến 200 mg uống hai lần mỗi ngày. Liều người lớn thông thường cho bệnh đa nang Adenomatous gia đình: 400 mg uống hai lần mỗi ngày với thức ăn. Liều người lớn thông thường cho bệnh viêm cột sống dính khớp: 200 mg uống một lần mỗi ngày hoặc 100 mg uống hai lần mỗi ngày. Nếu sau 6 tuần điều trị mà không có kết quả nào được quan sát, một liều thử nghiệm 400 mg uống mỗi ngày có thể đáng giá. Nếu không thấy đáp ứng sau 6 tuần, nên cân nhắc lựa chọn điều trị thay thế. Liều trẻ em thông thường cho bệnh viêm khớp dạng thấp vị thành niên: 10 đến dưới hoặc bằng 25 kg: 50 mg uống hai lần mỗi ngày Lớn hơn 25 kg: 100 mg uống hai lần mỗi ngày
  • 5. 12/5/2020 Celecoxib là thuốc gì? Công dụng và liều dùng như thế nào? https://canets.com/celecoxib/ 5/10 Celecoxib được sử dụng để điều trị đau hoặc viêm do nhiều tình trạng như viêm khớp, viêm cột sống dính khớp và đau bụng kinh (3) Cách sử dụng Celecoxib như thế nào? Dùng celecoxib chính xác theo chỉ định của bác sĩ. Thực hiện theo tất cả các hướng dẫn trên nhãn thuốc của bạn và đọc tất cả các hướng dẫn thuốc. Sử dụng liều thấp nhất có hiệu quả trong điều trị tình trạng của bạn. Bạn có thể dùng celecoxib có hoặc không có thức ăn. Nếu bạn không thể nuốt cả viên nang, hãy mở nó và rắc thuốc vào một muỗng táo. Nuốt hỗn hợp với nước. Bạn có thể lưu hỗn hợp táo này để sử dụng sau trong tủ lạnh tối đa 6 giờ. Thuốc Celecoxib có gây tác dụng phụ gì không? Celecoxib có thể gây ra tác dụng phụ. Hãy cho bác sĩ của bạn nếu bất kỳ triệu chứng nào là nghiêm trọng hoặc không biến mất: Bệnh tiêu chảy Khí hoặc đầy hơi Đau họng Những triệu chứng cảm lạnh Một số tác dụng phụ có thể nghiêm trọng:
  • 6. 12/5/2020 Celecoxib là thuốc gì? Công dụng và liều dùng như thế nào? https://canets.com/celecoxib/ 6/10 Tăng cân không giải thích được Khó thở Sưng bụng, bàn chân, mắt cá chân hoặc chân dưới Buồn nôn Mệt mỏi quá mức Chảy máu bất thường hoặc bầm tím Ngứa Thiếu năng lượng Ăn mất ngon Đau ở phần trên bên phải của dạ dày Vàng da hoặc mắt Các triệu chứng giống như cúm Rộp Sốt Phát ban Tổ ong Sưng mặt, cổ họng, lưỡi, môi, mắt hoặc tay Khàn tiếng Khó nuốt hoặc thở Da nhợt nhạt Tim đập nhanh Nước tiểu đục, đổi màu hoặc có máu Đau lưng Tiểu khó hoặc đau Đi tiểu thường xuyên, đặc biệt là vào ban đêm Celecoxib có thể gây ra tác dụng phụ khác. Gọi cho bác sĩ nếu bạn có bất kỳ vấn đề bất thường trong khi bạn đang dùng thuốc này. Tôi nên tránh những gì khi dùng Celecoxib? Tránh dùng aspirin hoặc NSAID khác trong khi bạn đang dùng celecoxib, trừ khi bác sĩ nói với bạn. Tránh uống rượu. Nó có thể làm tăng nguy cơ chảy máu dạ dày. Hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng các loại thuốc khác để giảm đau, sốt, sưng hoặc cảm lạnh, cúm. Chúng có thể chứa các thành phần tương tự như celecoxib (như aspirin, ibuprofen , ketoprofen hoặc naproxen ). Celecoxib được sử dụng để điều trị đau hoặc viêm do nhiều tình trạng như viêm khớp, viêm cột sống dính khớp và đau bụng kinh (4)
  • 7. 12/5/2020 Celecoxib là thuốc gì? Công dụng và liều dùng như thế nào? https://canets.com/celecoxib/ 7/10 Một số cảnh báo của Celecoxib Thuốc này đi kèm với một số cảnh báo. Cảnh báo dị ứng Thuốc này có thể gây ra một phản ứng dị ứng nghiêm trọng. Các triệu chứng có thể bao gồm: Khó thở Sưng cổ họng hoặc lưỡi của bạn Tổ ong Nếu bạn có phản ứng dị ứng, hãy gọi bác sĩ ngay lập tức. Nếu các triệu chứng của bạn nghiêm trọng, hãy đến phòng cấp cứu gần nhất. Đừng dùng thuốc này một lần nữa nếu bạn đã từng bị dị ứng với nó. Dùng lại lần nữa có thể gây tử vong. Cảnh báo tương tác với rượu Kết hợp rượu với celecoxib làm tăng nguy cơ chảy máu dạ dày. Cảnh báo cho những người có tình trạng sức khỏe nhất định Đối với những người mắc bệnh tim: Nếu bạn có tiền sử bệnh tim hoặc có nguy cơ mắc bệnh tim, bạn không nên dùng celecoxib. Nó làm tăng nguy cơ đông máu, đau tim và đột quỵ. Đối với những người có vấn đề về dạ dày: Nếu bạn có tiền sử chảy máu dạ dày hoặc loét, bạn có nguy cơ bị loét hoặc chảy máu nhiều hơn, có thể gây tử vong. Đối với những người bị dị ứng sulfonamide, bạn bị dị ứng với sulfonamide: Nếu bạn bị dị ứng với các loại thuốc có chứa sulfonamid, bạn không nên dùng thuốc này. Thuốc này có chứa sulfonamid. Bạn có thể có phản ứng da nghiêm trọng. Báo cáo bất kỳ phát ban da cho bác sĩ của bạn ngay lập tức. Cảnh báo cho các nhóm khác Đối với phụ nữ mang thai Thuốc này thuộc một trong hai loại thai kỳ, tùy thuộc vào khoảng thời gian bạn mang thai. Trong 30 tuần đầu tiên của thai kỳ, đó là thuốc thai kỳ loại C. Có nghĩa là hai điều: Nghiên cứu trên động vật đã cho thấy tác dụng phụ đối với thai nhi khi người mẹ dùng thuốc. Chưa có đủ nghiên cứu được thực hiện ở người để chắc chắn thuốc có thể ảnh hưởng đến thai nhi như thế nào. Sau 30 tuần mang thai, thuốc này là thuốc loại D dành cho bà bầu. Đối với thể loại này: Các nghiên cứu cho thấy nguy cơ ảnh hưởng xấu đến thai nhi khi người mẹ dùng thuốc. Lợi ích của việc dùng thuốc trong khi mang thai có thể lớn hơn những rủi ro tiềm ẩn trong một số trường hợp nhất định. Hãy cho bác sĩ của bạn nếu bạn đang mang thai hoặc dự định có thai. Thuốc này chỉ nên được sử dụng trong thai kỳ nếu lợi ích tiềm năng biện minh cho nguy cơ tiềm ẩn đối với thai nhi. Gọi cho bác sĩ ngay nếu bạn có thai trong khi dùng thuốc này. Đối với phụ nữ đang cho con bú Thuốc này đã được chứng minh là đi qua sữa mẹ. Bạn và bác sĩ của bạn nên quyết định xem bạn sẽ dùng thuốc này hay cho con bú.
  • 8. 12/5/2020 Celecoxib là thuốc gì? Công dụng và liều dùng như thế nào? https://canets.com/celecoxib/ 8/10 Đối với người cao tuổi Thuốc này đã được nghiên cứu ở một số ít người trên 65 tuổi. Nếu bạn từ 65 tuổi trở lên, bạn có thể tăng nguy cơ mắc các vấn đề về dạ dày và suy thận có thể gây tử vong. Đối với trẻ em Thuốc này chưa được nghiên cứu ở những người dưới 2 tuổi. Celecoxib được sử dụng để điều trị đau hoặc viêm do nhiều tình trạng như viêm khớp, viêm cột sống dính khớp và đau bụng kinh (5) Celecoxib có thể tương tác với các loại thuốc khác Viên nang uống Celecoxib có thể tương tác với các loại thuốc, thảo dược hoặc vitamin khác mà bạn có thể đang dùng. Đó là lý do tại sao bác sĩ của bạn nên quản lý tất cả các loại thuốc của bạn một cách cẩn thận. Nếu bạn tò mò về cách thuốc này có thể tương tác với thứ khác mà bạn đang dùng, hãy nói chuyện với bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn. Ví dụ về các loại thuốc có thể gây tương tác với celecoxib được liệt kê dưới đây. Máu loãng, chống đông máu Kết hợp warfarin và celecoxib làm tăng nguy cơ chảy máu. Thuốc sức khỏe tâm thần Celecoxib có thể làm tăng mức độ lithium trong cơ thể bạn. Dấu hiệu của độc tính lithium bao gồm nói chậm và run. Thuốc huyết áp Celecoxib có thể làm giảm tác dụng hạ huyết áp của một số loại thuốc huyết áp. Ví dụ về các loại thuốc này bao gồm: Thuốc ức chế men chuyển đổi (ACE) Thuốc ức chế thụ thể angiotensin II Thuốc lợi tiểu Thuốc cấy ghép Kết hợp cyclosporine và celecoxib làm tăng nguy cơ tổn thương thận.
  • 9. 12/5/2020 Celecoxib là thuốc gì? Công dụng và liều dùng như thế nào? https://canets.com/celecoxib/ 9/10 Thuốc trị ung thư Dùng celecoxib với một số loại thuốc dùng để điều trị ung thư làm tăng nguy cơ tác dụng phụ từ những loại thuốc đó. Những tác dụng phụ này bao gồm tổn thương thận và giảm các tế bào giúp bạn chống lại nhiễm trùng. Ví dụ về các loại thuốc này bao gồm: Methotrexate Pemetrexed NSAID khác Celecoxib là thuốc chống viêm không steroid (NSAID). Kết hợp nó với các NSAID khác làm tăng nguy cơ tác dụng phụ của bạn. Ví dụ về các NSAID khác bao gồm: Ibuprofen Naproxen Aspirin Corticosteroid Kết hợp celecoxib với corticosteroid như prednison làm tăng nguy cơ chảy máu dạ dày. Digoxin Nếu bạn dùng celecoxib với digoxin, nồng độ digoxin trong cơ thể bạn có thể tăng lên. Nếu bạn dùng các loại thuốc này cùng nhau, bác sĩ có thể theo dõi nồng độ digoxin của bạn. Bảo quản thuốc Celecoxib như thế nào? Để thuốc không bị giảm hiệu quả cũng như bị biến chất. Các bạn cần phải bảo quản thuốc đúng cách: Thuốc phải được để ở nhiệt độ phòng 25 độ C Không được để ở tủ lạnh, nhà tắm Khi thuốc hết hạn sử dụng cần tiêu hủy đúng cách Tránh xa tầm tay trẻ em. Nguồn uy tín: https://canets.com/ Nguồn tham khảo  0/5 (0 Reviews) Cập nhật mới nhất ngày 12 Tháng Năm, 2020 Lee taif Edit pro le Xin chào tôi là Lee Taif tác giả của trang canets.com với nhiều năm kinh nghiệm trong nhiều lĩnh vực tôi hy vọng sẽ đem lại cho mọi người những kiến thức tổng hợp tốt nhất để cải thiện sức khỏe và cuộc sống của bạn đó là những gì tôi hướng đến Add Social Links Settings 
  • 10. 12/5/2020 Celecoxib là thuốc gì? Công dụng và liều dùng như thế nào? https://canets.com/celecoxib/ 10/10 Lee taif Xin chào tôi là Lee Taif tác giả của trang canets.com với nhiều năm kinh nghiệm trong nhiều lĩnh vực tôi hy vọng sẽ đem lại cho mọi người những kiến thức tổng hợp tốt nhất để cải thiện sức khỏe và cuộc sống của bạn đó là những gì tôi hướng đến