O slideshow foi denunciado.
Seu SlideShare está sendo baixado. ×

slide to the sky.pptx

Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Carregando em…3
×

Confira estes a seguir

1 de 13 Anúncio

Mais Conteúdo rRelacionado

Mais recentes (20)

Anúncio

slide to the sky.pptx

  1. 1. TIÊU ĐỀ BÀI HỌC
  2. 2. 文法 文法 文法 文法 1 文法 2 3 4 5
  3. 3. 文法 1
  4. 4. 1.文法 VThể ý chí と思っていま す 意味: Nghĩ là/ Dự định làm gì 使い方: • Bày tỏ dự định, kế hoạch của bản thân. • Ý định này đã hình thành từ trước.
  5. 5. 1.文法 VThể ý chí と思っていま す 意味: Nghĩ là/ Dự định làm gì 値段が高いものが必ず質がいいとは限らない。 Giá cao chưa chắc chất lượng sẽ tốt.値段(ねだん) → Giá cả 値段が高いものが必ず質がいいとは限らない。 Giá cao chưa chắc chất lượng sẽ tốt.値段(ねだん) → Giá cả
  6. 6. 1.文法 値段が高いものが必ず質がいいとは限らない。 Giá cao chưa chắc chất lượng sẽ tốt.値段(ねだん) → Giá cả 値段が高いものが必ず質がいいとは限らない。 Giá cao chưa chắc chất lượng sẽ tốt.値段(ねだん) → Giá cả 値段が高いものが必ず質がいいとは限らない。 Giá cao chưa chắc chất lượng sẽ tốt.値段(ねだん) → Giá cả
  7. 7. まとめ
  8. 8. 1 まとめ 意味: Về việc ~/ Về vấn đề ~ • Dùng để đưa ra chủ đề. • Bổ nghĩa cho danh từ ⇢ Nについての N. • Lịch sự ⇢つきまして. • Thường đi với các động từ: 思う、考える、話す、聞 く... 文法
  9. 9. 2 まとめ 意味: Về việc ~/ Về vấn đề ~ • Dùng để đưa ra chủ đề. • Bổ nghĩa cho danh từ ⇢ Nについての N. • Lịch sự ⇢つきまして. • Thường đi với các động từ: 思う、考える、話す、聞 く... 文法
  10. 10. 3 まとめ 意味: Về việc ~/ Về vấn đề ~ • Dùng để đưa ra chủ đề. • Bổ nghĩa cho danh từ ⇢ Nについての N. • Lịch sự ⇢つきまして. • Thường đi với các động từ: 思う、考える、話す、聞 く... 文法
  11. 11. 4 まとめ 意味: Về việc ~/ Về vấn đề ~ • Dùng để đưa ra chủ đề. • Bổ nghĩa cho danh từ ⇢ Nについての N. • Lịch sự ⇢つきまして. • Thường đi với các động từ: 思う、考える、話す、聞 く... 文法
  12. 12. 5 まとめ 意味: Về việc ~/ Về vấn đề ~ • Dùng để đưa ra chủ đề. • Bổ nghĩa cho danh từ ⇢ Nについての N. • Lịch sự ⇢つきまして. • Thường đi với các động từ: 思う、考える、話す、聞 く... 文法

×