TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
Gb tac ruot
1. GIAO BAN LÂM SÀNGGIAO BAN LÂM SÀNG
KHOA CĐHAKHOA CĐHA
Bs. Nguyễn Văn LongBs. Nguyễn Văn Long
2. HÀNH CHÍNHHÀNH CHÍNH
Họ tên: Lê Thị Liên - Nữ - 78THọ tên: Lê Thị Liên - Nữ - 78T
Địa chỉ: Lưu Kiếm – Thủy Nguyên – HPĐịa chỉ: Lưu Kiếm – Thủy Nguyên – HP
Vào viện: Ngày 17/06/2010Vào viện: Ngày 17/06/2010
Lý do vào viện: Chướng bụngLý do vào viện: Chướng bụng
3. TIỀN SỬTIỀN SỬ
Tiểu đường TypII 3 năm, điều trị thuốcTiểu đường TypII 3 năm, điều trị thuốc
viên.viên.
4. BỆNH SỬBỆNH SỬ
Khoảng 10 ngày trước khi vào viện xuấtKhoảng 10 ngày trước khi vào viện xuất
hiện đau âm ỉ liên tục quanh rốn, khônghiện đau âm ỉ liên tục quanh rốn, không
lan, kèm theo có nôn, bụng chướng nhẹ.lan, kèm theo có nôn, bụng chướng nhẹ.
Không sốt. Đại tiểu tiện bình thường. ĐiềuKhông sốt. Đại tiểu tiện bình thường. Điều
trị 10 ngày tại BV Thủy Nguyên theotrị 10 ngày tại BV Thủy Nguyên theo
hướng tắc ruột nhưng không đỡ -> Việthướng tắc ruột nhưng không đỡ -> Việt
Tiệp.Tiệp.
5. KHÁM BỆNHKHÁM BỆNH
Toàn thân: Thể trạng gày, da xanh, niêmToàn thân: Thể trạng gày, da xanh, niêm
mạc hồng nhạt. Không phù, không xuấtmạc hồng nhạt. Không phù, không xuất
huyết dưới da, hạch ngoại biên không sờhuyết dưới da, hạch ngoại biên không sờ
thấy. Các chỉ số sinh học trong giới hạnthấy. Các chỉ số sinh học trong giới hạn
bình thường.bình thường.
Khám bộ phận: Bụng chướng, ấn đauKhám bộ phận: Bụng chướng, ấn đau
vùng thượng vị và hạ sườn phải. Khôngvùng thượng vị và hạ sườn phải. Không
dấu hiệu rắn bò, không dấu hiệu quan ruộtdấu hiệu rắn bò, không dấu hiệu quan ruột
nổi.nổi.
6. TÓM TẮT BỆNH ÁNTÓM TẮT BỆNH ÁN
Bệnh nhân nữ, 78 T, vào viện vì lý đoBệnh nhân nữ, 78 T, vào viện vì lý đo
chướng bụng. Qua hỏi và khám:chướng bụng. Qua hỏi và khám:
- Bụng chướng 10 ngày.Bụng chướng 10 ngày.
- Đau vùng thượng vị và hạ sườn phải.Đau vùng thượng vị và hạ sườn phải.
- Bí đại tiện, nôn nhiều.Bí đại tiện, nôn nhiều.
- Đặt Sonde dạ dày ra dịch xanh bẩnĐặt Sonde dạ dày ra dịch xanh bẩn
TS: Tiểu đường TypII 3 năm.TS: Tiểu đường TypII 3 năm.