SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 30
Baixar para ler offline
Trao đổi trực tuyến tại:
http://www.mientayvn.com/Y_online.html
MÔ CƠ
TS.BS. HOÀNG ANH VŨ
1
1. Phân biệt được các thành phần trong cấu
trúc mô cơ vân
2. Kể tên, vị trí giải phẫu và mô tả được cấu
tạo các mô nút của tim
3. Phân biệt được các thành phần trong cấu
trúc mô cơ trơn
4. Mô tả được cấu tạo của sợi cơ vân, sợi cơ
tim và sợi cơ trơn
MỤC TIÊU HỌC TẬP
2
• Mô cơ được tạo nên bởi các tế bào cơ (sợi cơ:
muscle fiber) có khả năng co – duỗi.
• Phân loại: Cơ vân, cơ tim, cơ trơn.
• Nguồn gốc: Trung bì phôi.
• Khả năng tái tạo mô: Cơ trơn > cơ vân > cơ tim
• Hoạt động của mô cơ được điều hòa bởi mô
thần kinh: Co cơ vân theo ý muốn, còn sự co cơ
tim và cơ trơn có tính tự động.
• Tế bào khác có khả năng co – duỗi: Tế bào cơ –
biểu mô, tế bào quanh mạch và nguyên bào sợi
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
3
MÔ CƠ VÂN
• Cơ bám xương, cơ bám da đầu, cơ mặt, cơ
lưỡi, cơ ở phần trên thực quản, cơ thắt hậu
môn và cơ vận nhãn.
• Mô cơ vân được tổ chức thành những bắp cơ:
+ Cân cơ
+ Bó cơ
+ Vách liên kết: Mạch máu, mao mạch bạch
huyết và những dây thần kinh.
+ Sợi cơ hay tế bào cơ. (Hình 1)
4
MÔ CƠ VÂN
• Các mạch và dây thần kinh thường đi vào bắp
cơ ở một vị trí trước khi chia nhánh để phân bố
sâu vào trong bắp cơ.
• Những mao mạch bạch huyết không phân bố tới
tận các sợi cơ vân, vì vậy ở mô liên kết quanh
các bó nhỏ không thấy mạch bạch huyết
• Bản vận động: Những sợi thần kinh có myelin
đến tận các sợi cơ (Hình 2)
5
• Hình trụ, d = 0,01 – 0,1 mm, dài vài cm, có các vi sợi
cơ xếp song song với nhau tạo vân ngang
• Màng sợi cơ: Màng bào tương và màng đáy. Giữa
2 màng có những tế bào vệ tinh (satellite cell).
(Hình 1)
• Nhân: Rất nhiều nhân, ít chất nhiễm sắc, nằm ở
ngoại vi, sát màng sợi cơ.
• Bào tương: Chứa tơ cơ hay vi sợi cơ (myofibril) và
các bào quan khác như bộ Golgi, ti thể, lưới nội bào
không hạt, hệ thống ống ngang.
TẾ BÀO CƠ VÂN (SỢI CƠ VÂN)
6
TƠ CƠ
(VI SỢI CƠ: MYOFIBRIL)
• Sợi dài, d = 0,5 – 2 µm
• Đoạn sáng (băng I: Isotrope): dài 0,8 µm,
chính giữa có vạch Z
• Đoạn tối (băng A: Anisotrope): dài 1,5 µm,
chính giữa có vạch H, giữa vạch H có thêm
vạch M
• Đơn vị co cơ (sarcomere, lồng Krause): giữa 2
vạch Z. (Hình 3)
7
XƠ CƠ
(SIÊU SỢI CƠ: MYOFILAMENT)
Xơ mảnh (actin):
• Ở cả băng I và A nhưng gián đoạn ở vạch H.
• Gồm các phân tử F-actin, tropomyosin và troponin
Xơ dày (myosin): Chỉ có ở đĩa A
Xơ α-actinin của vạch Z, nơi bám của xơ actin
Xơ titin: đoạn thẳng nằm trong băng A, đoạn lò
xo nằm trong băng I để nối xơ myosin với vạch Z
(Hình 3)
8
Cắt ngang:
•Băng I: xơ actin đứng ở đỉnh của những hình lục
giác đều
•Băng A: mỗi xơ myosin nằm ở tâm của hình lục
giác đều này. (Hình 3)
XƠ CƠ
(SIÊU SỢI CƠ: MYOFILAMENT)
9
BỘ BA (TRIAD)
Lưới nội bào không hạt:
•Hệ thống túi và ống bao quanh tơ cơ
•Nơi tích trữ Ca++
•Túi tận cùng ở mức ranh giới giữa băng A và I
Hệ thống ống ngang hay hệ thống vi quản T
•Hệ thống ống nhỏ vây quanh các tơ cơ
•Ở ngang mức ranh giới giữa băng A và I
Bộ ba (triad)
• Gồm ống ngang + 2 túi tận cùng
• Đảm bảo cho sự co đồng thời của toàn bộ
sợi cơ khi có kích thích tới ngưỡng (Hình 4). 10
THAY ĐỔI HÌNH THÁI KHI CO CƠ
• Xơ actin và xơ myosin không thay đổi chiều dài
• Xơ actin trượt sâu về phía vạch M
• Hai vạch Z của một đơn vị co cơ chuyển dịch lại
gần nhau
• Những đoạn sáng thu hẹp kích thước (băng I và
vạch H)
• Những đoạn tối không thay đổi (băng A) (Hình 5)
11
MÔ CƠ TIM
• Cơ tim là một loại cơ vân đặc biệt: Các vân
ngang do sự sắp xếp các xơ actin và xơ
myosin tạo thành đơn vị co cơ
• Tổ chức thành những lưới sợi cơ: Các tế bào
cơ tim nối tiếp nhau bằng các mối liên kết ở
đầu sợi cơ và bằng các nhánh nối (Hình 6).
• Giữa lưới sợi cơ tim có mô liên kết giàu mạch
máu và mô thần kinh.
12
SỢI CƠ TIM (TẾ BÀO CƠ TIM)
Vi thể:
• Đường kính 15 µm, dài khoảng 100 µm
• Một hay hai nhân, hình trứng, nằm ở trung tâm tế
bào, chứa những khối chất nhiễm sắc đậm, hầu
như không có khả năng phân chia
• Tơ cơ cũng hợp thành bó, với các vân ngang
mảnh và mờ hơn ở cơ vân.
• Trên mặt cắt dọc, có những vạch ngang sợi cơ
nhưng không trên cùng một hàng mà cách đều
đặn, gọi là vạch bậc thang
13
Siêu vi thể:
• Vi quản T: Ít hơn nhưng lớn hơn trong sợi cơ
vân, không tạo thành bộ ba mà chỉ là bộ đôi
(diad) ngang vạch Z (Hình 7).
• Lưới nội bào không hạt kém phát triển hơn so
với ở sợi cơ vân
• Ty thể trong sợi cơ tim rất phong phú, xếp thành
hàng dọc theo chiều dài sợi cơ, chiếm 40% thể
tích khối cơ tương (ở cơ vân là 2%)
SỢI CƠ TIM (TẾ BÀO CƠ TIM)
14
VẠCH BẬC THANG
• Chỉ có ở cơ tim
• Là nơi 2 đầu tế bào cơ tim tiếp giáp nhau
• Ở phần ngang có các thể liên kết hoặc liên kết
bản gắn kết màng hai sợi cơ kế tiếp nhau
• Ở phần dọc có mối liên kết khe, là nơi truyền
xung động giữa hai tế bào cơ tim (Hình 6)
15
MÔ NÚT CỦA TIM
Phát sinh và dẫn truyền xung động, cho tim co
bóp tự động và nhịp nhàng:
• Nút xoang (nút xoang – nhĩ hay nút Keith –
Flack)
• Nút nhĩ thất (nút Tawara)
• Bó His
• Lưới sợi Purkinje (Hình 8)
16
NÚT XOANG
• Nằm ở bên phải tĩnh mạch chủ trên, sát với
tâm nhĩ phải
• Là nơi phát nhịp của quả tim (pacemaker)
• Tế bào mô nút: hình trụ hoặc đa diện, có nhân
lớn nằm giữa tế bào, quanh nhân là một vùng
bào tương rộng, không có bào quan
• Tơ cơ: Ngoại vi bào tương, kích thước thay đổi
và sắp xếp theo các chiều khác nhau, xen kẽ
với các ti thể.
• Tế bào cơ chuyển tiếp: Ngoại vi của nút xoang
17
MÔ CƠ TRƠN
• Thành các tạng rỗng, thành mạch
• Có khả năng tái tạo khi bị tổn thương
• Những sợi cơ trơn họp lại thành từng bó hoặc
từng lớp
• Hầu hết các tạng rỗng, có hai lớp cơ trơn: Những
sợi của lớp trong xếp theo hướng vòng, lớp
ngoài theo hướng dọc (Hình 9)
• Dạ dày và đoạn dưới niệu quản: Lớp thứ ba gồm
những sợi chạy chéo, nằm ở phía trong lớp vòng
18
SỢI CƠ TRƠN (TẾ BÀO CƠ TRƠN)
• Thường có hình thoi, chiều dài khác nhau tùy
mỗi cơ quan (thành mạch máu: khoảng 20 µm,
tử cung mang thai: dài tới 500 µm)
• Một nhân hình trứng hoặc hình que gẫy khúc, ở
phần phình ra giữa sợi cơ, có 1 -2 hạt nhân
• Xơ actin, xơ myosin và xơ trung gian
+ Xơ actin: Troponin được thay bằng calmodulin
+ Xơ trung gian: Desmin và vimentin
• Thể đặc: Cấu trúc nhỏ, hình thoi, đậm màu, rải
rác trong cơ tương và sát màng bào tương,
thành phần chính là các xơ α-actinin (Hình 10)
19
Hình 1: Tổ chức của mô cơ vân 20
Hình 2: Bản vận động
21
Hình 3: Sợi cơ
22
Hình 4: Bộ ba (triad)
23
Hình 5: Thay đổi khi co cơ
24
Hình 6: Tế bào cơ tim
25
Hình 7: Bô đôi (diad)
26
Hình 8: Mô nút ở tim
27
Hình 9: Cơ trơn thành tạng rỗng 28
Hình 10: Tế bào cơ trơn 29

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

MÔ SỤN
MÔ SỤNMÔ SỤN
MÔ SỤNSoM
 
[Bài giảng, ngực bụng] he sinh duc nu
[Bài giảng, ngực bụng] he sinh duc nu[Bài giảng, ngực bụng] he sinh duc nu
[Bài giảng, ngực bụng] he sinh duc nutailieuhoctapctump
 
hệ hô hấp
hệ hô hấphệ hô hấp
hệ hô hấpLam Nguyen
 
MÔ HỌC HỆ SINH DỤC NAM
MÔ HỌC HỆ SINH DỤC NAMMÔ HỌC HỆ SINH DỤC NAM
MÔ HỌC HỆ SINH DỤC NAMSoM
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
Khí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổiKhí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổiKiệm Phan
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTSoM
 
Tuần hoàn
Tuần hoànTuần hoàn
Tuần hoànchấn ly
 
GIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNGIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNSoM
 
MẠCH MÁU CHI TRÊN
MẠCH MÁU CHI TRÊNMẠCH MÁU CHI TRÊN
MẠCH MÁU CHI TRÊNSoM
 
Hệ nội tiết
Hệ nội tiếtHệ nội tiết
Hệ nội tiếtLam Nguyen
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
Lách - spleen - mô phôi y1f-DHY
Lách - spleen - mô phôi y1f-DHYLách - spleen - mô phôi y1f-DHY
Lách - spleen - mô phôi y1f-DHYHoàng Văn Bắc
 

Mais procurados (20)

Bg 1 2 gtbm tebao
Bg 1 2 gtbm tebaoBg 1 2 gtbm tebao
Bg 1 2 gtbm tebao
 
MÔ SỤN
MÔ SỤNMÔ SỤN
MÔ SỤN
 
[Bài giảng, ngực bụng] he sinh duc nu
[Bài giảng, ngực bụng] he sinh duc nu[Bài giảng, ngực bụng] he sinh duc nu
[Bài giảng, ngực bụng] he sinh duc nu
 
Mô sụn
Mô sụnMô sụn
Mô sụn
 
GP Hệ sinh dục
GP Hệ sinh dụcGP Hệ sinh dục
GP Hệ sinh dục
 
hệ hô hấp
hệ hô hấphệ hô hấp
hệ hô hấp
 
Ống cơ khép
Ống cơ khépỐng cơ khép
Ống cơ khép
 
MÔ HỌC HỆ SINH DỤC NAM
MÔ HỌC HỆ SINH DỤC NAMMÔ HỌC HỆ SINH DỤC NAM
MÔ HỌC HỆ SINH DỤC NAM
 
Thuc hanh mo
Thuc hanh moThuc hanh mo
Thuc hanh mo
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
Khí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổiKhí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổi
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
 
Tuần hoàn
Tuần hoànTuần hoàn
Tuần hoàn
 
GIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNGIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬN
 
MẠCH MÁU CHI TRÊN
MẠCH MÁU CHI TRÊNMẠCH MÁU CHI TRÊN
MẠCH MÁU CHI TRÊN
 
GP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệuGP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệu
 
Hệ nội tiết
Hệ nội tiếtHệ nội tiết
Hệ nội tiết
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
Lách - spleen - mô phôi y1f-DHY
Lách - spleen - mô phôi y1f-DHYLách - spleen - mô phôi y1f-DHY
Lách - spleen - mô phôi y1f-DHY
 
Hệ da
Hệ daHệ da
Hệ da
 

Semelhante a Mô cơ

BG-tim mach.ppt
BG-tim mach.pptBG-tim mach.ppt
BG-tim mach.pptQuangBi18
 
Mô cơ.ppt
Mô cơ.pptMô cơ.ppt
Mô cơ.pptngNam49
 
Bài Giảng Mô Cơ
Bài Giảng Mô Cơ Bài Giảng Mô Cơ
Bài Giảng Mô Cơ nataliej4
 
B3 MO CO - DHXN.ppt
B3 MO CO - DHXN.pptB3 MO CO - DHXN.ppt
B3 MO CO - DHXN.pptBaoLe483696
 
các loại mô
các loại môcác loại mô
các loại môLuDuyn
 
(R)brain ct anatomy (1)
(R)brain ct anatomy (1)(R)brain ct anatomy (1)
(R)brain ct anatomy (1)Ngô Định
 
Giáo trình mô học đh y huế
Giáo trình mô học đh y huếGiáo trình mô học đh y huế
Giáo trình mô học đh y huếjackjohn45
 
cơ quan tạo máu
cơ quan tạo máucơ quan tạo máu
cơ quan tạo máuNg VThien
 
đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,
đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,
đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,an trần
 
[Bài giảng, ngực bụng] sd nam
[Bài giảng, ngực bụng] sd nam[Bài giảng, ngực bụng] sd nam
[Bài giảng, ngực bụng] sd namtailieuhoctapctump
 
HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.pdf
HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.pdfHỆ THẦN KINH THỰC VẬT.pdf
HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.pdftimmythai huynh
 
Đề cương mô phôi học
Đề cương mô phôi học Đề cương mô phôi học
Đề cương mô phôi học nataliej4
 
Bài giảng giải phẫu học
 Bài giảng giải phẫu học Bài giảng giải phẫu học
Bài giảng giải phẫu họctaimienphi
 
Bài giảng: Giải phẫu học người
Bài giảng: Giải phẫu học ngườiBài giảng: Giải phẫu học người
Bài giảng: Giải phẫu học ngườiTài liệu sinh học
 
4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoànPhaolo Nguyen
 
4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoànPhaolo Nguyen
 

Semelhante a Mô cơ (20)

BG-tim mach.ppt
BG-tim mach.pptBG-tim mach.ppt
BG-tim mach.ppt
 
Mô cơ.ppt
Mô cơ.pptMô cơ.ppt
Mô cơ.ppt
 
Bài Giảng Mô Cơ
Bài Giảng Mô Cơ Bài Giảng Mô Cơ
Bài Giảng Mô Cơ
 
B3 MO CO - DHXN.ppt
B3 MO CO - DHXN.pptB3 MO CO - DHXN.ppt
B3 MO CO - DHXN.ppt
 
các loại mô
các loại môcác loại mô
các loại mô
 
(R)brain ct anatomy (1)
(R)brain ct anatomy (1)(R)brain ct anatomy (1)
(R)brain ct anatomy (1)
 
Giáo trình mô học đh y huế
Giáo trình mô học đh y huếGiáo trình mô học đh y huế
Giáo trình mô học đh y huế
 
cơ quan tạo máu
cơ quan tạo máucơ quan tạo máu
cơ quan tạo máu
 
đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,
đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,
đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,
 
Module Thần Kinh.pptx
Module Thần Kinh.pptxModule Thần Kinh.pptx
Module Thần Kinh.pptx
 
Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoànHệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn
 
[Bài giảng, ngực bụng] sd nam
[Bài giảng, ngực bụng] sd nam[Bài giảng, ngực bụng] sd nam
[Bài giảng, ngực bụng] sd nam
 
cầu não
cầu nãocầu não
cầu não
 
HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.pdf
HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.pdfHỆ THẦN KINH THỰC VẬT.pdf
HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.pdf
 
Đề cương mô phôi học
Đề cương mô phôi học Đề cương mô phôi học
Đề cương mô phôi học
 
Bài giảng giải phẫu học
 Bài giảng giải phẫu học Bài giảng giải phẫu học
Bài giảng giải phẫu học
 
Bài giảng: Giải phẫu học người
Bài giảng: Giải phẫu học ngườiBài giảng: Giải phẫu học người
Bài giảng: Giải phẫu học người
 
4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn
 
4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn
 
Hệ nội tiết 2019-2020
Hệ nội tiết 2019-2020Hệ nội tiết 2019-2020
Hệ nội tiết 2019-2020
 

Mais de Lam Nguyen

20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-converted20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-convertedLam Nguyen
 
Bài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinBài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinLam Nguyen
 
Bài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicBài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicLam Nguyen
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidLam Nguyen
 
Chuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleicChuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleicLam Nguyen
 
Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Lam Nguyen
 
Chuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượngChuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượngLam Nguyen
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidLam Nguyen
 
Chương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucidChương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucidLam Nguyen
 
cơ chế phản ứng
cơ chế phản ứngcơ chế phản ứng
cơ chế phản ứngLam Nguyen
 
Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Lam Nguyen
 
Di truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩnDi truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩnLam Nguyen
 
Đại cương vi sinh vật
Đại cương vi sinh vậtĐại cương vi sinh vật
Đại cương vi sinh vậtLam Nguyen
 
Hóa hữu cơ
Hóa hữu cơHóa hữu cơ
Hóa hữu cơLam Nguyen
 
Hợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngHợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngLam Nguyen
 
Hóa học protid
Hóa học protid Hóa học protid
Hóa học protid Lam Nguyen
 
Kháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thểKháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thểLam Nguyen
 

Mais de Lam Nguyen (20)

20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-converted20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-converted
 
Bài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinBài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobin
 
Bài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicBài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleic
 
Carbohydrate
CarbohydrateCarbohydrate
Carbohydrate
 
Cầu khuẩn
Cầu khuẩnCầu khuẩn
Cầu khuẩn
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucid
 
Chuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleicChuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleic
 
Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1
 
Chuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượngChuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượng
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipid
 
Chương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucidChương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucid
 
cơ chế phản ứng
cơ chế phản ứngcơ chế phản ứng
cơ chế phản ứng
 
Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2
 
Di truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩnDi truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩn
 
Đại cương vi sinh vật
Đại cương vi sinh vậtĐại cương vi sinh vật
Đại cương vi sinh vật
 
Hóa hữu cơ
Hóa hữu cơHóa hữu cơ
Hóa hữu cơ
 
Hợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngHợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòng
 
Hóa học protid
Hóa học protid Hóa học protid
Hóa học protid
 
Lipid
LipidLipid
Lipid
 
Kháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thểKháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thể
 

Mô cơ

  • 1. Trao đổi trực tuyến tại: http://www.mientayvn.com/Y_online.html
  • 3. 1. Phân biệt được các thành phần trong cấu trúc mô cơ vân 2. Kể tên, vị trí giải phẫu và mô tả được cấu tạo các mô nút của tim 3. Phân biệt được các thành phần trong cấu trúc mô cơ trơn 4. Mô tả được cấu tạo của sợi cơ vân, sợi cơ tim và sợi cơ trơn MỤC TIÊU HỌC TẬP 2
  • 4. • Mô cơ được tạo nên bởi các tế bào cơ (sợi cơ: muscle fiber) có khả năng co – duỗi. • Phân loại: Cơ vân, cơ tim, cơ trơn. • Nguồn gốc: Trung bì phôi. • Khả năng tái tạo mô: Cơ trơn > cơ vân > cơ tim • Hoạt động của mô cơ được điều hòa bởi mô thần kinh: Co cơ vân theo ý muốn, còn sự co cơ tim và cơ trơn có tính tự động. • Tế bào khác có khả năng co – duỗi: Tế bào cơ – biểu mô, tế bào quanh mạch và nguyên bào sợi ĐẶC ĐIỂM CHUNG 3
  • 5. MÔ CƠ VÂN • Cơ bám xương, cơ bám da đầu, cơ mặt, cơ lưỡi, cơ ở phần trên thực quản, cơ thắt hậu môn và cơ vận nhãn. • Mô cơ vân được tổ chức thành những bắp cơ: + Cân cơ + Bó cơ + Vách liên kết: Mạch máu, mao mạch bạch huyết và những dây thần kinh. + Sợi cơ hay tế bào cơ. (Hình 1) 4
  • 6. MÔ CƠ VÂN • Các mạch và dây thần kinh thường đi vào bắp cơ ở một vị trí trước khi chia nhánh để phân bố sâu vào trong bắp cơ. • Những mao mạch bạch huyết không phân bố tới tận các sợi cơ vân, vì vậy ở mô liên kết quanh các bó nhỏ không thấy mạch bạch huyết • Bản vận động: Những sợi thần kinh có myelin đến tận các sợi cơ (Hình 2) 5
  • 7. • Hình trụ, d = 0,01 – 0,1 mm, dài vài cm, có các vi sợi cơ xếp song song với nhau tạo vân ngang • Màng sợi cơ: Màng bào tương và màng đáy. Giữa 2 màng có những tế bào vệ tinh (satellite cell). (Hình 1) • Nhân: Rất nhiều nhân, ít chất nhiễm sắc, nằm ở ngoại vi, sát màng sợi cơ. • Bào tương: Chứa tơ cơ hay vi sợi cơ (myofibril) và các bào quan khác như bộ Golgi, ti thể, lưới nội bào không hạt, hệ thống ống ngang. TẾ BÀO CƠ VÂN (SỢI CƠ VÂN) 6
  • 8. TƠ CƠ (VI SỢI CƠ: MYOFIBRIL) • Sợi dài, d = 0,5 – 2 µm • Đoạn sáng (băng I: Isotrope): dài 0,8 µm, chính giữa có vạch Z • Đoạn tối (băng A: Anisotrope): dài 1,5 µm, chính giữa có vạch H, giữa vạch H có thêm vạch M • Đơn vị co cơ (sarcomere, lồng Krause): giữa 2 vạch Z. (Hình 3) 7
  • 9. XƠ CƠ (SIÊU SỢI CƠ: MYOFILAMENT) Xơ mảnh (actin): • Ở cả băng I và A nhưng gián đoạn ở vạch H. • Gồm các phân tử F-actin, tropomyosin và troponin Xơ dày (myosin): Chỉ có ở đĩa A Xơ α-actinin của vạch Z, nơi bám của xơ actin Xơ titin: đoạn thẳng nằm trong băng A, đoạn lò xo nằm trong băng I để nối xơ myosin với vạch Z (Hình 3) 8
  • 10. Cắt ngang: •Băng I: xơ actin đứng ở đỉnh của những hình lục giác đều •Băng A: mỗi xơ myosin nằm ở tâm của hình lục giác đều này. (Hình 3) XƠ CƠ (SIÊU SỢI CƠ: MYOFILAMENT) 9
  • 11. BỘ BA (TRIAD) Lưới nội bào không hạt: •Hệ thống túi và ống bao quanh tơ cơ •Nơi tích trữ Ca++ •Túi tận cùng ở mức ranh giới giữa băng A và I Hệ thống ống ngang hay hệ thống vi quản T •Hệ thống ống nhỏ vây quanh các tơ cơ •Ở ngang mức ranh giới giữa băng A và I Bộ ba (triad) • Gồm ống ngang + 2 túi tận cùng • Đảm bảo cho sự co đồng thời của toàn bộ sợi cơ khi có kích thích tới ngưỡng (Hình 4). 10
  • 12. THAY ĐỔI HÌNH THÁI KHI CO CƠ • Xơ actin và xơ myosin không thay đổi chiều dài • Xơ actin trượt sâu về phía vạch M • Hai vạch Z của một đơn vị co cơ chuyển dịch lại gần nhau • Những đoạn sáng thu hẹp kích thước (băng I và vạch H) • Những đoạn tối không thay đổi (băng A) (Hình 5) 11
  • 13. MÔ CƠ TIM • Cơ tim là một loại cơ vân đặc biệt: Các vân ngang do sự sắp xếp các xơ actin và xơ myosin tạo thành đơn vị co cơ • Tổ chức thành những lưới sợi cơ: Các tế bào cơ tim nối tiếp nhau bằng các mối liên kết ở đầu sợi cơ và bằng các nhánh nối (Hình 6). • Giữa lưới sợi cơ tim có mô liên kết giàu mạch máu và mô thần kinh. 12
  • 14. SỢI CƠ TIM (TẾ BÀO CƠ TIM) Vi thể: • Đường kính 15 µm, dài khoảng 100 µm • Một hay hai nhân, hình trứng, nằm ở trung tâm tế bào, chứa những khối chất nhiễm sắc đậm, hầu như không có khả năng phân chia • Tơ cơ cũng hợp thành bó, với các vân ngang mảnh và mờ hơn ở cơ vân. • Trên mặt cắt dọc, có những vạch ngang sợi cơ nhưng không trên cùng một hàng mà cách đều đặn, gọi là vạch bậc thang 13
  • 15. Siêu vi thể: • Vi quản T: Ít hơn nhưng lớn hơn trong sợi cơ vân, không tạo thành bộ ba mà chỉ là bộ đôi (diad) ngang vạch Z (Hình 7). • Lưới nội bào không hạt kém phát triển hơn so với ở sợi cơ vân • Ty thể trong sợi cơ tim rất phong phú, xếp thành hàng dọc theo chiều dài sợi cơ, chiếm 40% thể tích khối cơ tương (ở cơ vân là 2%) SỢI CƠ TIM (TẾ BÀO CƠ TIM) 14
  • 16. VẠCH BẬC THANG • Chỉ có ở cơ tim • Là nơi 2 đầu tế bào cơ tim tiếp giáp nhau • Ở phần ngang có các thể liên kết hoặc liên kết bản gắn kết màng hai sợi cơ kế tiếp nhau • Ở phần dọc có mối liên kết khe, là nơi truyền xung động giữa hai tế bào cơ tim (Hình 6) 15
  • 17. MÔ NÚT CỦA TIM Phát sinh và dẫn truyền xung động, cho tim co bóp tự động và nhịp nhàng: • Nút xoang (nút xoang – nhĩ hay nút Keith – Flack) • Nút nhĩ thất (nút Tawara) • Bó His • Lưới sợi Purkinje (Hình 8) 16
  • 18. NÚT XOANG • Nằm ở bên phải tĩnh mạch chủ trên, sát với tâm nhĩ phải • Là nơi phát nhịp của quả tim (pacemaker) • Tế bào mô nút: hình trụ hoặc đa diện, có nhân lớn nằm giữa tế bào, quanh nhân là một vùng bào tương rộng, không có bào quan • Tơ cơ: Ngoại vi bào tương, kích thước thay đổi và sắp xếp theo các chiều khác nhau, xen kẽ với các ti thể. • Tế bào cơ chuyển tiếp: Ngoại vi của nút xoang 17
  • 19. MÔ CƠ TRƠN • Thành các tạng rỗng, thành mạch • Có khả năng tái tạo khi bị tổn thương • Những sợi cơ trơn họp lại thành từng bó hoặc từng lớp • Hầu hết các tạng rỗng, có hai lớp cơ trơn: Những sợi của lớp trong xếp theo hướng vòng, lớp ngoài theo hướng dọc (Hình 9) • Dạ dày và đoạn dưới niệu quản: Lớp thứ ba gồm những sợi chạy chéo, nằm ở phía trong lớp vòng 18
  • 20. SỢI CƠ TRƠN (TẾ BÀO CƠ TRƠN) • Thường có hình thoi, chiều dài khác nhau tùy mỗi cơ quan (thành mạch máu: khoảng 20 µm, tử cung mang thai: dài tới 500 µm) • Một nhân hình trứng hoặc hình que gẫy khúc, ở phần phình ra giữa sợi cơ, có 1 -2 hạt nhân • Xơ actin, xơ myosin và xơ trung gian + Xơ actin: Troponin được thay bằng calmodulin + Xơ trung gian: Desmin và vimentin • Thể đặc: Cấu trúc nhỏ, hình thoi, đậm màu, rải rác trong cơ tương và sát màng bào tương, thành phần chính là các xơ α-actinin (Hình 10) 19
  • 21. Hình 1: Tổ chức của mô cơ vân 20
  • 22. Hình 2: Bản vận động 21
  • 23. Hình 3: Sợi cơ 22
  • 24. Hình 4: Bộ ba (triad) 23
  • 25. Hình 5: Thay đổi khi co cơ 24
  • 26. Hình 6: Tế bào cơ tim 25
  • 27. Hình 7: Bô đôi (diad) 26
  • 28. Hình 8: Mô nút ở tim 27
  • 29. Hình 9: Cơ trơn thành tạng rỗng 28
  • 30. Hình 10: Tế bào cơ trơn 29