1. MỤC TIÊU
1. Trình bày được quá trình tiêu hóa, hấp thu
glucid.
2. Trình bày được sự thoái hóa glucid ở tế bào
và mô.
3. Trình bày được sự tổng hợp glucid ở tế bào
và mô
4. Trình bày được sự rối loạn chuyển hóa
glucid.
2. Là quá trình chuyển hoá quan trọng vì:
◦ Cung cấp W chủ yếu cho cơ thể hoạt động.
◦ Cung cấp SP chuyển hoá trung gian quan trọng.
◦ Liên quan chặt chẽ với sự chuyển hoá các chất khác: L, P,
acid nucleic.
Dạng tồn tại của G trong cơ thể:
◦ Dự trữ: glycogen
◦ Tự do: glucose
◦ Tham gia cấu tạo
3. Sự tiêu hóa
Tinh bột dưới tác dung Amylase trong nước bọt
bị thủy phân thành dextrin và maltose
Xuống ruột maltose, saccarose, lactose bị thủy
phân bởi các Enzym: maltase, saccarase,
lactase. Sản phẩm cuối cùng Glucose,
fructose, galactose
Sự hấp thu
Cơ chế khuếch tán đơn giản
Cơ chế vận chuyển tích cực
4. Hấp thu:
+ Tốc độ khác nhau: Ga > G > F > M.
+ Hấp thu từ ruột non -> máu: 2 cơ chế:
- Khuếch tán đơn giản (F, M):
Theo gradien nồng độ (C cao -> C thấp), ko
cần NL.
- Vận chuyển tích cực: Ga, Glc. Do chênh lệch
Na+ trong và ngoài TB và hoạt động của Na+,K+-
ATPase.
5. Gồm 2 quá trình:
◦ Thoái hoá glucose đến sản phẩm cuối
cùng.
◦ Thuỷ phân glycogen thành glucose.
6. Xảy ra tại 2 vị trí:
◦ Tại gan
◦ Tại cơ
Tại sao phải có quá trình này?
◦ Ở cơ: khi cơ hoạt động cần nhiều năng lượng. Ngoài
glucose do máu mang đến cần phải sử dụng glycogen dự
trữ.
◦ Ở gan: ngoài cung cấp cho gan hoạt động còn nhằm mục
đích duy trì cân bằng đường máu.
7. Các enzym tham gia:
◦ Phosphorylase: thuỷ phân LK 1,4- glucosid và giải phóng
glucose-1P .
◦ E vận chuyển nhánh(amino 1-4 transglucosidase). E này có
td:
Cắt LK α 1-4 glucosid ở vị trí sát gốc nhánh
Chuyển 1 đọan của mạch thẳng đó đến gắn vào mạch khác
bằng LK α 1-4 glucosid .
◦ E cắt nhánh (amino 1-6 glucosidase), td thuỷ phân LK α 1-
6 glucosid ở gốc nhánh.
8. Gồm 2 quá trình:
◦ Thuỷ phân mạch thẳng
◦ Cắt mạch nhánh
Kết quả:
◦ G-1-P chiếm 93%
◦ G tự do chiếm 7%
9.
10.
11. G chỉ được thoái hoá khi nó ở dạng G-6-P
G-6-P thoái hoá theo 3 con đường là:
◦ Con đường đường phân (hexose diphosphat)
◦ Con đường pentose (hexose monophosphat)
◦ Con đường tạo acid Glucuronic và acid Ascorbic
Việc thoái hoá G theo con đường nào là phụ thuộc vào
nhu cầu của cơ thể
◦ Cần W thì G thoái hoá theo con đường 1
◦ Cần SP để tổng hợp thì G thoái hoá theo con đường 2
12. Gồm 10 phản ứng xảy ra qua 3 giai đoạn
◦ GĐ1: biến đổi G thành PGA (phospho
glyceraldehyd)
◦ GĐ2: biến đổi PGA thành pyruvat
◦ GĐ 3: Chuyển pyruvat thành sản phẩm
cuối cùng
13. 1 – Sự phosphoryl hóa Glucose tạo G-6P
2 – Đồng phân hóa G- 6P thành F- 6P
3 – Phosphoryl hóa lần 2 F – 6P thành
F- 1,6DP
4 – Cắt đôi phân tử F – 1,6 P thành 2 phân tử
Triose phosphat
5 – Sự biến đổi qua lại của các Triose
phosphat
15. 6 – Oxy hóa Glyceraldehyd 3 P thành 1,3 Di P
Glycerat
7 – Chuyển P từ 1,3 Di P glycerat đến ADP để
tạo ATP và 3 – phosphoglycerat
8 – Đồng phân hóa 3 phospho glycerat thành
acid 2 –phospho glycerat
9 – Khử nước để tạo Phospho Enol pyruvat
10 – chuyển P từ Phospho enolpyruvat đến
ADP tạo thành Pyruvat
19. Đặc điểm:
◦ Là con đường chính ( chiếm 90%)
◦ Qua 2 lần phosphoryl hoá
◦ Xảy ra ở bào tương của tế bào, và ty thể
◦ Vừa xảy ra ở điều kiện hiếu khí và hiếm khí.
Kết quả : tạo ra ATP
◦ Glucose -> 2 ATP, Glucosyl/ Glycogen -> 3
ATP.
◦ ít, nhưng là quá trình duy nhất tạo NL cho cơ
thể/ thiếu O2.
20. Phương trình tổng quát:
Glucose + 2 ADP + 2 Pi 2 Lactat + 2 ATP
Kết quả:
+ Trong đk hiếu khí: 1 phân tử Glucose tạo ra 38 ATP
+ Trong điều kiện hiếm khí: 1 phân tử Glucose tạo ra 1 ATP
Thực tiễn: Lao động với cường độ cao => acid lactic =>
ức chế thần kinh cơ, làm cho cơ thể, bắp đau nhức.
21. Mục đích: không tạo ra W, chỉ tạo ra các sản
phẩm trung gian (NADPH2 , các ribose
photphat) các SPTG này cần cho quá trình
tổng hợp ( acid nucleic trong nhân tế bào, các
acid béo cần NADPH2, cholesterol, hormon
steroid)
Chỉ xảy ra khi cơ thể cần thiết.
Chỉ có 1 lần photphoryl hóa G->G6P
Chỉ xảy ra ở bào tương, không xảy ra trong ty
thể
Chỉ xảy ra trong điều kiện hiếu khí, không xảy
ra trong điều kiện hiếm khí.
22. Gồm 2 giai đoạn:
◦ Biến đổi G-6-P thành pentosephosphat.
◦ Pentosephosphat tiếp tục thoái hoá.
C
H C
C H
H C
H C
C H
2OP
O
3
2 -
O O
-
OH
H O
OH
OH
1
2
3
4
5
6
-G-6-P
CH
2
OH
C
HC
HC
C H 2
OP O3
2-
OH
OH
1
2
3
4
5
O
ribulose
- -5- P
NADP+ NADPH+H+
CO2
23. C
C
C
C H2O P O 32-
O
O H
H
O H
H
C
H
2O H
Ribulose -5- P
- -
C
C
C
CH
2O PO 3
2
-
O
H
HO
OH
H
CH2
OH
xylulose -
5
-
P
Epimerase
Isomerase
C
C
C
CH 2
O
P O 3 2
-
OH
OH
H
OH
H
H C O
H
ribose -
-5-P
-
e
24. + +
ribose
C
C
C
C H
2OPO3
2-
O
H
H O
O H
H
C H
2OH
xylulose-5-P
-
-
C
C
C
C H
2OPO3
2-
O H
O H
H
O H
H
H C O
H
- -5- P
-
H C
C
C H
2OPO3
2-
O
O H
H
PGA -
-
C
C
C
C H
2OPO3
2-
O H
O H
H
O H
H
C H
H
C
C H
2OH
O
H O
sedoheptulose
-
7 - phosphate
Transketolase
25. CH2O H
C
CH
H C
H C
H C
H2C
O H
O H
O P O3
2-
O H
HO
O
sedoheptulose
-
- 7-P
H C
H C
H C
H2C
O
OH
OP O
3
2-
OH
erythrose-4-P
-
Transaldolase
+
HC
HC
H2C
O
OPO
3
2-
OH
PGA
-
+
H2C
C
CH
H C
H C
H2C
O H
O P O3
2-
O H
O H
HO
O
F- 6-P -
26. +
C
HO C
C
H
H
OH
C
H
O
H C
H
OPO3H2
F-6-P
OH
CH2OH
O
Erythrose 4-P
C
C
H OH
H
H C
H
OPO3H2
C
H OH
+
Ribose 5-P
C
C
C
H OH
H C
H
H
C
H
OPO3
2-
O
OH
H OH
Xylulose 5-P
CH2OH
C
C
H C
H C
H
OPO3
2
-
O
OH
H
HO
C
HO C
C
C
H OH
H
H
OH
C
H
O
H C
H
OPO3
2-
Sedo heptulose 7-P
OH
CH2OH
O
PGA
C
C
H OH
H
H C
H
OPO3H2
+
Tranadolase
Trancetolase
CH2OH
C
C
H C
H C
H
OPO3
2-H2
O
OH
H
HO
Xylulose 5-P
+
C
HO C
C
H
H
OH
C
H
O
CH2OPO3H2
OH
CH2OH
F-6-P
O
C
C
H OH
H
CH2OPO3H2
PGA
Trancetol
ase
27. 3 Glucose
3 ATP
3ADP
3 G – 6 – P
3NADP+
3NADPH+H+
3H2O
3 a 6 - P - Glu
Trancetolase Tranaldolase
3NADP+
3NADPH+H+
3 Ribulose 5 P
3 CO2
Xyl - 5 - P
Rib - 5 P
Xyl 5 P
Sed H 7P
PGA Ery - 4 - P
F 6 P
F-6-P
Trancetolase
3 Glucose
ATP ADP
3 G – 6P
6NADP+
6NADPH+H
+
3 CO2
3Ribulose 5 P PDA
F 6
P
F 6 P
PGA
F 6 P
Pi
5F - 6 - P
PGA
28. ◦ Đặc điểm:
Là con đường phụ, chỉ xảy ra ở một số mô, cơ quan...
Phosphoryl hoá một lần
Xảy ra ở dịch bào tương
Con đường này tạo ra 1 chu trình bán kín, 6 phân tử G6 P chỉ có
1 phân tử thoái biến hoàn toàn còn 5 phân tử quay trở lại
Mục đích ko nhằm tạo năng lượng mà để tạo các sản phẩm trung
gian : Pentose(P) ,NADPH2 cung cấp cho các quá trình tổng hợp
Ý nghĩa:
◦ Cung cấp nhiều NADPH2 cho quá trình tổng hợp acid béo và
hormon steroid.
◦ Cung cấp nhiều pentose cho quá trình tổng hợp ADN, ARN.
29. Đặc điểm
- Là con đường chuyển hóa rất phụ (7- 10 %)
Nhưng rất quan trọng,tạo Acid Glucuronic
tham gia vào quá trình thải độc của cơ thể
- Chỉ xảy ra ở gan (80%) ở não, thận (20 %)
Cung cấp acid glucuronic: liên hợp với
bilirubin tự do tạo Bilirubin liên hợp (vai trò
LH khử độc/gan).
Tổng hợp vitamin C (ở thực vật)
30. Xảy ra ở mọi tế bào tuy nhiên chủ yếu diễn ra tại
gan và cơ.
Xảy ra khi nồng độ glucose máu > 1 g/l
G phải được hoạt hoá thành UDP – G theo sơ đồ:
G G-6-P G-1-P UDP- G
Gồm 2 quá trình:
◦ Tổng hợp mạch thẳng glycogen
◦ Tổng hợp mạch nhánh glycogen
31. O
O
OH
O H
H
H
H
CH2
H
H N
N
O
O
O
P
O
O
-
P
O
O
-
H O
O H
H
O H
H
OH
CH2O H
H
O
H
UDP- G
-
O
-
P
O
O
-
H O
OH
H
O H
H
O H
CH2OH
H
O
H
G-1-P- -
O
O
OH
OH
H
H
H
CH2
H
H N
N
O
O
O
P
O
O
-
P
O
O
-
O
P
-
O
O
O
-
+
UTP
TỔNG HỢP GLYCOGEN
PPi
-UDP-G
Pyrophosphorylase
H O
OH
H
OH
H
OH
C 2
HOPO
3
2-
H
OH
H
1
6
5
4
3 2
A T P A D P
Mg2+
H O
OH
H
OH
H
OH
CH
2OH
H
OH
H
2
3
4
5
6
1
G
G-6-P
-
Hexokinase
33. Khi có >10 gốc glucose nối với nhau bởi l.k
(1 - 4); nhờ enzym "gắn nhánh" là 1,4 -
1,6 transglucosidase.
E "gắn nhánh“- E có khả năng cắt đứt l.k
(1 - 4) và vận chuyển 1 đoạn osid của mạch
này đến C6 của glucose của mạch khác =>
mạch nhánh (tạo LK (1 - 6) mới).
35. Từ SPTG của vòng Krebs và các aminoacid sinh
đường:
- Oxaloacetat là chất mang của Krebs và là
tiền chất của PEP. Vì vậy tất cả các SPTG Krebs
như - cetoglutarat, succinylCoA... đều có thể
được tân tạo glucose (hoặc glycogen).
- Các aminoacid có khả năng biến đổi
thành SPTG của vòng Krebs đều có thể tạo
glucose như Alanin, Aspartat
36. • Tân tạo glucose từ pyruvat và các chất khác:
* Từ pyruvat:
Là quá trình ngược lại của " ĐP ", ngược 3 f.ư (10, 3,1):
f/ư10: Phản ứng đi ngược lại từ pyruvat đến P.E.P (*):
Pyruvat + CO2 Oxaloacetat PEP
f/ư 3: F-1,6DP + H2O F-6P + Pi
f/ư 1: G-6P + H2O Glucose + Pi
* Từ lactat:
Lactat + NAD Pyruvat + NADH2
37. Từ các ose khác
+ Từ fructose
+ Từ manose
+ Từ galactose
38. Sự dung nạp Glucose
Bệnh ĐTĐ
Hạ đường máu do tăng insulin
Thiếu vitamin B1
Bệng ứ glycogen bẩm sinh
Bệnh galactose máu bẩm sinh