Học lập trình Wordpress - Tìm hiểu cấu trúc và cấu hình nâng cao.
Mã nguồn WordPress gồm nhiều loại file khác nhau như PHP, JavaScript và CSS. Mỗi tập tin phục vụ một mục đích cụ thể trong WordPress. Vẻ đẹp của phần mềm mã nguồn mở là tất cả được công bố rộng rãi, có nghĩa là bạn có thể dễ dàng khám phá mã để hiểu rõ hơn về các chức năng của WP được làm như thế nào. Các tài nguyên tốt nhất cho việc học WordPress là mã nguồn tạo lên hệ thống.
Để tìm hiểu kỹ hơn các bạn hãy truy cập:
Website: www.zend.vn
Facebook: https://www.facebook.com/zendvngroup
Học PHP cơ bản - Tìm hiểu về mảng trong PHP ( CH001 - Bài 1.1)
Học lập trình Wordpress - bài 2 - Tìm hiểu cấu trúc và cấu hình nâng cao
1. Tìm hiểu cấu trúc và cấu hình nâng
cao của WP
Giáo trình: Lập trình Wordpress chuyên nghiệp
Biên soạn: ZendVN Group
Website: www.zend.vn
2. Cấu trúc thư mục và các tập tin
• Có 3 thư mục chính:
– /wp-admin
– /wp-content
– /wp-includes
3. Cấu hình WordPress
• Có 2 tập tin trong thư mục gốc giúp chúng ta thiết
lập các giá trị cấu hình cho WP đó là tập tin:
– wp-config.php
– .htaccess
4. Cấu hình trong wp-config.php
1. Thay đổi thư mục chứa tập tin wp-config.php
o D:xampp1.7htdocswpprowp-config.php
o D:xampp1.7htdocswp-config.php
2. Thiết lập tiền tố cho các bảng trong database WP
o $table_prefix = 'wp_';
5. Cấu hình trong wp-config.php
3. Thay đổi URL chạy chính của WP
o define( 'WP_SITEURL', 'http://example.com/wordpress' );
o define( 'WP_HOME', 'http://example.com/wordpress' );
4. Thay đổi đường dẫn đến thư mục chứa Plugin
o define( 'WP_PLUGIN_DIR', 'New Path');
o define( 'WP_PLUGIN_URL', 'New URL');
6. Cấu hình trong wp-config.php
5. Thay đổi giá trị của WP_POST_REVISIONS
o define( 'WP_POST_REVISIONS', false );
o define( 'WP_POST_REVISIONS', 5 );
6. Thay đổi giá trị thời gian cho AUTOSAVE_INTERVAL
o define( 'AUTOSAVE_INTERVAL', 150 );
7. Cấu hình trong wp-config.php
7. Hiển thị các câu truy vấn trên một trang của WP
o define( 'SAVEQUERIES', true );
Hiển thị chi tiết các câu truy vấn trên trang
o global $wpdb;
o print_r( $wpdb->queries );
8. Cấu hình trong wp-config.php
8. Tăng bộ nhớ cho ứng dụng WP
- Allowed memory size of xxxxx bytes exhausted
o define( 'WP_MEMORY_LIMIT', '128M' );
9. Cấu hình trong wp-config.php
9. Thiết lập ngôn ngữ và định dạng quốc tế
o define ( 'WPLANG', 'en-GB' );
10. Thiết lập thư mục chứa các tập tin ngôn ngữ
o Default: define( 'LANGDIR', '/wp-content/languages' );
o Custom: define( 'LANGDIR', '/wp-content/my/languages' );
10. Cấu hình trong wp-config.php
11. Chia sẽ dữ liệu người dùng (Multisite)
o define( 'CUSTOM_USER_TABLE', 'share_users' );
o define( 'CUSTOM_USER_META_TABLE', 'share_usermeta' );
12. Thiết lập COOKIE cho nhiều domain (Multisite)
o define( 'COOKIE_DOMAIN', '.domain.com' );
o define( 'COOKIEPATH', '/' );
o define( 'SITECOOKIEPATH', '/' );
11. Cấu hình trong wp-config.php
13. Thiết lập tài khoản FTP cho website
o define( 'FTP_USER', 'username' );
o define( 'FTP_PASS', 'password' );
o define( 'FTP_HOST', 'ftp.example.com:21' );
12. Cấu hình trong wp-config.php
14. Cấu hình thư mục FTP và SSH
o define( 'FS_METHOD', 'ftpext' );
o define( 'FTP_BASE', '/public_html/wordpress/' );
o define( 'FTP_CONTENT_DIR', '/public_html/wordpress/wp-
content/' );
o define( 'FTP_PLUGIN_DIR ', '/ public_html /wordpress/wp-
content/plugins/' );
o define( 'FTP_PUBKEY', '/home/username/.ssh/id_rsa.pub' );
o define( 'FTP_PRIVKEY', '/home/username/.ssh/id_rsa' );
o define( 'FTP_SSL', false );
13. Cấu hình trong wp-config.php
15. Thiết lập cấp phép cho thư mục
o define( 'FS_CHMOD_FILE',0644 );
o define( 'FS_CHMOD_DIR',0755 );
16. Thiết lập Cache nâng cao
o define( 'WP_CACHE', true );
o wp-content/advanced-cache.php
14. Cấu hình trong wp-config.php
17. Thiết lập chế độ login
o define( 'FORCE_SSL_LOGIN', true );
o define( 'FORCE_SSL_ADMIN', true );
18. Thiết lập thời gian xóa TRASH
o define( 'EMPTY_TRASH_DAYS', 7 );
15. Cấu hình trong wp-config.php
19. Thiết lập chế độ Cron
o define( 'DISABLE_WP_CRON', true );
20. Thiết lập giá trị không chỉnh sửa trong Admin
o define('DISALLOW_FILE_EDIT', TRUE);