10. Bài tập 1: Điền kí hiệu Đ, S vào các phát biểu sau:
1. Ozon là chất khí màu xanh nhạt, mùi đặc trưng.
2. Ozon là phân tử không phân cực.
3. O3 có nhiệt độ hóa lỏng, tính tan trong nước cao hơn
O2; màu sắc nhạt hơn O2
Đ
S
S
4. Oxi và ozon đều có tính oxi hoá mạnh nhưng oxi có
tính oxi hoá mạnh hơn ozon.
55.. Ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi Đ
S
11.
12. OxiOxi OzonOzon
TínhTính
chấtchất
hoáhoá đkt
2Ag+O Ag O+OAg+O
2 2O KI H O X 3 2 2 2O 2 I 2KI HO KOH O
Xhọchọc
đen 3 4(trăng) 2PbS +4O PbSO +4O
đkt
3 2 22Ag+O Ag O+O2Ag+O
2PbS + O X
OxiOxi vavà̀ ozonozon làlà haihai dạdạngng thuthù̀ hìhìnhnh củcủaa nguyênnguyên ttôố́ oxioxi
X
13. cỘt 1 cỘt 2
AA.. AgAg ++ OO33 1. 3 O2
BB.. KIKI ++ OO33 ++ HH22OO 2. P2O5
CC.. PP ++ OO22 3. 2O3
Bài tập 2: Hãy chọn nửa phương trình hoá học ở cột 2
để ghép với nửa phương trình hoá học ở cột 1 sao cho phù hợp
CC.. PP ++ OO22 3. 2O3
DD.. 33OO22 4. Ag2O + O2
EE.. 22OO33 5. HI + KOH + H2O
6. I2 + KOH + O2
A - 4 B - 6 C – 2 D – 3 E - 1
14. Bài tập 3:
a. Khi cho O3 lên giấy tẩm dung dịch hồ tinh bột và KI,
thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng này xảy ra do:
A. Sự oxi hóa iotua.
B. Sự oxi hóa hồ tinh bột.
C. Sự oxi hóa kali
D. sự oxi hóa ozon.D. sự oxi hóa ozon.
b. O2 và O3 cùng tác dụng với dãy chất nào sau đây ?
A. H2, F2
B. S, CH4
C. KI, PbS
D. Fe, Ag
17. Cấu tạo phân tử.
H
O O
H
HIĐRO PEOXIT
+2 LK (O–H): cộng hóa trị
phân cực
+ 1 LK O–O: liên kết cộng
hóa trị không cực
+ Số oxi hóa của oxi trong
H2O2 là -1.
18. H2O2
2H2O2 2H2O + O2
2MnO
Đun nóng
hoặc chiếu
sáng.
Bảo quản
trong chỗ tối,
lạnh hoặc
trong các mình
sậm màu.
H2O2 dễ bị
phân hủy
khi
Có xúc
tác.
sậm màu.
Có thể điều chế
lượng nhỏ oxi
trong phòng thí
nghiệm.
20. Cột 1 Cột 2
1. H2O2 + KNO2 A. 2Ag + H2O + O2
2. H2O2 + 2KI B. H2O + KNO3
3. H2O2 + Ag2O C. PbSO4 + H2O
4. 5H O +2KMnO +3H SO D. Ag O + O
Bài tập 4: Hãy chọn nửa phương trình hoá học ở cột 2
để ghép với nửa phương trình hoá học ở cột 1 sao cho phù hợp
4. 5H2O2+2KMnO4+3H2SO4 D. Ag2O + O2
5. PbS + H2O2 → E. 2MnSO4+5O2+K2SO4+8H2O
F. I2 + KOH + O2
G. I2 + 2KOH
1 - B 2 - G 3 – A 4 – E 5 – C
21. Ozon và hiđro peoxit có những tính chất hoá học nào
giống nhau, khác nhau? Lấy thí dụ minh hoạ.
* Giống nhau: ĐỀu có tínH oxI Hoá
O3 + 2Kl + H2O I2 + 2KOH + O2
H2O2 + 2Kl I2 + 2KOH
0 -1 -20 0
-1 -1 0 -2
H2O2 + 2Kl I2 + 2KOH
* Khác nhau: H2O2 có tính khử
H2O2 + Ag2O 2Ag + H2O + O2
-1 +1 -2 0 0
29. 28%
16%
dùng làm chất tẩy trắng bột
giấy
dùng chế tạo nguyên liệu
tẩy trắng trong bột giặt
dùng tẩy trắng tơ
sợi,lông,len,vải
20%
19%
17%
dùng làm chất bảo vệ môi
trường,khai thác mỏ
dùng trong các ngành công
nghệ hoá chất,khử trùng
hạt giống,bảo quản nước
giải khát,chất sát trùng
720 000 tấn H2O2
31. Hãy nối ứng dụng ở cột (B) cho phù hợp với
chất ở cột (A)
Cột (A) Cột (B)
A. Oxi
B. Ozon
C. Hiđro peoxit
1. Bảo quản hoa quả tươi, sát trùng nước
trong bể bơi.
2. Hàn cắt kim loại, luyện thép.
A - 2, 4 B - 1, 4 C - 3, 4
C. Hiđro peoxit 2. Hàn cắt kim loại, luyện thép.
3. Tẩy trắng giấy, vải, sợi, khai thác mỏ.
4. Dùng trong y tế
33. O X I H O A M A N H1
K H I Q U Y E N2
4
3 M A N H H O N
K C l O
TÌM Ô CHỮ
ME C O HU HOY A EEE MM EE CCOOHHUU HHOOY AA
CâuCâu 11::TínhTính chấtchất hoáhoá hochoc cơcơ bảnbản củacủa khíkhí oxioxi vàvà ozonozon làlà gìgì ??
Câu 2 :Ozon tập trung nhiều ở lớp ……….. trên cao,
hấp thụ tia tử ngoại, bảo vệ cuộc sống trên trái đất
4
Câu 3 : Mức độ oxioxi hoáhoá củacủa ozonozon nhưnhư thếthế nàonào soso vớivới oxioxi??
Câu 4 :Hợp chất có chứa oxi của Clo dùng để điều
chế oxi trong PTN?
YY
K C l O3