SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 36
Baixar para ler offline
Chương 1 .ESTE - LIPIT
Kiến thức cơ bản
1.ESTE:
-Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.
- Công thức chung của este đơn chức là RCOOR’
.
- Este no, đơn chức mạch hở có ctpt CnH2nO2 (n≥1).
Tính chất hóa học
 Phản ứng thủy phân, xúc tác axit :
RCOOR' + H2O RCOOH + R'OH
 Phản ứng xà phòng hóa :
RCOOR' + NaOH RCOONa + R'OH
2. CHẤT BÉO:
- T/c hoá học : pứ thuỷ phân (xt axit), phản ứng xà phòng hoá, pứ hiđro hoá chất béo lỏng.
(R-COO)3C3H5 + 3NaOH 3R-COONa + C3H5(OH)3
 Phản ứng hidro hóa chất béo lỏng :
(CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5 + 3H2 (CH3[CH2]16COO)3C3H5
Ôn tập:
1) Nhóm chức este là:……………………………………………………………………………………...
2) Công thức phân tử của este đơn, no là .....................................................................................................
3) Công thức chung của este đơn là: ………………………………………………………………………
4) Số đồng phân este của C3H6O , C4H8O là ................................................................................................
5) Số đồng phân đơn chức của C3H6O , C4H8O là ........................................................................................
6) Công thức của các este: vinyl axetat: .........................................phenyl axetat: ................................. ....
metyl propionat: ................................... etyl axetat :.................................. metyl fomat :...................
etyl acrylat :............................................................. metyl metacrylat :.................................................
7) Đặc điểm phản ứng thủy phân este trong mội trường axit là: ..................................................................
8) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng .................................................................
9) Thủy phân etyl axetat trong môi trường axit thu được ............................................................................
10) Thủy phân etyl axetat trong môi trường bazơ thu được ..........................................................................
11) Xà phòng hóa vinyl axetat thu được ........................................................................................................
12) Cho phenyl axetat tác dụng với dd NaOH dư thu được ...........................................................................
13) Phương trình cháy tổng quát của este đơn, no là .....................................................................................
14) Este tác dụng được với dd AgNO3/NH3 (pư tráng bạc) có dạng là ..........................................................
15) Este C4H6O2 thủy phân trong mt axit thu được 2 sản phẩm tham gia được pư tráng bạc có CTCT là :.
16) Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được :
…………………………………………………………………………………………………………..
t0
H2
SO4
, t0
Ni, t0
t0
17) Điều chế vinyl axetat đi từ .......................................................................................................................
18) Điều chế etyl axetat đi từ .........................................................................................................................
19) Este A, B, C có công thức là C4H8O2 tác dụng với NaOH thu được C3H5O2Na; C2H3O2Na; CHO2Na.
Công thức của A, B, C lần lượt là ....................................................................................................................
20) Chất béo là trieste của ..............................................................................................................................
21) Ở nhiệt độ thường, Chất béo ở dạng rắn là trieste của axit béo ............................, chất béo ở dạng
lỏng là triete của axit béo .......................................
22) Để chuyển chất béo từ dạng lỏng sang dạng rắn người ta dùng phản ứng ..............................................
23) Số đồng phân trieste tạo bởi glyxerol và hỗn hợp n axit béo là : .............................................................
24) Tên gọi của các axit béo có công thức C17H35COOH, C15H31COOH, C17H33COOH lần lượt là :
..................................................................................................................................................................
25) Tên gọi của các chất béo: (C15H31COO)3C3H5 :.......................................................................................
(C17H35COO)3C3H5................................................., (C17H33COO)3C3H5 :..................................................
26) Xà phòng hóa (C17H35COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 thu được sản phẩm là ........................................
..........................................................................................................................................................................
TOÁN ÁP DỤNG
Câu 1: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với
100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. Etyl axetat. B. Propyl fomiat. C. Metyl axetat. D. Metyl fomiat.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. CTPT của este là:
A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2
Câu 3: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat
Câu 4: Cho 16,2 gam hỗn hợp gồm este metylaxetat và este etylaxetat tác dụng với 100 ml dung dịch
NaOH 2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metylaxetat là:
A. 45,68%. B. 18,8%. C. 54,32%. D. 50,00%..
Câu 5: Khi đốt cháy hết một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã pư. Tên este là
A. Propyl axetat. B. Metyl axetat. C. Etyl axetat. D. Metyl fomiat.
Câu 6: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới
trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O =
16).
A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75%
Câu 7: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 vàCH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
Câu 8: Đốt cháy htoàn 1 lượng hh gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 15,68 lit khí CO2 (đktc).
Khối lượng H2O thu được là
A. 25,2 gam B. 50,4 gam C. 12,6 gam D. 100,8 gam
Câu 9: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 10: Để trung hòa hết lượng axit tự do có trong 5,6 g chất béo cần dùng 7ml dd KOH 0,1M. chỉ số
axit của chất béo là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 11 : Để trung hòa hết 4,2 g chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần một lượng NaOH là:
A.0,028 g B. 0,021 g C. 0,023 g D. 0,200 g
Câu 12: Đun nóng lipit cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%. Khối lượng glixerin thu được là:
A. 13,800 kg B. 9,200kg C. 6,975 kg D. 4,600 kg
Câu 13: Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hoàn toàn 1 tấn Olein (xúc tác Ni):
A. 7601,8 lít B. 76018 lít C. 7,6018 lít D. 760,18 lít.
Câu 14: Khối lượng Olein cần để sản xuất 5 tấn Stearin là:
A. 4966,292 kg B. 49,66 kg C. 49600 kg D. 496,63 kg.
Câu 15: Hidro hoá triolein thu được 8,9 kg stearin. Biết H = 80%.Thể tích khí H2 cần dùng (ở đkc):
A. 672 lit B. 840 lit C. 537,6 lit D. Kết quả khác
BÀI TẬP VỀ NHÀ :
1. C4H8O2 có số đồng phân este là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
2. Cho C4H8O2 (X) tác dụng với dd NaOH sinh ra C2H3O2Na. Ctct của X là
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5.
3. Khi đun hỗn hợp 2 axit cacboxylic với glixerol (H2SO4 làm xt) có thể thu được mấy trieste?
A. 3. B. 5. C. d. D. 6.
4. Tên của hợp chất CH3OOCCH2CH3 là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
5. Thuỷ phân este E có ctpt C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có
thể điều chế ra Y bằng một pứ duy nhất. Tên của E là
A. metyl propionat. B. propyl fomiat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.
6. Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức , mạch hở X với 100 ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu được
4,6 gam một ancol. Tên gọi của X là
A. etyl fomiat. B. etyl propionat. C. etyl axetat. D. propyl axetat.
7. Thuỷ phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng, gọi là phản ứng:
A. Xà phòng hoá B. Este hoá C. Hiđrat hoá D. Kiềm hoá
8. Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na
và chất Z có công thức C2H6O. X thuộc loại chất nào sau đây:
A. Axit B. Este C. Anđêhit D. Ancol
9. Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng lượng dd NaOH vừa đủ, các
muối tạo ra được sấy khô đến khan và cân được 21,8g. Số mol HCOOC2H5 và CH3COOCH3 lần lượt là:
A.0,15(mol) và 0,15(mol) B. 0,2 (mol) và 0,1(mol)
C. 0,1(mol) và 0,2(mol) D. 0,25(mol) và 0,5(mol)
10. Thuỷ phân hỗn hợp 2 este metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau pư thu được :
A. 1 muối và 1 rượu B. 1 muối và 2 rượu
C. 2 muối và 1 rượu D. 2 muối và 2 rượu
11. Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp có phản ứng tráng gương. Vậy
công thức cấu tạo của este đó là:
A. CH2 = CH – OCOCH3 B. CH2 = CH – COOCH3
C. CH3 – CH = CH – OCOH D. HCOOCH2-CH=CH2
12. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este no đơn chức E, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch
Ca(OH)2 dư thì thu được 30 gam kết tủa. Vậy công thức cấu tạo của E là :
A. H – COO – C2H5 B. H – COO – CH3
C. CH3 – COO – CH3 D. CH3 – COO – C2H5
13. Khi đun nóng glyxerol với hỗn hợp hai axit béo C17H35COOH và C17H33COOH để thu được chất béo
có thành phần chứa hai gốc của hai axit trên . Số công thức cấu tạo có thể có của chất béo trên là
A. 2. B. 3 C. 4. D. 5.
14.Trong các công thức sau đây công thức nào là của chất béo?
A. C3H5(OCOC4H9)3. B. C3H5 (OCOC13H31)3.
C. C3H5 (COOC17H35)3. D. C3H5 (OCOC17H33)3.
15. Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và rượu.
B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glyxerol và các axit béo.
C. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glyxerol và xà phòng.
D. Khi hidro hoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
16. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phản ứng este hoá là phản ứng bất thuận nghịch.
B. Chất béo là lipit.
C. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
D. Este của axit fomic có phản ứng tráng gương.
17. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai este no đơn kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được
3,6g H2O và V lít CO2 (đ ktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48
18. Thuỷ phân hoàn toàn 8,8g este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu
được 4,6g ancol Y và
A. 4,1g muối. B. 4,2 g muối . C. 8,2 g muối . D. 3,4g muối .
19. Hỗn hợp X gồm 6g axit axetic và 9,2 g ancol etylic với H2SO4 làm xúc tác cuối cùng thu được 6,16g
este .Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 50%. B. 60%. C. 80%. D. 70%.
20. Đốt cháy hoàn toàn 2,2g este đơn chức X thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 1,8g nước. Công thức
phân tử của X là
A. C2H4O. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C4H6O2.
21. Một este có CTPT là C4H6O2 , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được anđehit axetic . CTCT của
este đó là :
A. CH2 = CHCOOCH3. B. HCOOC (CH3) =CH2.
C. HCOOCH = CHCH3 . D. CH3COOCH = CH2.
22. Chất nào sau đây thuỷ phân trong môi trường kiềm dư thu được hai muối?
A. C6H5 COOCH3. B. CH3COOC6H5. C. CH3COOCH3 D. ( CH3COO)3 C3H5 .
23. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân nào sau đây có khả năng tráng bạc ?
A. CH3COOCH= CH2. B. CH3COO C(CH3) = CH2 .
C. CH3COOC6H5. D. CH2= CH COOCH3 .
24. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. C4H9OH. B. C3H7COOH . C. CH3COOC2H5. D. C6H5OH.
25. Este nào sau đây không điều chế được từ axít và rượu ?
A. Etyl axetat . B. Vinyl axetat. C.Metyl axetat. D. Etyl fomiat.
26 . Dãy chất nào sau đây tác dụng được dung dịch AgNO3/NH3?
A. axit fomic, axetilen, etylen. B. etan , vinyl axetilen, axetilen .
C. metyl fomiat, vinyl axetilen, axit fomic. D. Axit fomic, axetilen, etilen.
27. Cho các chất : phenol, anilin, etyl axetat, axit axetic, natri phenolat , ancol etylic lần lượt tác dụng với
dd NaOH, HCl . Số phản ứng hoá học xảy ra là
A. 4 B.6 C.7 D.8.
28. Ứng với công thức C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân pứ với dd NaOH?
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
29. Cho tất cả các đồng phân đơn chức , mạch hở có CTPT C2H4O2 lần lượt tác dụng với : Na ;NaOH ,
NaHCO3 . Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
30. Đốt cháy hoàn toàn 2,2g este đơn chức X thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 1,8g nước. Công thức
phân tử của X là :
A. C2H4O. B. C4H8O2 C. C3H6O2. D. C4H6O2.
31. Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E dùng đúng 0,35mol oxi, thu được 0,3 mol CO2. Vậy công
thức phân tử của este này là
A.C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.
32. Lấy 4,2gam este hữu cơ đơn chức no X xà phòng bằng dung dịch NaOH dư thu được 4,76g muối .
Công thức của X là
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
33. Cho 178 kg chất béo phản ứng vừa đủ với 120kg dung dịch NaOH 20%, giả sử phản ứng hoàn toàn .
Khối lượng xà phòng thu được là :
A. 61,2 kg. B. 122,4 kg. C. 183,6 kg. D. 100 kg.
34. Để trung hoà 10g một chất béo cần dùng 20ml dung dịch KOH 0,15M. Chỉ số axit của axit béo đó là
A. 16,8. B. 1,68. C. 5,6. D. 15,6.
35. Cho các chất : phenol, etyl axetat, axit axetic, phenolat natri , ancol etylic, tristearin lần lượt tác dụng
với dung dịch NaOH. Số phản ứng hoá học xảy ra là
A. 4 B.3 C.2 D.5.
36. Đun nóng 20,4 gam phenyl axetat với 450ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được bao nhiêu gam rắn khan?
A. 35,7g B. 41,7g C. 37,5g D. 17,4g.
37. Để trung hoà axit tự do có trong 8 gam chất béo cần dùng 7ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của
chất béo trên là:
A. 49 B. 4,9 C. 94 D. 9,4.
38. X: C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra C4H7O2Na. Vậy X thuộc chức hoá học gì?
A. este B. phenol C. ancol D. axit.
39. Chất nào sau đây được điều chế từ ancol và axit tương ứng ?
A. CH3COOCH= CH2. B. CH3COOC(CH3) = CH2 .
C. CH3COOC6H5. D. CH2= CHCOOCH3 .
40. Thuỷ phân hoàn toàn 17,2g este X có công thức phân tử C4H6O2 bằng dung dịch KOH vừa đủ thu
được 6,4g ancol Y và
A. 10,2g muối. B. 9,4 g muối . C. 8,2g muối . D. 22,0g muối .
41. Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp có phản ứng tráng gương. Vậy
công thức cấu tạo của este đó là:
A. CH3COOCH=CH2 B. CH2 = CH – COOCH3
C. HCOOCH=CH-CH3 D. HCOOCH2CH=CH2.
42. Có bao nhiêu đồng phân thơm C7H8O vừa tác dụng với Na , vừa tác dụng với dung dịch NaOH ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
43. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch KOH trong điều kiện thích hợp là:
A. natriaxetat, glixerol, axit axetic B. phenol, anilin, etyl clorua
C. axit axetic, etyl axetat, glucozơ D. etyl axetat, chất béo, phenol
44. Một chất hữu cơ C4H6O2 tác dụng được với Na, dung dịch NaOH và dung dịch Br2. Chất trên là:
A. axit không no đơn chức B. anđêhit không no đơn chức
C. este không no đơn chức D. ancol không no đa chức
Chương 2: CACBOHIĐRAT
Kiến thức cơ bản:
- Cacbohiđrat (còn gọi là gluxit, saccarit) là những hchc tạp chức có công thức chung là
Cn(H2O)m.
+Monosaccarit: glucozơ, fructozơ C6H12O6.
+Đisaccarit: saccarozơ, mantozơ C12H22O11.
+Polisaccarit: tinh bột, xenlulozơ (C6H10O5)n hay [C6(H2O)5]n hay C6n(H2O)5n
- Glucozơ ở dạng mạch hở là monoanđehit và poliancol CH2OH[CHOH]4 CHO
- Fructozơ ở dạng mạch hở là monoxeton & poliancol CH2OH[CHOH]3COCH2OH
Trong môi trường bazơ: glucozơ fructozơ
- Saccarozơ : ptử không có nhóm CHO, có chức ancol.
- Glucozơ có pứ của chức anđehit, Fructozơ cũng có pứ tráng bạc.
- Glucozơ, fructozơ, saccarozơ pứ với Cu(OH)2 cho các hợp chất tan màu xanh lam.
- Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ có pứ thuỷ phân.
Ôn tập:
1) Trong phân tử cacbohidrat luôn có nhóm chức :......................................................................................
2) Các hợp chất thuộc nhóm monosaccarit là :.............................................................................................
3) Các hợp chất thuộc nhóm disaccarit là :...................................................................................................
4) Các hợp chất thuộc nhóm polisaccarit là :................................................................................................
5) CTPT của glucozơ, saccarozơ, tinh bột là ...............................................................................................
6) Glucozơ còn có tên gọi là :....................................,trong máu người chứa nồng độ không đổi là :..........
7) Pư chứng minh glucozơ có nhiều nhóm OH là :.......................................................................................
8) Pư chứng minh glucozơ có 5 nhóm OH là : ............................................................................................
9) Pư chứng minh glucozơ có nhóm CHO là : .............................................................................................
10) Pư chứng tỏ glucozơ có tính khử là .........................................................................................................
11) Pư chứng tỏ glucozơ có tính oxi hóa là ...................................................................................................
12) Đồng phân của glucozơ là ......................... ;của saccarozơ là ........................ ;của tinh bột là................
13) Fructozơ có vị ............ hơn đường mía, trong môi trường ................. bị chuyển thành glucozơ.
14) Glucozơ và fructozơ cùng cho 1 sản phẩm khi tác dụng với .................................................................
15) Các cacbohidrat có phản ứng thủy phân là .............................................................................................
16) Các cacbohidrat khi thủy phân hoàn toàn chỉ thu được glucozơ là .......................................................
17) Các cacbohidrat có phản ứng tạo dd xanh lam với Cu(OH)2 là ..............................................................
18) Các cacbohidrat có phản ứng tráng bạc là ..............................................................................................
19) Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:.........................................................................................................................
20) Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng:………………………..
21) Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl
axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là:……………………
22) Muốn nhận biết tinh bột ta dùng ................., hiện tượng .........................................................................
23) Muốn phân biệt glucozơ và fructozơ ta dùng ..........................................................................................
24) Thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch glucozơ, hồ tinh bột, glixerol:.........................................................
25) Cấu tạo của saccarozơ gồm ......................................................................................................................
26) CTCT đúng của xenlulozơ là ...................................................................................................................
27) Xenlulozơ là nguyên liệu tạo ra ...............................................................................................................
28) Tinh bột và xenlulozơ khi thủy phân đến cùng thu được sản phẩm là ....................................................
29) Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về ........................................................................................................
....................................................................................................................................................................
30) Thủy phân saccarozơ thu được ................................................................................................................
BT TOÁN VẬN DỤNG:
Câu 1: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là :
A. 184 gam. B. 276 gam. C. 92 gam. D. 138 gam.
Câu 2: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh
ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5
Câu 3: Đun nóng dd chứa 27 gam glucozơ với ddAgNO3 /NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.
Câu 4: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 /dd NH3 thu
được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là:
A. 0,20M B. 0,01M C. 0,02M D. 0,10M
Câu 5: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
Câu 6: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam.
Câu 7: Từ 16,2 tấn xenlulozơ sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat( hiệu suất pư 90%). Giá trị của m là
A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.
Câu 8: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là
A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam.
Câu 9: Đun nóng 37,5g dd glucozơ với dd AgNO3/NH3 dư được 6,48 gam bạc. Nồng độ % dd glucozơ là
A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 %
Câu 10: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là
A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000
Câu 11: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam
glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 60g. B. 20g. C. 40g. D. 80g.
Câu 12: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào
dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 18,4 B. 28,75g C. 36,8g D. 23g.
Câu 13: Thực hiện pư este hóa 9g glucozơ cần dùng vừa đủ x mol anhidrit axetic. Giá trị của x là:
A. 0,05 . B. 0,15 . C. 0,20 . D. 0,25 .
Câu 14: Khối lượng saccarozơ cần dùng để pha được 500ml dd 1M là:
A. 85,5g. B. 171g. C. 342g. D. 684g.
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
1. Ch các dd: glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử dùng phân biệt 4 dd trên là
A. Cu(OH)2. B. dd AgNO3/ NH3. C. Na. D. nước brom.
2. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào
A. pứ tráng bạc. B. pứ với Cu(OH)2. C. pứ thuỷ phân. D. pứ đổi màu iot.
3. Chất không tan trong nước lạnh là
A. glucozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. fructozơ.
4. Chất không tham gia pứ thủy phân là
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. tinh bột.
5. Chất hoà tan được xenlulozơ là
A. benzen. B. ete. C. etanol. D. nước Svayde Cu(OH)2/NH3
8. Tinh bột và xenlulozơ có các điểm khác nhau:
A.tinh bột tác dụng dd I2 còn xenlulozơ thì không
B.tinh bột dạng vô định hình , xenlulozơ dạng sợi
C. tinh bột có mạch phân nhánh, xenlulozơ dạng mạch không phân nhánh
D.Tất cả đều đúng.
10. Saccarozơ không tác dụng với hoá chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2 B. AgNO3/NH3 C. H2SO4 loãng nóng D. Na
12. Cho các dd:glucozơ,axit axetic,glixerol, saccarozơ, ancol etylic.Số dd có thể hoà tan được Cu(OH)2 là:
A.2 B.3 C. 4 D. 5
13. Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng:
A. màu với iot B. với dung dịch NaCl
C. tráng gương D. thuỷ phân trong môi trường axit
14. Để phân biệt glucozơ, săccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng các chất nào?
A. Dung dịch AgNO3/NH3 , H2O ,dd I2 B. Dung dịch AgNO3/NH3 , H2O
C. H2O ,dd I2, giấy quỳ D. Dung dịch AgNO3/NH3 , dd I2
15. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với ddAgNO3/NH3 là :
A. C2H2 , C2H5OH , glucozơ B. C3H5(OH)3 , glucozơ , CH3CHO
C. C2H2 , C2H4 , C2H6 D. glucozơ , C2H2 , CH3CHO
16. Từ 32,4 gam xenlulozơ người ta điều chế C2H5OH với hiệu suất của cả quá trình là 60% .Vậy khối
lượng C2H5OH thu được là :
A. 11,04 gam B. 30,67 gam C. 12,04 gam D. 18,40 gam
17. Cho các dung dịch sau : CH3COOH , C2H4(OH)2 , C3H5(OH)3 , glucozơ , săccarozơ và C2H5OH. Số
lượng dung dịch có thể hoà tan được Cu(OH)2 là :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
18. Cho các chất : glucozơ , săccarozơ , xenlulozơ , mantozơ. Hai chất trong đó đều tham gia phản ứng
tráng gương và khử Cu(OH)2 thành Cu2O là :
A. glucozơ và mantozơ B. glucozơ và xenlulozơ
C. glucozơ và săccarozơ D. saccarozơ và mantozơ
19. Cho 3,6 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với ddAgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được là :
A. 2,16 gam B. 18,4 gam C. 4,32 gam D. 3,24 gam
20. Công thức phân tử chung của các cacbohiđrat thường là :
A. CnH2nOm B. Cn(H2O)m C. (CH2O)n D. Cm(H2O)m
21. Tính chất đặc trưng của tinh bột là
A. tinh bột là polisaccarit B. tinh bột không tan trong nước và vị ngọt
C. tinh bột thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ D. tinh bột làm iot chuyển sang màu xanh
22. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau cơ bản ở điểm nào ?
A. Thành phần phân tử B. Cấu trúc phân tử
C. Độ tan trong nước D. Phản ứng thuỷ phân
23. Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra
vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 45,0 B. 22,5 C. 11,25 D. 14,4
24. Chất không phản ứng tráng gương là:
A. glucozơ B. anđehit fomic C. CH3COOH D. axit fomic
25.Chất không tạo phức xanh lam với Cu(OH)2 là:
A. săccarozơ B.Tinh bột C. Mantozơ D.Glucozơ
26. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2/Ni, nhiệt độ. B. Cu(OH)2
C. Phức bạc ammoniac trong môi trường kiềm (AgNO3/dd NH3). D. dd brom.
27. Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành rượu etylic, hiệu suất mỗi quá trình lên men là 85%.
Khối lượng rượu thu được là:
A. 400 kg B. 398,8 kg C. 389,8 kg D. 390 kg.
28. Tính khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1lít rượu etylic (d = 0,8g/ml) với hiệu suất 80%
A.109g B. 185,6g C.196,5g D. 195,7g
29. Cho các dd sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccrozơ, C2H5OH. số lượng dung dịch
có thể hoà tan được Cu(OH)2 là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
30. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là H2SO4 đặc, nóng. Để có
29,7g xenlulozơ trinitrat , cần dùng dd chứa m kg axit nitric(hiệu suất phản ứng 90%). Giá trị của m
A. 30. B. 21. C. 42. D. 10.
31. Cho các dung dịch sau: glucozơ, axit axetic, glixerol, saccarozơ , ancol etylic, hồ tinh bột. Số lượng
dung dịch có thể hoà tan được Cu(OH)2 là:
A.7 B.6 C. 4 D. 5.
32. Để tráng bạc cho một tấm gương soi, ta lấy dung dịch chứa 85,5 gam saccarozơ thuỷ phân trong axit
loãng, trung hoà axit, lấy dung dịch sản phẩm thực hiện phản ứng tráng gương hoà toàn thu được bao
nhiêu gam bạc?
A. 54g B. 108g C. 216g D. 324g.
Chương 3: AMIN- AMINO AXIT- PROTEIN
Kiến thức cơ bản:
- Amin RNH2 tan trong nước tạo dd bazơ, pứ với axit HCl tạo muối.
Anilin C6H5NH2 pứ với axit HCl tạo muối, pứ với dd Br2 tạo kết tủa trắng.
- Amino axit H2NCH(R)COOH pứ với axit HCl, bazơ tan, ancol tạo este và pứ trùng ngưng.
- Protein …NH-CH(R1
)-CO-NH-CH(R2
)-CO… có pứ thuỷ phân và pứ màu biure ( trong môi
trường kiềm peptit pứ với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím).
Bài tập:
1) Công thức chung của amin đơn chức no : ...............................................................................................
2) CT chung amin bậc 1: ................................... bậc 2:.....................................; bậc 3:..............................
3) Công thức tính số đồng phân amin đơn chức no : ...................................................................................
4) Số đồng phân amin của C3H9N là: ........... (trong đó số đp bậc 1 là :.........; bậc 2 là..........; bậc 3: .......)
5) Số đồng phân amin của C4H11N là ............( trong đó số đp bậc 1 là :..........; bậc 2 là:........; bậc 3.........)
6) Công thức của metyl amin; etyl amin; anilin lần lượt là .........................................................................
7) Tính bazơ của amin là do .........................................................................................................................
8) Xét các amin : anilin, metyl amin, dimetyl amin, amoniac, trimetyl amin.
- Xếp theo chiều tính bazơ giảm dần :.........................................................................................................
- Amin làm quỳ tím hóa xanh là :......................................................................, không đổi màu là ...........
9) Cho các chất : phenol, anilin, axit acrylic, metyl metacrylat, metyl amin, etyl axetat, vinyl axetat
- Chất tác dụng được với dd Br2 là :............................................................................................................
- Chất tác dụng được với dd Br2 tạo kết tủa trắng là :.................................................................................
- Chất tham gia được pư trùng hợp là :........................................................................................................
10) Công thức chung của aminoaxit là ..........................................................................................................
11) Tính chất của aminoaxit: tồn tại dạng ......................................................................................................
Trạng thái : ........................................................ ; tính tan :.....................................................................
12) Công thức của Glyxin :..................................................... Alanin : .........................................................
Valin :.................................... ......................................... Lysin :...........................................................
Axit glutamic :..........................................................................................................................................
13) Số đồng phân của aminoaxit C3H7O2N là :..................................... , C4H9O2N là ...................................
14) Xét : Glyxin, alanin, Lysin, axit glutamic, anilin, metyl amin, phenol, dd Na2CO3, CH3COONa
- Chất làm quỳ tím hóa xanh......................................................................................................................
- Chất làm quỳ tím hóa đỏ :.......................................................................................................................
- Chất không làm đổi màu quỳ tím :..........................................................................................................
15) Aminoaxit tác dụng với axit và bazơ chứng tỏ aminoaxit có tính chất ...................................................
16) Xét : CH3COOCH3 , C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2, C6H5OH, C6H5NH3Cl, C6H5ONa,
- Chất có pư với dd HCl : ...........................................................................................................................
- Chất có pư với dd NaOH : .......................................................................................................................
- Chất tham gia pư trùng ngưng là :
17) Peptit chứa từ...........................gốc ............................liên kết với nhau bởi liên kết ...............................
18) Polipetit chứa bao nhiêu gốc α – aminoaxit .............................................................................................
19) Peptit (có từ 2 lk peptit trở lên) và protein tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu ...........................
20) Nhỏ dd HNO3 vào lòng trắng trứng có hiện tượng là ..............................................................................
21) Số peptit tối đa tạo được từ n gốc α – aminoaxit là ............................và số lk peptit là..........................
22) Protein khi thủy phân đến cùng thu được ................................................................................................
1 số câu TN về peptit
Câu 1: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH. B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N- CH2CH2CONH-CH2CH2COOH. D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH.
Câu 2: Một trong những quan điểm khác nhau giữa protein so với lipit và cacbohidrat là :
A. protein luôn chứa chức ancol (-OH). B. protein luôn chứa nitơ.
C. protein luôn là chất hữu cơ no. D. protein có phân tử khối lớn hơn.
Câu 3: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là:
A. α – amino axit. B. β – amino axit. C. axit cacboxylic. D. este.
Câu 4: Khi thủy phân tripeptit H2N –CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các amino axit
A. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH.
Câu 5: Tên gọi nào sau đây phù hợp với peptit có CTCT: H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH ?
A. alanin -alanin-glyxin. B. alanin-glyxin-alanin
C. glyxin -alanin-glyxin. D. glyxin-glyxin- alanin.
Câu 6: Protein phản ứng với dung dịch Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trung là:
A. Màu tím B. màu vàng C. màu đỏ D. màu da cam
Câu 7: Số dipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là
A. 2 B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 8: Số tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin, 1 phân tử alanin và 1 phân tử valin
A. 8 B. 6 C. 12 D.9
Câu 9: Sự kết tủa protit bằng nhiệt được gọi là
A. sự ngưng tụ B. sự trùng ngưng C. sự đông tụ D. sự phân huỷ
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng?
A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC)
B. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axit nucleic,..
C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α- và β-amino axit
D. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống------
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
1. Để nhận biết các chất H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2 có thể dùng
A. NaOH. B. HCl. C. CH3OH/HCl. D. quì tím.
2. Thuốc thử dùng phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng là
A. NaOH. B. AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2. D. HNO3.
3. C2H5NH2 trong nước không pứ với chất nào trong số các chất sau?
A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. Quỳ tím
4. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. NH3. B. C6H5CH2NH2. C. C6H5NH2. D. (CH3)2NH.
5. Có bao nhiêu peptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất.
6. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2, 2,8 lít N2 (khí ở đktc) và 20,25 gam
H2O. Ctpt của X là
A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N.
7. Dung dịch chứa chất nào không làm đổi màu quì tím?
A. Amoniac B. Natri hidroxit C. etyl amin D. anilin
8. Glixin không pứ được với chất nào sau đây?
A. HNO2 B. C2H5OH/HCl xúc tác C. NaOH D.CaSO4
9. Alanin có công thức cấu tạo là
A. NH2CH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH
C. CH2(NH2)CH2COOH D. CH3C(CH3)(NH2)COOH
10.Cho các chất : axit amino axetic, anilin, phenol lần lượt pứ với dd NaOH, dd HCl, dd Br2. Hỏi có tối đa
bao nhiêu pứ xảy ra ?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
11. Có các chất : lòng trắng trứng, dd glucozơ, dd anilin, dd anđehit axetic.Thuốc thử:nhận biết chúng là:
A. dd Br2 B. Cu(OH)2/ OH-
C. HNO3 đặc D. dd AgNO3/NH3
12. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 10,125g H2O , 8,4 lít CO2 và 1,4 lít N2 ở đkc.
Amin X có bao nhiêu đồng phân bậc một?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
13. Chỉ dùng một hoá chất trong số các chất cho sau để phân biệt 3 dung dịch: CH3COOH; H2N-CH2-
COOH; H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
A. Na B. Quỳ tím C. CaCO3 D. NaOH
14. Khi thuỷ phân protein đến tận cùng thu được :
A. Các axit đa chức B. Glixerol. C. Các Gluxit D. Các −α amino axit
15. Chỉ dùng quì tím nhận biết được tất cả các chất trong dãy chất nào?
A. Alanin, anilin, metylamin B. Glucozơ, axit glutamic, grixerin
C. Glixerol, axit glutamic, metyl amin D. Glixerol, metyl amin , alanin, anilin
16. Để chứng minh tính chất lưỡng tính của amino axetic ta cho X tác dụng với các dung dịch :
A. HCl , NaOH B. HNO3, CH3COOH
C. NaOH, NH3 D. Na2CO3 , NH3
17. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ?
A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2
C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2 D. C6H5NH2, CH3NH2, NH3
18. Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào ?
A. Rửa bằng nước cất B. Rửa bằng xà phòng
C. Rửa bằng nước muối D. Rửa bằng giấm, sau đó rửa lại bằng nước.
19. C3H9N có số đồng phân amin bậc 1 là
A.1 B. 2 C.3 D.4
20. Cho etylaxetat, glixin, axit axetic , anilin lần lượt pứ với dd NaOH . Số chất tham gia pứ là
A. 1 B. 2 C.3 D.4
21. Chỉ dùng một thuốc thử nào để nhận biết các chất: lòng trắng trứng, glucozơ, anilin và glixerol?
A. HNO3 B. Cu(OH)2, to
C. dd Br2 D. AgNO3/NH3
22. 1mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ 1mol HCl. Cứ 0,5 mol aminoaxit A trên tác dụng vừa đủ với 1mol
NaOH. Phân tử khối của A là 147 đvc. A có CTPT là:
A. C5H9NO4 B.C4H7N2O4 C. C5H25N2O4 D. C7H10N2O4
23. Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu được n H2O = 2,5 nCO2. Công thức của amin là:
A.C2H7N B. C3H7N C.C4H9N D.CH5N
24. Alanin không tác dụng với:
A.CaCO3 B. C2H5OH C.H2SO4 D. NaCl
25. C3H7O2N + NaOH à (B) + CH3OH. CTCT của B là:
A.CH3COONH4 B.CH3CH2CONH2 C.H2NCH2CH2COONa D.NH2CH2COONa
26. Cho 0,02 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80ml dd HCl 0,25M . Cô cạn hỗn hợp sau phản
ứng thu được 3,67gam muối . khối lượng phân tử của A là:
A. 134 B. 146 C.147 D. 157.
27. Chất vừa tác dụng với Na và tác dụng với NaOH là:
A. CH3CH2OH B.CH3COOCH3 C.CH3COONH4 D.NH2CH2COOH
28. Lấy 0,01mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 40ml dd NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam aminoaxit
A phản ứng vừa đủ với 80ml dd NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là:
A. 150 B. 75 C. 100 D.98
29. A là một −α aminoaxit no chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH . Cho 3gam A tác dụng với
NaOH dư thu được 3,88gam muối . CTPT của A là:
A.CH2(NH2)COOH B. CH3CH(NH2) COOH
C. CH2(NH2)CH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH
30. Nhóm có chứa dung dịch hoặc chất không làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là:
A. C6H5NH2, CH3OH B. NaOH, CH3NH2C. NH3, CH3NH2 D.NaOH, NH3
31. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít CO2(đkc) và
3,6 gam H2O. Công thức phân tử của 2 amin là
A. CH3NH2 và C2H5NH2 ` B. C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. Tất cả đều sai.
32. X là một α-amino axit no chỉ chứa một nhóm −NH2 và một nhóm −COOH, cho 15,1g X tác dụng với
dung dịch HCl dư, ta thu được 18,75g muối của X. X có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. CH3−CH(NH2)−COOH B. CH2(NH2)−CH2−COOH
C. CH3−CH2−CH(NH2)−COOH D. Kết quả khác.
33. Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với:
A. dd KOH và dd NH3 B. dd KOH và dd HCl
C. dd KOH và dd CuO D. dd HCl và dd Na2SO4
34. Nhóm có chứa dd (hoặc chất) không làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là:
A. NH3, C6H5NH2 B. NaOH, CH3NH2 C. NH3,CH3NH2 D. NaOH, NH3
35. Trong các chất sau đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất?
A. C6H5-NH2. B.C6H5-CH2-NH2. C.(C6H5)2NH. D.NH3.
36. Khi trùng ngưng 13,1 g axit ε - amino caproic với hiệu suất 80%, ngoaì amino axit còn dư người ta
thu được m gam polime và 1,44 g nước. giá trị của m là
A. 10,41. B.9,04. C. 11,02. D. 8,43.
37. Có bao nhiêu peptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất.
38. Từ glyxin(Gly) và alanin(Ala) có thể tạo mấy đipeptit?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3chất. D. 4 chất.
39. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chất X, thu được 16,80 lít khí CO2, 2,8 lít khí N2(các khí đo ở
điều kiện tiêu chuẩn) và 20,25 g nước. Công thức phân tử ủa X là
A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N.
40. Peptit nào sau đây phản ứng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím?
A. Gly – Ala. B. Gly – Glu. C. Ala – Gly – Glu. D. Ala – Glu.
41. C4H9O2N có bao nhiêu đồng phân aminoaxit?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
42. Cho 17,8 g alanin phản ứng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được bao nhiêu gam muối?
A. 16,65 g. B. 22,20 g. C. 19,40 g. D. 17,20 g.
43. Nhóm chất nào đều làm giấy quỳ hóa xanh?
A. NH3, C6H5NH2, C2H5NH2. B. NH2CH2CH(NH2)COOH, CH3COONa, CH3NH2.
C. C6H5OH, C6H5NH2, CH3NH2. D. NH3, C6H5NH2, C6H5OH.
44. Dãy chất nào làm mất màu dung dịch brom?
A. Glucozơ, glixerol, phenol. B. Anilin, glucozơ, fructozơ.
C. Anilin, phenol, glucozơ. D. Glucozơ, fructozơ, anđehit axetic.
45. Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc 2?
A. H2N - [CH2 ]6 - NH2. B. CH3 – CH(CH3)NH2. C. CH3 - NH - CH3. D. C6H5NH2.
46. Khi đốt cháy một amin no đơn chức mạch hở X, thu được 8,96 lít CO2(đkc) và 9,9 gam nước.
Công thức phân tử của X là
A. C3H9N. B. CH5N. C. C2H7N. D. C4H11N.
47. Cho 9 gam một amino axit tác dụng với V ml dung dịch HCl 0,5M thu được 13,38 gam muối RNH3Cl.
Giá trị của V là:
A. 60ml. B. 600ml. C. 240ml. D. 24ml.
Chương 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Kiến thức cơ bản:
- Polime là những h/c có PTK rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở liên kết với nhau tạo nên.
- T/c hoá học : pứ phân cắt mạch polime, giữ nguyên mạch polime và tăng mạch polime.
- Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
- Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần (chất nền polime và chất độn)
phân tán vào nhau mà không tan vào nhau.
- Một số polime làm chất dẻo: PE, PVC, poli(metyl metacrylat), PPF.
- Một số loại tơ tổng hợp thường gặp:
+ Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit, được điều chế từ hexametylenđiamin NH2[CH2]6NH2
và axit ađipic HOOC[CH2]4COOH.
+ Tơ nitron (hay olon) được tổng hợp từ vinyl xianua ( thường gọi là acrilonitrin)
CH2=CH-CN
Bài tập:
1) Công thức của polietilen, poli( vinyl clorua) là .......................................................................................
2) Thủy tinh hữu cơ là sản phẩm trùng hợp của ..........................................................................................
3) Poli(vinyl axetat) là sản phẩm trùng hợp của ..........................................................................................
4) Polipropilen là sản phẩm trùng hợp của : ................................................................................................
5) Nêu 1 vài polime thuộc loại Tơ thiên nhiên : .........................................................................................
Tơ nhân tạo ( bán tổng hợp) : .....................................................................
Tơ tổng hợp : ...............................................................................................
6) Tơ nitron là sản phẩm trùng hợp của : .....................................................................................................
7) Tơ nilon – 6 là sản phẩm trùng ngưng của : ............................................................................................
8) Tơ nilon – 7 là sản phẩm trùng ngưng của :.............................................................................................
9) Nilon 6,6 là sản phẩm trùng ngưng của : .................................................................................................
10) Cao su thiên nhiên có thành giống với : ..................................................................................................
11) Cao su Buna là sản phẩm trùng hợp của : ................................................................................................
12) Cao su Buna – S là sản phẩm trùng hợp của : .........................................................................................
13) Điều kiện để tham gia phản ứng trùng hợp là : ........................................................................................
14) Điều kiện để tham gia phản ứng trùng ngưng là : ....................................................................................
15) Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách ..................................................................................
16) Tơ có nguồn gốc từ glucozơ là : ..............................................................................................................
17) Tơ poliamit gồm các loại tơ : ...................................................................................................................
18) Polime có mạch phân nhánh là : ..............................................................................................................
19) Polime có mạch không gian là : ...............................................................................................................
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
1. Cacbohiđrat ở dạng polime là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. fructozơ.
2. Polime được tổng hợp bằng pứ trùng hợp là
A. poli(vinyl clorua). B. polisaccarit. C. protein. D. nilon – 6,6.
3. Chất nào sau đây có thể cho phản ứng trùng hợp:
A. CH2 = CH2 B.NH2CH2COOH
C. CH2=CHCOOH D.A,C đúng
4. PVA(Poli vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào ?
A. CH2=CH- COOCH3 B. CH2= CH – COOC2H5
C.CH2= CH – COOH D. CH3COOCH=CH2
5. Cho các chất sau: NH2CH2COOH, HOOC- CH2 – CH2OH,C2H5OH,CH2= CHCl . Số hợp chất tham gia
phản ứng trùng ngưng là:
A. 1 B.2 C. 3 D.4
6. Monome dùng để điều chế polime trong suốt không giòn ( thuỷ tinh hữu cơ)là :
A. CH2 = C(CH3) – COOCH3 B. CH2 = CH – COOCH3
C. CH2 = CH – CH3 D. CH3COOCH = CH2
7.Monome nào có thể trùng hợp tạo ra polime?
A. NH2(CH2)5COOH B. CH2=CHCl C.HOCH2CH2OH D.HOOC(CH2)4COOH
8.Chất nào có khả năng trùng hợp tạo cao su, biết khi hidro hóa chất đó thu được isopentan?
A. CH2=C(CH3)CH=CH2 B. CH3C(CH3)=C=CH2
C. CH3CH2C=CH D. Tất cả đều sai
9. Poli(vinyl ancol) là polime được điều chế từ chất nào?
A. CH2=CHCOOCH3 B. CH2=CHOCOCH3 C. CH2=CHCOOC2H5 D. Tất cả đều sai
10. Phân tử khối trung bình của cao su thiên nhiên là 105000 đvC. Số mắc xích trong polime trên khoảng
A. 1544 B. 1648 C. 1300 D. 1784
11. Phân tử khối trung bình của polime để chế tạo ra tơ nilon-6 là 30000 đvC.Số mắc xích trong polime
trên khoảng :
A.161 B.171 C. 266 D.191
12. Tơ nào có nguồn gốc từ xelulozơ?
A. sợi bông, tơ tằm B. tơ visco, len
C. tơ nilon, len D. sợi bông, tơ visco.
13. Tính chất nào sau đây không phải của polime?
A. Chất rắn B. Không bay hơi
C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định D. Khi nóng chảy đa số polime cho chất lỏng nhớt
14. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ chất nào sau đây bằng phương pháp trùng ngưng?
A. Hexametylen điamin và axit tere phtalic B. Axit ađipic và hexametylen điamin
C. Axit −ε amino caproic D. Axit ađipic
15. Chất nào trùng ngưng tạo ra polime?
A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH=CH2 C. CH2=CH-CH3 D. CH2=CH-CH=CH2
16. Cho các polime : polietilen, xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, poli(vnylclorua), tơ nilon-6,6;
poli(vinyl axetat). Các polime thiên nhiên là
A. xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat)
B. amilopectin, PVC, tơ nilon - 6,6; poli(vinyl axetat)
C. amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat)
D. xenlulozơ, amilozơ, amilopectin
17. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. propen B. stiren C. toluen D. isopren
18. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enan. Những
tơ thuộc loại tơ nhân tạo là
A. Tơ tằm và tơ enan. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.
Chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Kiến thức:
- N.tử của hầu hết các nguyên tố kim loại có số e ở lớp ngoài cùng ít (1, 2, 3e).
- T/c vật lí chung : dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, có ánh kim do các e tự do trong kl gây ra.
* Kl có KLR nhỏ nhất và lớn nhất là Li và Os, KL có t0
nc thấp nhất và lớn nhất là Hg và W.
- T/c hoá học chung : Tính khử M à Mn+
+ ne.
Kl t/d với phi kim, dd axit, nước, dd muối.
- Dãy điện hoá của kl cho phép dự đoán chiều của pứ giữa 2 cặp oxi hoá - khử theo qui tắc α:
chất oxi hoá mạnh + chất khử mạnh à chất oxi hoá yếu + chất khử yếu
* Dùng dãy hoạt động hoá học của kl để suy ra dãy điện hoá của kim loại.
K Ca Na – Mg Al Zn Fe – Ni Sn Pb H – Cu Ag Hg Pt Au
- Phương pháp đ/c kl:
+ pp nhiệt luyện đ/c kl TB dùng chất khử là CO, H2, C và Al.
+ pp thuỷ luyện đ/c kl yếu, dùng Fe, Zn…
+ pp điện phân: đpnc dùng đ/c kl mạnh; đpdd dùng đ/c kl TB và Y.
Bài tập:
1. Cation R+
có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p6
. Nguyên tử R là
A. F. B. Na. C. K. D. Cl
2. Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng xảy ra ở chỗ nối
hai đoạn dây khi để lâu ngày
A. sắt bị ăn mòn. C. đồng bị ăn mòn.
C. sắt và đồng đều bị ăn mòn. D. sắt và đồng đều không bị ăn mòn.
3. Có 5 kim loại Mg, Ba, Al, Fe, Ag. Nếu chỉ dùng dd H2SO4 loãng nhận biết được
A. 2 kim loại. B. 3 kim loại. C. 4 kim loại. D. 5 kim loại.
4. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Au. B. Ag. C. Cu. D. Al.
5. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. W. B. Fe. C. Cu. D. Zn.
6. Cho 2,52 g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 g muối sunfat. Kim loại đó là
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn.
7. Hoà tan hoàn toàn 28 g Fe vào dd AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 108 g. B. 162 g. C. 216 g. D. 154 g.
8. Có pứ sau : Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu . Phương trình biểu diễn sự khử và sự oxi hóa của pứ trên là
A. Mg2+
+ 2e → Mg và Cu2+
+ 2e → Cu B. Mg → 2e + Mg2+
và Cu2+
+ 2e → Cu
C. Cu2+
+ 2e → Cu và Mg → 2e + Mg2+
D. Cu → Cu2+
+ 2e và Mg2+
+ 2e → Mg
9. Sự phá huỷ kim loại do tác dụng trực tiếp của các chất oxi hoá trong môi trường là
A.sự khử kim loại B. sự ăn mòn kim loại
C. sự ăn mòn hoá học D. sự ăn mòn điện hoá
10.Nhóm kim loại nào được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Ca, Zn, Pb B. Cr, Fe, Cu C. Zn, Ag, Ni D. tất cả
11.Cho lá Al vào dung dịch HCl sau đó thêm vào vài giọt Hg2+
xảy ra hiện tượng gì?
A. dung dịch trong suốt hơn
B. giảm tốc độ phản ứng
C. ăn mòn điện hoá giúp phản ứng xảy ra nhanh hơn
D. có kết tủa
12. Có 3 mẫu thép được mạ bằng một kim loại. Nếu xảy ra ăn mòn điện hóa thì kim loại Fe trong mẫu
thép nào sẽ không bị ăn mòn?
A. mẫu mạ Sn B. mẫu mạ Ni
C. mẫu mạ Zn D.cả 3 mẫu thép đều bị phá hủy.
13. Ngâm 1 lá kẽm trong một dd chứa 1,12g ion M2+
. Pứ xảy ra xong cân lại lá kẽm thấy tăng thêm 0,47g.
Ion M2+
là
A. Pb2+
B. Cd2+
C. Fe2+
D. Cu2+
14. Hòa tan hoàn toàn 10g hỗn hợp gồm 2 kim loại trong dd HCl dư thoát ra 2,24 lít H2 ở đkc. Cô cạn dd
sau pứ thu được lượng muối khan là
A. 1,71g B. 17,1g C. 3,42g D. 34,2g
15. Khi điện phân dd AgNO3 trong 10 phút thu được 1,08g bạc ở catot. Cường độ dòng điện đã dùng trong
quá trình điện phân là
A. 1,6A B. 1,8A C. 16A D. 18A
16. Kim loại nào khử được tất cả các ion kim loại trong dd muối : CuCl2, Zn(NO3)2, Fe2(SO4)3?
A. Pb B. Al C. Ag D. Na
17. Một mẩu kim loại Cu có lẫn các tạp chất Zn,Pb,Mg.Có thể loại bỏ các tạp chất bằng cách cho mẫu trên
vào : A. dd AgNO3 B. dd CuSO4 C. dd Zn(NO3)2 D. dd MgCl2
18. Cho các cặp oxi hoá – khử theo thứ tự trong dãy điện hoá Al3+
/Al, Fe2+
/Fe, Cu2+
/Cu, Fe3+
/Fe , Ag+
/Ag.
Kim loại nào khử được dd muối sắt (III) clorua ?
A. Al, Ag B. Fe,Cu C. Ag, Fe D. Al, Fe, Cu
19 . Quá trình nào sau đây biểu diễn sự khử của pứ Fe+2AgNO3→ Fe(NO3)2 +2Ag ?
A. Fe2+
+2e  Fe B. Fe  Fe2+
+2e C. Ag+
+ e  Ag D. Ag  Ag+
+ e
20. Trong ăn mòn điện hoá xảy ra
A. sự oxi hoá ở cực dương B. sự oxi hoá ở cực âm
C. sự khử ở cực dương D. Cả B và C.
21.Điện phân hoàn toàn 200ml dung dịch CuSO4 nồng độ aM với điện cực graphit , khối lượng dung dịch
giảm 16 gam. Nồng độ a M của dung dịch ban đầu là
A. 0,75M B. 1,5M C. 0,5M D. 1M
22. Chất nào có thể oxi hoá kẽm thành ion kẽm ?
A. Fe B. Al3+
C. Ag+
D. Mg2+
23. Tính chất hoá học chung của kim loại là :
A. tính khử B. tính oxi hoá C. bị oxi hoá D. Cả A và C đều đúng
24. Cho 1 lá Fe nhỏ lần lượt vào các dd muối: AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, AgNO3. Số dd muối xảy ra pứ là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
25. Cho Cu pứ với dd Fe2(SO4)3 thu đựợc dd FeSO4 và CuSO4 .Vai trò của Cu và Fe2(SO4)3 lần lượt là
A. chất khử, chất oxi hoá B. chất khử, chất bị oxi hoá
C. chất bị khử, chất oxi hoá D. chất bị khử, chất bị oxi hoá
26. Một lá kim loại Zn nặng 16 gam pứ với dd Cu(NO3)2, sau pứ lấy lá kẽm ra cân lại là 15,8 gam. lượng
đồng bám vào lá kẽm là
A. 12,8 gam B. 6,4 gam C. 3,2 gam D. kết quả khác
27. Khi cho Fe phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng giải phóng khí SO2. Tổng hệ số tối giản nhất của
phương trình phản ứng là:
A. 8 B. 18 C. 9 D. 11
28. Khi cho Na vào dung dịch CuSO4, số phản ứng tối đa có thể xảy ra là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
29. Khi Fe tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong không khí thì Fe bị ăn mòn điện hóa?
A. Zn B. Cu C. Al D. Mg
30. Điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ cường độ dòng điện là 9,65 A đến khi ở
catot bắt đầu thoát khí thì thời gian điện phân là (Ag = 108)
A. 1000 s B. 1500 s C. 2000 s D. 2500 s
31. Cho 9,6 g Cu vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,2 M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m g chất rắn.
Giá trị của m là:
A. 12,64 g B. 11,12 g C. 2,16 g D. 32,4 g
32. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào (phần chìm trong nước biển) những tấm
kim loại:A.sắt B. kẽm C. đồng D.thiếc
33. Cho các cặp oxi hóa-khử Al3+
/Al , Fe2+
/Fe , Ni2+
/Ni , Cu2+
/Cu , Fe3+
/Fe2+
, được sắp xếp theo chiều tăng
dần tính oxi hóa của ion. Kim loại có khả năng khử được Fe3+
về Fe là
A. Fe B. Ni C. Al D. Cu
34. Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim, do kim loại phản ứng trực tiếp với các chất oxi hóa trong môi
trường xung quanh được gọi là
A. sự ăn mòn điện hóa. B. sự ăn mòn hóa học.
C. sự khử kim loại. D. sự khử ion kim loại.
35. Một vật bằng sắt được mạ kẽm, khi có vết xây xát tới lớp sắt ở bên trong,thì tại điểm xây xát sẽ xãy ra
hiên tượng
A. ăn mòn hóa học B. ăn mòn điện hóa.
C. kim loại sắt bị oxi hóa D. kim loại kẽm bị khử.
36. Dãy gồm những kim loại có thể điều chế được từ oxit,bằng pp nhiệt luyện, nhờ chất khử CO là
A. Fe, Al, Cu. B. Mg, Zn, Fe C. Fe, Mn, Ni D. Cu, Cr, Ca.
37. Hỗn hợp X gồm các kim loại:Fe, Cu, Ag. Để tách được Ag ra khỏi hỗn hợp X mà không làm thay đổi
khối lượng của Ag trong hỗn hợp ban đầu,ta ngâm hỗn hợp vào một lượng dư dung dịch
A. Cu(NO3)2 B. AgNO3 C. Fe(NO3)3 D. H2SO4 loãng.
38. Cho 1,24g hỗn hợp hai kim loại kiềm, ở hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn, tác
dụng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 0,448 lit khí (đktc). Tên hai kim loại kiềm:
A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs
39. Cho một lá Fe vào dung dịch CuSO4 , sau một thời gian phản ứng lấy lá Cu cân lại thấy khối lượng
tăng 0,4g. Khối lượng Cu tạo ra bám vào lá Fe bằng:
A. 3,2g B.4,0g C. 1,6g D. 4,8g
40. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155. Số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Nguyên tố đó là
A. bạc. B. đồng. C. chì . D. sắt.
41. Một nguyên tử có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố :
A. Canxi B. Bari C. Nhôm D. Sắt
42. Dãy kim loại tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường là
A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag C. K, Na, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr
43. Ngâm một đinh sắt trong 100ml dd CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản
ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm
A. 15,5g B. 0,8g C. 2,7g D. 2,4g
44. Cho 4,8g một kim loại R hoá trị II tan hoàn toàn vào trong dd HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO
duy nhất (đktc). Kim loại R là
A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu
45. Cho 3,2g Cu tác dụng với dd HNO3 đặc, dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
46. Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây?
A. Ngâm trong dd HCl. B. Ngâm trong dd HgSO4.
C. Ngâm trong dd H2SO4 loãng. D. Ngâm trong dd H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dd CuSO4.
47. Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là
A. thiếc. B. sắt. C. cả hai đều bị ăn mòn . D. không kim loại nào bị ăn mòn.
48. Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây?
A. NaCl, AlCl3, ZnCl2. B. MgSO4, CuSO4, AgNO3.
C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl. D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2.
49. Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dd H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là
A. Mg B. Fe C. Al D. Zn
50. Cho 2,06 g hỗn hợp gồm Fe, Al và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,896 lít NO
duy nhất (đktc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là:
A. 9,5 gam. B. 7,44 gam. C. 7,02 gam. D. 4,54 gam.
51. Hoà tan 6 g hợp kim Cu, Fe và Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít H2 (đktc) và 1,86 g chất rắn
không tan. Thành phần % của hợp kim là
A. 40% Fe, 28% Al, 32% Cu B. 41% Fe, 29% Al, 30% Cu
C. 42% Fe, 27% Al, 31% Cu D. 43% Fe, 26% Al, 31% Cu
*52. Cho các cặp X2+
/X, Y3+
/Y, Z2+
/Z có thế điện cực chuẩn tương ứng là -0,76v;
-1,67v; + 0,34v. Tính oxi hóa của các ion kim loại xếp theo chiều tăng dần là:
A. X2+
<Y3+
<Z2+
B.Y3+
< X2+
<Z2+
C. Z2+
<X2+
<Y3+
D. Z2+
<Y3+
<X2+
*53. Cho các cặp oxi hóa khử được sắp xếp theo chiều thế điện cực chuẩn tăng dần : Zn2+
/ Zn, Fe2+
/ Fe,
Ag+
/Ag. Có bao nhiêu pin điện hóa được tạo ra?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
*54 Kim loại nào có thế điện cực chuẩn nhỏ nhất và năng lượng ion hóa nhỏ nhất?
A. Fe B. Cu C. Na D. Mg
*55Tại một điện cực xảy ra : Sn2+
+2e → Sn, cần ghép điện cực này với điện cực làm bằng kim loại nào
dưới đây để tạo ra 1 pin điện hóa?
A. Zn B. Pb C. Cu D. Ag
*56. Pin điện hoá Zn - Ag xảy ra
1. giảm khối lượng cực Zn và tăng khối lượng cực Ag
2. giảm nồng độ ion kẽm và tăng nồng độ ion bạc trong dung dịch
3. pứ xảy ra khi pin hoạt động là ion bạc oxi hoá kẽm
4. có sự di chuyển ion trong cầu muối vào các dung dịch
Câu nhận định sai về pin Zn - Ag là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
*57. Điện phân dd CuSO4 với anot bằng đồng nhận thấy màu xanh của dd hầu như không thay đổi. Chọn
một trong các lí do sau
A. Sự điện phân không xảy ra. B. Thực chất là sự điện phân nước.
C. Đồng vừa tạo ra ở catot lại tan ngay. D. LượngCu tan ở anot bằng lượng Cu bám ở catot.
Chương 6: KIM LOẠI KIỀM, KL KIỀM THỔ, NHÔM.
Kiến thức cơ bản:
- Klk(nhóm IA): Li, Na, K, Rb, Cs
+Cấu hình e lớp ngoài cùng ns1
.
+ T/c hoá học đặc trưng: Tính khử mạnh nhất M à M+
+ e
T/d với pk, axit, nước.
+ Điều chế: Đp muối halogenua nóng chảy 2MX à 2M + X2
-Klkt(nhóm IIA): Be, Mg, Ca, Sr, Ba.
+ Cấu hình e lớp ngoài cùng ns2
.
+ T/c hoá học đặc trưng: Tính khử mạnh M à M2+
+ 2e
T/d với pk, axit, nước (Ca, Sr, Ba).
+ Điều chế: Đp muối halogenua nóng chảy MX2  M + X2.
-Nhôm Al
+ Cấu hình e [Ne] 3s2
3p1
+ T/c hoá học: Tính khử mạnh Al  Al3+
+ 3e
T/d với pk, axit, oxit kl (pứ nhiệt nhôm), nước, dd kiềm.
+ Điều chế: Đpnc 2Al2O3  4Al + 3O2
- Một số h/c quan trọng của klk: NaOH là bazơ mạnh; NaHCO3 bị nhiệt phân và là chất lưỡng
tính; Na2CO3; KNO3.
- Một số hợp chất quan trọng của klkt: Ca(OH)2 là bazơ mạnh; CaCO3; Ca(HCO3)2 ; CaSO4 thạch
cao khan- CaSO4.H2O thạch cao nung- CaSO4.2H2O thạch cao sống.
- NC là nước chứa nhiều Ca2+
và Mg2
.
+NCTT: NC chứa HCO3
-
.
+NCVC: NC chứa Cl-
và SO4
2-
.
+NCTP: NCTT + NCVC
* Cách làm mềm NC: + pp kết tủa -NCTT đun nóng; dùng Ca(OH)2 vừa đủ
-NCTP dùng Na2CO3 hoặc Na3PO4.
- H/c của Al: +Al2O3, Al(OH)3 là chất lưỡng tính.
+Nhôm sunfat: -phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
-phèn nhôm: M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
(M+
: Na+
, Li+
, NH4
+
)
Bài tập:
1. Cấu hình e lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là
A. ns1
. B. ns2
. C. ns2
np1
. D. (n-1)dx
nsy
.
2. Cation M+
có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 2s2
2p6
. M+
là cation
A. Ag+
. B. Cu+
. C. Na+
. D. K+
.
3. Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân?
A. LiCl. B. NaNO3. C. KHCO3. D. KCl.
4. Nồng độ phần trăm của dd tạo thành khi hoà tan 39 gam K vào 362 gam nước là
A. 15,47%. B. 13,97%. C. 14%. D. 14,04%.
5. Điện phân muối clorua của một klk nóng chảy, thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim
loại ở catot. Công thức của muối là
A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. RbCl.
6. Cho 100 gam CaCO3 t/d hoàn toàn với dd HCl thu được một lượng khí CO2. Sục lượng khí CO2 thu
được vào dd chứa 60 gam NaOH. Khối lượng muối tạo thành là
A. 42 g. B. 53 g. C. 95 g. D. 35 g.
7. Xếp các klkt theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, thì
A. bán kính ntử giảm dần. B. năng lượng ion hoá giảm dần.
C. tính khử giảm dần. D. khả năng t/d với nước giảm dần.
8. Cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 sẽ
A. có kết tủa trắng. B. có bọt khí thoát ra.
C. có kết tủa trắng và bọt khí. D. không có hiện tượng gì.
9. Trong 1 cốc nước có chứa 0,01 mol Na+
, 0,02 mol Ca2+
, 0,01 mol Mg2+
, 0,05 mol HCO3
-
, 0,02 mol Cl-
.
Nước trong cốc thuộc loại nào?
A. Nước cứng tạm thời. B. Nước cứng vĩnh cửu.
C. Nước cúng toàn phần. D. Nước mềm.
10. Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. ZnSO4. D. NaHCO3.
11. Có 4 mẫu bột Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước phân biệt được tối đa
A. 1 kl. B. 2 kl. C. 3 kl. D. 4 kl.
12. Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
A. NaCl. B. H2SO4. C. Na2CO3. D. HCl.
13. Để điều chế Ca người ta
A. điện phân dd CaCl2. B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. cho CO t/d CaO ở nhiệt độ cao. D. Cho Ba t/d dd CaCl2.
14. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước do
A. nhôm là kl kém hoạt động. B. có màng Al2O3 bền vững bảo vệ.
C. có màng Al(OH)3 bảo vệ. D. nhôm thụ động với kk và nước.
15. Nhôm không tan trong dd nào sau đây?
A. HCl. B. H2SO4. C. NaHCO3. D. NH3.
16. Công thức của thạch cao sống là
A. CaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O. D. 2CaSO4.H2O.
17.Hoà tân phèn chua vào nước thu được dd có môi trường
A. kiềm yếu. B. kiềm mạnh. C. axit yếu. D. trung tính.
18. Kim loại không khử nước ở nhiệt độ thường là
A. Na. B. Ca. C. Be. D. Cs.
19. Không nên dùng xà phòng để giặt rửa trong nước chứa nhiều ion
A. Ca2+
. B. Na+
. C. NH4
+
. D. Cl-
.
20. Khi điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra
A. sự khử Cl-
. B. sự oxi hoá Cl-
. C. sự khử Na+
.D. sự oxi hoá Na+
.
21. Kim loại khử nước ở nhiệt độ thường là
A. Cu. B. Ca. C. Be. D. Fe.
22. Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh là
A. Na2CO3. B. NaNO3. C. Na2SO4. D. NaCl.
23. Nguyên tử kim loại kiềm có đặc điểm nào không giống nhau?
A. Số e lớp ngoài cùng đều bằng 1
B. đều có số oxi hóa +1 trong các hợp chất
C. đều tạo ra hợp chất ion
D. đều có cùng bán kính nguyên tử và năng lượng ion hóa
24. Điện phân muối clorua nóng chảy của kim loại kiềm M thu được 0,896 lít khí ở anôt và 3,12 gam kim
loại ở catôt. Kim loại M là
A. Li B. Na C. K D. Rb
25. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính khử của kim loại kiềm thổ tăng dần khi :
A. năng lượng ion hóa tăng và thế điện cực chuẩn tăng.
B. năng lượng ion hóa giảm và thế điện cực chuẩn tăng.
C. năng lượng ion hóa giảm và thế điện cực chuẩn giảm.
D. năng lượng ion hóa tăng và thế điện cực chuẩn giảm.
26. Trong pứ sau : HCO3
-
+ HOH ƒ CO3
2-
+ H3O+
ion HCO3
-
và HOH lần lượt có vai trò là:
A. axit và bazơ B. bazơ và axit
C. chất khử và chất oxi hóa D. lưỡng tính và trung tính
27. Từ 100 gam CaCO3 điều chế ra CO2, dẫn toàn bộ lượng CO2 vào dung dịch chứa 60 gam NaOH. Chất
có trong dung dịch sau pứ là:
A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. Na2CO3 và NaOH D. NaHCO3và Na2CO3
28. Dẫn từ từ CO2 vào dd nước vôi trong đến dư thấy hiện tượng:
A. Tạo dung dịch không màu trong suốt
B. Tạo ra kết tủa với lượng tăng dần đến cực đại ,sau đó tan dần tạo dd trong suốt
C. Chỉ tạo ra kết tủa với lựơng tăng dần và đạt cực đại
D. Tạo ra kết tủa với lượng tăng dần ,sau đó tan một ít
29. Cặp chất nào tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na2CO3 và Ca(OH)2 B. NaHCO3 và NaOH
C. AlCl3 và KOH D. NaNO3 và HCl
*30. Nhóm hidroxit nào được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua?
A. KOH và Al(OH)3 B. Cu(OH)2 và Zn(OH)2
C. Ba(OH)2 và KOH D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2
31. Hidroxit nào có tính bazơ mạnh nhất?
A. Mg(OH)2 B. Al(OH)3 C. NaOH D. KOH
32.Kim loại nào được sản xuất từ quặng boxit?
A. Na B. Ca C. Mg D. Al
33. Nhận biết các chất rắn Al, MgO và Al2O3 bằng một thuốc thử nào?
A. H2O B.dd HCl C. dd NaOH D. dd HNO3
34. Cho các dd : HCl, Ca(OH)2, NaHCO3, Na2CO3 pứ với nhau từng đôi một. Có tối đa bao nhiêu pứ xảy
ra? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
35. Na, Mg và Al có tính chất hóa học là
A. tính khử yếu và tăng dần B. tính khử mạnh và giảm dần
C. tính oxi hóa mạnh và tăng dần D. tính oxi hóa yếu và giảm dần
36. Cho 350 ml dd KOH 1M tác dụng với 100 ml dd AlCl3 1M.Lượng kết tủa thu được là:
A. 7,8 g B. 0,78 g C. 15,6 g D. 3,9g
37. Cho 34,2 gam nhôm sunfat tác dụng với 100 ml dd NaOH CM thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của CM
là:
A. 3M B. 7M C. 3M hoặc 7M D. 0,3M hoặc 0,7M
38. Nước cứng tạm thời là nước cứng chứa
A. HCO3
-
B. Cl-
D. SO4
2-
D. cả Cl-
và SO4
2-
39. Chất làm mềm nước cứng tạm thời là :
A. HCl B. BaCl2 C. Na2CO3 D. NaCl
40. Có thể nhận biết các dd : NaCl, MgCl2 , AlCl3 bằng 1 thuốc thử nào sau đây?
A. dd AgNO3 B. dd NaOH C. dd H2SO4 D. dd NH3
A. 0,05 mol. B. 0,06 mol. C. 0,07 mol. D. 0,08 mol.
Chương 7: SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG
II. Kiến thức cơ bản:
- Sắt: + Vị trí trong BTH ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB
+ Cấu hình e [Ar] 3d6
4s2
+ T/c hoá học: Tính khử trung bình
T/d pk, axit, dd muối, nước.
- Hợp chất của sắt (II): t/c hoá học đặc trưng tính khử Fe2+
 Fe3+
+ 3e
FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O
4Fe(OH)2 + O2 +2 H2O  4 Fe(OH)3
FeCl2 + Cl2  FeCl3
- Hợp chất của sắt (III): t/c hoá học đặc trưng là tính oxi hoá Fe3+
+ e  Fe2+
Fe3+
+ 3e  Fe
FeCl3 + Fe  FeCl2
Fe2O3 + CO  Fe + CO2.
- Hợp kim của sắt:
+ Gang là hk của Fe với C trong đó có từ 2 – 5% kl C, ngoài ra còn một lượng nhỏ các ntố Si, Mn, S…
+ Thép là hk của Fe chứa từ 0,01 – 2% kl C cùng với một số ntố khác (Si, Mn, Cr, Ni…)
-Crom:+ Vị trí trong BTH ô 24, chukì 4, nhóm VIB
+ Cấu hình e [Ar]3d5
4s1
+ T/c hoá học: Tính khử mạnh hơn Fe
T/d pk (tạo Cr2O3, CrCl3), axit (tạo CrCl2), bền với nước và kk
- Hợp chất của Cr(III):
+ Cr2O3 chất rắn, màu lục thẫm, không tan trong nước, chất lưỡng tính.
+ Cr(OH)3 chất rắn, màu lục xám, không tan trong nước, chất lưỡng tính.
+ CrO3 chất rắn, màu đỏ thẫm, oxit axit (tạo H2CrO4, H2CrO4)
* Trong dd Cr2O7
2-
+ H2O 2CrO4
2-
+ 2H+
màu da cam màu vàng
- Lưu ý: + CuSO4.5H2O CuSO4 + 5H2O
màu xanh màu trắng
+ Ni, Zn dùng mạ lên Fe để chống gỉ cho Fe.
+ Sn dùng phủ lên bề mặt của Fe để chống gỉ (sắt tây)
III. Bài tập:
1. Các kl thuộc dãy nào sau đây đều pứ với dd CuCl2?
A. Na, Mg, Ag. B. Fe, Na, Mg. C. Ba, Mg, Hg. D. Na, Ba, Ag.
2. Cấu hính electron nào sau đây là của Fe3+
?
A. [Ar]3d6
. B. [Ar]3d5
. C. [Ar]3d4
. D. [Ar]3d3
.
3. Dãy sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần là
A. Pb, Ni, Sn, Zn. B. Pb, Sn, Ni, Zn. C. Ni, Sn, Zn, Pb. D. Ni, Zn, Pb, Sn.
4. Hợp chất không có tính lưỡng tính là
A. ZnO. B. Zn(OH)2. C. ZnSO4. D. Zn(HCO3)2.
5. Hợp chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3.
6. Để phân biệt dd H2SO4 đặc, nguội và dd HNO3 đặc, nguội có thể dùng kim loại
A. Cr. B. Al. C. Fe. D. Cu.
7. Cho kim loại X tác dụng với dd H2SO4 loãng rồi lấy khí thu được khử oxit kim loại Y. X và Y là
A. Cu và Fe. B. Fe và Cu. C. Cu và Ag. D. Ag và Cu.
8. Các số oxi hoá phổ biến của crom trong các hợp chất là
A. +3, +4, +6. B. +1, +2, +6. C. +2, +4, +6. D. +2, +3, +6.
9. 2,52 gam kim loại t/d hết với dd H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là
A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Al.
10. Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau pứ được dẫn vào dd Ca(OH)2
dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 15 gam. B. 20 gam. C. 25 gam. D. 30 gam.
11. Biết 2,3 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO và FeO t/d vừa đủ với 100 ml dd H2SO4 0,2M. Khối lượng
muối thu được là
A. 3,6 gam. B. 3,7 gam. C. 3,8 gam. D. 3,9 gam.
12. Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 đến Fe thấy thoát ra 6,72 lít khí CO2 ở
đkc. Thể tích CO (đkc) đã tham gia pứ là:
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 11,2 lít
13. Có sơ đồ sau :Cr X??? 22 BrNaOHdClHCl
 → → → → ++++
X là hợp chất nào của Crom
A. Cr(OH)3 B. Na2CrO4 C. Na2Cr2O7 D. NaCrO2
14. Hòa tan hỗn hợp gồm 0,1 mol Cr và 0,2 mol Al vào dd HCl dư thu được dd X. Lấy dd X phản ứng với
dd KOH dư , kết tủa thu được có khối lượng là:
A. 8,6 g B. 4,3 g C. 8,3 g D. 6,4 g
15. Cho hỗn hợp gồm Fe và 0,1 mol Fe2O3 tác dụng với dd HCl vừa đủ thu được 2,24 lít H2 ở đkc và dd
X. Hòa tan dd X vào dd NaOH dư, lọc kết tủa nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu
rắn Y. Khối lượng rắn Y là:
A. 16 g B. 18 g C. 24 g D. 36 g
16. Cu không bị oxi hóa bởi chất nào ?
A. dd FeCl2 ; dd H2SO4 B. dd HCl+O2 C.dd AgNO3 D. Cl2
17. Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa?
A. Fe2O3 + H2SO4 B. Fe(OH)3+HCl C. FeCl3+Mg D. FeCl2+ Cl2
18. Sau một thời gian đồ trang sức bằng bạc bị xám đen lại là do
A. Ag + O2 → Ag2O B. Ag + H2S → Ag2S + H2
C. Ag + O2 + H2S → Ag2S + H2O D. Ag + S + H2O → Ag2S + H2O
19. Vàng bị hòa tan trong dd nào?
A. HNO3 loãng nóng B. NaCN C. hỗn hợp HCl + HNO3 D. B và C
20. Cấu hình e của ion Cr3+
là
A. (Ar)3d4
4s1
B. (Ar)3d3
C. (Ar)3d5
D. (Ar)3d2
4s1
21. Cho các kim loại Al, Na, Cu, Ag , Fe lần lượt phản ứng với dung dịch muối FeCl3. Kim loại nào khử
được Fe3+
?
A. Al, Ag B. Na, Al C. Cu, Al D. Ag, Cu
22. Chia m gam hỗn hợp gồm nhôm và crom làm 2 phần bằng nhau . Phần 1 tác dụng với dd HCl dư thu
được 4, 48 lít H2(đkc). Phần 2 tác dụng với dd NaOH dư thu được 3,36 lít H2 (đkc). Giá trị của m là
A. 5,3g B. 10,6g C. 5,4g D. 10,8g
23. Cho Kalicromat hòa tan vào nước, sau đó thêm vài giọt dd H2SO4 vào. Có hiện tượng gì xảy ra?
A. Có dd màu da cam B. Có kết tủa màu vàng
C. dd màu da cam chuyển sang màu vàng D. dd màu vàng chuyển sang màu da cam
24. Có 4 kim loại : Mg, Al, Cr, Fe. Kim loại nào vừa tác dụng với dd KOH vừa tác dụng với dd HCl
nhưng không tác dụng với HNO3 đặc nguội
A. Mg B. Al C. Cr D. Fe
25. Cho khí CO dư đi qua ống đựng Fe3O4 và CuO nung nóng đến pứ hoàn toàn , thu được 2,32 gam hỗn
hợp kim loại . Khí thoát ra dẫn vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư tạo ra 5 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp 2
oxit ban đầu là
A. 3,12g B. 3,22g C. 4,20g D. 3,92g
26. Cho 0,2 mol FeSO4 và 0,1 mol CrCl3 tác dụng với dd NaOH dư, kết tủa thu được nung nóng trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn Y. Khối lượng của Y là:
A. 4 g B. 8 g C. 9,6 g D. 16 g
27. Cho một lá đồng nặng 8,4 gam vào 200ml dung dịch AgNO3 , sau khi phản ứng hoàn toàn lấy lá đồng
cân lại thấy khối lượng là 11,44g. Nồng độ của dung dịch AgNO3 ban đầu là:
A. 0,4M B. 0,3M C. 0,2M D. 0,1M
28. Ngâm một bản kẽm vào 0,2 lít dd AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc lấy bản kẽm ra, sấy khô, thấy
khối lượng bản kẽm tăng 15,1 g. Nồng độ mol của dd AgNO3 là
A. 0,5M. B. 1,0M. C. 0,75M. D. 1,5M.
29. Cho khí CO khử hoàn toàn 10g quặng hematit. Lượng sắt thu được cho tác dụng hết với dd H2SO4
loãng thu được 2,24 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong quặng là
A. 70%. B. 75%. C. 80% D. 85%.
30. Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dd
Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 15 gam. B. 20 gam. C. 25 gam. D. 30 gam.
31. Cấu hình electron của ion Cu2+
là
A. [Ar]3d7
. B. [Ar]3d8
. C. [Ar]3d9
. D. [Ar]3d10
.
32. Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dd HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NO (đktc).
Kim loại M là
A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Zn.
33. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 82, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Nguyên tố X là
A. sắt. B. brom. C. photpho. D. crom.
34. Cho Cu tác dụng với dd hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây?
A. NO2. B. NO. C. N2O. D. NH3.
35. Cho Al khử hoàn toàn 0,1 mol FexOy tạo ra 0,1 mol Al2O3. Hiệu suất phản ứng đạt 100%. Công thức
oxit sắt là:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. không xác định được.
36.Cho 6,72 lít H2 ở đktc đi qua ống đựng 32 g CuO nung nóng thu được chất rắn A. Thể tích dd HCl 1M
đủ để tác dụng hết với A là
A. 0,2 lít. B. 0,1 lít. C. 0,3 lít. D. 0,01 lít.
37. Dung dịch có thể hoà tan hoàn toàn mẫu gang là
A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. NaOH. D. HNO3 đặc nóng.
38. Trong quá trình sản xuất gang người ta thực hiện khử
A. Fe2+
→ Fe B. Fe3+
→ Fe C. Fe3+
→ Fe2+
→ Fe D. Fe3+
→ Fe2+
3. Một loại quặng sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dd HNO3 thấy có
khí màu nâu bay ra, dd thu được cho td với dd BaCl2 thấy có kết tủa trắng (không tan trong axit mạnh).
Loại quặng đó là
A. xiđerit. B. hematit. C. manhetit. D. pirit sắt.
4. Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại
A. Zn. B. Ni. C. Sn. D. Cr.
5. Dãy sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần là
A. Pb, Ni, Sn, Zn. B. Pb, Sn, Ni, Zn. C. Ni, Sn, Zn, Pb. D. Ni, Zn, Pb, Sn.
6. Hợp chất không có tính lưỡng tính là
A. ZnO. B. Zn(OH)2. C. ZnSO4. D. Zn(HCO3)2.
7. Sắt có thể tan trong dung dịch
A. AlCl3. B. FeCl3. C. FeCl2. D. MgCl2.
8. Hợp chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3.
9. Dung dịch có thể hoà tan hoàn toàn mẫu gang là
A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. NaOH. D. HNO3 đặc
nóng.
10. Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là
A. SiO2 và C. B. MnO2 và CaO. C. CaSiO3. D. MnSiO3.
11. Trong phòng tn, để điều chế CuSO4 người ta cho Cu tác dụng với dd
A. H2SO4 đđ. B. H2SO4 loãng. C. Fe2(SO4)3 loãng. D. FeSO4 loãng.
12. Hoá chất dùng nhận biết các dd: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3 là
A. Cu. B. dd Al2(SO4)3. C. dd BaCl2. D. dd Ca(OH)2
13. Để phân biệt dd H2SO4 đặc, nguội và dd HNO3 đặc, nguội có thể dùng kim loại
A. Cr. B. Al. C. Fe. D. Cu.
14. Để phân biệt 2 dd H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc, nguội có thể dùng
A. Fe. B. Al. C. Cr. D. Cu.
15. Cho kim loại X tác dụng với dd H2SO4 loãng rồi lấy khí thu được khử oxit kim loại Y. X và Y có thể
là
A. Cu và Fe. B. Fe và Cu. C. Cu và Ag. D. Ag và Cu.
16. Các số oxi hoá phổ biến của crom trong các hợp chất là
A. +3, +4, +6. B. +1, +2, +6. C. +2, +4, +6. D. +2, +3, +6.
17. 2,52 gam kim loại t/d hết với dd H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là
A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Al.
18. Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau pứ được dẫn vào dd Ca(OH)2
dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 15 gam. B. 20 gam. C. 25 gam. D. 30 gam.
19. Biết 2,3 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO và FeO t/d vừa đủ với 100 ml dd H2SO4 0,2M. Khối lượng
muối thu được là
A. 3,6 gam. B. 3,7 gam. C. 3,8 gam. D. 3,9 gam.
20. Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 đến Fe thấy thoát ra 6,72 lít khí CO2 ở
đkc. Thể tích CO (đkc) đã tham gia pứ là:
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 11,2 lít
21. Trong các pứ sau pứ nào không phải pứ oxi hóa –khử ?
A. Fe + HCl B. FeCl3 + Fe C. FeS + HCl D. Fe + AgNO3
22. Có sơ đồ sau :
Cr X??? 22 BrNaOHdClHCl
 → → → → ++++
X là hợp chất nào của Crom
A. Cr(OH)3 B. Na2CrO4 C. Na2Cr2O7 D. NaCrO2
23. Cr bị oxi hóa bởi chất nào sau đây để tạo ra hợp chất Cr(II)?
A. O2 B. dd HCl C. Cl2 D. H2O
24. Oxit nào khi tác dụng với nước cho ra hỗn hợp 2 axit?
A. CrO B. SO3 C. Cr2O3 D. CrO3
25. Hòa tan hỗn hợp gồm 0,1 mol Cr và 0,2 mol Al vào dd HCl dư thu được dd X. Lấy dd X phản ứng với
dd KOH dư , kết tủa thu được có khối lượng là:
A. 8,6 g B. 4,3 g C. 8,3 g D. 6,4 g
26. Dùng chất nào để khử Cr(III)oxit thành Cr ở t0
cao ?
A. H2 B. CO C. Al D. C
27. Cho Kaliđicromat hòa tan vào nước, sau đó thêm vài giọt dd KOH vào. Có hiện tượng gì xảy ra?
A. Có dd màu da cam
B. Có kết tủa màu vàng
C. Có dd màu da cam, sau đó chuyển sang màu vàng
D. Có dd màu vàng, sau chuyển sang màu da cam
28. Kim loại sắt bị oxi hóa bởi chất nào sau đây tạo ra hợp chất sắt (II) ?
A. dd AgNO3 dư B.Cl2 C.dd H2SO4loãng D. HNO3 đặc,t0
29. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa –khử?
A. Fe3O4+HCl B. FeO+HNO3 C.FeCl2+Cl2 D. FeO+H2SO4 đặc nóng
30. Cho hỗn hợp gồm Fe và 0,1 mol Fe2O3 tác dụng với dd HCl vừa đủ thu được 2,24 lít H2 ở đkc và dd
X. Hòa tan dd X vào dd NaOH dư, lọc kết tủa nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu
rắn Y. Khối lượng rắn Y là:
A. 16 g B. 18 g C. 24 g D. 36 g
31. Cu không bị oxi hóa bởi chất nào ?
A. dd FeCl2 ; dd H2SO4 B. dd HCl+O2 C.dd AgNO3 D. Cl2
32. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Fe+ dd FeCl3 B. Cu + dd Fe2(SO4)3
C. Fe+ H2SO4 đặc nguội D. dd Fe(NO3)3 + dd NaOH
33. Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa?
A. Fe2O3 + H2SO4 B. Fe(OH)3+HCl C. FeCl3+Mg D. FeCl2+ Cl2
34. Cho sơ đồ sau: Fe  → + 0
2 t,Cl
?  → + KOH
?  → + 0
t
X
X là chất nào sau đây?
A. Fe2O3 B. FeO C.Fe3O4 D. Fe(OH)3
35. Trong quá trình sản xuất gang người ta thực hiện khử
A. Fe2+
→ Fe B. Fe3+
→ Fe C. Fe3+
→ Fe2+
→ Fe D. Fe3+
→ Fe2+
36. Sau một thời gian đồ trang sức bằng bạc bị xám đen lại là do
A. Ag + O2 → Ag2O B. Ag + H2S → Ag2S + H2
C. Ag + O2 + H2S → Ag2S + H2O D. Ag + S + H2O → Ag2S + H2O
37. Vàng bị hòa tan trong dd nào?
A. HNO3 loãng nóng B. NaCN
C. hỗn hợp HCl + HNO3 D. B và C
38. Cấu hình e của ion Cr3+
là
A. (Ar)3d4
4s1
B. (Ar)3d3
C. (Ar)3d5
D. (Ar)3d2
4s1
39. Cho các kim loại Al, Na, Cu, Ag , Fe lần lượt phản ứng với dung dịch muối FeCl3. Kim loại nào đẩy
được sắt ra khỏi dung dịch muối ?
A. Al B. Na C. Cu D. Ag
40. Cho các kim loại Al, Na, Cu, Ag , Fe lần lượt phản ứng với dung dịch muối FeCl3. Kim loại nào khử
được Fe3+
?
A. Al, Ag B. Na, Al C. Cu, Al D. Ag, Cu
41. Cho từ từ dd NH3 đến dư vào dd crom(III)clorua có hiện tượng
A. tạo kết tủa tăng dần đến cực đại
B. tạo kết tủa, sau đó kết tủa tan dần tạo dd trong suốt
C. tạo dd trong suốt
D. tạo kết tủa tăng dần đến cực đại , sau đó tan một ít
42. Cho từ từ dd KOH vào dd crom(III)clorua có hiện tượng
A. tạo kết tủa tăng dần đến cực đại
B. tạo kết tủa, sau đó kết tủa tan dần tạo dd trong suốt
C. tạo dd trong suốt
D. tạo kết tủa tăng dần đến cực đại , sau đó tan một ít
43. Chia m gam hỗn hợp gồm nhôm và crom làm 2 phần bằng nhau . Phần 1 tác dụng với dd HCl dư thu
được 4, 48 lít H2(đkc). Phần 2 tác dụng với dd NaOH dư thu được 3,36 lít H2 (đkc). Giá trị của m là
A. 5,3g B. 10,6g C. 5,4g D. 10,8g
44. Pứ giữa sắt với hợp chất nào sau đây tạo ra muối sắt (III)?
A. dd CuSO4 B. dd HCl C. H2O D. dd AgNO3 dư
45. Có các pứ sau: Fe + HCl → X + H2
Fe + Cl2 → Y
Fe + H2SO4 → Z + H2
Fe + H2SO4 → T + SO2 + H2O
X, Y, Z, T lần lượt là
A. FeCl2, FeCl3, FeSO4, Fe2(SO4)3 B. FeCl3, FeCl2, FeSO4, Fe2(SO4)3
C. FeCl2, FeCl3, Fe2(SO4)3, FeSO4 D. FeCl3, FeCl2, Fe2(SO4)3, FeSO4
46. Cấu hình e của ion Fe2+
là
A. (Ar)3d4
4s1
B. (Ar)3d5
4s1
C. (Ar)3d6
D. (Ar)3d4
4s2
47. Cho Kalicromat hòa tan vào nước, sau đó thêm vài giọt dd H2SO4 vào. Có hiện tượng gì xảy ra?
A. Có dd màu da cam
B. Có kết tủa màu vàng
C. Có dd màu da cam, sau đó chuyển sang màu vàng
D. Có dd màu vàng, sau chuyển sang màu da cam
48. Có 4 kim loại : Mg, Al, Cr, Fe. Kim loại nào vừa tác dụng với dd KOH vừa tác dụng với dd HCl
nhưng không tác dụng với HNO3 đặc nguội
A. Mg B. Al C. Cr D. Fe
49. Chia mẫu kim loại M ra làm 2 phần . Phần 1 tác dụng với Cl2 thu được muối X, phần 2 tác dụng với dd
HCl thu được muối Y . Cho M tác dụng với muối X lại thu được muối Y. M là kim loại nào sau đây?
A. Mg B. Al C. Fe D. Cu
50. Pứ nào sau đây không tạo ra hợp chất sắt (II)?
A. Fe + dd Fe2(SO4)3 B. Fe + H2SO4 đặc nóng
C. Fe + dd CuSO4 D. Fe dư + dd AgNO3
51. Cho khí CO dư đi qua ống đựng Fe3O4 và CuO nung nóng đến pứ hoàn toàn , thu được 2,32 gam hỗn
hợp kim loại . Khí thoát ra dẫn vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư tạo ra 5 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp 2
oxit ban đầu là
A. 3,12g B. 3,22g C. 4,20g D. 3,92g
52. Cho 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 tác dụng với dd HCl dư thu được 1,12 lít khí(đkc) và dd X. Cho dd
X tác dụng với dd KOH dư , kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu
được chất rắn Y. Khối lượng của Y là
A. 11,2g B. 12,4g C. 15,2g D. 10,9
53. Có các pứ sau :
Fe(OH)2 + HCl → FeCl2 + H2O (1)
FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O (2)
FeCl2 + Cl2 → FeCl3 (3)
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O (4)
Pứ trong đó thể hiện tính khử của hợp chất sắt (II) là :
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 4
54. Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50g trong ddHCl , sau pứ thu được 336mlkhí H2 ở đkc thì khối
lượng lá kim loại giảm 1,68%. Tên kim loại đã dùng là:
A. Mg B. Cr C. Fe D. Zn
55. Cho 0,2 mol FeSO4 và 0,1 mol CrCl3 tác dụng với dd NaOH dư, kết tủa thu được nung nóng trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn Y. Khối lượng của Y là:
A. 4 g B. 8 g C. 9,6 g D. 16 g
56. Cho một lá đồng nặng 8,4 gam vào 200ml dung dịch AgNO3 , sau khi phản ứng hoàn toàn lấy lá đồng
cân lại thấy khối lượng là 11,44g. Nồng độ của dung dịch AgNO3 ban đầu là:
A. 0,4M B. 0,3M C. 0,2M D. 0,1M
*57. Cho 28 gam bột Fe và 3,6 gam bột Mg tác dụng với 200ml dung dịch CuSO4 khuấy đều cho đến khi
hết màu xanh , thấy khối lượng kim loại sau phản ứng là 40,8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4
trước phản ứng là:
A. 0,250M B. 2,75M C. 2,50M D. 0,275M
58. Khử hoàn toàn 16g oxit sắt bằng khí CO, sau phản ứng khối lượng chất rắn giảm 4,8g. Công thức của
oxit sắt là:
A. FeO B.Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe2O3 hoặc Fe3O4
59. Cho 4,48 lít khí CO (đktc) đi qua ống sứ đựng mg bột Fe2O3 nung nóng đỏ. Sau khi phản ứng xãy ra
hoàn toàn, khí đi ra khỏi ống sứ được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 12g kết tủa trắng. Khối
lượng của bột oxit sắt (mg) trong ống sứ ban đầu bằng
A. 3,2g B. 4,8g C.6,4g D.8,0g
60. Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)3 D. Fe(NO3)3
61. Có thể dùng dd nào sau đây để hoà tan hoàn toàn một mẫu gang?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HNO3 đặc, nóng
62. Y là một loại quặng manhetit chứa 69,6% Fe3O4. Khối lượng sắt tối đa có thể điều chế được từ 1 tấn Y
là:
A. 0.504 tấn. B. 0,405 tấn. C. 0,304 tấn. D. 0,404 tấn.
63. Muốn điều chế được 6,72 lít khí Cl2 (đktc) thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiểu cần lấy cho tác dụng với
dd HCl đặc, dư là
A. 26,4 g. B. 27, 4g. C. 28,4 g. D. 29,4 g.
64. Khối lượng K2Cr2O7 cần lấy tác dụng đủ với 0,6 mol FeSO4 trong dd (có H2SO4 làm môi trường) là
A. 26,4 g. B. 27, 4g. C. 28,4 g. D. 29,4 g.
65. Để làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn tạp chất là Zn, Sn và Pb cần khuấy loại thuỷ ngân này trong
A. Dung dịch Zn(NO3)2. B. Dung dịch Sn(NO3)2.
C. Dung dịch Pb(NO3)2. D. Dung dịch Hg(NO3)2.
*66. Cho 20,4 hỗn hợp Mg, Zn, Ag vào cốc đựng 600ml dd HCl 1M (vừa đủ). Sau khi phản ứng kết thúc,
thêm dần NaOH vào để đạt được kết quả tối đa. Lọc kết tủa và nung nóng ở nhiệt độ cao đến khối lượng
không đổi được a gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 23,2. B. 25,2. C. 27,4. D. 28,1.
67. Ngâm một bản kẽm vào 0,2 lít dd AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc lấy bản kẽm ra, sấy khô, thấy
khối lượng bản kẽm tăng 15,1 g. Nồng độ mol của dd AgNO3 là
A. 0,5M. B. 1,0M. C. 0,75M. D. 1,5M.
68. Cho hai phương trình hoá học sau:
Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2
Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
Có thể rút ra kết luận nào sau đây?
A. Tính oxi hoá: Fe3+
> Cu2+
> Fe2+
.
B. Tính oxi hoá: Fe2+
> Cu2+
> Fe3+
.
C. Tính khử: Fe > Fe2+
> Cu.
D. Tính khử: Fe2+
> Fe > Cu.
69. Cho khí CO khử hoàn toàn 10g quặng hematit. Lượng sắt thu được cho tác dụng hết với dd H2SO4
loãng thu được 2,24 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong quặng là
A. 70%. B. 75%. C. 80% D. 85%.
70. Cho kim loại X tác dụng với dd H2SO4 loãng rồi lấy khi thu được để khử oxit kim loại Y. X và Y có
thể là
A. đồng và sắt. B. sắt và đồng. C. đồng và bạc. D. bạc và đồng.
71. Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,5 mol. Khối lượng của hỗn
hợp A là
A. 231 gam. B. 232 gam. C. 233 gam. D. 234 gam.
72. Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dd
Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 15 gam. B. 20 gam. C. 25 gam. D. 30 gam.
73. Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 đến Fe cần vừa đủ 2,24 lít khí CO
(đktc). Khối lượng sắt thu được là
A. 15 gam. B. 16 gam. C. 17 gam. D. 18 gam.
74. Cấu hình electron của ion Cu2+
là
A. [Ar]3d7
. B. [Ar]3d8
. C. [Ar]3d9
. D. [Ar]3d10
.
75. Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dd HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NO (đktc).
Kim loại M là
A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Zn.
76. Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dd H2SO4 2M. Khối lượng
muối thu được là
A. 60 gam. B. 80 gam. C. 85 gam. D. 90 gam.
77. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 82, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Nguyên tố X là
A. sắt. B. brom. C. photpho. D. crom.
78. Cho Cu tác dụng với dd hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây?
A. NO2. B. NO. C. N2O. D. NH3.
79. Cấu hình electron của Fe3+
là:
A. [Ar]3d4
4s2
B. [Ar]3d6
C. [Ar]3d5
D. [Ar]3d5
4s1
80. Từ 1 tấn quặng chứa 65% Fe3O4 sản xuất ra bao nhiêu kg gang chứa 95% Fe, hiệu suất xem như
100%?
A. 495,46kg B. 55,05kg C. 165,15kg D. 447,16kg
81. Cho Al khử hoàn toàn 0,1 mol FexOy tạo ra 0,1 mol Al2O3. Hiệu suất phản ứng đạt 100%. Công thức
oxit sắt là:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. không xác định được.
Noi dung on hoa tnpt[1]
Noi dung on hoa tnpt[1]
Noi dung on hoa tnpt[1]
Noi dung on hoa tnpt[1]
Noi dung on hoa tnpt[1]
Noi dung on hoa tnpt[1]
Noi dung on hoa tnpt[1]
Noi dung on hoa tnpt[1]

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Tai lieu hk1 hóa 12 tc-2015
Tai lieu hk1 hóa 12 tc-2015Tai lieu hk1 hóa 12 tc-2015
Tai lieu hk1 hóa 12 tc-2015Trường Phạm
 
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC    CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC Tới Nguyễn
 
Chuyên đề 7 lý thuyết este lipit - chất giặt rửa.
Chuyên đề 7 lý thuyết este   lipit - chất giặt rửa.Chuyên đề 7 lý thuyết este   lipit - chất giặt rửa.
Chuyên đề 7 lý thuyết este lipit - chất giặt rửa.Lâm Duy
 
Giao an on cap toc 12
Giao an on cap toc 12Giao an on cap toc 12
Giao an on cap toc 12chaukanan
 
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipitCac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipittranbang2507
 
40 cau trac_nghiem_este_chon_loc
40 cau trac_nghiem_este_chon_loc40 cau trac_nghiem_este_chon_loc
40 cau trac_nghiem_este_chon_loctiennghiahd
 
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipitCac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipitchienhuynh12
 
Chinh phục điểm 8 9 10 hóa học quyển 2 hữu cơ th s. trần trọng tuyền
Chinh phục điểm 8 9 10 hóa học quyển 2 hữu cơ   th s. trần trọng tuyềnChinh phục điểm 8 9 10 hóa học quyển 2 hữu cơ   th s. trần trọng tuyền
Chinh phục điểm 8 9 10 hóa học quyển 2 hữu cơ th s. trần trọng tuyềnTuyền Trần Trọng
 
PHÂN DẠNG VÀ CÁCH GIẢI ESTE - LIPIT
PHÂN DẠNG VÀ CÁCH GIẢI ESTE - LIPITPHÂN DẠNG VÀ CÁCH GIẢI ESTE - LIPIT
PHÂN DẠNG VÀ CÁCH GIẢI ESTE - LIPITnguyenxuan8989898798
 
Chuyên đề số 1 lý thuyết este – lipit – chất giặt rửa
Chuyên đề số 1  lý thuyết este – lipit – chất giặt rửaChuyên đề số 1  lý thuyết este – lipit – chất giặt rửa
Chuyên đề số 1 lý thuyết este – lipit – chất giặt rửaNguyễn Đăng Nhật
 
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018Maloda
 
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơCơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơPham Trường
 
TỔNG HỢP Bài tập hóa học lớp 12, ĐẦY ĐỦ, Có giải chi tiết, có Đáp án!
TỔNG HỢP Bài tập hóa học lớp 12, ĐẦY ĐỦ, Có giải chi tiết, có Đáp án!TỔNG HỢP Bài tập hóa học lớp 12, ĐẦY ĐỦ, Có giải chi tiết, có Đáp án!
TỔNG HỢP Bài tập hóa học lớp 12, ĐẦY ĐỦ, Có giải chi tiết, có Đáp án!Nhận Viết Đề Tài Trọn Gói ZALO 0932091562
 
Bài tập hóa hữu cơ 12
Bài tập hóa hữu cơ 12Bài tập hóa hữu cơ 12
Bài tập hóa hữu cơ 12Vy Nguyen
 
Chuong1.este.lipit
Chuong1.este.lipitChuong1.este.lipit
Chuong1.este.lipitphuong hoang
 
Cac dạng bài tập este lipit
Cac dạng bài  tập este   lipitCac dạng bài  tập este   lipit
Cac dạng bài tập este lipitQuyen Le
 
Hc và hc hydroxy, amin
Hc và hc hydroxy, aminHc và hc hydroxy, amin
Hc và hc hydroxy, aminnanqayk
 

Mais procurados (20)

Tai lieu hk1 hóa 12 tc-2015
Tai lieu hk1 hóa 12 tc-2015Tai lieu hk1 hóa 12 tc-2015
Tai lieu hk1 hóa 12 tc-2015
 
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC    CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
 
Chuyên đề 7 lý thuyết este lipit - chất giặt rửa.
Chuyên đề 7 lý thuyết este   lipit - chất giặt rửa.Chuyên đề 7 lý thuyết este   lipit - chất giặt rửa.
Chuyên đề 7 lý thuyết este lipit - chất giặt rửa.
 
Giao an on cap toc 12
Giao an on cap toc 12Giao an on cap toc 12
Giao an on cap toc 12
 
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipitCac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
 
De hoa moonvn
De hoa moonvnDe hoa moonvn
De hoa moonvn
 
40 cau trac_nghiem_este_chon_loc
40 cau trac_nghiem_este_chon_loc40 cau trac_nghiem_este_chon_loc
40 cau trac_nghiem_este_chon_loc
 
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipitCac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
 
Este
EsteEste
Este
 
Chinh phục điểm 8 9 10 hóa học quyển 2 hữu cơ th s. trần trọng tuyền
Chinh phục điểm 8 9 10 hóa học quyển 2 hữu cơ   th s. trần trọng tuyềnChinh phục điểm 8 9 10 hóa học quyển 2 hữu cơ   th s. trần trọng tuyền
Chinh phục điểm 8 9 10 hóa học quyển 2 hữu cơ th s. trần trọng tuyền
 
PHÂN DẠNG VÀ CÁCH GIẢI ESTE - LIPIT
PHÂN DẠNG VÀ CÁCH GIẢI ESTE - LIPITPHÂN DẠNG VÀ CÁCH GIẢI ESTE - LIPIT
PHÂN DẠNG VÀ CÁCH GIẢI ESTE - LIPIT
 
Chuyên đề số 1 lý thuyết este – lipit – chất giặt rửa
Chuyên đề số 1  lý thuyết este – lipit – chất giặt rửaChuyên đề số 1  lý thuyết este – lipit – chất giặt rửa
Chuyên đề số 1 lý thuyết este – lipit – chất giặt rửa
 
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
 
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơCơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
 
Bài tập Andehit
Bài tập Andehit Bài tập Andehit
Bài tập Andehit
 
TỔNG HỢP Bài tập hóa học lớp 12, ĐẦY ĐỦ, Có giải chi tiết, có Đáp án!
TỔNG HỢP Bài tập hóa học lớp 12, ĐẦY ĐỦ, Có giải chi tiết, có Đáp án!TỔNG HỢP Bài tập hóa học lớp 12, ĐẦY ĐỦ, Có giải chi tiết, có Đáp án!
TỔNG HỢP Bài tập hóa học lớp 12, ĐẦY ĐỦ, Có giải chi tiết, có Đáp án!
 
Bài tập hóa hữu cơ 12
Bài tập hóa hữu cơ 12Bài tập hóa hữu cơ 12
Bài tập hóa hữu cơ 12
 
Chuong1.este.lipit
Chuong1.este.lipitChuong1.este.lipit
Chuong1.este.lipit
 
Cac dạng bài tập este lipit
Cac dạng bài  tập este   lipitCac dạng bài  tập este   lipit
Cac dạng bài tập este lipit
 
Hc và hc hydroxy, amin
Hc và hc hydroxy, aminHc và hc hydroxy, amin
Hc và hc hydroxy, amin
 

Semelhante a Noi dung on hoa tnpt[1]

đề Kiểm tra chất lượng chương este lipit
đề Kiểm tra chất lượng chương este lipitđề Kiểm tra chất lượng chương este lipit
đề Kiểm tra chất lượng chương este lipitQuyen Le
 
[123doc.vn] 15-cau-este-da-chuc
[123doc.vn]   15-cau-este-da-chuc[123doc.vn]   15-cau-este-da-chuc
[123doc.vn] 15-cau-este-da-chucNa Nguyễn
 
Chuyn 140222091953-phpapp02
Chuyn 140222091953-phpapp02Chuyn 140222091953-phpapp02
Chuyn 140222091953-phpapp02Quang Trần
 
Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018Maloda
 
Tong hop de kt 12 hk 1 2012
Tong hop de kt 12 hk 1   2012Tong hop de kt 12 hk 1   2012
Tong hop de kt 12 hk 1 2012Việt Lùn
 
Kiểm tra lần 1
Kiểm tra lần 1Kiểm tra lần 1
Kiểm tra lần 1Quang Trần
 
Cac dang bai tap este co ban va nan cao
Cac dang bai tap este co ban va nan caoCac dang bai tap este co ban va nan cao
Cac dang bai tap este co ban va nan caoPerte1
 
Chuyenbentre hoa
Chuyenbentre hoaChuyenbentre hoa
Chuyenbentre hoatuantb2007
 
Bài tập ancol
Bài tập ancolBài tập ancol
Bài tập ancolSơn Sói
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hocQuyen Le
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-130531215703-phpapp01
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-130531215703-phpapp0110 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-130531215703-phpapp01
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-130531215703-phpapp01Thanh Danh
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hocQuyen Le
 
De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)SEO by MOZ
 
Mot so bai_tap_trac_nghiem_este_lipit_hoa_huu_co_2_7508
Mot so bai_tap_trac_nghiem_este_lipit_hoa_huu_co_2_7508Mot so bai_tap_trac_nghiem_este_lipit_hoa_huu_co_2_7508
Mot so bai_tap_trac_nghiem_este_lipit_hoa_huu_co_2_7508Sức Mạnh Siêu Nhân
 
De kiem tra_este__lipit__co_da
De kiem tra_este__lipit__co_daDe kiem tra_este__lipit__co_da
De kiem tra_este__lipit__co_daQuang Trần
 
tình yêu và nỗi nhớ
tình yêu và nỗi nhớ tình yêu và nỗi nhớ
tình yêu và nỗi nhớ Quang Trần
 
Bai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tiet
Bai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tietBai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tiet
Bai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tietTuân Ngô
 

Semelhante a Noi dung on hoa tnpt[1] (20)

đề Kiểm tra chất lượng chương este lipit
đề Kiểm tra chất lượng chương este lipitđề Kiểm tra chất lượng chương este lipit
đề Kiểm tra chất lượng chương este lipit
 
[123doc.vn] 15-cau-este-da-chuc
[123doc.vn]   15-cau-este-da-chuc[123doc.vn]   15-cau-este-da-chuc
[123doc.vn] 15-cau-este-da-chuc
 
Chuyn 140222091953-phpapp02
Chuyn 140222091953-phpapp02Chuyn 140222091953-phpapp02
Chuyn 140222091953-phpapp02
 
Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018
 
Tong hop de kt 12 hk 1 2012
Tong hop de kt 12 hk 1   2012Tong hop de kt 12 hk 1   2012
Tong hop de kt 12 hk 1 2012
 
Kiểm tra lần 1
Kiểm tra lần 1Kiểm tra lần 1
Kiểm tra lần 1
 
Cac dang bai tap este co ban va nan cao
Cac dang bai tap este co ban va nan caoCac dang bai tap este co ban va nan cao
Cac dang bai tap este co ban va nan cao
 
Chuyenbentre hoa
Chuyenbentre hoaChuyenbentre hoa
Chuyenbentre hoa
 
Bài tập ancol
Bài tập ancolBài tập ancol
Bài tập ancol
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-130531215703-phpapp01
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-130531215703-phpapp0110 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-130531215703-phpapp01
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-130531215703-phpapp01
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
 
Chtn chuong2 10
Chtn chuong2 10Chtn chuong2 10
Chtn chuong2 10
 
De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)
 
Mot so bai_tap_trac_nghiem_este_lipit_hoa_huu_co_2_7508
Mot so bai_tap_trac_nghiem_este_lipit_hoa_huu_co_2_7508Mot so bai_tap_trac_nghiem_este_lipit_hoa_huu_co_2_7508
Mot so bai_tap_trac_nghiem_este_lipit_hoa_huu_co_2_7508
 
De hoab ct_cd_168
De hoab ct_cd_168De hoab ct_cd_168
De hoab ct_cd_168
 
Este kho
Este khoEste kho
Este kho
 
De kiem tra_este__lipit__co_da
De kiem tra_este__lipit__co_daDe kiem tra_este__lipit__co_da
De kiem tra_este__lipit__co_da
 
tình yêu và nỗi nhớ
tình yêu và nỗi nhớ tình yêu và nỗi nhớ
tình yêu và nỗi nhớ
 
Bai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tiet
Bai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tietBai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tiet
Bai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tiet
 

Noi dung on hoa tnpt[1]

  • 1. Chương 1 .ESTE - LIPIT Kiến thức cơ bản 1.ESTE: -Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este. - Công thức chung của este đơn chức là RCOOR’ . - Este no, đơn chức mạch hở có ctpt CnH2nO2 (n≥1). Tính chất hóa học  Phản ứng thủy phân, xúc tác axit : RCOOR' + H2O RCOOH + R'OH  Phản ứng xà phòng hóa : RCOOR' + NaOH RCOONa + R'OH 2. CHẤT BÉO: - T/c hoá học : pứ thuỷ phân (xt axit), phản ứng xà phòng hoá, pứ hiđro hoá chất béo lỏng. (R-COO)3C3H5 + 3NaOH 3R-COONa + C3H5(OH)3  Phản ứng hidro hóa chất béo lỏng : (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5 + 3H2 (CH3[CH2]16COO)3C3H5 Ôn tập: 1) Nhóm chức este là:……………………………………………………………………………………... 2) Công thức phân tử của este đơn, no là ..................................................................................................... 3) Công thức chung của este đơn là: ……………………………………………………………………… 4) Số đồng phân este của C3H6O , C4H8O là ................................................................................................ 5) Số đồng phân đơn chức của C3H6O , C4H8O là ........................................................................................ 6) Công thức của các este: vinyl axetat: .........................................phenyl axetat: ................................. .... metyl propionat: ................................... etyl axetat :.................................. metyl fomat :................... etyl acrylat :............................................................. metyl metacrylat :................................................. 7) Đặc điểm phản ứng thủy phân este trong mội trường axit là: .................................................................. 8) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng ................................................................. 9) Thủy phân etyl axetat trong môi trường axit thu được ............................................................................ 10) Thủy phân etyl axetat trong môi trường bazơ thu được .......................................................................... 11) Xà phòng hóa vinyl axetat thu được ........................................................................................................ 12) Cho phenyl axetat tác dụng với dd NaOH dư thu được ........................................................................... 13) Phương trình cháy tổng quát của este đơn, no là ..................................................................................... 14) Este tác dụng được với dd AgNO3/NH3 (pư tráng bạc) có dạng là .......................................................... 15) Este C4H6O2 thủy phân trong mt axit thu được 2 sản phẩm tham gia được pư tráng bạc có CTCT là :. 16) Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được : ………………………………………………………………………………………………………….. t0 H2 SO4 , t0 Ni, t0 t0
  • 2. 17) Điều chế vinyl axetat đi từ ....................................................................................................................... 18) Điều chế etyl axetat đi từ ......................................................................................................................... 19) Este A, B, C có công thức là C4H8O2 tác dụng với NaOH thu được C3H5O2Na; C2H3O2Na; CHO2Na. Công thức của A, B, C lần lượt là .................................................................................................................... 20) Chất béo là trieste của .............................................................................................................................. 21) Ở nhiệt độ thường, Chất béo ở dạng rắn là trieste của axit béo ............................, chất béo ở dạng lỏng là triete của axit béo ....................................... 22) Để chuyển chất béo từ dạng lỏng sang dạng rắn người ta dùng phản ứng .............................................. 23) Số đồng phân trieste tạo bởi glyxerol và hỗn hợp n axit béo là : ............................................................. 24) Tên gọi của các axit béo có công thức C17H35COOH, C15H31COOH, C17H33COOH lần lượt là : .................................................................................................................................................................. 25) Tên gọi của các chất béo: (C15H31COO)3C3H5 :....................................................................................... (C17H35COO)3C3H5................................................., (C17H33COO)3C3H5 :.................................................. 26) Xà phòng hóa (C17H35COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 thu được sản phẩm là ........................................ .......................................................................................................................................................................... TOÁN ÁP DỤNG Câu 1: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là A. Etyl axetat. B. Propyl fomiat. C. Metyl axetat. D. Metyl fomiat. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. CTPT của este là: A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 Câu 3: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat Câu 4: Cho 16,2 gam hỗn hợp gồm este metylaxetat và este etylaxetat tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metylaxetat là: A. 45,68%. B. 18,8%. C. 54,32%. D. 50,00%.. Câu 5: Khi đốt cháy hết một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã pư. Tên este là A. Propyl axetat. B. Metyl axetat. C. Etyl axetat. D. Metyl fomiat. Câu 6: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16). A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75% Câu 7: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 vàCH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu 8: Đốt cháy htoàn 1 lượng hh gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 15,68 lit khí CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là A. 25,2 gam B. 50,4 gam C. 12,6 gam D. 100,8 gam Câu 9: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam. Câu 10: Để trung hòa hết lượng axit tự do có trong 5,6 g chất béo cần dùng 7ml dd KOH 0,1M. chỉ số axit của chất béo là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
  • 3. Câu 11 : Để trung hòa hết 4,2 g chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần một lượng NaOH là: A.0,028 g B. 0,021 g C. 0,023 g D. 0,200 g Câu 12: Đun nóng lipit cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%. Khối lượng glixerin thu được là: A. 13,800 kg B. 9,200kg C. 6,975 kg D. 4,600 kg Câu 13: Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hoàn toàn 1 tấn Olein (xúc tác Ni): A. 7601,8 lít B. 76018 lít C. 7,6018 lít D. 760,18 lít. Câu 14: Khối lượng Olein cần để sản xuất 5 tấn Stearin là: A. 4966,292 kg B. 49,66 kg C. 49600 kg D. 496,63 kg. Câu 15: Hidro hoá triolein thu được 8,9 kg stearin. Biết H = 80%.Thể tích khí H2 cần dùng (ở đkc): A. 672 lit B. 840 lit C. 537,6 lit D. Kết quả khác BÀI TẬP VỀ NHÀ : 1. C4H8O2 có số đồng phân este là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 2. Cho C4H8O2 (X) tác dụng với dd NaOH sinh ra C2H3O2Na. Ctct của X là A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5. 3. Khi đun hỗn hợp 2 axit cacboxylic với glixerol (H2SO4 làm xt) có thể thu được mấy trieste? A. 3. B. 5. C. d. D. 6. 4. Tên của hợp chất CH3OOCCH2CH3 là A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. 5. Thuỷ phân este E có ctpt C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế ra Y bằng một pứ duy nhất. Tên của E là A. metyl propionat. B. propyl fomiat. C. ancol etylic. D. etyl axetat. 6. Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức , mạch hở X với 100 ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol. Tên gọi của X là A. etyl fomiat. B. etyl propionat. C. etyl axetat. D. propyl axetat. 7. Thuỷ phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng, gọi là phản ứng: A. Xà phòng hoá B. Este hoá C. Hiđrat hoá D. Kiềm hoá 8. Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na và chất Z có công thức C2H6O. X thuộc loại chất nào sau đây: A. Axit B. Este C. Anđêhit D. Ancol 9. Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng lượng dd NaOH vừa đủ, các muối tạo ra được sấy khô đến khan và cân được 21,8g. Số mol HCOOC2H5 và CH3COOCH3 lần lượt là: A.0,15(mol) và 0,15(mol) B. 0,2 (mol) và 0,1(mol) C. 0,1(mol) và 0,2(mol) D. 0,25(mol) và 0,5(mol) 10. Thuỷ phân hỗn hợp 2 este metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau pư thu được : A. 1 muối và 1 rượu B. 1 muối và 2 rượu C. 2 muối và 1 rượu D. 2 muối và 2 rượu 11. Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este đó là: A. CH2 = CH – OCOCH3 B. CH2 = CH – COOCH3 C. CH3 – CH = CH – OCOH D. HCOOCH2-CH=CH2 12. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este no đơn chức E, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 30 gam kết tủa. Vậy công thức cấu tạo của E là : A. H – COO – C2H5 B. H – COO – CH3 C. CH3 – COO – CH3 D. CH3 – COO – C2H5 13. Khi đun nóng glyxerol với hỗn hợp hai axit béo C17H35COOH và C17H33COOH để thu được chất béo có thành phần chứa hai gốc của hai axit trên . Số công thức cấu tạo có thể có của chất béo trên là A. 2. B. 3 C. 4. D. 5. 14.Trong các công thức sau đây công thức nào là của chất béo? A. C3H5(OCOC4H9)3. B. C3H5 (OCOC13H31)3. C. C3H5 (COOC17H35)3. D. C3H5 (OCOC17H33)3. 15. Phát biểu nào sau đây không chính xác?
  • 4. A. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và rượu. B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glyxerol và các axit béo. C. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glyxerol và xà phòng. D. Khi hidro hoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn. 16. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Phản ứng este hoá là phản ứng bất thuận nghịch. B. Chất béo là lipit. C. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. D. Este của axit fomic có phản ứng tráng gương. 17. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai este no đơn kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 3,6g H2O và V lít CO2 (đ ktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48 18. Thuỷ phân hoàn toàn 8,8g este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6g ancol Y và A. 4,1g muối. B. 4,2 g muối . C. 8,2 g muối . D. 3,4g muối . 19. Hỗn hợp X gồm 6g axit axetic và 9,2 g ancol etylic với H2SO4 làm xúc tác cuối cùng thu được 6,16g este .Hiệu suất phản ứng este hoá là A. 50%. B. 60%. C. 80%. D. 70%. 20. Đốt cháy hoàn toàn 2,2g este đơn chức X thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 1,8g nước. Công thức phân tử của X là A. C2H4O. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C4H6O2. 21. Một este có CTPT là C4H6O2 , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được anđehit axetic . CTCT của este đó là : A. CH2 = CHCOOCH3. B. HCOOC (CH3) =CH2. C. HCOOCH = CHCH3 . D. CH3COOCH = CH2. 22. Chất nào sau đây thuỷ phân trong môi trường kiềm dư thu được hai muối? A. C6H5 COOCH3. B. CH3COOC6H5. C. CH3COOCH3 D. ( CH3COO)3 C3H5 . 23. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân nào sau đây có khả năng tráng bạc ? A. CH3COOCH= CH2. B. CH3COO C(CH3) = CH2 . C. CH3COOC6H5. D. CH2= CH COOCH3 . 24. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ? A. C4H9OH. B. C3H7COOH . C. CH3COOC2H5. D. C6H5OH. 25. Este nào sau đây không điều chế được từ axít và rượu ? A. Etyl axetat . B. Vinyl axetat. C.Metyl axetat. D. Etyl fomiat. 26 . Dãy chất nào sau đây tác dụng được dung dịch AgNO3/NH3? A. axit fomic, axetilen, etylen. B. etan , vinyl axetilen, axetilen . C. metyl fomiat, vinyl axetilen, axit fomic. D. Axit fomic, axetilen, etilen. 27. Cho các chất : phenol, anilin, etyl axetat, axit axetic, natri phenolat , ancol etylic lần lượt tác dụng với dd NaOH, HCl . Số phản ứng hoá học xảy ra là A. 4 B.6 C.7 D.8. 28. Ứng với công thức C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân pứ với dd NaOH? A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. 29. Cho tất cả các đồng phân đơn chức , mạch hở có CTPT C2H4O2 lần lượt tác dụng với : Na ;NaOH , NaHCO3 . Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. 30. Đốt cháy hoàn toàn 2,2g este đơn chức X thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 1,8g nước. Công thức phân tử của X là : A. C2H4O. B. C4H8O2 C. C3H6O2. D. C4H6O2. 31. Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E dùng đúng 0,35mol oxi, thu được 0,3 mol CO2. Vậy công thức phân tử của este này là A.C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.
  • 5. 32. Lấy 4,2gam este hữu cơ đơn chức no X xà phòng bằng dung dịch NaOH dư thu được 4,76g muối . Công thức của X là A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5. 33. Cho 178 kg chất béo phản ứng vừa đủ với 120kg dung dịch NaOH 20%, giả sử phản ứng hoàn toàn . Khối lượng xà phòng thu được là : A. 61,2 kg. B. 122,4 kg. C. 183,6 kg. D. 100 kg. 34. Để trung hoà 10g một chất béo cần dùng 20ml dung dịch KOH 0,15M. Chỉ số axit của axit béo đó là A. 16,8. B. 1,68. C. 5,6. D. 15,6. 35. Cho các chất : phenol, etyl axetat, axit axetic, phenolat natri , ancol etylic, tristearin lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH. Số phản ứng hoá học xảy ra là A. 4 B.3 C.2 D.5. 36. Đun nóng 20,4 gam phenyl axetat với 450ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam rắn khan? A. 35,7g B. 41,7g C. 37,5g D. 17,4g. 37. Để trung hoà axit tự do có trong 8 gam chất béo cần dùng 7ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo trên là: A. 49 B. 4,9 C. 94 D. 9,4. 38. X: C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra C4H7O2Na. Vậy X thuộc chức hoá học gì? A. este B. phenol C. ancol D. axit. 39. Chất nào sau đây được điều chế từ ancol và axit tương ứng ? A. CH3COOCH= CH2. B. CH3COOC(CH3) = CH2 . C. CH3COOC6H5. D. CH2= CHCOOCH3 . 40. Thuỷ phân hoàn toàn 17,2g este X có công thức phân tử C4H6O2 bằng dung dịch KOH vừa đủ thu được 6,4g ancol Y và A. 10,2g muối. B. 9,4 g muối . C. 8,2g muối . D. 22,0g muối . 41. Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este đó là: A. CH3COOCH=CH2 B. CH2 = CH – COOCH3 C. HCOOCH=CH-CH3 D. HCOOCH2CH=CH2. 42. Có bao nhiêu đồng phân thơm C7H8O vừa tác dụng với Na , vừa tác dụng với dung dịch NaOH ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 43. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch KOH trong điều kiện thích hợp là: A. natriaxetat, glixerol, axit axetic B. phenol, anilin, etyl clorua C. axit axetic, etyl axetat, glucozơ D. etyl axetat, chất béo, phenol 44. Một chất hữu cơ C4H6O2 tác dụng được với Na, dung dịch NaOH và dung dịch Br2. Chất trên là: A. axit không no đơn chức B. anđêhit không no đơn chức C. este không no đơn chức D. ancol không no đa chức Chương 2: CACBOHIĐRAT Kiến thức cơ bản: - Cacbohiđrat (còn gọi là gluxit, saccarit) là những hchc tạp chức có công thức chung là Cn(H2O)m. +Monosaccarit: glucozơ, fructozơ C6H12O6. +Đisaccarit: saccarozơ, mantozơ C12H22O11. +Polisaccarit: tinh bột, xenlulozơ (C6H10O5)n hay [C6(H2O)5]n hay C6n(H2O)5n - Glucozơ ở dạng mạch hở là monoanđehit và poliancol CH2OH[CHOH]4 CHO - Fructozơ ở dạng mạch hở là monoxeton & poliancol CH2OH[CHOH]3COCH2OH
  • 6. Trong môi trường bazơ: glucozơ fructozơ - Saccarozơ : ptử không có nhóm CHO, có chức ancol. - Glucozơ có pứ của chức anđehit, Fructozơ cũng có pứ tráng bạc. - Glucozơ, fructozơ, saccarozơ pứ với Cu(OH)2 cho các hợp chất tan màu xanh lam. - Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ có pứ thuỷ phân. Ôn tập: 1) Trong phân tử cacbohidrat luôn có nhóm chức :...................................................................................... 2) Các hợp chất thuộc nhóm monosaccarit là :............................................................................................. 3) Các hợp chất thuộc nhóm disaccarit là :................................................................................................... 4) Các hợp chất thuộc nhóm polisaccarit là :................................................................................................ 5) CTPT của glucozơ, saccarozơ, tinh bột là ............................................................................................... 6) Glucozơ còn có tên gọi là :....................................,trong máu người chứa nồng độ không đổi là :.......... 7) Pư chứng minh glucozơ có nhiều nhóm OH là :....................................................................................... 8) Pư chứng minh glucozơ có 5 nhóm OH là : ............................................................................................ 9) Pư chứng minh glucozơ có nhóm CHO là : ............................................................................................. 10) Pư chứng tỏ glucozơ có tính khử là ......................................................................................................... 11) Pư chứng tỏ glucozơ có tính oxi hóa là ................................................................................................... 12) Đồng phân của glucozơ là ......................... ;của saccarozơ là ........................ ;của tinh bột là................ 13) Fructozơ có vị ............ hơn đường mía, trong môi trường ................. bị chuyển thành glucozơ. 14) Glucozơ và fructozơ cùng cho 1 sản phẩm khi tác dụng với ................................................................. 15) Các cacbohidrat có phản ứng thủy phân là ............................................................................................. 16) Các cacbohidrat khi thủy phân hoàn toàn chỉ thu được glucozơ là ....................................................... 17) Các cacbohidrat có phản ứng tạo dd xanh lam với Cu(OH)2 là .............................................................. 18) Các cacbohidrat có phản ứng tráng bạc là .............................................................................................. 19) Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:......................................................................................................................... 20) Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng:……………………….. 21) Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là:…………………… 22) Muốn nhận biết tinh bột ta dùng ................., hiện tượng ......................................................................... 23) Muốn phân biệt glucozơ và fructozơ ta dùng .......................................................................................... 24) Thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch glucozơ, hồ tinh bột, glixerol:......................................................... 25) Cấu tạo của saccarozơ gồm ...................................................................................................................... 26) CTCT đúng của xenlulozơ là ................................................................................................................... 27) Xenlulozơ là nguyên liệu tạo ra ............................................................................................................... 28) Tinh bột và xenlulozơ khi thủy phân đến cùng thu được sản phẩm là .................................................... 29) Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về ........................................................................................................
  • 7. .................................................................................................................................................................... 30) Thủy phân saccarozơ thu được ................................................................................................................ BT TOÁN VẬN DỤNG: Câu 1: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là : A. 184 gam. B. 276 gam. C. 92 gam. D. 138 gam. Câu 2: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5 Câu 3: Đun nóng dd chứa 27 gam glucozơ với ddAgNO3 /NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam. Câu 4: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 /dd NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là: A. 0,20M B. 0,01M C. 0,02M D. 0,10M Câu 5: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Câu 6: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam. Câu 7: Từ 16,2 tấn xenlulozơ sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat( hiệu suất pư 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. Câu 8: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam. Câu 9: Đun nóng 37,5g dd glucozơ với dd AgNO3/NH3 dư được 6,48 gam bạc. Nồng độ % dd glucozơ là A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 % Câu 10: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000 Câu 11: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 60g. B. 20g. C. 40g. D. 80g. Câu 12: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 18,4 B. 28,75g C. 36,8g D. 23g. Câu 13: Thực hiện pư este hóa 9g glucozơ cần dùng vừa đủ x mol anhidrit axetic. Giá trị của x là: A. 0,05 . B. 0,15 . C. 0,20 . D. 0,25 . Câu 14: Khối lượng saccarozơ cần dùng để pha được 500ml dd 1M là: A. 85,5g. B. 171g. C. 342g. D. 684g. BÀI TẬP VỀ NHÀ: 1. Ch các dd: glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử dùng phân biệt 4 dd trên là A. Cu(OH)2. B. dd AgNO3/ NH3. C. Na. D. nước brom. 2. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào A. pứ tráng bạc. B. pứ với Cu(OH)2. C. pứ thuỷ phân. D. pứ đổi màu iot. 3. Chất không tan trong nước lạnh là A. glucozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. fructozơ. 4. Chất không tham gia pứ thủy phân là A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. tinh bột. 5. Chất hoà tan được xenlulozơ là A. benzen. B. ete. C. etanol. D. nước Svayde Cu(OH)2/NH3 8. Tinh bột và xenlulozơ có các điểm khác nhau: A.tinh bột tác dụng dd I2 còn xenlulozơ thì không
  • 8. B.tinh bột dạng vô định hình , xenlulozơ dạng sợi C. tinh bột có mạch phân nhánh, xenlulozơ dạng mạch không phân nhánh D.Tất cả đều đúng. 10. Saccarozơ không tác dụng với hoá chất nào sau đây? A. Cu(OH)2 B. AgNO3/NH3 C. H2SO4 loãng nóng D. Na 12. Cho các dd:glucozơ,axit axetic,glixerol, saccarozơ, ancol etylic.Số dd có thể hoà tan được Cu(OH)2 là: A.2 B.3 C. 4 D. 5 13. Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng: A. màu với iot B. với dung dịch NaCl C. tráng gương D. thuỷ phân trong môi trường axit 14. Để phân biệt glucozơ, săccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng các chất nào? A. Dung dịch AgNO3/NH3 , H2O ,dd I2 B. Dung dịch AgNO3/NH3 , H2O C. H2O ,dd I2, giấy quỳ D. Dung dịch AgNO3/NH3 , dd I2 15. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với ddAgNO3/NH3 là : A. C2H2 , C2H5OH , glucozơ B. C3H5(OH)3 , glucozơ , CH3CHO C. C2H2 , C2H4 , C2H6 D. glucozơ , C2H2 , CH3CHO 16. Từ 32,4 gam xenlulozơ người ta điều chế C2H5OH với hiệu suất của cả quá trình là 60% .Vậy khối lượng C2H5OH thu được là : A. 11,04 gam B. 30,67 gam C. 12,04 gam D. 18,40 gam 17. Cho các dung dịch sau : CH3COOH , C2H4(OH)2 , C3H5(OH)3 , glucozơ , săccarozơ và C2H5OH. Số lượng dung dịch có thể hoà tan được Cu(OH)2 là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 18. Cho các chất : glucozơ , săccarozơ , xenlulozơ , mantozơ. Hai chất trong đó đều tham gia phản ứng tráng gương và khử Cu(OH)2 thành Cu2O là : A. glucozơ và mantozơ B. glucozơ và xenlulozơ C. glucozơ và săccarozơ D. saccarozơ và mantozơ 19. Cho 3,6 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với ddAgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được là : A. 2,16 gam B. 18,4 gam C. 4,32 gam D. 3,24 gam 20. Công thức phân tử chung của các cacbohiđrat thường là : A. CnH2nOm B. Cn(H2O)m C. (CH2O)n D. Cm(H2O)m 21. Tính chất đặc trưng của tinh bột là A. tinh bột là polisaccarit B. tinh bột không tan trong nước và vị ngọt C. tinh bột thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ D. tinh bột làm iot chuyển sang màu xanh 22. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau cơ bản ở điểm nào ? A. Thành phần phân tử B. Cấu trúc phân tử C. Độ tan trong nước D. Phản ứng thuỷ phân 23. Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 45,0 B. 22,5 C. 11,25 D. 14,4 24. Chất không phản ứng tráng gương là: A. glucozơ B. anđehit fomic C. CH3COOH D. axit fomic 25.Chất không tạo phức xanh lam với Cu(OH)2 là: A. săccarozơ B.Tinh bột C. Mantozơ D.Glucozơ 26. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. H2/Ni, nhiệt độ. B. Cu(OH)2 C. Phức bạc ammoniac trong môi trường kiềm (AgNO3/dd NH3). D. dd brom. 27. Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành rượu etylic, hiệu suất mỗi quá trình lên men là 85%. Khối lượng rượu thu được là: A. 400 kg B. 398,8 kg C. 389,8 kg D. 390 kg. 28. Tính khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1lít rượu etylic (d = 0,8g/ml) với hiệu suất 80% A.109g B. 185,6g C.196,5g D. 195,7g
  • 9. 29. Cho các dd sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccrozơ, C2H5OH. số lượng dung dịch có thể hoà tan được Cu(OH)2 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 30. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là H2SO4 đặc, nóng. Để có 29,7g xenlulozơ trinitrat , cần dùng dd chứa m kg axit nitric(hiệu suất phản ứng 90%). Giá trị của m A. 30. B. 21. C. 42. D. 10. 31. Cho các dung dịch sau: glucozơ, axit axetic, glixerol, saccarozơ , ancol etylic, hồ tinh bột. Số lượng dung dịch có thể hoà tan được Cu(OH)2 là: A.7 B.6 C. 4 D. 5. 32. Để tráng bạc cho một tấm gương soi, ta lấy dung dịch chứa 85,5 gam saccarozơ thuỷ phân trong axit loãng, trung hoà axit, lấy dung dịch sản phẩm thực hiện phản ứng tráng gương hoà toàn thu được bao nhiêu gam bạc? A. 54g B. 108g C. 216g D. 324g. Chương 3: AMIN- AMINO AXIT- PROTEIN Kiến thức cơ bản: - Amin RNH2 tan trong nước tạo dd bazơ, pứ với axit HCl tạo muối. Anilin C6H5NH2 pứ với axit HCl tạo muối, pứ với dd Br2 tạo kết tủa trắng. - Amino axit H2NCH(R)COOH pứ với axit HCl, bazơ tan, ancol tạo este và pứ trùng ngưng. - Protein …NH-CH(R1 )-CO-NH-CH(R2 )-CO… có pứ thuỷ phân và pứ màu biure ( trong môi trường kiềm peptit pứ với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím). Bài tập: 1) Công thức chung của amin đơn chức no : ............................................................................................... 2) CT chung amin bậc 1: ................................... bậc 2:.....................................; bậc 3:.............................. 3) Công thức tính số đồng phân amin đơn chức no : ................................................................................... 4) Số đồng phân amin của C3H9N là: ........... (trong đó số đp bậc 1 là :.........; bậc 2 là..........; bậc 3: .......) 5) Số đồng phân amin của C4H11N là ............( trong đó số đp bậc 1 là :..........; bậc 2 là:........; bậc 3.........) 6) Công thức của metyl amin; etyl amin; anilin lần lượt là ......................................................................... 7) Tính bazơ của amin là do ......................................................................................................................... 8) Xét các amin : anilin, metyl amin, dimetyl amin, amoniac, trimetyl amin. - Xếp theo chiều tính bazơ giảm dần :......................................................................................................... - Amin làm quỳ tím hóa xanh là :......................................................................, không đổi màu là ........... 9) Cho các chất : phenol, anilin, axit acrylic, metyl metacrylat, metyl amin, etyl axetat, vinyl axetat - Chất tác dụng được với dd Br2 là :............................................................................................................ - Chất tác dụng được với dd Br2 tạo kết tủa trắng là :................................................................................. - Chất tham gia được pư trùng hợp là :........................................................................................................ 10) Công thức chung của aminoaxit là .......................................................................................................... 11) Tính chất của aminoaxit: tồn tại dạng ...................................................................................................... Trạng thái : ........................................................ ; tính tan :..................................................................... 12) Công thức của Glyxin :..................................................... Alanin : ......................................................... Valin :.................................... ......................................... Lysin :...........................................................
  • 10. Axit glutamic :.......................................................................................................................................... 13) Số đồng phân của aminoaxit C3H7O2N là :..................................... , C4H9O2N là ................................... 14) Xét : Glyxin, alanin, Lysin, axit glutamic, anilin, metyl amin, phenol, dd Na2CO3, CH3COONa - Chất làm quỳ tím hóa xanh...................................................................................................................... - Chất làm quỳ tím hóa đỏ :....................................................................................................................... - Chất không làm đổi màu quỳ tím :.......................................................................................................... 15) Aminoaxit tác dụng với axit và bazơ chứng tỏ aminoaxit có tính chất ................................................... 16) Xét : CH3COOCH3 , C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2, C6H5OH, C6H5NH3Cl, C6H5ONa, - Chất có pư với dd HCl : ........................................................................................................................... - Chất có pư với dd NaOH : ....................................................................................................................... - Chất tham gia pư trùng ngưng là : 17) Peptit chứa từ...........................gốc ............................liên kết với nhau bởi liên kết ............................... 18) Polipetit chứa bao nhiêu gốc α – aminoaxit ............................................................................................. 19) Peptit (có từ 2 lk peptit trở lên) và protein tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu ........................... 20) Nhỏ dd HNO3 vào lòng trắng trứng có hiện tượng là .............................................................................. 21) Số peptit tối đa tạo được từ n gốc α – aminoaxit là ............................và số lk peptit là.......................... 22) Protein khi thủy phân đến cùng thu được ................................................................................................ 1 số câu TN về peptit Câu 1: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ? A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH. B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH. C. H2N- CH2CH2CONH-CH2CH2COOH. D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH. Câu 2: Một trong những quan điểm khác nhau giữa protein so với lipit và cacbohidrat là : A. protein luôn chứa chức ancol (-OH). B. protein luôn chứa nitơ. C. protein luôn là chất hữu cơ no. D. protein có phân tử khối lớn hơn. Câu 3: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là: A. α – amino axit. B. β – amino axit. C. axit cacboxylic. D. este. Câu 4: Khi thủy phân tripeptit H2N –CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các amino axit A. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH. C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH. Câu 5: Tên gọi nào sau đây phù hợp với peptit có CTCT: H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH ? A. alanin -alanin-glyxin. B. alanin-glyxin-alanin C. glyxin -alanin-glyxin. D. glyxin-glyxin- alanin. Câu 6: Protein phản ứng với dung dịch Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trung là: A. Màu tím B. màu vàng C. màu đỏ D. màu da cam Câu 7: Số dipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là A. 2 B. 3. C. 5. D. 4. Câu 8: Số tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin, 1 phân tử alanin và 1 phân tử valin A. 8 B. 6 C. 12 D.9 Câu 9: Sự kết tủa protit bằng nhiệt được gọi là A. sự ngưng tụ B. sự trùng ngưng C. sự đông tụ D. sự phân huỷ Câu 10: Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng? A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC) B. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axit nucleic,..
  • 11. C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α- và β-amino axit D. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống------ BÀI TẬP VỀ NHÀ: 1. Để nhận biết các chất H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2 có thể dùng A. NaOH. B. HCl. C. CH3OH/HCl. D. quì tím. 2. Thuốc thử dùng phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng là A. NaOH. B. AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2. D. HNO3. 3. C2H5NH2 trong nước không pứ với chất nào trong số các chất sau? A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. Quỳ tím 4. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất? A. NH3. B. C6H5CH2NH2. C. C6H5NH2. D. (CH3)2NH. 5. Có bao nhiêu peptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau? A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất. 6. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2, 2,8 lít N2 (khí ở đktc) và 20,25 gam H2O. Ctpt của X là A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N. 7. Dung dịch chứa chất nào không làm đổi màu quì tím? A. Amoniac B. Natri hidroxit C. etyl amin D. anilin 8. Glixin không pứ được với chất nào sau đây? A. HNO2 B. C2H5OH/HCl xúc tác C. NaOH D.CaSO4 9. Alanin có công thức cấu tạo là A. NH2CH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. CH2(NH2)CH2COOH D. CH3C(CH3)(NH2)COOH 10.Cho các chất : axit amino axetic, anilin, phenol lần lượt pứ với dd NaOH, dd HCl, dd Br2. Hỏi có tối đa bao nhiêu pứ xảy ra ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 11. Có các chất : lòng trắng trứng, dd glucozơ, dd anilin, dd anđehit axetic.Thuốc thử:nhận biết chúng là: A. dd Br2 B. Cu(OH)2/ OH- C. HNO3 đặc D. dd AgNO3/NH3 12. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 10,125g H2O , 8,4 lít CO2 và 1,4 lít N2 ở đkc. Amin X có bao nhiêu đồng phân bậc một? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 13. Chỉ dùng một hoá chất trong số các chất cho sau để phân biệt 3 dung dịch: CH3COOH; H2N-CH2- COOH; H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH A. Na B. Quỳ tím C. CaCO3 D. NaOH 14. Khi thuỷ phân protein đến tận cùng thu được : A. Các axit đa chức B. Glixerol. C. Các Gluxit D. Các −α amino axit 15. Chỉ dùng quì tím nhận biết được tất cả các chất trong dãy chất nào? A. Alanin, anilin, metylamin B. Glucozơ, axit glutamic, grixerin C. Glixerol, axit glutamic, metyl amin D. Glixerol, metyl amin , alanin, anilin 16. Để chứng minh tính chất lưỡng tính của amino axetic ta cho X tác dụng với các dung dịch : A. HCl , NaOH B. HNO3, CH3COOH C. NaOH, NH3 D. Na2CO3 , NH3 17. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ? A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2 C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2 D. C6H5NH2, CH3NH2, NH3 18. Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào ? A. Rửa bằng nước cất B. Rửa bằng xà phòng C. Rửa bằng nước muối D. Rửa bằng giấm, sau đó rửa lại bằng nước. 19. C3H9N có số đồng phân amin bậc 1 là A.1 B. 2 C.3 D.4
  • 12. 20. Cho etylaxetat, glixin, axit axetic , anilin lần lượt pứ với dd NaOH . Số chất tham gia pứ là A. 1 B. 2 C.3 D.4 21. Chỉ dùng một thuốc thử nào để nhận biết các chất: lòng trắng trứng, glucozơ, anilin và glixerol? A. HNO3 B. Cu(OH)2, to C. dd Br2 D. AgNO3/NH3 22. 1mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ 1mol HCl. Cứ 0,5 mol aminoaxit A trên tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH. Phân tử khối của A là 147 đvc. A có CTPT là: A. C5H9NO4 B.C4H7N2O4 C. C5H25N2O4 D. C7H10N2O4 23. Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu được n H2O = 2,5 nCO2. Công thức của amin là: A.C2H7N B. C3H7N C.C4H9N D.CH5N 24. Alanin không tác dụng với: A.CaCO3 B. C2H5OH C.H2SO4 D. NaCl 25. C3H7O2N + NaOH à (B) + CH3OH. CTCT của B là: A.CH3COONH4 B.CH3CH2CONH2 C.H2NCH2CH2COONa D.NH2CH2COONa 26. Cho 0,02 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80ml dd HCl 0,25M . Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 3,67gam muối . khối lượng phân tử của A là: A. 134 B. 146 C.147 D. 157. 27. Chất vừa tác dụng với Na và tác dụng với NaOH là: A. CH3CH2OH B.CH3COOCH3 C.CH3COONH4 D.NH2CH2COOH 28. Lấy 0,01mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 40ml dd NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 80ml dd NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là: A. 150 B. 75 C. 100 D.98 29. A là một −α aminoaxit no chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH . Cho 3gam A tác dụng với NaOH dư thu được 3,88gam muối . CTPT của A là: A.CH2(NH2)COOH B. CH3CH(NH2) COOH C. CH2(NH2)CH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH 30. Nhóm có chứa dung dịch hoặc chất không làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là: A. C6H5NH2, CH3OH B. NaOH, CH3NH2C. NH3, CH3NH2 D.NaOH, NH3 31. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít CO2(đkc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của 2 amin là A. CH3NH2 và C2H5NH2 ` B. C2H5NH2 và C3H7NH2 C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. Tất cả đều sai. 32. X là một α-amino axit no chỉ chứa một nhóm −NH2 và một nhóm −COOH, cho 15,1g X tác dụng với dung dịch HCl dư, ta thu được 18,75g muối của X. X có công thức cấu tạo nào sau đây? A. CH3−CH(NH2)−COOH B. CH2(NH2)−CH2−COOH C. CH3−CH2−CH(NH2)−COOH D. Kết quả khác. 33. Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với: A. dd KOH và dd NH3 B. dd KOH và dd HCl C. dd KOH và dd CuO D. dd HCl và dd Na2SO4 34. Nhóm có chứa dd (hoặc chất) không làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là: A. NH3, C6H5NH2 B. NaOH, CH3NH2 C. NH3,CH3NH2 D. NaOH, NH3 35. Trong các chất sau đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất? A. C6H5-NH2. B.C6H5-CH2-NH2. C.(C6H5)2NH. D.NH3. 36. Khi trùng ngưng 13,1 g axit ε - amino caproic với hiệu suất 80%, ngoaì amino axit còn dư người ta thu được m gam polime và 1,44 g nước. giá trị của m là A. 10,41. B.9,04. C. 11,02. D. 8,43. 37. Có bao nhiêu peptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau? A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất. 38. Từ glyxin(Gly) và alanin(Ala) có thể tạo mấy đipeptit? A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3chất. D. 4 chất. 39. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chất X, thu được 16,80 lít khí CO2, 2,8 lít khí N2(các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn) và 20,25 g nước. Công thức phân tử ủa X là A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N.
  • 13. 40. Peptit nào sau đây phản ứng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím? A. Gly – Ala. B. Gly – Glu. C. Ala – Gly – Glu. D. Ala – Glu. 41. C4H9O2N có bao nhiêu đồng phân aminoaxit? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. 42. Cho 17,8 g alanin phản ứng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được bao nhiêu gam muối? A. 16,65 g. B. 22,20 g. C. 19,40 g. D. 17,20 g. 43. Nhóm chất nào đều làm giấy quỳ hóa xanh? A. NH3, C6H5NH2, C2H5NH2. B. NH2CH2CH(NH2)COOH, CH3COONa, CH3NH2. C. C6H5OH, C6H5NH2, CH3NH2. D. NH3, C6H5NH2, C6H5OH. 44. Dãy chất nào làm mất màu dung dịch brom? A. Glucozơ, glixerol, phenol. B. Anilin, glucozơ, fructozơ. C. Anilin, phenol, glucozơ. D. Glucozơ, fructozơ, anđehit axetic. 45. Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc 2? A. H2N - [CH2 ]6 - NH2. B. CH3 – CH(CH3)NH2. C. CH3 - NH - CH3. D. C6H5NH2. 46. Khi đốt cháy một amin no đơn chức mạch hở X, thu được 8,96 lít CO2(đkc) và 9,9 gam nước. Công thức phân tử của X là A. C3H9N. B. CH5N. C. C2H7N. D. C4H11N. 47. Cho 9 gam một amino axit tác dụng với V ml dung dịch HCl 0,5M thu được 13,38 gam muối RNH3Cl. Giá trị của V là: A. 60ml. B. 600ml. C. 240ml. D. 24ml. Chương 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME Kiến thức cơ bản: - Polime là những h/c có PTK rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở liên kết với nhau tạo nên. - T/c hoá học : pứ phân cắt mạch polime, giữ nguyên mạch polime và tăng mạch polime. - Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo. - Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần (chất nền polime và chất độn) phân tán vào nhau mà không tan vào nhau. - Một số polime làm chất dẻo: PE, PVC, poli(metyl metacrylat), PPF. - Một số loại tơ tổng hợp thường gặp: + Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit, được điều chế từ hexametylenđiamin NH2[CH2]6NH2 và axit ađipic HOOC[CH2]4COOH. + Tơ nitron (hay olon) được tổng hợp từ vinyl xianua ( thường gọi là acrilonitrin) CH2=CH-CN Bài tập: 1) Công thức của polietilen, poli( vinyl clorua) là ....................................................................................... 2) Thủy tinh hữu cơ là sản phẩm trùng hợp của .......................................................................................... 3) Poli(vinyl axetat) là sản phẩm trùng hợp của .......................................................................................... 4) Polipropilen là sản phẩm trùng hợp của : ................................................................................................ 5) Nêu 1 vài polime thuộc loại Tơ thiên nhiên : ......................................................................................... Tơ nhân tạo ( bán tổng hợp) : ..................................................................... Tơ tổng hợp : ............................................................................................... 6) Tơ nitron là sản phẩm trùng hợp của : ..................................................................................................... 7) Tơ nilon – 6 là sản phẩm trùng ngưng của : ............................................................................................ 8) Tơ nilon – 7 là sản phẩm trùng ngưng của :............................................................................................. 9) Nilon 6,6 là sản phẩm trùng ngưng của : .................................................................................................
  • 14. 10) Cao su thiên nhiên có thành giống với : .................................................................................................. 11) Cao su Buna là sản phẩm trùng hợp của : ................................................................................................ 12) Cao su Buna – S là sản phẩm trùng hợp của : ......................................................................................... 13) Điều kiện để tham gia phản ứng trùng hợp là : ........................................................................................ 14) Điều kiện để tham gia phản ứng trùng ngưng là : .................................................................................... 15) Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách .................................................................................. 16) Tơ có nguồn gốc từ glucozơ là : .............................................................................................................. 17) Tơ poliamit gồm các loại tơ : ................................................................................................................... 18) Polime có mạch phân nhánh là : .............................................................................................................. 19) Polime có mạch không gian là : ............................................................................................................... BÀI TẬP VỀ NHÀ: 1. Cacbohiđrat ở dạng polime là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. fructozơ. 2. Polime được tổng hợp bằng pứ trùng hợp là A. poli(vinyl clorua). B. polisaccarit. C. protein. D. nilon – 6,6. 3. Chất nào sau đây có thể cho phản ứng trùng hợp: A. CH2 = CH2 B.NH2CH2COOH C. CH2=CHCOOH D.A,C đúng 4. PVA(Poli vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào ? A. CH2=CH- COOCH3 B. CH2= CH – COOC2H5 C.CH2= CH – COOH D. CH3COOCH=CH2 5. Cho các chất sau: NH2CH2COOH, HOOC- CH2 – CH2OH,C2H5OH,CH2= CHCl . Số hợp chất tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. 1 B.2 C. 3 D.4 6. Monome dùng để điều chế polime trong suốt không giòn ( thuỷ tinh hữu cơ)là : A. CH2 = C(CH3) – COOCH3 B. CH2 = CH – COOCH3 C. CH2 = CH – CH3 D. CH3COOCH = CH2 7.Monome nào có thể trùng hợp tạo ra polime? A. NH2(CH2)5COOH B. CH2=CHCl C.HOCH2CH2OH D.HOOC(CH2)4COOH 8.Chất nào có khả năng trùng hợp tạo cao su, biết khi hidro hóa chất đó thu được isopentan? A. CH2=C(CH3)CH=CH2 B. CH3C(CH3)=C=CH2 C. CH3CH2C=CH D. Tất cả đều sai 9. Poli(vinyl ancol) là polime được điều chế từ chất nào? A. CH2=CHCOOCH3 B. CH2=CHOCOCH3 C. CH2=CHCOOC2H5 D. Tất cả đều sai 10. Phân tử khối trung bình của cao su thiên nhiên là 105000 đvC. Số mắc xích trong polime trên khoảng A. 1544 B. 1648 C. 1300 D. 1784 11. Phân tử khối trung bình của polime để chế tạo ra tơ nilon-6 là 30000 đvC.Số mắc xích trong polime trên khoảng : A.161 B.171 C. 266 D.191 12. Tơ nào có nguồn gốc từ xelulozơ? A. sợi bông, tơ tằm B. tơ visco, len C. tơ nilon, len D. sợi bông, tơ visco. 13. Tính chất nào sau đây không phải của polime? A. Chất rắn B. Không bay hơi C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định D. Khi nóng chảy đa số polime cho chất lỏng nhớt 14. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ chất nào sau đây bằng phương pháp trùng ngưng? A. Hexametylen điamin và axit tere phtalic B. Axit ađipic và hexametylen điamin
  • 15. C. Axit −ε amino caproic D. Axit ađipic 15. Chất nào trùng ngưng tạo ra polime? A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH=CH2 C. CH2=CH-CH3 D. CH2=CH-CH=CH2 16. Cho các polime : polietilen, xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, poli(vnylclorua), tơ nilon-6,6; poli(vinyl axetat). Các polime thiên nhiên là A. xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat) B. amilopectin, PVC, tơ nilon - 6,6; poli(vinyl axetat) C. amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat) D. xenlulozơ, amilozơ, amilopectin 17. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. propen B. stiren C. toluen D. isopren 18. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enan. Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là A. Tơ tằm và tơ enan. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat. Chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI Kiến thức: - N.tử của hầu hết các nguyên tố kim loại có số e ở lớp ngoài cùng ít (1, 2, 3e). - T/c vật lí chung : dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, có ánh kim do các e tự do trong kl gây ra. * Kl có KLR nhỏ nhất và lớn nhất là Li và Os, KL có t0 nc thấp nhất và lớn nhất là Hg và W. - T/c hoá học chung : Tính khử M à Mn+ + ne. Kl t/d với phi kim, dd axit, nước, dd muối. - Dãy điện hoá của kl cho phép dự đoán chiều của pứ giữa 2 cặp oxi hoá - khử theo qui tắc α: chất oxi hoá mạnh + chất khử mạnh à chất oxi hoá yếu + chất khử yếu * Dùng dãy hoạt động hoá học của kl để suy ra dãy điện hoá của kim loại. K Ca Na – Mg Al Zn Fe – Ni Sn Pb H – Cu Ag Hg Pt Au - Phương pháp đ/c kl: + pp nhiệt luyện đ/c kl TB dùng chất khử là CO, H2, C và Al. + pp thuỷ luyện đ/c kl yếu, dùng Fe, Zn… + pp điện phân: đpnc dùng đ/c kl mạnh; đpdd dùng đ/c kl TB và Y. Bài tập: 1. Cation R+ có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p6 . Nguyên tử R là A. F. B. Na. C. K. D. Cl 2. Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng xảy ra ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày A. sắt bị ăn mòn. C. đồng bị ăn mòn. C. sắt và đồng đều bị ăn mòn. D. sắt và đồng đều không bị ăn mòn. 3. Có 5 kim loại Mg, Ba, Al, Fe, Ag. Nếu chỉ dùng dd H2SO4 loãng nhận biết được A. 2 kim loại. B. 3 kim loại. C. 4 kim loại. D. 5 kim loại. 4. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? A. Au. B. Ag. C. Cu. D. Al. 5. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? A. W. B. Fe. C. Cu. D. Zn. 6. Cho 2,52 g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 g muối sunfat. Kim loại đó là A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn. 7. Hoà tan hoàn toàn 28 g Fe vào dd AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là A. 108 g. B. 162 g. C. 216 g. D. 154 g.
  • 16. 8. Có pứ sau : Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu . Phương trình biểu diễn sự khử và sự oxi hóa của pứ trên là A. Mg2+ + 2e → Mg và Cu2+ + 2e → Cu B. Mg → 2e + Mg2+ và Cu2+ + 2e → Cu C. Cu2+ + 2e → Cu và Mg → 2e + Mg2+ D. Cu → Cu2+ + 2e và Mg2+ + 2e → Mg 9. Sự phá huỷ kim loại do tác dụng trực tiếp của các chất oxi hoá trong môi trường là A.sự khử kim loại B. sự ăn mòn kim loại C. sự ăn mòn hoá học D. sự ăn mòn điện hoá 10.Nhóm kim loại nào được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Ca, Zn, Pb B. Cr, Fe, Cu C. Zn, Ag, Ni D. tất cả 11.Cho lá Al vào dung dịch HCl sau đó thêm vào vài giọt Hg2+ xảy ra hiện tượng gì? A. dung dịch trong suốt hơn B. giảm tốc độ phản ứng C. ăn mòn điện hoá giúp phản ứng xảy ra nhanh hơn D. có kết tủa 12. Có 3 mẫu thép được mạ bằng một kim loại. Nếu xảy ra ăn mòn điện hóa thì kim loại Fe trong mẫu thép nào sẽ không bị ăn mòn? A. mẫu mạ Sn B. mẫu mạ Ni C. mẫu mạ Zn D.cả 3 mẫu thép đều bị phá hủy. 13. Ngâm 1 lá kẽm trong một dd chứa 1,12g ion M2+ . Pứ xảy ra xong cân lại lá kẽm thấy tăng thêm 0,47g. Ion M2+ là A. Pb2+ B. Cd2+ C. Fe2+ D. Cu2+ 14. Hòa tan hoàn toàn 10g hỗn hợp gồm 2 kim loại trong dd HCl dư thoát ra 2,24 lít H2 ở đkc. Cô cạn dd sau pứ thu được lượng muối khan là A. 1,71g B. 17,1g C. 3,42g D. 34,2g 15. Khi điện phân dd AgNO3 trong 10 phút thu được 1,08g bạc ở catot. Cường độ dòng điện đã dùng trong quá trình điện phân là A. 1,6A B. 1,8A C. 16A D. 18A 16. Kim loại nào khử được tất cả các ion kim loại trong dd muối : CuCl2, Zn(NO3)2, Fe2(SO4)3? A. Pb B. Al C. Ag D. Na 17. Một mẩu kim loại Cu có lẫn các tạp chất Zn,Pb,Mg.Có thể loại bỏ các tạp chất bằng cách cho mẫu trên vào : A. dd AgNO3 B. dd CuSO4 C. dd Zn(NO3)2 D. dd MgCl2 18. Cho các cặp oxi hoá – khử theo thứ tự trong dãy điện hoá Al3+ /Al, Fe2+ /Fe, Cu2+ /Cu, Fe3+ /Fe , Ag+ /Ag. Kim loại nào khử được dd muối sắt (III) clorua ? A. Al, Ag B. Fe,Cu C. Ag, Fe D. Al, Fe, Cu 19 . Quá trình nào sau đây biểu diễn sự khử của pứ Fe+2AgNO3→ Fe(NO3)2 +2Ag ? A. Fe2+ +2e  Fe B. Fe  Fe2+ +2e C. Ag+ + e  Ag D. Ag  Ag+ + e 20. Trong ăn mòn điện hoá xảy ra A. sự oxi hoá ở cực dương B. sự oxi hoá ở cực âm C. sự khử ở cực dương D. Cả B và C. 21.Điện phân hoàn toàn 200ml dung dịch CuSO4 nồng độ aM với điện cực graphit , khối lượng dung dịch giảm 16 gam. Nồng độ a M của dung dịch ban đầu là A. 0,75M B. 1,5M C. 0,5M D. 1M 22. Chất nào có thể oxi hoá kẽm thành ion kẽm ? A. Fe B. Al3+ C. Ag+ D. Mg2+ 23. Tính chất hoá học chung của kim loại là : A. tính khử B. tính oxi hoá C. bị oxi hoá D. Cả A và C đều đúng 24. Cho 1 lá Fe nhỏ lần lượt vào các dd muối: AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, AgNO3. Số dd muối xảy ra pứ là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 25. Cho Cu pứ với dd Fe2(SO4)3 thu đựợc dd FeSO4 và CuSO4 .Vai trò của Cu và Fe2(SO4)3 lần lượt là A. chất khử, chất oxi hoá B. chất khử, chất bị oxi hoá C. chất bị khử, chất oxi hoá D. chất bị khử, chất bị oxi hoá 26. Một lá kim loại Zn nặng 16 gam pứ với dd Cu(NO3)2, sau pứ lấy lá kẽm ra cân lại là 15,8 gam. lượng đồng bám vào lá kẽm là
  • 17. A. 12,8 gam B. 6,4 gam C. 3,2 gam D. kết quả khác 27. Khi cho Fe phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng giải phóng khí SO2. Tổng hệ số tối giản nhất của phương trình phản ứng là: A. 8 B. 18 C. 9 D. 11 28. Khi cho Na vào dung dịch CuSO4, số phản ứng tối đa có thể xảy ra là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 29. Khi Fe tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong không khí thì Fe bị ăn mòn điện hóa? A. Zn B. Cu C. Al D. Mg 30. Điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ cường độ dòng điện là 9,65 A đến khi ở catot bắt đầu thoát khí thì thời gian điện phân là (Ag = 108) A. 1000 s B. 1500 s C. 2000 s D. 2500 s 31. Cho 9,6 g Cu vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,2 M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m g chất rắn. Giá trị của m là: A. 12,64 g B. 11,12 g C. 2,16 g D. 32,4 g 32. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào (phần chìm trong nước biển) những tấm kim loại:A.sắt B. kẽm C. đồng D.thiếc 33. Cho các cặp oxi hóa-khử Al3+ /Al , Fe2+ /Fe , Ni2+ /Ni , Cu2+ /Cu , Fe3+ /Fe2+ , được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của ion. Kim loại có khả năng khử được Fe3+ về Fe là A. Fe B. Ni C. Al D. Cu 34. Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim, do kim loại phản ứng trực tiếp với các chất oxi hóa trong môi trường xung quanh được gọi là A. sự ăn mòn điện hóa. B. sự ăn mòn hóa học. C. sự khử kim loại. D. sự khử ion kim loại. 35. Một vật bằng sắt được mạ kẽm, khi có vết xây xát tới lớp sắt ở bên trong,thì tại điểm xây xát sẽ xãy ra hiên tượng A. ăn mòn hóa học B. ăn mòn điện hóa. C. kim loại sắt bị oxi hóa D. kim loại kẽm bị khử. 36. Dãy gồm những kim loại có thể điều chế được từ oxit,bằng pp nhiệt luyện, nhờ chất khử CO là A. Fe, Al, Cu. B. Mg, Zn, Fe C. Fe, Mn, Ni D. Cu, Cr, Ca. 37. Hỗn hợp X gồm các kim loại:Fe, Cu, Ag. Để tách được Ag ra khỏi hỗn hợp X mà không làm thay đổi khối lượng của Ag trong hỗn hợp ban đầu,ta ngâm hỗn hợp vào một lượng dư dung dịch A. Cu(NO3)2 B. AgNO3 C. Fe(NO3)3 D. H2SO4 loãng. 38. Cho 1,24g hỗn hợp hai kim loại kiềm, ở hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn, tác dụng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 0,448 lit khí (đktc). Tên hai kim loại kiềm: A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs 39. Cho một lá Fe vào dung dịch CuSO4 , sau một thời gian phản ứng lấy lá Cu cân lại thấy khối lượng tăng 0,4g. Khối lượng Cu tạo ra bám vào lá Fe bằng: A. 3,2g B.4,0g C. 1,6g D. 4,8g 40. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Nguyên tố đó là A. bạc. B. đồng. C. chì . D. sắt. 41. Một nguyên tử có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố : A. Canxi B. Bari C. Nhôm D. Sắt 42. Dãy kim loại tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường là A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag C. K, Na, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr 43. Ngâm một đinh sắt trong 100ml dd CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm A. 15,5g B. 0,8g C. 2,7g D. 2,4g 44. Cho 4,8g một kim loại R hoá trị II tan hoàn toàn vào trong dd HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại R là A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu 45. Cho 3,2g Cu tác dụng với dd HNO3 đặc, dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được là
  • 18. A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. 46. Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây? A. Ngâm trong dd HCl. B. Ngâm trong dd HgSO4. C. Ngâm trong dd H2SO4 loãng. D. Ngâm trong dd H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dd CuSO4. 47. Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là A. thiếc. B. sắt. C. cả hai đều bị ăn mòn . D. không kim loại nào bị ăn mòn. 48. Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây? A. NaCl, AlCl3, ZnCl2. B. MgSO4, CuSO4, AgNO3. C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl. D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2. 49. Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dd H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là A. Mg B. Fe C. Al D. Zn 50. Cho 2,06 g hỗn hợp gồm Fe, Al và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,896 lít NO duy nhất (đktc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là: A. 9,5 gam. B. 7,44 gam. C. 7,02 gam. D. 4,54 gam. 51. Hoà tan 6 g hợp kim Cu, Fe và Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít H2 (đktc) và 1,86 g chất rắn không tan. Thành phần % của hợp kim là A. 40% Fe, 28% Al, 32% Cu B. 41% Fe, 29% Al, 30% Cu C. 42% Fe, 27% Al, 31% Cu D. 43% Fe, 26% Al, 31% Cu *52. Cho các cặp X2+ /X, Y3+ /Y, Z2+ /Z có thế điện cực chuẩn tương ứng là -0,76v; -1,67v; + 0,34v. Tính oxi hóa của các ion kim loại xếp theo chiều tăng dần là: A. X2+ <Y3+ <Z2+ B.Y3+ < X2+ <Z2+ C. Z2+ <X2+ <Y3+ D. Z2+ <Y3+ <X2+ *53. Cho các cặp oxi hóa khử được sắp xếp theo chiều thế điện cực chuẩn tăng dần : Zn2+ / Zn, Fe2+ / Fe, Ag+ /Ag. Có bao nhiêu pin điện hóa được tạo ra? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 *54 Kim loại nào có thế điện cực chuẩn nhỏ nhất và năng lượng ion hóa nhỏ nhất? A. Fe B. Cu C. Na D. Mg *55Tại một điện cực xảy ra : Sn2+ +2e → Sn, cần ghép điện cực này với điện cực làm bằng kim loại nào dưới đây để tạo ra 1 pin điện hóa? A. Zn B. Pb C. Cu D. Ag *56. Pin điện hoá Zn - Ag xảy ra 1. giảm khối lượng cực Zn và tăng khối lượng cực Ag 2. giảm nồng độ ion kẽm và tăng nồng độ ion bạc trong dung dịch 3. pứ xảy ra khi pin hoạt động là ion bạc oxi hoá kẽm 4. có sự di chuyển ion trong cầu muối vào các dung dịch Câu nhận định sai về pin Zn - Ag là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 *57. Điện phân dd CuSO4 với anot bằng đồng nhận thấy màu xanh của dd hầu như không thay đổi. Chọn một trong các lí do sau A. Sự điện phân không xảy ra. B. Thực chất là sự điện phân nước. C. Đồng vừa tạo ra ở catot lại tan ngay. D. LượngCu tan ở anot bằng lượng Cu bám ở catot. Chương 6: KIM LOẠI KIỀM, KL KIỀM THỔ, NHÔM. Kiến thức cơ bản: - Klk(nhóm IA): Li, Na, K, Rb, Cs +Cấu hình e lớp ngoài cùng ns1 . + T/c hoá học đặc trưng: Tính khử mạnh nhất M à M+ + e T/d với pk, axit, nước. + Điều chế: Đp muối halogenua nóng chảy 2MX à 2M + X2 -Klkt(nhóm IIA): Be, Mg, Ca, Sr, Ba. + Cấu hình e lớp ngoài cùng ns2 . + T/c hoá học đặc trưng: Tính khử mạnh M à M2+ + 2e
  • 19. T/d với pk, axit, nước (Ca, Sr, Ba). + Điều chế: Đp muối halogenua nóng chảy MX2  M + X2. -Nhôm Al + Cấu hình e [Ne] 3s2 3p1 + T/c hoá học: Tính khử mạnh Al  Al3+ + 3e T/d với pk, axit, oxit kl (pứ nhiệt nhôm), nước, dd kiềm. + Điều chế: Đpnc 2Al2O3  4Al + 3O2 - Một số h/c quan trọng của klk: NaOH là bazơ mạnh; NaHCO3 bị nhiệt phân và là chất lưỡng tính; Na2CO3; KNO3. - Một số hợp chất quan trọng của klkt: Ca(OH)2 là bazơ mạnh; CaCO3; Ca(HCO3)2 ; CaSO4 thạch cao khan- CaSO4.H2O thạch cao nung- CaSO4.2H2O thạch cao sống. - NC là nước chứa nhiều Ca2+ và Mg2 . +NCTT: NC chứa HCO3 - . +NCVC: NC chứa Cl- và SO4 2- . +NCTP: NCTT + NCVC * Cách làm mềm NC: + pp kết tủa -NCTT đun nóng; dùng Ca(OH)2 vừa đủ -NCTP dùng Na2CO3 hoặc Na3PO4. - H/c của Al: +Al2O3, Al(OH)3 là chất lưỡng tính. +Nhôm sunfat: -phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. -phèn nhôm: M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. (M+ : Na+ , Li+ , NH4 + ) Bài tập: 1. Cấu hình e lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là A. ns1 . B. ns2 . C. ns2 np1 . D. (n-1)dx nsy . 2. Cation M+ có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 2s2 2p6 . M+ là cation A. Ag+ . B. Cu+ . C. Na+ . D. K+ . 3. Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân? A. LiCl. B. NaNO3. C. KHCO3. D. KCl. 4. Nồng độ phần trăm của dd tạo thành khi hoà tan 39 gam K vào 362 gam nước là A. 15,47%. B. 13,97%. C. 14%. D. 14,04%. 5. Điện phân muối clorua của một klk nóng chảy, thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức của muối là A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. RbCl. 6. Cho 100 gam CaCO3 t/d hoàn toàn với dd HCl thu được một lượng khí CO2. Sục lượng khí CO2 thu được vào dd chứa 60 gam NaOH. Khối lượng muối tạo thành là A. 42 g. B. 53 g. C. 95 g. D. 35 g. 7. Xếp các klkt theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, thì A. bán kính ntử giảm dần. B. năng lượng ion hoá giảm dần. C. tính khử giảm dần. D. khả năng t/d với nước giảm dần. 8. Cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 sẽ A. có kết tủa trắng. B. có bọt khí thoát ra. C. có kết tủa trắng và bọt khí. D. không có hiện tượng gì. 9. Trong 1 cốc nước có chứa 0,01 mol Na+ , 0,02 mol Ca2+ , 0,01 mol Mg2+ , 0,05 mol HCO3 - , 0,02 mol Cl- . Nước trong cốc thuộc loại nào? A. Nước cứng tạm thời. B. Nước cứng vĩnh cửu. C. Nước cúng toàn phần. D. Nước mềm. 10. Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính? A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. ZnSO4. D. NaHCO3. 11. Có 4 mẫu bột Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước phân biệt được tối đa A. 1 kl. B. 2 kl. C. 3 kl. D. 4 kl. 12. Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu? A. NaCl. B. H2SO4. C. Na2CO3. D. HCl.
  • 20. 13. Để điều chế Ca người ta A. điện phân dd CaCl2. B. điện phân CaCl2 nóng chảy. C. cho CO t/d CaO ở nhiệt độ cao. D. Cho Ba t/d dd CaCl2. 14. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước do A. nhôm là kl kém hoạt động. B. có màng Al2O3 bền vững bảo vệ. C. có màng Al(OH)3 bảo vệ. D. nhôm thụ động với kk và nước. 15. Nhôm không tan trong dd nào sau đây? A. HCl. B. H2SO4. C. NaHCO3. D. NH3. 16. Công thức của thạch cao sống là A. CaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O. D. 2CaSO4.H2O. 17.Hoà tân phèn chua vào nước thu được dd có môi trường A. kiềm yếu. B. kiềm mạnh. C. axit yếu. D. trung tính. 18. Kim loại không khử nước ở nhiệt độ thường là A. Na. B. Ca. C. Be. D. Cs. 19. Không nên dùng xà phòng để giặt rửa trong nước chứa nhiều ion A. Ca2+ . B. Na+ . C. NH4 + . D. Cl- . 20. Khi điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra A. sự khử Cl- . B. sự oxi hoá Cl- . C. sự khử Na+ .D. sự oxi hoá Na+ . 21. Kim loại khử nước ở nhiệt độ thường là A. Cu. B. Ca. C. Be. D. Fe. 22. Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh là A. Na2CO3. B. NaNO3. C. Na2SO4. D. NaCl. 23. Nguyên tử kim loại kiềm có đặc điểm nào không giống nhau? A. Số e lớp ngoài cùng đều bằng 1 B. đều có số oxi hóa +1 trong các hợp chất C. đều tạo ra hợp chất ion D. đều có cùng bán kính nguyên tử và năng lượng ion hóa 24. Điện phân muối clorua nóng chảy của kim loại kiềm M thu được 0,896 lít khí ở anôt và 3,12 gam kim loại ở catôt. Kim loại M là A. Li B. Na C. K D. Rb 25. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính khử của kim loại kiềm thổ tăng dần khi : A. năng lượng ion hóa tăng và thế điện cực chuẩn tăng. B. năng lượng ion hóa giảm và thế điện cực chuẩn tăng. C. năng lượng ion hóa giảm và thế điện cực chuẩn giảm. D. năng lượng ion hóa tăng và thế điện cực chuẩn giảm. 26. Trong pứ sau : HCO3 - + HOH ƒ CO3 2- + H3O+ ion HCO3 - và HOH lần lượt có vai trò là: A. axit và bazơ B. bazơ và axit C. chất khử và chất oxi hóa D. lưỡng tính và trung tính 27. Từ 100 gam CaCO3 điều chế ra CO2, dẫn toàn bộ lượng CO2 vào dung dịch chứa 60 gam NaOH. Chất có trong dung dịch sau pứ là: A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. Na2CO3 và NaOH D. NaHCO3và Na2CO3 28. Dẫn từ từ CO2 vào dd nước vôi trong đến dư thấy hiện tượng: A. Tạo dung dịch không màu trong suốt B. Tạo ra kết tủa với lượng tăng dần đến cực đại ,sau đó tan dần tạo dd trong suốt C. Chỉ tạo ra kết tủa với lựơng tăng dần và đạt cực đại D. Tạo ra kết tủa với lượng tăng dần ,sau đó tan một ít 29. Cặp chất nào tồn tại trong cùng một dung dịch? A. Na2CO3 và Ca(OH)2 B. NaHCO3 và NaOH C. AlCl3 và KOH D. NaNO3 và HCl *30. Nhóm hidroxit nào được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua? A. KOH và Al(OH)3 B. Cu(OH)2 và Zn(OH)2 C. Ba(OH)2 và KOH D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2
  • 21. 31. Hidroxit nào có tính bazơ mạnh nhất? A. Mg(OH)2 B. Al(OH)3 C. NaOH D. KOH 32.Kim loại nào được sản xuất từ quặng boxit? A. Na B. Ca C. Mg D. Al 33. Nhận biết các chất rắn Al, MgO và Al2O3 bằng một thuốc thử nào? A. H2O B.dd HCl C. dd NaOH D. dd HNO3 34. Cho các dd : HCl, Ca(OH)2, NaHCO3, Na2CO3 pứ với nhau từng đôi một. Có tối đa bao nhiêu pứ xảy ra? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 35. Na, Mg và Al có tính chất hóa học là A. tính khử yếu và tăng dần B. tính khử mạnh và giảm dần C. tính oxi hóa mạnh và tăng dần D. tính oxi hóa yếu và giảm dần 36. Cho 350 ml dd KOH 1M tác dụng với 100 ml dd AlCl3 1M.Lượng kết tủa thu được là: A. 7,8 g B. 0,78 g C. 15,6 g D. 3,9g 37. Cho 34,2 gam nhôm sunfat tác dụng với 100 ml dd NaOH CM thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của CM là: A. 3M B. 7M C. 3M hoặc 7M D. 0,3M hoặc 0,7M 38. Nước cứng tạm thời là nước cứng chứa A. HCO3 - B. Cl- D. SO4 2- D. cả Cl- và SO4 2- 39. Chất làm mềm nước cứng tạm thời là : A. HCl B. BaCl2 C. Na2CO3 D. NaCl 40. Có thể nhận biết các dd : NaCl, MgCl2 , AlCl3 bằng 1 thuốc thử nào sau đây? A. dd AgNO3 B. dd NaOH C. dd H2SO4 D. dd NH3 A. 0,05 mol. B. 0,06 mol. C. 0,07 mol. D. 0,08 mol. Chương 7: SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG II. Kiến thức cơ bản: - Sắt: + Vị trí trong BTH ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB + Cấu hình e [Ar] 3d6 4s2 + T/c hoá học: Tính khử trung bình T/d pk, axit, dd muối, nước. - Hợp chất của sắt (II): t/c hoá học đặc trưng tính khử Fe2+  Fe3+ + 3e FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O 4Fe(OH)2 + O2 +2 H2O  4 Fe(OH)3 FeCl2 + Cl2  FeCl3 - Hợp chất của sắt (III): t/c hoá học đặc trưng là tính oxi hoá Fe3+ + e  Fe2+ Fe3+ + 3e  Fe FeCl3 + Fe  FeCl2 Fe2O3 + CO  Fe + CO2. - Hợp kim của sắt: + Gang là hk của Fe với C trong đó có từ 2 – 5% kl C, ngoài ra còn một lượng nhỏ các ntố Si, Mn, S… + Thép là hk của Fe chứa từ 0,01 – 2% kl C cùng với một số ntố khác (Si, Mn, Cr, Ni…) -Crom:+ Vị trí trong BTH ô 24, chukì 4, nhóm VIB + Cấu hình e [Ar]3d5 4s1 + T/c hoá học: Tính khử mạnh hơn Fe T/d pk (tạo Cr2O3, CrCl3), axit (tạo CrCl2), bền với nước và kk - Hợp chất của Cr(III): + Cr2O3 chất rắn, màu lục thẫm, không tan trong nước, chất lưỡng tính. + Cr(OH)3 chất rắn, màu lục xám, không tan trong nước, chất lưỡng tính.
  • 22. + CrO3 chất rắn, màu đỏ thẫm, oxit axit (tạo H2CrO4, H2CrO4) * Trong dd Cr2O7 2- + H2O 2CrO4 2- + 2H+ màu da cam màu vàng - Lưu ý: + CuSO4.5H2O CuSO4 + 5H2O màu xanh màu trắng + Ni, Zn dùng mạ lên Fe để chống gỉ cho Fe. + Sn dùng phủ lên bề mặt của Fe để chống gỉ (sắt tây) III. Bài tập: 1. Các kl thuộc dãy nào sau đây đều pứ với dd CuCl2? A. Na, Mg, Ag. B. Fe, Na, Mg. C. Ba, Mg, Hg. D. Na, Ba, Ag. 2. Cấu hính electron nào sau đây là của Fe3+ ? A. [Ar]3d6 . B. [Ar]3d5 . C. [Ar]3d4 . D. [Ar]3d3 . 3. Dãy sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần là A. Pb, Ni, Sn, Zn. B. Pb, Sn, Ni, Zn. C. Ni, Sn, Zn, Pb. D. Ni, Zn, Pb, Sn. 4. Hợp chất không có tính lưỡng tính là A. ZnO. B. Zn(OH)2. C. ZnSO4. D. Zn(HCO3)2. 5. Hợp chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3. 6. Để phân biệt dd H2SO4 đặc, nguội và dd HNO3 đặc, nguội có thể dùng kim loại A. Cr. B. Al. C. Fe. D. Cu. 7. Cho kim loại X tác dụng với dd H2SO4 loãng rồi lấy khí thu được khử oxit kim loại Y. X và Y là A. Cu và Fe. B. Fe và Cu. C. Cu và Ag. D. Ag và Cu. 8. Các số oxi hoá phổ biến của crom trong các hợp chất là A. +3, +4, +6. B. +1, +2, +6. C. +2, +4, +6. D. +2, +3, +6. 9. 2,52 gam kim loại t/d hết với dd H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Al. 10. Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau pứ được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 15 gam. B. 20 gam. C. 25 gam. D. 30 gam. 11. Biết 2,3 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO và FeO t/d vừa đủ với 100 ml dd H2SO4 0,2M. Khối lượng muối thu được là A. 3,6 gam. B. 3,7 gam. C. 3,8 gam. D. 3,9 gam. 12. Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 đến Fe thấy thoát ra 6,72 lít khí CO2 ở đkc. Thể tích CO (đkc) đã tham gia pứ là: A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 11,2 lít 13. Có sơ đồ sau :Cr X??? 22 BrNaOHdClHCl  → → → → ++++ X là hợp chất nào của Crom A. Cr(OH)3 B. Na2CrO4 C. Na2Cr2O7 D. NaCrO2 14. Hòa tan hỗn hợp gồm 0,1 mol Cr và 0,2 mol Al vào dd HCl dư thu được dd X. Lấy dd X phản ứng với dd KOH dư , kết tủa thu được có khối lượng là: A. 8,6 g B. 4,3 g C. 8,3 g D. 6,4 g 15. Cho hỗn hợp gồm Fe và 0,1 mol Fe2O3 tác dụng với dd HCl vừa đủ thu được 2,24 lít H2 ở đkc và dd X. Hòa tan dd X vào dd NaOH dư, lọc kết tủa nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu rắn Y. Khối lượng rắn Y là: A. 16 g B. 18 g C. 24 g D. 36 g 16. Cu không bị oxi hóa bởi chất nào ? A. dd FeCl2 ; dd H2SO4 B. dd HCl+O2 C.dd AgNO3 D. Cl2 17. Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa? A. Fe2O3 + H2SO4 B. Fe(OH)3+HCl C. FeCl3+Mg D. FeCl2+ Cl2 18. Sau một thời gian đồ trang sức bằng bạc bị xám đen lại là do A. Ag + O2 → Ag2O B. Ag + H2S → Ag2S + H2 C. Ag + O2 + H2S → Ag2S + H2O D. Ag + S + H2O → Ag2S + H2O
  • 23. 19. Vàng bị hòa tan trong dd nào? A. HNO3 loãng nóng B. NaCN C. hỗn hợp HCl + HNO3 D. B và C 20. Cấu hình e của ion Cr3+ là A. (Ar)3d4 4s1 B. (Ar)3d3 C. (Ar)3d5 D. (Ar)3d2 4s1 21. Cho các kim loại Al, Na, Cu, Ag , Fe lần lượt phản ứng với dung dịch muối FeCl3. Kim loại nào khử được Fe3+ ? A. Al, Ag B. Na, Al C. Cu, Al D. Ag, Cu 22. Chia m gam hỗn hợp gồm nhôm và crom làm 2 phần bằng nhau . Phần 1 tác dụng với dd HCl dư thu được 4, 48 lít H2(đkc). Phần 2 tác dụng với dd NaOH dư thu được 3,36 lít H2 (đkc). Giá trị của m là A. 5,3g B. 10,6g C. 5,4g D. 10,8g 23. Cho Kalicromat hòa tan vào nước, sau đó thêm vài giọt dd H2SO4 vào. Có hiện tượng gì xảy ra? A. Có dd màu da cam B. Có kết tủa màu vàng C. dd màu da cam chuyển sang màu vàng D. dd màu vàng chuyển sang màu da cam 24. Có 4 kim loại : Mg, Al, Cr, Fe. Kim loại nào vừa tác dụng với dd KOH vừa tác dụng với dd HCl nhưng không tác dụng với HNO3 đặc nguội A. Mg B. Al C. Cr D. Fe 25. Cho khí CO dư đi qua ống đựng Fe3O4 và CuO nung nóng đến pứ hoàn toàn , thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại . Khí thoát ra dẫn vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư tạo ra 5 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit ban đầu là A. 3,12g B. 3,22g C. 4,20g D. 3,92g 26. Cho 0,2 mol FeSO4 và 0,1 mol CrCl3 tác dụng với dd NaOH dư, kết tủa thu được nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn Y. Khối lượng của Y là: A. 4 g B. 8 g C. 9,6 g D. 16 g 27. Cho một lá đồng nặng 8,4 gam vào 200ml dung dịch AgNO3 , sau khi phản ứng hoàn toàn lấy lá đồng cân lại thấy khối lượng là 11,44g. Nồng độ của dung dịch AgNO3 ban đầu là: A. 0,4M B. 0,3M C. 0,2M D. 0,1M 28. Ngâm một bản kẽm vào 0,2 lít dd AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc lấy bản kẽm ra, sấy khô, thấy khối lượng bản kẽm tăng 15,1 g. Nồng độ mol của dd AgNO3 là A. 0,5M. B. 1,0M. C. 0,75M. D. 1,5M. 29. Cho khí CO khử hoàn toàn 10g quặng hematit. Lượng sắt thu được cho tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thu được 2,24 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong quặng là A. 70%. B. 75%. C. 80% D. 85%. 30. Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 15 gam. B. 20 gam. C. 25 gam. D. 30 gam. 31. Cấu hình electron của ion Cu2+ là A. [Ar]3d7 . B. [Ar]3d8 . C. [Ar]3d9 . D. [Ar]3d10 . 32. Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dd HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NO (đktc). Kim loại M là A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Zn. 33. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Nguyên tố X là A. sắt. B. brom. C. photpho. D. crom. 34. Cho Cu tác dụng với dd hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây? A. NO2. B. NO. C. N2O. D. NH3. 35. Cho Al khử hoàn toàn 0,1 mol FexOy tạo ra 0,1 mol Al2O3. Hiệu suất phản ứng đạt 100%. Công thức oxit sắt là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. không xác định được. 36.Cho 6,72 lít H2 ở đktc đi qua ống đựng 32 g CuO nung nóng thu được chất rắn A. Thể tích dd HCl 1M đủ để tác dụng hết với A là A. 0,2 lít. B. 0,1 lít. C. 0,3 lít. D. 0,01 lít. 37. Dung dịch có thể hoà tan hoàn toàn mẫu gang là
  • 24. A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. NaOH. D. HNO3 đặc nóng. 38. Trong quá trình sản xuất gang người ta thực hiện khử A. Fe2+ → Fe B. Fe3+ → Fe C. Fe3+ → Fe2+ → Fe D. Fe3+ → Fe2+ 3. Một loại quặng sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dd HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dd thu được cho td với dd BaCl2 thấy có kết tủa trắng (không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là A. xiđerit. B. hematit. C. manhetit. D. pirit sắt. 4. Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại A. Zn. B. Ni. C. Sn. D. Cr. 5. Dãy sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần là A. Pb, Ni, Sn, Zn. B. Pb, Sn, Ni, Zn. C. Ni, Sn, Zn, Pb. D. Ni, Zn, Pb, Sn. 6. Hợp chất không có tính lưỡng tính là A. ZnO. B. Zn(OH)2. C. ZnSO4. D. Zn(HCO3)2. 7. Sắt có thể tan trong dung dịch A. AlCl3. B. FeCl3. C. FeCl2. D. MgCl2. 8. Hợp chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3. 9. Dung dịch có thể hoà tan hoàn toàn mẫu gang là A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. NaOH. D. HNO3 đặc nóng. 10. Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là A. SiO2 và C. B. MnO2 và CaO. C. CaSiO3. D. MnSiO3. 11. Trong phòng tn, để điều chế CuSO4 người ta cho Cu tác dụng với dd A. H2SO4 đđ. B. H2SO4 loãng. C. Fe2(SO4)3 loãng. D. FeSO4 loãng. 12. Hoá chất dùng nhận biết các dd: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3 là A. Cu. B. dd Al2(SO4)3. C. dd BaCl2. D. dd Ca(OH)2 13. Để phân biệt dd H2SO4 đặc, nguội và dd HNO3 đặc, nguội có thể dùng kim loại A. Cr. B. Al. C. Fe. D. Cu. 14. Để phân biệt 2 dd H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc, nguội có thể dùng A. Fe. B. Al. C. Cr. D. Cu. 15. Cho kim loại X tác dụng với dd H2SO4 loãng rồi lấy khí thu được khử oxit kim loại Y. X và Y có thể là A. Cu và Fe. B. Fe và Cu. C. Cu và Ag. D. Ag và Cu. 16. Các số oxi hoá phổ biến của crom trong các hợp chất là
  • 25. A. +3, +4, +6. B. +1, +2, +6. C. +2, +4, +6. D. +2, +3, +6. 17. 2,52 gam kim loại t/d hết với dd H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Al. 18. Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau pứ được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 15 gam. B. 20 gam. C. 25 gam. D. 30 gam. 19. Biết 2,3 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO và FeO t/d vừa đủ với 100 ml dd H2SO4 0,2M. Khối lượng muối thu được là A. 3,6 gam. B. 3,7 gam. C. 3,8 gam. D. 3,9 gam. 20. Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 đến Fe thấy thoát ra 6,72 lít khí CO2 ở đkc. Thể tích CO (đkc) đã tham gia pứ là: A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 11,2 lít 21. Trong các pứ sau pứ nào không phải pứ oxi hóa –khử ? A. Fe + HCl B. FeCl3 + Fe C. FeS + HCl D. Fe + AgNO3 22. Có sơ đồ sau : Cr X??? 22 BrNaOHdClHCl  → → → → ++++ X là hợp chất nào của Crom A. Cr(OH)3 B. Na2CrO4 C. Na2Cr2O7 D. NaCrO2 23. Cr bị oxi hóa bởi chất nào sau đây để tạo ra hợp chất Cr(II)? A. O2 B. dd HCl C. Cl2 D. H2O 24. Oxit nào khi tác dụng với nước cho ra hỗn hợp 2 axit? A. CrO B. SO3 C. Cr2O3 D. CrO3 25. Hòa tan hỗn hợp gồm 0,1 mol Cr và 0,2 mol Al vào dd HCl dư thu được dd X. Lấy dd X phản ứng với dd KOH dư , kết tủa thu được có khối lượng là: A. 8,6 g B. 4,3 g C. 8,3 g D. 6,4 g 26. Dùng chất nào để khử Cr(III)oxit thành Cr ở t0 cao ? A. H2 B. CO C. Al D. C 27. Cho Kaliđicromat hòa tan vào nước, sau đó thêm vài giọt dd KOH vào. Có hiện tượng gì xảy ra? A. Có dd màu da cam B. Có kết tủa màu vàng C. Có dd màu da cam, sau đó chuyển sang màu vàng D. Có dd màu vàng, sau chuyển sang màu da cam 28. Kim loại sắt bị oxi hóa bởi chất nào sau đây tạo ra hợp chất sắt (II) ? A. dd AgNO3 dư B.Cl2 C.dd H2SO4loãng D. HNO3 đặc,t0 29. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa –khử? A. Fe3O4+HCl B. FeO+HNO3 C.FeCl2+Cl2 D. FeO+H2SO4 đặc nóng 30. Cho hỗn hợp gồm Fe và 0,1 mol Fe2O3 tác dụng với dd HCl vừa đủ thu được 2,24 lít H2 ở đkc và dd X. Hòa tan dd X vào dd NaOH dư, lọc kết tủa nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu rắn Y. Khối lượng rắn Y là: A. 16 g B. 18 g C. 24 g D. 36 g 31. Cu không bị oxi hóa bởi chất nào ? A. dd FeCl2 ; dd H2SO4 B. dd HCl+O2 C.dd AgNO3 D. Cl2 32. Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. Fe+ dd FeCl3 B. Cu + dd Fe2(SO4)3 C. Fe+ H2SO4 đặc nguội D. dd Fe(NO3)3 + dd NaOH 33. Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa? A. Fe2O3 + H2SO4 B. Fe(OH)3+HCl C. FeCl3+Mg D. FeCl2+ Cl2 34. Cho sơ đồ sau: Fe  → + 0 2 t,Cl ?  → + KOH ?  → + 0 t X X là chất nào sau đây? A. Fe2O3 B. FeO C.Fe3O4 D. Fe(OH)3 35. Trong quá trình sản xuất gang người ta thực hiện khử A. Fe2+ → Fe B. Fe3+ → Fe C. Fe3+ → Fe2+ → Fe D. Fe3+ → Fe2+
  • 26. 36. Sau một thời gian đồ trang sức bằng bạc bị xám đen lại là do A. Ag + O2 → Ag2O B. Ag + H2S → Ag2S + H2 C. Ag + O2 + H2S → Ag2S + H2O D. Ag + S + H2O → Ag2S + H2O 37. Vàng bị hòa tan trong dd nào? A. HNO3 loãng nóng B. NaCN C. hỗn hợp HCl + HNO3 D. B và C 38. Cấu hình e của ion Cr3+ là A. (Ar)3d4 4s1 B. (Ar)3d3 C. (Ar)3d5 D. (Ar)3d2 4s1 39. Cho các kim loại Al, Na, Cu, Ag , Fe lần lượt phản ứng với dung dịch muối FeCl3. Kim loại nào đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối ? A. Al B. Na C. Cu D. Ag 40. Cho các kim loại Al, Na, Cu, Ag , Fe lần lượt phản ứng với dung dịch muối FeCl3. Kim loại nào khử được Fe3+ ? A. Al, Ag B. Na, Al C. Cu, Al D. Ag, Cu 41. Cho từ từ dd NH3 đến dư vào dd crom(III)clorua có hiện tượng A. tạo kết tủa tăng dần đến cực đại B. tạo kết tủa, sau đó kết tủa tan dần tạo dd trong suốt C. tạo dd trong suốt D. tạo kết tủa tăng dần đến cực đại , sau đó tan một ít 42. Cho từ từ dd KOH vào dd crom(III)clorua có hiện tượng A. tạo kết tủa tăng dần đến cực đại B. tạo kết tủa, sau đó kết tủa tan dần tạo dd trong suốt C. tạo dd trong suốt D. tạo kết tủa tăng dần đến cực đại , sau đó tan một ít 43. Chia m gam hỗn hợp gồm nhôm và crom làm 2 phần bằng nhau . Phần 1 tác dụng với dd HCl dư thu được 4, 48 lít H2(đkc). Phần 2 tác dụng với dd NaOH dư thu được 3,36 lít H2 (đkc). Giá trị của m là A. 5,3g B. 10,6g C. 5,4g D. 10,8g 44. Pứ giữa sắt với hợp chất nào sau đây tạo ra muối sắt (III)? A. dd CuSO4 B. dd HCl C. H2O D. dd AgNO3 dư 45. Có các pứ sau: Fe + HCl → X + H2 Fe + Cl2 → Y Fe + H2SO4 → Z + H2 Fe + H2SO4 → T + SO2 + H2O X, Y, Z, T lần lượt là A. FeCl2, FeCl3, FeSO4, Fe2(SO4)3 B. FeCl3, FeCl2, FeSO4, Fe2(SO4)3 C. FeCl2, FeCl3, Fe2(SO4)3, FeSO4 D. FeCl3, FeCl2, Fe2(SO4)3, FeSO4 46. Cấu hình e của ion Fe2+ là A. (Ar)3d4 4s1 B. (Ar)3d5 4s1 C. (Ar)3d6 D. (Ar)3d4 4s2 47. Cho Kalicromat hòa tan vào nước, sau đó thêm vài giọt dd H2SO4 vào. Có hiện tượng gì xảy ra? A. Có dd màu da cam B. Có kết tủa màu vàng C. Có dd màu da cam, sau đó chuyển sang màu vàng D. Có dd màu vàng, sau chuyển sang màu da cam 48. Có 4 kim loại : Mg, Al, Cr, Fe. Kim loại nào vừa tác dụng với dd KOH vừa tác dụng với dd HCl nhưng không tác dụng với HNO3 đặc nguội A. Mg B. Al C. Cr D. Fe 49. Chia mẫu kim loại M ra làm 2 phần . Phần 1 tác dụng với Cl2 thu được muối X, phần 2 tác dụng với dd HCl thu được muối Y . Cho M tác dụng với muối X lại thu được muối Y. M là kim loại nào sau đây? A. Mg B. Al C. Fe D. Cu 50. Pứ nào sau đây không tạo ra hợp chất sắt (II)? A. Fe + dd Fe2(SO4)3 B. Fe + H2SO4 đặc nóng C. Fe + dd CuSO4 D. Fe dư + dd AgNO3
  • 27. 51. Cho khí CO dư đi qua ống đựng Fe3O4 và CuO nung nóng đến pứ hoàn toàn , thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại . Khí thoát ra dẫn vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư tạo ra 5 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit ban đầu là A. 3,12g B. 3,22g C. 4,20g D. 3,92g 52. Cho 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 tác dụng với dd HCl dư thu được 1,12 lít khí(đkc) và dd X. Cho dd X tác dụng với dd KOH dư , kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Khối lượng của Y là A. 11,2g B. 12,4g C. 15,2g D. 10,9 53. Có các pứ sau : Fe(OH)2 + HCl → FeCl2 + H2O (1) FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O (2) FeCl2 + Cl2 → FeCl3 (3) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O (4) Pứ trong đó thể hiện tính khử của hợp chất sắt (II) là : A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 4 54. Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50g trong ddHCl , sau pứ thu được 336mlkhí H2 ở đkc thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Tên kim loại đã dùng là: A. Mg B. Cr C. Fe D. Zn 55. Cho 0,2 mol FeSO4 và 0,1 mol CrCl3 tác dụng với dd NaOH dư, kết tủa thu được nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn Y. Khối lượng của Y là: A. 4 g B. 8 g C. 9,6 g D. 16 g 56. Cho một lá đồng nặng 8,4 gam vào 200ml dung dịch AgNO3 , sau khi phản ứng hoàn toàn lấy lá đồng cân lại thấy khối lượng là 11,44g. Nồng độ của dung dịch AgNO3 ban đầu là: A. 0,4M B. 0,3M C. 0,2M D. 0,1M *57. Cho 28 gam bột Fe và 3,6 gam bột Mg tác dụng với 200ml dung dịch CuSO4 khuấy đều cho đến khi hết màu xanh , thấy khối lượng kim loại sau phản ứng là 40,8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 trước phản ứng là: A. 0,250M B. 2,75M C. 2,50M D. 0,275M 58. Khử hoàn toàn 16g oxit sắt bằng khí CO, sau phản ứng khối lượng chất rắn giảm 4,8g. Công thức của oxit sắt là: A. FeO B.Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe2O3 hoặc Fe3O4 59. Cho 4,48 lít khí CO (đktc) đi qua ống sứ đựng mg bột Fe2O3 nung nóng đỏ. Sau khi phản ứng xãy ra hoàn toàn, khí đi ra khỏi ống sứ được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 12g kết tủa trắng. Khối lượng của bột oxit sắt (mg) trong ống sứ ban đầu bằng A. 3,2g B. 4,8g C.6,4g D.8,0g 60. Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử? A. FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)3 D. Fe(NO3)3 61. Có thể dùng dd nào sau đây để hoà tan hoàn toàn một mẫu gang? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HNO3 đặc, nóng 62. Y là một loại quặng manhetit chứa 69,6% Fe3O4. Khối lượng sắt tối đa có thể điều chế được từ 1 tấn Y là: A. 0.504 tấn. B. 0,405 tấn. C. 0,304 tấn. D. 0,404 tấn. 63. Muốn điều chế được 6,72 lít khí Cl2 (đktc) thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiểu cần lấy cho tác dụng với dd HCl đặc, dư là A. 26,4 g. B. 27, 4g. C. 28,4 g. D. 29,4 g. 64. Khối lượng K2Cr2O7 cần lấy tác dụng đủ với 0,6 mol FeSO4 trong dd (có H2SO4 làm môi trường) là A. 26,4 g. B. 27, 4g. C. 28,4 g. D. 29,4 g. 65. Để làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn tạp chất là Zn, Sn và Pb cần khuấy loại thuỷ ngân này trong A. Dung dịch Zn(NO3)2. B. Dung dịch Sn(NO3)2. C. Dung dịch Pb(NO3)2. D. Dung dịch Hg(NO3)2.
  • 28. *66. Cho 20,4 hỗn hợp Mg, Zn, Ag vào cốc đựng 600ml dd HCl 1M (vừa đủ). Sau khi phản ứng kết thúc, thêm dần NaOH vào để đạt được kết quả tối đa. Lọc kết tủa và nung nóng ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được a gam chất rắn. Giá trị của a là A. 23,2. B. 25,2. C. 27,4. D. 28,1. 67. Ngâm một bản kẽm vào 0,2 lít dd AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc lấy bản kẽm ra, sấy khô, thấy khối lượng bản kẽm tăng 15,1 g. Nồng độ mol của dd AgNO3 là A. 0,5M. B. 1,0M. C. 0,75M. D. 1,5M. 68. Cho hai phương trình hoá học sau: Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu Có thể rút ra kết luận nào sau đây? A. Tính oxi hoá: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ . B. Tính oxi hoá: Fe2+ > Cu2+ > Fe3+ . C. Tính khử: Fe > Fe2+ > Cu. D. Tính khử: Fe2+ > Fe > Cu. 69. Cho khí CO khử hoàn toàn 10g quặng hematit. Lượng sắt thu được cho tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thu được 2,24 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong quặng là A. 70%. B. 75%. C. 80% D. 85%. 70. Cho kim loại X tác dụng với dd H2SO4 loãng rồi lấy khi thu được để khử oxit kim loại Y. X và Y có thể là A. đồng và sắt. B. sắt và đồng. C. đồng và bạc. D. bạc và đồng. 71. Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,5 mol. Khối lượng của hỗn hợp A là A. 231 gam. B. 232 gam. C. 233 gam. D. 234 gam. 72. Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 15 gam. B. 20 gam. C. 25 gam. D. 30 gam. 73. Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 đến Fe cần vừa đủ 2,24 lít khí CO (đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 15 gam. B. 16 gam. C. 17 gam. D. 18 gam. 74. Cấu hình electron của ion Cu2+ là A. [Ar]3d7 . B. [Ar]3d8 . C. [Ar]3d9 . D. [Ar]3d10 . 75. Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dd HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NO (đktc). Kim loại M là A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Zn. 76. Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dd H2SO4 2M. Khối lượng muối thu được là A. 60 gam. B. 80 gam. C. 85 gam. D. 90 gam. 77. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Nguyên tố X là A. sắt. B. brom. C. photpho. D. crom. 78. Cho Cu tác dụng với dd hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây? A. NO2. B. NO. C. N2O. D. NH3. 79. Cấu hình electron của Fe3+ là: A. [Ar]3d4 4s2 B. [Ar]3d6 C. [Ar]3d5 D. [Ar]3d5 4s1 80. Từ 1 tấn quặng chứa 65% Fe3O4 sản xuất ra bao nhiêu kg gang chứa 95% Fe, hiệu suất xem như 100%? A. 495,46kg B. 55,05kg C. 165,15kg D. 447,16kg 81. Cho Al khử hoàn toàn 0,1 mol FexOy tạo ra 0,1 mol Al2O3. Hiệu suất phản ứng đạt 100%. Công thức oxit sắt là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. không xác định được.