SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
Bài tập1:
CÁC PHÉP TOÁN SỐ HỌC
x y (x+y)2
x2
+y2
+2xy x/y 3xy
16 35
167 46
12 18
65 12
Dùng các phép toán số học để tính các giá trị cho các ô trống ?
Bài 2:
CÁC HÀM TOÁN HỌC - MATH FUNCTIONS
x y Mod(x,y) Int(x/y) Sqrt(x+y) Round(x/y,2) Power(x,4) Produc(x,y)
7 2 1
13 -4 -3
15 66 15
8 8 0
Dùng các hàm toán học để tính giá trị cho các ô trống ?
Bài 3:
CÁC HÀM LOGICAL FUNCTIONS
a b c m=a>b n=b>c And(m,n) Or(m,n) And(m,Or(m,n))
4 5 14
2 12 32
24 14 16
24 24 16
Dùng các hàm luận lý để điền vào các ô trống ?
Bài 4:
CÁC HÀM NGÀY THÁNG THỜI GIAN (DATE / TIME
FUNTION)
serial
Ngày
(2)
Tháng
(3)
Năm
(4)
Stt ngày
trong
tuần
Tạo lại ngày
tháng
từ (2), (3), (4)
36500
38500
39000
40000
Dùng các hàm ngày tháng để điền vào ô trống ?
Serial
number
Giây
(2)
Phút
(3)
Giờ
(4)
Tạo lại thời gian từ
(2),(3),(4)
0.32
0.75
0.64
0.45
Dùng các hàm thời gian để điền vào ô trống ?
Bài 5:
Cho bảng điểm
B C D E F G H I
7
8
TT Họ Tên Điểm Xếp thứ Phân loại
HK I HK II TB
9 Nguyễn Khoa 3.5 6.7
10 Trần Mạnh 8.2 9.1
11 Vũ Công 7.5 7.6
12 Mai Thuý 2.5 5.0
13 Phạm Trọng 7.7 7.0
14 Nguyễn Hàm 9.1 9.5
15 Trung bình
16 Cao nhất
17 Thấp nhất
a. Nhập bảng dữ liệu, trình bày như mẫu
b. Tính cột Trung bình (TB) theo công thức
TB = (HK I + 2*HK II)/3
c. Dùng hàm RANK xếp thứ hạng theo cột TB, kết quả đưa vào cột Xếp
thứ.
d. Phân loại theo cột điểm TB theo tiêu chí sau:
Nếu TB>=8 thì được xếp loại giỏi,
Nếu 8>TB>=6 thì được xếp loại khá,
Nếu 6>TB>=5 thì được xếp loại trung bình,
Còn nếu TB<5 thì được xếp loại yếu, kết quả đưa vào cột phân loại.
Bài 6:
Cho bảng lương của hai phòng ở một đơn vị
Quỹ lương tháng 8: 10000000 đ
Quỹ lương tháng 9: 11000000 đ
Quỹ thưởng tháng 8 và 9: 2000000 đ
A B C D E F G H K L
30
TT Họ tên
Phòng
Tháng 8 Tháng 9
Loại
Thưởng
Tổng
31
Số công
Lương
Số công
Lương
32 1 Mai Tướng TV 27 26
33 2 Nguyễn Sĩ HC 18 15
34 3 Vũ Tượng HC 26 27
35 4 Lê Xe TV 17 26
36 5 Lý Pháo TV 22 22
37 6 Phạm Mã HC 27 25
38 7 Hoàng Tốt TV 22 20
39 Tổng
40 Cao nhất
41 Thấp nhất
a. Căn cứ vào quỹ lương tháng 8 để tính lương cho các đối tượng, lương
này được tính như sau: Lấy quỹ lương tháng 8 chia cho tổng số ngày công của
các đối tượng trong tháng 8 để xem một công tương ứng với bao nhiêu tiền, sau
đó lương mỗi đối tượng bằng số công trong tháng nhân với số tiền của một
công. (Yêu cầu: Tiền lương được làm tròn đến đơn vị nghìn đồng).
Tương tự, tính lương tháng 9 cho các đối tượng.
b. Phân loại đối tượng theo tổng số công hai tháng
Nếu Tổng số công >= 50 Loại A
50 > Tổng số công >= 40 Loại B
40 > Tổng số công Loại C
c. Căn cứ vào quỹ thưởng hai tháng và cột loại để tính thưởng cho các đối
tượng: Loại C không có thưởng, loại A thưởng gấp rưỡi loại B.
Gợi ý: Dùng hàm Countif đếm số người đạt loại A, số người đạt loại B.
Sau đó mỗi người loại B có tiền thưởng là quỹ thưởng / (1.5*số người loại A +
số người loại B), mỗi người loại A có tiền thưởng là 1.5*(quỹ thưởng / (1.5*số
người loại A + số người loại B)).
Yêu cầu: Tiền thưởng được làm tròn đến đơn vị nghìn đồng.
d. Tính các dòng Tổng, Cao nhất, Thấp nhất.
Tính cột Tổng bằng tổng lương hai tháng và tiền thưởng.
e. Dùng hàm Countif thống kê xem có bao nhiêu nhân viên phòng TV,
bao nhiêu nhân viên phòng HC.
f. Dùng hàm Sumif tính tổng lương tháng 8, tổng lương tháng 9 và tổng
thưởng của từng phòng.

More Related Content

What's hot (12)

Bai giang
Bai giangBai giang
Bai giang
 
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Yên Thế
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Yên ThếĐề Thi HK2 Toán 6 - THCS Yên Thế
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Yên Thế
 
toán kinh tế hungary
toán kinh tế  hungary toán kinh tế  hungary
toán kinh tế hungary
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Bình Trị Đông A
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Bình Trị Đông AĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Bình Trị Đông A
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Bình Trị Đông A
 
Hh bài 1-tu-giac
Hh bài 1-tu-giacHh bài 1-tu-giac
Hh bài 1-tu-giac
 
Bai tap chuong 6
Bai tap chuong 6Bai tap chuong 6
Bai tap chuong 6
 
Bai tapktlt phan3
Bai tapktlt phan3Bai tapktlt phan3
Bai tapktlt phan3
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Nguyễn Văn Bá
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Nguyễn Văn BáĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Nguyễn Văn Bá
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Nguyễn Văn Bá
 
Baitapphan1
Baitapphan1Baitapphan1
Baitapphan1
 
tin học lớp 7
tin học lớp 7tin học lớp 7
tin học lớp 7
 
Báo cáo thảo luận nhóm 14
Báo cáo thảo luận nhóm 14Báo cáo thảo luận nhóm 14
Báo cáo thảo luận nhóm 14
 
Gt12cb 60
Gt12cb 60Gt12cb 60
Gt12cb 60
 

Viewers also liked

THCS_W13_BÀI ĐỌC THÊM
THCS_W13_BÀI ĐỌC THÊMTHCS_W13_BÀI ĐỌC THÊM
THCS_W13_BÀI ĐỌC THÊMCNTT-DHQG
 
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TINTHCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TINCNTT-DHQG
 
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCEL
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCELTHCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCEL
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCELCNTT-DHQG
 
THCS_W015_OnTap
THCS_W015_OnTapTHCS_W015_OnTap
THCS_W015_OnTapCNTT-DHQG
 
THCS_W14_BaiTap
THCS_W14_BaiTapTHCS_W14_BaiTap
THCS_W14_BaiTapCNTT-DHQG
 
THCS_W1_DeCuongTin
THCS_W1_DeCuongTinTHCS_W1_DeCuongTin
THCS_W1_DeCuongTinCNTT-DHQG
 
THCS_W12_BaiGiangHamDoTimDangWord
THCS_W12_BaiGiangHamDoTimDangWordTHCS_W12_BaiGiangHamDoTimDangWord
THCS_W12_BaiGiangHamDoTimDangWordCNTT-DHQG
 
THCS_W14_BaiDocThem
THCS_W14_BaiDocThemTHCS_W14_BaiDocThem
THCS_W14_BaiDocThemCNTT-DHQG
 
THCS_W13_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
THCS_W13_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCELTHCS_W13_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
THCS_W13_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCELCNTT-DHQG
 
THCS_W08_BaiTap
THCS_W08_BaiTapTHCS_W08_BaiTap
THCS_W08_BaiTapCNTT-DHQG
 
THCS_W12_BaiGiang_HÀM DÒ TÌM THAM CHIẾU TRONG EXCEL
THCS_W12_BaiGiang_HÀM DÒ TÌM THAM CHIẾU TRONG EXCELTHCS_W12_BaiGiang_HÀM DÒ TÌM THAM CHIẾU TRONG EXCEL
THCS_W12_BaiGiang_HÀM DÒ TÌM THAM CHIẾU TRONG EXCELCNTT-DHQG
 
THCS_W09_BaiGiang_PowerPoint(Tiep)
THCS_W09_BaiGiang_PowerPoint(Tiep)THCS_W09_BaiGiang_PowerPoint(Tiep)
THCS_W09_BaiGiang_PowerPoint(Tiep)CNTT-DHQG
 
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)CNTT-DHQG
 
THCS_W07_OnTap
THCS_W07_OnTapTHCS_W07_OnTap
THCS_W07_OnTapCNTT-DHQG
 
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)CNTT-DHQG
 
THCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThemTHCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThemCNTT-DHQG
 
THCS_W08_BaiGiang_PowerPoint
THCS_W08_BaiGiang_PowerPointTHCS_W08_BaiGiang_PowerPoint
THCS_W08_BaiGiang_PowerPointCNTT-DHQG
 
THCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excel
THCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excelTHCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excel
THCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excelCNTT-DHQG
 

Viewers also liked (18)

THCS_W13_BÀI ĐỌC THÊM
THCS_W13_BÀI ĐỌC THÊMTHCS_W13_BÀI ĐỌC THÊM
THCS_W13_BÀI ĐỌC THÊM
 
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TINTHCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
 
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCEL
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCELTHCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCEL
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCEL
 
THCS_W015_OnTap
THCS_W015_OnTapTHCS_W015_OnTap
THCS_W015_OnTap
 
THCS_W14_BaiTap
THCS_W14_BaiTapTHCS_W14_BaiTap
THCS_W14_BaiTap
 
THCS_W1_DeCuongTin
THCS_W1_DeCuongTinTHCS_W1_DeCuongTin
THCS_W1_DeCuongTin
 
THCS_W12_BaiGiangHamDoTimDangWord
THCS_W12_BaiGiangHamDoTimDangWordTHCS_W12_BaiGiangHamDoTimDangWord
THCS_W12_BaiGiangHamDoTimDangWord
 
THCS_W14_BaiDocThem
THCS_W14_BaiDocThemTHCS_W14_BaiDocThem
THCS_W14_BaiDocThem
 
THCS_W13_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
THCS_W13_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCELTHCS_W13_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
THCS_W13_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
 
THCS_W08_BaiTap
THCS_W08_BaiTapTHCS_W08_BaiTap
THCS_W08_BaiTap
 
THCS_W12_BaiGiang_HÀM DÒ TÌM THAM CHIẾU TRONG EXCEL
THCS_W12_BaiGiang_HÀM DÒ TÌM THAM CHIẾU TRONG EXCELTHCS_W12_BaiGiang_HÀM DÒ TÌM THAM CHIẾU TRONG EXCEL
THCS_W12_BaiGiang_HÀM DÒ TÌM THAM CHIẾU TRONG EXCEL
 
THCS_W09_BaiGiang_PowerPoint(Tiep)
THCS_W09_BaiGiang_PowerPoint(Tiep)THCS_W09_BaiGiang_PowerPoint(Tiep)
THCS_W09_BaiGiang_PowerPoint(Tiep)
 
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
 
THCS_W07_OnTap
THCS_W07_OnTapTHCS_W07_OnTap
THCS_W07_OnTap
 
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
 
THCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThemTHCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThem
 
THCS_W08_BaiGiang_PowerPoint
THCS_W08_BaiGiang_PowerPointTHCS_W08_BaiGiang_PowerPoint
THCS_W08_BaiGiang_PowerPoint
 
THCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excel
THCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excelTHCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excel
THCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excel
 

Similar to THCS_W11_BaiTap

Bai toan va thuat toan
Bai toan va thuat toanBai toan va thuat toan
Bai toan va thuat toanlethilien1993
 
Baitap pascal cơ bản
Baitap pascal cơ bảnBaitap pascal cơ bản
Baitap pascal cơ bảnTường Anh
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Quận 9
Đề Thi HK2 Toán 7 - Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Quận 9Đề Thi HK2 Toán 7 - Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Quận 9
Đề Thi HK2 Toán 7 - Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Quận 9Trung Tâm Gia Sư Việt Trí
 
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁ...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁ...ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁ...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Lý thuyết excel hàm excel
Lý thuyết excel   hàm excelLý thuyết excel   hàm excel
Lý thuyết excel hàm excelHọc Huỳnh Bá
 
300 BÀI CODE THIẾU NIÊN.pdf
300 BÀI CODE THIẾU NIÊN.pdf300 BÀI CODE THIẾU NIÊN.pdf
300 BÀI CODE THIẾU NIÊN.pdfHuyPhc9
 
Bài tập CTDL và GT 4
Bài tập CTDL và GT 4Bài tập CTDL và GT 4
Bài tập CTDL và GT 4Hồ Lợi
 
Bai giang 4 thuat toan
Bai giang 4   thuat toanBai giang 4   thuat toan
Bai giang 4 thuat toanladoga
 
Thuat toan tin hoc
Thuat toan tin hocThuat toan tin hoc
Thuat toan tin hocladoga
 
10 đề tổng hợp
10 đề tổng hợp10 đề tổng hợp
10 đề tổng hợpHỹ Thành
 
De kiem tra 1 tiet tin 7
De kiem tra 1 tiet tin 7De kiem tra 1 tiet tin 7
De kiem tra 1 tiet tin 7Levin Duong
 
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI ...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI ...ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI ...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - Trung Tâm Gia Sư Việt Trí
Đề Thi HK2 Toán 7 - Trung Tâm Gia Sư Việt TríĐề Thi HK2 Toán 7 - Trung Tâm Gia Sư Việt Trí
Đề Thi HK2 Toán 7 - Trung Tâm Gia Sư Việt TríTrung Tâm Gia Sư Việt Trí
 

Similar to THCS_W11_BaiTap (20)

Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Huỳnh Khương Ninh
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Huỳnh Khương NinhĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Huỳnh Khương Ninh
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Huỳnh Khương Ninh
 
Bai toan va thuat toan
Bai toan va thuat toanBai toan va thuat toan
Bai toan va thuat toan
 
Baitap pascal cơ bản
Baitap pascal cơ bảnBaitap pascal cơ bản
Baitap pascal cơ bản
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Quận 9
Đề Thi HK2 Toán 7 - Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Quận 9Đề Thi HK2 Toán 7 - Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Quận 9
Đề Thi HK2 Toán 7 - Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Quận 9
 
CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 và LỚP 5
  CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 và LỚP 5  CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 và LỚP 5
CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 và LỚP 5
 
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁ...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁ...ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁ...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁ...
 
Lý thuyết excel hàm excel
Lý thuyết excel   hàm excelLý thuyết excel   hàm excel
Lý thuyết excel hàm excel
 
Chuong3
Chuong3Chuong3
Chuong3
 
Bai tapxstk tonghop
Bai tapxstk tonghopBai tapxstk tonghop
Bai tapxstk tonghop
 
300 BÀI CODE THIẾU NIÊN.pdf
300 BÀI CODE THIẾU NIÊN.pdf300 BÀI CODE THIẾU NIÊN.pdf
300 BÀI CODE THIẾU NIÊN.pdf
 
Bài tập CTDL và GT 4
Bài tập CTDL và GT 4Bài tập CTDL và GT 4
Bài tập CTDL và GT 4
 
Bai giang 4 thuat toan
Bai giang 4   thuat toanBai giang 4   thuat toan
Bai giang 4 thuat toan
 
Thuat toan tin hoc
Thuat toan tin hocThuat toan tin hoc
Thuat toan tin hoc
 
10 đề tổng hợp
10 đề tổng hợp10 đề tổng hợp
10 đề tổng hợp
 
De kiem tra 1 tiet tin 7
De kiem tra 1 tiet tin 7De kiem tra 1 tiet tin 7
De kiem tra 1 tiet tin 7
 
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI ...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI ...ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI ...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI ...
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Phan Bội Châu
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Phan Bội ChâuĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Phan Bội Châu
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Phan Bội Châu
 
Toan nghia
Toan nghiaToan nghia
Toan nghia
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - Trung Tâm Gia Sư Việt Trí
Đề Thi HK2 Toán 7 - Trung Tâm Gia Sư Việt TríĐề Thi HK2 Toán 7 - Trung Tâm Gia Sư Việt Trí
Đề Thi HK2 Toán 7 - Trung Tâm Gia Sư Việt Trí
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Điện Biên
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Điện BiênĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Điện Biên
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Điện Biên
 

More from CNTT-DHQG

THCS_W10_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
THCS_W10_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCELTHCS_W10_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
THCS_W10_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCELCNTT-DHQG
 
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)CNTT-DHQG
 
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)CNTT-DHQG
 
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)CNTT-DHQG
 
THCS_W09_BaiDocThem
THCS_W09_BaiDocThemTHCS_W09_BaiDocThem
THCS_W09_BaiDocThemCNTT-DHQG
 
THCS_W08_BaiDocThem
THCS_W08_BaiDocThemTHCS_W08_BaiDocThem
THCS_W08_BaiDocThemCNTT-DHQG
 
THCS_W09_BaiTap
THCS_W09_BaiTapTHCS_W09_BaiTap
THCS_W09_BaiTapCNTT-DHQG
 
THCS_W10_BaiTap
THCS_W10_BaiTapTHCS_W10_BaiTap
THCS_W10_BaiTapCNTT-DHQG
 
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3)
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3)THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3)
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3)CNTT-DHQG
 
THCS_W12_BaiTapThem
THCS_W12_BaiTapThemTHCS_W12_BaiTapThem
THCS_W12_BaiTapThemCNTT-DHQG
 

More from CNTT-DHQG (10)

THCS_W10_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
THCS_W10_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCELTHCS_W10_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
THCS_W10_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
 
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
 
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
 
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
 
THCS_W09_BaiDocThem
THCS_W09_BaiDocThemTHCS_W09_BaiDocThem
THCS_W09_BaiDocThem
 
THCS_W08_BaiDocThem
THCS_W08_BaiDocThemTHCS_W08_BaiDocThem
THCS_W08_BaiDocThem
 
THCS_W09_BaiTap
THCS_W09_BaiTapTHCS_W09_BaiTap
THCS_W09_BaiTap
 
THCS_W10_BaiTap
THCS_W10_BaiTapTHCS_W10_BaiTap
THCS_W10_BaiTap
 
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3)
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3)THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3)
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3)
 
THCS_W12_BaiTapThem
THCS_W12_BaiTapThemTHCS_W12_BaiTapThem
THCS_W12_BaiTapThem
 

THCS_W11_BaiTap

  • 1. Bài tập1: CÁC PHÉP TOÁN SỐ HỌC x y (x+y)2 x2 +y2 +2xy x/y 3xy 16 35 167 46 12 18 65 12 Dùng các phép toán số học để tính các giá trị cho các ô trống ? Bài 2: CÁC HÀM TOÁN HỌC - MATH FUNCTIONS x y Mod(x,y) Int(x/y) Sqrt(x+y) Round(x/y,2) Power(x,4) Produc(x,y) 7 2 1 13 -4 -3 15 66 15 8 8 0 Dùng các hàm toán học để tính giá trị cho các ô trống ? Bài 3: CÁC HÀM LOGICAL FUNCTIONS a b c m=a>b n=b>c And(m,n) Or(m,n) And(m,Or(m,n)) 4 5 14 2 12 32 24 14 16 24 24 16 Dùng các hàm luận lý để điền vào các ô trống ? Bài 4: CÁC HÀM NGÀY THÁNG THỜI GIAN (DATE / TIME FUNTION) serial Ngày (2) Tháng (3) Năm (4) Stt ngày trong tuần Tạo lại ngày tháng từ (2), (3), (4) 36500 38500 39000
  • 2. 40000 Dùng các hàm ngày tháng để điền vào ô trống ? Serial number Giây (2) Phút (3) Giờ (4) Tạo lại thời gian từ (2),(3),(4) 0.32 0.75 0.64 0.45 Dùng các hàm thời gian để điền vào ô trống ? Bài 5: Cho bảng điểm B C D E F G H I 7 8 TT Họ Tên Điểm Xếp thứ Phân loại HK I HK II TB 9 Nguyễn Khoa 3.5 6.7 10 Trần Mạnh 8.2 9.1 11 Vũ Công 7.5 7.6 12 Mai Thuý 2.5 5.0 13 Phạm Trọng 7.7 7.0 14 Nguyễn Hàm 9.1 9.5 15 Trung bình 16 Cao nhất 17 Thấp nhất a. Nhập bảng dữ liệu, trình bày như mẫu b. Tính cột Trung bình (TB) theo công thức TB = (HK I + 2*HK II)/3 c. Dùng hàm RANK xếp thứ hạng theo cột TB, kết quả đưa vào cột Xếp thứ. d. Phân loại theo cột điểm TB theo tiêu chí sau: Nếu TB>=8 thì được xếp loại giỏi, Nếu 8>TB>=6 thì được xếp loại khá, Nếu 6>TB>=5 thì được xếp loại trung bình,
  • 3. Còn nếu TB<5 thì được xếp loại yếu, kết quả đưa vào cột phân loại. Bài 6: Cho bảng lương của hai phòng ở một đơn vị Quỹ lương tháng 8: 10000000 đ Quỹ lương tháng 9: 11000000 đ Quỹ thưởng tháng 8 và 9: 2000000 đ A B C D E F G H K L 30 TT Họ tên Phòng Tháng 8 Tháng 9 Loại Thưởng Tổng 31 Số công Lương Số công Lương 32 1 Mai Tướng TV 27 26 33 2 Nguyễn Sĩ HC 18 15 34 3 Vũ Tượng HC 26 27 35 4 Lê Xe TV 17 26 36 5 Lý Pháo TV 22 22 37 6 Phạm Mã HC 27 25 38 7 Hoàng Tốt TV 22 20 39 Tổng 40 Cao nhất 41 Thấp nhất a. Căn cứ vào quỹ lương tháng 8 để tính lương cho các đối tượng, lương này được tính như sau: Lấy quỹ lương tháng 8 chia cho tổng số ngày công của các đối tượng trong tháng 8 để xem một công tương ứng với bao nhiêu tiền, sau đó lương mỗi đối tượng bằng số công trong tháng nhân với số tiền của một công. (Yêu cầu: Tiền lương được làm tròn đến đơn vị nghìn đồng). Tương tự, tính lương tháng 9 cho các đối tượng. b. Phân loại đối tượng theo tổng số công hai tháng Nếu Tổng số công >= 50 Loại A 50 > Tổng số công >= 40 Loại B 40 > Tổng số công Loại C c. Căn cứ vào quỹ thưởng hai tháng và cột loại để tính thưởng cho các đối tượng: Loại C không có thưởng, loại A thưởng gấp rưỡi loại B. Gợi ý: Dùng hàm Countif đếm số người đạt loại A, số người đạt loại B. Sau đó mỗi người loại B có tiền thưởng là quỹ thưởng / (1.5*số người loại A + số người loại B), mỗi người loại A có tiền thưởng là 1.5*(quỹ thưởng / (1.5*số
  • 4. người loại A + số người loại B)). Yêu cầu: Tiền thưởng được làm tròn đến đơn vị nghìn đồng. d. Tính các dòng Tổng, Cao nhất, Thấp nhất. Tính cột Tổng bằng tổng lương hai tháng và tiền thưởng. e. Dùng hàm Countif thống kê xem có bao nhiêu nhân viên phòng TV, bao nhiêu nhân viên phòng HC. f. Dùng hàm Sumif tính tổng lương tháng 8, tổng lương tháng 9 và tổng thưởng của từng phòng.